shinheecaster.comshinheecaster.com/uploads/download/2017_08/banh-xe... · web viewcấu tạo rãnh...
TRANSCRIPT
Bánh xe Shinhee
BANH XE SHINHEE
Tinh hinh thiêt bi thư nghiêm
Muc luc04 Dùng tải nhẹ LM 100005 Dùng tải nhẹ LM 1425 06 Dùng tải nhẹ LM 2020 07 Dùng tải nhẹ LM 3000 08 Dùng tải nhẹ LM 5000 10 Bánh xe dẫn điên LM 500011 Tải nhẹ không tiêng ồn LM 530013 Bênh viên dùng tải nhẹ LM 870015 Bênh viên dùng tải nhẹ LM 250016 Bánh xe cho máy văn phòng SH 800017 Nhựa dùng tải nhẹ SHP 1425 18 Nhựa dùng tải nhẹ SHP 20419 Nhựa dùng tải nhẹ SHP 54020 Nhựa dùng tải trung SHP 55021 Nhựa dùng tải trung SHP 55122 Dùng tải trung MH 100023 Dùng tải trung MH 2000 24 Dùng tải trung MH 2000 25 Dùng tải trung MH 6000 26 Dùng tải cao CF 100027 Dùng tải cao HD 1000 (nhỏ)28 Dùng tải cao HD 9600 (nhỏ)29 Dùng tải cao KCH 2300 (nhỏ)30 Dùng tải siêu cao KC6B31 Dùng tải siêu cao EH 960032 Dùng giảm xóc SA 1000 (lò xo)33 Dùng giảm xóc SA 1100 (cao su)34 Dùng giảm xóc SA 200035 Dùng tải nhẹ không gỉ LM 300036 Dùng tải nhẹ không gỉ LM 142537 Dùng tải nhẹ không gỉ LM 5100 39 Dùng tải trung không gỉ MH 1000 40 Dùng tải trung không gỉ MH 200041 Các loại dung cu vận chuyển
Nhiêt đô cao
Đô cưngChuyển đông
Nươc măn
Tải trong
Chuyển đông
Bánh xe Shinhee
Bánh xe lõi nhựa boc cao su Bánh xe lõi nhựa boc cao su
Bánh xe chịu tải trọng nhẹ LM 1425
■ MIR• 2.5″(62m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Loại bạc đạn : côn• Mau : Xám
■ PU• 2.5″(62m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Loại bạc đạn : côn• Mau : Đen
■ PU• 2″~ 2½″(50~62m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Loại đẩy• Mau : Đỏ
■ MIR• 2″~ 2½″(50~62m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Loại đẩy• Mau : Xám
Kich thươc
■ MIR• 2~ 2 ½ "(50~62m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Loại đẩy• Mau : Xám
■ PU• 2″~ 2½″(50~62m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Loại đẩy• Mau : Đỏ
Kich thươc
LM 1000 Bánh xe chịu tải trọng nhẹ
Phanh quay vòng Vòng quay Cố đinh
Tinh năng Ưng dung
● Tủ kính loại nhỏ, thiêt bi y tê, công cu dùng trang trí trong phòng.
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh.● Cấu tạo King Pin có đô bền.
Phanh quay vòng Phanh quay vòng Cố đinh
Ưng dungTinh năng
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh● Cấu tạo King Pin có đô bền
• Tủ kính loại nhỏ, thiêt bi y tê, công cu dùng trang trí trong phòng
Bánh xe cho máy văn phòng LM1425 Bánh xe cho máy văn phòng LM1000
Số Model
Đương kính bánh xe
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Vòng bi sốTải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)Tải trong cho phép
x3Tải trong cho phép
x 3
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt
ốc
Truc vít Lô bu lông
Vòng bi số
.
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
Tải trong cho phép
LoạiTải trong cho phép Loại
(Đơn vi: mm)(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
Bánh xe Shinhee
LM 2020 Bánh xe chịu tải trọng nhẹ Bánh xe chịu tải trọng nhẹ LM 3000■ MIR• 2″(50m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P• Bạc đạn : côn• Mau : Xám
■ PU• 2″(50m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Mau : Đen
Kich thươc
Tinh năng Ưng dung
● Tủ kính loại nhỏ, thiêt bi y tê, công cu dùng trang trí trong phòng
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh● Cấu tạo King Pin có đô bền
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh● Cấu tạo King Pin có đô bền
Tinh năng Ưng dung
● Tủ kính loại nhỏ, thiêt bi y tê, công cu dùng trang trí trong phòng
Phanh quay vòngVòng quayPhanh quay vòng
(Đơn vi: mm) Kich thươc (Đơn vi: mm)
■ PU• 2″(50m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Loại đẩy• Mau : Đen
■ MIR• 2″(50m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Loại đẩy• Mau : Xám
Bánh xe cho máy văn phòng LM3000Bánh xe cho máy văn phòng LM2020 (Đơn vi: mm) (Đơn vi: mm)
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt
ốc
Truc vít Lô bu lông
Vòng bi số
.
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
Chiều cao vít
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
※ 3/8" 16山 x32ℓ, M12x1.25Px16ℓ la thông số kỹ thuật thanh phần.
