ñy ban nh©n d©n · 2. bản sơ yếu lí lịch của viên chức ban hành kèm theo thông...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /UBND-NC Quảng Ngãi, ngày tháng 6 năm 2019
V/v thẩm định Đề án thi
thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên THPT từ
hạng III lên hạng II năm
2019 của tỉnh Quảng Ngãi
Kính gửi: Bộ Nội vụ
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT ngày 18/8/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình
thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/05/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên
chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và
thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính
Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Để có cơ sở tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
trung học phổ thông từ hạng III lên hạng II năm 2019, UBND tỉnh Quảng
Ngãi đã tổng hợp danh sách viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông và kính đề nghị
Bộ Nội vụ quan tâm, xem xét thẩm định Đề án tổ chức thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông từ hạng III lên hạng II năm
2019 cho tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh sách và dự thảo Đề án cụ thể kèm theo)
Kính đề nghị Bộ Nội vụ quan tâm, chấp thuận./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Như trên;
- Vụ Công chức viên chức, Bộ Nội vụ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- VPUB:CVP, PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT, NC, Vi368.
Trần Ngọc Căng
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN
Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
trung học phổ thông từ hạng III lên hạng II tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
(Kèm theo Công văn số 3514/UBND-NC ngày 25/6/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
- Luật Viên chức ngày 15/11/+2010;
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch
công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một só loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/05/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực
hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy
định chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGD&ĐT-BNV ngày 16/9/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập (sau đây gọi tắt là
Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGD&ĐT-BNV);
- Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT ngày 18/8/2017 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng
chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập (sau đây gọi
tắt là: Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT);
- Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên
chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng
Ngãi.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Nhằm chuẩn hóa tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên phù hợp
với vị trí việc làm và năng lực công tác của giáo viên trong các cơ sở giáo dục
trung học phổ thông công lập, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng
dạy cũng như tạo động lực để giáo viên phát huy được tiềm năng trong thực
hiện nhiệm vụ được giao; đồng thời, tạo điều kiện cho các cơ sở giáo dục
trung học phổ thông công lập trong việc bố trí giáo viên đúng vị trí công tác
và nhu cầu công việc.
Việc tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên phải đảm
bảo được các tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh nghề nghiệp của hạng dự
thi; đảm bảo công khai, dân chủ, công bằng, chất lượng và đúng quy chế, quy
định thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
III. ĐỐI TƢỢNG DỰ THI, SỐ LƢỢNG, CƠ CẤU THEO CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP 1. Theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 20/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/8/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm
non, phổ thông công lập.
2. Số lượng, cơ cấu viên chức; số viên chức ứng với chức danh nghề
nghiệp dự thi giáo viên trung học phổ thông hạng II (có mẫu số 01 kèm theo).
3. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi (có mẫu số
02 kèm theo).
IV. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN ĐĂNG KÝ DỰ THI:
Viên chức dự thi thăng hạng khi có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn sau
đây:
1. Cơ sở giáo dục có nhu cầu về vị trí việc làm của chức danh nghề
nghiệp ở hạng đăng ký dự thi và được cấp có thẩm quyền cử đi dự thi;
2. Được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong
thời gian công tác 03 (ba) năm liên tục gần nhất (tính đến thời hạng nộp hồ
sơ dự thi); có đủ phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp; không trong thời gian thi
hành kỷ luật hoặc đã có thông báo về việc xem xét xử lý kỷ luật của cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền.
3. Có đủ trình độ đào tạo, bồi dưỡng, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của chức danh nghề nghiệp ở hạng đăng ký dự thi theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 5 Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGD&ĐT-BNV, cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm trở lên hoặc có bằng tốt nghiệp
đại học các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên và có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng giáo viên trung học phổ thông hạng II.
- Nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng,
Nhà nước, quy định và yêu cầu của ngành, địa phương về giáo dục trung học
phổ thông;
- Thực hiện tốt, kế hoạch, chương trình giáo dục trung học phổ thông;
- Vận dụng linh hoạt và hướng dẫn đồng nghiệp vận dụng những kiến
thức về giáo dục học và tâm sinh lý lứa tuổi vào thực tiễn giáo dục học sinh
trung học phổ thông;
- Vận dụng tốt những kiến thức về kinh tế, văn hóa, xã hội trong tư vấn
hướng nghiệp, phân luồng học sinh trung học phổ thông;
- Tích cực phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ học sinh và cộng đồng để
nâng cao hiệu quả giáo dục học sinh trung học phổ thông;
- Có khả năng vận dụng hiệu quả, đánh giá hoặc hướng dẫn đồng
nghiệp viết sáng kiến kinh nghiệm, sản phẩm nghiên cứu khoa học sư
phạm ứng dụng cấp trường trở lên;
- Có khả năng hướng dẫn, đánh giá sản phẩm nghiên cứu khoa học kỹ
thuật của học sinh trung học phổ thông từ cấp trường trở lên;
- Được công nhận là chiến sĩ thi đua cấp cơ sở hoặc giáo viên trung học
phổ thông dạy giỏi, giáo viên trung học phổ thông chủ nhiệm giỏi cấp trường
trở lên;
- Viên chức thăng hạng từ chức danh giáo viên trung học phổ thông
hạng III lên chức danh giáo viên trung học phổ thông hạng II phải có thời
gian giữ chức danh giáo viên trung học phổ thông hạng III hoặc tương đương
từ đủ 06 (sáu) năm trở lên, trong đó thời gian gần nhất giữ chức danh giáo
viên trung học phổ thông hạng III tối thiểu từ đủ 01 (một) năm trở lên.
5. Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư
số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có
chứng chỉ tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng
dân tộc;
Đối với giáo viên dạy ngoại ngữ thì trình độ ngoại ngữ thứ hai phải đạt
bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01
năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6
bậc dùng cho Việt Nam. Ngoại ngữ dự thi là Ngoại ngữ đăng ký theo chứng
chỉ Ngoại ngữ đã nộp trong hồ sơ.
6. Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3
năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử
dụng công nghệ thông tin, hoặc tin học A; tin học Văn phòng; Trung cấp, Cao
đẳng toán tin, Lý – Tin, …
ơ
V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI:
Hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghiề nghiệp giáo viên bao
gồm:
1. Đăng ký dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (theo mẫu).
2. Bản sơ yếu lí lịch của viên chức ban hành kèm theo Thông tư số
12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012.
3. Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên
chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý hoặc của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý (theo mẫu).
4. Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề
nghiệp đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực (Bằng tốt
nghiệp chuyên môn, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ chức danh nghề
nghiệp giáo viên dự thi, …).
5. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong
thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ.
6. Bản phô tô Quyết định tuyển dụng, Quyết định bổ nhiệm chính thức
vào ngạch, Quyết định bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp và
Quyết định nâng lương gần nhất.
7. Các yêu cầu khác theo quy định về tiêu chuẩn của hạng chức danh
nghề nghiệp mà viên chức dự thi (như: Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở,
giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm giỏi, tổng phụ trách đội giỏi) theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGD&ĐT-BNV.
8. 01 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên phía sau ảnh).
Hồ sơ đăng ký dự thi của mỗi viên chức được bỏ vào một bì đựng riêng
có kích thước 250 x 340 x 5mm (theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1
Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/06/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ
sơ cán bộ, công chức).
VI. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC THI:
Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II
phải dự thi các môn sau:
1. Môn thi kiến thức chung
a) Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính.
b) Thời gian thi: 45 phút.
c) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức, năng lực hiểu biết của giáo viên về
Luật Viên chức, pháp luật chuyên ngành, quan điểm, chủ trương và các chỉ
đạo của Ngành về cấp học hiện đang giảng dạy. Vận dụng các kiến thức, hiểu
biết về các vấn đề nêu trên để đưa ra giải pháp đối với các vấn đề nảy sinh
trong thực tế của cấp học phù hợp với tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo
viên hạng II.
Dung lượng kiến thức của đề thi và nội dung thi về pháp luật viên chức
là 30%; về lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 70%.
2. Môn thi chuyên môn, nghiệp vụ
a) Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính.
b) Thời gian thi: 45 phút.
c) Nội dung thi: Kiểm tra hiểu biết của giáo viên dự thi về nhiệm vụ
của giáo viên hạng II; trình độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên
dự thi theo yêu cầu tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II; năng
lực đề xuất giải pháp giải quyết các vấn đề đặt ra trong thực tiễn thực hiện
nhiệm vụ giáo viên hạng II gắn với yêu cầu về tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên hạng II và thực trạng giáo dục theo cấp học hiện đang giảng
dạy tại địa phương.
3. Môn thi ngoại ngữ
a) Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính.
b) Thời gian thi: 45 phút.
c) Nội dung thi: Kiểm tra các kỹ năng đọc hiểu, viết của giáo viên dự
thi ở trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-
BGDĐT.
đ) Ngoại ngữ dự thi: Giáo viên dự thi đăng ký thi một trong các ngoại
ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
Đối với giáo viên dạy một trong các ngoại ngữ nêu trên thì phải thi
ngoại ngữ thứ 2 ở trình độ bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-
BGDĐT. Hình thức thi trắc nghiệm trên giấy.
4. Môn thi Tin học.
a) Hình thức thi: Trắc nghiệm trên máy tính.
b) Thời gian thi: 45 phút.
c) Nội dung thi: Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy
định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II.
VII. ĐIỀU KIỆN MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ, MÔN TIN HỌC
TRONG KỲ THI NÂNG NGẠCH:
1. Miễn thi ngoại ngữ đối với giáo viên dự thi thuộc một trong các
trường hợp sau:
a) Giáo viên tính đến ngày 31 tháng 12 của năm tổ chức thi thăng hạng,
có tuổi đời từ đủ 55 tuổi trở lên đối với nam và từ đủ 50 tuổi trở lên đối với
nữ.
b) Giáo viên ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi hoặc ở các trường phổ
thông dân tộc nội trú/bán trú, có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
do cơ sở đào tạo cấp theo thẩm quyền.
c) Đã học tập, nghiên cứu toàn thời gian ở nước ngoài và được cấp
bằng đại học, bằng thạc sĩ hoặc bằng tiến sĩ của cơ sở đào tạo nước ngoài sử
dụng một trong các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc trong đào
tạo; văn bằng đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận theo quy định hiện
hành.
d) Có bằng tốt nghiệp đại học thứ hai là bằng ngoại ngữ thuộc một
trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc.
