Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÕa xà hỘi chỦ...
TRANSCRIPT
1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật
liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các công việc
liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để đảm bảo cho việc hoạt
động của hệ thống chiếu sáng đô thị.
1. Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công
bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế,
sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch
chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TT-
BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,5.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động
trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao
động bình thường.
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,133.
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách
nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
2. Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị đƣợc xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản
phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/05/2014 của Bộ xây dựng công bố về việc
ban hành Định mức dự toán công trình – phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng. Mỗi đơn giá gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị
số chi phí và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó và được mã hóa thống
nhất bao gồm 6 chương:
Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
Chương II : Kéo dây, kéo cáp – Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số
cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng.
3
Chương VI : Duy trì trạm đèn.
III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN.
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn
phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là căn
cứ để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi
phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Đối với những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị mà có yêu cầu kỹ
thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn
cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây
dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh
Đắk Lắk, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để
nghiên cứu giải quyết./.
4
PHẦN II
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK LẮK
CHƢƠNG I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT
THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột đèn bằng
thủ công
CS.1.01.11 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 1.680.000 703.103
CS.1.01.12 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 2.400.000 781.225
CS.1.01.13 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 3.800.000 468.735
CS.1.01.14 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 5.076.000 703.103
CS.1.01.15 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 6.411.000 781.225
Lắp dựng cột đèn bằng máy
CS.1.01.21 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 1.680.000 390.613 210.236
CS.1.01.22 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 2.400.000 546.858 280.315
CS.1.01.23 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 3.800.000 390.613 140.157
CS.1.01.24 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 5.076.000 390.613 140.157
CS.1.01.25 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 6.411.000 468.735 210.236
Vận chuyển cột đèn
CS.1.01.31 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 49.238
CS.1.01.32 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 49.238
CS.1.01.33 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 49.238
CS.1.01.34 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 49.238
CS.1.01.35 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 49.238
5
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu
cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
CS.1.02.11 + Chiều dài cột ≤10,5m chiếc 205.400 84.592 205.645
CS.1.02.12 + Chiều dài cột >10,5m chiếc 205.400 93.051 243.840
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ
SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/ chiếc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.02.21 Lắp đặt chụp đầu vào cột
tận dụng (cột hạ thế có sẵn) chiếc 205.400 84.592 205.645
6
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cần đèn Φ60
CS.1.03.11 + Chiều dài cần đèn ≤2,8m Cần đèn 420.000 160.724 205.645
CS.1.03.12 + Chiều dài cần đèn ≤3,2m Cần đèn 460.000 177.642 205.645
CS.1.03.13 + Chiều dài cần đèn ≤3,6m Cần đèn 550.000 192.869 205.645
Lắp cần đèn chữ S
CS.1.03.21 + Chiều dài cần đèn ≤2,8m Cần đèn 673.000 169.183 233.065
CS.1.03.22 + Chiều dài cần đèn ≤3,2m Cần đèn 584.000 194.560 233.065
Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
CS.1.03.31 + Chiều dài cần đèn ≤1,5m Cần đèn 366.000 135.346 128.878
CS.1.03.32 + Chiều dài cần đèn ≤2,0m Cần đèn 439.000 135.346 157.355
CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp chóa đèn (lắp lốp),
chao cao áp.
CS.1.04.11 + Chóa cao áp ở độ cao ≤ 12m chóa 50.000 84.592 205.645
CS.1.04.12 + Chóa cao áp ở độ cao > 12m chóa 50.000 118.428 243.840
CS.1.04.13 + Chao cao áp chóa 50.000 50.755 205.645
CS.1.04.14 + Chóa huỳnh quang chóa 10.000 84.592 205.645
7
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.05.11 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp bộ 42.296 236.033
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.05.21 Lắp xà dọc bộ 91.300 211.479 285.234
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp xà ngang bằng máy
CS.1.05.31 + Loại xà ≤ 1m bộ 134.600 67.673 157.355
CS.1.05.32 + Loại xà >1m bộ 269.200 84.592 157.355
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp xà ngang bằng thủ công
CS.1.05.41 + Loại xà ≤ 1m bộ 134.600 135.346
CS.1.05.42 + Loại xà >1m bộ 269.200 169.183
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công
điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
8
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.06.11 Làm tiếp địa cho cột điện Bộ 136.900 79.516
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƢỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.06.21 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp ngầm Bộ 336.400 67.673 29.381
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƢỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.1.06.31 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp treo Bộ 336.400 84.592 324.176
