7. bao cao kqkd 2012 va khkd 2013
DESCRIPTION
shared by voip.com.vnTRANSCRIPT
1
BÁO CÁO ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHKD NĂM 2012 VÀ KHKD NĂM 2013
Tháng 4/2013
Kết cấu
Phần 1. Tổng quan thị trường bảo hiểm
Phần 2. Tình hình thực hiện KHKD năm 2012
Phần 3. Kế hoạch kinh doanh năm 2013
2
Phần 1
Tổng quan thị trường bảo hiểm
1. Tình hình kinh tế - xã hội
2. Thị trường bảo hiểm
3
1. Tình hình kinh tế - xã hội
• Tôc đô tăng trương kinh tế GDP tăng 5,03%, đưa quy mô nên kinh tế đat khoang 136 tỷ USD
• Thu nhâp bình quân đâu ngươi đat khoang 1.540 USD/ngươi/năm
• CPI bình quân năm 2012 tăng 9,21% so với bình quân 2011
• FDI năm 2012 đăng ký 12,72 tỷ USD, giam 77,6% so với năm 2011. Mưc giai ngân FDI ước đat 10,46 tỷ USD, giam 4,9% so với năm 2011
• Kim ngach xuất khâu 2012 đat 114,6 tỷ USD, tăng 18,3% so với 2011
• Kim ngach nhâp khâu đat 114,3 tỷ USD, tăng 7,1% so với 2011
1. Tình hình KTXH - Yếu tô tac động đến hoạt động KD cua PTI năm 2012
Thuân lơi- Thi trương KDBH co xu thế tăng trương châm lai nhưng không sụt
giam sâu và đôt biến- Nhân thưc cua ngươi dân vê bao hiêm tôt hơn- Cán bô, nhân viên PTI quyết tâm theo đuôi mục tiêu phát triên, hiệu
qua và bên vưngKhó khăn- Kinh tế châm phục hôi: nhu câu bao hiêm giam, giam kha năng
thanh toán phí, thi trương tài chính, bất đông san co nhiêu kho khăn- Các nhà TBH trên thế giới điêu chinh chính sách nhân TBH theo
hướng han chế và thân trong anh hương đến việc khai thác BH gôc- Việc canh tranh không lành manh giưa các công ty bao hiêm làm
tăng chi phí khai thác nghiệp vụ- Rui ro trục lơi cua khách hàng tăng cao- Lãi suất ngân hàng giam, anh hương lớn đến hoat đông đâu tư
2. Thị trường bảo hiểm
2.1 Tổng DT BH toàn TT ước đạt 40.858 tỷ, tăng trương 11,7%
2.2 Tình hình thị trường PNT DT ước: 22.767 tỷ đông, tăng 10.37% BT ước: 8.873 tỷ đông, tương ưng 38% 2.3 Thị phần cua PTI trên thị trường bảo hiểm Bao Việt (5.384 tỷ đ); PVI (4.658 tỷ đ); Bao Minh (2.294 tỷ đ); PJICO (1.971 tỷ đ)PTI: 1.583 tỷ đông (không bao gôm 247 tỷ DT từ VNS 2), chiếm 6,1% đưng thư 5 trên thi trương
2011 2012
20,628 22.767
16,15318,091
PNT: TT 10.37% NT: TT 12.0%
6Nguôn: Hiệp hội Bảo hiểm
Phần 2
Kết quả kinh doanh năm 2012
1. Kết quả kinh doanh bảo hiểm
2. Tình hình thực hiện Nghị quyết HĐQT
3. Đề xuất phương an sử dụng LNST
7
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Doanh thu (đã bao gồm hoàn phí, giảm phí)
ĐVT: triệu đông
Sô tiền %/ KH
1 Doanh thu từ HĐ KDBH 1,430,000 1,479,584 103%- BH gôc 1,350,000 1,394,656 103%- Nhân tái BH 80,000 84,928 106%
2 LN HĐĐT và HĐ khac 82,000 103,442 126%- Tư bán đất
3 Lơi nhuân sau thuế 71,261 64,143 90%4 Cổ tức 12% 11% 92%
