vui thú ở nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる có thể...

15
- 147 - だい 10課 日本 にほん を 楽 たの しむ Vui thú Nht 目標 もくひょう Mc tiêu 1 日本 にほん で 行 きたい ところに ついて 人 ひと に 情 報 じょうほう を 聞 く ことが できる Có thhi người khác thông tin vnhng nơi mun đi Nht 2 旅行 りょこう の 感想 かんそう を 言 う ことが できる Có thnói cm tưởng vchuyến du lch 3 インターネットで 電車 でんしゃ の 時刻 じこく や 行 き方 かた を 調 しら べる ことが できる Có thtìm kiếm cách đi và giđi- giđến ca xe đin bng Internet

Upload: others

Post on 20-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 147 -

第だい

10課か

日本に ほ ん

を 楽たの

しむ

Vui thú ở Nhật

目標もくひょう

Mục tiêu

1 日本に ほ ん

で 行い

きたい ところに ついて 人ひと

に 情報じょうほう

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác thông tin về những nơi muốn đi ở Nhật

2 旅行りょこう

の 感想かんそう

を 言い

う ことが できる

Có thể nói cảm tưởng về chuyến du lịch

3 インターネットで 電車でんしゃ

の 時刻じ こ く

や 行い

き方かた

を 調しら

べる ことが できる

Có thể tìm kiếm cách đi và giờ đi- giờ đến của xe điện bằng Internet

Page 2: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 148 -

日本にほん

で どこへ 行い

きたいですか。 ☞生活せいかつ

でよく使つか

うことば 16.「日本にほん

の 地図ち ず

☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 16. Bản đồ nước Nhật

かつどう1 日本に ほ ん

で 行い

きたい ところに ついて 人ひと

に 情報じょうほう

を 聞き

Thực hành 1 Hỏi người khác thông tin về những nơi mình muốn đi ở Nhật

Page 3: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 149 -

おすすめスポットを 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

じょうけんに あった 交通こうつう

手段しゅだん

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi phương tiện giao thông phù hợp với điều kiện

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

休やす

みの 日ひ

に 行い

きたい ところを 言い

う ことが できる

Có thể nói những nơi muốn đi vào ngày nghỉ

できますか。

Làm được không?

ステップ1

ステップ2

ステップ3

日本にほん

で 行い

きたい ところに ついて 人ひと

に 情 報じょうほう

聞き

く ことが できた!!

Đã hỏi người khác thông tin về những nơi muốn đi ở Nhật được!!

Page 4: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 150 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆(お)正 月しょうがつ

☞生活せいかつ

でよく使つか

うことば 17.「祝 日しゅくじつ

◆Tết

☞Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 17. Ngày lễ nghỉ

◆ゴールデンウィーク ◆Tuần lễ vàng 【Những ngày nghỉ đầu tháng 5】

◆夏休なつやす

み/冬休ふゆやす

み/春休はるやす

み ◆Nghỉ hè / Nghỉ đông / Nghỉ xuân

◆もうすぐ

* もうすぐ ですね。

おしょうがつ

◆Sắp

* Sắp Tết rồi.

* どこかへ 行い

きますか。 * Anh ( chị ) có đi đâu không ?

* いいですね。 * Thế là hay quá.

◆温泉おんせん

・温泉おんせん

に 入はい

ります

◆ Suối nước nóng, Suối nước nóng thiên nhiên

・Ngâm mình trong suối nước nóng

◆バーベキュー

・バーベキューを します

◆Nướng thịt

・Làm thịt nướng

* へ/に たいんですが、

京都(きょうと)/おんせん いき/はいり

どこが いいですか。

* Tôi muốn đi Kyoto. Nhưng tôi không biết nên đi đâu ?

Tôi muốn ngâm suối nước nóng. Nhưng tôi không biết nên đi

đâu ?

