20 deluyentapgiaitich1
TRANSCRIPT
![Page 1: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/1.jpg)
ĐỀ SỐ 1.
Câu I. Giải phương trình 3( 3 1) ( 3 ) .xe y dx y x dy+ + = −Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
'1 1 2'2 1 2
( ) 3
( ) 2 4
tx t x x e
x t x x t
= + + = + +
Câu III. Tính giới hạn 5 4
20
1 3 1 2 1lim
cos2x
x x
x x x→
+ + −−
.
Câu IV. Tính tích phân 23
20 9
x dxI
x= ∫
−.
Câu V. Tính tích phân 20 ( 1)( 2)
dxI
x x x
+∞= ∫
+ + +.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 xy x e−= .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 2 2; 2 4y x y x x= − = − − .
ĐỀ SỐ 2
Câu I. Giải phương trình ' 2 2 53 3 3y x y x x+ = + .
Câu II. Giải phương trình '' '3 2 2 3 6 xy y y x e+ + = + + .
Câu III. Tính giới hạn 0
1 1lim
arctanx x x→
− ÷ .
Câu IV. Tính tích phân 1/ 20
31
e dxI
x−= ∫ .
Câu V. Tính tích phân 0
cos2xI e xdx+∞
−= ∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 1/ xy x e= .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 3
; 0; 11
xy y x
x= = =
+.
ĐỀ SỐ 3
Câu I. Giải phương trình ' 22 xy y x ex
− = .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử' 21 1 2'2 1 2
( ) 5 3
( ) 3
tx t x x e
x t x x
= − + = − +
Câu III. Tính giới hạn 0
1 tan 1 tanlimx
x x
x→
+ − −.
1
![Page 2: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/2.jpg)
Câu IV. Tính tích phân 1/ 4
1/ 2 2 1
dxI
x x
−
−= ∫
+.
Câu V. Tính tích phân suy rộng 22 ln
dxI
x x
+∞= ∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ln 1y x x= − + .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 2
2
1;
2 1
xy y
x= =
+.
ĐỀ SỐ 4
Câu I. Giải phương trình ( 1+ exy + xexy)dx+ (xex+ 2)dy = 0.Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
'1 1 2'2 1 2
( ) 4 2 1
( ) 9 2 3
x t x x t
x t x x t
= + + + = − +
Câu III. Tính
22
2 20
cos( ) sinlim
sin
x
x
x x x eK
x x
−
→
− −= .
Câu IV. Tính tích phân 2
22 ( 1) 2
dxI
x x= ∫
− −.
Câu V. Tính tích phân suy rộng 3
2 31 (4 3)
dx
x x∫
− −.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 lny x x= .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 2; 1y x x y x x= − = − .
ĐỀ SỐ 5
Câu I. Giải phương trình y’ = sinyx x
x+ với điều kiện y(π )= 2π .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử'1 1 2'2 1 2
( ) 3 2
( ) 2 3
tx t x x e
x t x x t
= + + = + +
Câu III. Tính
1
0
(1 )lim
x
x
e xL
x→
− += .
Câu IV. Tính tích phân 2
21 3 2 1
dxI
x x x= ∫
− −.
Câu V. Chứng minh rằng tích phân suy rộng ∫∞
1 x
dxe xphân kì. Tính
1lim
x t
xx
e dtt
Je→∞
=∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 24x xy e −= .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 2 23 ; 4y x y x= = − .
2
![Page 3: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/3.jpg)
ĐỀ SỐ 6
Câu I. Giải phương trình xdy- ydx=3x2sinxdxCâu II. Giải phương trình y’’- 4y’ + 5y = 8sinx + 16cosx
Câu III. Tính giới hạn 0 2
1 sin coslim
2
x
x x xx
tg→
+ −.
Câu IV. Tính tích phân 1
20 ln
dxI
x x= ∫ .
Câu V. Tính ∫∞
+32 1xx
dx.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1
xey
x
−=
−.
Câu VII. Tính độ dài cung 22 ,1/ 4 1y x x x= − ≤ ≤ .
ĐỀ SỐ 7
Câu I. Giải phương trình a/ y’=x
y+3xex
b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0.Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 21 1 2' 32 1 2
( ) 4 3
( ) 2 t
x t x x t t
x t x x e
= − + + = − +
Câu III. Tính giới hạn
xx
x e
x/1
4
/1
0
)41(lim
+>−
.
Câu IV. Tính tích phân 0
32 ( 1) 1
dxI
x x−= ∫
+ +.
Câu V. Tính tích phân suy rộng sau ∫∞
++−
12
2
)1)(1(
3
xxx
x.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2| | 1y x x= − .
Câu VII. Tính độ dài cung 2 ln
,1 32 4
x xy x= − ≤ ≤ .
ĐỀ SỐ 8
Câu I. Giải phương trình a/ y’- x
y2= 5x5 b/ (ey +sinx)dx+(cosy +xey)dy=0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử'1 1 2'2 1 2
( ) 3 12
( ) 2 7
tx t x x t e
x t x x
= − + + + = − +
Câu III. Tính giới hạn
21/3
01lim
3
x
x
xx
→
+ − .
3
![Page 4: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/4.jpg)
Câu IV. Tính tích phân 0 1
e
x
dxI
e= ∫
−.
Câu V. Xét tích phân suy rộng dxxx∫
∞
++03 )1)(1(
1α , α là tham số. Tìm giá trị α nguyên
dương bé nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với α tìm được, tính tích phân này.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 3y x x= − .
Câu VII. Tính độ dài cung ,0 ln 7xy e x= ≤ ≤ .
ĐỀ SỐ 9
Câu I. Giải các phương trình a/ 02
23
=− dyxdxy
, y(4)=2 b/ y’ - xxx
ycos
4 4= .
Câu II. Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x
Câu IV. Tính giới hạn 1 2 4
3 7
( 1) .( 2) .( 4)lim
( 5)
x x x
xx
x x x
x
+ + +
+→+∞
+ + ++
.
Câu V. Tính tích phân suy rộng 24
80
1
1dx
x x
∞
× +∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 31y x= − .
Câu VII. Tính độ dài cung ln , 2 2 2 6y x x= ≤ ≤ .
ĐỀ SỐ 10
Câu I. Giải các phương trình a/ y’+ xx
x
x
y,
sin633
= >0.
b/ (5xy2+4y)dx+(5x2y+4x)dy=0.Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
'1 1 2' 22 1 2
( ) 2 3 4
( ) 4 t
x t x x t
x t x x e−
= + + = + +
Câu III. Cho f(x)= ∫ −=+−+x
t dtexgbxx3
0
3 2
)(,4 . Tìm b để )(
)(lim
0 xg
xf
x +>− nhận giá trị hữu
hạn. Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên.
Câu IV. Tính tích phân 1
0
ln xdxI
x= ∫ .
Câu V. Xét tích phân suy rộng dxxxm
∫∞
+13 21.
1. Tìm điều kiện về m để tích phân suy rộng
này hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m = 3
7.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 3y x x= − .
Câu VII. Tính độ dài cung / 22 1 , ln 9 ln 64xy e x= + ≤ ≤ .
ĐỀ SỐ 11
Câu I. Giải các phương trình a/ ' 2 332 , 0xy
y e x xx
= + > .
b/ ( ) ( )sin 5 cos 5x xe y y dx e y x dy+ + + .
Câu II. Giải phương trình '' ' 36 9 12 (3 2)xy y y e x+ + = − .
4
![Page 5: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/5.jpg)
Câu III. Cho 2 0
sin
3( ) , ( ) ln(1 sin )x
xf x e g x t dt= = +∫ . Tìm b để
0
( )lim
( )x
f x
g x→ − nhận giá trị hữu hạn.
Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên.
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của 1
5 100 1
dxI
x= ∫
−.
Câu V. Xét tích phân suy rộng ( ) 22 1 . 1m
dx
x x
+∞∫
+ − . Tìm điều kiện về m để tích phân suy rộng
này hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m = 1.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 1y x x= + − .
Câu VII. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi , 0, 2xy xe y x−= = = quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 12
Câu I. Giải phương trình ( )' arctan , (1) 0.y
xy y x yx
− = =
Câu II. Giải phương trình '' '4 sin 2 1, (0) 1/ 4, (0) 0.y y x y y+ = + = =
Câu III. Tính giới hạn 2
0
sinh ln(1 )lim
tanx
x x
x x→
+−
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của 20
sinh
cosx
xdxI
e x
π= ∫
−.
Câu V. Tính tích phân 0 x x
dxI
e e
+∞= ∫
+.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 2y x x x= − − .
Câu VII. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi 2 , 0, 2y x y x y= = + = quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 13.Câu I. Giải phương trình ( 1) (2 2 1) .x y dx x y dy+ + = + −Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 21 1 2' 92 1 2
( ) 3 2
( ) 3 8
t
t
x t x x e
x t x x e
= + + = + +
Câu III. Tính giới hạn 2
0
cosh 2 2lim
tan 2 2sin
x
x
e x x
x x→
− −−
.
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của
1
30
ln
(1 )
xdxI
x x= ∫
−.
Câu V. Tính tích phân 2 20 (1 4 ) 1
dxI
x x
+∞= ∫
+ +.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
2
1
2 1
x xy
x x
+ −=− +
.
5
![Page 6: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/6.jpg)
Câu VII. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi 24 , , 0y x y x y= − = = ( y x≥ )quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 14.
Câu I. Giải phương trình 'y y x y+ = .
Câu II. Giải phương trình '' '3 2 3 5sin 2y y y x x− + = + .
Câu III. Tính giới hạn ( )20
1 1lim
x
x
xI
x→
+ −= .
