Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÕa xà hỘi chỦ...

59
1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LK Độc lp Tdo Hạnh phúc BĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LK (Ban hành kèm theo Quyết định s59/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 ca UBND tỉnh Đắk Lk) PHẦN I THUYẾT MINH QUY ĐỊNH ÁP DỤNG I. NI DUNG BĐƠN GIÁ Đơn giá duy trì hệ thng chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết vvt liệu, nhân công và một sphương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thng chiếu sáng đô thị. Phạm vi các công việc duy trì hệ thng chiếu sáng đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thng chiếu sáng đô thị để đảm bo cho vic hot động ca hthng chiếu sáng đô thị. 1. Bđơn giá duy trì hệ thng chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lk bao gồm các chi phí sau: a) Chi phí vật liu: Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát. Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

Upload: others

Post on 03-Mar-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND

ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật

liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác

duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các công việc

liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để đảm bảo cho việc hoạt

động của hệ thống chiếu sáng đô thị.

1. Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc

các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy

móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho

việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu

sáng đô thị.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;

riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có

thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ

chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá

trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công

bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế,

sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch

chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

2

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TT-

BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc

hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng

vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số

điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,5.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động

trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao

động bình thường.

Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,133.

Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách

nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng

công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

2. Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị đƣợc xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí

đầu tư xây dựng.

Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động –

Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản

phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/05/2014 của Bộ xây dựng công bố về việc

ban hành Định mức dự toán công trình – phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu

sáng công cộng. Mỗi đơn giá gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị

số chi phí và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó và được mã hóa thống

nhất bao gồm 6 chương:

Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II : Kéo dây, kéo cáp – Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số

cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

3

Chương VI : Duy trì trạm đèn.

III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN.

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn

phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là căn

cứ để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi

phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Đối với những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị mà có yêu cầu kỹ

thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn

cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây

dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh

Đắk Lắk, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để

nghiên cứu giải quyết./.

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

4

PHẦN II

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN

TỈNH ĐẮK LẮK

CHƢƠNG I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT

THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cột đèn bằng

thủ công

CS.1.01.11 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 1.680.000 703.103

CS.1.01.12 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 2.400.000 781.225

CS.1.01.13 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 3.800.000 468.735

CS.1.01.14 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 5.076.000 703.103

CS.1.01.15 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 6.411.000 781.225

Lắp dựng cột đèn bằng máy

CS.1.01.21 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 1.680.000 390.613 210.236

CS.1.01.22 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 2.400.000 546.858 280.315

CS.1.01.23 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 3.800.000 390.613 140.157

CS.1.01.24 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 5.076.000 390.613 140.157

CS.1.01.25 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 6.411.000 468.735 210.236

Vận chuyển cột đèn

CS.1.01.31 + Cột đèn BTCT cao ≤10m 1cột 49.238

CS.1.01.32 + Cột đèn BTCT cao >10m 1cột 49.238

CS.1.01.33 + Cột đèn thép, gang ≤8m 1cột 49.238

CS.1.01.34 + Cột đèn thép, gang ≤10m 1cột 49.238

CS.1.01.35 + Cột đèn thép, gang ≤12m 1cột 49.238

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

5

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu

cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

CS.1.02.11 + Chiều dài cột ≤10,5m chiếc 205.400 84.592 205.645

CS.1.02.12 + Chiều dài cột >10,5m chiếc 205.400 93.051 243.840

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ

SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm

vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ

thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/ chiếc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.02.21 Lắp đặt chụp đầu vào cột

tận dụng (cột hạ thế có sẵn) chiếc 205.400 84.592 205.645

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

6

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm

vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ

thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp cần đèn Φ60

CS.1.03.11 + Chiều dài cần đèn ≤2,8m Cần đèn 420.000 160.724 205.645

CS.1.03.12 + Chiều dài cần đèn ≤3,2m Cần đèn 460.000 177.642 205.645

CS.1.03.13 + Chiều dài cần đèn ≤3,6m Cần đèn 550.000 192.869 205.645

Lắp cần đèn chữ S

CS.1.03.21 + Chiều dài cần đèn ≤2,8m Cần đèn 673.000 169.183 233.065

CS.1.03.22 + Chiều dài cần đèn ≤3,2m Cần đèn 584.000 194.560 233.065

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

CS.1.03.31 + Chiều dài cần đèn ≤1,5m Cần đèn 366.000 135.346 128.878

CS.1.03.32 + Chiều dài cần đèn ≤2,0m Cần đèn 439.000 135.346 157.355

CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp chóa đèn (lắp lốp),

chao cao áp.

CS.1.04.11 + Chóa cao áp ở độ cao ≤ 12m chóa 50.000 84.592 205.645

CS.1.04.12 + Chóa cao áp ở độ cao > 12m chóa 50.000 118.428 243.840

CS.1.04.13 + Chao cao áp chóa 50.000 50.755 205.645

CS.1.04.14 + Chóa huỳnh quang chóa 10.000 84.592 205.645

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

7

CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.05.11 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp bộ 42.296 236.033

CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.05.21 Lắp xà dọc bộ 91.300 211.479 285.234

CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp xà ngang bằng máy

CS.1.05.31 + Loại xà ≤ 1m bộ 134.600 67.673 157.355

CS.1.05.32 + Loại xà >1m bộ 269.200 84.592 157.355

CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp xà ngang bằng thủ công

CS.1.05.41 + Loại xà ≤ 1m bộ 134.600 135.346

CS.1.05.42 + Loại xà >1m bộ 269.200 169.183

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công

điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

8

CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.06.11 Làm tiếp địa cho cột điện Bộ 136.900 79.516

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƢỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.06.21 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới

điện cáp ngầm Bộ 336.400 67.673 29.381

CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƢỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.1.06.31 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới

điện cáp treo Bộ 336.400 84.592 324.176

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

9

CHƢƠNG II

KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT

LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.00 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƢỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Kéo dây, cáp trên lƣới đèn

chiếu sáng

CS.2.01.01 + Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2 100m 2.074.100 253.775 393.388

CS.2.01.02 + Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2 100m 9.812.900 422.958 2.165.703

Ghi chú:

Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh

với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.02.11 Làm đầu cáp khô đầu cáp 11.000 67.673

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

10

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/cầu chì

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.02.21 Lắp cầu chì đuôi cá cầu chì 7.000 39.061

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.03.11 Rải cáp ngầm 100m 7.003.500 234.368

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.04.11 Luồn cáp cửa cột đầu cáp 39.061

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

11

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.05.11 Đánh số cột bê tông ly tâm 10 cột 73.500 243.624

CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.05.21 Đánh số cột thép 10 cột 6.300 243.624

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.06.11 Lắp bảng điện cửa cột bảng 15.000 25.377

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

12

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.06.21 Lắp bảng điện cửa cột cửa 34.545 46.874 25.027

CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.07.11 Luồn dây từ cáp treo lên đèn 100m 2.217.369 390.613 1.573.550

CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.07.21 Luồn dây từ cáp ngầm lên

đèn 100m 2.217.369 390.613

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

13

CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.2.08.11 Lắp giá đỡ tủ bộ 350.000 390.613

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt tủ điện điều khiển

chiếu sáng cao < 2m

CS.2.08.21 Chiều cao < 2m tủ 527.300 367.176

CS.2.08.22 Chiều cao ≥ 2m tủ 527.300 367.176 314.710

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

14

CHƢƠNG III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƢỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƢỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cột đèn sân vƣờn

CS.3.01.11 + Lắp đặt bằng thủ công cột 3.500.000 507.549

CS.3.01.12 + Lắp đặt bằng cơ giới cột 3.500.000 253.775 280.315

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.3.02.11 Lắp đặt đèn lồng bộ 65.000 101.510 236.033

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm,

đèn chiếu sáng thảm cỏ

CS.3.03.11 + Lắp đặt đèn cầu bộ 90.000 33.837 236.033

CS.3.03.12 + Lắp đặt đèn nấm bộ 470.000 50.755 236.033

CS.3.03.13 + Lắp đặt đèn chiếu sáng

thảm cỏ bộ 850.000 101.510

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

15

CHƢƠNG IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƢỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây

đèn.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc ngang

đƣờng

CS.4.01.11 + Lắp đặt ngang đường 100 bóng 708.800 676.732 1.573.550

CS.4.01.12 + Lắp đặt ngã 3 – ngã 4 100 bóng 852.900 1.015.098 2.360.325

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn dây rắn ngang

đường

CS.4.01.21 + Lắp đặt ngang đường 10 m 320.000 169.183 314.710

CS.4.01.22 + Lắp đặt ngã 3 – ngã 4 10 m 320.000 253.775 472.065

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

16

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc viền công

trình kiến trúc

CS.4.02.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 845.915 1.573.550

CS.4.02.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 1.099.690 2.360.325

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÖC

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn dây rắn viền công

trình kiến trúc

CS.4.02.21 + Độ cao H < 3m 10m 320.000 156.245 157.355

CS.4.02.22 + Độ cao H ≥ 3m 10m 320.000 203.119 314.710

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

17

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

CS.4.03.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 592.141 314.710

CS.4.03.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 845.915 629.420

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng 3w trang trí

cây

CS.4.03.21 + Độ cao H < 3m Dây

(100 bóng) 350.000 16.918 39.339

CS.4.03.22 + Độ cao H ≥ 3m Dây

(100 bóng) 350.000 33.837 47.207

Page 18: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

18

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu

hiệu, biểu tƣợng

CS.4.04.11 + Độ cao H < 3m 100 bóng 669.500 676.732 1.258.840

CS.4.04.12 + Độ cao H ≥ 3m 100 bóng 669.500 879.752 1.888.260

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu

hiệu, biểu tƣợng

CS.4.04.21 + Độ cao H < 3m 10m 320.000 169.183 236.033

CS.4.04.22 + Độ cao H ≥ 3m 10m 320.000 219.938 472.065

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƢỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu

hiệu, biểu tƣợng

CS.4.04.31 + Độ cao H < 3m 10m 230.000 507.549 314.710

CS.4.04.32 + Độ cao H ≥ 3m 10m 230.000 676.732 629.420

Page 19: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

19

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đèn pha trên cạn

CS.4.05.11 + Độ cao H < 3m bộ 850.000 169.183 236.033

CS.4.05.12 + Độ cao H ≥ 3m bộ 850.000 219.938 292.608

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƢỚI NƢỚC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.4.05.21 Lắp đặt đèn pha dưới nước bộ 330.000 304.529

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƢỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khung kích thƣớc 1m x

2m

CS.4.06.11 + Độ cao H < 3m bộ 190.000 253.775 251.768

CS.4.06.12 + Độ cao H ≥ 3m bộ 190.000 338.366 377.652

Page 20: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

20

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƢỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khung kích thƣớc 1m x

2m < khung < 2m x 2m

CS.4.06.21 + Độ cao H < 3m bộ 190.000 338.366 274.194

CS.4.06.22 + Độ cao H ≥ 3m bộ 190.000 439.876 411.291

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp bộ điều khiển nhấp

nháy

CS.4.07.11 + 2 ÷ 3 kênh bộ 400.000 169.183

CS.4.07.12 + ≥ 4 kênh bộ 570.000 253.775

Page 21: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

21

CHƢƠNG V

DUY TRÌ LƢỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.01.11 Thay bóng đèn sợi tóc bằng

thủ công 20 bóng 324.160 562.482

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay bóng cao áp bằng

máy

CS.5.01.2a1 + Độ cao H < 10m 20 bóng 4.198.160 676.732 1.573.550

CS.5.01.2a2 + Độ cao 10m ≤ H < 18m 20 bóng 4.198.160 845.915 1.950.720

CS.5.01.2a3 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 20 bóng 4.198.160 1.184.281 2.426.876

CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.01.2b1 Thay bóng cao áp H < 10m

bằng thủ công 20 bóng 4.130.160 1.218.118

Ghi chú: Đơn giá vật liệu tính cho đui đèn E27.

