xây dựng mô hình thực hành yhgĐ tại Đh yd tphcm - tiếng anh

53
ESTABLISH THE MODEL OF PRACTICAL SITES FOR FAMILY MEDICINCE IN UMP HOCHIMINH CITY THAT HELP TO IMPROVE THE QUALITY OF PRIMARY HEALTH CARE IN HOCHIMINH CITY VIETNAM PGS TS Phạm Lê An Trưởng trung tâm đào tạo BSGD ĐH YD TP HCM

Upload: thanh-liem-vo

Post on 09-Jan-2017

47 views

Category:

Healthcare


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

ESTABLISH THE MODEL OF PRACTICAL SITES FOR FAMILY MEDICINCE IN UMP

HOCHIMINH CITY THAT HELP TO IMPROVE THE QUALITY OF PRIMARY HEALTH CARE

IN HOCHIMINH CITY VIETNAMPGS TS Phạm Lê An

Trưởng trung tâm đào tạo BSGDĐH YD TP HCM

Page 2: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
Page 3: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

MỐI QUAN HỆ GIỬA BS CHĂM SÓC BAN ĐẦU VÀ KẾT CUỘC SỨC KHỎE

20 30 40 50 60

% BAC SI CHAM SOC BAN DAU

(Family Physicians, General Internists, and General Pediatricians among all physicians)

Health Care Outcomes

(Composite: life

expectancy, death rate, infant mortality

rate, cancer and heart disease death

rates)

GIA THANH CHAM SOC

US – 32%

US entering residency classes - 18%

Off the curve

Page 4: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

CURRENT SITUATION AND CHALEENGE FOR CHS IN VIETNAM • LIMITED IN GP’S 6 YEARS

COMPETENCY FOR PRIMARY CARE : NEED IMPROVING

• OVERLOADING IN CENTRAL LEVEL = NEED A COMPREHENSIVE APPROACHES

• UNIVERSAL CARE FOR HEALTH INSURANCE : GOOD BUT NEED PRIMARY CARE SUPPORT

Page 5: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION

Coverage of health staff at grassroots level by region (% of CHS )

CHS of 2007:

MD: 67.38%

OAD: 93.6%

HCW: 84.89%Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.

Health Strategy and Policy Institute - Vietnam

Page 6: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION

Distribution of health staff by type of staff and level of care (by percentage)

%

Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.Health Strategy and Policy Institute - Vietnam

Page 7: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION

Distribution of high educated health staff by urban/rural (percentage)

Mất cân đối nguồn nhân lực có trình độ cao giửa thành thị và nông thôn

Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.Health Strategy and Policy Institute - Vietnam

Page 8: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

Services quality is not high at grassroot level Low rate of correct treatment for common diseases (only 30-40%).

Qualifications and skills Doctor Assistant Doctor

Total

Treating diarrhoea 42.0% 44.3% 43.7%

Giving first aid for poisoning cases

18.5% 16.8% 17.3%

Diagnosis of respiratory illness in children

43.2% 45.1% 44.6%

Recognizing danger signs during pregnancy

23.5% 14.6% 16.9%

Diagnosis of hypertension

65.4% 45.1% 50.5%

Understand how to respond to epidemic

24.7% 12.4% 15.6

Research of Health Strategyand Policy Institute (2013)

Evaluation of graduates: 45% know how to detect and provide primary care when encountering epidemic diseases50,9% can perform basic medical techniques and procedures37,6% are able of monitoring and controlling chronic diseases in the society

(Source: Assessment by Hanoi School of Public Health, 2013)

Page 9: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

9

− TRỐNG VĂNG TUYẾN CƠ SỞ - QUÁ TẢI TUYẾN TRÊN

Page 10: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

Monthly health problems(Followed 1000 people/community/month in 2012 in Vietnam and Belgium)

Page 11: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PRINCIPLES OF PRIMARY CARE

Page 12: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

  CSSKBĐ quan niệm cũ CSSKBĐ quan niệm mới1 Các can thiệp y tế cơ bản và thuốc thiết yếu, tập trung

chủ yếu vào bệnh lây nhiễm và bệnh cấp tính  

Đổi mới và tăng cường năng lực hệ thống y tế, quan tâm tới tất cả bệnh tật, kể cả các bệnh không lây nhiễm (THA, tiểu đường, tâm thần…)

2 Tập trung xử lý bệnh tật, cải thiện điều kiện vệ sinh, nước sạch, truyền thông - GDSK ở tuyến cộng đồng

Can thiệp nguy cơ, thúc đẩy lối sống lành mạnh, giảm tác hại của các nguy cơ môi trường và xã hội