đ) Có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tương đương cấp B1 trở lên theo Khung tham
chiếu chung Châu Âu) hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEFL PBT
450 điểm, TOEFL CBT 133 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, IELTS 4,5 điểm trở
lên đối với thi thăng hạng giáo viên từ hạng III lên hạng II.
f) Ngoài ra, miễn thi ngoại ngữ đối với giáo viên có chứng nhận tiếng
dân tộc thiểu số, giáo viên người dân tộc thiểu số hiện đang công tác tại vùng
dân tộc thiểu số và miền núi hoặc ở các trường phổ thông dân tộc phổ thông
dân tộc nội trú/bán trú.
2. Đối với những chứng chỉ ngoại ngữ có quy định thời hạn sử dụng thì
việc miễn thi theo quy định tại khoản 1 Mục này được tính theo thời hạn ghi
trên chứng chỉ và giá trị thời hạn của chứng chỉ đó tính đến ngày hết hạn nộp
hồ sơ dự thi.
Đối với những chứng chỉ ngoại ngữ chưa có quy định thời hạn sử dụng
thì giá trị của chứng chỉ được chấp nhận cho đến khi có sự thay đổi về quy
định thời hạn sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ đó của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đối với giáo viên giảng dạy môn ngoại ngữ thì các quy định miễn thi
ngoại ngữ tại khoản 1 Mục này phải là ngôn ngữ khác với ngoại ngữ đang
giảng ở trình độ tương đương.
4. Miễn thi tin học đối với giáo viên dự thi đã tốt nghiệp từ trung cấp
chuyên ngành tin học hoặc công nghệ thông tin trở lên. Ngoài ra, miễn thi tin
học đối với giáo viên tốt nghiệp trung cấp nghề tin học, trung cấp Tin học -
Kế toán, tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên đối với các ngành: Toán – Tin,
Lý – Tin.
VIII. XÁC ĐỊNH NGƢỜI TRÚNG TUYỂN TRONG KỲ THI
THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN:
1. Viên chức trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp phải dự thi đủ các bài thi của các môn thi, trừ những môn được miễn
thi theo quy định; có số điểm của mỗi bài thi đạt từ 50 điểm trở lên, các bài
thi được chấm theo thang điểm 100. Không thực hiện phúc khảo đối với kết
quả bài thi trên máy vi tính.
2. Viên chức không trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh
nghề nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Mục này không được bảo lưu kết quả
cho các kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp lần sau.
IX. Hội đồng thi
Dự kiến Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm
2019 có 07 thành viên:
1. Đại diện lãnh đạo UBND tỉnh – Chủ tịch Hội đồng;
2. Giám đốc Sở Nội vụ - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. Thành viên: Đại diện lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo; đại diện lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ;
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo.
4. Công chức Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ làm thư ký Hội
đồng.
X. KINH PHÍ
1. Lệ phí thi: Thực hiện theo quy định tại Thông tƣ số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
ch độ thu, nộp, quản l và s dụng phí tuyển dụng, dự thi n ng ngạch,
thăng hạng công chức, viên chức. Mức thu cụ thể: 500.000 đồng/1 thí
sinh.
2. Sở Nội vụ tổ chức việc thu phí dự thi, quản l chi tiêu và thành
quy t toán phí dự thi theo đúng quy định.
XI. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Thời gian: Dự kiến trong quý III năm 2019.
2. Địa điểm: Thông báo cụ thể sau.
XII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Mời Bộ Nội vụ
Kiểm tra, giám sát việc tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
giáo viên năm 2019.
2. UBND tỉnh Quảng Ngãi
- Quyết định ban hành Đề án tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên năm 2019 từ hạng III lên hạng II.
- Quyết định danh sách giáo viên đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên;
- Quyết định thành lập Hội đồng thi thăng hạng theo quy định tại Điều
30 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP để tổ chức kỳ thi theo quy định;
- Triển khai tổ chức thực hiện công tác thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giáo viên theo quy định;
- Công nhận kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
theo đề nghị của Hội đồng thi thăng hạng giáo viên tỉnh Quảng Ngãi.
3. Sở Nội vụ
- Triển khai thực hiện Đề án của UBND tỉnh về tổ chức thi thăng hạng
chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2019 từ hạng III lên hạng II.
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo (nếu có) trong quá trình tổ chức thi theo
quy định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo
Phối hợp với Sở Nội vụ triển khai thực hiện Đề án của UBND tỉnh về
tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2018 từ hạng III
lên hạng II.
5. Công an tỉnh
Cử cán bộ tham gia bảo vệ kỳ thi.
Trên đây là Đề án tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo
viên THPT năm 2019. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố kịp thời
phản ánh về Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên (qua
Sở Nội vụ) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
ơ
Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Bộ Nội vụ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo;
- VPUB: CPVP (NC), CBTH;
- Lưu VT, NC.
Trần Ngọc Căng
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO SỐ LƢỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN HIỆN
CÓ;
SỐ LƢỢNG VIÊN CHỨC ỨNG VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN
HẠNG II
CÒN THIẾU THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Kèm theo Đề án số thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông
tỉnh Quảng Ngãi năm 2019)
Biểu mẫu
số 01
TT Tên cơ quan, đơn vị Tổng
số
Số lƣợng cơ cấu
chức danh nghề
nghiệp hiện có
Số
lƣợng
VC
ứng
với
CDNN
GV
THPT
hạng
II theo
vị trí
việc
làm
Số
lƣợng
VC
theo
CDNN
GV
THPT
hạng
II còn
thi u
theo
VTVL
Ghi chú
Hạng
I
Hạng
II
Hạng
III
Hạng
II
Hạng
II
(1) ()2 (3) (4) (5) (6) (8)
(9)
=(8) -
(5)
(10)
1 UBND huyện Ba Tơ 9 0 1 8 5 4
2 UBND huyện Tây Trà 7 0 0 7 5 5
3 UBND huyện Bình Sơn 14 0 0 14 7 7
4 UBND huyện Sơn Tịnh 11 0 3 8 6 3
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 2288 1 134 2153 1138 1004
Tổng cộng 2329 1 138 2190 1161 1023
ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NGÃI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN
DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II
(Kèm theo Đề án số thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông tỉnh Quảng Ngãi năm 2019)
Biễu mẫu 02
TT
Họ và tên Ngày tháng năm sinh
Chức
vụ
hoặc
chức
danh
công
tác
Đơn vị
đang
công
tác
Thời
gian
giữ
hạng
(kể cả
thời
gian
giữ
hạng
hoặc
ngạch
tđ)
Mức lƣơng hiện hƣởng Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi
CSTĐ cơ
sở, GVDG
Đƣợc miễn thi
Ngoại
ngữ
đăng k
dự thi
Ghi chú Họ và tên lót Tên Nam (text) Nữ (text)
Hệ số
lƣơng Bậc
Ngày lần
sau
Mã số
hạng chức
danh nghề
nghiệp
hiện giữ
Trình
độ
chuyên
môn
Trình
độ l
luận
chính
trị
Trình
độ
QLNN
Trình độ
tin học
Trình
độ
ngoại
ngữ
Tin
học
Ngoại
ngữ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
I Sở Giáo dục và Đào tạo
1 Lại Thị Bảo Uyên 25/02/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
7 năm 3.00 3/9 01/04/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Tin
Sơ
cấp ĐH
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2018
X X ĐH Tin; Anh
B1
2 Nguyễn Thị Kiều Loan 04/01/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
8 năm 3.00 3/9 01/04/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2015
tiếng
Anh
3 Trần Thanh Thảo 20/04/1975 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Bình
Sơn
20
năm 4.32 7/9 01/03/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KYNN
Sơ
cấp B Anh C
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2017
tiếng
Anh
4 Cao Thị Lệ 26/06/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
7 năm 3.00 3/9 01/08/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2014
tiếng
Anh
5 Thái Văn Luyến 16/06/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
7 năm 3.00 3/9 01/08/2018 V.07.05.15
ĐH
GD thể
chất
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
6 Nguyễn Duy Khảnh 10/01/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
8 năm 3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
TDTT
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
7 Ngô Thị Thanh Nga 20/10/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
17
năm 3.99 6/9 01/01/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Anh
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Pháp
C
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Pháp
8 Đinh Hùng Cường 12/02/1976
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Bình
Sơn
20
năm 4.32 7/9 01/03/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
Trung
cấp A
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở X Anh bậc 3/6
9 Phạm Qưới 02/12/1965 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
15
năm 4,98+7% 9/9 01/12/2018 V.07.05.15
ĐH Tin
học
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp trường X
tiếng
Anh ĐH Tin học
10 Đặng Văn Thủy 10/03/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
14
năm 3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Tin học
Trung
cấp ĐH Anh C
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Anh ĐH Tin học
11 Phạm Thị Phường 10/02/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
13
năm 3.66 5/9 01/08/2018 V.07.05.15
ĐH
Toán-
Tin
ứng
dụng
Sơ
cấp
ĐH Toán-
Tin
Anh
B1
GVDG
cấp trường X X
ĐH Toán-Tin;
Anh B1
12 Huỳnh Đình Long 14/02/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
11
năm 3.33 4/9 01/05/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
13 Bùi Thị Thanh 26/10/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
7 năm 3.00 3/9 01/11/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
14 Trần Phương Vỹ 05/11/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
18
năm 3.99 6/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X Anh B1
15 Hồ Phúc 15/11/1981
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Bình
Sơn
15
năm 3.66 5/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Tin
Trung
cấp ĐH
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở X X
ĐH Tin; Anh
bậc 3/6
16 Nguyễn Văn Phước 08/02/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Bình
Sơn
11
năm 3.33 4/9 01/05/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X Anh B1
17 Nguyễn Duy Cường 02/11/1984 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Vạn
Tường
11
năm 5
tháng
3.33 4/9 01/05/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Sinh
thái
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2016
X Anh B1
18 Lê Tấn Cúc 01/10/1979
Tổ
trưởng,
CTCĐ
Trường
THPT
Vạn
Tường
16
năm 5
tháng
3.99 6/9 01/02/2018 V.07.05.15 Thạc sĩ
Địa lý
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2015
X Anh ĐH
19 Ngô Ngọc Lâm 20/7/1970 Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Vạn
Tường
25
năm 5
tháng
4.65 8/9 01/05/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Toán
học
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2008
X Anh ĐH
20 Nguyễn Văn Sin 10/8/1982 Phó
CTCĐ
Trường
THPT
Vạn
Tường
13
năm 3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Hóa
hữu cơ
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cơ
sở năm
2018
X Anh ĐH