9
CHƢƠNG II
KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT
LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.00 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƢỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Kéo dây, cáp trên lƣới đèn
chiếu sáng
CS.2.01.01 + Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2 100m 2.074.100 253.775 393.388
CS.2.01.02 + Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2 100m 9.812.900 422.958 2.165.703
Ghi chú:
Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh
với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.02.11 Làm đầu cáp khô đầu cáp 11.000 67.673
10
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/cầu chì
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.02.21 Lắp cầu chì đuôi cá cầu chì 7.000 39.061
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.03.11 Rải cáp ngầm 100m 7.003.500 234.368
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.04.11 Luồn cáp cửa cột đầu cáp 39.061
11
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.05.11 Đánh số cột bê tông ly tâm 10 cột 73.500 243.624
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.05.21 Đánh số cột thép 10 cột 6.300 243.624
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.06.11 Lắp bảng điện cửa cột bảng 15.000 25.377
12
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.06.21 Lắp bảng điện cửa cột cửa 34.545 46.874 25.027
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.07.11 Luồn dây từ cáp treo lên đèn 100m 2.217.369 390.613 1.573.550
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.07.21 Luồn dây từ cáp ngầm lên
đèn 100m 2.217.369 390.613
13
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.2.08.11 Lắp giá đỡ tủ bộ 350.000 390.613
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt tủ điện điều khiển
chiếu sáng cao < 2m
CS.2.08.21 Chiều cao < 2m tủ 527.300 367.176
CS.2.08.22 Chiều cao ≥ 2m tủ 527.300 367.176 314.710
14
CHƢƠNG III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƢỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƢỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột đèn sân vƣờn
CS.3.01.11 + Lắp đặt bằng thủ công cột 3.500.000 507.549
CS.3.01.12 + Lắp đặt bằng cơ giới cột 3.500.000 253.775 280.315
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.3.02.11 Lắp đặt đèn lồng bộ 65.000 101.510 236.033
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm,
đèn chiếu sáng thảm cỏ
CS.3.03.11 + Lắp đặt đèn cầu bộ 90.000 33.837 236.033
CS.3.03.12 + Lắp đặt đèn nấm bộ 470.000 50.755 236.033
CS.3.03.13 + Lắp đặt đèn chiếu sáng
thảm cỏ bộ 850.000 101.510
15
CHƢƠNG IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƢỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây
đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƢỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc ngang
đƣờng
CS.4.01.11 + Lắp đặt ngang đường 100 bóng 708.800 676.732 1.573.550
CS.4.01.12 + Lắp đặt ngã 3 – ngã 4 100 bóng 852.900 1.015.098 2.360.325
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƢỜNG
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn dây rắn ngang
đường
CS.4.01.21 + Lắp đặt ngang đường 10 m 320.000 169.183 314.710
CS.4.01.22 + Lắp đặt ngã 3 – ngã 4 10 m 320.000 253.775 472.065
16
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc viền công
trình kiến trúc
CS.4.02.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 845.915 1.573.550
CS.4.02.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 1.099.690 2.360.325
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÖC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn dây rắn viền công
trình kiến trúc
CS.4.02.21 + Độ cao H < 3m 10m 320.000 156.245 157.355
CS.4.02.22 + Độ cao H ≥ 3m 10m 320.000 203.119 314.710
17
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
CS.4.03.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 592.141 314.710
CS.4.03.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 845.915 629.420
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng 3w trang trí
cây
CS.4.03.21 + Độ cao H < 3m Dây
(100 bóng) 350.000 16.918 39.339
CS.4.03.22 + Độ cao H ≥ 3m Dây
(100 bóng) 350.000 33.837 47.207
18
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu
hiệu, biểu tƣợng
CS.4.04.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 676.732 1.258.840
CS.4.04.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 879.752 1.888.260
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu
hiệu, biểu tƣợng
CS.4.04.21 + Độ cao H < 3m 10m 320.000 169.183 236.033
CS.4.04.22 + Độ cao H ≥ 3m 10m 320.000 219.938 472.065
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu
hiệu, biểu tƣợng
CS.4.04.31 + Độ cao H < 3m 10m 230.000 507.549 314.710
CS.4.04.32 + Độ cao H ≥ 3m 10m 230.000 676.732 629.420
19
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đèn pha trên cạn
CS.4.05.11 + Độ cao H < 3m bộ 850.000 169.183 236.033
CS.4.05.12 + Độ cao H ≥ 3m bộ 850.000 219.938 292.608
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƢỚI NƢỚC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.4.05.21 Lắp đặt đèn pha dưới nước bộ 330.000 304.529
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƢỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khung kích thƣớc 1m x
2m
CS.4.06.11 + Độ cao H < 3m bộ 190.000 253.775 251.768
CS.4.06.12 + Độ cao H ≥ 3m bộ 190.000 338.366 377.652
20
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƢỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khung kích thƣớc 1m x
2m < khung < 2m x 2m
CS.4.06.21 + Độ cao H < 3m bộ 190.000 338.366 274.194
CS.4.06.22 + Độ cao H ≥ 3m bộ 190.000 439.876 411.291
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp bộ điều khiển nhấp
nháy
CS.4.07.11 + 2 ÷ 3 kênh bộ 400.000 169.183
CS.4.07.12 + ≥ 4 kênh bộ 570.000 253.775
21
CHƢƠNG V
DUY TRÌ LƢỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.01.11 Thay bóng đèn sợi tóc bằng
thủ công 20 bóng 324.160 562.482
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay bóng cao áp bằng
máy
CS.5.01.2a1 + Độ cao H < 10m 20 bóng 4.198.160 676.732 1.573.550
CS.5.01.2a2 + Độ cao 10m ≤ H < 18m 20 bóng 4.198.160 845.915 1.950.720
CS.5.01.2a3 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 20 bóng 4.198.160 1.184.281 2.426.876
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.01.2b1 Thay bóng cao áp H < 10m
bằng thủ công 20 bóng 4.130.160 1.218.118
Ghi chú: Đơn giá vật liệu tính cho đui đèn E27.
