123 phách - trường thpt nguyễn chí thanh,...

16
M đ 478 TRƯỜNG THPT NGUYN CHÍ THANH Htên hc sinh: __________________________________ Phòng thi: KIM TRA HC K2 Ngày: ___ /4/2017. Môn : ĐỊA LÍ Khi : 12 (Thi gian: 50 phút) Sphách Stht: Sbáo danh : ______________ Lp : ________ Mã sgiám th: M đ : 123 Điểm: Mã sgiám kho : Stht: M đ : 123 Sphách I.PHẦN ĐỀ TRC NGHIM (6 điểm) Hc sinh la ̀ m ba ̀ i trên phiếu tra ̉ ̀ i trắc nghiệm Câu 1 . Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết vào năm 2007 tỉnh nào có sản lượng thusn khai thác nhiu nhất nước ta ? A. Kiên Giang. B. Bà Ra-Vũng Tàu. C. Cà Mau. D. Bình Thun. Câu 2 . Tác động ln nht của quá trình đô thị hoá nước ta ti kinh tế A. làm chuyn dịch cơ cấu kinh tế. B. khai thác tt ngun tài nguyên thiên nhiên. C. to ra các thtrường có sc mua ln. D. sdng hiu qunguồn lao động. Câu 3 . Hai trục đường ô tô xuyên quc gia của nước ta là A. Quc l14 và quc l1. B. Quôc l1 và quc l6. C. Quc l1 và đường HChí Minh. D. Đường HChí Minh và quc l14. Câu 4 . Đồng bng sông Cửu Long năm 2008 có 17695 nghìn dân. Năm đó, sản lượng lúa đạt 20669,5 nghìn tn trên tng din trng lúa là 3,8589 triu ha .Tính ra bình quân sn lượng lúa trên đầu người vùng đồng bằng này đạt được ......... (kg/ người) A. 1168. B. 116, 8. C. 536. D. 53, 6. Câu 5 . Thành phn kinh tế givai trò chđạo trong nn kinh tế quc dân nước ta là A. kinh tế cá th. B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế tp thD. kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài. Câu 6 . Vùng than đá lớn nht tt nhất nước ta nm A. Sơn La. B. Bc Giang. C. Lào Cai. D. Qung Ninh. Câu 7 . Cho thông tin sau: Cà phê là cây công nghip quan trng smt Tây Nguyên. Năm 2006, diện tích trng cà phê Tây Nguyên khong 450 nghìn ha, chiếm 4/5 din tích cà phê cnước. Đắk Lk là tnh có din tích cà phê ln nht vùng vi 259 nghìn ha”. Vy tldin tích cà phê của Đắk Lk so vi Tây Nguyên và cnước lần lượt là A. 46% và 57,6%. B. 57,6% và 46%. C. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha . D. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha. Câu 8 . Cơ cấu lãnh thkinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành A. các ngành kinh tế trọng điểm. B. gim khu vực nông lâm ngư nghiệp. C. các ngành công nghip trọng điểm. D. các vùng kinh tế động lc. Câu 9 . Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không sử dng nhiên liu khí đốt? A. Bà Ra B. Cà Mau C. Phli. D. Phú MCâu 10 . Chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mạnh, chyếu là do A. slượng ging tốt tăng lên. B. nguồn lao động di dào. C. cơ sở thức ăn được đảm bo. D. khí hu nhiệt đới, ít thiên tai. Câu 11 . Da vào bi ểu đồ c t v t ng mc bán l hàng hoá và doanh thu d ch v tiêu dùng c a c nướ c phân theo thành phn kinh t ế qua các năm, hy cho biế t nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Khu v ực Nhà nước tăng chậ m. B. Khu v c có v ốn đầu tư nước ngoài tăng chậ m nht. C. T1995 đế n 2007 c ba khu v ực đu tăng. D. Khu v ực ngoài Nhà nước chi ế m t tr ng cao nh t.

Upload: phammien

Post on 29-Aug-2019

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

Họ tên học sinh:

__________________________________

Phòng thi:

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Ngày: ___ /4/2017.