21 Trần Công Cường 06/6/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Vạn
Tường
12
năm 6
tháng
3.33 4/9 01/05/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Lý
Sơ
cấp A
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2018
X Anh B1
22 Đỗ Minh Phát 17/7/1980 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Vạn
Tường
13
năm 6
tháng
3.66 5/9 01/4/2018 V.07.05.15
Đại
học Tin
học
Sơ
cấp ĐH
Anh
B1
Bằng khen
UBND
tỉnh năm
2017
X X ĐH Tin; Anh
B1
23 Dương Hồng Thái 28/11/1982 Tổ phó
Trường
THPT
Vạn
Tường
13
năm 6
tháng
3.66 5/9 01/4/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Lý luận
và
PPDH
Vật lý
Sơ
cấp A
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2014
X Anh B1
24 Trần Thị Kim Chi 20/10/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
17
năm 6
tháng
3.99 6/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
GVDG
cấp trường
2018-2019
tiếng
Anh
25 Nguyễn Thị Thu Hà 20/9/1977 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
19
năm 6
tháng
4.32 7/9 01/07/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sử
chính
trị
Trung
cấp B Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2010
tiếng
Anh
26 Nguyễn Văn Hoài 24/01/1978 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
16
năm 5
tháng
3.99 6/9 01/03/2017 V.07.05.15
ĐHSP
giáo
dục thể
chất
Sơ
cấp B
Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2018
X Anh B1
27 Bùi Việt Hương 25/9/1981
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
13
năm 6
tháng
3.66 5/9 01/01/2018 V.07.05.15
ĐHSP
giáo
dục thể
chất
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
B Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2016
tiếng
Anh
28 Nguyễn Thanh Dương 12/12/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
14
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
ĐH
Toán-
Tin
Sơ
cấp
ĐH Toán-
Tin Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
X tiếng
Anh ĐH Toán-Tin
29 Phan Văn Đạo Đức 15/02/1985 Bí thư
Đoàn
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
7 năm 3.00 3/9 01/11/2018 V.07.05.15
ĐHSP
giáo
duc thể
chất
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2017-2018
tiếng
Anh
30 Phạm Quang Mến 02/04/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
14
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/06/2018 V.07.05.15
ĐHSP
-
ngành:
Toán
học
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
tiếng
Anh
31 Trịnh Thị nh Nguyệt 14/9/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
11
năm 6
tháng
3.33 4/9 01/11/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
2012-2013
tiếng
Anh
Kỳ
Phong
32 Phạm Thị Nữ 20/2/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
13
năm 7
tháng
3.66 5/9 01/04/2018 V.07.05.15
ĐH
Hóa
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2018
tiếng
Anh
33 Nguyễn Thị Minh Phượng 16/8/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
10
năm 6
tháng
3.33 4/9 01/11/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Vật Lý
Sơ
cấp VP Anh B
GVDG
cấp trường
2013-2014
tiếng
Anh
34 Trần Thị Thương 04/7/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Kỳ
Phong
7 năm
7
tháng
3.00 3/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
Văn
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
2014-2015
tiếng
Anh
35 Đinh Thị Thu Hà 22/03/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
9 năm
3
tháng
3.33 4/9 7/1/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm 2018
X Anh B1
36 Bùi Thị Hận 01/02/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
10
năm 5
thấng
3.33 4/9 01/05/2017 V.07.05.15 ĐH
Địa lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2014
tiếng
Anh
37 Bùi Thị Hoanh 05/03/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
11
năm 5
tháng
3.33 4/9 01/06/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2014
tiếng
Anh
38 Phạm Ngọc Thọ 18/03/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
12
năm 3.33 4/9 01/03/2016 V.07.05.15
ĐH
GD
Thể
chất
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2017
tiếng
Anh
39 Nguyễn Thị Thu Thủy 28/02/1975 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
22
năm 4.32 7/9 01/12/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2014
tiếng
Anh
40 Nguyễn Thị Bích Trâm 21/02/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
11
năm 7
tháng
3.33 4/9 01/12/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngữ
Văn
Sơ
cấp VP Anh B
GVDG
cấp trường
2012-2013
tiếng
Anh
41 Trịnh Thị Như Hoa 29/10/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
12
năm 8
tháng
3.33 4/9 01/9/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp trường
2018-2019
X Anh B1
42 Phạm Thị Mai Huệ
20/4/1976 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
20
năm 6
tháng
4.32 7/9 01/3/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
ngôn
ngữ
Anh
Sơ
cấp B
Pháp
ĐH
CSTĐ cơ
sở năm
2014
X Pháp ĐH
43 Nguyễn Tấn Quang 10/4/1972 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
23
năm 6
tháng
4.65 8/9 01/3/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2012
tiếng
Anh
44 Châu Thị Thanh 08/12/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
10
năm 4 3.33 4/9 01/11/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
Sơ
cấp B
Anh
B1
GVDG
cấp trường X Anh B1
Lê Quý
Đôn
tháng KTNN 2018-2019
45 Đặng Thị Hoàng Trang 02/9/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê Quý
Đôn
9 năm
2
tháng
3.33 4/9 01/7/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
GVDG
cấp trường
2018-2019
tiếng
Anh
46 Nguyễn Thị Phương Hiền 06/9/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
11
năm 5
tháng
3.33 4/9 01/11/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2014
X Anh B1
47 Nguyễn Thị Lan 02/5/1972 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
20
năm 4
tháng
4.32 7/9 01/12/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh Đại học
48 Vũ Thị Liễu 25/9/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
15
năm 5
tháng
3.99 6/9 01/11/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B
Anh
B1
GVDG
cấp trường
2011-2012
X Anh B1
49 Nguyễn Đình Nghĩa 27/6/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
15
năm 8
tháng
3.99 6/9 01/12/2017 V.07.05.15
ĐH
Thể
dục thể
thao
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh C
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2013
tiếng
Anh
50 Từ Tấn Phúc 15/02/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
16
năm 8
tháng
3.99 6/9 01/12/2017 V.07.05.15 ĐH
Hóa
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2015
tiếng
Anh
51 Lê Thanh Quang 02/4/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
13
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/12/2017 V.07.05.15 ĐH
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B2
CSTĐ cơ
sở 2014,
GVDG
cấp Tỉnh
2014
X Anh B2
52 Bùi Ngọc Sơn 27/12/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
17
năm
10
tháng
4.32 7/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐH
Hóa,
Thạc sĩ
Hóa
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh C
GVDG
cấp trường
2018-2019
tiếng
Anh
53 Đỗ Thị Ngọc Thanh 18/6/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
7 năm
5
tháng
3.00 3/9 01/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn,
Th.s
Văn
học
VN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
54 Đoàn Thị Minh Trà 03/8/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
14
năm 7
tháng
3.66 5/9 01/4/2016 V.07.05.15
ĐH
Ngữ
văn,
Thạc sĩ
lý luận
Văn
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh Đại học
55 Huỳnh Tấn Tuấn 22/02/1979
Chủ
tịch
CĐCS
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
15
năm 8
tháng
3.99 6/9 01/12/2017 V.07.05.15
ĐH
GD
Chính
trị
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2011
X Anh B1
56 Đào Thị Mỹ Vân 30/9/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
7 năm
2
tháng
3.00 3/9 01/3/2018 V.07.05.15 ĐH
CNTT
Sơ
cấp ĐH
Anh
B2
CSTĐ cơ
sở 2016 X X
ĐH Tin; Anh
B2
57 Bùi Quang Cường 01/01/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Võ
Nguyên
Giáp
16
năm 5
tháng
3.99 6/9 01/02/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2010
X Anh B1
58 Nguyễn Tấn Phước 01/8/1971
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Ba Gia
22
năm 4.65 8/9 01/01/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
QLGD,
Đại
học
Anh
văn
Cao
cấp B
Nga
Cao
đẳng
GVG cấp
trường
tiếng
Nga
59 Lưu Quang Tân 06/12/1977 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Ba Gia
17năm 3.99 6/9 01/07/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Sinh
học
KTV Anh C
GVDG
cấp tỉnh
2018
tiếng
Anh
60 Dương Tố Tố 8/11/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Ba Gia
9 năm 3.00 3/9 5/1/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B GVG cấp
trường
tiếng
Anh
61 Huỳnh Lạc 20/11/1965
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
30
năm
4,98, phụ
cấp thâm
niên vượt
khung 8%
9/9 01/01/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
Học-
KTNN
Trung
cấp KTV
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2001
X Anh B1
62 Phạm Bách Khoa 05/04/1978
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
19
năm 3.99 6/9 01/10/2016 V.07.05.15
Th.S
vật lý,
ĐHSP
Vật lý
Trung
cấp A
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
63 Phạm Duy Tra 15/10/1978
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
18
năm 3.99 6/9 01/05/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sử -
Chính
trị
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2009 X Anh B1
64 Phạm Văn Hải 01/01/1976 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
19
năm 3.99 6/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp A
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2014 X Anh B1
65 Đào Thị Bích Hạnh 17/12/1978
Chủ
tịch
CĐCS
Trường
THPT
Sơn Mỹ
19
năm 3.99 6/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sử -
Chính
trị
Sơ
cấp VP
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2012 X Anh B1
66 Lê Thị Thu Thủy 11/08/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
16
năm 3.99 6/9 01/12/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở 2018
tiếng
Anh
67 Trương Thùy Diệu 10/12/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
15
năm 3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2014 X Anh B1
68 Nguyễn Trần Kim Quyên 25/07/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
15
năm 3.66 5/9 01/08/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở 2018
tiếng
Anh
69 Đỗ Thị Thùy Trang 17/03/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
13
năm 3.66 5/9 01/04/2018 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
Sơ
cấp B Nga B
CSTĐ cơ
sở 2015
tiếng
Nga
70 Nguyễn Thanh Trung 24/09/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
16
năm 3.99 6/9 01/08/2018 V.07.05.15
Đại
học
Toán
học
Sơ
cấp A
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2015 X Anh B1
71 Dương Tấn Tiên 29/12/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
16
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở 2014
tiếng
Anh
72 Ngô Hoài Thanh 25/10/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
18
năm 3.99 6/9 01/02/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B2
CSTĐ tỉnh
năm 2010 X Anh B2
73 Nguyễn Phi Trường 01/01/1982 Bí thư
Đoàn
