13 bÀi trẮc nghiỆm giÁo dỤc cÔng dÂn...

43
BÀI 1 Câu 1: Vì sao sản xuất ca. Sản xuất của cải vật chb. Sản xuất của cải vật ch động khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động striển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Sự tác động của tạo ra các sản phẩm phù a. Sản xuất kinh tế c. Sản xuất của cải vật chCâu 3: Xác định đúng đ thế nào? a. Giúp con người biết trân b. Giúp con người giải th hiểu được nguyên nhân cơ c. Giúp cho chúng ta hiểu người trong lịch sử phát tr d. a và c đúng, b sai. Câu 4: Sản xuất của cải hội? a. Cơ sở. b. Độn Câu 5: Sản xuất của cải xã hội? a. Quan trọng. b. Quy Câu 6: Yếu tố nào sau đâ a. Sự phát triển sản xuất. c. Đời sống vật chất, tinh Câu 7: Phương án nào s lao động? a. Sức lao động là năng lcó ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở những người lao động khá 1 13 BÀI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 a cải vật chất là cơ sở của đời sống t là điều kiện để tồn tại xã hội. hất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy v n xuất của cải vật chất, bản thân con con người vào tự nhiên biến đổi cá ù hợp với nhu cầu của mình gọi là: b. Thỏa mãn nhu ct. d. Quá trình sản xuđắn vai trò của sản xuất của cải vật n trọng giá trị của lao động và của cải v hích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tư ơ bản của quá trình phát triển lịch sử u rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao riển lâu dài. i vật chất giữ vai trò như thế nào đ ng lực. c. Đòn bẩy. d. Cả a vật chất giữ vai trò như thế nào đến yết định. c. Cần thiết. d. Trun ây quyết định mọi hoạt động của xã b. Sản xuất của cải vật chthần. d. Cả a, b, c. sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt g c lao động, còn lao động là hoạt động để phân biệt khả năng lao động của tác nhau đều phải làm việc như nhau. xã hội loài người? việc mở rộng các hoạt người ngày càng phát ác yếu tố tự nhiên để u. t. chất có ý nghĩa như vật chất của xã hội. ượng kinh tế - xã hội, ã hội loài người. o động vô tận của con đến sự tồn tại của xã a, b, c đúng. n mọi hoạt động của ng tâm. hội? t. giữa sức lao động và g cụ thể có mục đích, ng người cụ thể, còn

Upload: vocong

Post on 29-Aug-2019

213 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 1 Câu 1: Vì sao sản xuất của. Sản xuất của cải vật chấb. Sản xuất của cải vật chđộng khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động sảtriển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Sự tác động của con ngưtạo ra các sản phẩm phù ha. Sản xuất kinh tế c. Sản xuất của cải vật chấ Câu 3: Xác định đúng đthế nào? a. Giúp con người biết trân trb. Giúp con người giải thích nguhiểu được nguyên nhân cơ bc. Giúp cho chúng ta hiểu rõ hngười trong lịch sử phát trid. a và c đúng, b sai. Câu 4: Sản xuất của cải vhội? a. Cơ sở. b. Động l Câu 5: Sản xuất của cải vxã hội? a. Quan trọng. b. Quy Câu 6: Yếu tố nào sau đây quya. Sự phát triển sản xuất. c. Đời sống vật chất, tinh th Câu 7: Phương án nào sau đây nêu đúng nhlao động? a. Sức lao động là năng lựcó ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở những người lao động khác nhau đ

a bạn

1

13 BÀI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11

ủa cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hất là điều kiện để tồn tại xã hội.

t chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy vi

ản xuất của cải vật chất, bản thân con ngư

a con người vào tự nhiên biến đổi các ym phù hợp với nhu cầu của mình gọi là:

b. Thỏa mãn nhu cầất. d. Quá trình sản xuấ

nh đúng đắn vai trò của sản xuất của cải vật ch

t trân trọng giá trị của lao động và của cải vi thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tư

c nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch sử xã hu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao đ

phát triển lâu dài.

i vật chất giữ vai trò như thế nào đ

ng lực. c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c đúng.

i vật chất giữ vai trò như thế nào đến m

b. Quyết định. c. Cần thiết. d. Trung tâm.

nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã h b. Sản xuất của cải vật chấ

t, tinh thần. d. Cả a, b, c.

Câu 7: Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt gi

ực lao động, còn lao động là hoạt động c để phân biệt khả năng lao động của từ

ng khác nhau đều phải làm việc như nhau.

http://sachgiai.com

ng xã hội loài người?

y việc mở rộng các hoạt

n thân con người ngày càng phát

i các yếu tố tự nhiên để

ầu. ất.

t chất có ý nghĩa như

i vật chất của xã hội. n tượng kinh tế - xã hội,

xã hội loài người. c lao động vô tận của con

nào đến sự tồn tại của xã

a, b, c đúng.

n mọi hoạt động của

d. Trung tâm.

a xã hội? ất.

t giữa sức lao động và

ng cụ thể có mục đích,

ừng người cụ thể, còn

Sách giải – Người thầy của b

c. Sức lao động là khả năng ctrong hiện thực. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 8:Toàn bộ năng lực thtrong quá trình sản xuất đưa. Sức lao động. c. Sản xuất của cải vật chấ Câu 9: Hoạt động có mụtố của tự nhiên cho phù ha. Sản xuất của cải vật chấc. Tác động. Câu 10: Các yếu tố cơ bảa. Sức lao động, đối tượng lao đb. Sức lao động, đối tượng lao đc. Sức lao động, công cụ lao đd. Sức lao động, tư liệu lao đ Câu 11: Những yếu tố tbiến đổi nó cho phù hợp va. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động. Câu 12: Sức lao động là gì?a. Năng lực thể chất của con ngưb. Năng lực tinh thần của con ngưc. Năng lực thể chất và tinh thd. Năng lực thể chất và tinh thsản xuất. Câu 13: Vì sao sức lao đyếu tố cơ bản của quá trình sa. Vì sức lao động có tính sáng tb. Vì sức lao động của mỗc. Vì suy đến cùng, trình sáng tạo của con người. d. Cả a, c đúng. Câu 14: Tư liệu sản xuất đưa. Công cụ lao động, hệ thb. Công cụ lao động, công cc. Công cụ sản xuất, hệ thd. Cả a, c đều đúng.

a bạn

2

năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng s

c thể chất và tinh thần của con ngườt được gọi là gì? b. Lao động. ất. d. Hoạt động.

ục đích, có ý thức của con người làm binhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được g

ất. b. Hoạt động. d. Lao động.

ản của quá trình sản xuất là gì? ng lao động, công cụ lao động. ng lao động, tư liệu lao động. lao động, tư liệu lao động.

u lao động, công cụ sản xuất.

tự nhiên mà lao động của con người tác đp với mục đích của con người được gọ

b. Công cụ lao động. d. Tài nguyên thiên nhiên

ng là gì? a con người. a con người.

t và tinh thần của con người. t và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình

c lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quya quá trình sản xuất?

ng có tính sáng tạo. ỗi người là không giống nhau.

n cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là ph

t được chia thành những loại nào? thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.

ng, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa. thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.

http://sachgiai.com

tiêu dùng sức lao động

ời được vận dụng vào

i làm biến đổi những yếu c gọi là gì?

i tác động vào nhằm ọi là gì?

ng vào trong quá trình

t, quyết định nhất trong

t là phản ánh sức lao động

Sách giải – Người thầy của b

Câu15: Thế nào là cơ cấa. Là cơ cấu kinh tế phát huy đưb. Là cơ cấu kinh tế phù hc. Là cơ cấu kinh tế gắn vd. Cả a, b, c đúng Câu 16: Trong tư liệu lao đa. Tư liệu sản xuất. c. Hệ thống bình chứa Câu 17: Trong cơ cấu kinh ta. Cơ cấu ngành kinh tế. b. Cơ cấu thành phần kinh tc. Cơ cấu vùng kinh tế. Câu 18: Tư liệu lao động đưa. 2 loại. b. 3 loạ Câu 19: Đối tượng lao độa. 2 loại. b. 3 loạ Câu 20: Hệ thống bình chsản xuất? a. Đối tượng lao động đã trb. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động củhóa chất. d. Nguyên vật liệu nhân tạ Câu 21: Kết cấu hạ tầng cxuất? a. Đối tượng lao động đã trb. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vd. Yếu tố nhân tạo. Câu 22: Đối với thợ may, đâu là đa. Máy khâu. b. Kim chc. Vải. d. Áo, qu Câu 23: Đối với thợ mộc, đâu là đa. Gỗ. b. Máy cưa. Câu 24: Phát triển kinh ta. Tăng trưởng kinh tế.

a bạn

3

ấu kinh tế hợp lí? phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bphù hợp với sự phát triển của khoa học công ngh

ới phân công lao động và hợp tác quốc t

u lao động thì loại nào quan trọng nhất? b. Công cụ lao động. d. Kết cấu hạ tầng

u kinh tế, cơ cấu nào quan trọng nhất?

n kinh tế.

ng được phân thành mấy loại? ại. c. 4 loại. d. 5 lo

ộng được phân thành mấy loại? ại. c. 4 loại. d. 5 lo

ng bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bả

ã trải qua tác động của lao động.

ủa các ngành công nghiệp chế biến, đặ

ạo.

ng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào c

ã trải qua tác động của lao động.

a các ngành giao thông vận tải.

may, đâu là đối tượng lao động? b. Kim chỉ. d. Áo, quần.

c, đâu là đối tượng lao động? b. Máy cưa. c. Đục, bào.

n kinh tế là gì? b. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

http://sachgiai.com

a toàn bộ nền kinh tế c công nghệ hiện đại

c tế

t?

d. 5 loại.

d. 5 loại.

ản nào của quá trình

ặc biệt là công nghiệp

n nào của quá trình sản

d. Bàn ghế.

Sách giải – Người thầy của b

c. Tiến bộ công bằng xã h Câu 25: Phát triển kinh ta. Tạo điều kiện cho mọi ngưb. Cơ sở thực hiện và xây dc. Phát triển văn hóa, giáo dd. Thực hiện dân giàu, nướ Câu 26: Phát triển kinh ta. Tạo điều kiện cho mọi ngưb. Cơ sở thực hiện và xây dc. Phát triển văn hóa, giáo dd. Thực hiện dân giàu, nướ Câu 27: Cơ cấu kinh tế là gì?a. Là mối quan hệ hữu cơ phthành phần kinh tế và vùng kinh tb. Là tổng thể mối quan hkinh tế, thành phần kinh tếc. Là mối quan hệ hữu cơ phgiữa các ngành kinh tế, thành phd. Là tổng thể mối quan htrình độ giữa các ngành kinh t

a bạn

4

ng xã hội. d. Cả a, b, c đúng.

n kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hi người có việc là và thu nhập.

n và xây dựng hạnh phúc. n văn hóa, giáo dục, y tế.

ớc mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh

n kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?i người có việc là và thu nhập.

n và xây dựng hạnh phúc. n văn hóa, giáo dục, y tế.

ớc mạnh.....

là gì? u cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữ

và vùng kinh tế i quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau gi

ế và vùng kinh tế u cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả v, thành phần kinh tế và vùng kinh tế

i quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau ca các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh t

http://sachgiai.com

i xã hội?

, văn minh

i cá nhân?

