web development
DESCRIPTION
Web DevelopmentTRANSCRIPT
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
1
Lập trình WebLập trình Web
Giáo viên: Trần Tuấn ToànGiáo viên: Trần Tuấn Toàn
22Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Mục đích và yêu cầu của môn họcMục đích và yêu cầu của môn học
Mục đích:Mục đích:
Giới thiệu chung về mạng InternetGiới thiệu chung về mạng Internet
Xây dựng phần mềm Web based (Client/Server)Xây dựng phần mềm Web based (Client/Server)
Yêu cầu:Yêu cầu:
Môn học trước: Xem trong quy chếMôn học trước: Xem trong quy chế
Hình thức thi: Làm bài tập lớnHình thức thi: Làm bài tập lớn
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
2
33Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo
Internet toàn tập Internet toàn tập –– Millennium EditionMillennium EditionNXB Đà Nẵng, Trịnh Anh Toàn, Hồng OanhNXB Đà Nẵng, Trịnh Anh Toàn, Hồng Oanh
Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA 1 + 2Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA 1 + 2NXB Giáo dục, Nguyễn Hồng SơnNXB Giáo dục, Nguyễn Hồng Sơn
Làm chủ Microsoft Làm chủ Microsoft Windows 2000 ServerWindows 2000 ServerNXB Giáo dục, Phạm Hoàng Dũng NXB Giáo dục, Phạm Hoàng Dũng –– Hoàng Đức HảiHoàng Đức Hải
PHP and MySQL PHP and MySQL –– Web DevelopmentWeb DevelopmentWelling and ThomsonWelling and Thomson
44Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Chương trình học Chương trình học (Lý thuyết)(Lý thuyết)
Nội dung:Nội dung:� Tổng quan về Internet
� Các khái niệm cơ bản
� IP Address
� Domain name
� Domain name system (DNS)
� HTML, HTTP, WWW, URL, Web Server,Web Browser,…
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
3
55Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Nội dung (Nội dung (tiếp theotiếp theo))� Các mô hình xử lý thông tin trên mạng:
� Mô hình với máy tính trung tâm
� Mô hình với máy tính phục vụ tệp
� Mô hình Client / Server
Chương trình học Chương trình học (Lý thuyết)(Lý thuyết)
66Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Nội dung (Nội dung (tiếp theotiếp theo))� World Wide Web:
� Các khái niệm cơ bản: WWW, HTML, WebBrowser
� Mô hình hoạt động Client / Web Server
� Căn bản HTML
� Tạo FORM với HTML
� Một số công cụ trực quan hỗ trợ soạn thảo HTML
Chương trình học Chương trình học (Lý thuyết)(Lý thuyết)
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
4
77Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Nội dung Nội dung (tiếp theo)(tiếp theo)� Ngôn ngữ lập trình WEB
� PHP Hypertext Preprocessor ?
� Cài đặt – Cấu hình WebSERVER + PHP + mySQL
� Ngôn ngữ lập trình PHP:
o Cú pháp cơ bản
o Kiểu dữ liệu
o Sử dụng biến, hằng, biểu thức
Chương trình học Chương trình học (Lý thuyết)(Lý thuyết)
o Các toán tử trong PHP
88Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Nội dung Nội dung (tiếp theo)(tiếp theo)
� Ngôn ngữ lập trình WEB
o Cấu trúc điều khiển
o Hàm
� Ngôn ngữ lập trình PHP: (tiếp(tiếp theo)theo)
Chương trình học Chương trình học (Lý thuyết)(Lý thuyết)
o Lập trình hướng đối tượng trong PHP (OOP)
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
5
99Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Chương trình học Chương trình học (Thực hành)(Thực hành)
Nội dung:Nội dung:
� Tìm hiểu, cấu hình địa chỉ IP
� Truy cập Internet
� Tìm hiểu, tham khảo một số website thương mại
� Thiết kế HTML qua các thẻ
� Ví dụ về xây dựng site hiển thị, site nhập dữ liệu, …
� Thiết kế Website động sử dụng PHP & mySQL
1010Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
����
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
Tổng quan về InternetTổng quan về Internet
Tổng quan về lập trình ứng dụng WebTổng quan về lập trình ứng dụng Web�� Tổng quanTổng quan
�� Các bước thực hiệnCác bước thực hiện
�� Giới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhauGiới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhau
�� Giới thiệu các Host FreeGiới thiệu các Host Free
World Wide WebWorld Wide Web
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
6
1111Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Internet là gì?Internet là gì?
Giới thiệu chung về InternetGiới thiệu chung về Internet
1212Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Giới thiệu chung về Internet Giới thiệu chung về Internet ((cont.cont.))
Mạng nối kết tất cả các máy tính trên thế giớiMạng nối kết tất cả các máy tính trên thế giới
Internet là gì?Internet là gì?
Sử dụng giao thức TCP/IPSử dụng giao thức TCP/IP
Cung cấp cho người dùng các dịch vụ đa dạng:Cung cấp cho người dùng các dịch vụ đa dạng:
oo EmailEmail
oo Mailing lists, Usenet newsgroupsMailing lists, Usenet newsgroups
oo Online chat (IRC), Voice and video conferencingOnline chat (IRC), Voice and video conferencing
oo File transferFile transfer
oo ……
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
7
1313Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Internet hoạt động như thế nào?Internet hoạt động như thế nào?
