Đề số 11 - hoc360.net · câu 20: tìm m để đồ thị c y x x mx m : 3 2 3 2 có hai...

25
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí Trang 1| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ x y O 1 Đề số 11 Câu 1: Nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 x x là: A. 5 2; 2 12 12 x k x k . B. 7 2; 2 12 12 x k x k . C. 7 2; 2 12 12 x k x k . D. 5 2; 2 12 x k x k . Câu 2: Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A. 1770 . B. 3540 . C. 60 D. 3600 Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng . ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB AC a mặt phẳng AB C tạo với đáy một góc 0 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. a V 3 6 42 . B. a V 3 6 14 . C. a V 3 6 4 . D. a V 3 6 2 . Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 A. 4 9 3 A . B. 4 10 A . C. 3 9 8 7 . D. 3 10 A . Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào A. 3 2 2 6 1 y x x x B. 3 2 2 6 6 1 y x x x C. 3 2 2 6 6 1 y x x x D. 3 2 2 6 6 1 y x x x Câu 6: Cho một cấp số cộng có 1 10 3; 24 u u . Tìm d ? A. 3 d . B. 3 d . C. 7 3 d . D. 7 3 d . Câu 7: Cho cấp số cộng ( ) n u thỏa: 5 3 2 7 4 3 21 3 2 34 u u u u u . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ; A. 15 244 S B. 15 274 S C. 15 253 S D. 15 285 S Câu 8: Nếu 2 2 lim 1 6 L n n n n n thì L bằng A. 3 B. C. 7/2 D. 7 1 Câu 9: Phương trình sin 8 cos 6 3 sin 6 cos8 x x x x có các họ nghiệm là:

Upload: others

Post on 04-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 1|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

x

y

O 1

Đề số 11

Câu 1: Nghiệm của phương trình  sin 3 cos   2x x  là: 

A.5

2 ; 212 12

x k x k

.  B.7

2 ; 212 12

x k x k

C.7

2 ; 212 12

x k x k

.  D.5

2 ;2 12

x k x k

Câu 2: Một hộp có 10  viên bi màu trắng,  20 viên bi màu xanh và  30 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 

ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? 

A.1770 .  B. 3540 .  C.60   D. 3600

Câu 3: Cho khối  lăng  trụ đứng  .ABC A B C  có đáy  ABC   là  tam giác vuông cân    tại  A có  AB AC a mặt 

phẳng  AB C tạo với đáy một góc  060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. a

V 3 6

42.  B.

aV

3 6

14.  C.

aV

3 6

4.  D.

aV

3 6

2 . 

Câu 4:  Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn  2000  và nhỏ hơn  5000  

A.493A  .  B.

410A  .  C. 3 9 8 7  .  D.

310A  . 

Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào

A. 3 22 6 1y x x x       B. 3 22 6 6 1y x x x  

C. 3 22 6 6 1y x x x                                   D. 3 22 6 6 1y x x x  

Câu 6: Cho một cấp số cộng có  1 103; 24u u .  Tìm  d ? 

A. 3d .  B. 3d .   C.7

3d .   D.

 

7

3d .  

Câu 7: Cho cấp số cộng  ( )nu  thỏa:  5 3 2

7 4

3 21

3 2 34

u u u

u u. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ; 

A. 15 244 S B. 15 274 S C. 15 253 S D. 15 285 S

Câu 8: Nếu  2 2lim 1 6L n n n n n

 thì L bằng 

A. 3  B.   C. 7 / 2   D. 7 1  

Câu 9: Phương trình  sin 8 cos6 3 sin 6 cos8x x x x  có các họ nghiệm là: 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 2|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

A. 4

12 7

x k

x k

.  B. 3

6 2

x k

x k

.  C. 5

7 2

x k

x k

.  D. 8

9 3

x k

x k

Câu 10: Cho hàm số 2

cos3y

x . Khi đó 

3y

 là: 

A. 3 2

2   B.

3 2

2   C. 1.  D. 0 . 

Câu 11: Tính giá trị lớn nhất của hàm số lny x x  trên 1

;2

e

.

A. 1

;2

max 1x e

y e

.  B. 1

;2

max 1x e

y

.  C. 1

;2

maxx e

y e

.  D. 1

;2

1max ln 2

2x e

y

Câu 12: Cho 2 2: x 6 4 23 0, C y x y   PTĐT  C   là  ảnh  của  đường  tròn  C   qua  phép  đồng  dạng  có 

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  3;5v  và phép vị tự 

1;

3

.

O

V

A. 2 2

2 1 4.x y    B. 2 2

2 1 36.x y

C. 2 2

2 1 6.x y  D. 2 2

2 1 2.x y  

Câu 13: Chóp  SABC  trong  đó  SA,  SB,  SC  vuông  góc  với  nhau  từng  đôi  một  và  SA  =  3a,  SB  =  a,  SC=2a. 

Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 

A. 3 2

2

a  B.

7 5

5

a  C.

8 3

3

a  D.

5 6

6

Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh 

bên AA’ = h. Mặt phẳng (P) đi qua A’; vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) có hình : 

    

A. h.1 và h.2  B. h.2 và h.3  C. h.2  D. h.1 

Câu 15: Cho mặt cầu  S  có tâm  2;1; 1I  tiếp xúc với  : 2 2 3 0x y z .  S  có bán kính  R  bằng: 

A.  1R .  B.  2R .  C. 2

3R .  D.

2

9R . 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 3|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Câu 16: Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5 chữ số đôi một khác nhau 

và có duy nhất một chữ số chẵn. 

A. 456 .  B. 480 .  C.360 .  D.120 . 

 

Câu 17: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng  212a . Tính theo  a  thể tích khối lập phương đó. 

A. 38a . B. 32a . C. 3a . D. 3

3

a. 

Câu 18: Cho lăng trụ  . ' ' ' 'ABCD A B C D  có  ABCD  là hình chữ nhật,  ' ' ' A A A B A D . Tính thể tích khối lăng 

trụ  . ' ' ' 'ABCD A B C D  biết  AB a ,  3AD a ,  ' 2AA a .