Trường
THPT
Sơn Mỹ
15
năm 3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
ĐH
GD
Thể
chấtT
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2014
X Anh B1
74 Nguyễn Thị Thuận An 27/6/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
10
năm 3.00 3/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Pháp
B1
GVDG
cấp trường
2012-2013
X Pháp B1
75 Phan Đình Trung 02/12/1973 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
22
năm 4.32 7/9 01/06/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sử-
Chính
trị
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2014 X Anh B1
76 Võ Thanh Đông 5/9/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
16
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở 2018
tiếng
Anh
77 Phạm Thị Liễu 14/10/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
13
năm 3.33 4/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
học
Sơ
cấp B
Pháp
B
CSTĐ cơ
sở 2016
tiếng
Pháp
78 Trần Thị Xuân Thảo 12/2/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
10
năm 3.00 3/9 01/11/2016 V.07.05.15
Đại
học Tin
học
Sơ
cấp ĐH
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2018 X X
ĐH Tin; Anh
B1
79 Ngô Thị Thùy Trang 19/9/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
17
năm 3.99 6/9 1/8/2017 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
Sơ
cấp B
Pháp
C
CSTĐ cơ
sở 2011
tiếng
Pháp
80 Đoàn Thị Minh Tâm 23/03/1977 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Sơn Mỹ
20
năm 4.32 7/9 01/03/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
Văn
Sơ
cấp B Anh C
CSTĐ cơ
sở 2009
tiếng
Anh
81 Võ Thị Bích Hằng 26/1/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
16
năm 3.66 5/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở 2010
tiếng
Anh
82 Nguyễn Văn Trúc 27/11/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Mỹ
10
năm 3.33 4/9 01/05/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở 2014
tiếng
Anh
83 Đỗ Tấn Ngọc 18/10/1973
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
20
năm 6
tháng
4.32 7/9 1/3/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở 2017
tiếng
Anh
84 Dương Thị Nữ 21/01/1978
Chủ
tịch
CĐCS
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
18
năm 6
tháng
3.99 6/9
01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2016 X Anh B1
85 Phạm Thị Kim Phúc 3/3/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
13
năm 5
tháng
3.66 5/9 1/4/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán-
Tin
Sơ
cấp
ĐHSP
Toán-Tin
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
X X
ĐHSP Toán-
Tin; Anh bậc
3/6
86 Nguyễn Thị Việt Kiều 29/9/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
6 năm
8
tháng
3.00 3/9 1/12/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Hóa vô
cơ
Sơ
cấp A
Anh
B1
GVDG
cấp trường
2013-2014
X Anh B1
87 Võ Hồng Nôen 24/12/1985 Bí thư
Đoàn
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
6 năm
8
tháng
3.33 4/9 1/7/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Văn
học
Sơ
cấp A
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở 2018 X Anh bậc 3/6
88 Đỗ Thanh Văn
10/01/1978
Giáo
viên
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
17
năm 3
tháng
3.99 6/9 1/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
Sơ
cấp VP Anh B
CSTĐ cơ
sở 2016
tiếng
Anh
89 Nguyễn Hoài Bảo 13/6/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Huỳnh
Thúc
Kháng
15
năm 1
tháng
3.66 5/9 1/8/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp A
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở 2016
tiếng
Anh
90 Phan Nhựt Tân 12/10/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
16
năm 3.99 6/9 01/05/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Khoa
học
máy
tính
Thạc sĩ Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X X
Thạc sĩ Tin;
Anh B1
91 Phan Đình Phúc 12/11/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
13
năm 3.66 5/9 01/04/2015 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý
UD
CNTT
CB
Anh C
CSTĐ cơ
sở năm
2017
tiếng
Anh
92 Hà Thị Thanh Phương 10/12/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
15
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Sinh
học
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
GVDG
cấp tỉnh
2011
X Anh ĐH
93 Phạm Nghiệp 05/05/1969 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
24
năm 4.98 9/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐH
Vật lý
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp tỉnh
2005
X Anh bậc 3/6
94 Bùi Thị Kim Tuyến 16/09/1976 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
21
năm 4.32 7/9 01/03/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngôn
ngữ
Anh
UD
CNTT
CB
Pháp
B1
CSTĐ cơ
sở 2018 X Pháp B1
95 Trang Thị Minh Hương 19/09/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
8 năm 3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐH Tin
học ĐH Anh B
GVDG
cấp trường
2018-2019
X tiếng
Anh ĐH Tin
96 Bùi Thị Uyên Linh 14/10/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
8 năm 3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp trường
2018-2019
X Anh B1
97 Trần Thị Mỹ Dung 21/04/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
15
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngôn
ngữ
Anh
Sơ
cấp VP
Pháp
B1
CSTĐ cơ
sở 2015-
2016
X Pháp B1
98 Hồ Thanh Hồng 14/5/1981 Tổ
trưởng
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
14
năm 3.66 5/9 01/01/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2016
X Anh ĐH
99 Lê Thị Hoàng Điểm 10/11/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
15
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngữ
văn
Sơ
cấp A
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2010-2011
X Anh B1
100 Đinh Trọng Nghĩa 22/11/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
15
năm 3.66 5/9 01/01/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý
lý
thuyết
và Vật
lý toán
Sơ
cấp A
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
X Anh B1
101 Lê Văn Linh 22/03/1968 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
26
năm 4,98+7% 9/9 1/6/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Lịch sử
Việt
Nam
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2013
X Anh bậc 3/6
102 Nguyễn Thị Thanh Lê 12/11/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
13
năm 3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Hóa vô
cơ
Sơ
cấp A
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
X Anh B1
103 Phạm Thiên Lý 25/10/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
14
năm 3.66 5/9 01/8/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Văn
học
Việt
Nam
Sơ
cấp B
Anh
ĐH
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
X Anh ĐH
104 Nguyễn Thị Tuyết Sương 22/09/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quốc
Tuấn
14
năm 3.99 6/9 01/10/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Hóa lý
thuyết
và Hóa
lý
Sơ
cấp VP
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2010
X Anh B1
105 Nguyễn Thị Bích Thảo 28/01/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
15
năm 3.99 6/9 01/05/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Khoa
học
máy
Sơ
cấp Thạc sĩ
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
X X Thạc sĩ Tin;
Anh bậc 3/6
Khiết tính
106 Nguyễn Thị Hữu Vương 14/9/1972 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
14
năm 4.65 7/9 01/11/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngôn
ngữ
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Pháp
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2006
X Pháp B1
107 Lê Thị Lương Vân 29/9/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
15
năm 3.66 5/9 01/10/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Sinh
học
thực
nghiệm
Sơ
cấp B
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
X Anh bậc 3/6
108 Lê Thị Thu Vân 06/7/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
14
năm 3.66 5/9 01/01/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Khoa
học
máy
tính
Sơ
cấp Thạc sĩ
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở năm
2016
X X Thạc sĩ Tin;
Anh bậc 3/6
109 Nguyễn Tấn Cường 10/4/1974
Tổ phó
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
21
năm 4.32 7/9 01/9/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Ngôn
ngữ
Pháp
Sơ
cấp
A Anh
ĐH
CSTĐ cơ
sở năm
2006
X
Anh
Đại học
110 Lê Văn Lợi 02/9/1986
Giáo
viên
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
9 năm 3.00 3/9 01/8/2016 V.07.05.15 Thạc sĩ
Địa lí
Sơ
cấp
VP Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
2014
X
Anh B1
111 Nguyễn Hồng Quân 02/9/1989 Tổ phó
Trường
THPT
chuyên
Lê
Khiết
8 năm 3.00 3/9 01/4/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Thể
dục
thể
thao
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp quốc
gia năm
2017
X
Anh B1
112 Trần Thanh An 02/03/1970
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
26
Năm 4.65 8/9 01/01/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
QLGD,
Đại
học
Vật Lý
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2014
X Anh bậc 3/6
113 Trần Thị Kim Phượng 29/05/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
11
năm 3.00 3/9 01/08/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Lịch sử
Sơ
cấp A
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở 2016 X Anh bậc 3/6
114 Nguyễn Thị Mỹ Tính 15/02/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
10
Năm 3.00 3/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2018
X
115 Lê Thị Hồng Uyên 22/04/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
14
Năm 3.66 5/9 01/03/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2014
X Anh B1
116 Nguyễn Thị Thanh Vân 18/3/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
16
Năm 3.66 5/9 01/04/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Địa lí
Sơ
cấp B
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh X Anh B1
Lê
Trung
Đình
2014
117 Phạm Thanh Hải 22/04/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
18
Năm 3.99 6/9 01/03/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Lịch sử
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2011
X Anh B1
118 Nguyễn Thị Chi 01/03/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
10
Năm 3.00 3/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Tin học
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
X tiếng
Anh ĐH Tin
119 Lê Thị Bích 20/10/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
8 Năm 3.00 3/9 01/04/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Tin học
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
X tiếng
Anh ĐH Tin
120 Nguyễn Thị Xuân Hương 08/07/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
14
Năm 3.66 5/9 01/5/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp VP Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
tiếng
Anh
121 Vũ Thị Kim Khuê 01/7/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Lê
Trung
Đình
11
Năm 3.33 4/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐH
tiếng
Anh
Sơ
cấp KTV
Nga
ĐH
GVDG
cấp tỉnh
2014
X Nga Đại học
122 Lê Vũ Vương 13/10/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1 Tư
Nghĩa
18
năm 3.99 6/9 01/01/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