* が いいと 思おも

いますよ。

金閣寺(きんかくじ)/有馬温泉(ありまおんせん)

* Tôi nghĩ là đi Kinkakuji / Arima Onsen thì hay hơn.

* から。

とても きれいです

* Vì nó rất đẹp .

◆電車でんしゃ

/新幹線しんかんせん

/バス/自転車じてんしゃ

タクシー/フェリー/飛行機ひ こ う き

◆Xe điện / Shikansen / Xe buýt / Xe đạp /

Taxi / Phà / Máy bay

◆ で 行い

きます。

バス ※歩ある

いて 行い

きます

◆Tôi sẽ đi bằng xe buýt .

※ Tôi sẽ đi bộ

◆速はや

いです ◆Nhanh

◆便利べんり

です ◆Tiện lợi

* へ 行い

くんですが、

淡路島(あわじしま)

何なん

で 行い

ったら か。

べんりです

* Tôi sắp đi Awajishima , thế thì đi bằng phương tiện nào cho

tiện lợi vậy ?

* で 行い

くと、 ですよ。

バス べんり

* Đi bằng xe buýt thì tiện lợi đấy.

Page 5: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 151 -

<休やす

みの 日ひ

に 行い

きたい ところを 言い

う>

〈Nói những nơi muốn đi vào ngày nghỉ〉

A:* もうすぐ ですね。

おしょうがつ

さんは * どこかへ 行い

きますか。

チン

B:はい。 へ 行い

きます。

きょうと

A:* いいですね。

れい)おしょうがつ 1)なつやすみ 2)ゴールデンウィーク

京都きょうと

USJ 北海道ほっかいどう

<おすすめスポットを 聞き

く>

〈Hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu〉

【おすすめスポット1】

A:* へ 行い

きたいんですが、どこが いいですか。

きょうと

B: そうですね。 * が いいと 思おも

いますよ。

きんかくじ

* とても きれいです から。

A: そうですか。

れい) 京都きょうと

/ 金閣寺きんかくじ

1)東 京とうきょう

/スカイツリー 2)神戸こうべ

/ハーバーランド

ステップ1

ステップ2

Page 6: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 152 -

【おすすめスポット2】

A:* たいんですが、どこが いいですか。

おんせんに はいり

B: そうですね。 * が いいと 思おも

いますよ。

ありまおんせん

* から。

ゆうめいです

れい)おんせんに はいります 1)BBQを します 2)おしろを みます

有馬ありま

温泉おんせん

/ ゆうめいです しあわせの村むら

/ ちかいです 姫路ひめじ

城じょう

/ きれいです

<じょうけんに あった 交通こうつう

手段しゅだん

を 聞き

く>

〈Hỏi phương tiện giao thông hợp với điều kiện〉

A:* へ 行い

くんですが、何なん

で 行い

ったら か。

あわじしま べんりです

B:そうですね。* で 行い

くと よ。

バス べんりです

A:ありがとうございます。

れい)淡路あわじ

島しま

1)名古屋な ご や

2)別府べっぷ

べんりです はやいです やすいです

ステップ3

Page 7: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 153 -

日本にほん

で どこへ 行い

きましたか。そこで 何なに

を しましたか。

かつどう2 旅行りょこう

の 感想かんそう

を 言い

Thực hành 2 Nói cảm tưởng về chuyến du lịch

Page 8: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 154 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

☞ 「日本語に ほ ん ご

の基本きほん

文型ぶんけい

」 名詞めいし

文ぶん

・形容けいよう

詞し

文ぶん

の 過去か こ

☞ “Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật ” Thể quá khứ của câu danh từ - câu tính từ

◆静しず

か[な] (な形容けいよう

詞し

) ◆Yên tĩnh ( tính từ đuôi [な] )

◆にぎやか[な](な形容けいよう

詞し

) ◆Náo nhiệt ( tính từ đuôi [な] )

◆きれい[な](な形容けいよう

詞し

) ◆Đẹp / sạch ( tính từ đuôi [な] )

