vietjack.com · web viewgiáo án toán lớp 7học kì 1 chương 1: số hữu tỉ. số thực...

387
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack Giáo án Toán lớp 7 Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ - Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Upload: others

Post on 05-Dec-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Giáo án Toán lớp 7

Học kì 1Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

Tiết 1 - §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ

- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.

2. Kỹ năng:

- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

3. Thái độ:

- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

4. Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng

lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống

- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.

II. CHUẨN BỊ.

1. GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

2. HS: Ôn tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh

số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA.Hoạt động khởi động (5 phút)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 2: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã

học.

Hình thức tổ chức: chơi trò chơi, kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả

lớp.

Ổn định lớp học

Trò chơi:Mời bạn lớp

trưởng lên cho lớp chơi

trò chơi “Truyền hộp

quà” kèm theo bài hát.

Khi bài hát kết thúc, hộp

quà đến tay bạn nào thì

bạn ấy sẽ mở hộp quà trả

lời câu hỏi, trả lời đúng

được 1 phần quà, trả lời

sai bạn khác có quyền trả

lời.

GV chiếu nội dung câu

hỏi đã chuẩn bị sẵn

Câu hỏi: Ở lớp 6 các em

đã được học về những tập

hợp nào? => vào bài

HS nghe bài hát và

thực hiện trả lời câu

hỏi

Câu 1 :

Điền kí hiệu vào ô trống

Câu 2 :

Viết các số sau dưới dạng phân số:

3; -0,5; 0; 752

Câu 3:

Có thể viết mỗi số trên thành bao

nhiêu phân số bằng nó?

Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng

mỗi số trên.

B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: 1. Số hữu tỉ. (10 phút)

Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỉ

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 3: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Từ phần trả lời câu hỏi

thông qua trò chơi

GV bổ sung vào cuối mỗi

dòng dấu “….”

- Ở lớp 6, các em đã biết:

các phân số bằng nhau là

các cách viết khác nhau

của cùng một số, số đó

được gọi là số hữu tỉ.

Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;

; đều là số hữu tỉ. Vậy

thế nào là số hữu tỉ ?

GV giới thiệu kí hiệu tập

hợp các số hữu tỉ: Q .

GV: Yêu cầu học sinh làm

?1.

Gọi 1 HS trung bình lên

bảng.

GV: Chốt định nghĩa

GV: Nhận xét và yêu cầu

học sinh làm ?2.

Số nguyên a có là số hữu

tỉ không ? Vì sao ?

GV: Số tự nhiên n có là số

HS: Số hữu tỉ là số

viết được dưới dạng

phân số (với a , b

Z, b 0).

Cả lớp cùng làm vào

vở

HS: đứng tại chỗ trả

lời.

1. Số hữu tỉ.

- Số hữu tỉ là số viết được dưới

dạng phân số với a, b Z , b

0.

?1. Vì: 6 12 240,6 ...

10 20 40

125 51,25 ...100 4

1 4 81 ...3 3 6

Các số 0,6; – 1,25; 311

là các số

hữu tỉ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 4: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hữu tỉ không? Vì sao?

GV: Nêu nhận xét về mối

quan hệ giữa ba tập hợp

số: N, Z, Q.

GV giới thiệu sơ đồ biểu

diễn mqh giữa 3 tập hợp

trên SGK(trong khung

trang 4 SGK).

GV: yêu cầu HS làm

BT1 /tr7 sgk:

HS: Với n N

Thì n = n Q

HS:

HS: Quan sát sơ đồ.

HS: đứng tại chỗ trả

lời

?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

...100

a1003a3

1aa

Bài 1. (sgk/7)

Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7 phút)

Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.

GV yêu cầu HS đọc sách

GK và làm ?3

Bước 1: Vẽ trục số?

Biểu diễn các số sau trên

trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?

Bước 2: Dự đoán xem số

0,5 được biểu diễn trên

trục số ở vị trí nào? Giải

thích ?

GV yêu cầu HS

Hoạt động cặp đôi

Bước 1: Biễu diễn các số

sau trên trục số :

Hoạt động cá nhân

- HS vẽ trục số và

biểu diễn số nguyên

trên trục số vào vở

theo yêu cầu của

GV, một HS làm

trên bảng.

HS hoạt động cặp

đôi

các nhóm khác theo

dõi và nhận xét;

hoàn thiện bài vào

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;

2 trên trục số

Ví dụ 1:

Biểu diễn số hữu tỉ 45

lên trục số

54M- 1 210

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 5: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bước 2: Gọi đại diện các

nhóm lên bảng trình bày.

Gv kiểm tra và đánh giá

kết quả.

Lưu ý cho HS cách giải

quyết trường hợp số có

mẫu là số âm.

VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

trên trục số.

- Viết dưới dạng phân

số có mẫu số dương.

- Chia đoạn thẳng đơn vị

thành mấy phần?

- Xác định điểm biểu diễn

số hữu tỉ ?

GV tổng kết ý kiến và nêu

cách biểu diễn.

vở

HS lên bảng biểu

diễn

HS nghe và thực

hiện

Ví dụ 2: (SGK - trang 6)

Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu

tỉ x được gọi là điểm x.

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (8 phút)

Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ

Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm

GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 6: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

phân số?

GV: Yêu cầu học sinh ?4.

GV:so sánh hai số hữu tỉ

tức là so sánh hai phân số.

HS hoạt động nhóm làm ví

dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình

bày vào bảng nhóm )

GV: nhấn mạnh: Để so

sánh hai số hữu tỉ ta phải

làm như sau :

+ Viết hai số hữu tỉ dưới

dạng hai phân số có cùng

mẫu dương

+So sánh hai tử số, số hữu

tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn

hơn.

Qua 2VD trên GV hướng

dẫn HS rút ra nhận xét về

hai số hữu tỉ và giới thiệu

về số hữu tỉ dương, số hữu

tỉ âm, số 0.

GV: Cho HS làm ?5

Gọi HS đứng tại chỗ giải

miệng.

HS: Cho hai số hữu tỉ

bất kỳ x và y, ta có :

hoặc x = y , hoặc x <

y , hoặc x > y.

HS: Thực hiện

HS: thảo luận nhóm

làm VD1 Và VD2

- Đại diện nhóm báo

cáo kết quả (có thể

nhận xét của nhóm

khác)

HS: Đọc to nhận xét

SGK

HS : trả lời ?5

?4. So sánh hai phân số:

5-4 và

32

Ta có:

1510

32

; 1512

54

54

Khi đó: 1512

1510

Do đó:

5-4

32

VD1 : SGK /T6

Giải

Ta có 6 1 50,6 ;

10 2 10

.

Vì – 6 < – 5 và 10 >0

nên

2-1 0,6-hay

105

106

VD2: SGK/T7

Giải

Ta có :- 3 = ; 0 = .

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên < .

Hay -3 <

0.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 7: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nhận xét : (SGK/7)

?5

Số hữu tỉ dương: 53;

32

Số hữu tỉ âm:4;

51;

73

Số không là số hữu tỉ dương

cũng không phải là số hữu tỉ

âm: 20

C. Hoạt động luyện tập (8 phút)

Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học

Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

GV yêu cầu HS nhắc lại:

- Thế nào là số hữu tỉ?

Cho ví dụ.

- Để so sánh hai số hữu

tỉ ta làm thế nào ?

- HS lần lượt đứng tại chỗ

trả lời.

Hoạt động nhóm làm bài

tập sau: Cho hai số hữu tỉ

- 0,75 và .

a) So sánh hai số đó.

b) Biểu diễn hai số đó

trên trục số. Nhận xét vị

HS: trả lời và thực

hiện hoạt động

nhóm theo yêu cầu

HS các nhóm nhận

xét, đánh giá chéo.

Bài làm trên bảng nhóm

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 8: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trí của hai số đó với nhau

và đối với điểm 0 ?

* HS làm bài theo nhóm,

sau 3 phút đại diện một

nhóm lên bảng trình bày.

D. Hoạt động vận dụng (4 phút)

1. Cho a,b Z , b 0, x = ; a, b cùng dấu thì:

A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và

A. B. C. D.

Đáp án : 2B; 3C

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút) - Giao nhiệm vụ cho HS

khá giỏi, khuyến khích cả

lớp cùng thực hiện )

GV hướng dẫn về nhà -

Nắm vững định nghĩa số

hữu tỉ,cách biểu diễn số

hữu tỉ trên trục số và cách

so sánh 2 số hữu tỉ.

- BTVN : 2, 3, 4, 5 / T8

SGK

- Ôn lại cộng, trừ phân số;

quy tắc “ dấu ngoặc”, quy

Cá nhân thực hiện

yêu cầu của GV,

thảo luận cặp đôi để

chia sẻ, góp ý

(trên lớp hoặc về

nhà)

Bài tập :

Cho số hữu tỉ .

Với giá trị nào nguyên của a thì

a) a) x là số dương

b) b) x là số âm

c) c) x không là số dương cũng không

là số âm

HD

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 9: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tắc “chuyển vế’’

- Chuẩn bị: nghiên cứu

trước bài “Cộng, trừ số

hữu tỉ”

Tiết 2 - §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU:

Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.

- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.

2. Kỹ năng:

- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.

3. Thái độ:

- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

4. Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực

ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống

- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.

II/ CHUẨN BỊ:

1. GV: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

2. HS: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng, bút chì màu.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA.Hoạt động khởi động (5 phút)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 10: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước

Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.

GV nêu câu hỏi

-Nêu cách so sánh hai số

hữu tỉ?

- So sánh :

- Viết hai số hữu tỉ âm ?

- GV nhận xét, cho điểm.

HS: HS nêu cách so

sánh hai số hữu tỉ.

So sánh được :

Viết được hai số

hữu tỉ âm.

- HS dưới lớp nhận

xét bài làm của hai

bạn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10 phút )

Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.

GV: Nhắc lại quy tắc

cộng, trừ hai phân số?

(cùng mẫu và không cùng

mẫu)

Phép cộng phân số có

những tính chất nào?

Từ đó áp dụng: Tính

7 4, ?3 7

a

HS nhắc lại quy tắc

- HS trả lời và cho

các bạn nhận xét

- HS : Phép cộng số

hữu tỉ có các tính

chất của Phép cộng

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Ví dụ: Tính:

49

43

412

43)3(,b

2137

2112

2149

74

37,a

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 11: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3,( 3) ?4

b

GV Nhận xét và khẳng

định:

GV yêu cầu HS hoạt động

cặp đôi tính 2 ví dụ trên

- Qua ví dụ trên , hãy viết

công thức tổng quát phép

cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y

. Với

- Phép cộng phân số có

tính chất gì ?

GV cho HS hoạt động

nhóm

làm bài tâp ?1

Yêu cầu các nhóm đọc kết

quả và nêu cách làm của

từng nhóm.

GV sửa trên bảng kết quả

của 1 nhóm cả lớp theo

dõi

GV tổng kết

-Cách cộng trừ hai số hữu

tỉ

phân số .

NV1: Cặp đôi thảo

luận và tính ;

NV2: Các cặp đôi

trả lời kết quả, 1 cặp

đôi lên bảng trình

bày sau đo Gv sửa

và nhận xét

Các nhóm làm bài

tâp ?1

Kết luận:

Nếu x, y là hai số hữu tỉ

( x = mby;

ma

  với ,

m 0 )

Khi đó:

)0m(m

bamb

mayx

)0m(m

bamb

mayx

Chú ý:

Phép cộng phân số hữu tỉ có các

tính chất của phéo cộng phân số:

Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

?1.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 12: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Lưu ý cho HS, mẫu của

phân số phải là số nguyên

dương .

Hoạt động 2: Quy tắc "chuyển vế" (10 phút)

Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy tắc "chuyển vế" áp dụng vào các bài tập

Phương pháp: Hoạt động cá nhân

- Xét bài tập sau: Tìm x

biết

x + 5 = 17

Y/c HS giải BT. Nêu quy

tắc chuyển vế trong Z

- HDHS Tìm hiểu VD

Sgk-9 Nêu lại cách

thực hiện?

- Y/c HS giải ?2 Sgk-9

- Bài tập: Tìm x,

biết

x + 5 = 17

x = 17 – 5 = 12

Vậy x = 12

- Khi chuyển một số

hạng từ vế này sang

vế kia của một đẳng

thức ta phải đổi dấu

số hạng đó.

- VD: Tìm x, biết

3 1x7 3

1 3x3 77 9x21 2116x21

2. Quy tắc “Chuyển vế”:

Với mọi số x, y, z Q:

x + y = z x = z – y

?2 Sgk-9:

1 2a)x2 3

2 1x3 24 3x

6 64 3x6

1x6

Vậy

1x6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 13: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Y/C HSTH phần chú ý

Sgk-9 Vậy 16x21

-Trong tập hợp các

số hữu tỉ Q, ta cũng

có những tổng đại

số, trong đó có thể

đổi chỗ các số hạng,

đặt dấu ngoặc để

nhóm các số hạng

một cách hợp lý như

các tộng đại số trong

tập hợp các số

nguyên Z

2 3b) x7 4

2 3x7 48 21x28 2829x28

Vậy

29x28

.

C. Hoạt động luyện tập (10 phút)

Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học

Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:

+ Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng

mẫu dương)

+ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức

ta phải đổi dấu số hạng đó.

Luyện tập

+ GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, theo nhóm trong các bài tập và lên bảng làm

bài.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 14: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Làm BT 6a, b; 7a; 8 - SGK

HD BT6a)

1 1 4 3 4 ( 3) 721 28 84 84 84 84

HD BT 6b)

5 5 75 5 3 5 9 4 10,7512 12 100 12 4 12 12 12 3

HD BT 8a) Mở các dấu ngoặc

3 5 3 3 5 37 2 5 7 2 5

30 175 42 187 47270 70 70 70 70

HD BT 8d): Mở các dấu ngoặc

2 7 1 33 4 2 8

2 7 1 33 4 2 82 7 1 3 16 42 12 93 4 2 8 24 24 24 2416 42 12 9 79

24 24

HD BT 9a) HD BT 9c)

2 6x3 7

6 2x7 318 14x21 2118 ( 14)x

214x21

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 15: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1 3x3 43 1x4 33 1x4 39 4x

12 129 ( 4)x

125x

12

Vậy 5x

12

Vậy 4x21

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

1. Tính:

A. B. C. D.

2. Giá trị của biểu thức + là

A. B. C. D.

3. Tìm x biết:

A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 16: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Đáp án : 1B; 2C; 3A

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút) Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ

+ Quy tắc chuyển vế

+ BTVN : 7, 8, 10 SGK -

10

+ Xem trước Bài 3: Nhân,

chia số hữu tỉ.

Cá nhân thực hiện

yêu cầu của GV,

thảo luận cặp đôi để

chia sẻ, góp ý

(trên lớp hoặc về

nhà)

Tiết 3 - §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU:

Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu

tỉ.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh

và đúng.

3. Thái độ:

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 17: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi.

2. HS: Ôn quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định

nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ

Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá

GV gọi 2 HS lên

bảng

*HS1: - Muốn cộng,

trừ hai số hữu tỉ x, y

ta làm thế nào?

- Chữa BT 8d

SGK/T10

*HS2: - Phát biểu

quy tắc “chuyển vế

”.Viết công thức?

-Chữa BT 9d

SGK/T10

+ GV gọi HS nhận

xét bài trên bảng và

kiểm tra vở của HS

dưới lớp

HS1 : Trả lời miệng quy

tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.

Viết công thức :

HS2 : Trả lời miệng quy

tắc chuyển vế và viết công

thức

HS1:Với x = ; y =

(a, b, m ) ta có :

x + y = + = ;

x - y = - =

Bài 8d/sgk : Tính.

=

HS2: Với mọi x, y, z Q :

x + y = z x = z - y

Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 18: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV nhận xét

+ GV dẫn dắt vào bài

mới: Nhân chia số

hữu tỉ như thế nào?

Vậy x =

B. Hoạt động hình thành kiến thức 1. Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ (10 phút )

Mục tiêu: HS hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp

GV: Nhắc lại phép

nhân hai số nguyên.

GV: Nhận xét và

khẳng định :

Phép nhân hai số hữu

tỉ tương tự như phép

nhân hai số nguyên

GV cho HS ghi quy

tắc tổng quát

GV: yêu cầu HS làm

các ví dụ

GV: các nhóm nhận

xét, đánh giá chéo.

GV: Phép nhân phân

HS: Thực hiện.

HS : Hoạt động theo nhóm

trình bày ra bảng nhóm,

làm xong treo bảng nhóm

lên bảng, các nhóm nhận

xét đánh giá chéo

2. 1.Nhân hai số hữu tỉ

ta có:

x.y = d.bc.a

dc.

ba

Ví dụ :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 19: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

số có những tính chất

gì ?

GV: phép nhân các

số hữu tỉ cũng có các

tính chất như vậy.

HS : giao hoán, kết hợp,

nhân với 1, tính chất phân

phối của phép nhân đối

với phép cộng, các số khác

không đều có số nghịch

đảo

Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ. (10 phút)

Mục tiêu: giúp HS hiểu chia hai số hữu tỉ

Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.

GV: Với

( y 0 ).

Áp dụng quy tắc chia

phân số, hãy viết

công thức x chia cho

y.

GV: Gọi 1HS khác

Hoạt động cá nhân

NV1: Nhắc lại khái niệm

số nghịch đảo?

- Hai số gọi là nghịch đảo

của nhau nếu tích của

chúng bằng 1.

NV2: Tìm nghịch đảo của

?

- Nghịch đảo của là ,

của là -3, của 2 là

NV3: Viết công thức chia

hai phân số ?

-HS viết công thức chia

hai phân số.

2. Chia hai số hữu tỉ.

Với x = dcy;

ba

(với y 0 )

ta có :

x : y = c.bd.a

cd.

ba

dc:

ba

Ví dụ:

2 4 2 4 30,4 : : .3 10 3 10 2

12 320 5

? Tính:

2 5, 3,5. 1 ; , : ( 2)5 23

a b

Giải:

2 35 7 7.( 7) 49) 3,5. 1 . .5 10 5 10 10

5 5 1 5) : ( 2) .23 23 2 46

a

b

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 20: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trình bày lại VD / sgk

T11

GV cho HS hoạt

động cặp đôi làm bài

trong sgk/11.

GV: Nhận xét và đưa

ra chú ý 

Thương của phép

chia số hữu tỉ x cho

số hữu tỉ y ( 0y )

gọi là tỉ số của hai số

x và y, kí hiệu là yx

hay x : y.

Ví dụ: Tỉ số của hai

số – 5,12 và 10,25

được viết là 25,1012,5

hay – 5,12 : 10,25.

HS: 2 HS lên bảng thực

hiện

HS: Chú ý nghe giảng và

ghi bài.

Chú ý:

SGK/T11

Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và

10,25 được viết là 25,1012,5

hay – 5,12 : 10,25

C. Hoạt động luyện tập (8 phút)

Mục tiêu: giúp HS hiểu chia hai số hữu tỉ

Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.

- Cho HS nhắc quy tắc

nhân chia hai số hữu

tỉ, thế nào là tỉ số của

+ Nhóm 1: 13a ;

+ Nhóm 2: 13b

+ Nhóm 3:13c ;

Bài tập 13

a/

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 21: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hai số x, y?

- Cho HS hoạt động

nhóm BT 13

SGK/T12

- Gọi đại diện nhóm

lên trình bày

- GV nhận xét ghi

điểm.

+ Nhóm 4: 13d

đại diện nhóm lên trình

bày

3 12 25 ( 3).12.( 25). .4 5 6 4.( 5).6

15 172 2

æ ö- - -÷ç- =÷ç ÷çè ø- -

= - = -

b/

( ) 38 7 32 . . .21 4 8

æ ö- - ÷ç- - ÷ç ÷çè ø= 832

819

c/

11 33 3 11 16 3: . . .12 16 5 12 33 5

11.16.3 412.33.5 15

æ ö÷ç =÷ç ÷çè ø

= =

d/

7 8 45.23 6 18

é ùæ ö- ÷çê ú-÷ç ÷çê úè øë û

=

7 8 15 7 23. .23 6 6 23 6

é ù- -- =ê úê úë û

= 611

67

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

Mục tiêu: giúp HS vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm

Phương pháp: hoạt động cá nhân

Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 22: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1/ - 0,35 .

A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100

2/

A. -6 B. C. D.

3/ Kết quả phép tính là :

A. B. C. D.

4/ Số x mà : x : là :

A. B. C. D.

Yêu cầu HS làm bài

vào phiếu học tập ,

GV thu lại chấm và

nhận xét

Nếu còn thời gian gọi

HS chữa bài ngay tại

lớp

GV tổng kết , nhận

HS làm bài vào phiếu học

tập, nộp bài cho giáo viên Đáp án :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

1 2 3 4

A C B C

Page 23: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

xét và đánh giá

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (7 phút)

Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó.

Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi.

HĐ nhóm

- GV tổ chức cho HS

chơi trò chơi "tiếp

sức" làm bài 14

(sgk/12).

- Học quy tắc nhân,

chia hai số hữu tỉ.

- BTVN: 12, 15,16

SGK/T13,

14) ; 15) SBT trang

4+5.

- Chuẩn bị giờ sau

luyện tập

HS đọc luật chơi :

Luật chơi : Có hai đội

chơi, mỗi đội có 5 HS

chuyền tay nhau một viên

phấn, mỗi người làm một

phép tính trong bảng (kẻ

sẵn trên bảng phụ). Sau 5

phút, đội nào làm đúng

nhiều hơn, nhanh hơn thì

đội đó thắng.

4 =

: :

- 8 =

= = =

=

Tiết 4 - §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.

CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.

2. Kỹ năng:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 24: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.

3. Thái độ :

- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng

lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng

toán học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ

2. HS: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút

dạ.

Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ

Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá

*HS1: - Giá trị tuyệt đối

của một số nguyên a là gì?

- Tìm . Tìm x

biết: = 2

*HS2: Vẽ trục số, biểu

diễn hai số hữu tỉ 32và

32

HS1: Giá trị tuyệt đối

của một số nguyên a là

khoảng cách từ điểm a

đến điểm 0 trên trục số

HS2: vẽ được trục số

và nhận xét khoảng

cách hai điểm M và

M’ so với vị trí số 0 là

HS1:

= 15 ; = 3 ; = 0 .

= 2 x = 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 25: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

lên cùng một trục số?

Từ đó có nhận xét gì

khoảng cách giữa hai điểm

M và M’ so với vị trí số 0?

GV dẫn vào bài mới Vậy

giá trị tuyệt đối của số hữu

tỉ x có khác với giá trị tuyệt

đối của một số nguyên

không? Và cộng, trừ, nhân,

chia STP khác gì với số

nguyên. Chúng ta hãy cùng

tìm hiểu nội dung bài hôm

nay để trả lời câu hỏi trên.

bằng nhau bằng 32

B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15 phút )

Mục tiêu: HS hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi

GV: Chỉ vào trục số HS2

đã biểu diễn các số hữu tỉ

và nhận xét khoảng cách

hai điểm M và M’ so với vị

trí số 0 là bằng nhau bằng

32

gọi là giá trị tuyệt đối

của hai điểm M và M’.

Hoạt động cá nhân:

- Nêu định nghĩa giá

trị tuyệt đối của một số

nguyên?

- Tương tự cho định

nghĩa giá trị tuyệt đối

1. Giá trị tuyệt đối của một

số hữu tỉ.

Khái niệm : SGK/ 13

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 26: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hay: 32

32;

32

32

Tương tự như giá trị tuyệt

đối của một số nguyên, giá

trị tuyệt đối của số hữu tỉ

x , kí hiệu , là khoảng

cách từ điểm x tới điểm 0

trên trục số.

Dựa vào định nghĩa trên

hãy tìm :

GV: trên và lưu ý HS:

khoảng cách không có giá

trị âm.

GV: Yêu cầu học sinh làm

?1

(GV viết sẵn đề bài trên

bảng phụ, HS lên bảng

điền).

GV Nhận xét và khẳng

định :

0nêu x x - 0nêu xx

x

HS: Chú ý nghe giảng, ghi

bài và làm ví dụ.

Yêu cầu học sinh hoạt động

của một số hữu tỉ.

HS nhắc lại giá trị

tuyệt đối của một số

hữu tỉ x.

- Kí hiệu :

- Tìm : ; ;

;

- Làm bài tập ?1.

- Qua bài tập ?1 , hãy

rút ra kết luận chung

và viết thành công

thức tổng quát ?

HS: Hoạt động cặp

đôi làm ?2.

HS lên bảng làm

?1 Điền vào chỗ trống (…):

b, Nếu x > 0 thì x = x

Nếu x = 0 thì x = 0

Nếu x < 0 thì x = – x

Vậy:

0nêu x x - 0nêu xx

x

VD :

( vì -

5,75 < 0 )

?2.

00x0x,d

;5

16516x

513x,c

;71

71x

71x,b

;71

71x

71x,a

Nhận xét.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 27: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

cặp đôi làm ?2

Sau đó GV gọi đại diện 2

HS lên bảng

GV: tổng kết và nhận xét.

Với x Q , x 0; x = x ;

x x

Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 10 phút )

Mục tiêu: giúp HS hiểu và làm thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.

- Để cộng, trừ, nhân, chia

số thập phân, ta viết chúng

dưới dạng phân số thập

phân rồi tính

- Nhắc lại quy tắc về dấu

trong các phép tính cộng,

trừ, nhân, chia số nguyên?

- GV: Nếu x và y là hai số

nguyên thì thương của x : y

mang dấu gì nếu:

a. x, y cùng dấu.

b. x, y khác dấu

GV: Đối với x, y là số thập

phân cũng như vậy, tức là:

Thương của hai số thập

phân x và y là thương của

x và y với dấu ‘+’ đằng

HS: Trong thực hành,

ta cộng, trừ, nhân hai

số thập phân theo quy

tắc về giá trị tuyệt đối

và về dấu tương tự như

đối với số nguyên.

HS: Trả lời.

HS: Đọc ví dụ SGK/14

2. Cộng, trừ, nhân, chia số

thập phân.

SGK/14

Ví dụ 1 :

a. (– 1,13) + (– 0,264)

= – (1,13 + 0,264)

= – 1,394

b. 0,245 – 2,134

= 0,245 + (– 2,134)

= – ( 2,134 – 0,245)

= – 1,889.

c. (– 5,2).3,14

= – ( 5,2.3,14)

= – 16,328.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 28: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trước nếu x, y cùng dấu; và

dấu ‘–’ đằng trước nếu x và

y khác dấu.

GV: Yêu cầu học sinh làm

?3

NV1: Chia lớp thành 4

nhóm giao 4 bảng phụ.

NV2: HS làm bài tập theo

nhóm.

Nv3: Dán kết quả lên bảng.

GV: Yêu cầu các nhóm

nhận xét chéo.

GV chốt kiến thức

HS: Hoạt động theo

nhóm.

Nhóm 1,2 : câu a

Nhóm 3,4 : câu b

Các nhóm trình bày

vào bảng phụ dán lên

bảng

Ví dụ 2 :

a, (– 0,408) : (– 0,34)

= +(0,408 : 0,3) = 1,2.

b, (– 0,408) : 0,34

= – (0,408 : 0,3)

= – 1,2.

?3. Tính:

a. –3,116 + 0,263

= - (3,116 – 0,263)

= – 2,853

b. (– 3,7) . (– 2,16)

= + (3,7. 2,16) =7,922

C. Hoạt động luyện tập (7 phút )

Mục tiêu: giúp HS làm thành thạo các phép tính

Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp

- Nêu công thức giá trị

tuyệt đối của một số hữu tỉ.

GV cho HS hoạt động cá

nhân làm bài 17

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời

Bài 18/sgk :

Gọi 4 HS lên bảng thực

hiện

HS thực hiện yêu cầu

GV

HS dưới lớp làm vào

vở và nhận xét bài của

bạn

Bài 17

1) Khẳng định nào đúng ?

Khẳng định nào sai ?

a) = 2,5 (Đ)

b) = - 2,5 (S)

c) = - (- 2,5) (Đ)

2) Tìm x, biết :

a)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 29: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b)

c)

d)

Bài 18/sgk :

a) - 5,17 - 0,469

= - (5,17 + 0,469) = - 5,639

b) - 2,05 + 1,73

= - (2,05 - 1,73) = - 0,32

c) (- 5,17) . (- 3,1)

= 5,17 . 3,1 = 16,027

d) (- 9,18) : 4,25

= - (9,18 : 4,25) = - 2,16

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

Mục tiêu: giúp HS vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm

Phương pháp: hoạt động cá nhân

Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng

1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :

Với x Q :

A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x

B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x

C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1

D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x

5. | x | = 0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 30: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2/ Cho | x | = thì

A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :

A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2

4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là

A. B . C. D.

Đáp án :

12 3 4

A B C D

2 5 4 3 C B C

Yêu cầu HS làm bài vào

phiếu học tập , GV thu lại

chấm và nhận xét

Nếu còn thời gian gọi HS

chữa bài ngay tại lớp

GV tổng kết , nhận xét và

đánh giá

HS làm bài vào phiếu

học tập, nộp bài cho

giáo viên

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)

Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó.

Phương pháp: hoạt động nhóm

GV đưa dạng toán , yêu cầu

HS thảo luận trên lớp hoặc

HS thực hiện theo yêu Dạng (Trong

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 31: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

giao nhiệm vụ về nhà

- Học thuộc định nghĩa và

công thức xác định giá trị

tuyệt đối của một số hữu tỉ,

ôn tập so sánh số hữu tỉ.

- Làm các bài tập từ 19 đến

22 (sgk/15) và các bài tập

từ 24 đến 28 (SBT/7 + 8).

- Tiết sau mang máy tính

bỏ túi.

cầu giáo viên đó A(x) và B(x) là hai biểu

thức chứa x)

* Cách giải:

Vận dụng tính chất:

ta có:

Bài tâp: Tìm x, biết:

a)

b)

c)

d)

TIẾT 5: §5. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, CÁC SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.

2. Kỹ năng: Biết tính toán thành thạo các phép cộng, trừ, nhân, chia các số thập

phân.

3. Thái độ:

- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 32: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: Nhắc lại cách tính các phép toán cộng, trừ, nhân, chia của số thập

phân

Phương pháp: HĐ cá nhân

Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu của giáo viên đề ra.

