xÂy dỰng hỆ thỐng ĐÁnh giÁ hiỆu quẢ cÔng viỆc khóa...
TRANSCRIPT
www.vietstar.edu.vn
• VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Hà Nội, 04/2016
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Khóa nâng cao
(Dành cho Công ty Điện lực Cao Bằng)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Khóa nâng cao
(Dành cho Công ty Điện lực Cao Bằng)
Mục tiêu chương trình
• Xây dựng và triển khai các mục tiêu từ công tyđến phòng ban đến nhân viên;
• Xây dựng các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiệnmục tiêu;
• Thực hành thiết lập được hệ thống chỉ số đolường hiệu quả hoạt động (KPIs) cho cấp Phòng/ Ban / Bộ phận và cho từng vị trí nhân sự thuộccấp;
• Vận hành được hệ thống KPIs trong công tácquản lý và điều hành.
Nội dung
• Phần 1: Giới thiệu Balanced Scorecard và việc triển khai mục tiêu
• Phần 2: Đánh giá việc thực hiện mục tiêu • Phần 3: Thực hành xây dựng KPI theo mục tiêu• Phần 4: Xây dựng hệ thống đánh giá
Chiến lược – con đường đi đến mục tiêu
MỤC
TIÊU
DOANHNGHIỆP
Con đường
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Nhiệm vụ 3
Nhiệm vụ 4
Cách đi đên mụctiêu
Phân cấp công tác lập chiến lược trong một công ty đơn Chức năng
ChiếnlượcKInhdoanh
Tácđộnghaichiều
Tácđộnghaichiều
Chiếnlượctheochứcnăng
Chiếnlượchoạtđộng
Cácnhàquảntrịcấpđiềuhành
Các nhà quản lý trựctiếp thực thi,hoạt động
Cácnhàquảntrịtheochứcnăng
Làm thế nào để xác định mục tiêu và hình thành chiến lược?
Điều kiện bên trong
Điều kiện bên ngoài
Phân tích Tình hình
Triết lý kinh doanh
Văn hóa kinh doanh
Hệ thốngNguồn lực-Lao động-Vốn-Tài nguyên-Tri thức-Tài năng KD
Thị trường:Người bánNgười muaĐối thủ cạnh tranhĐối tác
Vĩ mô:Kinh tếChính trịXã hộiMôi trường
Xác định mục tiêuĐề ra nhiệm vụ
Hình thành chiến lược
Lập kế hoạch
Môi trườngquốc tế
Cây mục tiêu
Mục tiêu kinh doanh
Mục tiêu tàichính
Mục tiêu nhân sự
Mục tiêu tuyển dụng –đào tạo
Mục tiêu năng suất lao
động
Mục tiêu khách hàng
Mục tiêu huy động, cho
vay
Cây mục tiêu: phân bổ + tự xác định
CấpICôngty
CấpII
CấpIII CấpIV
… …
Phòng Nhóm Cánhân
DS
11.1
1.2
2 2.1
Mục tiêu - SMART• Specific Cụ thể
• Measurable Đo lường được
• Achievable Có thể đạt được
• Result-oriented Định hướng đến kết quả chung
• Time-bound Có thời gian xác định
Hoàn tất việc xây dựng Trung tâm CSKH vào cuối tháng 09
Công việc Người thực hiện Thời hạnCải tiến và ban hành qui trình tiếp nhận và giải quyết yêu cầu cấp điện
Ban Kinh doanh Tháng 03
Cung cấp đội ngũ nhân viên cho Trung tâm CSKH
Ban Tổ chức Tháng 06
Xây dựng phần mềm CRM phục vụ cho hoạt động của Trung tâm CSKH
Cty CNTT Tháng 07
…
Mục tiêu của Ban Tổ chức: Hoàn tất việc cung cấp đội ngũ nhân viên vào cuối tháng 06.
Hoàn tất việc cung cấp đội ngũnhân viên vào cuối tháng 06
Công việc Người thực hiện Thời hạnXây dựng bản mô tả công việc cho các vị trí trong Trung tâm CSKH
CV Quản lý NS Tháng 02
Thực hiện việc tuyển dụng nhân viên cho Trung tâm CSKH
CV Tuyển dụng Tháng 03
Đào tạo chương trình CSKH cho đội ngũ nhân viên của Trung tâm CSKH
CV Đào tạo Tháng 05
…
Mục tiêu của CV Đào tạo: Hoàn tất việc đào tạo chương trình CSKH vào cuối tháng 05.
Triển khai mục tiêu
Việc thiết lập và triển khai mục tiêu được dựa trên việc trả lời 3 câu hỏi:•WHY?