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt
ốc
Truc vít Lô bu lông
Vòng bi số Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
Chiều cao vít
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Bánh xe lõi nhựa boc cao suBánh xe lõi nhựa boc cao su
Bánh xe Shinhee
LM 5000 Bánh xe chịu tải trọng nhẹ Bánh xe polyurethane (loại PUB)
■ PUB• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P• Vòng bi• Mau : Đỏ, xám, đen
►Đăc tinh bánh xe● Lõi nhựa kiên cố va bánh xe Urethan nhẹ ● Chưc năng mau săc đa dạng giảm tiêng ồn bi va tính năng trượt vượt trôi do sư dung Vòng bi (6000ZZ)● Vòng bi thép 3/8″ theo đơn đăt hang● Đô ăn mòn, trượt, đô cưng vượt trôi: 95 (Shore A)
Mau săc theo đơn đăt hang ( Đỏ, Xám, Đen )
(Đơn vi: mm)Kich thươc
Phanh quay vòng Cố đinh Phanh quay vòng
■ PU• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi Urethan P.P • Loại đẩy• Mau : Xám
► Đăc tinh bánh xe ● Lõi nhựa kiên cố va bánh xe Uretan nhẹ● Đô ăn mòn, trượt vượt trôi Đô cưng: 95 (Shore A)
• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Loại đẩy• Mau : Xám
► Đăc tinh bánh xe ● Không phát sinh vêt trên nền do sư dung cao su cao cấp được xư lý đăc thù● Giảm xóc vượt trôi do sư dung lõi P.P cưng● Giảm tiêng ồn Vòng bi va tính năng trượt vượt trôi do sư dung Vòng bi (6000ZZ)● Phù hợp sư dung nơi nghiên cưu, bênh viên do dùng vật tư cao cấp● Đô cưng: 75 (Shore A)
Bánh xe polyurethane (loại PU) Bánh xe lõi nhựa boc cao su (loại MIR)
Bánh xe cao su cưng (loại HR) Bánh xe Nylon (loại NYL)
► Đăc tinh bánh xe
► Đăc tinh bánh xe ► Đăc tinh bánh xe
● Sản phẩm cao su tổng hợp cưng● Tải trong cho phép lơn so vơi cao su mềm● Đô cưng : 80 (Shore A)
Bánh xe nhựa nhẹ ( loại LDP )
■ NYL• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe nylon• Mau : Trăng
► Đăc tinh bánh xe
● Sản phẩm va chạm mạnh● Chống ăn mòn, đô trượt vượt trôi
■ HR, SR• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe cao su tổng hợp• Sư dung bạc lót Nylon, bánh xe cao su mềm• Mau : Đen
Thông số kỹ thuật chung Bánh xe chiu tải trong nhẹ LM5000 (Đơn vi: mm)
※ Bánh xe cao su mềm : SR
Bánh xe polyurethane đan hồi cao (loại HPU)
● Giảm xóc, giảm tiêng ồn do bánh xe Urethan có tính đan hồi cao● Do sư dung ổ bi chăt chẽ nên khả năng tuyêt vơi tính lăn tròn (6000ZZ)● Thích hợp dùng ở nơi nghiên cưu hoăc bênh viên vi chất liêu cao cấp● Đô cưng : 80~85 (Shore A)
■ HPU• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe Uretan tính đan hồi cao• Bạc đạn chèn• Mau : Trong suốt
● Bánh xe Polypropylene● Phù hợp sản phẩm nhẹ● Đô trượt va đô cưng măt ngoai vượt trôi● Đô chống mòn bánh xe vượt trôi
■ LDP• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi P.P• Mau : Đen
5/8x11 山 x27 1/2x13 山 x25 I theo đơn đăt hang
Plain/6000ZZ
※ M12x1.25Px16ℓ, M16x2.0Px16ℓ la thông số kỹ thuật thanh phần.
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xeChiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Vòng bi số
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho
phép x3 )
Chiều cao vít
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Bánh xe lõi nhựa boc cao su
Loại
Bánh xe Shinhee
Bánh xe lõi nhựa boc cao su
LM 5000 Bánh xe chịu tải trọng nhẹ
Kich thươc (Đơn vi: mm)
Bánh xe chịu tải trọng nhẹ LM 5300
Kich thươc (Đơn vi: mm)
HPUMIRPUB
Phanh quay vòng Cố đinh Phanh quay vòng Phanh quay vòng Cố đinh Phanh quay vòng
• Hê thống phanh 1 chạm được cố đinh đồng thơi vơi bô phận quay của bánh xe, Yoke bằng 1 thao tác
Ưng dung
Tinh năng
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh● Cấu tạo King Pin có đô bền● Mạ crom va mạ kẽm vượt trôi vơi tính năng chống mòn● Hê thống phanh rơi có khả năng lựa chon● Khi quay bánh xe không có tiêng ồn
● Dùng trưng bay loại nhỏ, thiêt bi y tê, thiêt bi văn phòng, thiêt bi dùng trang trí trong phòng● Xe kéo vận chuyển, công cu, thiêt bi nha bêp, thiêt bi y tê, kê cưa hang bách hóa
● Sư dung nơi phát sinh tĩnh điên như : Trung tâm thương mại , sản phẩm hóa hoc, thiêt bi điên tư gia dung, phu tùng điên tư, nha máy chất bán dẫn● Xe kéo vận chuyển, công cu, thiêt bi nha bêp, thiêt bi y tê, kê cưa hang bách hóa
Ưng dungTinh năng
● Đúc sâu va cấu tạo rãnh sâu cáp ổn đinh● Cấu tạo King Pin có đô bền● Ứng dung NBR dẫn điên (điên trở bề măt 10E, 5-6Ω) có khả năng kháng hóa chất, chiu mai mòn, phòng ngừa tia lưa va bảo vê phu tùng điên tư bằng chưc năng hoan hảo
(Đơn vi: mm) Thông số kỹ thuật chung Bánh xe chiu tải trong nhẹ LM5300 (Đơn vi: mm)
Model
Chiều cao đinh ốc
※ M12x1.25Px16ℓ, M16x2.0Px16ℓ la thông số kỹ thuật thanh phần.