A. 33a . B. 3a . C. 33a . D. 33 3a . 

Câu 19: Cho hình chóp  SABC ,  4SA ,  5SB ,  6SC ,  45ASB BSC ,  60CSA . Các điểm  M ,  N ,  P  

thỏa mãn các đẳng thức:  4AB AM

,  4BC BN

,  4CA CP

. Tính thể tích chóp  .S MNP .  

A.128 2

3.  B.

35

8.  C.

245

32.  D.

35 2

8. 

Câu 20: Tìm m để đồ thị  3 2: 3 2C y x x mx m  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung

A. 3m .  B. 3m .  C. 0m .  D. 0m .   

Câu 21: Khi x   0 hàm số f(x) = 32 1 8x x

x

 có giới hạn là  

A. 8       B. 13 /12   C. Không có giới hạn    D. 1/ 2  

Câu 22: Tìm  m  để đường thẳng  y m  cắt đồ thị hàm số  3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt

A. 0 2.m   B. 0 4.m   C. 0 4.m   D. 2 4.m  

Câu 23: Tiếp  tuyến của đồ  thị  hàm  số 2 1

1

xy

x

  tại  điểm có hoành độ bằng0  cắt hai 

trục tọa độ tại  A  và  B . Tính diện tích tam giác OAB

A. 1

.2

  B. 1.   C. 1

.4

  D. 2.  

Câu 24:  Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh  200cm . Người ta cắt một tấm gỗ có hình một 

tam  giác  vuông  ABC   từ  tấm  gỗ  hình  vuông  đã  cho  như  hình  vẽ  sau.  Biết 

0 60AB x x cm  là một cạnh góc vuông của tam giác  ABC  và tổng độ dài cạnh góc vuông  AB  

với cạnh huyền  BC  bằng 120cm . Tìm  x  để tam giác  ABC  có diện tích lớn nhất. 

A. 40x cm .  B. 50x cm .  C. 30x cm .  D. 20x cm . 

Câu 25: Phương trình  2log (3 2) 2x có nghiệm là: 

200

120-xx

A

B

C

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 4|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

A. 4

3x .  B. 

2

3x .  C.  1x .  D. 2x . 

Câu 26:   Hàm số  2ln 2 4y x mx  có tập xác định  D  khi:

A. 2m .  B. 2; 2m m .  C. 2 2m .  D. 2m . 

Câu 27:   Tìm miền xác định của hàm số  1

3

log 3 1y x

A. 10

3;3

.  B. 10

3;3

.  C. 10

;3

.  D. 3; . 

Câu 28: Cho hàm số  3 22 3 2 1 6 1 2y x a x a a x  đạt cực trị tại  1 2,x x  . Tính  2 1A x x

A. 1.A a   B. .A a   C. 1.A   D. 1.A  

Câu 29: Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình 1

3 1 4 2 3x

  

A. 1; .S   B. 1; .S   C. ;1 .S   D. ;1 .S

Câu 30: Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  0,65% / tháng. Biết rằng nếu người 

đó không  rút  tiền  ra khỏi ngân hàng  thì cứ sau mỗi  tháng,  số  tiền  lãi  sẽ được nhập vào vốn ban đầu 

(người ta gọi đó là  lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này 

không rút tiền ra và lãi suất không đổi là: 

A.  24(2,0065)  triệu.  B.  24(1,0065)  triệu.  C.  242.(1,0065)  triệu.    D.  242.(2,0065)  triệu. 

Câu 31: Phương trình  23 5 62 3x x x  có hai nghiệm  1 2,x x  trong đó  1 2x x  , hãy chọn phát biểu đúng? 

A.  1 2 33 2 log 8x x .B.  1 2 32 3 log 8x x .C.  1 2 32 3 log 54.x x   D.  1 2 33 2 log 54.x x  

Câu 32: Tích phân 1

0

2

1

2x

x xI d

 có giá trị bằng 

A.  2 ln 2 .  B. 2 ln 2

3.  C. 

2 ln 2

3 .   D. Không xác định. 

Câu 33: Cho  khối  lăng  trụ  đứng  .ABC A B C   có  đáy  ABC   với  , ,AB a AC a BAC 02 120   mặt  phẳng 

AB C tạo với đáy một góc  060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. a

V 3 21

14.  B.

aV

33 21

14.  C.

aV

3 7

14.  D.

aV

3 7

42 . 

Câu 34: Giả sử  F  là một nguyên hàm của hàm số sin x

yx

 trên khoảng  (0; ) . Khi đó 2

1

sin 3xdx

x  bằng  

A.  (6) (3)F F .   B.  3 (6) (3)F F .  C.  3 (2) (1)F F .  D.  (2) (1)F F . 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 5|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Câu 35: Cho hàm số f(x) liên tục trên   và  4( ) ( ) cosf x f x x x R . Giá trị 2

2

( )I f x dx

 là  

A.  2 .  B. 3

16

.  C. 

3ln 2

4 .  D. 

3ln 3

5 . 

Câu 36: Giá trị của tích phân 1

0

3

1

xI dx

x

 là 

A.  2 22

.  B.  2 2

3

.  C.  3 2

3

.  D.  3 2

2

Câu 37: Giá trị của a để đẳng thức 2 4

2 3

1 2

(4 4 ) 4 2a a x x dx xdx  là đẳng thức đúng 

A. 4.  B. 3.  C. 5.  D. 6. 

Câu 38: Trong  , nghiệm của phương trình  2 5 12z i  là: 

A. 2 3

2 3

z i

z i

  B.  2 3 z i   C.  2 3 z i   D. 2 3

2 3

z i

z i

 

Câu 39: Gọi  1 2,z z  là các nghiệm  2 1 3 2 1 0z i z i . Khi đó   2 21 2 1 23w z z z z  là số phức có môđun là: 

A. 2  B.  13   C.  2 13   D.  20  

Câu 40: Tập hợp biểu diễn số phức z: 1 1 2z i  là hình vành khăn. Chu vi  P  của hình vành khăn là ? 

A. 4P .  B.  P .   B. 2P .   D.  3P . 

Câu 41: Cho  P :  2 3 2 0x my z m  và  d :

2 4

1

1 3

x t

y t

z t

. Với giá trị nào của  m thì  d cắt  P  

  A. 1/ 2m .  B. 1m  .  C. 1/ 2m  .  D.  1m . 

Câu 42: Cho 

1 2

d: 2 2

x t

y t

z t

 và 

2

' : 5 3

4

x t

d y t

z t

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. song song.  B. trùng nhau.  C. chéo nhau.  D. cắt nhau. 

Câu 43: Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  Q   song  song  với  : 2 2 7 0P x y z .  Biết  Q   cắt  mặt  cầu 

S : 22 2( 2) 1 25x y z  theo một đường tròn có bán kính  3r . Khi đó  Q  là: 

A. 2 7 0x y z .    B. 2 2 17 0x y z .     C. 2 2 7 0x y z .    D. 2 2 17 0x y z . 

Câu 44: Tìm  m để phương trình  2cos 1 cos 2 cos sin x x m x m x  có đúng 2 nghiệm  2

;3

0

x . 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 6|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

A. 1 1 m .  B. 1

02

m .  C. 1

12

m �.  D. 1

12

m  . 

Câu 45: Cho  hình  hộp  chữ  nhật  .ABCD A B C D   có  điểm  A   trùng  với  gốc  của  hệ  trục  tọa  độ,  ( ;0;0)B a , 

(0; ;0)D a ,  (0;0; )A b   ( 0, 0)a b . Gọi  M   là  trung điểm của  cạnh  CC . Giá  trị  của  tỉ  số a

b  để hai 

( )A BD  và  MBD  vuông góc với nhau là: 

A.1

3.  B.

1

2.  C.  1 .  D. 1. 

Câu 46: Trong mặt phẳng phức  Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  2 22 2 16z z z  là 

hai đường thẳng  1 2,d d . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  1 2,d d  là bao nhiêu ? 

A. 1 2, 2d d d .   B. 1 2, 4d d d .  C. 1 2, 1d d d .  D. 1 2, 6d d d . 

Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo 

hai dây cung song song  , ' 'AB A B  mà  ' ' 6 cmAB A B (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác  ' 'ABB A  bằng 

60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho. 

A.  6 2 cm.  B.  4 3 cm.  C. 8 2 cm.  D.  5 3 cm. 

Câu 48: Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều  .S ABC , biết các cạnh đáy có độ dài bằng 

a , cạnh bên  3SA a . 

A. 2 3

2

a.  B. 

3 3

2 2

a.  C. 

3

8

a.  D. 

3 6

8

a. 

Câu 49: Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD  có  1AB  và  2AD . Gọi M, N  lần lượt là trung điểm 

của  AD  và  BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn 

phần  tpS  của hình trụ đó. 

A.  6tpS .  B.  2tpS .  C.  4tpS .  D.  10tpS . 

Câu 50:  Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng  40cm , cần xả  thành 

một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô 

màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng  x của miếng phụ để diện 

tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.  

 

A. 3 34 17 2

2x

.    B.

3 34 19 2

2x

   

C. 5 34 15 2

2x

.    D.

5 34 13 2

2x

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 7|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Lời giải và đáp án.

Câu 1: Nghiệm của phương trình  sin 3 cos   2x x  là: 

A.5

2 ; 212 12

x k x k

.  B.7

2 ; 212 12

x k x k

C.7

2 ; 212 12

x k x k

.  D.

52 ;

2 12x k x k

.

 Lời giải

Chọn A.

sin 3 cos   2x x 1 3 2

sin cos2 2 2

x x . 

2 2

3 4 12sin sin3 53 4

2 23 4 12

x k x k

x k

x k x k

Phân tích phương án nhiễu:

B sai do nhầm biến đổi pt thành:sin sin6 4

x

.

C sai do nhầm biến đổi pt thành: cos cos3 4

x

.

D sai nhầm biến đổi pt thành: cos cos6 4

x

Câu 2: Một hộp có 10  viên bi màu trắng,  20 viên bi màu xanh và  30 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 

ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? 

A.1770 .  B. 3540 .  C.60   D. 3600

Lời giải

Chọn A.

Số cách chọn ra viên bi thứ nhất có 60  (cách). 

Chọn viên bi thứ hai có 59  (cách). 

Theo quy tắc nhân ta có : 60* 59  . Tuy nhiên mỗi cách chọn đã lặp lại hai lần nên : 60* 59

17702

Phân tích  

B sai do quên chia hai. 

C nhầm sang quy tắc cộng. 

D chưa nắm rõ quy tắc nhân. 

Câu 3: Cho khối  lăng  trụ đứng  .ABC A B C  có đáy  ABC   là  tam giác vuông cân    tại  A có  AB AC a mặt 

phẳng  AB C tạo với đáy một góc  060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. a

V 3 6

42.  B.

aV

3 6

14.  C.

aV

3 6

4.  D.

aV

3 6

2 . 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 8|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

x

y

O 1

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có diện tích đáy  .ABC

aS a a

21

2 2.  

Gọi  I là trung điểm của  B C ta có AIA 060 . 

Xét  tam  giác  A IB có a

A I 2

2.  Từ  đó  trong  tam  giác  vuông  AIA có 

AA .tan .a a

A I 0 2 660 3

2 2. Vậy thể tích  .

a a aV

2 36 6

2 2 4. 

 

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn  2000  và nhỏ hơn  5000  

A.493A  .  B.

410A  .  C.3 9 8 7  .  D.

310A  . 

Lời giải

Chọn C. 

Số tự nhiên cần tìm có dạng  2000;5000abcd  

Có 3 cách chọn a   :  2;3;4a  

Có 39A  cách chọn  bcd  

Vậy có: 393.A  số. 

  Phân tích 

  A sai do nhầm lẫn khi chọn  bcd . 

  B sai do chọn số không thỏa đề bài. 

  D sai do chọn có ba chữ số. 

Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào

A. 3 22 6 1y x x x

a

a

A C

A' C'

B'

B

I

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 9|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

             B. 3 22 6 6 1y x x x  

C. 3 22 6 6 1y x x x  

                D. 3 22 6 6 1y x x x   

 

Câu 6: Cho một cấp số cộng có  1 103; 24u u .  Tìm  d ? 

A. 3d .  B. 3d .   C.7

3d .   D.

 

7

3d .  

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

 Ta có:  1 10 13; 24 9 24 9 24 3 3u u u d d d  

Câu 7: Cho cấp số cộng  ( )nu  thỏa:  5 3 2

7 4

3 21

3 2 34

u u u

u u. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ; 

A. 15 244 S B. 15 274 S C. 15 253 S D. 15 285 S

 

Hướng dẫn giải:

Từ giả thiết bài toán, ta có:  1 1 1

1 1

4 3( 2 ) ( ) 21

3( 6 ) 2( 3 ) 34

u d u d u d

u d u d 

1 1

1

3 7 2

12 34 3

u d u

u d d. 

Tổng của 15 số hạng đầu:  15 1

152 14 285

2 S u d  

Câu 8: Nếu  2 2lim 1 6L n n n n n

 thì L bằng 

A. 3     B.   C. 7

2  D. 7 1  

Câu 9: Phương trình  sin 8 cos6 3 sin 6 cos8x x x x  có các họ nghiệm là: 

A. 4

12 7

x k

x k

.  B. 3

6 2

x k

x k

.  C. 5

7 2

x k

x k

.  D. 8

9 3

x k

x k

Lời giải

Chọn A.

Ta có  sin 8 cos 6 3 sin 6 cos8 sin8 3 cos8 3 sin 6 cos6x x x x x x x x  

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 10|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

8 6 23 6 4

sin 8 sin 653 6

8 6 212 73 6

x x k x k

x xk

xx x k

Phân tích phương án nhiễu:

B sai do biến đổi nhầm phép tương đương số  2  thành  sin 8 sin 66 3

x x

.

C sai do biến đổi sai phép tương đương thứ nhất thành  sin 8 3 cos8 3 sin 6 cos 6x x x x .

D sai do nhầm ct là  sin sin 2x x k . 

 

Câu 10: Cho hàm số 2

cos3y

x . Khi đó 

3y

 là: 

A. 3 2

2   B.

3 2

2   C. 1.  D. 0 . 

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: 

2 2

cos3 3 2.sin 32.

cos 3 cos 3

x xy

x x

. Do đó 

2

3 2.sin' 0

3 cosy

  

Câu 11: Tính giá trị lớn nhất của hàm số lny x x  trên 1

;2

e

.

A. 1

;2

max 1x e

y e

.  B. 1

;2

max 1x e

y

.  C. 1

;2

maxx e

y e

.  D. 1

;2

1max ln 2

2x e

y

Lời giải

Chọn A.

Hàm số  lny x x liên tục trên đoạn 1

;2

e

.   

Ta có 1

1yx

1

0 1 ;2

y x e

Do 1 1

ln 22 2

y

;  1y e e ;  1 1y  nên 1

;2

max 1x e

y e

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy  cho đường tròn  2 2: x 6 4 23 0, C y x y tìm phương trình đường tròn  C  

là ảnh của đường  tròn  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện  liên  tiếp phép  tịnh tiến 

theo vectơ  3;5v  và phép vị tự  1

;3

.

O

V

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 11|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

A. 2 2

' : 2 1 4. C x y     B. 2 2

' : 2 1 36. C x y  

C. 2 2

' : 2 1 6. C x y     D. 2 2

' : 2 1 2. C x y  

Câu 13: Chóp  SABC  trong  đó  SA,  SB,  SC  vuông  góc  với  nhau  từng  đôi  một  và  SA  =  3a,  SB  =  a,  SC=2a. 

Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 

A. 3 2

2

a             B.

7 5

5

a        C.

8 3

3

a  D.

5 6

6

Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh 

bên AA’ = h. Mặt phẳng (P) đi qua A’ và vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) có hình 

  A. h.1 và h.2  B. h.2 và h.3  C. h.2  D. h.1 

Câu 15: Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  cầu  S   có  tâm  2;1; 1I   tiếp  xúc  với  mặt  phẳng 

: 2 2 3 0x y z . Mặt cầu  S  có bán kính  R  bằng: 

A.  1R .  B.  2R .  C. 2

3R .  D. 

2

9R . 

Lời giải.

P  tiếp xúc  S  

2 22

2.2 2.1 1. 1 3; 2

2 2 1R d I P

 

Chọn đáp án B.

 

Câu 16: Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5 chữ số đôi một khác nhau 

và có duy nhất một chữ số chẵn. 

A.456 .  B. 480 .  C.360 .  D.120 . 

Lời giải

Chọn A. 

Bước 1: Xét các số có hình thức  1 2 3 4 5a a a a a  kể cả  1 0a  

+ Số cách chọn 1 chữ số chẵn có : 4 cách. 

+ Số cách xếp 1 chữ số chẵn vào 5 vị trí có : 5 cách. 

+ Số cách xếp 4 chữ số lẻ 1, 3, 5, 7  vào 4 vị trí còn lại có :  4! 24  cách. 

Suy ra có  4.5.24 480  số được lập. 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 12|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Bước 2 :  Xét các số có hình thức  2 3 4 50a a a a  

  + Khi đó  2 3 4 5, , ,a a a a  đều các chữ số lẻ được lấy từ các chữ số 1,3,5,7  . 

  Suy ra có 4! 24  . 

  Vậy có  480 24 456  số. 

Phân tích 

B sai do không trừ trường hợp chữ số đầu là 0. 

C, D sai do lập luận không hợp lí. 

 

Câu 17: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng  212a . Tính theo  a  thể tích khối lập phương đó. 

A. 38a . B. 32a . C. 3a . D. 3

3

a. 

Hướng dẫn giải

ChọnA.

Khối lập phương có  6  mặt là hình vuông bằng nhau 

Từ giả thiết suy ra diện tích một mặt là 2

2122

6

aa . 

Cạnh của khối lập phương là  22 2a a . 

Thể tích của khối lập phương là:  3

32 8 V a a . 

Câu 18: Cho lăng trụ  . ' ' ' 'ABCD A B C D  có  ABCD  là hình chữ nhật,  ' ' ' A A A B A D . Tính thể tích khối lăng 

trụ  . ' ' ' 'ABCD A B C D  biết  AB a ,  3AD a ,  ' 2AA a .

A. 33a . B. 3a . C. 33a . D. 33 3a . 

Hướng dẫn giải

Chọn C 

Gọi O  là giao điểm của  AC  và  BD .  ABCD  là hình chữ nhật 

OA OB OD  

Mà  A A A B A D  nên  ' A O ABD  

ABD  vuông tại  A 2 2 2 BD AB AD a  

OA OB OD a  

'AA O  vuông tại O 2 2' ' 3 A O AA AO a  2. 3 ABCDS AB AD a  

Vậy:  3' ' ' ' ' . 3 ABCDA B C D ABCDV A O S a . 

Câu 19:  Cho hình chóp  SABC ,  4SA ,  5SB ,  6SC ,  45ASB BSC ,  60CSA . Các điểm  M ,  N ,  P  

thỏa mãn các đẳng thức:  4AB AM

,  4BC BN

,  4CA CP

. Tính thể tích chóp  .S MNP .  

A.128 2

3.  B.

35

8.  C.

245

32.  D.

35 2

8. 

B

A

C

D

A '

B ' C 'D '

O

D

B

C

A

'D'C

'B'A

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 13|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Hướng dẫn giải

Chọn B.

2 2 2.

1. 1 cos cos cos 2cos cos cos

6S ABCV abc

.

4.5.6 1 1 1 1 11 2. . 10

6 2 2 4 2 2S ABCV .

3 3 3 7.

16 16 16 16

MNP AMP MBN NCPS S S S S

S S S

ABCS S

Mà ..

.

7 35

16 8S MNP MNP

S MNP

S ABC ABC

V SV

V S

.

 

Câu 20:  Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị  3 2: 3 2C y x x mx m  có hai điểm cực trị nằm về 

hai phía của trục tung

A. 3m .  B. 3m .  C. 0m .  D. 0m . 

Lời giải

Chọn C.

Ta có  23 6y x x m . 

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung  0y  có hai nghiệm  1x ,  2x  thỏa 

1 20 3. 0 0x x m m . 

Câu 21: Khi x   0 hàm số f(x) = 32 1 8x x

x

 

A. Có giới hạn bằng 8  B. Có giới hạn bằng 13

12 

C. Không có giới hạn  D. Có giới hạn bằng 1

 

Câu 22: Tìm  m  để đường thẳng  y m  cắt đồ thị hàm số  3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt

A. 0 2.m   B. 0 4.m   C. 0 4.m   D. 2 4.m  

Lời giải

Chọn C. 23 3y x . 

10

1

xy

x

 

x       1     1     

P

N

M

A C

B

S

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 14|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

y       0     0      

y . 

   

  4  

 

0  

 

 

 

Đường thẳng  y m  cắt đồ thị hàm số  3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt khi. 

0 4.m  

Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1

1

xy

x

 tại điểm có hoành độ bằng 0  cắt hai trục tọa độ tại  A  và  B . 

Tính diện tích tam giác OAB

A. 1

.2

  B. 1.   C. 1

.4

  D. 2.  

Lời giải

Chọn A.

2

1

1y

x

0x 1y ,  0 1y . 

Phương trình tiếp tuyến 1y x , ta được  0;1A ,  1;0B .

1 1.

2 2OABS OAOB . 

Câu 24: Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh  200cm . Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vuông  ABC  

từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết  0 60AB x x cm  là một cạnh góc vuông của 

tam giác  ABC  và  tổng độ dài cạnh góc vuông  AB  với cạnh huyền  BC  bằng  120cm . Tìm  x  để  tam 

giác  ABC  có diện tích lớn nhất. 

200

120-xx

A

B

C A. 40x cm .  B. 50x cm .  C. 30x cm .  D. 20x cm . 

Lời giải

Chọn A.

Ta có độ dài cạnh  22 2 2120 14400 240AC BC AB x x x . 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 15|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Diện tích tam giác  ABC  là: 1 1

. 14400 2402 2

S AB AC x x . 

Xét hàm số  14400 240f x x x  với  0 60x . 

Ta có:  120 14400 360

14400 24014400 240 14400 240

x xf x x

x x

;. 

0 40 0;60f x x . 

Bảng biến thiên: 

Vậy  max max40S f x x . 

Câu 25: Phương trình  2log (3 2) 2x có nghiệm là: 

A. 4

3x .  B. 

2

3x .  C.  1x .  D.  2x . 

Câu 26:   Hàm số  2ln 2 4y x mx  có tập xác định  D  khi:

A. 2m .  B. 2

2

m

m

.  C. 2 2m .  D. 2m . 

Giải:. 

Hàm số  2ln 2 4y x mx có tập xác định  D . 

2 2 4 0,x mx x . 

2' 0 4 02 2

0 1 0

mm

a

 (Chọn C). 

Câu 27:   Tìm miền xác định của hàm số  1

3

log 3 1y x

A. 10

3;3

.  B. 10

3;3

.  C. 10

;3

.  D. 3; . 

Giải:. 

Hàm số xác định khi  1 1

3 3

3 33 0 3

1 10log 3 1 0 log 3 1 33 3

x xx x

x x x x

. Vậy tập xác 

định của hàm số là: 10

3;3

x 0     40     60  

f x     0      

f x

 

     

  

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 16|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Câu 28: Cho hàm số  3 22 3 2 1 6 1 2y x a x a a x . Nếu gọi  1 2,x x  lần lượt là hoành độ các điểm cực trị 

của hàm số. Tính  2 1A x x

A. 1.A a   B. .A a   C. 1.A   D. 1.A  

Lời giải

Chọn D.

26 6 2 1 6 1y x a x a a . 

9 0y . 

22

2 1 2 1A x x A x x . 

2 2 22 1 2 12A x x x x . 

22

1 2 1 24A x x x x . 

22 2 1 4 1A a a a . 

1A . 

 

Câu 29: Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình 1

3 1 4 2 3x

  

A. 1; .S        B. 1; .S   C. ;1 .S   D. ;1 .S

Câu 30: Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  0,65% / tháng. Biết rằng nếu người 

đó không  rút  tiền  ra khỏi ngân hàng  thì cứ sau mỗi  tháng,  số  tiền  lãi  sẽ được nhập vào vốn ban đầu 

(người ta gọi đó là  lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này 

không rút tiền ra và lãi suất không đổi là: 

A.  24(2,0065)  triệu đồng.  B.  24(1,0065)  triệu đồng.   

C.  242.(1,0065)  triệu đồng.  D.  242.(2,0065)  triệu đồng. 

Hướng dẫn giải

Gọi số tiền gửi vào vào là  M  đồng, lãi suất là  r /tháng. 

 Cuối tháng thứ nhất: số tiền lãi là:  Mr . Khi đó số vốn tích luỹ đượclà: 

1 (1 )T M Mr M r . 

 Cuối tháng thứ hai: số vốn tích luỹ được là: 2

2 1 1 1(1 ) (1 )(1 ) (1 )T T T r T r M r r M r . 

  

 Tương tự, cuối tháng thứ n: số vốn tích luỹ đượclà:  (1 )nnT M r . 

Áp dụng công thức trên với  2,M   0,0065,r   24n , thì số tiền người đó lãnh được sau 2 năm (24 

tháng) là:  24 2424 2.(1 0,0065) 2.(1,0065)T  triệu đồng. 

Câu 31: Phương trình  23 5 62 3x x x  có hai nghiệm  1 2,x x  trong đó  1 2x x  , hãy chọn phát biểu đúng? 

A.  1 2 33 2 log 8x x .  B.  1 2 32 3 log 8x x . 

C.  1 2 32 3 log 54.x x   D.  1 2 33 2 log 54.x x  

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 17|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Hướng dẫn giải

Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:  23 5 6

2 23 log 2 log 3x x x  

22 2 23 log 2 5 6 log 3 3 2 3 log 3 0x x x x x x  

2

2 22

33 0 3

3 . 1 2 log 3 0 121 2 log 3 2 log 3 1

log 3

xx x

x xxx x

 

3 3 3 3

3 3 3

log 2 2 log 2 log 9 log 18

x x x

x x x

 

Câu 32: Tích phân 1

0

2

1

2x

x xI d

 có giá trị bằng 

A.  2 ln 2 .  B. 2 ln 2

3.  C. 

2 ln 2

3 .   D. Không xác định. 

Hướng dẫn giải

1 1 1

0

0 0 0

2

11 1 1 1 1 1 2ln 2ln 2 ln 1

( 2)( 1) 3 2 12 3 3dx dx dx x x

x x x x xx

Học  sinh  có  thể  áp  dụng  công  thức 1 1

ln( )( )

x adx C

x a x b a b x b

  để  giảm  một  bước  tính: 

11 1

00 0

2

1 1 1 2 2ln 2ln

( 2)( 1) 3 1 32

xI dx dx

x x x x x

 

Câu 33: Cho  khối  lăng  trụ  đứng  .ABC A B C   có  đáy  ABC   với  , ,AB a AC a BAC 02 120   mặt  phẳng 

AB C tạo với đáy một góc  060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. a

V 3 21

14.  B.

aV

33 21

14.  C.

aV

3 7

14.  D.

aV

3 7

42 . 

Hướng dẫn giải

Chọn B

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 18|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

2a

a

A C

A' C'

B'

B

I

Kẻ  A I B C  tại  I ta có AIA 060 . 

Áp dụng định lý hàm số Cosin cho tam giác  A B C , ta có 

. .cosA a . ' .B C A B A C A B A C a a B C a

2 2 2 2 2 212 5 4 7 7

. .sin . a .sin.ABC

AB AC A a aS

22 120 3

2 2 2

.A .

A I B C a aI

2 3 21

2 2 7 

' . tan . . .a a a a a

AA A I V 2 321 63 63 3 3 21

60 37 7 7 2 14

 

 

Câu 34: Giả sử  F  là một nguyên hàm của hàm số sin x

yx

 trên khoảng  (0; ) . Khi đó 2

1

sin 3xdx

x  có giá trị 

bằng  

A.  (6) (3)F F .   B.  3 (6) (3)F F .  C.  3 (2) (1)F F .  D.  (2) (1)F F . 

Hướng dẫn giải

Đăt  3 3t x dt dx  và 

x   1  2  

t   3   6  

Vậy 2 2 6

1 1 3

sin 3 sin 3 sin3 (6) (3)

3

x x tdx dx dt F F

x x t . 

Câu 35: Cho  hàm  số  f(x)  liên  tục  trên    và  4( ) ( ) cosf x f x x   với  mọi  x .  Giá  trị  của  tích  phân 

2

2

( )I f x dx

 là  

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 19|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

A.  2 .  B. 3

16

.  C. 

3ln 2

4 .  D. 

3ln 3

5 . 

Hướng dẫn giải

Đặt 2 2 2 2

2 2 2 2

( ) ( )( ) ( ) ( )x t f x dx f t dt f t dt f x dx

 

  2 2 2

4

2 2 2

2 ( ) ( ) ( ) cosf x dx f x f x dx xdx

  3

16I

Câu 36: Giá trị của tích phân 1

0

3

1

xI dx

x

 là 

A.  2 22

.  B.  2 2

3

.  C.  3 2

3

.  D.  3 2

2

Hướng dẫn giải  

Đặt 3 2

2 2

1

38

1 ( 1)

x t dtt I

x t

; đặt  tan ....t u  ĐS:  3 23

I

Chú ý: Phân tích 1

0

3

1

xI dx

x

, rồi đặt  1t x  sẽ tính nhanh hơn.   

Câu 37: Giá trị của a để đẳng thức 2 4

2 3

1 2

(4 4 ) 4 2a a x x dx xdx  là đẳng thức đúng 

A. 4.  B. 3.  C. 5.  D. 6. 

Hướng dẫn giải 2

22 3 2 2 4

11

12 (4 4 ) 4 (2 2 ) 3.a a x x dx a x a x x a

Câu 38: Trong  , nghiệm của phương trình  2 5 12z i  là: 

A. 2 3

2 3

z i

z i

  B.  2 3 z i   C.  2 3 z i   D. 2 3

2 3

z i

z i

 

Hướng dẫn giải:

Giả sử  ,z x yi x y  là một nghiệm của phương trình. 

22 2 2

22 2

5 12 5 12 2 5 12

24 35

62 12 2

3

z i x yi i x y xy i

xx yx y

xy xyx

y

 

Do đó phương trình có hai nghiệm là 2 3

2 3

z i

z i

 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 20|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Ta chọn đáp án A. 

Câu 39: Gọi  1 2,z z  là các nghiệm phức của phương trình  2 1 3 2 1 0z i z i . Khi đó   2 21 2 1 23w z z z z  

là số phức có môđun là: 

A. 2  B.  13   C.  2 13   D.  20  

Hướng dẫn giải:

Theo Viet, ta có: 

1 2

1 2

1 3

. 2 1

bS z z i

a

cP z z i

a

 

22 2 2

1 2 1 23 5 1 3 10 1 2 4

| | 4 16 20

w z z z z S P i i i

w

 

Ta chọn đáp án A. 

Câu 40: Trong mặt phẳng phức  Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z  thỏa 1 1 2z i  là hình vành khăn. Chu 

vi  P  của hình vành khăn là bao nhiêu ? 

A. 4P .  B.  P .   B. 2P .   D.  3P . 

Hướng dẫn giải

Gọi  ,M x y  là điểm biểu diễn số phức  ,z x yi x y R  

Gọi  1,1A  là điểm biểu diễn số phức  1 i   

1 1 2z i 1 2MA . Tập hợp điểm biểu diễn là hình vành khăn  giới hạn bởi 2 đường tròn 

đồng tâm có bán kính lần lượt là  1 22, 1R R   1 2 1 22 2P P P R R  

=> Đáp án C.  

Câu 41: Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  P :  2 3 2 0x my z m  và đường thẳng  d :

2 4

1

1 3

x t

y t

z t

Với giá trị nào của  m thì  d cắt  P  

  A.1

2m .  B.  1m  .  C. 

1

2m

 .  D.  1m . 

Lời giải.

: 2 3 2 0P x my z m  có VTPT  2; ; 3a m

 

2 4

: 1

1 3

x t

d y t

z t

 có VTCP  4; 1;3b

 

d cắt  . 0 2.4 3 .3 0 1P a b m m

 

Chọn đáp án A.

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 21|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Câu 42: Trong không  gian  Oxyz ,  cho hai đường  thẳng 

1 2

d: 2 2

x t

y t

z t

  và 

2

' : 5 3

4

x t

d y t

z t

. Trong các mệnh đề 

sau, mệnh đề nào đúng? 

A. song song.  B. trùng nhau.  C. chéo nhau.  D. cắt nhau. 

Lời giải.

d có VTCP  (2; 2;1)u

và đi qua  (1;2;0)M  

'd có VTCP  ' ( 2;3;1)u

và đi qua  '(0; 5;4)M  

Từ đó ta có 

' ( 1; 7;4)MM

và [ , '] ( 2;1;6) 0u u

 

Lại có [ , ']. ' 19 0u u MM

 

Suy ra  d  chéo nhau với  'd .

Câu 43: Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  Q   song song với mặt phẳng  : 2 2 7 0P x y z . Biết 

mp Q  cắt mặt cầu  S : 22 2( 2) 1 25x y z theo một đường tròn có bán kính  3r . Khi đó mặt 

phẳng  Q  có phương trình là: 

A.  2 7 0x y z .      B.  2 2 17 0x y z .  

C. 2 2 7 0x y z .      D. 2 2 17 0x y z . 

Lời giải.

S  có tâm  0; 2;1I  và bán kính  5R  

Gọi  M  là hình chiếu vuông góc của  I  lên  Q  

Q  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính  3r  

2 2 2 25 3 4rIM R  

Q  // : 2 2 7 0 : 2 2 0 7P x y z Q x y z m m  

22 2

2.0 2. 2 1.1; 4

2 12

md I Q IM

 

75 12

17

mm

m

 

Vậy  : 2 2 17 0Q x y z  

Chọn đáp án A.

Câu 44: Tìm  m để phương trình  2cos 1 cos 2 cos sin x x m x m x  có đúng 2 nghiệm  2

;3

0

x . 

A. 1 1 m .  B. 1

02

m .  C. 1

12

m �.  D. 1

12

m  . 

Lời giải

Chọn C.

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 22|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Ta có  2cos 1 cos 2 cos sinx x m x m x  

cos 1 cos 2 cos 1 cos 1 cosx x m x m x x  

cos 1 cos 1

cos 2 cos cos cos 2

x x

x m x m m x x m

 

Với  cos 1 2x x k  : không có nghiệm 2

;3

0

x . 

Với  2 1cos 2 cos

2

mx m x

Trên 2

0;3

, phương trình  cos x a  có duy nhất 1 nghiệm với 1

;12

a

 

Do đó, YCBT 

11 1

1 1 11 111 1

2 2 222 2

1 11

2 2

mm m

mmm

m

m

Phân tích phương án nhiễu:

A sai do tìm sai điều kiện của  a .

B sai do tìm sai điều kiện của  a .

D sai dotìm sai điều kiện của  a . 

 

Câu 45: Trong không gian  Oxyz , cho hình hộp chữ nhật  .ABCD A B C D  có điểm  A  trùng với gốc của hệ trục 

tọa độ,  ( ;0;0)B a ,  (0; ;0)D a ,  (0;0; )A b   ( 0, 0)a b . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  CC . Giá trị của 

tỉ số a

b để hai mặt phẳng  ( )A BD  và  MBD  vuông góc với nhau là: 

A.1

3.  B.

1

2.  C.  1 .  D. 1. 

Lời giải.

Ta có  ; ;0 ' ; ; ; ;2

bAB DC C a a C a a b M a a

 

Cách 1.

Ta có  0; ;2

bMB a

;  ; ;0BD a a

 và  ' ;0;A B a b

 

Ta có  2; ; ;2 2

ab abu MB BD a

 và  2 2 2; ;; 'BD A aB aa

 

Chọn  1;1;1v

 là VTPT của  'A BD  

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 23|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

2' . 0 0 12 2

ab ab aA BD MBD u v a a b

b

 

Cách 2. 

' ' 'A B A D A X BDAB AD BC CD a

MB MD MX BD

 với  X  là trung điểm  BD  

' ; ' ;A BD MBD A X MX

 

; ;02 2

a aX

 là trung điểm  BD  

' ; ;2 2

a aA X b

 

; ;2 2 2

a a bMX

 

' 'A BD MBD A X MX  

' . 0A X MX

 2 2 2

02 2 2

a a b

 

1a

b  

Câu 46: Trong mặt phẳng phức  Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  2 22 2 16z z z  là 

hai đường thẳng  1 2,d d . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  1 2,d d  là bao nhiêu ? 

A. 1 2, 2d d d .   B. 1 2, 4d d d .  C. 1 2, 1d d d .  D. 1 2, 6d d d . 

Hướng dẫn giải

 Gọi  ,M x y  là điểm biểu diễn số phức  ,z x yi x y R  

Ta có : 2 22 2 2 2 2 2 22 16 2 2 2 2 16z z z x xyi y x xyi y x y  

24 16 2x x    1 2, 4d d d   

Ta chọn đáp án B. 

 

 

Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo 

hai dây cung song song  , ' 'AB A B  mà  ' ' 6 cmAB A B (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác  ' 'ABB A  bằng 

60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho. 

A.  6 2 cm.  B.  4 3 cm.  C. 8 2 cm.  D.  5 3 cm. 

 Hướng dẫn giải: 

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 24|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

  Dựng đường sinh  'B C  và  'A D , ta có tứ giác  ' 'A B CD  là hình chữ nhật nên  // ' 'CD A B  và 

' ' 6cmCD A B . Vậy  //CD AB  và  6cmCD AB . Do đó tứ giác ABCD  là hình bình hành và nội 

tiếp được nên là hình chữ nhật. Từ đó  AB BC , mặt khác  'CAB B  nên  ( ') 'AB BCB AB BB  

Vậy  ' 'ABB C  là hình bình hành có một góc vuông nên là hình chữ nhật.  

Ta có  ' ' . 'ABB AS AB BB  nên 60

' 10cm6

BB . 

 Xét tam giác  'BB C  vuông tại C  có  2 2 2' 'B C BB BC  mà  

2 2 2 64 36 28BC AC AB   

nên  2' 100 28 72 ' 6 2 cmB C B C .  

Vậy chiều cao hình trụ là  6 2 cm . 

 

 

Câu 48: Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều  .S ABC , biết các cạnh đáy có độ dài bằng 

a , cạnh bên  3SA a . 

A. 2 3

2

a.  B. 

3 3

2 2

a.  C. 

3

8

a.  D. 

3 6

8

a. 

 Hướng dẫn giải: 

Gọi  H  là tâm của tam giác đều  ABC , ta có  ( )SH ABC  nên  SH   là 

trục  của  tam  giác  ABC .  Gọi  M   là  trung  điểm  của  SA ,  trong 

mp ( )SAH   kẻ  trung  trực  của  SA   cắt  SH   tại  O   thì 

OS OA OB OC  nên  O  chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình 

chóp  .S ABC . Bán kính mặt cầu là  R SO . 

Vì hai tam giác  SMO  và  SHA  đồng dạng nên ta có SO SM

SA SH .  

Suy ra 2. 3 6

2 8

SM SA SA aR SO

SH SH .  

Câu 49: Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD  có  1AB  và  2AD . Gọi M, N  lần lượt là trung điểm 

của  AD  và  BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn 

phần  tpS  của hình trụ đó. 

A.  6tpS .  B.  2tpS .  C.  4tpS .  D.  10tpS . 

 Hướng dẫn giải: 

Ta có  22 2 2 2 ( )tp xq dayS S S Rh R R h R . 

Hình  trụ đã cho có chiều cao  là  1h MN AB  và bán kính  đáy 

12

ADR .    Do  đó  diện  tích  toàn  phần  hình  trụ  là: 

2 (1 1) 4tpS  

 

6 2cm

6 cm

C

A

B

D

B'

A'

a 3

a

M

I

S

C

B

A

H

O

B

1

1

1

NC

M DA

Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Trang 25|  Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/  

Câu 50: Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng  40cm , cần xả thành một chiếc xà có tiết diện ngang 

là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng  x  của miếng 

phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất. 

 

A. 3 34 17 2

2x cm

.  B.

3 34 19 2

2x cm

C. 5 34 15 2

2x cm

.  D.

5 34 13 2

2x cm

Lời giải

Chọn C.

Gọi  ,x y  lần lượt là chiều rộng và dài của miếng phụ. 

Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là  4MNPQS S xy . 

Cạnh hình vuông  40

20 22 2

MPMN cm . 

2

20 2 4 800 4S xy xy (1). 

Ta có  2 20 2 20 2 40 20 2x AB MN AB BD . 

0 20 10 2x . 

Lại có  2

2 2 2 2 240 2 20 2 1600AB AD BD x y . 

2 2 2800 80 2 4 800 80 2 4y x x y x x . 

Thế vào  2 2 3 41 800 4 800 80 2 4 800 4 800 80 2 4S x x x x x x . 

Xét hàm số  2 3 4800 80 2 4f x x x x , với  0;20 10 2x  có. 

2 3 21600 240 2 16 16 100 15 2f x x x x x x x . 

Ta có 

2

0;20 10 20;20 10 2 5 34 15 2

20 16 100 15 2 0

xxx

f x x x x

Khi đó 5 34 15 2

2x

 chính là giá trị thỏa mãn bài toán.