• Tại sao phải thực hiện?• Thường bắt đầu từ mục tiêu của công ty / cấp trên
•WHAT?• Thực hiện cái gì?• Phát biểu mục tiêu theo yêu cầu SMART
•HOW?• Thực hiện như thế nào?• Chỉ ra kế hoạch thực hiện, cách thức để đạt được mục tiêu, giới
hạn thời gian cần thiết để thực hiện
Hoàn tất việc xây dựng Trung tâm CSKH vào cuối tháng 09
Công việc Người thực hiện Thời hạnCải tiến và ban hành qui trình tiếp nhận và giải quyết yêu cầu cấp điện
Ban Kinh doanh Tháng 03
Cung cấp đội ngũ nhân viên cho Trung tâm CSKH
Ban Tổ chức Tháng 06
Xây dựng phần mềm CRM phục vụ cho hoạt động của Trung tâm CSKH
Cty CNTT Tháng 07
…
Mục tiêu của Ban Tổ chức: Hoàn tất việc cung cấp đội ngũ nhân viên vào cuối tháng 06.
Hoàn tất việc cung cấp đội ngũnhân viên vào cuối tháng 06
Công việc Người thực hiện Thời hạnXây dựng bản mô tả công việc cho các vị trí trong Trung tâm CSKH
CV Quản lý NS Tháng 02
Thực hiện việc tuyển dụng nhân viên cho Trung tâm CSKH
CV Tuyển dụng Tháng 03
Đào tạo chương trình CSKH cho đội ngũ nhân viên của Trung tâm CSKH
CV Đào tạo Tháng 05
…
Mục tiêu của CV Đào tạo: Hoàn tất việc đào tạo chương trình CSKH vào cuối tháng 05.
Triển khai mục tiêu
Finance
Customers
Internal Processes
Learning & Growth
Kết quả
Nguyên nhân
O M T I
O M T I
O M T I
Objectives, Measures, Targets và Initiatives
• Objectives: Mục tiêu cần đạt được. Ví dụ: Xây dựng Trung tâm CSKH.
• Measures: Tiêu chí đo lường / Chỉ sốVí dụ: Số nhân viên cho các vị trí.
• Targets: Chỉ tiêu cụ thể cho biện pháp đo lường Ví dụ: 30 nhân viên.
• Initiatives: Chương trình hành động hoặc dự án sẽ được thực hiện để đạt được mục tiêu.Ví dụ: Tuyển dụng và đào tạo đội ngũ nhân viên cho Trung tâm CSKH.
Ví dụViễn cảnh Quá trình Khách hàng
Objective Measure Target Initiative Plan
Xây dựng Trung tâm CSKH
Số nhân viên 60 Tuyển dụng và đào tạo nhân viên cho TT CSKH
Số MMTB được lắp đặt 40 Thực hiện dự án đầu tư MMTB cho TT CSKH
Viễn cảnh Quá trìnhObjective Measure Target Initiative Plan
Hoàn tất việc cung cấp đội ngũ nhân viên cho TT CSKH
Số nhân viên tuyển được 60 Xây dựng bản mô tả công việcTuyển dụng nhân sựĐào tạo chương trình CSKH …
Số nhân viên hoàn tất chương trình đào tạo CSKH 50
Viễn cảnh Học hỏi và Phát triểnObjective Measure Target Initiative Plan
Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH
Số nhân viên tham dự 50 Xây dựng đề cương chương trìnhĐánh giá chọn lựa nhà cung cấp dịch vụ đào tạo…
Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu sau khi tham dự 100%
Bài tập 5: Bản đồ chiến lược, SKGI, KFS, KPI công ty và kế hoạch hành động
Triển khai từ Bản đồ chiến lược tới Mục tiêu chiến lược (SKGI) tới Yếu tố thành công chính (KFS) tới Chỉ số hiệu suất và mục tiêu định lượng (KPI) và Kế hoạch hành độngSơ đồ chiến lược (triển vọng)
Strategic Key Goal Indicator (SKGI: chỉ số mục tiêu chiến lược chính)
Key Factor of Success (KFS: nhân tố thành công chính)
Key Performance Indicator (KPI: chỉ số kết quả chính
KPI mục tiêu (Mục tiêu định lượng)
Bộ phận thực hiện
Kế hoạch hành động
1 Tài chính
2 Khách hàng3 Quy trình kinh doanh4 Học hỏi và phát triển
Bài tập nhóm• Chọn một mục tiêu của công ty.• Sử dụng Sơ đồ chiến lược và OMTI để triển khai
thành một mục tiêu của phòng ban và thành mục tiêu của nhân viên.
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
• Xác định các tiêu chí đo lường• Xác định trọng số cho các tiêu chí đo lường• Xác định các cấp độ đánh giá của các tiêu chí• Đánh giá dựa trên kết quả thực tế của từng tiêu
chí đo lường• Đánh giá kết quả của từng mục tiêu• Đánh giá chung kết quả của các mục tiêu.