22
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.01.3a1 Thay bóng đèn ống bằng
máy 20 bóng 471.800 624.980 1.573.550
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.01.3b1 Thay bóng đèn ống bằng thủ
công 20 bóng 471.800 1.124.964
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay chóa đèn (lốp đèn)
đèn pha, chao đèn cao áp
bằng máy
Lốp đơn
CS.5.02.11 + Độ cao H < 12m 10 lốp 500.000 1.861.013 3.803.122
CS.5.02.12 + Độ cao 12m ≤ H < 18m 10 lốp 500.000 2.030.196 3.251.200
CS.5.02.13 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 10 lốp 500.000 2.199.379 3.920.339
Lốp kép
CS.5.02.14 + Độ cao H < 12m 10 lốp 500.000 3.163.722 3.803.122
CS.5.02.15 + Độ cao 12m ≤ H < 18m 10 lốp 500.000 3.299.069 3.251.200
CS.5.02.16 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 10 lốp 500.000 3.485.170 3.920.339
23
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.02.21
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn
pha, chao đèn cao áp bằng
thủ công
10 lốp 2.550.000 3.383.660
Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm chao đèn (lốp đèn) và bóng
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay chấn lƣu (hoặc bộ
mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy
CS.5.03.11 + Độ cao H < 10m bộ 631.708 130.271 274.194
CS.5.03.12 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 631.708 147.189 325.120
CS.5.03.13 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 631.708 199.636 325.120
CS.5.03.14 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 631.708 223.322 392.034
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.03.21
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)
và bóng đồng bộ bằng thủ
công
bộ 631.708 194.560
24
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƢU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay chấn lƣu hoặc bộ mồi
CS.5.03.31 + Độ cao H < 10m bộ 423.000 118.428 246.774
CS.5.03.32 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 423.000 135.346 246.774
CS.5.03.33 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 423.000 186.101 325.120
CS.5.03.34 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 423.000 203.020 392.034
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƢU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay chấn lƣu, bộ mồi và
bóng đồng bộ bằng máy
CS.5.03.51 + Độ cao H < 10m bộ 816.708 159.032 329.033
CS.5.03.52 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 816.708 181.026 342.742
CS.5.03.53 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 816.708 247.007 438.912
CS.5.03.54 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 816.708 274.076 522.712
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƢU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.03.61 Thay chấn lưu, bộ mồi và
bóng đồng bộ bằng thủ công bộ 816.708 238.548
25
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay thế bộ điện tiết kiệm
điện bằng máy
CS.5.03.71 + Độ cao H < 10m bộ 1.243.908 169.183 274.194
CS.5.03.72 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 1.243.908 186.101 325.120
CS.5.03.73 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 1.243.908 236.856 325.120
CS.5.03.74 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 1.243.908 253.775 392.034
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI
CÔNG VIÊN, VƢỜN HOA
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.03.81
Thay thế bộ điện tiết kiệm
điện bằng thủ công tại công
viên, vườn hoa.
bộ 1.243.908 253.775
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.04.11 Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4
sứ bộ 217.268 456.794 251.768
26
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.04.21 Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4
sứ bộ 783.536 507.549 283.239
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.04.31 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ bộ 116.384 422.958 251.768
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ
GIỚI
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.04.41
Thay bộ xà đơn dài 1,2m
không sứ, không dây bằng cơ
giới
bộ 169.900 253.775 188.826
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.04.51
Thay bộ xà đơn dài 1,2m
không sứ, không dây bằng
thủ công
bộ 169.900 507.549
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY
BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay bộ xà không sứ,
không dây bằng máy
CS.5.04.61 + Xà dài 0,6m bộ 92.700 203.020 188.826
CS.5.04.62 + Xà dài 0,4m bộ 65.800 203.020 188.826
CS.5.04.63 + Xà dài 0,3m bộ 52.400 203.020 188.826
27
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay bộ xà không sứ,
không dây bằng thủ công
CS.5.04.71 + Xà dài 0,6m bộ 92.700 372.203
CS.5.04.72 + Xà dài 0,4m bộ 65.800 372.203
CS.5.04.73 + Xà dài 0,3m bộ 52.400 372.203
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP,
CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG
ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay cần đèn cao áp, chụp
liền cần, chụp ống phóng
đơn, chụp ống phóng kép
bằng máy
CS.5.05.11 + Cần cao áp chữ L bộ 325.900 422.958 274.194
CS.5.05.12 + Cần cao áp chữ S bộ 515.700 592.141 274.194
CS.5.05.13 + Chụp liền cần bộ 391.700 592.141 274.194
CS.5.05.14 + Chụp ống phóng đơn, kép bộ 391.700 592.141 274.194
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay cần đèn cao áp bằng
thủ công
CS.5.05.21 + Cần cao áp chữ L bộ 211.995 761.324
CS.5.05.22 + Cần cao áp chữ S bộ 411.285 1.065.853
28
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.05.31 Thay cần đèn chao cao áp
bằng máy bộ 210.300 338.366 314.710
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.05.41 Thay cần đèn chao cao áp
bằng thủ công bộ 210.300 609.059
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay dây đồng một ruột
bằng máy
CS.5.07.1a1 + M6 40m 982.520 338.366 267.504
CS.5.07.1a2 + M10 40m 1.261.848 422.958 267.504
CS.5.07.1a3 + M16 40m 1.485.960 422.958 267.504
CS.5.07.1a4 + M25 40m 2.297.960 422.958 267.504
CS.5.07.1a5 + A16 40m 254.968 422.958 267.504
