[123doc.vn] - huong-dan-su-dung-phan-mem-deform-3d-pdf.pdf

19
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DEFORM 3D DEFORM là một phần mềm tính toán mô phỏng quá trình dựa trên phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) nhằm phân tích các quá trình tạo hình và sử lí nhiệt khi tạo hình kim loại và các công nghệ liên quan. Bằng việc mô phỏng quá trình sản xuất trên máy tính, đây là công cụ tiên tiến cho phép nhà thiết kế và kĩ sư: Kiểm nghiệm các điều kiện trên máy tính mà không cần có nhà xưởng (workshop), Dễ dàng, nhanh chóng với các giả lập “Nếu-thì”. Cải thiện việc thiết kế dụng cụ và khuôn mẫu nhằm hạ giá thành sản phẩm, tiết kiệm vật liệu. Rút ngắn thời gian tung sản phẩm mới ra trường. Các sản phẩm của hệ thống DEFORM 1. DEFORM -2D (2D) Sử dụng trên nền UNIX/LINUX (HP, DEC, LINUX) và chạy rất tốt với máy tính cá nhân trên nền các window XP/Vista. Có khả năng giải cho mô hình biến dạng phẳng hoặc các chi tiết đối xứng với một mô hình 2 chiều. 2. DEFORM-3D (3D) Sử dụng trên nền UNIX/LINUX (HP, DEC, LINUX) và cũng chạy rất tốt với máy tính cá nhân trên nền các window XP/Vista. DEFORM-3D có khả năng giải được các bài toán phức tạp với mô hình 3 chiều và các đặc tính dòng chảy. Nó rất lý tưởng để giải cái bài toán phức tạp khi bài toán đó không hề đơn giản với mô hình 2 chiều. 3. DEFORM -F2 (2D) Chạy trên nền các máy tính cá nhân cài đặt Windows XP/Vista. Có khả năng giải các bài toán với mô hình 2 chiều đối xứng hoặc biến dạng phẳng. Rất thuận lợi để giải với các công đoạn từ nhỏ đến trung bình trong mô hình phần tử hữu hạn. 4. DEFORM –F3 (3D) Chạy trên nền các máy tính cá nhân cài đặt Windows XP/Vista. Giải rất tốt trong mô hình 3 chiều vơí các bài toán tạo hình ở trại thái thường, ấm và nóng. 5. DEFORM –HT Là chương trình phụ trợ cho DEFORM-2D và DEFORM-3D. Nhờ việc bổ xung cho các mô hình biến dạng, DEFORM-HT có thể mô hình hoá các ảnh hưởng của xử lí nhiệt gồm có độ cứng, cỡ hạt của tổ chức kim loại, biến dạng, ứng suất dư, và hàm lượng các bon. Trang 1

Upload: ngonhatnam

Post on 01-Sep-2015

228 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

  • HNG DN S DNG PHN MM DEFORM 3D

    DEFORM l mt phn mm tnh ton m phng qu trnh da trn phng php phn t

    hu hn (FEM) nhm phn tch cc qu trnh to hnh v s l nhit khi to hnh kim loi v cc

    cng ngh lin quan. Bng vic m phng qu trnh sn xut trn my tnh, y l cng c tin

    tin cho php nh thit k v k s:

    Kim nghim cc iu kin trn my tnh m khng cn c nh xng (workshop),

    D dng, nhanh chng vi cc gi lp Nu-th.

    Ci thin vic thit k dng c v khun mu nhm h gi thnh sn phm, tit kim vt liu.

    Rt ngn thi gian tung sn phm mi ra trng.

    Cc sn phm ca h thng DEFORM

    1. DEFORM -2D (2D)

    S dng trn nn UNIX/LINUX (HP, DEC, LINUX) v chy rt tt vi my tnh c nhn

    trn nn cc window XP/Vista. C kh nng gii cho m hnh bin dng phng hoc cc chi tit

    i xng vi mt m hnh 2 chiu.

    2. DEFORM-3D (3D)

    S dng trn nn UNIX/LINUX (HP, DEC, LINUX) v cng chy rt tt vi my tnh c

    nhn trn nn cc window XP/Vista. DEFORM-3D c kh nng gii c cc bi ton phc tp

    vi m hnh 3 chiu v cc c tnh dng chy. N rt l tng gii ci bi ton phc tp khi

    bi ton khng h n gin vi m hnh 2 chiu.

    3. DEFORM -F2 (2D)

    Chy trn nn cc my tnh c nhn ci t Windows XP/Vista. C kh nng gii cc bi

    ton vi m hnh 2 chiu i xng hoc bin dng phng. Rt thun li gii vi cc cng

    on t nh n trung bnh trong m hnh phn t hu hn.

    4. DEFORM F3 (3D)

    Chy trn nn cc my tnh c nhn ci t Windows XP/Vista. Gii rt tt trong m hnh 3

    chiu v cc bi ton to hnh tri thi thng, m v nng.

    5. DEFORM HT

    L chng trnh ph tr cho DEFORM-2D v DEFORM-3D. Nh vic b xung cho cc m

    hnh bin dng, DEFORM-HT c th m hnh ho cc nh hng ca x l nhit gm c

    cng, c ht ca t chc kim loi, bin dng, ng sut d, v hm lng cc bon.

    Trang 1

  • Mt s sn kt qu m phng s dng phn mm DeForm

    Trang 2

  • Cc tnh nng:

    V bin dng.

    M hnh gm bin dng v truyn nhit cho m phng cc qu trnh to hnh trong iu

    kin ngui, m, hoc nng.

    C s d liu v vt liu phong ph vi nhiu hp kim ph bin bao gm cc loi thp,

    nhm, titan, hp kim chu nhit cao.

    Ngi s dng c th a vo m hnh vt liu cho loi vt liu bt k khng c trong th

    vin vt liu ca chng trnh.

    Cho thng tin v loi vt liu, khun, ti, ng sut t khun, ht, cc yu t nh hng

    v ph hu do.

    Cc m hnh vt liu cng tuyt i, do v do nht, c coi l cc m hnh vt liu l

    tng cho bin dng ln.

    M hnh vt liu n-do cho cc bi ton ng sut d v n hi.(2D, 3D).

    M hnh vt liu xp (porous material) cho m hnh bin dng ca sn phm luyn kim

    bt. (2D, 3D ).Trang 3

  • Tch hp cc m hnh thit b to hnh vi cc loi my nn thu lc , ba, my nn vt

    ve, my nn c hc.

    Ngi dng vit chng trnh con cho m hnh vt liu, m hnh ng sut, ph hu tiu

    chun v cc hm khc (2D, 3D).

    FLOWNET (2D, 3D) v d im ( tt c cc sn phm) cho nhng vt liu quan trng

    theo thng tin.

    V th v nhit , ng sut, bin dng, ph hu v cc bin s n gin khc trong

    phn xut kt qu.

    T ng t iu kin tip xc ngay trong phn chia li

    C kh nng phn tch bin dng a khi cho nhiu phi v phn tch ng sut ca cp

    khun (2D, 3D)

    Cc m hnh t gy ban u v nt lan truyn da trn nhng thng s ph hu quen

    thuc cho php m hnh ho nguyn cng ct, t dp, khoan, bo (2D, 3D).

    V x l nhit: M phng qu trnh thng ho, ram, ti

    Cc bc c bn trong bi ton m phng s:

    Trang 4

  • 1. M hnh hnh hc:

    T yu cu kch thc ca sn phm-> a ra cc khun mu, dng c gia cng, phi thch

    hp cho qu trnh to hnh. Cc m hnh hnh hc (gi l m hnh v n l o, khng c thc) c

    th xy dng trn cc phn mm khc nh solidwork, Catia.. v lu di ui *STL sau nhp

    vo DeForm thit lp m hnh bi ton.

    2. M hnh vt liu.

    M hnh vt liu(Material Model-MM) cho cc i tng c nhp vo DEFORM. i vi

    nhng loi vt liu ph bin, th MM c sn trong th vin ca phn mm v ch vic chn v

    a vo s dng. i vi mi loi vt liu mi, MM phi t xy dng v a vo nh l mt

    iu kin bt buc. Th vin vt liu ca phn mm c trnh by nh hnh bn di

    Trang 5

  • Thng tin v vt liu

    3. Chia li cho cc i tng trong DEFORM (Meshing)

    Sau khi nhp cc i tng vo trong DEFORM cn chia li hu hn cho cc i tng y.

    Tc l chia i tng ln thnh cc phn t nh (element) vi s lng hu hn. S phn t ca

    mt i tng nh hng rt nhiu n chnh xc ca bi ton v thi gian gii. Do ty

    vo tng bi ton, v tr ca tng vng trn i tng... m ly s phn t cho ph hp (ci ny

    ty thuc vo kinh nghim v trc quan ca ngi dng).

    Phn t y c nhiu dng nhng thng thng ph bin loi phn t khi su mt

    (hexahedral) v khi bn mt (Tetrahedral).

    4. iu kin bin

    y l cc iu kin gia cng to hnh vt liu, x l nhit cho vt liu... nh ma st, iu

    kin cng ngh (lc, tc bin dng, t dng c...), iu kin nhit... t vo bi ton sao

    cho gn vi thc t nht.