5/8x11 山x27 1/2x13山 x25 fi theo đơn đăt hang
Plain/
6000ZZ
LoạiLoại
Số Model Số
ModelChiều dai truc bánh
xeChiều dai truc bánh
xe
Đương kính bánh
xe Đương kính bánh
xe
Chiều cao Chiều
cao
Bán kính xoay
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc Khoảng
cách lô băt ốc
Truc vít
Truc vít
Lô bu lông Lô bu
lông
Vòng bi số Vòng bi
số
Tải trong tiêu chuẩn
1EA Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)4EA
(tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phép Tải trong cho
phép
Tải trong cho phépx 3 Tải trong cho phép
x 3
Bánh xe Shinhee
Bánh xe polyurethane (loại PUB)
■ PUB• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P• Vòng bi• Mau : Đỏ, Xám, Đen
► Đăc tinh bánh xeMau săc theo đơn đăt hang (Đỏ, Xám, Đen)
Bánh xe chịu tải trọng nhẹ LM 8700
MIR HPU
● Chưc năng mau săc đa dạng giảm tiêng ồn vòng bi va tính năng trượt vượt trôi do sư dung Vòng bi (6000ZZ)● Vòng bi thép 3/8″ theo đơn đăt hang● Đô ăn mòn, trượt, đô cưng vượt trôi: 95 (Shore A)
Bánh xe polyurethane (loại PUB) Bánh xe lõi nhựa boc cao su (loại MIR)
Kich thươc (Đơn vi: mm)
■ PU• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi Uretan P.P • Kiểu đẩy• Mau : Xám
► Đăc tinh bánh xe● Lõi nhựa chăc chăn va bánh xe Uretan rất nhẹ● Đô trượt, đô bền bánh xe vượt trôi● Đô cưng : 95 (Shore A) ■ MIR
• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe lõi cao su P.P • Bạc đạn chèn• Mau : Xám
► Đăc tinh bánh xe● Không phát sinh vêt xươc trên nền do sư dung cao su cao cấp được xư lý đăc thù ● Giảm xóc tốt do sư dung P.P cưng● Giảm tiêng ồn vòng bi va trượt vượt trôi do sư dung vòng bi (6000ZZ )● Thích hợp dùng nơi nghiên cưu, bênh viên do dùng chất liêu cao cấp● Đô cưng : 75 (Shore A)
Bánh xe cao su cưng (loại HR) Bánh xe Nylon (loại NYL)
► Đăc tinh bánh xe● Sản phảm cưng● Đô trượt, đô bền bánh xe vượt trôi
■ NYL• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe Nylon• Mau : Trăng
► Đăc tinh bánh xe● Cao su đô bền cao,● Tải trong cho phép cao hơn so vơi cao su mềm● Đô cưng : 80 (Shore A)
■ HR, SR• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe cao su tổng hợp• Sư dung bạc lót Nylon , bánh xe cao su mềm• Mau : Đen
※ Bánh xe cao su mềm : SR
Bánh xe nhựa nhẹ (loại LDP)
► Đăc tinh bánh xe● Bánh xe lõi Polypropylene● Phù hợp vơi sản phẩm nhẹ● Đô bền bề măt có khả năng chống mòn ưu tú ● Khả năng trượt của bánh xe ưu tú■ LDP
• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Mau : Đen
Bánh xe polyurethane đan hồi cao (loại HPU)
► Đăc tinh bánh xe● Giảm xóc tốt, giảm tiêng ồn bánh xe va Uretan có tính đan hồi● (6000ZZ) Tính trượt vượt trôi do sư dung vòng bi chăt (6000ZZ)● Thích hợp sư dung nơi nghiên cưu, bênh viên do dùng chất liêu cao cấp● Đô cưng : 80~85 (Shore A)
■ HPU• 3″ ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe chèn bi Uretan có tính đan hồi• Mau : Trong suốt
Tinh năng Ưng dung
● Phuc vu xe khách sạn, thiêt bi cao cấp dùng bênh viên● Thiêt bi máy móc công nghê cao va thiêt bi ngoại vi máy tính● Trang bi phát sóng va nơi nghiên cưu
● Hê thống phanh 1 chạm được cố đinh đồng thơi vơi phần quay của bánh xe kẹp bằng 1 lần thao tác● Lực quay bằng cấu tạo rãnh bi nhi trùng vượt trôi● Khả năng lựa chon phanh sang số bằng thép, nhựa
Bánh xe khóa hoan toan cao cấp LM8700 (Đơn vi: mm)
5/8x11 山 x27 1/2x13^x25 0 은 theo đơn đăt
hang
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Tải trong tiêu chuẩn
1EA
Lô bu lông
Vòng bi số
4EA(tải trong cho
phép x3)
Chiều cao đinh ốc
Loại Tải trong cho phépx 3
Bánh xe Shinhee
(Bánh xe lõi nhựa boc cao su) Bánh xe chiu tải trong nhẹ
Bánh xe chịu tải trọng nhẹ LM 2500Bánh xe lõi nhựa boc cao su (loại MIR)
■ MIR• 3" ~ 5" (76~127m/m)• P.P bánh xe lõi cao su • Bạc đạn chèn bi(608ZZF)• Mau : Xám
► Đăc tinh bánh xe● Không để lại vêt trên nền do sư dung cao su tổng hợp được xư lý đăc biêt● Giảm xóc tốt do sư dung PP● Giảm tiêng ồn vòng bi va trượt do sư dung vòng bi ● Thích hợp sư dung nơi nghiên cưu hoăc bênh viên do dùng chất liêu cao cấp● Đô cưng : 75 (Shore A)
Kich thươc (Đơn vi: mm)
■ MIR• 3" ~ 5" (76~127m/m)• P.P Core bánh xe lõi cao su • Bạc đạn chèn bi (608ZZF)• Mau : Xám
■ HPU• 3" ~ 5" (76~127m/m)• Bánh xe Uretan đan hồi• Bạc đạn chèn bi(608ZZF)• Mau : Trong suốt
Tinh năng Ưng dungBánh xe polyurethane đan hồi cao (loại HPU)
■ HPU• 3" ~ 5" (76~127m/m)• Bánh xe Uretan đan hồi• Bạc đạn chèn bi (608ZZF)• Mau : Trong suốt
