ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - kieudl co...

194
Kthutlp trình(1): Kthut lp trình(1): Cơ bn vngôn nglp trình Bmôn Hthng thông tin Khoa Công nghthông tin

Upload: others

Post on 11-Oct-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Kỹ thuật lập trình(1):Kỹ thuật lập trình(1):Cơ bản về ngôn ngữ lập trình

Bộ môn Hệ thống thông tinộ ệ g gKhoa Công nghệ thông tin

Page 2: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 2

Làm việc với tệp

Page 3: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Ngôn ngữ C ra đời năm 1972 Phát triển thành C++ vào năm 1983 Ngôn ngữ được sử dụng rất phổ biến Có nhiều trình biên dịch C khác nhau

Turbo C, Borland C GCC

Thực hành trên Turbo C Thực hành trên Turbo C Cung cấp môi trường tích hợp cho phép soạn

thảo và biên dịch

21-Jan-15 3

Page 4: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Một số phím soạn thảoPhím Chức năng

←↑↓→ Di chuyển con trỏ sang trái, lên, xuống, sang phải

Home Đưa con trỏ về đầu dòng

End Đưa con trỏ về cuối dòng

PgUp Đưa con trỏ về đầu một trang màn hình

PgDw Đưa con trỏ về cuối một trang màn hình

Ctrl + → Dịch con trỏ sang phải một chữ

21-Jan-15 4Ctrl + ← Dịch con trỏ sang trái một chữ

Page 5: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Một số phím soạn thảo

Phím Chức năng

Enter Xuống dòng

Insert Chuyển đổi chế độ chèn/đè

Delete Xóa kí tự ngay sau vị trí con trỏDelete Xóa kí tự ngay sau vị trí con trỏ

Back space Xóa kí tự ngay trước vị trí con trỏ

Ctrl + Y Xóa dòng kí tự chứa con trỏCtrl Y Xóa dòng kí tự chứa con trỏ

Ctrl + Q + Y Xóa các kí tự từ vị trí con trỏ đến cuối dòng

21-Jan-15 5

Page 6: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Một số phím soạn thảoPhím Chức năng

Ctrl + K + C Chép khối tới vị trí mới của con trỏ

Ctrl + K + V Chuyển khối tới vị trí mới của con trỏ

Ctrl + K + Y Xóa cả khối

Ctrl + K + W Ghi một khối vào một tệp trên đĩaCtrl + K + W Ghi một khối vào một tệp trên đĩa

Ctrl + K + R Đọc một khối từ một tệp trên đĩa

Ctrl + Q + B Dịch chuyển con trỏ về đầu khối

Ctrl + Q + K Dịch chuyển con trỏ về cuối khốiCtrl Q K

Ctrl + Q + F Tìm kiếm một cụm từ

Ctrl + Q + A Tìm kiếm một cụm từ và sau đó thay thế bằng mộtcụm từ khác

21-Jan-15 6

Ctrl + Q + L Lặp lại công việc Ctrl + Q + F hoặc Ctrl + Q + A cuối cùng

Page 7: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Từ khóa các từ dành riêng của ngôn ngữ C

từ khóa phải được sử dụng đúng cú pháp từ khóa phải được sử dụng đúng cú pháp một số từ khóa thông dụng

auto break case char continue defaultd d bl l t fl t fdo double else extern float forgoto if int long register returnshort sizeof static struct switch typedefunion unsigned void volatile whileunion unsigned void volatile while

21-Jan-15 7

Page 8: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Tên (identifier) Dùng để định danh các thành phần của chương trình

Tên biến tên hàm tên hằng Tên biến, tên hàm, tên hằng, … Tên là một dãy các kí tự gồm các chữ cái [a-z, A-Z, 0-9]

và gạch nối “_” Lưu ý:

tên không đuợc chứa kí tự trống, tên không được bắt đầu bằng một chữ số, tên không được trùng với từ khóa

Nên đặt các tên gợi nhớ, có ý nghĩa Tên chuẩn: một số tên có sẵn của trình biên dịch

21-Jan-15 8

Page 9: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi được trong chương

trìnhí d ví dụ 111 hằng là một số ‘b’ hằng là một kí tự “lap trinh” hằng là một chuỗi kí tự lap trinh hằng là một chuỗi kí tự

Biến là đại lượng có thể thay đổi được giá trị trong chương

trình Biểu thức

là một công thức tính toán để có một giá trị theo một qui tắc toán học

21-Jan-15 9

ví dụ: x + y * z

Page 10: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Mỗi một câu lệnh C đều phải kết thúc bởi một dấu “;” Lời chú thích được đặt giữa hai dấu “/*” và “*/”

Ví dụ/* Đây là một chú thích */

Khi viết chương trình nên sử dụng các lời chú thích g ụ g Trình biên dịch C phân biệt chữ in hoa và chữ in

thường

21-Jan-15 10

Page 11: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các kiểu dữ liệu chuẩn Kiểu kí tự

Kiểu số nguyên Kiểu số nguyên Kiểu số thực

21-Jan-15 11

Page 12: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Kiểu kí tự Kiểu char

Chiếm một byte Chiếm một byte Biểu diễn các kí tự trong bảng mã ASCII Ví dụ

‘a’ có giá trị mã ASCII là 65 ‘0’ có giá trị mã ASCII là 48

Kiểu kí tự đồng thời cũng là kiểu số nguyên Có hai kiểu char: : signed char và unsinged char

Kiểu kí tự Kích thước Miền giá trị

signed char 1 byte -128 -> 127

21-Jan-15 12

signed char 1 byte -128 -> 127

unsigned char 1 byte 0 -> 255

Page 13: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Kiểu số nguyên Có nhiều kiểu số nguyên

Kiểu số nguyên Kích thước Miền giá trị

int, short 2 byte -32768 -> 32767, y

unsigned int, unsigned short

2 byte 0 -> 65535

long 4 byte -2147483648 -> 2147483647

unsigned long 4 byte 0 -> 4294967295

21-Jan-15 13

Page 14: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Kiểu số thực Có nhiều kiểu số thực

Kiểu số thực Kích thước Miền giá trị

float 4 byte 3.4E-38 -> 3.4E+38

double 8 byte 1.7E-308 -> 1.7E+308

long double 10 byte 3.4E-4932 -> 1.1E+4932

21-Jan-15 14

Page 15: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Kiểu số thực Có hai cách biểu diễn số thực

Dạng thập phân: dùng dấu chấm để ngăn cách phần nguyên Dạng thập phân: dùng dấu chấm để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân Ví dụ: -12.345672, 1203.8375

Dạng khoa học: gồm phần định trị và phần mũ của cơ số 10, Dạng khoa học: gồm phần định trị và phần mũ của cơ số 10,hai phần cách nhau bởi chữ E hoặc e Ví dụ: 6.123E+02

21-Jan-15 15

Page 16: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Chuyển kiểu (casting) Ngôn ngữ C cho phép chuyển kiểu: chuyển từ kiểu này

sang kiểu khácsang kiểu khác Cú pháp: (kiểu_mới)biểu_thức Ví dụ

i t iint i;i = (int)10.45 /* i = 10 */float x;

(f )1/3 /* 1 0/3 0 3333 */x = (float)1/3; /* x = 1.0/3 = 0.3333 */

21-Jan-15 16

Page 17: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các phép toán Các phép toán trên số nguyên

Cộng: +Cộng: Trừ: - Nhân: * Chia lấy phần nguyên: / Chia lấy phần dư: %

Các phép toán trên số thực Cộng: + Trừ: - Nhân: * Chia: /

21-Jan-15 17

Page 18: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các phép toán Các phép toán quan hệ (so sánh)

So sánh bằng nhau: == So sánh bằng nhau: == So sánh khác nhau: != So sánh lớn hơn: >

So sánh nhỏ hơn: < So sánh nhỏ hơn: < So sánh lớn hơn hoặc bằng: >= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng : <=Biể thứ hứ á hé t á hệ đ i là biể Biểu thức chứa các phép toán quan hệ được gọi là biểu thức quan hệ

Biểu thức quan hệ có giá trị đúng hoặc sai

21-Jan-15 18

Page 19: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các phép toán Các phép toán logic

Kiểu logic trong C không được định nghĩa một cách tường Kiểu logic trong C không được định nghĩa một cách tường minh

Một giá trị khác 0 là đúng, một giá trị bằng 0 là saiPhép toán Kí hiệu Ví dụp ệ ụ

Và (AND) && 2 && 0 = sai

Hoặc (OR) || 10 || 5 = đúng

Phủ định (NOT)

! !0 = đúng

21-Jan-15 19

Page 20: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các phép toán Các phép toán trên bit

Phép OR từng bit: |Phép OR từng bit: | Phép AND từng bit: & Phép XOR từng bit: ^ Phép đảo bit: ∼ Phép dịch trái (nhân 2): << Phép dịch phải (chia 2): >>

Ví dụ 3 & 5 = 1 a << n /* a*(2n) */ a >> n /* a/(2n) */

21-Jan-15 20

Page 21: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Khái niệm hàm Là đoạn chương trình viết ra một lần, được sử dụng nhiều lần Mỗi lần sử dụng chỉ cần gọi tên hàm và cung cấp các tham số Mỗi lần sử dụng chỉ cần gọi tên hàm và cung cấp các tham số

Cấu trúc chương trình

#include <...> /* Gọi các tệp tiêu đề trong chương trình */#define ... /* Khai báo hằng số */#define ... / Khai báo hằng số /typedef /* Định nghĩa kiểu dữ liệu *//* Nguyên mẫu các hàm: khai báo tên hằm và các tham số *//* Khai báo các biến toàn cục */

i ()main(){

/* Khai báo biến *//* Các câu lệnh */

}

21-Jan-15 21

}

/* Định nghĩa các hàm */

Page 22: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các khai báo #include: dùng để gọi tệp tiêu đề Khai báo biến: muốn sử dụng biến thì phải khai

báo trước Cú pháp: kiểu dữ liệu danh sách các biến; Cú pháp: kiểu_dữ liệu danh_sách_các_biến; Ví dụ

int x, y;fl t 10 5 b /* kh i bá à khởi á */ float a = 10.5, b; /* khai báo và khởi gán */

int a, b, c = 1;

21-Jan-15 22

Page 23: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Các khai báo Khai báo hằng

Có h i á h để kh i bá hằ h ặ ử d #d fi h ặ Có hai cách để khai báo hằng, hoặc sử dụng #define hoặc sử dụng từ khóa const

#define tên_hằng giá_trị_hằngt kiể dữ liệ tê hằ iá t ị hằ const kiểu_dữ_liệu tên_hằng = giá_trị_hằng;

Ví dụ#define PI 3 14 #define PI 3.14const float PI = 3.14;

21-Jan-15 23

Page 24: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Phép gán Gán giá trị cho một biến

Cú pháp: tên biến = biểu thức; Cú pháp: tên_biến = biểu_thức; Ví dụ

x = 0; y = z + 1;

Phép gán kép x = y = z = 1; x = y + (z = 2);

21-Jan-15 24

Page 25: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Phép tăng 1 (++), giảm 1 (--) Ngôn ngữ C cung cấp hai phép toán tăng 1 và giảm 1 Ví dụ

x = x + 1; sẽ được viết thành: ++x; hoặc x++; x = x + 1; sẽ được viết thành: ++x; hoặc x++; y = y – 1; sẽ được viết thành: --y; hoặc y--;

Sự khác nhau giữa khi toán tử ++ hoặc -- đứng trước hoặc sau biến là thể hiện trong phép gán: biến = biểu_thức Nếu toán tử ++x ( x) xuất hiện trong biểu thức thì x sẽ được tăng Nếu toán tử ++x (--x) xuất hiện trong biểu_thức thì x sẽ được tăng

(giảm) 1 trước khi thực hiện phép gán Nếu toán tử x++ (x--) xuất hiện trong biểu_thức thì thực hiện phép

gán trước khi x được tăng (giảm) 1 Ví dụ Ví dụ

a = 5; b = ++a; kết quả ? a = 5; b = a++; kết quả ?