◆高たか

い(い形容けいよう

詞し

) ◆Đắt ( Mắc ) / Cao ( tính từ đuôi [い] )

◆安やす

い(い形容けいよう

詞し

) ◆Rẻ ( tính từ đuôi [い] )

◆おいしい(い形容けいよう

詞し

) ◆Ngon ( tính từ đuôi [い] )

◆大おお

きい(い形容けいよう

詞し

) ◆To ( Lớn ) ( tính từ đuôi [い] )

◆小ちい

さい(い形容けいよう

詞し

) ◆Bé ( Nhỏ ) ( tính từ đuôi [い] )

◆ 新あたら

しい(い形容けいよう

詞し

) ◆Mới ( tính từ đuôi [い] )

◆古ふる

い(い形容けいよう

詞し

) ◆Cũ ( tính từ đuôi [い] )

◆いい(い形容けいよう

詞し

) ◆Tốt ( tính từ đuôi [い] )

◆暑あつ

い(い形容けいよう

詞し

) ◆Nóng ( tính từ đuôi [い] )

◆寒さむ

い(い形容けいよう

詞し

) ◆Rét, Lạnh ( tính từ đuôi [い] )

◆おもしろい(い形容けいよう

詞し

) ◆Thú vị / Tếu ( tính từ đuôi [い] )

◆(お)土産みやげ

・(お)土産みやげ

を わたします

・(お)土産みやげ

を もらいます

◆Quà lưu niệm ( thổ sản địa phương dùng tặng sau chuyến đi )

・Trao quà lưu niệm

・Nhận quà lưu niệm

◆祭まつ

・祭まつ

りを 見み

ます

◆Lễ hội

・Xem lễ hội

・ いい 天気てんき

です/晴は

れです ・Thời tiết tốt / Trời nắng

・ 曇くも

りです ・Trời âm u

・ 雨あめ

です ・Trời mưa

* 天気てんき

は どうでしたか。 * Thời tiết vừa qua như thế nào ?

・それは 残念ざんねん

でしたね ・Đó là điều đáng tiếc

Page 9: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 155 -

A: さん、こんにちは。

たなか

、 へ 行い

きました。これ、お土産みやげ

です。

きのう きょうと

田中たなか

さん:ありがとうございます。 は どうでしたか。

きょうと

A: 。

とても きれいでした

田中たなか

さん: で 何なに

を しましたか。 れい) きのう/京都きょうと

きょうと

A: 。

まつりを みました

田中たなか

さん:どうでしたか。

A: 。

とても おもしろかったです

田中たなか

さん:* 天気てんき

は どうでしたか。

A: 。

いいてんき でした

田中たなか

さん:それは ね。

よかったです

1)日曜日にちようび

/淡路あわじ

島しま

2)ゴールデンウィーク/別府べっぷ

あなたは きのう 京都きょうと

へ 行い

きました。田中たなか

さんに 京都きょうと

の お土産みやげ

を わたして ください。

そして、京都きょうと

に ついて 話はな

して ください。

Hôm qua anh ( chị ) đã đi Kyoto. Hãy trao quà lưu niệm Kyoto cho anh ( chị ) Tanaka.

Rồi nói chuyện về Kyoto nhé.

Page 10: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 156 -

(1)パソコンで 何なに

を する ことが できますか。

(2)知し

らない ところへ 行い

く とき、どうやって 行い

き方かた

を 調しら

べますか。

かつどう3 インターネットで 電車でんしゃ

の 時刻じ こ く

を 調しら

べる

Thực hành 3 Tìm kiếm giờ đi- giờ đến của xe điện bằng Internet

Page 11: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 157 -

入 力にゅうりょく

する 情 報じょうほう

が わかる

Biết được thông tin truy nhập

情 報じょうほう

を 入 力にゅうりょく

する ことが できる

Có thể truy nhập thông tin

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

検索けんさく

キーワードが 入 力にゅうりょく

できる

Biết nhập từ khóa vào mục tìm kiếm

ステップ1

ステップ2

ステップ3

インターネットで 電車でんしゃ

の 時刻じこく

や 行い

き方かた

調しら

べる ことが できた!!