► Đăc tinh bánh xe● Giảm xóc, giảm tiêng ồn do bánh xe Uretan đan hồi tốt● Giảm tiêng ồn vòng bi va trượt do sư vòng bi● Thích hợp sư dung nơi nghiên cưu hoăc bênh viên do dùng chất liêu cao cấp● Đô cưng : 80~85 (Shore A)
● Cấu tạo rãnh bi ● Cực đại hóa lực quay, khoảng cách và tiếng ồn, loại bỏ cấu tạo King pin có độ bên cao bằng bạc đạn chèn bi● Cấu tạo King Pin có độ bên cao● Mạ kẽm và mạ crom vượt trội● Hệ thống phanh có thể tháo rời và thay thế● Thực hiện không tiếng ồn và xoay tròn● Hệ thống phanh 1 lần được cố định dồng thời vơi phần quay của bánh kẹp bằng 1 động tác
• Xe vận chuyển, công cu, thiết bị y tế, kệ tiệm tạp hóa, thiết bị loại nhỏ, thiết bị văn phòng, công cu dùng trang tri trong phòng
(Đơn vi: mm)
Bánh xe khóa hoàn toàn cao cấp WP2500
5/8x11 山 x27 1/2x13^x25 0
theo đơn đăt hang
Số Model
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xeChiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Vòng bi số
Lô bu lông
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
Chiều cao đinh ốc
Loại Tải trong cho phép
Tải trong cho phépx 3
Bánh xe Shinhee
※ tải trong đề nghi 4 cái (kg) : Tải trong cho phép môi cái x 3
Bánh xe cho máy văn phòng
SH 8000 Series Bánh xe cho thiêt bi y tê chiu tải trong nhẹ SHP 1425Kich thươc (Đơn vi: mm)
■ HPU• 3" ~ 5" (76~127m/m)• Bánh xe Uretan đan hồi• Bạc đạn chèn bi (608ZZF)• Mau : Trong suốt
Tinh năng Ưng dung
● Tăng cường tinh trượt lực quay do sử dung bạc đạn chèn bi● Ép phun nhựa phòng tránh ăn mòn tốt● Phanh khóa trươc● Vòng bi nằm trong rãnh chứa bi và bánh xe giúp di chuyển dễ dàng.● Bọc Nylon chống mòn● Bánh xe cao su nhiệt dẻo giúp bánh xe quay một cách trơn tru.
● Thiết bị tiên tiến dùng trong bệnh viện● Thiết bị máy móc công nghệ cao và thiết bị ngoại vi máy tinh●Thiết bị y tế●Giá để máy tinh●Xe dịch vu
● Bánh xe Propypropulene ● Giảm tiếng ồn và trượt do sử dung vòng bi● Tinh năng trượt, chống mòn vượt trội● Độ cứng va chạm, độ cứng ổn định vượt trội
■ LDP ■ LDPB• 2″ ~ 4″(50~102m/m)• Bánh xe P.P • Bạc đạn chèn bi (SH8020 loại trừ)• Mau : Đen
Đăc tinh bánh xe
Kich thươc (Đơn vi: mm)
Tinh năng
● Thông số kỹ thuật cơ bản của phanh bên● Cấu tạo rãnh bi gấp 2 lần cho lực quay tốt● Cấu tạo ổn định vơi độ cao thấp, dùng tải trọng cao● Thông số kỹ thuật cơ bản mạ kẽm, cũng có khả năng mạ crom
Ưng dung
● Thiết bị tiên tiến dùng trong bệnh viện● Thiết bị máy móc công nghệ cao và thiết bị ngoại vi máy tinh● Vận chuyển , thiết bị truyên thông và viện nghiên cứu
Bánh xe cho máy văn phòng SH8000 (Đơn vi: mm) Bánh xe khóa hoan toan cao cấp SHP1425 (Đơn vi: mm)
Chú ý: Tuân theo công suất tải trên ca-ta-lô.Và khi sử dung nó ở khu vực có dốc hoăc gờ giảm tốc, hay di chuyển nó một cách cẩn thận.Nhiệt độ cao và tác động mạnh có thể gây hư hỏng sản phẩm.
1/2X12^x161
Số Model
Số ModelĐương
kính bánh xe
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xeChiều cao
Chiều cao
Bán kính xoay
Bán kính xoayKích
thươc tấm lăp
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vítTruc vítLô bu
lôngLô bu lôngVòng bi
sốVòng bi
sốTải trong tiêu chuẩn
1EA
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
4EA(tải trong cho
phép x3)Loại LoạiTải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Tải trong cho phép
Bánh xe Shinhee
※ Chỉ SH8030 la loại có phanh
SHP 204 Bánh xe cho thiêt bi y tê chiu tải trong nhẹ Bánh xe cho thiêt bi y tê chiu tải trong nhẹ SHP 540
■ MIR• Bánh xe PP lõi cao su• Lăp bi vòng (608ZZF)• Mau : Xám
Kich thươc
■ MIR• Bánh xe PP lõi cao su• Lăp bi vòng (608ZZF)• Mau : Xám
(Đơn vi: mm)Kich thươc
Vòng quay Bu lông
Tinh năng Ưng dung
● Thiết bị máy móc cao cấp trong bệnh viện, thiết bị máy tinh. ● Thiết bị ngoại vi máy tinh và thiết bị nhà bếp● Xe đẩy dung cu y tế dùng trong bệnh viện
● Gắn phanh đối xứng● Tăng cường lực xoay do được gắn bi vòng.● Tinh năng vượt trội chống rỉ sét bởi khuôn đúc nhựa (Nylon).
● Thiết bị máy móc cao cấp trong bệnh viện, thiết bị máy tinh. ● Thiết bị ngoại vi máy tinh và thiết bị nhà bếp● Xe đẩy dung cu y tế dùng trong bệnh viện
● Gắn phanh đối xứng● Tăng cường lực xoay do được gắn bi vòng.●Tinh năng vượt trội chống rỉ sét bởi khuôn đúc nhựa (Nylon)
Tinh năng
Model
Model
Chú ý: Tuân theo công suất tải trên ca-ta-lô.Và khi sử dung nó ở khu vực có dốc hoăc gờ giảm tốc, hãy di chuyển nó một cách cẩn thận.Nhiệt độ cao và tác động mạnh có thể gây hư hỏng sản phẩm.
