vxl-vdk trac nghiem (sv k42-khong dap an)

91
[NHCH] Vi xử lý – Vi điều khiển Ngân hàng câu hỏi (Bản chưa đầy đủ) Ngày phát hành: 9/1/2009 12:54:37 AM Phát hành bởi Nguyễn Tuấn Anh, KTMT, ĐH KTCN, Thái Nguyên http://picat.dieukhien.net 098.808.6099 1. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: [1] Bộ môn Kỹ thuật máy tính, “Bài giảng Vi xử lý – vi điều khiển. - Sách tham khảo: [1] Văn Thế Minh, Kỹ thuật vi xử lý, NXB KHKT, 1997. [2] Tống Văn On, Họ vi điều khiển 8051, NXB KH&KT, 2005. [3] Nguyễn Tăng Cường, Phan Quốc Thắng, Cấu trúc và lập trình họ vi điều khiển 8051, NXB KH&KT, 2004. [4] Michael Hordeski, Personal Computer Interfaces, Mc. Graw Hill, 1995. - Phần mềm lập trình: [1] Trang web lấy tài liệu: http://picat.dieukhien.net [2] Phần mềm lập trình 8051: http://www.keil.com/ [3] Phần mềm lập trình & mô phỏng vi xử lý 8086: http://www.emu8086.com/ [4] Phần mềm mô phỏng vi điều khiển và điệu tử: Proteus: http://www.labcenter.co.uk/index.cfm 1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? a. 1976 – Hãng Intel b. 1976 – Hãng Motorola c. 1980 – Hãng Intel d. 1980 – Hãng Zilog. 2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU.

Upload: vinh-ngoc-le

Post on 04-Jul-2015

399 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

[NHCH] Vi xử lý – Vi điều khiển

Ngân hàng câu hỏi (Bản chưa đầy đủ)Ngày phát hành: 9/1/2009 12:54:37 AMPhát hành bởi Nguyễn Tuấn Anh, KTMT, ĐH KTCN, Thái Nguyênhttp://picat.dieukhien.net 098.808.6099

1. Tài liệu học tập- Sách, giáo trình chính:[1] Bộ môn Kỹ thuật máy tính, “Bài giảng Vi xử lý – vi điều khiển”. - Sách tham khảo:[1] Văn Thế Minh, Kỹ thuật vi xử lý, NXB KHKT, 1997.[2] Tống Văn On, Họ vi điều khiển 8051, NXB KH&KT, 2005.[3] Nguyễn Tăng Cường, Phan Quốc Thắng, Cấu trúc và lập trình họ vi điều

khiển 8051, NXB KH&KT, 2004.[4] Michael Hordeski, Personal Computer Interfaces, Mc. Graw Hill, 1995.- Phần mềm lập trình:[1] Trang web lấy tài liệu: http://picat.dieukhien.net [2] Phần mềm lập trình 8051: http://www.keil.com/[3] Phần mềm lập trình & mô phỏng vi xử lý 8086: http://www.emu8086.com/[4] Phần mềm mô phỏng vi điều khiển và điệu tử: Proteus:

http://www.labcenter.co.uk/index.cfm

1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?

a. 1976 – Hãng Intel b. 1976 – Hãng Motorola c. 1980 – Hãng Intel d. 1980 – Hãng Zilog.

2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU.

a. Thanh ghi PCb. Thanh ghi IRc. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU.

3. Nhiệm vụ của CPU là:a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển.b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh. c. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập.d. Cả hai câu a và b đều đúng.

4. Mã BCD nén là:a. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte. b. Thay 4 bit cao bằng 0H.

Page 2: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

c. Số BCD dài 1 byte.d. Thay 4 bit thấp bằng 0H.

5. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1

6. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1

7. Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):a. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần. b. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa.c. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần. d. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa.

8. Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song):a. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần. b. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa.c. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần. d. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa.

9. ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:a. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.c. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.d. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

10. RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:a. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.b. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.c. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.d. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

Page 3: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

11. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:a. PROM b. MROM c. UV-EPROM d. Flash ROM.

12. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:a. PROM b. MROM c. UV-EPROM d. Flash ROM

13. Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:a. SRAM b. DRAM c. PROM d. MROM.

14. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:a. PROM b. MROMc. EPROM d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

15. Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:a. SRAM b. DRAM c. EEPROM d. Flash ROM.

16. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 512 KB b. 512 Kbit c. 62512 Kbit d. 62512 KB

17. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 62256 KB b. 62256 Kbit c. 256 Kbit d. 256 KB

18. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 62128 KB b. 62128 Kbit c. 128 Kbit d. 128 KB

19. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 64 Kbit b. 6264 Kbit c. 6264 KB d. 64 KB

20. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 6232 KB b. 32 KB c. 6232 Kbit d. 32 Kbit

21. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 6116 KB b. 6116 Kbit c. 16 Kbit d. 16 KB

22. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 27512 KB b. 64 KB c. 27512 Kbit d. 64 Kbit

23. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 27256 KB b. 32 Kbit c. 32 KB d. 27256 Kbit.

24. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 27128 KB b. 27128 Kbit c. 16 Kbit d. 16 KB .

25. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

Page 4: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

a. 2764 KB b. 2764 Kbit c. 8 KB d. 8 bit.

26. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 2732 KB b. 4 KB c. 2732 Kbit d. 4 Kbit.

27. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:a. 2 KB b. 2716 Kbit c. 2716 KB d. 2 Kbit.

28. Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến +128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?

a. Cờ nhớ CY b. Cờ nhớ phụ AC c. Cờ F0 d. Cờ tràn OV

29. Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?a. Cờ nhớ CY b. Cờ nhớ phụ AC c. Cờ P d.Cờ tràn OV

30. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

a. RS0 = 0, RS1 = 0 c. RS0 = 1, RS1 = 0b. RS0 = 0, RS1 = 1 d. RS0 = 1, RS1 = 1

31. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

a. RS0 = 0, RS1 = 0 c. RS0 = 1, RS1 = 0b. RS0 = 0, RS1 = 1 d. RS0 = 1, RS1 = 1

32. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

a. RS0 = 0, RS1 = 0 c. RS0 = 1, RS1 = 0b. RS0 = 0, RS1 = 1 d. RS0 = 1, RS1 = 1

33. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 0 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

a. RS0 = 0, RS1 = 0 c. RS0 = 1, RS1 = 0b. RS0 = 0, RS1 = 1 d. RS0 = 1, RS1 = 1

34. Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong: a. Bộ nhớ chương trình bên trong. b. Bộ nhớ chương trình bên ngoài. c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong. d. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài.

35. Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:a. 7FH b. FFH c. 2 FH d. 08 H

36. Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:

a. 80H b. 08H c. 00H d. 30H

37. Thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ: a. ROM trong b. ROM ngoài c. RAM trong d. RAM ngoài

38. Thanh ghi DPTR là một thanh ghi: a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit

Page 5: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

39. Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

40. Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp: a. TXD b. RXD c. INT0 d. T0

41. Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân nào ?

a. TXD b. RXD c. INT0 d. T0

42. Chân phát dữ liệu của port nối tiếp: a. TXD b. RXD c. INT0 d. T0

43. Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào ?

a. TXD b. RXD c. INT0 d. T0

44. Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: a. TIMER0 b. TIMER1 c. TMOD d. TCON

45. Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:

a. TIMER0 b. TIMER1 c. TMOD d. TCON46. Ở chế độ nguồn giảm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu

volt? a. 2V b. 3V c. 4V d. 5V

47. Ở chế độ nghỉ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt? a. 2V b. 3V c. 4V d. 5V

48. Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:

a. 12 µs b. 6 µs c. 2 µs d. 1 µs

49. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình:

a. SJMP b. AJMP c. LJMP d. RJMP.

50. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB.

a. SJMP b. AJMP c. LJMP d. RJMP

51. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh:

a. SJMP b. AJMP c. LJMP d. RJMP.

52. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: a. INC A b. DEC A c. INC DPTR d. DEC DPTR

53. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel.

Page 6: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

54. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel.

55. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel.

56. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel.

57. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel

58. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0: a. JNZ rel b. JZ rel c. JNC rel d. JC rel

59. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:

a. MOV R0, #00Hb. MOV 00H, R0c. MOV R0, 00H d. MOV 00H, @R0

60. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn:

a. MOV R0, #00H b. MOV 00H, R0 c. MOV 01h, 00H d. MOV 00H, @R0

61. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:

a. MOV R0, #00H b. MOV 00H, R0 c. MOV R0, 00H d. MOV 00H, @R0

62. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:

a. MOV R0, #00H b. MOV 00H, R0 c. MOV R0, 00H d. MOV 00H, @R0

63. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối: a. SJMP rel b. ACALL rel c. LCALL rel d. MOV A,@A+DPTR

64. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối: a. SJMP rel b. ACALL rel c. LCALL rel d. MOVA,@A+DPTR

65. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài: a. SJMP rel b. ACALL rel c. LCALL rel d. MOV A,@A+DPTR

66. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:a. SJMP rel b. ACALL rel c. LCALL rel d. MOV A, @A+DPTR

67. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: a. MOV A, #05H b. MOV A, #0FFHc. MOV A, #35 d. MOV A, #FF0H

Page 7: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

68. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:a. MOV A, #0FFH b. MOV 255, Ac. MOV #255, A d. MOV A, #255

69. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: a. MOV A, ACC b. MOV A, PSWc. MOV A, TH0 d. MOV A, SBUF

70. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: a. POP A b. POP DPL c. POP SP d. POP R0

71. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051: a. INC b. SWAP c. XCH d. CPL

72. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051: a. INC b. SWAP c. XCH d. CPL

73. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051: a. INC b. SWAP c. XCH d. CPL

74. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip 8051: a. INC b. SWAP c. XCH d. CPL

75. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051: a. INC b. MOV c. CJNE d. SWAP

76. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: a. MOV A, #0B0H b. MOV B0H, A c. MOV #0B0H, A d. MOV A, B0H

77. Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A: a. MOV R0, A b. MOV A, R0 c. MOVX A, R0 d. MOV A, @R0

78. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau:

a. CJNE A, #3FH, rel b. CJNE #3FH, A, rel c. CJNE A,3FH, rel d. CJNE 3FH, A, rel

79. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế

độ mặc định): a. CJNE R0, #00H, rel b. CJNE 00H, R0, rel c. CJNE R0, 00H, rel d. CJNE #00H, R0, rel

80. Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0 (ở chế độ mặc định):

a. CJNE R0, #00H, rel b. DJNZ R0, rel c. CJNE R0, 00H, rel d. DJNZ rel, R0

Page 8: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

81. Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):

a. CJNE R0, #00H, rel b. CJNE 00H, R0, rel c. CJNE R0, 00H, rel d. CJNE #00H, R0, rel

82. Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack): a. POP b. PUSH c. PULL d. SWAP

83. Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack): a. POP b. PUSH c. PULL d. SWAP

84. Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A: a. POP b. PUSH c. PULL d. SWAP

85. Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH: a. MOV 7FH, 7FH b. MOV #7FH, #7FH c. MOV 7FH, #7FH d. MOV #7FH, 7FH

86. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (52H + 12H) a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1 c. CY = 1, AC = 0 d. CY = 1, AC = 1

87. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H) a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1 c. CY = 1, AC = 0 d. CY = 1, AC = 1

88. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH) a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1 c. CY = 1, AC = 0 d. CY = 1, AC = 1

89. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H) a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1 c. CY = 1, AC = 0 d. CY = 1, AC = 1

90. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H) a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1 c. CY = 1, AC = 0 d. CY = 1, AC = 1

91. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H) a. AC = 0, OV = 0 b. AC = 0, OV = 1 c. AC = 1, OV = 0 d. AC = 1, OV = 1

92. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH) a. AC = 0, OV = 0 b. AC = 0, OV = 1 c. AC = 1, OV = 0 d. AC = 1, OV = 1

93. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (A7H + 2FH) a. AC = 0, OV = 0 b. AC = 0, OV = 1 c. AC = 1, OV = 0 d. AC = 1, OV = 1

94. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 7DH) a. AC = 0, OV = 0 b. AC = 0, OV = 1 c. AC = 1, OV = 0 d. AC = 1, OV = 1

Page 9: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

95. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H) a. AC = 0, P = 0 b. AC = 0, P = 1 c. AC = 1, P = 0 d. AC = 1, P = 1

96. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH) a. AC = 0, P = 0 b. AC = 0, P = 1 c. AC = 1, P = 0 d. AC = 1, P = 1

97. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H) a. AC = 0, P = 0 b. AC = 0, P = 1 c. AC = 1, P = 0 d. AC = 1, P = 1

98. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H + AAH) a. AC = 0, P = 0 b. AC = 0, P = 1 c. AC = 1, P = 0 d. AC = 1, P = 1

99. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV P3, #55H CLR P3.2 Kết quả của thanh ghi P3 là:a. 55Hb. 56Hc. 54Hd. 51H

100. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV P1, #0FFH CLR P1.0 Kết quả của thanh ghi P1 là:a. 0Hb. FEHc. FFHd. Không xác định

101. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV P2, #00H CPL P2.1 CPL P2.0 Kết quả của thanh ghi P2 là: a. 5Hb. 4Hc. 3Hd. 1H

102. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0F4H MOV B, #0FH ADD A,B Kết quả của thanh ghi A là: a. 5Hb. F4H

Page 10: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

c. 3Hd. FH

254. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0F4H MOV B, #0FH ADD A,B Kết quả của thanh ghi B là: a. 5Hb. F4Hc. 3Hd. FH

103. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV P2, #0FFH CPL P2.0 Kết quả của thanh ghi P2 là:a. 0Hb. FEHc. FFHd. Không xác định

104. Cho đoạn mã Assembler sau: CLR C MOV A, #0FFH MOV B, #05H SUBB A,B Kết quả của thanh ghi A là: a. 4Hb. FEHc. FAHd. Không xác định

105. Cho đoạn mã Assembler sau: CLR C MOV A, #0FFH MOV B, #05H SUBB A,B Kết quả của thanh ghi B là: a. 4Hb. FEHc. FAHd. 5H

106. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R1, #0F0H MOV @R1, #0FH MOV A, #0F0H ADD A, @R1 Kết quả của thanh ghi A là: a. 0H

Page 11: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

b. FEHc. FFHd. F0H

107. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R1, #0F0H MOV @R1, #0FH MOV A, #0F0H ADD A, @R1 Kết quả của thanh ghi R1 là: a. 0Hb. FEHc. FFHd. F0H

108. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #0AAH ADD A, R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. C3Hb. AAHc. 6DHd. 6BH

109. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #0AAH ADD A, R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. C3Hb. AAHc. 6DHd. 6BH

110. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #0AAH ADD A, R0 Kết quả của cờ là: a. CY = 0, AC = 0 b. CY = 0, AC = 1c. CY = 1, AC = 0d. CY = 1, AC = 1

111. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #0AAH ADD A, R0 Kết quả của cờ là: a. AC = 0, OV = 0b. AC = 0, OV = 1

Page 12: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

c. AC = 1, OV = 0d. AC = 1, OV = 1

112. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #93H MOV R0, #77H ADD A, R0 ADDC A, R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. 93Hb. 77Hc. 82Hd. 0AH

113. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #93H MOV R0, #77H ADD A, R0 ADDC A, R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. 93Hb. 77Hc. 82Hd. 0AH

114. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #55H ANL A, R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. C3Hb. 55Hc. 41Hd. D7H

115. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV R0, #55H ANL A, R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. C3Hb. 55Hc. 41Hd. D7H

116. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0F0H ANL A, #0FH Kết quả của thanh ghi A là: a. F0Hb. 0FHc. 00Hd. FFH

Page 13: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

117. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0FFH MOV R0, #0F0H XRL A, R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. F0Hb. 0FHc. 00Hd. FFH

118. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0FFH MOV R0, #0F0H XRL A, R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. F0Hb. 0FHc. 00Hd. FFH

119. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R0, #7FH MOV 7EH, #00H MOV 7FH, #40H DEC @R0 DEC R0 DEC @R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. 7FHb. 7EHc. FFHd. 3FH

120. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R0, #7FH MOV 7EH, #00H MOV 7FH, #40H DEC @R0 DEC R0 DEC @R0 Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là: a. ( 7EH ) = 00H, ( 7FH ) = 40H b. ( 7EH ) = FFH, ( 7FH ) = 3FH c. ( 7EH ) = 3FH, ( 7FH ) = FFH d. ( 7EH ) = 40H, ( 7FH ) = 00H

121. Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C

MOV A, #0C9H MOV R2, #54H SUBB A, R2 Kết quả của thanh ghi A là:

Page 14: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

a. C9Hb. 54Hc. 74Hd. 75H

122. Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C

MOV A, #0C9H MOV R2, #54H SUBB A, R2 Kết quả của thanh ghi R2 là: a. C9Hb. 54Hc. 74Hd. 75H

123. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C5H SWAP A ADD A, #32H Kết quả của thanh ghi A là: a. C5Hb. 32Hc. E8Hd. 8EH

124. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R0, #20H MOV A, #3FH MOV 20H, #75H XCH A, @R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. 20Hb. 3FHc. 75Hd. 57H

125. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV R0, #20H MOV A, #36H MOV 20H, #75H XCHD A, @R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. 76Hb. 35Hc. 36Hd. 75H

126. Khi lập trình cho ROM bên trong chip 8051, nguồn điện Vpp cung cấp là:a. Vpp = 5Vb. Vpp = 12,5Vc. Vpp = 21Vd. Vpp = 0V

Page 15: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

127. Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá

trị là:a. 39Hb. 3FHc. 40Hd. 41H

128. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV 20H,#77H ADD A, 20H ADDC A, 20H Kết quả của thanh ghi A là: a. C3Hb. 77Hc. 20Hd. B2H

129. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0C3H MOV 20H, #77H ADD A, 20H ADDC A, 20H Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 20H là: a. C3Hb. 77Hc. 20Hd. B2H

283. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0ABH CLR C ADDC A, #0BAH Kết quả của thanh ghi A là: a. ABHb. BAHc. 65Hd. 66H

130. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #7FH MOV R0, #26H MOV 26H, #0AAH ADD A, 26H ADDC A, @R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. D4Hb. D3Hc. 7FHd. 29H

Page 16: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

131. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #7FH MOV R0, #26H MOV 26H, #0AAH ADD A, 26H ADDC A, @R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. D4Hb. D3Hc. 7FHd. 26H

132. Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #7FH MOV R0, #26H MOV 26H, #0AAH ADD A, 26H ADDC A, @R0 Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 26H là: a. 7FHb. D3Hc. AAHd. 26H

133. Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C MOV A, #56H MOV 66H, #76H MOV R0, #66H SUBB A, @R0 Kết quả của thanh ghi A là: a. 66Hb. E0Hc. 56Hd. DFH

134. Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C

MOV A, #56H MOV 66H, #76H MOV R0, #66H SUBB A, @R0 Kết quả của thanh ghi R0 là: a. 66Hb. E0Hc. 56Hd. DFH

135. Cho đoạn mã Assembler sau: SETB C

MOV A, #56H

Page 17: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV 66H, #76H MOV R0, #66H SUBB A, @R0 Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là: a. 56Hb. 66Hc. 76Hd. DFH

136. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV P2 ,#00HCPL P2.1CPL P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:a. 5H b. 4H c. 3H d. 1H

137. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#04HMOV B ,#0FHADD A,B

Kết quả của thanh ghi A là:a. 13H b. F4H c. 3H d. FH

138. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#0F0HMOV B ,#0FHADD A,B

Kết quả của thanh ghi B là:a. 5H b. F4H c. 3H d. FH

139. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV P2 , #0FFHCPL P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:a. OH b. FEH c. FFH d. Không xác định

140. Cho đoạn mã Assembler sau:CLR CMOV A ,#0FFHMOV B ,#05HSUBB A,B

Kết quả của thanh ghi A là:a. 4H b. FEH c. FAH d. Không xác định

141. Cho đoạn mã Assembler sau:CLR CMOV A ,#0FFHMOV B ,#05HSUBB A,B

Kết quả của thanh ghi B là:a. 4H b. FEH c. FAH d. 5H

142. Cho đoạn mã Assembler sau:

Page 18: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R1,#0F0HMOV @R1,#0FHMOV A ,#0F0HADD A,@R1Kết quả của thanh ghi A là:a. 0H b. FEH c. FFH d. F0H

143. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV R1,#0F0HMOV@R1,#0FHMOV A ,#0F0HADD A,@R1Kết quả của thanh ghi R1 là:a. 0H b. FEH c. FFH d. F0H

144. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#0C3HMOV R0 ,#0AAHADD A,R0

Kết quả của thanh ghi A là:a. C3H b. AAH c. 6DH d. 6BH

145. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#0C3HMOV R0 ,#0AAHADD A,R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:a. C3H b. AAH c. 6DH d. 6BH

146. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#0C3HMOV R0 ,#0AAHADD A,R0

Kết quả của cờ là:a. CY=0,AC=0 b. CY=0,AC=1c. CY=1,AC=0 d. CY=1,AC=1

147. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A ,#0C3HMOV R0 ,#0AAHADD A,R0

Kết quả của cờ là:a. AC=0,OV=0 b. AC=0,OV=1c. AC=1,OV=0 d. AC=1,OV=1

148. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#93HMOV R0,#77HADD A,R0ADDC A,R0

Kết quả của thanh ghi A là:a. 93H b. 77H c. 82H d. 0AH

Page 19: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

149. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#93HMOV R0,#77HADD A,R0ADDC A,R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:a. 93H b. 77H c. 82H d. 0AH

150. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0C3HMOV R0,#55HANL A, R0

Kết quả của thanh ghi A là:a. C3H b. 55H c. 41H d. D7H

151. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0C3HMOV R0,#55HANL A, R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:a. C3H b. 55H c. 41H d. D7H

152. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0F0HANL A,#0FH

Kết quả của thanh ghi A là:a. F0H b. 0FH c. 00H d. FFH

153. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0F0HORL A,#0FH

Kết quả của thanh ghi A là:a. F0H b. 0FH c. 00H d. FFH

154. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0FFHMOV R0,#0F0HXRL A,R0

Kết quả của thanh ghi A là:a. F0H b. 0FH c. 00H d. FFH

155. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV R0,#7FHMOV 7EH,#00HMOV 7FH,#40HDEC @R0DEC R0DEC @R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:a. 7FH b. 7EH c. FFH d. 3FH

156. Cho đoạn mã Assembler sau:

Page 20: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R0,#7FHMOV 7EH,#00HMOV 7FH,#40HDEC @R0DEC R0DEC @R0

Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:a. (7EH)=00H , (7FH)=40Hb. (7EH)=FFH , (7FH)=3FHc. (7FH)=3FH , (7FH)=FFHd. (7FH)=40F , (7FH)=00H

157. Cho đoạn mã Assembler sau:SETB CMOV A,#0C9HMOV R2,#04HSUBB A, R2

Kết quả của thanh ghi A là:a. C4H b. 54H c. 74H d. 75H

158. Cho đoạn mã Assembler sau:SETB CMOV A,#0C9HMOV R2,#04HSUBB A, R2

Kết quả của thanh ghi R2 là:a. C9H b. 54H c. 04H d. 75H

159. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A,#0C5HSWAP AADD A,#32H

Kết quả của thanh ghi A là:a. C5H b. 32H c. E8H d. 8EH

160. Cho đoạn mã Assembler sau:MOV R0,#20HMOV A,#3FHMOV 20H,#75HXCHD A,@R0

Kết quả của thanh ghi A là:a. 76H b. 35H c. 36H d. 75H

161. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#3MOV R3,#16MOV R0,#75 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị: a. 1BH b. 76H c. 15H d. 40H

Page 21: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

162. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#3MOV R3,#16MOV R0,#75 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 1BH b. 76H c. 15H d. 40H

163. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#7MOV R7,#3FHMOV R0,#42 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 4FH b. 2FH c. 32H d. 3AH

164. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#7MOV R7,#3FHMOV R0,#42 XCH A,R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 4FH b. 2FH c. 32H d. 3AH

165. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMOV A,#42HMOV R5,#35MOV R0,#05H XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 22H b. 43H c. 45H d. 32H

166. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#42HMOV R5,#35MOV R0,#05H XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 22H b. 43H c. 45H d. 32H

167. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMOV A,#75H

Page 22: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R2,#3FHMOV R0,#2 XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 75H b. 7FH c. 35H d. 3FH

168. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMOV A,#75HMOV R2,#3FHMOV R0,#2 XCH A,@R0 XCHD A,@R0 Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:a. 75H b. 7FH c. 35H d. 3FH

169. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#8MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 92H b. 82H c. 0F7H d. 80H

170. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#6MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90Hend Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 92H b. 82H c. 0F7H d. 80H

171. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:

Page 23: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R0,#4MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị:a. 0A4H b. 0B0H c. 99H d. 92H

172. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#3MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90Hend Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:a. 0A4H b. 0B0H c. 99H d. 92H

173. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#2MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:a. 90H b. 0C0H c. 0F9H d. 0A4H

174. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#9MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTR

Page 24: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 90H b. 0C0H c. 0F7H d. 80H

175. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#8MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 92H b. 82H c. 0F7H d. 80H

176. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#6MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 92H b. 82H c. 0F7H d. 80H

177. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#4MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

Page 25: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 0A4H b. 0B0H c. 99H d. 92H

178. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#3MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 0A4H b. 0B0H c. 99H d. 92H

179. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#2MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 90H b. 0C0H c. 0F9H d. 0A4H

180. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#1MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị: a. 90H b. 0C0H c. 0F9H d. 0A4H 181. Cho đoạn chương trình:

Page 26: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

ORG 00HMAIN: MOV R0,#0MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 0C0H b. 0F9H c. 90H d. Không xác định

182. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN: MOV R0,#7MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :a. 06H b. 80H c. 0F7H d. 07H

183. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#7MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90HSau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:a. 06H b. 80H c. 0F7H d. 07H

184. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#7MOV A,R0

Page 27: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 06H b. 80H c. 0F7H d. 07H

185. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#5MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R4 chứa giá trị:a. 05H b. 04H c. 92H d. 99H

186. Cho đoạn chương trình:ORG 00HMAIN:MOV R0,#5MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:a. 05H b. 04H c. 92H d. 99H

187. Cho đoạn chương trình: ORG 00HMAIN:MOV R0,#5MOV A,R0MOV DPTR,#CSDLMOVC A,@A+DPTRDEC R0MOV @R0,ASJMP $

Page 28: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

CSDL:DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99HDB 92H,82H,0F7H,80H,90H Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 05H b. 04H c. 92H d. 99H

188. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#21MOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

189. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#21MOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

190. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#21MOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

191. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#15HMOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

192. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

Page 29: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV A,#15HMOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

193. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#15HMOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

194. Cho đoạn chương trình: MOV R0,#7

MOV A,#15HMOV B,#10DIV AB SWAP A ADD A,B MOV @R0,A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:a. 07H b. 21H c. 15H d. 01H

195. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#6BHMOV R0,#7MOV A,#0F0HXRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 9BH b. 06H c. 0F0H d. 6BH

196. Cho đoạn chương trình: MOV R7,#6BH

MOV R0,#7MOV A,#0F0HXRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 9BH b. 06H c. 0F0H d. 6BH

197. Cho đoạn chương trình: MOV R7,#6BH

Page 30: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R0,#7MOV A,#0F0HXRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:a. 9BH b. 06H c. 0F0H d. 6BH

198. Cho đoạn chương trình: MOV R7,#6BH

MOV R0,#7MOV A,#0F0HXRL A,@R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị: a. 9BH b. 06H c. 0F0H d. 6BH

199. Cho đoạn chương trình: MOV R7,#0D6H

MOV R0,#7MOV A,#0FHXRL A,@R0 DEC R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:a. 0D6H b. 05H c. 0D9H d. 06H

200. Cho đoạn chương trình: MOV R7,#0D6H

MOV R0,#7MOV A,#0FHXRL A,@R0 DEC R0 DEC R0 MOV @R0, A Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 0D6H b. 05H c. 0D9H d. 06H

201. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#0D6HMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:a. OD6H b. 0DFH c. 06H d. 0FH

202. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#0D6HMOV R0,#7

Page 31: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 cho giá trị:a. OD6H b. 0DFH c. 06H d. 0FH

203. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#04CHMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:a. 06H b. 07H c. 40H d. 0CH

204. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#04CHMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:a. 06H b. 07H c. 40H d. 4CH

205. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#04CHMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:a. 0CH b. 07H c. 40H d. 4CH

206. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#04CHMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 cho giá trị:a. 06H b. 07H c. 40H d. 4CH

207. Cho đoạn chương trình:MOV R7,#05CHMOV R0,#7MOV A,#0FHANL A,@R0DEC R0

Page 32: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV @R0, ASau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:a. 5CH b. 06H c. 07H d. 0CH

208. Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức thấp. Cho đoạn chương trìnhMOV A,#0FFH CLR CSD2:MOV P1,ALCALL DELAY500MSRLC AJC SD2

Kết quả thực hiện đoạn chương trình:a. Dãy LED đơn tắt đuổib. Dãy LED đơn sáng đuổic. Dãy LED đơn tắt dầnd. Dãy LED đơn sáng dần

209. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 5AH b. 0A5H c. 96H d. 2DH

210. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 5AH b. 0A5H c. 96H d. 2DH

211. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:a. 2DH b. 0A5H c. 4BH d. 5AH

212. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:

Page 33: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 5AH b. 0A5H c. 96Hd. 2DH

213. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 5AH b. 0A5H c. 96Hd. 2DH

214. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:a. 0B4H b. 0A5H c. 69H d. 0D2H

215. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:a. 69H b. 2DH c. 4BH d. 0D2H

216. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:a. 2DH b. 0A5H c. 4BH d. 5AH

217. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARL ADJNZ R0,SD1

Page 34: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị:a. 69H b. 2DH c. 4BH d. 0D2H

218. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị:a. 69H b. 2DH c. 4BH d. 0D2H

219. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1chứa giá trị:a. 2DH b. A05H c. 4BH d. 5AH

220. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R2 chứa giá trị:a. 04BH b. 0A5H c. 69H d. 0D2H

221. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:a. 69H b. 2DH c. 4BH d. 0D2H

222. Cho đoạn chương trình:MOV A,#96HMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARR ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:a. 0B4H b. 0A5H c. 69H d. 0D2H

Page 35: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

223. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:a. 0E1H b. 0F8H c. 1FH d. 87H

224. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 1FH b. 0F8H c. 0F0H d. 0FH

225. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARLC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:a. 1FH b. 0F8H c. 0F0H d. 0FH

226. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:a. 0E1H b. 0F8H c. 1FHd. 87H

227. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARLC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:

Page 36: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

a. 0E1H b. 0F8H c. 1FH d. 87H

228. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 3CH b. 0C3H c. 3EH d. 7CH

229. Cho đoạn chương trình:MOV A,#0C3HSETB CMOV R0,#07H SD1:MOV @R0,ARLC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:a. 3CH b. 0C3H c. 3EH d. 7CH

230. Cho đoạn chương trình :MOV A,#18HSETB CSD1:MOV P1,ALCALL DELAY500MSRRC AJNC SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 0C4H b. 11H c. 88H d. 23H

