Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh tiỀn giang sỞ giÁo dỤc vÀ ĐÀo...
TRANSCRIPT
-2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
2-2013
02 năm 2012
2-2013 – Trang 2
Hình thức đề thi:
Tự luận
Tiếng Việt 3 câu 3,0 điểm
Tập làm văn
1 câu (nghị luận xã hội
hoặc nghị luận văn học) 2,0 điểm
1 câu (nghị luận xã hội
hoặc nghị luận văn học) 5,0 điểm
Nội dung thi: thực hiện theo hướng dẫn ở chương trình lớp 9,
Chuẩn kiến thức kĩ năng, SGK, SGV.
Mức độ :
BIẾT 4/10
HIỂU 6/10
VẬN DỤNG
Thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngữ văn:
Hình thức đề thi và nội dung thi: như Thi tuyển sinh vào lớp 10.
Mức độ :
BIẾT 3/10
HIỂU 7/10
VẬN DỤNG
2-2013 – Trang 3
Tuyển sinh lớp 10 đại trà :
Những nội dung có liên quan đến chương trình Lịch sử Thế giới 1945-2000
và Lịch sử Việt Nam 1919-2000 ở lớp 9
Câu 1. (2,0 điểm) Lịch sử Thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 ( kiểm tra biết
1 sự kiện lịch sử thế giới)
Nội dung kiến thức :
-
XX
-
-
-
-
Câu 2. (2,0 điểm) Lịch sử Thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 ( kiểm tra hiểu
1 sự kiện hoặc 1 giai đoạn lịch sử + kĩ năng phân tích, so sánh, lập bảng . . .
Nội dung kiến thức :
-
- -tinh
-
-
-
-
-
Câu 3. (3,0 điểm) Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 ( kiểm tra
biết 1 sự kiện Lịch sử Việt Nam)
Nội dung kiến thức :
-
-
1926)
-
− 1925
-
-
-
-
-
-
-
2-2013 – Trang 4
Câu 4. (3,0 điểm) Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 ( kiểm tra
hiểu 1 sự kiện hoặc 1 giai đoạn lịch sử + kĩ năng phân tích, so sánh, lập bảng. . .
Nội dung kiến thức :
- hân dân (1945 −
1946)
-
− 1950)
-
(1950 − 1953)
-
1954)
-
-
-
-
-
-
2000)
---------------
2-2013 – Trang 5
Hình thức thi: Tự luận, đề thi gồm 4 câu
Nội dung:
Câu 1 (2,0 điểm): Địa lý dân cư Việt Nam.
Câu 2 (2,5 điểm): Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam.
Câu 3 (2,5 điểm): Địa lý các vùng kinh tế Việt Nam.
Câu 4 (3,0 điểm): Kỹ năng phân tích bảng số liệu thống kê, vẽ biểu đồ và
nhận xét, giải thích về một vấn đề kinh tế - xã hội Việt Nam.
Lưu ý: Thí sinh sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục năm 2009 để ôn
tập và làm bài thi.
-----------------------------------------
2-2013 – Trang 6
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan + tự luận ( không có
phần nghe )
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Nội dung kiểm tra: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề
thi gồm có 07 câu theo cấu trúc sau.
LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG
TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN :
Question 1: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Word Stress :
Chọn từ có dấu nhấn
chính khác những từ còn
lại.
Question 2: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Pronunciation :
Chọn từ có phần đựoc
gạch chân phát âm khác
những từ còn lại.
Question 3: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Odd one out :
Chọn từ khác chủ đề với
những từ còn lại hoặc có
từ loại khác từ loại của
những từ còn lại.
Question 4: ( 12 câu
------> 3 đ )
Grammar &
Vocabulary : MCQs
Chọn phương án đúng
nhất.
Question 5: ( 6 câu
------> 1.5 đ )
Reading Comrehension
: ( MCQs )
Chọn phương án đúng
nhất để trả lời câu hỏi /
2-2013 – Trang 7
hoàn thành câu.
Question 6: ( 8 câu
------> 2 đ )
Reading Comrehension
: ( Gap- filling )
Chọn phương án đúng
nhất để điền vào chổ
trống.
TỰ LUẬN
Question 7: ( 2đ ) Writing :
Viết một đọan văn ngắn
hoặc bài luận (khoảng
100 – 120 từ) về một chủ
đề. Có cho phần nhắc.
CHÚ THÍCH :
- Phát đề trắc nghiệm khách quan & tự luận chung một lượt.