ữa các ngành kinh tế,

n nhau giữa các ngành

về quy mô và trình độ

n nhau cả về quy mô và và vùng kinh tế

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 2 Câu 1: Các vật phẩm đưa. Do lao động tạo ra. c. Thông qua mua bán. Câu 2: Hàng hóa có nhữa. Giá trị, giá trị sử dụng. c. Giá trị trao đổi, giá trị s Câu 3: Mục đích mà ngưa. Giá cả. c. Công dụng của hàng hóa. Câu 4: Mục đích mà ngưa. Giá cả. c. Công dụng của hàng hóa. Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây là quan ha. 1m vải = 5kg thóc. c.1m vải = 2 giờ. Câu 6: Giá trị của hàng hóa đưa. Giá trị trao đổi. c. Lao động xã hội của ngư Câu 7:Giá trị của hàng hóa là gì?a. Lao động xã hội của ngưb. Lao động của người sản xuc. Lao động xã hội của ngưd. Lao động của người sản xu Câu 8: Tại sao hàng hóa là ma. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tb. Vì hàng hóa xuất hiện rc. Vì hàng hóa ra đời gắn lid. Vì hàng hóa ra đời là thưmại của lịch sử loài người. Câu 9: Thời gian lao độbằng yếu tố nào? a. Thời gian tạo ra sản phẩc. Thời gian cá biệt.

a bạn

5

m được trở thành hàng hóa khi nào? b. Có công dụng nhất định. d. Cả a, b, c đúng.

ững thuộc tính nào sau đây? b. Giá trị, giá trị trao đổi.

sử dụng. d. Giá trị sử dụng.

c đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? b. Lợi nhuận.

a hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa.

c đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? b. Lợi nhuận.

a hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa.

nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá tr b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ. d. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.

a hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố b. Giá trị số lư

a người sản xuất. d. Giá trị sử d

a hàng hóa là gì? a người sản xuất hàng hóa.

n xuất được kết tinh trong hàng hóa. a người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

n xuất hàng hóa.

i sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử? i và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.

n rất sớm trong lịch sử phát triển loài ngưn liền với sự xuất hiện của con người trong l

i là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoi.

ộng xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đư

ẩm. b. Thời gian trung bình c d. Tổng thời gian lao đ

http://sachgiai.com

i.

n là gì?

và giá trị trao đổi?

ố nào? lượng, chất lượng. dụng của hàng hóa.

t tinh trong hàng hóa.

n loài người. i trong lịch sử.

t và hoạt động thương

t ra hàng hóa được tính

i gian trung bình của xã hội. i gian lao động.

Sách giải – Người thầy của b

Câu 10: Giá trị xã hội củsau đây? a. Tốt. c. Trung bình. Câu 11: Giá trị xã hội của. Thời gian lao động cá bib. Thời gian lao động cá bic. Thời gian lao động xã hd. Thời gian lao động hao phí bình quân c Câu 12: Giá trị sử dụng ca. Công dụng nhất định thb. Công dụng thỏa mãn nhu cc. Công dụng thỏa mãn nhu cd. Công dụng thỏa mãn nhu c Câu 13:Để có được lợi nhuxuất phải đảm bảo điều kia. Phải giảm giá trị cá biệt cb. Phải tăng giá trị cá biệt cc. Giữ nguyên giá trị cá bid. Phải giảm giá trị xã hội c Câu 14: Để may xong mmất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao đa. Thời gian lao động xã hb. Thời gian lao động cá bic. Thời gian lao động của anh B.d. Thời gian lao động thực t Câu 15: Giá trị xã hội của. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trb. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trc. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trtăng thêm d. Giá trị sức lao động của ngư Câu 16: Hàng hóa có thểa. Vật thể. c. Cả a, b đều đúng. Câu 17: Hãy chỉ ra một trong nha. Phương tiện thanh toán.c. Phương tiện giao dịch.

a bạn

6

ủa hàng hóa được xác định trong điề

b. Xấu. d. Đặc biệt.

ủa hàng hóa được xác định bởi: ng cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhng cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tng xã hội cần thiết. ng hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.

ng của hàng hóa được hiểu là gì? nh thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

a mãn nhu cầu vật chất. a mãn nhu cầu tinh thần. a mãn nhu cầu mua bán.

i nhuận cao và giành được ưu thế cạu kiện nào sau đây?

t của hàng hóa t của hàng hóa

cá biệt của hàng hóa i của hàng hóa

may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thlao động của anh B được gọi là gì?

ng xã hội cần thiết. ng cá biệt.

a anh B. c tế.

ủa hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?ã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuã hao phí, giá trị tăng thêm ã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xu

a người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm

ể tồn tại dưới những dạng nào sau đây? b. Phi vật thể. d. Cả a, b đều sai.

t trong những chức năng của tiền tệ? n thanh toán. b. Phương tiện mua bán.

d. Phương tiện trao đổi.

http://sachgiai.com

ều kiện sản xuất nào

t nhất. u hàng hóa tốt nhất.

t hàng hóa.

i.

ạnh tranh người sản

a anh B tính theo thời gian

n nào? n xuất hàng hóa

n xuất hàng hóa, giá trị

tăng thêm

ng nào sau đây?

Sách giải – Người thầy của b

Câu 18: Giá trị xã hội cnhững yếu tố nào? a. Chi phí sản xuất và lợi nhuc. Lợi nhuận Câu 19: Hãy chỉ ra một trong nha. Thước đo kinh tế. c. Thước đo thị trường. Câu 20: Hãy chỉ ra đâu là ha. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vc. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m v Câu 21: Tại sao nói tiền ta. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sb. Vì tiền tệ ra đời là kết quc. Vì tiền tệ là hàng hóa đhàng hóa. d. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đ Câu 22: Tiền tệ thực hiệa. Khi tiền dùng để đo lườb. Khi tiền dùng làm phương tidiễn ra thuận lợi. c. Khi tiền dùng để chi trảd. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào c Câu 23: Bác A trồng rau sđó thực hiện chức năng ga. Phương tiện thanh toán.c. Thước đo giá trị. Câu 24: Hiện tượng lạm phát xa. Khi Nhà nước phát hành thêm tib. Khi nhu cầu của xã hội vc. Khi đồng nội tệ mất giád. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vư Câu 25: Giá trị của một hàng hóa đưđặc trưng của hình thái giá tra. Hình thái giá trị giản đơn hay ngb. Hình thái giá trị đầy đủc. Hình thái chung của giá trd. Hình thái tiền tệ.

a bạn

7

i của hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa bao g

i nhuận b. Chi phí sản xuất d. Cả a, b, c sai

t trong những chức năng của tiền tệ? b. Thước đo giá cả. d. Thước đo giá trị.

ra đâu là hình thái tiền tệ? a. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải. b. 0.1 gam vàng = 5 m vc. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải. d. 0.1 gam vàng + 5 m v

n tệ là hàng hóa đặc biệt? n khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.

t quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trlà hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho t

hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đ

n chức năng thước do giá trị khi nào?ờng và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

n dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình

ả sau khi giao dịch mua bán. i lưu thông và đi vào cất trữ.

ng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gc năng gì?

n thanh toán. b. Phương tiện giao d d. Phương tiện lưu thông.

m phát xảy ra khi nào? c phát hành thêm tiền.

i về hàng hóa tăng thêm. t giá.

y đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết.

t hàng hóa được biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác nhau là a hình thái giá trị nào?

n đơn hay ngẫu nhiên. ủ hay mở rộng.

a giá trị.

http://sachgiai.com

t tinh trong hàng hóa bao gồm

b. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè. d. 0.1 gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè.

a các hình thái giá trị. t ngang giá chung cho tất cả các

hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.

khi nào?

y quá trình mua bán hàng hóa

n đó mua gạo. Vậy tiền

n giao dịch. n lưu thông.

u hàng hóa khác nhau là

Sách giải – Người thầy của b

Câu 26: Giá trị của một hàng hóa đưcủa hình thái giá trị nào?a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngb. Hình thái giá trị đầy đủc. Hình thái chung của giá trd. Hình thái tiền tệ. Câu 27: Giá trị của những hàng hóa đưcủa hình thái giá trị nào?a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngb. Hình thái giá trị đầy đủc. Hình thái chung của giá trd. Hình thái tiền tệ. Câu 28: Giá trị của nhữlà đặc trưng của hình thái giá tra. Hình thái giá trị giản đơn hay ngb. Hình thái giá trị đầy đủc. Hình thái chung của giá trd. Hình thái tiền tệ. Câu 29: Tháng 09 năm 2008 1 USD đgì? a. Tỷ giá hối đoái. c. Tỷ giá giao dịch. Câu 30: Thị trường bao ga. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chb. Hàng hóa, người mua, ngưc. Hàng hóa, tiền tệ, ngườd. Người mua, người bán, ti Câu 31: Sản xuất hàng hóa snào quyết định? a. Người sản xuất. c. Nhà nước. Câu 32: Thị trường có nha. Hàng hóa, tiền tệ, ngườb. Hàng hóa, người mua, ngưc. Hàng hóa, tiền tệ, ngườd. Người mua, người bán, cung c Câu 33: Một trong những cha. Kiểm tra hàng hóa.

a bạn

8

t hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa khác là đnào? n đơn hay ngẫu nhiên.

ủ hay mở rộng. a giá trị.

ng hàng hóa được biểu hiện ở một hàng hóa là đnào? n đơn hay ngẫu nhiên.

ủ hay mở rộng. a giá trị.

ững hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa đa hình thái giá trị nào?

n đơn hay ngẫu nhiên. ủ hay mở rộng.

a giá trị.

Câu 29: Tháng 09 năm 2008 1 USD đổi được 16 700 VNĐ, đi

b. Tỷ giá trao đổi. d. Tỷ lệ trao đổi.

ng bao gồm những nhân tố cơ bản nào? a hàng, chợ.

i mua, người bán. ời mua, người bán.

i bán, tiền tệ.

t hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như th

b. Thị trường. d. Người làm dịch vụ.

ng có những mối quan hệ cơ bản nào? ời mua, người bán.

i mua, người bán. ời mua, người bán, cung cầu, giá cả.

i bán, cung cầu, giá cả.

ng chức năng của thị trường là gì? b. Trao đổi hàng hóa.

http://sachgiai.com

hàng hóa khác là đặc trưng

t hàng hóa là đặc trưng

hàng hóa đặc biệt là vàng

c 16 700 VNĐ, điều này được gọi là

như thế nào do nhân tố

Sách giải – Người thầy của b

c. Thực hiện. Câu 34: Những chức năng ca. Thông tin, điều tiết. c. Thừa nhận, quy định

a bạn

9

d. Đánh giá

c năng của thị trường là gì? b. Kiểm tra, đánh giá. d. Cả a, b, c đúng.

http://sachgiai.com

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 3 Câu 1: Quy luật kinh tếnào? a. Quy luật cung cầu. c. Quy luật giá trị Câu 2: Để may một cái áo A may hđể may cái áo là 4 giờ. Va. 3 giờ. b. 4 giờ Câu 3: Bác A trồng rau vực nội thành để bán vì giá ctác động nào của quy luậa. Điều tiết sản xuất. c. Tự phát từ quy luật giá tr Câu 4: Việc là chuyển từtác động nào của quy luậa. Điều tiết sản xuất. c. Tự phát từ quy luật giá tr Câu 5: Nhà nước cần có chđộng phân hóa giàu nghèo ca. Đổi mới nền kinh tế. b. Thống nhất và mở cửa thc. Ban hành và sử dụng pháp lud. Cả a, b, c đúng. Câu 6:Công dân cần vận da. Giảm chi phí sản xuất. c. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ c Câu 7: Giá cả của hàng hóa trên tha. Luôn ăn khớp với giá trc. Luôn thấp hơn giá trị Câu 8: Quy luật giá trị quá trình sản xuất và lưu thong pha. Thời gian lao động xã hc. Thời gian hao phí để sả Câu 9: Quy luật giá trị thế nào? a. Giá cả = giá trị

a bạn

10

ế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy lu

b. Quy luật cạnh tranh. d. Quy luật kinh tế

t cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao đ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng v

ờ. c. 5 giờ. d. 6 gi

ng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi c

ật giá trị? b. Tỷ suất lợi nhuận cao c

t giá trị. d. Điều tiết trong lưu thông.