CS.5.07.1a6 + A25 40m 374.738 422.958 267.504
29
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay dây đồng một ruột
bằng thủ công
CS.5.07.1b1 + M6 40m 982.520 609.059
CS.5.07.1b2 + M10 40m 1.261.848 761.324
CS.5.07.1b3 + M16 40m 1.485.960 761.324
CS.5.07.1b4 + M25 40m 2.297.960 761.324
CS.5.07.1b5 + A16 40m 254.968 761.324
CS.5.07.1b6 + A25 40m 374.738 761.324
CS.5.07.1c THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.07.1c1 Thay dây lên đèn 40m 660.814 845.915 786.775
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.07.2a1 Thay cáp treo bằng máy 40m 959.137 676.732 786.775
30
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.07.2b1 Thay cáp treo bằng thủ công 40m 959.137 1.218.118
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay cáp ngầm
CS.5.07.31 + Nền đất 40m 3.164.400 5.413.856
CS.5.07.32 + Hè phố 40m 3.164.400 6.767.320
CS.5.07.33 + Đường nhựa 40m 3.164.400 8.797.516
CS.5.07.34 + Bê tông at phan 40m 3.164.400 8.797.516
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hố đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.08.11 Thay tủ điện tủ 527.300 676.732 314.710
31
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cáp ngầm
CS.5.09.11 + Nền đất mối nối 276.408 845.915
CS.5.09.12 + Hè phố mối nối 276.408 1.015.098
CS.5.09.13 + Đường nhựa mối nối 276.408 1.099.690
CS.5.09.14 + Bê tông at phan mối nối 276.408 1.184.281
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay cột đèn
CS.5.10.11 + Cột BT li tâm, cột BT chữ
H Cột 2.557.622 2.596.792 2.552.183
CS.5.10.12 + Cột sắt Cột 2.318.271 2.343.675 2.552.183
32
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.11 Sơn cột sắt ( có chiều cao 8÷
9,5m) cột 141.000 312.490 950.781
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.21 Sơn chụp, sơn cần đèn cột 57.850 187.494 570.468
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.31 Sơn cột đèn chùm bằng máy
có chiều cao cột > 4m cột 104.500 312.490 760.624
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU
CAO<4M)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.41 Sơn cột đèn chùm bằng máy
có chiều cao cột < 4m cột 104.500 624.980
33
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƢƠNG MIỆN BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.51
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa,
đèn vương niệm bằng thủ
công
cột 81.250 468.735
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.11.61 Sơn tủ điện cả giá đỡ tủ 147.050 312.490
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả sứ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.12.11 Thay sứ cũ quả sứ 5.200 57.811 157.355
34
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp choá, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Duy trì chóa đèn cao áp, kính
đèn cao áp
CS.5.13.11 + Độ cao H < 10m bộ 2.300 46.874 110.149
CS.5.13.12 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 2.300 62.498 95.968
CS.5.13.13 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 2.300 78.123 130.048
CS.5.13.14 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 2.300 93.747 168.015
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.14.11 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy
tinh bằng máy quả 210.000 93.747 157.355
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.5.14.21 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy
tinh bằng thủ công quả 210.000 168.745
35
CHƢƠNG VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.11 Duy trì trạm 1 chế độ bằng
thủ công Trạm/ngày 67.673
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.21 Duy trì trạm 1 chế độ bằng
đồng hồ hẹn giờ Trạm/ngày 52.447
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU
KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.31
Duy trì trạm 1 chế độ bằng
thiết bị trung tâm điều khiển
UTU và giám sát
Trạm/ngày 42.296
36
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.41
Duy trì trạm 2 chế độ bằng
thủ công (bằng tay vào buổi
tối)
Trạm/ngày 77.824
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.51 Duy trì trạm 2 chế độ bằng
đồng hồ hẹn giờ Trạm/ngày 57.522
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU
KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.61
Duy trì trạm 2 chế độ bằng
thiết bị trung tâm điều khiển
UTU và giám sát
Trạm/ngày 43.988
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều
dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng
cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
37
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.01.71 Quản lý, kiểm tra trạm biến
thế đèn công cộng Trạm/ngày 54.139
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.11 Thay modem (tại tủ khu vực
và tại trung tâm) bộ 2.000.000 119.481
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ
- lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.21 Thay bộ điều khiển PLC
MASTER bộ 2.708.300 261.615
38
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ
- lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.31 Thay bộ điều khiển PLC
RTU bộ 5.096.000 261.615
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.41 Thay bộ đo điện áp và dòng
điện Tranducer bộ 290.900 238.962
39
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÕNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mền
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.51 Thay bộ đo dòng điện bộ 15.000 119.481
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thay coupler
CS.6.02.61 + Bộ đo dòng điện ngoài lưới bộ 8.900 261.615 493.549
CS.6.02.62 + Bộ đo dòng điện trong tủ
diều khiển bộ 8.900 130.808
40
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.02.71 Thay tủ điều khiển khu vực bộ 20.900.000 523.230
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.03.11
Thay thế phần điều khiển
giám sát trung tâm tại tủ điều
khiển chiếu sáng
bộ 436.800 392.423
41
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ.
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.03.21 Xử lý mất truyền thông tin (
tín hiệu) giữa các tủ
Lần
xử lý 261.615