Thi vào lớp 10 chuyên Anh:
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan ( có phần trắc nghiệm
nghe hiểu ) + tự luận
- Thời gian làm bài: 150 phút
- Nội dung kiểm tra: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề thi gồm
có 12 câu theo cấu trúc sau:
LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG
Question 1: ( 8 câu
------> 1 đ )
Listening :
MCQs
Question 2: ( 8 câu
------> 1 đ )
Listening :
CLOZE TEST
Question 3: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Word Stress :
Question 4: ( 4 câu Pronunciation :
2-2013 – Trang 8
TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN +
TRẮC NGHIỆM TỰ
LUẬN
( trong đó Question
6, 7, 8 là tự luận ; các
Question còn lại là trắc nghiệm khách
quan )
------> 0.5 đ )
Question 5: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Odd one out :
Question 6: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Word Form :
Question 7: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Verb Tense & Verb
Form :
Question 8: ( 8 câu
------> 1 đ )
Sentence
Transformation: (viết
lại câu không đổi nghĩa)
Question 9: ( 8 câu
------> 1 đ )
Matching:
Question 10: ( 8 câu
------> 1 đ )
Reading
Comprehension - Gap -
Filling ( ĐỌC HIỂU :
điền chổ trống )
Question 11: ( 8 câu
------> 1 đ )
Reading
Comprehension -
MCQs ( ĐỌC HIỂU :
chọn đáp án đúng để
trả lời )
VIẾT LUẬN
Question 12: ( 1.5 đ ) Writing :
Viết một đọan văn ngắn
hoặc bài luận (khoảng
200 từ) về một chủ đề
CHÚ THÍCH:
- MCQs: Multiple-Choice Questions
- Trắc nghiệm & tự luận phát đề một lượt.
2-2013 – Trang 9
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 120 phút
3. Nội dung ôn tập:
Cần lưu ý các vấn đề sau:
A. Đại số:
- Tính giá trị một biểu thức chứa căn bậc hai.
- Làm mất căn ở mẫu của biểu thức chứa căn bậc hai.
- Sử dụng hằng đẳng thức 2
A A=
- So sánh căn bậc hai.
- Giải phương trình chứa căn bậc hai.
- Rút gọn một biểu thức chứa căn bậc hai.
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- Viết các dạng phương trình đường thẳng.
- Vẽ đồ thị đường thẳng.
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Giải phương trình bậc hai, qui về bậc hai.
- Vẽ đồ thị parabol.
- Bài toán về sự tương giao giữa đường thẳng và parabol.
- Định lý Viét và các hệ thức đối xứng giữa các nghiệm.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
2-2013 – Trang 10
2 2
B A B AAB x x y y
B. Hình học:
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Tính giá trị của biểu thức có tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
- Chứng minh các điểm cùng nằm trên một đường tròn.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Góc ở tâm.
- Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn.
- Tứ giác nội tiếp.
- Độ dài cung.
- Tính diện tích hình tròn.
- Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các cung và dây cung trong
một hình tròn.
-
4. Cấu trúc đề thi: gồm 5 bài toán
*
Bài 4: Hình học phẳng.
Bài 5: Hình học không gian.
2-2013 – Trang 11
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 150 phút
3. Nội dung ôn tập:
- Số học: theo chương trình số học THCS nâng cao, lưu ý thêm các bài
toán vận dụng vào thực tế.
- Đại số: theo chương trình đại số THCS nâng cao, lưu ý thêm các bài
toán vận dụng vào thực tế.
- Hình học: theo chương trình hình học THCS nâng cao, lưu ý thêm các
bài toán vận dụng vào thực tế.
4. Cấu trúc đề thi: gồm 5 bài toán
Viet.
-----------------------------------------------------
2-2013 – Trang 12
MÔN VẬT LÝ
Thời lượng 60 phút
a/. Hình thức: Tự luận hoàn toàn.
b/. Cấu trúc:
A. Lý thuyết: 6 điểm (có 4 câu hỏi và bài tập ứng dụng.)
B. Bài tập: 4 điểm (có 2 bài tập vận dụng )
Chủ đề Nội dung kiến thức
Lý thuyết Bài tập
Cấp độ nhận thức
Biết: 30% ;Hiểu: 20%
ứng dụng lí thuyết: 10%
Vận dụng 1:
30%
Vận dụng 2:
10%
Dòng điện
không đổi
Từ tiết 1 đến tiết 22 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 1 đến bài 20 SGK)
1 câu (2 điểm) – có ứng
dụng
1 bài tập
(2 điểm)
Điện từ học
Từ tiết 23 đến tiết 45 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 21 đến bài 39 SGK –
bỏ bài 29,38)
1 câu (2 điểm) – có ứng
dụng
Quang hình
học
Từ tiết 46 đến tiết 61 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 40 đến bài 51 SGK –
bỏ bài 41)
1 câu (1 điểm) 1 bài tập
(2 điểm)
Quang lí
Từ tiết 62 đến tiết 68 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 52 đến bài 58 SGK –
bỏ bài 54) 1 câu (1 điểm)
Bảo toàn
năng lượng
Từ tiết 69 đến tiết 71 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 59 đến bài 60 SGK)
2-2013 – Trang 13
Thi vào lớp 10 chuyên :
Thời lượng 150 phút
a/. Hình thức: Tự luận hoàn toàn.
b/. Cấu trúc: 10 điểm có 7 bài tập, cụ thể :
Chủ đề Nội dung kiến thức Cấp độ nhận thức
Vận dụng
Dòng điện không đổi
Từ tiết 1 đến tiết 21 (theo
phân phối chương trình)
(Bài 1 đến bài 20 SGK)
4 bài tập
Quang hình học
Từ tiết 46 đến tiết 59 (theo
PPCT)
(Bài 40 đến bài 51 SGK)
3 bài tập
Gồm:
+ Điện học (6,5 điểm): 4 bài
Bài 1 (1,75 điểm)
Bài 2 (1,75 điểm)
Bài 3 (1,5 điểm)
Bài 4 (1,5 điểm). Đây là bài khó
+ Quang hình học (3,5 điểm): 3 bài
Bài 5 (1,5 điểm)
Bài 6 (1,0 điểm)
Bài 7 (1,0 điểm). Đây là bài khó
Ghi chú:
+ Điện học:
- Không ra nguồn điện
- Không ra phần điện từ học
+ Quang hình học :
- Cho một thấu kính (không ghép thấu kính, có di chuyển
thấu kính, di chuyển vật, di chuyển màn chắn)
- Mắt : có ghép (mắt cận, mắt lão)
- Được sử dụng công thức về thấu kính khi giải bài tập có
liên quan (đề thi không giới hạn cách giải bằng công thức hay bằng phương
pháp hình học).
c/. Nội dung: Toàn chương trình Vật lí 9 (bỏ phần từ nhưng phải dạy
máy biến thế và truyền tải điện năng đi xa).
2-2013 – Trang 14
Hình thức Số lượng
câu hỏi
Yêu cầu Thang điểm
Tự luận 04
- 50% vô cơ và 50% hữu cơ
- 2 câu lí thuyết gồm:1câu vô cơ
& 1 câu hữu cơ
- 2 câu bài tập gồm:1câu vô cơ
& 1 câu hữu cơ
10,00
Thi vào lớp 10 chuyên :
Hình
thức
Số lượng câu hỏi Yêu cầu Thang điểm
Tự luận 04
- 50% vô cơ và 50% hữu cơ
- 2 câu lí thuyết gồm:1câu vô cơ
& 1 câu hữu cơ
- 2 câu bài tập gồm:1câu vô cơ
& 1 câu hữu cơ
06,00
Trắc
nghiệm
khách
quan
16
- 50% vô cơ và 50% hữu cơ
- 8 câu lí thuyết gồm:4 câu vô
cơ & 4 câu hữu cơ
- 8 câu bài tập gồm:4 câu vô cơ
& 4 câu hữu cơ
04,00
2-2013 – Trang 15
MÔN SINH
1. Thời lượng làm bài: 60 phút.
2. Hình thức đề kiểm tra:
* Hoàn toàn bằng tự luận.
* Có khoảng không quá 5 câu hỏi, khoảng 2,0 điểm/câu.
* Có câu hình vẽ không quá 2,0 điểm, gồm các hình sau:
- Các hình 8.1 và 8.3.
- Bảng 9.2 (hình nguyên phân).
- Hình 10.
- Hình 19.2.
- Hình 21.1.
- Hình 23.2.
- Hình 41.2.
- Hình 50.2 (cách vẽ chuỗi và lưới thức ăn).
* Bài tập ( 2 điểm ): Thực hiện theo 1332/SGD&ĐT ngày 09 tháng 9 năm 2005
(mục II.4.3).
Cụ thể như sau:
- Lai một cặp tính trạng. (dạng thuận và nghịch)
- Nhiễm sắc thể:
. Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con được tạo ra sau
nguyên phân.
. Số tế bào con và số giao tử được tạo ra sau giảm phân.
. Tính số hợp tử được tạo thành qua thụ tinh và hiệu suất thụ
tinh của giao tử.