21-Jan-15 25

Page 26: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

GGiới thiệu chung

Tóm lại Các từ khóa, tên Các kiểu dữ liệu chuẩn Các phép toán

ấ Cấu trúc chung một chương trình C Các khai báo Phép gán Phép gán Phép tăng 1, giảm 1

21-Jan-15 26

Page 27: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 27

Làm việc với tệp

Page 28: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Lệnh xuất / hiển thị printf Ví dụ

#include <stdio.h>#include stdio.hvoid main(){

printf(“Chào các bạn.\n”);}}

Cú phápprintf(chuỗi_điều_khiển [, danh_sách_các_tham_số]);Ch ỗi điề khiể dù để đị h d dữ liệ ầ hiể thịChuỗi điều khiển dùng để định dạng dữ liệu cần hiển thị

Ví dụprintf(“a = %f\n”, a);

21-Jan-15 28

Page 29: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Chuỗi điều khiển bao gồm 3 loại kí tự Các kí tự điều khiển

\n sang dòng mới \n sang dòng mới \f sang trang mới \b xóa kí tự bên trái

\t dấu tab \t dấu tab Các kí tự để đưa ra màn hình Các kí tự định dạng và khuôn in

Các kí tự định dạng theo sau kí tự % Ví dụ

%f%d

21-Jan-15 29

%d

Page 30: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Các kí tự định dạng thường dùngKí tự định

dạngÝ nghĩa

I ột kí t kiể hc In ra một kí tự kiểu char

d In ra số nguyên kiểu int

u In ra số nguyên không dấu kiểu unsigned int

ố ểld In ra số nguyên kiểu long

lu In ra số nguyên kiểu unsigned long

f In ra số thực dạng m...m.n..n với phần thập phân có 6 chữ số áp dụng cho kiểu float doublechữ số, áp dụng cho kiểu float, double

s In ra xâu kí tự

x In ra số nguyên dưới dạng cơ số 16 (hexa)

o In ra số nguyên dưới dạng cơ số 8

21-Jan-15 30

g y ạ g

e, E In ra số thực dạng khoa học m...m.E[+ hoặc -]xx, áp dụng cho kiểu float, double

g, G Dùng %e hoặc %f tùy thuộc loại nào ngắn hơn

Page 31: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Ví dụprintf(“%c và %c có mã ASCII tương ứng là %d và %d\n”, ‘a’, ‘A’, ‘a’,

‘A’);Kết quả: a và A có mã ASCII tương ứng là 97 và 65Kết quả: a và A có mã ASCII tương ứng là 97 và 65

printf(“%f”, x); /* phần thập phân được hiển thị ngầm định là 6 chữ số */

ếx = 4.2 kết quả: 4.200000X = 4.2345678 kết quả: 4.234568 /*làm tròn*/

printf(“Ví dụ \nxoa\b kí\b tự\b trái\b\n”);printf( Ví dụ \nxoa\b kí\b tự\b trái\b\n );Kết quả:

Ví dụxo k t tra

21-Jan-15 31

Page 32: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Khuôn in Qui định cách thức in ra dữ liệu và chỉ rỏ số chổ dữ liệu sẽ

chiếm, canh lề trái hay phảiKh ô i ó d % h % Khuôn in có dạng: %m hay %m.n

Đối với số nguyên, mẫu ghi là %md m là số nguyên chỉ ra số vị trí mà số nguyên chiếm Ví dụ: printf(“x = %4d” x); Ví dụ: printf( x = %4d , x); Kết quả: nếu x = 12 in ra ^^12

nếu x = 12345 in ra 12345 Đối với số thực, mẫu ghi là %m.nf

m là tổng số chữ viết ra, n là số chữ số phần thập phân Ví dụ: printf(“x = %4.2f”, x); Kết quả: nếu x = 1.234 in ra ^1.23

21-Jan-15 32

Page 33: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

In kí tự đặc biệt \’ In ra dấu ’

\” In ra dấu ” \” In ra dấu ” \\ In ra dấu \

Các lệnh xuất dữ liệu khác puts(chuỗi_kí_tự): hiển thị chuỗi kí tự

Ví dụ: puts(“Chào bạn”); Ví dụ: puts(“Chào bạn”); putchar(kí_tự): hiển thị một kí tự

Ví dụ: putchar(‘a’);

21-Jan-15 33

Page 34: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Lệnh nhập dữ liệu scanf Ví dụ

#include <stdio h>#include <stdio.h>void main(){

float r, dien tich;, _ ;printf(“Nhập vào bán kính: ”);scanf(“%f”, &r);dien_tich = 3.14 * r * r;printf(“Diện tích là: %f\n”, dien_tich);getch();

}Cá h ử d lệ h f ầ iố ới lệ h i f

21-Jan-15 34

Cách sử dụng lệnh scanf gần giống với lệnh printf

Page 35: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Lệnh scanf Cú pháp

scanf(chuỗi điều khiển [ danh sách tham số]);scanf(chuỗi_điều_khiển [, danh_sách_tham_số]); chuỗi_điều_khiển cho phép định dạng dữ liệu nhập vào danh_sách_tham_số là địa chỉ các biến cần nhập dữ liệuĐể lấ đị hỉ ột biế ử d t á tử & Để lấy địa chỉ một biến, sử dụng toán tử &

21-Jan-15 35

Page 36: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Lệnh scanfKí tự định dạng Ý nghĩa

c Nhập vào một kí tự kiểu char

d Nhập vào số nguyên kiểu int

u Nhập vào số nguyên không dấu kiểu unsigned int

ld Nhập vào số nguyên kiểu long

lu Nhập vào số nguyên kiểu unsigned long

f Nhập vào số thực dạng m m n n với phần thập phân có 6f Nhập vào số thực dạng m...m.n..n với phần thập phân có 6 chữ số, áp dụng cho kiểu float, double

s Nhập vào xâu kí tự, không chứa dấu cách (space)

x Nhập vào số nguyên dưới dạng cơ số 16 (hexa)

21-Jan-15 36

o Nhập vào nguyên dưới dạng cơ số 8

Page 37: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Một số lệnh nhập dữ liệu khác gets(char *str): nhận chuỗi kí tự vào từ bàn phím cho dến

khi gặp “\n”khi gặp \n getchar(): nhận kí tự nhập vào

Ví dụ: ch = getchar();t h() hậ kí t hậ à à khô h hiể thị kí t đó getch(): nhận kí tự nhập vào và không cho hiển thị kí tự đó

trên màn hình getche(): nhận kí tự nhập vào và cho hiển thị kí tự đó trên

à hì hmàn hình

21-Jan-15 37

Page 38: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Một số lệnh khác liên quan đến xuất/nhập fflush(): xóa vùng đệm bàn phím

kbhit(): kiểm tra bộ đệm bàn phím bộ đệm rỗng trả về giá kbhit(): kiểm tra bộ đệm bàn phím, bộ đệm rỗng trả về giá trị 0, ngược lại trả về giá trị khác 0

clrscr(): xóa màn hìnhể ỏ ế gotoxy(int x, int y): di chuyển con trỏ màn hình đến vị trí

cột x (180), và dòng y (125)

21-Jan-15 38

Page 39: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

/ ấLệnh nhập/xuất

Bài tập Nhập vào 3 số thực, tính tổng của chúng và in ra màn

hìnhhình Tính diện tích tam giác khi biết chiều cao và cạnh đáy

21-Jan-15 39

Page 40: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Tóm lại

Lệnh nhập dữ liệu printf putchar puts

ấ Lệnh xuất dữ liệu scanf

t h getchar gets

Một số lệnh liên quan khác21-Jan-15 40

Một số lệnh liên quan khác

Page 41: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 41

Làm việc với tệp

Page 42: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh Một câu lệnh nhằm thực hiện một công việc nào đó Câu lệnh kết thúc bởi dấu “;” Câu lệnh kết thúc bởi dấu ; Ví dụ

printf(“một câu lệnh\n”); i++;

Khối lệnh Là dãy các lệnh được đặt giữa cặp ngoặc nhọn “{“ và “}” Khối lệnh thường được sử dụng khi muốn chúng thực hiện dưới ệ g ợ ụ g g ự ệ

một điều kiện nào đó{/* các lệnh */

21-Jan-15 42

}

Page 43: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh if Thực hiện một trong hai khối lệnh tùy thuộc vào giá trị của

biểu thức điều kiệnệ Lệnh if có hai dạng: dạng đầy đủ if … else và dạng chỉ có

if Cú pháp

if (biểu thức điều kiện) (dạng 1)khốI lệnh 1;

elseốkhối lệnh 2;

Hoặcif (biểu thức điều kiện) (dạng 2)

khối lệnh 1;

21-Jan-15 43

khối lệnh 1;

Page 44: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh if Ý nghĩa

Dạng 1: nếu biểu thức điều kiện có giá trị đúng (có giá trị Dạng 1: nếu biểu thức điều kiện có giá trị đúng (có giá trị khác không), khối lệnh 1 sẽ được thực hiện; nếu điều kiện làsai (có giá trị bằng không) thì khối lệnh 2 sẽ được thực hiện

Dạng 2: nếu biểu thức điều kiện là đúng (có giá trị khác ạ g ếu b ểu ức đ ều ệ à đú g (có g á ị áckhông), khối lệnh 1 sẽ được thực hiện; nếu điều kiện là sai (có giá trị bằng không) thì thực hiện câu lệnh đứng sau khối lệnh 1

ằ ồ ố Mô tả hai dạng của lệnh if bằng sơ đồ khối ???

21-Jan-15 44

Page 45: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh if Ví dụ 1: tính giá trị nhỏ nhất của hai số

#include <stdio h>#include <stdio.h>main(){

int a, b, min;printf(“Nhập vào hai số nguyên a và b \n”);printf( Nhập vào hai số nguyên a và b.\n );printf(“a = ”);scanf(“%d”, &a);printf(“b = ”);scanf(“%d” &b);scanf( %d , &b);if (a < b)

min = a;else

min = b;

21-Jan-15 45

min = b;printf(“min = %d\n”, min);

}

Page 46: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh if Ví dụ 2: viết lại chương trình tìm giá trị nhỏ nhất của 2 số

sử dụng dạng if không có elsesử dụng dạng if không có else

Ví dụ 3: trường hợp sử dụng khối lệnhif ( b)if (a > b){

max = a;min = b;

}}else{

max = b;i

21-Jan-15 46

min = a;}

Page 47: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Lệnh if Có thể sử dụng các toán tử “&&” và “||” để xây dựng các

biểu thức điều kiện phức tạp hơnbiểu thức điều kiện phức tạp hơn Chẳng hạn

if ((đk1 && đk2) || đk3)Ví d iết biể thứ điề kiệ kiể t 3 ố th là 3 h Ví dụ: viết biểu thức điều kiện kiểm tra 3 số thực là 3 cạnh tam giác

21-Jan-15 47

Page 48: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Một số lưu ý khi sử dụng lệnh if Biểu thức điều kiện phải luôn đặt trong trong hai dấu “(“ và

“)”) Biểu thức điều kiện là đúng, nếu nó có giá trị khác 0 và là

sai nếu nó có giá trị bằng 0Biểu thức điều kiện có thể là số nguyên hoặc thực Biểu thức điều kiện có thể là số nguyên hoặc thực

Nếu sau if hoặc else là một dãy các câu lệnh, thì các câu lệnh này phải được đặt trong cặp dấu ngoặc “{“ và “}”

21-Jan-15 48

Page 49: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Sử dụng lệnh if lồng nhau Ví dụ: chương trình tính nghiệm phương trình ax+b=0