123 Đặng Duy Hoàng 26/11/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1 Tư
Nghĩa
15
năm 3.66 5/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
124 Lê Tấn Dũng 03/07/1980 Bí thư
Đoàn
Trường
THPT
số 1 Tư
Nghĩa
14
năm 3.66 5/9 01/04/2018 V.07.05.15
ĐH
GD
Thể
chất
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở 2017
tiếng
Anh
125 Kiều Quang Trung 28/07/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1 Tư
Nghĩa
12
năm 3.33 4/9 01/05/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
GD
học
Sơ
cấp KTV
Toefl
ITP
(457
điểm)
CSTĐ cơ
sở 2014 X
Toefl ITP (457
điểm)
126 Thượng Tiểu Loan 02/12/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1 Tư
Nghĩa
8 năm 3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 Đại
học Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp trường
2018-2019
X tiếng
Anh ĐH Tin
127 Bùi Tấn Tuyển 20/12/1978
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
18
năm 4
tháng
3.99 6/9 01/03/2017 V.07.05.15 ĐHSP
TD-TT
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
B Anh B
CSTĐ
tỉnh năm
2012
tiếng
Anh
128 Nguyễn Thị Bé 12/7/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
18
năm 6
tháng
3.99 6/9 01/04/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2011
tiếng
Anh
Nghĩa
129 Nguyễn Thị Minh Thu 28/12/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
13
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán-
Tin
Sơ
cấp
ĐH Toán-
Tin Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2018
X tiếng
Anh ĐH Toán-Tin
130 Nguyễn Thị Diệu Tuyến 9/12/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
12
năm 9
tháng
3.66 5/9 01/7/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm 2018
X Anh B1
131 Đỗ Thị Tuyết 09/01/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
10
năm 5
tháng
3.33 4/9 01/5/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2018
tiếng
Anh
132 Nguyễn Thị Mỹ Linh 07/7/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
10
năm 3
tháng
3.33 4/9 01/7/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
học
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017 -
2018
tiếng
Anh
133 Ngô Thị Thanh Hoa 13/5/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
10
năm 3
tháng
3,33 4/9 01/7/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
X Anh B1
134 Phạm Thị Mỹ Trang 14/7/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
8 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
2018
tiếng
Anh
135 Võ Thị Hương Duyên 2/4/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
8 năm
4
tháng
3.00 3/9 01/12/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp B
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
X Anh B1
136 Nguyễn Thị Kiều Hạnh 10/6/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
6 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/4/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2016-
2017
tiếng
Anh
137 Mai Thị Kim Hưng 26/6/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
7 năm
2
tháng
3.00 3/9 01/8/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Địa lí
Sơ
cấp C Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
tiếng
Anh
138 Lê Thị Mỹ Lệ 2/2/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
9 năm
4
tháng
3.00 3/9 01/12/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
học
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp trường
năm học
2018-2019
tiếng
Anh
139 Hà Thị Kim Hân 20/02/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
9 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
năm học
2018-2019
tiếng
Anh
140 Lê Thị Thu Hằng 20/01/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
7 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp
tỉnhnăm
học 2017-
2018
X Anh B1
141 Vũ Thị Lệ Hằng 18/06/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Tư
Nghĩa
7 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp KTV
Anh
C
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
tiếng
Anh
142 Nguyễn Văn Tin 20/8/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
6 năm
7
tháng
3.00 3/9 4/1/2018 V.07.05.15
ĐH Tin
học;
Thạc sĩ
Khoa
học
Máy
tính
Sơ
cấp Thạc sĩ
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
2018
X X Thạc sĩ Tin;
Anh B1
143 Phạm Hoàng Trương 4/9/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
10
năm 4
tháng
3.33 4/9 11/1/2017 V.07.05.15
ĐH Tin
học;
Thạc sĩ
Khoa
học
Máy
tính
Sơ
cấp Thạc sĩ
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh
2017-2018
X X Thạc sĩ Tin;
Anh B1
144 Lê Thị Thanh Thảo 6/5/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
9 năm
6
tháng
3.33 4/9 1/5/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2016-
2017
tiếng
Anh
145 Phan Thị Xuân Thảo 30/7/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
11
năm 7
tháng
3.33 4/9 1/5/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lí
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
2018
tiếng
Anh
146 Nguyễn Thị Hồng Trâm 6/1/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
17
năm 7
tháng
3.99 6/9 1/4/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B
Anh
bậc
4/6
CSTĐ cơ
sở năm
học 2014-
2015
X Anh bậc 4/6
147 Huỳnh Thị Thu Trương 3/3/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Thu Xà
12
năm 7
tháng
3.66 5/9 1/4/2018 V.07.05.15 ĐH Tin
học
Sơ
cấp ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2013-
2014
X tiếng
Anh ĐH Tin
148 Phạm Thị Ngọc Diễm 16/02/1982 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Chu
Văn An
13
năm 3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
149 Nguyễn Thị Kiều Diễm 10/6/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
7 năm 3.00 3/9 01/6/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
tiếng
Anh
150 Dương Thị Ngọc Hà 05/5/1972 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
19
năm 4.32 7/9 01/8/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Anh
Sơ
cấp B
Trung
B
GVDG
cấp tỉnh
2011
tiếng
Trung
151 Lê Thị Kiều 20/12/1973 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
21
năm 4.65 8/9 01/3/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
2016
tiếng
Anh
152 Phạm Thị Phương 06/8/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
12
năm 3.33 4/9 01/11/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Địa lý
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
tiếng
Anh
153 Võ Thành Tâm 23/11/1980
Trường
THPT
Chu
Văn An
12
năm 3.66 5/9 01/4/2018 V.07.05.15
ĐHSP
KTCN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
2015
tiếng
Anh
154 Võ Thị Thành Tâm 08/10/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
9 năm 3.33 4/9 01/5/2018 V.07.05.15 ĐH
Địa lý
Sơ
cấp VP Anh B
CSTĐ cơ
sở 2015
tiếng
Anh
155 Trần Thanh Thịnh 10/02/1972 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Chu
Văn An
23
năm 4.65 8/9 01/01/2017 V.07.05.15
ĐHSP
TDTT
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ
tỉnh
2015
tiếng
Anh
156 Nguyễn Công Tiến 31/12/1977
Trường
THPT
Chu
Văn An
16
năm 3.99 6/9 1/1/2018 V.07.05.15
Đại
học
TDTT
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2007
tiếng
Anh
157 Trần Thị Kim Tuyết 03/02/1975 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Chu
Văn An
19
năm 4.32 7/9 01/3/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2007
tiếng
Anh
158 Bùi Thị Vân 30/7/1979 Tổ phó
Trường
THPT
Chu
Văn An
17
năm 3.99 6/9 01/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
2017
tiếng
Anh
159 Lê Thị Phi Yến 04/01/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
10
năm 3.33 4/9 01/05/2018 V.07.05.15
Đại
học SP
Ngữ
Văn
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Trung
B
CSTĐ cơ
sở
2018
tiếng
Trung
160 Hồ Thị Thu Hương 28/10/1977
Trường
THPT
Chu
Văn An
17
năm 3.99 6/9 01/5/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
2017
tiếng
Anh
161 Nguyễn Thị Quỳnh Hương 6/5/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
9 năm 3.33 4/9 1/11/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
2015
tiếng
Anh
162 Trần Thị Lan 14/3/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
11
năm 3.33 4/9 01/5/2017 V.07.05.15
ĐHSP
KTNN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
2016
tiếng
Anh
163 Nguyễn Thị nh Ly 04/4/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
13
năm 3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở 2014
tiếng
Anh
164 Lê Thị Kim Nương 20/01/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
12
năm 3.33 4/9 01/5/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
Văn
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2014
tiếng
Anh
165 Tạ Thị Phượng 15/11/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
13
năm 3.66 5/9 01/4/2018 V.07.05.15
Đại
học
Lịch
Sử
Sơ
cấp VP Anh B
CSTĐ cơ
sở 2012
tiếng
Anh
166 Hà Hoàng Thu Thủy 18/2/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
18
năm 4.32 7/9 01/12/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
Địa
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2018
tiếng
Anh
167 Hà Ngọc Tiến 12/12/1968 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
27
năm
4,98, phụ
cấp thâm
niên vượt
khung 5%
9/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
Văn
Sơ
cấp B Anh C
GVDG
cấp tỉnh
2002
tiếng
Anh
168 Nguyễn Lê Tuấn Vi 04/3/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
13
năm 3.33 4/9 01/5/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán-
Tin
Sơ
cấp
ĐHSP
Toán-Tin Anh C
CSTĐ cơ
sở 2014 X
tiếng
Anh ĐH Toán-Tin
169 Phạm Thị Hồng 15/4/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
19
năm 4.32 7/9 01/3/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở 2014
tiếng
Anh
170 Lê Thị Ngọc Xuyên 18/4/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Chu
Văn An
9 năm 3.00 3/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
2017
tiếng
Anh
171 Thượng Đào 02/04/1970 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
22
năm 4.65 8/9 1/8/2016 V.07.05.15
ĐH
Toán
Sơ
cấp
Pascal,
Fox Base
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
172 Võ Bá Huy 11/12/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
7 năm 3.00 3/9 1/9/2016 V.07.05.15
Đại
học
Toán-
Tin;
Thạc sĩ
Toán
Sơ
cấp ĐH
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X X
ĐH Toán-Tin;
Anh B1
173 Phan Thị Kim Húy 10/'02/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
12
năm 3.66 5/9 1/4/2018 V.07.05.15
ĐH
Lịch sử
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
174 Đỗ Thế Kỷ 20/10/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
17
năm 3.99 6/9 1/5/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X Anh B1
175 Nguyễn Thị Kiều Oanh 08/'07/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
15
năm 3.99 6/9 1/8/2018 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Pháp
B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Pháp
176 Lê Thị Hồng Oanh 29/01/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
18
năm 3.66 5/9 1/4/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp
Word,
Excel Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
177 Phạm Ngọc Tiến 07/11/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
11
năm 3.33 4/9 1/11/2017 V.07.05.15 ĐH Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp trường X
tiếng
Anh ĐH Tin
178 Trần Thị Thùy Trang 26/10/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
13