Môn : ĐỊA LÍ Khối : 12

(Thời gian: 50 phút)

Số phách

Số thứ tự :

Số báo danh : ______________ Lớp : ________

Mã số giám thị : Ma đê :

123

Điểm: Mã số giám khảo : Số thứ tự :

Ma đê : 123 Số phách

I.PHẦN ĐỀ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hoc sinh lam bai trên phiêu tra lơi trăc nghiêm Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vào năm 2007 tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản khai thác nhiêu

nhất nước ta ? A. Kiên Giang. B. Bà Rịa-Vũng Tàu. C. Cà Mau. D. Bình Thuận.

Câu 2. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới kinh tế là

A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. khai thác tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. tạo ra các thị trường có sức mua lớn. D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động.

Câu 3. Hai trục đường ô tô xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1. B. Quôc lộ 1 và quốc lộ 6.

C. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. D. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

Câu 4. Đồng bằng sông Cửu Long năm 2008 có 17695 nghìn dân. Năm đó, sản lượng lúa đạt 20669,5 nghìn tấn trên

tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính ra bình quân sản lượng lúa trên đầu người ở vùng đồng bằng này đạt được

......... (kg/ người) A. 1168. B. 116, 8. C. 536. D. 53, 6.

Câu 5. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân ở nước ta là

A. kinh tế cá thể. B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể D. kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài.

Câu 6. Vùng than đá lớn nhất tốt nhất nước ta nằm ở

A. Sơn La. B. Bắc Giang. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.

Câu 7. Cho thông tin sau: “Cà phê là cây công nghiệp quan trong số một ở Tây Nguyên. Năm 2006, diện tích trồng

cà phê ở Tây Nguyên khoảng 450 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê

lớn nhất vùng với 259 nghìn ha”. Vậy tỉ lệ diện tích cà phê của Đắk Lắk so với Tây Nguyên và cả nước lần lượt là

A. 46% và 57,6%. B. 57,6% và 46%. C. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha. D. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha.

Câu 8. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành

A. các ngành kinh tế trọng điểm. B. giảm khu vực nông lâm ngư nghiệp.

C. các ngành công nghiệp trọng điểm. D. các vùng kinh tế động lực.

Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không sử dụng nhiên liệu khí

đốt? A. Bà Rịa B. Cà Mau C. Phả lại. D. Phú Mỹ

Câu 10. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do

A. số lượng giống tốt tăng lên. B. nguồn lao động dồi dào.

C. cơ sở thức ăn được đảm bảo. D. khí hậu nhiệt đới, ít thiên tai.

Câu 11. Dựa vào biểu đồ cột vê tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần

kinh tế qua các năm, hay cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực Nhà nước tăng chậm. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất.

C. Từ 1995 đến 2007 cả ba khu vực đêu tăng. D. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.

Page 2: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 12. Đặc điểm đặc trưng nhất của nên nông nghiệp nước ta là

A. nông nghiệp được hiện đại hoá. B. có sản phẩm đa dạng.

C. nông nghiệp trình độ cao. D. nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 13. Thực trạng trồng lúa của hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực của cả nước: “Năm 2009, Đồng bằng sông

Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa đều cao hơn Đồng bằng sông Hồng:3873 nghìn ha so với 1156 nghìn ha; sản

lượng 20483 nghìn tấn so với 6796 nghìn tấn”. Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thực trạng trên?

A. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 0,5902 tạ/ha

B. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 5,9 tạ/ha.

C. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 5,9 tạ/ha

D. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 0,5902 tạ/ha.

Câu 14. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điêu kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng. B. khai hoang mở rộng diện tích.

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. đẩy mạnh trồng hoa màu và quảng canh.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô

từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

B. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Trung du và miên núi Bắc Bô?

A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Hà Giang. D. Phú Thọ.

Câu 17. Để sản xuất được nhiêu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. B. đa canh, luân canh và xen canh.

C. đẩy mạnh xen canh,kết hợp quảng canh. D. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh.

Câu 18. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì dân cư và lao động nước ta

A. còn thất nghiệp với tỉ lệ cao. B. thiếu tác phong công nghiệp.

C. cần tăng cường khai thác tài nguyên. D. phân bố không đêu và chưa hợp lí.

Câu 19. Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ đông sang tây theo thứ tự là

A. rừng đầu nguồn; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm;

rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản.

B. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu

năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.

C. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

D. nuôi thuỷ sản, rừng ngập mặn, rừng chắn cát; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

Page 3: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 20. Dựa vào biểu đồ cơ cấu trị giá hàng xuất-khẩu 2007 (Atlat trang 24), nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Xuất khẩu chủ yếu là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

B. Hàng tiêu dùng có cả trong xuất khẩu và nhập khẩu.

C. Hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu.

D. Nước ta nhập siêu.

Câu 21. Tài nguyên du lịch ở nước ta được công nhận di sản thiên nhiên thế giới là

A. Cồng chiêng Tây Nguyên. B. Nhã nhạc cung đình Huế. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An.

Câu 22. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở nước ta?

A. Nhiêu bãi triêu, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có thể sử dụng nuôi tôm cá.

B. Nghê nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè rất phát triển ở tỉnh An Giang.

C. Ven biển miên Trung có nhiêu đầm phá thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long đa sử dụng 850 nghìn ha diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng vê quốc lộ 1?

A. Nối 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

B. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

C. Chiêu dài là 2300km.

D. Có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía tây đất nước.

II. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN (4 điểm) Hoc sinh lam bai trên đề

Câu 1 (1 điểm)

a) Dựa vào Atlat trang Công nghiệp chung và kiến thức đa học, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản

xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế.?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Nguyên nhân chủ yếu nào đa tạo ra sự chuyển dịch đó?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Page 4: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 2 (3 điểm)Cho bảng: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu

năm nước ta giai đoạn 1985-2005. (Đơn vị:%)

Năm 1985 1990 1995 2005

Cây công nghiệp hàng năm 100 90 119 143

Cây công nghiệp lâu năm 100 140 192 347

a) Vẽ hai đường biểu diễn biểu hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công

nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1985-2005.

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Tại sao diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm và thiếu ổn định?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

c) Tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Thí sinh được quyền sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

Page 5: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

Họ tên học sinh:

__________________________________

Phòng thi:

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Ngày: ___ /4/2017.

Môn : ĐỊA LÍ Khối : 12

(Thời gian: 50 phút)

Số phách

Số thứ tự :

Số báo danh : ______________ Lớp : ________

Mã số giám thị : Ma đê :

257

Điểm : Mã số giám khảo : Số thứ tự :

Ma đê : 257 Số phách

I.PHẦN ĐỀ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hoc sinh lam bai trên phiêu tra lơi trăc nghiêm Câu 1. Cho thông tin sau: “Cà phê là cây công nghiệp quan trong số một ở Tây Nguyên. Năm 2006, diện tích trồng

cà phê ở Tây Nguyên khoảng 450 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê

lớn nhất vùng với 259 nghìn ha”. Vậy tỉ lệ diện tích cà phê của Đắk Lắk so với Tây Nguyên và cả nước lần lượt là

A. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha. B. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha. C. 57,6% và 46%. D. 46% và 57,6%.

Câu 2.Vùng than đá lớn nhất tốt nhất nước ta nằm ở A. Lào Cai.B. Bắc Giang. C. Sơn La. D. Quảng Ninh.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long đa sử dụng 850 nghìn ha diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản.

B. Nhiêu bãi triêu, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có thể sử dụng nuôi tôm cá.

C. Ven biển miên Trung có nhiêu đầm phá thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.

D. Nghê nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè rất phát triển ở tỉnh An Giang.

Câu 4. Tài nguyên du lịch ở nước ta được công nhận di sản thiên nhiên thế giới là

A. Cồng chiêng Tây Nguyên. B. Vịnh Hạ Long.

C. Nhã nhạc cung đình Huế. D. Phố cổ Hội An.

Câu 5. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành

A. các ngành công nghiệp trọng điểm. B. các ngành kinh tế trọng điểm.

C. các vùng kinh tế động lực. D. giảm khu vực nông lâm ngư nghiệp.

Câu 6. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới kinh tế là

A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. khai thác tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo ra các thị trường có sức mua lớn.

Câu 7. Để sản xuất được nhiêu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đa canh, luân canh và xen canh. B. đẩy mạnh xen canh,kết hợp quảng canh.

C. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.

Câu 8. Dựa vào biểu đồ cơ cấu trị giá hàng xuất-khẩu 2007 (Atlat trang 24), nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hàng tiêu dùng có cả trong xuất khẩu và nhập khẩu.