3 Ưu tiên CSSK bà mẹ - trẻ em, vùng nông thôn CSSK cho tất cả mọi người trong cộng đồng, hướng đến mục tiêu “Bao phủ CSSK toàn dân”, đặc biệt là người nghèo, cận nghèo, trẻ em, đồng bào dân tộc TS, người dân ở nông thôn, miền núi, kể cả người dân đô thị…

4 Kỹ thuật y tế đơn giản, NVYT cộng đồng, cộng tác viên không chuyên có thể triển khai được

Kỹ thuật và chất lượng DVYT được nâng cao; NVYT cần được đào tạo chuyên môn, chuyên nghiệp hóa

5 CSSKBĐ chủ yếu do tuyến xã thực hiện - cách nhìn theo “tuyến”.

Xác định gói dịch vụ CSSKBĐ, sau đó xác định cơ sở cung ứng dịch vụ, có thể cả tuyến tỉnh, huyện

6 Tách biệt CSSKBĐ tại các TYTX và KCB tại bệnh viện Kết hợp giữa CSSKBĐ và KCB tại bệnh viện, thực hiện CSSK liên tục, toàn diện, quản lý SK tại nhà

7 Có sự tham gia của người dân ở cộng đồng và Ban CSSKBĐ tuyến cơ sở

Sự tham gia của toàn xã hội được khuyến khích và thể chế hóa

8 Nhà nước cấp kinh phí, quản lý tập trung Hệ thống y tế nhiều thành phần : công lập, tư nhân, xã hội hóa …

9 Viện trợ song phương về tài chính và hỗ trợ kỹ thuật. Địa phương nhận viện trợ hưởng lợi

Hợp tác đa phương, toàn cầu, khu vực, các bên đều có lợi

10 CSSKBĐ rẻ tiền, chỉ cần đầu tư khiêm tốn CSSKBĐ không rẻ, cần được đầu tư thỏa đáng, tuy nhiên hiệu quả đầu tư đó cao hơn so với các phương án đầu tư khác.

Page 13: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE TO COMMUNE HEALTH LEVEL

COMMUNE HEALTH CENTER• GP 6 YEAR :• ALMOST TRAINING IN IN

PATIENT CARE = HOSPITAL BASED

• LACK OF SKILLS• MANAGEMENT OF CHRONIC

COMMUNICABALE AND NON

COMMUNICABLE DISEASE AT COMMUNE

LEVEL – FAMILY

• MANAGEMENT OF HEALTHY POPULATION IN

LIFE CIRCLE SUCH AS SCREENING EXAM IN

NON COMMUNICABLE DISEASE , MENTAL

HEALTH, OCCUPATIONAL DISEASE

COMMUNE HEALTH CENTER INTEGRATED FM PRINCIPLES

GP 6 YEAR WITH SHORT COURSE

TRAINING IN FM PRICIPLES:

IMPROVE THEIR SKILLS

•PROVIDE MORE HEALTH SERVICE WITH

ELECTRONIC HEALTH RECORD MANAGEMENT

OF CHRONIC COMMUNICABALE AND NON

COMMUNICABLE DISEASE AT COMMUNE LEVEL – FAMILY

•MANAGEMENT OF HEALTHY POPULATION IN LIFE

CIRCLE SUCH AS SCREENING EXAM IN NON

COMMUNICABLE DISEASE , MENTAL HEALTH,

OCCUPATIONAL DISEASE

Page 14: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE TO COMMUNE HEALTH LEVEL

COMMUNE HEALTH CENTER• GP 6 YEAR :• LACK OF SKILLS

– CONSULTATION OF COMMON

HEALTH PROBLEM

– FIELD EMERGENCY

– MANAGEMENT FAMILY IN

COMPREHENSIVE AND

CONTINOUS CARE

– PREVENTIVE CARE FOR

INVIDUAL AND FAMILY IN LIFE

CIRCLE

COMMUNE HEALTH CENTER INTEGRATED FM PRINCIPLES

PROVIDE MORE HEALTH

SERVICES : IN HORIZONTAL

APPROACHES

CONSULTATION FOR FAMILY

PREVENTIVE CARE FOR

INVIDUAL AND FAMILY SUCH

ÁS: SCREENING FOR LIFE CIRCLE

Page 15: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE TO COMMUNE HEALTH LEVEL

COMMUNE HEALTH CENTER• GP 6 YEAR :• LACK OF SKILLS:

MANAGEMENT CHRONIC DISEASE WITH COMORBILITY

• PATIENTS AND FAMILY ARE MANAGE IN VERTICAL AXES IN NATIONAL NCD PROGRAM

• DIFFICULT TO LOOK AT THEM AT EPIDEMIOLOGICAL WAYS

COMMUNE HEALTH CENTER INTEGRATED FM PRINCIPLES

PROVIDE MORE HEALTH

SERVICES : IN HORIZONTAL

APPROACHES

PATIENTS AND FAMILY

MANAGE IN BOTH VERTICAL

AND HORIZONAL AXES IN LIFE

CIRCLE WITH HOLISTIC

APPROACHES

Page 16: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

VIETNAMESE FAMILY PHYSICIAN

Nội

YTế Công Cộng

Phòng khám

ngoại trú

Người khỏe

SảnY học cổ truyền

PEDIATRICS

SURGEON

INFECTIOUS

FAMILY MEDICINE

HEALTHY IN FAMILY

PUBLIC HEALTH

TRADITIONAL MEDICINE

Page 17: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

VIETNAMESE FAMILY PHYSICIAN

Người tư vấn

Chăm Sóc ban đầu

BS lâm sàng

Nhà nghiên cứu Người quản lý

BS gia đình

Y học chứng cứ

Nhà giáo dục

Khoa học Hành vi

CONSULTATION

RESEARCHER

HEALTH EDUCATOR

MANAGER

CLINICAL DOCTOR

PRIMARY CARE

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

Page 18: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

Situation analysis for planning 2012-2020

Aca

dem

ic

inst

itute

Low quality service in primary

care/rural areas

Low competence of health providers

Low income of health providers

Lack of opportunity for knowledge updated of

health providers (CME/e-learning)

Lack of CME

Lack of support & control

Lack of rural and PC training in curriculum

Low quality of care

FM training program

CME/e-learning

Fam

ily

Med

icin

e D

ept

EMRNetwork

Global health contributors Morbidity &

mortality

Glo

bal

clim

ate

chan

ging

Extremely overload at

tertiary levels

Lack of devices essential

medications and restricted scope of

practice

THE INTEGRATED GLOBAL AND RURAL HEALTH PROGRAMME

Jeffrey F Markuns, Pham Le An, Stephen Cummings, From Idea to Reality: the case of Family Medicine in Vietnam, http://www.fmdrl.org/index.cfm?event=c.accessResource&rid=4060

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

Page 19: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PLA 2015

Page 20: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PLA 2015

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

Page 21: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

MODEL OF FAMILY MEDICINE PRACTICAL SITES IN UMP HOCHIMINH

CITY

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

INVIDUAL CARE FAMILY CARE AT CHS

FAMILY PHYSICIANS + NURSEELECTRONIC HEALTH RECORD

E MENTORING

1VONLUNTEER

TO SCREEN

2TRUST

ADHERENCE

3COMPREHENSIVE CARE

PREVENTIVE CARE

20042005-2012 2012-2020

UMPPRACTICAL

SITE NETWWORK+ HEALTH

INSURANCE

PGS PLA 2015

Page 22: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

FP BEST PRACTICE GOOD => SUPPORTER IN UNIVERSAL CARE

• PRIMARY CARE PROVIDER FOCUS IN THE INCREASE OF– COORDINATION OF CARE– PREVENTIVE CARE– SCREENING CARE

Page 23: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

How to Improve Patient Care in FM

How Do We reduce• not relevant new Technologies•Higher-Cost Drugs• Medical Error•Patients’ Self referral

How Do We promote:•Avoid Unnecessary Surgeryand Other Hospitalizations: ER• Eliminate Potentially Life-Threatening, Errors • Patient Safety Issue•Reduce Costs of Procedures

Professonalism – COMPASSION COMMITMENTRELATIONSHIP CENTER CARE

PATIENT CENTER CAREPham le an Manila2013

Page 24: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PRACTICAL TOOLS FOR FM1.FM EHR ELECTRONIC HEALTH

RECORD2.FM TEXBOOK3.FM WEB SITE4.FM FACE BOOK5.MCQ, CASE BASED, OSCE

Page 25: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

TEXBOOK

Page 26: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
Page 27: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

TT EMERGENCY

VISITS PROCEDUR

RE

LAB CASE

REFERAL

CASE

HOME VISIT

  Tổng 13 151.222 112 130.680

513 112

PAPER FM MEDICAL

HEALTH RECORD ELECTRONIC FM

MEDICAL HEALTH RECORD

SCREENING

BA Giấy

Số cuộc khám SL

Số lượt khám bệnh

Số ca phát hiện bệnh tật

Số ca chuyển tuyến

151.222

FAMILY

1400

Số người

4982

 

14.004

FAMILY 640

Số người

1723

 

67.483 72.470 65.003 12

NUMBER OF PATIENTS IN PRACTICAL SITE NETWORK FROM UMP HCM CITY FROM 2013 - NOW

Page 28: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2016

SỐ LIỆU BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HÀNH ĐH Y DƯỢC TP HCM 2013 - NAY

STT Tên Phòng khám / Bệnh viện Năm Tổng số người khám

Trong đó

Nam Nữ <=6 tuổi 7t đến 15 tuổi

16t đến 55 tuổi

Trên 55 tuổi

Tổng số lượt khám

1UNIVERSITY MEICAL CENTER 215 HONGBANG

2013 1 063 554 509 30 10 633 390 1 6202014 1 016 553 463 34 26 545 411 1 5062015 606 251 355 11 16 82 699