Bảng giao mục tiêu
STT Tiêu chí đo lường Trọng số Cấp độ đánh giá
1 Số lượng nhân viên tham dự 30%
48 ÷ 50 à 445 ÷ 47 à 342 ÷ 44 à 2< 42 à 1
2 Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu sau khi tham dự chương trình. 40%
≥ 95% à 490% ÷ < 95% à 385% ÷ < 90% à 2
< 85% à 1
3 Thời gian hoàn tất chương trình đào tạo. 20%
≤ 31/05 à 401/06 ÷ 05/06 à 306/06 ÷ 10/06 à 2> 10/06 à 1
4 Chi phí thực hiện chương trình đào tạo so với ngân sách. 10%
≤ 110% à 4> 110% ÷ 120% à 3> 120% ÷ 130% à 2
> 130% à 1
Mục tiêu: Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào cuối tháng 05.
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
Tiêu chí đo lường Trọng số (%)
Cấp độhoàn thành
Điểm tiêu chí theo trọng số
Số lượng nhân viên tham dự
Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu
Thời gian hoàn tất
Chi phí thực hiện
Cộng điểm của mục tiêu theo tiêu chí đo lường
Mức độ hoàn thành mục tiêu
Mục tiêu: Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào cuối tháng 05.
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
Mục tiêu Trọng số(%)
Mức độ hoàn thành (%)
Mức độ hoàn thànhtheo trọng số
Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào tháng 05.
40%
Xây dựng lại qui trình đào tạo vào cuối tháng 04
20%
Hoàn tất việc đánh giá chọn lựa 3 nhà cung cấp dịch vụ đào tạo vào cuối tháng 06
40%
Kết quả hoàn thành công việc theo mục tiêu
Bài tập nhóm• Từ mục tiêu của nhân viên trong bài tập trước,
hãy xây dựng các tiêu chí đánh giá với trọng số và các cấp độ đánh giá.
Phân tích SWOT
Điểm mạnh (STRENGTH) Điểm yếu (WEAKNESS)
Cơ hội (OPPORTUNITY)
Phối hợp O-S:Nhằm sử dụng các mặt mạnh để khai
thác cơ hội
(1) Chiến lược tấn công tích cực
Người lãnh đạo
Phối hợp O-W:Nhằm tranh thủ cơ hội để khắc
phục điểm yếu
(2) Chiến lược gián đoạn
Người thách thức
Thách thức (THREAT)
Phối hợp T-S:Sử dụng mặt mạnh để đối phó thách
thức.
(3) Chiến lược tạo sự khác biệt
Người thành công ở thị trường ngách
Phối hợp T-W:Cố gắng giảm thiểu các mặt yếu
và tránh được thách thức.(4) Chiến lược phòng thủ hoặc
rút luiNgười theo sau
Kết hợp các yếu tố
Điểm mạnh(Strengths)S1.S2.S3.…
Nguy cơ(Threats)T1.T2.T3.…
Cơ hội(Opportunities)O1.O2.O3.…
Điểm yếu(Weaknesses)W1.W2.W3...
Phân tích môi trường - PEST
MÔITRƯỜNGVĨMÔ
Nềnkinhtếnóichung
CÔNGTY
Cácnhàcungứng
CáclựclượngThaythế
Ngườimua
NgườimớiVàongành
Cáccôngtyđốithủ
éMÔITRƯỜNGNGÀNHVÀMÔITRƯỜNGCẠNHTRANHTRỰC
TIẾP
Kết hợp SWOT với PESTMÔ HÌNH SWOT
CƠ HỘI, THÁCH THỨC ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU
Chính trị:Chính trị:
- Quan hệ cơ quan công quyền.
- Yếu tố quốc tế
- Quan hệ cơ quan công quyền.
- Yếu tố quốc tế
Xã hộiXã hội
Kinh tếKinh tế
Công nghệCông nghệ
- Chính sách vốn
- Chính sách thuế- Chính sách xúc tiến thương mại- Đơn giản hoá thủ tục hành chính.
- Chính sách vốn
- Chính sách thuế- Chính sách xúc tiến thương mại- Đơn giản hoá thủ tục hành chính.
- Đối thủ tiềm tàng: Những doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng nghành nghề kinh doanh.
- Đối thủ hiện tại: Những doanh nghiệp đã có chỗ đứng trên thị trường xây dựng bất động sản, xây dựng thuỷ điện, kinh doanh xuất nhập khẩu thiết bị máy móc thiết bị hạng nặng.
- Hàng thay thế: gần như không có
- Người cung ứng:
+ Công ty chưa có danh tiếng trong lĩnh vực xây dựng.