Page 22: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

22

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.01.3a1 Thay bóng đèn ống bằng

máy 20 bóng 471.800 624.980 1.573.550

CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.01.3b1 Thay bóng đèn ống bằng thủ

công 20 bóng 471.800 1.124.964

CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG

MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay chóa đèn (lốp đèn)

đèn pha, chao đèn cao áp

bằng máy

Lốp đơn

CS.5.02.11 + Độ cao H < 12m 10 lốp 500.000 1.861.013 3.803.122

CS.5.02.12 + Độ cao 12m ≤ H < 18m 10 lốp 500.000 2.030.196 3.251.200

CS.5.02.13 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 10 lốp 500.000 2.199.379 3.920.339

Lốp kép

CS.5.02.14 + Độ cao H < 12m 10 lốp 500.000 3.163.722 3.803.122

CS.5.02.15 + Độ cao 12m ≤ H < 18m 10 lốp 500.000 3.299.069 3.251.200

CS.5.02.16 + Độ cao 18m ≤ H < 24m 10 lốp 500.000 3.485.170 3.920.339

Page 23: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

23

CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG

THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.02.21

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn

pha, chao đèn cao áp bằng

thủ công

10 lốp 2.550.000 3.383.660

Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm chao đèn (lốp đèn) và bóng

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG

MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay chấn lƣu (hoặc bộ

mồi) và bóng đồng bộ bằng

máy

CS.5.03.11 + Độ cao H < 10m bộ 631.708 130.271 274.194

CS.5.03.12 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 631.708 147.189 325.120

CS.5.03.13 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 631.708 199.636 325.120

CS.5.03.14 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 631.708 223.322 392.034

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƢU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG

THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.03.21

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi)

và bóng đồng bộ bằng thủ

công

bộ 631.708 194.560

Page 24: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

24

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƢU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay chấn lƣu hoặc bộ mồi

CS.5.03.31 + Độ cao H < 10m bộ 423.000 118.428 246.774

CS.5.03.32 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 423.000 135.346 246.774

CS.5.03.33 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 423.000 186.101 325.120

CS.5.03.34 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 423.000 203.020 392.034

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƢU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay chấn lƣu, bộ mồi và

bóng đồng bộ bằng máy

CS.5.03.51 + Độ cao H < 10m bộ 816.708 159.032 329.033

CS.5.03.52 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 816.708 181.026 342.742

CS.5.03.53 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 816.708 247.007 438.912

CS.5.03.54 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 816.708 274.076 522.712

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƢU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.03.61 Thay chấn lưu, bộ mồi và

bóng đồng bộ bằng thủ công bộ 816.708 238.548

Page 25: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

25

CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay thế bộ điện tiết kiệm

điện bằng máy

CS.5.03.71 + Độ cao H < 10m bộ 1.243.908 169.183 274.194

CS.5.03.72 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 1.243.908 186.101 325.120

CS.5.03.73 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 1.243.908 236.856 325.120

CS.5.03.74 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 1.243.908 253.775 392.034

CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI

CÔNG VIÊN, VƢỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.03.81

Thay thế bộ điện tiết kiệm

điện bằng thủ công tại công

viên, vườn hoa.

bộ 1.243.908 253.775

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.04.11 Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4

sứ bộ 217.268 456.794 251.768

Page 26: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

26

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.04.21 Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4

sứ bộ 783.536 507.549 283.239

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.04.31 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ bộ 116.384 422.958 251.768

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ

GIỚI

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.04.41

Thay bộ xà đơn dài 1,2m

không sứ, không dây bằng cơ

giới

bộ 169.900 253.775 188.826

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ

CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.04.51

Thay bộ xà đơn dài 1,2m

không sứ, không dây bằng

thủ công

bộ 169.900 507.549

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY

BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay bộ xà không sứ,

không dây bằng máy

CS.5.04.61 + Xà dài 0,6m bộ 92.700 203.020 188.826

CS.5.04.62 + Xà dài 0,4m bộ 65.800 203.020 188.826

CS.5.04.63 + Xà dài 0,3m bộ 52.400 203.020 188.826

Page 27: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

27

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY

BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay bộ xà không sứ,

không dây bằng thủ công

CS.5.04.71 + Xà dài 0,6m bộ 92.700 372.203

CS.5.04.72 + Xà dài 0,4m bộ 65.800 372.203

CS.5.04.73 + Xà dài 0,3m bộ 52.400 372.203

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP,

CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG

ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay cần đèn cao áp, chụp

liền cần, chụp ống phóng

đơn, chụp ống phóng kép

bằng máy

CS.5.05.11 + Cần cao áp chữ L bộ 325.900 422.958 274.194

CS.5.05.12 + Cần cao áp chữ S bộ 515.700 592.141 274.194

CS.5.05.13 + Chụp liền cần bộ 391.700 592.141 274.194

CS.5.05.14 + Chụp ống phóng đơn, kép bộ 391.700 592.141 274.194

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay cần đèn cao áp bằng

thủ công

CS.5.05.21 + Cần cao áp chữ L bộ 211.995 761.324

CS.5.05.22 + Cần cao áp chữ S bộ 411.285 1.065.853

Page 28: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

28

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.05.31 Thay cần đèn chao cao áp

bằng máy bộ 210.300 338.366 314.710

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.05.41 Thay cần đèn chao cao áp

bằng thủ công bộ 210.300 609.059

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay dây đồng một ruột

bằng máy

CS.5.07.1a1 + M6 40m 982.520 338.366 267.504

CS.5.07.1a2 + M10 40m 1.261.848 422.958 267.504

CS.5.07.1a3 + M16 40m 1.485.960 422.958 267.504

CS.5.07.1a4 + M25 40m 2.297.960 422.958 267.504

CS.5.07.1a5 + A16 40m 254.968 422.958 267.504

CS.5.07.1a6 + A25 40m 374.738 422.958 267.504

Page 29: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

29

CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay dây đồng một ruột

bằng thủ công

CS.5.07.1b1 + M6 40m 982.520 609.059

CS.5.07.1b2 + M10 40m 1.261.848 761.324

CS.5.07.1b3 + M16 40m 1.485.960 761.324

CS.5.07.1b4 + M25 40m 2.297.960 761.324

CS.5.07.1b5 + A16 40m 254.968 761.324

CS.5.07.1b6 + A25 40m 374.738 761.324

CS.5.07.1c THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.07.1c1 Thay dây lên đèn 40m 660.814 845.915 786.775

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.07.2a1 Thay cáp treo bằng máy 40m 959.137 676.732 786.775

Page 30: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

30

CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.07.2b1 Thay cáp treo bằng thủ công 40m 959.137 1.218.118

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay cáp ngầm

CS.5.07.31 + Nền đất 40m 3.164.400 5.413.856

CS.5.07.32 + Hè phố 40m 3.164.400 6.767.320

CS.5.07.33 + Đường nhựa 40m 3.164.400 8.797.516

CS.5.07.34 + Bê tông at phan 40m 3.164.400 8.797.516

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hố đường.