Đã tìm cách đi và giờ đi – giờ đến của xe điện bằng Internet được!!

できますか。

Làm được không?

Page 12: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 158 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆検索けんさく

・検索けんさく

します

◆Sự tìm kiếm

・Tìm kiếm

◆キーワード ◆Từ khóa

◆ 入 力にゅうりょく

します ◆Đánh chữ bằng máy

◆情 報じょうほう

・路線ろせん

情 報じょうほう

◆Thông tin

・Thông tin về các tuyến đường xe điện

◆乗換のりかえ

案内あんない

◆Hướng dẫn đổi phương tiện giao thông

◆乗の

り換か

えます ◆Đổi phương tiện giao thông【xe điện, xe buýt, máy bay】

◆経由けいゆ

・経けい

由駅ゆえき

◆Lộ trình

・Các ga đi qua

◆時刻じこく

◆Giờ đi - giờ đến

◆出 発しゅっぱつ

(時刻じこく

)/ 出しゅっ

発駅ぱつえき

・出 発しゅっぱつ

します

・ 時じ

に 出 発しゅっぱつ

します

・ を 出 発しゅっぱつ

します

三ノ宮(さんのみや)

◆Giờ khởi hành / Ga khởi hành

・Khởi hành

・Khởi hành lúc 9 giờ

・Khởi hành ở Sannomiya

◆到 着とうちゃく

(時刻じこく

)/到 着とうちゃく

駅えき

・到 着とうちゃく

します

・ 時じ

に 到 着とうちゃく

します

10

・ に 到 着とうちゃく

します

大阪(おおさか)

◆Giờ đến / Ga đến

・Đến nơi

・Đến nơi lúc 10 giờ

・Đến Osaka

◆所要しょよう

時間じかん

◆Thời gian cần thiết

◆料 金りょうきん

◆Chi phí

◆乗換のりかえ

回数かいすう

◆Số lần chuyển đổi xe điện

◆最寄もより

駅えき

◆Ga gần nhất

◆ガイドブック ◆Sách hướng dẫn

◆アクセス ◆Lấy thông tin 【cách đi đến nơi nào đó】

Page 13: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 159 -

<検索けんさく

キーワードを 入 力にゅうりょく

する>〈Nhập từ khóa vào mục tìm kiếm〉

1)今いま

から 言い

う 日本語に ほ ん ご

を 入 力にゅうりょく

して ください。右みぎ

の 漢字かんじ

が 出で

ましたか。

→ 路線情報 → 乗換案内

2)1)のキーワードを 入 力にゅうりょく

して 出で

てきた 路線ろせん

情 報じょうほう

の サイトを 開あ

けて ください。

Hãy nhập từ khóa vào 1), hãy mở trang quảng bá về thông tin các tuyến đường sắt.

< 入 力にゅうりょく

する 情 報じょうほう

を 知し

る> 〈Biết thông tin truy nhập〉

1)①から⑥は AからGの どれですか。

Hãy chọn chữ nào từ (A) ~ (G) ứng với các số ①~⑥.

① いつ 行い

きますか。 ( ) ② 何時なんじ

に 乗の

りたいですか。( )

Khi nào đi ? Muốn đi chuyến xe điện mấy giờ ?

③ どこで 降お

りますか。( ) ④ どこで 乗の

りますか。( )

Xuống xe điện ở đâu ? Đi xe điện ở đâu ?

⑤ 何時なんじ

までに 着つ

きたいですか。( )

Muốn đến nơi lúc mấy giờ ?

⑥ 乗の

り換か

えたい 駅えき

(通とお

る 駅えき

)はどこですか。( )

Muốn đổi xe điện ở ga nào ( ga đi qua ) ?