-GV yêu cầu HS thực

hiện cá nhân:

a) Tính tổng các số: 1,9 ;

1,8; - 0,4.

b)Tính: (1,9 – 1,8). (-0,4)

c)Tính (-1,9) : 0,4

-HS trình bày:

a) 1,9 +1,8 + (-0,4) = 3,3

b) (1,9 – 1,8).(-0,4) =-

0,04

c) (-1,9) :0,4 = – 4,75

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 33: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hoạt động 1: Các ví dụ. (10 phút)

Mục tiêu: Nắm được các quy tắc cộng trừ nhân, chia số thập phân

Phương pháp: khăn trải bàn

Thông qua 3 ví dụ phần

trên vừa làm, khi cộng,

trừ, nhân, chia các số

thập phân, ta dùng các

quy tắc về dấu và giá trị

tuyệt đối theo cách tương

tự như đối với số nguyên.

-GV chia 4 HS làm một

nhóm, thời gian hoạt

động trong 4 phút, yêu

cầu mỗi HS sử dụng các

quy tắc về dấu để thực

hiện bài sau:

a)1,2+1,8+(−0,5)

b)1,2−1,8−(−0,5)

c)(−5,2 ) .3,14

d)(−0,4 ) :(−0,2)

Sau đó GV trình chiếu 1

nhóm làm nhanh nhất và

1 nhóm làm chậm nhất.

-Gv yêu cầu các nhóm

khác nhận xét.

-GV đánh giá bài của 2

-HS thực hiện hoạt động

nhóm.

a)(1,2+1,8 )+(−0,5 )

=3+ (−0,5 )=2,5

b)(1,2−1,8 )+0,5

=(−0,6 )+0,5=−0,1

c)−(5,2 .3,14 )=−16,328

d)+(0,4 : 0,2 )=2

1.Cộng, trừ, nhân, chia

các số thập phân:

VD:

a)(1,2+1,8 )+(−0,5 )

=3+(−0,5 )=2,5

b)(1,2−1,8 )+0,5

=(−0,6 )+0,5=−0,1

c)−(5,2 .3,14 )=−16,328

d)+(0,4 : 0,2 )=2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 34: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhóm.

Hoạt động 2: Chú ý (4 phút)

Mục tiêu: Hiểu và nhớ được các quy tắc áp dụng cộng, trừ, nhân, chia các số

thập phân

Phương pháp: đàm thoại

-GV: Trong qua trình

thực hiện phép nhân hai

số thập phân cần chú ý

điều gì?

-GV: Tương tự phép chia

ta chú ý điều gì?

-GV chốt: Như vậy đối

với các phép toán cộng,

trừ, nhân , chia các số

thập phân cũng có các

tính chất tương tự như

đối với số nguyên

-HS: Tích của 2 số thập

phân cùng dấu cho ta kết

quả dương, tích hai số

thập phân khác đấu cho

ta kết quả âm.

-Chia hai số cùng dấu

cho ta kết quả dương,

chia hai số khác dấu cho

ta kết quả âm.

2.Chú ý:SGK

- Các phép toán cộng, trừ,

nhân , chia các số thập

phân cũng có các tính

chất tương tự như đối với

số nguyên

C. Hoạt động 3: Luyện tập (15 phút)

Mục đích: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia

Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân

-Gv yêu cầu HS thực

hiện bài 1 + 3 trong SGK

Bài 1: Tính nhanh:

a)6,5+1,2+3,5−5,2+6,5−4,8

-HS thực hiện vào vở

3.Luyện tập:

Bài 1:

a)6,5+1,2+3,5−5,2+6,5−4,8=(6,5+6,5 )+(1,2+3,5 )+ (−5,2−4,8 )

=13+4,7+(−10 )=7,7

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 35: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b)(-4,3.1,1+1,1.4,5) : (-

0,5:0,05+10,01)

c)(6,7+5,66−3,7+4,34 ) .(−76,6.1,2+7,66.12)

Bài 3: Tìm x, biết :

a)|0,2 x−3,1|=6,3

b)|12,1. x+12,1.0,1|=12,1

c)|0,2 x−3,1|+|0,2x+3,1|=0

-Sau đó, HS kiểm tra

chéo vở nhau.

b))(-4,3.1,1+1,1.4,5) : (-

0,5:0,05+10,01)

¿ [1,1. (−4,3+4,5 ) ] :(−10+10,01)

=1,1.0,2: 0,01=22

c)

[ (6,7−3,7 )+(5,66+4,34 ) ] . (−76,6.1,2+76,6.1,2 )

=(3+10 ) .0=0

Bài 3:

a)TH1: 0,2 x−3,1=6,3

x=47

TH2: 0,2 x−3,1=−6,3

x=−16

b)12,1.|x+0,1|=12,1

|x+0,1|=1

TH1: x+0,1=1

x=0,9

TH2:x+0,1=−1

x=−1,1

D. Hoạt động vận dụng (7 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài toán thực tế

Phương pháp: HĐ nhóm

-Gv yêu cầu HS hoạt

động nhóm giải quyết bài

tập:

“Bác Long cần phải gói

21 cái bánh chưng. Biết

rằng 1 cái bánh chưng

-HS hoạt động nhóm:

Nhóm trưởng phân công

nhiệm vụ

-Các thành viên nêu

hướng làm bài, thống

nhất cách làm.

Số kg gạo nếp là:

0,5.21 =10,5kg

Số kg đậu xanh là

0,17.21= 3,57 kg

Số kg muối trộn hạt tiêu

là 0,001.21= 0,021 kg

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 36: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

cần 0,5kg gạo nếp; 0,17

kg đậu xanh và 0,001kg

muối trộn hạt tiêu. Hỏi để

gói đủ số lượng trên, bác

Long cần bao nhiêu kg

gạo nếp, đậu xanh và

muối?

-Tương tự các bài còn,

GV yêu cầu HS làm việc

nhóm

-GV yêu cầu nhóm trình

bày

-GV nhận xét, đánh giá

cho điểm.

-báo cáo kết quả.

Nhận xét các nhóm khác

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể

đưa về vận dụng phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS

-Giao nhiệm vụ cho HS

thực hiện: Từ bài toán

vận dụng trên, em có thể

đặt ra một đề bài tương

tự và giải bài toán đó

-HS thực hiện yêu cầu

GV, thảo luận cặp đôi,

chia sẻ, góp ý (trên lớp,

về nhà)

TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 37: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,

- Hiểu quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa

của một lũy thừa

2. Kỹ năng:

- Kĩ năng vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa

3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính toán nhanh, hợp lý

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 38: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: Nhớ lại định nghĩa về lũy thừa của một số tự nhiên

Phương pháp: Hỏi đáp

-GV kiểm tra bài cũ

HS:

Cho a là một số tự

nhiên. Lũy thừa bậc n

của a là gì? Viết công

thức tổng quát ?.

- Viết các kết quả sau

dưới dạng một lũy

thừa: 35 . 32; 78 :

76.

- Phát biểu; ghi đúng công thức và cho đúng

)

- Tính đúng: 35 . 32 = 37; 78 : 76 = 72.

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Hoạt động 1:Lũy thừa với số mũ tự nhiên (10 phút)

Mục tiêu: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Phương pháp: Đàm thoại

-Tương tự như đối với

số tự nhiên, hãy định

nghĩa lũy thừa bậc n

của số hữu tỉ x (n

N, n > 1) ?

- Giới thiệu công thức

xn và yêu cầu HS nêu

cách đọc, và các quy

ước.

- Nhấn mạnh: xn là lũy

x : cơ số

n : số mũ

xn : lũy thừa bậc

n của x

(x mũ n)

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

a. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n

của số hữu tỉ x là tích của n thừa

số x

+ Công thức:

+ Quy ước:

x1 = x; x0 = 1 ( x 0)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 39: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thừa bậc n của x (hay x

mũ n) .

- Giới thiệu quy ước:

x1 = x,

x0 =1 , (x 0)

- Nếu viết x = thì xn

= ?

? được tính như

thế nào?

-Nhấn mạnh và cho HS

ghi vở.

-Yêu cầu HS cả lớp

cùng làm ?1

Tính:

(-0,5)3; (9,7)0

-Nhận xét gì về dấu của

luỹ thừa với số mũ

chẵn và dấu của luỹ

thừa với số mũ lẻ của

một số hữu tỉ âm?

x = thì xn =

xn =

- Cả lớp cùng làm

bài vào vở, một HS

lên bảng tính. Kết

quả

0,25; -

0,125; 1

-Suy nghĩ, xung

phong trả lời

+ …luỹ thừa bậc

chẵn của số âm là

số dương

+ …….. luỹ thừa

bậc lẻ của một số

b.Chú ý

-Nếu viết x = ; ( a,b Z ,b

0)

Ta có :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 40: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

âm là một số âm.

Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. (10 phút)

Mục tiêu: - Hiểu quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số

Phương pháp: Hỏi đáp

-Nêu quy tắc nhân,

chia hai lũy thừa cùng

cơ số ? Viết công thức

tổng quát ?

-Đối với số hữu tỉ ta

cũng có: xm . xn = xm+n

và xm : xn = xm-n

-Nêu điều kiện để thực

hiện được phép tính

chia hai lũy thừa cùng

cơ số?

- Hãy phát biểu hai

quy tắc trên thành lời?

-Gọi HS lên bảng làm

?2 và yêu cầu cả lớp

cùng làm bài

Tính :

a) (-3) 2 . (-3) 3

b) (-0,25) 5 :(-0,25) 3

c) xm.xn.xp

- Vài HS trả lời

am. an = am+n;

am: an = am-n

-HS: xm : xn = xm-n

- HS trả lời: x 0;

m n

- HS phát biểu

-HS lên bảng thực

hiên

a) (-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5

b. (-0,25) 5:(-0,25) 3

=(-0,25) 2

c) xm.xn.xp = xm+n+p

2. Tích và thương hai lũy thừa

cùng cơ số.

+.Tích hai lũy thừa cùng cơ số:

-Ta có: xm. xn = xm+n

- Quy tắc : Khi nhân hai lũy thừa

cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số

và cộng 2 số mũ

+ Thương hai lũy thừa cùng cơ

số

-Tacó: xm : xn = xm-n ;

( x 0; m n)

-Quy tắc: Khi chia hai lũy thừa

cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên

cơ số và lấy số mũ của lũy thừa

bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa

chia

+ Áp dụng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 41: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+ Áp dụng trả lời

nhanh các câu hỏi nhỏ:

- Treo bảng phụ Bài

49 SBT:

-Yêu cầu HS giải thích

vì sao phải chọn như

vậy?

GV khoanh đáp án

đúng ở bảng phụ.

-HS trả lời:

Kết quả đúng:

a) B.38 b) A.

29

c) D. an+2 d) E. 34

Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa (7 phút)

Mục tiêu: - Hiểu quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa

Phương pháp: Hỏi đáp, HĐ nhóm

- Tính và so sánh:

a) ( 22) 3 và 2 6

b) và

-Nhận xét gì về các số

mũ 2, 3 và 6 ?

HS lên bảng làm

a)(22)3=22.22.22 =

26

b) =

- HS nêu nhận xét

2.3 = 6

3. Lũy thừa của lũy thừa.

-Ta có : (xm) n =xm.n

- Quy tắc : Khi tính lũy thừa của

một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số

và nhân hai số mũ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 42: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Khi tính lũy thừa của

lũy thừa ta làm thế

nào?

- Giới thiệu công

thức :

( xm ) n = xm . n

-Treo bảng phụ nêu

bài tâp sau

-Yêu cầu HS hoạt

động nhớ

1. Điền số thích hợp

vào ô trống

a.

b. [ ( 0,1)4] = (0,1)8

2.Câu nào đúng, câu

nào sai?

a) 22 .23 = (22) 3

b) 22 .23 = 32 . 23

c) 22 .22 = (22)2

d) 12 .13 = 12+3

e) (xm)n = xm .xn

-Gọi đại diện vài nhóm

HS: Khi tính lũy

thừa của một lũy

thừa, ta giữ nguyên

cơ số và nhân hai số

mũ.

- Đọc kĩ đề bài và

suy nghĩ

- Hoạt động nhóm

-Đại diện các nhóm

treo bảng phụ và

trình bày

1. Điền số thích hợp

:

a) 6 b) 2

2. Câu nào đúng,

câu nào sai?

a) sai b) sai

c) đúng d) đúng

e) sai

- Đại diện nhóm

khác nhận xét, bổ

1. Điền số thích hợp vào ô trống

a.

b. [ ( 0,1)4] = (0,1)8

2. Câu nào đúng, câu nào sai?

f) 22 .23 = (22) 3 sai

g) 22 .23 = 32 . 23 sai

h) 22 .22 = (22)2 đúng

i) 12 .13 = 12+3 đúng

j) (xm)n = xm .xn sai

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 43: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

khác nhận xét, bổ sung

- Lưu ý: xm. xn

(xm)n

- Khi nào thì

( xm) n = xm.xn?

sung

C. Hoạt động 3: Lyện tập ( 10 phút)

Mục tiêu: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia

Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân

-GV chốt kiến thức

toàn bài

Bài 27 SGK:

-Gọi 2 HS lên bảng

giải

-Gọi vài HS nhận xét,

bổ sung.

Bài 28 SGK

- yêu cầu HS hoạt

động nhóm

GV: Cho từng nhóm

nhận xét bài giải của

nhau.

Rút ra nhận xét?

- HS: 2 em lên

bảng giải

- HS làm theo

nhóm

Kết quả: ; - ; ;

- .

Nhận xét:

Lũy thừa bậc chẵn

của một số âm là

một số dương; Lũy

thừa bậc lẻ của một

Bài 27: SGK:

Bài 28: SGK

; ;

;

Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của

một số âm là một số dương; Lũy

thừa bậc lẻ của một số âm là một

số âm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 44: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

số âm là một số âm.

E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (2 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể

đưa về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS

-Giao nhiệm vụ cho

HS thực hiện: Từ bài

toán vận dụng trên, em

có thể đặt ra một đề

bài tương tự và giải

bài toán đó

-GV yêu cầu: Đọc

phần có thể em chưa

biết về nhà toán học

Fi-bô-na-xi.

- HS thực hiện yêu

cầu GV, thảo luận

cặp đôi, chia sẻ, góp

ý (trên lớp, về nhà)

Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một

thương.

2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc trên trong tính toán các bài toán lũy thừa đơn giản.

3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 45: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức bài học trước.

Phương pháp: Đàm thoại

- GV gọi 2 HS lên

bảng

HS1 Nêu định nghĩa

và viết công thức lũy

thừa bậc n của số hữu

tỉ x ?

-Áp dụng:Tính

a)

- Phát biểu đúng định

nghĩa và ghi đúng công

thức như SGK

-Áp dụng:

a) = 1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 46: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b)

c)(2,5) 3

b) =

c) (2,5) 3= =

HS2: -Viết công thức

tính tích và thương 2

lũy thừa cùng cơ số ?

-Áp dụng : Tìm x :

a)

b)

- Viết đúng công thức

- Tính đúng kết quả:

a) x =

b) x=

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Mục tiêu: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

Phương pháp: Hỏi đáp, HĐ cá nhân

Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích (10 phút)-Yêu cầu HS lên bảng

làm ?1

-Từ ví dụ trên em có

nhận xét gì về (x.y)n

và xn.yn?

-Hãy diễn đạt quy tắc

trên bằng lời ?

-Hai HS lên bảng thực

hiện

- Ta có : (x.y)n = xn .yn

- HS: Nêu quy tắc như

SGK

1.Lũy thừa của một tích.

a) Quy tắc

(x.y)n = xn.yn

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 47: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Khi vận dụng quy tắc

trên ta thường sử dụng

chiều ngược

xn .yn = (x.y)n gọi là

nhân hai lũy thừa cùng

số mũ.

-Cho HS lên bảng

làm ?2

-Gợi ý :Viết (1,5)3.8

về dạng hai lũy thừa

cùng số mũ.

-Nhận xét , bổ sung

-Yêu cầu HS làm bài

tập 36a, c, d SGK

-Gợi ý:Viết 254.28 về

dạng hai lũy thừa cùng

số mũ

-Nhận xét bài làm của

HS và sửa chữa (nếu

có)

-Luỹ thừa của một tích

thì được tính như trên,

vậy đối với lũy thừa

của một thương tính

-Hai HS lên bảng làm

giải

-HS lên bảng, cả lớp làm

vào bảng nhóm

a)108.28=(10.2)8= 208

c)

254.28=(52)4.28=58.28=108

d)158.94=158.38=458

b)Áp dụng

b. (1,5)3.8 = (1,5)3.23

= (1,5.2)3

= 33 = 27

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 48: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thế nào?

Hoạt động 2: Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương (10 phút) -Gọi HS lên bảng làm

?3, yêu cầu cả lớp

cùng làm bài vào vở

-Nhận xét bài làm của

HS

-Qua 2 ví dụ trên em

có nhận xét gì về

- Công thức này được

áp dụng như thế nào ?.

- Yêu cầu HS cả lớp

làm ?4

-Gợi ý:biến đổi ;

27 về dạng có cùng số

mũ với 153

- Sau 3 phút gọi ba HS

đồng thời lên bản trình

bày

- HS.TBK lên bảng :

a) =

b) =

-Ta có : =

-Cả lớp cùng làm bài vào

vở

-Ba HS lên bảng mỗi em

làm một câu

- HS nhận xét góp ý bài

làm của bạn

2.Lũy thừa của một thương.

a. Quy tắc:

b. Áp dụng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 49: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Gọi HS nhận xét góp

ý bài làm của bạn

C. Hoạt động luyện tập (15 phút)

Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học

Phương pháp: hoạt động nhóm

-Phát biểu và viết công

thức về lũy thừa của

một tích, một thương

và điều kiện của nó.

- Treo bảng phụ ghi đề

bài 34 yêu cầu hoạt

động theo kỹ thuật

“khăn trải bàn”.trong

5’

-Gọi đại diện vài

nhóm treo bảng nhóm

-Gọi đại diện vài

nhóm khác hận xét,bổ

sung,nếu có sai sót

Bài tập 36 SGK

Viết các biểu thức sau

dưới dạng một luỹ

thừa của một số:

a) 108 : 44 b) 272 :

253

- HS nêu như SGK

-Hoạt động nhóm

+ Cá nhân hoạt động độc

lập trên phiếu học tập

(2’)

+Hoạt động tương tác,

chọn ý đúng nhất để ghi

vào khăn ( 2’)

+Đại diện nhóm trình bày

vào bảng nhóm

(1’)

-Treo bảng nhóm và đại

diện các nhóm nêu nhận

xét .

-Đại diện vài nhóm khác

nhận xét, góp ý

- HS khá lên bảng làm:

Bài 34 SGK

a) sai; b) đúng;

c) sai; d) sai;

e) đúng; f) sai

Bài 36 SGK

a) 108 : 44= 108 : 28 =58

b) 272 : 253= 36 : 56 =

c) 158.94 = 158.38= 458

d) 254.28 = 58.28 = 108

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 50: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

c) 158.94 d) 254.28

-Gợi ý: Khi làm toán

ta thường biến đổi bài

toán đưa luỹ thừa về

cùng cơ số hoặc cùng

số mũ rồi sử dụng

công thức

- Gọi 2 HS lên bảng

thực hiện , cả lớp làm

bài vào vở

- Gọi HS nhận xét,

góp ý bài làm của bạn

Bài 37 SGK

- Gọi HS lên bảng làm

bài 37a,c SGK trang

22, yêu cầu cả lớp cùng

làm

- Nhận xét, đánh giá,

sửa chữa, và chốt lại

phương pháp làm loại

toán này

a) 108 : 44= 108 : 28 =58

b) 272 : 253= 36 : 56 =

- HS nhận xét, góp ý bài

làm của bạn

-HS lên bảng thực hiện

+HS1 làm câu a

+HS2 làm câu c

-Lắng nghe, ghi nhớ

Bài 37 SGK:

E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (4 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa

về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ

Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 51: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Giao nhiệm vụ cho

Hs thực hiện: Từ bài

toán vận dụng trên, em

có thể đặt ra một đề

bài tương tự và giải

bài toán đó

-GV yêu cầu: Đọc bài

Lũy thừa với số mũ

nguyên âm.

HS thực hiện yêu cầu

GV, thảo luận cặp đôi,

chia sẻ , góp ý (trên lớp,

về nhà)

TIẾT 9: TỈ LỆ THỨC

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: HS nắm được thế nào là tỉ lệ thức.

2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 52: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: HS nắm được các nội dung kiến thức cần đạt trong bài học.

Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình.

Nếu ta có hai tỉ số bằng

nhau

, thì có thể gọi hai

tỉ số bằng nhau này

bằng tên gọi khác

không? Chúng ta cùng

đi vào bài học hôm nay.

- HS lắng nghe

B . Hoạt động hình thành kiến thức (15 phút)

Mục tiêu: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức.

Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan

- GV: Gọi HS lên bảng

so sánh hai tỉ số 15:21 và

12,5:17,5

Ta có: 15:21 = 12,5:17,5

GV thông báo: đẳng thức

trên được gọi là một

hằng đẳng thức, từ đó

- HS lắng nghe

- Trả lời

1. Định nghĩa: (học

SGK/24)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 53: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đưa ra định nghĩa

- GV giới thiệu ký hiệu tỉ

lệ thức và các số hạng

của tỉ lệ thức.

- GV gọi HS đọc đề [?1]

SGK/24

- GV hướng dẫn: Tính

từng tỉ số rồi so sánh.

- GV gọi 2 HS lên bảng

trình bày

- GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, sửa bài.

-HS: Tỉ lệ thức là một

đẳng thức của hai tỉ số

- HS lên bảng làm bài

- HS lắng nghe, ghi nhớ.

- HS đọc đề

- HS lắng nghe, suy

nghĩ.

- 2 HS lên bảng trình bày

- HS nhận xét

- HS theo dõi, sửa bài.

( b,d 0)

Các số hạng: a, b, c, d

Các ngoại tỉ: a, d

Các trung tỉ: b, c

?1

a/ 101

41.

524:

52

101

81.

548:

54

8:

544:

52

b/ -3 21

71.

277:

21

-2 31

365.

512

517:

52

37:

21

-2 517:

52

C. Hoạt động luyện tập (20 phút)

Mục tiêu: HS vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm BT

Phương pháp: vấn đáp, trực quan, luyện tập

GV giao nhiệm vụ cho

HS bài 44/26

- GV hướng dẫn viết các

- HS đọc đề

- HS lắng nghe, suy

Bài 44/26: (sgk)

a/ 1,2 : 3,24 = 1210 :

324100

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 54: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

số thập phân dưới dạng

phân số rồi thực hiện

phép chia.

- GV gọi HS lên bảng

trình bày

- GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, sửa bài.

Bài 45(SGK-26)

- GV cho hs hoạt động

nhóm

Tg: 5’

- Các nhóm tự nhận xét

- GV nhận xét, chốt ý và

cộng điểm cho các nhóm

GV chốt: Muốn kiểm tra

hai tỉ số có lập được

thành tỉ lệ thức hay

không ta so sánh kết quả

của hai tỉ số, nếu bằng

nhau thì lập được thành

TLT, nếu không bằng

nhau thì ko phải là tỉ lệ

nghĩ.

- HS lên bảng trình bày

- HS nhận xét

- HS theo dõi, sửa bài.

- HS đọc đề

- HS hoạt động nhóm

- Các nhóm nhận xét.

=1210 .

100324 =

1027

b) 2 : = =

Bài 45/ (sgk-26)

28:14 = 8:4

3:10 = 2,1:7

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 55: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thức.

D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (4 phút)

Mục tiêu:

- Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng

của tỉ lệ thức.

- Xem lại cách xác định số trung tỉ, ngoại tỉ.

- Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)

- Giờ sau: “Tỉ lệ thức” ( mục 2)

- Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra được những tỉ lệ thức nào?

- Tỉ lệ thức có những tính chất gì?

TIẾT 10: TỈ LỆ THỨC (TIẾP)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: HS nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

2. Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.

3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 56: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động: (3 phút)

Mục tiêu: HS nắm được các nội dung kiến thức cần đạt trong bài học.

Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình.

Nếu ta có đẳng thức

a.d = b.c có thể lập

được các tỉ lệ thức hay

không? Chúng ta cùng đi vào

bài học hôm nay.

- HS lắng nghe

B . Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)

Mục tiêu: HS nắm được hai tính chất của tỉ lệ thức.

Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan

- GV: Nếu có dc

ba

a, b, c, d thuộc Z; b và d

≠ 0, thì ad = bc

- GV: Nếu a, b, c, d

- HS lắng nghe, ghi nhớ.

2. Tính chất:

Tính chất 1:(tính chất cơ

bản của tỉ lệ thức)

(Sgk/25)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 57: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thuộc Q ; b và d 0 ta

cũng có tính chất như

vậy

- GV giới thiệu tính chất

1

- GV: Ngược lại nếu có

ad = bc có thể suy ra

dc

ba

hay không?

-GV giới thiệu tính chất

2

-GV giới thiệu bảng tóm

tắt / 26 (sgk).

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe, ghi nhớ

- HS: Nếu có ad=bc có

thể suy ra dc

ba

- HS lắng nghe, ghi nhớ.

- HS theo dõi / 26 (sgk).

Nếu dc

ba

thì ad = bc

Tính chất 2:(sgk/25)

Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có các tỉ lệ

thức:

dc

ba

; db

ca

;

ac

bd

; ab

cd

C. Hoạt động luyện tập (15 phút)

Mục tiêu: HS vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm BT

Phương pháp: vấn đáp, trực quan

Hoạt động3: Luyện tập

- GV gọi HS đọc đề bài

46/26

-GV: Trong một tỉ lệ

thức, muốn tìm một

ngoại tỉ làm thế nào?

- GV gọi HS lên bảng

trình bày

- HS lên bảng trình bày

- HS nhận xét

- HS theo dõi, sửa bài.

- HS đọc đề

- HS: Muốn tìm một

ngoại tỉ ta lấy tích trung

Bài 46/26: (sgk)

a/ 6,32

27

x

x = 15

6,3)2.(27

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 58: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV chấm vở 2 HS làm

nhanh nhất dưới lớp.

- GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, sửa bài.

- GV gọi HS đọc đề bài

47/26

- GV hướng dẫn: Áp

dụng tính chất 2.

- GV cho HS hoạt động

nhóm trong 4p.

- GV gọi đại diện nhóm

trình bày.

- GV gọi các nhóm khác

nhận xét bài làm.

- GV nhận xét, sửa bài.

* GV chốt: Muốn tìm số

trung tỉ ta lấy tích ngoại

tỉ chia cho số trung tỉ đã

biết, ngược lại muốn tìm

số ngoại tỉ ta lấy tích

trung tỉ chia cho số ngoại

tỉ đã biết.

tỉ chia cho ngoại tỉ đã

biết

- HS lên bảng trình bày

- HS làm xong nộp GV

- HS nhận xét

- HS theo dõi, sửa bài.

- HS đọc đề

- HS lắng nghe, suy nghĩ.

- HS hoạt động nhóm

trong 4p.

- Đại diện nhóm trình

bày.

- Các nhóm khác nhận

xét bài làm

- HS theo dõi, sửa bài.

Bài 47/26   : (sgk)

a) Ta có 6.63 = 9.42 suy

ra:

; ;

;

D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 59: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mục tiêu:

- Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng

của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.

- Xem lại cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho

- Xem lại các dạng bài tập đã làm.

- Bài tập về nhà: Bài 49,51 (SGK/26,28)

- Chuẩn bị tiết sau:"Bài tập".

TIẾT 12. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kỹ năng: HS biết vận dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau vào giải bài

tập.

3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận, say mê hứng thú với môn học.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 60: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của

GV

Hoạt động của HS Nội dung

A. Hoạt động khởi động (4 phút)

Mục tiêu: giúp HS nhắc lại về cách tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức.

Phương pháp: hoạt động cá nhân

- Nêu tính chất cơ

bản của tỉ lệ thức?

Tìm x :

0,01: 4,5 = x: 0,75

- GV cho các HS

nhận xét và ghi

điểm cho HS trả

lời đúng

- HS trả lời.

- HS trả lời.

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (15 phút)

Mục tiêu: HS nắm được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Phương pháp: đàm thoại gợi mở, thuyết trình.

Hoạt động 1   :

Tính chất của dãy

tỉ số bằng nhau

Giáo viên yêu cầu

- 2 HS lên bảng

1. Tính chất của dãy tỉ số bằng

nhau

?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 61: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

học sinh làm ?1

- Gọi 2 HS lên

bảng làm.

- Gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, sửa

sai.

- Một cách tổng

quát ta suy

ra được điều gì.

giáo viên ghi

bảng

- GV cho hs hoạt

động nhóm phần

chứng minh.

- GV gọi đại diện

nhóm trình bày.

- GV nhận xét,

chốt lại.

- GV đưa ra trường

hợp mở rộng.

làm.

- HS trả lời

- HS hoạt động

nhóm trong 5 phút.

- Đại diện nhóm

trình bày.

- HS lắng nghe.

Tổng quát:

Đặt = k (1)

a = k.b; c = k.d

Ta có: (2)

(3)

Từ (1); (2) và (3) đpcm

* Mở rộng:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 62: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hoạt động 2: chú ý (5phút)

Mục tiêu: HS nắm được được chú ý để có thể đưa được về dạng tỉ lệ thức.

Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.

Hoạt động 2:

Chú ý

- GvV nêu chú ý

cho HS.

- Yêu cầu học sinh

làm ?2

- GV nhận xét.

- HS nêu chú ý

- HS làm ?2

2. Chú ý:

Khi có dãy số ta nói các

số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta

cũng viết:

a: b: c = 2: 3: 5

?2

Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần

lượt là a, b, c

Ta có:

C. Hoạt động luyện tập (10 phút)

Mục đích: HS củng cố các dạng bài tập đã học

Phương pháp: luyện tập, đàm thoại gợi mở

Bài 55/30 sgk

- Gọi 1 Hs đọc đề.

- Gọi Hs nêu cách

làm.

- Gọi 1 Hs lên

- 1 Hs đọc đề.

- Dựa vào tính

chất dãy tỉ số bằng

Bài 55/30 sgk

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

ta có :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 63: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bảng làm

- Gọi Hs nhận xét

bài làm.

- Gv nhận xét, sửa

sai.

nhau.

- 1 Hs lên bảng

làm

- Hs nhận xét bài

làm.

Vậy x = -2; y=5

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

Mục tiêu: Hs vận dụng tính chất để giải bài tập

Phương pháp: luyện tập, thuyết trình., hoạt động cá nhân

- Theo đề bài

chúng ta có thể lập

tỉ lệ thức nào?

- Mối quan hệ gì

giữa các đại lượng

chưa biết?

- GV cho HS sửa

bài.