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU
GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN).
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.03.31
Lựa chọn pha truyền thông
để đồng bộ hóa tín hiệu giữa
các tủ (do thay TBA, thay
cáp nguồn)
lần
lựa chọn 130.808
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỆN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.03.41 Thay mạch hiển thị (board
mạch) trên bảng hiển thị
lần
lựa chọn 2.100.000 130.808
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mền trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
CS.6.03.51 Xử lý sự cố máy tính tại
trung tâm
lần
xử lý 261.615
42
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
I Vật liệu
1 Bàn chải sắt cái 12.000
2 Bảng điện bảng 15.000
3 Băng dính cuộn 3.500
4 Băng vải cuộn 12.000
5 Băng vải cách điện cuộn 12.000
6 Bộ điện tiết kiệm điện bộ 1.243.200
7 Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh bộ 400.000
8 Bộ điều khiển nhấp nháy > 4 kênh bộ 570.000
9 Bộ mồi cái 185.000
10 Bộ mồi bộ 185.000
11 Bóng bóng 205.000
12 Bóng cao áp bóng 205.000
13 Bóng cao áp h<10m bóng 205.000
14 Bóng cao áp h10<=H<18m bóng 205.000
15 Bóng cao áp h18-24m bóng 205.000
16 Bóng đèn cái 205.000
17 Bóng đèn 75-100W bóng 6.500
18 Bóng đèn ốc bóng 6.500
19 Bóng đèn ống bóng 15.000
20 Bu lông cái 6.000
21 Bu lông M16x250 bộ 6.000
22 Bu lông M18x250 cái 4.200
23 Cần bộ 201.900
43
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
24 Cần (hoặc chụp) chữ L cái 201.900
25 Cần (hoặc chụp) chữ S cái 391.700
26 Cần (hoặc chụp) liền cần cái 391.700
27 Cần (hoặc chụp) ống phóng đơn,kép cái 391.700
28 Cần đèn chữ S, chiều dài <= 2,8m bộ 549.000
29 Cần đèn chữ S, chiều dài <= 3,2m bộ 460.000
30 Cần đèn, chiều dài <= 1,5m bộ 354.000
31 Cần đèn, chiều dài <= 2,0m bộ 427.000
32 Cần đèn, chiều dài <= 2,8m bộ 420.000
33 Cần đèn, chiều dài <= 3,2m bộ 460.000
34 Cần đèn, chiều dài <= 3,6m bộ 550.000
35 Cáp m 20.400
36 Cáp ngầm m 69.000
37 Cát vàng m3 213.000
38 Cầu chì cái 7.000
39 Chấn lưu cái 423.000
40 Chao cao áp bộ 50.000
41 Choá đèn cao áp, ở độ cao <= 12m bộ 50.000
42 Choá đèn cao áp, ở độ cao > 12m bộ 50.000
43 Chóa hình quang bộ 10.000
44 Chổi sơn cái 15.000
45 Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột <=10,5m bộ 205.400
46 Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m bộ 205.400
47 Chụp đầu cột tận dụng bộ 205.400
48 Cọc tiếp địa có râu bộ 136.900
49 Cột cột 1.680.000
50 Cột đèn cột 3.500.000
51 Cột đèn bê tông, chiều cao cột <= 10m cột 1.680.000
52 Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m cột 2.400.000
53 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 8m cột 3.800.000
44
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
54 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 10m cột 5.076.000
55 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 12m cột 6.411.000
56 Coupler bộ 8.900
57 Cửa cột cửa 30.000
58 Củi kg 1.000
59 Đá 1x2 m3 300.400
60 Đầu cốt cái 12.000
61 Đầu côt đồng bộ 11.000
62 Dây 2x2,5mm2 m 16.190
63 Dây A16 m 6.280
64 Dây A25 m 9.230
65 Dây dẫn m 21.846
66 Dây điện 1x1 m 2.360
67 Dây điện 6 - 25mm2 m 20.400
68 Dây điện 26 - 50mm2 m 94.300
69 Dây đồng 1,2mm-2mm m 11.070
70 Dây đường kính 1,5 kg 11.070
71 Dây M10 m 31.080
72 Dây M6 m 24.200
73 Dây M16 m 36.600
74 Dây M25 m 56.600
75 Dây văng đường kính 4 m 2.947
76 Đèn bóng 3 W, H < 3m bóng 3.500
77 Đèn bóng 3 W, H >= 3m bóng 3.500
78 Đèn bóng ốc H < 3m bóng 6.500
79 Đèn bóng ốc H >= 3m bóng 6.500
80 Đèn cầu bộ 90.000
81 Đèn chiếu sáng thảm cỏ bộ 850.000
82 Đèn dây rắn H < 3m m 32.000
83 Đèn dây rắn H >= 3m m 32.000
45
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
84 Đèn dây rắn ngã 3 - ngã 4 m 32.000
85 Đèn dây rắn ngang đường m 32.000
86 Đèn lồng bộ 65.000
87 Đèn nấm bộ 470.000
88 Đèn ống H < 3m m 23.000
89 Đèn ống H >= 3m m 23.000
90 Đèn pha bộ 330.000
91 Đèn pha H < 3m bộ 850.000
92 Đèn pha H >= 3m bộ 850.000
93 Đui đèn đui 30.000
94 Đui đèn ống đui 30.000
95 Đui E27 đui 8.000
96 Đui E40 đui 42.000
97 Ghíp kẹp dây cái 38.000
98 Giá đỡ tủ bộ 350.000
99 Giấy nhám tờ 1.610
100 Giẻ lau cái 2.000
101 Hộp nối cáp ngầm hộp 100.000
102 Khung >1mx2m H < 3m bộ 190.000
103 Khung >1mx2m H >= 3m bộ 190.000
104 Khung 1mx2m H < 3m bộ 190.000
105 Khung 1mx2m H >= 3m bộ 190.000
106 Lốp đèn đơn cái 50.000
107 Lốp đèn kép cái 50.000
108 Lưới bảo vệ 40x50 m2 13.000
109 Mạch hiển thị bộ 2.100.000
110 Modem bộ 2.000.000
111 Nhựa bitum kg 17.344
112 Nước lít 6
113 Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng bộ 436.800
46
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
114 PLC Master bộ 2.708.300
115 PLC RTU bộ 5.096.000
116 Quả cầu nhựa quả 210.000
117 Quả cầu thuỷ tinh quả 210.000
118 Que hàn kg 22.727
119 Sắt D 4, làm ngã 3 ngã 4 m 1.310
120 Sắt D 4, làm ngang đường m 1.310
121 Sơn bóng kg 55.000
122 Sơn chống gỉ kg 45.000
123 Sơn đen kg 87.500
124 Sơn trắng kg 87.500
125 Sơn xịt kg 45.000
126 Sứ cái 5.200
127 Sứ 102 cái 5.200
128 Tắc te cái 5.000
129 Tay bắt cần cái 100.000
130 Thép buộc đường kính 1,5 mạ kẽm kg 23.300
131 Thép văng đường kính 4 mạ kẽm m 2.000
132 TI bộ 15.000
133 Tiếp địa bộ 336.400
134 Tiếp địa 6 cọc bộ 336.400
135 Tranducer bộ 290.900
136 Tủ điện Tủ 527.300
137 Tủ điều kiển khu vực bộ 20.900.000
138 Xà 0,3m bộ 40.400
139 Xà 0,4m bộ 53.800
140 Xà 0,6m bộ 80.700
141 Xà dọc bộ 91.300
142 Xà đơn 1,2m bộ 161.500
143 Xà kép 1,2m bộ 368.000
47
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
144 Xà ngang <= 1m bộ 134.600
145 Xà ngang > 1m bộ 269.200
146 Xà phòng kg 30.000
147 Xi măng PC40 kg 1.789
II Vật liệu khác
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:
1 Kích thước 8,4m - A (CTAII) cột 1.680.000
2 Kích thước 8,4m - B (CTAII) cột 1.800.000
3 Kích thước 8,4m - C (CTAII) cột 1.900.000
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m
4 Kích thước 10,5m - A (CTAII) cột 2.400.000
5 Kích thước 10,5m - B (CTAII) cột 2.550.000
6 Kích thước 10,5m - C (CTAII) cột 2.700.000
7 Kích thước 12m - A (CTAII) cột 3.300.000
8 Kích thước 12m - B (CTAII) cột 3.550.000