Chú ý: Tuân theo công suất tải trên ca-ta-lô.Và khi sử dung nó ở khu vực có dốc hoăc gờ giảm tốc, hãy di chuyển nó một cách cẩn
thận.
Nhiệt độ cao và tác động mạnh có thể gây hư hỏng sản phẩm..
Chiều cao vítChiều
cao víttTải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(tải trong cho
phép x3)
Số Model
Đương kính bánh
xe
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xe
Chiều cao Chiều
caoBán kính
xoayBán kính
xoayKhoảng cách lô băt ốc
Khoảng cách lô băt ốc
Kích thươc
tấm lăp
Kích thươc
tấm lăpTruc vít
Truc vítLô bu lông
Lô bu lông
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Tải trong cho phép
Loại Loại
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA(Tải trong cho
phép x3)Vòng bi
số
Vòng bi số
Bánh xe Shinhee
Ưng dung
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
SHP 550 Bánh xe cho thiêt bi y tê chiu tải trong nhẹ Bánh xe cho thiêt bi y tê chiu tải trong nhẹ SHP 551
Kich thươc (Đơn vi: mm) Kich thươc (Đơn vi: mm)
Tinh năng Ưng dung
Cố đinhPhanh quay vòng
Tinh năng
● Không tạo tiếng ồn vơi việc gắn vòng bi chi tiết tại phần chuyển động● Nâng cao tinh năng bảo vệ măt đường, tăng cường tinh di động vơi việc dùng vòng bi chi tiết và bánh xe cao su .● Sử dung con quay Inox sus 304 , tinh năng chống rỉ vượt trội vơi khuôn ép nhựa (Nylon)
● Thiết bị máy móc cao cấp trong bệnh viện, thiết bị máy tinh. ● Thiết bị ngoại vi máy tinh và thiết bị nhà bếp● Xe đẩy dung cu y tế dùng trong bệnh viện
● Không tạo tiếng ồn vơi việc gắn vòng bi chi tiết tại phần chuyển động● Nâng cao tinh năng bảo vệ măt đường, tăng cường tinh di động vơi việc dùng vòng bi chi tiết và bánh xe cao su.● Sử dung con quay Inox sus 304 , tinh năng chống rỉ vượt trội vơi khuôn ép nhựa (Nylon)
● Thiết bị máy móc cao cấp trong bệnh viện, thiết bị máy tinh. ● Thiết bị ngoại vi máy tinh và thiết bị nhà bếp● Xe đẩy dung cu y tế dùng trong bệnh viện
Model (Đơn vi: mm) Model (Đơn vi: mm)
Chú ý: Tuân theo công suất tải trên ca-ta-lô.Và khi sử dung nó ở khu vực có dốc hoăc gờ giảm tốc, hay di chuyển nó một cách cẩn thận.Nhiệt độ cao và tác động mạnh có thể gây hư hỏng sản phẩm..
Chú ý: Tuân theo công suất tải trên ca-ta-lô.Và khi sử dung nó ở khu vực có dốc hoăc gờ giảm tốc, hay di chuyển nó một cách cẩn thận.Nhiệt độ cao và tác động mạnh có thể gây hư hỏng sản phẩm .
.
1
Số Model Số
ModelĐương
kính bánh xe
Đương kính bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xe
Chiều dai truc bánh
xeChiều cao
Chiều cao
Bán kính xoay Kích
thươc tấm lăp
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vítTruc vítLô bu
lôngLô bu lông
Loại LoạiTải trong cho phép
Tải trong cho phép
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phépx 3
Vòng bi số
Vòng bi số
4EA(tải trong cho
phép x3)
4EA(tải trong cho
phép x3)
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
Bán kính xoay
Bánh xe Shinhee
Ưng dung
(Bánh xe lõi săt mạ boc Polyurethane) Bánh xe chiu tải trong năng
Bánh xe chiu tải trong năng (Bánh xe lõi săt mạ boc Polyurethane)
MH 1000 Bánh xe tải trong năng
Kich thươc (Đơn vi: mm) Kich thươc (Đơn vi: mm)
SR NYL PRO PUSRPROPU
Vòng quay Cố đinh Phanh quay vòng Vòng quay Cố đinh Phanh quay vòng
Tinh năng Ưng dung Tinh năng Ưng dung
● Dùng trong nhà máy dệt, công cu vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau ● Dùng trong thiết bị vận chuyển của các nhà máy nhuộm và các ngành công nghiệp khác
● Vơi việc lắp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt mà hơn.● Mạ kẽm nhằm chống rỉ sét● Sản phẩm được hàn chắc chắn
● Dùng trong nhà máy dệt, công cu vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau ● Dùng trong thiết bị vận chuyển của các nhà máy nhuộm và các ngành công nghiệp khác
(Đơn vi: mm)
● Vơi việc lắp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt mà hơn.● Mạ kẽm nhằm chống rỉ sét● Sản phẩm được hàn chắc chắn
Model (Đơn vi: mm)
Model
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phépx 3
4EA(tải trong cho
phép x3)
4EA(tải trong cho
phép x3)
Tải trong cho phép
Tải trong cho phépLoại
LoạiTải trong tiêu chuẩn
1EA
Trải trong tiêu chuẩn
1EAVòng bi số
Vòng bi số
Lô bu lông
Lô bu lông
Truc vítTruc vít
Khoảng cách lô băt ốc
Khoảng cách lô băt ốcKích
thươc tấm lăp
Kích thươc
tấm lăpBán kính xoay
Bán kính xoay
Chiều cao
Chiều caoChiều dai
truc bánh xe
Chiều dai truc bánh
xe
Số Model
Đương kính bánh
xe
Đương kính bánh
xe
Bánh xe Shinhee
(Bánh xe lõi săt mạ boc Polyurethane)Bánh xe chiu tải trong năng (Bánh xe khí nén) Bánh xe chiu tải trong năng
Kich thươc (Đơn vi: mm)Kich thươc (Đơn vi: mm)
Tinh năng
Xoay vòng Cố đinh Phanh quay vòng
Ưng dung Đăc tinh bánh xe
Vòng quay Cố đinh
Đăc tinh bánh xeTinh năng Ưng dung
● Vơi việc lắp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt mà hơn.● Mạ kẽm● Sản phẩm được hàn chắc chắn
● Được dùng trong khách sạn, công ty cung cấp thức ăn, công cu vận chuyển các loại hàng hóa khác● Dùng trong nhà hàng, công cu vận chuyển của các ngành công nghiệp khác
● Tinh năng vượt trội trong việc hấp thu tiếng ồn, chịu va đập tốt bằng việc sử dung cao su cao cấp được xử lý đăc biệt..● Giảm lực ma sát vơi việc gắn vòng bi tiêu chuẩn hóa● Sử dung vòng bi bánh xe Urethan giúp giảm tải hơn.