Ghi chu: DT bảo hiểm gôc chưa bao gôm DT từ VNS 2: 247 tỷ đông
Nội dungTT KH 2012Thực hiện 2012
8
1. Kết quả kinh doanh năm 2012 Doanh thu - Bồi thường theo nghiệp vụ
ĐVT: triệu đông
TT
Khoản mục
DT 2012BT gôc
2012
(+/-) DPBT
gôc
%BT gôc
%BT giữ lại (2012)
%BT giữ lại (2011)
1 TSKT 267,361 50,700 17,307 25% 24% 11%
2 Xe cơ giới 699,273 296,436 4,599 43% 43% 41%3 Hàng hai 117,425 33,201 1,148 29% 57% 50%4 Con ngươi 310,597 170,235 2,182- 54% 53% 44%
BH gôc 1,394,656 550,572 20,872 41% 45% 39%Tai BH 84,928 38,343 5,466 52%Tổng 1,479,584 588,915 26,338 42%
9
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Kết quả triển khai mạng Vnpost- Doanh thu PTI ghi nhân: 302 tỷ đông tăng trương 57,5%
- Hoàn thiện qui trình quan lý ấn chi trên hệ thông Paypost và kết nôi dư liệu quan lý ấn chi vào hệ thông cua PTI
- Công tác phôi hơp giưa PTI thành viên và BĐ tinh trong việc triên khai bán hàng và chăm soc sau bán hàng đươc cai thiện
- Tiếp tục tăng cương công tác đào tao và đào tao lai cho đai lý tai các Bưu cục
- Thực hiện quy trình uy quyên bôi thương trên toàn mang lưới Vnpost
- Xây dựng kich ban khai thác phù hơp và kip thơi điêu chinh cơ chế kinh doanh, hỗ trơ khai thác hiệu qua
10
Những tồn tại trong triển khai mạng VnpostPTI Sự phôi hơp giưa môt sô BĐT/TP và PTI thành viên chưa tôt (chưa co đâu môi
cô đinh chiu trách nhiệm trong công tác hỗ trơ kinh doanh/bôi thương, chu yếu
Lãnh đao đơn vi làm đâu môi liên hệ…) Công tác chi tra bôi thương tai môt sô đơn vi còn châm Chưa co sự quy chuân tài liệu bán hàng trên toàn hệ thông Công tác xây dựng/đào tao lực lương GĐV tai BĐT/TP chưa hiệu qua
BĐT/TP Nghiệp vụ còn yếu (đăc biệt các nghiệp vụ Ôtô, TSKT, HH) Môt sô BĐT/TP giao chi phí bán hàng chưa linh hoat, không co chương trình hỗ
trơ ngươi bán Chưa chu đông tìm kiếm bán hàng, đăc biệt chưa tân dụng triên khai san phâm
tới khách hàng truyên thông cua BĐT/TP
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
12
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Hoạt động tai bảo hiểm * Kết quảNhân tai- Hoàn thành tôt kế hoach doanh thu (đat 107% kế hoach, tăng trương 25%
so với cùng kỳ năm trước)Nhương tai- Thu xếp tái tục Chương trình tái bao hiêm năm 2013 kip thơi, hiệu qua,
chi phí thấp- Hỗ trơ tích cực các đơn vi gôc đôi với các dich vụ lớn, các dich vụ phai
thu xếp tam thơi, tài san nhom 3, nhom 4- Thu đòi bôi thương nhương tái kip tiến đô- Chương trình bao hiêm và tái bao hiêm Vệ tinh Vinasat 2 đươc thu xếp
kip thơi, đam bao an toàn tài chính cho TCT
ST %KH %KNT ST %KNT ST %DT %/KNT
Nhân tái 80,000 84,928 106% 126% 38,343 119% 19,148 23% 134%
Nhương tái 509,509 246% 54,084 28% 66,128 13% 136%
Hoa hồngKhoản mục KH
Doanh thuBồi thường đã
giải quyết
* Tôn tại