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của 3 70 1
xdxI
x
+∞= ∫
+.
Câu V. Tính tích phân 3 22 2 2
dxI
x x x
+∞= ∫
+ − −.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
2
1
( 2) 1
xy
x
+=− +
.
Câu VII. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi 1
, , 2, 0y x y x yx
= = = = quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 15.
Câu I. Giải phương trình ' 1 1y x y x y+ + = + −Câu II. Giải phương trình '' ' 24 4 cosxy y y e x− + = + .
Câu III. Tính giới hạn ( )lim 2arctanx
x xπ→+∞
− .
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của
5
0
ln(1 )x dxI
x x
+∞ += ∫+
.
Câu V. Tính tích phân2
21 3 2 1
dxI
x x x= ∫
− −.
Câu VI. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi 2, , 0xy e y e x= = = quanh trục Oy.
ĐỀ SỐ 16.
Câu I. Giải phương trình 22 ( 6 ) 0, (1) 1.ydx y x dy y+ − = =Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 21 1 2'2 1 2
( ) 3
( ) 8 4 3 2
x t x x t
x t x x t
= + + = − + +
Câu III. Tính giới hạn của hàm 3 2 2
20
sin 3 3arcsinlim
ln(cos ) sinx
x x x
x x→
+ ++
.
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của 0
1 1
sinhI dx
x x x
+∞ = −∫ ÷ .
Câu V. Tính tích phân( ) 2
2 1 2
dxI
x x
+∞= ∫
− −.
6
![Page 7: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/7.jpg)
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 2 2y x x= + + .
Câu VII. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi sin ; 0; 0xy e x y x−= = = ( 0x ≥ ) quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 17.
Câu I. Giải phương trình ' sincos xy y x e−+ = .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử' 51 1 2' 62 1 2
( ) 5 10
( ) 4
t
t
x t x x e
x t x x e−
= − + + = + +
Câu III. Tính giới hạn của hàm 0
1 3sin 1 2sin 2lim
tan 2x
x x
x→
+ + + −.
Câu IV. Khảo sát sự hội tụ của ( )2 21/ 5 /
0
x xI e e dx+∞
− −= −∫ .
Câu V. Tính tích phân31
20
arcsin
1
x xI dx
x= ∫
−.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số | 1|
2
xy
x
−=+
.
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi ( )[ )2 ; 0; 1,
1
xy y x
x= = ∈ +∞
+.
ĐỀ SỐ 18.Câu I. Giải phương trình (2 4) ( 2 5) 0x y dx x y dy− + + − + = .Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 21 1 2'2 1 2
( ) 3 2 3 2
( ) 3 4 2
x t x x t t
x t x x t
= + + + = + + +
Câu III. Tính giới hạn
21/ sin
0
arcsinlim
x
x
x
x→
÷
.
Câu IV. Tìm α để tích phân ( ) 3 40
2 3
4 1
xI dx
x xα
+∞ += ∫+ +
hội tụ.
Câu V. Tính tích phân 0
1/3
1
x dxI ex−
= ∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
8
4
xy
x=
−.
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi [ )1; 0; 0,
x xy y xe e
= = ∈ +∞+
.
ĐỀ SỐ 19.
Câu I. Giải phương trình ' 2tan cos 0y y x y x− + = .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử' 51 1 2' 62 1 2
( ) 7 2
( ) 2 4 3
t
t
x t x x e
x t x x e−
= − + = + +
.
7
![Page 8: 20 deluyentapgiaitich1](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081821/55a3d69e1a28abd9448b45f2/html5/thumbnails/8.jpg)
Câu III. Tính giới hạn 20
1 1lim
arctanx x x x→
− ÷ .
Câu IV. Tìm α để tích phân ( ) 14
3 4
5
x xI dx
xαα
−+∞
−+= ∫
+ hội tụ.
Câu V. Tính tích phân
41
2 21 (1 ) 1
x dxI
x x−= ∫
+ −.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 1
2
x xy
x
+ -=
+.
Câu VII. Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng
giới hạn bởi 2 1;0 1/ 4; 0y x x y= + ≤ ≤ = quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 20.
Câu I. Giải phương trình 2 2
3 4
2 30, (1) 1
x y xdx dy y
y y
−+ = = .
Câu II. Giải phương trình '' 'sin 2 0, (0) (0) 1y y x y y+ + = = = .
Câu III. Tính giới hạn 2
0
cos 1lim
sinx
x xI
x x→
− −=−
.
Câu IV. Tìm α để tích phân ( )
0
4 1 2
4
xxI dx
xα
−+∞ + ×= ∫
+ hội tụ.
Câu V. Tính tích phân 2 2
0
xI x e dx+∞
−= ∫ .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
6 13y x
x x= + − .
Câu VII. Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi ln ; 0;1 2y x y x= = ≤ ≤ quanh trục Oy.
8