- Ban lãnh đạo trẻ, năng động
- Đối thủ tiềm tàng: Những doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng nghành nghề kinh doanh.
- Đối thủ hiện tại: Những doanh nghiệp đã có chỗ đứng trên thị trường xây dựng bất động sản, xây dựng thuỷ điện, kinh doanh xuất nhập khẩu thiết bị máy móc thiết bị hạng nặng.
- Hàng thay thế: gần như không có
- Người cung ứng:
+ Công ty chưa có danh tiếng trong lĩnh vực xây dựng.
- Ban lãnh đạo trẻ, năng động
Phân tích ngành: các vấn đề chính yếu về môi trường ngành và môi trường cạnh tranh
Cácđặcđiểmkinhtếnổitrộicủangành
Cáclựccạnhtranhvàđiểmmạnhcủatừngthếlực
Cácđộnglựctạothayđổitrongngành
Phântíchđốithủcạnhtranh
Cácyếutốthànhcôngchínhtrongngành
Kếtluận:Tínhhấpdẫncủangành
Phân tích cạnh tranh ngành: Mô hình Cạnh tranh năm thế lực (M. Porter)
Sảnphẩmthaythế(củacáccôngtyởcácngànhkhác)
Nhữngnhàcungứngcáckhoảnđầuvào
chính
Ngườimua
Cáccôngtymớicóthểgianhậpngành
Cạnhtranhgiữa
cáccôngtybán
Phân tích chuỗi giá trịCở sởhạ tầng
Nguồn nhân lực
Trình độ phát triển công nghệ
Bảo đảm kỹ thuật – nguyên vật liệu
R&D Thiết kế Sản xuất Phân phối Chăm sóc sau bán hàng
Các hoạt động phụ trợ
Các hoạt động chính
I
A
Một số chiến lược cổ điển
MỤC ĐÍCH CHIẾN LƯỢC
LỢI THẾ CHIẾN LƯỢC
Lợi thế về sản phẩm
Lợi thế về chi phí
Toàn bộ thị trường
KHÁC BIỆT HÓA
CHI PHÍ THẤP
Thị trường ngách
THỊ TRƯỜNG NGÁCH
Khó khăn của mô hình cổ điển
• Tìm sự khác biệt ở đâu?• Làm thế nào để tạo được sự khác biệt?• Làm sao để sự khác biệt phù hợp với yêu cầu
của thị trường?• Làm thế nào để sự khác biệt phát huy được nội
lực của doanh nghiệp?
Nội lực Khác biệt hóa Thị trường
?
Cần làm gì?
• Cần có công cụ kết nối dựa giữa mục tiêu, khách hàng, nguồn lực
• Cần có hệ thống quản trị mục tiêu • Cần hệ thống đánh giá hiệu quả công
việc của nhân viên.
.... BSC&KPI là gì?1. Kinh doanh –
giá trị
2. Chiến lược
3. Mục tiêu6. KRI, PI, KPI
SMART,SL-CL-TH
5. Chỉ số (KPI)
4. Đo được7. Thẻ điểm (ScoreCard)
8. Cân bằng (Balance)
9. BSCThẻ điểm cân
bằng
Balanced Scorecard (BSC) – WHAT?
“là một hệ thống quản lý được sử dụng để thực hiện chiến lược thông qua các biện pháp đo lường và đánh giá nhằm giúp các bộ phận trong tổ chức phối hợp với nhau và tập trung vào những yếu tố
mang lại thành công cho tổ chức.”Robert S. Kaplan và David P. Norton
Balanced Scorecard (BSC) – WHY?
• Giúp triển khai các mục tiêu chiến lược thành các mục tiêu tác nghiệp của các phòng ban
• Giúp kết nối hoạt động của tất cả các phòng ban chức năng của doanh nghiệp.
• Giúp xác định những hành động cần thực hiện để đạt được kết quả.
Thuật ngữ• Scorecard – Thẻ điểm• Perspectives – Viễn cảnh• Objectives – Mục tiêu• Measures – Tiêu chí đo lường / Chỉ số• Targets – Chỉ tiêu cần đạt• Initiatives – Chương trình / Kế hoạch thực hiện
Thẻ điểm
• Trình bày kết quả thực hiện các mục tiêu và các thước đo cụ thể
• Có thể là các mục tiêu của một phòng ban, một lĩnh vực kinh doanh, hoặc cả một tổ chức.
Mô hình Balanced Scorecard (BSC)
StrategyChiếnlược
BusinessProcessesQuitrìnhkinh
doanh
FinancialTàichính
CustomerKháchhàng
Learning&GrowthHọchỏivàpháttriển
Triển khai của BSCQuan điểm tài chínhĐể đạt được tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu DN phải quan tâm đến các lợi ích tài chính nào? KPI?