- GV cho HS nhận

xét.

- GV chấm điểm

và chốt lại cách

giải.

-

- a+b+c = 44

- HS trình bày bài

giải.

- HS nhận xét.

Bài 57/sgk/30

Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,

Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c

Ta có:

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5phút)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 64: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mục tiêu: HS biết cách ứng dụng của tỉ lệ thức trong thực tế

Phương pháp: hoạt động nhóm

Bài 58/30 sgk

- Gọi 1 HS đọc đề.

- Cho HS hoạt

động nhóm trong

4 phút.

- Gọi đại diện

nhóm trình bày.

- Gọi các nhóm

khác nhận xét bài

làm.

- GV nhận xét,

đánh giá.

1 HS đọc đề.

- HS hoạt động

nhóm trong 5

phút.

- Đại diện nhóm

trình bày.

- Các nhóm khác

nhận xét bài làm.

Bài 58/30 sgk

Gọi số cây lớp 7A, 7B lần lượt là: x,

y.

Ta có:

Suy ra:

Vậy số cây lớp 7A là 80 cây

Số cây lớp 7B là 100 cây.

TIẾT 14:

§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: HS biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

2. Kỹ năng: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối

giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 65: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hoàn. Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần

hoàn.

3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc học tập, tích cực phát biểu..

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, máy tính.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)

Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần

hoàn.

Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề

GV hướng dẫn trò chơi “Nhanh như chớp”

- Trò chơi thực hiện dưới hình thức cặp đối đầu. Mỗi đội cử ra một đại diện

làm thành một cặp thi đấu với nhau

- GV sẽ đọc lần lượt các câu hỏi, HS sinh nào có câu trả lời trước thì được

quyền trả lời, trả lời sai người còn lại trả lời, GV sẽ chuyển sang câu hỏi khác.

- GV tổng kết điểm số và công bố đội chiến thắng

Câu 1. Thực hiện phép chia

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 66: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 2.

Câu 3.

* GV nhận xét, khen

thưởng HS.

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn

(12phút)

Mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần

hoàn.

Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề

– Cho HS làm ví dụ

1.

+ Thực hiện phép

chia.

+ Viết kết quả.

– GV giới thiệu số

thập phân hữu hạn.

– GV gọi HS lên

bảng thực hiện.

– Cho HS làm ví dụ

2.

+ Thực hiện phép

chia.

+ Phép chia có chấm

– HS thực hiện tính

và so sánh.

– Trả lời.

– HS dự đoán và trả

lời.

Lắng nghe và ghi bài

1. Số thập phân hữu hạn, số

thập phân vô hạn tuần hoàn:

VD1:

15,0203

;

88,12547

Các số: 0,15 ; 1,88 là các số thập

phân hữu hạn.

VD2:

185

= 0,277….= 0,2(7)

1 0,111..... 0, 1923 2,0909... 2, 0911

là các số tp vô hạn tuần hoàn

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 67: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

dứt không?

– GV giới thiệu số

thập phân vô hạn

tuần hoàn, chu kì.

GV cho HS tìm chu

kì của các số thập

phân vô hạn tuần

hoàn..

– Cho HS nhận xét

mẫu các phân số

2547,

203

,185

chứa

những thưà số ntố

nào?

– Cho HS đọc n.xét

trong SGK.

– Cho 2 phân số: 3

50

;

3011

Phân số nào viết

được dưới dạng số

thập phân hữu hạn

hay vô hạn tuần

hoàn?

– Làm ? (cho sử

dụng MT)

– HS nhận xét các

mẫu.

– HS đọc nhận xét.

– Trả lời.

– Thực hiện ?

HS đọc kết luận.

2. Nhận xét:

VD:

153

viết được dưới dạng số thập

phân hữu hạn vì:

51

153

Mẫu là 5 không có ước nguyên

tố khác 2 và 5.

3011

viết được dưới dạng số thập

phân vô hạn tuần hoàn vì:

Mẫu 30 = 2.3.5 có ước nguyên

tố 3 khác 2 và 5

KL: (sgk/34)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 68: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

– Người ta chứng

minh mọi số thập

phân vô hạn tuần

hoàn đều là số hữu tỉ.

– Gọi HS đọc kết

luận sgk/34.

GV kết luận

C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (15 phút)

Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức nhận biết một số hữu tỉ là số có biểu diễn

thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.

– Cho HS đọc đề

BT65/34.

+ Bài toán y/c gì?

+ Dựa vào đâu để

giải thích?

– Gọi HS lên bảng

thực hiện.

– Nhận xét.

– GV cho HS đọc đề

bt66/34

+ Bài toán y/c gì?

+ Dựa vào đâu để

giải thích?

– Gọi HS trả lời.

– Lên bảng thực

– HS đọc đề.

– Dựa vào mẫu.

– Lên bảng thực hiện

– Nhận xét

– HS đọc đề.

– HS lên bảng thực

hiện.

3. Bài tập:

BT 65/34:

Vì 12513;

2013;

57;

83

là các p/s tối

giản có mẫu số dương và mẫu số

không chứa các ước nguyên tố

khác 2 và 5.

3 70,375; 1,48 513 130,65; 0,10420 20

BT 66/34

Vì 187;

94;

115;

61

là các psố tối

giản có mẫu số dương và mẫu số

có chứa các ước nguyên tố khác

2 và 5.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 69: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hiện.

– GV nhận xét.

1 50,1 6 ; 0, 456 114 70, 4 ; 0,3 89 18

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức nhận biết một số hữu tỉ là số có biểu diễn

thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.

– GV hỏi HS : 3A 2. Hăy điền vào

ô trống để A viết

được dưới dạng số

thập phân hữu hạn?

– Gọi HS trả lời.

– Có thể điền mấy

số?

– GV nhận xét.

– HS trả lời.

– Ba số.

BT 67/34

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)

Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

– HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

– Nắm vững điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập

phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.

– Xem các bài tập, ví dụ đă giải.

– Làm BT 68/34. HD: Kiểm tra mẫu số: nếu chia hết cho các số nguyên tố

khác 2,5 là số thập phân vô hạn tuần hoàn, ngươc lại là số thập phân hữu

hạn

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 70: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

– Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

TIẾT 16: LÀM TRÒN SỐ

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Hiểu khái niệm và quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm

tròn số trong thực tế.

2. Kỹ năng: Biết vận dụng qui ước làm tròn số vào giải bài tập và giải quyết một

số bài toán thực tế.

3. Thái độ: Yêu thích môn học và có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số

trong đời sống hằng ngày.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động

của HS

Nội dung

A. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: HS thấy được tầm quan trọng và tính ứng dụng cao của việc làm tròn số trong đời

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 71: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

sống hàng ngày.

Phương pháp: Hoạt động nhóm

Sản phẩm: Hiểu được ứng dụng của việc làm tròn số trong thực tiễn

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm

HĐ A.

- GV kiểm tra kết quả một số nhóm,

yêu cầu HS lấy hóa đơn của mình

chuẩn bị ở nhà và cho biết số tiền phải

trả (yêu cầu nhóm trưởng trả lời)

- Dẫn dắt vào bài: Trong thực tế, để dễ

nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta

thường làm tròn số.

Vậy làm tròn số như thế nào? Bài học

hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều

đó.

- HS hoạt

động nhóm

thực hiện hoạt

động A: trao

đổi số tiền

phải trả cho

mỗi hóa đơn

- Nhóm trưởng

báo cáo.

Việc sử dụng làm tròn số trong

thực tế

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Các ví dụ. (10 phút)

Mục tiêu: Hiểu được căn nguyên của quy ước làm tròn số bằng việc thể hiện trên trục số

Phương pháp: HĐ cá nhân, tự đánh giá

Sản phẩm: Hoàn thành được các yêu cầu GV đề ra

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, thực

hiện yêu cầu sau: Hãy làm tròn số thập

phân 3,4 và 3,8 đến hàng đơn vị ?

-Vẽ trục số lên bảng, yêu cầu HS lên

bảng biểu diễn 4,3 và 4,9 lên trục số.

-Số 4,3 gần với số nguyên nào nhất ?

-Vẽ trục số

vào vở

-HS.TB lên

bảng biểu diễn

1.Các ví dụ

+ Làm tròn đến hàng đơn vị

Ta viết: ;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 72: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Số 4,9 gần với số nguyên nào nhất ?

- Giới thiệu kí hiệu hướng dẫn HS ghi

và đọc

-Vậy để làm tròn một số thập phân đến

hàng đơn vị ta làm như thế nào ?

-Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK

-Giới thiệu tiếp các ví dụ 2,3

+Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn

+ Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần

nghìn

-Gọi làm tròn số và giải thích ?

các số 3,4 và

3,8 trên trục số

- Số nguyên

nằm gần số 3,4

nhất là số 3.

Số nguyên

nằm gần số 3,8

nhất là số 4

- Chú ý theo

dõi, ghi nhớ

- HS.TB: ...ta

lấy số nguyên

gần với số

thập phân đó

nhất

-HS.TBY

đứng tại chỗ

nêu kết quả

- Làm tròn số

đến hàng

nghìn 72900

73000 vì

72900 gần

73000 hơn là

72000

- Làm tròn số

đến hàng phần

a. Quy ước:

Để làm tròn một số thập phân

đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên

gần với số đó nhất

b. Áp dụng

hoặc

+Làm tròn đến hàng nghìn

+ Làm tròn đến hàng phần

nghìn

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 73: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nghìn 0,8134

0,813

Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số. (15 phút)

Mục tiêu: Nắm và nhớ được quy ước làm tròn số

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, cặp đôi

Sản phẩm: 2 quy ước làm tròn số

-Trên cơ sở các VD trên, ta có 2 quy

ước làm tròn số. Gọi HS đọc trường

hợp 1

-Cho HS làm theo cặp VD1: Làm tròn

số 45,234 đến chữ số thập phân thứ

nhất

-Hướng dẫn: Dùng bút chì gạch ngăn

phần phần giữ lại và phần bỏ đi:

. Chữ số đầu tiên bỏ đi là chữ

số nào?

-Cho HS làm theo cặp VD2: Làm tròn

2943 đến hàng trăm

. Chữ số bỏ đi là chữ số nào?

-Yêu cầu HS đọc trường hợp 2

-Cho HS làm theo cặp thực hiện VD3:

Làm tròn số 0,0783 đến chữ số thập

phân thứ hai

-Cho HS làm VD4: Làm tròn số 2892

đến chữ số hàng trăm.

-Cho HS làm cá nhân ?2 sgk/36: Làm

HS: Đọc

"Trường hợp

1" sgk/36

VD1: Làm

tròn số 45,234

đến chữ số

thập phân thứ

nhất

45,234 45,2

VD2: Làm

tròn 2943 đến

hàng trăm

HS: Chữ số 4

2943 2900

HS đọc

"Trường hợp

2.Quy ước làm tròn số

a. Quy ước:

Trường hợp 1: SGK

+ Làm tròn số 68,139 đến chữ số

thập phân thứ nhất

68,139 68,1

+Làm tròn số 334 đến hàng chục

334 330

Truờng hợp 2 :SGK

+ Làm tròn số 0,0771 đến chữ số

thập phân thứ hai

0,0771 0,08

+Làm tròn số 2375 đến hàng

trăm

2375 2400

b.Áp dụng

a) 79,3826 79,383

b) 79,3826 79,38

c) 79,3826 79,4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 74: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tròn số

a) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba

b) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ

hai

c) 79,3826 đến chữ số thập phân thứ

nhất

-Gọi HS nhận xét, góp ý

2"

HS: Trình bày

VD3:0,0783

0,08

HS làm VD4:

2892 2900

HS làm ?2

sgk/36

3HS thực hiện

a) 79,3826

79,383

b) 79,3826

79,38

c) 79,3826

79,4

C. Hoạt động luyện tập (10 phút)

Mục đích: Củng cố kiến thức về qui ước làm tròn số và luyện kĩ năng làm tròn số vào giải

bài tập

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm

Sản phẩm: Tổng kết qui ước làm tròn số, hoàn thành 2 bài tập luyện kĩ năng

-Hệ thống kiến thức toàn bài bằng bảng

đồ tư duy

+ Yêu cầu HS hoạt động nhóm vẽ bản

đồ tư duy về: “Làm tròn số”

Thời gian 4 phút

+Yêu cầu đại diện vài nhóm treo bảng

-Hoạt động

nhóm vẽ bản

đồ tư duy về “

Bài 73/36 SGK:

7,923 9,92; 17,418 17,42

79,1364 79,14; 50,401

50,40

0,155 0,16; 60,996

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 75: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhóm lên bảng

+Gọi đại diện nhóm khác góp ý

-Treo bảng phụ vẽ sẵn bảng đồ tư duy

cho HS tham khảo

-Yêu cầu HS làm bài 73 SGK

-Gọi lần lượt 2 HS đứng tại chỗ nêu kết

quả

-Tiếp tục cho HS làm bài (theo nhóm 4

người) bài 74SGK trang 36

-Hướng dẫn HS cách tính theo công

thức

-Gọi một nhóm nhanh nhất trình bày,

các nhóm khác nhận xét, góp ý.

Làm tròn số “

-Đại diện vài

nhóm treo

bảng nhóm lên

bảng

-Đại diện

nhóm khác

góp ý

-HS.TB đúng

tại chỗ nêu kết

quả

-Đọc đề bài và

làm bài tập 74

SGK trên bảng

nhóm

-Tính điểm TB

môn Toán học

kỳ I (làm tròn

đến chữ số

thập phân thứ

nhất)

- Hoạt động

nhóm.

61,00

Bài 74/36 SGK:

Điểm trung bình các bài kiểm tra

của bạn Cường là:

= 7,08(3) 7,1

Điểm trung bình môn Toán HKI

của bạn Cường là:

D. Hoạt động vận dụng (2 phút)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 76: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mục tiêu: Biết vận dụng nhanh kiến thức bài học để trả lời các bài tập trắc nghiệm xử lí

nhanh.

Phương pháp: HĐ cá nhân

Sản phẩm: Thao tác, tư duy nhanh khi làm tròn số

-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, trả lời nhanh bài tập sau:

Chọn câu đúng nhất

Câu 1: Cho số x = 4,7384. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là:

A. 4,739 B. 4,7385 C. 4,74 D. 4,738

Câu 2: Làm tròn số 674 đến hàng chục là:

A. 680 B. 670 C. 770 D. 780

Câu 3: Thực hiện phép tính 13: 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả

là:

A. 0,50 B. 0,48 C. 0,49 D. 0,47

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống trong thực tế có áp dụng

qui ước làm tròn số

Phương pháp: HĐ cặp đôi khá giỏi

Sản phẩm: HS đưa ra được tình huống có liên quan đến việc làm tròn số

-Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi,

khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:

Em hãy nêu một vài ví dụ thực tế có áp

dụng qui ước làm tròn số

-Dặn dò HS bài tập: Bài: 76, 77, 78, 79

sgk/37, 38. Bài: 93, 94, 95SBT/16

- HS thực hiện

theo cặp yêu

cầu của GV,

chia sẻ trước

cả lớp.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 77: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- HS hiểu được khái niệm số vô tỉ.

- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số.

2. Kỹ năng:

- Lấy được các ví dụ về số vô tỉ.

- Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì không

âm.

3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (10 phút)

Mục tiêu: Củng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập thực hành

Ví dụ 1: Chỉ ra các số thập phân hữu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 78: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Gv đưa ví dụ 1 trên

bảng phụ (hoặc bảng

chiếu).

Yêu cầu HS làm bài.

- Gv yêu cầu HS giải

thích vì sao?

- GV yêu cầu HS làm

ví dụ 2.

- GV giới thiệu số

là một số thập phân vô

hạn không tuần hoàn.

Hay còn gọi là số vô tỉ.

HS đọc đề bài, suy

nghĩ tìm câu trả lời.

- HS giải thích.

- HS thực hiện ví

dụ 2.

- HS lắng nghe,

khắc ghi kiến thức.

hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

.

Giải:

Số thập phân hữu hạn: .

Số thập phân vô hạn tuần hoàn:

.

Ví dụ 2: Điền kí hiệu vào ô

trống

Giải:

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Tìm hiểu về số vô tỉ. (7 phút)

Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số vô tỉ.

Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 79: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Thế nào là một số vô

tỉ?

- GV giới thiệu tập hợp

số vô tỉ kí hiệu là I.

- GV yêu cầu HS lấy ví

dụ về số vô tỉ.

- Yêu cầu HS làm ví

dụ.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.

- HS tự lấy ví dụ.

- HS suy nghĩ làm

bài.

1. Số vô tỉ

- Khái niệm: (SGK/40)

- Kí hiệu: I

Ví dụ:

Ví dụ: Chỉ ra số vô tỉ?

Giải: Số vô tỉ là:

Hoạt động 2: Tìm hiểu về căn bậc hai (10 phút)

Mục tiêu: HS hiểu khái niệm về căn bậc hai, biết tính căn bậc hai của một số không

âm.

Phương pháp: Trực quan, thực hành.

- GV giới thiệu về căn

bậc hai thông qua ví

dụ: Tính và .

- Yêu cầu HS tính căn

bậc hai của một số.

- GV gọi HS lên trình

bày

Và nhận xét.

- HS tính:

- HS hoạt động cá

nhân, hoàn thành ví

dụ.

- 1 HS lên bảng

làm.

2. Khái niệm về căn bậc hai

- Khái niệm: SGK/40.

- Kí hiệu: Căn bậc hai của số dương

a là .

Ví dụ: Tìm các căn bậc hai của:

Giải:

a) Căn bậc hai của là và

b) Căn bậc hai của là và

Ví dụ: Tính:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 80: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS thực hiện

hoạt động nhóm ví dụ

trong 2 phút.

- Yêu cầu các nhóm

báo cáo và nhận xét

chéo.

- Gv nhận xét, đánh giá

- GV thông qua ví dụ,

đưa ra chú ý.

- 1 HS khác nhận

xét.

- HS hoạt động

nhóm, trao đổi thảo

luận, tìm đáp án

trong 2 phút.

- Đại diện nhóm

báo cáo kết quả,

nhận xét chéo bài

của nhóm khác.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

- HS lắng nghe.

Giải:

: Không có căn bậc hai.

Chú ý: Không được viết

C. Hoạt động luyện tập (15 phút)

Mục đích: củng cố khái niệm căn bậc hai.

Phương pháp: luyện tập thực hành.

- Yêu cầu HS hoạt

động cá nhân, hoàn

thành bài tập 83

(SGK/41)

- GV gọi HS lên bảng

làm.

- HS suy nghĩ làm

bài.

- HS lên bảng trình

bày

Bài 83 (SGK/41)

Bài 85 (SGK/42)

4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 81: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Nhận xét.

- Yêu cầu HS hoạt

động nhóm bài tập 85

(SGK/42) trong 3 phút.

- Yêu cầu các nhóm

báo cáo kết quả.

-Nhận xét chéo giữa

các nhóm.

- GV nhận xét, đánh

giá.

- HS nhận xét

- HS trao đổi thảo

luận làm bài tập 85

(SGK/42) trong 3

phút.

- Đại diện nhóm

báo cáo

- Các nhóm nhận

xét chéo bài làm.

- HS hoàn thiện bài

vào vở.

4

D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (2 phút)

Mục tiêu: Giới thiệu thêm một số kiến thức mới cho HS

Phương pháp: Thuyết trình

- GV yêu cầu HS đọc

phần có thể em chưa

biết.

Dặn dò về nhà: Chuẩn

bị trước bài số thực.

- HS đọc và tìm

hiểu thêm.

TIẾT 18: SỐ THỰC

I. MỤC TIÊU

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 82: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm số thực, khái niệm về căn bậc hai của một số thực.

- Biết so sánh các số thực.

- Biết mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.

2. Kỹ năng:

- Lấy được các ví dụ về số thực, biểu diễn được các số thực trên trục số.

- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm gần đúng căn bậc hai của số thực.

3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)

Mục tiêu: Ôn tập lại các tập hợp số, tìm ra mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.

Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập thực hành

- Yêu cầu HS làm ví dụ:

Các điểm A, B, C biểu

diễn số hữu tỉ nào?

- Điểm A:

Điểm B:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 83: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

CBA

210- 1

- Yêu cầu nhắc lại về

mối quan hệ của các tập

hợp số N, Z, Q.

- GV biểu diễn lại bằng

sơ đồ ven.

?QZN

- Nếu mở rộng tập hợp

số hữu tỉ Q ta được 1 tập

hợp số mới. Đó là tập

hợp số thực R.

Điểm C:

- HS trả lời:

.

- HS quan sát.

- HS lắng nghe

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Tìm hiểu về số thực. (7 phút)

Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số thực, biết so sánh hai số thực.

Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.

- Thế nào là số thực?

- Yêu cầu HS lấy ví dụ

- HS đọc SGK trả lời.

- HS lấy ví dụ về số

1. Số thực

- Số thực bao gồm số hữu tỉ và

số vô tỉ.

- Kí hiệu: Tập hợp số thực là R

- Ví dụ:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 84: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

về số thực.

- Yêu cầu HS làm ?1.

- So sánh hai số x, y bất

kì có mấy khả năng xảy

ra, đó là những khả năng

nào?

- Yêu cầu HS thực hiện ?

2.

thực.

- HS thực hiện ?1: x là

số thực.

- Có 3 khả năng:

và .

- HS hoạt động cá nhân,

thực hiện ?2

là các số thực.

?2.

c)

*Nhận xét: Với a, b là hai số

thực dương, ta có: Nếu thì

.

Hoạt động 2: Tìm hiểu trục số thực (10 phút)

Mục tiêu: HS biểu diễn được các số thực trên trục số

Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thực hành

- Yêu cầu HS biểu diễn

các số sau lên cùng một

trục số.

- Từ đó cho biết:

+ Mỗi số thực được biểu

diễn được mấy điểm trên

trục số?

+ Số thực có lấp đầy

- HS thực hiện

- HS lắng nghe và ghi

2. Trục số thực

Ví dụ: Biểu diễn các số

lên

cùng một trục số.

Ta có:

*Nhận xét. Mỗi số thực biểu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 85: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trục số không?

- GV nhận xét và khẳng

định:

+ Mỗi số thực được biểu

diễn bởi một điểm trên

trục số.

+ Ngược lại, mỗi điểm

trên trục số đều biểu

diễn một số thực

Do đó các điểm biểu

diễn số thực đã lấp đầy

trục số.

Vì vậy người ta nói trục

số còn gọi là trục số

thực.

- Có mấy phép toán

trong tập số hữu tỉ? Các

phép toán có tính chất

gì?

- GV đưa ra chú ý.

bài.

- Có các phép toán:

Cộng, trừ, nhân, chia và

lũy thừa.

- Các tính chất: Giao

hoán, kết hợp, phân

phối.

diễn bởi một điểm trên trục số

và ngược lại.

Do đó các điểm biểu diễn số

thực đã lấp đầy trục số.

Vì vậy người ta nói trục số còn

gọi là trục số thực.

*Chú ý:

Trong tập hợp các số thực cũng

có các phép toán với các tính

chất tương tự như các phép

toán trong tập hợp các số hữu

tỉ.

C. Hoạt động luyện tập (15 phút)

Mục đích: Luyện tập số thực, thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực

Phương pháp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm

- Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động cá nhân

Bài 87 (SGK/44)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 86: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

cá nhân làm bài 87

(SGK/44).

- Yêu cầu HS lên bảng

làm bài

- Nhận xét

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm đôi làm bài 91

(SGK/45).

- Yêu cầu HS trình bày.

- Nhận xét.

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm bài 90 (SGK/45).

- Yêu cầu các nhóm báo

cáo kết quả và nhận xét

chéo giữa các nhóm.

- GV nhận xét, đánh giá.

làm bài 87 vào vở.

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét, hoàn

thiện bài vào vở.

- HS hoạt động nhóm

đôi, hoàn thành bài tập.

- HS lên bảng làm bài.

- HS nhận xét.

- HS trao đổi thảo luận,

tìm cách giải bài tập.

- Đại diện nhóm báo

cáo kết quả hoạt động.

- Nhận xét chéo giữa

các nhóm.

- HS hoàn thiện bài vào

vở.

Bài 91 (SGK/45)

Bài 90 (SGK/45)

D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (5 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số kiến thức mới, liên quan đến

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 87: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bài học

Phương pháp: Hoạt động cá nhân.

- Yêu cầu HS tìm hiểu

về số Pi

Dặn dò về nhà: Làm các

bài tập 92; 93; 95

(SGK/45)

HS tìm các kiến thức

liên quan đến số Pi

TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- HS được hệ thống hóa các kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ,

các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn

bậc hai.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện tính toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có

thể), tìm x, vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 88: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungC. Hoạt động luyện tập (20 phút)

Mục đích: Luyện tập các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tính nhanh, tính nhẩm

Phương pháp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm

- Yêu cầu HS hoạt

động cá nhân, thực

hiện bài 96 (SGK)

- Gọi HS lên bảng

làm.

- Gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, cho

điểm khích lệ HS.

- HS thực hiện vào

vở.

- 4 HS lên làm bài

- HS nhận xét bài của

bạn.

- HS hoàn thiện bài

vào vở

Bài 96 (SGK/48)

Bài 97 (SGK/49)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 89: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS hoạt

động nhóm đôi bài

tập 97 (SGK)

- Gọi HS lên trình

bày

- Các nhóm kiểm tra

chéo kết quả của

nhau.

- Gv nhận xét, đánh

giá

- HS trao đổi, thảo

luận, làm bài.

- HS lên bảng làm

- Thực hiện kiểm tra

chéo.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (24 phút)

Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tìm x, vận dụng tính chất cuat tỉ số, dãy tỉ số bằng nhau để

làm bài tập.

Phương pháp: Luyện tập, thực hành

- GV yêu cầu HS suy

nghĩ, làm bài 98

(SGK).

- HS thực hiện.

Bài 98 (SGK/49)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 90: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Muốn tìm thừa số ta

làn như thế nào?

- Vận dụng tìm y.

- Gọi HS nhận xét.

- Muốn tìm số bị chia

ta làm như thế nào?

- Vận dụng tìm y.

- Gọi HS nhận xét.

- GV yêu cầu HS lên

bảng làm bài 98c, d.

- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, cho

điểm HS.

- Ta lấy tích chia cho

thừa số kia.

- HS lên bảng thực

hiện câu a.

- HS nhận xét

- Ta lấy thương nhân

với số chia.

- HS lên bảng thực

hiện câu b.

- HS nhận xét

- HS lên bảng trình

bày.

- HS nhận xét.

- HS hoàn thành bài

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 91: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV đưa bài tập lên

bảng phụ (Bảng

chiếu). Yêu cầu HS

đọc đề bài, suy nghĩ

tìm cách giải.

- Yêu cầu HS nêu

hướng giải bài tập.

- Ẩn cần tìm ở đây là

gì?

- Đề bài đã cho

những gì?

vào vở.

- HS đọc kĩ đề bài,

suy nghĩ tìm cách

giải.

- HS nêu hướng làm:

Áp dụng tính chất

của dãy tỉ số bằng

nhau.

- Số giấy vụn mỗi lớp

thu được.

- Tổng số giấy 3 lớp

Bài tập 1: Hưởng ứng phong trào kế

hoạch nhỏ, lớp 7A, 7B, 7C đã thu

được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết

rằng số giấy vụn của 3 lớp thu được tỉ

lệ với 7; 9; 8. Tính số giấy vụn mỗi

chi đội thu được?

Giải

Gọi số giấy vụn 3 lớp 7A, 7B, 7C thu

được là .

Theo đề bài ta có:

và .

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng

nhau, ta có:

Do đó:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 92: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS hoạt

động nhóm, tính số

giấy của mỗi lớp.

- Yêu cầu đại diện

các nhóm báo cáo.

- Nhận xét chéo giữa

các nhóm.

- GV nhận xét, đánh

giá, cho điểm khuyến

khích HS.

Dặn dò về nhà: Tiếp

tục ôn tập các tính

chất của tỉ lệ thức,

tính chất dãy tỉ số

bằng nhau.

thu được và tỉ lệ.

- HS trao đổi thảo

luận, làm bài trên

bảng nhóm.

- Đại diện các nhóm

báo cáo kết quả.

- Nhận xét chéo giữa

các nhóm.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

Vậy số giấy mỗi lớp thu được lần lượt

là 35kg; 45kg; 40kg.

TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 93: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm

số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng: Rèn các kĩ năng thực hiện các phép tính trong dãy tỉ số bằng nhau,

giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.

3. Thái độ: yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của

HS

Nội dung

A. Hoạt động khởi động (9 phút)

Mục tiêu: HS ôn tập lại các cách giải những dạng toán cơ bản

Phương pháp: Dùng kĩ thuật phòng tranh

GV giao nhiệm vụ cho

HS di chuyển ôn tập lại

các dạng toán đã giải

- HS di chuyển

vòng tròn qua từng

bức tranh có ghi

sẵn cách giải các

dạng toán cơ bản ở

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 94: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tiết trước (HS làm)

C. Hoạt động luyện tập (30 phút)

Mục đích: Rèn kĩ năng giải các dạng toán trong chương I

Phương pháp: hđ cá nhân, hđ cặp đôi, hđ nhóm

-GV yêu cầu học sinh

hoạt động cặp đôi trong

5 phút

-GV quan sát giúp đỡ

HS khi cần

? muốn tìm được x và y

ta sử dụng kiến thức

nào?

-GV: Giáo viên yêu cầu

3 học sinh lên bảng tình

bày

-GV chốt lại trong 2

phút

-GV giao nhiệm vụ cho

HS

HS dùng tranh đồng hồ

để thực hiện việc hẹn hò

với bạn tại lúc 6 giờ và

10 giờ. Tại khung 6 giờ

thảo luận với bạn hẹn

bài số 2

-GV quan sát giúp đỡ

HS: nhận nhiệm

vụ

HS lên bảng trình

bày

HS dưới lớp làm

bài và đổi vở kiểm

tra

Nhận xét đánh giá

bài trên bảng trong

2 phút

-HS đi hẹn bạn

- HS thảo luận và

báo cáo kết quả.

-HS lên bảng trình

bày

-HS nhận xét bài

làm trên bảng

Bài 1. Tìm x, y, z khi :

1) và x - 24 = y

2) và

3) và x - y = 4009

Bài 2. Tính số học sinh của lớp

7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn

lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học

sinh của hai lớp là 8 : 9

Bài 3. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D

đi lao động trồng cây. biết số

cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C,

7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6

và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là

5 cây. Tính số cây trồng của mỗi

lớp?