#include <stdio.h>#include <stdio.h>main(){

float a, b, x;printf(“Nhap vao a va b:”); scanf(“%f%f”, &a, &b);if ( 0){if (a == 0){

if (b == 0)printf(“Phuong trinh co vo so nghiem\n”);

elseprintf(“Phuong trinh vo nghiem\n”);p ( g g \ );

}else{

x = -b/a;printf(“Phuong trinh co nghiem x = %f\n”, x);

}

21-Jan-15 49

}}

Page 50: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Sử dụng lệnh if lồng nhau Khi sử dụng các lệnh if lồng nhau, nên sử dụng các dấu

đóng mớ ngoặc “{}” để tránh gây ra sự hiểu nhầm if nàođóng mớ ngoặc {} để tránh gây ra sự hiểu nhầm if nào tương ứng với else nào

Ví dụ

if (a != 0)if (a > b)

y = b/a;

if (a != 0){

if (a > b)y = b/a;y b/a;

elsey = -b/a;

y = b/a;else

y = -b/a;}

21-Jan-15 50

Page 51: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Sử dụng else if Khi muốn sử dụng một trong n quyết định, sử dụng dạng

lệnh if như saulệnh if như sauif (điều kiện 1)

khối lệnh 1;else if (điều kiện 2)( ệ )

khối lệnh 2;…else if (biểu thức n-1)

ốkhối lệnh n-1;else

khối lệnh n;

21-Jan-15 51

Page 52: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Sử dụng else if Ví dụ: Chương trình xếp loại kết quả học tập của một sinh

viênviên#include <stdio.h>main(){

float diem;;printf(“Nhap diem vao”); scanf(“%f”, &diem);if (diem < 5)

printf(“Xep loai: kem”);else if (diem < 7)

printf(“Xep loai: trung binh”);printf( Xep loai: trung binh );else if (diem < 8)

printf(“Xep loai: kha”);else if (diem < 9)

printf(“Xep loai: gioi”);

21-Jan-15 52

elseprintf(“Xep loai: xuat sac”);

}

Page 53: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ềLệnh điều kiện

Bài tập Viết chương trình giải một phương trình bậc 2

21-Jan-15 53

Page 54: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ử “?Toán tử “?:”

Có thể sử dụng toán tử “?:” thay cho lệnh if Cú pháp

ề(điều kiện) ? lệnh 1 : lệnh 2;nếu điều kiện là đúng lệnh 1 sẽ được thực hiện, nếukhông lệnh 2 sẽ được thực hiện

Ví dụ(a > b) ? max = a : max = b;

Hoặc Hoặcmax = (a > b) ? a : b;

21-Jan-15 54

Page 55: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh switch … case

Lệnh if chỉ cho phép chọn một trong hai phương án Lệnh switch … case cho phép chọn một trong nhiều phương

án khác nhau Cú pháp

switch (biểu thức nguyên){case n :case n1:

Các câu lệnh;case n2:

Các câu lệnh;...

case nk:Các câu lệnh;

[default: Các câu lệnh;]

21-Jan-15 55

[default: Các câu lệnh;]}

Page 56: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh switch … case

Ý nghĩa câu lệnh Nếu biểu thức nguyên có giá trị bằng nhãn ni thì máy sẽ

nhảy đến thực hiện các lệnh của nhãn đó nếu không thìnhảy đến thực hiện các lệnh của nhãn đó, nếu không thì máy sẽ nhảy đến thực hiện các lệnh trong thành phần tùy chọn default

Máy sẽ ra khỏi toán tử switch khi nó gặp câu lệnh break Máy sẽ ra khỏi toán tử switch khi nó gặp câu lệnh break, return hoặc nó gặp dấu “}” của câu lệnh switch

Chú ý, khi máy nhảy tới nhãn ni, nếu kết thúc dãy lệnh trong nhãn này không có câu lệnh break hoặc return thìtrong nhãn này không có câu lệnh break hoặc return thìmáy sẽ tiếp tục thực hiện các lệnh trong nhãn ni+1

Thường cuối mỗi dãy lệnh của một nhãn có một lệnh break

21-Jan-15 56

break

Page 57: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh switch … case

Ví dụ#include <stdio.h>main()(){int n;printf(" Nhập vào một số nguyên từ 0 đến 2: ");scanf("%d", &n);switch(n)switch(n){

case 0: printf("Số không\n");break;

case 1: printf("Số một\n");break;

case 2: printf("Số hai\n");break;

default: printf(“Không đúng\n”);}

21-Jan-15 57

}printf(“Kết thúc\n”);

}

Page 58: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh switch … case

Ví dụ: thiếu lệnh break#include <stdio.h>main()(){

int n;printf(" Nhập vào một số nguyên từ 0 đến 2: ");scanf("%d", &n);

switch(n){

case 0: printf("Số không\n");case 1: printf("Số một\n");

ốcase 2: printf("Số hai\n");}printf(“Kết thúc\n”);

}

21-Jan-15 58

Page 59: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh switch … case

Bài tập Viết chương trình nhập vào hai số thực Viết chương trình nhập vào hai số thực

a, b và một ký hiệu op, op là một trong các ký hiệu +, -, *, /. Hãy xuất kết quả của ểbiểu thức a op b ra màn hình.

21-Jan-15 59

Page 60: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 60

Làm việc với tệp

Page 61: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Thực hiện một công việc nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lầnVí d Ví dụ In ra màn hình các số từ 1 đến 10, mỗi số trên một dòng

Giải pháp đơn giản printf(“1\n”); printf(“2\n”); …

i tf(“10\ ”) printf(“10\n”); Giải pháp tổng quát

Dùng vòng lặp

21-Jan-15 61

Page 62: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Các lệnh vòng lặp Lệnh for Lệnh for Lệnh while Lệnh do while Lệnh do ... while

21-Jan-15 62

Page 63: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Lệnh lặp for Cú pháp

for ([biểu thức 1]; [biểu thức 2]; [biểu thức 3])ốkhối lệnh;

Các thành phần trong ngoặc “[” và “]” là tùy chọn, không bắt buộc Các dấu “;” và cặp ngoặc “(” và “)” là bắt buộc phải có

Ý nghĩa câu lệnh: lệnh for hoạt động theo các bước Ý nghĩa câu lệnh: lệnh for hoạt động theo các bước1. Tính biểu thức 1.2. Tính biểu thức 2. Nếu biểu thức 2 có giá trị 0 (sai), máy sẽ ra khỏi

for và chuyển tới câu lệnh sau thân for. Nếu biểu thức 2 có giá trị khác 0 (đúng), máy thực hiện các câu lệnh trong thân for, sau đókhác 0 (đúng), máy thực hiện các câu lệnh trong thân for, sau đó chuyển tới bước 3.

3. Tính biểu thức 3, sau đó quay trở lại bước 2 để bắt đầu các bước lặp mới.

21-Jan-15 63

Page 64: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Ví dụ

#include <stdio.h>main()main(){

int i;for (i=1; i <=10; i++) printf("%d\n", i);getch();

Có thể viết cách khác đoạn chương trình trên không ?

getch();}

Cách biểu diễn bằng sơ đồ khối lệnh for như thế nào ?

21-Jan-15 64

Page 65: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Ví dụ: tính tổng n số tự nhiên đầu tiên#include <stdio.h>main()(){

int n, s, i;/*nhập n*/printf(“n = ”);p ( );scanf(“%d”, &n);s = 0;for (i = 1; i <= n; i++)

s = s + i;;printf(“Tổng của %d số tự nhiên đầu tiên là: %d\n”, n, s);

}

21-Jan-15 65

Page 66: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Nhận xét Biểu thức 1 chỉ được tính một lần

Biểu thức 2 biểu thức 3 và khối lệnh trong thân lệnh for Biểu thức 2, biểu thức 3 và khối lệnh trong thân lệnh forđược lặp đi lặp lại nhiều lần

Khi biểu thức 2 vắng mặt thì nó được xem là đúngĐể th át khỏi lệ h f t t ờ h à hải dù lệ h Để thoát khỏi lệnh for trong trường hợp này phải dùng lệnh break hoặc return

Có thể sử dụng các lệnh for lồng nhau

Câu lệnh sau làm gì ? for(;;){}

21-Jan-15 66

Page 67: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Lệnh lặp while Cú pháp

while (biểu thức)while (biểu thức)khối lệnh;

Ý nghĩa Trong khi biểu thức có giá trị đúng, tức khác 0, thì còn phải

thực hiện khối lệnh. Việc lặp dừng lại khi biểu thức có giá trị sai (bằng 0).Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh

Hãy vẽ sơ đồ khối biểu diễn lệnh while

21-Jan-15 67

Page 68: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Ví dụ Viết lại chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên sử

dụng lệnh whiledụng lệnh while#include <stdio.h>main(){

int n, s, i;printf(“n = ”); scanf(“%d”, &n);s = 0;i = 1;while (i <= n) {

s = s + i;i++;

}ổ

21-Jan-15 68

printf(“Tổng của %d số tự nhiên đầu tiên là: %d\n”, n, s);}

Page 69: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Nhận xét Biểu thức điều kiện luôn dược đặt trong cặp dấu “(” và “)” Biểu thức điều kiện sẽ được tính toán đầu tiên nên phải Biểu thức điều kiện sẽ được tính toán đầu tiên nên phải

có giá trị xác định

Câu lệnh sau làm gì ? Câu lệnh sau làm gì ? while(0) printf(“nothing\n”);

Hãy chuyển lệnh for dạng tổng quát thành lệnh while

21-Jan-15 69

Page 70: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Lệnh lặp do … while Cú pháp

dodokhối lệnh;

while (biểu thức);Ý hĩ Ý nghĩa Thực hiện khối lệnh trong khi biểu thức có giá trị đúng, tức là

khác 0 Thực hiện khối lệnh trước khi kiểm tra biểu thức điều kiện Thực hiện khối lệnh trước khi kiểm tra biểu thức điều kiện Khối lệnh được thực hiện ít nhất 1 lần

Hã ẽ đồ khối biể diễ lệ h d hil21-Jan-15 70

Hãy vẽ sơ đồ khối biểu diễn lệnh do … while

Page 71: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Ví dụ Viết chương trình nhập vào một số lớn hơn 10

#include <stdio.h>main(){

int n;do{ printf(" Hãy cho một số > 10 :");

scanf("%d", &n);printf(" Bạn đã đọc một số %d\n", n);

}while (n <= 10);

printf(" Đúng số lớn hơn 10 rồi.");}

21-Jan-15 71

Page 72: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Ví dụ (tiếp) Nếu dùng lệnh while

#include <stdio.h>main(){

int n;

printf(" Hãy cho một số > 10 :");scanf("%d", &n);printf(" Bạn đã đọc một số %d\n", n);printf( Bạn đã đọc một số %d\n , n);while (n <= 10){ printf(" Hãy cho một số > 10 :");

scanf("%d", &n);printf(" Bạn đã đọc một số %d\n" n);

21-Jan-15 72

printf( Bạn đã đọc một số %d\n , n);}printf(" Đúng số lớn hơn 10 rồi.");

}

Page 73: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh vòng lặp

Hãy chuyển lệnh do … while thành lệnh whiletương ứng

Hãy viết lại chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên dùng do … whileđầu tiên dùng do … while

Viết câu lệnh nhập vào các kí tự và dừng lại khi kítự nhập vào là ‘@’

21-Jan-15 73

Page 74: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh break

Lệnh break thường được sử dụng kết hợp lệnh lặp Lệnh break dùng để thoát khỏi vòng lặp

ế ề ồ Nếu có nhiều lệnh lặp lồng nhau thì lệnh break chỉ thoat vòng lặp trực tiếp chứa nó

Lệnh break cũng dùng để thoát khỏi lệnh Lệnh break cũng dùng để thoát khỏi lệnh switch … case

