vƯƠng quỐc bỈ

30
VƯƠNG QUỐC BỈ

Upload: nguyensnowy

Post on 02-Jul-2015

1.053 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: VƯƠNG QUỐC BỈ

VƯƠNG QUỐC BỈ

Page 2: VƯƠNG QUỐC BỈ

Bruxelles (Brussel, Brussels)

Page 3: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Paris 307 km, Brussels là từ kết hợp

của Senne/Zenne là dòng sông nhỏ bao xung

quanh vành đai Brussels. Thủ phủ của EU,

Brussels (Bruxelles), diện tích

161.4 km2 nhỏ hơn 20 lần so với Sóc Trăng,

nhưng dân số trung tâm 1.125.728 người gần

bằng dân số Sóc Trăng, tính chung trong và

ngoài vùng đô thị là 2.090.000 người, là thủ

đô của Bỉ, của khu vực Vlaanderen (gồm cả

Cộng đồng Vlaanderen và Vùng Vlaanderen)

và cộng đồng Pháp tại Bỉ, và cũng là nơi đặt

trụ sở chính của các cơ quan Liên minh châu

Âu.

Page 4: VƯƠNG QUỐC BỈ

L’Atomium

Page 5: VƯƠNG QUỐC BỈ

Manneken Pis

Page 6: VƯƠNG QUỐC BỈ

La Tour Japonaise

Page 7: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 8: VƯƠNG QUỐC BỈ

Dessinée sur le mur

de Bruxelles

Page 9: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 10: VƯƠNG QUỐC BỈ

Place Royale Bruxelles

Page 11: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 12: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 13: VƯƠNG QUỐC BỈ

Chocolate Belge

Page 14: VƯƠNG QUỐC BỈ

La bière Belge

Page 15: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 16: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 17: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Brussels 45 km, cách Paris 343 km .

Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếng Hà Lan:

Antwerpen, tiếng Pháp: Anvers, tiếng Anh:Antwerp) là một thành phố và đô thị của Bỉ,

thủ phủ của tỉnh Antwerpen ở Flanders, một

trong 3 vùng của Bỉ. Tổng dân số của

Antwerpen là 472.071 người (2008) và tổng

diện tích 204,51 km². Vùng đô thị, bao gồm

khu vực xung quanh với tổng diện tích

1.449 km² và dân số 1.190.769 người (2008).

Kim cương Antwerp trung tâm của thế giới.

Page 18: VƯƠNG QUỐC BỈ

Brugge

Page 19: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Brussels 102 km, cách Paris 296

km. Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếng Hà

Lan. Bruges (tiếng Hà Lan: Brugge) là

thành phố lớn nhất, thủ phủ của tỉnh Tây

Flanders, Vương quốc Bỉ. Thành phố này

tọa lạc về phía tây bắc Bỉ.

Page 20: VƯƠNG QUỐC BỈ

Charleroi

Page 21: VƯƠNG QUỐC BỈ

Là thành phố lớn nhất và đô thị, trong vùngWallonia, thuộc tỉnh Hainaut, Charleroi códân số 201.593 người (2008). Vùng đô thịgồm cả ngoại ô có diện tích 1.462 km² vàtổng dân số 522.522 người (2008), là vùngđô thị lớn thứ 5 ở Bỉ. Danh xưng dân địaphương là Carolorégiens hay đơn giản làCarolos. Cách Brussels 60 km, cách Paris286 km. Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếngPháp.

Page 22: VƯƠNG QUỐC BỈ

Mons (Bergen)

Page 23: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Brussels 68 km, cách Paris 243 km.

Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếng pháp.

Mons là một thành phố, thủ phủ của tỉnh

Hainaut, một trong 10 tỉnh của Vương Quốc

Bỉ. Dân số (2005) của Mons là 91.083, sống

trên một diện tích khoảng 146,56 km². Mons

nổi tiếng bởi lễ hội đánh rồng của Thánh

Georges (Ducasse de Mons).

Page 24: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 25: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Brussels 59 km, cách Paris 296 km .Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếng Hà Lan.Ghent (tiếng Anh), tiếng Hà Lan Gent, tiếngPháp Gand. Đây là thủ phủ và là thành phốlớn nhất ở tỉnh Oost- Vlaanderen. Thànhphố bắt đầu từ một khu định cư tại điểmhợp lưu của các sông Scheldt và Lys và trởthành một trong những thành phố lớn vàgiàu có nhất thời Trung cổ ở bắc Âu. Ngàynay, thành phố này có cảng và một trườngđại học.

Page 26: VƯƠNG QUỐC BỈ

Liège (Luik)

Page 27: VƯƠNG QUỐC BỈ

Cách Brussels 96 km, cách Paris 368 km.

Liège (Tiếng Hà Lan Luik, tiếng Đức

Lüttich, tiếng Wallonie Lîdje) là một thành

phố nói tiếng Pháp của Bỉ. Liège có số dân

là 188.907 (2007). Về số dân, Liège đứng

thứ 3 của Bỉ sau Bruxelles và Anvers, và

đứng thứ 4 là Gand và Charleroi.

Page 28: VƯƠNG QUỐC BỈ
Page 29: VƯƠNG QUỐC BỈ

Là một thành phố và đô thị in Wallonia, namBỉ. Đây là tỉnh lỵ của tỉnh Namur và (từ năm1986) là thủ phủ vùng Wallonia. CáchBrussels 65 km, cách Paris 313 km. Namurtọa lạc tại hợp lưu của sông Sambre vàMeuse và nằm giữa 3 vùng : Hesbaye vềphía bắc, Condroz về phía đông nam vàEntre-Sambre-et-Meuse về phía tây nam.Ngôn ngữ sử dụng ở đây là tiếng Pháp.

Page 30: VƯƠNG QUỐC BỈ

Snowynguyen thực hiện

http://nguyensnowy.blogspot.com/

Cám ơn sự quan tâm của quí vị