231. Cho đoạn chương trình :MOV A,#18HSETB CSD1:MOV P1,ALCALL DELAY500MSRLC AJNC SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 18H b. 11H c. 0C4H d. 88H

232. Cho đoạn chương trình :MOV A,#18HSD1: SETB CMOV P1,ALCALL DELAY500MSRRC A

Page 37: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

JNC SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 0E3H b. 8FH c. 0C7H d. 0F1H

233. Cho đoạn chương trình :MOV A,#18HSD1: SETB CMOV P1,ALCALL DELAY500MSRLC AJNC SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 0E3H b. 8FH c. 0C7H d. 0F1H

234. Cho đoạn chương trình :MOV A,#0FEHSETB CMOV R0,#07HSD1: MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 0FBH b. 0BFH c. 0F7H d. 7FH

235. Cho đoạn chương trình :MOV A,#0FEHSETB CMOV R0,#07HSD1: MOV @R0,ARLC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị : a. 0FBH b. 0BFH c. 0F7H d. 7FH 236. Cho đoạn chương trình :

MOV A,#0FEHSETB CMOV R0,#07HSD1: MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi R1 chứa giá trị : a. 0FBH b. 0BFH c. 0F7H d. 7FH 237. Cho đoạn chương trình :

MOV A,#0FEHSETB CMOV R0,#07HSD1:

Page 38: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV @R0,ARLC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi R1 chứa giá trị : a. 0FBH b. 0BFH c. 0F7H d. 7FH 238. Cho đoạn chương trình :

MOV A,#0FEHSETB CMOV R0,#07HSD1: MOV @R0,ARRC ADJNZ R0,SD1Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi R2 chứa giá trị : a. 0FBH b. 0F7H c. 0EFH d. 0DFH

239. Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức cao. Cho đoạn chương trình:MOV A,#00HSD1:SETB CMOV P1,ALCALL DELAY500MSRRC AJNC SD1Kết quả thực hiện đoạn chương trình:a. Một LED đơn sáng chạy từ trái qua phải(D7 – D0)b. Một LED đơn sáng chạy từ phải qua trái(D0 – D7)c. Dãy LED đơn sáng dần từ trái qua phải(D7 – D0)d. Dãy LED đơn sáng dần từ phải qua trái (D0 – D7)

240. Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức cao. Cho đoạn chương trình:MOV A,#00HSD1:SETB CMOV P1,ALCALL DELAY500MSRLC AJNC SD1Kết quả thực hiện đoạn chương trình:a. Một LED đơn sáng chạy từ trái qua phải(D7 – D0)b. Một LED đơn sáng chạy từ phải qua trái(D0 – D7)c. Dãy LED đơn sáng dần từ trái qua phải(D7 – D0)d. Dãy LED đơn sáng dần từ phải qua trái (D0 – D7)

241. Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức cao. Cho đoạn chương trình:MOV A,#00HSETB CSD1:MOV P1,ALCALL DELAY500MSRLC AJNC SD1

Page 39: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

Kết quả thực hiện đoạn chương trình:a. Một LED đơn sáng chạy từ trái qua phải (D7 – D0)b. Một LED đơn sáng chạy từ phải qua trái (D0 – D7)c. Dãy LED đơn sáng dần từ trái qua phải (D7 – D0)d. Dãy LED đơn sáng dần từ phải qua trái (D0 – D7)

242. Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức cao. Cho đoạn chương trình:MOV A,#00HSETB CSD1:MOV P1,ALCALL DELAY500MSRRC AJNC SD1Kết quả thực hiện đoạn chương trình:a. Một LED đơn sáng chạy từ trái qua phải (D7 – D0)b. Một LED đơn sáng chạy từ phải qua trái (D0 – D7)c. Dãy LED đơn sáng dần từ trái qua phải (D7 – D0) d. Dãy LED đơn sáng dần từ phải qua trái (D0 – D7)

243. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức cao thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 25% c. 20% d. 40%

244. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#4LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức cao thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 80% c. 60% d. 75%

245. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAY

Page 40: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

LCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức cao thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 80% c. 60% d. 75%

246. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#3LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức cao thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 80% c. 60% d. 75%

636. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức thấp thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 25% c. 20% d. 40%

247. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#4LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức thấp thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 25% c. 20% d. 40%

248. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#3

Page 41: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức thấp thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 25% c. 20% d. 40%

249. Cho đoạn chương trình:MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINNếu dãy LED đơn nối với Port 0 tích cực mức thấp thì chu kỳ nhiệm vụ D (Duty cycle) của xung vuông trên Port 0 là: a. 50% b. 25% c. 20% d. 40%

250. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 200Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1.25ms b. 2.5ms c. 5ms d. 10ms

634. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 40Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 6.25ms b. 12.5ms c. 25ms d. 10ms

635. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAY

Page 42: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 800Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.3125ms b. 0.625ms c. 1.25ms d. 2.5ms

251. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 40Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1.25ms b. 2.5ms c. 5ms d. 10ms

252. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 100Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 8ms b. 4ms c. 2ms d. 1ms

253. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 8KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.05ms b. 0.025ms c. 0.125ms d. 0.0125ms

254. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00H

Page 43: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

LCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 40KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.01ms b. 0.025ms c. 0.0125s d. 0.005ms

255. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 200Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 4ms b. 2ms c. 1ms d. 0.5ms

256. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN: MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 1KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 1ms b. 2ms c. 0.5ms d. 1s

257. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 10KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:

a. 100ms b. 5ms c. 0.1ms d. 0.05ms

258. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYSJMP MAIN

Page 44: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

Để điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 1Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 0.1s b. 2s c. 0.5s d. 1s

259. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 10Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 100ms b. 50ms c. 0.1s d. 10s

260. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAYMOV P0,#0FFH LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 sáng tắt liên tục với tần số 20Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 50ms b. 25ms c. 5ms d. 2.5ms

261. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 50Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 10ms b. 20ms c. 0.01ms d. 0.05ms

262. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 100Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 1ms b. 2ms c. 5ms d. 10ms

263. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH

Page 45: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 500Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 1ms b. 2ms c. 0.1ms d. 0.05ms

264. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAINMOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 2Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 125ms b. 250ms c. 1.25s d. 0.5s

265. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 20Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 12.5ms b. 25.0ms c. 12.5s d. 50ms

266. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 1Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 125ms b. 250ms c. 1.25s d. 0.5s

267. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY

Page 46: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 100Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 1.25ms b. 2.5ms c. 5ms d. 10ms

268. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 80Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 12.5ms b. 25ms c. 3.125ms d. 6.25ms

269. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz): MAIN:MOV P0,#00H LCALL DELAY MOV P0,#0FFH LCALL DELAY LCALL DELAY LCALL DELAY SJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 250Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ:a. 8ms b. 4ms c. 1ms d. 2ms

270. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 4KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.0625ms b. 0.25ms c. 0.125ms d. 0.5ms

271. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAIN

Page 47: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

Để điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 50KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.02ms b. 0.01ms c. 0.05ms d. 0.005ms

272. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 55KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.004545455ms b. 0.0025ms c. 0.01ms d. 0.02ms

273. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 4Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.125s b. 50ms c. 250ms d. 25ms

274. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 5Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 40ms b. 80ms c. 20ms d. 160ms

275. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAY

Page 48: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 50Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1.25ms b. 2.50ms c. 4ms d. 2ms

276. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 100Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1ms b. 2.50ms c. 2ms d. 4ms.

277. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 2KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.05ms b. 0.1ms c. 2ms d. 0.025ms

278. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 20KHz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 0.01ms b. 0.02ms c. 2ms d. 0.05ms

279. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00H

Page 49: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

LCALL DELAYMOV P0,#0FFHMOV R0,#04LAP:LCALL DELAYDJNZ R0, LAPSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 200Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1.25ms b. 2.50ms c. 1ms d. 0.5ms

280. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 16Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 15.625ms b. 31.25ms c. 7.8125ms d. 62.5ms

281. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 0.5Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1.5s b. 2s c. 0.5s d. 1s

282. Cho đoạn chương trình (trường hợp thạch anh 12 MHz):MAIN:MOV P0,#00HLCALL DELAYLCALL DELAYMOV P0,#0FFHLCALL DELAYLCALL DELAYSJMP MAINĐể điều khiển dãy LED đơn nối với Port 0 (LED tích cực mức thấp) sáng tắt liên tục với tần số 0.4Hz, chương trình con DELAY phải tạo thời gian trễ: a. 1s b. 2s c. 0.625s d. 0.5s

283. Tìm chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY:

Page 50: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

PUSH 00H MOV R1,#265 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,DEL CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RETb. DELAY: PUSH 00H MOV R1,#200 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RET c. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#100 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-1000) MOV TL1,#LOW(-1000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RETd. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#100 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL

Page 51: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

POP 01H RET

284. Tìm chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY: PUSH 00H MOV R1,#200 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,DEL CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL POP 00H RET c. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#300 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-1000) MOV TL1,#LOW(-1000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RETd. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#200 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RET

285. Tìm chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#200 MOV TMOD,#10H DEL:

Page 52: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 00H RETb. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#200 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-1000) MOV TL1,#LOW(-1000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R0,DEL POP 01H RET c. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#200 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 00H RETd. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#200 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH1,#HIGH(-10000) MOV TL1,#LOW(-10000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RET

Page 53: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

286. Tìm chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#200 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0 JNB TF0,DEL CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET b. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#200 MOV TMOD,#01H DEL2: MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0 DEL JNB TF0,DEL CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL2 POP 01H RET c. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#200 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#HIGH(-10000) MOV TL0,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET d. DELAY: PUSH 01H MOV R1,#200 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH0,#HIGH(-10000) MOV TL0,#LOW(-10000)

Page 54: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 DJNZ R1,DEL POP 01H RET

287. Cho đoạn chương trình con(trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: MOV TMOD, #01H MOV R0,#20DEL2: MOV R1,#10DEL: MOV TH0,#HIGH(-10000) MOV TL0,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL INC R0 CJNE R0,#50,DEL2RETThời gian tạo trễ thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 76.5ms b. 0.2ms c. 3s d. 76.8ms

288. Cho đoạn chương trình con(trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: MOV TMOD,#01H MOV R0,#0DEL2: MOV R1,#5DEL: MOV TH0,#HIGH(-10000) MOV TL0,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL INC R0 CJNE R0,#5,DEL2RETThời gian tạo trễ thục hiện đoạn chương trình con trên?a. 5ms b. 50ms c. 500ms d. 250ms

289. Cho đoạn chương trình con(trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: MOV TMOD,#01H MOV R0,#0DEL2:

Page 55: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R1,#10DEL MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SET TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL INC R0 CJNE R0,#10,DEL2RETThời gian tạo trễ thục hiện đoạn chương trình con trên?a. 30ms b. 300ms c. 60ms d. 3ms

290. Cho đoạn chương trình con(trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: MOV TMOD,#01H MOV R0,#3DEL2: MOV R1,#5DEL: MOV TH0,#HIGH(-6000) MOV TL0,#LOW(-6000) SET TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R1,DEL INC R0 CJNE R0,#8,DEL2RETThời gian tạo trễ thục hiện đoạn chương trình con trên?a. 150ms b. 90ms c. 300ms d. 96ms

291. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: PUSH 00H MOV R0,#4 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 INC R0 CJNE R0,#9,DEL POP 00HRET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 12ms b. 27ms c. 15ms d. 3ms

Page 56: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

292. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch sanh 12MHz)DELAY: PUSH 00H MOV R0,#2 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-3000) MOV TL0,#LOW(-3000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 INC R0 CJNE R0,#12,DEL POP 00HRET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 6ms b. 30ms c. 36ms d. 3ms

293. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch sanh 12MHz)DELAY: PUSH 00H MOV R0,#0 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-6000) MOV TL0,#LOW(-6000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 INC R0 CJNE R0,#8,DEL POP 00HRET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 18ms b. 30ms c. 48ms d. 24ms

294. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: PUSH 00H MOV R0,#3 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-6000) MOV TL0,#LOW(-6000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 INC R0 CJNE R0,#8,DEL

Page 57: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

POP 00HRET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 18ms b. 30ms c. 48ms d. 24ms

295. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12MHz)DELAY: PUSH 00H MOV R0,#50 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-4000) MOV TL0,#LOW(-4000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00HRET Thời gian tạo trễ thực hiện đoạn chương trình con trêna. 0.2s b. 40ms c. 2s d. 4s.296. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch sanh 12MHz)

DELAY: PUSH 00H MOV R0,#50 MOV TMOD,#01HDEL: MOV TH0,#HIGH(-10000) MOV TL0,#LOW(-10000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00HRET Thời gian tạo trễ thực hiện đoạn chương trình con trêna. 0.5s b. 50ms c. 5s d. 10s

297. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,# HIGH(-500) MOV TL0,#LOW(-500) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 RETThời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 0.5ms b. 5ms c. 5s d. 8ms

Page 58: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

298. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#10H MOV TH1,# HIGH(-3000) MOV TL1,#LOW(-3000) SETB TR1 JNB TF1,$ CLR TR1 CLR TF1 RETThời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 30ms b. 3ms c. 3s d. 4.8ms

299. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,# HIGH(-4000) MOV TL0,#LOW(-4000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 20ms b. 30ms c. 50ms d. 4ms

300. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,# HIGH(-1000) MOV TL0,#LOW(-1000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên? a. 1ms b. 45.536ms c. 10ms d. 40ms

301. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,# 3CH MOV TL0,#0B0H SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RETThời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên?a. 20ms b. 30ms c. 50ms d. 40ms

Page 59: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

302. Cho đoạn chương trình con (trường hợp thạch anh 12 MHz): DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#0B1H MOV TL0,#0E0H SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET Thời gian tạo trễ khi thực hiện đoạn chương trình con trên? a. 20ms b. 45.536ms c. 10ms d. 40ms

303. Tìm đoạn chương trình con tạo trễ 5ms (thach anh12MHz):a. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#10 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#0FFH MOV TL0,#9CH SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET

b. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#10 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#HIGH(-500) MOV TL0,#LOW(-500) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET c. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#50 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH0,#HIGH(-100) MOV TL0,#LOW(-100)

Page 60: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RETd. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#50 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#HIGH(-100) MOV TL0,#LOW(-100) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET

304. Tìm đoạn chương trình con tạo trễ 100ms (thach anh12MHz):a. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#1000 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#0FFH MOV TL0,#9CH SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET b. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#100 MOV TMOD,#01H DEL: MOV TH0,#HIGH(1000) MOV TL0,#LOW(1000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H

Page 61: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

RET

c. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#100 MOV TMOD,#01 DEL: MOV TH0,#HIGH(-1000) MOV TL0,#LOW(-1000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET d. DELAY: PUSH 00H MOV R0,#100 MOV TMOD,#10H DEL: MOV TH0,#HIGH(-1000) MOV TL0,#LOW(-1000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET

305. Tìm đoạn chương trình con tạo trễ viết sai sau:a. DELAY: MOV TMOD,#10H MOV TH1,#3CH MOV TL1,#0B0H SETB TR1 LAP JNB TF1,LAP CLR TF1RET b. DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-5000) MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0

Page 62: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

RET C. DELAY: MOV TMOD,#10H MOV TH0,#HIGH(-5000) MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RET d. DELAY: MOV TMOD,#01H MOV TH0,#3CH MOV TL0,#0B0H SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TF0RET

306. Tìm đoạn chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY:MOV TMOD,#10HMOV TH1,#3CHMOV TL1,#0B0H SETB TR1LAP:JNB TF1,LAP CLR TR1CLR TF1 RETb. DELAY:MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-5000) MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TR0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RETc. DELAY:MOV TMOD,#10HMOV TH0,#HIGH(-5000)MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TR0JNB TF0,$ CLR TF0RET.d.

Page 63: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DELAY:MOV TMOD,#01HMOV TH0,#3CHMOV TL0,#0B0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0RET

307. Đoạn chương trình con tạo trễ 1ms (trường hợp thạch anh 12 MHz):a. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#10MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0FFH MOV TL0,#9CH SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETb. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#10MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#HIGH(100) MOV TL0,#LOW(100) SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETc. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#100MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,HIGH(-100) MOV TL0,LOW(-100) SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0

Page 64: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DJNZ R0,DEL POP 00H RETd. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#100MOV TMOD,01H DEL:MOV TH0,#HIGH(-100) MOV TL0,#LOW(-100) SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RET

308. Đoạn chương trình con tạo trễ 5s (trường hợp thạch anh 12 MHz):a. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#9EH MOV TL0,#58H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETb. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0ECH MOV TL0,#078H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETc. DELAY:PUSH 00H

Page 65: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#03CH MOV TL0,#0B0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETd. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RET

309. Đoạn chương trình con tạo trễ 15s (trường hợp thạch anh 12 MHz):a. DELAY:MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#9EH MOV TL0,#58H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL RETb. DELAY:MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0ECH MOV TL0,#078H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0

Page 66: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

DJNZ R0,DEL RETc. DELAY:MOV R0,#250MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#15H MOV TL0,#0A0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL RETd. DELAY:MOV R0,#250MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DELRET

310. Đoạn chương trình con tạo trễ 2s (trường hợp thạch anh 12 MHz):a. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#9EH MOV TL0,#58H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETb. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0ECH MOV TL0,#078H SETB TR0

Page 67: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETc. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#03CH MOV TL0,#0B0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETd. DELAY:PUSH 00H MOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RET

311. Đoạn chương trình con nào sau đây tạo trễ 2s ?a. DELAY: PUSH 00HMOV R0,#250MOV TMOD,01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETb. DELAY:

Page 68: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

PUSH 00HMOV R0,#300MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0FHSETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETc. DELAY: PUSH 00HMOV R0,#400MOV TMOD,#02H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RETd. DELAY: PUSH 00HMOV R0,#200MOV TMOD,#01H DEL:MOV TH0,#0D8H MOV TL0,#0F0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0DJNZ R0,DEL POP 00H RET

312. Tìm đoạn chương trình con tạo trễ viết sai:a. DELAY:MOV TMOD,#10HMOV TH1,#3CHMOV TL1,#0B0H SETB TR1LAP:JNB TF1,LAP

Page 69: VXL-VDK Trac Nghiem (SV K42-Khong Dap an)

CLR TR1CLR TF1RETb. DELAY:MOV TMOD,#01H MOV TH0,#HIGH(-5000) MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TF0 JNB TF0,$ CLR TR0 CLR TF0 RETc. DELAY:MOV TMOD,#10HMOV TH0,#HIGH(-5000)MOV TL0,#LOW(-5000) SETB TR0JNB TF1,$ CLR TR0CLR TF0RETd. DELAY:MOV TMOD,#01HMOV TH0,#3CHMOV TL0,#0B0H SETB TR0JNB TF0,$ CLR TR0CLR TF0RET