21-Jan-15 74

Page 75: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh break

Ví dụ #include <stdio.h>main(){int i;int i;for (i=1; i <=5; i++){

printf("Bắt đầu vòng %d\n", i);printf("Chào bạn\n");printf( Chào bạn\n );if (i==3) break;printf("Kết thúc vòng %d\n", i);

}printf("Hết vòng lặp.");

Kết quả ? Hãy vẽ sơ đồ khối mô tả chương trình trên

printf( Hết vòng lặp. );}

21-Jan-15 75

Hãy vẽ sơ đồ khối mô tả chương trình trên

Page 76: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh continue

Lệnh continue dùng để quay trở lại từ đầu để thực hiện lần lặp mới mà không cần thực hiện phần còn lạilại

Ví dụ#include <stdio.h>

()main(){ int i;for (i=1; i <= 5; i++){

i f(" Bắ đầ %d\ " i)printf(" Bắt đầu %d\n", i);if (i<4) continue;printf(" Chào bạn\n");

} }

21-Jan-15 76

}

Page 77: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Lệnh continue

Đoạn chương trình sau làm gì ?

for (i = 1; i <= 4; i++)( ; ; )for (j = 1; j <= 10; j++){

printf(“%d”, j);if (j != 10) continue;printf(“\n”);

}

21-Jan-15 77

Page 78: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Tóm lại

Lệnh điều kiện Lệnh if Toán tử “?:” Toán tử ?: Lệnh switch … case

Lệnh lặpLệnh for Lệnh for

Lệnh while Lệnh do … whileCá lệ h liê Các lệnh liên quan Lệnh break Lệnh continue

21-Jan-15 78

Page 79: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Kỹ thuật lập trình(5):Kỹ thuật lập trình(5):ngôn ngữ lập trình C

Tống Minh ĐứcgKhoa Công nghệ thông tinHọc viện Kỹ thuật Quân sự100 – Hoàng Quốc Việt – Hà Nội100 Hoàng Quốc Việt Hà Nội

Page 80: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 80

Làm việc với tệp

Page 81: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm (function) là một dãy các lệnh nhằm thực hiện một công việc nào đó, thường được sử dụng nhiều lầnlần

Ví dụ Việc tính sin, cos, tan, … trong toán họcg Xây dựng các hàm tính sin, cos, …

Một chương trình C là một dãy các hàm, trong đó có một hàm chính được đặt tên là maincó một hàm chính, được đặt tên là main

21-Jan-15 81

Page 82: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ#include <stdio.h>float max2so(float a float b); /* Nguyên mẫu của hàm */float max2so(float a, float b); / Nguyên mẫu của hàm /main() /* bắt đầu hàm chính */{

float x, y;printf(“Nhập vào 2 số: ”);

f(“%f%f” & & )scanf(“%f%f”, &x, &y);printf(“Giá trị lớn nhất của %f và %f là %f\n”, x, y, max2so(x, y));

} /* kết thúc hàm main */

/* định nghĩa hàm max2so *// ị g /float max2so(float a, float b){

float max; /* khai báo biến cục bộ */max = a > b ? a : b;return max;

21-Jan-15 82

return max;}

Page 83: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Các khái niệm Tên hàm Kiểu giá trị trả về của hàm Đối hay tham số hình thức Thân hàm Nguyên mẫu hàm / khai báo hàm Lời gọi hàm Lời gọi hàm Tham số thực

21-Jan-15 83

Page 84: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Định nghĩa hàm Cú pháp

kiể dữ liệ t ả ề ủ hà tê hà ([kh i bá á th ố])kiểu_dữ_liệu_trả_về_của_hàm tên_hàm ([khai_báo_các_tham_số]){

các khai báo dùng riêng bên trong hàm nếu có;các lệnh bên trong hàm;[ t iá t ị t ả ề ]

Định nghĩa hàm có thể đặt trước hoặc sau hàm main Nếu định nghĩa hàm đặt sau hàm main thi phải khai báo

[return giá_trị_trả_về;]}

Nếu định nghĩa hàm đặt sau hàm main thi phải khai báo nguyên mẫu hàm ở đầu chương trình

Nên định nghĩa hàm sau hàm main và khai báo nguyên mẫu hàm

21-Jan-15 84

Page 85: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Định nghĩa hàm Kiểu dữ liệu trả về của hàm và kiểu dữ liệu tham số là kiểu dữ

liệu chuẩn hoặc do người lập trình định nghĩa Tên hàm và tên tham số đặt theo quy tắc tên biến Câu lệnh return là tùy chọn

Nếu hàm không trả về giá trị, thì không cần có lệnh return Nếu hàm trả về giá trị thì bắt buộc phải có lệnh return, trong trường

hợp này giá trị trả về phải có cùng kiểu với kiểu dữ liệu trả về của hàm

Nếu hàm không trả về giá trị thì khai báo kiểu trả về của hàm là Nếu hàm không trả về giá trị thì khai báo kiểu trả về của hàm là void

Nếu hàm không có tham số hình thức có thể sử dụng từ khóa void, hoặc không khai báo gì cả

21-Jan-15 85

Page 86: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Bài tập Viết hàm kiểm tra 3 số thực có là 3 cạnh của tam giác

Mở rộng: nếu là 3 cạnh tam giác thì xác định đó là tam Mở rộng: nếu là 3 cạnh tam giác thì xác định đó là tam giác gì (cân, vuông, đều)

21-Jan-15 86

Page 87: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Lưu ý Không cho phép định nghĩa một hàm bên trong hàm khác

Các tham số hình thức và các biến định nghĩa bên trong Các tham số hình thức và các biến định nghĩa bên trong hàm (biến cục bộ) chỉ được sử dụng bên trong hàm đó

21-Jan-15 87

Page 88: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Lời gọi hàm Hàm được sử dụng thông qua lời gọi hàm Cú pháp: tên hàm ([danh sách các tham số thực]); Cú pháp: tên_hàm ([danh sách các tham số thực]); Cần phân biệt

Tham số hình thức hay đối: xuất hiện trong định nghĩa hàm Tham số thực: xuất hiện trong lời gọi hàmự ệ g gọ

Ví dụ max2so(12, 341);

Lưu ýý Số tham số thực phải bằng số tham số hình thức Kiểu các tham số thực phải phù hợp với kiểu của các tham

số hình thức

21-Jan-15 88

Page 89: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ: viết hàm tính n!#include <stdio.h>long giai_thua(int n); /* nguyên mẫu hàm */main()main(){

int n;long gt;printf("\nn = "); scanf("%d", &n); /* Đọc số n */

à í ừgt = giai_thua(n); /* gọi hàm tính giai thừa */printf("\n n! = %ld\n", gt); /* In ra kết quả */

}long giai_thua(int n) {{

int i;long gt = 1;if (n < 0) gt = 0;else

f (i 2 i < i++) t t * i

21-Jan-15 89

for (i=2; i <=n; i++) gt = gt * i;return (gt);

}

Page 90: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Biến toàn cục, biến cục bộ Biến toàn cục: được khai báo bên ngoài thân hàm,

thường ở đầu chương trìnhg g Biến cục bộ: được khai báo bên trong thân hàm Phạm vi hoạt động

Biến toàn cục được sử dụng kể từ vị trí khai báo đến cuối ụ ợ ụ g ịchương trình

Biến cục bộ chỉ được sử dụng bên trong hàm đó Thời gian sống

ế ế ố ế Biến toàn cục kết thúc thời gian sống khi chương trình kết thúc

Sau khi hàm kết thúc hoạt động thì các tham số hình thức và các biến cục bộ cũng kết thúc thời gian sống của chúng

21-Jan-15 90

ụ ộ g g g g

Page 91: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ#include <stdio.h>int i; /* Biến toàn cục */int i; / Biến toàn cục /void vi_du(void);

main(){{

for (i=1; i <=5; i++) vi_du();}

void vi du(void)void vi_du(void){

int m = 3; /* Biến cục bộ */m++;printf(" %d %d\n", i, m);

21-Jan-15 91

printf( %d %d\n , i, m);}

Page 92: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Lưu ý Biến toàn cục được sử dụng trong khắp chương

trình Việc thay đổi tùy tiện giá trị của biến toàn cục sẽ

rất khó kiểm soát chương trìnhrất khó kiểm soát chương trình Dễ sinh lỗi

Hạn chế sử dụng biến toàn cục

21-Jan-15 92

Page 93: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ về phạm vi hoạt động biến#include <stdio.h>int a = 5; /* Biến toàn cục */

void ham_vi_du(){

int cuc_bo = 1; /* Biến cục bộ */int a = 10; /* Biến cục bộ */int a = 10; / Biến cục bộ /printf(“Biến cục bộ trong hàm ví dụ:\n cuc_bo = %d\n a = %d\n”,

cuc_bo, a);}main(){{

int cuc_bo = 100; /* Biến cục bộ */ham_vi_du(); /* Gọi hàm ví dụ */printf(“Biến cục bộ trong hàm main:\n cuc_bo = %d\n”, cuc_bo);printf(“Biến toàn cục:\n a = %d\n”, a);

21-Jan-15 93

printf( Biến toàn cục:\n a %d\n , a);}

Page 94: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Biến cục bộ được chia làm hai loại Biến cục bộ động

Biến được cấp phát bộ nhớ tự động mỗi khi có lời gọi hàm Biến được cấp phát bộ nhớ tự động mỗi khi có lời gọi hàm Biến cục bộ động không lưu giữ giá trị mỗi khi hàm kết thúc

(tức bị giải phóng khỏi bộ nhớ) Biến cục bộ tĩnh Biến cục bộ tĩnh

Biến cục tĩnh được khai báo bên trong thân hàm nhưng vẫn tồn tại ngay cả khi hàm đã kết thúc hoạt động

Biến cục bộ tĩnh được khai báo với từ khóa static Biến cục bộ tĩnh được khai báo với từ khóa static

21-Jan-15 94

Page 95: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ#include <stdio.h>void vi_du(void);main(){

int n;for (n=1; n<=5; n++)

d ()vi_du();}

void vi_du(void){

Lần đầu tiên có lời gọi hàm giá trị biến i được khởi tạo giá trị 0

{static int i;i++;printf(" Goi lan thu %d\n", i);

}

g ị

21-Jan-15 95

}

Page 96: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Sự giống nhau giữa biến cục bộ tĩnh và biến toàn cục

Cùng đều tồn tại trong suốt thời gian chương trình hoạt Cùng đều tồn tại trong suốt thời gian chương trình hoạt động

Sự khác nhau giữa biến cục bộ tĩnh và biến toàn cục Biến toàn cục được sử dụng kể từ vị trí nó khai báo đến

cuối chương trìnhg Biến cục bộ tĩnh chỉ được sử dụng trong thân hàm nó

được khai báo

21-Jan-15 96

Page 97: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Địa chỉ (address) Với mỗi biến có các khái niệm

Tên biến, kiểu biến, giá trị biếnTên biến, kiểu biến, giá trị biến Ví dụ:

int i = 1; Biến i kiểu số nguyên có giá trị là 1g y g Máy tính cấp phát một khoảng nhớ 2 byte liên tục để lưu trữ

giá trị của biến i Địa chỉ biến là số thứ tự của byte đầu tiên trong dãy các

b t liê t h á dà h để l t ữ iá t ị biếbyte liên tục nhau máy dành để lưu trữ giá trị biến Để lấy địa chỉ biến, sử dụng toán tử “&”

Ví dụ: &iLưu ý máy tính phân biệt các kiểu địa chỉ: địa chỉ kiểu int

21-Jan-15 97

Lưu ý, máy tính phân biệt các kiểu địa chỉ: địa chỉ kiểu int, địa chỉ kiểu float, địa chỉ kiểu long, …

Page 98: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Con trỏ (pointer) Là một biến dùng để chứa địa chỉ

Có nhiều loại con trỏ tương ứng với các kiểu địa chỉ khác Có nhiều loại con trỏ tương ứng với các kiểu địa chỉ khác nhau Chẳng hạn, con trỏ kiểu int tương ứng địa chỉ kiểu int, …Cú há kh i bá t ỏ Cú pháp khai báo con trỏkiểu_dữ_liệu *tên_con_trỏ;

Ví dụ int i, j, *pi, *pj; pi = &i; /* pi là con trỏ chứa địa chỉ biến i */ pj = &j; /* pj là con trỏ chứa địa chỉ biến j */

21-Jan-15 98

Page 99: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Con trỏ Giả sử có

px là con trỏ đến biến x, thì các cánh viết x và *px là tương đương nhanhau

Ví dụint x, y, *px, *py;px = &x;ppy = &y;x = 3; /* tương đương với *px = 3 */y = 5; /* tương đương với *py = 5 *//* Các câu lệnh dưới đây là tương đương: *// Các câu lệnh dưới đây là tương đương: /x = 10 * y;*px = 10 * y;x = 10 * (*py);

21-Jan-15 99

*px = 10 * (*py);

Page 100: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm có tham số là con trỏ Xét chương trình

#i l d di h#include <stdio.h>void hoan_vi(int a, int b); /* nguyên mẫu hàm, prototype */main(){ int n=10, p=20;printf(" Trước khi gọi hàm : %d %d\n", n, p);p t ( ước gọ à %d %d\ , , p);hoan_vi(n, p);printf(" Sau khi gọi hàm : %d %d\n", n, p);

}

void hoan vi(int a int b)void hoan_vi(int a, int b){ int t;printf(" Trước khi hoán vị : %d %d\n", a, b);t=a;a=b;

21-Jan-15 100

b=t;printf(" Sau khi hoán vị : %d %d\n", a, b);

}

Page 101: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm có tham số là con trỏ Chương trình trên cho kết quả không đúng

Tại sao ? Tại sao ? Do cơ chế biến cục bộ hay tham số hình thức bị giải

phóng bộ nhớ khi hàm kết thúcề ố ỉ ế Truyền tham số thực cho hàm là địa chỉ biến thay vì

truyền giá trị biến Sử dụng tham số là con trỏ

21-Jan-15 101

Page 102: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Ví dụ#include <stdio.h>void hoan_vi(int *a, int *b);main()main(){ int n = 10, p = 20;

printf(" Trước khi gọi hàm : %d %d\n", n, p);hoan_vi(&n, &p);printf(" Sau khi gọi hàm : %d %d\n", n, p);

}

void hoan_vi(int *a, int *b)// a và b bây giờ là 2 địa chỉ { int t;{ int t;

printf(" Trước khi hoán vị : %d %d\n", *a, *b);t = *a; /* t nhận giá trị chứa trong địa chỉ a */*a = *b;*b = t;

i tf(" S khi h á ị %d %d\ " * *b)

21-Jan-15 102

printf(" Sau khi hoán vị : %d %d\n", *a, *b);}

Page 103: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Khi nào thì dùng tham số là con trỏ ? Cần phân biệt hai loại tham số hình thức

Tham số hình thức chỉ nhận giá trị truyền vào để hàm thao Tham số hình thức chỉ nhận giá trị truyền vào để hàm thao tác, trường hợp có thể gọi là tham số vào

Tham số hình thức dùng để chứa kết quả của hàm, trường hợp này có thể gọi là tham số raợp y gọ

Đối với tham số ra ta phải sử dụng kiểu con trỏ

Bài tập Giải thích tham số của lệnh scanf Viết hàm giải phương trình bậc hai

21-Jan-15 103

Viết hàm giải phương trình bậc hai

Page 104: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Là hàm mà từ trong thân hàm có lời gọi tới chính hàm đó

Hàm đệ qui được xây dựng dựa trên định nghĩa đệ qui Hàm đệ qui được xây dựng dựa trên định nghĩa đệ qui trong toán học

Ví dụ: định nghĩa giai thừa của n (n!)! 1 2 3n! = 1.2.3…n

Hoặcn! = 1 khi n = 0

( 1) 1n.(n-1)! khi n >= 1

21-Jan-15 104

Page 105: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Viết hàm đệ qui tính n!

long giai thua (int n)long giai_thua (int n){

if (n==0) return(1);

else

Sử dụng hàm đệ qui cần một bộ nhớ xếp chồng LIFO

else return (n * giai_thua(n-1));

}

Sử dụng hàm đệ qui cần một bộ nhớ xếp chồng LIFO (Last In, First Out stack) để lưu trữ các giá trị trung gian

Giải thích cơ chế hoạt động hàm giai_thua với lời gọi hàm giai thua(3)

21-Jan-15 105

g _ ( )

Page 106: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Điều gì xảy ra nếu có lời gọi hàm sau

k = giai_thua (-1);

Khắc phục ?Hạn chế của hàm đệ qui Hạn chế của hàm đệ qui Dùng nhiều bộ nhớ

Hãy viết lại hàm giai thua sử dụng vòng lặpy ạ g _ ụ g g ặp So sánh hai cách viết đệ qui và lặp

21-Jan-15 106

Page 107: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Hàm đệ qui thường phù hợp để giải quyết các

bài toán có đặc trưng Bài toán dễ dàng giải quyết trong một số trường hợp

riêng, đó chính là điều kiện dừng đệ quig ệ g ệ q Trong trường hợp tổng quát, bài toán suy về cùng

dạng nhưng giá trị tham số bị thay đổi

21-Jan-15 107

Page 108: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Ví dụ: tìm ước số chung lớn nhất của hai số

nguyên dương Ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương

được định nghĩa như saug nếu x = y thì usc(x, y) = x nếu x > y thì usc(x, y) = usc(x-y, y) nếu x < y thì usc(x, y) = usc(x, y-x)y ( , y) ( , y )

21-Jan-15 108

Page 109: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm đệ qui Ví dụ: tìm ước số chung lớn nhất của hai số

nguyên dương

int usc(int x, int y){{

if (x == y)return (x);

else if (x > y)t ( )return usc(x-y, y);

elsereturn usc(x, y-x);

}

21-Jan-15 109

Page 110: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Bài tập Viết lại hàm usc dùng vòng lặp Hãy viết chương trình sử dụng hàm đệ qui để

tạo dãy số Fibonacci Dãy số Fibonacci là dãy số F1 F2 F3 Fn được tạo raDãy số Fibonacci là dãy số F1, F2, F3, .... Fn được tạo ra

với công thức:Fn = Fn-1 + Fn-2Với F1 1 F2 1Với F1=1, F2=1

Ví dụ: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, ...

21-Jan-15 110

Page 111: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Hàm

Hàm chuẩn Là các đã được định nghĩa sẵn

printf scanf puts gets (tệp tiêu đề stdio h) printf, scanf, puts, gets, … (tệp tiêu đề stdio.h) clrscr, getch, getche, … (tệp tiêu đề conio.h) rand, randomize, … (tệp tiêu đề stdlib.h) abs, fabs, sqrt, sin, cos, tan, … (tệp tiêu đề math.h) …

21-Jan-15 111

Page 112: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Tóm lại

Khái niệm hàm Định nghĩa hàm

Sử dụng hàm Sử dụng hàm

Địa chỉ Con trỏ Con trỏ Tham số là con trỏ Hàm đệ qui Hàm chuẩn

21-Jan-15 112

Page 113: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Kỹ thuật lập trình(6):Kỹ thuật lập trình(6):ngôn ngữ lập trình C

Tống Minh ĐứcTống Minh ĐứcKhoa Công nghệ thông tinHọc viện Kỹ thuật Quân sựọ ệ ỹ ậ ự100-Hoàng Quốc Việt – Hà Nội

Page 114: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 114

Làm việc với tệp

Page 115: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Khi làm việc với các cấu trúc dữ liệu dạng dãy hay danh sách các phần tử, ta sử dụng kiểu mảng (array)(array) Mảng 1 chiều: một vec-tơ các phần tử Mảng nhiều chiều: một bảng các phần tử

Mảng một chiềuDã á hầ tử ó ù kiể dữ liệ Dãy các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

Các phần tử được sắp xếp theo trật tự nhất định

21-Jan-15 115

Page 116: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Cú pháp khai báo mảng một chiềukiểu_dữ_liệu tên_mảng[số_phần_tử_của_mảng];

Ví d Ví dụ int ai[10]; float af[100];[ ]

Số phần tử mảng được xác định khi khai báo Sử dụng toán tử [] để truy cập phân tử của mảng

Ví dụ: ai[2], af[10], …

Chỉ số các phần tử mảng được đánh số từ 0

21-Jan-15 116

Page 117: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Ví dụ Nhập danh sách các giá trị nguyên vào một mảng, sau đó

tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảngtìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng#include <stdio.h>#define N 10main(){{

int x[N], min;int i;for (i=0; i <= N-1; i++){

printf(" x[%d]= ", i);scanf("%d", &x[i]);

}min = x[0];for (i=1; i < N; i++)

if (min > x[i]) min = x[i];

21-Jan-15 117

if (min > x[i]) min x[i];printf("\n min= %d", min);

}

Page 118: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Khởi tạo mảng Mảng có thể được khởi tạo giá trị ngay khi khai báo

Cú pháp Cú phápkiểu_dữ_liệu tên_mảng[số_phần_tử_của_mảng] =

{danh_sách_các_giá_trị_khởi_tạo};Khi khai báo mảng có khởi tạo giá trị thì có thể không cần Khi khai báo mảng có khởi tạo giá trị thì có thể không cần chỉ ra số phần tử mảng

Ví dụi t i[3] {2 4 5}int ai[3] = {2, 4, 5};

Hoặcint ai[] = {2, 4, 5}; /*không khai báo số phần tử mảng*/

21-Jan-15 118

Page 119: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Định nghĩa kiểu mới – từ khóa typedef Có thể sử dụng từ khóa typedef để định nghĩa các kiểu

dữ liệu mớidữ liệu mới Kiểu dữ liệu mới sẽ được sử dụng để khai báo dữ liệu Ví dụ

t d f i t ki typedef int kieunguyen; typedef float mangthuc10[10];sử dụng

100 kieunguyen x, a[100]; mangthuc10 x, y;

21-Jan-15 119

Page 120: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng và địa chỉ Toán tử & dùng để lấy địa chỉ một biến

Toán tử & cũng được dùng để lấy địa chỉ của một phần tử Toán tử & cũng được dùng để lấy địa chỉ của một phần tử mảng

Các phần tử trong mảng được bố trí các ô nhớ liên tiếp nhau trên bộ nhớnhau trên bộ nhớ Nếu biết được địa chỉ phần tử thú i sẽ xác định được địa chỉ

phần tử thú i+1 Địa chỉ phần tử đầu tiên là địa chỉ của mảng Địa chỉ phần tử đầu tiên là địa chỉ của mảng

Tên mảng mang địa chỉ của mảng đó

21-Jan-15 120

Page 121: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng và địa chỉ Ví dụ

float a[100];float *pa;

Các cách viết sau là tương đương:a ⇔ &a[0]a + i ⇔ &a[i]*(a + i) ⇔ a[i]( ) [ ]

Các phép gán hợp lệpa = a;pa = &a[0];

21-Jan-15 121

pa &a[0];

Page 122: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng là tham số của hàm Khi sử dụng mảng là tham số của hàm, ta có thể khai báo,

chẳng hạn:i t []int a[]

Hoặcint *a

Như thế, hai cách sau là tương đương:, g gf(int a[]) { … }f(int *a) { … }

Khi sử dụng, có thể gọi:f(a);

Hoặcf(&a[0]);

21-Jan-15 122

Page 123: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng là tham số của hàm Ví dụ

id h (i t * i t )void nhap_mang(int *x, int n){

int i;/* Đọc các giá trị mảng *// Đọc các giá trị mảng /for (i=0; i <= n-1; i++){

printf(" x[%d]= ", i);scanf("%d" &x[i]);scanf("%d", &x[i]);

}}

21-Jan-15 123

Page 124: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng là tham số của hàm Ví dụ

void xuat_mang(int *x, int n){

int i;/* In các giá trị mảng */for (i=0; i <= n-1; i++)

printf(" x[%d]= %d\n", i, x[i]);}}

21-Jan-15 124

Page 125: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp mảng Sắp xếp các phần tử của mảng sao cho giá trị chúng theo

thứ tự tăng dần hay giảm dầnthứ tự tăng dần hay giảm dần Vấn đề thuờng gặp trong tin lập trình Có nhiều cách sắp xếp khác nhau

Sắ ế l h Sắp xếp lựa chọn Sắp xếp nổi bọt Sắp xếp nhanh

Sắ ế ố Sắp xếp vun đống …

Giả sử các phần tử của mảng có kiểu nguyên hoặc thực

21-Jan-15 125

Page 126: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp lựa chọn Lấy phần tử đầu so sánh với các phần tử còn lại, nếu nó

lớn hơn (nhỏ hơn) thì đổi chỗ giá trị của phần tử đầu tiênlớn hơn (nhỏ hơn) thì đổi chỗ giá trị của phần tử đầu tiên với phần tử đang so sánh. Kết quả sau lượt đầu, phần tử đầu tiên sẽ giữ giá trị nhỏ nhất.

Tiếp tục lượt hai lấy phần tử thứ hai so sánh với các Tiếp tục lượt hai, lấy phần tử thứ hai so sánh với các phần tử tiếp theo, nếu nó lớn hơn thì đổi chỗ giá trị của phần tử thứ hai với phần tử đang so sánh.

Việc này được tiến hành cho đến khi ta gặp phần tử cuối Việc này được tiến hành cho đến khi ta gặp phần tử cuối cùng.

21-Jan-15 126

Page 127: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp lựa chọn#define N 50

int x[N];int i, j, tam;

á á ả/* Đọc các giá trị mảng */

/* Sắp xếp mảng theo chiều tăng dần */for (i=0; i < N-1; i++)

for (j=i+1; j < N; j++)for (j i+1; j < N; j++){

if (x[i] > x[j]){

tam=x[i];/* Hoán đổi giá trị 2 biến */[i] [j]

21-Jan-15 127

x[i]=x[j];x[j]=tam;

}}

Page 128: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp lựa chọn Cải tiến: ở một lượt i nào đó, thay vì đổi chổ liên tục phần

tử thứ i với phần tử có giá trị nhỏ hơn thì ta chỉ thực hiệntử thứ i với phần tử có giá trị nhỏ hơn, thì ta chỉ thực hiện việc đổi chổ phần tử nhỏ nhất ở lượt i với phần tử thứ i.

/* Sắp xếp mảng theo chiều tăng dần */for (i=0; i < kich_thuoc - 1; i++){{

m = i;for (j = i+1; j < kich_thuoc; j++){

if (x[m] > x[j]) m = j;}if (m != i){

tam=x[m];x[m]=x[i];

21-Jan-15 128

x[m]=x[i];x[i]=tam;

}}

Page 129: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp nổi bọt Duyệt các phần tử của mảng từ cuối mảng lên đến đầu

mảngg Gặp hai phần tử kế cận ngược thứ tự thì đổi chổ cho nhau Như thế, lượt đầu sẽ chuyển phần tử nhỏ nhất lên đầu

mảng phần tử Tiếp tục, lượt thứ hai phần tử nhỏ thứ hai sẽ được chuyển

đến vị trí thứ hai … Hình dung mảng được xếp thẳng đứng thì sau từng lượt

các phần tử nhỏ dần sẽ được nỗi lên như “bọt nổi lên trong nồi nước đang sôi”

21-Jan-15 129

Page 130: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp nổi bọt

/* Sắp xếp nổi bọt */f (i 0 i ki h th 1 i )for (i = 0; i < kich_thuoc - 1; i++){for (j = kich_thuoc - 1; j > i + 1; j--){

if ( [j] [j 1])if (x[j] < x[j-1]){

tam=x[j];x[j]=x[j-1];[j 1] tx[j-1]=tam;

}}}

21-Jan-15 130

Page 131: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp nhanh (quicksort) Chọn một phần tử làm “chốt” So sánh các phần tử còn lại với chốt và thực hiện hoán So sánh các phần tử còn lại với chốt và thực hiện hoán

đổi sao cho các phần tử nhỏ hơn chốt được xếp trước chốt, các phần tử nhỏ hơn chốt được xếp sau chốt

Sau bước này mảng gồm Phân đoạn các phần tử nhỏ hơn chốt Chốt (cũng là vị trí thực của chốt sau khi mảng đã sắp xếp) Phân đoạn các phần tử lớn hơn chốt

Thực hiện lại các bước trên cho hai phân đoạn trước và sau chốt, cho đến khi phân đoạn chỉ gồm một phần tử thì dừng lại

21-Jan-15 131

Page 132: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Sắp xếp nhanh (quicksort)void quicksort(int a[], int l, int r){

int i, j, chot;if (l < r){

i = l+1;j = r;chot = a[l];chot = a[l];while (i < j){

while(a[i] < chot) i++;while(a[j] > chot) j--;if (i < j) hoanvi(&a[i], &a[j]);

}}hoanvi(&a[j], &a[l]);quicksort(a, l, j-1);quicksort(a, j+1, r);

}

21-Jan-15 132

}}

Page 133: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Tìm kiếm phần tử trong mảng Tìm sự xuất hiện của một phần tử trong mảng

Hai phương pháp cơ bản Hai phương pháp cơ bản Tìm kiếm tuần tự Tìm kiếm nhị phân

21-Jan-15 133

Page 134: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Tìm kiếm tuần tự Duyệt từ đầu mảng đến cuối mảng để tìm sự xuất hiện

của một phần tửcủa một phần tửint timkiem_tuantu(int a[], int n, int x){

int i;int i;i = 0; while ((i < n) && (a[i] != x)) i++;/* nếu i == n thì không tìm thấy x *// nếu i == n thì không tìm thấy x /return(i);

}

21-Jan-15 134

Page 135: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Tìm kiếm nhị phân Áp dụng đối với mảng đã được sắp xếp Ý tưởng

Giả sử mảng đã được sắp xếp tăng dần Lấy phần tử cần tìm so sánh với phần tử giữa mảng Lấy phần tử cần tìm so sánh với phần tử giữa mảng

(gọi là g), có các khả năng xảy ra: Nếu phần tử cần tìm lớn hơn g, thì chỉ tìm nữa cuối

mảngmảng Nếu phần tử cần tìm nhỏ hơn g, thì chỉ tìm nữa đầu

mảng Nếu không, g chính là phần tử cần tìm

21-Jan-15 135

g, g p

Page 136: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Tìm kiếm nhị phânint timkiem_nhiphan(int a[], int n, int x){{

int t, p, g;t = 0; p = n-1;

h l ( )while (t <= p){

g = (t + p)/2;if (x < a[g]) p = g - 1;if (x < a[g]) p g 1;else if (x > a[g]) t = g + 1;

else return(g);}

t ( ) /* t ườ hợ khô tì thấ */

21-Jan-15 136

return(n); /* trường hợp không tìm thấy x */}

Page 137: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng nhiều chiều Ví dụ, khai báo mảng hai chiều

int a[4][10];là mảng có 4 hàng, 10 cột

Truy cập các phần tử của mảng Truy cập các phần tử của mảnga[0][0], a[0][1], a[i][j]…

Ví dụ khácụfloat arr[3][4][5];char arrc[4][4];

21-Jan-15 137

Page 138: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng nhiều chiều Ví dụ

/* Hàm nhập mảng các số nguyên */ void nhap_ma_tran(int a[][Max_Cot], int m, int n){

int i, j;int x;for (i=0; i < m; i++){

printf("\n Nhap hang thu %2d\n", i);for (j=0; j < n; ++j){

printf(“pt[%d][%d]”, i, j);scanf("%d", &x);a[i][j] = x;

}

21-Jan-15 138

}}

Page 139: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng nhiều chiều Ví dụ

/* Hiển thị các phần tử của mảng */void in_ma_tran (int a[][Max_Cot], int m, int n);{int i, j;int i, j;for (i=0; i < m; i++){

for (j=0; j < n; ++j)printf("%4d", a[i][j]);

printf("\n");p t ( \ );}

}

21-Jan-15 139

Page 140: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ảKiểu mảng

Mảng nhiều chiều Ví dụ

/* Tính tổng 2 mảng các số nguyên */ void tinh_tong(int a[][Max_Cot], int b[][Max_Cot],

int c[][Max_Cot], int m, int n);{{int i, j;for (i=0; i < m; i++)

for (j=0; j < n; ++j)c[i][j]= a[i][j] + b[i][j];

Bài tập ?

c[i][j]= a[i][j] + b[i][j];}

21-Jan-15 140

Bài tập ?

Page 141: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 141

Làm việc với tệp

Page 142: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Xâu kí tự là một mảng các phần tử kiểu char, kết thúc bởi kí tự ‘\0’ hay NULL

Thao trên xâu kí tương tự nhue thao tác trên mảng một chiều Khai báo xâu kí tự

char xau[100]; /* xâu chứa tối đa 100 */Hoặc

ếchar *xau; /* khai báo con trỏ đến xâu kí tự */ Khởi gán

char xau[100] = {‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘\0’};h [100] “ b ” char xau[100] = “abc”;

char xau[] = “abc”; char *xau = “abc”;

21-Jan-15 142

Page 143: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Ví dụ/* Đếm độ dài xâu kí tự */int strlen1(char *s) ( ){

int n = 0; while (s[n] != ‘\0’) n++; return n;

/* Đếm độ dài xâu kí tự */int strlen2(char *s)

return n;}

int strlen2(char *s) {

int n; for (n = 0; *s != ‘\0’; s++) n++;

21-Jan-15 143

return n;}

Page 144: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Một số hàm thao tác trên xâu kí tự (được định nghĩa trong tệp string.h)

Xác định độ dài xâu Xác định độ dài xâuint strlen(char *str)

Chép xâu kí tựchar * strcpy(char *str1, char *str2)

Không sử dụng phép gán (=) để gán xâu kí tự cho con trỏ xâu kí tự

Phải sử dụng hàm strcpy Hàm ghép hai xâu kí tự

char *strcat(char *dest, char *source)

21-Jan-15 144

( )

Page 145: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Một số hàm thao tác trên xâu kí tự (được định nghĩa trong tệp string.h) So sánh hai xâu kí tự So sánh hai xâu kí tự

int strcmp(char *str1, char *str2) Hàm trả về

0 nếu str1 == str2 > 0 nếu str1 > str2 < 0 nếu str1 < str2

Tìm một xâu trong một xâu khácchar *strstr(char *str1 char *str2)char *strstr(char *str1, char *str2)

Hàm trả về con trỏ trỏ đến vị trí xâu str2 trong str1 nếu tìm thây, nếu không sẽ trả về NULL

21-Jan-15 145

Page 146: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Một số hàm so sánh xâu khác int strcmpi(char *str1, char *str2): so sánh không phân biệt

chữ hoa thườngchữ hoa thường int stricmp(char *str1, char *str2): so sánh có phân biệt

hoa thường

21-Jan-15 146

Page 147: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Một số hàm chuyển đổi giữa chuỗi và số Các hàm được định nghĩa trong tệp stdlib.h

double atof (const char *str): chuyển chuỗi str thành số thực double atof (const char *str): chuyển chuỗi str thành số thực kiểu double

int atoi (const char *str): chuyển chuỗi str thành số nguyên kiểu int

long int atol (const char *str): chuyển chuỗi str thành số nguyên kiểu long

Các hàm trên trả về 0, nếu việc chuyển không thành công

21-Jan-15 147

Page 148: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Một số hàm chuyển đổi giữa chuỗi và số Hàm định nghĩa trong têp stdio.h

int sprintf(char *s const char *format ): có thể dùng để int sprintf(char *s, const char *format, ...): có thể dùng để chuyển đổi số (nguyên hay thực) sang chuỗi chứa trong con trỏ str

Ví dụụ sprintf(str, “%d”, 100); sprintf(str, “%f”, 12.25);

21-Jan-15 148

Page 149: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Mảng các xâu kí tự Ví dụ

Khai báo Khai báochar list_str[MAX][30];

Nhậpfor(i 0; i < MAX; i++) gets(list str[i]);for(i = 0; i < MAX; i++) gets(list_str[i]);

Xuấtfor(i = 0; i < MAX; i++)puts(list_str[i]);

21-Jan-15 149

Page 150: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Xâu kí tự

Mảng các xâu kí tự Sắp xếpvoid sapxep(char list str[][30] int row)void sapxep(char list_str[][30], int row){

int i, j;char tmp[30];for(i = 0; i < row-1; i++)

for(j = i+1; j < row; j++)if (stricmp(list_str[i], list_str[j])>0){{

strcpy(tmp, list_str[i]) ;strcpy(list_str[i], list_str[j]);strcpy(list_str[j], tmp);

}21-Jan-15 150

}}

Page 151: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Kỹ thuật lập trình(7):Kỹ thuật lập trình(7):ngôn ngữ lập trình C

Tống Minh ĐứcTống Minh ĐứcKhoa Công nghệ thông tinHọc viện Kỹ thuật Quân sựọ ệ ỹ ậ ự100-Hoàng Quốc Việt – Hà Nội

Page 152: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp Hàm Kiểu mảng

Xâ kí Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union)

Là iệ ới tệ21-Jan-15 152

Làm việc với tệp

Page 153: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Kiểu cấu trúc cho phép tạo ra kiểu dữ liệu mới gồm các phần tử dữ liệu có kiểu khác nhau nhưng liên kết với nhaukết với nhau

Kiểu cấu trúc (structure) hay còn được gọi là kiểu bản ghi (record)g ( )

Kiểu cấu trúc gồm nhiều phần tử dữ liệu khác nhau Các phần tử dữ liệu được gọi là các trường (field) Dùng từ khóa struct để định nghĩa kiểu cấu trúc

21-Jan-15 153

Page 154: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Ví dụ: dùng kiểu cấu trúc mô tả dữ liệu là địa chỉ Địa chỉ gồm các thông tin: số nhà, tên đường, tên thành

phốphố

struct dia_chi{

int so_nha;char duong[40];char thanh_pho[30];

}ong A ba B;}ong_A, ba_B;

21-Jan-15 154

Page 155: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Hoặc có thể khai báo các biến cấu trúc trực tiếp không cần khai báo tên cấu trúc

struct{

int so nha;int so_nha;char duong[40];char thanh_pho[30];

}ong A, ba B;} g_ , _ ;

21-Jan-15 155

Page 156: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Hoặc chỉ khai báo kiểu cấu trúcstruct dia_chi{{

int so_nha;char duong[40];char thanh pho[30];

Sau đó khai báo các biến

char thanh_pho[30];};

Sau đó khai báo các biến struct dia_chi ong_A, ba_B;

21-Jan-15 156

Page 157: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Khai báo kiểu cấu trúc lồng nhautypedef struct{{

char ho_ten[40];struct dia_chi noi_o;char gioi tinh;

Khai báo biến

char gioi_tinh;} nhan_su;

Khai báo biến nhan_su p;

21-Jan-15 157

Page 158: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Truy cập phần tử của cấu trúc tên_biến_cấu_trúc.tên_trườngVí d Ví dụ p.ho_ten p.o_tai.so_nhap p.o_tai.duong p.o_tai.thanh_pho p gioi tinh p.gioi_tinh

puts(p.ho_ten);

21-Jan-15 158

Page 159: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Gán cấu trúc: 2 cách Gán hai biến cấu trúc cho nhau Gán các thành phần (trường) tương ứng của hai cấu trúc Gán các thành phần (trường) tương ứng của hai cấu trúc

Ví dụstruct dia chi d1, d2;struct dia_chi d1, d2;

d1 = d2;Hoặc

d1 h d2 hd1.so_nha = d2.so_nha;strcpy(d1.duong, d2.duong);strcpy(d1.thanh_pho, d2.thanh_pho);

21-Jan-15 159

Page 160: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Mảng cấu trúc Khai báo mảng gồm các phần tử có kiểu cấu trúc

Ví dụ Ví dụnhan_su mang_nhan_su[100];

Sử dụngfor (i = 0; i < 100; i++)

puts(mang_nhan_su[i].ho_ten);

21-Jan-15 160

Page 161: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Hàm có tham số kiểu cấu trúc Ví dụ

void nhap(nhan su *ns)void nhap(nhan_su *ns){

nhan_su n;printf("Ho ten:"); p ( );scanf("%s", n.hoten); /*gets(n.hoten)*/*ns = n;

}

void xuat(nhan_su ns){

printf("%30s\n", ns.hoten);

21-Jan-15 161

}

Page 162: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ể ấKiểu cấu trúc

Hàm có tham số kiểu cấu trúc Ví dụvoid hoanvi(nhan su *p1 nhan su *p2)void hoanvi(nhan_su p1, nhan_su p2){

nhan_su tmp;tmp = *p1; *p1 = *p2; *p2 = tmp;

}void sapxep(nhan_su *p, int n){

int i, j;int i, j;for (i = 0; i < n-1; i++)

for(j = i+1; j < n; j++)if(strcmp(p[i].hoten, p[j].hoten) > 0)

h i(& [i] & [j])

21-Jan-15 162

hoanvi(&p[i], &p[j]);}

Page 163: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ểKiểu hợp

Kiểu hợp (union) cho phép chia sẽ cùng một vùng bộ nhớ cho các biến khác nhauNhằ tiết kiệ bộ hớ Nhằm tiết kiệm bộ nhớ

Sử dụng từ khóa union để định nghĩa kiểu hợp Ví dụ Ví dụ

union union_type{

int i;char ch;

};

21-Jan-15 163

};

Page 164: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ểKiểu hợp

Máy dành 2 byte để lưu trữ khai báo trên Cả hai phần tử i và ch dùng chung vùng nhớ 2 byte

ế ể Khai báo biến kiểu hợpunion union_type x;

Tại mỗi thời điểm chỉ một trong hai biến i và ch Tại mỗi thời điểm chỉ một trong hai biến i và chđược sử dụng

Truy cập các phần tử kiểu hợp như kiểu cấu trúcx.ix.ch

21-Jan-15 164

Page 165: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Nội dung

Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất

ệ ề ệ Lệnh điều kiện Lệnh vòng lặp

Hà Hàm Kiểu mảng

Xâu kí tự Xâu kí tự Kiểu cấu trúc (struct) và kiểu hợp (union) Làm việc với tệp

21-Jan-15 165

Làm việc với tệp

Page 166: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp

Tìm hiểu các thao tác trên tệp Mở tệp, Đóng tệp, Đọc, Ghi, …

Ngôn ngữ C định nghĩa (trong tệp stdio h) Ngôn ngữ C định nghĩa (trong tệp stdio.h) cấu trúc kiểu tệp FILE mã kết thúc tệp EOF (-1) các hàm thao tác trên tệp

Khai báo con trỏ tệp Khai báo con trỏ tệp FILE *pf;

21-Jan-15 166

Page 167: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp

ấ Cấu trúc chung của một tệp tin trên đĩa Một tệp tin là một dãy các byte có giá trị từ 0 đến

255255 Số byte là kích thước (size) của tệp Khi đọc cuối tệp thì ta nhận được mã kết thúc tệp

EOFEOF

Tệp tin chia làm hai loại Tệp tin chia làm hai loại Tệp tin văn bản Tệp tin nhị phân

21-Jan-15 167

Page 168: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp

Dòng chảy (stream) Trước khi một tệp tin được đọc hay ghi, một cấu trúc dữ liệu

được gọi là dòng chảy phải được liên kết với nóợ gọ g y p ợ Một dòng chảy mà một con trỏ đến một cấu trúc Có 3 dòng chảy được mở ra cho bất kỳ một chương trình C

nàonào stdin (standard input): được nối với bàn phím để đọc stdout (standard output), stderr (standard error):được nối với

màn hình để ghimàn hình để ghi

21-Jan-15 168

Page 169: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp

Dòng chảy là gì ? Dòng chảy tạo ra một vùng đệm (buffer) giữa

h t ì h đ h à tệ ti t ê đĩchương trình đang chạy và tệp tin trên đĩa Làm giảm việc chương trình truy cập trực tiếp thiết

bị phần cứng (vd. đĩa)bị phần cứng (vd. đĩa)

21-Jan-15 169

Page 170: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Mở tệp Muốn thao tác trên tệp trước hết phải mở tệp Mở tệp với hàm fopen Mở tệp với hàm fopen

FILE *fopen(const char *name, const char *mode) Hàm trả về con trỏ đến cấu trúc tệp hay dòng chảy tương

ứng nếu không thành công trả về NULLứng, nếu không thành công trả về NULL name tên tệp tin cần mở mode kiểu mở

“w”: mở để ghig“r”: mở để đọc“a”: mở để ghi vào cuối tệp

21-Jan-15 170

Page 171: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Mở tệp Ví dụ

#include <stdio.h>int main(void){

* * * dFILE *in, *out, *append;

in = fopen("dulieu.txt","r");out = fopen("dulieu.txt", "w");out fopen( dulieu.txt , w );append = fopen("dulieu.txt", "a");

...

21-Jan-15 171

Page 172: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Mở tệp

#include <stdio.h># ud d oint main(void){

FILE *in;

if ((in = fopen("dulieu.txt","r")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp dulieu.txt\n");p ( , g ệp );exit(1);

}...

21-Jan-15 172

Page 173: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Đóng tệp Phải đóng tệp khi không làm việc với nó nữa Dùng hàm fclose

int fclose(FILE *fp) fp là dòng chảy hay con trỏ tệp cần đóngp g y y ệp g Hàm trả về 0 nếu thành công, ngược lại trả về EOF

Ví dụ Ví dụ fclose(in);

21-Jan-15 173

Page 174: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Báo lỗi hệ thống Dùng hàm perror

d ( h * ) void perror(const char *str) trả về thông báo lỗi của hệ thống

Ví dụụFILE *in;if ((in = fopen("dulieu.txt","r")) == NULL)

{{fprintf(stderr,"Không thể mở tệp dulieu.txt\n");perror("lý do: ");exit(1);

} lý do: no such file or directory

21-Jan-15 174

} ý y

Page 175: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Đọc kí tự từ tệp C cung cấp hai hàm getc và fgetc

( *f ) int getc(FILE *fp) int fgetc(FILE *fp)

Hai hàm có chức năng như nhau, đọc kí tự từ tệp tin ứng với ề ếdòng chảy fp, trả về mã ASCII kí tự được đọc nếu thành

công, ngược lại trả về EOF

21-Jan-15 175

Page 176: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ: đọc nội dung tệp tin#include <stdio.h>main(){ int c;FILE *fp;char name[80];printf("Nhập tên tệp cần đọc: ");scanf("%s", name);if ((fp = fopen(name,"r")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", name);perror("Lý do:");exit(1);

}while ((c = fgetc(fp)) != EOF)

putchar(c);f l (f )

21-Jan-15 176

fclose(fp);}

Page 177: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ghi kí tự vào tệp C cung cấp hai hàm putc và fputc

( h *f ) int putc(int ch, FILE *fp) int fputc(int ch, FILE *fp)

Hai hàm có chức năng như nhau, ghi kí tự có mã ASCII là ch ề% 256 lên tệp tin ứng với dòng chảy fp, trả về mã ASCII kí tự

được ghi nếu thành công, ngược lại trả về EOF

21-Jan-15 177

Page 178: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ: chép tệp tin

#include <stdio.h>main(){ int c;FILE *in, *out;char in_name[80], out_name[80];printf("Nhập tên tệp nguồn: "); scanf("%s", in_name);if ((in = fopen(in name "r")) == NULL){if ((in = fopen(in_name, r )) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", in_name);perror("Lý do:"); exit(1);

}printf("Nhập tên tệp đích: "); scanf("%s", out_name);if ((out = fopen(out_name, "w")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", out_name);perror("Lý do:"); exit(1);

}while ((c = fgetc(in)) != EOF) fputc(c, out);

21-Jan-15 178

while ((c fgetc(in)) ! EOF) fputc(c, out);fclose(in); fclose(out);

}

Page 179: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

ỗ Đọc/Ghi chuỗi kí tự trên tệp Đọc chuỗi kí tự fgets

char* fgets(char *s int n FILE *fp) char fgets(char s, int n, FILE fp) Hàm đọc từng chuỗi kí tự có độ dài lớn nhất là n trên tệp trỏ

bởi fp vào chuỗi s Hàm trả về con trỏ đến vùng nhớ chứa chuỗi kí tự được đọc

ế ềg

nếu thành công, ngược lại trả về NULL

Ghi chuỗi kí tự fputs int fputs(const char *s, FILE *fp)p ( , p)

Ghi chuỗi kí tự s lên tệp được trỏ bởi fp Nếu thành công trả về mã kí tự cuối cùng được ghi, ngược

lại trả về EOF

21-Jan-15 179

Page 180: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ: chép tệp tin

#include <stdio.h>main(){ int c;FILE *in, *out;char in_name[80], out_name[80], str[80];printf("Nhập tên tệp nguồn: "); scanf("%s", in_name);if ((in = fopen(in name "r")) == NULL){if ((in = fopen(in_name, r )) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", in_name);perror("Lý do:"); exit(1);

}printf("Nhập tên tệp đích: "); scanf("%s", out_name);if ((out = fopen(out_name, "w")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", out_name);perror("Lý do:"); exit(1);

}while (fgets(str, 80, in) != NULL) fputs(str, out);

21-Jan-15 180

while (fgets(str, 80, in) ! NULL) fputs(str, out);fclose(in); fclose(out);

}

Page 181: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ: chép tệp tin Chúng ta muốn sử dụng:

mycopy source dest↵ Sử dụng đọc tham số từ dòng lệnh Dòng lệnh có thể được đọc bởi các tham số của hàm main,

theo qui ước các tham số này được gọi “argc” và “argcv”int main(int argc, char *argv[])

Tham số “argc” chứa số từ trên dòng lệnh, kế cả tên chương trình

ố ỏ ế Tham số “argv” chứa danh sách con trỏ đến các từ trên dòng lệnh

21-Jan-15 181

Page 182: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ: chép tệp tin#include <stdio.h>int main(int argc, char *argv[]){ int c; FILE *in, *out;{ ; , ;if (argc != 3){

fprintf(stderr,"Cú pháp: 'copy source dest'\n");return 1;

}if ((in = fopen(argv[1] "r")) == NULL){if ((in = fopen(argv[1], r )) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", argv[1]);perror("Lý do:"); return 1;

}if ((out = fopen(argv[2], "w")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", argv[2]);perror("Lý do:"); return 1;

}while ((c = fgetc(in)) != EOF) fputc(c, out);fclose(in); fclose(out);

21-Jan-15 182

fclose(in); fclose(out);return 0;

}

Page 183: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Đọc/Ghi dữ liệu trên tệp theo định dạng Đọc dữ liệu theo định dạng fscanf

i t f f(FILE *f t h * h ỗi điề khiể d h á h đối)int fscanf(FILE *fp, const char *chuỗi_điều_khiển, danh_sách_đối) Đọc dữ liệu từ tệp trỏ bởi fp theo định dạng chuỗi điều khiển vào

danh cách các đối, sử dụng tương tự hàm scanf

Ghi dữ liệu theo định dạng fprintf Ghi dữ liệu theo định dạng fprintfint fprintf(FILE *fp, const char *chuỗi_điều_khiển, danh_sách_đối)

Ghi dữ liệu vào tệp trỏ bởi fp theo định dạng chuỗi điều khiển và từ danh cách các đối sử dụng tương tự hàm printfdanh cách các đối, sử dụng tương tự hàm printf

21-Jan-15 183

Page 184: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ví dụ…FILE *i *FILE *in, *out;…int i, j, k;float f;…fscanf(in, "%d|%d|%d|%f", &i, &j, &k, &f);fprintf(out, "%d:%d:%d:%f", i, j, k, f);…

21-Jan-15 184

Page 185: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

ảLàm việc với tệp văn bản

Ngoài các hàm được trình bày ở trên, C còn cung cấp nhiều hàm khác

ể Tự tìm hiểu fcloseall, ferror, feof, unlink, remove, fseek, …

21-Jan-15 185

Page 186: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

C còn cho phép thao tác trên các tệp nhị phân Truy cập tệp một cách ngẫu nhiên dễ dàng Dữ liệu có thể đọc ghi từng khối (blocs) Dữ liệu có thể đọc ghi từng khối (blocs) Tệp nhị phân và tệp văn bản có sự khác nhau khi xử lí mã

chuyển dòng (newline) và mã kết thúc tệp (end of file) Hầu hết các hàm dùng cho tệp văn bản đều được sử dụng Hầu hết các hàm dùng cho tệp văn bản đều được sử dụng

cho tệp nhị phân, ngoại trừ các hàm fgets, fputs Khi sử dụng hàm fopen sử dụng thêm tùy chọn “b” để mở tệp

nhị phânnhị phân Ngoài ra, C cung cấp thêm một số hàm đọc ghi riêng cho tệp

nhị phân

21-Jan-15 186

Page 187: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Ví dụ #include <stdio.h>main(){ FILE *out, *in;int i = 11, j = 12; char ch = 'a'; char str[80] = "end.";if ((out = fopen("bifile.dat", "wb")) == NULL){

fprintf(stderr,"impossible to open: bifile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);

}fputc(ch, out); fprintf(out, "\n%i:%i\n%s", i, j, str);fclose(out);if ((in = fopen("bifile.dat", "rb")) == NULL){

fprintf(stderr,"impossible to open: bifile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);

}ch = fgetc(in); fscanf(in, "%i:%i%s", &i, &j, str);

21-Jan-15 187

fprintf(stdout, "%c\n%i:%i\n%s\n", ch, i, j, str);fclose(in);

}

Page 188: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Vấn đề với mã kết thúc tệp Mã kết thúc tệp đối với kiểu văn bản là 26 (Control-

Z)Z) Khi đọc các kí tự của tệp trong kiểu văn bản, nếu

gặp kí tự này thì giá trị EOF được trả về và kết thúcgặp kí tự này thì giá trị EOF được trả về và kết thúc việc đọc

Kiểu nhị phân không không coi mã kết thúc tệp là 2626

Để đọc tất cả các kí tự của tệp, nên đọc trong kiểu nhị phân

21-Jan-15 188

nhị phân

Page 189: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Ví dụ#include <stdio.h>main(){ FILE *textfile *binaryfile;{ FILE *textfile, *binaryfile;

if ((textfile = fopen(“textfile.dat", "w")) == NULL){fprintf(stderr,"impossible to open: textfile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);

}}if ((binaryfile = fopen(" binaryfile.dat", “wb")) == NULL){

fprintf(stderr,"impossible to open: binaryfile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);

}}fputc(‘A’, textfile); fputc(26, textfile); fputc(‘B’, textfile);fputc(‘A’, binaryfile); fputc(26, binaryfile); fputc(‘B’, binaryfile);fcloseall();

}

21-Jan-15 189

}

Điều gì xảy ra khi đọc các tệp trên trong kiểu văn bản ?

Page 190: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Vấn đề với mã chuyển dòng (newline) Đối với kiểu văn bản

ể Khi ghi vào tệp mã chuyển dòng ‘\n’, thì hai kí tự được ghi vào tệp là ‘\r’ và ‘\n’ (kí tự ‘\r’ chuyển về cột đầu tiên và ‘\n’ chuyển sang dòng mới)

‘\ ’ ‘\ ’ ế ‘\ ’ Khi đọc hai kí tự ‘\r’ và ‘\n’ thì được nhận biết là kí tự ‘\n’

Đối với kiểu nhị phân Khi ghi vào tệp ‘\n’, thì chỉ kí tự ‘\n’ được ghi vào tệpKhi ghi vào tệp \n , thì chỉ kí tự \n được ghi vào tệp

21-Jan-15 190

Page 191: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Ví dụ…FILE *bf *tf;FILE bf, tf;

f f (“ fil ” “ ”) 4 kí tự được ghi vào tệp:tf = fopen(“txtfile”, “w”);fprintf(“hi\n”);

4 kí tự được ghi vào tệp: ‘h’, ‘i’, ‘\r’, ‘\n’

bf = fopen(“binfile”, “wb”);fprintf(“hi\n”);

3 kí tự được ghi vào tệp: ‘h’, ‘i’, ‘\n’

21-Jan-15 191…

Page 192: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

ể Các hàm chỉ đọc/ghi theo kiểu nhị phân int putw(int n, FILE *fp) dùng để ghi một số nguyên (2 bytes)

lên tệp int getw(FILE *fp) dùng để đọc một số nguyên (2 bytes) từ tệp int fwrite(void *ptr, int size, int n, FILE *fp) dùng để ghi n mẫu

tin kích thước size từ vùng nhớ trỏ bởi ptr lên tệp fp, hàm trả ề số mẫ tin th c s ghivề số mẫu tin thực sự ghi

int fread(void *ptr, int size, int n, FILE *fp) dùng để đọc n mẫu tin kích thước size từ tệp fp lên vùng nhớ trỏ bởi ptr, hàm trả về số mẫu tin thực sự được đọcvề số mẫu tin thực sự được đọc

Các hàm fread và fwrite thường được dùng để đọc/ghi các mẫu tin là cấu trúc, số thực, …

21-Jan-15 192

Page 193: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Ví dụ#include <stdio.h>main(){ FILE *out *in;{ FILE *out, *in;int i;if ((out = fopen("bifile.dat", "wb")) == NULL){

fprintf(stderr,"impossible to open: bifile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);perror( Because: ); exit(1);

}for(i = 0; i <10; i++) putw(i, out);fclose(out);if ((in = fopen("bifile dat" "rb")) == NULL){if ((in = fopen( bifile.dat , rb )) == NULL){

fprintf(stderr,"impossible to open: bifile.dat\n");perror("Because:"); exit(1);

}while((i = getw(in)) != EOF) printf(“%d\n” i);

21-Jan-15 193

while((i = getw(in)) != EOF) printf( %d\n , i);fclose(in);

}

Page 194: ỹ thuậtlt lập trình(p trình(1): Cơ bản về ngôn ngữ lập trình 1 - KieuDL Co ban.pdfNội dung Giới thiệu chung Lệnh nhập/xuất Lệnh điều kiện Lệnh

Làm việc với tệp nhị phân

Ví dụ: sao chép tệp tin#include <stdio.h>#define N 1000int main(int argc, char *argv[])a ( a g , a a g []){ int n; FILE *in, *out; char str[N];if (argc != 3){

fprintf(stderr,"Cú pháp: 'copy source dest'\n");return 1;

}}if ((in = fopen(argv[1],"rb")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", argv[1]);perror("Lý do:"); return 1;

}if ((out = fopen(argv[2], "wb")) == NULL){

fprintf(stderr,"Không thể mở tệp: %s\n", argv[2]);perror("Lý do:"); return 1;

}while ((n = fread(str 1 N in)) > 0) fwrite(str 1 n out);

21-Jan-15 194

while ((n = fread(str, 1, N, in)) > 0) fwrite(str, 1, n, out);fclose(in); fclose(out);return 0;

}