năm 3.66 5/9 1/4/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Anh ĐH Tin
Nghĩa
Hành
179 Trần Thị Thu Hà 11/03/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
17
năm 3.99 6/9 1/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Văn
Sơ
cấp
Word,
Excel Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
180 Trần Thị Trưng 18/8/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
12
năm 3.33 4/9 1/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Địa
Sơ
cấp A Anh B
GVGD
trường
tiếng
Anh
181 Võ Thị Minh Thu 06/02/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
14
năm 3.66 5/9 1/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
182 Phạm Thị Ngọc Lan 31/07/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
19
năm 4.32 7/9 1/3/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán-
Tin
Sơ
cấp
ĐH Toán-
Tin
Pháp
C
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Pháp ĐH Toán-Tin
183 Võ Thị Thanh Hoàng 12/11/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
18
năm 3.99 6/9 1/4/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
184 Phạm Thị Thu Hương 02/08/1975 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
11
năm 3.33 4/9 1/12/2017 V.07.05.15
ĐH
Sinh
học
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
185 Trần Thị Thanh Liễu 21/09/1976 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
18
năm 3.99 6/9 1/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sử-
Chính
trị
Sơ
cấp VP Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
186 Võ Thị Mỹ Chiến 17/12/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
17
năm 3.99 6/9 1/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp A
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
187 Huỳnh Văn Siêng 05/01/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
15
năm 3.99 6/9 1/7/2018 V.07.05.15
ĐHSP
GD
Thể
chất
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
188 Nguyễn Thị nh Tuyết 20/4/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
15
năm 3.99 6/9 1/8/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp VP Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
189 Nguyễn Thị Kim Hằng 01/11/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
11
năm 3.33 4/9 1/5/2017 V.07.05.15 ĐH Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Anh ĐH Tin
Nghĩa
Hành
190 Võ Nữ Cẩm Duyên 18/11/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
8 năm 3.00 3/9 1/9/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A
Pháp
B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Pháp
191 Chu Anh Tuấn 22/09/1977
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
19
năm 4.32 7/9 1/12/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh X Anh B1
192 Hồ Ngọc Ý 17/03/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
11
năm 3.33 4/9 1/6/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X Anh B1
193 Huỳnh Văn Lợi 02/01/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
17
năm 3.99 6/9 1/11/2017 V.07.05.15
ĐH
GD
Thể
chất
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
194 Lê Thị Hiệp 02/02/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
19
năm 4.43 7/9 1/6/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Lý -
KTCN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
195 Trần Thị Minh Khai 04/9/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
18
năm 3.99 6/9 1/4/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
196 Lý Văn Nam 22/02/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Nghĩa
Hành
16
năm 3.99 6/9 1/7/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X
197 Nguyễn Xuân Vinh 13/10/1976
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
19
năm 4.32 7/9 1/7/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
QLGD;
ĐHSP
tiếng
Anh
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Nga C CSTĐ cơ
sở
tiếng
Nga
198 Phạm Đình Thích 20/4/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
12năm
6
tháng
3.99 6/9 1/8/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Tin
Sơ
cấp ĐH
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X X
ĐH Tin; Anh
B1
199 Kiều Quang Vũ 24/7/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
12năm
6
tháng
3.33 4/9 1/2/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Lý
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh X Anh B1
200 Nguyễn Thị Thảo Vi 10/12/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
15
năm 3.66 5/9 1/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Anh ĐH Tin
Công
Phương
201 Ngô Vũ Hoài Chân 2/8/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
14
năm 3.66 5/9 1/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Lý
Sơ
cấp B
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp trường X Anh bậc 3/6
202 Lê Thị Yến Ly 11/3/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
10
năm 3.33 4/9 1/7/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
203 Dương Ngọc Vi Hân 15/4/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
10
năm 6
tháng
3.33 4/9 1/11/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Hóa
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
204 Đinh Thị Tâm Minh 24/8/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
12
năm 6
tháng
3.33 4/9 1/11/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
205 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 13/9/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
10
năm 3.00 3/9 1/1/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp A Anh B
GVCN
giỏi cấp
trường
tiếng
Anh
206 Lương Hồ Vũ 15/8/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
10
năm 5
tháng
3.00 3/9 1/12/2016 V.07.05.15 ĐH thể
dục
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
207 Nguyễn Thị Thanh Thuyên 10/1/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
8 năm 3.00 3/9 1/5/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Sinh
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
208 Nguyễn Dịu Tâm 2/11/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
9 năm 3.00 3/9 1/12/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp A
Trung
B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Trung
209 Đặng Quang Vinh 13/5/1976 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
18
năm 3.99 6/9 1/4/2016 V.07.05.15
ĐH
Vật lý
Sơ
cấp A
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
210 Võ Thị Minh Hiếu 9/9/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
18
năm 3.99 6/9 1/5/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
211 Ngô Thế Thanh 30/4/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
14
năm 3.66 5/9 1/10/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý;
ĐHSP
KTCN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp trường X Anh B1
212 Phạm Thị Yên 16/2/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
13
năm 3.33 4/9 1/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Địa Lý
Sơ
cấp A Anh B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
213 Nguyễn Thị Thùy Dương 24/1/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
7 năm 3.00 3/9 1/5/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B Anh B
GV dạy
giỏi tường
tiếng
Anh
214 Nguyễn Thị Mẫn 20/7/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Phương
7 năm 3.00 3/9 1/5/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Lịch sử
Sơ
cấp A Anh C
GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
215 Phạm Minh Hoàng 03/02/1975 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
18
năm 7
tháng
3.99 6/9 01/4/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp B
Anh
B1
Bằng khen
UBND
tỉnh năm
2015
X Anh B1
216 Nguyễn Thị Nhơn 11/7/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
14
năm 8
tháng
3.66 5/9 02/6/2017 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý
A Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2013-
2014
tiếng
Anh
217 Nguyễn Văn Sanh 15/3/1970 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
21
năm 5
tháng
4.65 8/9 01/6/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Vật lý-
KTCN
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
B Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2012
X Anh B1
218 Huỳnh Thị Minh Thảo 30/12/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
10
năm 7
tháng
3.33 4/9 01/11/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Kỹ
thuật
công
nghiệp
B Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
2018
tiếng
Anh
219 Nguyễn Thị Tường Vy 09/10/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
16
năm 7
tháng
3.99 6/9 01/05/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán VP Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm 2014
tiếng
Anh
220 Lê Thị Thanh Hà 20/6/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Văn
Đồng
12
năm 6
tháng
3.33 4/9 01/11/2016 V.07.05.15
Th.S
Văn
học
Việt
Nam,
ĐH SP
Văn
UD Anh C
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
2018
tiếng
Anh
221 Trần Văn Hải 22/06/1966
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Phạm
21
năm 4.32 7/9 01/12/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
B Anh
B1
CSTĐ cơ
sở năm
học 2017-
X Anh B1
Văn
Đồng
2018
222 Lê Bá Khang 25/09/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Mộ
Đức
13
năm 3.33 4/9 01/8/2019 V.07.05.15
Đại
học
Lịch sử
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
GVDG
cấp trường
2017-2018
X Anh bậc 3/6
223 Lê Quang
Hoàng Cương 01/04/1978
Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Mộ
Đức
17
năm 3.99 6/9 01/10/2019 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
B Pháp
B
GVDG
cấp tỉnh
2011
tiếng
Pháp
224 Trần Thị Mỹ Hường 26/12/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Mộ
Đức
12
năm 3.66 5/9 01/08/2017 V.07.05.15
ĐHSP
ngành
tiếng
Anh
VP Nga B
GVDG
cấp tỉnh
2014
tiếng
Nga
225 Cao Thị Mỹ Lệ 20/09/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Mộ
Đức
15
năm 3.66 5/9 01/04/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
UD
CNTT
CB
Anh
B2
GVDG
cấp tỉnh
2014
X Anh B2
226 Trịnh Thị Lệ Huyền 20/11/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2 Mộ
Đức
16
năm 3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
Đại
học Tin
học
ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
2015-2016
X tiếng
Anh ĐH Tin
227 Vương Thanh Dũng 20/10/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quang
Diệu
17
năm 5
tháng
3.99 6/9 1/4/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-
KTCN
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2015-
2016
tiếng
Anh
228 Nguyễn Thị Thùy Nương 01/12/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Trần
Quang
Diệu
15
năm 6
tháng
3.66 5/9 1/4/2016 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
UD
CNTT
CB
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở năm
học 2013-
2014
X
229 Trần Thị Bích Nhạn 20/3/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
13
năm 3.66 5/9 1/2/2018 V.07.05.15
Th.s
Vật lý
chất
rắn,
ĐH
KTCN
UD
CNTT
CB
Anh
B2
CSTĐ cơ
sở X Anh B2
230 Trịnh Thùy Trang 10/8/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
12
năm 3.33 4/9 1/8/2016 V.07.05.15
ĐH
Toán
học
UD
CNTT
CB
Anh B GVDG
cấp tỉnh
tiếng
Anh
231 Huỳnh Thị Hai 29/12/1978 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
14
