30 de thi dai hoc va dap an mon hoa moi 2013

173
Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s 2 A. 1. B. 3. C. 8. D. 9. Câu 2: Cho V lít khí NO 2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60 Câu 3: Cho V lít Cl 2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m 1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl 2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m 2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m 1 : m 2 bằng A. 2 : 3 B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 4: Cho các trường hợp sau: (1) O 3 tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2) Axit HF tác dụng với SiO 2 . (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH 4 Cl và NaNO 2 . (3) MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH 3 qua CuO nung nóng. (4) Khí SO 2 tác dụng với nước Cl 2 . Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl 2 .4H 2 O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Thành phần phần trăm về số mol BaCl 2 bị điện phân là A. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%. Câu 6: Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường là A. Mg(HCO 3 ) 2 + 2Ca(OH) 2 Mg(OH) 2 + 2CaCO 3 + 2H 2 O. B. Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 2CaCO 3 + 2H 2 O. C. Ca(OH) 2 + 2NH 4 Cl CaCl 2 + 2H 2 O + 2NH 3 . D. CaCl 2 + 2 NaHCO 3 CaCO 3 + 2NaCl + 2HCl. Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP 2 O 5 (X). Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là A. Mg 3 (PO 4 ) 2 . B. Mg 3 (PO 3 ) 2 . C. Mg 2 P 4 O 7 . D. Mg 2 P 2 O 7 . Câu 8: X là dung dịch AlCl 3 , Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng Giáo Viên Trang 1

Upload: milundethuong1990

Post on 03-Jan-2016

1.989 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013BỘ ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 làA. 1. B. 3. C. 8. D. 9.Câu 2: Cho V lít khí NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V làA. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60 Câu 3: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằngA. 2 : 3 B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.Câu 4: Cho các trường hợp sau:(1) O3 tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.(2) Axit HF tác dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.(3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.(4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.Số trường hợp tạo ra đơn chất làA. 5. B. 6. C. 4. D. 3.Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Thành phần phần trăm về số mol BaCl2 bị điện phân làA. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%.Câu 6: Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường làA. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O.C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 .D. CaCl2 + 2 NaHCO3 CaCO3 + 2NaCl + 2HCl.Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 (X). Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X làA. Mg3(PO4)2. B. Mg3(PO3)2. C. Mg2P4O7. D. Mg2P2O7.Câu 8: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằngA. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO ; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại là ion NH . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ, thấy tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm m gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m làA. 4,215 B. 5,269 C. 6,761 D. 7,015 Câu 10: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 Fe2(SO4)3+ SO2 + H2OSố hợp chất X chứa 2 nguyên tố làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử là 3,136 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu làA. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.Câu 12: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên làA. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

Giáo Viên Trang 1

Page 2: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X làA. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C6H10.Câu 14: Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu làA. 87,5o. B. 85,7o. C. 91,0o. D. 92,5o.Câu 15: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:(1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3

(3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3

(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 Các phản ứng không xảy ra làA. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Giá trị của T làA. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este. Số mol ancol và axit trong X lần lượt làA. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%, khối lượng este thu được làA. 6,48 gam. B. 8,10 gam. C. 8,80 gam. D. 9,60 gam.Câu 19: X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(CH3)(NH2)COOH.C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.Câu 21: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì số đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và số đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na làA. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag làA. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu làA. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3.C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5.Câu 24: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì số chất có thể phân biệt được làA. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất

Giáo Viên Trang 2

Page 3: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2

là 0,5. Công thức cấu tạo của X làA. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH3.C. C2H5COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V làA. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33.6.Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước. Giá trị của V làA. 11,20. B. 5,60. C. 14,93. D. 33,60.Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, phần trăm khối lượng của N là 11,57%; số CTCT của X làA. 32 B. 18 C. 5 D. 34Câu 30: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol của AgNO3 ban đầu làA. 0,20 B. 0,25. C. 0,35 D. 0,10Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 axit làA. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH D. CH3COOH và HOOC-COOHCâu 32: Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9 gam axit Y ( xúc tác H2SO4

đặc,t0 ) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Các khí đo ở đktc. Hiệu suất phản ứng tạo thành este làA. 50% B. 60% C. 75% D. 80%Câu 33:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn làA. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 34:Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần làA. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y-

C. Xn+ < Y- < Y < X. D. Y < Y- < Xn+ < X

Câu 35:Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2OTổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: A. 100 B. 108 C. 118 D. 150Câu 36: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A làA. Cl-CH2-COOCH=CH2 B. CH3COO-CHCl-CH3

C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3 Câu 37: Oxi hoá 6 gam ancol X bằng oxi (xúc tác Cu, t0) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m làA. 16,2 B. 32,4 C. 64,8 D. 54,0Câu 38: Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu m(g) kết tủa. Giá trị của m là

Giáo Viên Trang 3

Page 4: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 21,525 B. 26,925 C. 24,225 D. 27,325.Câu 39: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 43,05 B. 59,25 C. 53,85 D. 48,45. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X làA. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%

Câu 41:Cho phương trình phản ứng: Fe (NO3) 2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HNO3 + NO + H2OTổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: A. 40 B. 42 C . 34 D. 36Câu 42:Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8 gam. Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H2S (ở đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là:A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30% Câu 43: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì số gói bột nhận biết được làA. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 44: Cho các phát biểu sau:(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOHSố phát biểu đúng làA. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.Câu 45: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Số CTCT của X làA. 3 B. 2 C. 4 D. 5Câu 46: Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm làA. 75,0%. B. 57,5%. C. 60,0%. D. 62,5%.Câu 47: Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt làA. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.Câu 48: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt làA. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg.C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.Câu 49: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat làA. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5.Câu 50: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m làA. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.

Giáo Viên Trang 4

Page 5: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013BỘ ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V làA. 670 B. 700 C. 900 D. 350Câu 2. Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 làA.3 B.2 C.5 D.4Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dịch thu được có gía trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị m là A.28,10 B.23,05 C.46,10 D.38,20Câu 4. Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chưc, mạch hở kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bổan phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit có nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X làA.33,33% B.66,67% C.30,14% D.69,86% Câu 5. Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3

lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là. A.8 B.5 C.6 D.7Câu 6.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X làA.2 B.3 C.4 D.5Câu 7. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể làA. 3 B.4 C.5 D.2Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC:mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X làA. 20 B.10 C.5 D.12Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho them vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần thêm 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn làA. C3H7COOH B.C2H5COOH C.HCOOH D.CH3COOHCâu 10. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra làA. 4 B.5 C.6 D.7Câu 11.Cho các phản ứng :(1) O3+ dung dịch KI (2) F2+ H2O ( 3) KClO3 (rắn) + HCl đặc (4) SO2 +dung dịch H2S(5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3(dư) +Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd)Số phản ứng tạo ra đơn chất là.A. 4 B.5 C.7 D.6Câu 12: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,7 B. 12,5 C. 15,0 D. 21,8 Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch Na CÂU 12OH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 2 B.3 C.1 D.4Giáo Viên Trang 5

Page 6: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 2,24 B.3,36 C.5,6 D.1,12Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắnCho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V1 và V2 làA. V1 =2 V2 B. V1 =10 V2 C. V1 =V2 D. 10V1 = V2

Câu 16. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol

Câu 17. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch

Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol sốchất X phù hợp làA. 2 B.5 C.4 D.3Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làmmất màu nước brom làA. 5 B.7 C.6 D.4Câu 19.Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot làA. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2và H2 D.khí Cl2và O2Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M , sau phản ứngthu được 2,24 lit H2 (đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là. A. 30,0 B.31,6 C.27,2 D.24,4

Câu 21. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm VIIIAC. chu kì 3 nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm IIACâu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco,(6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ làA. 2, 5, 7 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 7 D. 2, 3, 5Câu 23. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. 5 B.3 C.2 D.4Câu 24. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3

C.CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOHCâu 25. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủA. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 làA.75% B.60% C.40% D.25%Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V làA.300 B.400 C.250 D.200Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.3 B.4 C.5 D.2

Giáo Viên Trang 6

Page 7: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào V mldung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng làA.100 B.150 C.200 D.50Câu 29:Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó làA. 300 B. 150 C. 200 D. 250

Câu 30. Trộn dung dịch X chứa Ba2+, OH-(0,17 mol), Na+ (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3-, CO3

2-

(0,03 mol), Na+ (0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.14,775 B.13,79 C.5,91 D.7,88Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (MX >MY) rồi thêmnước vào để được 0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt làA. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và HCHO

C. C2H3CHO và HCHO D. Không có nghiệmCâu 32. . Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) thứ tựtăng dần tính bazơ là.A. 4, 5, 3, 2, 1 B.4, 2, 5, 1, 3 C.4, 5, 2, 1, 3 D. 2,4, 5,1, 3Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang độngA. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2 B. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O

C. CaO + CO2 →CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2OCâu 34. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực làA.4 B.5 C.7 D.6Câu 35. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H <0Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng làA.2 B.4 C.3 D.1Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu đượcCO2 tinh khiết người ta cho quaA.NaOH, H2SO4 B.NaHCO3, H2SO4 C.Na2CO3, NaCl D.H2SO4 đặc, Na2CO3Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X làA.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x +y = Z +t Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùngA.NaOH B.Na C.HCl D.Quỳ tím ẩmCâu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . Giá trị m làA. 7,725 0 B. 6,675 0 C. 0,3375 D. 5,6250Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Al có trong X làA. 15,00% B. 18,75% C. 35,0% D. 79,69%Câu 41.Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp kim loạivào dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước làA.3 B.4 C.1 D.2Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H2(đktc). Giá trị m làA.15,9 B.15,6 C.18,0 D.10,2

Giáo Viên Trang 7

Page 8: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lit (đktc). M làA. Ca B. Mg C. Zn D. Cu Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2Câu 45.X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V làA.42,0 và 26,88 B.19,6 và 26,88 C.42 và 42,56 D.61,2 và 26,88Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.NaCâu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Gí trị của V và hiệu suất phản ứng lần lượt là.A.9,01 và 80,42% B.6,72 và 60% C.6,72 và50 % D.4,48 và 60%Câu 48. Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân của X làA.2 B.5 C.3 D.4Câu 49. Khi mất điện lưới quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, nhưng không nên chạy động cơ trong phòng kín vìA. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 độc B. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO H2S, SO2 độc

C. Các hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc D. Sinh ra H2S và SO2

Câu 50: Dung dịch X gồm Al3+, Fe3+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH

1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V làA.0,6 B.0,7 C.0,5 D.0,8

BỘ ĐỀ SỐ 3Câu 1: Phản ứng không thực hiện được làA. C2H4 + O2 CH3COOH B. CH3COCH3 + Br2 CH3-CO-CH2Br + HBrC. CH3OH + CO CH3COOH D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOHCâu 2: Cho các thí nghiệm sau đây:(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4

(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2

(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2

(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4

Số thí nghiệm thu được khí oxi làA. 7 B. 6 C. 4 D. 5Câu 3: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) làA. 10. B. 7 C. 8 D. 9Câu 4: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PEC. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su bunaCâu 5: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ làA. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO3 B. Cl2, HI và H2SO4 đặcC. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S và Cl2

Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):

Benzen X Y Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z là

A. o & p-C2H5-C6H4-OH B. C6H5CH(OH)CH3

C. C6H5CH2CH2OH D. o & p-C2H5-C6H4-ONa

Giáo Viên Trang 8

Page 9: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (có tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X làA. 38,72% B. 61,28% C. 59,49% D. 40,51%Câu 8: Cho các phản ứng sau: (a) KMnO4 + HCl đặc khí X (b) FeS + H2SO4 loãng khí Y (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 khí Z (d) Khí X + khí Y rắn R + khí E (e) Khí X + khí Z khí E + khí GTrong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường làA. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, GCâu 9: Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ glucozơ C2H5OH C4H6 cao su bunaĐể điều chế được một tấn cao su buna thì cần m tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ. Giá trị của m làA. 8,57 B. 5,74 C. 3,49 D. 10,32 Câu 10: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X làA. 5 B. 4 C. 3 D. 6.Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H 2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt làA. 25,20 và 1,008 B. 24,24 và 0,672 C. 24,24 và 1,008 D. 25,20 và 0,672 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hoá 0,1 mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu m gam Ag. Giá trị m làA. 21,6 m < 43,2 B. m = 43,2 C. m =21,6 D. 27,0 m < 43,2Câu 13: Cho các phát biếu sau:(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4

(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá(6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư(8) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử(9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần Số phát biểu đúng làA. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 14: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t0 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m làA. 0,728 B. 3,200 C. 6,400 D. 1,456Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl làA. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3

C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnOCâu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,5M, KOH 0,25M và NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Giáo Viên Trang 9

Page 10: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 19,70 B. 11,82 C. 29,55 D. 9,85Câu 17: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức (5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương Các nhận định đúng làA. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6Câu 18: Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X chứa một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất brom trong X chứaA. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm photpho và lưu huỳnh bằng 376 ml dung dịch HNO3 10% (D = 1,34 gam/ml), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m làA. 12,775 B. 11,875 C. 10,607 D. 10,575 Câu 20: Xét các trường hợp sau: (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+ (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4

(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá làA. 3 B. 5 C. 6 D. 4Câu 21: Cho m gam Ba tan hoàn toàn toàn trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Cũng cho m gam Al2O3

tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trộn từ từ đến hết 300 ml dung dịch X vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,275 gam kết tủa. Dung dịch X có pH bằngA. 12 B. 11 C. 13 D. 10Câu 22: Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được 25,76 lit H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư thu được 55,5 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X làA. 17,04 % B. 24,06 % C. 15,43 % D. 36,24 %Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân(c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3

(e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2

(g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH(i) Cr + dung dịch Sn2+

(k) H3PO4 + K2HPO4

Số cặp chất xảy ra phản ứng làA. 5 B. 7 C. 6 D. 8Câu 24: Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol axit propanoic và 0,1 mol metyl axetat phản ứng với dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 31,7 B. 27,3 C. 26,6 D. 30,3 Câu 25: Trung hoà 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 x mol/lít. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,625 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x bằngA. 0,345 B. 0,265 C. 0,400 D. 0,300Câu 26: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y có pH bằng 1. Cũng 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 108,00 B. 103,68 C. 106,92 D. 90,72 Câu 27: Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3

và Fe(NO3)2. Chỉ dùng kim loại Cu thì số dung dịch phân biệt được là

Giáo Viên Trang 10

Page 11: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 28:Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: E0 Ni2+/Ni = - 0,26V; E0 Cu2+/Cu = + 0,34VGiá trị suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa Ni-Cu làA. + 0,08V B. +0,60V C. – 0,08V D. – 0,60VCâu 29: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối so với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 12,5 B. 25,0 C. 37,5 D. 50,0Câu 30: Cho các nhận xét sau: (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết Số nhận xét không đúng làA. 3 B. 1 C. 4 D. 2Câu 31: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X làA. 0,075M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,15MCâu 32: X là một -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X làA. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoicC. axit 3- aminopropanoic D. axit 2-amino- 2-metylpropanoicCâu 33: Cho một dung dịch chứa 3,045 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 5,47 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu làA. 15,84% B. 9,76% C. 11,16 % D. 20,35%Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau. Lấy 0,3 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,75 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,36 lít CO 2 ở đktc; 10,35 gam nước và một lượng Na2CO3. Công thức phân tử của hai este làA. C2H3COOC2H5, C3H5COOCH3 B. C2H3COOC3H7, C3H5COOC2H5

C. C2H5COOC2H5, C3H7COOCH3 D. C2H5COOC3H7, C3H7COOCH3

Câu 35: Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân tử HNO3 không bị khử gấp 4 lần số phân tử HNO3 bị khử. Tổng hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng làA. 24 B. 22 C. 20 D. 29Câu 36: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đem tách nước 28,2 gam hỗn hợp trên ở 1400C, H2SO4 đặc thì thu được m gam ete. Giá trị của m làA. 19,2 B. 24,6 C. 23,7 D. 21,0 Câu 37: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc đó là p, hiệu suất phản ứng là h. Biểu thức liên hệ giữa h và p là

A. p = 2. B. p = 2. C. p = 2. D. p = 2.

Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 506,625 kg xà phòng và 17,25 kg glixerol. Giá trị của m làA. 400,000 B. 140,625 C. 149,219 D. 156,250

Giáo Viên Trang 11

Page 12: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 39: Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)2. Các giá trị x, y lần lượt làA. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3Câu 40: Cho cân bằng sau (trong bình kín): CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) H > 0Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận làA. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4)Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl X K2CO3 Y KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần lượt làA. KOH và K2O B. K2SO4 và K2O C. KOH và K2SO4 D. KHCO3 và KNO3

Câu 42: Số đồng phân ancol C5H12O khi tách nước ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc cho một olefin duy nhất làA. 5 B. 3 C. 4 D. 2Câu 43: Trộn 120 ml dung dịch NaOH 3M với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ a mol/lít, phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp 60 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch Y, khuấy kĩ để phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa X tăng thêm, biết tổng khối lượng kết tủa X thu được là 12,48 gam. Giá trị của a làA. 0,5325 B. 0,8750 C. 0,4375 D. 0,4735Câu 44: Hoà tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a làA. 8,25 B. 9,45 C. 9,05 D. 5,85 Câu 45: Dẫn 5,6 lít axetilen (ở đktc) qua cốc nước chứa Hg2+, đun nóng nhẹ. Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 55,2 gam kết tủa. Nếu dẫn khí thoát ra qua lượng dư dung dịch nước Br 2 thì có m gam brom phản ứng. Giá trị của m làA. 32 B. 48 C. 40 D. 16 Câu 46: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử CxHyOz. Mối quan hệ của x, y, z là

A. B. C. D.

Câu 47: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường làA. 6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 48: Oxi hoá 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được làA. 34,50 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 21,60 gamCâu 49: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích)A. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2 và HClB. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp SO2, H2S và CO2

C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CH4, CO2 và HClD. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O và H2

Câu 50: Có phương trình ion rút gọn sau: Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2AgPhát biểu không đúng làA. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Cu2+ không oxi hoá được AgC. Kim loại Cu bị khử bởi Ag+ D. Ag+ bị khử bởi kim loại Cu

Giáo Viên Trang 12

Page 13: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013BỘ ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt làA. 50% và 50%. B. 35% và 65%. C. 20% và 80%. D. 75% và 25%.Câu 2: Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4.C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4.Câu 3: Cho các phản ứng :

(a)HBr + C2H5OH (b) C2H4 + Br2 → (c) C2H4 + HBr →

(d) C2H6 + Br2 .Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :A. 4 B. 2. C. 3 D. 1Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cáchA. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaClC. điện phân nóng chảy NaCl.D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.Câu 5: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số chất có thể phân biệt được làA. 4 B. 0 C. 5 D. 3 Câu 6: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kếtA. cộng hoá trị phân cực. B. ion.C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).Câu 8: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho toàn bộ kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m làA. 55,20 B. 41,69 C. 61,78 D. 21,60Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ làA. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:A. propan-2-ol. B. xiclopropan. C. propan-1-ol. D. cumenCâu 11: Khi cho 0,03 mol CO2 hoặc 0,09 mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng làA. 1,0 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,0 Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:A. R < M < X < Y. B. M < X < Y < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.Câu 13: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 14: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.

Giáo Viên Trang 13

Page 14: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0.Câu 17: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, NH3, N2, O3, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.Câu 19: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X làA. 48,0 gam. B. 15,8 gam. C. 70,0 gam. D. 56,4 gam.Câu 20: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k làA. 3/14. B. 3/7. C. 4/7. D. 1/7.Câu 21: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom làA. 6. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 22: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b)HOCH2CH2CH2OH; (c)HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d)CH3CH(OH)CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3.Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là:A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (e). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (f).Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:A. CH3COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH.C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, CH3COOH.Câu 24: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là A. 90,60 B. 66,44 C. 111,74 D. 81,54 Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 làA. 2. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại làA. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.Câu 27: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính làA. 2 B. 5 C. 3 D. 4Câu 28: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q làA. 300 ml B. 270 ml C. 360 ml D. 180 mlCâu 29: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):A. 4,6 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kgCâu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,165 mol CO2 và 0,198 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. X làA. etan. B. 2,2-dimetylpropan . C. 2-metylpropan. D. 2-Metylbutan.Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa làA. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5Câu 32: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

Giáo Viên Trang 14

Page 15: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHOCâu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. NH4NO2 N2 + 2H2O. B. 2NaNO3 2NaNO2 + O2.

C. NH4Cl NH3 + HCl. D. KHCO3 KOH + CO2.

Câu 34: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.Câu 35: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ làA. 0,48 B. 0,20 C. 0,24 D. 0,40Câu 36: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử làA. Qùi tím. B. AgNO3/NH3. C. CuSO4. D. Br2.Câu 37: Dãy chất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra làA. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS. B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. D. Fe3O4, S, As2S3, Cu.Câu 38: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X làA. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CO-CH3.

Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. .

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. tăng lên 27 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m làA. 30 B. 27 C. 24 D. 36Câu 41: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X làA. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 42: Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép làA. CO2 và O2 B. N2 và CO C. CH4 và H2O D. CO2 và CH4

Câu 43: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất làA. KNO3. B. KClO3. C. AgNO3. D. KMnO4.Câu 44: Khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi dung dịch A. FeSO4 B. CuSO4 C. ZnSO4 D. Na2SO4

Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A làA. 750,25 ml B. 872,73 ml C. 525,25 ml D. 1018,18 mlCâu 46: Phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa làA. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 +KCl + NO + 2H2OC. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 47: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 56,338 % về khối lượng. Nguyên tố R làA. P. B. N. C. As. D. S.

Giáo Viên Trang 15

Page 16: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO 2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được làA. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5Câu 49: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4

2- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa Cl¯, NO3¯ và y

mol H+; tổng số mol Cl¯, NO3¯ là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự

điện li của H2O) làA. 1. B. 12. C. 13. D. 2.Câu 50: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. X làA. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.

BỘ ĐỀ SỐ 5Câu 1. Cho các polime: (1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm làA.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5)Câu 2. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa hết 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,2g một muối và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol thu được 4,48 l CO2(đktc) và 5,4g nước. Y làA.etylfomat B.etylacrylat C.etylaxetat D.etylpropionatCâu 3 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY<82 ).Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2.Tỉ khối của hơi của Y so với X có giá trị làA.1,47 B.1,61 C.1,57 D. 1,91Câu 4 .Số ancol đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau mà khi cho 4,4 gam một trong các đồng phân đó tác dụng với Na dư thì thoát ra 0,05 gam H2 là A.2 B.8 C.4 D.17Câu 5 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường làA.2 B.3 C.4 D.5Câu 6 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thoát ra 20,9 lit khí (đktc) thì dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là:A.34,84% B.9,32% C.30,85% D.8,32%Câu 7:Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 x% và MgSO4 3,627%.Giá trị của x làA.15,524 B.12,962 C.16,281 D.10,42Câu 8. Cho 0,02 mol một tripeptit X (Ala-Gly-Glu) phản ứng vừa hết với lượng cực đại là V ml dung dịch NaOH 0,5M.Giá trị của V làA.120 B.160 C.140 D.180Câu 9. Tổng số các nguyên tố hóa học trong chu kỳ ba của Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn làA .8 B .18 C .32 D . 2Câu 10. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là (từ trái qua phải )A Mg , Al, Cu,Fe B . Mg,Na, K, Rb. C. Mg,Na, K,Li D .Na,Mg, K,LiCâu 11. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được làA .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2-metylbutan Câu 12. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra làA. 2 B. 3 C .4 D .5

Giáo Viên Trang 16

Page 17: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn ankanol X toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì tạo ra 4gam kết tủa,đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 1,376 gam. Số đồng phân cấu tạo của X làA.8 B .2 C . 4 D . 17Câu 14. Mức độ phân cực của liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải là:A.HBr, HI, HCl B.HI, HBr, HCl C.HCl, HBr, HI D.HI, HCl, HBr Câu 15 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl 4. Công thức tổng quát của chất béo là A . CnH2n-10O6 B . CnH2n-12O6 C . CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6 Câu 16 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X làA .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . AlaninCâu 17. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc làA.5 B .4 C .3 D .2Câu 18. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp CH4 và CO có tỉ khối so với nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc). Giá trị của x làA. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na 2CO3, thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt làA. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và 0,150.Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X làA. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9%Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết Xvào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m làA. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8.Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch axitclohiđric thu được dung dịch X. Cô cạn X được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin làA .2 B .8 C .4 D .1Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M ,thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a gam chất rắn khan .Giá trị của a là.A. 2,050 B.2,275 C.1,990 D .1,590Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO3

A .NO và O2 B .NH3 và O2 C . N2 và O2 D .N2 và H2

Câu 25 .Cho các chất: đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tím làA .5 B .4 C . 2 D .3Câu 26 .Có các loai tơ: nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học làA . 1 B .3 C . 4 D. 5Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;CCâu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp sản phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo của X có thể là A.HCOOC6H5 B.CH3COOC6H5 C.HCOOC2H4OOCH D.Cả A;B;C đều đúngCâu 29.Cho hợp chất hữu cơ C4H6O2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C4H6O2 có thể có làA.2 B.1 C.3 D.4Giáo Viên Trang 17

Page 18: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng.Khi đốt cháy X thì thu được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được a gam bạc.Giá trị của a làA.32,4 B.64,8 C.129,6 D.86,4Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M được dung dịch Y.Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan. X làA.lysin B.tyrosin C. axit glutamic D.valin Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng là x và y thì biểu thức liên hệ giữa x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li)A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y = 10xCâu 33 . Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (KA=1,75.10–5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dungdịch X làA. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43.

Câu 34 . Cho cácchất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là A .4 B .2 C .1 D .3Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HICâu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H2, CH4,C2H6,C2H4,C3H6 và C4H8 dẫn toàn bộ sản phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi dung dịch Brom là hỗn hợp Y.Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y làA.5,60 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76 lít Câu 37 .Cho cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k) ở 25oC.Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 làA. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là A .2 B . 3 C .4 D . 5 Câu 39 . Phát biểu đúng làA.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamitC.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợpCâu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên men tạo thành ancol etylic là:A.80% B.40% C.60% D.54%Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 8H10O,trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH làA.4 B.6 C.7 D.5Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt làA. Cr2+,Au3+,Fe3+. B.Fe3+,Ag+,Cu2+ C.Zn2+,Ag+,Cu2+ D.Ag+,Cu2+,Cr2+

Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành

phần % theo khối lượng của trong HClO4 làA. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được 1 lít dung dịch X có pH = 1.Giá trị của a là A.0,625 B.0,75 C.1,25 D. 0,95Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V làA. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là

Giáo Viên Trang 18

Page 19: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3

C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCHCâu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol H2SO4 ở điều kiện thích hợp thu được 224ml SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối sunfat khan làA.8 gam B.12gam C.16 gam D.4 gam Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml NaOH 1M. Biết cả hai este không tham gia phản ứng tráng bạc.Tên gọi của hai este làA.etylaxetat và propyl fomat B.etylpropionat và metylbutiratC.metylpropionat và etylaxetat D.izo-propylaxetat và propylaxetatCâu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic làA.2 B.3 C.4 D.5 Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ làA.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan.

BỘ ĐỀ SỐ 6Câu 1: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.Câu 2: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:A. 0,21M và 0,18M B. 0,20M và 0,40M C. 0,21M và 0,32M D. 0,80M và 0,26MCâu 3: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ làA. 45% B. 50% C. 25% D. 55%Câu 4: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số CTCT của X phù hợpA. 5 B. 6 C. 3 D. 4Câu 5: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, MgCâu 6: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau làA. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, GluCâu 7: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m làA. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,67Câu 8: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng làA. 48 B. 52 C. 54 D. 40Câu 9: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnOB. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHC. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

Câu 10: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E0(V) của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất làA. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và CuCâu 11: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là

Giáo Viên Trang 19

Page 20: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.Câu 12: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các pư xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X làA. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.Câu 13: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V làA. 8,96 B. 11,20 C. 6,72 D. 13,44Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng làA. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08Câu 15: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6

(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom làA. 6 B. 5 C. 7 D. 8Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được khí N2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Số mol HNO3 làđã pư là:A. 0,32 B. 0,28 C. 0,34 D. 0,36 Câu 17: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. 5 B. 6 C. 7 D. 4Câu 18: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (dktc). Số nguyên tử H có trong CTPT ancol X làA. 10 B. 4 C. 8 D. 6Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất làA. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. CTPT của X làA. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 21: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 16,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 10,0Câu 22: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân làA. 3 B. 12 C. 13 D. 2Câu 25: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIBCâu 26: Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để trung hòa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa đủ m gam NaOH. Giá trị của m làA. 55 B. 70 C. 50 D. 60Câu 27: Khi cho hổn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y làA. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2 C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4

Giáo Viên Trang 20

Page 21: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương làA. 8 B. 5 C. 6 D. 7Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. CTCT của X và giá trị của m làA. HCOOCH2CH3 và 8,88 B. CH3COOCH3 và 6,66 C. C2H5COOH và 8,88 D. C2H5COOH và 6,66 Câu 30: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức của ancol tạo nên este trên có thể làA. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OHCâu 31: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO2 và H2O là 11:12. CTPT của X, Y, Z là:A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2

C. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

Câu 32: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s làA. 12 B. 1 C. 10 D. 2Câu 33: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 làA. 10% B. 20% C. 15% D. 25%Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m làA. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3Câu 35: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. CTPT 2 amin làA. C2H5N và C3H7N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C2H7N và C3H9NCâu 36: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 làA. 6 B. 7 C. 9 D. 8Câu 37: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. nước brom D. NaCâu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt làA. FeO B. Fe3O4 C. FeO hoặc Fe3O4. D. Fe2O3

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra làA. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4.Câu 40: Phát biểu không đúng làA. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.Câu 41: Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba làA. dung dịch NaCl B. nước C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 loãngCâu 42: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. X làA. NH4HSO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. (NH4)2SO3

Giáo Viên Trang 21

Page 22: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, FeCâu 44: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 86,4 B. 64,8 C. 43,2 D. 32,4Câu 45: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra làA. 8 B. 12 C. 9 D. 10Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m làA. 21,8 B. 15,0 C. 12,5 D. 8,5Câu 47: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được m(g) muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 106,0 B. 84,8 C. 212,0 D. 169,6 Câu 48: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ làA. 2SO3(k) « 2SO2(k) + O2(k) B. CaCO3(r) « CaO(r) + CO2(k)

C. N2(k) + 3H2(k) « 2NH3(k) D. I2(k) + H2(k) « 2HI(k)

Câu 49: Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2): (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dê hơn benzen. Các phát biểu đúng làA. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)Câu 50: Cho 200 ml dd AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 34,44 B. 28,70 C. 40,18 D. 43,05

Giáo Viên Trang 22

Page 23: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013BỘ ĐỀ SỐ 7

Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:

A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH-

Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B làA. P và O2 B. O và S C. N và S . D. P và SCâu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia pư là:A. 0,9 B. 0,7 C. 0,5 mol D. 0,8Câu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT của Y làA. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dd HCl dư và cốc 2 đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Phát biểu không đúng làA. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học, cốc (2) ăn mòn điện hóaCâu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ X1 X2 X3 polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số chất ứng với X3 là.A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a làA. 1,50 B. 1,75 C. 1,25 D. 1,00Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Giá trị của m làA. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4Câu 9: Thuốc thử để phân biệt các chất rắn: Na2CO3, CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3 là dung dịchA. Ba(OH)2 loãng B. NaOH loãng C. phenolphtalein D. H2SO4 loãng, dưCâu 10: Chất X có CTPT là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. X là A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropanC. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- enCâu 11: Thuốc thử để phân biệt 5 chất lỏng không màu là: Glyxerol, etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng làA. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2

Câu 12: Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất làA. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MB. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl3 1MC. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MD. Cho V(lít)dung dịch AlCl3 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MCâu 13: Cho X là dd CH3COOH 1M có độ điện li là . Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dd sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li làA. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 14: Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định doA. có khối lượng qúa lớnB. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhauC. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác địnhCâu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dd NaOH 0,1M. Công thức của oleum làA. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3

Câu 16: Cho 2 dd H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly. Mối quan hệ giữa x và y làA. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10x

Giáo Viên Trang 23

Page 24: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch làA. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60MCâu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%Câu 19: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V làA. 2,24 ≤ V≤ 6,72 B. 2,24 ≤ V ≤ 5,60 C. 2,24 ≤V ≤ 8,96 D. 2,24 ≤V ≤ 4,48Câu 20: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. X làA. NO B. NO2 C. N2 D. N2OCâu 21: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dê dàng với dd brom thu được chất Y có CTPT là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na. Số CTCT của X làA. 3 B. 6 C. 4 D. 5Câu 22: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và CO2

70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot làA. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kgCâu 23: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Giá trị của a làA. 12,7 B. 11,7 C. 9,7 D. 10,7 Câu 24: Cho các quá trình sau : Na → Na+ ; 2H+ → H2 ; NO → NO3

- ; H2S → SO42-, Fe2+ → Fe3+;

Fe3O4 → Fe3+; CH4→ HCHO; MnO2 → Mn2+;số quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa làA. 7 B. 5 C. 6 D. 4Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a làA. 2,4 B. 1,0 C. 3,4 D. 4,4 Câu 26: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M làA. Zn B. Mg C. Fe D. CuCâu 27: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào làA. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6

Câu 28: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X làA. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4

Câu 29: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn tu m(g) rắn. Giá trị của m làA. 17,2 B. 14,0 C. 19,1 D. 16,4 Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy naphtalen (C10H8) bằng O2 thành CO2 và H2O thì một phân tử C10H8 nhường cho O2 số electron làA. 60 B. 32 C. 36 D. 48Câu 31: Số ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% làA. 3 B. 5 C. 4 D. 2Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. Mối quan hệ của a và b làA. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b

Giáo Viên Trang 24

Page 25: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 33: Cho 8 gam ancol X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 11,0 gam hỗn hợp gồm ancol X, anđehit và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là:A. 50,0% B. 75,% C. 62,5% D. 70,0%Câu 34: Phát biểu không đúng làA. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác địnhB. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptitC. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptitD. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều a-aminoaxit được gọi là peptitCâu 35: Cho cân bằng hóa học 2NO2 N2O4 (1)Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểmA. bất thuận nghịch B. thu nhiệtC. là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệtCâu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3/ NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4Câu 37: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được làA. 110,324 gam. B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265Câu 38: Muối X có CTPT là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được làA. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gamCâu 39: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất pư thủy phân mantozơ làA. 69,3% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%Câu 40: Phát biểu không đúng làA. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccaritB. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccaritC. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân đượcD. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccaritCâu 41: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b làA. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b.Câu 42: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. E làA. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (HCOO)2C2H4

Câu 43: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 5Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C4H4 thì thu được số mol CO2 và số mol H2O lần lượt là:A. 0,25 và 0,15 B. 0,15 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,4 và 0,2Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m làA. 44 B. 22 C. 11 D. 33.Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a làA. 3 B. 2,5 C. 2,0 D. 5Câu 47: ,0Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y <Z D. Z < Y < X.

Giáo Viên Trang 25

Page 26: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 48: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dd X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20Câu 49: Có các dd NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH làA. h4 < h3 < h2 < h1 B. h4 < h2 < h1 < h3 C. h2 < h4 < h1 < h3 D. h1 < h2 < h3 < h4

Câu 50: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng làA. 0,24 B. 0,16 C. 0,40 D. 0,32

BỘ ĐỀ SỐ 8Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2

0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu

được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol

hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 molCâu 3: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, BaCâu 4: Dãy nào sau đây gồm các ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p6 ?A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. B. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. C. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. D. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:A. 4 B. 3 C. 6 D. 5Câu 6: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là:A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 9: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là:A. KCl, BaCl2 B. KCl, KOH C. KCl, KHCO3, BaCl2 D. KClCâu 10: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.Câu 11: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2

trong hỗn hợp ban đầu là:A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO 3 0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:

Giáo Viên Trang 26

Page 27: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lítCâu 13: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:A. 10 B. 6 C. 8 D. 4Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là:A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00.Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric HClO4 là (Cho số khối 1H, 16O):A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404Câu 16: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II.Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOHC. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOHCâu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam.Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được 3,36 lít H 2 (đktc). X gồm :A. Hai este. B. Một este một ancol. C. Một este và một axit. D. Một axit một ancol.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là:A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:A. 5 B. 4 C. 6 D. 7Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch

Giáo Viên Trang 27

Page 28: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là:A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là:A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 29: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam.Câu 31: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là:A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.Câu 33: Điều nào sau đây không đúng?A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamitD. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.Câu 34: Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3

- (2) HSO3- ⇄ H+ + SO3

2- (3)Nồng độ cân bằng của SO2 sẽA. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.Câu 35: Cho các nhận xét sau:1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng.3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoáCác nhận xét đúng là :A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5.Câu 36: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na, NH3, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là:A. Cl-, Na, O2- B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+

C. Na, O2-, NH3, HCl D. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+

Câu 37: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH

Giáo Viên Trang 28

Page 29: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.Câu 39: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:A. 6 B. 7 C. 8 D. 5Câu 40: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. BaCl2.Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 gCâu 45: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gamCâu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8Câu 48: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:A. 6 B. 4 C. 5 D. 3Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-enCâu 50: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:A. 40% B. 50% C. 20% D. 75%

Giáo Viên Trang 29

Page 30: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013BỘ ĐỀ SỐ 9

Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư làA. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gamCâu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím làA. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT đó?A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9NC. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8OCâu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dd chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được làA. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a làA. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105aCâu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá làA. 40% B. 50% C. 25% D. 20%Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là:A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2

Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHC. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể làA. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOHCâu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dd HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lítCâu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được làA. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m làA. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X làA. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thu được m gam rắn. Giá trị của m làA. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80

Giáo Viên Trang 30

Page 31: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành pư tráng bạc với dd thu được. Khối lượng Ag kết tủa làA. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gamCâu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được với nước brom làA. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Đó là 4 dd gì?A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau làA. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, LysCâu 20: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?A. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2OC. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2OCâu 21: Cho 6.4 gam dd rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H 2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT rượu A làA. 6 B. 4 C. 8 D. 10Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X làA. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau pư thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V làA. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X làA. N B. F C. O D. NeCâu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2

(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m làA. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư tráng gương làA. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ làA. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1

Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu được 51.7 gam muối khan. CTPT 2 amin làA. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9NCâu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)Câu 31: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 làA. 64 B. 66 C. 60 D. 62Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pư vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là

Giáo Viên Trang 31

Page 32: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất làA. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất làA. Na B. Dd NaOH C. Nước brom D. Ca(OH)2

Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32MCâu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau pư.A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải làA. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < CrC. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < WCâu 38: Điện phân 2 lít dd hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dd không đổi thì pH của dd thu được bằngA. 12 B. 2 C. 3 D. 13

Câu 39: Cho phản ứng: FexOy    +   CO    FemOn    +    CO2. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác

chất để pư cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny.Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại.A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dd sau pư thu được 26.46 gam chất rắn. CTCT thu gọn của A làA. CH3COOH B. C3H6COOH C. C2H5COOH D. HCOOHCâu 42: Chọn phát biểu đúng:A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > AgCâu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để pư hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1

và m2 lần lượt làA. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065Câu 44: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3

Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?A. Dd H2SO4 loãng B. Nước C. Dd NaOH D. Dd HClCâu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc pư thu được dd X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+

A. 120 B. 400 C. 600 D. 800Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH3COOH x% thấy sinh ra 0,45833a gam H2. Giá trị x làA. 36% B. 10% C. 5% D. 25%Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2

vào dd NaOH dư thu được muối có khối lượng làA. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gamCâu 49: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

Giáo Viên Trang 32

Page 33: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. CTPT của A làA. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2

BỘ ĐỀ SỐ 10Câu 1: Phản ứng Cu + H+ + NO3

- Cu2+ + NO + H2O. Hệ số tối giản của các chất theo thứ tự là :A. 1, 4, 1, 1, 1, 2 B. 2, 12, 3, 2, 3, 6 C. 3, 8, 2, 3, 1, 6 D. 3, 8, 2, 3, 2, 4Câu 2: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:A. 2,128lít B. 6,72lít C. 2,24lít D. 3,36lítCâu 3: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là :A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2

Câu 4: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân tử của X là:A. C4H7(OH)3 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C4H6(OH)2

Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp làA. 65,22%. B. 26,40%. C. 32,60%. D. 21,74%.Câu 6: Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính % khối lượng của 65Cu trong CuSO4 (S=32, O = 16).A. 29,78%. B. 11%. C. 27%. D. 17,16%.Câu 7: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối:A. AlCl3 và FeCl2. B. AlCl3 và FeCl3. C. AlCl3. D. FeCl3.Câu 8: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin làA. C10H12N2 B. C10H12N C. C10H14N2 D. C10H11NCâu 9: Saccarozơ và glucozơ đều cóA. Phản ứng với dung dịch NaClB. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóngC. Phản ứng thủy phân trong môi trường axitD. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lamCâu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất dê cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Biết H=90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là :A. 30,24 lít B. 24,49 lít C. 30,34 lít D. 24,58 lítCâu 11: Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi(A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được làA. 9,4g B. 6,8g C. 8g D. 10,8gCâu 12: Cho 6g Cu kim loại tác dụng với 120ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO ở đktc. Giá trị của V làA. 1,3440 B. 0,6720 C. 0,0672 D. 2,0160Câu 13: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO 3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí : SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu làA. 60,00% B. 40,00% C. 37,21% D. 62,79%Câu 14: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 làA. 8. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 15: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb2+ tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiêm bởi Pb2+ là mẫuA. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lítC. Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít

Giáo Viên Trang 33

Page 34: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa làA. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 17: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được làA. 7,66% B. 7,897% C. 8,02% D. 7,75%Câu 18: Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là A. 35% B. 45% C. 25% D. 15%Câu 19: Dãy chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3 trong NH3 làA. metan , etilen , axetilen B. axetilen , but-1-in , vinylaxetilenC. axetilen , but-1-in , but-2-in D. etilen ,axetilen , isoprenCâu 20: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k)Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị A. 0,015M B. 0,240M C. 0,500M D. 0,300MCâu 21: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách A. nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. tổng hợp từ cacbon và hiđroC. crackinh butan D. khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ caoCâu 22: Dãy các chất chỉ có tính khử làA. NO2, HNO3, Al B. NH3, H2S, Na C. HI, HCl, S D. SO2, H2S, CaCâu 23: Cho các chất sau : C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH2 (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 175 B. 140 C. 70 D. 280

Câu 25: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.