9 Kích thước 12m - C (CTAII) cột 3.950.000
10 Kích thước 14m - A (CTAII) cột 4.400.000
11 Kích thước 14m - B (CTAII) cột 4.900.000
12 Kích thước 14m - C (CTAII) cột 5.600.000
Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)
13 Chiều cao cột h=8m, dày 0,3 mm cột 3.800.000
14 Chiều cao cột h=9m, dày 0,4 mm cột 4.500.000
15 Chiều cao cột h=10m cột 5.076.000
16 Chiều cao cột h=10,5m cột 5.307.000
17 Chiều cao cột h=12m cột 6.411.000
18 Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m bộ 205.400
19 Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m bộ 205.400
Cần đèn Ø49mm:
20 Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm bộ 420.000
21 Chiều dài cần L=3,2m, dày 2,5mm bộ 460.000
48
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
22 Chiều dài cần L=3,6m, dày 2,5mm bộ 550.000
23 Chiều dài cần L=3,8m, dày 2,5mm bộ 567.000
24 Chiều dài cần L=4m, dày 2,5mm bộ 598.000
25 Chiều dài cần L=4,4m, dày 2,5mm bộ 659.000
26 Chiều dài cần L=6m, dày 2,5mm bộ 915.000
Cần đèn chữ S:
27 Chiều dài cần L=2,8m, có 2 code bộ 549.000
28 Chiều dài cần L=3,2m, có 2 code bộ 586.000
Cần đèn sợi tóc Ø48mm:
29 Chiều dài cần L=1,5m, có 2 code bộ 354.000
30 Chiều dài cần L=2m, có 2 code bộ 427.000
31 Chiều dài cần L=2,5m, có 2 code bộ 488.000
32 Chiều dài cần L=3m, có 2 code bộ 549.000
Lèo đèn:
33 Lèo đôi bộ 92.493
34 Lèo ba bộ 179.878
Bộ đèn cao áp:
Loại Euro Sky:
35 Ánh sáng màu vàng, 220V.IP66, 250W bộ 3.450.000
36 Choá đèn sợi tóc bộ 7.000
37 Choá đèn huỳnh quang bộ 10.000
Xà dọc V 63x63x6: (Có mạ kẽm):
38 Loại xà L=1m bộ 91.300
39 Loại xà L=2m bộ 182.600
Xà ngang thép góc V 63x63x6 (Có mạ kẽm):
40 Loại xà L=1m bộ 134.600
41 Loại xà L=2m bộ 269.200
Cọc tiếp địa V 63x63x6:
Không mạ kẽm:
42 Loại cọc L=1,5m cọc 136.900
49
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
43 Loại cọc L=2,5m cọc 228.200
Có mạ kẽm:
44 Loại cọc L=1,5m cọc 201.900
45 Loại cọc L=2,5m cọc 336.400
Bộ dây tiếp địa và cọc tiếp địa
46 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 144.900
47 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 236.200
48 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 214.900
49 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 349.400
50 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 152.900
51 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 244.200
52 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 226.900
53 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 361.400
54 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 162.900
55 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 254.200
56 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 242.900
57 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 377.400
58 Néo chằng: bộ 287.506
Dây điện, tiết diện Ø6-:-25mm2
59 Dây cáp tiết diện: 3x25+1x16 m 188.580
Dây điện, tiết diện Ø26-:-50mm2
60 Dây cáp tiết diện: 3x35+1x16 m 242.660
61 Đầu cốt nhôm; A-25 cái 12.000
62 Cầu chì đuôi cá bộ 7.000
Cáp bọc ngầm:
63 M(2x8) m 69.000
64 M(2x10) m 82.000
65 M(2x16) m 118.800
66 M(2x25) m 174.460
67 Sơn màu đen (Bạch tuyết) kg 87.500
50
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
68 Sơn màu trắng (Bạch tuyết) kg 87.500
69 Bảng điện cửa cột bảng 15.000
70 Cửa cột cửa 30.000
71 Que hàn Ø3,2mm kg 32.000
72 Dây dẫn lên đèn: 2x4 m 21.846
73 Giá đỡ tủ điện chiếu sáng bộ 350.000
Tủ điện, sơn tĩnh điện:
74 Kích thước: 60x80x22cm bộ 770.900
75 Kích thước: 50x60x22cm bộ 527.300
Cột đèn sân vườn, chiều cao cột h=8,5m
76 Trụ đèn trang trí AQPNOUVO/3+1 cột 4.450.000
77 Trụ đèn chiếu sáng công viên 5 bóng AQP1016/4+1 cột 3.500.000
78 ĐC-03 cột 3.500.000
Đèn sân vườn
79 Đèn trang trí ngoại thất EU03-230 bộ 1.650.000
80 Trụ đèn 1412/3 cao 3m bộ 2.450.000
81 Đèn trụ sân vườn cao cấp 4438456 bộ 4.200.000
82 Đèn chiếu sáng thảm cỏ AQP2179 B H 800 bộ 850.000
83 Sắt Ø4 m 1.310
84 Bóng đèn ốc trái chanh bóng 6.500
85 Đèn dây rắn Led m 32.000
86 Bóng đèn Compact 20W bóng 45.000
87 Đèn ống Neon sign m 23.000
88 Đèn pha dưới nước 80W Kandolite - Malaysia bộ 330.000
89 Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: 1x2)m bộ 103.000
90 Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: S>1x2)m bộ 190.000
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
91 Trung Quốc SX bộ 180.000
92 Việt Nam SX bộ 400.000
93 Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh bộ 570.000
51
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
94 Bóng đèn 100-200W bóng 7.500
95 Đui đèn sợi tóc đui 8.000
Bóng đèn cao áp (thay bóng):
Trực tiếp loại:
96 Công suất 150W bóng 205.000
97 Công suất 250W bóng 214.000
Gián tiếp loại:
98 Công suất 150W (Thái Lan) bóng 224.000
99 Công suất 250W (Thái Lan) bóng 241.500
100 Bóng đèn ống 1,2m bóng 15.000
101 Tắk te cái 5.000
102 Chao đèn chao 50.000
Chấn lưu loại gián tiếp (Thái Lan):
103 Công suất 150W (Thái Lan) cái 423.000
104 Công suất 250W (Thái Lan)
563.000
105 2 Công suất 250W/150W tại đèn (Thái Lan) cái 734.400
106 2 Công suất 150W/100W tại đèn (Thái Lan) cái 542.640
107 Chấn lưu đèn ống
65.000
108 Bộ mồi (kích đèn cao áp 70-400W) (Thái Lan) cái 185.000
109 Bộ điều khiển chuyển đổi công suất Controller (dùng cho đèn 2
công suất) cái 436.800
Tụ bù loại gián tiếp (Thái Lan):
110 Công suất 150W (tụ 18-20Mf Thái Lan) cái 95.000
111 Công suất 250W (tụ 30-32Mf Thái Lan)
105.000
112 Xà đơn dài 1,2-4 sứ; V 63x63x6 (có mạ kẽm) bộ 206.500
113 Xà kép dài 1,2-4 sứ; V 63x63x6 (có mạ kẽm) bộ 368.000
114 Sứ 102 ống chỉ cái 5.200
115 Bulông xoắn 18x300 cái 18.000
116 Dây đồng CV-1.5 (7/0.52) m 3.530
117 Dây đồng CV-2.5 (7/0.67) m 5.750
52
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
Ghíp kẹp dây cái
118 - Kẹp dừng 01 pha cái 38.000
119 - Kẹp dừng 03 pha cái 45.000
120 Xà dài 0,6m có sứ bộ 97.200
121 Xà đơn dài 1,2m không sứ bộ 161.500
Xà không sứ: V 63x63x6
122 Xà dài L=0,6m bộ 80.700
123 Xà dài L=0,4m bộ 53.800
124 Xà dài L=0,3m bộ 40.400
Cần đèn cao áp:
Cần đèn cao áp chữ L: V 63x63x6 (có mạ kẽm)
125 Cần dài L=1,5m cái 201.900
126 Cần dài L=2m cái 269.100
127 Cần dài L=2,5m cái 336.400
128 Cần dài L=3m cái 403.700