- Chương trình phân mêm tái bao hiêm kết nôi với chương trình nghiệp
vụ gôc chưa hoàn thiện, mất nhiêu thơi gian và nhân lực- Thi trương bao hiêm gôc nghiệp vụ Tài san, Kỹ thuât canh tranh do
vây hoat đông nhương tái tam thơi găp nhiêu kho khăn
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
ĐVT: triệu đông
14
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Hoạt động đầu tư- Doanh thu đâu tư đat 109,9 tỷ đat 84,5% kế hoach- Lơi nhuân đâu tư đat 101,3 tỷ đat 123,5% kế hoach
ĐVT: triệu đông
Sô tiền Tỷ trọng Sô tiền Tỷ trọng1 Tiên gửi, TP CP 619,870 51.6% 69,127 68.2%2 Trái phiếu DN, repo TP - 0.0% 6,619 6.5%3 Gop vôn doanh nghiệp 199,305 16.6% 3,037 3.0%4 Đâu tư chưng khoán 68,293 5.7% 5,501 5.4%5 Ủy thác cho vay 81,171 6.8% 2,773 2.7%6 Bất đông san, UTBĐS 206,116 17.2% 9,920 9.8%7 Hơp tác đâu tư 26,020 2.2% 4,330 4.3%
Tổng cộng 1,200,775 100.0% 101,307 100%
Lơi nhuân đầu tư năm 2012 TT Danh mục đầu tư
Gia trị đầu tư đến 31/12/2012
Trích lâp dự phòng nghiệp vụĐVT: triệu đông
(*) Ghi chu:
KH sử dụng quỹ dự phòng giao động lớn được ĐHĐCĐ thông qua năm 2012 là 87,7 tỷ
15
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
TT Chỉ tiêuĐến 31/12 /2011
Trích trong
năm 2012
Sử dụng trong năm
Lũy kế đến
31/12/ 2012
1 Dự phòng phí 448,354 145,626 593,980 2 Dự phòng bồi thường 137,065 10,494 147,559 3 Dự phòng dao động lớn 91,390 12,173 80,000 23,563
Cộng 676,809 168,293 80,000 765,102
16
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Cac chỉ tiêu tài chính
ĐVT: triệu đông
TT Chỉ tiêuKế hoạch
2012Năm 2012 %2012 /KH
1 Doanh thu thuân 1,129,322 1,141,399 101%2 Lơi nhuân trước thuế 93,000 83,108 89%3 Thuế thu nhâp doanh nghiệp 22,500 19,725 88%4 Lơi nhuân sau thuế 70,500 63,383 90%5 Tông tài san 1,612,1646 Vôn chu sơ hưu 661,3947 Tỷ suất lơi nhuân trước thuế/doanh thu (%) 8.2% 7.3% 88%8 Tỷ suất lơi nhuân sau thuế/ doanh thu (%) 6.2% 5.6% 89%9 Tỷ suất lơi nhuân sau thuế/ Nguôn vôn CSH (%) 9.6%
17
1. Kết quả kinh doanh năm 2012
Tích lũy tài chính
Năm 2012, tích lũy tài chính cua Tông công ty tăng thêm là: 88,06 tỷ, trong đo:
- Dự phòng nghiệp vụ: 83,1 tỷ
- Các quỹ tư lơi nhuân sau thuế: 4.96 tỷ
+ Quỹ khen thương khách hàng: 1,11 tỷ
+ Quỹ đâu tư phát triên: 0,64 tỷ
+ Quỹ dự trư bắt buôc: 3,21 tỷ
18
2. Tình hình thực hiện Nghị quyết ĐHĐCĐ 2012
STT Chỉ tiêu Nghị quyết Thực hiện
1 Doanh thu KDBH 1,430,000 1,479,584
Doanh thu BH gôc 1,350,000 1,394,656Doanh thu TBH 80,000 84,928
2 Doanh thu hoat đông đâu tư (Chưa bao gôm DT bán đất HCM hoăc 26 Láng Ha)
82,000 103,442
Lơi nhuân trước thuế 70,016 83,108
3 Lơi nhuân sau thuế (PA không bán đất)
71,261 64,143
4 Thù lao, thương HĐQT, BKS 713 641
5 Cô tưc 12% 11%
2.1 Mục tiêu kế hoạch năm 2012 ĐVT: triệu đông