10 tháng đầu năm

2016141 63 76 1 13 0 26 141

2 DIST 2

2013 2 768 1 265 1 503 96 33 1 683 956 5 0122014 1 741 864 877 53 38 928 722 3 1762015 480 225 255 3 1 292 660

10 tháng đầu năm

2016 194 83 111 1 0 0 132 225

3 Thành công

2013 263 114 149 17 3 129 114 1 7572014 184 80 104 1 1 82 100 1 2682015 132 49 83 0 0 0 75 674

10 tháng đầu năm

2016 308 172 136 0 0 0 200 311

5 DIST Tân Phú

2013 354 144 210 20 13 256 65 3882014 339 141 198 13 24 209 93 3582015 691 207 484 1 2 0 263 698

10 tháng đầu năm

2016 422 163 259 0 2 0 200 433

6 DIST Gò vấp

2013 350 183 167 7 3 204 136 4692014 826 365 461 38 32 414 342 1 5732015 1 474 571 903 25 24 0 436 2 637

10 tháng đầu năm

2016 793 304 489 17 6 0 379 1 579

Page 29: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 30: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 31: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

Nguồn thống kê: Bệnh án điện tử BSGĐ

PGS PLA 2015

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 32: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

MORBILIDITY OF FAMILY IN PRACTICAL SITE OF UMP HCM CITY

Tên vân đê Sô lươt kham %Viêm da day, GERD 122 30.20Tăng huyêt ap 78 19.31Rôi loan lipid mau 46 11.39Bênh ly tai mui hong 31 7.67Đai thao đương 25 6.19Bênh ly hô hâp câp 23 5.69Thiêu mau cơ tim 20 4.95Thoai hoa côt sông 17 4.21Kham sưc khoe tông quat 16 3.96Viêm gan, tăng men gan 9 2.23Bênh ly tuyên giap 5 1.24Bênh ly tâm thân 4 0.99Bênh ly san phu khoa 3 0.74Suy van tinh mach chi dươi 3 0.74Thiêu mau thiêu săt 2 0.50Cac vân đê khac 45 11.14

PGS PLA 2015

Page 33: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 34: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

OSCE EXAMINATION FOR FM

Page 35: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PRACTICAL SITES1.SKILL ROOM2.UMC HCM CITY3.HOSPITAL DIST 2, 5, TÂN PHÚ,

GÒ VẤP, THÀNH CÔNG, 4.CHS DIST 4, 5, TÂN PHÚ, GÒ

VẤP

Page 36: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

FM SHORT COURSE 9,3 MONTHS FROM 2008 TO NOW IN UMP HOCHIMINH CITY

PGS PLA 2008

Page 37: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

3 MONTHS FM FOR MD IN TIENGIANG

PROVINCES

3 MONTHS FM FOR NURSES FOR

PRATICAL SITES

PGS PLA 2015

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 38: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PLA 2015

FM PRACTICAL SITES IN UMC HOCHIMINH CITY

Page 39: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PHÒNG KHÁM THỰC HÀNH Y HỌC GIA ĐÌNH Ở QUẬN VÀ PHƯỜNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BSGĐ ĐH Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH

Page 40: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

CONTINOUS MEDICAL EDUCATION

Page 41: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

41PGS.TS.BS Phạm Lê An ĐH YD TP HCM 2012

CME WITH HAVARD UNIVERSITY

Page 42: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS.TS PLAN 2009 42

Page 43: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

E MENTORING CHO Y HỌC GIA ĐÌNH = CLINICAL PERFORMANCE =NHÓM CHUYÊN GIA + I CLOUD + BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ

Page 44: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

TEACHING PROFESSIONALISM

FOR FAMILY MEDICINE

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

PGS PLA 2015

Page 45: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PGS PLA 2015

PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015

Page 46: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

RESEARCH IN FAMILY MEDICINE

Page 47: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
Page 48: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

From the Idea to reality with the international support of Global Health collaborative BOSTON University AAFP Global Health

Conference Minesota 2012

Page 49: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
Page 50: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
Page 51: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

PUBLIC HEALTH CK II THESIS ABOUT FM IN DIST 2

Page 52: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

FM master thesis of Dr Nguyễn Bá Hợp CK I FM collaboration between UMP Hochiminh city and Liege University

Page 53: Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh

We are appreciated for the Help and Sponsor for us from:

• Professor Didiet Giet, Dr Christiane Duchesnes, Valerie Massart, Liege University Belgium

• PIC project with CUD• WBI project in Belgium• Dr Jeffs Markuns Global Health Innitiative

Dep Boston University• AP 2 Project and Dr Le Nhan Phuong