Cần đèn cao áp chữ S, Ø60 + chụp đơn:
129 Chiều dài cần L=2,8m bộ 391.700
130 Chiều dài cần L=3,2m bộ 419.200
131 Chiều dài cần L=3,6m bộ 446.700
132 Chiều dài cần L=3,8m bộ 460.400
133 Chiều dài cần L=4m bộ 474.200
134 Chiều dài cần L=4,4m bộ 501.600
135 Chiều dài cần L=6m bộ 611.500
Cần đèn cao áp Ø60, chụp đơn liền cần:
136 Chiều dài cần L=2,8m bộ 391.700
137 Chiều dài cần L=3,2m bộ 419.200
138 Chiều dài cần L=3,6m bộ 446.700
139 Chiều dài cần L=3,8m bộ 460.400
140 Chiều dài cần L=4m bộ 474.200
141 Chiều dài cần L=4,4m bộ 501.600
53
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
142 Chiều dài cần L=6m bộ 611.500
Cần đèn chao cao áp bộ
143 Dây thép Ø6 m 2.947
144 Sứ quả bàng quả 120.000
145 Tăng đơ M12 cái 16.000
146 Cốt cơ cái 5.000
147 Sứ 104 quả 12.000
148 Many cái 15.000
Dây điện (đồng)
149 CVV-2x1,5 m 11.070
150 CVV-2x2,5 m 16.190
151 Dây nhựa buộc 1x1,5mm m 130
152 Kẹp răng A25 treo đèn bộ 42.000
153 Dây ra đèn 1x1,6 m 3.490
Dây đồng một ruột:
154 M6 m 15.540
155 M10 m 24.200
156 M16 m 36.600
157 M25 m 56.600
Dây nhôm một ruột:
158 A16 m 6.280
159 A25 m 9.230
160 Ghip (ốc xiết cáp) bộ 13.000
Cáp treo (ABC)
161 2x25 m 20.400
162 4x16 m 28.500
163 4x25 m 39.200
164 4x70 m 94.300
165 4x95 m 126.000
166 Dây văng Ø6 m 2.947
54
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
167 Dây Ø1,5 kg 13.275
Cầu nhựa PMMA
168 Ø150 quả 210.000
169 Ø200 quả 290.000
170 Ø300 quả 390.000
171 Ø400 quả 450.000
Áptômát:
Loại 1 pha:
172 40A cái 71.000
173 100A cái 180.000
Loại 3 pha:
174 50A cái 213.000
175 100A cái 630.000
Khởi động từ:
176 Loại 50A cái 414.500
177 Loại 75A cái 643.600
178 Loại 100A cái 1.145.500
179 Loại 150A cái 1.418.200
Cầu dao 100-250A
180 Loại 2 cực cái 165.500
181 Loại 3 cực cái 250.900
182 Đầu nối cáp đồng (măng xông M25) đầu 12.000
183 Thiếc hàn kg 200.000
184 Áptômát 1 pha 25A cái 71.000
185 Giắc cắm 30 đầu cái 80.000
186 Phích cắm cái 6.000
187 Ổ cắm công tắc cái 67.500
188 Giắc cắm 3 đầu cái 15.000
189 Rơle thời gian PB132 PLC Logo 230 RC (Siemen) cái 750.000
190 Kính màu (đèn giao thông ) cái 20.000
55
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
191 Lưỡi trai đèn cái 10.000
192 Phản quang đèn cái 50.000
193 Dây súp 2x30/0.2mm m 8.500
194 Cáp 6 ruột Ø16/10 bọc PVC m 7.500
195 Xăng lít 16.018
196 Dầu Diezel lít 14.673
197 Điện kW 1.518
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:
1 Kích thước 8,4m - A (CTAII) cột 1.680.000
2 Kích thước 8,4m - B (CTAII) cột 1.800.000
3 Kích thước 8,4m - C (CTAII) cột 1.900.000
Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m
4 Kích thước 10,5m - A (CTAII) cột 2.400.000
5 Kích thước 10,5m - B (CTAII) cột 2.550.000
6 Kích thước 10,5m - C (CTAII) cột 2.700.000
7 Kích thước 12m - A (CTAII) cột 3.300.000
8 Kích thước 12m - B (CTAII) cột 3.550.000
9 Kích thước 12m - C (CTAII) cột 3.950.000
10 Kích thước 14m - A (CTAII) cột 4.400.000
11 Kích thước 14m - B (CTAII) cột 4.900.000
12 Kích thước 14m - C (CTAII) cột 5.600.000
Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)
13 Chiều cao cột h=8m, dày 0,3 mm cột 3.800.000
14 Chiều cao cột h=9m, dày 0,4 mm cột 4.500.000
15 Chiều cao cột h=10m cột 5.076.000
16 Chiều cao cột h=10,5m cột 5.307.000
17 Chiều cao cột h=12m cột 6.411.000
18 Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m bộ 205.400
19 Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m bộ 205.400
Cần đèn Ø49mm:
56
STT Tên vật liệu, nhân công Đơn
vị
Gía chƣa
có VAT
(đồng)
20 Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm bộ 420.000
III Nhân công
1 Kỹ sư bậc 4/8 công 238.962
2 Kỹ sư bậc 5/8 công 261.615
3 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7 công 143.308
4 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,5/7 công 156.245
5 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 công 169.183
57
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền
lƣơng
1 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T ca 25 lít diezel 930.249 187.808
2 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0 T ca 38 lít diezel 1.408.890 214.846
3 Cần trục ô tô - sức nâng: 3,0 T ca 24,75 lít diezel 1.401.573 382.193
4 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
14,0 kW ca 29,4 kWh 250.267 186.346
5 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
23,0 kW ca 48,3 kWh 293.811 186.346
6 Xe nâng - chiều cao nâng: 9m ca 25,2 lít diezel 1.288.782 434.808
7 Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m ca 25,2 lít diezel 1.370.969 434.808
8 Xe nâng - chiều cao nâng: 18 m ca 29,4 lít diezel 1.625.600 434.808
9 Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m ca 32,55 lít diezel 1.866.828 434.808
10 Xe thang - chiều dài thang: 9 m ca 25,2 lít diezel 1.573.550 434.808
11 Xe thang - chiều dài thang: 12 m ca 29,4 lít diezel 1.901.561 434.808
12 Xe thang - chiều dài thang: 18 m ca 32,55 lít diezel 2.165.703 434.808
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
58
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ....................................................... 1
PHẦN II: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK LẮK ...................................................................................................................... 4
CHƢƠNG I: LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN ................................. 4
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang ............. 4
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột ..................................................................................................... 5
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại ................................................................................................ 6
CS.1.04.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp ....................................................................... 6
CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ ................................................................................................... 7