(Đơn vi: mm)Model
● Vơi việc lắp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt mà hơn.● Mạ kẽm nhằm chống rỉ sét● Sản phẩm được hàn chắc chắn
● Được dùng trong khách sạn, công ty cung cấp thức ăn, công cu vận chuyển các loại hàng hóa khác● Dùng trong nhà hàng, công cu vận chuyển của các ngành công nghiệp khác
● Tinh năng vượt trội trong việc hấp thu tiếng ồn, chịu va đập tốt bằng việc sử dung cao su cao cấp được xử lý đăc biệt.● Giảm lực ma sát vơi việc gắn vòng bi tiêu chuẩn hóa● PRO Wheel sử dung vòng bi bánh xe Urethan giúp giảm tải hơn.
(Đơn vi: mm)Model
1 i
ROLLER,6203ZZ
Bi thép
Bánh xe chiu tải trong năngBánh xe chiu tải trong năng
Kich thươc (Đơn vi: mm) Kich thươc (Đơn vi: mm)
Tinh năng Ưng dung Đăc tinh bánh xe
Vòng quayCố đinh Phanh quay vòng
Tinh năng Ưng dung Đăc tinh bánh xe
Vòng quay 4 D
● Tăng cương tính chiu mòn vơi lơp phủ Polyurethane đúc lõi.● Tăng cương tính đám mây bởi vòng bi tiêu chuẩn (6204ZZ)
● Vơi viêc lăp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt ma hơn.● Mạ kẽm nhằm chống rỉ sét● Sản phẩm được han tốt● Sản phẩm cách nhiêt
● Dùng trong nha máy dêt, công cu vận chuyển các loại hang hóa khác nhau ● Dùng trong thiêt bi vận chuyển của các nha máy nhuôm va các nganh công nghiêp khác
● Tinh chịu mòn cao vơi lơp phủ Polyurethane đúc lõi.● Tăng tinh di động vơi việc sử dung bánh xe tiêu chuẩn (6204ZZ)
● Dùng trong nhà máy dệt, công cu vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau ● Dùng trong thiết bị vận chuyển của các nhà máy nhuộm và các ngành công nghiệp khác
● Vơi việc lắp đăt hai viên bi thép giúp cho lực xoay mượt mà hơn.● Mạ kẽm nhằm chống rỉ sét● Sản phẩm được hàn chắc chắn
Model (Đơn vi: mm) Model (Đơn vi: mm)
Bánh xe ShinheeBánh xe Shinhee
Bánh đốt Bánh khí
Bánh xe hơi la thông số kỹ thuật cơ bản
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
LoạiChiều
dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
rải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Bánh xe chịu tải trọng năng
Kich thươc (Đơn vi: mm)Kich thươc (Đơn vi: mm)
■ MD• Sản phẩm gia công MC Nylon• Sư dung vòng bi• Mau : Nga
Vòng quay
Cố đinh
Chất liệu Tinh năng Ưng dung Đăc tinh bánh xe
● Vòng quay mạnh mẽ va nhẹ nhang vơi viêc lăp đăt vòng bi truc lăn hinh nón, ổ bi chăn ở vi trí quay phần thân. ● Sản phẩm được han tốt, chống rỉ va mang tính thẩm mỹ cao vơi sơn tĩnh điên
Vòng quay Cố đinh
● Dùng trong nha máy dêt, công cu vận chuyển các loại hang hóa khác.● Dùng trong nha máy dêt, công cu vận chuyển của các nganh công nghiêp khác
● Tính chiu mòn tốt do lơp phủ Polyurethane trong lõi đúc● Tăng tính chống mai mòn vơi viêc sư dung bánh xe tiêu chuẩn (6204ZZ)
Số Tên thanh phân Chất liêu (KS) Xư lý bề măt TREATMENTS
■ UD• Bánh xe Polyurethane tải trong năng• Lõi nhôm • Sư dung vòng bi
PARTS
Phần thân
Pin Đinh
Bánh xe
Sơn tĩnh điên
Sơn tĩnh điên
Mạ kẽm
Mau : Nga
Nhiêt đô sư dung : -10 ~ +90°CThông số kỹ thuật
(Đơn vi: mm)Model
No.
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
KC6B Siêu tải trọng Siêu tải trọng EH9600
Kich thươcKich thươc
(Đơn vi: mm)(Đơn vi: mm)
Tinh năng Tinh năng
● Lực quay mạnh mẽ va êm ái của vòng bi 2 lần được han chăt chẽ● Rãnh 2 tầng được xư lý nhiêt ● Phối hợp tối đa hóa vai trò giảm xóc va âm giảm xóc 2 lần thông qua lò xo cao su
Thông số ki thuật Thông số ki thuật
Ưng dung Ưng dungĐăc tinh bánh xe Đăc tinh bánh xe
● Tối đa hóa khả năng chống bao mòn của lơp Urethan trên lõi đúc● Tối đa hóa bằng sư dung môt vòng bi tiêu chuẩn (6203ZZ)
● Vận chuyển nhiều tải trong cho nha máy dêt.● Môi thiêt bi vận chuyển yêu cầu phải có bô giảm xóc trong phu tùng ôtô.