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.08.11 Thay tủ điện tủ 527.300 676.732 314.710

Page 31: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

31

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Nối cáp ngầm

CS.5.09.11 + Nền đất mối nối 276.408 845.915

CS.5.09.12 + Hè phố mối nối 276.408 1.015.098

CS.5.09.13 + Đường nhựa mối nối 276.408 1.099.690

CS.5.09.14 + Bê tông at phan mối nối 276.408 1.184.281

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay cột đèn

CS.5.10.11 + Cột BT li tâm, cột BT chữ

H Cột 2.557.622 2.596.792 2.552.183

CS.5.10.12 + Cột sắt Cột 2.318.271 2.343.675 2.552.183

Page 32: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

32

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.11 Sơn cột sắt ( có chiều cao 8÷

9,5m) cột 141.000 312.490 950.781

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.21 Sơn chụp, sơn cần đèn cột 57.850 187.494 570.468

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.31 Sơn cột đèn chùm bằng máy

có chiều cao cột > 4m cột 104.500 312.490 760.624

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU

CAO<4M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.41 Sơn cột đèn chùm bằng máy

có chiều cao cột < 4m cột 104.500 624.980

Page 33: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

33

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƢƠNG MIỆN BẰNG THỦ

CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.51

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa,

đèn vương niệm bằng thủ

công

cột 81.250 468.735

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.11.61 Sơn tủ điện cả giá đỡ tủ 147.050 312.490

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.12.11 Thay sứ cũ quả sứ 5.200 57.811 157.355

Page 34: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

34

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính

- Lắp choá, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Duy trì chóa đèn cao áp, kính

đèn cao áp

CS.5.13.11 + Độ cao H < 10m bộ 2.300 46.874 110.149

CS.5.13.12 + Độ cao 10m ≤ H < 12m bộ 2.300 62.498 95.968

CS.5.13.13 + Độ cao 12m ≤ H < 18m bộ 2.300 78.123 130.048

CS.5.13.14 + Độ cao 18m ≤ H < 24m bộ 2.300 93.747 168.015

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.14.11 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy

tinh bằng máy quả 210.000 93.747 157.355

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.5.14.21 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy

tinh bằng thủ công quả 210.000 168.745

Page 35: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

35

CHƢƠNG VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.11 Duy trì trạm 1 chế độ bằng

thủ công Trạm/ngày 67.673

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.21 Duy trì trạm 1 chế độ bằng

đồng hồ hẹn giờ Trạm/ngày 52.447

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU

KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.31

Duy trì trạm 1 chế độ bằng

thiết bị trung tâm điều khiển

UTU và giám sát

Trạm/ngày 42.296

Page 36: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

36

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.41

Duy trì trạm 2 chế độ bằng

thủ công (bằng tay vào buổi

tối)

Trạm/ngày 77.824

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.51 Duy trì trạm 2 chế độ bằng

đồng hồ hẹn giờ Trạm/ngày 57.522

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU

KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.61

Duy trì trạm 2 chế độ bằng

thiết bị trung tâm điều khiển

UTU và giám sát

Trạm/ngày 43.988

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều

dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng

cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành Kv = 1,2

Page 37: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

37

CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.01.71 Quản lý, kiểm tra trạm biến

thế đèn công cộng Trạm/ngày 54.139

CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.11 Thay modem (tại tủ khu vực

và tại trung tâm) bộ 2.000.000 119.481

CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ

- lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.21 Thay bộ điều khiển PLC

MASTER bộ 2.708.300 261.615

Page 38: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

38

CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ

- lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.31 Thay bộ điều khiển PLC

RTU bộ 5.096.000 261.615

CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.41 Thay bộ đo điện áp và dòng

điện Tranducer bộ 290.900 238.962

Page 39: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

39

CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÕNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.51 Thay bộ đo dòng điện bộ 15.000 119.481

CS.6.02.60 THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay coupler

CS.6.02.61 + Bộ đo dòng điện ngoài lưới bộ 8.900 261.615 493.549

CS.6.02.62 + Bộ đo dòng điện trong tủ

diều khiển bộ 8.900 130.808

Page 40: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

40

CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.02.71 Thay tủ điều khiển khu vực bộ 20.900.000 523.230

CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ

ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.03.11

Thay thế phần điều khiển

giám sát trung tâm tại tủ điều

khiển chiếu sáng

bộ 436.800 392.423

Page 41: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

41

CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ.

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.03.21 Xử lý mất truyền thông tin (

tín hiệu) giữa các tủ

Lần

xử lý 261.615

CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU

GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN).

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.03.31

Lựa chọn pha truyền thông

để đồng bộ hóa tín hiệu giữa

các tủ (do thay TBA, thay

cáp nguồn)

lần

lựa chọn 130.808

CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỆN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.03.41 Thay mạch hiển thị (board

mạch) trên bảng hiển thị

lần

lựa chọn 2.100.000 130.808

CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mền trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