- ADN và gen:
. Tính số Nu của ADN hoặc của gen.
. Tính khối lượng và chiều dài của ADN hoặc của gen.
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tự nhân đôi.
. Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN con được
tạo ra.
- ARN:
. Tính số Nu của ARN.
. Tính khối lượng và chiều dài của ARN.
2-2013 – Trang 16
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp ARN.
3. Nội dung ôn tập (ra đề)
* Nội dung đề thi sẽ giới hạn trong toàn bộ nội dung kiến thức của chương
trình Sinh học 9 hiện hành. Bỏ qua các phần sau:
- Các tiết thực hành nằm trong giới hạn ôn tập.
- Chương VI: Ứng dụng di truyền học (phần Di truyền và Biến dị).
- Chương IV: Bảo vệ môi trường (phần Sinh vật và môi trường).
* Mức độ
- Dễ, Trung bình: 8,0 điểm.
- Khó: 2,0 điểm.
Thi vào lớp 10 chuyên Sinh:
1. Thời lượng làm bài: 150 phút.
2. Hình thức đề kiểm tra:
* Đề thi gồm có cả những câu hỏi trắc nghiệm tự luận lẫn trắc nghiệm khách
quan hòa lẫn vào nhau in chung trong một đề và có liên quan với nhau về mặt nội
dung.
* Chỉ có một đề duy nhất, bắt buộc đối với tất cả mọi thí sinh.
* Có khoảng 8 đến 10 câu hỏi, mỗi câu có thể gồm một số câu hỏi nhỏ hơn.
* Tổng thang điểm chung cho toàn bài là 10 theo qui định thống nhất. Thang
điểm cụ thể cho mỗi câu hỏi – tương ứng với khối lượng nội dung của từng câu – sẽ
được ghi cụ thể trong đề thi.
* Câu hỏi trắc nghiệm khách quan có thể thuộc nhiều dạng: nhiều lựa chọn,
đúng – sai, ghép đôi, điền khuyết. Chủ yếu là dạng nhiều lựa chọn và dạng đúng –
sai.
* Thang điểm hai phần Di truyền: Sinh thái như sau: 5 : 5 hoặc 6 : 4.
3. Nội dung ôn tập (ra đề):
* Nội dung đề thi sẽ giới hạn trong toàn bộ nội dung kiến thức của chương
trình Sinh học 9 hiện hành.
* Mức độ tương tự như của kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh (có
phần nâng cao hơn so với chương trình đại trà) nhưng có thấp hơn một chút. Cụ thể:
- Dễ, Trung bình: 6,0 điểm.
- Khó: 3,0 điểm.
- Rất khó: 1,0 điểm.
* Về hình vẽ và bài tập di truyền: căn cứ vào hướng dẫn trong các văn bản của
Sở hướng dẫn hoạt động dạy – học bộ môn Sinh học hằng năm:
- 1332/SGD&ĐT ngày 09 tháng 9 năm 2005.
2-2013 – Trang 17
- 1234/SGD&ĐT-THPT ngày 19 tháng 9 năm 2006.
- 1468/SGD&ĐT-GDTrH ngày 23 tháng 10 năm 2007.
- 1435/SGD&ĐT-GDTrH ngày 06 tháng 10 năm 2008.
- 1387/SGD&ĐT-GDTrH ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Cụ thể như sau:
Hình vẽ ( không quá 2 điểm ): 8.1, 8.3, bảng 9.2, 10, 15, 17.1, 19.2,
21.1, 23.2, 24.5, 32, 41.2, 47, 50.2 (cách vẽ chuỗi và lưới thức ăn).
Bài tập ( 2 điểm ):
- Lai một và hai cặp tính trạng. (dạng thuận và nghịch)
- Di truyền liên kết.
- Nhiễm sắc thể:
. Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con được tạo ra sau
nguyên phân.
. Xác định số NST môi trường cung cấp cho tế bào nguyên
phân.
. Số tế bào con và số giao tử được tạo ra sau giảm phân.
. Tính số hợp tử được tạo thành qua thụ tinh và hiệu suất thụ
tinh của giao tử.
- ADN và gen:
. Tính số Nu của ADN hoặc của gen.
. Tính khối lượng và chiều dài của ADN hoặc của gen.
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tự nhân đôi.
. Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN con được
tạo ra.
- ARN:
. Tính số Nu của ARN.
. Tính khối lượng và chiều dài của ARN.
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp ARN.
- Prôtêin:
. Tính số bộ ba mật mã và số axit amin.
. Tính số axit amin tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp
Prôtêin