Quan điểm khách hàngĐể đạt được mục tiêu tài chính DN cần quan tâm đến khách hàng như thế nào? KPI?
Quan điểm quy trình kinh doanh nội bộĐể thỏa mãn khách hàng cần có các hoạt động kinh doanh như thế nào? KPI ?
Quan điểm học tập & phát triểnĐể vận hành hoạt động kinh doanh (qui trình) hiệu quả, cần phải có các nguồn lực gì ? KPI?
Sứ mệnh, tầm nhìn,mục tiêu
Viễn cảnh• Trình bày một nhóm các mục tiêu và thước đo
trong một thẻ điểm• Có 4 viễn cảnh:
– Tài chính, – Khách hàng, – Quá trình nội bộ– Học hỏi - Phát triển
• Các viễn cảnh có mối quan hệ nhân quả với nhau và dẫn đến các mục tiêu trong viễn cảnh tài chính.
Chiếnlược
Finance
Chúng ta sẽ đạt được những kết quả tài chính gì?
Internal Processes
Chúng ta sẽ cải tiến những quá trình kinh doanh nào?
Learning & Growth
Chúng ta sẽ duy trì khả năng học hỏi và phát triển
như thế nào?
4 viễn cảnh của BSC
Customers
Chúng ta sẽ phục vụ khách hàng
như thế nào?
Từ cân bằng (Balance) sang phiếu ghi điểm (Scorecard)
Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu, năng lực cốt lõi
TÀI CHÍNHKHÁCH HÀNG
QUY TRÌNH KINH DOANHHỌC TẬP & PHÁT TRIỂN
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH(4 chiến lược = 4 điểm cân bằng MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
KPI để đo lường mức đạt mục tiêu
Giữ cân bằng
Chuyển sang Phiếu ghi điểm
Chia mục tiêu kinh doanh thành từng phầnCủa Scorecard
Chiến lược hướng ngoại Chiến lược hướng nội
Kết quả và giá trị ứng dụng BSC
• Kiểm soát mục tiêu kinh doanh với 4 góc độ: tài chính –khách hàng – qui trình kinh doanh và năng lực phát triển
• Xây dựng hệ thống mục tiêu và KPI đến bộ phận, cá nhân• Cụ thể hóa thành hành động theo thời gian thực: ngày –
tuần – tháng – năm• Đánh giá mức độ hoàn thành chỉ tiêu theo bộ phận, cá
nhân• Hình thành hệ thống đánh giá hiệu quả công việc, chế độ
lương – thưởng thích hợp• Hình thành hệ thống đào tạo nội bộ, tạo sức mạnh mềm
của doanh nghiệp.
Ví dụ
Viễn cảnh Khách hàng
Objective Measure TargetMay Jun Jul
Plan Actual Plan Actual Plan Actual
Xây dựng Trung tâm CSKH
Số nhân viên cho các vị trí 60 50 60
Chương trình CRM hoạt động tốt Go live Go
live
Số máy móc thiết bị 40 10 25 40
Chi phí thực hiện 800 triệu 300 500 600
Mối quan hệ nhân quả
Finance
Customers
Internal Processes
Learning & Growth
Năng lực của nhân viên là cơ sở cho đổi mới và cải tiến
Nhân viên có năng lực và được trao quyền sẽ cải tiến quá trình
làm việc
Quá trình làm việc được cải tiến sẽ nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng
Sự thỏa mãn của khách hàng sẽ dẫn đến kết quả tài chính khả quan
Kết quả
Nguyên nhân
Bản đồ chiến lược
Đào tạo NNLXây dựng chính sách Tuyển dụng đúng ngườiLearning &Growth
Tăng lợi nhuận
Tăng doanh số Giảm chi phí
Doanh thu từ khách hàng mới Doanh thu từ khách hàng cũ tăng
Finance
Thêm khách hàng mới Khách hàng hài lòng