ステップ2

検索

到着駅

経由駅

日付

時刻

出発 到着

出発駅

時 分

月 日

A B

F G

Bây giờ hãy đánh bằng tiếng Nhật vào máy những từ tôi nói nhé. Có hiện lên chữ Kanji giống với chữ Kanji được viết

trong giáo trình 【trong bài, trong giấy rời】chưa ?

ステップ1

Page 14: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 160 -

2)①~③は どんな 意味い み

ですか。

① ② ③

<情 報じょうほう

を 入 力にゅうりょく

する> 〈Truy nhập thông tin〉

1) 月 日 あなたは 友達ともだち

と 姫路ひめじ

城じょう

に 遊あそ

びに 行い

きます。

友達ともだち

と 10時じ

に 姫路駅ひめじえき

の 前まえ

で 会あ

います。

最寄もより

駅えき

から 姫路ひめじ

駅えき

までの 行い

き方かた

を 路線ろせん

情 報じょうほう

で 調しら

べて ください。

Ngày tháng anh ( chị ) sẽ đi chơi với bạn ở lâu đài Himeji.

Sẽ gặp bạn lúc 10 giờ trước ga Himeji .

Hãy tìm kiếm thông tin của các tuyến đường sắt về cách đi từ ga gần nhà anh ( chị ) nhất đến ga Himeji.

2)調しら

べた 結果けっか

を 書か

いて ください。Hãy viết kết quả đã tìm kiếm được.

1.最寄もより

駅えき

と 出 発しゅっぱつ

時間じかん

Giờ xuất phát ở ga gần nhà nhất

駅えき

: 時じ

分ぷん/ふん

2.何時なんじ

に 姫路駅ひめじえき

に 到 着とうちゃく

しますか。

Mấy giờ đến ga Himeji ?

姫路駅ひめじえき

: 時じ

分ぷん/ふん

3.料 金りょうきん

Chi phí

円えん

4.所要しょよう

時間じかん

Thời gian cần thiết

時間じかん

分ぷん/ふん

5.乗換のりかえ

回数かいすう

Số lần đổi xe điện

回かい

6.どうして その 行い

き方かた

を 選えら

びましたか。

Tại sao anh (chị) đã chọn cách đi đó ?

ステップ3

早い

安い

Page 15: Vui thú ở Nhật...- 149 - おすすめスポットを 聞 き く ことが できる Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

- 161 -

1)

2)家族か ぞ く

と いっしょに さくら美術館びじゅつかん

へ 行い

きます。調しら

べましょう。

さくら美術館

◆開館時間◆

10:00~18:00(入場は 17:30まで)

◆休館日◆

月曜日 (祝日の場合は翌日)

年末年始(12月 31日、1月 1日)

① 1いち

月がつ

2ふつ

日か

は 開あ

いて いますか。

②何時な ん じ

までに 入はい

らなければ なりませんか。

③大人お と な

2人ふ た り

、小学生しょうがくせい

1人ひ と り

です。

入 館 料にゅうかんりょう

は ぜんぶで いくらですか。

個人 団体

大人 500円 400円

65歳以上 250円 200円

大学生 400円 320円

高校生 250円 200円

※中学生以下無料

開かい

館かん

時じ

間かん

休きゅう

館かん

日び

最さい

終しゅう

入にゅう

館かん

入にゅう

場じょう

祝しゅく

祭さい

日じつ

料りょう

金きん

一般いっぱん

遊あそ

びに 行い

Đi chơi

無む

料りょう

個こ

人じん

団だん

体たい

中ちゅう

学がく

生せい

以い

下か

65歳さい

以い

上じょう

個こ

人じん

中学生ちゅうがくせい

以下い か

無む

料りょう

65歳さい

以上いじょう

これだけ 漢字か ん じ

!! Kanji cần nhớ !!