B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu.

C. Xuất khẩu chủ yếu là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

D. Nước ta nhập siêu.

Câu 9. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do

A. cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. số lượng giống tốt tăng lên.

C. khí hậu nhiệt đới, ít thiên tai. D. nguồn lao động dồi dào.

Page 6: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 10. Thực trạng trồng lúa của hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực của cả nước: “Năm 2009, Đồng bằng sông

Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa đều cao hơn Đồng bằng sông Hồng:3873 nghìn ha so với 1156 nghìn ha; sản

lượng 20483 nghìn tấn so với 6796 nghìn tấn”. Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thực trạng trên?

A. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 5,9 tạ/ha

B. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 5,9 tạ/ha.

C. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 0,5902 tạ/ha.

D. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 0,5902 tạ/ha

Câu 11. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân ở nước ta là

A. kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế cá thể. D. kinh tế tập thể.

Câu 12. Dựa vào biểu đồ cột vê tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần

kinh tế qua các năm, hay cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực Nhà nước tăng chậm. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất.

C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Từ 1995 đến 2007 cả ba khu vực đêu tăng.

Câu 13. Đặc điểm đặc trưng nhất của nên nông nghiệp nước ta là

A. có sản phẩm đa dạng. B. nông nghiệp trình độ cao. C. nông nghiệp được hiện đại hoá. D. nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 14. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Trung du và miên núi Bắc Bô?

A. Bắc Giang. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Hà Giang.

Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điêu kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. đẩy mạnh trồng hoa màu và quảng canh. B. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng.

C. khai hoang mở rộng diện tích. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng vê quốc lộ 1?

A. Có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía tây đất nước.

B. Chiêu dài là 2300km.

C. Nối 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

D. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

Câu 17. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18. Hai trục đường ô tô xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quôc lộ 1 và quốc lộ 6. B. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô

từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Đà Nẳng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

Câu 20. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vào năm 2007 tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản khai thác

nhiêu nhất nước ta ? A. Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Cà Mau.

Page 7: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 21. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì dân cư và lao động nước ta

A. cần tăng cường khai thác tài nguyên. B. còn thất nghiệp với tỉ lệ cao.

C. phân bố không đêu và chưa hợp lí. D. thiếu tác phong công nghiệp..

Câu 22. Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ đông sang tây theo thứ tự là

A. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu

năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.

B. rừng đầu nguồn; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm;

rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản.

C. nuôi thuỷ sản, rừng ngập mặn, rừng chắn cát; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

D. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

Câu 23. Đồng bằng sông Cửu Long năm 2008 có 17695 nghìn dân. Năm đó, sản lượng lúa đạt 20669,5 nghìn tấn trên

tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính ra bình quân sản lượng lúa trên đầu người ở vùng đồng bằng này đạt được

......... (kg/ người)

A. 116,8. B. 536. C. 53,6. D. 1168.

Câu 24. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không sử dụng nhiên liệu

khí đốt?

A. Phú Mỹ B. Cà Mau C. Bà Rịa D. Phả lại.

II. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN (4 điểm) Hoc sinh lam bai trên đề

Câu 1 (1 điểm)

a) Dựa vào Atlat trang Công nghiệp chung và kiến thức đa học, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản

xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế.?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Nguyên nhân chủ yếu nào đa tạo ra sự chuyển dịch đó?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Page 8: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 2 (3 điểm)Cho bảng: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu

năm nước ta giai đoạn 1985-2005. (Đơn vị:%)

Năm 1985 1990 1995 2005

Cây công nghiệp hàng năm 100 90 119 143

Cây công nghiệp lâu năm 100 140 192 347

a) Vẽ hai đường biểu diễn biểu hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công

nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1985-2005.

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Tại sao diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm và thiếu ổn định?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

c) Tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Thí sinh được quyền sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

Page 9: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

Họ tên học sinh:

__________________________________

Phòng thi:

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Ngày: ___ /4/2017.