Chất lượng DV tốtChăm sóc KH tốtCung cấp DV đúng hạn
Customer
QT cung ứng dịch vụQT chăm sóc khách hàng QT kinh doanhInternal Process
Để xây dựng Bản đồ chiến lược• Phân tích môi trường kinh doanh và các nguồn
lực bên trong doanh nghiệp• Xác định các yếu tố liên quan đến: Cơ hội –
Nguy cơ – Điểm mạnh – Điểm yếu• Xây dựng ma trận SWOT• Kết hợp các yếu tố trong ma trận, nhận dạng các
yếu tố thành công then chốt (CSF)• Đưa các CSF vào các viễn cảnh và xây dựng
bản đồ chiến lược
Phương án triển khai tổng thể - số 01
67
Tầmnhìn,sứmệnh
Mụctiêukinhdoanh(KPI)
Mụctiêuphòng/ban/nhóm
Mụctiêucánhân
Chiếnlượccôngty
BảnđồchiếnlượcSM
Phân tích quitrìnhkinh doanh
Phântíchcôngviệc
Môtảcôngviệc
QuanđiểmBalancedScorecard
Pháttriểnnănglực Đánhgiá,KPI
HRD– Kiếnthức,tháiđộ,kỹnăng HRM– Lương,thưởng
QUẢNLÝ
KPI mục tiêu và KPI cơ bản
• Kiểm soát mục tiêu của doanh nghiệp
KPI mục tiêu
• Đánh giá công việc hàng ngàyKPI cơ bản
• Kết hợp giữa KPIm + KPIc
KPI tổng hợp
Phương án triển khai thực tế - số 03
06/04/2016
Sứ mệnh, tầm nhìn
Mục tiêu kinh doanhcủa Doanh nghiệp, KPI
KPI mục tiêu củaBộ phận/cá nhân
Tài chính Khách hàng
Quy trình Học hỏi, PT
KPI Cơ bảnBộ phận/cá nhân
Ghi chép công việc
P D C A 5 M
I
IISo sánh
Tổng hợp KPI
Hoàn thiện mô tả công việc 02 Đánh giáĐào tạo
Xây dựng Bản đồ chiến lược, Thẻ KPI
Chức năng, nhiệm vụ
Mô tả công việc 01
KPIs mục tiêu
CVtrùngvớimụctiêu
CVkhác theoCN,NV
III CVkhác…
KPIscơbản
Lương, thưởng
(C) NVM, 2009-2015 72
Tăng doanh số, giảm chi phí, tăng lợi luận
2. Khách hàng
1. Tài chính
3. Quy trình kinh doanh(Hỗ trợ/ công nghệ
/ bí quyết)
4. Học hỏi và phát triển /HR (Năng lực và văn
hóa tổ chức)
VẼ BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Thiếtkế CungứngNVL Sảnxuất Phânphối Bánhàng Saubán
hàng
Kỹnăng Côngnghệ Nhânsự Mạng
lưới
Vănhóa Hệthống Thôngtin Dữliệu
Chiphí
Dịchvụ Thịphần
Doanhsố
R&D
Kiếnthức
Bài tập 3:
Chiến lược hiệu quả- Hiệu quả sư dụng vốn- Hiệu quả sư dụng TS, nguồn LĐ
Chiến lược tăng trưởng- Tăng doanh thu- Tăng khách hàng mới
Sản phẩm, dịch vụ - Số lượng dịch vụ khách hàng sử dụng
Chất lượng vượt trội- Đồng hành cùng khách hàng - Chất lượng dịch vụ và phục vụ
Hình ảnh DN- Thương hiệu
Quản lý hoạt động- Quản lý bán hàng- Quản trị DN
Quản lý đổi mới, giảm thiểu rủi ro- Hoạt động R&D- Vật tư tồn kho
Nguồn lực con người- Lãnh đạo- Tác nghiệp
Nguồn lực tổ chức- Thông tin chiến lược
VÍ DỤ 1: BẢN ĐỒ MỤC TIÊU NGẮN HẠN
Tài chính
(F)
Khách hàng (C)
Quy trình nội
bộ (I)
Học hỏi & phát triển (L)
Tăng giá trị cho cổ đông
KPI theo BSC là gì?• Key Performance Indicator (KPI): Chỉ số để đo
lường, báo cáo và cải thiện hiệu suất thực hiện công việc
• 3 nhóm chỉ số:– Chỉ số kết quả chính (KRI), (4-6 viễn cảnh) :
10– Chỉ số hiệu suất – PI (80) – Chỉ số hiệu suất chính yếu – KPI (10).
• Nguyên tắc: 10/80/10.