(Đơn vi: mm) (Đơn vi: mm)
● Lực quay mạnh mẽ va êm ái của vòng bi 2 lần được han chăt chẽ● Rãnh 2 tầng được xư lý nhiêt ● Phối hợp tối đa hóa vai trò giảm xóc va âm giảm xóc 2 lần thông qua lò xo cao su
● Vận chuyển nhiều tải trong cho nha máy dêt.● Môi thiêt bi vận chuyển yêu cầu phải có bô giảm xóc trong phu tùng ôtô
● Tối đa hóa khả năng chống bao mòn của lơp Urethan trên lõi đúc● Tối đa hóa bằng sư dung môt vòng bi tiêu chuẩn (6203ZZ)
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vítLô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA4EA (tải trong cho phép x3)
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Bánh xe có bộ giảm chấnBánh xe có bộ giảm chấn
Lò xo giảm xóc SA 1100Lò xo giảm xóc SA 1000
Kich thươc (Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
PU
Kich thươc(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
PU
Vòng quay Cố đinh Ngừng quayVòng quay Cố đinh Ngừng quay
● Lực quay mạnh mẽ va êm ái của vòng bi 2 lần được han chăt chẽ● Rãnh 2 tầng được xư lý nhiêt ● Phối hợp tối đa hóa vai trò giảm xóc va âm giảm xóc 2 lần thông qua lò xo cao su
● Vận chuyển nhiều tải trong cho nha máy dêt.● Môi thiêt bi vận chuyển yêu cầu phải có bô giảm xóc trong phu tùng ôtô.
● Tối đa hóa khả năng chống bao mòn của lơp Urethan trên lõi đúc● Tối đa hóa bằng sư dung môt vòng bi tiêu chuẩn(6203ZZ)
Bánh xe có bô giảm chấn SA1000
Tinh năngTinh năng
Ưng dungƯng dung
Đăc tinh bánh xeĐăc tinh bánh xe
● Lực quay mạnh mẽ va êm ái của vòng bi 2 lần được han chăt chẽ● Rãnh 2 tầng được xư lý nhiêt ● Phối hợp tối đa hóa vai trò giảm xóc va âm giảm xóc 2 lần thông qua lò xo cao su
● Vận chuyển nhiều tải trong cho nha máy dêt.● Môi thiêt bi vận chuyển yêu cầu phải có bô giảm xóc trong phu tùng ôtô
● Tối đa hóa khả năng chống bao mòn của lơp Urethan trên lõi đúc● Tối đa hóa bằng sư dung môt vòng bi tiêu chuẩn (6203ZZ)
Model
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Bánh xe inox (Bánh xe chiu tải trong nhẹ) LM 3000
■ MIR• 2″(50m/m)• Bánh xe cao su lõi P.P • Bạc đạn : Côn• Mau : Trăng
■ PU• 2″(50m/m)• Bánh xe Urethan P.P • Bạc đạn : Côn• Mau : Đen
● Lực quay mạnh mẽ va êm ái của vòng bi 2 lần được han bền.● Rãnh 2 tầng được xư lý nhiêt.● Phối hợp tối đa hóa vai trò giảm xóc va âm giảm xóc 2 lần thông qua lò xo cao su.
● Công xưởng dêt thiêt bi vận chuyển trong lượng khác nhau.● Môi thiêt bi vận chuyển yêu cầu phải có bô giảm xóc phu tùng ôtô.
● Tối đa hóa khả năng chống mai mòn của lơp phủ Urethan trên lõi đúc.● Tối đa hóa giảm lực ma sát bằng cách sư dung môt vòng bi tiêu chuẩn (6203ZZ).
Phanh xoay vòng Vòng quayChốt phanh
● Cấu tạo rãnh bi ổn đinh theo khuôn mẫu đúc sâu● Cấu tạo King Pin có tính bền bỉ.
. ● Nôi thất, thiêt bi văn phòng, thiêt bi y tê, va vật trưng bay nhỏ dùng trang trí nôi thất.
Bánh xe cho máy văn phòng LM3000Bánh xe có bô giảm chấn SA2000
1/2x12 山 x16fi 3/8" 16 山 x32fi M12x1.25Px16fi
Bánh xe có bộ giảm chấn Bánh xe lõi nhựa bọc cao suLò xo giảm xóc SA 2000
Kich thươc
Kich thươc
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
Tinh năngTinh năng
Ưng dungƯng dung
Đăc tinh bánh xe
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay Kích
thươc tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng biĐương
kính bánh xe
Số modelTải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăpKhoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng biĐương
kính bánh xe
Số model
Trải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Chiều cao đinh ốc
■ MIR• 2″~2½″(50~62m/m)• Bánh xe cao su lõi P.P • Bạc đạn : côn• Mau : Xám
■ PU• 2″~2½″(50~62m/m)• Bánh xe phun Polyurethane P.P• Bạc đạn : côn• Mau : Đỏ PU(GR)
NYL SR, HR
Ngừng quay Ốc phanh Cố đinhPhanh quay vòng
Cố đinhPhanh quay vòng
● Nôi thất, thiêt bi văn phòng, thiêt bi y tê, va vật trưng bay nhỏ dùng trang trí nôi thất.● Kê cưa hang bách hóa, thiêt bi nha bêp, thùng công cu, xe vận chuyển● Chất liêu : SUS304
● Cấu tạo rãnh bi ổn đinh theo khuôn mẫu đúc sâu● Cấu tạo King Pin có tính bền bỉ.● Vòng quay trôi chảy thông qua 2 lần vòng bi thép
● Nôi thất, thiêt bi văn phòng, thiêt bi y tê, va vật trưng bay nhỏ dùng trang trí nôi thất.
Bánh xe xoay cho máy văn phòng LM1425Thông số kỹ thuật chung Bánh xe xoay chiu tải trong nhẹ LM5000
5/8x11 山
x27 1/2x13山 x25 I 은theo đơn đăt hang
Bánh xe lõi nhựa bọc cao su Bánh xe lõi nhựa bọc cao su
LM 1425 Dùng giảm xóc (Bánh xe chiu tải trong nhẹ) Bánh xe inox (Bánh xe không gỉ) LM 5100
Tinh năng Tinh năngƯng dung
Ưng dung
Kich thươcKich thươc
(Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm) (Đơn vi: mm)
(Đơn vi: mm)
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăpKhoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng biĐương
kính bánh xe
Số model
Trải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
4EA (tải trong cho phép x3
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng biĐương
kính bánh xe
Số model Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phépLoại
● Cấu tạo rãnh bi ổn đinh theo khuôn mẫu đúc sâu.● Cấu tạo King Pin có tính bền bỉ.
Bánh xe polyurethane (loại PU)
► Đăc tinh bánh xe● Bánh xe Urethan trong lượng nhẹ va lõi bằng nhựa bền.● Bánh xe chống ăn mòn vượt trôi va kháng dầu● Đô dốc : 95 (Shore A)
■ PU• 3"~5"(76~127m/m)• Bánh xe phun Polyurethane P.P- Bạc đạn : côn• Mau : Xám
(Bánh xe lõi sắt mạ bọc Polyurethane) Bánh xe chịu tải trọng năngTải trong inox cho phép
MH1000
Bánh xe nhựa nhẹ (loại LDP)
► Đăc tinh bánh xe● Bánh xe ép nhựa Polypropylene (P.P)● Phù hợp cho hang hóa nhẹ va mỏng manh.● Cương đô trên bề măt tối ưu va khả năng chống ăn mòn vượt trôi, bánh xe kháng dầu
■ LDP, HDP• 3" ~ 5" (76~127m/m)• P.P bánh xe ép nhựa• Mau : Đen
Bánh xe Nylon (loại NYL)
► Đăc tinh bánh xe● Tác đông mạnh đên hang hóa.● Bánh xe chống ăn mòn vượt trôi va kháng dầu● Sư dung ở nhiêt đô cao va thấp.
■ NYL• 3"~5"(76~127m/m)• Bánh xe ép nhựa Nylon • Mau : Trăng
Bánh xe cao su cưng (loại HR)
► Đăc tinh bánh xe● Tác đông mạnh đên hang hóa.● Trong lượng tải cao hơn so vơi cao su dẻo● Đô dốc : 80 (Shore A)
■ HR• 3" ~ 5″(76~127m/m)• Bánh xe cao su cưng• Sư dung bạc lót Nylon• Mau : Đen
※ Bánh xe cao su mềm : SR
Tinh năng Ưng dung
● Dùng vận chuyển nhiều trong lượng tại nha máy dêt.● Dùng trong thiêt bi công nghiêp va vận tải khác va tại nha máy nhuôm.
● Vòng quay trôi chảy thông qua 2 lần vòng bi thép● Được mạ kẽm chống ăn mòn● Hang hóa han mạnh
Ngừng quayCố đinh Ốc phanh
Kich thươc(Đơn vi: mm)
Model (Đơn vi: mm)
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăpKhoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng biĐương
kính bánh xe
Số modelTrải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)
Tải trong cho phépx 3
Tải trong cho phép
Loại
Đơn vịĐơn vị
Bánh xe chịu tải trọng năng (Bánh xe không gỉ. Bánh xe cao su & Polyurethane) Các loại thiêt bi vận chuyển
Xe đẩy Ban đẩy Xe đẩy 2 tầng Xe đẩy 3 tầng
Xe đẩy dây điên tự đông Xe đẩy giỏ hang cao cấp Xe đẩy inox Xe đẩy nhôm
Xe đẩy khổ lơn Xe đẩy giỏ hang 2 tầng Xe đẩy săt Xe đẩy nhôm khổ lơn
Xe đẩy bằng nhôm: 5 loại Xe đẩy tay
● Vòng quay trôi chảy thông qua 2 lần vòng bi thép● Vẻ ngoai tao nhã thông qua mai bóng● Hang hóa han mạnh
● Vận chuyển nhiều vật năng ở trung tâm nha hang khách sạn.● Sư dung thiêt bi vận chuyển cho nganh công nghiêp nha hang.
● Tránh va chạm mạnh, hút nươc va tiêng ồn vượt trôi thông qua cao su cao cấp đã được xư lý đăc thù.● Giảm lực ma sát vơi viêc găn vòng bi tiêu chuẩn hóa.● PRO Wheel la bánh xe Vòng bi sư dung nhẹ hơn so vơi bánh xe Urethan
Model
Phanh quay vòng
Đăc tinh bánh xe
Vòng quay
Ưng dung
Cố đinh
Kich thươc (Đơn vi: mm)
MH2000 Tải trong inox cho phép
Bánh xe Shinhee
Chiều dai truc bánh xe
Chiều cao
Bán kính xoay
Kích thươc
tấm lăp
Khoảng cách lô băt ốc
Truc vít Lô bu lông
Số vòng bi
Đương kính
bánh xe
Số model
Tải trong tiêu chuẩn
1EA
4EA (tải trong cho phép x3)Tải trong cho
phépx 3
Tải trong cho phépLoại
Tinh năng
Các loại thiêt bi vận chuyển Đơn vi đóng góiSố. Số.Số.Số sản phẩm Số sản phẩmSố sản phẩmĐV đóng gói ĐV đóng góiĐV đóng gói
LM2430 (Bênh viên)
Container cuôn
LM2440( Bênh viên )
LM2450( Bênh viên )
Ban đầy săt Ban đẩy góc nhôm Xe đẩy 1 bánh xe Xe đẩy 2 bánh xe
Thiêt bi vận chuyển thùng nươcGhê chuyên dung
Xe đẩy có tay gấp Xe kéo
Bánh xe Shinhee
Bánh xe Shinhee
Thôn Giang Liễu , xã Phương Liễu , huyên Quê Võ ,tỉnh Băc NinhTEL. 02223 903 878 – 02223 903 800