32-trường thpt chuyên tuyên quang

12
>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Hóa Sinh Văn – Anh tốt nhất! 1/12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN THỨ NHẤT MÔN HÓA HỌC- KHỐI A, B NĂM HỌC: 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1: Hoà tan kali cromat vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H 2 SO 4 loãng dư vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H 2 SO 4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Vàng, da cam, vàng, da cam. B. Vàng, da cam, vàng, đỏ. C. Da cam, vàng, xanh tím, xanh. D. Da cam, vàng, da cam, vàng. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hn hp X gm RCOOH, C 2 H 3 COOH, và (COOH) 2 thu được m gam H 2 O và 21,952 lít CO 2 (đktc). Mt khác, 29,16 gam hn hp X phn ng hoàn toàn vi NaHCO 3 thu được 11,2 lít (đktc) khí CO 2 .Giá trcủa m là A. 10,8 gam B. 12,6 gam C. 8,1gam D. 9 gam Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 2 2 0 0 0 3 0 H O O X Pd/PbCO ,t 1500 C xt,t xt t 4 , CH Y X Z T M Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là A. CH 3 CHO và C 2 H 3 COOC 2 H 3 B. C 2 H 2 và CH 3 COOH. C. C 2 H 5 OH và CH 3 COOC 2 H 3 . D. CH 3 CHO và CH 3 COOC 2 H 3 . Câu 4: Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là A. Axit -aminovaleric. B. Axit -aminocaproic. C. Axit 2-amino-2-metylpentanoic. D. Axit 2-aminohexanoic Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m 1 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y (đều có hoá trị II), Z ( hoá trị III) vào dung dịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m 2 gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m 1 , m 2 , V là A. m 2 = m 1 + 35,5V. B. m 2 = m 1 + 71V. C. 112m 2 = 112m 1 + 71V. D. 112m 2 = 112m 1 + 355V. Câu 6: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in, benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Cho Cu vào dung dịch FeCl 3 dư. - Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . - Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. - Cho NaHCO 3 vào dung dịch CaCl 2 và đun nóng nhẹ. - Cho KHCO 3 vào dung dịch KHSO 4 . Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 8: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. SO 2 B. H 2 S C. NH 3 D. CO 2

Upload: tuannguyen

Post on 14-Dec-2015

45 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

sdfsdf

TRANSCRIPT

Page 1: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

TUYÊN QUANG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN THỨ NHẤT

MÔN HÓA HỌC- KHỐI A, B

NĂM HỌC: 2014-2015

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Đề thi có 05 trang)

Mã đề thi 136

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =

40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137

Câu 1: Hoà tan kali cromat vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được

dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z

được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Vàng, da cam, vàng, da cam. B. Vàng, da cam, vàng, đỏ.

C. Da cam, vàng, xanh tím, xanh. D. Da cam, vàng, da cam, vàng.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu

được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn

với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là

A. 10,8 gam B. 12,6 gam C. 8,1gam D. 9 gam

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 2 20 0 0

3

0 H O O X

Pd/PbCO , t

1500 C

xt,t xt t4 ,CH   YX Z T M

Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là

A. CH3CHO và C2H3COOC2H3 B. C2H2 và CH3COOH.

C. C2H5OH và CH3COOC2H3. D. CH3CHO và CH3COOC2H3.

Câu 4: Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –

NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam

muối khan. Tên gọi của X là

A. Axit -aminovaleric. B. Axit -aminocaproic.

C. Axit 2-amino-2-metylpentanoic. D. Axit 2-aminohexanoic

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y (đều có hoá trị II), Z ( hoá trị III) vào

dung dịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2

gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là

A. m2 = m1+ 35,5V. B. m2 = m1+ 71V.

C. 112m2 = 112m1 + 71V. D. 112m2 = 112m1 + 355V.

Câu 6: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in,

benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

- Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

- Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 và đun nóng nhẹ.

- Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 8: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu

đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. SO2 B. H2S C. NH3 D. CO2

Page 2: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2/12

Câu 9: Khi cho dung dịch chứa x mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH, khi y = 2x ta

thu được muối nào sau đây:

A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4

C. Na2HPO4 D. Na3PO4

Câu 10: Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là

các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. 16,00%. B. 8,30%. C. 19,00%. D. 14,34%.

Câu 11: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na

kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam

CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60.

Câu 12: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và

0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có

trong V lít hỗn hợp khí A là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,3.

Câu 13: Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S có ít nhất bao nhiêu phản

ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 14: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3 + OH

ZnO2

2 + NH3 + H2O

Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là

A. 12. B. 19. C. 23. D. 18.

Câu 15: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75

gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu

được là 94,2375 gam. Giá trị của x là

A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,45.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1:2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni,

nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau

phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:

A. C4H6. B. C5H8. C. C3H4. D. C2H2.

Câu 17: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có

bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch

NaOH?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 18: Cho các axit sau:(1) etanoic; (2) cloetanoic;(3) 3-clopropanoic; (4) floetanoic. Sự sắp xếp

nào đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit đó?

A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).

C. (3) < (4) < (2) < (1). D. (1) < (3) < (4) < (2).

Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch X và 0,896 lít

H2(đktc). pH của dung dịch X bằng:

A. 11 B. 1 C. 12 D. 13

Câu 20: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số

mol H2O gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy số CTCT của X thỏa mãn là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 21: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được

dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho

4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất,

đktc). Giá trị của V là

A. 0,747. B. 1,120. C. 0,726. D. 0,896

Câu 22: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nhất.

Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là

A. CH3COOH. B. C2H3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.

Page 3: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3/12

Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit

oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2,

thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu

được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)?

A. 2,8 lít. B. 8,6 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít.

Câu 24: Một hỗn hợp gồm hai ankol đơn chức. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với K dư thu được 5,6

lít khí ở đktc. Nếu lấy m gam hỗn hợp trên đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được tối đa

13,5 gam hỗn hợp ba ete. Giá trị của m là

A. 13,5. B. 18 C. 9. D. 15.

Câu 25: Trong bình kín thể tích không đổi 56lít chứa N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở nhiệt độ 00C,

áp suất 200atm và ít xúc tác (thể tích xúc tác không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đưa

về 00C thấy áp suất giảm 5% so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là

A. 20% B. 12,5% C. 15% D. 10%

Câu 26: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong

các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm ba amin: propan-1-amin (propylamin), propan-2-amin (iso-propylamin) và

N-metyletanamin (etyl metylamin). Cho 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.

Giá trị của V là

A. 100. B. 300. C. 200. D. 150.

Câu 28: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu

được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH3COO-CH=CH2.

C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3.

Câu 29: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung

dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y?

A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4,Cl2.

C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4.

Câu 30: Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam

Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một

pentapeptit X1. Giá trị của m là ( Cho biết khối lượng mol của Val và gly lần lượt là 117 và 75)

A. 4,050. B. 58,050. C. 22,059. D. 77,400.

Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17.

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch

Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 3,39. B. 6,6. C. 5,85. D. 7,3.

Câu 32: Cho các chất: saccarozơ, vinyl axetat, đimetylamin, glyxylglyxin (gly-gly), axit glutamic,

phenol, glixerol; metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 33: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+

, Ba2+

, Ca2+

, 0,5 mol Cl

và 0,3 mol NO3

. Thêm từ từ

dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa

lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :

A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 480ml. Câu 34: Ở trạng thái cơ bản:

- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1

. - Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.

- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên

tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg;

Z = 13 là Al; Z = 19 là K)

A. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.

B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.

Page 4: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4/12

C. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.

D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.

Câu 35: Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol Fe(NO3)3 với điện

cực trơ, cường độ dòng điện 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loại được giải phóng ở

catot là

A. 29,2 gam. B. 10,8 gam. C. 17,2 gam. D. 23,6 gam.

Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trương axit , thu đươc dung dich X . Cho

toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nong, thu đươc m

gam Ag. Giá trị của m là

A. 2,16 B. 4,32 C. 21,60 D. 43,20

Câu 37: Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:

A. NaOH KOH B. BaCl2 và AgNO3 C. HCl, HF D. Na2CO3 và KHCO3

Câu 38: Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2 (hoặc

Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để

thu được lượng kết tủa trên là

A. 390. B. 190. C. 400. D. 490.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi

hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn

hợp sản phẩm hữu cơ Ychứa hai anđehit. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3, thu được 54 gam Ag. Công thức hai anđehit là

A. CH3CHO, C2H5CHO B. C2H5CHO, C3H7CHO

C. . C4H9CHO, C3H7CHO D. HCHO, CH3CHO

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.

- Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.

- Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH.

- Ngâm ngập một đinh sắt được quấn một đoạn dây đồng trong dung dịch NaCl.

- Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.

- Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4. B. 2 C. 3. D. 1.

Câu 41: Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).

(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2).

Câu 42: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na

và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.

Công thức của X, Y lần lượt là

A. CH3COOH, HOCH2CHO B. HOCH2CHO, CH3COOH

C. HCOOCH3, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH

Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí;

(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép.

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

Page 5: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5/12

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 44: Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 ot MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7 ot 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 +

3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 45: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam

kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,24M.

Câu 46: Cho các dung dịch: axit fomic, etanđial, lòng trắng trứng, alanylglyxylvalin (Ala-Gly-Val),

fructozơ, propan-1,3-điol, phenol, glyxylalanin (Gly-Ala), trianmitin, saccarozơ. Số dung dịch hòa

tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 47: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung

dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là

A. Li. B. Rb. C. Na. D. K.

Câu 48: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 49: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Mg, Cu, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3.

B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng.

C. Mg, dung dịch AgNO3/NH3 dung dịch NaCl.

D. Mg, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3.

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng

hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản

ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:

A. 0,40 mol B. 0,5 mol C. 0,45 mol D. 0,30 mol

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 6: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6/12

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA

Câu Mã 136 Mã 210 Mã 358 Mã 485

1 A C A C

2 B C B C

3 D B A A

4 D B C B

5 D D A D

6 A A A B

7 A C C C

8 B D A C

9 C C D C

10 C D D A

11 D D A C

12 C C B B

13 C A B B

14 B B A A

15 D C B D

16 C B D D

17 A B D B

18 A B D C

19 D C C A

20 B D D A

21 A B C C

22 A A A D

23 C A C C

24 B B A D

25 B C C A

26 C A B D

27 D D D D

28 B A B A

29 D C D B

30 B C C B

31 D D A D

32 C A D B

33 A C B D

34 A A A A

35 C A D B

36 B C C B

37 A D A A

38 A C B B

39 D B B D

40 C A B A

41 A B C B

42 B D D C

43 B D C C

44 A D D C

45 D A C A

46 B B A A

47 C D B D

48 C A B A

49 D B C D

50 A B A D

Page 7: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7/12

Lời giải chi tiết

Câu 1: Chọn A. Do:

+ dd K2CrO4 màu vàng.

+ trong dd luôn tồn tại cân bằng :

CrO42-

+ H2O Cr2O72-

+ H+

(vàng) (cam)

+ thêm H+ , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận và ngược lại với OH

-

Câu 2: Chọn B.

Do 1 mol –COOH phản ứng tạo 1 mol CO2 nên

nCO2=n-COOH= = 0,5 mol no(X)= 1 mol.

Khi đốt cháy X: nC(X) = nCO2 = = 0,98 mol.

Theo định luật bảo toàn khối lượng

mX = mC(trong CO2) + m H(H2O) + mO(COOH) = nCO2.12 + nH2O.2 + 16nO

nH2O = 0,7 mol

mH2O = 18.nH2O = 112,6g

Câu 3: Chọn D. + 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh)

+ C2H2 + H2 → C2H4 (Pd/PbCO3, t0)

+ CH2=CH2 + O2 → CH3CHO (PdCl2, CuCl2, t0) (Z)

+ CH3CHO + O2 → CH3COOH + H2O (xt, t0

)

+ CH3COOH + C2H2 → CH3COO C2H3 (M)

Câu 4: Chọn D

Đối với aminoaxit X thiên nhiên ( ), mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một

nhóm – NH2 và một nhóm –COOH: xét phản ứng với HCl

+ HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl

1 mol → 1mol

x mol X mol

→ m = 36,5x(g)= mmuối – mX = 16,75- 13,1

→ x= 0,1 mol → MX = MR + 67= = 131g

→M R= 67g → R : C5H7

Câu 5: Chọn D

Bảo toàn e : ncho = nnhận với ncho= nkim loại . hóa trị kim loại đó

nnhận= 2. nH2= nHCl=nCl-

→ mmuối = mKL + mCl- → 112m2 = 112m1 + 71V

Câu 6: Chọn A. Gồm stiren, vinylaxetat, isopren, metylmetacrylat.

Câu 7: Chọn A

- Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

- Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4

KHCO3 + KHSO4 K2SO4 + H2O + CO2

- Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 và đun nóng nhẹ.

NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + CO2 + 2NaCl

Câu 8: Chọn B. Do phản ứng : Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3

(Đen)

Page 8: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8/12

Câu 9: Chọn C. Do tỉ lệ mol H3PO4 : NaOH = 1 : 2 nên có phản ứng sau

2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O

Câu 10: Chọn C. Xét 100 quặng có 31,31g Ca(H2PO4)2

-Độ dinh dưỡng của quặng này đươc đanh gia băng ham lương % P2O5 tương ưng vơi lương

photpho co trong thanh phân cua no.

% P2O5 = = 19,00%.

Câu 11: Chọn D

- Cho 18,4 gam hỗn hợp Y tác dụng với Na kim loại (dư):

2R-OH + 2Na 2RONa + H2

nO(X)=nOH(X)=2nH2

- Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Ta có: mY =

mC(trong CO2) + m H(H2O) + mO(OH) = nCO2.12 + nH2O.2 + 16nO

nO(X)= 0,5 mol

VH2(dktc)= nO(X).22,4= 5,6 (l)

Câu 12: Chọn C. Đặt nCl2=x mol và nO2=y mol. Phản ứng vừa đủ tạo muối gồm các ion sau: Al3+

,

Mg2+

, Cl- , O

2- .

Theo định luât bảo toàn điện tích: 3nAl3+ +2nMg2+ = nCl- + 2nO2- = 2nCl2 + 4nO2

mmuối= 27nAl3+ +24nMg2+ + 35,5nCl- + 16nO2-

Hệ

Câu 13: Chọn C. ta có dãy chuyển đổi số OXH của S như sau:

S0 → S

-2 → S

-2 → S

+6 → S

+4 → S

0 . phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử khi S thay

đổi số ôxi hóa. Nhưng H2SO4 → SO2 có thể là phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2

là phản ứng trao đổi.

Câu 14: Chọn B : 4 Zn + NO3 + 7OH

4 ZnO2

2 + NH3 + 2H2O

_ phương pháp thăng bằng e- :

x4 / Zn0

Zn+2

+2e

x1 / N+5

+ 8e N-3

Câu 15: Chọn D.

nBa(OH)2 đầu = 0.15 => nOH- = 0.3

nAl2(SO4)3 = 0.25x => nAl3+ = 0.5x và nSO4(2-) = 0.75x

Khi cho 150ml Ba(OH)2 vào dd thu được 42.75g kết tủa

Thêm tiếp 200ml

=> m kết tủa theo lí thuyết = 350*42.75/150 = 99.75g > 94.2375g

=> Lúc đầu chưa tạo kết tủa cực đại, Al2(SO4)3 dư ; sau khi thêm Ba(OH)2 vào thì pứ tạo kết tủa

lớn nhất và sau đó Ba(OH)2 dư sẽ hòa tan thêm một phần kết tủa

+ Khi chưa thêm: (tính theo nBa(OH)2)

Ba2+

+ SO4(2-)

---> BaSO4

0.15 0.15 0.15

Al3+

+ 3OH- ----> Al(OH)3

0.1 0.3 0.1

+ Khi thêm Ba(OH)2 vào: (tính theo nAl2(SO4)3)

Ba2+

+ SO4(2-)

---> BaSO4

0.75x-0.15 0.75x-0.15

Al3+

+ 3OH- ---> Al(OH)3

0.5x-0.1 1.5x-0.3 0.5x-0.1

OH- dư + Al(OH)3 --->AlO2

- + 2 H2O

0.4-1.5x+0.3 0.7-1.5x

Page 9: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9/12

Ta có:

m kết tủa lúc sau = m kết tủa ban đầu + mBaSO4 sau + mAl(OH)3 chưa tan lúc sau = 42.75 + 233*(0.75x-0.15) +

78*(0.5x-0.1-0.7+1.5x)

=> 330.75x - 54.6 = 94.2375

=> x = 0.45

Câu 16: Chọn C.

X có nY = 0,2mol và nH2 = 0,4 mol . Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn

toàn thấy có 0,2 mol Br2 đã phản ứng = số mol Y ban đầu

Z có 0,2 mol anken và 0,2 mol H2(H2 chỉ hidro hóa ankin thành anken)

mZ = 0,4. = 0,2.Manken + 0,2.MH2 Manken= 42g anken là C3H6

Y là C3H4

Câu 17: Chọn A . Gồm Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.

Câu 18: Chọn A

(1) etanoic: CH3COOH

(2) cloetanoic: ClCH2COOH

(3) 3-clopropanoic: ClCH2CH2COOH

(4) floetanoic: FCH2COOH

_ Do độ âm điện của F> Cl >H và Clo càng xa nhóm COOH thì khả năng hút e càng giảm.

Câu 19: Chọn D.

Dạng tổng quát: 2M + 2H2O 2M(OH)x + xH2

nOH = 2nH2 =2. = 0,08 mol COH= 0,1 M

pH=14+ = 13

Câu 20: Chọn B.

Hidro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan X có 5C

Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X đã cháy

bảo toàn hidro X có 8H X là C5H8. CTCT thỏa mãn:

CH≡C–CH(CH₃)₂ ; CH₂=CH–C(CH₃)=CH₂ ; CH₂=C=C(CH₃)₂ Câu 21: Chọn A.

Coi A gồm x mol Fe và y mol O.

Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan

muối tan chính là FeCl3 x= nFeCl3= 0,06 mol. y= 0,04 mol.

Cho A vào HNO3 thì có quá trình:

+ Cho e : Fe Fe+3

+ 3e

+ Nhận e: N+5

+ 3e N+2

O + 2e O-2

3nNO + 2nO = 3nFe VNO = 22,4. nNO = 22,4. 0,33=0,747 l

Câu 22: Chọn A. Do este tạo từ etylen glycol và axit đơn chức nên nó có 2 nhóm chức este phản

ứng với NaOH tỉ lệ mol 1:2

nmuối=nNaOH=2neste= 0,2 mol

Mmuối= 82g. CT este có dạng (RCOO)2C2H4.

CT muối RCOONa

MR= 15g R: CH3

Câu 23: Chọn C. X gồm C2H2O4 ; C2H2 ; C3H4O2(anđêhit) ; C3H4O2(este)

Do số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau

Coi X gồm x mol C2H2O2 và y mol C3H4O2 (n C2H2O2 = 2 n C2H2O4 )

Page 10: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10/12

Theo định luật bảo toàn nguyên tố Ta có

nCO2 = 2x + 3y= 1,25 mol

nH2O = x + 2y

nO(X) = 2x + 2y = 0,25 + x +2y (= 2 nCO2 + nH2O – 2nO2)

x= 0,25 mol và y= 0,25 mol. nC2H2O4 = 0,125 mol

(COOH)2 + 2NaHCO3 2CO2 + (COONa)2 + H2O

VCO2 = 22,4. 2. nC2H2O4= 5,6 l

Câu 24: Chọn B

Đặt CTPTTB 2 ancol là ROH

2R-OH + 2Na 2RONa + H2

nancol =nOH=2nH2= 0,5 mol

2ROH → ROR + H2O

nH2O = 0,5nancol = 0,25 mol

Theo DLBTKL mancol = mete + mH2O

m=18g

Câu 25: Chọn B. nhh= 500 mol nN2= 100 mol ; nH2= 400 mol.

N2 + 3H2 2NH3

Mol đầu 100 400 0

Mol p/ứ x 3x 0

Mol cb 100-x 400-3x 2x

n hh sau = (400-2x) mol

Đề cho n1.P2=n2.P1 bới P2=0,95P1

0,95.400= 400-2x x= 12,5 mol. Tính hiệu suất theo N2 H%= 12,5 %

(Tính hiệu suất theo chất nào mà kết quả ra cao hơn)

Câu 26: Chọn C. Gồm CH3NH2,NaOH

Câu 27: Chọn D

Ta thấy X gồm các amin có công thức phan tử chung là C3H9N

C3H9N + HCl C3H10NCl

nHCl = nX = 0,15 mol VHCl= 150 ml

Câu 28: Chọn B

Câu 29: Chọn D

Câu 30: Chọn B. Trong peptit ban đầu có: nVal= 2,3 mol ; nGly= 3,45 mol

Trong peptit sản phẩm(trừ X1) có nVal =2 mol ; nGly=3 mol

Theo DLBT ta có trong X1 nVal = 0,3mol ; nGly= 0,45mol X1: Val-Gly-Gly-Val-Gly

X1= 0,15 mol

mX1= 58,050g

Câu 31: Chọn D. X gồm C2H4 , CH4 , C3H4 , C4H4 . = 34g mhh = 1,7 g

Do X gồm hidrocacbon có 4 H nên nH= 4nhh= 0,2 mol nC = 0,125 mol

mtăng = mCO2 + mH2O = 44.nC +18. 0.5nH= 7,3 g

Câu 32: Chọn C. Gồm metylamoni clorua , glyxylglyxin (gly-gly) , axit glutamic, phenol , vinyl

axetat

Câu 33: Chọn A.

Để kết tủa đạt cực đại thì ion kim loại phản ứng hết với CO32-. Theo định luật bảo toàn điện

tích thì:

2nMg2+ + 2nBa2+ +2 nCa2+ = nCl + nNO3 = 2nCO32-

→ nCO32- = 0,4 mol = VY.(CM (K2CO3) + CM (Na2CO3))

Page 11: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 11/12

→ VY= 160 ml

Câu 34: Chọn A.

- Y có cấu hình e là : 1s22s

22p

63s

23p

1. Y là Al.

- Với X, do ep= 2n+1 6 và 2 n (n=2 trở lên mới có phân lớp p)nên n=2

X có cấu hình e là : 1s22s

22p

5. X là F. Số oxi hóa cao nhất của F trong

hợp chất là -1.

Câu 35: Chọn C. Các quá trình có thể xảy ra

Tại catot( theo thứ tự ưu tiên phản ứng trước):

(1) Ag+ + 1e → Ag

(2) Fe3+

+ 1e → Fe2+

(3) Cu2+

+2e → Cu

(4) Fe2+

+ 2e → Fe

Tại anot : (5) 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

ne = 0,4 mol → không xảy ra (4). (1) và (2) xảy ra hoàn toàn, (3) xảy ra nhưng Cu2+

vẫn còn.

→ mKL = 108.mAg + 64nCu = 108.0,1 + 64.0,1= 17,2 g

Câu 36: Chọn B. Thuỷ phân hoàn toàn

saccarozơ trong môi trương axit, thu đươc dung dich X chứa

nglucose= nfructose = nsaccarose = 0,01 mol . cả glucose và frutose đều phản ứng với lương dư dung

dịch AgNO3 trong NH3, đun nong

→ mAg =108.nAg= 108.2(nglucose+ nfructose) = 0,04.108= 4,32g

Câu 37: Chọn A.

Câu 38: Chọn A

Để đạt V lớn nhất thì sẽ xảy ra trường hợp tạo kết tủa sau đó kết tủa tan 1 phần.

OH- + H

+ → H2O

[Al(OH)4]- + H

+ → Al(OH)3 ↓ + H2O

Al(OH)3 + 3H+ → Al

3+ + 3H2O

nH+ = nOH- + 4nAlO2- - 3nAl(OH)3 = 0,3.0,6 + 4.0,3.1- 3. = 0,78 mol

→ VHCl = 390 ml

Câu 39: Chọn D.

nAg= 0,5 mol. > 2.nanđêhit=nancol. Mà ancol là đơn chức nên tạo ra anđêhit cũng đơn chức nên

trong hỗn hợp anđêhit phải có HCHO.

Câu 40: Chọn C

- Ngâm ngập một đinh sắt được quấn một đoạn dây đồng trong dung dịch NaCl.

– Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3 (Cu-Ag)

- Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm (Fe-C)

Câu 41: Chọn A . Thay đổi áp suất cân bằng dịch theo chiều thay đổi số mol nhưng theo hướng

ngược lại, điều này không thể áp dụng với phản ứng không có sự chênh lệch số mol 2 vế của phương

trình.

Câu 42: Chọn B

Câu 43: Chọn B

(b)Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(các oxit kim loại đứng Al trở về trước trong dãy điện hóa không bị khử bởi

H2,CO,C)

(d)Cho Na vào dung dịch MgSO4;

Na + H2O NaOH +H2

Page 12: 32-Trường THPT Chuyên Tuyên Quang

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 12/12

NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2

(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép. (Hiện

tượng dương cực tan)

Câu 44: Chọn A . Gồm:

4HCl + MnO2 ot MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

14HCl +K2Cr2O7 ot2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Câu 45: Chọn D. nAgCl=nKCl= 0,5 mol

3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 + 3H2O

nKCl = 0,5 mol

=> nKOH = 0,6 mol

=> CM KOH = 0,6/2,5 = 0,24 M

Câu 46: Chọn B.

axit fomic (phản ứng axit bazo)

(Phản ứng màu bi-ure)

(phản ứng tạo phức xanh lam)

Câu 47: Chọn C.

Chọn D. Gọi CTPT : M2CO3; MHCO3

nCO2= nhh= 0,02 mol

= = 95 g

17,5 < MM < 34 M là Na.

Câu 48: Chọn C. Nguyên liệu Dành cho phản ứng trùng hợp.

Câu 49: Chọn D.

Câu 50: Chọn A

Giả sử sau phản ứng có x mol NH4NO3. Ta có:

Quá trình cho e: Mg Mg+2

+2e

Al Al+3

+3e

Zn Zn+2

+2e

Quá trình nhận e: N+5

N+1

- 4e

N+5

N+2

- 3e

N+5

N-3

- 8e

DLBT e : 2nMg + 3nAl + 2nZn = 8nN2O + 3nNO + 8nNH4NO3

m muối = mKL + mNO3-(muối KL) + mNH4NO3

nNO3- (muối KL)= ne trao đổi

157,05 = 31,25 + 62(8.0,1+3.0,1+8x) + 80x

x= 0,1 mol nHNO3 đã bị khử = 2nN2O + nNO +nNH4NO3= 0,4 mol