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo ............................................................................ 8
CHƢƠNG II: KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT
– ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY
LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN .................................................................................................... 9
CS.2.01.00 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng .................................................................... 9
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá ..................................................................... 9
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm ......................................................................................................... 10
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột ................................................................................................... 10
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm ................................................................................... 11
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột........................................................................ 11
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn ................................................................................................... 12
CS.2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng ........................................................ 13
CHƢƠNG III: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƢỜN ................................................. 14
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn ................................................................................... 14
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng .................................................................................................... 14
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ .............................................. 14
CHƢƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ ..................................................................... 15
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường .................................................................................... 15
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc ........................................................... 16
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây ..................................................................................... 17
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng .............................................................. 18
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc .......................................... 19
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu ............................................................ 19
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ................................................................................ 20
59
CHƢƠNG V: DUY TRÌ LƢỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG ....................................................... 21
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống ......................................................... 21
CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp .............................................. 22
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng .................................................................. 23
CS.5.04.00 Thay các loại xà .................................................................................................... 25
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống
phóng đơn, chụp ống phóng kép .............................................................................................. 27
CS.5.07.00 Thay các loại dây .................................................................................................. 28
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột ........................................................................................ 28
CS.5.07.20 Thay cáp treo ......................................................................................................... 29
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm ...................................................................................................... 30
CS.5.08.10 Thay tủ điện .......................................................................................................... 30
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm ........................................................................................................ 31
CS.5.10.10 Thay cột đèn .......................................................................................................... 31
CS.5.11.00 Công tác sơn .......................................................................................................... 32
CS.5.12.10 Thay sứ cũ ............................................................................................................. 33
CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp ............................................................. 34
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhừa hoặc thuỷ tinh ........................................................................ 34
CHƢƠNG VI: DUY TRÌ TRẠM ĐÈN ............................................................................... 35
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn .................................................................................................... 35
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển .................................................................. 37
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển .................................................................. 40
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG ................................ 42