Z không thể làA. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. SaccarozơCâu 26: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó làA. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NH3

Câu 27: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dung dịch muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây?A. AgNO3 B. K2SO4 C. CuSO4 D. KClCâu 28: Cho 1,97 gam fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, cho 10,8 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là :A. 37%. B. 38,07%. C. 36%. D. 58%.Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH?A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.Câu 30: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là:A. 1 B. 3 C. 2 D. 0Câu 31: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là :A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, XCâu 32: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và I bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là:A. 12,33g B. 10,33g C. 9,33g D. 11,33g

Giáo Viên Trang 34

Page 35: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34gCâu 34: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 . H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ N2, NH3

C. Dùng chất xúc tác. D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.Câu 35: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.Câu 36: Số đồng phân amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ?A. 3 B. 4 C. 2 D. 5Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng:A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95gCâu 38: Phản ứng để điều chế Fe(NO3)2 làA. Ba(NO3)2 + FeSO4 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. Fe + HNO3 D. FeCl2 + HNO3

Câu 39: Đốt nóng 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được 18,53 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng với dung dịch xút thấy có tối đa 100 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng. Để khử hết hỗn hợp Y cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và CO. Giá trị của V làA. 10,808 B. 2,702 C. 5,404 D. 4,053 Câu 40: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là :A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2ClCâu 41: Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3. C. nước Javen. D. axit HCl.Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 4,48 lít (đkc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom làA. 5,2g. B. 6,0g. C. 4,1g. D. 2,05g.Câu 43: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3

. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào làA. 200 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.Câu 44: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được M gam kết tủa. Giá trị của m làA. 17,73 B. 19,70 C. 29,55 D. 23,64 Câu 45: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn không tan X.Khối lượng chất rắn X làA. 5,76g. B. 1,92g. C. 5,28g. D. 7,68g.Câu 46: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dd AgNO3, dung dịch hỗn hợp HCl + NaNO3, dung dịch hỗn hợp NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 47: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:A. 7,2 B. 8 C. 4 D. 3,6Câu 48: 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là:A. 0,6 lít B. 0,5 lít C. 0,55 lít D. 0,70 lítCâu 49: Cho a gam Al tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X . Hòa tan X trong dd HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Gía trị của a là:A. 4,00 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam.Câu 50: A, B là 2 ancol đơn chức. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử B là: ( biết MA< MB)

Giáo Viên Trang 35

Page 36: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH

BỘ ĐỀ SỐ 11

Câu 1: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khíH2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V làA. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256.Câu 2: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó làA. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.Câu 3: Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom làA. 5 B. 6 C. 7 D. 4Câu 4: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V làA. 40. B. 80. C. 60. D. 20.Câu 5: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó làA. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh làA. etylamin. B. phenylamoni clorua. C. glyxin. D. anilin.Câu 7: Thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng làA. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2 B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.Câu 8: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức làA. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.Câu 9: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được Vlít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V làA. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 1,344.Câu 10: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (CH3)2NH ; (5) NaOH và (6) NH3.A. (5) > (1) > (4) > (6) > (2) > (3) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (6) > (2)C. (5) > (4) > (1) > (6) > (3) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)Câu 11: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa làA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 12: Cho các cân bằng sau :

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làA. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)Câu 13: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

Giáo Viên Trang 36

Page 37: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 29,43. B. 21,40. C. 29,40. D. 22,75Câu 14: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:A. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.Câu 15: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO3 1M thu được sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X làA. NO2 . B. N2. C. NO. D. N2O.

Câu 16: Cho cân bằng hóa học: Cl2 + H2O H+ + Cl– + HClO

Chất thêm vào không làm chuyển dịch cân bằng làA. KNO3 B. HCl C. NaCl D. NaOHCâu 17: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH4 C2H2 CH2=CH-Cl [-CH2-CHCl-]n.

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng làA. 4375 m3. B. 4450 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.Câu 18: Cho 200 ml dd NaOH 1,4M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, sau đó sục khí CO2 đến dư vào lại có m gam kết tủa nữa. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 làA. 0,4 B. 0,2 C. 0,8 D. 1,2Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử làA. 6. B. 5. C. 7. D. 8.Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là?A. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH B. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOHC. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OHCâu 21: Hợp chất X là ancol thơm công thức phân tử là C8H10O. Số CTCT của X làA. 7 B. 4 C. 6 D. 5Câu 22: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4

(còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là:A. 1338,68 B. 1311,90 C. 1325,16 D. 959,59Câu 23: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) có trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT làA. HOCH2CHOHCH2Cl B. HOCH2CHClCH2OH C. CH3C(OH)2CH2Cl D. CH3CHClCH(OH)2

Câu 24: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính làA. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Câu 25: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích HCl đã dùng A. 0,320 lít B. 0,330 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lítCâu 26: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit cóA. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH B. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOHC. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH D. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOHCâu 27: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), được dung dịch Y. Chia Y làm hai phần:- Phần 1: Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan ra và dung dịch có màu xanh.- Phần 2: Cho một ít dung dịch KMnO4 vào thấy mất màu tím. Chất X làA. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.Câu 28: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Giáo Viên Trang 37

Page 38: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.Câu 29: Cấu hình electron của ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học X thuộcA. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm VB C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIBCâu 30: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol đơn chức no làA. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OHCâu 31: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8). C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (3), (4), (6), (7), (10).Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất làA. hematit đỏ. B. hematit nâu. C. xiđerit. D. manhetit.Câu 33: Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 9,850 gam B. 19,700 gam C. 15,760 gam. D. 14,775 gamCâu 34: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng làA. 8,64g B. 6,84g C. 6,8g D. 4,9gCâu 35: Xét về mặt không gian thì khi cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì số lượng sản phẩm cộng thu được làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 36: Trong ăn mòn điện hoá, xảy raA. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự oxy hoá ở cực dươngC. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương D. sự khử ở cực âmCâu 37: Phát biểu đúng làA. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điệnB. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diệnC. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dầnD. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngCâu 38: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3).Câu 39: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào X, thu được b gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X thì cũng thu được b gam kết tủa. Giá trị của a làA. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25.Câu 40: Cho các chất sau : (1) CH3CH(NH2)COOH (2) HOOC- CH2-CH2-COOH(3) H2N[CH2]5COOH 4) CH3OH va C6H5OH(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng làA. (1), (3), (4) , (5), (6) B. (1), (3) , (5), (6) C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (3), (6)Câu 41: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (1) ; 2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3).Dãy các chất và ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá:A. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+

C. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Giáo Viên Trang 38

Page 39: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 42: Cho các dung dịch NH3, NaOH, và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol với giá trị pH tương ứng là x, y, z. Quan hệ giữa x, y và z làA. x > y > z. B. x = y = z. C. x > z > y. D. x < y < z.Câu 43: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua làA. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 44: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng A. dung dịch Br2 B. dung dịch Iot C. quỳ tím D. NaCâu 45: Điện phân một dung dịch muối nitrat của một kim loại M hóa trị n với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 9,65 A, thời gian điện phân 400 giây thì thấy khối lượng catot tăng 4,32 gam. M là A. Cu B. Ag C. Fe D. ZnCâu 46: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R: (I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. (IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng làA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 47: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. X và Y lần lượt làA. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.C. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.Câu 48: a mol Fe tác dụng vừa hết với dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng, sau phản ứng thu được khí SO2

(duy nhất) và dung dịch chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Giá trị của a và b tương ứng làA. 0,12 và 0,40 B. 0,12 và 0,28 C. 0,12 và 0,30 D. 0,12 và 0,16 Câu 49: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 4,128. B. 2,568. C. 5,064. D. 1,560.Câu 50: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng phương phápA. điện hóa B. hóa họcC. dùng chất chống ăn mòn là Zn D. cách li kim loại với môi trường

BỘ ĐỀ SỐ 12Câu 1: Cho các nhận định sau:1. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất 2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.3. Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cựng dóy đồng đẳng 4. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau5. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbonNhững nhận định không chính xác làA. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5Câu 2: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a làA. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2<b/a < 3Câu 3: Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT của A và B là:A. CH3COONH3CH3; CH3NH2 B. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2

Giáo Viên Trang 39

Page 40: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013C. CH2=CHCOONH4 ; NH3D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2

Câu 4: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4H10O và C4H11N. Có tổng số bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 và amin bậc 2?A. 4 B. 3 C. 6 D. 5Câu 5: Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu được V lít khí (đktc). Gía trị của V bằngA. 11,2 B. 2,8 C. 3,36 D. 5,6Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamitB. Trựng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻoC. Tơ axetat là tơ tổng hợpD. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưngCâu 7: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3

- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm

KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :A. 0,120 và 0,020 B. 0,012 và 0,096 C. 0,020 và 0,120 D. 0,020 và 0,012Câu 8: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bằng 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A làA. CH3COOC2H5 B. C3H5(OCOCH3)3 C. (CH3COO)2C2H4 D. (HCOO)3C3H5

Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:A. 13,5 B. 15,0 C. 20,0 D. 30,0Câu 10: Cho cỏc cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5)Câu 11: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:A. PO4

3- và OH- B. H2PO4- và PO4

3- C. H2PO4- và HPO4

2 D. HPO42- và PO4

3-

Câu 12: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H7O2N làA. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 13: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoỏt ra khớ H2 và NH3 . Thể tích khí thoát ra ở đktc làA. 10,08 lit B. 40,32 lit C. 45,34 lit D. 30,24 litCâu 14: Cho cỏc phản ứng sau:

KMnO4 0t khí X; NH4NO3+ NaOH

0t khí Y; khí X + khí Y

0t khí ZCác khí X, Y, Z lần lượt là:A. O2, NH3, NO B. O2, NH3, N2 C. Cl2, NH3, HCl D. O2, N2, NOCâu 15: Trong bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thnh 2 nguyờn tố trờn cỳ dạng lA. X5Y2 B. X2Y5 C. X3Y2 D. X2Y3

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Giáo Viên Trang 40

Page 41: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 17: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 35,2 B.27,6 C. 30,0 D. 22,8 Câu 18: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng cũn lại m gam chất không tan. Giá trị của m làA. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gamCâu 19: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:(1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br(4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2ClCó bao nhiêu chất X thoả mãn:A. 2 B. 4 C. 5 D.3Câu 20: Dãy gồm các chất dê bị nhiệt phân là:A. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4 B. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3

C. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3 D. NH4 HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3

Câu 21: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X làA. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%Câu 22: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin làA. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9NCâu 23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt làA. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.C. C2H5COOH và HCOOC2H5. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHOCâu 24: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3/NH3 2M thu được 43,2 gam kết tủa. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X làA. anđehit đơn chức, một nối ba đầu mạch. B. anđehit no, 2 chức.C. anđehit đơn chức, một nối ba giữa mạch. D. anđehit đơn chức, 1 nối đôi.Câu 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riờng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.Câu 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lõang, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam.Câu 27: Dãy gồm cỏc chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.Câu 28: Cho V lit hỗn hợp khớ A gồm clo và oxi tỏc dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thỡ thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lit hỗn hợp khí A làA. 0,20 B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.Câu 29: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dóy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?A. H3XO4>H2YO4>HZO4 B. HZO4 > H2YO4>H3XO4

C. H2YO4>HZO4>H3XO4 D. H2ZO4>H2YO4>HXO4

Giáo Viên Trang 41

Page 42: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 30: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 làA. 0,336 lit. B. 0,224 lit. C. 0,448 lit. D. 0,15 lit.Câu 31: Cho các phát biểu sau 1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.Các phát biểu sai làA. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5.Câu 32: Hũa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?A. 9,88 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 8,00 gam.Câu 33: Cách nhận biết nào không chính xác:A. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2ta dùng axit HCl đặcC. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong.D. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom.Câu 34: Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tớch dung dịch HCl tham gia phản ứng là A. 1 lit. B. 0,1 lit. C. 0,2 lit. D. 0,15 lit.Câu 35: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2

e) HCHO + H2 0 ,t Ni f) Cl2 + Ca(OH)2

g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử làA. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.Câu 36: Cho phản ứng oxi húa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cõn bằng tối giản của HNO3 làA. 24. B. 22. C. 142. D. 162Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 3 M. Khối lượng dung dịch giảm làA. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.Câu 38: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t 0. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3

thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol làA. CH3OH và C2H5CH2OH.B. C2H5OH và C2H5CH2OH.C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7CH2OH.Câu 39: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hũa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trườngA. lưỡng tính. B. Trung tính. C. Axit. D. Bazơ.Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM làA. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.Câu 41: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch NaOH lõang, đun nóng làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Giáo Viên Trang 42

Page 43: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumenSố phát biểu đúng là:A.4 . B. 2. C. 5. D. 3.Câu 43: Dung dịch A loóng chứa 0,04 mol; Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa làA. 12,16 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8gam. D. 11,52 gam.Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m làA. 11. B. 33. C. 22. D.44Câu 45: Cho các chất tham gia phản ứng:a, S+ F2

b, SO2 + H2S c, SO2 + O2

d, S+H2SO4(đặc nóng) e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O f, SO2 + Br2 + H2O Khi các điều kiện có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6 làA. 4 B. 5. C. 3. D. 2.Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X làA. 5 B. 6 C.4 D. 2Câu 47: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dd NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Cong thức của X là:A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH.C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)2

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+7B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nướcC. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn cloD. dung dịch HF hoà tan được SiO2

Câu 49: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin vớiA. dung dịch Br2 và dung dịch HCl B. dung dịch HClC. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOHCâu 50: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m làA. 32.0 B. 8.0 C. 16,0 D. 3,2.

BỘ ĐỀ SỐ 13Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dê hơn so với benzen làA. 7 B. 6 C. 9 D. 8Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa:A. ddAgNO3/NH3(t0) B. O2 C. Dd Brom D. H2(t0,Ni)Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 2,24M hoặc 3,84M D. 1,12M hoặc 3,84M

Giáo Viên Trang 43

Page 44: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-enC. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-enCâu 5. Đốt cháy hoàn toàn 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. Giá trị V làA. 120 B. 160 C. 300 D. 350 Câu 6. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2= 2,3 cho vào bình kín dung tích không đổi 8(l) và có chất xúc tác thích hợp. Giữ bình ở nhiệt độ không đổi, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng là :A. 20% B. 56% C. 28% D. 46%Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2

Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:A. 0,5M; 1,2M; 2,5A B. 1M; 1,5M; 1A C. 0,6M; 2M; 2A D. 1M;2M; 2ACâu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là:A. 1,4775(g) B. 0,73875 C. 0,78(g) D. 0,985gamCâu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 12 B. 11 C. 10 D. 9Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là :A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3

C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3

Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:A. 8 B. 9 C. 10 D. 7Câu 15. Cho các thí nghiệm:1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric 2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua 3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi 4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat 6, Cho photpho vào dung dịch HNO3 đặc (dư), đun nóng 7, Sục khí ozon vào dung dịch KISố thí nghiệm tạo ra kết tủa là:A. 4 B. 7 C. 5 D. 6Câu 16. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CH-COOH, CHC-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 41(g) hỗn hợp kết tủa. Mặt khác , cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO3 dư tạo 4,48(l) khí CO2(đktc). Khối lượng axit CHC-COOH trong hỗn hợp X là :A. 10,5g B. 7g C. 14g D. 3,5gCâu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng làA. 6,84 gam B. 6,8 gam C. 8,64 gam D. 4,9 gamCâu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m làA. 1,6 B. 1,45 C. 2,1 D. 1,92

Giáo Viên Trang 44

Page 45: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 19. Cho a(g) hỗn hợp X gồm hai -aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15(g) dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy khối lượng bình tăng 32,8(g). Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :A. valin B. tyrosin C. lysin D. alaninCâu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết : A. 9 B. 1 C. 7 D. 6Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M làA. Ca. B. Mg. C. Be. D. Cu.Câu 22: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,67 B. 4,17 C. 5,76 D. 4,71 Câu 23. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Kvà Zn, BaCl2

và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 24. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m làA. 53,76 B. 19,04 C. 28,4 D. 23,72Câu 25. Dãy gồm các polime trùng ngưng :A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsanC. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7 D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6Câu 26. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch : HCl, NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH, H2O,Br2 , FeCl3. Số chất phản ứng xảy ra là:A. 6 B. 8 C. 4 D. 5Câu 27. Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng dung dịch NaOH dư thu được muối và 1,22(g) hỗn hợp 2 rượu có thể tích hơi bằng thể tích của 1,32(g) khí CO2 ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên của rượu có khối lượng phân tử lớn hơn là:A. ancol anlylic B. ancol etylic C. etilenglicol D. ancol propylic

Câu 28. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung

dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 7,47 B. 9,26 C. 9,21 D. 8,79Câu 29. Cho sơ đồ: + ddNaOHđặc, dư Benzen pheynylclorua X t0, xt, p dung dịch của X không tác dụng với :A. HCl B. CO2 C. NaOH D. CH3COOHCâu 30. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là :A. 21,6 và 16 B. 43,2 và 32 C. 21,6 và 32 D. 43,2 và 16Câu 31. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). % khối lượng Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là :A. 30,27% B. 24,22% C. 45,46% D. 36,32%Câu 32. Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

Giáo Viên Trang 45

Page 46: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl - Thí nghiệm 5 : Thả mẫu Bari vào dung dịch ZnSO4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 33. Cho 4,5(g) axit oxalic tác dụng vừa đủ ancol etylic ( xúc tác: H2SO4 đặc, đun nóng; hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp 2 este và 1,62(g) H2O. Cho hỗn hợp sau phản ứng este hóa tác dụng với Na dư thu được V(l) khí H2(đktc):A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 1,008Câu 34. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh:A. Saccarozo B. axit axetic C. xenlulozo D. glucozo Câu 35. Trong ion R2+, lớp M chứa 14 electron . Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. chu kỳ 4, nhóm IIBC. chu kỳ 5, nhóm IIA D. chu kỳ 4, nhóm VIBCâu 36. Phát biểu nào sau đây sai:A. Bạc có ứng dụng chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạB. Vàng dẫn điện tốt hơn đồngC. Trong y học , ZnO được dùng làm thuốc giảm đau thần kinh, chữa bệnh ngứaD. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉCâu 37. Trong các chất: Cl2, HCl, Cu(NO3)2 , FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là :A. 6 B. 9 C. 8 D. 7Câu 38. Cho các hợp chất hữu cơ:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở(3) xicloankan đơn vòng; (4) ete no, đơn chức, mạch hở(5) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở (6) anken(7) ankin (8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở(9) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. (10) axit no, đơn chức, mạch hở;Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:A. (3), (4), (6), (7), (10) B. (3), (5), (6), (8), (10)C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8)Câu 39. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)A. 16g B. 28,8g C. 32g D. 48gCâu 40. Nhóm hỗn hợp chất nào tan vào nước tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh:A. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu; 0,3(mol) FeCl3

B. Hỗn hợp gồm 0,2 mol NaHSO4 ; 0,2 mol NaOHC. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na; 0,2(mol) NaCl; 0,1 (mol) NH4NO3 ( khi cho vào nước đun nóng nhẹ)D. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba(OH)2; 0,2(mol) Al(OH)3; 0,15 (mol) Ba(NO3)2

Câu 41. Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho F2 vào H2O.(2) Cho khí O2 tác dụng với dd H2S thấy dung dịch bị vẩn đục (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.(4) Cho K2CrO4 tác dụng với HCl đặc.(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đung nóng.(8) Cho ddHI vào dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:A. 7 B. 8 C. 5 D. 4

Giáo Viên Trang 46

Page 47: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 42. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được số gam Ag do axitfomic tạo ra là :A. 2,16 B. 8,64 C. 4,32 D. 1,62Câu 43. Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và 46,2 (g)hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của a là :A. 3,6 gam < a 9 gam B. 8,55 C. 8,83 D. 5,4 gam < a 9 gamCâu 44. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6Câu 45. Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau ? A. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.B. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tanC. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.D. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan.Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic,axit propionic, etyl axetat, glucozo, ancol anlylic và isobutilen, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch 200ml Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?A. Tăng 7,92 gam B. Giảm 7,38 gam C. Tăng 0,5gam D. Giảm 7,74 gamCâu 47. Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml ddBrom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) , trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X làA. 16,05g B. 12,84g C. 1,605g D. 6,42gCâu 48. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết Hiệu suất phản ứng cả quá trình là 75% ) ?A. 14,087 kg B. 15,06 kg C. 18,783 kg D. 28,174 kgCâu 49. Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k) (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k) (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịchA. 1 B. 4 C. 2 D. 3Câu 50. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhấtB. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhấtC. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đụcD. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh

BỘ ĐỀ SỐ 14Câu 1: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Z (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng làA. (m + 8) gam. B. (m + 31) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 4) gam.Câu 2: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 3: Chất X có công thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:Giáo Viên Trang 47

+ O2

xt, to

+ NaOH

CaO, to

+ NaOH

Page 48: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Z T Y ankan đơn giản nhất. Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X làA. 40,00%. B. 55,81%. C. 48,65%. D. 54,55%.Câu 4: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn hợp Y (ở đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc) làm xanh quỳ tím ẩm. Giá trị của m làA. 4,86. B. 6,75. C. 8,10. D. 7,02.Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X làA. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều kiện có không khí) được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m làA. 31,7. B. 19,3. C. 21,0. D. 17,6.Câu 7: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ?A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 8: Oxi hoá hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) bằng không khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch X làA. 16%. B. 24%. C. 28%. D. 32%. Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.

Câu 10: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là H và

H. Số nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước là

A. 5,33.1020. B. 4,53.1020. C. 5,35.1020. D. 4,55.1020.Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H2 (đktc). Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,36%. B. 80,00%. C. 83,33%. D. 66,67%.Câu 12: Ion NO3

oxi hoá được Zn trong dung dịch kiềm (OH ) tạo NH3, ZnO22

và H2O. Hòa tan hết 6,5 gam Zn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc). Giá trị của V làA. 0,448. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.Câu 13: Cho phương trình ion sau: Al + NO3

+ OH + H2O AlO2 + NH3

Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng làA. 19. B. 29. C. 18. D. 28. Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có ít hơn 3 oxicó phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 15: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu làA. 88,25%. B. 30,75%. C. 81,25%. D. 66,25%.Câu 16: Cho các dung dịch sau: Anilin, natri phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Giáo Viên Trang 48

Page 49: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 17: Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V làA. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,60Câu 19: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có 32,43% C (về khối lượng), phân tử khối của X bằng 74. Cho sơ đồ phản ứng: X Y

Công thức phân tử của Y làA. C2H2O3 B. C2H4O3 C. C2H6O3 D. C2H4O2

Câu 20: Ngâm một thanh sắt trong dung dịch Fe2(SO4)3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 5,6 gam so với dung dịch Fe2(SO4)3 ban đầu. Số mol KMnO4 trong H2SO4

loãng, dư phản ứng hết với dung dịch Y là A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.Câu 21: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia Y làm 2 phần: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc) và chất rắn Z. Hòa tan chất rắn Z trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 29,04 gam. B. 43,56 gam. C. 53,52 gam. D. 13,38 gam. Câu 22: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 14,4 gam muối khan Y. Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Z làA. 161,5. B. 143,5. C. 144. D.122.Câu 23: Cho 124,0 gam canxi photphat tác dụng với 98,0 gam dung dịch axit sunfuric 64,0%. Làm bay hơi dung dịch thu được đến cạn khô được m gam một hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 186,72. B. 188,72. C. 180,72. D. 190,68. Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằngA. 12. B. 1. C. 13. D. 2.Câu 25: Hiđro hóa etylbenzen thu được xicloankan X. Khi cho X tác dụng với clo (có chiếu sáng) thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.Câu 26: Cho a gam Si tác dụng với dung dịch KOH (dư) thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Giá trị của a làA. 4,2. B. 5,6. C. 7,0. D. 8,4.Câu 27: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức và m gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m làA. 17,8. B. 18,8. C. 15,8. D. 21,8. Câu 28: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu ?A. 1,588 lần. B. 1,788 lần. C. 1,688 lần. D. 1,488 lần.Câu 29: Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

Giáo Viên Trang 49

+ H2

to, xt

Page 50: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là:A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 30: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H 2. Giá trị của m là . A.8,66 gam B. 5,94 gam. C. 6,93 gam. D. 4,95 gam. Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) X + H2O. X làA. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.Câu 32: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 500 ml dung dịch Br2 0,4M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X, Y làA. C2H6 và C3H6. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C4H8. D. C3H8 và C3H6.Câu 33: Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏA. nước dư. B. Al tan hoàn toàn trong nước.C. nước dư và nAl > nK. D. nước dư và nK nAl.

Câu 34: Cho 9,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được cho phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là A. 3,2 gam. B. 4,6 gam. C. 6 gam. D. 3 gam.Câu 35: X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên làA. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 36: Cho dung dịch các chất sau: Br2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 37: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần phần trăm theo khối lượng của X là 42,86%. Có các phát biểu sau: (I). Y là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, là khí rất độc.(II). Y là oxit axit. (III). Ở nhiệt độ cao, Y có thể khử được nhiều oxit kim loại. (IV). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X nung đỏ và hơi nước. (V). Từ axit fomic có thể điều chế được Y. (VI). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp với metanol (xt, to), có thể điều chế được axit axetic. Số phát biểu đúng làA. 3. B. 5. C. 4 D. 6.Câu 38: Khi cho 7,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,60 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối clorua thu được khi cho 7,15 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí clo là A. 26,80 gam. B. 24,90 gam. C. 16,03 gam. D. 25,12 gam. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng. B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng.C. Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30OC thu được clorua vôi. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước. Câu 40: Đốt cháy a mol một axit cacboxylic X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c). Khi cho a mol chất X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc dãy đồng đẳng của axitA. no, đơn chức. B. no, hai chứcC. có 1 nối đôi, đơn chức D. có 1 nối đôi, hai chức.Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm có anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức Y cần 2,296 lít oxi (ở đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,50 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của Y là

Giáo Viên Trang 50

Page 51: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. CH3-CH=O. B. H-CH=O C. C2H5CH=O D. C3H7-CH=O. Câu 42: Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư (không có mặt không khí) thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng làA. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 13,44 lít.Câu 43: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo thành chứa đồng thời cả 3 gốc axit trên có thể làA. 2. B. 4. C. 6. D. 3.Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom ? A. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol. C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom . D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo muối sắt(II) và muối crom(II) khi không có không khí.Câu 45: Hợp chất A1 có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:

3 32 4 dd AgNO /NHdd H SONaOHA A A A1 2 3 4

Công thức cấu tạo của A1 làA. HCOO–CH2–CH3 B. CH3–OCO–CH3. C. CH3–CH2–COOH D. HO–CH2–CH2–CHO.Câu 46: Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y làA. x = y. B. x < y. C. x > y. D. x = 0,1y.Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử chung là CxHyO2 (x 2), biết chất X là hợp chất no, mạch hở. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. y = 2x + 2; X là ancol no hai chức B. y = 2x - 4; X là anđehit no hai chức.C. y = 2x - 2; X là anđehit no hai chức D. y = 2x; X là axit hoặc este no đơn chức.Câu 48: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b làA. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).Câu 49: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan (cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; H+/H2; Fe3+/Fe2+ ). Giá trị của V làA. 1,4 lít B. 0,4 lít C. 0,6 lít D. 1,2 lít Câu 50: Cho các chất sau: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH4Cl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 3. B.2. C. 4 D. 1.

BỘ ĐỀ SỐ 15Câu 1. Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1) thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của a làA. 250. B. 300. C. 100. D. 150. Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y làA. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4 và FeSO4.C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.

Giáo Viên Trang 51

Page 52: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 3. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng làA. 5. B. 6. C. 3. D. 7. Câu 4. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 70%). Giá trị của m làA. 5,472 gam B. 6,216 gam C. 8,88 gam D. 7,476 gam Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al2O3, nung nóng. (2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.(3) Nung nóng AgNO3. (4) Điện phân NaOH nóng chảy.(5) Điện phân dung dịch CuCl2. (6) Điện phân KCl nóng chảy. Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là:A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 6. Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4), benzanđehit (5). Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 làA. (1), (4), (5) B. (3), (4), (5) C. (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)A. 448,0. B. 358,4. C. 224,0. D. 286,7. Câu 8. Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 50,4 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m làA. 34,44 gam B. 38,82 gam C. 56,04 gam D. 21,60 gam Câu 9. Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo. Khi isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có CTPT là C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T làA. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 10. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là A. 5 ml. B. 10 ml. C. 15 ml. D. 6 ml. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.B. Tơ visco là tơ tổng hợp.C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic.D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 12. Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay ra. Tỉ khối của K đối với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom làA. 2,05 gam. B. 5,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,1 gam. Câu 13. Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin trên lần lượt là:A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2

C. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2

Câu 14. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat làA. NO. B. N2O C. NO2. D. N2. Câu 15. Có các nhận xét sau: - Chất béo thuộc loại chất este. - Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. - Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. - Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

Giáo Viên Trang 52

Page 53: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 - Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 16. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, HCl, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 17. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1);(c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);(e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) Fe2O3 và Cu (1:2). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng làA. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và CH3OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 19. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có đồng phân hình học làA. I, V B. II, IV C. III, V D. I, II, III, IV Câu 20. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch HNO 3

đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO3 72,7% tối thiểu cần dùng để điều chế 57,25 gam axit picric làA. 47,25 gam B. 65 gam C. 15,75 gam D. 36,75 gam Câu 21. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 28,7. B. 34,1. C. 68,2. D. 57,4Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra làA. 18,46 gam. B. 13,70 gam. C. 14,62 gam. D. 9,23 gam.Câu 23. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28,48 và 2,24. B. 17,8 và 4,48 C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 4,48. Câu 24. Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng) thu được 10,8 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H2

(đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3COCH2CH=O B. CH3CH=O C. HCH=O D. O=HC-CH=O

Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen .

Hai chất Y và Z lần lượt là:A. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH. B. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa.C. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH. D. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH. Câu 26. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là:A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3. B. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3.C. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3. D. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3. Câu 27. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa:

Giáo Viên Trang 53

Page 54: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013CHCH CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3 CH3COONa CH4 CHCH. Số phản ứng oxi hóa - khử làA. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:A. Li, Na, K , Mg B. Na, K, Ca, Be C. Li, Ba, K, Rb D. Na, K, Ca, Ba Câu 29. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.D. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Câu 30. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng làA. 0,18. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,36. Câu 31. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:A. K+, Na+, CO3

2-, HCO3-, OH-. B. Cu2+, Na+, Cl-, NO3

-, OH-.C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3

-, Cl-. D. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4

+. Câu 32. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); p-CH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5); CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt làA.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). B. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).C. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8). Câu 33. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. Câu 34. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tựA. Y<M<X<R. B. R<M<X<Y. C. M<X<Y<R. D. M<X<R<Y. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch Br2.(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.(5) Nung nóng Ag trong khí O2. (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra làA. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36. X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2 ; Y phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt làA. 1,3,4. B. 1,3,6 C. 1,3,5 D. 1,2,3 Câu 37. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?A. Tăng 7,8 gam. B. Tăng 14,6 gam. C. Giảm 10,4 gam. D. Giảm 7,8 gam. Câu 38. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. N. B. As. C. P. D. S. Câu 39. Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b làA. 25 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 40. Loại phân bón hóa học nào sau đây làm chua đấtA. Amoni nitrat: NH4NO3. B. Natri nitrat: NaNO3. C. Ure: (NH2)2CO. D. Kali sunfat: K2SO4.

Giáo Viên Trang 54

Page 55: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 41. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên làA. 23,97. B. 32,65. C. 35,95. D. 37,86. Câu 42. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất có thể làm đổi màu giấy quì tím ẩm?A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 43. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 78,4. B. 19,455. C. 68,1. D. 17,025. Câu 44. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa?A. HI và Cl2. B. O2 và Cl2. C. H2S và SO2. D. NH3 và HCl. Câu 45. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy raA. sự khử phân tử nước B. sự oxi hoá phân tử nước C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự khử ion Na+

Câu 46. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x làA. 31,49. B. 27,07. C. 14,0. D. 32,73. Câu 47. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị của m làA. 11,7. B. 34,1. C. 11,2. D. 22,4. Câu 48. Cho các chất: C2H5OH (1), CH3CHO (2), CH3CHCl2 (3), CH3COOCH=CH2 (4), CH3COCH3 (5), CH3COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo ra CH3COOH làA. (1), (2), (3), (4), (6) B. (2), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (2), (6) Câu 49. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chấtA. dd AgNO3/NH3, dd NaOH B. Na kim loại, dd AgNO3/NH3 C. nước, Cu(OH)2/OH- D. Na kim loại, nước brom Câu 50. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?A. Tăng nhiệt độ lên đến 50OC.B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.

BỘ ĐỀ SỐ 16Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+, x mol HCO3

- , 0,1 mol NH4+ và 0,05 mol NO3

- .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2 giảm là m(g). Giá trị của m làA. 8,2 B. 21,7 C. 6,5 D.15,2

Giáo Viên Trang 55

Page 56: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 2. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra làA. 5,0 B. 4,5 C. 4,0 D. 5,8Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin làA. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9NCâu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4)Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:A. 4. B. 2. C. 5. D. 3Câu 7. Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 . khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận sẽ tăngA. 32 lần B. 64 lần C. 12 lần D. 16 lầnCâu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 82,8 B. 57,4 C. 79,0 D. 104,5 Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 làA. xuất hiện kết tủa màu trắngB. xuất hiện kết tủa màu xanhC. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt. D. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh. Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệA. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4.Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111. Công thức phân tử của A làA. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14

Câu 13.Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4 Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI doA. tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.C. HBr và HI sinh ra là chất độc D. có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng) Câu 14. Phát biểu không đúng là:A. Fe3+ khử được Cu ,do căp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu trong dãy điện hóa.B. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi thu chất rứan có khối lượng làA. ( m ) gam B. (m + 3,2) gam C. (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gamGiáo Viên Trang 56

Page 57: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 16. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là : A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+.B. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau. C. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+. D. chỉ có Cl- nhường electron. Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :A. 60 B. 84 C. 42 D. 30Câu 18. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối làA. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 19. Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Hệ số nhiệt độcủa tốc độ phản ứng làA. 5 B. 3 C. 4 D. 6Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2

và c mol H2O. Biết (b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là:A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 litCâu 21. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6g kim loại. Giá trị của m làA. 1,6 B. 4,8 C. 8,4 D. 4,1 Câu 22. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 , (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là:A. 4 B. 6 C.5 D.3 Câu 23. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là A. 3,780 lít. B. 2,016 lít. C. 5,040 lít. D. 1,792 lít. Câu 24. A,B,C, là ba hợp chất cùng CTPT là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với NaOH loãng, theo tỉ lệ mol 1: 2 . B phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1 ,C không phản ứng. Số đồng phân của A, B, C lần lượt làA. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4. Câu 25.Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân làA. Al3+< Mg2+<Na+<O2-<F- B. Al3+<Mg2+<Na+<F-<O2-.C. Na+< Mg2+<Al3+< F-<O2- D. O2-<F- < Na+< Mg2+<Al3+

Câu 26. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là:A. 15,6 gam B. 11,7 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gamCâu 27. Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 , NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là:A. 5 B. 3 C.4 D.2Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-C≡C-CHO.Câu 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 150ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOHCâu 30. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là 

Giáo Viên Trang 57

Page 58: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 41,10 B. 43,80 C. 42,16 D. 34,80Câu 31. Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO3 cho toàn bộ lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của V làA. 3,3600 B. 2,4888 C. 1,1200 D. 1,4220Câu 32. Công thức hoá học của supephotphat kép là:A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.Câu 33. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:A. 6 B. 5 C. 7 D. 4Câu 34. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím làA. benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 36. Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH muối (M ) + chất (A)Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2.Câu 37. Dốtc háy hoàn toàn 12,88g hỗn hợp gomf một axit no, đơn chức và một ancol no, đơn chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m(g) este. Giá trị của m làA. 10,20 B. 11,08 C. 12,00 D. 8,80Câu 38. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2 . Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02Câu 39. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m làA. 25,6g B. 30,1 C. 18,2 D. 23,9 Câu 40. Cho loại nước cứng chứa các ion sau. Mg2+ x mol , Ca2+ y mol , Cl- 0,2 mol , HCO3

- 0,1 mol . Cách làm mềm có thể sử dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng nhỏ nhất là A. đun sôi dung dịch. B. dùng Na3PO4 C. dùng Ca(OH)2 D. Dùng NaOH dưCâu 41. Phát biểu không đúng là A.Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. B.Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C.Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.Câu 42. Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được:A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en.Câu 43. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng vớidung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp ban đầu lần lượt làA. 35,29% và 64,71% B. 64,71% và 35,29% C. 64,29% và 35,71% D. 35,71% và 64,29% Câu 44. Phát biểu không đúng là A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.Câu 45. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất làA. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

Giáo Viên Trang 58

Page 59: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)Câu 46. Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở catot làA. 12g B. 6,4g C. 17,6g D. 7,86 gCâu 47. Hỗn hợp X gồm C2H5OH và C4H9OH. Khi đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X ở 1400C có H2SO4 đặc làm xúc tác thu 0,742g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng (60% lượng ancol có phân tử khối lớn, 40% lượng ancol có phân tử khối nhỏ) đun ở 1800C thu V lit (đktc) hỗn hợp 2 olefin. Giá trị của V làA. 0,3584 B. 2,2400 C. 3,1360 D. 4,4800Câu 48. Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO 3 2M trong NH3

thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo làA. CH2= C = CH –CHO B. CH3-CH2-CHO C. HC ≡C – CH2-CHO D. HC ≡ C – CHOCâu 49. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là A.39,2 B. 46,4 C. 23,2 D. 15,2 Câu 50. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a làA. 25,20 B. 15,20 C. 14,20. D. 15,36

BỘ ĐỀ SỐ 17Câu 1: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOHB. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOHD. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OHCâu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng :A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lítCâu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là :A. 10,4 B. 3,9 C. 7,4 D. 8,6Câu 4: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí X ở đk thường. Ở đk thích hợp, X phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và 1 chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá trị của m bằng :A. 50,6 B. 240,0 C. 404,8 D. 260,6.Câu 5: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 6: Biết hằng số cân bằng của phản ứng este hoá giữa axit axetic và ancol etylic bằng 4. Nếu cho 0,625 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thì khi đạt đến trạng thái cân bằng, hiệu suất phản ứng este hoá là bao nhiêuA. 66,7% B. 62,5% C. 80,0% D. 82,5%Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. PentapeptitCâu 8: Cho hợp chất P- HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là:

Giáo Viên Trang 59

Page 60: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. CH3-COO-C6H4-CH2OH B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3

C. CH3-COO-C6H4-CH2OOCCH3 D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên.Câu 9: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là :A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3.Câu 10: Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng :A. 147 ,0 g B. 14,9 g C. 13,235 g. D. 14,475 gCâu 11: Bình kín có V=0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t0C khi đạt tới cân bằng có 0,2 mol NH3tạo thành . Để hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 90% cần phải thêm vào bao nhiêu mol N2 ?A. 25 B. 5 C. 57,25 D. 26,25Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là :A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10) C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (3), (5), (8), (10).Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4. Thể tích O2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2thu được ( ở cùng điều kiện ). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:A. 10,08 B. 5,152 C. 10,304 D. 6,72.Câu 14: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4], NaOH dư, Na2CO3, NaClO, Na2SiO3 ,CaOCl2, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xẩy ra là:A. 7 B. 6 C. 5 D. 8Câu 15: Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng sinh ra 2 chất hữu cơ Y và Z ( d hơiY/H2 < dhơiZ/H2 < 43) . Sản phẩm của phản ứng cho đi qua dd AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Tỉ lệ mol Y : Z bằng :A. 4 : 1 B. 1:4 C. 2:3 D. 3:2Câu 16: Một hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có số mol bằng nhau gồm CH 2O; H2CO2 ; C2H4O2 đều có phản ứng với dung dịch nước Br2. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m ?A. 86,4 g B. 64,8 g C. 43,2 g D. 21,6 gCâu 17: Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở đk thích hợp đến khi Br2 mất màu hoàn toàn thu hỗn hợp lỏng  X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng  1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là:A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,61 gam D. 6.42 gamCâu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Giảm 7,74 gam. D. Tăng 7,92 gam.Câu 19:Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Vlít khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X lần lượt là :A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol) C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4 (mol)Câu 20: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng số mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là:A.  7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 21: Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi X (khí) 2Y (khí)

Giáo Viên Trang 60

Page 61: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy- Ở 350C trong bình có 0,730 mol X- Ở 450C trong bình có 0,623 mol XPhát biểu nào sau đây không đúng ?A. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.B. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.

Câu 22: Cho sơ đồ sau :C2H6O X Y Z T CH4O.Với Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon 2. Hãy cho biết X có CTPT là :A. C2H4O2 B. C2H4O C. C2H4 D. A,B,C đều đúng.Câu 23: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m3 gam với m3 > m1 . Trong số các chất: NH4NO3 , NaNO3 , NH4Cl, Br2 , KHCO3 , Fe, Fe(OH)2 , FeS2 , số chất thoả mãn X là :A. 3. B. 4 C. 5 D. 6Câu 24: Có các phản ứng sau:

(1) poli(vinylclorua) +Cl2 (2) Cao su thiên nhiên + HCl

(3). Cao su BuNa – S + Br2 (4) poli(vinylaxetat) + H2O

(5) Amilozơ + H2OPhản ứng giữ nguyên mạch polime làA. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5)Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4

0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất) ?A. 280 ml B. 400 ml. C. 200 ml D. 560 mlCâu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X có công thức HOOC-(CH2)n-COOH, cho sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa. Y là một rượu no đơn chức khi bị đun nóng với H 2SO4 đặc thì tạo ra olefin. Đốt cháy hoàn toàn một este đa chức tạo bởi X và Y được tỉ lệ khối lượng CO 2 : H2O tương ứng là 176 : 63. Vậy n có giá trị bằng:A. 2 B. 0 C. 1 D. 3Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :A. (b), (c), (d). B. (c), (d), (e),(g). C. (a), (b), (f). D. (b), (d), (e).Câu 28: Chọn phát biểu chính xác:A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.D. Hai axit không thể tác dụng được với nhauCâu 29: Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no chứa hai nối đôi trong gốc. Đốt cháy m gam X

thu 15,232 lít khí CO2(đ.k.c) và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng hoá hoàn toàn lượng X

ở trên là:A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 mlCâu 30: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4

thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là:A. 40 gam. B. 80 gam C. 96 gam. D. 64 gam.Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm vào 400 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 4 chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong X là :

Giáo Viên Trang 61

Page 62: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. Li và Na. B. Li và Rb. C. Li và K. D. Na và KCâu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với dd chứa 0,44 mol HCl được dd Y. Y td vừa hết với dd chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd KOH dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là :A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2 COOHC. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :A. 1,3. B. 1. C. 0,664. D. 0,523Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit làA. NH2-[CH2]4-COOH B. NH2-CH2-COOH C. NH2-[CH2]2-COOH D. NH2-[CH2]3-COOHCâu 35: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là:A. 38,2 B. 45,6 C. 40,2 D. 35,8

Câu 36: Cho cân bằng sau: Cr2 + H2O 2Cr + 2H+

Thêm axit HCl đặc, dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành.A. màu da cam B. màu vàng C. màu xanh D. không màu.Câu 37: Phòng thì nghiệm bị ô nhiêm lượng nhỏ khí Cl2. Phương pháp tốt nhất để lọai bỏ khí độc hại này là:A. Để hở lọ đựng dung dịch NH3 đặc B. Phun dung dịch KBrC. Phun dung dịch NaOH D. Phun dung dịch Ca(OH)2.

Câu 38: Cho các phản ứng sau :(1) F2 + H2O (6) Điện phân dung dịch CuCl 2

(2) Ag + O3 (7) Nhiệt phân KClO3 (3) KI + H2O + O3 (8) Điện phân dung dịch AgNO3 (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 (9) Nhiệt phân H2O2(5) Điện phân dung dịch H2SO4 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 làA. 5. B. 7 C. 6. D. 8Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS, MgCl2 trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại làA. 3 B. 2. C. 4. D. 5.Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là :A. 7; 4. B. 3; 2. C. 5; 2. D. 4; 2.Câu 41: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ(1) Có phản ứng thuỷ phân(2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam(3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử(4) Có phản ứng tráng gương(5) Hiđro hóa (t0, xt Ni) không thu được sobitol(6) Có nhiều trong mật ong(7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tácA. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 42: Có các thí nghiệm:(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO3 và CaCl2}.(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

Giáo Viên Trang 62

Page 63: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O.(5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2.(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?A. 6 B. 5 C. 4 D. 7.Câu 43: Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF(3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO(6), KClO(7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7).Câu 44: Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây:A. Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là :M < Y < X.< R.B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg, Si, N.C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6. Loại polime kém bền về mặt hoá học (dê bị axit và kiềm tác dụng) là nilon-6,6D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước floCâu 45: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp. Khi toàn bộ lượng Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:A. V= 11,2(b-a) B. V= 5,6(a+2b). C. V= 22,4(b-2a) D. V= 11,2aCâu 46: Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200 ml dd hỗn hợp HNO3 1,5 M và H2SO4 0,5 M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A .Cô cạn cẩn thận dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là :A. 21,15 g B. 25,4 g C. 24 g D. 28,2 g.Câu 47: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dd HNO 3 1 M thu được dung dịch B và hỗn hợp C gồm 0,05 mol N2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là :A. 1,22 . B. 1,15 . C. 0,9 . D. 1,1Câu 48: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2.A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh. C. Bị khử bởi H2.B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Tác dụng với Na.Câu 49: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là:A. 5 B. 7 C. 8 D. 6Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chấtA. Al. B. CuO. C. Fe D. NaOH.

BỘ ĐỀ SỐ 18Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X là 6285. Số mắt xích Val trong phân tử X làA. 192. B. 197. C. 20. D. 150. Câu 2. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?A. (2), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 3. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y làA. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.C. CH3CHO. D. C2H5OH.

Giáo Viên Trang 63

Page 64: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 4. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m làA. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16. Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng làA. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam. Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a làA. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) làA. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X làA. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan. C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dê hơn so với phenol.C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m làA. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4. Câu 11. Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.(d) Muối ăn dê tan trong benzen.(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn. Số phát biểu sai làA. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 12. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-. Câu 13. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y làA. 55,43% và 44,57%. B. 56,67% và 43,33%. C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%.

Giáo Viên Trang 64

Page 65: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 14. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?A. 46. B. 47. C. 45. D. 23. Câu 15. Phát biểu không đúng là:A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.B. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.C. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 16. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t làA. 1252. B. 797. C. 2337. D. 2602. Câu 17. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa làA. 301,2 gam. B. 144 gam. C. 308 gam. D. 230,4 gam. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu được 9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 làA. C6H12O. B. C7H14O. C. C4H8O. D. C5H10O. Câu 19. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom làA. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp làA. 55%. B. 40%. C. 45%. D. 60%. Câu 21. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 làA. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b làA. a = 0,8b. B. a = 0,5b. C. a = 0,35b. D. a = 0,75b. Câu 23. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng làA. 4. B. 2. C. 11. D. 7. Câu 24. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thìA. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O. Câu 25. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng làA. 43,05 gam. B. 45,92 gam. C. 107,625 gam. D. 50,225 gam.

Giáo Viên Trang 65

Page 66: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 26. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt làA. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3. D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO. Câu 27. Cho các phản ứng sau:AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:A. Fe2+, Cu, Ag, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Fe2+, Fe. D. Ag, Fe2+, Cu, Fe. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-. Câu 29. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,28 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X làA. 32,877%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 24,658%. Câu 30. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:A. Ca, Sr, Cu. B. Mg, Cr, Feα. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Cr, Cu. Câu 31. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng là 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung dịch Y (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt làA. 15,68 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 16,8 và 0,4. D. 16,8 và 1,2. Câu 32. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa làA. 0,25. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,05. Câu 33. Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 (ở to thường) cho dung dịch màu xanh lam.(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 35. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội làA. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 36. Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

Giáo Viên Trang 66

Page 67: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tác dụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E làA. Axit etanđioic. B. Axit metanoic. C. Axit hexan-1,6-đioic. D. Axit propenoic. Câu 38. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó làA. 378. B. 270. C. 142,86. D. 200. Câu 39. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung dịch Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V làA. 1,008. B. 4,116. C. 3,864. D. 1,512. Câu 40. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 41. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3. Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủaA. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 43. Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu được làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 44. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn có số mol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a làA. 39,4. B. 49,25. C. 29,55. D. 9,85. Câu 45. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4

0,1M. Giá trị của m làA.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48. Câu 46. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m làA. 12,3. B. 11,85. C. 10,4. D. 11,4. Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng làA. 25,9875 gam. B. 27,225 gam. C. 34,65 gam. D. 39,6 gam.

Giáo Viên Trang 67

Page 68: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử làA. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 49. Cho các phản ứng sau:(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 50. Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo. Số phát biểu đúng làA. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

BỘ ĐỀ SỐ 19Câu 1: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với dung dịch AgNO3/NH3

(dư) tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 32,4 B. 64,8 C. 21,6 D. 43,2Câu 2: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOHC. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOHCâu 3: Nguyên tố phi kim X có hợp chất khí với H là XH3. Trong oxit cao nhất của X có chứa % khối lượng X bằng 43,662%. Nguyên tố X là:A. N B. P C. As D. SCâu 4: Cho các phản ứng sau:(1) CaOCl2 + 2HCl đặc CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl NH3 + HCl;(3) NH4NO3 N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S;(5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 2COSố phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử làA. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 5: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy làA. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 trong X làA. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 60%.Câu 7: Hợp chất hữu cơ no, mạch hở X chỉ chứa C, H, O. X có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho X tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 bằng số mol X. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện bài toán là:A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Giáo Viên Trang 68

Page 69: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 8: Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 3m gam kết tủa. Mặt khác, cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của a là:A. 0,28 B. 0,36 C. 0,14 D. 0,56Câu 9: Một dung dịch Y có chứa 0,1mol Ca2+; 0,3mol Mg2+; 0,4mol Cl- và y mol HCO3

-. Khi cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 37,4 B. 49,8 C. 43,7 D. 49,4Câu 10: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:A. NH4HSO3 B. (NH4)2SO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4HCO3

Câu 11: Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây:A. no, hai chức. B. no, đơn chức.C. không no, có hai nối đôi, đơn chức. D. không no, có một nối đôi, đơn chức.Câu 13: Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho 0,1 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH dư . Số mol NaOH đã tham gia phản ứng làA. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,05Câu 14: Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2OHệ số (nguyên, tối giản) của HNO3 trong PTHH của phản ứng trên làA. 8 B. 12 C. 24 D. 30Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn để điều chế nước gia-ven.B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.C. Axit HCl vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.Câu 16: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 17: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2

trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.Câu 18: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2(ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit làA. C2H5OH, CH3CHO B. C4H9OH, C3H7CHO C. C3H7OH, C2H5CHO D. CH3OH, HCHOCâu 20 : Trung hoà 100ml dung dịch chứa một axit cacboxylic X nồng độ 0,1M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được 1,48 gam muối. Công thức của X làA. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-COOHC. CH3COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOHCâu 21: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g Câu 22: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V làA. 150. B. 100. C. 200. D. 300.

Giáo Viên Trang 69

Page 70: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 23: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m làA. 7,8 B. 7,4 C. 8,6 D. 10,4Câu 24: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X làA. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và CaCâu 26: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Trong phân tử Amilozơ tồn tại cả liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit

C. Thủy phân Saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.Câu 28: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat làA. CH3-COO-C6H5 B. C6H5-COO-CH3

C. C6H5-CH2-COO-CH3 D. CH3-COO-CH2-C6H5

Câu 29: Chất M có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất M A. M có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏB. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước bromC. M có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom D. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước bromCâu 30: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường làA. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 31: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gamC. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gamCâu 32: Hoà tan hết hỗn hợp Al và một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,912 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt là:A. Fe2O3 B. FeO2 C. Fe3O4 D. FeOCâu 33: Cho HCl đặc, dư tác dụng với cùng số mol mỗi chất: MnO2, KMnO4, KClO3, KClO. Chất nào cho lượng clo lớn nhất?A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. KClOCâu 34: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom làA. 6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: X 2 /500 oCl C Y / oNaOH t Z / oCuO t T 2 /O xt Q 3 2 4/CH OH H SO metyl acrylat. Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z làA. propen và ancol anlylic B. propen và andehit acrylicC. propin và propan-1-ol D. xiclopropan và ancol anlylicCâu 36: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m làGiáo Viên Trang 70

Page 71: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 6,2 B. 4,4 C. 3,1 D. 12,4Câu 37: Sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột 2 /H O H glucozơ men ancol etylic. Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%. Thể tích dung dịch ancol etylic 40 0 thu được là (Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml)A. 230 ml B. 207 ml C. 115 ml D. 82,8 mlCâu 38: Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:A. 3,36g B. 3,63g C. 4,36g D. 4,63gCâu 39:Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dung dịch D có pH = 13. Giá trị của V là:A. 600 B. 400 C. 800 D. 300 Câu 40: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp làA. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.Câu 41: Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C, thu được sản phẩm chính làA. (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2. .C. CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2. Câu 42: (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của (X) là:A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng.B. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit.C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo.D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.Câu 44: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,056 lít và 3,865 gam. C. 0,056 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam. Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2

0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00. Câu 46: Cho 0,15 mol Lysin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:A. 0,45 B. 0,55 C. 0,35 D. 0,25Câu 47: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 16,5. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X làA. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 49: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k), (H < 0). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta cần phải:A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.Câu 50: Cho các phát biểu sau:Giáo Viên Trang 71

Page 72: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4

+ có cùng cộng hóa trị là 3.(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.Số phát biểu đúng làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5

BỘ ĐỀ SỐ 20Câu1:Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3),(6);Câu 2: Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O2 có giá trị làA. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 molCâu 3: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được ở catot lần lượt làA. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352Câu 4:Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Câu 5: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:(1) 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI (2) 2HgO 2Hg + O2

(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) NH4NO3 N2O + 2H2O(5) 2KClO3 2KCl + 3O2 (6) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO (7) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2 2H2O+ O2 (9) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O (10) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt làA. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3Câu 6: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không làm thay đổi tốc độ phản ứng là A.tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần B. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bộtC. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch 1M D.tăng nhiệt độ lên đến 500C Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:CH3CH(CH3)CH2CH2Cl A A B B C DBiết các chất A, B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D làA. 2-clo-3-metylbutan B. 3-metylbut-1-en C. 2-clo-2-metylbutan D. 2-metylbut-2-enCâu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.Công thức cấu tạo phù hợp của X làA. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH.Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt làA. C6H12O6; C3H6O3;C4H8O4,; C2H4O2;; CH2O B. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; C2H4O2;; CH2OC. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; CH2O ;C2H4O2 D. C6H12O6; C4H8O4, C2H4O2 ;C3H6O3;; CH2O

Giáo Viên Trang 72

KOH, t0

ancol

HCl KOH, t0, ancol

HCl

Page 73: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây:(1) Nhiệt phân NH4ClO4 (2) Cr2O3 + KNO3 + KOH(3) NH3 + Br2 (4) MnO2 + KCl + KHSO4

(5) I2 + Na2S2O3 (6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4

(7) FeCl2 + H2O2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + CPhản ứng tạo ra đơn chất là:A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8)Câu 11: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khỏang nào khi CO2 biến thiên trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gamC. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gamCâu 12: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường làA. 6 B. 5 C. 7 D. 4Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là ( biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gamCâu 14: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là:A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, AlCâu 16: Có sơ đồ sau : Cr . X là hợp chất nào của Crom?A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.

Câu 17: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:A. 6 B. 8 C. 7 D. 5Câu 18: Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảngA. 1,62 < a < 1,75 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,26 < a < 1,47 D. 1,45 < a < 1,50

Câu 19: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien X Y Z T. Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ?A. OHC-CH=CHCHO B. NH4OOC-CH=CH-COONH4

C. CH3CH[CHO]CH[CHO]CH3 D. HOOC-CO-CH=CH2

Câu 20: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 làA. 5. B. 6. C. 2 D. 3Câu 21: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên làA. 7 B. 14 C. 28 D. 16Câu 22: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl làA. 5 B. 6 C. 4 D. 7Câu 23: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH. C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2( đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là:A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gamCâu 24: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H2O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là.A. 19,6 và 26,88 B. 42 và 26,88 C. 42 và 42,56 D. 61,2 và 26,88

Giáo Viên Trang 73

Page 74: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 25: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá làA. 20% B. 64% C. 80% D. 36%Câu 26: Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3 và 0,07 mol KHCO3, khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt làA. 1,12 và 2,0 B. 3,36 và 2,5 C. 2,24 và 2,0 D. 2,24 và 5,0Câu 27: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,67 B. 4,17 C. 5,76 D. 4,71 Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :A. 104 B. 52 C. 62 D. 124Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích : =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m (gam) làA. 8,53 B. 8,77 C. 8,70 D. 8,91Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:(1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.(3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.(4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4](6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3.(7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3).Câu 31: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X làA. 35. B. 37. C. 54. D. 52.Câu 32: Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen axit axetic, metyl axetat , mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán ứng với AgNO3/NH3:A. 8 B. 5 C. 7 D. 6Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m làA. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 3,2 gam< m< 4,8 gam D. 4 gamCâu 34: Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp A so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất)A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO3 thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau một nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO2; H2O và 255,8 ml N2 ( đo ở 270C và 740 mmHg). A và B làA. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzenC. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzenCâu 36: Cho phản ứng :

Giáo Viên Trang 74

Page 75: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013 Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này làA. 6,2.10–3 mol/l.s B. -12,4.10–3 mol/l.s C. 24,8.10-3 mol/l.s D. 12,4.10–3 mol/l.sCâu 37: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl3 trong X làA. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%.Câu 38: Thực hiện các phản ứng sau:(1) Fe + HCl (2) KMnO4 + HCl(3) Cl2 + HBr (4) KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4

(5) Cu + HNO3 (6) Nhiệt phân HNO3

Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò làA. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5)Câu 39: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml:A. ~ 4,73 lít B. ~ 4,35 lít C. ~ 4,1 lít D. ~ 4,52 lítCâu 40: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?A. Y, Z, X, T B. T, Z, Y, X C. Y, Z, T, X D. Y, X, Z, TCâu 41: Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3

-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:A. V = (2a + 2b)/x B. V = (2a + b)/x C. V = (a + 2b)/x D. V = (a + b)/xCâu 42: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X làA. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46%Câu 43: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó làA. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg.Câu 44: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan. Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt làA. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25Câu 45: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch nàyA. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gamCâu 46: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Thể tích ( lít) C4H10 chưa bị crackinh làA. 450 lít B. 100 lít C. 60 lít D. 110 lítCâu 47: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS2 0,24mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dich X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là :A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lítCâu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết Xvào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m làA. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0.Câu 49: Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52g CO2 và 1,152g H2O .Nếu cho 10g E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4g chất khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là :A. CH2=C[CH3]-COOH B. HOOC-CH2-CH[OH]-CH3

C. HOOC[CH2]3CH2OH D. CH2=CH-COOHCâu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO 2

và 18,9 gam H2O . Giá trị của m là:Giáo Viên Trang 75

Page 76: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam

BỘ ĐỀ SỐ 21Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X làA. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gamCâu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y làA. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O2 và C3H2O2 C. C3H8O2 và C3H4O2 D. C4H8O2 và C4H4O2

Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là :A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 2,70 B. 1,62 C. 2,16 D. 1,89 Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic làA. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A làA. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa m gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X. Giá trị của m làA. 6,93 B. 7,68 C. 6,72 D. 10,56 Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a làA. 0,35 B. 0,30 C. 0,20 D. 0,25Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. khí X làA. NO B. NO2 C. N2 D. N2OCâu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thu được 22,4a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HO-C6H4-COOH B. HO-CH2-C6H4OH C. CH3-C6H3(OH)2 D. HO-C6H4-COOCH3

Câu 12: Phát biểu sai làA. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệD. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dầnCâu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-

2 + 3H2. Chất oxi hóa làA. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH-

Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối làGiáo Viên Trang 76

Page 77: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , CaCâu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra làA. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gamCâu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dê hơn benzen.Các phát biểu đúng làA. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu làA. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7%Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50%Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X làA. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gamCâu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu làA. 0,48 B. 0,58 C. 0,56 D. 0,40Câu 21: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y làA. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 litCâu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay làA. C2H6 C2H5Cl C2H3Cl PVC

B. CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

C. C2H4 C2H3Cl PVCD. C2H4 C2H4Cl2 C2H3Cl PVCCâu 23: Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là A. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MB. Cho V(lít) dung dịch AlCl3 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MC. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl3 1MD. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1MCâu 24: Cho các cân bằng :(1) H2(k) + I2(k) 2HI(k) (2) 2NO(k) + O2(k) 2NO2 (2)(3) CO(k) +Cl2(k) COCl2(k) (4) N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) (4)(5) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k)Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất làA. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 3, 4, 5Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y không xảy ra phản ứng

X + Cu không xảy ra phản ứng

Y + Cu không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu xảy ra phản ứng

Giáo Viên Trang 77

Page 78: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013

X, Y là

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3.

C. Mg(NO3)2 và KNO3. D. NaNO3 và NaHSO4.Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Phát biểu đúng làA. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thânC. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7

Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. 7 B. 4 C. 6 D. 5Câu 28: Cho phương trình hoá học:FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng làA. 54 B. 52 C. 40 D. 48Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân làA. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.Câu 30: Phát biểu không đúng làA. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác địnhB. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptitC. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị α-amino axit cấu thành được gọi là polipeptitD. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều a-aminoaxit được gọi là peptitCâu 31: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V làA. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z làA. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m làA. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8gC. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6gCâu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y làA. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x làA. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6Câu 37 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là

Giáo Viên Trang 78

Page 79: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A .1 B .2 C . 3 D .4Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường làA. 5 B. 7 C. 8 D. 6Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):(1) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)(3) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn.(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 2 B. 6 C. 5 D. 4Câu 41: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4

C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặcCâu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k).(màu nâu đỏ) (không màu)Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệtC. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệtCâu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

-Z, T tác dụng được với NaOH-X tác dụng được với nướcGiá trị n của X, Y, Z, T lần lượt làA. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 làA. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X làA. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:A. 32,0 B. 28,8 C. 3,2 D. 16,0Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O.- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt làA. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và CuCâu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl3(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3 làA. 1M B. 3M C. 2M D. 4M

Giáo Viên Trang 79

Page 80: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 49: Một hợp chất thơm X có CTPT C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt làA. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2

BỘ ĐỀ SỐ 22Câu 1: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím làA. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 2: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X làA. O B. N C. F D. NeCâu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnOB. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHC. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 5: Cho 6,4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A làA. 6 B. 10 C. 4 D. 8Câu 6: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m làA. 10.8 B. 24 C. 12 D. 16Câu 8: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương làA. 8 B. 7 C. 6 D. 5Câu 9: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:A. 0,18M và 0,26M B. 0,21M và 0,32M C. 0,21M và 0,18M D. 0,2M và 0,4MCâu 10: Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là.A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 11: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 làA. 64 B. 66 C. 60 D. 62Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X làA. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Câu 13: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6

(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom làA. 6 B. 5 C. 8 D. 7Giáo Viên Trang 80

Page 81: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 14: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%Câu 15: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằngA. 12 B. 3 C. 2 D. 13Câu 16: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất làA. Nước brom B. Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. NaCâu 17: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được làA. 10,3445 B. 10,3435 C. 10,3425 D. 10,3455Câu 18: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin làA. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9NCâu 19: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được làA. 5,64 B. 7,90 C. 10,08 D. 8,84Câu 20: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Đó là 4 dung dịch gì?A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3

C. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

Câu 21: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m làA. 42,75. B. 17,1. C. 21,375. D. 22,8Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. NaOH + HCl NaCl + H2OC. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2OCâu 23: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m làA. 13,80 B. 15,20 C. 10,95 D. 13,20Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m làA. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H7Cl < C3H9NC. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8OCâu 26: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X làA. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 27: Dung dịch X gồm Al3+, Fe3+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH 1M,

vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là.A. 0,8 B. 0,7 C. 0,6 D. 0,5Câu 28: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

Giáo Viên Trang 81

Page 82: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)Câu 29: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải làA. Cs < Cu < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < Cr < WC. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cu < Cs < Fe < Cr < WCâu 30: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a làA. m=103,5a B. m=105a C. m=141a D. m=116aCâu 31: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất làA. KNO3 B. AgNO3 C. KClO3 D. KMnO4

Câu 32: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể làA. CH2=C(CH3)-COOH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=CH-COOH D. HOOC(CH2)3CH2OHCâu 33: Sục V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V làA. 5,6 và 1,2 B. 2,24 và 11,2 C. 2,24 và 4,48 D. 6,72 và 4,48Câu 34: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng làA. 3,52 gam B. 3,34 gam C. 8,42 gam D. 6,45 gamCâu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.A. x+y =2z +3t B. x+ y = 2z +2t C. x+y =2z +2t D. x +y = z +t

Câu 36: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa của phản ứng         FexOy    +   CO      FemOn    +    CO2    

khi phương trình cân bằng là:A. nx – my. B. m C. mx – 2ny. D. my – nx.Câu 37: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO 2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2

C. CH4O, C2H4O, C2H4O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

Câu 38: Cho các nhận xét sau:(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng?A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 39: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S làA. 3 : 5 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 3Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra (đktc). Trị số của V là:A. 17,92 lít B. 8,96 lít C. 20,16 lít D. 2,24 lítCâu 41: Có các nhận định sau:1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.

Giáo Viên Trang 82

Page 83: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -20132)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có  n(H2O) : n(CO2)>1. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 42: Chọn phát biểu đúng:A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > AgCâu 43: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?A. 4 B. 7 C. 5 D. 6Câu 44: Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H 2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H2(đktc). Giá trị m là.A.15,9 B.15,6 C.18,0 D.10,2Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HClCâu 46: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+

A. 120 B. 400 C. 600 D. 800

Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là .

Vậy nồng độ C% dung dịch axit làA. 36% B. 10% C. 4.58% D. 25%Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng làA. 84,8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169,6 gamCâu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A làA. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2

Câu 50: Cho 0,1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m làA. 8,5 B. 12,5 C. 15 D. 21,8

BỘ ĐỀ SỐ 23Câu 1: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được 2x mol CO2. Cho x mol E tác dụng với NaHCO3

dư thu được 2x mol CO2. Tên của E làA. axit ađipic. B. axit oxalic. C. axit axetic. D. axit fomic.Câu 3: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H 2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp làA. 2,8 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 1,4 gam.Câu 4: Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH)2, NaHCO3, Al(OH)3, Al, NaHSO4, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính làA. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Giáo Viên Trang 83

Page 84: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 5: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn, giá trị m làA. 11,5. B. 9,43. C. 10,35. D. 9,2.Câu 6: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A. 84,8 gam. B. 169,6 gam. C. 106 gam. D. 212 gam.Câu 7: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành làA. 29,25 gam. B. 18,6 gam. C. 37,9 gam. D. 12,4 gam.Câu 8: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp làA. 8. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 9: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp gồm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?A. Giảm 3,98 gam. B. Tăng 3,98 gam. C. Giảm 3,38 gam. D. Tăng 2,92 gam.Câu 11: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaCl. C. Nước. D. Dung dịch NaOH.Câu 12: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (khí) + 3H2 (khí) « 2NH3 (khí) ; H < 0. Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) hạ nhiệt độ; (4) dùng thêm chất xúc tác bột Fe; (5) giảm nồng độ NH3; (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).Câu 13: Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể tích khí mùi khai bay ra (đktc) và khối lượng kết tủa thu được?A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa. B. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa.C. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa. D. 1,344 lít khí và 18,64 gam kết tủa.Câu 14: Cho Isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được làA. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 15: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, phenyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng làA. 4. B. 6. C. 3. D. 5.Câu 16: Cho các nhận xét sau:(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin(2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước(4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit (6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm Số nhận xét không đúng làA. 4. B. 5. C. 6. D. 3.Câu 17: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác thích hợp nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng m gam so với ban đầu và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Để đốt cháy hoàn toàn Y cần 33,6 lít O2 (đktc). Giá trị m làA. 14,0. B. 9,8. C. 10,8. D. 13,4.

Giáo Viên Trang 84

Page 85: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 18: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức CH3COOC6H4CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư, đung nóng làA. CH3COOH, HOC6H4CH2OH . B. CH3COONa, NaOC6H4CH2ONa.C. CH3COONa, HOC6H4CH2OH. D. CH3COONa, NaOC6H4CH2OH.Câu 19: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m làA. 53,76 gam. B. 19,04 gam. C. 28,4 gam. D. 23,72 gam.Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2) (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra làA. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 4, 5.Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước làA. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3.Câu 22: Có các nhận định sau:(1) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.(2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.(3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại(4) Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.(5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18) Số nhận định đúng:A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng. (4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 24: Số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 8H10O, có chứa vòng benzen và tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 25: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, Na2CO3 và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein làA. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 26: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. E chứaA. Fe2O3, Cu, MgO. B. FeO, CuO, MgO.C. Fe2O3, CuO, MgO D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3.Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.(3) Sục khí H2S vào dung dịch MgCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuCl2.(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (6) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 28: Cho dãy gồm các chất: Na, Ag, O2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, HCOONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic (trong điều kiện thích hợp) làA. 10. B. 11. C. 9. D. 8.

Giáo Viên Trang 85

Page 86: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 29: Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?A. 5,5 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 5 gam.Câu 30: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng làA. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít.Câu 31: Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m làA. 14,5. B. 17,5. C. 15,84. D. 31,68.Câu 32: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X hay 1 mol Y đều thu được 1 mol H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Trung hoà hỗn hợp axit trên cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V làA. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 300 ml.Câu 33: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng làA. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.Câu 35: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H3COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,4 gam H2O và 5,824 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 14,9 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư Na thu được V lít khí ( đktc). Giá trị của V làA. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,688.Câu 36: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:A. CH3COOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm (HCHO, HCOOH, H2O, CH3OH dư). Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2, tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m làA. 108. B. 129,6. C. 64,8. D. 32,4.Câu 38: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V làA. 420 ml. B. 340 ml. C. 320 ml. D. 280 ml.Câu 39: Dãy gồm các chất khí được làm khô bằng axit sunfuric đặc làA. CO2, NH3, H2, Cl2. B. N2, SO3, CO2, SO2. C. SO3, H2S, CO2, O2. D. CO2, HCl, N2, SO2.Câu 40: Cho các chất sau: đimetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) làA. 4, 2, 3, 1. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 4, 3.Câu 41: Điện phân dung dịch gồm 11,7 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở cactot làA. 7,68. B. 6,4. C. 9,6. D. 15,1.Câu 42: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mònA. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF

Giáo Viên Trang 86

Page 87: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom.C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit làA. NO2, CO2, CO. B. NO, NO2, SO2. C. SO2, CO, NO. D. SO2, CO, NO2.Câu 45: Cho 17,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa hai muối và 25,2 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 22,0 gam chất rắn. Giá trị của a làA. 1,5. B. 1,0. C. 0,7. D. 0,75.Câu 46: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) C2H2; (4) CH3COONa; (5) HCOOCH=CH2; (6) CH3COONH4. Dãy gồm các chất được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng làA. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6.Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội làA. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.Câu 48: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.Câu 49: Cho 32,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch có chứa 63,99 muối. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dịch dịch Y có chứa HCl, H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch có chứa 70,74 gam muối. Các phản ứng hoàn toàn, tỉ lệ mol giữa HCl và H 2SO4 có trong dung dịch Y làA. 20/9. B. 9/20. C. 5/3. D. 17/20.Câu 50: Cho 672 ml khí Clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng, lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X làA. 6,07 gam. B. 1,97 gam. C. 3,09 gam. D. 4,95 gam.

BỘ ĐỀ SỐ 24Câu 1: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4 lít dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng axit H2SO4 vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp trên làA. 11,56%. B. 16%. C. 17,8%. D. 62,55%.Câu 2: Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được sản phẩm khử gồm hai khí NO, N2O có thể tích V lít (đktc) và có tỉ khối so với H2 là 18,5. Mặt khác nếu cho cùng lượng X trên tác dụng với khí CO dư thì sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,8 gam Fe. Giá trị của V làA. 0,448. B. 3,36. C. 2,24. D. 3,136.Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2

B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2

C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2

D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2

Câu 4: Phát biểu đúng làA. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.B. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3

C. O2 và O3 có tính oxi hóa mạnh như nhau.D. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H 2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được làA. (m + 35,5x) gam. B. (m + 142x) gam. C. (m + 17,75x) gam. D. (m + 71x) gam.

Giáo Viên Trang 87

Page 88: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 6: Bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t0C, khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Giá trị của hằng số cân bằng K làA. 4,25. B. 12,5. C. 0,32. D. 3,125.Câu 7: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.Câu 8: Cho Cr(Z = 24), Cu(Z = 29), Fe (Z = 26), Br (Z = 35). Cấu hình e sai làA. Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 B. Br: 1s22s22p63s23p63d104s24p6

C. Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5 D. Cu+: 1s22s22p63s23p63d94s1

Câu 9: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a làA. 1. B. 0,9. C. 1,25. D. 2,5.Câu 10: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 11: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn làA. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 2, nhóm VIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IACâu 12: Hoàn tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X . Cho 900 ml dung dịch HCl 1M vào X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m làA. 32. B. 40. C. 24. D. 60.Câu 13: Một anđehit mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 30. X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?A. 19,4 gam. B. 41 gam. C. 39,3 gam. D. 21,6 gam.Câu 14: Để hòa tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 6 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan trong dung dịch axit nói trên ở 300C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 800C cần thời gian bao lâu?A. 9,45 giây. B. 5,625 giây. C. 45 giây. D. 25 giây.Câu 15: Xà phòng hóa 4.2g este hữu cơ no đơn chức X bằng dd NaOH dư thu được 4.76g muối. Công thức của X làA. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 16: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12).A. T, X, Z, Y. B. D. Y, X, Z, T. C. Y, Z, X, D. T, Z, X, Y.Câu 17: Oxi hóa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng O2 có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa ancol làA. 65%. B. 40%. C. 75%. D. 50%.Câu 18: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:A. , , , B. , , ,

C. , , , D. , , , Câu 19: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Ngâm X trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?A. 1,56 gam. B. 1,96 gam. C. 2,74 gam. D. 0,78 gam.Câu 20: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propan-1-ol?A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 21: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung môi nước làA. 7 B. 8 C. 6 D. 5

Giáo Viên Trang 88

Page 89: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 22: Một loại tinh bột có phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong phân tử tinh bột nói trên làA. 4500 B. 50000 C. 5000 D. 4000.Câu 23: Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s2?A. 8. B. 2. C. 10. D. 3.Câu 24: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) . Các tính chất của saccarozơ làA. (1), (2), 3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (4).C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Vậy phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X làA. 46,24% B. 53,76%. C. 50%. D. 60%.Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.B. Tính bazơ tăng dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.C. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.D. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.Câu 27: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau đây?A. NaBr. B. H2S. C. NH3. D. HCl.Câu 28: Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn?A. Chỉ (2). B. Chỉ (1).C. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4). D. Chỉ (3).Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% chỉ tạo ra một muối axit. Giá trị của m làA. 14,4. B. 7,9. C. 11,25. D. 9,6.Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1.Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH2=CH-O-CH3, H2 trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y không chứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu làA. 50%. B. 30%. C. 25%. D. 20%.Câu 32: Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, NaHSO4, Na2HPO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Có bao nhiêu chất là muối trung hòa?A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở (phân tử hơn kém nhau một nhóm -OH) thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Oxi hóa m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của a làA. 64,8. B. 43,2. C. 108. D. 86,4.Câu 34: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín không chứa không khí thu được hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S làA. 50%. B. 25%. C. 60%. D. 80%.Câu 35: Cho phản ứng: CH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2OTổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hóa để phản ứng trên cân bằng làA. 14. B. 2. C. 6. D. 5.Câu 36: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau thì X không thể làA. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức. B. ete no, mạch hở, đa chức.

Giáo Viên Trang 89

Page 90: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013C. este no, mạch hở, đơn chức. D. anđehit no, mạch hở, đơn chức.Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.C. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.Câu 38: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 làA. 41 gam. B. 34,5 gam. C. 30,25 gam. D. 38 gam.Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 làA. 60%. B. 34,3%. C. 78,09%. D. 40%.Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05 mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượngA. (m - 5,05) gam. B. (m + 6,6) gam. C. (m - 11,65) gam. D. (m - 3,25) gam.Câu 41: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH CH3 C6H5

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 42: Cho 8,55 gam dung dịch cacbohiđrat X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. X có thể là chất nào trong các chất sau?A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. XenlulozơCâu 43: Hỗn hợp X gồm H2 và N2 có khối lượng mol trung bình bằng 7,2. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình bằng 8, hiệu suất của phản ứng tổng hợp là ?A. 15%. B. 10%. C. 25%. D. 20%.Câu 44: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:A. 18,15g B. 19,75g C. 15,75g D. 14,35g.Câu 45: Khi cho chất nào sau đây tác dụng với H2O (Hg2+; 800C) tạo ra sản phẩm là xeton?A. Propilen B. Propin C. Etilen D. AxetilenCâu 46: Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X và 200 ml dung dịch NaOH 0,8M thì thu được dung dịch có chứa 15,52 gam chất tan. Vậy công thức của axit cacboxylic X là ?A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH.Câu 47: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd sau: CaCl2 , Ca(NO3)2 , NaOH, Na2CO3, KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4, HCl số trường hợp có kết tủa là ?A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.Câu 48: Kim loại Na được dung làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do:1.Kim loại Na dê nóng chảy 2.Na dẫn nhiệt tốt 3.Na có tính khử rất mạnhA. Chỉ có 2 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. Chỉ có 1Câu 49: Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, +5, +1, +3, +7 D. -1, -5, -1, -3, -7Câu 50: Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2 ?A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

BỘ ĐỀ SỐ 25Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO3 làA. 2,8gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 8,5gam.

Giáo Viên Trang 90

Page 91: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO 2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X làA. HO-CH2-C6H4-COOH. B. C6H5-CH2OH. C. HO-C6H4-CH2OH. D. C6H4(OH)2.Câu 3: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là : Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:A. 1; 6; 7 B. 2; 5; 9 C. 2; 6; 9 D. 2; 6; 7Câu 4: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3

tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh làA. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chấtCâu 5: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường làA. 5. B. 6. C. 3. D. 4.Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnOB. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHCâu 7: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,4 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 14,8 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,25 mol CO2. Giá trị của m làA. 16,5 B. 11 C. 5,5 D. 22Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO ; 0,1 mol HC≡C-CHO; 0,1 mol HC≡C-CH3 và 0,2 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng Ag là:A. 129,6g B. 86,4g C. 108g D. 216gCâu 9: Hợp chất C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra làA. 5 B. 6 C. 7. D. 4.Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị và . Phần trăm khối lượng

của có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)A. 26,12% B. 27,2% C. 30,12% D. 26,92%Câu 11: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X làA. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B. Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của A, B lần lượt là.A. HCHO và CH2=CH-CHO B. HCHO và CH3-CH2-CHOC. CH3CHO và CH2=CH-CHO D. CH2=CH-CHO và CH3CHOCâu 13: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 14: Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ. B. axit acrylic, phenol, anken, glucozo.C. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic. D. axit metacrylic, anken, cumen, andehit axetic.Câu 15: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich A làA. 14,04g. B. 15,21g. C. 4,68g. D. 8,775gCâu 16: Cho 1 mol Ca3(PO4)2 tác dụng với 2,75 mol HCl thì phương trình phản ứng có tổng các hệ số nguyên tối giản bằng bao nhiêu?A . B . 32 C . 42 D . 54

Giáo Viên Trang 91

Page 92: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etanol và phenol có tỉ lệ mol 3:1, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thì thu được 15 gam kết tủa, lấy dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 7,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi sẽA. tăng 3,6 gam B. tăng 5,4 gam C. tăng 13,2 gam D. tăng 18,6 gamCâu 18:Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl(có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 28,7g B. 57,4g C. 10,8 g D. 68,2gCâu 19: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X(đo đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3

loãng thu được 22,4lít (đo đktc) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 28,57 % B. 18,42 % C. 57,15 % D. 14,28 %Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X làA. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Câu 21: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Hãy cho biết, khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được bao nhiêu gam chất rắn ?A. 12. B. 9,6 gam C. 5,4 gam D. 7,2 gamCâu 22: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là

A. m = B. m = C. m = D. m =

Câu 23: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường làA. 7. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.Câu 25: Những dụng cụ nhà bếp sau khi nấu cá, nấu ốc thường để lại mùi tanh. Để loại hết mùi tanh một cách tốt nhất nên dùng:A. Xà phòng B. Giấm (axit axetic) C. Xô đa (Na2CO3) D. AncoletylicCâu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là:A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Ala, Gly. D. Gly, Val.Câu 27: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?A. 54 B. 30 C. 36 D. 64Câu 28: Cho các nhận xét sau: (1) Hợp chất H2N-CH2CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH chứa 2 liên kết peptitt ; (2) Phân tử khối của một amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ ; (3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất màu tím ; (4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit ; (5) dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím. Số nhận xét đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 29: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,2M thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 16,8% thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 18,1 gam B. 17,1 gam C. 15,1 gam D. 16,1 gam

Giáo Viên Trang 92

Page 93: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 30: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:A. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.C. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA.D. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.Câu 31: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p làA. 2,16. B. 9,72. C. 8,64. D. 10,8.Câu 32: Một dung dịch A chứa: K+, Mg2+, Al3+ và SO4

2-. Cho 75 ml dung dịch A tác dụng lượng dư BaCl2 tạo thành 55,92g kết tủa. Biết các cation trong A có tỉ lệ mol 1 : 2 : 1. Cô cạn 75ml dung dịch A được khối lượng muối khan là:A. 28,44 gam B. 25,00 gam C. 23,04 gam D. 29,88 gamCâu 33: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng làA. 1,35 gam B. 2,09 gam C. 3,91 gam D. 3,45gamCâu 34: Dung dịch CH3COOH có độ điện li α = 1%, nồng độ CA, pH = a. Dung dịch NH3 có độ điện li β= 0,1%, nồng độ CB, pH = b. Cho b = a + 8.Quan hệ CA/CB?A. CA = CB +8 B. CA= 1/CB C. CB = 10CA D. CA = 8CB

Câu 35: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,08 M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 45 phút 2 giây. Tại catot sau điện phân thu đượcA. 1,568 lit khí B. 3,68 gam kim loại C. 3,12 gam kim loại D. 2,84 gam kim loạiCâu 36: Cho các cặp phản ứng sau:a. SO2 + O2 b. H2S + Cl2 + H2O c. SO2 + H2S d. SO2 + Br2 + H2O e. S + H2SO4 đặc nóng f. S + F2 Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:A. 2 B.3 C.4 D.5Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m làA. 129,6. B. 64,8. C. 32,4. D. 108.Câu 38: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được V lít khí (đktc ). Giá trị của V làA. 11,76 B. 8,96 C. 3,36 D. 11,65Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.(5) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra làA. 2,4,5,6. B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,6. D. 1,2,3,4.Câu 40: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m làA. 12,21 B. 10,155 C. 12,855 D. 27,2Câu 41: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: NH4

+, HCO3-, SO4

2-, K+. Số phương trình phản

ứng (dạng ion thu gọn) tối đa có thể xảy ra là

Giáo Viên Trang 93

Page 94: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu 42: Cho sơ đồ biến đổi sau: (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 K2CrO4 K2Cr2O7 Cr2(SO4)3. Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là:A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Câu 43: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:A. 6,06 g. B. 6,90 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g.Câu 44: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là:A. axit 2-aminobutanđioic B. axit 2-aminopropanđioicC. axit 2-aminohexanđioic D. axit 2-aminopentanđioicCâu 45: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân huỷ hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân huỷ một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích : =1:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) làA. 12,91 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,59Câu 46: Tổng số đồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3Câu 47: Hỗn hợp hai kim loại Mg và K với tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 dư tạo sản phẩm duy nhất do sự khử N+5 là N2O thì phương trình ion thu gọn có tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tạo thành là :A. 68 B. 67 C. 62 D. 76Câu 48: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:A. 1,305% B. 1,407% C. 1,208% D. 1,043%Câu 49: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ làA. 6 B. 5 C. 3 D. 4Câu 50: Hỗn hợp X gồm axetilen 0,15 mol, vinylaxetilen 0,1 mol, etilen 0,1 mol và hiđro 0,4 mol. Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Gía trị của a là:A. 0,35 B. 0,65 C. 0,45 D. 0,25

BỘ ĐỀ SỐ 26Câu 1: Trung hoà 20,9 gam hỗn hợp phenol và p-crezol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Thành phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp làA. 4,7%. B. 67,5%. C. 25,0%. D. 22,5%.Câu 2: Dãy gồm các chất đều có nhiệt độ sôi cao nhất so với các đồng phân của nó là:A. axit axetic, etanol, axeton. B. etyl axetat, etanol, axeton.C. axit axetic, etanol, ancol anlylic. D. etyl axetat, etanol, propanal.Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 giải phóng khí?A. Al. B. Cr2O3. C. Cr. D. Al2O3.Câu 4: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các ion Cu 2+, Fe3+, Ag+, Au3+

lần lượt là:A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+. B. Au3+, Ag+, Fe3+, Cu2+.C. Au3+, Fe3+, Ag+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+.Câu 5: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.Giáo Viên Trang 94

Page 95: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu.Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất?A. K. B. Cs. C. Li. D. Na.Câu 7: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH. (2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa.(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4. (4) Có chứa các cation Mg2+, Ca2+.Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).Câu 8: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác H2SO4 đặc) có thể tạo ra bao nhiêu loại este 3 chứcA. 18. B. 12. C. 15. D. 9.Câu 9: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường?A. Ba, K, Na, Sr. B. K, Na, Fe, Al. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Zn, Al.Câu 10: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi X làA. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. anlyl axetat.Câu 11: Cho 15 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 54,72 gam kết tủa đỏ gạch. Nồng độ phần trăm của chất tan trong fomalin nói trên làA. 40%. B. 35%. C. 38%. D. 39%.Câu 12: Để điều chế 3,36 lít khí Cl2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m gam NaCl. Giá trị của m làA. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50.Câu 13: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan làA. 47,26 gam. B. 43,78 gam. C. 42,09 gam. D. 47,13 gam.Câu 14: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng được với NaOH khi đun nóng làA. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 15: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?A. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O). B. Ancol etylic (C2H6O) và etylenglicol (C2H6O2).C. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O). D. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3COONa, (2) C2H6, (3) CaC2, (4) C4H10, (5) Al4C3. Dãy các chất điều chế được CH4 bằng một phản ứng là:A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5).Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHSO4 (dư).B. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 (dư).C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư).D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 (dư)Câu 18: Một hợp chất có công thức phân tử MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Hợp chất MX2 làA. ZnSi2. B. CrCl2. C. FeS2. D. CuCl2.Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm hai anken. Lấy V lít khí X tác dụng với một lượng H 2 vừa đủ (Ni, to), thu được hỗn hợp Y gồm hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được H2O và 13,2 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m làA. 6,3. B. 3,6. C. 5,4. D. 2,7.Câu 20: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH- Polime đó thuộc loại nào sau đây?A. Cao su buna. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.

Giáo Viên Trang 95

Page 96: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al trong 100ml dung dịch H2SO4 1,8M thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy làA. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO3

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm hoà tan hết cùng một mẫu kẽm trong cùng một dung dịch HCl ở các nhiệt độ khác nhau cho kết quả:- Khi thực hiện phản ứng ở 20oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 13,5 phút;- Khi thực hiện phản ứng ở 40oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 1,5 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm trên ở 55oC thì thời gian là bao nhiêu?A. 14,55 giây. B. 18,46 giây. C. 34,65 giây. D. 17,32 giây.Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với CO, nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 1,12. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.Câu 24: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 2,5 lít H2SO4 0,2M. Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:A. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO. B. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO.C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.Câu 25: Hoà tan ba muối nào sau đây vào nước được dung dịch X gồm: 0,35 mol Na+; 0,125 mol Mg2+; 0,25 mol Cl- và 0,175 mol SO4

2-?A. MgCl2, Na2SO4, NaCl. B. MgSO4, MgCl2, NaCl.C. MgSO4, Na2SO4, MgCl2. D. MgSO4, Na2SO4, NaCl.Câu 26: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của X làA. C6H8O6. B. C4H6O4. C. C8H12O8. D. C2H3O2.Câu 27: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu được 3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H2SO4 (loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M làA. Cr. B. Zn. C. Al. D. Fe.Câu 28: Trung hoà 6,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức X cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Mặt khác, khi cho 6,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam kết tủa. Tên gọi của X làA. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit etanoic. D. axit propanoic.Câu 29: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na2SO4, CaSO4, NaBr, và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết (kể cả cách đun nóng) cần dùng các chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?A. Dung dịch BaCl2, Na2CO3, khí HCl, khí Cl2. B. Dung dịch BaCl2, K2CO3, axit HCl, khí Cl2.C. H2O, BaCl2, K2CO3, H2SO4, Cl2. D. H2O, BaCl2, Na2CO3, Cl2.Câu 30: Cho các phản ứng: X Y + Z

Y E + F + GBiết X là một ankan có tỉ khối so với không khí nhỏ hơn 2,6; Y là ankan, Z là anken (số nguyên tử C trong Y nhiều hơn trong Z), E và F là sản phẩm thế của clo, E là sản phẩm ưu tiên và F là sản phẩm không ưu tiên. Các công thức X, Y, Z, E, F và G lần lượt là:A. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CH2-CH2-Cl, CH3-CHCl-CH3, HCl.B. C6H14, C4H10, C2H4, CH3-CHCl-CH2-CH3, CH2Cl-CH2-CH2-CH3, HCl.C. C4H10, C2H6, C2H4, CH2Cl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl.D. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CHCl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl.Câu 31: Cho 0,1 mol - amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X làA. alanin. B. valin. C. glyxin. D. phenylalanin.Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol vớiA. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom.C. dung dịch HNO3 và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic.Câu 33: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được hợp chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc với dung dịch NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất

Giáo Viên Trang 96

Page 97: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013trong dãy: HCHO, HCOOH, CH3CHO, CH3COOH, HCOONH4. CH3COOCH3 thoả mãn các tính chất nêu trên làA. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.Câu 34: Dẫn khí thu được khi cho KMnO4 tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào nước tạo thành dung dịch X. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì hiện tượng quan sát thấy là:A. Giấy quỳ tím không đổi màu. B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu. D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.Câu 35: Tên gọi của peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH làA. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat kim loại thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức muối đó làA. Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.Câu 37: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC2 vào một lượng dư H2O, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của m làA. 8,4. B. 7,2. C. 3,2. D. 4,0.Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau.B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 (Ni, to) đều tạo ra cùng một sản phẩm.D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.Câu 39: Cho 2 phản ứng sau:

FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO + H2O (1)Mn(OH)2 + Cl2 + KOH MnO2 + KCl + H2O (2)

Hệ số (nguyên tối giản) của H2O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:A. 3 và 1. B. 4 và 2. C. 3 và 2. D. 4 và 1.Câu 40: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,02 mol Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được làA. 3,12 gam. B. 21,6 gam. C. 17,1 gam. D. 15,8 gam.Câu 41: Để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) thì số gam bột nhôm ít nhất cần dùng làA. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam.Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H4O và có các tính chất sau:- Tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra hai chất kết tủa.- Tác dụng với Br2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.Công thức của X làA. CH2=C=CH-CHO. B. CH C-CO-CH3. C. CH3-C C-CHO. D. CH C-CH2-CHO.Câu 43: Khi hoà tan 2,6 gam kẽm bằng HNO3(loãng, dư) thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Khí X làA. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.Câu 44: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 với V ml dung dịch NaOH có pH = 10 thu được dung dịch mới có pH = 5. Giá trị của V làA. 90. B. 4. C. 25. D. 100Câu 45: Đốt cháy x gam một axit cacboxylic no, mạch cacbon không phân nhánh, thu được 0,06 mol CO 2 và 0,05 mol H2O. Giá trị của x làA. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73.Câu 46: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3

trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m làA. 41,400 B. 30,135. C. 16,200. D. 46,335.Câu 47: Tơ visco thuộc loại polimeA. trùng hợp. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. thiên nhiên.

Giáo Viên Trang 97

Page 98: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 48: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl (1), dung dịch NaOH (2), dung dịch phenolphtalein (3), dung dịch NaCl (4), dung dịch NaHSO4 (5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể cả đun nóng, bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết được các dung dịch:A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).Câu 49: Công thức cấu tạo của axit -aminoglutaric làA. NH2CH2CH2(NH2)CHCOOH. B. HOOCCH2CH2CH2(NH2)CHCOOH.C. HOOCCH2CH2(NH2)CHCOOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

BỘ ĐỀ SỐ 27Câu 1: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem lượng rắn thu được để ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Giá trị của m là :A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20Câu 2: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợpchất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gamCâu 3: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b.A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5bCâu 4: Cho các dung dịch sau:NaHCO3 (X1) CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3)NaNO3 (X4) MgCl2 (X5) KCl (X6) Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho kim loại Ba vào là:A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6Câu 5: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2-OH và CH3-CH2-OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gamCâu 6: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2ONếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học làA. 30 B. 48 C. 38 D. 66Câu 7: Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịchNaOH 2M. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol có trong hỗn hợp là?A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 8: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là

A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.Câu 9: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào dung dịch A, lại thu được y gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng làA. 13,98 và 7,06. B. 23,3 và 7,06. C. 23,3 và 3,12. D. 13,98 và 3,12.Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Saukhi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan làA. 29,04 B. 24,2 C. 25,32 D. 21,6Câu 11: Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

Giáo Viên Trang 98

Page 99: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH. B. Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr. C. CH3NH2, HCl, CaSO4. D. CH3OH, H2, NaOH, Br2.Câu 12: Nung nóng m gam Cu với oxi ở nhiệt độ cao được chất rắn X. Hoà tan X trong H2SO4 loãng dư thì được 0,5m gam Cu. Chất rắn X làA. Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. Cu, Cu2O. D. CuO.Câu 13: Cho các phản ứng sau:

a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) b) MgO + HNO3 (đặc, nóng)

c) Fe + Fe2(SO4)3 d) C2H2 + H2

e) CH3CHO + AgNO3/NH3 f) CH3COOCH3 + NaOH

g) Glixerol + Cu(OH)2 h) HCHO + Cu(OH)2Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 6 B. 4 C. 7 D. 5Câu 14: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được amol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A làA. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 15: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm1. CH3 - CHCl2 2. CH3 - COO - CH = CH - CH3.3. CH3 - COO - CH2 - CH = CH2 4. CH3 - CH2 - CCl3.5. (CH3 - COO)2CH2Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc làA. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5Câu 16: Tyrosin có công thức p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng vừa đủvới dd NaOH thu được hợp chất hữu cơ B. Lượng HCl cần dùng để phản ứng với B là:A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,1 mol D. 0,3 molCâu 17: Cho các nhận xét sau:(1) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH chứa 2 liên kết peptit(2) Phân tử khối của một amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ(3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất màu tím(4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit(5) Dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím.Số nhận xét đúng là:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2Câu 18: Điều chế este CH3COOC2H5 bằng cách đun C2H5OH với CH3COOH có mặt H2SO4 đặc, khi: (1) Tăng nồng độ ancol (2) tăng nồng độ axit(3) chưng cất lấy dần este (4) Thêm H2SO4 đặc(5) Tăng nồng độ của cả axit và ancolCó mấy phương án góp phần làm cân bằng dịch chuyển về phía tạo thành esteA. 2 B. 5 C. 4 D. 3Câu 19: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch A và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch A thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V làA. 2,480. B. 2.016. C. 2,240. D. 2,688.Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.Câu 21: Cho các phát biểu sau(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì là anken

Giáo Viên Trang 99

Page 100: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.Số phát biểu đúng làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(h) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. (i) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 4. B. 2. C. 6. D. 5.Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X làA. 72,08%. B. 27,92%. C. 25%. D. 75%.Câu 25: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br2 có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 người ta thu được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng (một chất vô cơ và một chất hữu cơ) ở thể hơi. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 4. Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử hidro trong phân tử B bằng Clo thì có thể thu được mấy đồng phân?A. 2 B. 3 C.4 D. 1Câu 26: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, H2NCH2COOH, CrO3B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH, Al2O3C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2Câu 27: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m làA. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16Câu 28: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anốt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được bằng:A. 12 B. 13 C. 2 D. 3Câu 29: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 19,44 B. 33,84 C. 14,40 D. 48,24Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc) và dung dịch B. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch B thu được 15 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng hết với các chất có trong dung dịch A cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính m ?A. 35,6 B.26,5 C.47,1 D. 36,5Câu 31: Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hếtvới dung dịch HCl (dư) thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của amin đó là

Giáo Viên Trang 100

Page 101: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2C. CH3NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7NH2Câu 32: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng

H2 ( xúc tác Ni, t0 ) ?A. 2 B. 5 C.4 D. 3Câu 33: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối làA. Be, Mg, Ca B. Li, Na, K C. Na, K, Mg D. Li, Na, CaCâu 34: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V làA. 0,448 B. 0,224 C. 1,344 D. 0,672Câu 35: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diên không đúng?