Giải

Gọi số cây trồng được của các

lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là

a;b;c;d. (a;b;c;d N*)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 95: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HS khi cần

? muốn lập được dãy tỉ

số bằng nhau ta làm thế

nào?

GV chốt lại

-GV giao nhiệm vụ:

HS trao đổi cách làm bài

3 với bạn hẹn tại khung

10 giờ

-GV gọi HS trình bày

-GV gọi các HS khác

nhận xét, chỉnh sửa

- GV chốt

-HS lên bảng trình

bày

-HS nhận xét bài

làm trên bảng

Theo bài ra ta có:

và b – a = 5

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng

nhau ta có:

=> a = 3.5 = 15

=> b = 4.5 = 20

=> c = 5.5 = 25

=> d = 6.5 = 30

Vậy số cây trồng được của các

lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là:

15; 20; 25; 30 cây.

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)

Mục tiêu: Rèn khả năng tư duy cho HS

Phương pháp: HĐ nhóm

-HS hoạt động nhóm

làm bài

Bài 1: Chứng minh 106 -

57 chia hết cho 59

GV gợi ý : nếu tích a.b

có a hoặc b chia hết cho

c thì a.b chia hết cho c.

Bài 2: So sánh 291 và

-HS nhận nhiệm

vụ

-HS dựa vào gợi ý

của GV để có

hướng làm bài

-HS trình bày bài

Dạng bài phát triển tư duy

Bài 1: Chứng minh 106 -57 chia

hết cho 59

Bài giải:

106 – 57 = (5.2)6 – 57

= 56.26 – 57 = 56.(26 – 5)

= 56 .( 64 – 5) = 56 .59 59

Bài 2: So sánh 291 và 535

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 96: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

535

-GV: So sánh 2 luỹ thừa

ta so sánh như thế nào?

Cơ số 2 và 5 thì có thể

viết thành dạng cùng cơ

số hay không ?

Nếu không hãy đưa về

dạng cùng số mũ

-Dặn dò: ôn tập để tiết

sau kiểm tra 1 tiết

làm

-GV nhận xét và

chốt kiến thức

Bài giải:

mà 3218 > 2518

Chương 2: Hàm số và đồ thị

TIẾT 23: §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ

thuận y = ax (a 0).

Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không? Biết được các tính chất

của hai đại lượng tỉ lệ thuận: ; .

2. Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại

lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương

ứng của đại lượng kia.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác của HS. HS yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 97: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học, năng lực tính toán, năng lực suy luận.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (2 phút)

Mục tiêu: HS có cái nhìn khái quát về chương học mới

Phương pháp: thuyết trình

GV giới thiệu về

chương hàm số và đồ

thị

HS lắng nghe

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Các ví dụ. (12 phút)

Mục tiêu: nhớ lại đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học và hình thành khái niệm hai đại

lượng tỉ lệ thuận, hiểu rõ hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau khi nào.

Phương pháp: đàm thoại, hoạt động cá nhân, nhóm

-Thế nào là hai đại

lượng tỉ lệ thuận đã học

ở tiểu học? Ví dụ

-Hai đại lượng liên hệ

với nhau sao cho khi

đại lượng này tăng (hay

giảm) bấy nhiêu lần thì

đại lượng kia cũng tăng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 98: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Như vậy có cách nào

để mô tả ngắn gọn hai

đại lượng tỉ lệ thuận?

chúng ta sẽ nghiên cứu

phần thứ nhât định

nghĩa

-Yêu cầu HS hoạt động

cá nhân: viết công thức

tính: Quãng đường đi

được s (km) theo thời

gian t (h) của một vật

chuyển động đều với

vận tốc 15 km/h.

b, Chu vi P của hình

vuông theo cạnh a của

hv?

-Em hãy rút ra nhận xét

về sự giống nhau của

các công thức trên?

-GV: Ta nói đại lượng s

tỉ lệ thuận với đại lượng

t theo hệ số tỉ lệ 15.

hay giảm (hay giảm)

bấy nhiêu lần

-Ví dụ: Chu vi và cạnh

của hình vuông; quãng

đường đi được và thời

gian của một vật

chuyển động đều.

-HS suy nghĩ làm bài

-2HS đứng tại chỗ trả

lời:

S = 15. t ; P = 4. a

-HS: đại lượng này

bằng đại lượng kia nhân

với một hằng số khác 0.

-HS đọc định nghĩa và

1. Định nghĩa

(SGK – 52)

VD1: Đại lượng y có tỉ lệ

thuận với đại lượng x không

?

a. y = 2x

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 99: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Vậy đại lượng P tỉ lệ

thuận với đại lượng a

theo hệ số tỉ lệ nào?

-GV: Tổng quát: Khi

nào thì đại lượng y tỉ lệ

thuận với đại lượng x

theo hệ số tỉ lệ k ?

-GV ghi bảng, gạch

chân công thức y = k.x,

y tỉ lệ thuận với x theo

tỉ số k

- GV giải thích cho HS

thấy kiến thức đại

lượng tỉ lệ thuận đã học

ở tiểu học chỉ là

trường hợp riêng (k >

0). Để nhận biết hai đại

lượng có tỉ lệ thuận với

nhau hay không, ta cần

xem chúng có liên hệ

với nhau bằng công

thức dạng y = kx hay

không.

-GV yêu cầu HS hđ

nhóm làm VD 1, 2 trên

máy chiếu

nhắc lại

-HS hoạt động nhóm

làm VD1, 2

-Đại diện nhóm trả lời

và giải thích, nhóm

khác nhận xét

-HS thảo luận cặp đôi,

trả lời

-HS làm VD3

b. y = x

c. y =

d. y =

VD2: Cho biết y tỉ lệ thuận

với x theo hệ số tỉ lệ k = 2.

Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo

hệ số tỉ lệ nào?

Giải:

Ta có: y = 2x x =

x tỉ lệ thuận với y theo

hệ số tỉ lệ là k’ =

*Chú ý: Khi y tỉ lệ thuận với

x theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0)

thì x cũng tỉ lệ thuận với y

theo hệ số tỉ lệ .

VD3: Biết đại lượng y tỉ lệ

thuận với đại lượng x. Khi y

= -3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ

lệ? Tính giá trị của y khi x =

2?

Giải:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 100: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-GV gọi đại diện nhóm

trả lời, nhóm khác nhận

xét và chốt kiến thức

-GV: Khi y tỉ lệ thuận

với x thì x có tỉ lệ thuận

với y không? Nhận xét

hệ số k’ và hệ số k. Từ

đó rút ra nhận xét.

-GV yêu cầu HS làm

VD3

-GV: Qua ví dụ trên em

hãy cho biết: nếu biết

hai giá trị tương ứng

của đại lượng tỉ lệ thuận

ta tìm được gì?

-GV chốt kiến thức

a, y tỉ lệ thuận với x

nên y = kx.

Khi y = -3 thì x = 9, thay

vào ta có:

-3 = k. 9

k = -3 : 9 =

b, y = .2 =

Hoạt động 2: Qua ví dụ cụ thể hình thành tính chất ( 15 phút)

Mục tiêu: Từ ví dụ cụ thể rút ra tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

Phương pháp: hoạt động nhóm

-GV yêu cầu HS hoạt

động nhóm làm ?4 trên

phiếu học tập và báo

cáo theo vòng tròn

-GV quan sát và trợ

giúp HS khi cần

-GV giải thích thêm sự

tương ứng của x1 và y1 ;

-HS nhận nhiệm vụ 2. Tính chất. (15 phút)

x 1 3x 2 4x 3 5x 4 6x

y 1 6y 2 ?y 3 ?y 4 ?y

a. Vì x, y là hai đại lượng tỉ

lệ thuận

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 101: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

x2 và y2 ; …

-Qua phần vừa làm GV

cho HS biết đó là tính

chất của hai đại lượng tỉ

lệ thuận

-Yêu cầu HS nhắc lại

tính chất

-HS quan sát, lắng

nghe, ghi nhớ kiến thức

-HS nhắc lại tính chất

y1 = kx1 hay 6 = k. 3 k = y : x = 6 :3 = 2

Vậy hệ số tỉ lệ là 2

b) y2 = kx2 = 2.4 = 8

y3 = 2.5 = 10 ; y4 = 2.6 =

12

c)31 2 4

1 2 3 4

2yy y y

x x x x

(chính là

hệ số tỉ lệ)

C. Hoạt động luyện tập (6 phút)

Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính hệ số tỉ lệ, tính giá trị của một đại lượng khi biết hệ

số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia

Phương pháp: hoạt động cá nhân

-GV yêu cầu HS làm

bài tập 1 sgk/53

-GV gọi HS lên bảng

trình bày, HS khác nhận

xét, GV nhận xét và

chốt kiến thức

-HS làm bài cá nhân và

lên bảng trình bày

-HS khác nhận xét

Bài 1/ 53SGK:

a)Vì x và y tỉ lệ thuận nên y

= kx.

Thay x = 6; y = 4 ta có:

4 = k. 6 k =4 26 3

;

2)3

2) 9 .9 63

215 .15 103

b y x

c x y

x y

D. Hoạt động vận dụng (6 phút)

Mục tiêu: Biết vận dụng tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tập

Phương pháp: hoạt động nhóm

-GV yêu cầu HS hđ -HS nhận nhiệm vụ Bài 2/54 SGK:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 102: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhóm làm bài 2 sgk/54

vào bảng nhóm

-GV nhận xét bài của

nhóm làm nhanh nhất

Ta có x4 = 2; y4 = -4. Vì x và

y là hai đại lượng tỉ lệ thuận

nên y4 =k.x4 k = y4 : x4 = -4 : 2= -2

x -3 -1 1 2 5

y 6 2 -2 -4 -10

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)

Mục tiêu: HS vận dụng công thức hai đại lượng tỉ lệ thuận vào bài tập nâng cao

Phương pháp: hoạt động cặp đôi

GV yêu cầu HS tìm các

đại lượng tỉ lệ thuận với

nhau trong thực tế

-Dặn dò: BT: 3, 4

sgk/54

HS có thể tìm được:

lượng lương thực tỉ lệ

thuận với số người

tham gia bữa ăn; số vật

liệu tỉ lệ thuận với diện

tích công trình; số sản

phẩm tỉ lệ thuận với số

thời gian sản xuất.

TIẾT 24: §2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ

số bằng nhau.

2. Kỹ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ

3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 103: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (3 phút)

Mục tiêu: ôn lại kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ số

bằng nhau.

Phương pháp: vấn đáp

-Khi nào đại lượng

y tỉ lệ thuận với đại

lượng x?

-Viết lại tính chất

của dãy tỉ số bằng

nhau

HS thực hiện yêu

cầu

1.Bài toán 1 (sgk)

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Bài toán 1 (17 phút)

Mục tiêu: HS nắm được cách làm bài toán

Phương pháp: hoạt động nhóm

-GV yêu cầu HS hđ

nhóm tìm hiểu bài

-HS thực hiện yêu

cầu

?1. Tóm tắt:

Thanh 1 Thanh 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 104: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

toán 1 và các bước

giải

-GV chiếu lời giải

bài toán 1 trên máy

chiếu để các nhóm

phân tích cách giải,

nhận xét

-GV chốt lại

-GV yêu cầu HS

thảo luận nhóm làm

?1

-Gọi đại diện nhóm

lên bảng trình bày

-Các nhóm khác

nhận xét, bổ sung

-GV nêu chú ý

-Các nhóm thực

hiện nhiệm vụ

m (g) m1 m2

V (cm3) 10 12Gọi khối lượng hai thanh kim loại đồng

chất tương ứng là m1 gam và m2 gam .

Vì khối lượng và thể tích của thanh kim

loại đồng chất là hai đại lượng tỉ lệ

thuận nên:

Theo bài ra ta có: m1 + m2 = 222,5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng

nhau ta có:

Vậy hai thanh kim loại có khối lượng

là 89 g và 133,5 g

*Chú ý: SGK

Hoạt động 2: Bài toán 2 (10 phút)

Mục tiêu: tìm hiểu và biết cách làm bài toán 2

Phương pháp: hoạt động cá nhân , cặp đôi

GV yêu cầu HS hđ

cá nhân làm ?2.

GV gọi HS lên

bảng trình bày, HS

dưới lớp đổi vở

kiểm tra bài.

GV gọi HS nhận

-HS nhận nhiệm vụ Bài toán 2

Gọi số đo các góc A, góc B, góc C

lần lượt là a, b, c

Theo bài ra ta có :

và a + b + c = 1800

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 105: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

xét bài giải trên

bảng

GV chốt kiến thức

nhau ta có:

a = 30o

b = 2. 30o = 60o

c = 3. 30o = 90o

Vậy

C. Hoạt động luyện tập (4 phút)

Mục tiêu: ôn tập tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận

Phương pháp: đàm thoại

-Đề bài 5sgk/55 cho

gì?

-Muốn biết hai đại

lượng x và y có tỉ lệ

thuận với nhau

không ta cần kiểm

tra gì?

-Yêu cầu HS làm

bài 5

-Đề bài cho các giá

trị tương ứng của

hai đại lượng x và

y

-Cần kiểm tra xem

tỉ số hai giá trị

tương ứng có thay

đổi không.

-HS làm bài 5

D. Hoạt động vận dụng (7 phút)

Mục tiêu: vận dụng kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế

Phương pháp: hđ cặp đôi

-Yêu cầu HS hđ cặp

đôi tìm lời giải bài

6 sgk/55

-HS thực hiện Bài 6sgk/55

Khối lượng y

(g)

25 4,5kg

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 106: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-Gọi HS lên bảng

làm bài

-Gọi HS khác nhận

xét, bổ sung

Chiều dài x (m) 1 ?

Vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ

thuận với chiều dài nên:

a/ y = k.x

Theo đề bài ta có y = 25 thì x = 1,

thay vào công thức ta được:

25 = k.1 k = 25 :1 = 25

Vậy y = 25.x

b/ Vì y = 25.x nên khi y = 4,5kg =

4500g thì x = 4500 : 25 = 180m

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)

Mục tiêu: vận dụng kiến thức liên môn để hiểu rõ các vấn đề về môi trường

Phương pháp: vấn đáp

-Em hãy tìm ra các

đại lượng tỉ lệ thuận

với nhau về vấn đề

môi trường

-Từ đó em có biện

pháp gì để bảo vệ

môi trường?

-Lượng khí thải và

nhiệt độ Trái đất tỉ

lệ thuận với nhau;

sự tàn phá môi

trường của con

người tỉ lệ thuận

với thiên tai, ….

-Trồng nhiều cây

xanh, bỏ rác đúng

nơi quy định, ….

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 107: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết được công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ nghich.

- Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

2. Kỹ năng:

- Học sinh nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.

- Biết tìm hệ số của tỉ lệ nghịch, tìm một giá trị của đại lượng khi biết hệ số của tỉ

lệ nghịch và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

3. Thái độ:

Giúp học sinh có ý thức cẩn thận khi nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay

không.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 108: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: Nhớ các khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học và các công

thức tính diện tích hình chữ nhật, quãng đường,…

Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.

Y/c hoạt động cá nhân,

thực hiện các câu hỏi

sau:

+ Nhắc lại kiến thức về

hai đại lượng tỉ lệ nghịch

đã học ở tiểu học.

+ Nêu công thức tính

diện tích hình chữ nhật

có chiều dài là x(cm)

chiều rộng là y(cm),

công thức tính quãng

đường của vật chuyển

động đều với vận tốc

v(km/h) và thời gian

t(h).

- GV: Từ các công thức

- HS hoạt động cá nhân,

lắng nghe và ghi chép

(nếu cần)

+ Hai đại lượng tỉ lệ

nghịch là hai đại lượng

liên hệ với nhau sao cho

khi đại lượng này tăng

hoặc giảm bao nhiêu lần

thì đại lượng kia giảm

hoặc tăng bấy nhiêu lần.

+ Diện tích hình chữ nhật:

Quãng đường của vật

chuyển động:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 109: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trên có thể mô tả hai

đại lượng tỉ lệ nghịch

theo công thức công

thức tổng quát nào

- Gv giới thiệu tiết học:

“Đại lượng tỉ lệ

nghịch”

- HS lấy sách vở, bút ghi

chép bài.

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Định nghĩa (12 phút)

Mục tiêu: Nắm được công thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch

Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp

Y/c HS hoạt động cặp

đôi và trả các câu hỏi ở

bài ?1.

- GV gọi HS trả lời

- GV: Em hãy rút ra

nhận xét về sự giống

nhau của các công thức

- HS hoạt động cặp đôi

thảo luận.

- HS trả lời:

a)

b)

c)

- HS: Các công thức trên

có điểm giống nhau là

đại lượng này bằng một

hằng số chia cho đại

lượng kia.

1. Định nghĩa

Nếu đại lượng y liên hệ

với đại lượng x theo công

thức hay (a

là hằng số khác 0) thì ta

nói y tỉ lệ nghịch với x

theo hệ số tỉ lệ a.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 110: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trên?

- GV giới thiệu định

nghĩa bằng bẳng phụ.

- GV nhấn mạnh: công

thức hay

và lưu ý cho HS: Khái

niệm tỉ lệ nghịch đã

học ở tiểu học

là một trường hợp

riêng của định nghĩa

với

- GV cho HS củng cố

bằng bài ?2.

- Trường hợp tổng quát:

Nếu y tỉ lệ nghich với x

theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ

lệ nghịch với y theo hệ

số tỉ lệ nào?

- - GV nhận xét: Khi x tỉ

lệ nghich với y thì y

cũng tỉ lệ nghịch với x

và ta nói hai đại lượng

- HS đọc định nghĩa và

ghi vào vở.

- HS ghi nhớ

- HS hoạt động cá nhân

- HS: x tỉ lệ nghịch với y

cũng theo hệ số tỉ lệ a.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 111: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đó tỉ lệ nghịch với

nhau.

- GV cho HS đọc chú ý

SGK

Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)

Mục tiêu: Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch

Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp.

- GV cho học sinh làm

bài ?3.

(bảng phụ).

- Gọi HS lên bảng làm

- Cho HS nhận xét

- GV giới thiệu hai tính

chất

- GV: Em hãy so sánh

với hai tính chất của đại

lượng tỉ lệ thuận.

- HS đọc đề tìm hiểu

thông tin, chia sẽ với cặp

đôi

- HS trả lời các câu hỏi

a)

b)

c)

= 60 (= hệ số tỉ lệ)

- HS lắng nghe và ghi

vào vở

- HS: Hai đại lượng tỉ lệ

thuận:

TC1: Tỉ số hai giá trị

tương ứng luôn không đổi

Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:

TC1: Tích hai giá trị

2. Tính chất

Nếu hai đại lượng tỉ lệ

nghịch với nhau thì :

Tích hai giá trị tương

ứng của chúng luôn

không đổi (bằng hệ số

tỉ lệ)

Tỉ số hai giá trị bất kì

của đại lượng này bằng

nghịch đảo của ti số hai

giá trị tương ứng của

đại lượng kia.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 112: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tương ứng luôn không đối

Hai đại lượng tỉ lệ thuận:

Tỉ số hai giá trị bất kì của

đại lượng này bằng tỉ số

hai giá trị tương ứng của

đại lượng kia

Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:

Tỉ số hai giá trị bất kì của

đại lượng này bằng

nghịch đảo tỉ số hai giá trị

tương ứng của đại lượng

kia.

C. Hoạt động luyện tập (7 phút)

Mục đích: Biết tìm hệ số của tỉ lệ nghịch, tìm một giá trị của đại lượng khi biết

hệ số của tỉ lệ nghịch và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp

- GV yêu cầu HS hoạt

động nhóm

- GV cử đại diện 1 nhóm

lên bảng trình bày kết

quả bài làm, nhẫn xét

đánh giá

- GV nhận xét

- HS làm việc nhóm

- HS trình bày lên bảng

Bài 12 (SGK)

a)

b)

c)

D. Hoạt động vận dụng (4 phút)

Mục tiêu: Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để

giải bài tập

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 113: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp

- GV yêu cầu HS hoạt

động cá nhân

- Gọi HS lên bảng trình

bày bài làm

-Cho HS nhận xét đánh

giá

- GV nhận xét

- HS làm việc cá nhân

- HS trình bày bài làm của

mình

- HS nhận xét

Bài 13 (SGK)

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích các học sinh tìm tòi các dạng bài tập về đại lượng tỉ lệ

nghịch. Chủ động làm các bài tập được giao

Phương pháp: Ghi chép

- Ra bài tập: 14; 15 SGK

- Chuẩn bị bài toán 1, 2

SGK

- Cá nhân HS thực hiện

yêu cầu của GV, thảo

luận cặp đôi để chia sẽ

góp ý (trên lớp – về nhà)

TIẾT 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Học xong bài này học sinh phải nắm được cách làm các bài toán cơ

bản về đại lượng tỉ lệ nghịch

2. Kỹ năng: Biết làm các bài toán thực tế

3. Thái độ: Tích cực chủ động sáng tạo trong học tập

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 114: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động

của GV

Hoạt động của HS Nội dung

A. Hoạt động khởi động (7 phút)

Mục tiêu: HS nhớ lại định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch biết vận

dụng để làm bài tập

Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân ,HĐ nhóm

Nhiệm vụ

1:Yêu cầu học

sinh hoạt

động cá

nhân,thực

hiện các yêu

cầu sau vào

vở

- Định nghĩa 2

đại lượng tỉ lệ

nghịch

Chữa bài tập

Nhiệm vụ 1

- HS làm việc cá nhân thực

hiện các yêu cầu vào vở

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 115: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

15 SGK

-Nêu tính chất

của 2 đại

lượng tỉ lệ

nghịch

Bài tập: Cho x

và y là 2

đại lượng tỉ lệ

nghịch và khi

x = 7 thì y =

10

a, Tìm hệ số tỉ

lệ

b, Biểu diễn y

theo x

c, Tính y biết

x = 5, x = 4

- Sau đó kiểm

tra bài theo

vòng tròn báo

cáo nhóm

trưởng (bàn)

+ Kiểm tra kết

quả và cách

làm của một

nhóm nhanh

- Nhóm trưởng phân công đổi

bài kiểm tra theo vòng tròn

- Báo cáo nhóm trưởng kết

quả

- Giải thích được cách làm

bài của mình

- HS (đã được GV chỉ định)

kiểm tra hỗ trợ chéo nhóm

báo cáo GV kết quả

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 116: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhất

+ Xác nhận

HS làm đúng

hoặc hướng

dẫn trợ giúp

HS làm (nói)

chưa đúng

+ Cử HS đi

kiểm tra hỗ

trợ các nhóm,

các bạn khác

theo cách vừa

kiểm tra

GV: Dẫn dắt

vào bài mới

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Bài toán 1 (10 phút)

Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận dụng

tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán 1

Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm

Sản phẩm: Hoàn thành bài toán 1

Nhiệm vụ 1:

-GV: YC HS

đọc đề bài và

tóm tắt bài

toán 1. GV

ghi bảng

- HS đọc đề bài và tóm tắt bài

toán1. HS ghi vở

- HS hoạt động nhóm

1.Bài toán 1

Cho: t1 = 6 (h)

v2 = 1,2v1

t2 = ?

Do quãng đường không đổi thì

v, t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 117: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-GV YC HS

hoạt động

nhóm trả lời

các câu hỏi

sau để tìm lời

giải bài toán

+ Khi quãng

đường không

đổi có nhận

xét gì về 2 đại

lượng vận tốc

và thời gian?

+ Khi đó ta có

tỉ lệ thức nào?

+Tính t2?

+ Nếu v2 = 0,8

v1 thì t2 bằng

bao nhiêu?

- GV YC 1

nhóm trình

bày bài làm

GV nhận xét

- 1 nhóm đại diện trình bày

các nhóm khác đối chiếu

nhận xét

nên

Vậy nếu đi với vận tốc mới thì

ô tô đó đi từ A đến B hết 5h

Hoạt động 2: Bài toán 2 (10 phút)

Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận dụng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 118: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán 2

Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm đôi, nhóm lớn

Sản phẩm: Hoàn thành bài toán 2

- GV: Treo

bảng phụ ghi

đề

- GV yêu cầu

HS hoạt động

cá nhân

- GV yêu cầu

HS tóm tắt

- Gọi số máy

của mỗi đội

lần lượt là: x1,

x2, x3, x4 (máy)

ta có điều gì?

- Cùng 1 công

việc như nhau

giữa số máy

cày và số ngày

hoàn thành

- HS đọc đề bài

- HS làm việc cá nhân chia sẽ

thông tin cặp đôi (hoặc vòng

tròn)

- HS:Bốn đội có 36 máy cày

Đội I : xong trong 4 ngày

Đội II :xong trong 6 ngày

Đội III : xong trong 10 ngày

Đội IV : xong trong 12 ngày

Hỏi mỗi đội có ? máy.

- HS:

- HS: Cùng 1 công việc như

nhau giữa số máy cày và số

ngày hoàn thành công việc tỉ

lệ nghịch với nhau

- HS:

2. Bài toán 2

Bốn đội : 36 máy cày

Đội 1 : 4 ngày

Đội 2 : 6 ngày

Đội 3 : 10 ngày

Đội 4 : 12 ngày

Hỏi mỗi đội có ? máy

Giải

Gọi số máy của mỗi đội lần lượt

là : x1, x2, x3, x4

Ta có:

Vì số máy tỉ lệ nghịch với số

ngày hoàn thành công việc nên

ta có:

Hay

Theo tính chất của dãy tỉ số

bằng nhau, ta có:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 119: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

công việc

quan hệ như

thế nào ?

-Áp dụng tính

chất 1 của 2

đại lượng tỉ lệ

nghịch ta có

các tích nào

bằng nhau ?

-Biến đổi các

tích bằng nhau

này thành dãy

tỉ số bằng

nhau ?

- GV: Gợi ý:

- GV: Áp dụng

tính chất dãy tỉ

số bằng nhau

để tìm các giá

trị

- GV cho HS

làm?

- Yêu cầu HS

- HS:

- HS lắng nghe

- HS:

- HS tìm hiểu đề

- HS lên bảng trình bày bằng

bảng phụ, thuyết trình ý kiến

a) x và y tỉ lệ nghịch

y và z tỉ lệ nghịch

có dạng

.

Vậy x tỉ lệ thuận với z

b) x và y tỉ lệ nghịch

y và z tỉ lệ thuận

Vậy

Số máy của bốn đội lần lượt là

15, 10, 6, 5.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 120: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thảo luận

nhóm, cử đại

diện 1 nhóm

trình bày trên

bảng phụ

- Cho các

Có dạng

Vậy x và z tỉ lệ nghịch

- Các nhóm khác chú ý lắng

nghe đưa ra nhận xét.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 121: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhóm khác

nhận xét

- GV nhận xét

C. Hoạt động luyện tập (5 phút)

Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ

thuận để làm ?

Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân,HĐ nhóm

Sản phẩm: Hoàn thành YC của GV đề ra

Nhiệm vụ 1:

làm ?

GV: Ở ý a,

cho biết mối

quan hệ giữa

x, z. Biết x, y

là 2 đại lượng

tỉ lệ nghịch, y

và z cũng là 2

đại lượng tỉ lệ

nghịch.

+Viết CT biểu

thị mối quan

hệ giữa x và

y, y và z ? Từ

đó cho biết

mối quan hệ

giữa x, y và z

HS trả lời

HS hđ nhóm đôi

1 HS đại diện nhóm lên bảng

làm HS dưới lớp làm vào vở

?2

a, + x và y tỉ lệ nghịch

+ y và z tỉ lệ nghịch

Vậy x tỉ lệ thuận với z

b, + x và y tỉ lệ nghịch

+ y và z tỉ lệ thuận

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 122: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV YC HS hđ

nhóm đôi

GV gọi HS trả

lời gọi 1 HS

lên bảng trình

bày

-Tương tự đối

với ý b,

GV kết

luận.

Nhiệm vụ

2:GV YC HS

làm bài 16

SGK tr60

YC HS làm

việc nhóm đôi

HS làm việc nhóm đôi để tìm

ra lời giải

Vậy x và z tỉ lệ nghịch

Bài 16 sgk/60

a, x và y có tỉ lệ nghịch với nhau

b, x và y không tỉ lệ nghịch với

nhau vì

D. Hoạt động vận dụng (10 phút)

Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và biết vận

dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch để làm bài toán

Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân

Sản phẩm:Hoàn thành YC của GV đề ra

- GV YC HS - HS đọc đề bài và tóm tắt Bài 18 sgk/61

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 123: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đọc đề bài và

tóm tắt bài 18

sgk/61

- GV YC HS

làm việc cá

nhân

-Cùng 1 công

việc có nhận

xét gì về số

người làm và

thời gian hoàn

thành công

việc ?

-Theo tính

chất của đại

lượng tỉ lệ

nghịch ta có

điều gì ?

GV kết luận.