1414Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thuật ngữMột số thuật ngữ
Là 1 con số (32 bits nhị phân), chia thành 4 octetsLà 1 con số (32 bits nhị phân), chia thành 4 octets
��IP Address IP Address –– Đia chỉ IP:Đia chỉ IP:
Ví dụ: 203.162.19.71Ví dụ: 203.162.19.71
Xác định đối tượng gửi và nhận thông tin trên InternetXác định đối tượng gửi và nhận thông tin trên Internet
Là tên giao dịch của 1 tổ chức trên InternetLà tên giao dịch của 1 tổ chức trên Internet
�� Domain Name Domain Name –– Tên miền:Tên miền:
Ví dụ: www.thanglong.edu.vnVí dụ: www.thanglong.edu.vn
Ánh xạ 1Ánh xạ 1--1 giữa tên miền và địa chỉ IP1 giữa tên miền và địa chỉ IP
�� Domain Name System Domain Name System –– Hệ thống ánh xạ tên miền:Hệ thống ánh xạ tên miền:
Có địa ch ỉ IP: 203.162.19.71, có tên máy ch ủ là wwwCó địa ch ỉ IP: 203.162.19.71, có tên máy ch ủ là www
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
8
1515Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thuật ngữ Một số thuật ngữ ((cont.cont.))
WWorld orld WWide ide WWebeb
�� WWW:WWW:
Cho phép cung cấp và truy cập thông tin trên Cho phép cung cấp và truy cập thông tin trên Internet thông qua siêu văn bảnInternet thông qua siêu văn bảnSử dụng giao thức HTTP và ngôn ngữ đặc tả HTMLSử dụng giao thức HTTP và ngôn ngữ đặc tả HTML
HHyperyperTText ext MMarkup arkup LLanguageanguage
�� HTML:HTML:
Ngôn ngữ đặc tả siêu văn bảnNgôn ngữ đặc tả siêu văn bản
HHyperyperTText ext TTransfer ransfer PProtocolrotocol
�� HTTP:HTTP:
Giao thức truyền Giao thức truyền HHyperyperTText (siêu văn bản)ext (siêu văn bản)
1616Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thuật ngữ Một số thuật ngữ ((cont.cont.))
UUniform niform RResource esource LLocatorocator
�� URL:URL:
Tương ứng với một địa chỉ trên InternetTương ứng với một địa chỉ trên Internet
Ví dụ: http://www.thanglong.edu.vnVí dụ: http://www.thanglong.edu.vn
Là 1 trang web có chứa văn bản, hình ảnh,Là 1 trang web có chứa văn bản, hình ảnh,âm thanh…âm thanh…
�� Web Page:Web Page:
Webpage được cấu thành bởi các thẻ HTMLWebpage được cấu thành bởi các thẻ HTML
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
9
1717Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thuật ngữ Một số thuật ngữ ((cont.cont.))
Máy chủ chứa trang WebMáy chủ chứa trang Web
�� Web Server:Web Server:
Một số Web Server Softs: IIS, Apache, …,PWS,…Một số Web Server Softs: IIS, Apache, …,PWS,…
Trình duyệt WebTrình duyệt Web
�� Web Browser:Web Browser:
Internet Explorer, Nescape Navigator, Mozilla, …Internet Explorer, Nescape Navigator, Mozilla, …
1818Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các dịch vụ trên InternetCác dịch vụ trên Internet
Cho phép gửi các thông tin cá nhân, file Cho phép gửi các thông tin cá nhân, file Attach file (Attach file (MIMEMIME -- MMultipurpose ultipurpose IInternet nternet MMail ail EExtensionsxtensions))
�� Email:Email:
Sử dụng giao thức Sử dụng giao thức SMTPSMTP để gửi thưđể gửi thư((Simple Mail Transfer ProtocolSimple Mail Transfer Protocol))
Sử dụng giao thức Sử dụng giao thức POP3POP3//IMAP4IMAP4 để nhận thưđể nhận thư((Post Office Protocol Version 3Post Office Protocol Version 3
Internet Message Access Protocol Version 4Internet Message Access Protocol Version 4))
[email protected]@[email protected]@thanglong.edu.vn
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
10
1919Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các dịch vụ trên InternetCác dịch vụ trên Internet
Cho phép nhóm người thảo luận thông qua EmailCho phép nhóm người thảo luận thông qua Email
�� Mailing lists:Mailing lists:
Cho phép Cho phép downloaddownload hay hay uploadupload file.file.