năm 3.66 5/9 1/6/2017 V.07.05.15
Th.S
Văn
học
Việt
Nam,
ĐH SP
Văn
UD
CNTT
CB
Anh
B1
GVDG
cấp tỉnh X Anh B1
232 Nguyễn Thị Thu Thủy 14/12/1976 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Nguyễn
Công
18
năm 3.99 6/9 1/10/2016 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
B Pháp
B
CSTĐ cơ
sở
tiếng
Pháp
Trứ
233 Huỳnh Thị Tường Ri 12/5/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
12
năm 3.33 4/9 1/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Địa lý
UD
CNTT
CB
Anh B GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
234 Bùi Thị Kim Tuyến 16/9/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
10
năm 3.33 4/9 01/2/2018 V.07.05.15
ĐH
Sinh
học
UD
CNTT
CB
Anh
B2
GVDG
cấp tỉnh X Anh B2
235 Lê Thị Thúy Diễm 28/9/1983 Giáo
viên
Trường
THPT
Nguyễn
Công
Trứ
12
năm 3.33 4/9 1/11/2017 V.07.05.15
ĐH
Vật lý
UD
CNTT
CB
Anh B GVDG
cấp tỉnh
tiếng
Anh
236 Hồ Minh Tường 16/5/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Đức
Phổ
6 năm 3.00 3/9 01/04/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán,
Thạc sĩ
Toán
Sơ
cấp B
Anh
ĐH
GVDG
cấp trường
năm học
2015-2016
X Anh ĐH
237 Nguyễn Vũ Thiêm 19/4/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Đức
Phổ
18
năm 3.99 6/9 01/7/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Lý-CN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở năm
học 2008-
2009
tiếng
Anh
238 Trần Thị Hoàng Phương 16/10/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
số 1
Đức
Phổ
12
năm 3.33 4/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa,
Thạc sĩ
Hóa
phân
tích
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh C
CSTĐ cơ
sở năm
học 2016-
2017
tiếng
Anh
239 Nguyễn Tấn Phong 26/02/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2
Đức
Phổ
16
năm 3.99 6/9 01/9/2017 V.07.05.15
ĐHSP
tiếng
Anh
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Pháp
C
CSTĐ cơ
sở, GVDG
cấp tỉnh
tiếng
Pháp
240 Nguyễn Thị Đan Phượng 26/02/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2
Đức
Phổ
14
năm 3.66 5/9 01/06/2017 V.07.05.15
ĐH
Địa Lý
UD
CNTT
CB
Anh B
CSTĐ cơ
sở, GVDG
cấp tỉnh
tiếng
Anh
241 Phạm Thị Hồng Vân 06/01/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2
Đức
Phổ
8 năm 3.00 3/9 01/05/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh -
KTNN
B Anh B
CSTĐ cơ
sở, GVDG
cấp trường
tiếng
Anh
242 Đào Thị Đều 29/12/1975 Giáo
viên
Trường
THPT
số 2
Đức
Phổ
20
năm 4.32 7/9 01/03/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Sinh
học
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ
Tỉnh X Anh Đại học
243 Nguyễn Thị Thanh Mai 27/07/1977 Giáo
viên
Trường
THPT
Lương
Thế
Vinh
19
năm 8
tháng
4.32 7/9 01/03/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
Anh B GVDG
cấp tỉnh
tiếng
Anh
244 Huỳnh Văn Long 16/8/1969 Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Lý Sơn
24
năm 3
tháng
4.98 9/9 1/10/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hoá,
Thạc sĩ
QLGD
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1
CSTĐ tỉnh
2009 X Anh B1
245 Đặng Bá Luận 16/10/1981 Giáo
viên
Trường
THPT
Lý Sơn
13
năm 8
tháng
3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý,
Thạc sĩ
VLCR
Sơ
cấp KTV
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
246 Nguyễn Tấn Việt 15/9/1978 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Lý Sơn
13
năm 8
tháng
3.66 5/9 01/6/2017 V.07.05.15
Đại
học
Vật lý
Sơ
cấp B
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở 2014 X Anh bậc 3/6
247 Bùi Tấn Tài 10/9/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Lý Sơn
8 năm
5
tháng
3.00 3/9 01/5/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp A
Anh
bậc
4/6
CSTĐ cơ
sở 2015 X Anh bậc 4/6
248 Trần Thị Thanh Hòa 3/3/1968
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Trà
Bồng
24
năm 4.98 9/9 1/1/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
QLGD
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
ĐH
CSTĐ cơ
sở X Anh ĐH
249 Võ Hồng Trường 28/7/1976
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Trà
Bồng
18
năm 3.99 6/9 1/1/2017 V.07.05.15
Đại
học
TDTT
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Anh
250 Nguyễn Thị Kiều Chi 13/6/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Trà
Bồng
8 năm 3.00 3/9 1/11/2017 V.07.05.15 ĐHSP
Toán
Sơ
cấp A Anh B GVG tỉnh
tiếng
Anh
251 Phạm Tuyên 1/1/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
Trà
Bồng
7 năm 3.00 3/9 1/5/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Anh
Sơ
cấp A Nga B GVG tỉnh
tiếng
Nga
252 Nguyễn Thị Thanh Mến 19/9/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Trà
Bồng
9 năm 3.33 4/9 1/7/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
CSTĐ cơ
sở X
tiếng
Anh ĐH Tin
253 Nguyễn Tiến Ngọc 2/10/1983 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Tây Trà
12
năm 3.33 4/9 1/11/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Vật lý B Anh C
GVDG
trường
tiếng
Anh
254 Trần Văn Tề 12/2/1986 Giáo
viên
Trường
THPT
Tây Trà
8 năm 3.00 3/9 1/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Thể
chất
-
GDQP
A Anh B GVDG
tỉnh
tiếng
Anh
255 Nguyễn Văn Nam 19/3/1986 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Tây Trà
8 năm 3.00 3/9 1/3/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh
-KTNN
A Anh B GVDG
tỉnh
tiếng
Anh
256 Lê Thị Bích Chiêu 21/7/1987
Chủ
tịch
CĐCS
Trường
THPT
Tây Trà
9 năm 3.00 3/9 1/5/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
B Anh B CSTĐ cơ
sở
tiếng
Pháp
257 Phan Thị Thúy Hồng 10/12/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Quang
Trung
12
năm 3.33 4/9 01/5/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh -
KTNN
B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2018
tiếng
Anh
258 Nguyễn Trung Tín 10/02/1982 Giáo
viên
Trường
THPT
Quang
Trung
15
năm 3.66 5/9 01/01/2018 V.07.05.15
Đại
học Tin
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
ĐH Anh B
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2015
X tiếng
Anh ĐH Tin
259 Nguyễn Thị Thọ Phước 02/9/1985 Giáo
viên
Trường
THPT
Quang
Trung
9 năm 3.00 3/9 01/02/2018 V.07.05.15 ĐH Sử A Anh B CSTĐ cơ
sở 2017
tiếng
Anh
260 Trương Quang Thắng 19/02/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Quang
Trung
9 năm 3.00 3/9 01/10/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán Cơ bản Anh B
GVDG
cấp trường
2018-2019
tiếng
Anh
261 Nguyễn Võ Trường Linh 23/02/1982 Bí thư
Đoàn
Trường
THPT
Sơn Hà
11
năm 6
tháng
3.33 4/9 01/02/2016 V.07.05.15
ĐHSP
thể
dục,
Thạc sĩ
Giáo
dục
học
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B1,
CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2014
X
Anh B1, CC
tiếng DTTS
Hre
262 Nguyễn Thị Lệ Hoa 08/08/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Hà
15
năm 9
tháng
3.99 6/9 01/05/2017 V.07.05.15
Đại
học
Sinh -
KTNN
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
CC
tiếng
DTTS
GVDG
cấp tỉnh
2018
X
CC tiếng DTTS
Hre, công tác
vùng DTTS
263 Nguyễn Đức Hoàng 07/05/1977 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Sơn Hà
18
năm
10
tháng
4.32 7/9 01/03/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hoá
học
Sơ
cấp KTV
CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cơ
sở 2007 X
CC tiếng DTTS
Hre, công tác
vùng DTTS
264 Phan Thanh Yên 20/08/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Sơn Hà
14
năm 4
tháng
3.66 5/9 01/12/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh -
KTNN
Sơ
cấp B
CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cơ
sở 2009 X
CC tiếng DTTS
Hre, công tác
vùng DTTS
265 Đinh Văn Hoàng 03/09/1978 Tổ
trưởng
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
13
năm 3.66 5/9 01/04/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Vật lý
Sơ
cấp VP
Anh
A2
CSTĐ cơ
sở X
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
266 Đinh Xuân Sỹ 03/05/1985 Bí thư
Đoàn
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
10
năm 3.33 4/9 01/11/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B
Anh
ĐH CSTĐS X
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
267 Đặng Quốc Việt 02/10/1985 Tổ
trưởng
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
10
năm 3.33 4/9 01/05/2018 V.07.05.15
ĐHSP
TDTT
Thạc sĩ
GD thể
chất
Sơ
cấp B
Anh
B1
CSTĐ cơ
sở X Anh B1
268 Nguyễn Văn Anh 20/04/1989 Giáo
viên
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
8 năm 3.00 3/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐH SP
Sinh
học
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp tỉnh
năm học
2017-2018
tiếng
Anh
269 Đinh Văn Bẻo 18/04/1984 Giáo
viên
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
10
năm 3.33 4/9 01/11/2018 V.07.05.15
ĐH SP
Kỹ
thuật
nồng
lâm
Sơ
cấp VP Anh C
GVDG
cấp trường
năm học
2016-2017
X
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
270 Nguyễn Thế Khanh 29/12/1985 Giáo
viên
Trường
THCS
và
THPT
Phạm
Kiệt
8 năm 3.00 3/9 01/11/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Công
nghệ
thông
tin
Sơ
cấp ĐH Anh B
GVDG
cấp trường
năm học
2016-2017
X tiếng
Anh ĐH Tin
271 Lê Cao Đồng 20/4/1980
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Đinh
Tiên
Hoàng
14
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/02/2016 V.07.05.15
Đại
học
Toán -
Tin học
Trung
cấp
ĐH Toán-
Tin
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cấp
tỉnh năm
2014
X X ĐH Toán-Tin;
Anh bậc 3/6
272 Nguyễn Thị Lệ Thủy 10/10/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
Đinh
Tiên
Hoàng
7 năm
7
tháng
3.00 3/9 01/4/2018 V.07.05.15 ĐHSP
Toán B
Anh
bậc
3/7
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh bậc 3/6
273 Nguyễn Thị Kim Tiền 25/07/1989 Giáo
viên
Trường
THPT
Đinh
Tiên
Hoàng
7 năm
7
tháng
3.00 3/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh -
KTNN
B Anh B
GVDG
cấp trường
2014-2015
tiếng
Anh
274 Nguyễn Thị Thủy 30/10/1980 Giáo
viên
Trường
THPT
Minh
Long
14
năm 3.66 5/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
KTNL
Sơ
cấp
Chứng
nhận
QLGD
KTV Anh C CSTĐ cơ
sở 2018
tiếng
Anh
275 Trần Thị Minh Khuyên 12/03/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Minh
Long
9 năm 3,00 3/9 01/12/2016 V.07.05.15
ĐH
Sinh
học
Sơ
cấp B Anh B
GVDG
cấp trường
2015-2016
tiếng
Anh
276 Võ Thiện Hải 12/10/1979
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Ba Tơ
14
năm 5
tháng
3.66 5/9 01/03/2017 V.07.05.15
Thạc sĩ
Giáo
dục
học
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
Anh
C, CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cấp
tỉnh X
CC tiếng DTTS
Hre, công tác
vùng DTTS
277 Đinh Thị Thúy Hằng 27/03/1978 Giáo
viên
Trường
THPT
Ba Tơ
17
năm 4
tháng
3.99 6/9 01/01/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp B
Anh
A2
GVDG
cấp tỉnh X
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
278 Phạm Thị Nga 20/10/1979 Giáo
viên
Trường
THPT
Ba Tơ
15
năm 3
tháng
3.99 6/9 01/04/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Ngữ
văn
Sơ
cấp B
Ạnh,
CC
tiếng
DTTS
GVDG
cấp tỉnh X
CC tiếng DTTS
Hre, công tác
vùng DTTS
279 Đinh Thị i Ly 04/9/1978
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Ba Tơ
17
năm 5
tháng
3.99 6/9 01/11/2016 V.07.05.15
Thạc sĩ
Giảng
dạy
tiếng
Anh
như
ngôn
ngữ thứ
hai
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
CC
tiếng
DTTS
GVDG
cấp trường X
GV dạy tiếng
Anh không có
ngoại ngữ thứ
2 nhưng có CC
tiếng DTTS.