-HS là 2 đại lượng tỉ lệ

nghịch

HS:

3 người làm hết 8 giờ

12 người làm hết? giờ

Giải

Cùng 1 công việc, số người và

thời gian hoàn thành công việc

là 2 đại lượng tỉ lệ

Ta có:

Vậy 12 người làm hết 2 giờ

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống giải bài toán có

lời và giải các bài toán thực tế

Hình thức hoạt động: Hđ cá nhân ,cặp đôi khá giỏi

Sản phẩm: HS đưa ra được đầu bài hoặc tình huống nào có lên quan dến bài học

Giao nhiệm

vụ cho HS

khá giỏi

Cá nhân thực hiện yêu cầu

của giáo viên, thảo luận cặp

đôi để chia sẻ góp ý trên lớp,

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 124: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

khuyến khích

cả lớp cùng

thực hiện

Từ bài 19 đưa

ra đề bài

tương tự

-Dặn dò: xem

lai các bài

toán về đại

lượng tỉ lệ

nghịch làm

bài tập 19, 20,

21 SGK và

25, 26, 27

SBT

về nhà

TIẾT 29: HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Qua bài này giúp hs biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại

lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cụ thể

và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)

2. Kỹ năng: Tìm được giá trị tương ứng cảu hàm số khi biết giá trị của biến

3. Thái độ: Tích cực, thoải mái, tự giác tham gia vào các hoạt động. Có ý thức hợp

tác, chủ động, sáng tạo trong học tập

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 125: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số (17 phút)

Mục tiêu: HS hiểu được ví dụ về hàm số

Phương pháp: Hđ cá nhân,hđ nhóm đôi

Sản phẩm:Hoàn thành yc của gv

Nhiệm vụ 1:

-GV nêu VD1(SGK)

? Nhiệt độ trong ngày

cao nhất khi nào? Thấp

nhất khi nào

Nhiệm vụ 2 yc HS hđ

nhóm đôi

-GV nêu VD2 yc HS

làm ?1

? Công thức này cho biết

m và V là 2 đại lượng có

HS đọc VD1 và trả lời

yc của GV

HS trả lời và làm trên

bảng nhóm

1. Một số ví dụ về hàm số

Ví dụ 1 :

t (h) 0 4 8 12

T(0C) 20 18 22 26

Ví dụ 2 : m = 7,8 .V

V 1 2 3 4

m 7,

8

15,6 23,4 31,2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 126: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

quan hệ với nhau ntn

Nhiệm vụ 3 yc HS hđ

nhóm đôi

GV nêu VD3 yc HS làm

?2

? Khi s không đổi thì v

và t là 2 đại lượng ntn

GV kết luận

Nhiệm vụ 4 yc HS trả

lời các câu hỏi sau

-Ở VD1 ở mỗi thời điểm

t ta xác định được mấy

giá trị nhiệt độ T tương

ứng? Lấy VD

- GV giới thiệu nhiệt độ

T là hàm số của t

+Khối lượng m là hàm

số của thể tích V

+Thời gian t là hàm số

của vận tốc v

GV kết luận và chuyển

mục

HS trả lời và làm trên

bảng nhóm

HS: ta chỉ xác định

được 1 giá trị tương ứng

của nhiệt độ T

VD:

t = 0 (h) thì T = 20 0

t = 12 (h) thì T = 26 0C

Ví dụ 3:

v 5 10 25 50

t 10 5 2 1

*Nhận xét SGK/63

Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (7 phút)

Mục tiêu: HS nắm được khái niệm hàm số

Phương pháp: Hđ cá nhân, hđ chung cả lớp

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 127: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Sản phẩm: HS nắm được khái niệm hàm số

- GV yc HS nghiên cứu

SGK

- GV: Qua các VD trên,

đại lượng y được gọi là

hàm số của đại lượng

thay đổi x khi nào?

+ Phải thỏa mãn mấy

điều kiện là những điều

kiện gì?

- GV giới thiệu chú

ý(SGK)

HS nghiên cứu SGK trả

lời các câu hỏi của GV

2.Khái niệm hàm số

- Để y là hàm số của x thì:

+ Đại lượng y phụ thuộc

vào đại lượng x

+ Với mỗi giá trị của x chỉ

có duy nhất 1 giá trị tương

ứng của y

- x gọi là biến số

*Chú ý: SGK

B. Hoạt động luyện tập (18 phút)

-Mục đích: HS hiểu được khái niệm hàm số để làm bài tập và biết tính giá trị

của hàm số

-Phương pháp: hđ cá nhân,hđ nhóm đôi

-Sản phẩm: Hoàn thành các bài tập GV yc

- Nhiệm vụ 1 :

+ GV yc HS làm bài 24

và trả lời đại lượng y có

phải là hàm số của đại

lượng x k

- Nhiệm vụ 2: GV yc HS

hđ nhóm đôi làm bài

25SGK/64

+GV chữa bài của 1

nhóm các nhóm còn lại

HS trả lời

HS hđ nhóm đôi

Nhóm đổi bài chấm

Bài 24 sgk/63

Đại lượng y là hàm số của

đại lượng x

Bài 25 sgk/64

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 128: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đổi bài chám chéo cho

nhau

- Nhiệm vụ 3: GV yc HS

hđ nhóm đôi làm bài

26SGK/64

+ GV chữa bài của 1

nhóm các nhóm còn lại

đổi bài chám chéo cho

nhau

chéo

Nhóm đổi bài chấm

chéo Bài 26 SGK/64

C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)

Mục tiêu: Hs nắm được nội dung của bài để làm btvn

Phương pháp: Hđ chung cả lớp

Sản phẩm:Thực hiện yêu cầu của GV

+Nắm vững khái niệm

hàm số vận dụng các

điều kiện để y là hàm số

của x

+Làm bài tâp 26 31

SGK

HS nghe và thực hiện

TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 129: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là mặt phẳng tọa độ.

2. Ky năng: Biết cách đọc tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ và đánh dấu

điểm trên mặt phẳng tọa độ.

3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.

4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực:

- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.

- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.

HS: Thước kẻ, giấy kẻ ô ly, cách đọc tọa độ địa lí.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số (1 phút)

2. Nội dung

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút)

Mục tiêu: Nhớ lại cách đọc tọa độ địa lí

Hình thức tổ chức: Hđ cá nhân, tự kiểm tra đánh giá.

Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu cảu giáo viên đề ra.

Nhiệm vụ 1: Đọc tọa độ

địa lí của mũi Cà Mau

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 130: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Xác nhận câu trả lời của

học sinh.

GV dẫn dắt vào bài mới.

HS làm việc cá nhân

B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC MƠI (26 phút)

Mục tiêu: Hiểu và biết cách vẽ mặt phẳng tọa độ và biêt cách đọc tọa độ của

một điểm trên mặt phẳng tọa độ.

Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm, hoạt động chung cả lớp.

Sản phẩm: vẽ được mặt phẳng tọa độ, đọc được tọa đọ của một điểm và cách kí

hiệu.

Nhiệm vụ 1: yêu cầu

HS hoạt động cá nhân

yêu cầu sau vào vở.

Vẽ hai trục số Ox, Oy

cắt nhau tại O

Trục Ox nằm ngang,

trục Oy thẳng đứng.

Sau đó HS nhóm đôi tự

kiểm tra cho nhau.

Kiểm tra kết quả và xác

nhận bài làm đúng và sử

sai cho HS nếu có.

Đọc và tìm hiểu nội

dung mục 2 và chia sẻ

với bạn (cặp đôi) về

HS tự thực hiện yêu

cầu vào vở.

HS tự đọc thông tin.

Từng cặp đôi chía sẻ

thông tin vừa tìm hiểu

HS hoạt động cùng gv

và ghi vào vở

1. Đăt vấn đề

2. Măt phẳng tọa độ.

+ Ox, Oy: là các trục tọa độ

+ Ox: trục hoành

+ Oy: trục tung

+ O: gốc tọa độ

*chú ý: SGK

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 131: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thông tin em vừa đọc.

GV hoạt động cùng cả

lớp

- Trục Ox, Oy gọi là các

trục gì?

- MP có hệ trục tọa độ

Oxy gọi là gì?

- Hai trục Ox, Oy cắt

nhau chia mặt phẳng tọa

độ thành mấy phần.

GV chốt lại

GV nêu chú ý: các đơn

vị độ dài trên hai trục

được chọn bằng nhau.

Nhiệm vụ 2

GV cho HS quan sát

hình 17 và nêu: Trong

MP tọa độ Oxy

cho.....gọi là tung độ của

điểm P.

HS cả lớp cùng lắng

nghe và ghi bài

3.Tọa độ của một điểm

trong măt phẳng tọa độ

điểm P có tọa độ là (1,5; 3)

Kí hiệu: P(1,5; 3)

Trong đó: 1,5 là hoành độ

của P

3 là tung độ của P

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 132: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nhiệm vụ 3: Làm ?1

Yêu cầu HS thảo luận

nhóm

GV quan sát giúp đỡ

nếu cấn.

Đại diện nhóm trình bày

cách làm

Yêu cầu các nhóm nhận

xét cho nhau

GV chốt lại cách làm

cho hs

GV cho HS quan sát

hình 18 và giới thiệu

như sgk/67

?2 Viết tọa độ của điểm

gốc O

HS thảo luận nhóm

Đại diện nhóm trình

bày

Các nhóm khác nhận

xét

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (12 phút)

Mục tiêu: luyện kĩ năng viết tọa độ 1 điểm và đọc tọa độ của một điểm

Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, cặp đôi, hoạt động cùng cả lớp.

Sản phẩm: hoàn thành bài 32 sgk/67

32 a: Yêu cầu HS hoạt

động cá nhân sau đó đổi

vở kiểm tra theo cặp đôi

và báo cáo.

HS lên bảng

Dưới lớp làm vào vở

kiểm tra theo cặp đôi.

Bài 32 sgk/67

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 133: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Yêu cầu một HS lên

bảng

Bài 32b chuyển giao

nhiệm vụ tương tự như

trên.

GV chốt lại và yêu cầu

hs hoàn thiện vào vở.

HS hoạt động tương tự.

D. HOẠT ĐỘNG MƠ RỘNG TIM TÒI (3 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống thực tế có liên

quan đến bài học.

Hình thức hoạt động: cá nhân

Sản phẩm: Đưa ra được tình huống nào đó có liên quan đến kiến thức của bài

học.

GV giao nhiệm vụ tìm

các ví dụ thực tế ở đó có

liên quan đến tọa độ của

một điểm.

Dặn dò: 33;34;37;38

sgk/67+68

TIẾT 33: ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số ,

biết được ý nghĩa thực tiễn của đồ thị trong nghiên cứu hàm số

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 134: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2. Kỹ năng: Vẽ được đồ thị

3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (7 phút)

Mục tiêu: Nhớ lại mặt phẳng tọa độ

Phương pháp: Hỏi - đáp, Hđ nhóm

- Yêu cầu HS thực hiện

bài tập ?1/sgk

- Nhận xét và đặt vấn đề:

Tập hợp các điểm biểu

diễn các cặp số này gọi là

đồ thị hàm số

- HS hoạt động nhóm

đôi trong thời gian 5

phút và treo bảng bài tập

của 2 nhóm

Bài ?1/sgk

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 135: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì? (7 phút)

Mục tiêu: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số

Phương pháp: Hoạt động cá nhân

- Nhấn mạnh: Hàm số

được cho bằng

bảng có 5 cặp giá trị,

tương ứng xác định được

5 điểm trên mp tọa độ.

Tập hợp 5 điểm này gọi

là đồ thị của hàm số

Vậy thế nào là đồ thị

hàm số?

- HS trả lời câu hỏi

I. Đồ thị hàm số:

*Khái niệm: sgk

Hoạt động 2: (15 phút)

Mục tiêu: Biết dạng của đồ thị hàm số vẽ được đồ thị hàm số này

Phương pháp: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm đôi

- Đồ thị hàm số bài

?1/sgk chỉ gồm 5 điểm

vậy với những hàm số có

vô số các cặp giá trị thì

làm thế nào để vẽ được

đồ thị hàm số?

- Yêu cầu HS tự đọc sgk

và làm bài tập ?2/sgk từ

đó tự rút ra dạng của đồ

- HS hoạt động nhóm

đôi trong 8 phút và treo

bảng phụ của 2 nhóm lên

II. Đồ thị hàm số

Bài ?2/sgk

a)

b)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 136: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thị hàm số

- Chốt lại kiến thức dạng

của đồ thị

- Chốt lại kiến thức dạng

của đồ thị

- Làm thế nào để vẽ đồ

thị hàm số

- Chốt lại cách vẽ đồ thị

hàm số

- Nghiên cứu ví dụ 2/sgk

và áp dụng bài tập ?4/sgk

(Câu hỏi: Nêu các bước

và vẽ đồ thị hàm số

)

- Gợi ý làm theo các

bước nhấn mạnh mỗi bạn

xác định điểm A khác

nhau

bảng

- HS trả lời câu hỏi

- HS hoạt động cá nhân,

nghiên cứu sgk và làm

bài tập

* Nhận xét: Đồ thị hàm số

có dạng là

đường thẳng đi qua gốc

tọa độ

* Cách vẽ:

B1: Xác định điểm A

thuộc đồ thị hàm số

B2: Nối đường thẳng OA

*Áp dụng: Bài ?4/sgk

B1: Xác định điểm

B2: Vẽ đường thẳng OA

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 137: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Hoạt động luyện tập (10 phút)

Mục đích: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, kiểm tra chéo

- Yêu cầu HS làm bài tập

39/sgk

Các HS đổi chéo vở kiểm

tra bài của bạn

- HS hoạt động cá nhân,

1 HS làm bài tập trên

bảng

III. Luyện tập

Bài 39/sgk

D. Hoạt động vận dụng (4 phút)

Mục tiêu: Vận dụng đồ thị hàm số để giải bài tập và giải quyết một

số bài toán trong thực tế

Phương pháp: Hoạt động nhóm đôi

- Yêu cầu Hs làm bài tập

40/sgk

Nhận xét bài HS

- HS hoạt động nhóm

đôi làm bài tập 40/sgk

2 nhóm trả lời

Bài 40/sgk

a) Khi thì cùng

dấu nên đồ thị hàm số

nằm ở góc phần tư thứ I

và III

b) Khi thì khác

dấu nên đồ thị hàm số

nằm ở góc phần tư thứ II

và IV

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi mở rộng các vấn đề liên quan đến đồ thị hàm

số trong thực tế và trong giải toán

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 138: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Phương pháp: Hoạt động nhóm bốn

- Giao nhiệm vụ tìm hiểu

về các dạng khác nhau

của đồ thị (đường cong)

ứng dụng thực tế của đồ

thị hàm số trong các môn

học khác.

- HS trao đổi nhóm bốn Bài tập về nhà:

- Xem lại kiến thức đã

học

- Làm bài tập 41 (sgk);

53; 54 (sbt)

TIẾT 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa và tính chất)

2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng giải toán về hai đại lượng tỉ lệ (thuận và nghịch) để giải một số bài toán thực tiễn

3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 139: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. Hoạt động khởi động (4 phút)Mục tiêu: Nhớ lại các kiến thức đã học trong chương II – Đại sốPhương pháp: Hoạt động cá nhân- Yêu cầu HS nhớ lại các kiến thức đã học trong chương- Giới thiệu phân bổ nội dung ôn tập trong 2 tiết ôn tập chương

- HS nhắc lại các mục kiến thức đã học trong chương

Chương II: Hàm số và đồ thị hàm số gồm 2 phần - Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (đ/n và t/c)- Hàm số và đồ thị hàm số

B. Hoạt động hình thành kiến thức.Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức (10 phút)Mục tiêu: Học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học theo trình tự, khoa học dễ nhỡPhương pháp: Hoạt động cá nhân- Hướng dẫn HS lập bảng tổng kết kiến thức gồm định nghĩa và tính chất

- Yêu cầu HS trả lời miệng các câu hỏi 1; 2; 3 phần câu hỏi ôn tập chương II

- HS hoạt động nhóm đôi trao đổi thảo luận và hoạt động cá nhân bảng hệ thống kiến thức vào vở, 1 nhóm lên bảng trình bày

- 1 HS trả lời, các HS khác đối chiếu với kết quả bài tập đã chuẩn bị ở nhà

I. Kiến thức cần nhớ:ĐL tỉ lệ thuân

ĐL tỉ lệ nghịch

Định nghĩa

Tính chất

1. a) Ví dụ: ;

b) Ví dụ: ; 2. Đại lượng tỉ lệ thuận vì 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch vì

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 140: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Hoạt động luyện tập (20 phút) Mục đích: Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến bài toán đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịchPhương pháp: Hoạt động cá nhân, Hoạt động nhóm- Yêu cầu HS làm bài tập 48/sgk Gợi ý đặt ẩn và tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.

- Yêu cầu HS làm bài tập 49/sgkGợi ý: xác định các đại lượng và mối quan hệ giữa các đại lượng

- Yêu cầu HS làm bài tập thêm luyện tập về toán chia tỉ lệ.Gợi ý: sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

- HS hoạt động nhóm trong 5 phút và trình bày lời giải vào bảng phụ, 2 nhóm treo bảng phụ lên bảng

- HS hoạt động cá nhân, 1 HS lên bảng chữa bài

- Hs hoạt động cá nhân và 1 HS lên bảng chữa bài

II. Luyện tậpBài 48/sgk

KL nước (x) KL muối (y)1000kg 25kg250g ?g

Gọi khối lượng muối cần tìm là a

Vì khối lượng nước và khối lượng muối là hai đại lượng tỉ lệ thuận

Khối lượng muối là 6,25gBài 49/sgk

Khối lượng riêng (x)

Thể tích (y)

Sắt: 7,8 aChì: 11,3 b

Gọi thể tích của sắt là a và thể tích chì là b Vì thể tích và khối lượng riêng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên

Vậy thể tích của thanh chì nhỏ hơn thanh sắt. Bài tập thêm:Gọi ba phần cần tìm là a) Vì tỉ lệ thuận với

; Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tìm được:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 141: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b) Vì tỉ lệ nghịc với

;

Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tìm được:

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)Mục tiêu: Vận dụng đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch giải quyết các bài toán có yếu tố thực tếPhương pháp: Hoạt động nhóm- Yêu cầu HS làm bài tập 50/sgkGợi ý: nhớ lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Xác nhận mối quan hệ giũa các đại lượngCó thể tính nhanh bằng cách quan sát và thay trực tiếp vào công thức tính thể tích để tìm ra sự thay đổi của chiều cao.

- HS hoạt động nhóm thảo luận trong 3 phút và 1 nhóm lên bảng chữa bài

Bài 50/sgkCó Trong đó: a chiều dài bể, b là chiều rộng bể và h là chiều cao bể.Chiều dài bể và chiều rộng bể giảm

đi thì chiều cao của bể phải tăng gấp 4 lần để thể tích không đổi.

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi và phát hiện ra các tình huống, bài toán mới liên quan đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịchPhương pháp: Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân- Giao nhiệm vụ: Tìm các ứng dụng của đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch trong cuộc sống.

- HS lắng nghe và thảo luận nhóm để thực hiện nhiệm vụ.

Bài tập về nhà:- Xem lại các dạng toán đã học- Làm bài tập 51 (sgk); 63; 65; 67 (sbt)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 142: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

TIẾT 1: BÀI 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

HS nắm được thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.

2. Kỹ năng

HS vẽ được góc đối đỉnh của một góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. Bước đầu tập suy luận.

3. Thái độ

Nhiệt tình, tự giác trong học tập.

4. Định hướng năng lực và phẩm chất

Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke

- HS: Đồ dùng học tập

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)

3. Tiến trình bài học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài

A. Hoạt động khởi động (10 phút)

Mục tiêu: Làm quen và giới thiệu chương trình hình 7 học kì 1

Phương pháp: Thuyết trình

Sản phẩm: HS lắm được đặc điểm và phương pháp học.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 143: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

-GV giới thiệu chương trình hình học 7 học kì 1

-GV nêu những yêu cầu của bộ môn

-GV yêu cầu HS chuẩn bị những đồ dùng cần thiết cho môn học.

-HS theo dõi

-HS ghi nhớ yêu cầu của GV

-HS ghi lại tên những dụng cụ cần thiết để về nhà chuẩn bị.

Đồ dùng cần chuẩn bị:

-Thước thẳng

-Thước đo góc

-Com-pa; ê-ke

-Bút chì, gôm.

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc đối đỉnh (10 phút)

Mục tiêu: HS nhận biết được góc đối đỉnh

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở

Sản phẩm: HS biết vẽ góc đối đỉnh và nhận ra được góc đổi đỉnh từ các hình vẽ cho trước

GV vẽ H1(SGK/81) lên

bảng, giới thiệu là hai góc đối đỉnh.

-Em có nhận xét gì về cạnh, về đỉnh của 2 góc đối đỉnh?

-Thế nào là 2 góc đối đỉnh?

-Muốn vẽ 2 góc đđ ta làm tn?

-Hai có đđ không? Vì sao?

HS vẽ hình vào vở, quan sát hình vẽ và nhận dạng 2 góc đđ

-Cạnh của góc này là tia đối của góc kia và ngược lại.

-Chung đỉnh

-HS phát biểu ĐN

-HS trả lời

1. Thế nào là hai góc đối đỉnh

Góc và góc là 2 góc đối đỉnh.

*Định nghĩa: ( SGK/81)

*Chú ý: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 144: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành mấy cặp góc đđ?

-Cho hãy vẽ góc đđ

với

GV nhận xét và chốt phương pháp

-2 cặp góc đđ

-HS nêu cách vẽ và thực hành

Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất của hai góc đối đỉnh (10 phút)

Mục tiêu: HS nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh

Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở và thực hành

Sản phẩm: HS tính được số đo của 1 góc khi biết số đo của góc đối đỉnh với góc đó.

-GV hướng dãn HS làm ?3

-GV hướng dẫn HS chứng minh bằng suy luận

-HS thực hiện

-HS quan sát, dự đoán và thực hiện đo góc và đưa ra nhận xét

2.Tính chất

Bằng suy luận:

Ta có: (1) ( kề bù)

Và (2) ( kề bù)

Từ (1) và (2) suy ra

Hai góc đối đỉnh thì bằng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 145: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhau.

C. Hoạt động luyện tập – vận dụng (10 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng các kiến thức về góc đối đỉnh để giải các bài tập liên quan

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành

Sản phẩm: HS giải được các bài tập về góc đối đỉnh

-GV đặt các câu hỏi củng cố:

+2 góc đđ thì bằng nhau, vậy 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không?

-GV vẽ hình minh họa

-GV yêu cầu HS làm BT1 và BT 2

GV nhận xét

-HS suy nghĩ và trả lời

-HS quan sát hình vẽ

-HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi

Bài 1:

a)……x’Oy’……. Tia đối….

b)…..hai góc đối đỉnh….Ox’ …Oy’ là tia đối của cạnh Oy

Bài 2:

a)…………đối đỉnh

b)…………đối đỉnh

D. Hoạt động tìm tòi – mở rộng (4 phút)

Mục tiêu: HS luyện tập thêm các BT để củng cố kiến thức đã học

Phương pháp: Hoạt động cá nhân

Sản phẩm: HS hoàn thành được các BTVN

GV giao nhiệm vụ:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 146: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nhiệm vụ 1: Làm tại lớp

-GV ttreo bảng phụ bài 1/SBT/73: Xem Hình 1a, b, c, d, e: Cho biết góc nào là góc đối đỉnh? Góc nào không phải góc đối đỉnh? Vì sao?

Nhiệm vụ 2: Về nhà

-Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai góc đđ. Ôn tập cách vẽ góc đđ.

- Làm BT3,4,5(SGK) và 1,2,3(SBT)

TIẾT 3 - BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.

- Công nhận tính chất: “Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và vuông góc với

đường thẳng a.

- Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.

2. Kĩ năng:

- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho

trước.

- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng và nhận dạng 1 đường thẳng có là

đường trung trực của 1 đoạn thẳng hay không.

- Sử dụng thành thạo êke để vẽ hình.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 147: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Bước đầu tập suy luận.

3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.

4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, phát triển

ngôn ngữ...

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke,

giấy.

2. Học sinh: SGK, SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dùng học tập.

III . Phương pháp: Tư duy suy luận toán học, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và

giải quyết vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...

IV. Kế hoạch dạy học:

1. Ổn định tổ chức: (1 phút)

GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách vở của các bạn

trong lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.

Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của

hai góc đối đỉnh? Vẽ = 900 ? Vẽ góc đối đỉnh với ?

3. Tổ chức các hoạt động dạy học:

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG: (2 phút)

1. Mục tiêu: HS vẽ hai đường thẳng vuông góc.

2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 148: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG

*GV: Hai đường thẳng

xx’ và yy’ là hai đường

thẳng vông góc. Để nghiên

cứu về hai đường thẳng

vuông góc ta vào bài học

hôm nay.

*HS: Vẽ hai góc theo yêu

cầu.

B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC: (20 phút)

1. Mục tiêu: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, cách vẽ hai đường thẳng vuông

góc, thế nào là trung trực của đoạn thẳng…

2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thực hành vẽ hình, vấn đáp.

*GV: Yêu cầu HS đọc đề

bài ?1.

- Gấp mẫu cho HS quan sát.

*HS: Đọc đề bài ?1 và

thực hành gấp giấy (đã

chuẩn bị sẵn) như SGK đã

hướng dẫn.

1. Thế nào là 2 đường thẳng

vuông góc:

*Định nghĩa: SGK

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 149: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS làm theo.

- Em hãy quan sát và nêu

nhận xét về các nếp gấp

và các góc tạo thành bởi

các nếp gấp đó?

- Vẽ h.4 lên bảng, yêu cầu

HS làm ?2.

*HS: Quan sát và rút ra

nhận xét:

- Các nếp gấp tạo thành 2

đường thẳng cắt nhau.

- Các góc tạo thành bởi

các nếp gấp là 4 góc

vuông.

*HS: Đọc đề bài và vẽ

hình ?2 vào vở.

- HS dựa vào bài 9 nêu

cách suy luận, chứng tỏ

các góc xOy’, x’Oy,

x’Oy’ đều là các góc

vuông.

Ta có: =900

Và = =900 (đối

đỉnh)

Mặt khác

+ =1800 (kề bù)

Ký hiệu: x x’ yy’

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 150: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

*GV: Hai đường thẳng xx'

và yy' được gọi là 2 đường

thẳng vuông góc. Vậy thế

nào là hai đường thẳng

vuông góc ?

*GV: Giới thiệu cách ký

hiệu và các cách diễn đạt

2 đường thẳng vuông góc.

= 1800 –

= 1800 – 900

= 900

Mà = = 900 (đối

đỉnh).

Vậy các góc xOy’, x’Oy,

x’Oy’ là các góc vuông

*HS: Phát biểu định nghĩa

hai đường thẳng vuông

góc.

*HS: Nghe giảng, ghi bài

*GV: Muốn vẽ hai đường

thằng vuông góc ta làm

như thế nào?

*GV: Cho HS làm ?3 gọi

1 HS lên bảng vẽ.

*HS: Nêu các cách vẽ hai

đường thẳng vuông góc.

*HS: Cả lớp làm ?3, một

HS lên bảng vẽ hình.

2. Vẽ hai đường thẳng vuông

góc:

?3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 151: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

*GV: Cho HS hoạt động

nhóm làm ?4, yêu cầu HS

nêu vị trí có thể xảy ra

giữa điểm O và đường

thẳng a rồi vẽ hình theo

các TH đó.

- Có mấy đường thẳng qua

O và vuông góc với a?

*GV: Đó là nội dung tính

chất ta thừa nhận. Cho HS

nhắc lại nội dung t/c.

*HS: Hoạt động nhóm

làm ?4, xét 2 trường hợp:

+) O a.

+) O a.

*HS: Trả lời câu hỏi.

Ta có: a a’

*Tính chất: SGK-85

*GV: Đưa bài toán: Cho

đoạn thẳng AB. Vẽ I là

trung điểm của AB. Qua I

vẽ đường thẳng d AB.

- Gọi 2 HS lên bảng vẽ.

*GV: Giới thiệu d là

đường trung trực của đoạn

*HS: Làm vào vở. Hai HS

lên bảng vẽ hình.

- HS dưới lớp nhận xét, góp

ý.

*HS: Khi d đi qua trung

điểm của AB và vuông

3. Đường trung trực của đoạn

thẳng.

Ta có: d là đường trung trực của

đoạn thẳng AB.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 152: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thẳng AB.

*GV: Vậy d là đường

trung trực của đoạn thẳng

AB khi nào? Đó là nội

dung ĐN.

*GV: Giới thiệu chú ý.

- Muốn vẽ đường trung trực

của một đoạn thẳng ta làm

ntn?

*GV: Giới thiệu cách gấp

giấy của bài 13/86 SGK.

*GV: Nhấn mạnh 2 điều

kiện để 1 đt là trung trực

của 1 đoạn thẳng:

+) Vuông góc với đoạn

góc với AB.

*HS: Nhắc lại nội dung

chú ý.

*HS: Nêu cách vẽ.

*GV: Giới thiệu cách gấp

giấy của bài 13/86 SGK.

*HS: Ghi nhớ.

*Định nghĩa: SGK-85

Chú ý: Khi d là đường trung trực

của đoạn AB ta nói A, B đối xứng

nhau qua d.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 153: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thẳng.

+) Đi qua trung điểm của

đoạn thẳng.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG: (12 phút)

1. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập.

2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề.

*GV: Thế nào là hai

đường thẳng vuông góc?

Thế nào là đường trung

trực của một đoạn thẳng?

*GV: Dùng bảng phụ nêu

bài 11/86 SGK yêu cầu HS

điền vào chỗ trống.

*GV: Yêu cầu HS làm

tiếp bài 12/86 SGK, yêu

cầu HS vẽ hình biểu diễn

trường hợp sai.

*HS: Trả lời.

*HS: Đọc kỹ đề bài, điền

từ thích hợp vào chỗ trống,

cử đại diện đứng tại chỗ

trả lời.

*HS: Đọc kỹ đề bài, nhận

xét đúng sai, có vẽ hình

minh hoạ.

*HS: Làm bài. 1 HS lên

bảng.

4. Luyện tập.

Bài 11/86 SGK.

a)...cắt nhau tạo thành bốn góc

vuông (hoặc trong các góc tạo

thành có 1 góc vuông).

Bài 12/86 SGK.

a) Đúng.

b) Sai.

Bài 14 /86 SGK.

- Vẽ CD = 3 cm

- Xác định H CD sao cho DH =

CH = 1,5 cm

- Qua H vẽ đường thẳng d sao cho

d CD

d là đường trung trực của CD

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 154: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

*GV: Cho HS làm bài

14/86 SGK. Gọi 1 HS lên

bảng vẽ (GV quy ước 1cm

trong vở ứng với bao

nhiêu cm trên bảng).

D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (3 phút)

1. Mục tiêu: Tìm hiểm kĩ hơn điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của một

đoạn thẳng.

2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đề...

*GV: Treo bảng phụ:

Trong các hình vẽ sau hình

nào vẽ đường trung trực

của đoạn thẳng? Vì sao?

Hình a:

*HS: Thảo luận nhóm,đ ại diện trả lời.

- Hình a: đường thẳng a không là trung trực của AB vì a không

vuông góc với AB.

- Hình b: đường thẳng b không là trung trực của EF vì b không

đi qua trung điểm của EF.

- Hình c: d là trung trực của CD vì:

+) d CD. +) CI = DI.

Hình b

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 155: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hình c

E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2 phút)

- Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.

- Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.

- BTVN: 15; 16; 17; 18 (SGK) và 10; 11 (SBT).

- Chuẩn bị giấy trong để gấp hình.

- Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng eeke (bài 16/87 SGK) và bằng thước thẳng

có chia khoảng.

TIẾT 5: BÀI 3. CÁC GÓC TẠO BƠI MỘT ĐƯỜNG THẲNG

CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 156: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học sinh nhận dạng được các loại góc: cặp góc trong cùng phía, cặp góc so le

trong, cặp góc đồng vị …..