�� File transfer:File transfer:
Bảo đảm 2 hoặc nhiều người nghe, nhìn thấy nhauBảo đảm 2 hoặc nhiều người nghe, nhìn thấy nhau
�� Voice and video conferencing:Voice and video conferencing:
VoIP (Voice over IP)VoIP (Voice over IP)
Internet telephonyInternet telephony
Sử dụng giao thức FTP (Sử dụng giao thức FTP (FFile ile TTransfer ransfer PProtocol)rotocol)
2020Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
����
Tổng quan về InternetTổng quan về Internet
Tổng quan về lập trình ứng dụng WebTổng quan về lập trình ứng dụng Web
�� Tổng quanTổng quan
�� Giới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhauGiới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhau
�� Giới thiệu các Host FreeGiới thiệu các Host Free
World Wide WebWorld Wide Web
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
11
2121Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
����
Tổng quan về InternetTổng quan về Internet
Tổng quan về lập trình ứng dụng WebTổng quan về lập trình ứng dụng Web
�� Tổng quanTổng quan
�� Giới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhauGiới thiệu 1 số Website về các lĩnh vực khác nhau
�� Giới thiệu các Host FreeGiới thiệu các Host Free
World Wide WebWorld Wide Web
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
2222Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
World Wide WebWorld Wide Web
Hệ thống WWW tĩnh:Hệ thống WWW tĩnh:�� Tập hợp các trang HTMLTập hợp các trang HTML�� Không tương tác được với người sử dụngKhông tương tác được với người sử dụng�� Khó khăn khi cập nhật thông tin Khó khăn khi cập nhật thông tin
Ứng dụng Web:Ứng dụng Web:�� Có thể tương tác với người sử dụng (lấy t.tin)Có thể tương tác với người sử dụng (lấy t.tin)�� Có thể tương tác với ứng dụng khácCó thể tương tác với ứng dụng khác�� Chạy trên nền Web ServerChạy trên nền Web Server
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
12
2323Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
HHyperyperTText ext MMarkark--up up LLanguage anguage -- HTML:HTML:�� Ngôn ngữ biểu diễn trang web qua các thẻ (tags)Ngôn ngữ biểu diễn trang web qua các thẻ (tags)�� Có thể định dạng cách hiển thị thông tin lên Có thể định dạng cách hiển thị thông tin lên
trang web qua các thẻtrang web qua các thẻ�� 1 trang HTML có thể chứa văn bản, hình ảnh, 1 trang HTML có thể chứa văn bản, hình ảnh,
âm thanh, … và có thể liên kết đến các trang âm thanh, … và có thể liên kết đến các trang HTML khác.HTML khác.
2424Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản (cont.)(cont.)
Web PageWeb Page�� Là một File HTMLLà một File HTML
�� Web tĩnh (.html, .htm,…): không kết nối CSDLWeb tĩnh (.html, .htm,…): không kết nối CSDL
�� Web động (.asp, .php,…): có kết nối đến CSDLWeb động (.asp, .php,…): có kết nối đến CSDL
Web Brower:Web Brower:�� Phần mềm dùng để hiển thị và thao tác với Web pagesPhần mềm dùng để hiển thị và thao tác với Web pages
�� Có thể hiển thị văn bản đơn giản, đồ họa, multimedia.Có thể hiển thị văn bản đơn giản, đồ họa, multimedia.
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
13
2525Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản (cont.)(cont.)
Web Server:Web Server:�� Phần mềm chạy trên một máy chủPhần mềm chạy trên một máy chủ�� Đáp ứng lại các yêu cầu từ máy ClientĐáp ứng lại các yêu cầu từ máy Client
Hosting Provider:Hosting Provider:�� Nhà cung cấp tên miền và không gian nhớ cho Web Nhà cung cấp tên miền và không gian nhớ cho Web
ServerServer�� www.brinkster.comwww.brinkster.com ; ; www.goddady.comwww.goddady.com
Home Page:Home Page:�� Trang chủ Web: index.html, default.html, index.php,..Trang chủ Web: index.html, default.html, index.php,..�� Thường được mặc định là trang đầu tiênThường được mặc định là trang đầu tiên
2626Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Mô hình hoạt động Client/Web ServerMô hình hoạt động Client/Web Server
Web Browers:
• IE
• Netscape
• Mozilla
• …
Web Servers:
• IIS
• Apache
• Tomcat
• …
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
14
2727Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Cơ bản về HTMLCơ bản về HTML
Giới thiệu chung về HTMLGiới thiệu chung về HTML�� Phần mềm soạn thảo HTMLPhần mềm soạn thảo HTML
�� HTML TagHTML Tag
�� Cấu trúc trang HTMLCấu trúc trang HTML
�� Một số thẻ HTML thường dùngMột số thẻ HTML thường dùng
2828Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo HTMLPhần mềm soạn thảo HTML
NotepadNotepad
UltraEditUltraEditVisual InterDevVisual InterDev
FrontPageFrontPage
DreamWeaverDreamWeaver
Notepad ++Notepad ++
Bất kỳ 1 trình soạn thảo nào (PSPad Editor).Bất kỳ 1 trình soạn thảo nào (PSPad Editor).
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
15
2929Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo NotepadPhần mềm soạn thảo Notepad
NotepadNotepad�� Không hỗ trợ chế độ PreviewKhông hỗ trợ chế độ Preview
�� Không phân biệt các thẻ HTML khác nhauKhông phân biệt các thẻ HTML khác nhau
�� Không phân biệt các ngôn ngữ lập trình WebKhông phân biệt các ngôn ngữ lập trình Web
�� �� Không phải là công cụ chuyên nghiệpKhông phải là công cụ chuyên nghiệp
3030Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo UltraEditPhần mềm soạn thảo UltraEdit
UltraEditUltraEdit�� SharewareShareware
�� Không hỗ trợ chế độ PreviewKhông hỗ trợ chế độ Preview
�� Phân biệt các thẻ HTML khác nhauPhân biệt các thẻ HTML khác nhau
�� Hỗ trợ UnicodeHỗ trợ Unicode
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
16
3131Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm Visual InterdevPhần mềm Visual Interdev
Visual InterdevVisual Interdev�� Nằm trong bộ Visual StudioNằm trong bộ Visual Studio
�� Phục vụ cho ngôn ngữ ASPPhục vụ cho ngôn ngữ ASP
�� Phân biệt các thẻ HTML khác nhauPhân biệt các thẻ HTML khác nhau
�� Có chế độ PreviewCó chế độ Preview
�� Hỗ trợ UnicodeHỗ trợ Unicode
�� Có thư viện phong phú các đối tượng cho ASPCó thư viện phong phú các đối tượng cho ASP
3232Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo FrontPagePhần mềm soạn thảo FrontPage
FrontPageFrontPage�� Nằm trong bộ Microsoft OfficeNằm trong bộ Microsoft Office
�� Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình WebHỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Web
�� Hỗ trợ chế độ PreviewHỗ trợ chế độ Preview
�� Hỗ trợ Unicode rất tốtHỗ trợ Unicode rất tốt
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
17
3333Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo DreamWeaverPhần mềm soạn thảo DreamWeaver
DreamWeaverDreamWeaver�� Công cụ soạn thảo Web chuyên nghiệpCông cụ soạn thảo Web chuyên nghiệp
�� Nằm trong bộ MacroMediaNằm trong bộ MacroMedia
�� Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Web (asp, php,…)Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Web (asp, php,…)
�� Hỗ trợ chế độ Preview tốtHỗ trợ chế độ Preview tốt
�� Hỗ trợ UnicodeHỗ trợ Unicode
3434Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Phần mềm soạn thảo PSPadPhần mềm soạn thảo PSPad
PSPad EditorPSPad Editor�� FreewareFreeware
�� Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Web (asp, php,…)Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình Web (asp, php,…)
�� Hỗ trợ chế độ PreviewHỗ trợ chế độ Preview
�� Hỗ trợ UnicodeHỗ trợ Unicode
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
18
3535Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
HTMLs & FORMsHTMLs & FORMs
HTML Tag: Thẻ HTMLHTML Tag: Thẻ HTML
<<Tên thẻTên thẻ>Nội dung hiển thị<>Nội dung hiển thị</Tên thẻ/Tên thẻ>>
<<Tên thẻTên thẻ Thuộc tính=Giá trịThuộc tính=Giá trị>Nội dung<>Nội dung</Tên thẻ/Tên thẻ>>
Mục đích của HTML Tag:Mục đích của HTML Tag:
Định dạng và hiển thị nội dung lên trang web.Định dạng và hiển thị nội dung lên trang web.
Ví dụ:Ví dụ:
<<H3H3>Tag HTML là gì?<>Tag HTML là gì?</H3/H3>>
3636Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Cấu trúc của một trang HTMLCấu trúc của một trang HTML
<HTML> <HEAD>…
</HEAD> <BODY>…</BODY>
</HTML>
Phần giới thiệu trang Web
(không hiển thị lên trang Web)
Phần nội dung trang Web
(hiển thị lên trang Web)
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
19
3737Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Ví dụ trang HTMLVí dụ trang HTML
<HTML> <HEAD>
<TITLE>The first my webpage</TITLE>
</HEAD> <BODY>
Xin chao lop Lap trinh Web</BODY>
</HTML>
3838Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thẻ HTML cơ bảnMột số thẻ HTML cơ bản
H Tag: thẻ tiêu đềH Tag: thẻ tiêu đề�� <Hn>Tiêu đề thứ n</Hn>, trong đó: n=1<Hn>Tiêu đề thứ n</Hn>, trong đó: n=1�� 66
P Tag: thẻ phân đoạnP Tag: thẻ phân đoạn�� <P>Đoạn văn bản</P><P>Đoạn văn bản</P>
B, I, U Tag: thẻ định dạng văn bảnB, I, U Tag: thẻ định dạng văn bản�� <B><B>Văn bản in đậmVăn bản in đậm</B></B>�� <I><I>Văn bản in nghiêngVăn bản in nghiêng</I></I>�� <U><U>Văn bản gạch chânVăn bản gạch chân</U></U>
Ví dụVí dụH@T2
Slide 38
H@T2 ftp://192.168.6.5/subjects/ltweb/vidu1.htmlTran Tuan Toan - H@T, 12/5/2004
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
20
3939Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thẻ HTML cơ bản (Một số thẻ HTML cơ bản (cont.cont.))
Br Tag: thẻ ngắt dòngBr Tag: thẻ ngắt dòng�� Văn bản<Br>Văn bản<Br>
Pre Tag: thẻ giữ nguyên định dạngPre Tag: thẻ giữ nguyên định dạng�� <Pre><Pre>
Dòng văn bản 1Dòng văn bản 1Dòng văn bản 2Dòng văn bản 2
�� </Pre></Pre>
Sub, Sup Tag: thẻ chỉ sốSub, Sup Tag: thẻ chỉ số�� H<sub>2</sub>OH<sub>2</sub>O �� HH22OO�� 5<sup>th</sup> December5<sup>th</sup> December �� 55thth DecemberDecember
Ví dụVí dụ H@T3
4040Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Một số thẻ HTML cơ bản (Một số thẻ HTML cơ bản (cont.cont.))
Big Tag: thẻ chữ lớnBig Tag: thẻ chữ lớn�� <Big><Big>Văn bảnVăn bản</Big></Big>
Small Tag: thẻ chữ nhỏSmall Tag: thẻ chữ nhỏ�� <Small><Small>Văn bảnVăn bản</Small></Small>
Hr Tag: thẻ kẻ dòngHr Tag: thẻ kẻ dòng�� <Hr><Hr>
Address Tag: thẻ định dạng địa chỉAddress Tag: thẻ định dạng địa chỉ�� <Address>Số 123 Lý Thái Tổ<Address><Address>Số 123 Lý Thái Tổ<Address>
Ví dụVí dụ
Slide 39
H@T3 ftp://192.168.6.5/subjects/ltweb/vidu2.htmlTran Tuan Toan - H@T, 12/5/2004
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
21
4141Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Danh sách trong HTMLDanh sách trong HTML
Danh sách không sắp xếp:Danh sách không sắp xếp:�� <ul><ul>
<li>Văn bản</li> <li>Văn bản</li> ……
�� </ul></ul>
Danh sách được sắp xếp:Danh sách được sắp xếp:�� <ol><ol>
<li>Văn bản</li> <li>Văn bản</li> ……
�� </ol></ol>
Ví dụVí dụ
4242Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các ký tự đặc biệtCác ký tự đặc biệt
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
22
4343Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Links and Navigation Links and Navigation
A Tag: thẻ siêu liên kếtA Tag: thẻ siêu liên kết�� <A Href=“path_to_file”>Văn bản</A><A Href=“path_to_file”>Văn bản</A>�� Thuộc tính TITLEThuộc tính TITLE�� Thuộc tính NAME, IDThuộc tính NAME, ID�� Tạo liên kết gửi mailTạo liên kết gửi mail
Ví duVí du
4444Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Địa chỉ tương đối và tuyệt đốiĐịa chỉ tương đối và tuyệt đối
Địa chỉ tuyệt đối:Địa chỉ tuyệt đối:�� <A Href=“http://www.test.com/index.html”><A Href=“http://www.test.com/index.html”>
Địa chỉ tương đối: Địa chỉ tương đối: �� So với trang web hiện hànhSo với trang web hiện hành�� ..: Quay ra thư mục cha..: Quay ra thư mục cha�� <A href=“../../admin/login.php”>Login</A><A href=“../../admin/login.php”>Login</A>
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
23
4545Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
ColorsColors
Color: RGBColor: RGB�� Màu được cấu tạo bởi 3 cặp số HexMàu được cấu tạo bởi 3 cặp số Hex�� #000000#000000 -- #FFFFFF#FFFFFF�� #123456#123456�� #00CC00#00CC00�� #00FF00#00FF00�� … … …… … …
4646Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
ColorsColors
Màu sắc tương phản Màu sắc tương phản với văn bảnvới văn bảnVí dụVí dụ
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
24
4747Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
ColorsColors
Màu sắc trái ngược nhauMàu sắc trái ngược nhauVí dụVí dụ
4848Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
ImagesImages
IMG Tag: thẻ imageIMG Tag: thẻ image�� <IMG Src=“path_to_image”><IMG Src=“path_to_image”>�� Thuộc tính: Width, HeightThuộc tính: Width, Height�� Thuộc tính: AltThuộc tính: Alt
Ví dụVí dụ
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
25
4949Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
TableTable
Table, Tr, Td Tag: thẻ tạo bảng, hàng, cộtTable, Tr, Td Tag: thẻ tạo bảng, hàng, cột�� <Table <Table BorderBorder=“1”>=“1”>
<Tr><Tr><Td><Td>Col1 Row1Col1 Row1</Td></Td><Td><Td>Col2 Row1Col2 Row1</Td></Td>
</Tr></Tr><Tr><Tr>
<Td><Td>Col1 Row2Col1 Row2</Td></Td><Td><Td>Col2 Row2Col2 Row2</Td></Td>
</Tr></Tr></Table></Table>
Ví dụVí dụ
5050Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
TableTable
HeadsHeads, , bodiesbodies, and , and footersfooters�� theadthead TagTag : thẻ tạo Header bảng: thẻ tạo Header bảng�� tbodytbody TagTag : thẻ tạo phần nội dung bảng: thẻ tạo phần nội dung bảng�� tfoottfoot TagTag : thẻ tạo Footer: thẻ tạo Footer
Thuộc tính Thuộc tính CellpaddingCellpadding, , CellspacingCellspacingThuộc tính Thuộc tính AlignAlign, , BorderBorder, , bgColorbgColor, , WidthWidthVí dụVí dụ
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
26
5151Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Trộn hàng, trộn cộtTrộn hàng, trộn cột
Thuộc tính Colspan:Thuộc tính Colspan:�� Trộn cột cho thẻ TdTrộn cột cho thẻ Td�� <Td <Td ColspanColspan=“3”>: Trộn 3 cột vào thành 1 cột=“3”>: Trộn 3 cột vào thành 1 cột
Ví dụVí dụThuộc tính Rowspan:Thuộc tính Rowspan:�� Trộn hàng cho thẻ TrTrộn hàng cho thẻ Tr�� <Tr <Tr RowspanRowspan=“2”>: Trộn 2 hàng vào thành 1=“2”>: Trộn 2 hàng vào thành 1
Ví dụVí dụ
5252Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
FramesetFrameset
<<framesetframeset rows="150, *, 100">rows="150, *, 100"><<frameframe src="top_frame.html" />src="top_frame.html" /><<frameframe src="main_frame.html" />src="main_frame.html" /><<frameframe src="bottom_frame.html" />src="bottom_frame.html" /><<noframesnoframes>>
<body>Web browser does not support frame <body>Web browser does not support frame </body></body>
</</noframesnoframes>></</framesetframeset>>
Ví dụVí dụ
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
27