KRI, PI, KPI,?• KRI được review trong một chu kỳ tương đối dài, thông
thường là hàng tháng hoặc hàng quý. • KPI được cập nhật được đến hàng ngày hoặc hàng tuần.• KRI thông thường chỉ bao gồm một số yếu tố mang tính phổ
quát, chung• KPI đi sâu vào chi tiết phân tích hơn. • Ví dụ giống như đồng hồ báo km/h của xe máy:
– KRI cho biết tốc độ hiện hành, – KPI cho biết các thông số sâu hơn của máy như là độ nóng của động cơ,
độ tiêu hao nhiên liệu…
Thẻ điểmcân bằng
06/04/2016(C) NVM, 2009-201580
TÀICHÍNH– 40%
Mụctiêu Thướcđo Chỉtiêu Biệnpháp
Tăngdoanhsố
% 30 Sảnphẩmmới
Giảmchiphí
%, 5 Cảitiến
KHÁCHHÀNG– 30%
Mụctiêu Thướcđo Chỉtiêu Biệnpháp
Tăngkháchhàngmới
%,kháchhàng
20(30KH)
Hộichợ,triểnlãm
Tăngloạihìnhdịchvụ
Sốdịchvụmới
2 Cảitiến
QUYTRÌNHNỘIBỘ- 20%
Mụctiêu Thướcđo Chỉtiêu Biệnpháp
Tăngdoanhsố/m2SX
triệuVND
5 TáitổchứcSX
Giảmchiphísảnxuất
%, 10 Cảitiến
HỌCHỎIVÀPHÁTTRIỂN– 10%
Mục tiêu Thước đo Chỉ tiêu Biện pháp
Đào tạomarketing
người 50 OJT
Đào tạoTPS
người 30 OJT
MỤCTIÊU,CHIẾNLƯỢC
Ví dụ 2: Tổng hợp xác định KPOs, KPIs
STT
Mục tiêu (KPOs) Thước đo Đơn vị
tính
Chỉ tiêuKPIs
Trọng số (%)
Tần suất đo
TÀI CHÍNH (F) 40%
F1Hiệu quả sử dụng vốn, tài sản, nguồn lực
Năng suất lao động theo chênh lệch thu chi không lương
% 10% Quý
F2 Chênh lệch thu chi/Vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả TĐ
% 4% Quý
F3 RoFA+ % 10% Quý
F4 Tăng trưởng doanh thu khách hàng
Tăng doanh thu từ khách hàng % 8% Quý
F5 Tăng doanh thu từ dịch vụ GTGT trên lưới điện
% 8% Quý
Ví dụ 2 (tiếp theo)
STT Mục tiêu (KPOs)
Thước đo Đơn vị
tính
Chỉ tiêu,KPIs
Trọng số (%)
Tần suất đo
KHÁCH HÀNG (C) 30%
C1
Đồng hành cùng khách
hàng
Điểm đăng ký dịch vụ % 3% Quý
C2 Tăng số thuê bao phát sinh cước
C2.1 - Di động trả trước % 3% QuýC2.2 - Di động trả sau % 3% QuýC2.3 - BRCĐ + MyTV % 3% Quý
C3 Chất lượng vượt trội
Độ hài lòng của khách hàng trong phát triển dịch vụ (lắp đặt, kéo dây điện, chăm sóc khách hàng; sửa chữa
% 9% Quý
C4 Tuân thủ các chỉ tiêu quản lý chất lượng dịch vụ
% 9% Quý
Ví dụ 2 (tiếp theo)
STT Mục tiêu (KPOs) Thước đo Đơn vị tính
Chỉ tiêu,
(KPIs)
Trọng số (%)
Tần suất đo
HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ (I) 20%
I1Quản lý hoạt động nhằm gia tăng hiệu quả
Hệ số nợ % 4% Quý
I2 Tối ưu hóa chi phí đầu vào % 4% Quý
I3 Tỷ lệ lao động quản lý và chuyên môn nghiệp vụ thực tế sử dụng bình quân/Lao động thực tế sử dụng bình quân
%3%
Quý
I4 Tiến độ đưa các dự án đầu tư trọng điểm vào hoạt động
% 3% Quý
I5 Quản lý đổi mới giảm thiểu rủi ro nhằm tăng năng lực cạnh tranh
Mức độ ứng dụng CNTT 3%
I6 Tỷ lệ yêu cầu cung cấp dịch vụ được đáp ứng (một số dịch vụ)
%3%
Quý
Ví dụ 2 (tiếp theo)
STT Mục tiêu (KPOs) Thước đo Đơn vị tính
Chỉ tiêu
(KPIs)
Trọng số (%)
Tần suất đo
HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN (L) 10%
L1 Nâng cao năng lực lãnh đạo các cấp
Tỷ lệ Lãnh đạo được trang bị kỹ năng cần thiết theo yêu cầu
% 3% Quý
L2 Hoạt động đào tạo Tỷ lệ người lao động được đào tạo (kế hoạch, E-learning, đào tạo nội bộ hàng năm)
% 2% Quý
L3 Nâng cao năng lực nghiên cứu và phát triển
Số sáng kiến, giải pháp sáng tạo, đề tài/người
% 2% Quý
L4 Nâng cao hiệu quả hệ thống thông tin
Mức độ sẵn có các thông tin chiến lược theo yêu cầu
% 3% Quý
Kết quả và giá trị ứng dụng BSC
• Kiểm soát mục tiêu kinh doanh với 4 góc độ: tài chính –khách hàng – qui trình kinh doanh và năng lực phát triển
• Xây dựng hệ thống mục tiêu và KPI đến bộ phận, cá nhân• Cụ thể hóa thành hành động theo thời gian thực: ngày –
tuần – tháng – năm• Đánh giá mức độ hoàn thành chỉ tiêu theo bộ phận, cá
nhân• Hình thành hệ thống đánh giá hiệu quả công việc, chế độ
lương – thưởng thích hợp• Hình thành hệ thống đào tạo nội bộ, tạo sức mạnh mềm
của doanh nghiệp.