CS.6.03.51 Xử lý sự cố máy tính tại

trung tâm

lần

xử lý 261.615

Page 42: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

42

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn

tỉnh Đắk Lắk

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

I Vật liệu

1 Bàn chải sắt cái 12.000

2 Bảng điện bảng 15.000

3 Băng dính cuộn 3.500

4 Băng vải cuộn 12.000

5 Băng vải cách điện cuộn 12.000

6 Bộ điện tiết kiệm điện bộ 1.243.200

7 Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh bộ 400.000

8 Bộ điều khiển nhấp nháy > 4 kênh bộ 570.000

9 Bộ mồi cái 185.000

10 Bộ mồi bộ 185.000

11 Bóng bóng 205.000

12 Bóng cao áp bóng 205.000

13 Bóng cao áp h<10m bóng 205.000

14 Bóng cao áp h10<=H<18m bóng 205.000

15 Bóng cao áp h18-24m bóng 205.000

16 Bóng đèn cái 205.000

17 Bóng đèn 75-100W bóng 6.500

18 Bóng đèn ốc bóng 6.500

19 Bóng đèn ống bóng 15.000

20 Bu lông cái 6.000

21 Bu lông M16x250 bộ 6.000

22 Bu lông M18x250 cái 4.200

23 Cần bộ 201.900

Page 43: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

43

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

24 Cần (hoặc chụp) chữ L cái 201.900

25 Cần (hoặc chụp) chữ S cái 391.700

26 Cần (hoặc chụp) liền cần cái 391.700

27 Cần (hoặc chụp) ống phóng đơn,kép cái 391.700

28 Cần đèn chữ S, chiều dài <= 2,8m bộ 549.000

29 Cần đèn chữ S, chiều dài <= 3,2m bộ 460.000

30 Cần đèn, chiều dài <= 1,5m bộ 354.000

31 Cần đèn, chiều dài <= 2,0m bộ 427.000

32 Cần đèn, chiều dài <= 2,8m bộ 420.000

33 Cần đèn, chiều dài <= 3,2m bộ 460.000

34 Cần đèn, chiều dài <= 3,6m bộ 550.000

35 Cáp m 20.400

36 Cáp ngầm m 69.000

37 Cát vàng m3 213.000

38 Cầu chì cái 7.000

39 Chấn lưu cái 423.000

40 Chao cao áp bộ 50.000

41 Choá đèn cao áp, ở độ cao <= 12m bộ 50.000

42 Choá đèn cao áp, ở độ cao > 12m bộ 50.000

43 Chóa hình quang bộ 10.000

44 Chổi sơn cái 15.000

45 Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột <=10,5m bộ 205.400

46 Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m bộ 205.400

47 Chụp đầu cột tận dụng bộ 205.400

48 Cọc tiếp địa có râu bộ 136.900

49 Cột cột 1.680.000

50 Cột đèn cột 3.500.000

51 Cột đèn bê tông, chiều cao cột <= 10m cột 1.680.000

52 Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m cột 2.400.000

53 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 8m cột 3.800.000

Page 44: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

44

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

54 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 10m cột 5.076.000

55 Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao<= 12m cột 6.411.000

56 Coupler bộ 8.900

57 Cửa cột cửa 30.000

58 Củi kg 1.000

59 Đá 1x2 m3 300.400

60 Đầu cốt cái 12.000

61 Đầu côt đồng bộ 11.000

62 Dây 2x2,5mm2 m 16.190

63 Dây A16 m 6.280

64 Dây A25 m 9.230

65 Dây dẫn m 21.846

66 Dây điện 1x1 m 2.360

67 Dây điện 6 - 25mm2 m 20.400

68 Dây điện 26 - 50mm2 m 94.300

69 Dây đồng 1,2mm-2mm m 11.070

70 Dây đường kính 1,5 kg 11.070

71 Dây M10 m 31.080

72 Dây M6 m 24.200

73 Dây M16 m 36.600

74 Dây M25 m 56.600

75 Dây văng đường kính 4 m 2.947

76 Đèn bóng 3 W, H < 3m bóng 3.500

77 Đèn bóng 3 W, H >= 3m bóng 3.500

78 Đèn bóng ốc H < 3m bóng 6.500

79 Đèn bóng ốc H >= 3m bóng 6.500

80 Đèn cầu bộ 90.000

81 Đèn chiếu sáng thảm cỏ bộ 850.000

82 Đèn dây rắn H < 3m m 32.000

83 Đèn dây rắn H >= 3m m 32.000

Page 45: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

45

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

84 Đèn dây rắn ngã 3 - ngã 4 m 32.000

85 Đèn dây rắn ngang đường m 32.000

86 Đèn lồng bộ 65.000

87 Đèn nấm bộ 470.000

88 Đèn ống H < 3m m 23.000

89 Đèn ống H >= 3m m 23.000

90 Đèn pha bộ 330.000

91 Đèn pha H < 3m bộ 850.000

92 Đèn pha H >= 3m bộ 850.000

93 Đui đèn đui 30.000

94 Đui đèn ống đui 30.000

95 Đui E27 đui 8.000

96 Đui E40 đui 42.000

97 Ghíp kẹp dây cái 38.000

98 Giá đỡ tủ bộ 350.000

99 Giấy nhám tờ 1.610

100 Giẻ lau cái 2.000

101 Hộp nối cáp ngầm hộp 100.000

102 Khung >1mx2m H < 3m bộ 190.000

103 Khung >1mx2m H >= 3m bộ 190.000

104 Khung 1mx2m H < 3m bộ 190.000

105 Khung 1mx2m H >= 3m bộ 190.000

106 Lốp đèn đơn cái 50.000

107 Lốp đèn kép cái 50.000

108 Lưới bảo vệ 40x50 m2 13.000

109 Mạch hiển thị bộ 2.100.000

110 Modem bộ 2.000.000

111 Nhựa bitum kg 17.344

112 Nước lít 6

113 Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng bộ 436.800

Page 46: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

46

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

114 PLC Master bộ 2.708.300

115 PLC RTU bộ 5.096.000

116 Quả cầu nhựa quả 210.000

117 Quả cầu thuỷ tinh quả 210.000

118 Que hàn kg 22.727

119 Sắt D 4, làm ngã 3 ngã 4 m 1.310

120 Sắt D 4, làm ngang đường m 1.310

121 Sơn bóng kg 55.000

122 Sơn chống gỉ kg 45.000

123 Sơn đen kg 87.500

124 Sơn trắng kg 87.500

125 Sơn xịt kg 45.000

126 Sứ cái 5.200

127 Sứ 102 cái 5.200

128 Tắc te cái 5.000

129 Tay bắt cần cái 100.000

130 Thép buộc đường kính 1,5 mạ kẽm kg 23.300

131 Thép văng đường kính 4 mạ kẽm m 2.000

132 TI bộ 15.000

133 Tiếp địa bộ 336.400

134 Tiếp địa 6 cọc bộ 336.400

135 Tranducer bộ 290.900

136 Tủ điện Tủ 527.300

137 Tủ điều kiển khu vực bộ 20.900.000

138 Xà 0,3m bộ 40.400

139 Xà 0,4m bộ 53.800

140 Xà 0,6m bộ 80.700

141 Xà dọc bộ 91.300

142 Xà đơn 1,2m bộ 161.500

143 Xà kép 1,2m bộ 368.000

Page 47: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

47

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

144 Xà ngang <= 1m bộ 134.600

145 Xà ngang > 1m bộ 269.200

146 Xà phòng kg 30.000

147 Xi măng PC40 kg 1.789

II Vật liệu khác

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:

1 Kích thước 8,4m - A (CTAII) cột 1.680.000

2 Kích thước 8,4m - B (CTAII) cột 1.800.000

3 Kích thước 8,4m - C (CTAII) cột 1.900.000

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m

4 Kích thước 10,5m - A (CTAII) cột 2.400.000

5 Kích thước 10,5m - B (CTAII) cột 2.550.000

6 Kích thước 10,5m - C (CTAII) cột 2.700.000

7 Kích thước 12m - A (CTAII) cột 3.300.000

8 Kích thước 12m - B (CTAII) cột 3.550.000

9 Kích thước 12m - C (CTAII) cột 3.950.000

10 Kích thước 14m - A (CTAII) cột 4.400.000

11 Kích thước 14m - B (CTAII) cột 4.900.000

12 Kích thước 14m - C (CTAII) cột 5.600.000

Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)

13 Chiều cao cột h=8m, dày 0,3 mm cột 3.800.000

14 Chiều cao cột h=9m, dày 0,4 mm cột 4.500.000

15 Chiều cao cột h=10m cột 5.076.000

16 Chiều cao cột h=10,5m cột 5.307.000

17 Chiều cao cột h=12m cột 6.411.000

18 Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m bộ 205.400

19 Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m bộ 205.400

Cần đèn Ø49mm:

20 Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm bộ 420.000

21 Chiều dài cần L=3,2m, dày 2,5mm bộ 460.000

Page 48: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

48

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

22 Chiều dài cần L=3,6m, dày 2,5mm bộ 550.000

23 Chiều dài cần L=3,8m, dày 2,5mm bộ 567.000

24 Chiều dài cần L=4m, dày 2,5mm bộ 598.000

25 Chiều dài cần L=4,4m, dày 2,5mm bộ 659.000

26 Chiều dài cần L=6m, dày 2,5mm bộ 915.000

Cần đèn chữ S:

27 Chiều dài cần L=2,8m, có 2 code bộ 549.000

28 Chiều dài cần L=3,2m, có 2 code bộ 586.000

Cần đèn sợi tóc Ø48mm:

29 Chiều dài cần L=1,5m, có 2 code bộ 354.000

30 Chiều dài cần L=2m, có 2 code bộ 427.000

31 Chiều dài cần L=2,5m, có 2 code bộ 488.000

32 Chiều dài cần L=3m, có 2 code bộ 549.000

Lèo đèn:

33 Lèo đôi bộ 92.493

34 Lèo ba bộ 179.878

Bộ đèn cao áp:

Loại Euro Sky:

35 Ánh sáng màu vàng, 220V.IP66, 250W bộ 3.450.000

36 Choá đèn sợi tóc bộ 7.000

37 Choá đèn huỳnh quang bộ 10.000

Xà dọc V 63x63x6: (Có mạ kẽm):

38 Loại xà L=1m bộ 91.300

39 Loại xà L=2m bộ 182.600

Xà ngang thép góc V 63x63x6 (Có mạ kẽm):

40 Loại xà L=1m bộ 134.600

41 Loại xà L=2m bộ 269.200

Cọc tiếp địa V 63x63x6:

Không mạ kẽm:

42 Loại cọc L=1,5m cọc 136.900

Page 49: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

49

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

43 Loại cọc L=2,5m cọc 228.200

Có mạ kẽm:

44 Loại cọc L=1,5m cọc 201.900

45 Loại cọc L=2,5m cọc 336.400

Bộ dây tiếp địa và cọc tiếp địa

46 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 144.900

47 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 236.200

48 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 214.900

49 Dây Ø10 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 349.400

50 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 152.900

51 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 244.200

52 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 226.900

53 Dây Ø14 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 361.400

54 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (không mạ) bộ 162.900

55 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (không mạ) bộ 254.200

56 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=1,5m (có mạ) bộ 242.900

57 Dây Ø18 + cọc V 63x63x6mm, L=2,5m (có mạ) bộ 377.400

58 Néo chằng: bộ 287.506

Dây điện, tiết diện Ø6-:-25mm2

59 Dây cáp tiết diện: 3x25+1x16 m 188.580

Dây điện, tiết diện Ø26-:-50mm2

60 Dây cáp tiết diện: 3x35+1x16 m 242.660

61 Đầu cốt nhôm; A-25 cái 12.000

62 Cầu chì đuôi cá bộ 7.000

Cáp bọc ngầm:

63 M(2x8) m 69.000

64 M(2x10) m 82.000

65 M(2x16) m 118.800

66 M(2x25) m 174.460

67 Sơn màu đen (Bạch tuyết) kg 87.500

Page 50: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

50

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

68 Sơn màu trắng (Bạch tuyết) kg 87.500

69 Bảng điện cửa cột bảng 15.000

70 Cửa cột cửa 30.000

71 Que hàn Ø3,2mm kg 32.000

72 Dây dẫn lên đèn: 2x4 m 21.846

73 Giá đỡ tủ điện chiếu sáng bộ 350.000

Tủ điện, sơn tĩnh điện:

74 Kích thước: 60x80x22cm bộ 770.900

75 Kích thước: 50x60x22cm bộ 527.300

Cột đèn sân vườn, chiều cao cột h=8,5m

76 Trụ đèn trang trí AQPNOUVO/3+1 cột 4.450.000

77 Trụ đèn chiếu sáng công viên 5 bóng AQP1016/4+1 cột 3.500.000

78 ĐC-03 cột 3.500.000

Đèn sân vườn

79 Đèn trang trí ngoại thất EU03-230 bộ 1.650.000

80 Trụ đèn 1412/3 cao 3m bộ 2.450.000

81 Đèn trụ sân vườn cao cấp 4438456 bộ 4.200.000

82 Đèn chiếu sáng thảm cỏ AQP2179 B H 800 bộ 850.000

83 Sắt Ø4 m 1.310

84 Bóng đèn ốc trái chanh bóng 6.500

85 Đèn dây rắn Led m 32.000

86 Bóng đèn Compact 20W bóng 45.000

87 Đèn ống Neon sign m 23.000

88 Đèn pha dưới nước 80W Kandolite - Malaysia bộ 330.000

89 Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: 1x2)m bộ 103.000

90 Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: S>1x2)m bộ 190.000

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

91 Trung Quốc SX bộ 180.000

92 Việt Nam SX bộ 400.000

93 Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh bộ 570.000

Page 51: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

51

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

94 Bóng đèn 100-200W bóng 7.500

95 Đui đèn sợi tóc đui 8.000

Bóng đèn cao áp (thay bóng):

Trực tiếp loại:

96 Công suất 150W bóng 205.000

97 Công suất 250W bóng 214.000

Gián tiếp loại:

98 Công suất 150W (Thái Lan) bóng 224.000

99 Công suất 250W (Thái Lan) bóng 241.500

100 Bóng đèn ống 1,2m bóng 15.000

101 Tắk te cái 5.000

102 Chao đèn chao 50.000

Chấn lưu loại gián tiếp (Thái Lan):

103 Công suất 150W (Thái Lan) cái 423.000

104 Công suất 250W (Thái Lan)

563.000

105 2 Công suất 250W/150W tại đèn (Thái Lan) cái 734.400

106 2 Công suất 150W/100W tại đèn (Thái Lan) cái 542.640

107 Chấn lưu đèn ống

65.000

108 Bộ mồi (kích đèn cao áp 70-400W) (Thái Lan) cái 185.000

109 Bộ điều khiển chuyển đổi công suất Controller (dùng cho đèn 2

công suất) cái 436.800

Tụ bù loại gián tiếp (Thái Lan):

110 Công suất 150W (tụ 18-20Mf Thái Lan) cái 95.000

111 Công suất 250W (tụ 30-32Mf Thái Lan)

105.000

112 Xà đơn dài 1,2-4 sứ; V 63x63x6 (có mạ kẽm) bộ 206.500

113 Xà kép dài 1,2-4 sứ; V 63x63x6 (có mạ kẽm) bộ 368.000

114 Sứ 102 ống chỉ cái 5.200

115 Bulông xoắn 18x300 cái 18.000

116 Dây đồng CV-1.5 (7/0.52) m 3.530

117 Dây đồng CV-2.5 (7/0.67) m 5.750

Page 52: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

52

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

Ghíp kẹp dây cái

118 - Kẹp dừng 01 pha cái 38.000

119 - Kẹp dừng 03 pha cái 45.000

120 Xà dài 0,6m có sứ bộ 97.200

121 Xà đơn dài 1,2m không sứ bộ 161.500

Xà không sứ: V 63x63x6

122 Xà dài L=0,6m bộ 80.700

123 Xà dài L=0,4m bộ 53.800

124 Xà dài L=0,3m bộ 40.400

Cần đèn cao áp:

Cần đèn cao áp chữ L: V 63x63x6 (có mạ kẽm)

125 Cần dài L=1,5m cái 201.900

126 Cần dài L=2m cái 269.100

127 Cần dài L=2,5m cái 336.400

128 Cần dài L=3m cái 403.700

Cần đèn cao áp chữ S, Ø60 + chụp đơn:

129 Chiều dài cần L=2,8m bộ 391.700

130 Chiều dài cần L=3,2m bộ 419.200

131 Chiều dài cần L=3,6m bộ 446.700

132 Chiều dài cần L=3,8m bộ 460.400

133 Chiều dài cần L=4m bộ 474.200

134 Chiều dài cần L=4,4m bộ 501.600

135 Chiều dài cần L=6m bộ 611.500

Cần đèn cao áp Ø60, chụp đơn liền cần:

136 Chiều dài cần L=2,8m bộ 391.700

137 Chiều dài cần L=3,2m bộ 419.200

138 Chiều dài cần L=3,6m bộ 446.700

139 Chiều dài cần L=3,8m bộ 460.400

140 Chiều dài cần L=4m bộ 474.200

141 Chiều dài cần L=4,4m bộ 501.600

Page 53: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

53

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

142 Chiều dài cần L=6m bộ 611.500

Cần đèn chao cao áp bộ

143 Dây thép Ø6 m 2.947

144 Sứ quả bàng quả 120.000

145 Tăng đơ M12 cái 16.000

146 Cốt cơ cái 5.000

147 Sứ 104 quả 12.000

148 Many cái 15.000

Dây điện (đồng)

149 CVV-2x1,5 m 11.070

150 CVV-2x2,5 m 16.190

151 Dây nhựa buộc 1x1,5mm m 130

152 Kẹp răng A25 treo đèn bộ 42.000

153 Dây ra đèn 1x1,6 m 3.490

Dây đồng một ruột:

154 M6 m 15.540

155 M10 m 24.200

156 M16 m 36.600

157 M25 m 56.600

Dây nhôm một ruột:

158 A16 m 6.280

159 A25 m 9.230

160 Ghip (ốc xiết cáp) bộ 13.000

Cáp treo (ABC)

161 2x25 m 20.400

162 4x16 m 28.500

163 4x25 m 39.200

164 4x70 m 94.300

165 4x95 m 126.000

166 Dây văng Ø6 m 2.947

Page 54: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

54

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

167 Dây Ø1,5 kg 13.275

Cầu nhựa PMMA

168 Ø150 quả 210.000

169 Ø200 quả 290.000

170 Ø300 quả 390.000

171 Ø400 quả 450.000

Áptômát:

Loại 1 pha:

172 40A cái 71.000

173 100A cái 180.000

Loại 3 pha:

174 50A cái 213.000

175 100A cái 630.000

Khởi động từ:

176 Loại 50A cái 414.500

177 Loại 75A cái 643.600

178 Loại 100A cái 1.145.500

179 Loại 150A cái 1.418.200

Cầu dao 100-250A

180 Loại 2 cực cái 165.500

181 Loại 3 cực cái 250.900

182 Đầu nối cáp đồng (măng xông M25) đầu 12.000

183 Thiếc hàn kg 200.000

184 Áptômát 1 pha 25A cái 71.000

185 Giắc cắm 30 đầu cái 80.000

186 Phích cắm cái 6.000

187 Ổ cắm công tắc cái 67.500

188 Giắc cắm 3 đầu cái 15.000

189 Rơle thời gian PB132 PLC Logo 230 RC (Siemen) cái 750.000

190 Kính màu (đèn giao thông ) cái 20.000

Page 55: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

55

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

191 Lưỡi trai đèn cái 10.000

192 Phản quang đèn cái 50.000

193 Dây súp 2x30/0.2mm m 8.500

194 Cáp 6 ruột Ø16/10 bọc PVC m 7.500

195 Xăng lít 16.018

196 Dầu Diezel lít 14.673

197 Điện kW 1.518

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:

1 Kích thước 8,4m - A (CTAII) cột 1.680.000

2 Kích thước 8,4m - B (CTAII) cột 1.800.000

3 Kích thước 8,4m - C (CTAII) cột 1.900.000

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m

4 Kích thước 10,5m - A (CTAII) cột 2.400.000

5 Kích thước 10,5m - B (CTAII) cột 2.550.000

6 Kích thước 10,5m - C (CTAII) cột 2.700.000

7 Kích thước 12m - A (CTAII) cột 3.300.000

8 Kích thước 12m - B (CTAII) cột 3.550.000

9 Kích thước 12m - C (CTAII) cột 3.950.000

10 Kích thước 14m - A (CTAII) cột 4.400.000

11 Kích thước 14m - B (CTAII) cột 4.900.000

12 Kích thước 14m - C (CTAII) cột 5.600.000

Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)

13 Chiều cao cột h=8m, dày 0,3 mm cột 3.800.000

14 Chiều cao cột h=9m, dày 0,4 mm cột 4.500.000

15 Chiều cao cột h=10m cột 5.076.000

16 Chiều cao cột h=10,5m cột 5.307.000

17 Chiều cao cột h=12m cột 6.411.000

18 Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m bộ 205.400

19 Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m bộ 205.400

Cần đèn Ø49mm:

Page 56: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

56

STT Tên vật liệu, nhân công Đơn

vị

Gía chƣa

có VAT

(đồng)

20 Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm bộ 420.000

III Nhân công

1 Kỹ sư bậc 4/8 công 238.962

2 Kỹ sư bậc 5/8 công 261.615

3 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7 công 143.308

4 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,5/7 công 156.245

5 Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 công 169.183

Page 57: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

57

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh

Đắk Lắk

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức

tiêu hao

nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền

lƣơng

1 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T ca 25 lít diezel 930.249 187.808

2 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0 T ca 38 lít diezel 1.408.890 214.846

3 Cần trục ô tô - sức nâng: 3,0 T ca 24,75 lít diezel 1.401.573 382.193

4 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

14,0 kW ca 29,4 kWh 250.267 186.346

5 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

23,0 kW ca 48,3 kWh 293.811 186.346

6 Xe nâng - chiều cao nâng: 9m ca 25,2 lít diezel 1.288.782 434.808

7 Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m ca 25,2 lít diezel 1.370.969 434.808

8 Xe nâng - chiều cao nâng: 18 m ca 29,4 lít diezel 1.625.600 434.808

9 Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m ca 32,55 lít diezel 1.866.828 434.808

10 Xe thang - chiều dài thang: 9 m ca 25,2 lít diezel 1.573.550 434.808

11 Xe thang - chiều dài thang: 12 m ca 29,4 lít diezel 1.901.561 434.808

12 Xe thang - chiều dài thang: 18 m ca 32,55 lít diezel 2.165.703 434.808

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Phạm Ngọc Nghị

Page 58: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

58

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ....................................................... 1

PHẦN II: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN

TỈNH ĐẮK LẮK ...................................................................................................................... 4

CHƢƠNG I: LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN ................................. 4

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang ............. 4

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột ..................................................................................................... 5

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại ................................................................................................ 6

CS.1.04.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp ....................................................................... 6

CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ ................................................................................................... 7

CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo ............................................................................ 8

CHƢƠNG II: KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT

– ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY

LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN .................................................................................................... 9

CS.2.01.00 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng .................................................................... 9

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá ..................................................................... 9

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm ......................................................................................................... 10

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột ................................................................................................... 10

CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm ................................................................................... 11

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột........................................................................ 11

CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn ................................................................................................... 12

CS.2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng ........................................................ 13

CHƢƠNG III: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƢỜN ................................................. 14

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn ................................................................................... 14

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng .................................................................................................... 14

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ .............................................. 14

CHƢƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ ..................................................................... 15

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường .................................................................................... 15

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc ........................................................... 16

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây ..................................................................................... 17

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng .............................................................. 18

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc .......................................... 19

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu ............................................................ 19

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ................................................................................ 20

Page 59: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97455...1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK

59

CHƢƠNG V: DUY TRÌ LƢỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG ....................................................... 21

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống ......................................................... 21

CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp .............................................. 22

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng .................................................................. 23

CS.5.04.00 Thay các loại xà .................................................................................................... 25

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống

phóng đơn, chụp ống phóng kép .............................................................................................. 27

CS.5.07.00 Thay các loại dây .................................................................................................. 28

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột ........................................................................................ 28

CS.5.07.20 Thay cáp treo ......................................................................................................... 29

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm ...................................................................................................... 30

CS.5.08.10 Thay tủ điện .......................................................................................................... 30

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm ........................................................................................................ 31

CS.5.10.10 Thay cột đèn .......................................................................................................... 31

CS.5.11.00 Công tác sơn .......................................................................................................... 32

CS.5.12.10 Thay sứ cũ ............................................................................................................. 33

CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp ............................................................. 34

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhừa hoặc thuỷ tinh ........................................................................ 34

CHƢƠNG VI: DUY TRÌ TRẠM ĐÈN ............................................................................... 35

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn .................................................................................................... 35

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển .................................................................. 37

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển .................................................................. 40

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG ................................ 42