Môn : ĐỊA LÍ Khối : 12

(Thời gian: 50 phút)

Số phách

Số thứ tự :

Số báo danh : ______________ Lớp : ________

Mã số giám thị : Ma đê :

369

Điểm : Mã số giám khảo : Số thứ tự :

Ma đê : 369 Số phách

I.PHẦN ĐỀ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hoc sinh lam bai trên phiêu tra lơi trăc nghiêm Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long năm 2008 có 17695 nghìn dân. Năm đó, sản lượng lúa đạt 20669,5 nghìn tấn trên

tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính ra bình quân sản lượng lúa trên đầu người ở vùng đồng bằng này đạt được

......... (kg/ người) A. 536. B. 1168. C. 116, 8. D. 53, 6.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở nước ta?

A. Nhiêu bãi triêu, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có thể sử dụng nuôi tôm cá.

B. Đồng bằng sông Cửu Long đa sử dụng 850 nghìn ha diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản.

C. Nghê nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè rất phát triển ở tỉnh An Giang.

D. Ven biển miên Trung có nhiêu đầm phá thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.

Câu 3. Thực trạng trồng lúa của hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực của cả nước: “Năm 2009, Đồng bằng sông

Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa đều cao hơn Đồng bằng sông Hồng:3873 nghìn ha so với 1156 nghìn ha; sản

lượng 20483 nghìn tấn so với 6796 nghìn tấn”. Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thực trạng trên?

A. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 0,5902 tạ/ha.

B. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 5,9 tạ/ha

C. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 0,5902 tạ/ha

D. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 5,9 tạ/ha.

Câu 4. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành

A. các ngành công nghiệp trọng điểm. B. các vùng kinh tế động lực.

C. các ngành kinh tế trọng điểm. D. giảm khu vực nông lâm ngư nghiệp.

Câu 5. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điêu kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng.

C. đẩy mạnh trồng hoa màu và quảng canh. D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng vê quốc lộ 1?

A. Chiêu dài là 2300km.

B. Nối 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

C. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

D. Có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía tây đất nước.

Câu 7. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do

A. số lượng giống tốt tăng lên. B. khí hậu nhiệt đới, ít thiên tai.

C. cơ sở thức ăn được đảm bảo. D. nguồn lao động dồi dào.

Page 10: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 8. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới kinh tế là

A. tạo ra các thị trường có sức mua lớn. B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động.

C. khai thác tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 9. Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ đông sang tây theo thứ tự là

A. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

B. rừng đầu nguồn; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm;

rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản.

C. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu

năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.

D. nuôi thuỷ sản, rừng ngập mặn, rừng chắn cát; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

Câu 10. Dựa vào biểu đồ cột vê tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần

kinh tế qua các năm, hay cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Từ 1995 đến 2007 cả ba khu vực đêu tăng. B. Khu vực Nhà nước tăng chậm.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất. D. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 11. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì dân cư và lao động nước ta

A. phân bố không đêu và chưa hợp lí. B. cần tăng cường khai thác tài nguyên.

C. thiếu tác phong công nghiệp. D. còn thất nghiệp với tỉ lệ cao.

Câu 12. Cho thông tin sau: “Cà phê là cây công nghiệp quan trong số một ở Tây Nguyên. Năm 2006, diện tích trồng

cà phê ở Tây Nguyên khoảng 450 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê

lớn nhất vùng với 259 nghìn ha”. Vậy tỉ lệ diện tích cà phê của Đắk Lắk so với Tây Nguyên và cả nước lần lượt là

A. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha. B. 46% và 57,6%. C. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha. D. 57,6% và 46%.

Câu 13. Tài nguyên du lịch ở nước ta được công nhận di sản thiên nhiên thế giới là

A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Cồng chiêng Tây Nguyên. D. Nhã nhạc cung đình Huế.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô

từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

D. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vào năm 2007 tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản khai thác

nhiêu nhất nước ta ? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa-Vũng Tàu.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Trung du và miên núi Bắc Bô?

A. Phú Thọ. B. Bắc Giang. C. Hà Giang. D. Bắc Ninh.

Câu 17. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không sử dụng nhiên liệu

khí đốt? A. Phú Mỹ B. Cà Mau C. Phả lại. D. Bà Rịa

Câu 18. Đặc điểm đặc trưng nhất của nên nông nghiệp nước ta là

A. nông nghiệp được hiện đại hoá. B. nông nghiệp nhiệt đới.

C. có sản phẩm đa dạng. D. nông nghiệp trình độ cao.

Page 11: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 19. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân ở nước ta là

A. kinh tế tập thể. B. kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài C. kinh tế cá thể. D. kinh tế Nhà nước.

Câu 20. Dựa vào biểu đồ cơ cấu trị giá hàng xuất-khẩu 2007 (Atlat trang 24), nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nước ta nhập siêu.