2. Ky năng:

Nắm được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

Bước đầu tập suy luận

3. Thái độ:

Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng phát triển năng lực:

Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: SGK - thước thẳng - thước đo góc - máy chiếu

HS: SGK - thước thẳng - thước đo góc

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy

3. Bài mới:

A. Hoạt động khởi động (5 phút)

* Mục tiêu: Tạo sự chú ý của HS để vào bài mới, dự án các phương án giải

quyết được.

Cho HS xem video về các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường

thẳng trong thực tế

B. Hoạt động hình thành kiến thức (27 phút)

a, Mục tiêu

- Học sinh nhận biết được các cặp góc so le, đồng vị, trong cùng phía trên

hình vẽ; HS tìm được một số hình ảnh góc so le trong, góc đồng vị trong thực tế.

- HS nắm vững tính chất: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong

các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 157: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau

+ Hai góc đồng vị bằng nhau

- HS biết vận dụng tính chất để giải các bài toán

b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.

c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Góc so le trong, góc đồng vị (12phút)

Nhiệm vụ 1:

GV vẽ hình 12 lên bảng

Hđ cá nhân trả lời câu

hỏi?

H: Có bao nhiêu góc

đỉnh A? bao nhiêu góc

đỉnh B?

GV đánh số các góc và

giới thiệu góc so le

trong, góc đồng vị

Yêu cầu học sinh hoạt

động cá nhân tìm tiếp

các cặp góc so le trong,

góc đồng vị còn lại

Nhiệm vụ 2:

GV yêu cầu học sinh

Nhiệm vụ 1:

Học sinh vẽ hình vào vở

HS Hđ cá nhân trả lời

câu hỏi?

HS: Có 4 góc đỉnh A, 4

góc đỉnh B

Học sinh nghe giảng và

ghi bài

Học sinh quan sát hình

vẽ tìm nốt các cặp góc

so le trong, góc đồng vị

còn lại

1. Góc so le trong, góc đ.vị

*Cặp góc so le trong

và ; và

*Cặp góc đồng vị

và ; và

và ; và

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 158: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hoạt động nhóm làm ?1

Sau đó kiểm tra vòng

tròn rồi báo cáo nhóm

trưởng

GV yêu cầu 3 nhóm làm

xong nhanh nhât đính

bài làm trên bảng, các

nhóm khác nhận xét,

phản biện.

Gv nhận xét tổng hợp

Nhiệm vụ 3:

GV nêu BT 21 yêu cầu

học sinh hoạt động cá

nhân điền vào chỗ trống

Gọi 1 số HS đứng tại

chỗ trả lời

GV mời 1 số em nhận

xét câu trả lời

GV nhận xét và kết luận

Nhiệm vụ 2:

HS hoạt động nhóm

thực hiện ?1

Nhóm trưởng phân

công đổi bài kiểm tra

theo vòng tròn.

Báo cáo nhóm trưởng

kết quả

Giải thích được cách

làm bài của mình

Nhiệm vụ 3:

HS hoạt động cá nhân

bài tập 21

Học sinh quan sát kỹ

hình vẽ, đọc kỹ nội

dung bài tập rồi điền

vào chỗ trống

Một số em trả lời và

nhận xét

Bài 21 Điền vào chỗ trống

a)…..so le trong

b) …..đồng vị

c) …...đồng vị

d) …..so le trong

Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)

Nhiệm vụ 4:

GV vẽ h.13 (SGK) lên

bảng

Nhiệm vụ 4:

Học sinh vẽ hình vào vở

và đọc hình vẽ

2. Tính chất:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 159: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Gọi một học sinh đọc

h.vẽ

GV cho học sinh hoạt

động nhóm làm ?2

(SGK-88)

GV yêu cầu học sinh

tóm tắt bài toán dưới

dạng cho và tìm

Gv giúp đỡ các nhóm

gặp khó khăn.

Gv mời 2 nhóm bất kỳ

lên đính kết quả trên

bảng và mời các nhóm

khác nhận xét.

Gv nhận xét và chính

xác hóa.

Nếu đt c cắt 2 đt a và b,

trong các góc tạo thành

có 1 cặp góc so le trong

bằng nhau thì các cặp

góc so le trong còn lại

và các cặp góc đồng vị

ntn?

-GV nêu tính chất

Học sinh tóm tắt bài

toán dưới dạng cho và

tìm. Rồi hoạt động

nhóm làm bài tập

Đại diện 2 nhóm GV

yêu cầu lên đính kết quả

trên bảng các nhóm

khác nhận xét, phản

biện.

HS: Cặp góc so le trong

còn lại bằng nhau

Các cặp góc đồng vị

bằng nhau

Học sinh đọc tính chất

(SGK)

Cho

a) Tính: ,

Ta có: (kề

bù)

Tương tự ta có:

b) (đối đỉnh)

c) Ba cặp góc đồng vị còn

lại

*Tính chất: SGK-89

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 160: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

(SGK)

GV kết luận.

C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (8 phút)

a. Mục tiêu: Nhận biết được các cặp góc khi có 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng

b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động nhóm, cá nhân, đánh giá.

c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra

GV yêu cầu học sinh

làm việc cá nhân làm

BT 22 (SGK)

GV vẽ hình 15 (SGK)

lên bảng

Yêu cầu học sinh lên

bảng điền tiếp số đo

ứng với các góc còn lại

Hãy đọc tên các cặp góc

so le trong, các cặp góc

đồng vị ?

GV giới thiệu cặp góc

trong cùng phía, yêu

cầu học sinh tìm tiếp

cặp góc trong cùng phía

còn lại

Học sinh đọc đề bài,

quan sát hình vẽ 15

(SGK)

Học sinh vẽ lại hình 15

vào vở

Một học sinh lên bảng

viết tiếp các số đo còn

lại của các góc

Học sinh đọc tên các

cặp góc so le trong, các

cặp góc đồng vị trong

hình vẽ

Học sinh quan sát hình

Bài 22 (SGK)

b)

c)

Nhận xét: Hai góc trong

cùng phía bù nhau.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 161: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Có nhận xét gì về tổng

2 góc trong cùng phía

trong hình vẽ bên ?

Từ đó rút ra nhận xét

gì ?

GV kết luận.

vẽ, nhận dạng khái niệm

HS: Hai góc trong cùng

phía có tổng số đo bằng

1800

HS rút ra nhận xét

D. Hoạt động tìm tòi mở rộng (1 phút)

Tìm các hình ảnh của các cặp góc sole trong, đồng vị trong thực tế

4. Củng cố (2 phút)

Nêu nội dung bài học

5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)

- Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”

- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)

- Ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và các vị trí của hai đường thẳng

TIẾT 6: BÀI 4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song- Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song2. Ky năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.- Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đường thẳng song song.3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: SGK - thước thẳng - eke - máy chiếu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 162: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HS: SGK - thước thẳng - ekeIII. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức: (1 phút)2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)

HS1: Cho hình vẽ:a) Điền tiếp số đo các góc

còn lại vào hình vẽb) Phát biểu tính chất các

góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng

HS2: Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng Thế nào là 2 đường thẳng song song?

GV (ĐVĐ) => vào bài3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngA. Hoạt động khởi động (4 phút)

* Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song.GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK)GV: Cho đường thẳng a và đường thẳng b. Muốn biết đt a có song song với đường thẳng b không ta làm như thế nào?

GV chuyển mục.

Học sinh đọc và nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK-90)

HS: Ước lượng bằng mắt- dùng thước kéo dài mãi, nếu 2 đường thẳng không cắt nhau thì 2 đường thẳng song song

1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK – 90)

B. Hoạt động hình thành kiến thứcDấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 phút)

a, Mục tiêu- HS biết được điều kiện để hai đường thẳng song song- Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để vẽ hai đường

thẳng song song.b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt ra

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 163: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nhiệm vụ 1:GV cho HS HĐ cá nhân làm ?1-sgkĐoán xem các đường thẳng nào song song với nhau ?

H: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trước ở các hình17a, b, c?GV giới thiệu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, cách ký hiệu và các cách diễn đạt khác nhauNhiệm vụ 2:HS HĐ nhóm thực hiện yêu cầu sauGV: Dựa trên dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a có song song với b ko?

GV mời đại diện từng nhóm đứng tại chỗ trả lời, mời các nhóm khác nhận xét.GV nhận xét và chính xác hóa.

Vậy muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm như thế nào?Để thực hiện yêu cầu này chúng ta sẽ trở lại trong hoạt động vận dụng

Nhiệm vụ 1:HS HĐ cá nhân thực hiện ?1Học sinh ước lượng bằng mắt nhận biết 2 đường thẳng song song

HS nhận xét về vị trí và số đo các góc cho trước ở từng hình

Học sinh đọc và phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song

Nhiệm vụ 2:Học sinh suy nghĩ, thảo luận tìm cách kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song với nhau hay không

Đại diện từng nhóm trả lời các nhóm khác nghe và nhận xét.

HS nghe và tiếp thu

HS tỏ ra hứng thú

2. Dấu hiệu nhận biết?1: a song song với b d không song song với e m song song với n

*Tính chất: SGK

Ký hiệu: a // b

C. Hoạt động luyện tập (5 phút)a, Mục tiêu

- HS nắm được tính chất và cách viết kỳ hiệu của hai đường thẳng song

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 164: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

songb, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: Hoàn thành các yêu cầu giáo viên đặt rayêu cầu học sinh HĐ cá nhân thực hiện bài tập 24 (sgk-91)GV yêu cầu cá nhân trình bày kết quả các HS khác nhận xétGV nhận xét, chính xác hóa.

HĐ cá nhân thực hiện bài tập 24Cá nhân trưng bày kết quả các HS khác nhận xét, phản biện.

D. Hoạt động vận dụng (10 phút).a. Mục tiêu:

- HS biết sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ hai đường thẳng song song.

- Có kỹ năng sử dụng thành thạo eke để vẽ hai đường thẳng song song.b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.c. Sản phẩm: - Hình vẽ của học sinh- Học sinh nắm được cơ sở kiến thức của việc vẽ hai đường thẳng song song là dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.HS quan sát hình 18, hình 19 (SGK trang 91), làm việc cá nhân để làm ?2/SGK trang 90- GV theo dõi, uốn nắn các HS còn lúng túng.- Gv yêu cầu 2 HS ngồi cạnh kiểm tra chéo bài làm của bạn và rút kinh nghiệm cho bạn.

- HS làm việc cá nhân để vẽ đường thẳng b đi qua điểm A và song song với đường thẳng a cho trước (A nằm ngoài đường thẳng a)- 2 HS ngồi cạnh kiểm tra chéo bài làm của bạn và rút kinh nghiệm cho bạn.

3. Vẽ hai đường thẳng song song:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 165: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+ GV nhận xét kỹ năng vẽ hình, sử dụng dụng cụ học tập.+ Tổng hợp: GV chốt cách vẽ, căn cứ của cách vẽ là dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, đồng thời chỉ ra ngoài h.18 và h.19, HS có thể sử dụng các dụng cụ khác để vẽ hai đường thẳng song song.

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 2 phútGv trình chiều nội dung và hình ảnh của đường ray.Giới thiệu về “Đường ray” – là thành phần cơ bản trong giao thông đường sắt.

Tuyến đường ray gồm 2 hoặc 3 thanh ray, đặt trên các thanh tà vẹt, mỗi thanh tà vẹt được được vuông góc với thanh ray, liên kết giữa thanh ray và tà vẹt là đinh ray (hay đinh ốc) và bản đệm. Khi đó các thanh tà vẹt sẽ giữ cố định các thanh ray, khoảng cách này gọi là khổ đường sắt, hay khổ đường ray. Ray tà vẹt được đặt trên lớp đá ba lát, các thanh tà vẹt có chức năng phân bố áp lực xuống lớp đá ba lát, rồi qua đó mà truyền xuống nền đất.

Ở những đoạn đường thẳng, các thanh ray được xem là hình ảnh của những đường thẳng song song.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 166: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4. Củng cố (2 phút)Nhắc lại nội dung bài học5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)

- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song- BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT)

* Rút kinh nghiệm tiết dạy:

TIẾT 8: BÀI 5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi

qua M sao cho b // a

- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song

song

2. Ky năng:

Rèn kỹ năng tính số đo góc khi biết số đo của một góc dựa vào tính chất của hai

đường thẳng song song.

3. Thái độ:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 167: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng phát triển năng lực:

Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẻ.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: SGK - thước thẳng - thước đo góc - máy chiếu

HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy

3. Bài mới:

A, B. Hoạt động khởi động, Hoạt động hình thành kiến thức (25 phút)

a. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được nội dung của tiên đề Ơclit, hiểu được tính chất hai đường

thẳng song song.

- HS biết sử dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song để giải bài

tập.

b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.

c. Sản phẩm:

- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Tiên đề Ơclit (10 phút)

Nhiệm vụ 1:

HS làm việc cá nhân

theo các yêu cầu sau:

- Vẽ vào vở một

đường thắng a và điểm

Nhiệm vụ 1:

- HS làm việc cá nhân

theo yêu cầu.

1. Tiên đề Ơclit

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 168: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

M a

- Vẽ một đường thẳng

b//a mà b đi qua A

- Sau khi vẽ song, mời

bạn bên cạnh làm lại

- Có thể vẽ được bao

nhiêu đường thẳng a

như thế

- GV theo dõi, uốn nắn,

giúp đỡ.

- GV kiểm tra xác suất

một số em.

- Mời 1 số HS báo cáo

kết quả

- Nhận xét: GV nhận

xét quá trình làm việc

của học sinh : về cách

vẽ hình vẽ thu được, về

phần nhận xét rút ra:

- Tổng hợp: GV chốt

nội dung: Qua 1 điểm ở

ngoài 1 đường thẳng, có

một và chỉ một đường

thẳng song song với

đường thẳng đó .

- HS kiểm tra chéo kết

quả của nhau

- Đại diện một số HS

báo cáo kết quả

Hs lắng nghe và tiếp thu

Hs ghi nhận tính chất và

ghi bài vào vở.

, b đi qua M và b// a

là duy nhất

Tính chất: SGK

Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút)

Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2: 2. Tính chất 2 đt song song

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 169: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV cho học sinh làm ?

(SGK) theo nhóm.

Sau đó kiểm tra vòng

tròn rồi báo cáo nhóm

trưởng

GV yêu cầu 3 nhóm làm

xong nhanh nhât đính

bài làm trên bảng, các

nhóm khác nhận xét,

phản biện.

Gv nhận xét tổng hợp

Qua bài tập trên em rút

ra nhận xét gì ?

Hãy kiểm tra xem 2 góc

trong cùng phía có quan

hệ với nhau như thế nào

?

GV giới thiệu tính chất

hai đường thẳng song

song

H: Tính chất này cho

điều gì? và suy ra điều

gì ?

GV kết luận.

Hs hoạt động cá nhân

theo nhóm làm ? (SGK-

93)

Nhóm trưởng phân

công đổi bài kiểm tra

theo vòng tròn.

Báo cáo nhóm trưởng

kết quả

Giải thích được cách

làm bài của mình

Học sinh nhận xét được:

+ Hai góc so le trong

bằng nhau

+ Hai góc đồng vị bằng

nhau

Học sinh rút ra nhận xét

HS: Hai góc trong cùng

phía bù nhau

Học sinh phát biểu tính

chất

HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt

song song

Suy ra: các cặp góc

*Tính chất: SGK

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 170: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

SLT, các cặp góc đồng

vị bằng nhau

2 góc trong cùng phía

bù nhau

C. D Hoạt động luyện tập, vận dụng (10 phút)

a. Mục tiêu:

- HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.

b, Nội dung, phương thức tổ chức:

- Hoạt động nhóm, cá nhân, tự kiểm tra, đánh giá.

c. Sản phẩm:

- Thực hiện đúng yêu cầu giáo viên đặt ra.

BT 34 sgk

- Yêu cầu hs hoạt động

nhóm đôi làm bài tập

vào vở

GV yêu cầu học sinh

đọc đề bài và quan sát

h.22 (SGK)

GV vẽ hình 22 lên bảng

Yêu cầu HS tóm tắt đề

bài dưới dạng cho và

tìm

Hãy tính

H: So sánh và ?

Hs thực hiện hoạt động

nhóm.

Học sinh đọc đề bài BT

34, quan sát h.22

(SGK)

Học sinh vẽ hình vào

vở

Học sinh tóm tắt bài

toán

Học sinh suy nghĩ, thảo

luận tính toán số đo các

Bài 34 Cho

a)Ta có: (cặp

góc so le trong)

b) Ta có:

Mà (đồng vị)

c) (so le

trong)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 171: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Dựa vào kiến thức nào

để tính số đo ?

- Gọi HS lên bảng thực

hiện

- Dưới lớp làm xong

đổi vở kiểm tra theo

cặp đôi

- Báo cáo nhóm trưởng

-> báo cáo GV

- Nhận xét, đánh giá.

GV nêu BT 32

Yêu cầu hs HĐ cá nhân

H: Phát biểu nào diễn

đạt đúng nội dung của

tiên đề Ơclit ?

Gv nhận xét, chỉnh sửa

góc và trả lời câu hỏi

bài toán

- Hs lên bảng thực hiện

- Dưới lớp làm xong

đổi vở kiểm tra theo

cặp đôi báo cáo nhóm

trưởng -> báo cáo GV

HS hoạt động cá nhân.

Học sinh đọc kỹ nội

dung các phát biểu,

nhận xét đúng sai

Đại diện học sinh đứng

tại chỗ trả lời miệng BT

Bài 32 Phát biểu nào đúng?

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)

Đọc mục “ Có thể em chưa biết”

4. Củng cố (2 phút)

Nhắc lại nội dung bài học

5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)

- Xem lại các bài tập đã chữa

- BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 172: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TIẾT 10: BÀI 6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng

- Biết tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song

2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông

góc, hai đường thẳng song song

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi

học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 173: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức (18 phút)

Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song

Mục tiêu: Hiểu được mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai

đường thẳng.

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, gợi mở.

- Y/c HS hoạt động cá

nhân, hoàn thành ?1 vào

vở.

- Dẫn dắt HS từ ?1 vào tính

chất.

- Nếu có và

thì điều và như thế

nào với nhau?

- Khi đó ta có tính chất.

- Vẽ hình minh họa.

- Áp dụng: Yêu cầu HS

làm ví dụ (Ghi trên bảng

phụ).

- GV gọi HS lên bảng trình

bày.

- HS làm việc cá

nhân, thực hiện ?1

vào vở.

- HS lắng nghe, tiếp

thu bài.

- HS suy nghĩ trả

lời: .

c

- HS hoạt động cá

nhân suy nghĩ làm

bài.

- HS lên bảng trình

bày.

- Nhận xét bài của

1. Quan hệ giữa tính vuông

góc và tính song song.

?1.

a) Dự đoán:

b) Đường thẳng cắt hai

đường thẳng và , tạo ra

hai góc so le trong bằng

nhau, cùng bằng nên

* Tính chất: (SGK/96)

+ Nếu và nên

+ Nếu và nên

* Áp dụng: Cho hình vẽ,

chứng minh

B

A

b

a

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 174: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV nhận xét, cho điểm.

bạn.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

Giải:

Vì và nên

Hoạt động 2: Tìm hiểu về ba đường thẳng vuông góc

Mục tiêu: Hiểu được thế nào là ba đường thẳng vuông góc

Phương pháp: Hoạt động nhóm, thuyết trình.

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm, thực hiện bài tập

sau:

Cho hình vẽ, biết

. Hỏi

có song song với không?

Vì sao?m

d

b

a

- GV yêu cầu các nhóm

báo cáo kết quả, nhận xét

bài của nhóm bạn.

- GV nhận xét và đánh giá.

- GV giới thiệu về ba

đường thẳng song song.

- HS trao đổi thảo

luận trình bày vào

bảng nhóm.

- Đại diện các nhóm

báo cáo kết quả.

Nhận xét chéo các

nhóm.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

2. Ba đường thẳng song

song

?2m

d

b

a

Vì và nên

Lại có và nên

Vì và nên

* Tính chất (SGK/97)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 175: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- HS lắng nghe.Nếu và thì

Kí hiệu: .

C. Hoạt động luyện tập (10 phút)

Mục tiêu: Luyện tập chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song,

tính các góc dựa vào tiên đề Ơclit.

Phương pháp: Hoạt động nhóm

- GV vẽ hình ra bảng phụ

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm suy nghĩ tìm cách

giải

- GV quan sát, hỗ trợ các

nhóm cần thiết.

- Yêu cầu các nhóm báo

cáo kết quả. Nhận xét chéo

kết quả các nhóm.

- GV nhận xét, đánh giá

hoạt động của các nhóm.

- HS trao đổi thảo

luận, trình bày bài

vào bảng nhóm.

- Đại diện nhóm

báo cáo kết quả.

Nhận xét chéo các

nhóm.

- HS hoàn thành bài

vào vở.

Bài tập 46 (SGK/98)

1

11

1 D

C

B

A

120°

a) Vì và nên

.

b) Vì nên

là hai góc trong cùng phía.

Do đ

D. Hoạt động vận dụng (10 phút)

Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh hai đường thẳng

song song.

Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hành.

Bài tập 1: Bài tập 1: Cho hình vẽ, biết

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 176: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Làm thế nào chứng minh

được ?

GV gợi ý: Kẻ thêm 1

đường thẳng nữa.

- GV cho HS hoạt động

nhóm.

- GV quan sát, hỗ trợ các

nhóm cần thiết.

- GV yêu cầu các nhóm

báo cáo kết quả.

- Nhận xét, đánh giá kết

quả hoạt động của các

nhóm

- HS suy nghĩ trả

lời.

- Kẻ thêm đường

thẳng qua O và

song song với .

- Các nhóm trao đổi

thảo luận, tìm cách

giải bài toán; trình

bày bài vào bảng

phụ

- Đại diện nhóm

báo cáo kết quả.

Nhận xét chéo giữa

các nhóm.

Chứng minh rẳng ?

70°

y

x

40°

30°

B

O

A

Giải:

Kẻ tia , ta có

(vì so le

trong)

z

y

x

40°

30°

B

O

A

Vì tia nằm giữa 2 tia

và nên

Do đó mà

chúng ở vị trí so le trong.

Nên

Vậy .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 177: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV có thể ra bài toán

tương tự như: Cho hình vẽ,

biết

Tính ?

y

x

40°

30°

B

O

A

- HS về nhà làm.

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện những vật dụng, tình huống, bài

toán có liên quan đến bài học

Phương pháp: Hoạt động cá nhân.

- Quan sát xung quanh em

và chỉ ra những hình ảnh

liên quan đến một đường

thẳng vuông góc với hai

đường thẳng song song.

- Dặn dò HS: Làm bài tập

47 SGK/ 98.

- Quan sát và trả lời

Ví dụ: chấn song

cửa sổ; các bóng

đèn trong lớp; cái

thang,…

TIẾT 12: BÀI 7. ĐỊNH LÍ

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 178: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Biết cấu trúc của một định lí (GT, KL). Biết cách chứng minh một định lí.

2. Kỹ năng:

- Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì ...”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: pq

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi

học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: Giúp HS làm quen với câu có dạng “Nếu … thì …”

Phương pháp: Tổ chức trò chơi

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm, đối đáp với nhau.

Một bạn của nhóm này

đọc “Nếu …” , các nhóm

- HS trao đổi, thực hiện

yêu cầu của GV.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 179: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

khác sẽ điền tiếp vào câu

sau “thì …”.

Ví dụ: Nếu chuồn chuồn

bay thấp thì trời mưa”.

- Điền tiếp vào các câu

sau:

“Nếu hai góc đối đỉnh thì

…”

“Nếu hai đường thẳng

cùng … thì chúng song

song”

- Nhớ lại kiến thức đã

học để điền vào chỗ

trống.

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Tìm hiểu về định lí (10 phút)

Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một định lí, biết phát biểu định lí, biết cấu trúc

của một định lí.

Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.

- Từ hoạt động khởi

động, GV giới thiệu về

định lí.

- Câu “Có một và chỉ

một đường thẳng đi qua

một điểm và vuông góc

với một đường thẳng cho

trước” có phải là định lí

không?

- HS lắng nghe

- Không.

- HS lấy ví dụ.

1. Định lí

- Định lí là một khẳng

định được suy ra từ những

khẳng định đúng.

Ví dụ: Ta có định lí: “Hai

góc đối đỉnh thì bằng

nhau”

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 180: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS lấy ví dụ.

- Từ ví dụ, GV chỉ rõ

cho HS thấy cấu trúc của

một định lí.

- Yêu cầu HS thực hiện ?

2

- HS quan sát.

HS hoạt động cá nhân

thực hiện ?2.

- Một định lí gồm 2 phần:

+ Giả thiết (GT)

+ Kết luận (KL)

?2.

a) GT: hai đường thẳng

phân biệt cùng song song

với đường thẳng thứ ba

KL: Chúng song song với

nhau.

b)

GT ;

KL Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh một định lí (8 phút)

Mục tiêu: Biết cách chứng minh một định lí.

Phương pháp: Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động cá nhân.

- GV giới thiệu khái

2. Chứng minh định lí

- Chứng minh định lí là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

d

b

a

Page 181: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

niệm chứng minh định lí.

- Yêu cầu HS vẽ hình

minh họa định lí, ghi GT,

KL của định lí.

- Ta cần chứng minh góc

nào bằng nhau?

- Yêu cầu HS nêu cách

chứng minh .

- Gọi HS lên bảng trình

bày.

- Gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, cho điểm.

- HS lắng nghe.

- HS vẽ hình và ghi GT,

KL.

- Chứng minh

và .

- HS suy nghĩ trả lời.

- 1 HS lên trình bày bài.

- 1 HS nhận xét.

- HS hoàn thành bài vào

vở.

dùng lập luận để từ giả

thiết suy ra kết luận.

- Ví dụ 1: Chứng minh

định lí: “Hai góc đối đỉnh

thì bằng nhau”

43

21

y'

y

x'

x

O

GT; đối

đỉnh ; đối

đỉnh

KL và

Ta có (hai

góc kề bù)

Cũng có

(hai góc kề bù)

Khi đó,

.

Chứng minh tương tự ta

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 182: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Bằng cách tương tự,

yêu cầu HS tự hoàn

thành chứng minh

.

- HS hoạt động cá nhân,

hoàn thành bài.

cũng có .

C. Hoạt động luyện tập (18 phút)

Mục tiêu: Luyện tập cách chứng minh định lí

Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm

- Yêu cầu HS xác định

GT, KL của định lí.

- Yêu cầu HS vẽ hình

minh họa.

Chứng minh ta

làm như thế nào?

- Yêu cầu HS hoạt động

cá nhân chứng minh định

lí.

- GV nhận xét, đánh giá.

- HS nêu GT, KL của

định lí.

- HS thực hiện vẽ hình.

- Dựa vào các góc so le

trong, đồng vị, trong

cùng phía theo tiên đề

Ơclit.

- HS hoạt động cá nhân

chứng minh định lí.

- HS hoàn thiện bài vào

- Ví dụ 2: Chứng minh

định lí: “Nếu hai đường

thẳng phân biệt cùng

vuông góc với đường

thẳng khác thì chúng song

song với nhau”.

Giải:

1

1

B

A

c

b

a

Vì tại nên

.

Lại có tại nên

Do đó . Mà

chúng ở vị trí đồng vị nên

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 183: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Yêu cầu HS nêu GT,

KL của định lí.

- Yêu cầu HS vẽ hình

minh họa.

- Yêu cầu HS hoạt động

nhóm hoàn thành yêu

cầu đưa ra.

- GV gợi ý: Sử dụng tính

chất hai góc kề bù, hai

góc đối đỉnh.

- Yêu cầu các nhóm báo

cáo kết quả.

- GV nhận xét, đánh giá

vở.

- HS nêu GT, KL của

định lí.

- HS thực hiện vẽ hình.

- HS hoạt động nhóm,

suy nghĩ, thảo luận tìm

cách giải bài toán.

- Đại diện các nhóm báo

cáo, nhận xét chéo giữa

- Ví dụ 3: Chứng minh

định lí:

“Nếu một đường thẳng cắt

hai đường thẳng phân việt

sao cho có một cặp góc so

le trong bằng nhau thì các

góc đồng vị bằng nhau”.

Giải:

4 32

4 32

B

1

1Ac

b

a

- Ta có (2 góc

đối đỉnh)

Mà (gt) nên

- Tương tự ta có .

- Vì và là 2 góc kề

bù nên

Tương tự:

Mà .Nên

.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 184: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hoạt động của các nhóm. các nhóm.

- HS hoàn thiện bài vào

vở.

- Chứng minh tương tự ta

D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (3 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện các tình huống, bài toán thực tế

liên quan đến nội dung bài học.

Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi.

- Nêu một vài hiện tượng

có trong thực tiễn mà có

thể phát biểu ở dạng

“Nếu … thì …” (Liên

quan đến học tập)

- Dặn dò HS: Ôn tập lại

cách chứng minh định lí.

- HS suy nghĩ, thảo luận

cặp đôi để trao đổi, chia

sẻ, góp ý với nhau.

TIẾT 14: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về 2 góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc,

đường thẳng song song và các tính chất liên quan.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL của 1 định lí.

- Bước đầu tập suy luận để chứng minh định lí, vận dụng tính chất của các đường

thẳng vuông góc, song song để làm bài tập.

3. Thái độ: Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.

4. Năng lực: Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, ngôn ngữ...

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 185: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc,

êke.

2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập, ôn lại toàn bộ lí

thuyết chương I hình học.

III. TIẾN TRINH:

- Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số (1 phút)

A, B. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG VÀ HINH THÀNH KIẾN THỨC (12 phút)

- Mục đích: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức của chương.

- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ.

- Sản phẩm: HS ôn tập lại các kiến thức của chương.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNGHoạt động 1: Ôn tập lí

thuyết.

*GV: Treo bảng phụ:

Bài tập 1: Mỗi hình vẽ

trên bảng cho biết nội

dung tính chất gì?

Bài tập 2: Điền vào chỗ

trống để được một khẳng

định đúng.

*HS: Lần lượt phát biểu.

*HS: Lên bảng điền.

Bài tập:

Bài tập 1:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 186: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Hình 4 Hình 5 Hình 6

Hình 7 Hình 8

Bài tập 2:

a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………………………………..

b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng …………………….

c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng………………………….

d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng ………………………………..

e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có 1

cặp góc so le trong bằng nhau thì ...

f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì…

g) Nếu a c và b c thì…

Nếu a//c và…thì a//b.

C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (20 phút).

- Mục đích: HS ôn lại tính vuông góc và song song.

- Phương thức: Hoạt động cá nhân, nhóm.

- Sản phẩm: Kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh hai đường thẳng song song.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 187: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

*GV: Cho HS trả

lời miệng bài

54/103 SGK.

*GV: Vẽ lại hình

38 SGK lên bảng

rồi gọi lần lượt hai

học sinh lên bảng

làm câu a, b.

- Cho đoạn thẳng

AB dài 28 mm. Hãy

vẽ đường trung trực

của đoạn thẳng đó.

- Yêu cầu học sinh

lên bảng vẽ hình và

*HS: Trả lời miệng.

- Năm cặp đường thẳng vuông

góc là:

d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3 d5;

d3 d7;

- Bốn cặp đường thẳng song

song là:

d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4;

*HS: Đọc đề bài BT 55 rồi vẽ

hình vào vở.

- Hai học sinh lên bảng vẽ hình

mỗi học sinh làm một phần.

- Một học sinh lên bảng vẽ hình

và nêu cách vẽ.

- Học sinh lớp nhận xét, góp ý.

Bài 54/103 SGK.

- Năm cặp đường thẳng

vuông góc là:

d1 d8; d1 d2; d3 d4; d3

d5; d3 d7;

- Bốn cặp đường thẳng song

song là:

d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 //

d4;

Bài 55/103 SGK.

Bài 56/104 SGK.

*Cách vẽ:

- Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm

- Trên đoạn thẳng AB lấy

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 188: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nêu cách vẽ.

*GV: Nhận xét và

kết luận.

*GV: Gợi ý: Bài

57SGK. Tính Ô = ?

+ Vẽ đt c đi qua O

sao cho c // a

+ Tính Ô1 = ?, Ô2

= ? Ô = Ô1 +

Ô2 = ?

điểm M sao cho AM = 14

mm

- Qua M vẽ d AB => d là

đường trung trực của đoạn

thẳng AB.

D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (10 phút)

- GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trên giấy A4

- HS thực hành theo GV

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 189: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút).

- Học bài: Định lí là gì? Xác định và ghi GT, KL của định lí.

- Nắm được các bước chứng minh một định lý.

- BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT).

TIẾT 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP THEO)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

Qua hướng dẫn của giáo viên HS hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuông

góc, đường thẳng song song.

2. Kỹ năng:

- Học sinh sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai

đường thẳng song song.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 190: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước có song song hay vuông góc với nhau

không.

3. Thái độ:

Học sinh bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của hai đường thẳng song

song.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungA. Hoạt động khởi động (8 phút)

Mục tiêu: Qua các hình HS nhớ lại các kiến thức đã học

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.

- GV đưa bảng phụ

các hình vẽ sau

- GV yên cầu HS

hoạt động cá nhân

- Mỗi hình trong

bảng sau cho ta biết

những kiến thức

- HS quan sát

- HS hoạt động cá nhân

trao đổi thông tin với cặp

đôi

1. Đọc hình để củng cố kiến

thức

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 191: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nào?

- GV gọi HS trả lời

- GV nhận xét

- HS trả lời:

+ Hình 1: Hai góc đối

đỉnh

+ Hình 2: Đường trung

trực của đoạn thẳng

+Hình 3: Dấu hiệu nhận

biết hai đường thẳng

song song

+ Hình 4: Quan hệ ba

đường thẳng song song

+Hình 5: Một đường

thẳng vuông góc với một

trong hai đường thẳng

song song.

+Hình 6: Tiên đề Ơclit

+Hình 7: Quan hệ giữa

tính vuông góc và tính

song song

B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút)

Mục tiêu: Kiểm tra hệ thống kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ

Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp.

- GV cho HS thảo

luận nhóm

- Các nhóm thảo

luận trình bày trên

- HS thảo luận nhóm

- Các nhóm làm việc

2. Hệ thống kiến thức

Bài 1: Điền vào chỗ trống (…)

- Hai góc đối đỉnh là hai góc

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 192: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bảng phụ.

- GV gọi đại diện

một nhóm lên thuyết

trình bài của mình.

- GV nhận xét

- GV đưa ra bài tập 2

yêu cầu HS làm việc

cá nhân

- GV gọi từng HS trả

lời cho từng câu

- Đại diện một nhóm

trình bày. Các nhóm còn

lại nghe nhận xét

+ mỗi cạnh của góc này

là tia đối của mỗi cạnh

của một cạnh góc kia

+ Cắt nhau tạo thành một

góc vuông.

+ Đi qua trung điểm của

đoạn thẳng và vuông góc

với đoạn thẳng đó.

+ a // b

+ a // b

+ Hai góc so le trong

bằng nhau

Hai góc đồng vị bằng

nhau

Hai góc trong cùng phía

bù nhau.

+ a // b

+ a // b

- HS lắng nghe

- HS làm việc cá nhân

trao đổi thông tin với cặp

đôi

có …

-Hai đường thẳng vuông góc

với nhau là hai đường thẳng

-Đường trung trực của một

đoạn thẳng …

-Hai đường thẳng a, b song

song với nhau được kí hiệu là

-Nếu hai đường thẳng a, b cắt

đường thẳng c và có một cặp

góc so le trong bằng nhau thì

-Nếu một đường thẳng cắt hai

đường thẳng song song thì …

- Nếu và thì …

- Nếu a // c và b // c thì …

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 193: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV với mỗi câu sai

vẽ hình minh họa

cho HS thấy nhận

biết những sai lầm

- HS trả lời:

a. Đúng

b. Sai

c. Đúng

d. Sai

e. Sai

f. Sai

g. Đúng

h Sai

- HS lắng nghe, chú ý

quan sát

Bài 2. Trong các câu sau, câu

nào đúng câu nào sai

a. Hai góc đối đỉnh thì bằng

nhau

b. Hai góc bằng nhau thì đối

đỉnh

c. Hai đường thẳng vuông góc

thì cắt nhau

d. Hai đường thẳng cắt nhau

thì vuông góc

e. Đường trung trực của đoạn

thẳng là đường thẳng đi qua

trung điểm của đoạn thẳng ấy

f. Đường trung trực của đoạn

thẳng là đường thẳng vuông

góc với đoạn thẳng ấy.

g. Đường trung trực của đoạn

thẳng là đường thẳng đi qua

trung điểm của đoạn thẳng và

vuông góc với đoạn thẳng đó.

h. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2

đường thẳng a và b thì 2 góc

so le trong bằng nhau

C. Hoạt động luyện tập (6 phút)

Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học ở chương này vận dụng vào các bài tập

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 194: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

cụ thể

Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp.

- GV cho HS thảo

luận theo cặp đôi

- GV gọi HS lên

bảng trình bày và

yêu cầu HS viết giả

thiết và kết luận

bằng kí hiệu

- GV cho HS nhận

xét

- GV nhận xét

- HS đọc đề trao đổi

thông tin theo cặp đôi

- HS lên bẳng trình bày

a. Nếu hai đường thẳng

phân biệt cùng vuông

góc với đường thẳng thứ

ba thì chúng song song

với nhau

GT:

KL: a // b

b. Hai đường thẳng phân

biệt cùng song song với

đường thẳng thứ ba thì

chúng song song với

nhau.

GT: a // b

a // c

KL: b // c

- HS nhận xét

Bài 60 (SGK)

D. Hoạt động vận dụng (8 phút)

Mục tiêu: Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài toán về đại

lượng tỉ lệ nghịch

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 195: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp

- GV yêu cầu HS

đọc đề và hoạt động

cá nhân

- Để tính ta

nên vẽ tia Om // a //

b

? Để tính ta

cần tính 2 góc nào?

? và là

hai góc như thế nào

? và là hai

góc như thế nào

- Cho HS trình bày

bài làm, nhận xét

- HS đọc đề

- HS lắng nghe

- HS trả lời:

Vì a // Om

(so le

trong)

Vì b // Om

(trong

cùng phía)

- HS nhận xét

Bài 57 (SGK)

Ta có:

Vì a // Om

(so le trong)

Vì b // Om

(trong cùng

phía)

Vậy 380 + 480 = 860

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)

Mục tiêu: Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học

Phương pháp: Ghi chép

- Bài tâp về nhà: 58,

59 SGK

- Xem lại các dạng

bài tập đã làm

- Tiết sau kiểm tra 1

- Cá nhân HS thực hiện

yêu cầu của GV, thảo

luận cặp đôi để chia sẽ

góp ý (trên lớp – về nhà)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 196: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tiết

Chương 2: Tam giác

TIẾT 17. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

          - Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.

          - Hiểu và chứng minh được định lí tổng ba góc của một tam giác.

          - Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào các bài tập tính góc.

2. Kỹ năng: Tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

                  - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,

năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

                  - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạ

t

độn

g

Nội dung

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 197: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

của

HS

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút )

Mục tiêu: Nhớ lại cách sử dụng thước đo độ để đo góc.

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.

Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.

Quan sát hình vẽ:

Error! Filename not specified.

Error! Filename not specified.

- Đọc tên các hình có trên hình

vẽ?

GV đặt vấn đề vào bài: ABC và

MNP khác nhau về hình dạng

và kích thước nhưng tổng số đo

ba góc của ABC bằng tổng số

đo ba góc của MNP.Tại sao lại

như vậy? Chúng ta sẽ giải thích

được điều đó qua tiết học hôm

nay.

   

B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (20 phút)

Mục tiêu: Hình thành định lí tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. HS biết

vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. Rèn kĩ

năng trình bày bài tập chứng minh hình học.

Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 198: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Sản phẩm: Định lý, ?1, ?2

Nhiệm vụ 1:

- Y/c HS hoạt động cá nhân

thực hiện các yêu cầu sau vào

vở:

+ Vẽ tam giác ABC bất kì và

đo các góc của tam giác đó.

+ Tính tổng số đo ba góc của

tam giác đó.

- Y/c HS hoạt động nhóm bàn:

kiểm tra bài theo vòng tròn, so

sánh kết quả thu được, báo cáo

nhóm trưởng.

- GV kiểm tra kết quả của hai

nhóm làm nhanh.

- Tổ chức cho học sinh báo cáo

kết quả.

- GV thông báo nhiệm vụ

chính là việc thực hiện ?1, từ

đó dẫn dắt vào bài.

 

 

 

Nhiệm vụ 2: Thực hiện ?2.

- Yêu cầu HS thực hành nhóm

bàn thực hiện yêu cầu ?2.

- GV quan sát, trợ giúp khi cần

 

- HS hoạt

động cá

nhân thực

hiện các

yêu cầu

vào vở.

 

 

 

- Nhóm

trưởng

phân công

kiểm tra

bài theo

vòng tròn.

- Đại diện

các nhóm

báo cáo

kết quả

của nhóm.

 

 

 

 

 - HS thực

1. Tổng ba góc của một tam giác.

?1.

?1 :

 Tổng số đo 3 góc của ABC bằng

1800

 

 

 

 

 

 

 ?2 .

* Định lý (sgk/106)

G

T

Error! Filename not

specified.

K

L

Error! Filename not

specified. 

Error! Filename not specified.

 

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 199: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thiết.

- Các nhóm báo cáo kết quả.

 

GV: Qua ?2, em rút ra nhận xét

gì về tổng ba góc của một tam

giác?

- GV yêu cầu HS vẽ hình và

ghi GT-KT của định lí.

 

 

Nhiệm vụ 3:

- Bằng suy luận ta có thể c/m

được tính chất tổng 3 góc của

một tam giác bằng 1800 hay

không?

- Nêu cách chứng minh?

GV có thể gợi ý:

Từ hoạt động cắt ghép hình HS

có thể nêu được:

+ Qua A kẻ đường thẳng xy

sao cho xy // BC

+ áp dụng tính chất 2 đường

thẳng song song làm BT.

- Chỉ ra các góc bằng nhau trên

hình vẽ ? Giải thích vì sao ?

Gv yêu cầu một học sinh lên

bảng trình bày.

hiện

nhóm bàn.

 

- Đại diện

các nhóm

báo cáo

kết quả.

- HS tự

rút ra

nhận xét

=> nội

dung định

lí.

 

- HS hoạt

động cá

nhân vẽ

hình, ghi

GT-KL

của định

lí.

 

Học sinh

suy nghĩ

cách

chứng

* Chứng minh:

- Qua A kẻ đường thẳng xy song

song với BC.

Suy ra:

Error! Filename not specified.

(hai góc so le trong)

Khi đó:

Error! Filename not specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 200: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

- HS dưới lớp kiểm tra bài

vòng tròn theo bàn.

- GV giới thiệu phần lưu ý.

GV kết luận.

minh.

 

 

- HS đứng

tại chỗ

nêu cách

chứng

minh theo

gợi ý của

GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS lên

bảng trình

bày. HS

dưới lớp

hoạt động

cá nhân

làm bài

vào vở.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 201: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- HS kiểm

tra bài

theo bàn.

C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (13 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào bài tập

tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo 2 góc còn lại.

Phương pháp: Hoạt động cá nhân.

Sản phẩm: bài 1

 

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân

làm bài tập 1 (sgk/108) hình 47;

hình 49.

- Gọi HS lên bảng thực hiện.

- Dưới lớp kiểm tra chéo bài theo

cặp.

- Nhận xét, đánh giá.

 

- HS

hoạt

độn

g cá

nhâ

n

vào

vở.

-

2HS

lên

bản

g

trình

bày

bài.

 

Bài tập 1 (hình 47, 49)

* Hình 47.

Error! Filename not specified.

Xét Error! Filename not

specified.có:

Error! Filename not specified.

Error! Filename not specified.

Vậy x=Error! Filename not

specified.

* Hình 49.

Error! Filename not specified.

Xét Error! Filename not

specified.có:

Error! Filename not specified.

Vậy x=Error! Filename not

specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 202: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

- HS

đổi

vở,

kiể

m

tra

bài

theo

cặp

=>

báo

cáo

GV.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (6 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.

Phương pháp: Hoạt động nhóm.

- Làm bài tập 4 trong sgk.

- GV hướng dẫn HS cách chuyển

bài toán thực tế về bài toán có

nội dung hình học.

- Các nhóm vẽ hình và thảo luận

cách làm bài.

 

- Nhận xét, đánh giá.

 

 

- HS

thảo

luận

theo

nhó

m.

Làm

bài

Bài giải bài 4 (sgk/108)

(thể hiện trong bảng nhóm của HS)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 203: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

vào

bản

g

nhó

m.

-

Các

nhó

m

trưn

g

bày

sản

phẩ

m

trên

bản

g.

E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2phút)

Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tòi, phát hiện một số bài tập thực tế có thể

đưa về vận dụng định lí về tổng ba góc của một tam giác.

Phương pháp: cá nhân, cặp đôi học sinh khá, giỏi.

GV giao nhiệm vụ cho HS khá,

giỏi, khuyến khích cả lớp cùng

thực hiện:

- Từ bài toán 4, các em hãy tìm

 

- Cá

nhâ

n

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 204: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thêm một số bài tập thực tế

tương tự và giải bài tập đó.

- Giao bài tập về nhà: bài 1(các

hình còn lại), bài 2; 5 sgk/108.

HS

thực

hiện

yêu

cầu

của

GV,

cặp

đôi

chia

sẻ,

góp

ý(trê

n

lớp

– về

nhà) 

Error! Filename not specified.TIẾT 18. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM

GIÁC (TIẾP)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:

          - Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông,

          - Phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.

          - Vận dụng kiến thức vào các bài tập liên quan.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 205: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam

giác, giải một số bài tập.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

                  - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,

năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

                  - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của

GV

Hoạt động của HS Nội dung

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (6 phút)

Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.

Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.

GV nêu câu hỏi

kiểm tra HS cả

lớp:

? Cho tam giác

ABC có Error!

Filename not

specified.. Tính số

   

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 206: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đo góc B và y.

Error! Filename

not specified.

HS lên bảng làm

bài

GV nhận xét, cho

điểm và giới thiệu

bài.

B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (20 phút)

Mục tiêu: Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; phát biểu

được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác.

Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân.

Sản phẩm: Định nghĩa tam giác vuông, ?3, định lí

*Nhiệm vụ 1:

- Yêu cầu HS thảo

luận nhóm bàn

thực hiện yêu cầu:

+ Nêu định nghĩa

tam giác vuông.

+ Cách vẽ tam

giác ABC vuông

tại A.

+ Chỉ rõ cạnh

huyền, cạnh góc

vuông của tam

 

- HS thảo luận nhóm bàn các yêu

cầu của GV.

 

 

 

 

 

 

 

- Đại diện 1 nhóm trình bày trước

lớp.

2. Áp dụng vào tam

giác vuông.

 

*Định nghĩa (sgk/107)

 

?3 .

 

 

* Định lí (sgk/107)

 

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 207: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

giác vuông.

- Gọi đại diện 1

nhóm trình bày

trước lớp.

- GV chốt kiến

thức.

* Nhiệm vụ 2:

- Yêu cầu HS thực

hiện ?3.

 

- Yêu cầu HS

kiểm tra vòng tròn

theo bàn.

- Gv: Qua bài tập

trên, rút ra kết

luận gì về hai góc

nhọn trong tam

giác vuông?

- Nhắc lại định lí.

- Yêu cầu HS ghi

GT- KL định lí.

 

* Nhiệm vụ 3:

 

Gv vẽ góc Acx.

GV giới thiệu:

 

 

- HS hoạt động cá nhân thực

hiện ?3.

- HS kiểm tra vòng tròn theo bàn.

 

- HS rút ra kết luận.

 

 

 

- HS nêu GT-KL

 

 

 

 

 

 

- Error! Filename not

specified. kề bù với Error!

Filename not specified. trong

ABC

HS phát biểu định nghĩa như sgk.

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Góc ngoài của tam

giác:

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 208: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Error! Filename

not specified. như

hình vẽ gọi là góc

ngoài tại đỉnh C

của ABC.

- Error!

Filename not

specified.có vị trí

như thế nào đối

với Error!

Filename not

specified.của

ABC?

- Thế nào là góc

ngoài của tam

giác?

 Gv giới thiệu góc

trong của ABC.

Gv yêu cầu HS

làm ?4 vào phiếu

học tập.

- Hai góc A, B là

2 góc trong không

kề với góc ngoài

ACx

 

1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.

HS cả lớp làm vào phiếu học tập.

HS phát biểu định lí

 

HS đứng tại chỗ trả lời.

 

HS: Mỗi góc ngoài của tam giác

lớn hơn mỗi góc trong không kề

với nó.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 209: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Vậy ta có định lí

nào về góc ngoài

của tam giác?

- Hãy so

sánh:Error!

Filename not

specified. và

Error! Filename

not specified.

Error! Filename

not specified.và

Error! Filename

not specified.?

- Mỗi góc ngoài

của tam giác có số

đo như thế nào so

với mỗi góc trong

không kề với nó?

- Quan sát hình

vẽ.

- Error!

Filename not

specified. bằng

tổng 2 góc nào?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 210: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 211: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (9 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông, vận

dụng định lí góc ngoài của tam giác để tính số đo góc.

Phương pháp:

Bài tập 1. Đúng ghi

Đ, sai ghi S vào ô

trống trong mỗi

khẳng định sau:

a, Nếu hai góc của

tam giác này lần lượt

bằng hai góc của tam

giác kia thì cặp góc

còn lại bằng

nhau

b,   Nếu một góc

nhọn của tam giác

vuông này bằng một

góc nhọn của tam

giác vuông kia thì

cặp góc nhọn còn lại

bằng nhau.

c, Góc ngoài của

một tam giác bao giờ

cũng là góc tù.

* Cho học sinh làm

 

 

HS theo dõi đề bài trên màn

hình.

 

 

 

HS hoạt động theo nhóm bàn trả

lời câu hỏi.

Đại diện nhóm trả lời.

 

 

 

Các chóm khác nhận xét.

 

 

 

Bài tập 1:

Bài tập 2:(bài tập 1 /

108 sgk)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 212: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bài theo nhóm. Yêu

cầu mỗi trường hợp

sai cần vẽ hình minh

họa.

*Nhận xét và chốt

lại các kiến thức đó

học.

Bài tập 2: bài 1 /

108 (hình 50, 51)

sgk.

GV yêu cầu HS hoạt

động cá nhân làm

bài.

? Tìm các góc ngoài

trong hình

?  Góc ngoài có quan

hệ gì với tổng 2 góc

trong không kề với

GV gọi HS trả lời,

gọi HS nhận xét, rồi

đánh giá.

HS hoạt động cá nhân làm bài.

 

 

HS đứng tại chỗ trả lời.

HS khác nhận xét.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (7 phút)

Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn.

Phương pháp: Hoạt động nhóm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 213: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV cho HS đọc

bài tập 3.

 

GV yêu cầu HS

suy nghĩ làm bài

và giải thích cách

làm.

HS giải thích cách làm:Error!

Filename not specified. và

Error! Filename not

specified.             Error!

Filename not specified.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số

bằng nhau ta có:

Error! Filename not specified.

Error! Filename not specified.

Vậy Error! Filename not

specified.

Bài tập 3. Tam giác

ABC vuông tại B có

Error! Filename not

specified.. Số đo của

góc A bằng:

A. 22,50     B.67,50

C. 600        D. 900

 

E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể

đưa về vận dụng các kiến thức về tổng ba góc của tam giác để giải bài tập và giải

quyết một sô bài toán thực tế.

Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi

Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức

bài học và phương pháp giải quyết.

 

- Học kĩ lí thuyết.

- Làm các bài tập:

3, 4, 5, 6/108 sgk

+ 3, 5, 6/98 sbt.

 

 

 

 

Bài 3b/ SGK

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 214: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

*Hướng dẫn bài

3b: Cho hình vẽ.

Hãy so sánh:

a)Error!

Filename not

specified. và

Error! Filename

not specified.;

b) )Error!

Filename not

specified. và

Error! Filename

not specified.;

- Góc BIC bằng

tổng những góc

nào ?

- So sánh góc BIK

với góc BAK?

- So sánh góc CIK

với góc CAK?

 

TIẾT 20:  §1: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 215: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

  1. Kiến thức:

  - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.

  2. Kỹ năng:

  - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

  3. Thái độ:

  - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất.

- Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.

- Phẩm chất: tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. Máy soi.

     2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, êke.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.    Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2.    Nội dung

 

          Hoạt động của GV

Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG (3 phút)

Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác

Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.

Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 216: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV kiểm tra HS cả lớp

- Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác?

GV chiếu hình ảnh các đồ vật chồng khít lên nhau giới thiệu các đồ vật có hình dạng, kích thước bằng nhau; chiếu tiếp hình ảnh hai hình tam giác chồng khít lên nhau và hỏi HS: Em có nhận xét gì về hai hình tam giác trên? Từ đó đặt vấn đề vào bài.

 

 

HS phát biểu định lí.

 

B. HOẠT ĐỘNG HINH THÀNH KIẾN THỨC (18 phút)

Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự

-Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.

Sản phẩm: HS phát biểu được định nghĩa hai tam giác bẳng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác. Nhiệm vụ 1:Tìm   1) Định nghĩa:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 217: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hiểu định nghĩa (11ph)

Gv cho HS hoạt

động nhóm làm ?

1.

Hãy dùng thước đo góc và thước thẳng để đo và so sánh các cạnh và số đo các góc của ABC và A’B’C’.

- Rút ra nhận xét gì?

 

Gv giới thiệu hai tam giác như thế gọi là hai tam bằng nhau, giới thiệu hai góc tương ứng, hai đỉnh tương ứng, hai cạnh tương ứng.

- Vậy hãy cho biết thế nào là hai tam giác bằng nhau?

 

HS hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày.

 

 

HS:AB=A’B’;AC=A’C’; BC=B’C’;Error! Filename not specified.;

Error! Filename not specified.; Error! Filename not specified..

 

 

 

 

 

HS phát biểu định nghĩa như sgk.

 

HS đọc mục 2/ sgk.

 

?1 :

Error! Filename not specified.

Định nghĩa: sgk /120

 

 

 

 

 

 

 

2.Kí hiệu: ABC = A’B’C’ nếu:

 

Error! Filename not specified.

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 218: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

Nhiệm vụ 2:Tìm hiểu kí hiệu  (7 ph)

Gv: Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác.

Gv giới thiệu quy ước tương ứng của các đỉnh của hai tam giác.

 

C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (12 phút)

Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm và viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.

 Hình thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.

Sản phẩm: HS hoàn thành ?2; ?3

Gv  yêu cầu HS làm ?2

 

 

Gv phát phiếu học

HS làm ?2 vào phiếu học tập.

?2 :

a) ABC = MNP

b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A

?2

Error! Filename not specified.

?3

Ta có: Error! Filename

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 219: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tập cho HS cả lớp.

 

 

 

Gv yêu cầu HS làm ?3

?3. Cho ABC = DEF.

Tìm số đo góc D và độ dài BC.

- Muốn tính số đo góc D và độ dài BC ta làm như thế nào?

 

Gv gọi 1 HS lên bảng trình bày.

Gv chữa bài 1 vài HS.

Error! Filename not specified. tương ứng với Error! Filename not specified.

MP tương ứng với AC

c) ACB = MNP

AC = MP

Error! Filename not specified. =  Error! Filename not specified.

 

 

 

 

HS: Dựa vào hai tam giác bằng nhau: ABC và DEF

 

HS cả lớp làm bài.

1 HS trình bày trên bảng.

not specified.+Error! Filename not specified.+Error! Filename not specified. = 1800 (Tổng ba góc của ABC);Error! Filename not specified. = 600

Mà: ABC = DEF (gt)=> Error! Filename not specified. (hai góc tương ứng)=> Error! Filename not specified. = 600

ABC = DEF (gt)=> BC = EF = 3

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (9 phút)

Mục tiêu: Biết vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai tam giác bẳng nhau, từ đó chỉ ra đỉnh tương ứng, góc tương ứng; biết viết đúng kí hiệu hai tam giác bẳng nhau..

Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn.

 Sản phẩm: HS hoàn thành bài 10/sgk

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 220: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Gv gọi HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cách kí hiệu ?

- Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?

Gv yêu cầu  HS làm bài 10 /111 sgk

Gv treo bảng phụ vẽ hình 63, 64/ sgk, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn làm bài(2ph)

Hình 63:Error! Filename not specified.

Hình 64:

Error! Filename not specified.

GV gọi đại diện 2 nhóm nhaanh nhất lên bảng trình bày; sau đó gọi HS nhóm khác nhận

  HS đứng tại chỗ trả lời. HS trả lời câu hỏi  HS hoạt động nhóm làm bài 10/ 111 sgkĐại diện 2 nhóm nhaanh nhất lên bảng trình bày.Các nhóm khác nhận xét, bổ sung 

 

Bài 10/ 110 sgk:Hình 63:A tương ứng với I

B tương ứng với M

C tương ứng với N

ABC = INM

Hình 64:

Q tương ứng với R

H tương ứng với P

R tương ứng với Q

Vậy QHR = RPQ

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 221: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

xét.

GV đánh giá bài làm các nhóm và lưu ý một số sai lầm HS thường mắc: như viết kí hiệu hai tam giác bẳng nhau sai đỉnh tương ứng

E. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (2 phút)

Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến thức về hai tam giác băng nhau để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế.

Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi

Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.

- Học kĩ lí thuyết.

  - Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14/112 sgk.

  * Hướng dẫn bài 13/112 sgk

 Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của 1 tam

 HS chú ý lắng nghe và ghi nội dung về nhà.  HS theo dõi hướng dẫn của GV

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 222: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

giác nếu tìm được đủ độ dài ba cạnh của nó.

 

 

TIẾT 22: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC

CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1.    Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh

của hai tam giác.

2.    Kỹ năng:

- HS biết vẽ hai tam giác biết ba cạnh của nó.

- HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c – c.

- HS chứng minh đúng hai góc bằng nhau.

3.    Thái độ:

Rèn kĩ năng lập luận cho HS.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 223: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

A. Hoạt động khởi động (5  phút)

Mục tiêu: Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau

Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.

 - GV: Nêu câu hỏi.

+ Nêu định nghĩa hai

tam giác bằng nhau.

+ Để kiểm tra xem hai

tam giác có bằng nhau

không ta kiểm tra những

điều kiện gì?

 

 

 

 

 

- GV dẫn dắt vào bài:

Không cần xét các góc

vẫn biết hai tam giác có

bằng nhau không? Đó là

nội dung cần tìm hiểu ở

- HS lắng nghe và trả lời:

+ Hai tam giác bằng nhau

là hai tam giác có các cạnh

tương ứng bàng nhau, các

góc tương ứng bằng nhau.

 + Để kiểm tra hai tam giác

có bằng nhau hay không ta

kiểm tra các cạnh tương

ứng có bằng nhau hay

không, các góc tương ứng

có bằng nhau hay không.

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 224: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bài hôm nay.

B.  Hoạt động hình thành kiến thức. (25 phút)

Mục tiêu: Nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh. Đưa ra cách chứng

minh hai tam giác bằng nhau trong trường hợp c – c – c

Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp

- GV: Trước khi vào vấn

đề, ta ôn lại cách vẽ tam

giác khi biết ba cạnh.

- GV xét bài toán 1:

Vẽ ABC biết AB =

2cm; BC = 4cm; AC =

3cm.

- GV cho HS nêu lại

cách vẽ.

+ Vẽ một trong các cạnh

đã cho, chẳng hạn vẽ

BC = 4cm.

+ Trên cùng một nửa

mặt phẳng bờ BC vẽ các

cung tròn (B; 2cm)

và(C; 3cm)

+ Hai cung tròn trên cắt

nhau tại A.

+ Vẽ đoạn thẳng AB;

AC được tam giác ABC.

- GV nêu bài toán 2 như

SGK. Yêu cầu HS trình

- HS lắng nghe

 

 

- HS trả lời:

 

 

- HS đọc bài toán, học sinh

khác nêu cách vẽ. 1HS lên

bảng vẽ.

- HS cả lớp vẽ vào vở.

Error! Filename not

specified.

- HS cả lớp vẽ tam giác

A’B’C’ vào vở.

 

 

- HS lên bảng đo và so

sánh, trả lời.

Error! Filename not

specified.

 

- HS hai tam giác có ba

1) Vẽ tam giác (SGK)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 225: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bày cách vẽ và vẽ vào

vở . 1HS lên bảng vẽ.

- GV em hãy đo và so

sánh các góc tương ứng

của hai tam giác ABC

và A’B’C’ rồi nhận xét

về hai tamgiác trên.

- GV (hỏi) qua hai bài

toán trên em có thể đưa

ra dự đoán nào?

+ Ta thừa nhận tính chất

sau: Nếu ba cạnh của

tam giác này bằng ba

cạnh của tam giác kia

thì hai tam giác đó bằng

nhau

+ Đưa nội dung kết luận

lên bảng phụ.

Nếu ABC và A’B’C’

có:

AB = A’B’

AC = A’C’

BC = B’C’

Thì kết luận gì về hai

tam giác này?

cạnh bằng nhau thì bằng

nhau.

 

- HS lắng nghe ghi bài vào

vở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

Error! Filename not

specified. (c.c.c)

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

AC = BC

 

 

 

2) Trường hợp bằng

nhau cạnh – cạnh –

cạnh

Nếu ba cạnh của tam

giác này bằng ba cạnh

của tam giác kia thì hai

tam giác đó bằng n

 

 

Bài tập ?2

 

Error! Filename not

specified.

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 226: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+ GV giới thiệu: bằng

nhau trường hợp cạnh –

cạnh – cạnh (c-c-c)

+ Củng cố bài ?2

Tìm số đo của góc B

trên hình 67.

* Yêu cầu:

+ Hai tam giác trên có

những yếu tố nào bằng

nhau?

+ Muốn tìm Error!

Filename not

specified. ta phải có

điều kiện gì?

+ Hai tam giác ACD và

BCD có bằng nhau

không? Vì sao?

 

+ Cho HS lên bảng trình

bày.

 

- GV nhận xét

AD = BD

CD cạnh chung.

- HS: ACD và BCD bằng

nhau.

Bằng nhau vì theo tính chất

c-c-c.

HS nhận xét.

C. Hoạt động luyện tập (8 phút)

Mục đích:

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 227: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV cho học sinh đọc

bài 16.

Yêu cầu học sinh:

+ Vẽ ABC.

+ Đo các góc của ABC.

- GV treo bảng phụ ghi

sẵn bài 17.

+ Yêu cầu HS hoạt đông

theo nhóm.

+ Yêu cầu đại diện

nhóm trình bày.

GV trình bày mẫu  bài

chứng minh ở hình 68.

 

+ Cho học sinh nhắc lại

tính chất.

- HS đọc và vẽ hình vào vở.

HS khác lên bảng vẽ hình

và đo: Error! Filename

not specified. = 600

 

 

 

- HS hoạt động nhóm.

 

- Đại diện nhóm trình bày.

ABC=ABD

PMQ = NQM

HEI = KIE

EHK = IKH

HS nhắc lại tính chất.

Bài 16 (SGK)

Error! Filename not

specified. = 600

 

Bài 17 (SGK)

ABC; ABD có:

+ AC = AD (gt)

+ BC = BD (gt)

+ AB cạnh chung.

ABC = ABD   

(c.c.c)

D. Hoạt động vận dụng (5 phút)

Mục tiêu: Rèn luyện cách chứng minh hai góc bằng nhau thông qua chứng minh

hai tam giác bằng nhau

Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp

- Yêu cầu HS làm cá

nhân

- Cho HS trình bày kết

quả bài làm, nhận xét

đánh giá

- HS đọc bài

- Lên bảng trình bày kết

quả

- HS nhận xét

 

Bài 18 (SGK)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 228: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Nếu không còn thời

gian thì giao cho HS về

nhà hoàn thành bài làm

 

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1 phút)

Mục tiêu: Nắm vững trường hợp bằng nhau c-c-c

Phương pháp: Ghi chép

BTVN: 19, 21 SGK

 

- Cá nhân HS thực hiện yêu

cầu của GV, thảo luận cặp

đôi để chia sẻ góp ý (trên

lớp – về nhà)

 

 

TIẾT 25: §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC

CẠNH - GÓC - CẠNH (C.G.C)

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: HS vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. HS hiểu được

trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác.

2. Kỹ năng: HS biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c. Biết

sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau hay hai đoạn thẳng bằng

nhau.

3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 229: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)

2. Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của

HS

Nội dung

A. Hoạt động khởi động (5 phút)

Mục tiêu: HS nắm chắc kiến thức phần trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam

giác.

Phương pháp: hđ cá nhân, hđ nhóm.

? Phát biểu trường

hợp bằng nhau thứ

nhất của 2 tam giác

c.c.c?

-GV chiếu hình vẽ

-HS trả lời

 

 

 

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 230: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Error! Filename

not specified. và

Error! Filename

not specified. có

AB = DE, BC = EF.

? Bổ sung điều kiện

gì để hai tam giác

bằng nhau theo TH

c.c.c?

-ĐVĐ: Nếu AC

không bằng DF mà

lại có góc B bằng

góc E thì 2 tam giác

này có bằng nhau

không?

-HS trả lời

 

-HS trả lời: AC =

DF

 

 

 

 

B.  Hoạt động hình thành kiến thức.

Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa  (10 phút)

Mục tiêu: HS biết vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa

Phương pháp: hđ cá nhân, nhóm.

- GV chiếu hình vẽ

Error! Filename

not specified. và

giới thiệu góc xen

 

 

 

1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc

xen giữa

Bài toán: Vẽ tam giác ABC, AB =

2cm, BC = 3cm, Error! Filename

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 231: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

giữa 2 cạnh

-GV chiếu hình vẽ

Error! Filename

not specified. và

củng cố góc xen

giữa 2 cạnh cho HS.

-GV: Để vẽ tam giác

khi biết 2 cạnh và

góc xen giữa ta vẽ

yếu tố nào trước?

-GV hướng dẫn HS

cách vẽ nếu HS

quên cách vẽ một

góc cho trước:

 + Vẽ Error!

Filename not

specified.

 + Trên tia Bx lấy

điểm A, BA = 2cm.

Trên tia By lấy điểm

C sao cho BC =

3cm. Vẽ đoạn thẳng

AC ta được tam giác

ABC.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS hđ nhóm làm

?1 và kiểm tra

chéo trong nhóm

 

 

not specified.

Error! Filename not specified.

Error! Filename not specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 232: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

? Error! Filename

not specified. là góc

xen giữa 2 cạnh

nào?

-GV yêu cầu HS

làm ?1

? Ban đầu tam giác

ABC và tam giác

A’B’C’ có những

yếu tố nào bằng

nhau?

? Vậy em có rút ra

kết luận gì?

 

 

 

 

 

-HS trả lời

 

Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh (10 phút)

Mục tiêu: HS hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác.

Phương pháp:

-GV giới thiệu TH

bằng nhau c.g.c của

tam giác

-GV: Error!

Filename not

specified. = Error!

 

 

 

 

2. Trường hợp bằng nhau cạnh-

góc- cạnh

*Tính chất: Sgk

Nếu Error! Filename not

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 233: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Filename not

specified. theo

trường hợp c.g.c khi

nào?

 

-GV trình bày mẫu

dạng bài chứng

minh 2 tam giác

bằng nhau theo TH

c.g.c.

? Trở lại vấn đề đầu

giờ: 2 tam giác ABC

và DEF có bằng

nhau không?

 

 

 

 

 

-HS: Error!

Filename not

specified.ABC =

Error! Filename

not

specified.DEF

(c.g.c)

 

specified. và Error! Filename not

specified. có:

AB = A’B’

Error! Filename not specified. =

Error! Filename not specified.

BC = B’C’

Thì Error! Filename not specified. =

Error! Filename not

specified. (c.g.c)

Error! Filename not specified.      

Error! Filename not specified.

 

C. Hoạt động luyện tập (7 phút)

Mục đích: luyện cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c

Phương pháp: hđ nhóm

-GV yêu cầu HS hđ

nhóm làm ?2

-GV chiếu phản ví

dụ: hình 2 tam giác

có 2 cặp cạnh bằng

-HS thực hiện

 

?2:

Xét Error! Filename not

specified. và Error! Filename not

specified. có:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 234: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

nhau và có cặp góc

không xen giữa

bằng nhau để nhấn

mạnh cho HS

AB = AD

Error! Filename not specified. =

Error! Filename not specified.

AC là cạnh chung

Suy ra Error! Filename not

specified. = Error! Filename not

specified. (c.g.c)

Phản ví dụ

Error! Filename not

specified.Error! Filename not

specified.

 

 

D. Hoạt động vận dụng (7 phút)

Mục tiêu: hiểu TH bằng nhau thứ 2 của tam giác

Phương pháp: hoạt động nhóm, trò chơi

-GV cho HS hđ

nhóm làm ví dụ

 

 

 

  Ví dụ:

Error! Filename not specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 235: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

 

 

Trò chơi ai nhanh ai

đúng

Các nhóm làm vào

bảng nhóm trong

thời gian 5 phút

nhóm nào làm xong

và đúng nhóm đó

chiến thắng

GV cùng cả lớp

nhận xét các nhóm,

sữa sai, giáo viên

cho điểm.

 

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)

Mục tiêu: Hiểu rõ hơn về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác và vận

dụng vào thực tế để giải quyết các vấn đề liên quan.

Phương pháp: Hoạt động nhóm

Hai anh Sơn và Hà

vừa được thừa kế

hai mảnh vườn hình

tam giác kề nhau,

chẳng may ngôi nhà

  Error! Filename not specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 236: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

anh Sơn đang ở

trước đây không

nằm trọn trong

mảnh vườn. Anh

Sơn rất muốn xác

định chu vi mảnh

vườn của mình,

nhưng lại không thể

nào đo được đường

ranh IG. Có cách

nào giúp anh Sơn?

Biết rằng 2 bờ rào

GH và IK song

song và bằng nhau.

 

 

TIẾT 28. §5.  TRƯỜNG HỢP  BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC

               GÓC – CẠNH – GÓC  (g –c– g)

 

I.MỤC TIÊU BÀI DẠY

Qua bài này giúp học sinh:

1/ Kiến thức:  HS phát biểu được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai

tam giác

2/ Kĩ năng:  Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn

luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g  để chứng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 237: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh

tương ứng bằng nhau.

3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác

trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.

4/ Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,

năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II.CHUẨN BỊ

1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo

                    Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ.

2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên

cứu §5

IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1/ Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút)

2/ Nội dung

Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG

A. Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút)

Mục tiêu: HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam

giác.                 

Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau

Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 238: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV: nêu yêu cầu kiểm

tra

+ Phát biểu trường hợp

bằng nhau thứ nhất ccc

và trường hợp bằng

nhau thứ hai cgc của hai

tam giác.

+ Yêu cầu minh họa qua

hai tam giác cụ thể:

ABC và A’B’C’.

- GV: gọi HS nhận xét

- Đặt vấn đề: Nếu

ABC và A’B’C’ có

Error! Filename not

specified.; BC = B’C’;

Error! Filename not

specified. thì hai tam

giác có bằng nhau hay

không ? Đó là nội dung

bài học hôm nay

- GV: ghi bài

 

- HS: lên bảng trả lời và

vẽ hình

 

 

 

 

- HS: nhận xét, bổ sung

 

- HS: Lắng nghe GV đặt

vấn đề.

 

 

B.Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động 1:Tìm hiểu Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (15 phút)

Mục tiêu: HS biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 239: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV: Yêu cầu làm bài

toán SGK:

- GV: Ghi lại cách vẽ

lên bảng:

 

- GV: hướng dẫn HS vẽ

hình theo từng bước

 

 

- GV: yêu cầu HS tập vẽ

vào vở.

 

 

 

-1 HS đọc lại đầu bài

toán.

- Các HS khác suy nghĩ

và nêu cách vẽ.

 

- Thực hành vẽ trên

bảng

 

- Cả lớp tập vẽ vào vở.

 

 

 

Tiết 28. §5. Trường hợp

bằng nhau thứ ba của

tam giác góc – cạnh – góc

(g – c – g )

1. Vẽ tam giác biết một

cạnh và hai góc kề

* Bài toán: Vẽ  ABC biết

BC = 4cm, Error!

Filename not specified.=

60o; Error! Filename not

specified.= 40o;

Error! Filename not

specified.

Cách vẽ:

+ Vẽ đoạn thẳng BC = 4

cm

+ Trên cùng một nửa mp

bờ BC, vẽ các tia Bx, Cy

sao cho:  Error! Filename

not specified.

+ Hai tia trên cắt nhau tại

A, ta được ABC

Hoạt động 2: Tìm hiểu Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (20 phút)

Mục tiêu : HS nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác   

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 240: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề,...

- GV:  yêu cầu HS làm ?

1

 Vẽ thêm A’B’C’ có:

B’C’ = 4cm, Error!

Filename not

specified.= 60o; Error!

Filename not

specified.= 40o

- GV gọi HS nêu cách

làm và lên bảng trình

bày cách làm.

- GV: qua đây em nào

rút ra định lý

- GV gọi HS ghi giả

thiết, kết luận của định

lí.

 

 

 

 

 

 

- HS: suy nghĩ làm ?1 ra

nháp

- HS: nêu cách vẽ, lên

bảng trình bày

- HS: rút ra định lý

 

- HS: lên bảng viết GT –

KL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Trả lời:

Error! Filename not specified.

+ Nếu ABC và

A’B’C’ có Error!

Filename not

specified.; BC = B’C’;

2. Trường hợp bằng

nhau góc – cạnh – góc

* ?1:

ABC = A’B’C’ nếu

Error! Filename not

specified.

BC = B’C’;

Error! Filename not

specified.

* Định lý: SGK/ 121

Error! Filename not

specified.

 

     Error! Filename not

specified. và Error!

Filename not specified. 

GT    Error! Filename not

specified.

        BC = B’C’

        Error! Filename not

specified.

KL   Error! Filename not

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 241: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV: Hỏi:

+ ABC = A’B’C’ khi

nào?

+Có thể thay đổi cạnh

góc bằng nhau khác có

được không?

 

 

 

- GV: yêu cầu HS làm ?

2

 

 

 

Error! Filename not

specified. thì ABC =

A’B’C’ (g.c.g)

+ Có thể: Error!

Filename not

specified.; AB = A’B’ ;

Error! Filename not

specified.. Hoặc Error!

Filename not

specified. ; AC = A’C’ ;

Error! Filename not

specified.

 

- HS: suy nghĩ trả lời ?2

 

 

 

 

 

 

specified.

 

 

* ?2

+ Hình 94:

ABD = CDB (g.c.g)

+ Hình 95:

OEF = OGH (g.c.g)

+ Hình 96:

ABC = EDF (g.c.g)

 

Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà (4 phút)

+ Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác

+ BTVN: 33; 34; 35; 37 SGK/ 123

 

TIẾT 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 242: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

I. MỤC TIÊU:

Qua bài học sinh nắm được:

1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về

khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng

vuông góc, tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài của tam giác, các trường hợp

bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.

2. Ky năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của

học sinh.

3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, nghiêm túc, tự giác trong học tập.

4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập,

năng lực hợp tác, chủ động và tính thần tự giác lĩnh hội kiến thức.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc.

2. HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập

3. Tiến trình trên lớp:

A. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG VÀ HINH THÀNH KIẾN THỨC (19 phút)

Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và ôn tập lí thuyết.

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 243: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Sản phẩm: Học sinh hệ thống được toàn bộ lí thuyết về hai góc đối đỉnh, hai

đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn

thẳng, các trường hợp bằng nhau của tam giác, …

 

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG

? Thế nào là 2 góc đối

đỉnh, vẽ hình, nêu tính

chất?

? Thế nào là hai đường

thẳng vuông góc?

? Phát biểu định nghĩa

đường trung trực của

đoạn thẳng? Để c/m 1

đường thẳng là đường

trung trực của đoạn

thẳng ta cần c/m gì?

Ngược lại cho đường

thẳng a là đường trung

trực của đoạn thẳng AB

ta suy ra điều gì?

? Thế nào là hai đường

thẳng song song, t/c hai

đường thẳng song song,

nêu các cách chứng

minh hai đường thẳng

 

HS độc lập trả lời câu hỏi

- Định nghĩa.

- Tính chất: Hai góc đối

đỉnh thì bằng nhau.

- Định nghĩa hai đường

thẳng vuông góc.

- Định nghĩa đường trung

trực của đoạn thẳng.

 

 

 

- Tính chất 2 đường thẳng

song song.

- Dấu hiệu nhận biết.

 

I. Lí thuyết

1. Hai góc đối đỉnh

- Định nghĩa

- Tính chất

2. Hai đường thẳng vuông góc.

- Định nghĩa:

- Định nghĩa đường trung trực

của đoạn thẳng.

3. Hai đường thẳng song song

- Định nghĩa

- Tính chất

- Các cách c/m 2 đường thẳng

song song

+ 2 góc SLT bằng nhau.

+ 2 góc đồng vị bằng nhau.

+ 2 góc trong cùng phía bù nhau.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 244: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

song song?

? Phát biểu tiên đề

Ơclít?

? Phát biểu các quan hệ

giữa tính vuông góc và

tính song song?

? Các quan hệ này giúp

ta làm bài tập dạng nào?

 

? Tổng ba góc của một

tam giác?

? Áp dụng vào tam giác

vuông có t/c gì?

? Góc ngoài của tam

giác?

? Áp dụng vào góc

ngoài của tam giác có

tính chất gì?

? Định nghĩa hai tam

giác bằng nhau?

? Các trường hợp bằng

nhau của 2 tam giác?

GV: Trường hợp cạnh -

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan hệ giữa tính

vuông góc và tính song

song:

+ t/c 1: là 1 cách c/m hai

đường thẳng song song.

+ t/c 2: là cách c/m vuông

góc.

 

 

HS vẽ hình các trường

hợp bằng nhau của tam

giác và ghi tóm tắt các t/h

đó.

+ 2 đt p/b cùng vuông góc với đt

thứ 3.

+ 2 đt p/b cùng song song với đt

thứ 3.

4. Tiên đề Ơclit

5. Quan hệ giữa tính vuông góc

và tính song song.

6. Tam giác

a) Tổng ba góc của 1 tam giác.

- Định lí:

- Áp dụng vào tam giác vuông

- Áp dụng vào góc ngoài của tam

giác.

+ Định nghĩa

+ Tính chất

b) Các trường hợp bằng nhau của

tam giác

+ c.c.c

+ c.g.c

+ g.c.g

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 245: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

góc - cạnh thì góc phải

xen giữa 2 cạnh.

GV: Trường hợp góc -

cạnh - góc thì 2 góc phải

kề với cạnh.

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (15 PHÚT)

Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vừa ôn tập để làm một số bài tập chứng minh đoạn

thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song,

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động cá nhân.

Sản phẩm:  Bài tập 1

GV: Đưa bài 1, yêu cầu

Cho ABC, M là trung điểm

của BC. Trên tia đối của tia

MA lấy điểm  E sao cho

MA = ME. Chứng minh

rằng:

a) AB = CE.

b) AB // CE.

c) Từ C kẻ tia Cx // AB. Vẽ

đường thẳng đi qua B và

trung điểm I của cạnh AC 

cắt Cx tại D. Chm BI = DI.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I I. Luyện tập

1.Bài1 Error! Filename not

specified.

Error! Filename not specified.GT   

Error! Filename not

specified.ABC ; MB = MC ;

          MA = ME

         Cx // AB ; IA = IC

Error! Filename not specified. KL  

a) AB = CE

         b) AB // CE

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 246: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

? Bài toán cho biết gì, yêu

cầu gì? 

? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL

của bài toán?

? Để c/m AB = EC ta làm

ntn?

? Error! Filename not

specified.ABM và Error!

Filename not

specified.ECM có cạnh

nào, góc nào bằng nhau

rồi?

GV: Gọi HS lên bảng trình

bày.

? Để c/m AB // CE ta làm

ntn?

? Để c/m Error! Filename

not specified. ta làm ntn?

? Để c/m BI = DI ta làm

ntn ?

 

 

 

HS đọc y/c đề bài

 

1 HS vẽ hình, 1 HS ghi

GT, KL.

 

HS: Thực hiện vào vở.

 

 

 

HS : Ta c/m Error!

Filename not

specified.ABM =Error!

Filename not

specified.ECM.

 

 

 

 

HS: Ta c/m Error!

Filename not specified..

 

HS : Ta c/m Error!

         c) BI = DI

Chứng minh

a) Xét Error! Filename not

specified.ABM và Error!

Filename not specified.ECM

Error! Filename not specified.BM =

CM (GT)  

Error! Filename not

specified. (đ2) 

MA = ME (GT)                

 

=> Error! Filename not

specified.ABM = Error!

Filename not specified.ECM

(c.g.c)

=>AB = EC (2 cạnh tương

ứng)

b) Vì Error! Filename not

specified.ABM = Error!

Filename not specified.ECM

(cmt)

=> Error! Filename not

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 247: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

 

 

 

 

 

 

 

? Qua bài tập ta đã vận

dụng những kiến thức gì?

Nhắc lại các kiến thức đó?

Filename not

specified.ABM = Error!

Filename not

specified.ECM.

HS: Ta c/m Error!

Filename not

specified.ABI = Error!

Filename not

specified.CDI.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS trả ời yêu cầu GV

specified. (hai góc tương

ứng)

Mà hai góc này ở vị trí so le

trong

=>  AB // CE ( dấu hiệu ...)

c) Ta có  Cx // AB (GT)

Error! Filename not

specified. (2 góc so le trong)

Xét Error! Filename not

specified.ABI và Error!

Filename not specified.CDI

Error! Filename not

specified.Error! Filename not

specified.(cmt)

AI = CI (GT)          

Error! Filename not

specified.(đ2)                    

 

=> Error! Filename not

specified.ABI = Error!

Filename not specified.CDI

(g.c.g)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 248: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

=> IB = ID ( 2 cạnh tương

ứng)

 

D. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (5 PHÚT)

Mục tiêu: Học sinh bước đầu biết mở rộng thêm bài toán bằng cách đặt thêm các

câu hỏi cho bài 1 và tìm hướng giải bài toán mình đặt ra?.

Phương pháp: Hoạt động nhóm cặp đôi, thuyết trình.

Sản phẩm: Có thêm từ 2 câu hỏi nữa cho bài 1 và hướng giải các câu hỏi đó.

? Hãy đặt thêm câu hỏi

khác từ bài tập trên?

GV cho HS hoạt động

cặp đôi.

HS hoạt động nhóm đôi

tìm câu hỏi hay và phù

hợp với trình độ.

+ C/m AB = CD

+ C/m AD //CB

 

E. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (5 PHÚT)

- GV giao bài tập về nhà:

- HS ghi y/c về nhà.

Bài tập: Cho tam giác ABC có Â vuông và góc B = 600. Gọi M là trung điểm của

AC, kẻ MH vuông góc với BC.

a) Tính góc HMC.

b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với đường thẳng BC, cắt đường thẳng MH

tại K. Chứng minh MH = MK và AH // CK.

- Làm bài tập 43, 44, 45 SGK Tr125.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 249: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

TIẾT 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

Qua bài giúp học sinh:

1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về

khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh; 2 đường thẳng song song; hai đường thẳng

vuông góc; tổng 3 góc của một tam giác; góc ngoài của tam giác; các trường hợp

bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc.

2. Ky năng:

Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh.

Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bào bài tập cụ thể.

3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, thao tác nghiêm túc khi trình bày bài

tập chứng minh hình học.

4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập,

năng lực hợp tác, năng lực tự giác chủ động.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.

2. HS: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 250: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3. Tiến trình trên lớp:

A, B. HOẠT ĐỘNG KHƠI ĐỘNG, HINH THÀNH KIẾN THỨC (35 PHÚT)

Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và làm 1 số bài tập

c/m bằng nhau, song song, tính số đo góc.

Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan

Sản phẩm: Học sinh làm được bài tập về nhà và làm thêm bài tập luyện.

 

HOẠ

T

ĐỘN

G GV

HOẠ

T

ĐỘN

G HS

Nội dung

Bài 1:

BT :

Cho

tam

giác

ABC

có Â

vuông

và góc

B

bằng 

600.

Gọi M

 

 

HS

đọc

yêu

cầu đề

bài

 

 

 

 

I. Chữa bài tập

1. Bài 1

Error! Filename not specified.

B

 A

 GT Error! Filename not

specified.,Error! Filename not

specified.; MA = MC; MH

Error! Filename not

specified.BC;AK // BC

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 251: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trung

điểm

của

AC,

kẻ

MH

vuông

góc

với

BC

a)

Tính

góc

HMC

b) Qua

A kẻ 1

đường

thẳng

song

song

với

đường

thẳng

BC,

cắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS lên

bảng

vẽ

hình

và 1

HS

ghi

GT,

KL.

 

 

KL a) Error! Filename not

specified. = ?

b) MH = MK và

AH // CK  

Chứng minh

Xét Error! Filename not specified.AMK và Error! Filename

not specified.CMH có

Error! Filename not specified. (đ2)

MA = MC (GT)    

Error! Filename not specified.(cmt)                 =>Error!

Filename not specified.AMK =Error! Filename not

specified.CMH (g.c.g)

=> MK = MH (2 cạnh tương ứng)

 

*)  Xét Error! Filename not specified.AMH và Error!

Filename not specified.CMK có

MA = MC ( GT)

Error! Filename not specified.(đ2)

MH = MK (cmt)                   =>Error! Filename not

specified.AMH = Error! Filename not specified.CMK (c.g.c)

=>Error! Filename not specified.(2 góc tương ứng)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 252: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

đường

thẳng

MH

tại K.

Chứng

minh

MH =

MK

và AH

// CK

 

 

 

 

 

 

? Bài

toán

cho

biết gì.

Yêu

cầu gì.

? Vẽ

hình,

HS:

C/m

góc

HMC

bằng

góc B.

HS:

Cùng

phụ

với

góc

C1.

HS:

C/m tg

CMH

= tg

AMK

(g.c.g)

.

 

HS:

Chứng

minh

góc

AHM

Mà 2 góc này ở vị trí SLT

=> AH // CK (DHNB)

 

II. Luyện tập

2. Bài 2

    Error! Filename not specified.

GT Error! Filename not specified. =

900,

At là p/g của  Error! Filename not

specified.

BCError! Filename not

specified.At tại H

 HA = HD

KL a) AB = AC

b) DB = DC

c) Error! Filename not specified. 

Chứng minh

a) Xét Error! Filename not specified.AHB và Error!

Filename not specified.AHC có

Â1 = Â2 (At là pg của Error! Filename not specified.)

Cạnh AH chung

Error! Filename not specified.= 900 (BC Error! Filename

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 253: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ghi

GT,

KL

của

bài

toán.

? Tính

góc

HMC

ntn?

? C/m

góc

HMC

bằng

góc B

ntn?

GV:

Gọi

HS

trình

bày.

? C/m

MH =

MK

ntn?

bằng

góc

CKM.

HS:

Chứng

minh

tam

giác

AMH

bằng

tam

giác

CMK.

 

 

 

 

 

HS

đọc

yêu

cầu đề

bài.

not specified.At tại H)

=> Error! Filename not specified.AHB = Error! Filename

not specified.AHC ( g. c. g)

=> AB = AC (2 cạnh tương ứng)

b) Xét Error! Filename not specified.ABD và Error!

Filename not specified.ACD có

AB = AC  (2 cạnh tương ứng)

Â1 = Â2 (At là pg của Error! Filename not specified.)

Cạnh AC chung

=> Error! Filename not specified.ABD = Error! Filename

not specified.ACD (c . g . c)

=> DB = DC ( 2 cạnh tương ứng)

c) Error! Filename not specified.CHA = Error! Filename

not specified.CHD (cmt)

=> AC = DC (2 cạnh tương ứng)

Mà AC = AB (cmt)

Và  DB = DC (cmt)

=> AC = DC = AB = DB

Xét Error! Filename not specified.ABC và Error! Filename

not specified.DBC có

AB = DB (cmt)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 254: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

 

? C/m

AH //

CK ta

phải

chứng

minh

điều

gì.

? Chm

góc

AHM

bằng

góc

CKM

ntn?

 

 

 

 

 

Bài 2:

Cho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 HS

lên

bảng

vẽ

hình, 1

HS

ghi

GT,

KL

 

 

AC = DC (cmt)

Cạnh CB chung

=> Error! Filename not specified.ABC = Error! Filename

not specified.DBC (c . c. c)

=> Error! Filename not specified.(2 góc tương ứng)

Mà Error! Filename not specified.(Error! Filename not

specified. = 900 và B thuộc Ax, C thuộc Ay)

=> Error! Filename not specified.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 255: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

góc

xAy

vuông,

At là

tia

phân

giác

của

góc

đó.

Qua H

thuộc

tia At

kẻ

đường

vuông

góc At

nó cắt

Ax,

Ay

theo

thứ tự

B, C.

a)

Chứng

minh

 

 

 

 

 

 

HS:

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.AH

B =

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.AH

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 256: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

AB =

AC

b) Lấy

D

thuộc

tia At.

Chứng

minh

DB =

DC

c) Khi 

D

thuộc

tia đối

của

HA và

HD =

HA.

Chứng

minh

góc

BDC

bằng

900

 

C

 

 

 

 

 

HS:

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.AB

D =

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.AC

D

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 257: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

? Bài

toán

cho

biết gì.

Yêu

cầu

tìm gì.

GV:

Gọi

HS lên

bảng

vẽ

hình,

ghi

GT,

KL

của

bài

toán.

 

 

 

 

 

 

 

 

HS:

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.

HS:

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.AB

C =

Error

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 258: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

? C/m

AB =

AC

ntn?

GV:

Gọi

HS

chứng

minh

 

 

 

 

?

Chứng

minh

DB =

DC

ntn?

GV:

Gọi

HS

chứng

minh

!

Filena

me

not

specifi

ed.DB

C

 

 

 

 

HS trả

lời câu

hỏi

GV

 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 259: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

 

 

?

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.ntn

?

?

Chứng

minh

Error

!

Filena

me

not

specifi

ed.ntn

?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 260: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 

 

 

 

? Qua

bài ta

đã vận

dụng

các

kiến

thức

gì?

Nhắc

lại các

đơn vị

kiến

thức

đó?

C. HOẠT ĐỘNG TIM TÒI MƠ RỘNG (7 PHÚT)

Mục tiêu: Học sinh biết vẽ sơ đồ tư duy của cố các kiến thức đã học trong chương

tam giác

Phương pháp: Hoạt động nhóm theo bàn, thuyết trình.

Sản phẩm: Mỗi nhóm có 1 sơ đồ tư duy củng cố kiến thức chương 2 tam giác đã

học

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 261: vietjack.com · Web viewGiáo án Toán lớp 7Học kì 1 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực Tiết 1 - 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- GV thu sản phầm và về nhà chấm

- GV cử đại diện 1 nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mính

 

Error! Filename not specified.

D. HOẠT ĐỘNG HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHÚT)

- Xem lại các dạng bài tập đã chữa

- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì  -  2 tiết (ĐS và HH).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack