23 vitamin-y
TRANSCRIPT
1
VITAMIN
- La hơp chât hưu cơ, sư dung 1 lương nhỏ cho hoạt
động bình thường cơ thể
- Khac vơi chât khoang, mơ, acid amin, hormon
- Chi đinh: khi cơ thể thiêu, giup cho vit khac, cơ
quan, mô trong cơ thể hoan thanh chưc năng sinh
hoc
2
VITAMIN
• Thiêu vit
- Trong thưc phâm
- Do sư hâp thu cơ thể
- Dung k đươc du đa hâp thu
- Nhu câu tăng, cung câp k đu
- Do dung thuôc:estrogen, antacid
• Khang vitamin
3
VITAMIN A- RETINOL
• A co nhiêu trong dâu gan ca,bơ sưa, lòng đỏ trưng
• Trong thưc vât co CAROTEN
• Dể bi oxyhoa thanh aldehyd- hoạt tinh cao nhât tại thi
giac, acid – co tac dung cac mô khac
4
VITAMIN A- RETINOL • Trong thưc ăn ơ dạng ester
• 90% dư trư ơ gan
• Vao tuân hoan găn RBP (do gan tông hơp)
• Đên mô đich dạng 11cis retinal tac dung tại vong
mạc, acid retinoic tac động tại mô khac
5
VITAMIN A- RETINOL
• Tac dung
- Găn vơi opsin tạo thanh rhodopsin, nhạy cam vơi anh
sang co cường độ thâp
- Bao vê cơ câu va chưc năng biểu mô trong cơ thể
- Hô trơ điêu tri ung thư do caroten co tinh chông oxy hoa,
A tăng cường chưc năng hê miển dich
6
VITAMIN A- RETINOL
• Tac dung khac
- Cân cho sư tăng trương xương
- Caroten la chât chông oxyhoa tôt thường phôi hơp vơi
vit E, vit C trung hòa gôc tư do co hại trong cơ thể
7
VITAMIN A- RETINOL
• Nguyên nhân thiêu:
- Kem hâp thu,
- Nghiên rươu
- Chê độ ăn
• Tre suy dinh dương hay thiêu vit A
8
VITAMIN A- RETINOL
• Triêu chưng thiêu
- Trên măt: Quang ga, viêm loet giac mạc
- Trên da, niêm mạc: tăng sưng hoa biểu mô, viêm da,
vây nên
- Trên tông trạng: dể nhiểm trung hô hâp, tiêt niêu;
chan ăn, châm lơn
9
VITAMIN A- RETINOL
• Thưa câp: tăng ap lưc nội so (do tăng tiêt dich nao
tuy) gây nhưc đâu, chong măt, buôn nôn
• Man: chan ăn, mêt moi, dể kich thich,da khô, rung
toc….
10
VITAMIN A- RETINOL
• Chi đinh
- Phòng ngưa khô măt, quang ga, giup cơ thể tăng
trương
- Tri bênh do thiêu- trên măt, da
- Hô trơ điêu tri ung thư
- Phòng chông lao hoa
11
VITAMIN A- RETINOL
• Lưu y khi sư dung
- Di dạng thai nhi co thể thây khi ba me uông vit A
trong thời gian mang thai nhât la 3 thang đâu thai ky
liêu 25.000UI/ngay
- Liêu an toan PN mang thai, cho con bu la
<6.000UI/ngay
- Thưa caroten: gây vang da lanh tinh, dung qua liêu
gây vô kinh
12
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Trên thưc vât co tiên vit D la ergosterol –
ergocalciferol –D2
• Trên động vât co tiên vit D la
7-dehydrocholesterol – Cholecalciferol –D3
Còn co gan ca, mơ, bơ, lòng đỏ trưng
13
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Hâp thu tư ruột non co sư hiên diên acid mât
• Vao mau găn vơi protein huyêt tương
• Dư trư chu yêu mô mơ
• Co sư tai hâp thu lại
14
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Tiên chât vit D không co hoạt tinh
• Dạng hoạt tinh trong cơ thể la calcitriol
- Hydroxy hoa ơ gan tạo thanh calcifediol – la dạng lưu
thông chu yêu trong cơ thể
15
VITAMIN D- CALCIFEROL
- Hydroxy hoa ơ thân tạo thanh calcitriol – la dạng
co hoạt tinh trong cơ thể
- Enzym chuyển hoa la hydroxylase-kich hoạt [Ca]
thâp,PTH, prolactin,estrogen
16
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Vit D duy trì nông độ Ca2+ va P trong mau
- Tăng sư hâp thu Ca tư ruột
- Huy động Ca va P tư xương
- Tăng tai hâp thu Ca, P thân
17
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Vit D còn dươc xem như la hormon
- Tông hơp trên da
- Đên cơ quan đich tac dung thông qua re đăc hiêu
- Hydroxylase đươc điêu hòa thông qua Ca trong
mau
18
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Tac động khac
- Ưc chê sư tăng sinh, biêt hoa tê bao ac tinh- hương
điêu tri ung thư
- Ưc chê sư tăng PTH huyêt ơ bênh nhân cường tuyên
cân giap do suy thân man
- Biêt hoa tê bao biểu bì- cơ sơ tri vây nên
- Caxi hoa sun đang tăng trương
19
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thiêu câp:hạ Ca huyêt
• Thiêu lâu dai:
- Còi xương tre em
- Loang xương người lơn
20
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thuôc chông co giât lam giam tac dung vit D do:
- Lam giam hâp thu Ca tư ruột, huy động Ca tư
xương
- Tăng chuyển hoa vit D thanh chât bât hoạt
21
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thưa câp tăng Ca huyêt, tre em co thể thây trạng thai
kich thich, co giât
• Tăng Ca huyêt nguy hiểm bn sư dung digitalis
• Sư ly: ?
22
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Lam tăng qua mưc Mg, P khi dung chung thuôc
khang acid co Mg,P
• Thuôc chông co giât lam giam tac dung vit D
• Thân trong người động kinh, tim mạch, thân
• Lăng động Ca ơ mô mêm, thân gây sỏi,mạch mau
tăng HA
23
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Chi đinh
- Còi xương tre em
- Loang xương người lơn
- Nhươc năng tuyên cân giap
- Hạ Ca huyêt man
- Bênh gan do nghiên rươu
- Dung thuôc chông co giât lâu ngay
24
VITAMIN E- TOCOPHEROL
• Co nhiêu trong dâu thưc vât, rau cai co mau xanh, gan, trưng, sưa
• Tac dung: chât chông oxy hoa,
• Thiêu: Tre sinh thiêu thang hâp thu kem
• Triêu chưng; rôi loạng dang di, yêu cơ,tre sinh non gây thiêu mau tiêu huyêt
25
VITAMIN E- TOCOPHEROL
• Công dung
- Teo cơ do dây thân kinh
- Phòng vô sinh, sây thai, thiểu năng tạo tinh trung
- Rôi loạn kinh nguyêt tiên man kinh
- Thiêu mau tiêu huyêt tre thiêu thang
• Độc tinh: không co độc tinh
26
VITAMIN K
• Co nhiêu rau co mau xanh,nem. Tông hơp tư vi khuân ruột
• Kich thich gan tông hơp yêu tô đông mau
• Thiêu tư nguôn thưc phâm, sư dung khang sinh nhiêu, tre sơ sinh
• Thiêu gây chay mau sau mô, chay mau dạ day
27
VITAMIN K
• Công dung:Dung chuân bi phâu thuât, giai độc qua liêu thuôc chông đông
• Ít độc tinh
28
VITAMIN B1- THIAMIN
• Co nhiêu trong cam gạo, mâm lua mì, gan, thân, lòng đỏ trưng
• Tac dung:
- Tham gia chuyển hoa glucid
- Tăng tông hơp actylcholin cân cho dân truyên thân kinh
29
VITAMIN B1- THIAMIN
• Thiêu do dinh dương kem, nghiên rươu, tiêu chay keo dai
• Thiêu gây chan ăn, vop be, tê phu (tim: kho thơ, tim nhanh,tk ngoại biên gây mât phan xạ
30
VITAMIN B1- THIAMIN
• Công dung
- Bênh tê phu
- Viêm đa dây thân kinh
- Nhiểm độc thân kinh do nghiên rươu
- Giam tac dung trên thân kinh 1 sô thuôc
• Không độc tinh
31
VITAMIN B2- RIBOFLAVIN
• Co nhiêu trong cam gạo,gan, lòng đỏ trưng
• Tac dung:
- Tham gia chuyển hoa glucid, lipid, protid
- Duy trì toan ven câu truc biểu mô
32
VITAMIN B2- RIBOFLAVIN
• Thiêu gây: rl tiêu hoa, viêm da, môi, lươi, viêm loet giac mạc
• Công dung:
- Dung viêm loet giac mạc
- Tôn thương da
- Suy nhươc, kem ăn, châm lơn
33
VITAMIN B3- NIACIN-PP
• Co nhiêu trong cam gạo, mâm lua mì, gan, thân, lòng đỏ trưng, sưa, rau xanh
• Tac dung:
- Tham gia chuyển hoa glucid, lipid, protid
- Xuc tac phan ưng oxyhoa khư trong chuôi hô hâp tê bao
- Lam gian mạch ngoại biên
34
VITAMIN B3- NIACIN-PP
• Thiêu gây: chan ăn, suy nhươc
Bênh pellagra: viêm da, tiêu chảy, sa súc trí tuệ
• Công dung
- Suy nhươc, kem ăn, châm lơn
- Tri bênh pellagra
35
VITAMIN B6- PYRIDOXIN
• Co nhiêu trong cam gạo, mâm lua mì, ngu côc, thit, ca
• Tac dung:
- Tham gia chuyển hoa protid
- Tham gia tông hơp heme
- Tham gia qua trình chuyển hoa ơ nao
36
VITAMIN B6- PYRIDOXIN
• Thiêu do dinh dương, nghiên rươu, dung thuôc khang lao như INH, Etham
• Thiêu gây tôn thương da, thân kinh
• Công dung
- Phòng thiêu
- Ngăn ngưa rôi loạn thân kinh do thuôc khang lao
- Phôi hơp chông nôn cho pn mang thai
37
ACID FOLIC –B9
1.Cung cấp
• Thưc phâm phong phu folic: cam, chanh, rau mau
xanh,gan,nâm…
• Đun keo dai mât 90%
• Nhu câu tăng phu nư mang thai, cho con bu, tre
đang tăng trương
38
ACID FOLIC –B92. Chuyên hoa
• Thưc ăn dạng polyglutamate
• Trong qua trình hâp thu polyglutamate
-Thuy phân thanh monoglutamate (PteGlu1)
-Khư thanh H4PteGlu1
-Methyl hoa CH3H4PtGlu1
39
ACID FOLIC –B9
2. Chuyên hoa
• CH3H4PteGlu1 vân chuyển đên mô
- Cung câp CH3 cho sư hình thanh
methylcobalamine
- Cung câp H4PteGlu trong chuyển hoa
40
ACID FOLIC –B9
2. Chuyên hoa
• Dư trư trong gan va mô chu yêu dạng
polyglutamate
• Tai hâp thu qua chu trình gan - ruột
• Thai trư chu yêu qua nươc tiểu
41
ACID FOLIC –B9
Homocystein Methionin
B12
CH3H4PteGlu FH4
Serine Glycine
NADPH2 NADP
CH2H4PteGlu
H2PteGlu
dUMP
dTMP
3.Tac dung
Dihydrofolate reductase
Transhydroxy methylate
Thymidylate synthetase
42
ACID FOLIC –B9
3.Tac dung
• Folic vân chuyển va cung câp C trên nhân purin
• Tông hơp Thymin tư Uridin
• Chuyển Serine thanh Glycine
• Cung câp CH3 cho B12, cho tông hơp Cholin
43
ACID FOLIC –B9
4.Thiêu Folic
Anh hương trên hê thông tạo mau - Gây
thiêu mau hông câu to
44
ACID FOLIC –B9
5.Nguyên nhân thiêu
• Bênh ơ ruột, gan
• Rôi loạn chu trình gan-ruột
• Thiêu B12
• Thiêu mau tan huyêt
• Tương tac: thuôc chông co giât, thuôc ngưa thai
đường uông,INH….
45
ACID FOLIC –B9
6.Chỉ định
• Thiêu mau hông câu to
• Phòng ngưa thiêu
• Lưu y nươc tiểu co mau vang khi dung liêu lơn
46
ACID FOLIC –B9
7.Chê phẩm
• Acid folic: viên nen đơn hoăc đa polyvitamin,
dung thuôc tiêm muôi Na
• Acid folinic: la dạng aldehyd –thường dung khi
bênh nhân qua liêu methotrexate
47
B12- Cyanocobalamin
1.Cung cấp
• Thưc ăn it B12, chu yêu trong thit, trưng, sưa, gan, thân.
Thưc vât hâu như không co
• Nguôn cung câp tôt nhât la vai vi sinh vât trong đât, hê
thông ruôt
• Con người tuy thuộc vao nguôn bô sung bên ngoai
48
B12- Cyanocobalamin
2. Chuyên hoa
• Dạ day: Acid dạ day va cac protease tuỵ giup B12 phong
thich khỏi dạng liên kêt vơi thưc ăn kêt hơp vơi yêu tô
nội tại (la glucose protein san sinh tư thanh đay dạ day)
• Hôi trang tương tac vơi 1 receptor đăt hiêu trên niêm
mạc, đươc vân chuyển vao mau (nhờ Na bicarbonate)
49
B12- Cyanocobalamin
2. Chuyên hoa
• Mau: găn transcobalamin II chuyển đên mô, ưu
tiên mô gan (90%)
• T1/2 = 400 ngay
• Dư trư gan, tktw, cơ tim
• Thai trư chu yêu qua đường tiểu
50
B12- Cyanocobalamin
3Tac dung
La thanh phân câu tạo chu yêu cua 2 coenzym
• Methylcobalamin
• Deoxyadenosylcobalamin
51
B12- Cyanocobalamin
Methylcobalamin
CH3H4PteGlu H4PteGlu
Cobalamin Methylcobalamin
Methionin Homocystein
Các dẫn xuất S.adenosyl methionin
52
B12- Cyanocobalamin
Deoxyadenosylcobalamin
L-methylmalonyl CoA Succinyl CoA
Deoxyadenosyl Cobalamin
53
B12- Cyanocobalamin4.Thiêu B12
• Hê thông tạo mau
-Tuy xương: tăng sinh tê bao tiên chât tạo hông câu- tê bao
không bình thường
-Mau ngoại vi: xuât hiên hông câu không lô
• Trên hê thân kinh
Liêt nhe tay chân, suy giam kha năng phan đoan,ao giac,
loạn tâm thân
54
B12- Cyanocobalamin
5.Nguyên nhân thiêu
• Thưc ăn không đu
• Bênh hôi trang
• Thiêu bâm sinh transcobalamin II
• Thưa transcobalamin I,III
• Rôi loạn chu trình gan, ruột
55
B12- Cyanocobalamin6.Chỉ định
• Thiêu mau hông câu to
• Anh hương trên hê thân kinh
• Lưu y
• - Đôi khi gây ngưa, tiêu chay, kho thơ
• - Thân trong người bênh tim
• - Thuôc chông co giât, aspirin, rươu,
neomycin,Chloramphenicol, lam giam hâp thu.
56
B12- Cyanocobalamin
Qua liều
- Sôc phan vê
- Di ưng da
- Trưng ca, hạ kali huyêt, lam to khôi u
Chê phẩm
Uông – cân yêu tô nội tại
Tiêm – không cân yêu tô nội tại
57
VITAMIN C
• . Nguồn gốc - tính chất
• Cô trong hâu hêt rau, qua đăc biêt trong rau cai xoong , cam, quyt, chanh, bươi, ca chua.
• Dược động học
Nhờ vân chuyển tich cưc, hâp thu nhạnh qua đường tiêu hoa, phân phôi trong tât ca cac tô chưc va đươc thai trư qua thân.
58
VITAMIN C
• vitamin C la enzym cua nhiêu phan ưng oxy hoa khư quan trong trong sư tông hơp collagen,chuyển acid folic thanh acid folinic.
• Giup chuyển Fe+3 thanh Fe+2 lam tăng sư hâp thu săt ơ ruột.
• Ngoai ra, vitamin C còn co tac dung hiêp đông vơi vitamin E,- caroten, selen lam ngăn cân sư tạo gôc tư do gây độc tê bao.
59
VITAMIN C
• Thiêu trâm trong vitamin C sẽ gây bênh Scorbut:chay mau dươi da, răng miêng, rung răng, tăng sưng hoa nang lông, viêm lơi.
• Thiêu vưa phai vitamin C co biểu hiên: mêt mỏi, viêm lơi, miêng, thiêu mau, giam sưc đê khang
60
VITAMIN C
• Dấu hiệu thừa vitamin C
• Biểu hiên: mât ngu, kich động,tiêu chay, viêm loet dạ day- ruột.
• Co thể găp sỏi thân oxalat do dehydroascorbic chuyển thanh acid oxalic.
• Tăng huyêt ap .
61
VITAMIN C
Chỉ định:• Phòng va điêu tri bênh Scorbut. • Chay mau do thiêu vitamin C. • Tăng sưc đê khang trong nhiễm trung, nhiễm độc,
thai nghen.• Thiêu mau. • Di ưng.• Người nghiên rươu, nghiên thuôc la