Cấu trúc của hệ thống đánh giá
ĐÁNHGIÁ
ĐÁNHGIÁKPI
ĐÁNHGIÁTHEONGÀY,TUẦN,THÁNG,NĂM
HỆTHỐNGBÁOCÁO
ĐÁNHGIÁNĂNGLỰCCỐNGHIẾN
TỰĐÁNHGIÁ CÁNBỘĐÁNHGIÁ
TỪĐIỂNNĂNGLỰC
HỆTHỐNGLƯƠNG,THƯỞNG
ĐỒNGNGHIỆPĐÁNHGIÁ
Hệ thống Báo cáo dựa trên BSC & KPI
KPICƠBẢN KPIMỤCTIÊU
KPITỔNGHỢP
Ghichépcôngviệcthựctế
Mụctiêuchiếnlượckinhdoanh
MÔTẢCÔNGVIỆC
HÀNHĐỘNG
BÁOCÁONGÀY
BÁOCÁOTUẦN
BÁOCÁOTHÁNG
BÁOCÁONĂM
KPINGÀY
KPITUẦN
KPITHÁNG
KPINĂM
Quảnlýnhóm
Quảnlýphòng
BanGĐ
Hộiđồngquảntrị
Phâncấpquảnlýkiểmsoát
LựachọnKPIđểđưavàoBáocáo
Đánhgiá
Đàotạo
KIẾNTHỨC
KỸNĂNG
HÀNHVI
Sosánhgiữacôngviệchàngngàyvàmụctiêu
Để có hệ thống báo cáo hiệu quả
Nguyên tắc 5: Làm báo cáo chứ không phải truyền dữ liệu
Nguyên tắc 4: Sử dụng cơ sở dữ liệu chung
Nguyên tắc 3: Báo cáo để kiểm soát sự tự giác
Nguyên tắc 2: 1/1/1
Nguyên tắc 1: Có công việc là có báo cáo
BÁO CÁO TRÊN 01 TRANGTÊNBÁOCÁO
Thôngtinchung:BáocáotìnhhìnhthựchiệnKPI
Bấtthường, sựcố:
………………………………………………………………………………….Đánhgiá,nhậnxét:
Đềxuất:
KPI Chỉtiêu Thựchiện Ghichú
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
• Xác định các tiêu chí đo lường• Xác định trọng số cho các tiêu chí đo lường• Xác định các cấp độ đánh giá của các tiêu chí• Đánh giá dựa trên kết quả thực tế của từng tiêu
chí đo lường• Đánh giá kết quả của từng mục tiêu• Đánh giá chung kết quả của các mục tiêu.
Bảng giao mục tiêu
STT Tiêu chí đo lường Trọng số Cấp độ đánh giá
1 Số lượng nhân viên tham dự 30%
48 ÷ 50 à 445 ÷ 47 à 342 ÷ 44 à 2< 42 à 1
2 Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu sau khi tham dự chương trình. 40%
≥ 95% à 490% ÷ < 95% à 385% ÷ < 90% à 2
< 85% à 1
3 Thời gian hoàn tất chương trình đào tạo. 20%
≤ 31/05 à 401/06 ÷ 05/06 à 306/06 ÷ 10/06 à 2> 10/06 à 1
4 Chi phí thực hiện chương trình đào tạo so với ngân sách. 10%
≤ 110% à 4> 110% ÷ 120% à 3> 120% ÷ 130% à 2
> 130% à 1
Mục tiêu: Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào cuối tháng 05.
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
Tiêu chí đo lường Trọng số (%)
Cấp độhoàn thành
Điểm tiêu chí theo trọng số
Số lượng nhân viên tham dự
Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu
Thời gian hoàn tất
Chi phí thực hiện
Cộng điểm của mục tiêu theo tiêu chí đo lường
Mức độ hoàn thành mục tiêu
Mục tiêu: Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào cuối tháng 05.
Đánh giá việc thực hiện mục tiêu
Mục tiêu Trọng số(%)
Mức độ hoàn thành (%)
Mức độ hoàn thànhtheo trọng số
Hoàn tất chương trình đào tạo CSKH vào tháng 05.
40%
Xây dựng lại qui trình đào tạo vào cuối tháng 04
20%
Hoàn tất việc đánh giá chọn lựa 3 nhà cung cấp dịch vụ đào tạo vào cuối tháng 06
40%
Kết quả hoàn thành công việc theo mục tiêu