5353Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Liên kết giữa các FrameLiên kết giữa các Frame
Thuộc tính Name:Thuộc tính Name:�� <Frame Src=“…” <Frame Src=“…” NameName=“=“name_of_framename_of_frame”>”>
Thuộc tính Target:Thuộc tính Target:�� <A Href=“…” <A Href=“…” TargetTarget=“=“name_of_framename_of_frame”>”>
Ví dụVí dụ
5454Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Inline FrameInline Frame
Iframe Tag:Iframe Tag:�� <<iframeiframe name=“inlframe”>Văn bản</name=“inlframe”>Văn bản</iframeiframe>>
Ví dụVí dụFootball players in inline frame Football players in inline frame
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
28
5555Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
FORMFORM
Mục đích: gửi thông tin từ Client Mục đích: gửi thông tin từ Client →→ ServerServerSử dụng thẻ FORM: Sử dụng thẻ FORM: �� <<FORMFORM Thuộc tínhThuộc tính=“giá trị thuộc tính”>=“giá trị thuộc tính”>
<Các thẻ nhập dữ liệu><Các thẻ nhập dữ liệu></</FORMFORM>>
�� <<FORMFORM action=“vidu14.html”action=“vidu14.html”>><H3>List of example</H3><H3>List of example</H3><Input Type=“Submit” Value=“OK”><Input Type=“Submit” Value=“OK”>
</</FORMFORM>>
Ví dụVí dụ
5656Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các thuộc tính của FORMCác thuộc tính của FORM
Name: tên của FORMName: tên của FORM�� Name=“name_of_form”Name=“name_of_form”�� <FORM <FORM NameName=“inputForm”>=“inputForm”>
Action:Action:�� Action=“file_xử_lý_dữ_liệu”Action=“file_xử_lý_dữ_liệu”�� <FORM <FORM ActionAction=“checkdata.php”>=“checkdata.php”>�� <FORM <FORM ActionAction=“../admin/login.html”>=“../admin/login.html”>�� <FORM <FORM ActionAction=“http://www.test.com/search.php”>=“http://www.test.com/search.php”>�� <FORM><FORM>
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
29
5757Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các thuộc tính của FORMCác thuộc tính của FORM
Method: phương thức truyền dữ liệuMethod: phương thức truyền dữ liệu�� Method=“Method=“GETGET””
Dữ liệu được truyền cho URL Action theo cách:Dữ liệu được truyền cho URL Action theo cách:�� URLURL??namevar1namevar1 ==value1value1&&namevar2namevar2 ==value2value2
Dữ liệu không được chứa các ký tự không chuẩnDữ liệu không được chứa các ký tự không chuẩnDữ liệu không được vượt quá 100 ký tựDữ liệu không được vượt quá 100 ký tự
�� Method=“Method=“POSTPOST””Dữ liệu được truyền ẩn cho URL ActionDữ liệu được truyền ẩn cho URL Action
5858Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các thuộc tính của FORMCác thuộc tính của FORM
Enctype: Enctype: �� hình thức mã hóa nội dung FORMhình thức mã hóa nội dung FORM�� sử dụng khi thực hiện Upload dữ liệu lên Serversử dụng khi thực hiện Upload dữ liệu lên Server�� multipart/formmultipart/form--datadata�� <FORM <FORM ActionAction=“”enctype=“=“”enctype=“multipart/formmultipart/form--datadata”>”>
<Input Type=“File” Name=“fileUpload”><Input Type=“File” Name=“fileUpload”><Input Type=“submit” Value=“Send File”><Input Type=“submit” Value=“Send File”>
</FORM></FORM>
Target: _blank, _self, _parent, _topTarget: _blank, _self, _parent, _top
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
30
5959Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Thẻ nhập dữ liệuThẻ nhập dữ liệu
INPUT Tag: thẻ nhập dữ liệuINPUT Tag: thẻ nhập dữ liệu�� <Input <Input Thuộc tính=“giá trị thuộc tính”>Thuộc tính=“giá trị thuộc tính”>
Các thuộc tính:Các thuộc tính:�� TYPETYPE : kiểu thẻ nhập: Text, List, Button,…: kiểu thẻ nhập: Text, List, Button,…�� NAMENAME : tên thẻ nhập: tên thẻ nhập�� VALUEVALUE : giá trị hiện tại của thẻ nhập: giá trị hiện tại của thẻ nhập�� SIZESIZE : kích thước thẻ nhập: kích thước thẻ nhập�� MAXLENGTHMAXLENGTH : độ dài tối đa của giá trị: độ dài tối đa của giá trị�� CHECKEDCHECKED : dùng cho Checkbox: dùng cho Checkbox�� DISABLEDDISABLED : ngăn tác dụng của thẻ nhập: ngăn tác dụng của thẻ nhập�� ……
6060Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các loại thẻ nhập liệuCác loại thẻ nhập liệu
<INPUT <INPUT TypeType=“type_of_input”>=“type_of_input”>Các loại:Các loại:�� TextText [Default][Default]�� PasswordPassword�� ButtonButton�� SubmitSubmit�� ResetReset�� RadioRadio�� CheckboxCheckbox�� DropdownDropdown list, scrolling list, scrolling selectselect boxbox
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
31
6161Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Text & PasswordText & Password
NameNameValueValueSizeSizeLengthLength
�� Username: <Input Type=“Username: <Input Type=“TextText” Name=“” Name=“usrnameusrname” ” Value=“Value=“ltwebltweb” Size=“” Size=“2020” Maxlength=“” Maxlength=“5050”><BR>”><BR>
�� Password: <Input Type=“Password: <Input Type=“PasswordPassword” Name=“” Name=“passpass” ” Value=“Value=“ltweb2009ltweb2009” Size=“” Size=“2020”>”>