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
280 Đinh Thị Thanh Tâm 12/2/1976 Giáo
viên
Trường
THPT
Ba Tơ
19
năm 5
tháng
4.32 7/9 01/10/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Tiếng
Anh
Sơ
cấp B
CC
tiếng
DTTS
GVDG
cấp trường X
Người DTTS
(Hre) công tác
vùng DTTS và
miền núi
281 Nguyễn Thị Thành 11/5/1974 Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Phạm
Kiệt
22
năm 4.65 8/9 01/3/2018 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Cao
cấp VP
Anh
bậc
3/6
CSTĐ cơ
sở 2017 X Anh B1
282 Phạm Tấn Minh Cảnh 24/9/1984
Phó
Hiệu
trưởng
Trường
THPT
Phạm
Kiệt
12
năm 3.33 4/9 01/5/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Toán
Trung
cấp
UD
CNTT
CB
Anh
B, CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cơ
sở 2017 X CC tiếng DTTS
283 Trần Văn Bạo 10/4/1988 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Kiệt
9 năm 3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15
ĐHSP
Hóa
học
Sơ
cấp B Anh B
CSTĐ cơ
sở 2017
tiếng
Anh
284 Đinh Thị Mỹ Lệ 08/02/1987 Giáo
viên
Trường
THPT
Phạm
Kiệt
10
năm 3.00 3/9 01/11/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Sinh-
KTNN
Sơ
cấp A Anh B
GVDG
cấp trường
2014-2015
tiếng
Anh
285 Phạm Văn Hùng 15/4/1987 Tổ
trưởng
Trường
THPT
Phạm
Kiệt
9 năm 3.00 3/9 01/02/2018 V.07.05.15
ĐH
tiếng
Anh
Sơ
cấp KTV
CC
tiếng
DTTS
CSTĐ cơ
sở 2018 X
GV dạy tiếng
Anh không có
ngoại ngữ thứ 2
nhưng có CC
tiếng DTTS.
Người DTTS
(Mường) công
tác vùng DTTS
và miền núi
286 Bùi Hải Hoàn 02/12/1984 Giáo
viên
Trường
THPT
DTNT
Tỉnh
10
năm 3.33 4/9 01/05/2018 V.07.05.15
ĐH
GD thể
chất
Sơ
cấp
UD
CNTT
CB
Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2014
tiếng
Anh
287 Lê Thị Việt Anh 01/10/1982 Giáo
viên
Trung
tâm
DN-
GDTX
và HN
tỉnh
9 năm 3.33 4/9 01/7/2018 V.07.05.15 ĐH
Toán
UD
CNTT
CB
Anh B CSTĐ cơ
sở 2016
tiếng
Anh
288 Đoàn Thị Huyền Trang 15/02/1977 Giáo
viên
Trung
tâm
DN-
GDTX
và HN
tỉnh
19
năm 3.99 6/9 01/6/2016 V.07.05.15
ĐHSP
Anh
UD
CNTT
CB
Pháp
B
GVDG
cấp tỉnh
2012
tiếng
Pháp
289 Đặng Thị Tú 15/12/1980 Giáo
viên
Trung
tâm
DN-
GDTX
và HN
tỉnh
9 năm 3.00 3/9 01/9/2016 V.07.05.15
Đại
học
ngành
Hóa
UD
CNTT
CB
Anh B
GVDG
cấp tỉnh
2016
tiếng
Anh
290 Trần Văn Thế 01/10/1970
Phó
Giám
đốc TT
Trung
tâm Hỗ
trợ phát
triển
GDHN
tỉnh
24
năm 4,98+5% 9/9 01/07/2018 V.07.05.15
Thạc sĩ
GD
học
Trung
cấp
Chứng
nhận
QLGD
UD
CNTT
CB
Anh C
CSTĐ Cơ
sở 2017-
2018
tiếng
Anh
II UBND huyện T y Trà
291 Lê Tấn Lộc 02/3/1981
Phó
giám
đốc
Trung
tâm
GDNN
-
GDTX
huyện
Tây Trà
13
năm 7
tháng
3,66 5/9 01/01/2018 V.07.05.15
Cử
nhân,
ngành
Vật Lý
Trung
cấp
QLNN
ngạch
chuyên
viên
Chứng
chỉ
UDCNTT
cơ bản
Anh B
Chiến sĩ
thi đua cấp
tỉnh; Dạy
giỏi cấp
tỉnh
Anh
292 Tăng Thị Hậu 06/8/1989 Giáo
viên
Trung
tâm
GDNN
-
GDTX
huyện
Tây Trà
7 năm
7
tháng
3,00 3/9 01/10/2011 V.07.05.15
Cử
nhân,
ngành
Ngữ
Văn
Sơ
cấp B Anh B
Chiến sĩ
thi đua cấp
cơ sở; Dạy
giỏi cấp
tỉnh
Anh
III UBND huyện Ba Tơ
293 Nguyễn Thị Hồng Lê 07/7/1968 Giám
đốc
Trung
tâm
GGNN-
GDTX
26
năm
02
tháng
4.98+10% 9/9 01/5/2018 V.07.05.15 ĐH SP
Địa lý TC B B
CSTĐ cấp
tỉnh x Trên 50 tuổi
294 Võ Thị Thúy Nga 10/12/1985 Giáo
viên
Trung
tâm
GGNN-
GDTX
8 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/10/2016 V.07.05.15 ĐH SP
Vật lý SC A B
GVDG
cấp
trường
2013 -
2014
x Chứng chỉ
tiếng Hre
295 Phạm Văn Hạnh 20/5/1985
Giáo
viên
Trung
tâm
GGNN-
GDTX
7 năm
8
tháng
3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐH SP
Hóa SC B B
GVDG
cấp trường
năm học
2017 -
2018
x DTTS làm
vùng DTTS
296 Lê Thị Lư 10/6/1988 Giáo
viên
Trung
tâm
GGNN-
GDTX
7 năm
6
tháng
3.00 3/9 01/11/2017 V.07.05.15 ĐH SP
Toán SC A B
GVDG
cấp trường
2015 -
2016
x Chứng chỉ
tiếng Hre
IV UBND huyện Bình Sơn
297 Phạm Văn Bình 10/11/1970 Giám
đốc
TT.
GDNN-
GDTX
huyện
26
năm 4,98 + 6% 9/9 01/12/2018 V.07.05.15
Thạc
sỹ
Quản
lý giáo
dục
UD
CNTT cơ
bản
Anh
B1
CSTĐ cấp
tỉnh (2008-
2009)
X Anh B1
298 Võ Hồng Quang 25/12/1977 Giáo
viên
TT.
GDNN-
GDTX
huyện
11
năm 3.66 5/9 01/3/2017 V.07.05.15
Thạc
sĩ Khoa
học
máy
tính
Đại học Anh B
CSTĐCS
(2013-
2014)
X Tiếng
Anh
299 Nguyễn Thị Kim Phượng 30/01/1976 Giáo
viên
TT.
GDNN-
GDTX
huyện
17
năm 3.99 6/9 01/11/2017 V.07.05.15
Đại
học
Điện
kỹ
thuật
B Anh C
CSTĐCS
(2017-
2018)
Tiếng
Anh
V UBND huyện Sơn Tịnh
300 Tôn Nữ Phương Anh
10/5/1982 Giáo
viên
Trung
tâm
GDNN-
GDTX
10
năm
08
tháng
3,33 4/9 01/4/2017 V.07.05.15
Cử
nhân sư
phạm
Toán
UD
CNTT cơ
bản
Anh
B
GV dạy
giỏi cấp
tỉnh
Tiếng
Anh
Danh sách này có 300 giáo viên./.