ừ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mật giá trị? b. Tỷ suất lợi nhuận cao c

t giá trị. d. Điều tiết trong lưu thông.

n có chủ trương gì để phát huy mặt tích cng phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?

a thị trường.

háp luật, chính sách kinh tế, xã hội.

n dụng quy luật giá trị như thế nào? b. Nâng cao ch

i cơ cấu sản xuất. d. Cả a, b, c đúng.

a hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thi giá trị b. Luôn cao hơn giá tr

d. Luôn xoay quanh giá tr

quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong t và lưu thong phải căn cứ vào đâu? ng xã hội cần thiết b. Thời gian lao đ

ản xuất ra hàng hóa d. Thời gian c

quy định trong sản xuất từng sản ph

http://sachgiai.com

i hàng hóa là quy luật

nh tranh.

i gian lao động xã hội cần thiết ng với mấy giờ?

d. 6 giờ.

i. Bác mang rau vào khu y hành vi của bác A chịu

n cao của quy luật giá trị. t trong lưu thông.

t vành mũ bảo hiểm chịu

n cao của quy luật giá trị. t trong lưu thông.

t tích cực hạn chế tác

nào? b. Nâng cao chất lượng hàng hóa.

a, b, c đúng.

n như thế nào? b. Luôn cao hơn giá trị

d. Luôn xoay quanh giá trị

t và lưu thông hàng hóa trong

i gian lao động cá biệt i gian cần thiết

n phẩm biểu hiện như

Sách giải – Người thầy của b

b. Thời gian lao động cá bic. Giá cả < giá trị d. Thời gian lao động cá bi Câu 10: Quy luật giá trịthế nào? a. Tổng giá cả = Tổng giá trc. Tổng giá cả < Tổng giá tr Câu 11: Vì sao giá cả từkhông ăn khớp với nhau?a. Vì chịu tác động của quy lub. Vì chịu sự tác động của cung c. Vì chịu sự chi phối của ngưd. Vì thời gian sản xuất củ Câu 12: Quy luật giá trịhóa? a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.b. Kích thích LLSX phát tric. Phân hóa giàu – nghèo gid. Cả a, b, c đúng Câu 13: Quy luật giá trịhóa? a.2 b. 3

a bạn

11

ng cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thi

ng cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội c

ị quy định trong lưu thông tổng sản ph

ng giá trị b. Tổng giá cả > Tổng giá trị d. Tổng giá cả # Tổ

ừng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thi nhau?

a quy luật giá trị a cung – cầu, cạnh tranh … a người sản xuất ủa từng người trên thị trường không giố

ị tác động như thế nào trong sản xuấ

t và lưu thông hàng hóa. b. Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên

nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

ị có bao nhiêu tác động đến sản xuấ

c. 4

http://sachgiai.com

n thiết

i cần thiết

n phẩm biểu hiện như

ổng giá trị ổng giá trị

ng hàng hóa trên thị trường

ống nhau

ất và lưu thông hàng

ất và lưu thông hàng

d. 5

Sách giải – Người thầy của b

Bài 4 Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá ccụm từ nào sau đây: a. Canh tranh kinh tế. c. Cạnh tranh văn hoá. Câu 2: Nội dung cốt lõi ca. Tính chất của cạnh tranh.c. Mục đích của cạnh tranh. Câu 3: Cạnh tranh là gì?a. Là sự giành giật, lấn chihàng hoá…… b. Là sự giành lấy điều kidoanh hàng hoá…… c. Là sự đấu tranh, giành gihàng hoá…… d. Là sự ganh đua, đấu tranh chàng hoá…… Câu 4: Khái niệm cạnh tranh xua. Khi xã hội loài người xub. Khi con người biết lao đc. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xud. Khi ngôn ngữ xuất hiện. Câu 5: Nguyên nhân dẫn đa. Tồn tại nhiều chủ sở hữb. Điều kiện sản xuất và lợc. Sự tồn tại nhiều chủ sởxuất kinh doanh, có điều kid. Cả a, b đúng. Câu 6: Có bao nhiêu loạa. 4 b. 5 Câu 7: Cạnh tranh giữa ngưnào? a. Người mua nhiều, ngườc. Người bán nhiều, người mua ít. Câu 8: Cạnh tranh giữa ngưnào? a. Người mua nhiều, ngườ

a bạn

12

t và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng đ

b. Cạnh tranh chính trị. d. Cạnh tranh sản xuất.

t lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cnh tranh. b. Các chủ thể kinh tế tham gia cnh tranh. d. Cả a, b, c đều đúng.

nh tranh là gì? n chiếm của các chủ thể kinh tế trong sả

u kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong s

u tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sả

u tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xu

nh tranh xuất hiện từ khi nào? i xuất hiện.

t lao động. t và lưu thông hàng hoá xuất hiện.

n.

n đến cạnh tranh là gì? ữu. ợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.

ở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tu kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.

ại cạnh tranh: c. 6 d. 7

ữa người bán và người bán diễn ra trên th

ời bán ít. b. Người mua bi mua ít. d. Thị trường kh

a người mua và người mua diễn ra trên th

ời bán ít. b. Người mua b

http://sachgiai.com

nh tranh dùng để gọi tắt cho

khía cạnh nào sau đây? tham gia cạnh tranh.

ản xuất và kinh doanh

trong sản xuất và kinh

ản xuất và kinh doanh

n xuất và kinh doanh

là khác nhau. kinh tế độc lập, tự do sản

n ra trên thị trường khi

i mua bằng người bán. ng khủng hoảng.

n ra trên thị trường khi

i mua bằng người bán.

Sách giải – Người thầy của b

c. Người bán nhiều, người mua ít. Câu 9: Thế nào là cạnh tranh trong na. Là sự ganh đua về kinh tb. Là sự ganh đua về kinh tc. Là sự ganh đua về kinh td. Là sự ganh đua về kinh t Câu 10: Thế nào là sự cạa. Là sự ganh đua về kinh b. Là sự ganh đua về kinh tc. Là sự ganh đua về kinh td. Là sự ganh đua về kinh t C âu 11: Cạnh tranh giữhoá? a. Một đòn bẩy kinh tế. c. Một động lực kinh tế. Câu 12: Mục đích cuối cùng ca. Giành hợp đồng kinh tếb. Giành nguồn nguyên liệc. Giành ưu thế về khoa hd. Giành nhiều lợi nhuận nh Câu 13: Khi Việt Nam là thành viên ccạnh tranh nào diễn ra quya. Cạnh tranh trong mua bán.c. Cạnh tranh giữa các ngành.

a bạn

13

i mua ít. d. Thị trường kh

nh tranh trong nội bộ ngành? kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.

nh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng mkinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn. kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.

ạnh tranh giữa các ngành? kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng mkinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn. kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.

ữ vai trò như thế nào trong sản xuấ

b. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá. d. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.

i cùng của cạnh tranh là gì? ế, các đơn đặt hàng ệu và các nguồn lực SX khác

khoa học công nghệ n nhất về mình

t Nam là thành viên của WTO thì mức đn ra quyết liệt?

ranh trong mua bán. b. Cạnh tranh trong na các ngành. d. Cạnh tranh trong nư

http://sachgiai.com

ng khủng hoảng.

t khác nhau. p trong cùng một ngành hàng .

c.

t khác nhau. p trong cùng một ngành hàng .

c.

ất và lưu thông hàng

t và lưu thông hàng hoá. t và lưu thông hàng hoá.

c độ tính chất của loại

nh tranh trong nội bộ ngành nh tranh trong nước và ngoài nước.

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 5 Câu 1: Trong nền kinh ttừ nào? a. Nhu cầu của mọi người.c. Nhu cầu có khả năng thanh toán. Câu 2: Trong nền sản xua. Để tiêu dùng. c. Để trưng bày Câu 3: Khái niệm tiêu dùng đưa. Tiêu dùng cho sản xuất c. Tiêu dùng cho gia đình Câu 4: Trường hợp nào sau đây đưa. Anh A mua xe máy thanh toán b. Ông B mua xe đạp hết 1 tric. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tid. Cả a và b đúng. Câu 5: Những yếu tố nào sau đây a. Giá cả, thu nhập b. Thu nhập, tâm lý, phong tc. Giá cả, thu nhập, tâm lý,d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, th Câu 6: Trường hợp nào sau đây đưa. Công ty A đã bán ra 1 trib. Công ty A còn trong kho 1 tric. Dự kiến công ty A ngày mai sd. Cả a, b đúng Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưa. Giá cả c. Năng suất lao động Câu 8: Thực chất quan ha. Là mqh tác động qua lạb. Là mqh tác động qua lạc. Là mối quan hệ tác động giđang diễn ra trên thị trường đd .Là mqh tác động qua lcung giảm, cầu tăng và ngư

a bạn

14

n kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng đ

i. b. Nhu cầu của ngưnăng thanh toán. d. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.

n xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì? b. Để bán. d. Cả a và b đúng

m tiêu dùng được hiểu như thế nào? b. Tiêu dùng cho đờ d. Cả a và b đúng.

p nào sau đây được gọi là cầu? a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp

t 1 triệu đồng. n mua ô tô nhưng chưa có tiền

nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?

p, tâm lý, phong tục tập quán p, tâm lý, thị hiếu p, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.

p nào sau đây được gọi là cung? ã bán ra 1 triệu sản phẩm.

b. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm. n công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm

nh hưởng đến cung mang tính tập trung nh b. Nguồn lực d. Chi phí sản xuất

t quan hệ cung - cầu là gì? ại giữa cung và cầu HH trên thị trường ại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trưng giữa người mua và người bán hay ngưng để xác định giá cả và số lượng HH, d

ng qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cu tăng và ngược lại.

http://sachgiai.com

c dùng để gọi tắt cho cụm

a người tiêu dùng. u tiêu dùng hàng hoá.

t là gì?

ời sống cá nhân

m

p trung nhất?

trường

i bán hay người SX và người TD ng HH, dịch vụ.

u HH. Giá cả thấp thì

Sách giải – Người thầy của b

Câu 9: Trên thực tế, sự va. Cung, cầu thường vận đb. Cung, cầu thường cân bc.Cung thường lớn hơn cầd. Cầu thường lớn hơn cung. Câu 10: Cung và giá cả có ma. Giá cao thì cung giảm c. Giá thấp thì cung tăng Câu 11: Cầu và giá cả có ma. Giá cao thì cầu giảm c. Giá thấp thì cầu tăng Câu 12: Mối quan hệ cung ca. Người mua và người bánc. Người sản xuất với ngư Câu 13: Mối quan hệ cung ca. Người mua và người bánc. Người sản xuất với ngư Câu 14: Nội dung của quan ha. Cung cầu tác động lẫn nhauc. Giá cả ảnh hưởng đến cung c Câu 15: Khi cầu tăng dẫcủa biểu hiện nào trong quan ha. Cung cầu tác động lẫn nhauc. Giá cả ảnh hưởng đến cung c Câu 16: Khi cầu giảm dẫcủa biểu hiện nào trong quan ha. Cung cầu tác động lẫn nhauc. Giá cả ảnh hưởng đến cung c Câu 17: Khi trên thị trưa. Cung và cầu tăng c. Cung tăng, cầu giảm Câu 18: Khi trên thị trưa. Cung và cầu tăng c. Cung tăng, cầu giảm

a bạn

15

vận động của cung, cầu diễn ra ntn? n động không ăn khớp nhau

ng cân bằng ầu

n hơn cung.

có mối quan hệ như thế nào? b. Giá cao thì cung tăng d. Giá biến động nhưng cung không bi

có mối quan hệ như thế nào? b. Giá cao thì cầu tăng d. Cả a, c đúng.

cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai vi bán b. Người bán và ngư

i người tiêu dùng d. Cả a, c đúng

cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai vi bán b. Người bán và ngư

i người sản xuất d. Cả a, c đúng

a quan hệ cung cầu được biểu hiện như thn nhau b. Cung cầu ản cung cầu d. Cả a, b, c đúng.

ẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nn nào trong quan hệ cung - cầu ?

n nhau b. Cung cầu ản cung cầu d. Thị trường chi ph

ẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung gin nào trong quan hệ cung - cầu ?

n nhau b. Cung cầu ản cung cầu d. Thị trường chi ph

trường giá cả giảm thì xảy ra trường h b. Cung và cầ d. Cung giảm, c

trường giá cả tăng thì xảy ra trường h b. Cung và cầ d. Cung giảm, c

http://sachgiai.com

ng nhưng cung không biến động.

a ai với ai? n và người bán

a, c đúng

a ai với ai? i bán và người bán

a, c đúng

n như thế nào? ảnh hưởng đến giá cả

a, b, c đúng.

n cung tăng là nội dung

ảnh hưởng đến giá cả ng chi phối cung cầu

n cung giảm là nội dung

ảnh hưởng đến giá cả ng chi phối cung cầu

ng hợp nào sau đây? ầu giảm

m, cầu tăng

ng hợp nào sau đây? ầu giảm

m, cầu tăng

Sách giải – Người thầy của b

Câu 19: Khi trên thị trưđây? a. Giá cả tăng c. Giá cả giữ nguyên Câu 20: Khi trên thị trưđây? a. Giá cả tăng c. Giá cả giữ nguyên Câu 21: Khi là người bán hàng trên thnào sau đây: a. Cung = cầu. b. Câu 22: Khi là người mua hàng trên thnào sau đây: a. Cung = cầu. b. Cung > c

a bạn

16

trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trư

b. Giá cả giảm d. Giá cả bằng giá tr

trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trư

b. Giá cả giảm d. Giá cả bằng giá tr

i bán hàng trên thị trường, để có lợi, em ch

b. Cung > cầu. c. Cung < cầu.

i mua hàng trên thị trường, để có lợi, em ch

b. Cung > cầu. c. Cung < cầu.

http://sachgiai.com

y ra trường hợp nào sau

m ng giá trị

y ra trường hợp nào sau

m ng giá trị

i, em chọn trường hợp

u. d. Cung # cầu

i, em chọn trường hợp

u. d. Cung # cầu

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 6 Câu 1: Quá trình ứng dtiên tiến hiện đại vào quá trình shội là quá trình nào sau a. Hiện đại hoá b. Công nghic. Tự động hoá d. Công nghi Câu 2: Quá trình chuyển đđộng thủ công sang sư dnghiệp cơ khí là quá trình nào sau a. Hiện đại hoá b. Công nghic. Tự động hoá d. Công nghi Câu 3: Cuộc Cách mạng khoa hnào? a. Thế kỷ VII b. Thc. Thế kỷ XIX d. Th Câu 4: Cuộc Cách mạng khoa hnào? a. Thế kỷ VII b. Thc. Thế kỷ XIX d. Th Câu 5: Cuộc Cách mạng khoa hsau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghic. Tự động hoá d. Công nghi Câu 6: Cuộc Cách mạng khoa hđây? a. Hiện đại hoá b. Công nghic. Tự động hoá d. Công nghi Câu 7: Thành tựu nổi bậgì? a. Điện b. Máy tính Câu 8: Thành tựu của cuvào lĩnh vực nào? a. Nông nghiệp b. S Câu 9: Thành tựu của cuvào lĩnh vực nào? a. Sản xuất

a bạn

17

ng dụng và trang bị những thành tựu khoa hi vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch v

i là quá trình nào sau đây? b. Công nghiệp hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

n đổi căn bản các hoạt động sản xuấông sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát tri

ình nào sau đây? b. Công nghiệp hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

ng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất di

b. Thế kỷ XVIII d. Thế kỷ XX

ng khoa học kỉ thuật lần thứ hai di

b. Thế kỷ XVIII d. Thế kỷ XX

ng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất ứng v

b. Công nghiệp hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

ng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng v

b. Công nghiệp hoá d. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

ật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thu

b. Máy tính c. Máy hơi nước

a cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật làn th

b. Sản xuất c. Dịch vụ

a cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật làn th

b. Kinh doanh. dịch vụ

http://sachgiai.com

u khoa học công nghệ ch vụ, quản lí kinh tế xã

ất từ sử dụng sức lao phát triển của công

t diễn ra vào thời gian

hai diễn ra vào thời gian

ng với qúa trình nào

ng với quá trình nào sau

thuật làn thứ nhất là

d. Xe lửa

t làn thứ nhất ứng dụng

d. Kinh doanh

t làn thứ hai ứng dụng

Sách giải – Người thầy của b

c. Quản lý kinh tế, xã hội Câu 10: Vì sao CNH phảa. Vì nhân loại đã trải qua hai cub. Xu hướng toàn cầu hóa, mViệt Nam. c. Tránh sự tụt hậu, rút ngd. Cả a, b, c đều đúng Câu 11: Vì sao phải tiến hành CNH a. Do yêu cầu phải xây dựb. Do yêu cầu phải rút ngdo yêu cầu phải tạo ra năng suc. Do yêu cầu phải xây dựra năng suất lao động xã hd. Cả a, b đều đúng. Câu 12: Nội dung cơ bản ca. Phát triển mạnh mẽ lực lưb. Xây dựng một cơ cấu kinh tc. Củng cố và tăng cường đd. Cả a, b, c đúng Câu 13:Cơ cấu kinh tế là tnhau về quy mô và trình a. Cơ cấu kinh tế ngành c. Cơ cấu thành phần kinh t Câu 14: Đi đôi với chuyểtheo hướng CNH – HĐH ga. Kinh tế nông nghiệp c. Kinh tế tri thức Câu 15: Em đồng ý với ý kia. Để xây dựng CSVC kĩ thub. Để xây dựng CSVC kĩ thucông nghệ hiện đại từ các nưc. Để xây dựng CSVC kĩ thudựng vừa nhận chuyển giao kd. Để xây dựng CSVC kĩ thu Câu 16: CNH, HĐH có tác da. Đưa nước ta ra khỏi tình trb. Tạo điều kiện để phát tric. Tạo điều kiện để nước ta h

a bạn

18

d. Cả a, b, c đúng

ải gắn liền với HĐH? i qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiế

u, rút ngắn thời gian để HĐH mọi mặt.

n hành CNH – HĐH đất nước? ựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH.

i rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kng suất lao động xã hội cao. ựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH, do yêu c

ng xã hội cao.

n của công nghiệp hoá , hiện đại hoá là gì?c lượng sản xuất

u kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. ng địa vị chủ đạo của QHSX XHCN

là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thutrình độ của cơ cấu nào sau đây?

b. Cơ cấu vùng kinh tế n kinh tế d. Cả a, b, c đúng

ển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dHĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?

b. Kinh tế hiện đại d. Kinh tế thị trường

i ý kiến nào sau đây ĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự nghiên cĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuy

các nước tiên tiến. ĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợ

n giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nưĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư cho xây d

Câu 16: CNH, HĐH có tác dụng: i tình trạng kém phát triển

triển LLSX và tăng năng suất LĐ xã hộc ta hội nhập kinh tế quốc tế

http://sachgiai.com

t và công nghệ. ến hành CNH sau như

, kỹ thuật, công nghệ,

t cho CNXH, do yêu cầu phải tạo

i hoá là gì?

thuộc và quy đinh lẫn

n dịch cơ cấu lao động nào sau đây?

nghiên cứu, xây dựng. n chuyển giao kỹ thuật và

ợp tự nghiên cứu, xây các nước tiên tiến.

u tư cho xây dựng.

ội

Sách giải – Người thầy của b

d. Nâng cao uy tín của nướ Câu 17: Một trong những na. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghib. Phát triển mạnh mẽ khoa hc. Phát triển mạnh mẽ công nghd. Phát triển mạnh mẽ LLSX Câu 18: Trong TKQĐ lên CNXH a. Để giải quyết việc làm cho ngưb. Khai thác mọi tiềm năng sc. Kinh tế NN và kinh tế td. Nước ta là một nước nông nghi

a bạn

19

ớc ta trên trường quốc tế

ng nội dung cơ bản của CNH, HĐH ởngành công nghiệp cơ khí khoa học kĩ thuật công nghệ thông tin LLSX

Câu 18: Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền kinh c làm cho người lao động m năng sẵn có của đất nước

tập thể còn yếu c nông nghiệp lạc hậu

http://sachgiai.com

ở nước ta là:

inh tế nhiều TP là vì:

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 7 Câu 1: Thành phần kinh ta. Là kiểu quan hệ kinh txuất. b. Là kiểu quan hệ dựa trên mc. Là kiểu quan hệ kinh tếd. Là kiểu quan hệ dựa trên m Câu 2: Để xác định thành pha. Nội dung của từng thành phc. Vai trò của các thành phkinh tế. Câu 3: Vì sao ở nước ta squan? a. Vì trong thời kì quá độhội trước, đồng thời trong quá trình xây dphần kinh tế mới. b. Thời kì quá độ ở nước ta LLSX thnhiều hình thức sở hữu TLSX khác nhau.c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 4: Nước ta hiện nay có bao nhiêu thành pha.4 b. 5 Câu 5: Ở nước ta hiện nay có nha. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bb. Nhà nước, tập thể, cá thc. Nhà nước, tập thể, tư bảd. Nhà nước, tập thể, cá thnước ngoài. Câu 6: Kinh tế nhà nước có vai trò nha. Cần thiết b. Chủ Câu 7: Thành phần kinh ta. Kinh tế các thể tiểu chủb. Kinh tế tư nhân, kinh tếc. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh td. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh t Câu 8: Lực lượng nòng ca. Doanh nghiệp nhà nước

a bạn

20

n kinh tế là gì? kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhấ

a trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liế dựa trên một hình thức sở hữu nhất đị

a trên một hình thức sở hữu nhất định.

nh thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu?ng thành phần kinh tế b. Hình thức s

a các thành phần kinh tế d. Biểu hiện c

c ta sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế

ộ ở nước ta tồn tại đan xen một số thành phi trong quá trình xây dựng xã hội mới xuất hi

c ta LLSX thấp kém với nhiều trình u TLSX khác nhau.

n nay có bao nhiêu thành phần kinh tế? c. 6

n nay có những thành phần kinh tế nào?, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nư, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầ

ản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầ, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nư

c có vai trò như thế nào? ủ đạo c. Then chốt

n kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào? ủ, kinh tế tư nhân ế cá thể , kinh tế tư bản tư nhân , kinh tế tư bản

ng nòng cốt của kinh tế tập thể là gì? c b. Công ty nhà nư

http://sachgiai.com

ất định về tư liệu sản

tư liệu sản xuất. ịnh.

vào đâu? c sở hữu n của từng thành phần

là một tất yếu khách

thành phần kinh tế của xã t hiện thêm một số thành

u trình độ khác nhau nên có

d. 7

nào? u tư nước ngoài.