6262Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
TextareaTextarea
Textarea Tag: cho phép tạo Textbox Textarea Tag: cho phép tạo Textbox ((dữ liệu nhập được trên nhiều dòngdữ liệu nhập được trên nhiều dòng))
�� <Textarea Name=“feedb” Rows=“5” Cols=“50”><Textarea Name=“feedb” Rows=“5” Cols=“50”>Enter your feedback here.Enter your feedback here.</Textarea></Textarea>
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
32
6363Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Button, Submit & ResetButton, Submit & Reset
NameNameTypeTypeValueValue�� <Input Type=“<Input Type=“submitsubmit” Name=“” Name=“acSubacSub” ”
Value=“Value=“LoginLogin”>”>�� <Input Type=“<Input Type=“resetreset” Name=“” Name=“acResacRes” ”
Value=“Value=“ResetReset” >” >�� <Input Type=“<Input Type=“buttonbutton” Name=“” Name=“acButacBut” ”
Value=“Value=“ChangeChange” >” >
Ví dụVí dụ
6464Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
RadioRadio
NameNameTypeTypeCheckedCheckedValueValue
Các Radio cùng tên sẽ cùng trong 1 nhómCác Radio cùng tên sẽ cùng trong 1 nhómVí dụVí dụ
Gender: <Input Type=“Radio” Name=“gender” Checked Value=“M”> Male<Input Type=“Radio” Name=“gender” Value=“F”> Female
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
33
6565Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
CheckboxCheckbox
NameNameTypeTypeCheckedCheckedValueValue
Language: <Input Type=“Checkbox” Name=“lang” Checked Value=“EN”> English<Input Type=“Checkbox” Name=“lang” Value=“FR”> French<Input Type=“Checkbox” Name=“lang” Value=“JP”> Japanese
6666Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Dropdown listDropdown list
NameNameTypeTypeSizeSizeSelectedSelected
Ví dụVí dụ
Jobs: <SELECT Size=“1” Name=“job”>
<Option Value=“0”>Select job</Option><Option Value=“1”>Worker</Option><Option Value=“2”>Doctor</Option><Option Value=“3” Selected>Teacher</Option><Option Value=“4”>Other</Option>
</SELECT>
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
34
6767Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Scrolling select boxScrolling select box
NameNameTypeTypeSizeSizeSelectedSelectedMultipleMultiple
Ví dụVí dụ
Days:<SELECT Size="4" Name="selDay“ Multiple>
<Option value="Mon">Monday</Option><Option value="Tue">Tuesday</Option><Option value="Wed">Wednesday</Option><Option value="Thu">Thursday</Option><Option value="Fri">Friday</Option><Option value="Sat">Saturday</Option><Option value="Sun">Sunday</Option>
</SELECT>
6868Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Option GroupOption Group
Optgroup Tag: thẻ tạo nhóm lựa chọnOptgroup Tag: thẻ tạo nhóm lựa chọn�� <SELECT name="selInformation"><SELECT name="selInformation">
<<OptgroupOptgroup label="Hardware">label="Hardware"><Option value="Desktop">Desktop computers</Option><Option value="Desktop">Desktop computers</Option><Option value="Laptop">Laptop computers</Option><Option value="Laptop">Laptop computers</Option>
</</OptgroupOptgroup>><<OptgroupOptgroup label="Software">label="Software">
<Option value="OfficeSoftware">Office software</Option><Option value="OfficeSoftware">Office software</Option><Option value="Games">Games</Option><Option value="Games">Games</Option>
</</OptgroupOptgroup>><<OptgroupOptgroup label="Peripherals">label="Peripherals">
<Option value=" Monitors ">Monitors</Option><Option value=" Monitors ">Monitors</Option><Option value=" InputDevices ">Input Devices</Option><Option value=" InputDevices ">Input Devices</Option>
</</OptgroupOptgroup>>
Ví dụVí dụ
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
35
6969Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Hidden TextHidden Text
Dùng khi muốn truyền dữ liệu lên Server Dùng khi muốn truyền dữ liệu lên Server nhưng không cho NSD nhìn thấy trên WBrnhưng không cho NSD nhìn thấy trên WBr
�� <<InputInput TypeType=“hidden” =“hidden” NameName=“sess” =“sess” ValueValue=“abcd”>=“abcd”>
7070Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Lập trình Web phía ClientLập trình Web phía Client
ScriptScript (Javascript, VBScript)(Javascript, VBScript)Java AppletJava AppletActiveX ControlActiveX Control
Chạy trên Chạy trên Web ClientWeb Client, được hỗ trợ trên nhiều , được hỗ trợ trên nhiều Web BrowerWeb BrowerKhông tương tác với Không tương tác với Web ServerWeb Server
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
36
7171Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
JavaScriptJavaScript
Code được xen kẽ vào các thẻ HTMLCode được xen kẽ vào các thẻ HTMLCú pháp câu lệnh giống C:Cú pháp câu lệnh giống C:�� <<ScriptScript Language=“Language=“JavaScriptJavaScript”>”>
//Variables declaration//Variables declaration[[varvar var_name;var_name;]]//Functions declaration & functions call//Functions declaration & functions callfunctionfunction func_namefunc_name ([([argvargv]) {]) {