19
2. Tình hình thực hiện Nghị quyết ĐHĐCĐ 2012
STT Nội dung Nghị quyết Thực hiện
1 Phát hành cô phiếu thương
Phát hành cô phiếu thương đê tăng vôn điêu lệ tư 450 tỷ đông lên 504 tỷ đông
Đã thực hiện phát hành cô phiếu thương. Vôn điêu lệ hiện tai là 503.957.090.000 đông
2 Thay đôi nhân sự trong Ban Kiêm soát
Miễn nhiệm (co lý do chính đáng) chưc vụ thành viên Ban Kiêm soát cua bà Nguyễn Thi Thúy Hông theo đê nghi tai Đơn tư nhiệm
Đã thực hiện
2.2 Cac nội dung khac
20
3. Đề xuất phương an sử dụng LNST 2012
TLệ STiền TLệ STiềnA Lơi nhuân sau thuế 71,261 64,143
1 LNST còn lai năm 2011 761 760 2 LNST năm 2012 70,500 63,383
B Phương an phân phôi LNST năm 2012 71,181 64,143 1 Trích quỹ đâu tư phát triên 1% 713 1% 641 2 Trích quỹ dự trư bắt buôc 5% 3,563 5% 3,207 3 Trích quỹ khen thương phúc lơi 5,000 3,576 4 Trích quỹ khen thương khách hàng 1% 713 1% 641 5 Trích thương Ban lãnh đao TCT6 Chia cô tưc cho Cô đông 12% 60,480 11% 55,435 7 Chi thù lao, thương HĐQT, BKS 1% 713 1% 641
C Lơi nhuân còn lại 80 -
ĐVT: triệu đông
Kế hoạch Thực hiệnChỉ tiêuTT
Phần 3Kế hoạch kinh doanh năm 2013
1. Mục tiêu kinh doanh
2. Giai pháp kinh doanh
3. Nôi dung trình HĐQT phê duyệt
21
1. Mục tiêu kinh doanh1. Mục tiêu doanh thu
– Tăng trương hiệu qua và nâng cao chất lương khai thác
– Giư vưng vi trí top 5 doanh nghiệp dẫn đâu thi trương
– Phấn đấu đat 6,1% thi phân tông thi trương BH phi nhân tho
– Doanh thu hoat đông bao hiêm gôc phấn đấu: 1.435 tỷ đông
– Doanh thu qua Vnpost phấn đấu đat 358 tỷ đôngĐVT: triệu đông
Sô tiền %/20121 Doanh thu từ HĐ KDBH 1,479,584 1,523,000 103%- BH gôc 1,394,656 1,435,000 103%- Tái BH 84,928 88,000 104%2 Lơi nhuân sau thuế 64,143 54,200 84%- Chưa bao gôm DT bán đất HCM, đất 26 Láng Hạ 3 Cổ tức 11% 10% 91%
KH 2013TT TH 2012Chỉ tiêu
22
23
1. Mục tiêu kinh doanh
Doanh thu theo nghiệp vụ ĐVT: triệu đông
TT Chỉ tiêuThực hiện
2012KH 2013
%2013 /2012
I Bảo hiểm xe cơ giới 699,273 747,800 7%
1 Bao hiêm xe máy 164,887 175,000 6%2 Bao hiêm ô tô 534,386 572,800 7%II Bảo hiểm con người 310,597 294,600 -5%
1 Bao hiêm hoc sinh 95,289 114,500 20%2 Bao hiêm con ngươi khác 215,308 180,100 -16%III Bảo hiểm hàng hải 117,424 135,000 15%
1 Bao hiêm hàng hoa 66,678 74,000 11%2 Bao hiêm tàu 50,746 61,000 20%IV Bảo hiểm TSKT 267,362 257,600 -4%
1 Bao hiêm tài san 77,752 80,000 3%2 Bao hiêm kỹ thuât 189,610 177,600 -6%
Tổng cộng 1,394,656 1,435,000 3%
Ghi chu: DT BHG năm 2012 không bao gôm 247 tỷ doanh thu từ VNS 2
1. Mục tiêu kinh doanh
2. Mục tiêu kiểm soat bồi thường
+ Tỷ lệ BT thuôc DT BH gôc: ≤ 42,5%
+ Tỷ lệ BT nhân tái BH: ≤ 45%
3. Trích lâp dự phòng nghiệp vụĐVT: triệu đông
24
TT Chỉ tiêuĐến 31/12 /2012
Trích trong
năm 2013
Sử dụng trong năm
Lũy kế đến
31/12/ 2013
1 Dự phòng phí 593,980 32,599 626,579 2 Dự phòng bồi thường 147,559 24,820 172,379 3 Dự phòng dao động lớn 23,563 12,929 36,492
Cộng 765,102 70,348 - 835,450
25
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
1. Kiểm soat tình hình bồi thường– Tâp trung giai quyết triệt đê các vấn đê tôn tai dẫn đến tỷ lệ bôi thương
tăng cao
+ Đây manh công tác lựa chon khách hàng đâu vào tôt, loai bỏ các khách hàng co tỷ lệ bôi thương cao
+ TCT tra lương cho hệ thông giám đinh viên tai 9 đơn vi co doanh thu trong yếu và tỷ lệ bôi thương cao
+ Duyệt giá online đôi với nhưng đvi co tỷ lệ bôi thương xe ôtô trên 50%
+ Rà soát và loai bỏ 20% sô lương garage liên kết không hiệu qua năm 2012 trên toàn quôc
+ Kiện toàn bô máy giám đinh, đam bao 100% công tác giám đinh đôc lâp với công tác khai thác
– Xây dựng phương án khai thác qua kênh môi giới đam bao lựa chon các dich vụ co hiệu qua
– Tăng cương kiêm soát, đánh giá rui ro trước khi cấp đơn, đăc biệt rui ro tài san nhom 3, nhom 4
26
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
2. Tâp trung nguồn lực thúc đẩy tăng trưởng doanh thu1. XD và triên khai các chương trình hành đông mang tính đôt phá trong
khai thác tai các đia bàn chưa co ĐV thành viên2. Tiếp tục ưu tiên thúc đây khai thác qua Vnpost, môi giới, ngân hàng3. Tiếp tục đây manh khai thác bao hiêm ô tô, xe máy tai các đia bàn.
Quan tâm thúc đây tái tục xe ô tô, xe máy (đăc biệt tái tục qua VNP)4. Triên khai quyết liệt bán BHXM qua các phương/xã (điêm thu phí bao
trì đương bô)5. Nghiên cưu đây manh khai thác các NV: TNDS BB xe ô tô; BHCN
bán le, BH hưu trí trên hệ thông kênh phân phôi hiện co6. Xây dựng kich ban kinh doanh tông thê, tăng cương kiêm soát theo
hướng điêu chinh kip thơi theo tưng đia bàn, tưng san phâm đam bao canh tranh và linh hoat
7. Tăng cương vai trò quan lý, hỗ trơ cua các ban chưc năng trong việc đinh hướng kinh doanh và kiêm soát nghiệp vụ
8. Khai thác triệt đê các dich vụ trong ngành9. Xây dựng san phâm mới
27
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
3. Nâng cao năng lực phat triển mạng lưới– Tăng cương xây dựng hệ thông đai lý cá nhân
– Nâng cao hiệu qua hoat đông cua phòng KD khu vực như: tìm kiếm nhân sự co chất lương, nâng cao chất lương dich vụ sau bán hàng…
4. Nâng cao chất lương đội ngũ nhân sự và năng lực tổ chức– Tiếp tục áp dụng mô hình quan tri theo the điêm cân bằng (BSC)
– Thu hút nhân sự co kinh nghiệm và năng lực khai thác tôt
– Đào tao nâng cao nghiệp vụ cho cán bô khai thác; kiến thưc, kỹ năng quan lý cho đôi ngũ cán bô cấp trung
– Quan lý tâp trung đôi ngũ giám đinh viên
– Sàng loc nhân sự co NSLĐ, kha năng khai thác, quan lý kém chất lương