A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1 B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2

C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5 D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1

Câu 36: Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng đủ với dungdịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 19,4 gam muối khan. X làA. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOHCâu 37: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ?A. Axit ađipic; axit caproic; hexametilen điamin; etilenglicolB. popilen, anilin, axit metacrilic, cumenC. Phenol; xilen; alanin; valin; axit enantoicD. Caprolactam; axit terephtalic; glixerol; axit oxalicCâu 38: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z, M ?A. X < Y < M < Z B. Y < X < Z < M C. M < Z < X < Y D. Z < Y < X < MCâu 39: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mo l. Cho hỗnhợp X vào H2O (dư), đun nóng, rồi cô cạn phần dd thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,45 B. 22,35 C. 11,175 D. 14,9Câu 40: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b làA. a < 2b hoặc a > 2b. B. a < b. C. b > 2a hoặc b < 2a. D. b 2a.Câu 41: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịchNaOH nhưng không tác dụng được với Na làA. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 42: Hoà tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơidung dịch thu được 111,2 gam FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là A. 29,4% Fe và 70,6% FeO B. 24,9% Fe và 75,1% FeO C. 20,6% Fe và 79,4% FeO D. 26,0% Fe và 74,0% FeO

Câu 43: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion X. Anion X đó làA. Cl- B. NO3

- C. SO42- D. CO3

2-

Câu 44: Tên của các loại quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt làA. Hematit; pirit ; manhetit ; xiđerit B. Xiđerit ;Manhetit; pirit ; HematitC. Xiđerit ; Hematit; manhetit ; pirit D. Pirit ; Hematit; manhetit ; xiđeritCâu 45: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giátrị của V là:A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml

Giáo Viên Trang 101

Page 102: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 46: Nung 4,21 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 5,81 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít NO (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là:A. 0,36 mol B. 0,28 mol C. 0,32 mol D. 0,24 molCâu 47: Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?A. 6. B. 9. C. 12. D. 18Câu 48: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C3H6O2 và C4H8O2

Câu 49: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa baonhiêu sản phẩm cộng ?A. 4 B. 2 C. 6 D. 5Câu 50: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit: Gly–Ala–Gly–Ala–Gly thì thu được tối đa bao nhiêuđipeptit khác nhau?A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

BỘ ĐỀ SỐ 28Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gamCâu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm 3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A làA. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.A. 3 B. 2 C. 4 D. 6Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (không có không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là:A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung dịch ancol B 94% (theo khối lưượng) tỉ số mol ancol : nưước là 86:14. Công thức của A và B là:A. C4H8(COOH)2, C2H5OH B. C6H4(COOH)2, CH3OHC. C4H8(COOH)2, CH3OH D. C6H4(COOH)2, C2H5OH.Câu 8: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2

Giáo Viên Trang 102

Page 103: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là:A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.Câu 11: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:A. 11. B. 10 C. 8 D. 9Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa:A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665Câu 14: Cho các phản ứng:(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O

(2). MnO2 + HCl đặc (7). H2S + dung dịch Cl2 →

(3). KClO3 + HCl đặc (8). HF + SiO2 →

(4). NH4HCO3 (9). NH4Cl + NaNO2

(5). NH3(khí) + CuO (10). Cu2S + Cu2O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là:A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 15: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.Câu 16: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.Câu 17: Có các nhận xét sau: (1) Chất béo thuộc loại chất este.(2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.(5) phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.Những câu đúng là:A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.Câu 18: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chất không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1%Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nướcB. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắnC. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắnD. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiêm cho môi trường

Giáo Viên Trang 103

Page 104: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 20: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?A. 3 B. 6 C. 5 D. 7Câu 21: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X?A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4

Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan.A. 8 B. 9 C. 7 D. 6Câu 23: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục đích:A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơnB. Tăng nồng độ ion Cl-

C. Giảm nhiệt độ nóng chảyD. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảyCâu 24: Cho các phản ứng:

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2Câu 25: Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89Câu 26: Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là:A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.Câu 27: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là:A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1Câu 28: Cho các cân bằng sau:(1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0(3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) H > 0 (4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k) H < 0Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất:A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4.Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch:A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5Câu 30: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.Câu 31: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO3 ; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là :A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2.Câu 32: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.

Giáo Viên Trang 104

Page 105: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là:A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:A. 1,28 A0. B. 1,41A0. C. 1,67 A0. D. 1,97 A0.Câu 34: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4Câu 35: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3%Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:A. 12,8 gam B. 2,88 gam C. 9,92 gam D. 2,08 gamCâu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5Câu 38: Có các phát biểu sau:(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Các phát biểu đúng là:A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).Câu 39: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a làA. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B làA. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 mlCâu 41: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương làA. 6 B. 8 C. 7 D. 5Câu 42: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60%Câu 43: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, MgCâu 44: Xét phản ứng: CO(khí) + H2O (khí) ⇌ CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?A. Giảm. B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi.

Giáo Viên Trang 105

Page 106: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 45: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3, thêm tiếp H2O2

dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là:A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng.B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam.C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng.D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng.Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá làA. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%.Câu 47: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2Câu 48: Có hai thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 g H2.Thí nghiệm 2: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1 g H2.X có công thức là:A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.Câu 49: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 gCâu 50: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là:A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36,54%

BỘ ĐỀ SỐ 29Câu 1: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol/l của ion Cu 2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là:A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M.Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no X thì thu được 9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H6OH. D. C3H5(OH)3.Câu 3: Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3

thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x làA. 10,8. B. 43,2. C. 32,4. D. 21,6.Câu 4: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).Câu 5: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin làA. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N. D. C3H7N và C4H9N.Câu 6: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axeticĐiều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần m gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%. Giá trị của m làA. 240 B. 150 C. 300 D. 135

Giáo Viên Trang 106

Page 107: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A. 130. B. 180. C. 240. D. 150.Câu 8: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.Câu 9: Cho sơ đồ sau: Cu + dung dịch muối X → không phản ứng;

Cu + dung dịch muối Y → không phản ứng.Cu + ddung dịch muối X + dung dịch muối Y → phản ứng

Với X, Y là muối của natri. X, Y có thể làA. NaNO3, NaHSO4. B. NaAlO2, NaNO3. C. NaNO3, NaHCO3. D. NaNO2, NaHSO3.Câu 10: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C 40H56 có chứa liên kết đôi và có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C40H78. Số vong và số liên kết đôi trong phân tử caroten làA. 1 vòng và 11 nối đôi B. 2 vòng và 11 nối đôi.C. 2 vòng và 13 nối đôi D. 1 vòng và 13 nối đôiCâu 11: Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan làA. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.Câu 13: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng làA. 25,20 gam. B. 24,00 gam. C. 20,88 gam. D. 6,96 gam.Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X 1, X2 làA. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1.Câu 15: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt làA. 0,1125M và 0,225M. B. 0,0375 M và 0,05M.C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M.Câu 16: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2

0,1M là:A. 250 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2. Tính nồng độ mol của dung dịch X:A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 MCâu 18: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt gồm: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế nào?A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi.C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.Giáo Viên Trang 107

Page 108: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 19: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X làA. 6,2 gam. B. 5,9 gam. C. 7,5 gam. D. 4,8 gam.Câu 20: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử làA. 6. B. 5. C. 7. D. 8.Câu 21: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là:A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3.C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là:A. NO2. B. NO. C. N2O. D.  N2

Câu 23: Cho các phản ứng sau :(1) F2 + H2O (2) Ag + O3

(3) KI + H2O + O3 (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2

(5) Điện phân dung dịch H2SO4 (6) Điện phân dung dịch CuCl 2

(7) Nhiệt phân KClO3 (MnO2, t0) (8) Điện phân dung dịch AgNO3

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 làA. 5. B. 7. C. 6. D. 8.Câu 24: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở toC như sau:- Bình (1) chứa H2 và Cl2

- Bình (2) chứa CO và O2

Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong A. bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. bình (1) giảm, bình (2) tăng.C. bình (1) không đổi, bình (2) tăng. D. bình (1) không đổi, bình (2) giảm.Câu 25: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là :A. 60%. B. 36%. C. 24%. D. 48%.Câu 26: Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là:A. Zn < Fe < Mg < Al. B. Fe < Zn < Al < Mg. C. Zn < Fe < Al < Mg. D. Zn < Mg < Fe < Al.Câu 27: Hỗn hợp kim loại đều phản ứng với muối sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi muối làA. Fe, Ni, Cu. B. Mg, Al, Zn. C. K, Ca, Al. D. Cu, Mg, Ni.Câu 28: Cho 7,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hoà tan hết hỗn hợp hai muối đó trong dung dịch HCl thu được khí B. B được hấp thụ hoàn toàn bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 15,76 gam kết tủa. hai kim loại đó là:A. Mg - Ca hoặc Ca – Sr. B. Be – Mg.C. Be - Mg hoặc Mg – Ca. D. Mg – Ca.Câu 29: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Tốc độ thoát khí H2 diên ra nhanh nhất ở cốc A. 3. B. 1 và 3. C. 1. D. 2.Câu 30: Trong công nghiệp hiện nay, để điều chế axetanđehit người taA. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0C).B. oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0C).C. cho axetilen hợp nước ở to = 80oC và xúc tác HgSO4.D. thuỷ phân dẫn xuất halogen ( CH3-CHCl2 ) trong dung dịch NaOH.

Giáo Viên Trang 108

Page 109: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 31: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X làA. C3H7NO2. B. C4H7NO4. C. C4H6N2O2. D. C5H7NO2.Câu 32: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là:A. Na, Fe, Sn, Pb. B. Cu, Fe, Pb, Mg. C. Al, Fe, Cu, Ni. D. Ni, Zn, Fe, Cu.Câu 33: X+ có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X. Vậy Y là:A. Đồng. B. Liti. C. Natri. D. Magie.Câu 34: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là A. 0,2 lít. B. 0,25 lít. C. 0,3 lít. D. 0,35 lít.Câu 35: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Na.Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam X tác dụng với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X (xúc tác H2SO4

đặc)với hiệu suất phản ứng 60% thì lượng este thu được làA. 5,28 gam. B. 6,16 gam. C. 8,8 gam. D. 10,56 gam.Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  (1) C3H4O2  + NaOH (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O (E) + Ag + NH4NO3

(4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O (F) + Ag + NH4NO3

Các chất (B) và (C) (theo thứ tự) có thể làA. CH3CHO và HCOOH. B. CH3CHO và HCOONa.C. HCHO và HCOOH. D. HCHO và CH3CHO.Câu 38: Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thành anđehit thì dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ andehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là 100%). Công thức của hai ancol là:A. C3H7CH2OH và C4H9CH2OH. B. CH3OH và C2H5CH2OHC. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3OH và C2H5OH.Câu 39: Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:A. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.Câu 40: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+, x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06 mol) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO4

2–, 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng làA. 1,0. B. 12,0. C. 13,0. D. 2,0.Câu 41: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X làA. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH. B. HCOONH3CH2CH2NO2.C. HO-CH2-CH2-COONH4. D. CH3-CH2-CH2-NH3NO3.Câu 42: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 42,75 gam muối- Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 67,6 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.

Giáo Viên Trang 109

Page 110: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 43: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này thì số tripeptit có chứa phenylalanin (Phe) tối đa thu được làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá làA. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%.Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X làA. HCOOH và HCOOCH3. B. HCOOH và HCOOC2H5.C. CH3COOH và CH3COOC2H5. D. C2H5COOH và C2H5COOCH3.Câu 46: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).Câu 47: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2 (1), CH3COOCH=CH-CH3 (2), CH3COOC(CH3)=CH2 (3), CH3CH2CCl3 (4), CH3COO-CH2-OOCCH3 (5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (6).Câu 48: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X làA. 6. B. 2. C. 5. D. 7.Câu 49: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.A. 8a/3<b<4a. B. 2a< b <4a. C. 7a/3<b<4a. D. 3a< b<4a.Câu 50: Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần làA. M < X < Y < R. B. M < Y < R < X. C. Y < M < R < X. D. M < Y < X < R.

BỘ ĐỀ SỐ 30Câu 1: Khi điện phân một dung dịch muối,giá trị pH ở khu vực gần một điện cực giảm xuống.Dung dịch muối đem điện phân là :A. KCl B. CuSO4 C. K2SO4. D. CuCl2

Câu 2: Trong số các chất sau: HCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2 là:A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3CH2OH.Câu 3: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là :A. C4H8. B. C3H6. C. C3H8. D. C3H4.Câu 4: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau:A. lúc đầu tăng, sau đó giảm. B. giảm dần.C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. tăng dần.Câu 5: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D. Hãy xác định tỉ số d = ME / MA.A. 2 /1 B. 2/3 C. 3/2 D. 1/2Câu 6: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất làA. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.Câu 7: Một loại thuỷ tinh chứa 13,0% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ tinh này biểu diên dưới dạng các oxit làGiáo Viên Trang 110

Page 111: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. Na2O.6CaO.SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2.C. 2Na2O.CaO.6SiO2. D. 2Na2O.6CaO.SiO2.Câu 8: Tách nước hỗn hợp 2 rượu thu được 2 anken. Ete hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu trên thì thu được 3 ete, trong đó có 1 ete là C5H12O. Ete có khối lượng phân tử lớn nhất thu được là:A. 74 B. 88 C. 46 D. 130Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1,5 M và Ba(OH)2 1M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,70. B. 39,40. C. 11,82. D. 9,85.Câu 10: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 ( là muối của α-amino axit với HNO3 ) phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M . Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị của m là:A. 2,14 B. 2,22 C. 1,13 D. 1,01Câu 11: Cho các chất lỏng sau:axit axetic,glixerol,triolein.Để phân biệt các chất lỏng trên,có thể chỉ cần dùng:A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOHC. dd NaOH D. nước Br2

Câu 12: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 12,6. B. 4,4. C. 3,2. D. 2,4.Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố(C,H,Cl) có %Cl=84,53% về khối lượng.X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y.Khối lượng phân tử Y có giá trịA. 60 B. 98 C. 44 D. 82Câu 14: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp CO2 bị lẫn khí HCl và hơi nước ta cho hỗn hợp qua lần lượt các bình chứa lượng dưA. dd NaHSO4, dd H2SO4 đặc. B. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3.C. dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc. D. dd H2SO4 đặc, NaHCO3.

Câu 15: Cho sơ đồ sau: C3H6 X Y HCO-CH2-CHOCTCT của X là:A. CH2Br-CH=CH2 B. CH3CH2CH2OHC. BrCH2CH2CH2Br D. CH3CH(Br)CH2BrCâu 16: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?A. O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.B. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.C. O2 và O3 có tính oxi hoá manh như nhau.D. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72(g) hỗn hợp 4 chất rắn khác nhau.Đem hòa tan hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,672(l) NO duy nhất(đktc).Giá trị của m là:A. 6,80(g) B. 6,72(g) C. 8,80(g) D. 7,44(g)Câu 18: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH loãng, nguội dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho 2V lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH đặc, nóng dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1: m2 bằng: A. 1:1. B. 2:3 C. 2:1 D. 1:2Câu 19: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: ZH = 1, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZAl =13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm nào sau đây chứa toàn các chất không tuân theo qui tắc bát tử?A. BH3, NO2, PCl5. B. CO2 , C2H6, HNO3.C. CH4, CO2, Al2S3. D. CH4, H2O2, CS2.Câu 20: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd Br2,thu được chất hữu cơ Y(chứa 3 nguyên tố).Khối lượng dd Br2 tăng lên 2,1 gam.Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.Chất X là:A. axit fomic B. ancol etylic C. propen D. xiclo propanCâu 21: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:A. 1 nhóm OCH2OH liên kết với nhân thơm.Giáo Viên Trang 111

Page 112: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013B. 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.C. 1 nhóm cacboxyl COOH liên kết với nhân thơm.D. 1 nhóm CH2OH và 1 nhóm OH liên kết với nhân thơm.Câu 22: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối tan có mặt trong X là:A. 28,6 gam B. 27,2 gam C. 29,4 gam D. 29,1 gamCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X tạo bởi ancol no,đơn chức,mạch hở và axit không no(có một liên kết đôi),đơn chức,mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.Giá trị của a là:A. 5,6 gam B. 5,4 gam C. 8,6 gam D. 8,8 gamCâu 24: Nạp 2 khí N2 và H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt làA. 4 và 8. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 6.Câu 25: Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từA. rượu metylic B. rượu etylic C. metyl axetat D. axit fomicCâu 26: Cho 5,9 gam hiđrocacbon thơm A ( có vòng benzen ) bốc hơi trong bình kín dung tích 5,6 lít tại nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình lúc này là 0,3 atm.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn A là:A. 6 B. 12 C. 8 D. 10Câu 27: Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở sau : Rượu đơn chức no ( X), anđehit đơn chức no (Y), rượu đơn chức không no 1 đối đôi (Z); andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau :A. X, T B. Z, T C. X, Y D. Y, ZCâu 28: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của Na.Nung nóng 2 muối này trong O2 dư,sau khi phản ứng hoàn toàn,thu được 3,18 gam Na2CO3;2,464 lít khí CO2 (đkc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là CTPT của X.Vậy CTCT thu gọn của X là:A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H5 C. CH3COOC6H5 D. HCOOC6H4OHCâu 29: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồmA. CuS và FeS. B. CuS. C. CuS và S. D. Fe2S3 và CuS.Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số 4 electron trên phân lớp s là:A. 2. B. 7. C. 1. D. 6.Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO 2,12,6 g H2O và 69,44 lít khí N2 (ĐKTC).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và %VO2=20).Giá trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là:A. 9 và 6 B. 6 và 9 C. 9 và 2 D. 8 và 1Câu 32: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:A. Fe B. Ba C. Zn D. MgCâu 33: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít hiđro.Vậy lượng muối kim loại thu được khi cho 34,8 gam oxit trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư làA. 43,425 gam B. 70,6875 gam C. 67,80 gam D. 61,38 gamCâu 34: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức(Y,Z có cùng số nguyên tử cacbon).Chia X thành 2 phần bằng nhau.-Phần 1: tác dụng với Na dư sinh ra 4,48 lít khí H2(đkc)-Phần 2: đốt cháy hoàn toàn tạo 26,4 gam CO2

CTCT thu gọn và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là:A. HOOC-CH2-COOH :70,87% B. HOOC-CH2-COOH:54,88% C. HOOC-COOH :60,00% D. HOOC-COOH : 42,86%Câu 35: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của R là:A. 70. B. 90. C. 80. D. 75.Câu 36: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây?

Giáo Viên Trang 112

Page 113: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013A. CO2, N2, SO2, O2. B. CO2, N2, H2, O2. C. CO2, H2S, N2, O2. D. CO2, NH3, H2 , N2.Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng .B. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.C. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 38: Thủy phân peptit : Sản phẩm nào dưới đây là không thể cóA. Ala B. Ala-Glu C. Gly-Ala D. Glu-GlyCâu 39: Cho các mệnh đề:1) các nguyên tử kim loại có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử cũng như phản ứng trao đổi.2) các kim loại khi tham gia phản ứng hoá học luôn đóng vai trò là chất khử.3) phản ứng thế(trong hoá vô cơ) luôn là phản ứng oxi hoá - khử.4) phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không.5) trong phản ứng oxi hoá - khử không thể có quá một nguyên tố thể hiện tính oxi hoá và một nguyên tố thể hiện tính khử.Trong các mệnh đề trên thìA. tất cả đúng. B. 1 và 5 sai. C. chỉ có 1 sai. D. chỉ có 5 sai.Câu 40: Cho glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic. Dẫn khí CO2 tạo thành qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng ban đầu làA. 56,25 gam. B. 112,5 gam. C. 45,00 gam. D. 36,00 gam.Câu 41: Cho 14,948 gam hỗn hợp KMnO4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng với 150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là:A. 2,016 lít B. 5,1968 lít C. 0,012 lít D. 4,928 lítCâu 42: Cho các hợp chất sau:1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ4) Saccarozơ 5) Tinh bột 6) XenlulozơNhững hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:A. 1, 2, 3, 4, B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6Câu 43: Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit fomic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì thu được 23g kết tủa. Còn khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp A làA. 2,96 gam; 3 gam B. 1,84 gam; 3 gam C. 2,3 gam; 2,96 gam D. 2,4 gam; 3,7 gamCâu 44: Đun nóng một hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete.Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTPT của 2 rượu là:A. C3H7OH ; CH3OH B. C3H7OH ; C4H9OHC. CH3OH ; C2H5OH D. C2H5OH ; C3H7OHCâu 45: Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối photphat là:A. 45,00% B. 38,71% C. 60,00% D. 29,50%Câu 46: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:A. C6H8N2 B. C6H7N C. C2H8N2 D. C2H7NCâu 47: Công thức chung của axit cacboxylic no, x chức, mạch hở là?A. CnH2n+2Ox. B. CnH2nO2x. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2-2xO2x.Câu 48: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử COA. Ba,Cu,Ca B. Fe,Cu,Ni C. Pb,Mg,Fe D. Fe,Ag,Al

Giáo Viên Trang 113

Page 114: 30 de Thi Dai Hoc Va Dap an Mon Hoa Moi 2013

Tài liệu ôn thi đại học năm 2012 -2013Câu 49: Cho 4,2g anđehit A mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, toàn bộ lượng Ag thu được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư nhận được 3,792 lít NO2 ở 270C và 740mmHg. Công thức cấu tạo của A là:A. CH3CH2CHO B. CH2=CHCH2CHO C. HOC-CH=CH-CHO D. CH2=CHCHOCâu 50: Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng:CH3COOH CH3COO- + H+.Độ điện li của CH3COOH sẽ như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào?A. không biến đổi B. tăng C. giảm D. không xác định được

Giáo Viên Trang 114