<<body functionbody function>>[[returnreturn [[valuevalue];]];]
}}</</ScriptScript>>
Sử dụng file JavaScript (.js) đã có (thư viện):Sử dụng file JavaScript (.js) đã có (thư viện):�� <<ScriptScript Language=“Language=“JavaScriptJavaScript” ” SrcSrc=“=“libraryTest.jslibraryTest.js”></”></ScriptScript>>
7272Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các đối tượng được xây dựng sẵnCác đối tượng được xây dựng sẵn
window: window: chứa thuộc tính liên quan đến cửa sổ hiện thờichứa thuộc tính liên quan đến cửa sổ hiện thời
�� window.locationwindow.location
document: document: chứa thuộc tính trong trang webchứa thuộc tính trong trang web
�� document.bgColordocument.bgColor=“#FFCCDD”=“#FFCCDD”
location: location: chứa thuộc tính về địa chỉ trang webchứa thuộc tính về địa chỉ trang web
�� location.pathnamelocation.pathname::
history: history: chứa thuộc tính về vị trí mà trang web đã lướt quachứa thuộc tính về vị trí mà trang web đã lướt qua
�� history.gohistory.go((--1)1)
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
37
7373Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Đối tượng trong JavaScriptĐối tượng trong JavaScript
Mỗi phần tử trong HTML đều được coi là đối Mỗi phần tử trong HTML đều được coi là đối tượngtượng⇒⇒ có thể khai báo sự kiện để gọi hàm Jscó thể khai báo sự kiện để gọi hàm Js�� <Tag_name [<Tag_name [propertiesproperties] ]
[[event_nameevent_name=“=“func_name()func_name()”]>”]>
�� <Tr bgColor=“#FFFF00” <Tr bgColor=“#FFFF00” onmouseoveronmouseover=“mOver()” =“mOver()” onmouseoutonmouseout=“mOut()”>=“mOut()”>
7474Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Các sự kiện có thể dùngCác sự kiện có thể dùng
onclickonclick: kích chuột vào đối tượng: kích chuột vào đối tượngonfocusonfocus: chuyển tiêu điểm vào đối tượng: chuyển tiêu điểm vào đối tượngonbluronblur: chuyển tiêu điểm ra khỏi đối tượng: chuyển tiêu điểm ra khỏi đối tượngonmouseoveronmouseover: di chuyển chuột vào đ.tượng: di chuyển chuột vào đ.tượngonmouseoutonmouseout: di chuyển chuột ra khỏi đ.tg: di chuyển chuột ra khỏi đ.tgonchangeonchange: thay đổi giá trị : thay đổi giá trị onselectonselect: chọn phần tử trong Listbox: chọn phần tử trong Listbox……
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
38
7575Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Truy xuất các đối tượng trên FORMTruy xuất các đối tượng trên FORM
windowwindow..documentdocument..form_nameform_name.obj_name..obj_name.propro�� usr=usr=windowwindow..documentdocument.frmLogin.username..frmLogin.username.valuevalue�� documentdocument.frmRegister.chkSex..frmRegister.chkSex.checkedchecked==truetrue
�� fullName=fullName=documentdocument.frmRegister.FullName..frmRegister.FullName.valuevalue�� if (fullName==‘’)if (fullName==‘’)
alert(‘Tên đăng ký không được để trống!’);alert(‘Tên đăng ký không được để trống!’);
7676Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Ví dụ JavaScriptVí dụ JavaScript
Checkbox: (dùng nhiều check cùng tên)Checkbox: (dùng nhiều check cùng tên)�� var check_len = form_name.check_name.length;var check_len = form_name.check_name.length;
for(i=0; i<check_len; i++) {for(i=0; i<check_len; i++) {form_name.check_name[i].checked=true;form_name.check_name[i].checked=true;
}}
Option button:Option button:�� form_name.option_name[index].checkedform_name.option_name[index].checked
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
39
7777Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Ví dụ JavaScriptVí dụ JavaScript
SelectSelect�� form_name.select_name.options[idx].selectedform_name.select_name.options[idx].selected�� form_name.select_name.selectedIndexform_name.select_name.selectedIndex
Textbox:Textbox:�� form_name.text_name.valueform_name.text_name.value
7878Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Ví dụ JavaScriptVí dụ JavaScript
Kiểm tra phần tử trong SELECTKiểm tra phần tử trong SELECT�� varvar select_value;select_value;
functionfunction dropdownMenu() {dropdownMenu() {varvar myIdx = myIdx = documentdocument.form[0].menu..form[0].menu.selectedIndexselectedIndex;;ifif (myIdx==0)(myIdx==0)
alertalert(“(“You must select from the dropYou must select from the drop--down Menudown Menu”);”);elseelse
select_value =select_value =documentdocument.form[0].menu..form[0].menu.optionsoptions[myIdx].[myIdx].valuevalue;;
returnreturn select_value;select_value;}}
Giáo viên: Trần Tuấn Toàn
40
7979Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Tham khảoTham khảo
http://www.w3schools.comhttp://www.w3schools.comhttp://www.google.com.vnhttp://www.google.com.vn
8080Wednesday, April 06, 2011Wednesday, April 06, 2011
Kỹ thuật thiết kế HTML nâng caoKỹ thuật thiết kế HTML nâng cao