ầu tư nước ngoài. ầu tư nước ngoài.

n nhà nước, có vốn đầu tư

d. Quan trọng

b. Công ty nhà nước

Sách giải – Người thầy của b

c. Tài sản thuộc sở hữu tập th Câu 9: Kinh tế nhà nước da. Nhà nước b. Tư nhân Câu 10: Kinh tế tập thể da. Nhà nước b. Tư nhân Câu 11: Kinh tế tư nhân da. Nhà nước b. Tư nhân Câu 12: Kinh tế tư bản nhà nưa. Nhà nước b. Tư nhân Câu 13: Nội dung quản lí kinh ta. Quản lí các doanh nghiệb. Quản lí các doanh nghiệc. Quản lí các doanh nghiệd. Quản lí các doanh nghiệ Câu 14: Làm thế nào đểnước? a. Tiếp tục đổi mới công cb. Tiếp tục đổi mới công cc. Tiếp tục đổi mới công ctục cải cách hành chính bộd. Tiếp tục đổi mới công c Câu 15: Vì sao trong nền kinh tcần thiết và khách quan?a. Nhà nước là đại diện cho sb. Nhà nước phát huy mtrường c. Nhà nước đại diện cho xã hd. Cả a, b, c đúng

a bạn

21

p thể d. Hợp tác xã

c dựa trên hình thức sở hữu nào? b. Tư nhân c. Tập thể

dựa trên hình thức sở hữu nào? b. Tư nhân c. Tập thể

tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào? b. Tư nhân c. Tập thể

n nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào?b. Tư nhân c. Tập thể

n lí kinh tế của nhà nước là gì? ệp kinh tế ệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước ệp kinh tế, điều tiết vĩ mô ệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước, đi

ể tăng cường vai trò và hiệu lực quả

i công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nưi công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chi công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật ch

ộ máy nhà nước i công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính b

n kinh tế thị trường ở nước ta sự quảt và khách quan?

n cho sở hữu toàn dân về tư liệu sản xuất c phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn ch

cho xã hội thực hiện việc điều tiết, quản lí n

http://sachgiai.com

p tác xã

d. Hỗn hợp

d. Hỗn hợp

d. Hỗn hợp

u nào? d. Hỗn hợp

c, điều tiết vĩ mô

ản lí kinh tế của nhà

a nhà nước t chất của nhà nước t chất của nhà nước, tiếp

i cách hành chính bộ máy nhà nước

ản lí của nhà nước là

n chế của nền kinh tế thị

n lí nền kinh tế

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 8 Câu 1: Sự thay đổi của các hình thái kinh ta. Từ thấp đến cao. c. Thay đổi về trình độ phát tri Câu 2: Nguyên nhân dẫhội khác là gì? a. Kinh tế b. Chính tr Câu 3: Yếu tố quyết định dxã hội khác là yếu tố nào sau đây?a. Quan hệ sản xuất. c. Phương thức sản xuất. Câu 4: Hai giai đoạn phát trisau đây? a. Sự phát triển của khoa hb. Sự phát triển của lực lưc. Sự phát triển của trình đd. Sự tăng lên của năng su Câu 5: Trong thời kì quá a. Xóa bỏ ngay những yếu tb. Giữ nguyên những yếu tc. Từng bước cải tạo các yd. Để cho các yếu tố xã hộ Câu 6: Nguyên nhân nướa. Xuất phát từ ý định chủc. Do tình hình thế giới tác đ Câu 7: Quá độ lên chủ ngha. 2 b. 3 Câu 8: Hình thức quá độa. Quá độ trực tiếp. c. Thông qua một giai đo Câu 9: Hai hình thức quá đa. Quá độ trực tuyến và quá đb. Quá độ trực tiếp và quá đc. Quá độ trực tiếp và qua đd. Quá độ trực tiếp và quá đ

a bạn

22

a các hình thái kinh tế xã hội theo chiều b. Từ cao đến thấp

phát triển. d. Thay đổi về mặt xã h

ẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này b

b. Chính trị c. Văn hóa

nh dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hnào sau đây?

b. Công cụ lao động. d. Lực lượng sản xu

n phát triển của cộng sản chủ nghĩa khác nhau

a khoa học công nghệ. c lượng sản xuất.

độ dân trí. a năng suất lao động.

i kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta cần phu tố của xã hội cũ.

u tố của xã hội cũ. o các yếu tố của xã hội cũ.

ội tự điều chỉnh.

ớc ta đi lên chủ nghĩa xã hội là do đâu?ủ quan của con người. b. Là một yếu t

i tác động. d. Do mơ ước c

nghĩa xã hội có bao nhiêu hình thức? c. 4 d. 5

ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam là gì? b. Quá độ gián ti

t giai đoạn trung gian. d. Theo quy lu

c quá độ lên chủ nghĩa xã hội được gọi là gì?n và quá độ gián tiếp

p và quá độ trung gian p và qua độ trực tuyến p và quá độ gián tiếp

http://sachgiai.com

u hướng nào? t xã hội.

i này bằng chế độ xã

d. Tư tưởng

xã hội này bằng chế độ

ng. n xuất.

ĩa khác nhau ở yếu tố nào

n phải làm gì?

i là do đâu? u tố khách quan.

ớc của toàn dân.

t nam là gì? gián tiếp.

d. Theo quy luật khách quan.

i là gì?

Sách giải – Người thầy của b

Câu 10: Theo quan điểm ccơ bản? a. 2 b. 3 Câu 11: Giai đoạn đầu ca. Xã hội chủ nghĩa c. Xã hội của dân Câu 12: Quá độ lên CNXH nào? a. Bỏ qua toàn bộ sự phát trib. Bỏ qua việc xác lập địa vc. Bỏ qua việc sử dụng thành qud. Bỏ qua phương thức qu Câu 13: Nguyên tắc phân phnghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng theo lao đb. Làm theo năng lực hưởc. Làm hết mình hưởng hd. Tùy theo khả năng để đáp Câu 14: Nguyên tắc phân phnghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng theo lao đb. Làm theo năng lực hưởc. Làm hết mình hưởng hd. Tùy theo khả năng để đáp Câu 15: Lịch sử xã hội loài ngưtế xã hội? a. 4 b. 5 Câu 16: Lịch sử xã hội loài ngưhội nào sau đây? a. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCNc. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN Câu 17: Đặc trưng trên lxây dựng là gì? a. Nền văn hóa kế thừa nhb. Nền văn hóa tiến bộ c. Nền văn hóa tiên tiến đậd. Nền văn hóa đậm đà bả

a bạn

23

m của Mác – Lênin CSCN phát triển qua m

c. 4 d. 5

u của xã hội CSCN được gọi là gì? b. Chủ nghĩa xã hội d. Xã hội dân chủ

lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN đư

phát triển trong giai đọa phát triển TBCN. a vị thống trị của quan hệ sản xuất TBCN.

ng thành quả khoa học kỉ thuật. c quản lí.

c phân phối trong giai đoạn đầu của xã h

ng theo lao động. ởng theo nhu cầu.

ng hết nhu cầu. đáp ứng nhu cầu.

c phân phối trong giai đoạn sau của xã h

ng theo lao động. ởng theo nhu cầu.

ng hết nhu cầu. đáp ứng nhu cầu.

i loài người đã và đang trải qua bao n

b. 5 c. 6

i loài người đã và đang trải qua những hình thái kinh t

a. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN b. CSNT, PK, TBCN, XHCNc. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN d. CSNT, CHNL, PK, TBCN

c trưng trên lĩnh vực văn hóa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang

a những truyền thống dân tộc ậm đà bản sắc dân tộc

ản sắc dân tộc

http://sachgiai.com

n qua mấy giai đoạn

TBCN được hiểu như thế

t TBCN.

a xã hội cộng sản chủ

a xã hội cộng sản chủ

i qua bao nhiêu hình thái kinh

d. 7

ng hình thái kinh tế xã

b. CSNT, PK, TBCN, XHCN d. CSNT, CHNL, PK, TBCN

i XHCN mà nhân dân ta đang

Sách giải – Người thầy của b

Câu 18: Đặc điểm trên llà gì? a. Vai trò lãnh đạo của Đảb. Các chính sác được thực. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai. Câu 19: Đặc điểm trên lgì? a. Phát triển nền kinh tế nhib. Xây dựng nền kinh tế xã hc. Kinh tế nhà nước giữ vịd. Phát triển nền kinh tế nhi Câu 20: Đặc điểm trên lViệt Nam là gì? a. Xây dựng nền văn hóa XHCN.b. Tồn tại nhiều loại. nhiềc. Đã hình thành xong nền văn hoa XHCN.d. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa x Câu 21: Đặc điểm trên lgì? a. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dânb. Tồn tại giai cấp công nhân và tc. Tồn tại giai cấp nông dân và td. Tồn tại nhiều giai cấp và t Câu 22: Thời kì quá độ lên CNXH a. Tồn tại nhiều yếu tố khác nhau.b. Có những yếu tố đối lập nhau.c. Có những yếu tố thâm nhd. Cả a, b, c đúng. Câu 23: Những đặc trưng cơ bthế nào? a. Tất cả đều chưa hình thành.b. Tất cả đều đã hình thành.c. Có những đặc trưng đã và d. Không thể đạt đến đặc trưng đó. Câu 24: Thời kỳ quá độ đoàn kết các giai cấp và ta. Nông dân b. Tư s

a bạn

24

m trên lĩnh vực chính trị thời kì quá độ lên CNXH

ảng và Nhà nước ngày càng được củng cực hiện có hiệu quả.

ên lĩnh vực kinh tế thời kì quá độ lên CNXH

nhiều thành phần. xã hội chủ nghĩa. ị trí thống trị.

nhiều thành phần định hướng XHCN.

m trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá

n văn hóa XHCN. u khuynh hướng tư tưởng khác nhau. n văn hoa XHCN.

ng, văn hóa xã hội cũ.

m trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH

p công nhân và nông dân p công nhân và tầng lớp trí thức p nông dân và tầng lớp trí thức

p và tầng lớp khác nhau

lên CNXH ở nước ta có đặc điểm gì?khác nhau.

p nhau. thâm nhập vào nhau, ảnh hưởng lẫn nhau.

c trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiệ

ình thành. ã hình thành.

ã và đang hình thành. c trưng đó.

lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào gip và tầng lớp khác trong xã hội?

b. Tư sản c. Công nhân

http://sachgiai.com

lên CNXH ở Việt Nam

ng cố, nâng cao.

lên CNXH ở Việt Nam là

i kì quá độ lên CNXH ở

lên CNXH ở Việt Nam là

m gì?

ện nay biểu hiện như

p nào giữ vai trò hạt nhân

d. Địa chủ

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 9 Câu 1: Lịch sử phát trinước? a. 3 b. 4 Câu 2: Lịch sử phát triểnào sau đây? a. Nhà nước chiến nô, phong kib. Nhà nước nguyên thủy, chic. Nhà nước nguyên thủy, phong kid. Nhà nước nguyên thủy, chi Câu 3: Trong các kiểu nhà nưtrước đó? a. Chiếm hữu nô lệ. b. Phong ki Câu 4: Trong lịch sử xã ha. Thời kì giữa xã hội CSNT.c. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX. Câu 5: Nhà nước xuất hia. Do ý muốn chủ quan củb. Do ý chí của giai cấp thc. Là một tất yếu khách quan.d. Do lực lượng siêu nhiên áp đ Câu 6: Bản chất của nhà nưa. Vì lợi ích của tất cả các giai cb. Mang bản chất của các giai cc. Vì lợi ích của giai cấp áp đd. Mang bản chất của giai c Câu 7: Bản chất giai cấp ca. Nhà nước là bộ máy dùng đkhác b. Nhà nước là bộ máy trấc. Cả a, b đúng d. cả a, b sai Câu 8: Nhà nước pháp quycấp nào? a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấp công nhân và giai cc. Giai cấp công nhân và giai c

a bạn

25

phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu ki

c. 5 d. 6

ển của xã hội loài người đã tồn tại nh

n nô, phong kiến, tư sản, XHCN y, chiến nô, tư sản, XHCN y, phong kiến, tư sản, XHCN y, chiến nô, phong kiến, XHCN

u nhà nước Nhà nước nào khác về chất so v

b. Phong kiến c. Tư bản.

xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?i CSNT. b. Thời kì đầ

u TLSX. d. Cuối xã hộ

t hiện do đâu? ủa con người.

p thống trị. u khách quan.

ng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.

a nhà nước là gì? các giai cấp trong xã hội.

a các giai cấp chủ yếu trong xã hội. p áp đảo về số lượng.

a giai cấp thống trị.

p của nhà nước được thể hiện như thếmáy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đ

ấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai c

c pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang b

p công nhân và giai cấp nông dân.

nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

http://sachgiai.com

i bao nhiêu kiểu nhà

i những kiểu nhà nước

t so với các nhà nước

d. XHCN.

n khi nào? ầu CSNT. ội chiếm hữu nô lệ.

ế nào? p này đối với giai cấp

i giai cấp khác

t Nam mang bản chất của giai

Sách giải – Người thầy của b

d. Tất cả cá giai cấp trong xã h Câu 9: Nhà nước pháp quycấp công nhân vì sao? a. Nhà nước có được là thành qub. Nhà nước có được là thành quc. Nhà nước có được là thành quViệt Nam d. Nhà nước có được là thành qugiai cấp công nhân thông qua chính đ Câu 10: Bản chất giai cấđược thể hiện tập trung nha. Phục vụ lợi ích của nhân dânb. Sự lãnh đạo của ĐCS Vic. Thể hiện ý chí của nhân dând. Do nhân dân xây dựng nên

a bạn

26

p trong xã hội.

c pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang b

c là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao c là thành quả cách mạng của giai cấp công nhânc là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo c

c là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao đthông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh

ấp của nhà nước pháp quyền xã hội chp trung nhất là gì?

a nhân dân a ĐCS Việt Nam đối với nhà nước

a nhân dân ng nên

http://sachgiai.com

t Nam mang bản chất của giai

n chúng nhân dân lao động p công nhân

o của Đảng Cộng sản

n chúng nhân dân lao động do n lãnh đạo.

i chủ nghĩa Việt Nam

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 10 Câu 1: Dân chủ là gì? a. Quyền lực thuộc về nhân dân.b. Quyền lực cho giai cấp chic. Quyền lực cho giai cấp thd. Quyền lực cho giai cấp áp đ Câu 2: Đặc điểm của nền dân cha. Phát triển cao nhất trong lb. Rộng rãi nhất và triệt đểc. Tuyệt đối nhất trong lịch sd. Hoàn bị nhất trong lịch s Câu 3: Nền dân chủ xã ha. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xc. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh th Câu 4: Nền dân chủ XHCN mang ba. Giai cấp công nhân và qub. Giai cấp chiếm đa số trong xã hc. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai c Câu 5: Nền dân chủ XHCN là na. Giai cấp công nhân và qub. Người thừa hành trong xã hc. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai c Câu 6: Nền dân chủ XHCN da. Chế độ công hữu về TLSX.b. Chế độ tư hữu về TLSX.c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.d. Kinh tế nhiều thành phầ Câu 7:Nền dân chủ XHCN da. Giai cấp công nhân. c. Giai cấp tư sản. Câu 8: Một trong những nguyên tdân, vì dân là gì? a. Quyền lực tập trung trong tay nhà nưb. Nhà nước quản lí mọi mc. Quyền lực thuộc về nhân dân

a bạn

27

nhân dân. p chiếm số đông trong xã hội p thống trị. p áp đảo trong xã hội.

n dân chủ XHCN là gì? t trong lịch sử.

ể nhất trong lịch sử. ch sử.

ch sử.

xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các l, văn hóa, xã hội. b. Kinh tế, chính tr, văn hóa, tinh thần. d. Chính trị, văn hóa, x

XHCN mang bản chất giai cấp nào? p công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

trong xã hội.

p công nhân và giai cấp nông dân.

XHCN là nền dân chủ của ai? p công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

a hành trong xã hội.

p công nhân và giai cấp nông dân.

XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?TLSX.

TLSX. ĩa. ần.

XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào? b. Giai cấp nông dân. d. Hệ tư tưởng Mác

ng nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nư

p trung trong tay nhà nước i mặt xã hội

nhân dân

http://sachgiai.com

n trên các lĩnh vực nào? , chính trị, văn hóa.

, văn hóa, xã hội.

nào?

p nông dân. ng Mác – Lênin.

ng nhà nước của dân, do

Sách giải – Người thầy của b

d. Nhân dân làm chủ Câu 9: Một yếu tố không tha. Pháp luật, kỷ luật. c. Pháp luật, nhà tù. Câu 10: Nội dung cơ bản ca. Mọi công dân đều bình b. Mọi công dân đều bình c. Mọi công dân đều bình theo quy định của pháp lud. Mọi công dân đều bình

a bạn

28

không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ b. Pháp luật, d. Pháp luật, quân đ

n của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế u bình đẳng trước pháp luật. u bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuônu bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiệ

a pháp luật. u bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành ngh

http://sachgiai.com

XHCN là gì? kỉ luật, kỉ cương.

t, quân đội.

ở Việt Nam là gì?

do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. ện nghĩa vụ đóng thuế

n ngành nghề.

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 11 Câu 1: Nước ta muốn có quy mô, cơ ctriển nhanh và bền vững thì pha. Có chính sách dân số đúng đc. Giảm nhan việc tăng dân s Câu 2: Quy mô dân số là gì?a. Là số người dân trong mb. Là số người dân sống trong mc. Là số người sống trong md. Là số người sống trong mđịnh Câu 3: Cơ cấu dân số là gì?a. Là tổng số dân được phân lob. Là tổng số dân được phân longhề nghiệp, tình trạng hôn nhânc. Là tổng số dân được phân lotình trạng hôn nhân d. Là tổng số dân được phân longhiệp, tình trạng hôn nhân Câu 4: Phân bố dân cư là ga. Là sự phân chia tổng sốb. Là sự phân chia tổng sốc. Là sự phân chia tổng sốchính. d. Là sự phân chia tổng số Câu 5:Nói đến chất lượng dân sa. Yếu tố thể chất c. Yếu tố trí tuệ Câu 6: Một trong những ma. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân sc. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư Câu 7: Một trong những ma. Sớm ổn định quy mô, cơ cb. Sớm ổn định quy mô vàc. Sớm ổn định cơ cấu và td. Sớm ổn định mức tăng t

a bạn

29

n có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hng thì phải làm như thế nào? đúng đắn b. Khuyến khích tăng dân s

c tăng dân số d. Phân bố lại dân cư h

là gì? dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định

ng trong một khu vực tại một thời điểm nhng trong một đơn vị hành chính tại một thời điểng trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh t

là gì? c phân loại theo giới tính, độ tuổi

c phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tng hôn nhân

c phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ h

c phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình ng hôn nhân

dân cư là gì? ố dân theo khu vực ố dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.ố dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế

ố dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính.

ng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây? b. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh th d. Yếu tố thể chất và tinh thần

ng mục tiêu của chính sách dân số nướgia tăng dân số b. Tiếp tục giảm quy mô dân s

u dân cư d. Tiếp tục tăng chấ

ng mục tiêu của chính sách dân số nướnh quy mô, cơ cấu dân số nh quy mô và tốc độ gia tăng dân số

u và tốc độ gia tăng dân số c tăng tự nhiên

http://sachgiai.com

dân cư hợp lí để phát

n khích tăng dân số i dân cư hợp lí

nh m nhất định

ểm nhất định. í kinh tế tại thời điểm nhất

i, dân tộc, trình độ học vấn,

học vấn, nghề nghiệp,

i, trình độ học vấn, nghề

. hoặc một đơn vị hành

hành chính.

n tiêu chí nào sau đây? và tinh thần

ớc ta là gì? m quy mô dân số

ất lượng dân số

ớc ta là gì?

Sách giải – Người thầy của b

Câu 8: Một trong những ma. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân sb. Nâng cao chất lượng dân sc. Nâng cao chất lượng cud. Nâng cao đời sống nhân dân đ Câu 9: Một trong những phương hưgì? a. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyb. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyc. Làm tốt công tác tuyên truyd. Làm tốt công tác tuyên truy Câu 10: Một trong những phương hưlà gì? a. Nâng cao đời sống nhân dânb. Tăng cường nhận thức, thông tinc. Nâng cao hiệu quả đời sd. Nâng cao hiểu biết của ngư Câu 11: Một trong những phương hưlà gì? a. Tăng cường công tác lãnh b. Tăng cường công tác tổc. Tăng cường công tác giáo dd. Tăng cường công tác vậ Câu 12: Tình hình việc làm nưa. Việc làm thiếu trầm trọngb. Việc làm là vấn đề không cc. Việc làm đã được giải quyd. Thiếu việc làm là vấn đ Câu 13: Một trong những mgì? a. Phát triển nguồn nhân lựb. Mở rộng thị trường lao đc. Phát triển nguồn nhân lựd. Xuất khẩu lao động Câu 14: Một trong những mgì? a. Tập trung giải quyết việb. Tập trung giải quyết việc. Tập trung giải quyết việ

a bạn

30

ng mục tiêu của chính sách dân số nướa chính sách dân số để phát triển nguồn nhân l

ng dân số để phát triển nguồn nhân lực ng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực

ng nhân dân để phát triển nguồn nhân lực

ng phương hướng cơ bản của chính sách dân s

t công tác thông tin tuyên truyền t công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục t công tác tuyên truyền t công tác tuyên truyền, giáo dục

ng phương hướng cơ bản của chính sách dân s

ng nhân dân c, thông tin i sống nhân dân a người dân

ng phương hướng cơ bản của chính sách dân s

ng công tác lãnh đạo và quản lí ổ chức

ng công tác giáo dục ận động

c làm nước ta hiện nay như thế nào? ng

không cần quan tâm nhiều i quyết hợp lí

n đề bức xúc ở nông thôn và thành thị

ng mục tiêu của chính sách giải quyế

ực ng lao động

ực, mở rộng thị trường lao động

ng mục tiêu của chính sách giải quyế

ệc là ở cả thành thị và nông thôn ệc là ở cả nông thôn ệc là ở cả thành thị

http://sachgiai.com

ớc ta là gì? n nhân lực

a chính sách dân số nước ta là

a chính sách dân số nước ta

a chính sách dân số nước ta

ết việc là nước ta là

ết việc là nước ta là

Sách giải – Người thầy của b

d. Khuyến khích người lao đ Câu 15: Một trong những mgì? a. Giảm tỉ lệ thất nghiệp b. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tc. Sử dụng có hiệu quả ngud. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng t

a bạn

31

i lao động làm giàu hợp pháp

ng mục tiêu của chính sách giải quyế

ng qua đào tạo nghề

nguồn vốn p, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề

http://sachgiai.com

ết việc là nước ta là

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 12 Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên thưa. Ba loại; không thể phục hb. Ba loại: khoáng sản, đấc. Ba loại: không thể phục hd. Ba loại: đất đai, động v Câu 2: Vấn đề nào dưới đây ccó thể được giải quyết tria. Phát hiện sự sống ngoàic. Chống ô nhiễm môi trư Câu 2: Cách xử lí rác nào sau đây có tha. Đốt và xả khí lên cao c. Đổ tập trung vào bãi rác Câu 4: Vấn đề nào dưới đây đưcủa nó đối với chất lượng cua. Phát triển đô thị b. Phát triển chăn nuôi gia đc. Giáo dục môi trường cho thd. Giáo dục và rèn luyện th Câu 5:Tài nguyên thiên nhiên nưnước, điều nào thể hiện ởa. Khoáng sản phong phú, đb. Biển rộng lớn, phong cảc. Không khí, ánh sáng và ngud. Cả a, b, c đúng Câu 6: Hiện nay tài nguyên đa. Mưa lũ, hạn hán b. Thiếu tính toán khi xây dc. Chặt phá rừng, khai hoang bmới d. Câu a, b đúng Câu 7: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bnay là gì? a. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên đb. Ngăn chặn tình trạng hủc. Cải thiện môi trường, tránh xu hưmôi trường

a bạn

32

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên thường chia làm mấy loại? c hồi, có thể phục hồi và vô tận ất đai, động thực vật c hồi, có thể phục hồi và khoáng sản.

ng vật, thực vật

i đây cần tất cả các nước cùng cam kt triệt để?

ng ngoài vũ trụ b. Vấn đề dân số trẻm môi trường d. Đô thị hóa và việc làm

lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trư b. Chôn sâu

p trung vào bãi rác d. Phân loại và tái ch

i đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác đng cuộc sống và phát triển bền vững?

n chăn nuôi gia đình

ng cho thế hệ trẻ n thể chất cho thế hệ trẻ

Câu 5:Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất, thuận lợi cho sựở nội dung nào dưới đây?

n phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loại quý hiảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

c. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

n nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

u tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới ai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây d

a chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trư

u tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

ng, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trướ

http://sachgiai.com

c cùng cam kết thực hiện thì mới

m môi trường nhất?

i và tái chế

c ta do tác động lâu dài

ự phát triển của đất

quý hiếm

ng là do đâu?

u tính toán khi xây dựng các khu kinh tế

môi trường nước ta hiện

n kinh tế

ớc mắt để gây hại cho

Sách giải – Người thầy của b

d. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bnâng cao chất lượng môi trư Câu 8: Làm gì để bảo vệa. Giữ nguyên hiện trạng b. Không khai thác và sử dc. Nghiêm cấm tất cả các ngành sd. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cđang diễn ra nghiêm trọng Câu 9: Để thực hiện mụchúng ta cần có những bia. Quy định quyền sở hữu, trách nhib. Gắn lợi ích và quyền c. Gắn trách nhiệm và nghd. Xử lí kịp thời Câu 10: Để thực hiện mchúng ta cần có những bia. Gắn lợi ích và quyền b. Tài nguyên đưa vào sử c. Gắn trách nhiệm và nghd. Xử lí kịp thời Câu 11: Để thực hiện mchúng ta cần có những bia. Gắn lợi ích và quyền b. Gắn trách nhiệm và nghc. Khai thác đi đôi với bảo vd. Xử lí kịp thời Câu 12: Mọi tài nguyên đưa vào snhằm mục đích gì? a. Ngăn chặn tình trạng hủb. Sử dụng tiết kiệm tài nguyênc. Hạn chế việc sử dụng đd. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chhướng chạy theo lợi ích trư Câu 13: Chính sách đối va. Không được khai thác b. Khai thác một cách tiết kic. Khai thác bao nhiêu cũng đd. Sử dụng một cách hợp lí, tivững

a bạn

33

p lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh hng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã h

ệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện nay? dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường t

các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình tr

ng

ục tiêu của chính sách tài nguyên và bng biện pháp nào?

u, trách nhiệm sử dụng tài nguyên

m và nghĩa vụ

n mục tiêu của chính sách tài nguyên và bng biện pháp nào?

dụng phải nộp thuế và trả tiền thuê

m và nghĩa vụ

n mục tiêu của chính sách tài nguyên và bng biện pháp nào?

m và nghĩa vụ

o vệ, tái tạo; có biện pháp bảo vệ môi trư

i tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thu

ủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng m tài nguyên

ng để cho phát triển bền vững p lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đế

i ích trước mắt.

i với tài nguyên không thể phục hồi là gì?

t kiệm để phát triển lâu dài ũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuê mp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuê đ

http://sachgiai.com

ng sinh học, từng bước xã hội bền vững.

n nay?

ng tốt hơn u đến môi trường

n tình trạng hủy hoại

a chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

a chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

a chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

môi trường

p thuế và trả tiền thuê

ến hủy hoại, chống xu

i là gì?

n thuê một cách đầy đủ n thuê để phát triển bền

Sách giải – Người thầy của b

Câu 14: Đâu là biện pháp hia. Các nhà máy phải có hệb. Thu gom, xử lí tốt rác thc. Mỗi người phải chấp hành thoạt động bảo vệ môi trườd. Tất cả các phương án trên Câu 15: Đối với tài nguyên có thgì? a. Khai thác tối đa b. Khai thác đi đôi với bảo vc. Khai thác, sử dụng hợp lí, tihoặc trả tiền thuê đầy đủ. d. Khai thác theo nhu cầu, n

a bạn

34

n pháp hiệu quả để giữ cho môi trường trong sệ thống xử lí chất gây ô nhiễm

t rác thải sinh hoạt p hành tốt luật bảo vệ môi trường và tham gia tích c

ờng các phương án trên

i tài nguyên có thể phục hồi, chính sách của Đ

o vệ p lí, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ, tái t

u, nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ

http://sachgiai.com

ng trong sạch?

ng và tham gia tích cực vào các

a Đảng và nhà nước là

, tái tạo và phải nộp thuế

Sách giải – Người thầy của b

BÀI 13 Câu 1: Vì sao sự nghiệp giáo dđầu? a. Có vai trò quan trọng trong vib. Là điều kiện để phát huy nguc. Là một trong những động ld. Là điều kiện quan trọng Câu 2: Nhiệm vụ của giáo da. Xây dựng và bảo vệ Tổb. Nâng cao dân trí, đào tạc. Phục vụ sự nghiệp CNH d. Cả a, b, c đúng Câu 3: Để phát triển giáo dnào? a. Nhận thức đúng đắn về b. Bảo đảm quyền học tập cc. Phát triển nhiều hình thd. Cả a, b, c đúng Câu 4: Muốn nâng cao hiphải làm như thế nào? a. Thực hiện giáo dục toàn dib. Đổi mới cơ cấu tổ chức, cơ chc. Có chính sách đúng đắn trong vid. Cả a, b, c đúng Câu 5: Nước ta muốn thoát khthì giáo dục đào tạo cần pha. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tb. Đào tạo nhiều nhân tài trong lc. Cần có nhân tài, chuyên gia trong ld. Cần có nhân tài, chuyên gia trong l Câu 6: Làm thế nào để ma. Dựa trên cơ sở chất lượb. Gắn với yêu cầu phát tric. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 7: Thế nào là mở rộa. Mở rộng từ giáo dục mầb. Mở rộng các trường dạy ngh

a bạn

35

p giáo dục – đào tạo nước ta được coi là qu

ng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh phát huy nguồn lực

ng lực quan trọng thúc đẩy CNH – HĐHng để phát triển đất nước

a giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì?ổ quốc ạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài

p CNH – HĐH đất nước

n giáo dục đào tạo, nhà nước cần phải có chính sách như th

vị trí ”quốc sách hàng đầu” của giáp dp của nhân dân, huy động mọi nguồn lự

u hình thức giáo dục, cải tiến nội dung, phương pháp d

n nâng cao hiệu quả và chất lượng của giáo dụ

c toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dc, cơ chế quản lí n trong việc, phát hiện, đào tạo, bồi dưỡ

n thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hn phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào?

u nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vựu nhân tài trong lĩnh vực giáo dục

n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công ngh

mở rộng quy mô giáo dục – đào tạo nượng, hiệu quả

u phát triển kinh tế, xã hội

ộng quy mô giáo dục? ầm non đến đại học y nghề và trung cấp chuyên nghiệp

http://sachgiai.com

c coi là quốc sách hàng

HĐH

n nay là gì?

i có chính sách như thế

a giáp dục và đào tạo ực cho giáo dục

i dung, phương pháp dạy học

ục đào tạo chúng ta

i dung, phương pháp dạy hoc

ỡng, sử dụng nhân tài

n, hội nhập có hiệu quả nào?

ực

c công nghệ

o nước ta?

Sách giải – Người thầy của b

c. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 8: Vì sao công bằng xã hsâu sắc của sự nghiệp giáo da. Đảm bảo quyền của công dânb. Đảm bảo nghĩa vụ của công dânc. Tạo điều kiện để mọi ngưd. Để công dân nâng cao nh Câu 9: Phương hướng tăng cưchúng ta phải làm gì? a. Tiếp cận với chuẩn mực giáo db. Tiếp cận với trình độ khoa hc. Tham gia đào tạo nhân ld. Tiếp cận với chuẩn mựtriển của nước ta. Câu 10: Đảng và nhà nưdục và đào tạo? a. Quốc sách hàng đầu b. Quốc sách c. Yếu tố then chốt để phát trid. Nhân tố quan trọng trong chính sách qu Câu 11: Trong bối cảnh nvà nhà nước ta xác định ta. Động lực thúc đẩy sự nghib. Điều kiện để phát triển đc. Tiền đề để xây dựng đấd. Mục tiêu phát triển của đ Câu 12: Một trong những nhia. Bảo vệ Tổ quốc b. Phát triển nguồn nhân lc. Giải đáp kịp thời vấn đềd. Phát triển khoa học Câu 13: Phương án nào sau đây đúng khi nói vnghệ? a. Cung cấp luận cứ khoa hcủa Đảng và nhà nước b. Xây dựng cơ sở hạ tầng kc. Tạo ra sự phát triển mạnh md. Tiền đề để phát triển đấ

a bạn

36

ng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghp giáo dục nước ta? a công dân

a công dân người có cơ hội học tập và phát huy tài năng

công dân nâng cao nhận thức

ng tăng cường hợp tác quốc tế về giáo d

c giáo dục tiên tiến trên thế giới khoa học công nghệ trên thế giới

o nhân lực trong khu vực và trên thế giới ực giáo dục tiên tiến trên thế giới phù h

ng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định

phát triển đất nước ng trong chính sách quốc gia

nh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nnh tầm quan trọng của khoa học công ngh

nghiệp phát triển đất nước n đất nước ất nước a đất nước

ng nhiệm vụ của khoa học công nghệ

n nhân lực ề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

Câu 13: Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ c

khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đư

ng kỉ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH nh mẽ của lực lượng sản xuất ất nước

http://sachgiai.com

mang ý nghĩa nhân văn

p và phát huy tài năng

giáo dục, đào tạo đòi hổi

i phù hợp với yêu cầu phát

như thế nào về giáo

c có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng c công nghệ là gì?

là gì?

t ra

của khoa học và công

trương, đường lối, chính sách

p CNH – HĐH

Sách giải – Người thầy của b

Câu 14:Nhờ dâu mà các nưmạnh mẽ? a. Tài nguyên thiên nhiên phong phúb. Nguồn nhân lực dồi dàoc. Nhận thức đúng đắn vềcủa KHCN d. Không có chiến tranh Câu 15: Một trong những phương hưa. Đổi mới cơ chế quản lí khoa hb. Cung cấp luận cứ khoa hc. Giải đáp kịp thời vấn đè lí lud. Cả a, b, c đúng Câu 16: Một trong những phương ha. Cung cấp luận cứ khoa hb. Tạo thị trường cho khoa hc. Giải đáp kịp thời vấn đè lí lud. Cả a, b, c đúng Câu 17: Một trong những phương hưa. Cung cấp luận cứ khoa hb. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luc. Xây dựng tiềm lực khoa hd. Cả a, b, c đúng Câu 18: Một trong những phương hưa. Cung cấp luận cứ khoa hb. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luc. Tập trung vào các nhiệm vd. Cả a, b, c đúng Câu 19: Nhà nước đổi mgì? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tb. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình c. Nâng cao số lượng đội ngd. Nâng cao chất lượng độ Câu 20: Nhà nước đổi ma. Tạo ra thị trường cạnh tranb. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trkhu vực và thế giới c. Nâng cao số lượng đội ng

a bạn

37

dâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh t

a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú i dào

ề tầm quan trọng và sử dụng có hiệu qu

ng phương hướng cơ bản của khoa họn lí khoa học và công nghệ

khoa học n đè lí luận và thực tiễn

ng phương hướng cơ bản của khoa họkhoa học

ng cho khoa học và công nghệ n đè lí luận và thực tiễn

ng phương hướng cơ bản của khoa họkhoa học

n đè lí luận và thực tiễn c khoa học và công nghệ

ng phương hướng cơ bản của khoa họkhoa học

n đè lí luận và thực tiễn m vụ trọng tâm

i mới cơ chế quản lí khoa học và công ngh

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và nh tranh bình đẳng

i ngũ nghiên cứu khoa học ội ngũ nghiên cứu khoa học

i mới cơ chế quản lí khoa học và công nghnh tranh bình đẳng

u tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu qu

i ngũ nghiên cứu khoa học

http://sachgiai.com

n kinh tế có sức cạnh tranh

u quả những thành tựu

ọc công nghệ là gì?

ọc công nghệ là gì?

ọc công nghệ là gì?

ọc công nghệ là gì?

c và công nghệ nhằm mục đích

c và công nghệ

c và công nghệ như thế nào?

u quốc gia đạt trình độ

Sách giải – Người thầy của b

d. Nâng cao chất lượng độ Câu 21: Nhà nước đổi ma. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình b. Nâng cao số lượng đội ngc. Huy động các nguồn lựvà công nghệ tiên tiến d. Nâng cao chất lượng độ Câu 22: Để có thị trường khoa hnhư thế nào? a. Tạo thị trường cạnh tranh lành mnghệ. b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tc. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trkhu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lựvà công nghệ tiên tiến Câu 23: Để có thị trường khoa hnhư thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tb. Đổi mới công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trkhu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lựvà công nghệ tiên tiến Câu 24: Để có thị trường khoa hnhư thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tb. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trkhu vực và thế giới c. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hitrọng dụng nhân tài d. Huy động các nguồn lựvà công nghệ tiên tiến Câu 25: Để nâng cao tiềm lnhư thế nào? a. Nâng cao chất lượng, tăng thêm sb. Khai thác mọi tiềm năng sángc. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trkhu vực và thế giới

a bạn

38

ội ngũ nghiên cứu khoa học

i mới cơ chế quản lí khoa học và công nghnh tranh bình đẳng

i ngũ nghiên cứu khoa học ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử

ội ngũ nghiên cứu khoa học

ng khoa học công nghệ nước ta cần ph

nh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng ti

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu qu

ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử

ng khoa học công nghệ nước ta cần ph

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công ngh

u tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu qu

ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử

ng khoa học công nghệ nước ta cần ph

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và u tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu qu

pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành pháp lu

ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử

m lực khoa học công nghệ nước ta cầ

ng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa hm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công ngh

u tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu qu

http://sachgiai.com

c và công nghệ như thế nào?

ử dụng công nghệ cao

n phải có chính sách

ng tiến bộ khoa học công

c và công nghệ u quốc gia đạt trình độ

ử dụng công nghệ cao

n phải có chính sách

c và công nghệ

u quốc gia đạt trình độ

ử dụng công nghệ cao

n phải có chính sách

c và công nghệ u quốc gia đạt trình độ

c thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ,

ử dụng công nghệ cao

ần phải có biện pháp

khoa học c và công nghệ u quốc gia đạt trình độ

Sách giải – Người thầy của b

d. Huy động các nguồn lựvà công nghệ tiên tiến Câu 26: Để nâng cao tiềm lnhư thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tb. Tăng cường cơ sở vật chc. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình d. Nâng cao số lượng đội ng Câu 27: Để nâng cao tiềm lnhư thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tb. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình c. Đẩy mạnh hợp tác quốc td. Nâng cao số lượng đội ng Câu 28: Những lĩnh vựtâm? a. Các lĩnh vực khoa học xã hb. Chuyển giao công nghệc. Phát triển công nghệ thông tin, công nghd. Cả a, b, c đúng Câu 29: Nền văn hóa tiên tia. Thể hiện tinh thần yêu nưc. Thể hiện tinh thần đại đoàn kđoàn kết Câu 30: Một trong những phương hưtiến đậm đà bản sắc dân tộa. Làm cho chủ nghĩa Mátrong đời sống tinh thần củb. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóac. Tập trung vào nhiệm vụd. Tạo môi trường cho văn hóa phát tri Câu 31: Một trong những phương hưtiến đậm đà bản sắc dân ta. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóab. Kế thừa, phát huy những di sc. Tập trung vào nhiệm vụd. Tạo môi trường cho văn hóa phát tri

a bạn

39

ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử

m lực khoa học công nghệ nước ta cầ

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nght chất kỉ thuật

nh tranh bình đẳng i ngũ nghiên cứu khoa học

m lực khoa học công nghệ nước ta cầ

m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghnh tranh bình đẳng

c tế i ngũ nghiên cứu khoa học

ực nào của khoa học công nghệ đượ

c xã hội, ứng dụng ệ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn

thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ

n văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào? n yêu nước b. Tiến bộ

i đoàn kết d. Thể hiện tinh th

ng phương hướng cơ bản để xây dựộc là gì?

ĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Giủa nhân dân

n lí văn hóa ụ xây dựng văn hóa

ng cho văn hóa phát triển

ng phương hướng cơ bản để xây dực dân tộc là gì?

n lí văn hóa ng di sản và truyền thống văn hóa của dân tụ xây dựng văn hóa

ng cho văn hóa phát triển

http://sachgiai.com

ử dụng công nghệ cao

ần phải có biện pháp

c và công nghệ

ần phải có biện pháp

c và công nghệ

ợc xác định là trọng

p, nông thôn ệ vật liệu mới

n tinh thần yêu nước và đại

ựng nền văn hóa tiên

Chí Minh Giữ vai trò chủ đạo

ựng nền văn hóa tiên

a dân tộc

Sách giải – Người thầy của b

Câu 32: Một trong những phương hưtiến đậm đà bản sắc dân ta. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóab. Tập trung vào nhiệm vục. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân lod. Tạo môi trường cho văn hóa phát tri Câu 33: Một trong những phương hưtiến đậm đà bản sắc dân ta. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóab. Tập trung vào nhiệm vục. Tạo môi trường cho văn hóa phát trid. Nâng cao hiểu biết và mhóa trong nhân dân Câu 34: Nền văn hóa đậm đà ba. Nền văn hóa tạo ra sức sb. Nền văn hóa thể hiện bảc. Nền văn hóa chứa đựng nhd. Nền văn hóa kế thừa truy Câu 35: Để xây dựng nềphải làm gì? a. Xóa bỏ tất cả những gì thub. Giữ nguyên truyền thống dân tc. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân lod. Kế thừa, phát huy nhữnhững tinh hoa văn hóa nhân lo Câu 36: Làm thế nào đhóa của dân tộc? a. Bảo tồn các giá trị chungb. Bảo tồn những nét đẹp riêng cc. Bảo tồn, phát huy nhữnước Việt Nam d. Bảo tồn, phát huy những nét đ Câu 37: Làm thế nào đhóa của dân tộc? a. Kế thừa, phát huy những giá trmỹ tục của dân tộc b. Bảo tồn, tôn tạo các di tích lnước.

a bạn

40

ng phương hướng cơ bản để xây dực dân tộc là gì?

n lí văn hóa ụ xây dựng văn hóa

p thu tinh hoa văn hóa nhân loại ng cho văn hóa phát triển

ng phương hướng cơ bản để xây dực dân tộc là gì?

n lí văn hóa ụ xây dựng văn hóa

ng cho văn hóa phát triển t và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiề

m đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thc sống của dân tộc

ản lĩnh dân tộc ng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân t

a truyền thống.

ền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân t

ng gì thuộc quà khứ ng dân tộc

p thu tinh hoa văn hóa nhân loại ững di sản và truyền thống văn hóa c

ng tinh hoa văn hóa nhân loại.

nào để kế thừa và phát huy những di sả

chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Viững giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân t

ng nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đấ

nào để kế thừa và phát huy những di sả

ng giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thu

o các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam th

http://sachgiai.com

ựng nền văn hóa tiên

ựng nền văn hóa tiên

ềm năng sáng tạo văn

n văn hóa như thế nào?

ĩnh dân tộc.

c dân tộc chúng ta cần

ng văn hóa của dân tộc; tiếp thu

ản, truyền thống văn

ng dân tộc Việt Nam c Việt Nam

a các dân tộc trên đất

ất nước Việt Nam

ản, truyền thống văn

, văn hóa, thuần phong

n văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất

Sách giải – Người thầy của b

c. Kế thừa, phát huy những giá trmỹ tục của dân tộc, bảo tthắng cảnh của đất nước. d. Kế thừa, phát huy những giá trsử, di sản văn hóa và danh lam th Câu 38: Vì sao phải làm cho thMinh giữ vai trò chủ đạo trong đa. CN Mác Lênin cho chúng ta nhxây dựng xã hội mới, tư tưLênin vào điều kiện cụ thểb. Tư tưởng Hồ Chí Minh trc. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai

a bạn

41

ng giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam

ng giá trị tinh thần, đạo đức, bảo tồn, tôn t

n văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.

i làm cho thế giới quan Mác – Lênin và tư tưo trong đời sống tinh thần của nhân dân?

a. CN Mác Lênin cho chúng ta nhận thức đúng đắn về tự nhiên, xã hi, tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng t

ể của nước ta Chí Minh trở thành giá trị tinh thần, tài sản quý báu c

----HẾT----

http://sachgiai.com

, văn hóa, thuần phong n văn hóa và danh lam

n, tôn tạo các di tích lịch

Lênin và tư tưởng Hồ Chí a nhân dân?

nhiên, xã hội và tư duy để ng sáng tạo CN Mác –

n quý báu của dân tộc ta

Sách giải – Người thầy của b

Bài 1: 1. D 2. C 3. D 11. C 12. D 13. D 21. B 22. C 23. A Bài 2: 1. D 2. A 3. B 11. C 12. A 13. A 21. C 22. A 23. D 31. B 32. C 33. C Bài 3: 1. C 2. B 3. D 11. B 12. D 13. B Bài 4: 1. A 2. B 3. D 11. C 12. D 13. D Bài 5: 1. C 2. D 3. D 11. D 12. D 13. A 21. C 22. B Bài 6: 1. A 2. B 3. B 11. D 12. D 13. D Bài 7: 1. A 2. B 3. C 11. B 12. D 13. D Bài 8: 1. A 2. A 3. D 11. B 12. B 13. A 21. D 22. D 23. C Bài 9: 1. B 2. A 3. D

a bạn

42

ĐÁP ÁN

4. A 5. B 6. B 7. C 8. A14. D 15. D 16. B 17. A 18. 24. D 25. C 26. A 27. D

4. C 5. D 6. A 7. C 8. A14. B 15. C 16. C 17. A 18. 24. D 25. B 26. A 27. C 28.34. A

4. A 5. D 6. D 7. D 8. A

4. C 5. C 6. B 7. C 8. A

4. B 5. D 6. D 7. A 8. C14. D 15. A 16. A 17. C 18.

4. D 5. B 6. A 7. C 8. B14. C 15. C 16. D 17. D 18.

4. B 5. A 6. B 7. C 8. D14. C 15. D

4. B 5. C 6. B 7. A 8. B14. B 15. B 16. A 17. C 18. 24. C

4. C 5. B 6. D 7. C 8. A

http://sachgiai.com

A 9. D 10. B 18. B 19. A 20. B

A 9. B 10. C 18. A 19. D 20. B 28. D 29. A 30. C

A 9. D 10. A

A 9. B 10. A

C 9. A 10. B 18. C 19. B 20. A

B 9. D 10. D 18. D

D 9. A 10. C

B 9. D 10. A 18. A 19. D 20. B

A 9. D 10. B

Sách giải – Người thầy của b

Bài 10: 1. A 2. B 3. A Bài 11: 1. A 2. D 3. B 11. A 12. D 13. C Bài 12: 1. A 2. C 3. D 11. C 12. D 13. D Bài 13: 1. C 2. B 3. D 11. A 12. C 13. A 21. C 22. A 23. B 31. B 32. C 33. D

a bạn

43

4. C 5. A 6. A 7. D 8. C

4. C 5. B 6. A 7. A 8. B14. A 15. D

4. C 5. D 6. C 7. D 8. D14. C 15. C

4. D 5. A 6. C 7. C 8. C14. C 15. A 16. B 17. C 18. 24. C 25. A 26. B 27. C 28. 34. C 35. D 36. C 37. C 38. C

http://sachgiai.com

C 9. B 10. C

B 9. B 10. D

D 9. A 10. B

C 9. D 10. A 18. C 19. A 20. D 28. D 29. B 30. A 38. C