B. Hàng tiêu dùng có cả trong xuất khẩu và nhập khẩu.

C. Hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu.

D. Xuất khẩu chủ yếu là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 21. Hai trục đường ô tô xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1. B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. D. Quôc lộ 1 và quốc lộ 6.

Câu 22. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

Câu 23. Để sản xuất được nhiêu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh xen canh,kết hợp quảng canh. B. đa canh, luân canh và xen canh.

C. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. D. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh.

Câu 24. Vùng than đá lớn nhất tốt nhất nước ta nằm ở

A. Quảng Ninh. B. Lào Cai. C. Bắc Giang. D. Sơn La.

II. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN (4 điểm) Hoc sinh lam bai trên đề

Câu 1 (1 điểm)

a) Dựa vào Atlat trang Công nghiệp chung và kiến thức đa học, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản

xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Nguyên nhân chủ yếu nào đa tạo ra sự chuyển dịch đó?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Page 12: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 2 (3 điểm)Cho bảng: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu

năm nước ta giai đoạn 1985-2005. (Đơn vị:%)

Năm 1985 1990 1995 2005

Cây công nghiệp hàng năm 100 90 119 143

Cây công nghiệp lâu năm 100 140 192 347

a) Vẽ hai đường biểu diễn biểu hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công

nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1985-2005.

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Tại sao diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm và thiếu ổn định?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

c) Tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Thí sinh được quyền sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

Page 13: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

Họ tên học sinh:

__________________________________

Phòng thi:

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Ngày: ___ /4/2017.

Môn : ĐỊA LÍ Khối : 12

(Thời gian: 50 phút)

Số phách

Số thứ tự :

Số báo danh : ______________ Lớp : ________

Mã số giám thị : Ma đê :

478

Điểm : Mã số giám khảo : Số thứ tự :

Ma đê : 478 Số phách

I.PHẦN ĐỀ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hoc sinh lam bai trên phiêu tra lơi trăc nghiêm Câu 1. Tài nguyên du lịch ở nước ta được công nhận di sản thiên nhiên thế giới là

A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Cồng chiêng Tây Nguyên. C. Phố cổ Hội An. D. Vịnh Hạ Long.

Câu 2. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Trung du và miên núi Bắc Bô?

A. Hà Giang. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.

Câu 3. Để sản xuất được nhiêu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. B. đa canh, luân canh và xen canh.

C. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. D. đẩy mạnh xen canh,kết hợp quảng canh.

Câu 4. Căn cứ Atlat trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không sử dụng nhiên liệu khí đốt?

A. Phả lại. B. Bà Rịa C. Cà Mau D. Phú Mỹ

Câu 5. Thực trạng trồng lúa của hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực của cả nước: “Năm 2009, Đồng bằng sông

Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa đều cao hơn Đồng bằng sông Hồng:3873 nghìn ha so với 1156 nghìn ha; sản

lượng 20483 nghìn tấn so với 6796 nghìn tấn”. Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thực trạng trên?

A. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 0,5902 tạ/ha.

B. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 0,5902 tạ/ha

C. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng 5,9 tạ/ha.

D. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long 5,9 tạ/ha

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng vê quốc lộ 1?

A. Có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía tây đất nước.

B. Chiêu dài là 2300km.

C. Nối 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

D. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

Câu 7.Vùng than đá lớn nhất tốt nhất nước ta nằm ở

A. Lào Cai B. Quảng Ninh C. Bắc Giang. D. Sơn La.

Câu 8. Hai trục đường ô tô xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quôc lộ 1 và quốc lộ 6. B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1. D. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

Câu 9. Dựa vào biểu đồ cơ cấu trị giá hàng xuất-khẩu 2007 (Atlat trang 24), nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hàng tiêu dùng có cả trong xuất khẩu và nhập khẩu.

B. Xuất khẩu chủ yếu là hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Nước ta nhập siêu.

D. Hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu.

Page 14: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 10. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân ở nước ta là

A. kinh tế tập thể. B. kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài

C. kinh tế Nhà nước. D. kinh tế cá thể.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô

từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

D. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vào năm 2007 tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản khai thác

nhiêu nhất nước ta ? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa-Vũng Tàu.

Câu 13. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do

A. khí hậu nhiệt đới, ít thiên tai. B. cơ sở thức ăn được đảm bảo.

C. nguồn lao động dồi dào. D. số lượng giống tốt tăng lên.

Câu 14. Dựa vào biểu đồ cột vê tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần

kinh tế qua các năm, hay cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực Nhà nước tăng chậm. B. Từ 1995 đến 2007 cả ba khu vực đêu tăng.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất. D. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 15. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành

A. các ngành kinh tế trọng điểm. B. các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. các vùng kinh tế động lực. D. giảm khu vực nông lâm ngư nghiệp.

Câu 16. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điêu kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng. B. khai hoang mở rộng diện tích.

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. đẩy mạnh trồng hoa màu và quảng canh.

Câu 17. Đặc điểm đặc trưng nhất của nên nông nghiệp nước ta là

A. có sản phẩm đa dạng. B. nông nghiệp được hiện đại hoá. C. nông nghiệp trình độ cao. D. nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 18. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì dân cư và lao động nước ta

A. còn thất nghiệp với tỉ lệ cao. B. phân bố không đêu và chưa hợp lí.

C. thiếu tác phong công nghiệp.. D. cần tăng cường khai thác tài nguyên..

Câu 19. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long đa sử dụng 850 nghìn ha diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản.

B. Nhiêu bãi triêu, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có thể sử dụng nuôi tôm cá.

C. Nghê nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè rất phát triển ở tỉnh An Giang.

D. Ven biển miên Trung có nhiêu đầm phá thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.

Câu 21. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới kinh tế là

A. tạo ra các thị trường có sức mua lớn. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động. D. khai thác tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Page 15: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 22. Đồng bằng sông Cửu Long năm 2008 có 17695 nghìn dân. Năm đó, sản lượng lúa đạt 20669,5 nghìn tấn trên tổng

diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính ra bình quân sản lượng lúa trên đầu người ở vùng đồng bằng này đạt được ......... (kg/

người) A. 1168. B. 53,6. C. 536. D. 116,8.

Câu 23. Cho thông tin sau: “Cà phê là cây công nghiệp quan trong số một ở Tây Nguyên. Năm 2006, diện tích trồng

cà phê ở Tây Nguyên khoảng 450 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê

lớn nhất vùng với 259 nghìn ha”. Vậy tỉ lệ diện tích cà phê của Đắk Lắk so với Tây Nguyên và cả nước lần lượt là

A. 303,5 nghìn ha và 191 nghìn ha. B. 191 nghìn ha và 303,5 nghìn ha. C. 57,6% và 46%. D. 46% và 57,6%.

Câu 24. Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ đông sang tây theo thứ tự là

A. nuôi thuỷ sản, rừng ngập mặn, rừng chắn cát; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

B. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu

năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.

C. rừng đầu nguồn; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm;

rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản.

D. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng

năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

II. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN (4 điểm) Hoc sinh lam bai trên đề

Câu 1 (1 điểm)

a) Dựa vào Atlat trang Công nghiệp chung và kiến thức đa học, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản

xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế.?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Nguyên nhân chủ yếu nào đa tạo ra sự chuyển dịch đó?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Page 16: 123 phách - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCMthpt-nguyenchithanh-tphcm.edu.vn/uploads/images/ncthanh/files/Thong tin...tổng diện trồng lúa là 3,8589 triệu ha .Tính

Ma đê 478

Thí sinh không được viết vào khung này

vì đây là phách sẽ rọc đi mất

Câu 2 (3 điểm)Cho bảng: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu

năm nước ta giai đoạn 1985-2005. (Đơn vị:%)

Năm 1985 1990 1995 2005

Cây công nghiệp hàng năm 100 90 119 143

Cây công nghiệp lâu năm 100 140 192 347

a) Vẽ hai đường biểu diễn biểu hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công

nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1985-2005.

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

b) Tại sao diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm và thiếu ổn định?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

c) Tại sao diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn?

....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................

Thí sinh được quyền sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam