xq hoi chung ke

48
April 2, 2014 1 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ HỘI CHỨNG MÔ KẼ BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM

Upload: ngoc-tuan-anh-nguyen

Post on 10-Jul-2015

962 views

Category:

Health & Medicine


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 1

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼHỘI CHỨNG MÔ KẼ

BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNGBS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

BS.NGUYỄN QUANG TRỌNGBS.NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM

Page 2: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 2

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 3: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 3

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 4: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 4

ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA

Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X quang diễn tả tổn thquang diễn tả tổn thươương trong khoảng mô kẽ do ng trong khoảng mô kẽ do dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.

Hội chứng này thHội chứng này thưường gặp trong các bệnh lý mạn ờng gặp trong các bệnh lý mạn tính.tính.

X quang qui X quang qui ưước rất hạn chế trong việc ớc rất hạn chế trong việc đđánh giá ánh giá tổn thtổn thươương mô kẽ trong khi CT với ng mô kẽ trong khi CT với đđộ phân giải ộ phân giải cao (HRCT) cao (HRCT) đđánh giá rất tốt các tổn thánh giá rất tốt các tổn thươương này. ng này.

Page 5: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 5

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 6: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 6

GIẢI PHẪUGIẢI PHẪUTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ

1.Mô kẽ quanh 1.Mô kẽ quanh đđộng mạch-phế quản.ộng mạch-phế quản.(Peribronchovascular interstitium).(Peribronchovascular interstitium).

2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy.2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy.(Centrilobular interstitium).(Centrilobular interstitium).

3.Mô kẽ trong tiểu thùy.3.Mô kẽ trong tiểu thùy.(Interlobular interstitium).(Interlobular interstitium).

4.Mô kẽ liên tiểu thùy.4.Mô kẽ liên tiểu thùy.(Interlobular septa).(Interlobular septa).

5.Mô kẽ d5.Mô kẽ dưưới màng phổi.ới màng phổi.(Subpleural interstitium).(Subpleural interstitium).

Page 7: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 7

GIẢI PHẪUGIẢI PHẪUTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ

Page 8: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 8

GIẢI PHẪUGIẢI PHẪUTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLERTIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER

Page 9: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 9

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 10: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 10

CÁC DẤU HIỆU X QUANGCÁC DẤU HIỆU X QUANG

Dấu hiệu có giá trị nhấtDấu hiệu có giá trị nhất: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt.: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt. Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn đđoán khó khoán khó khăăn.n. Việc chẩn Việc chẩn đđoán cần dựa vào oán cần dựa vào các dấu hiệu âm tính của hội các dấu hiệu âm tính của hội

chứng phế nang:chứng phế nang:1.Không hội tụ.1.Không hội tụ.2.Không hệ thống hóa.2.Không hệ thống hóa.3.Không có khí ảnh nội phế quản.3.Không có khí ảnh nội phế quản.4.Không tiến triển mau lẹ. 4.Không tiến triển mau lẹ.

Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ.Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ.

Page 11: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 11

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 12: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 12

CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAOCT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

A.Kỹ thuật:A.Kỹ thuật:-Lát cắt mỏng:1-1,5mm.-Lát cắt mỏng:1-1,5mm.-Ma trận 512x512.-Ma trận 512x512.-Cửa sổ:-600/+1600 HU.-Cửa sổ:-600/+1600 HU.-T-Tăăng kV và mA.ng kV và mA.

B.Bệnh nhân:B.Bệnh nhân:-Nằm ngửa hít sâu và nín thở.-Nằm ngửa hít sâu và nín thở.-Đôi khi: -Đôi khi:

+Nằm sấp.+Nằm sấp.+Thở ra sâu (tìm sự ứ khí).+Thở ra sâu (tìm sự ứ khí).

Page 13: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 13

CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAOCT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

Page 14: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 14

CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAOCT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC MẠCH MÁU PHỔI

LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC VÁCH LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH

TRUNG TÂM TIỂU THÙY

Page 15: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 15

CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAOCT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

Page 16: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 16

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 17: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 17

CÁC LOẠI TỔN THCÁC LOẠI TỔN THƯƠƯƠNG CHÍNH VÀ NG CHÍNH VÀ NGUYÊN NHÂN TNGUYÊN NHÂN TƯƠƯƠNG ỨNGNG ỨNG

A.ĐA.Đưường mờ thẳng hoặc mạng lờng mờ thẳng hoặc mạng lưưới:ới:1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T).1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T).2.Silicose.2.Silicose.3.Sarcoidose.3.Sarcoidose.4.Lymphangite carcinomateuse.4.Lymphangite carcinomateuse.

B.Nốt:B.Nốt:BB11.Phân loại:.Phân loại:

Kê < 3mm.Kê < 3mm.Nốt = 3mm-3cm.Nốt = 3mm-3cm.Nốt lớn > 3cm. Nốt lớn > 3cm.