– Thực hiện tôt quy chuân văn hoa doanh nghiệp
28
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
5. Tăng cường quản trị doanh nghiệp
– Triệt đê áp dụng quy trình ISO trong quan lý và điêu hành
– Đây manh công tác kiêm tra, kiêm soát nôi bô
– Đây manh hoat đông kiêm soát công tác giám đinh, bôi thương
– Đào tao, bôi dưỡng kỹ năng quan tri doanh nghiệp cho đơn vi
– Triên khai dự án quan tri rui ro
29
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
6. Đẩy mạnh tin học hóa công tac quản lý
Tiếp tục xây dựng các báo cáo quan tri liên kết dư liệu giưa BH gôc và Tái BH; giưa đâu tư và tài chính kế toán
Tăng cương kết nôi dư liệu giưa Vnpost và PTI trong việc đôi soát, quan lý doanh thu, ấn chi và uy quyên bôi thương trên toàn hệ thông
Triên khai kênh bán hàng online
Hoàn thiện cơ sơ dư liệu khách hàng trên hệ thông nhằm nâng cao các chương trình CRM
Triên khai hệ thông bán hàng và câp nhât thông tin khách hàng qua SMS
30
2. Đinh hướng - Giai pháp thực hiện
7. Phat triển thương hiệu và công tac dịch vụ khach hàng
- Tiếp tục triên khai các chương trình CSR lớn
- Trang bi biên bang trên toàn hệ thông cua PTI và cua Vnpost
- Hoàn thiện chất lương, quy trình phôi hơp giưa tông đài hỗ trơ (call center) với các đơn vi thành viên
- Tăng cương công tác truyên thông, đăc biệt tâp trung vào sự kiện kỷ niệm 15 năm thành lâp TCT
3. Trình Đai hôi đông cô đông phê duyệt
Thông qua kết quả kinh doanh năm 2012
Thông qua phương an phân phôi lơi nhuân năm 2012
Phê duyệt kế hoạch kinh doanh năm 2013
31
3. Trình Đai hôi đông cô đông phê duyệt Lựa chọn đơn vị kiểm toan
Phê duyệt danh sách các công ty kiêm toán đôc lâp và uy quyên cho Chu tich HĐQT lựa chon môt trong sô các Công ty dưới đâyđê thực hiện kiêm toán Báo cáo tài chính năm 2013:
- Công ty TNHH Kiêm toán và Tư vấn (A&C)- Công ty TNHH Deloitte Việt Nam- Công ty TNHH Dich vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và
Kiêm toán (AASC)- Công ty TNHH kiêm toán KPMG- Công ty Hơp danh Kiêm toán Việt Nam (CPA Việt Nam)
32
3. Trình Đai hôi đông cô đông phê duyệt KQKD và phương an sử dụng LNST 2013
TT Chỉ tiêu TLệ STiền
A Lơi nhuân từ ban đất - B Lơi nhuân sau thuế 54,200 1 LNST còn lai năm 2012 - 2 LNST năm 2013 54,200 C Phương an phân phôi LNST năm 2013 54,190 1 Trích quỹ đâu tư phát triên - 2 Trích quỹ dự trư bắt buôc 5% 2,710 3 Trích quỹ k/thương p/lơi 4 Trích quỹ khen thương khách hàng 1% 542 5 Chia cô tưc cho Cô đông 10% 50,396 6 Chi thù lao, thương HĐQT, BKS 1% 542 D Lơi nhuân còn lại 10
Ghi chu: Quỹ KTPL được hạch toán vào chi phi KD với sô tiên: 6 tỷ đông/năm
- Năm 2013 PTI co lợi nhuân thuân hoạt động KDBH gôc và không sử dụng quỹ DP DĐL
33
ĐVT: triệu đông
34
XIN CẢM ƠN!XIN CẢM ƠN!