    Cc bi ton khc nhau s c iu kin bin khc nhau.

    y cng l bc rt quan trng trong bi ton m phng v ngi lm phi hiu bit, nm r

    c cng ngh mi t c iu kin bin chnh xc.

    5. Gii bi ton

    Trang 6

  • Sau khi thc hin xong cc phn tin x l (pre-processor) 1-2-3-4, cn phi xut ra mt file

    lm u vo cho phn mm t gii.

    Thi gian gii bi ton c th ch my pht, c th my gi, c th c tun hoc lu hn ph

    thuc vo s lng phn t, quy m bi ton, phn cng ca my tnh.

    ( gim thiu thi gian gii v ti nguyn ca my tnh cho vic gii bi ton ngi ta

    xy dng cc phn mm ti u vic chia li, theo nhng vng c coi l quan trng s

    chia li dy hn nhng vng km quan trng).

    6. Kim tra kt qu

    Sau khi gii xong bi ton, phn hu x l (Post-Processor) l kim tra kt qu. Nu tt c cc

    bc 1-2-4 chnh xc m kt qu xa vi thc t th do vn chia li qu th, do cn chia

    li li v gii li.

    a. Bt u 1 bi ton.

    Vo file, chn new problem

    Nhn Next tip tc v la chn nh hnh di

    Trang 7

  • Tip tc nhn Next v chn tn bi ton ca mnh( v d chn l A1) sau nhn Finish.

    Giao din mn hnh c dng nh sau:

    Nhp vo biu tng nh pha trn bn phi, cnh biu tng -Z tip tc

    Khi simulation controls xut hin chn nh hnh bn di

    Trang 8

  • Cc bn cng c th chn h n v l SI.

    Tip tc chn Step ci t s bc thc hin

    Trang 9

  • b. Nhp hnh dng ca phi v dng c.

    Trang 10

  • Trn operation c sn workpiece du + nh ngay pha di add thm chy p v

    khun p, c th thay i tn cho dng c hoc phi ti object name

    Tip tc nhn vo work piece, nhn vo Geometry ti hnh dng ca phi, nhn vo

    import geometry chn vo th mc deform/v 6_1/Labs chn hnh dng theo tn ca chng

    di dng ui STL, v d ta nhn chn Tool_wear_lab1_workpiece cho Workpiece. Tng t

    cho Top Die v Bottom die.

    c. Chia li.

    Nhn vo Mesh v chn Workpiece, chn nh hnh bn di:

    Trang 11

  • Nhn generate Mesh kim tra (xc nhn).Tng t vi Topdie.

    d. Xc nh vt liu.

    Chn General, chn vo phi v chn vo biu tng khi hp nh pha di (bn cnh

    Temperature) v ti vt liu cho phi l AISI 1035(1650-2200F) (sau khi nhp vo steel)

    Trang 12

  • Tng t chn cho chy p l AISI H_13(sau khi chn Die material)

    e. Xc nh nhit ban u

    Nhn Assign temperature t ch nhit chn nhit cho phi l 1700F, chy l 68F.

    f. Xc nh i xng hnh hc

    Vo li Geometry v chn vo Symmetry Surface.

    La chn cc mt i xng v nhn vo biu tng Add

    Trang 13

  • Thao tc ny ch p dng cho Bottom Die thi v n khng c chia li.

    Cn phi v chy p c ly i xng bng vic nhn vo work piece v chn Bdry.cnd nhp

    mt i xng v chn biu tng c du + .

    Tng t cho chy p.

    g. Truyn nhit

    Chn vo phi , chn tip Bdry.cnd, nhn vo Heat exchange , chn mt truyn nhit v nhn +

    Tng t vi chy p.

    h. Quan h gia cc i tngTrang 14

  • La chn biu tng c hai hnh hp nh (pha trn)

    V nhn yes s xut hin mt hp thoi

    Vo edit sa li nh hnh di y :

    Trang 15

  • Sau nhn Close, nhn Apply to other relation, nhn Generate All

    Cc quan h ma st s c sng cc bin ca phi v chy

    Trang 16

  • i. Xc nh cng cho vt liu

    Chn topdie v nhn vo Advanced, chn Elemen data, chn hardness thay 0 bng 55

    j. Xc nh chuyn ng ca chy.

    Chn Top die v nhn vo Movement v la chn nh hnh bn di:

    Trang 17

  • k. Tng hp u vo v chy m phng

    Nhn biu tng nh mu xanh pha trn cng tng hp u vo, nhn check

    V Generate. Nhn OK. Nhn biu tng mu nu pha trn exit khi pre processor.

    l. Chy m phng v ly kt qu

    Trang 18

  • Sau khi exit giao din mn hnh s xut hin file A1.DB. Nhn vo Run chy m phng.

    Mt vi kt qu thu c

    Trang 19