BB22.Th.Thưường gặpờng gặp::

1.Lao.1.Lao.2.Nấm.2.Nấm.3.Di c3.Di căăn.n.4.Bụi phổi.4.Bụi phổi.5.Sarcoidose.5.Sarcoidose.

Page 18: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 18

CÁC LOẠI TỔN THCÁC LOẠI TỔN THƯƠƯƠNG CHÍNH VÀ NG CHÍNH VÀ NGUYÊN NHÂN TNGUYÊN NHÂN TƯƠƯƠNG ỨNGNG ỨNG

BB33.Hiếm:.Hiếm:

1.Histiocytose.1.Histiocytose.2.Viêm 2.Viêm đđa khớp dạng thấp.a khớp dạng thấp.3.Hémosidérose.3.Hémosidérose.4.Viêm phổi dị ứng (Phổi ng4.Viêm phổi dị ứng (Phổi ngưười ở nông trại).ời ở nông trại).

C.Hình tổ ong:C.Hình tổ ong:1.X1.Xơơ phổi không rõ nguyên nhân. phổi không rõ nguyên nhân.2.Histiocytose.2.Histiocytose.3.Sarcoidose.3.Sarcoidose.4.Bụi phổi.4.Bụi phổi.5.X5.Xơơ cứng bì. cứng bì.6.Viêm 6.Viêm đđa khớp dạng thấp.a khớp dạng thấp.

Page 19: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 19

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 20: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 20

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Page 21: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 21

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Page 22: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 22

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA

(Tổn thương mô kẽ quanh tiểu thùy)

Page 23: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 23

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA

Page 24: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 24

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Lymphangite carcinomateuseLymphangite carcinomateuse

Page 25: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 25

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Page 26: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 26

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Sarcoïdose au stade II . Adénopathies et miliaire péri-hilaire.

Page 27: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 27

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Miliaire dense, silicotique

Page 28: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 28

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Hémosidérose (Miliaire fine)

Page 29: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 29

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Lâcher de ballons avec atélectasie du lobe supérieur droit (primitif : cancer du rein)

Page 30: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 30

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Lâcher de ballons

Page 31: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 31

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Miliaire pneumoconiotique

Page 32: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 32

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Miliaire sarcoïdosique diffuse

Page 33: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 33

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Lymphangite carcinomateuseLymphangite carcinomateuse

Page 34: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 34

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

VIÊM PHỔI NHÀ NÔNG

(Poumon de fermier)

Page 35: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 35

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

Aspect en "verre dépoli", d'alvéolite sarcoïdosique au stade 1.

Page 36: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 36

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

VIÊM BẠCH MẠCH

Page 37: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 37

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

VIÊM BẠCH MẠCH

Page 38: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 38

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

LYMPHANGITIC SPREAD

Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998

Page 39: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 39

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

LYMPHANGIOMYOMATOSIS

Page 40: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 40

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

XƠ PHỔI MÔ KẼ

Page 41: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 41

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

HISTIOCYTOSE X

Page 42: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 42

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

ALVEOLAR PROTEINOSIS

Page 43: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 43

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

ASBESTOSIS

Page 44: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 44

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

VIÊM BẠCH MẠCH

Page 45: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 45

HÌNH ẢNH X QUANGHÌNH ẢNH X QUANG

LAO KÊ

Page 46: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 46

DÀN BÀIDÀN BÀI

Định nghĩa.Định nghĩa. Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ. Các dấu hiệu X quang.Các dấu hiệu X quang. CT với CT với đđộ ly giải cao (HRCT).ộ ly giải cao (HRCT). Các loại tổn thCác loại tổn thươương chính và các nguyên nhân ng chính và các nguyên nhân

ttươương ứng.ng ứng. Hình ảnh X quang.Hình ảnh X quang. Kết luận.Kết luận.

Page 47: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 47

KẾT LUẬNKẾT LUẬN

Ta phải Ta phải đđi tìm các dấu hiệu âm tính của hội i tìm các dấu hiệu âm tính của hội chứng phế nang khi nghĩ chứng phế nang khi nghĩ đđến hội chứng mô ến hội chứng mô kẽ.kẽ.

Trong thực tế,hai hội chứng này thTrong thực tế,hai hội chứng này thưường ờng chồng lấp lên nhau.chồng lấp lên nhau.

X quang quy X quang quy ưước có nhiều hạn chế, cần chỉ ớc có nhiều hạn chế, cần chỉ đđịnh HRCT khi cần thiết. ịnh HRCT khi cần thiết.

Page 48: Xq hoi chung ke

April 2, 2014 48CẢM CẢM ƠƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA N SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨQUÝ BÁC SĨ