ablls-2006 printer friendly
TRANSCRIPT
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 1
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
A1 Nhận kẹo M&M và ăn 2
1
A2 2
1
A3 Nhìn vào vật trung tính 4
3
2
1
A4 2
1
Bài số
Cầm vật yêu thích khi được cho
Khi được cho vật yêu thích, hay được rủ làm 1 hành động yêu thích, HS sẽ nhận/dùng vật đó hay làm hành động đó
Khi giơ ra và cho 1 vật yêu thích, HS có nhận vật đó không?
Chọn vật yêu thích khi vật đó được đưa ra cùng một vật trung tính khác
Khi được cho 1 vật yêu thích/rủ làm 1 hành động yêu thích cùng với 1 vật và hành động trung tính khác, HS sẽ chọn vật/hành động yêu thích
Khi đưa ra 1 vật yêu thích và 1 vật khác (trung tính), HS có lấy vật yêu thích không?
Đưa kẹo M&M và giày, HS sẽ lấy kẹo M&M
HS sẽ nhìn theo một vật trung tính mà GV đưa ra, kể cả khi thay đổi vị trí của vật
Khi đưa ra một vật trung tính, HS có nhìn vào vật và theo dõi vật di chuyển đến các vị trí khác nhau trước mặt HS không?
Khi đưa ra một đôi giày và yêu cầu HS nhìn giày, HS sẽ nhìn theo và theo dõi ta di chuyển giày đến các vị trí khác nhau ở trước mặt HS (VD lên, xuống, trái, phải)
Cầm 1 vật quen thuộc khi được cho
Khi được cho 1 vật quen thuộc, HS sẽ nhận.
Khi đưa ra 1 vật nào đó, HS có cầm hay không?
Khi đưa ra 1 đôi giày HS sẽ nhận
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 2
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
A5 4
3
2
1
A6 4
3
2
1
A7 2
1
Lại gần khi được yêu cầu hồi đáp để được thưởng vật yêu thích
Khi cho bé thấy một vật yêu thích và ra yêu cầu HS phải làm một việc, HS sẽ lại gần GV và thực hiện yêu cầu (VD HS biết có vật yêu thích nhưng phải lại gần GV và làm một bài tập đơn giản thì mới được vật đó)
Khi cho HS thấy một trong số vật yêu thích, nhưng HS phải làm một hành động thì mới được vật đó, HS có lại gần và thực hiện hành động đó hay không? Liệu bé còn quan tâm đến vật yêu thích khi phải thực hiện yêu cầu rồi mới được lại gần và lấy vật đó không?
GV có nho khô là món HS thích (và HS lại đang đói), HS sẽ đi từ cuối phòng đến và bắt chước một hành động của GV để được ăn nho khô
Hồi đáp với vật/ hành động yêu thích mà GV đang cầm/kiểm soát
HS sẽ chịu làm theo yêu cầu khi GV đang cầm/kiểm soát vật yêu thích
Các đồ ăn và vật hữu hình khác có còn hấp dẫn với HS sau nhiều lần đưa ra kèm theo yêu cầu không?
Khi đưa 3 mảnh ráp hình, mỗi lần 1 mảnh, HS sẽ ghép mảnh ráp vào khung để được 1 quả nho (vật HS thích) cho mỗi lần ghép
Hợp tác/hồi đáp với nhiều GV
HS thể hiện và sử dụng những kỹ năng đã học từ 1 GV khi làm việc với các GV khác
HS có thể hiện và sử dụng những kỹ năng đã học từ 1 GV khi làm việc với các GV khác không?
HS được 1 GV dạy bắt chước vỗ tay và sờ mũi, và sẽ làm những hành động này theo yêu cầu của GV khác
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 3
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
A8 2
1
A9 Nhìn GV đợi chỉ dẫn 2
1
A10 2
1
A11 2
1
Đợi trong giờ học mà không sờ vào vật kích thích
Trong giờ học (trên bàn, chơi dưới sàn nhà, gần giáo cụ), HS sẽ bình tĩnh đợi và vẫn tập trung nghe hướng dẫn của GV và giáo cụ mà không sờ vào chúng nếu GV chưa có chỉ dẫn
Trong giờ học, HS có chịu ngồi yên đợi GV ra bài tập mà không với tay lấy dụng cụ học tập khi chưa được chỉ dẫn không?
Ngồi yên để tay trên bàn mà không với lấy dụng cụ học tập, đợi GV ra bài tập, không phải để GV nhắc nhiều lần "ngồi yên", "bỏ tay ra", v.v…
Khi đang thực hiện các bài tập, HS sẽ nhìn bao quát các giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn cho bài tập tiếp theo
Khi HS đang trong giờ học, HS có nhìn bao quát các giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn sẽ phải làm gì tiếp theo không?
Sau khi nhìn bao quát các tranh bài tập trên bàn, HS nhìn GV đợi chỉ dẫn tiếp theo mà không cần nhắc "Nhìn"
Nhìn bao quát chuỗi các vật trước khi hồi đáp
Khi GV ra bài tập có dùng giáo cụ, HS sẽ chú ý nghe chỉ dẫn sau đó nhìn bao quát các giáo cụ trước khi trả lời
Khi HS đang trong giờ học, HS có nhìn bao quát giáo cụ rồi mới trả lời không?
Khi yêu cầu HS "đưa cho cô đôi giầy", HS sẽ nhìn bao quát các vật quanh chỗ mình ngồi xem có giầy không
Hồi đáp ngay sau khi GV ra yêu cầu
Khi đang học, HS sẽ hồi đáp ngay sau khi GV ra yêu cầu
Khi HS được hướng dẫn trong giờ học, HS có làm theo chỉ dẫn ngay lập tức không?
Khi được yêu cầu chỉ tranh con chim, HS sẽ lập tức với lấy tranh con chim và chỉ vào con chim
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 4
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
A12 2
1
A13 4
3
2
1
A14 4
3
2
1
Thích nhiều vật (ngoài đồ ăn)
Có thể lấy nhiều vật và hoạt động làm vật củng cố/phần thưởng
HS có bị hấp dẫn bởi các vật/ hành động yêu thích khác nhau mà làm theo lời GV không?
Hành động: cù, nhặt đồ, đồ chơi quay vòng, các vật kích thích thính giác: nhạc; xúc giác: xoa và cù; giao lưu: vỗ tay, khen; một loại đồ chơi nào đó; trò chơi: ráp hình, vi tính
Thưởng không liên tục vật hữu hình
HS nghe lời khi không thưởng liên tục
HS có chịu nghe lời nếu không thưởng liên tục (thỉnh thoảng mới đưa ra) không?
HS chịu gọi tên các thẻ tranh nếu có lúc trả lời khoảng 4 lần mới được thưởng một quả nho khô
Phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV
HS sẽ nghe lời nếu phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV
HS có nghe lời nếu phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV không?
HS chịu làm theo yêu cầu nếu được chơi trò "Ring around the Rosie" với GV
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 5
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
A15 2
1
A16 4
3
2
1
A17 4
3
2
1
A18 2
1
A19 2
1
Nhận ra thay đổi trong nét mặt và giọng nói của GV
Sau khi trả lời, HS sẽ nhìn GV và thăm dò sự thay đổi trong nét mặt giọng nói để phỏng đoán phản hồi của GV về độ chính xác của câu trả lời
Sau khi trả lời, HS có nhìn GV và thăm dò sự thay đổi trong nét mặt giọng nói để phỏng đoán phản hồi của GV về độ chính xác của câu trả lời không?
Quan sát xem GV có cười không, theo dõi sự thay đổi trong giọng nói của cô khi khen
Hưởng ứng với khen thưởng mang tính xã hội
HS sẽ nghe lời nếu được khen
HS có nghe lời nếu phần thưởng là lời khen không?
Biết chờ nếu không được thưởng ngay
HS biết chờ nếu không được thưởng ngay khi làm xong bài tập
HS có biết chờ nếu không được thưởng ngay khi làm xong bài tập không?
Chờ được khen thưởng khi làm xong việc
HS sẽ chờ được khen thưởng/ghi nhận vì đã làm xong việc
HS có chờ được tán thưởng vì đã làm tốt hoặc làm xong 1 việc không?
Tự hài lòng khi mình làm xong một việc
Hoàn tất 1 việc chính là phần thưởng cho HS
Việc hoàn tất 1 công việc có phải là niềm vui cho HS không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 6
Cách chấm điểm Ghi chú
lúc nào cũng nhận rất nhanh
luôn nhận trong vòng 3 giây
luôn nhận trong vòng 3 giây
Có chính sửa
không phải lúc nào cũng nhận hoặc đôi lúc phản ứng chậm
Có chính sửa
không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây
sẽ theo dõi vật di chuyển đến 6 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây
Có chính sửa
sẽ theo dõi vật di chuyển đến 4 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây
tìm ra vật ở bất kỳ vị trí nào (lên/xuống/trái/phải) trong vòng 3 giây
sẽ nhìn vật nhưng phải nhắc hoặc phản ứng sau 3 giây
Có chính sửa
không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 7
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
sẽ lại gần và ngồi vào bàn, rồi thực hiện một số yêu cầu để được vật yêu thích (mỗi lần thực hiện được 1 lần thưởng)
sẽ lại gần và thực hiện một số yêu cầu (mỗi lần thực hiện được 1 lần thưởng)
sẵn sàng lại gần thậm chí nhiều lần và thực hiện nhiều mệnh lệnh đơn đã học
thỉnh thoảng lại gần và thực hiện ít nhất một yêu cầu để được vật yêu thích
thực hiện 5 bài tập/hồi đáp mới sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu thích2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu thích
5 bài tập/hồi đáp đã học sau 5 lần đưa ra vật yêu thích
3 bài tập/hồi đáp đã học sau 3 lần đưa ra vật yêu thích
sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV VÀ với các GV mới mà vẫn hồi đáp với tốc độ và chất lượng như với GV cũ
sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV mà vẫn hồi đáp với tốc độ và chất lượng như với GV cũ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 8
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
Mới
Mới
Khi để giáo cụ trước mặt, HS luôn nhìn giáo cụ và bình tĩnh đợi mà không cần nhắc không được sờ vào giáo cụ
chỉ phải nhắc 1 lần ngồi/đứng yên hoặc không được lấy giáo cụ
sau khi nhìn bao quát các giáo cụ, HS luôn nhìn GV đợi chỉ dẫn tiếp theo
sau khi nhìn bao quát các giáo cụ, chỉ cần nhắc 1 lần phải tập trung đợi chỉ dẫn của GV
luôn nhìn bao quát ít nhất 6 vật liên quan đến bài tập trong vòng 3 giây (trước khi trả lời)
có thể nhìn bao quát 3 vật liên quan đến bài tập trong vòng 3 giây (trước khi trả lời)
luôn hồi đáp trong vòng 3 giây sau khi ra yêu cầu
luôn hồi đáp trong vòng 5 giây sau khi ra yêu cầu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 9
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
có thể lấy ít nhất 10 vật/ hành động (được GV cầm/kiểm soát) để làm phần thưởng trong khi học
có thể lấy ít nhất 5 vật/hành động để làm phần thưởng
làm 5 bài tập/hồi đáp mới để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được
làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được
làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được
làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được
làm 5 bài tập/hồi đáp mới để được chơi đùa với GV
làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV
làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV
làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 10
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
chờ 5 phút
1 phút
10 giây
5 giây
nhìn GV để thăm dò phản hồi khi đã trả lời xong 7/10 lần
thỉnh thoảng nhìn GV để thăm dò phản hồi khi đã trả lời xong (nếu GV không thay đổi hành vi một cách rõ rệt để HS nhận ra)
chịu nghe lời trong 15 phút chỉ vì lời khen
chịu nghe lời trong 15 phút khi được khen kèm phần thưởng
chịu nghe lời trong 5 phút khi được khen kèm phần thưởng
chịu làm 3 bài tập/hồi đáp trước khi thưởng
yêu cầu người khác để ý nhìn những việc mình đã làm
quan sát xem người khác có nhận ra mình đã làm được những gì không
tự làm trong 10 phút cho đến khi xong việc để được ghi nhận là đã hoàn thành 1 việc
tự làm trong 5 phút cho đến khi xong việc chỉ cần được khen
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 11
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
B1 4
3
2
1
B2 Hộp hình dạng 4
3
2
1
Thang điểm
Chơi ghép hình loại 1 miếng ghép vào 1 hình
Khi được trao những miếng ghép đơn hình khác biệt rõ ràng về hình dáng trong cùng 1 bộ ghép hình, HS biết ghép những miếng ghép đó vào khung
Học sinh có biết đặt những miếng ghép đơn hình, khác biệt rõ ràng về hình dáng vào khung không?
ghép được cả 5 miếng ghép bằng cách nhìn và định vị
ghép được cả 3 miếng ghép bằng cách nhìn và định vị
ghép được 5 miếng được đưa riêng rẽ, bằng cách thử, nếu sai thì làm lại
ghép được 3 miếng được đưa riêng rẽ, bằng cách thử, nếu sai thì làm lại
Khi được đưa 1 hộp hình dạng hay hộp phân loại các hình dạng và miếng hình khối, học sinh có biết thả từng miếng hình khối vào lỗ tương ứng ở hộp
Học sinh có biết thả các miếng hình khối vào các lỗ tương ứng trên hộp không?
thả được 6 miếng bằng cách quan sát miếng hình khối rồi tìm lỗ tương ứng
4 miếng bằng cách quan sát miếng hình khối rồi tìm lỗ tương ứng
4 miếng bằng cách thử thả vào các lỗ, sai thì làm lại
2 miếng bằng cách thử thả vào các lỗ, sai thì làm lại
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 12
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B3 4
3
2
1
B4 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
1
B5 4
3
2
1 1 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh
B6 Ghép ảnh với vật 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
1
B7 2
1
Tìm vật giống với vật mẫu
Khi được đưa 1 vật mẫu, học sinh sẽ tìm được vật giống vật mẫu trong số 3 vật bày ra
Học sinh có thể tìm ra được 1 vật giống với vật mẫu cho xem trong số 3 vật bày ra không?
ghép được vật mẫu với một trong số 8 vật bày ra ít nhất 10 lần
ghép được vật mẫu với một trong số 4 vật bày ra ít nhất 5 lần
ghép được vật mẫu với một trong số 2 vật bày ra ít nhất 2 lần
ghép được vật mẫu với một trong số 2 vật bày ra 1 lần
Ghép vật với ảnh tương ứng
Khi được đưa 1 vật, học sinh sẽ ghép được với một trong số 3 ảnh
Học sinh có thể ghép đồ vật với hình ảnh tương ứng không?
có thể ghép từng vật cho mỗi lần yêu cầu
Tìm ảnh giống ảnh mẫu
Khi được đưa 1 ảnh, học sinh sẽ ghép ảnh đó với ảnh giống nó trong số 3 ảnh bày ra
Học sinh có biết ghép ảnh được đưa với ảnh giống nó trong số 3 ảnh bày ra không ?
ít nhất 10 ảnh khi bày mỗi lần 8 ảnh
ít nhất 5 ảnh khi bày mỗi lần 4 ảnh
ít nhất 2 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh
Khi đưa ảnh của 1 vật, học sinh sẽ ghép ảnh đó với một trong số 3 vật bày ra
Học sinh có thể ghép ảnh với vật tương ứng không? có thể ghép từng vật cho mỗi
lần yêu cầu
Ghép nhuần nhuyễn thành thạo
Khi cho xem 10 ảnh các vật, HS sẽ ghép liên tiếp từng ảnh với một ảnh giống nó trong số 10 ảnh bày ra
HS có thể ghép liên tiếp các ảnh với ảnh giống nó trong số 10 ảnh bày ra không?
Khi đưa một chồng ảnh, HS có thể ghép liên tiếp từng ảnh với ảnh giống nó trong các loạt tranh bày ra không?
có thể ghép ít nhất 10 thứ trong vòng 30 giây
có thể ghép 5 thứ riêng rẽ trong vòng 15 giây
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 13
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B8 4
3
2
1
B9 4
3
2 tối đa 4 (không có khối thừa)
1
B10 4 4 khung hình loại 8 mảnh
3 4 khung hình loại 5 mảnh
2 2 khung hình loại 5 mảnh
1
Phân loại các vật không giống nhau
Khi được đưa 1 loạt vật hay ảnh không giống nhau thuộc 3 nhóm khác nhau, và đưa một loạt vật mẫu cho từng nhóm, HS sẽ phân loại những vật không giống nhau vào các nhóm thích hợp (VD: các ảnh về chó, các ảnh về cây, các ảnh người)
Học sinh có thể phân loại những thứ không giống nhau thành các chồng khi bày vật mẫu cho nhóm đó không?
Đưa học sinh tập hợp nhiều ảnh chó và cây, rồi để ảnh mẫu của mỗi loại trên bàn. Học sinh phân loại các ảnh bằng cách đặt ảnh chó vào chồng chó và cây vào chồng cây
đưa 20 vật (5 vật x 4 loại), phân loại được 10 vật thành 4 loại
đưa 12 vật (3 vật x 4 loại), phân loại được ít nhất 6 vật thành 4 loại
đưa 6 vật (2 vật x 3 loại), phân loại được ít nhất 4 vật thành 3 loại
đưa 4 vật (2 vật x 2 loại), phân loại được ít nhất 2 vật thành 2 loại
Sắp xếp khối hình trên thẻ tranh
Khi được đưa thẻ tranh vẽ các kiểu sắp xếp khối hình, HS sẽ xếp khối hình lên vị trị tương ứng trên thẻ tranh và không bị phân tán bởi những khối hình thừa không cần dùng đến
Học sinh có thể sắp xếp các khối hình lên thẻ tranh không?
nhanh chóng xếp xong với 6 khối hình hoặc hơn (có khối hình thừa không dùng đến)
4 hay hơn (có khối hình thừa không dùng đến)
xếp được tối đa 2 khối (không có khối thừa)
Ghép nhiều mảnh liên kết với nhau thành 1 hình lấp đầy khung hình
Khi đưa những mảnh ghép hình dáng đặc thù, liên kết với nhau, để lấp đầy một khung hình, học sinh sẽ ghép được.
Học sinh có thể ghép những mảnh ghép có hình dáng đặc thù, liên kết với nhau, lấp đầy 1 khung hình không? 1 khung hình loại 5 mảnh tối
thiểu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 14
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B11 4 3 khung hình loại 5 mảnh
3 3 khung hình loại 4 mảnh
2 3 khung hình loại 3 mảnh
1
B12 4
3
2 tối đa 4 (không có khối thừa)
1 tối đa 2 (không có khối thừa)
B13 4
3
2
1
Ghép hình loại khung hình có cạnh là góc vuông
Khi đưa ghép hình loại khung hình có cạnh là góc vuông, học sinh sẽ ghép được.
Học sinh có thể ghép những mảnh ghép liên kết với nhau lấp đầy một 1 khung hình có cạnh là góc vuông hay không?
3 khung hình loại 2 mảnh tối thiểu
Sắp xếp khối hình giống trong ảnh
Khi đưa ảnh vẽ các kiểu sắp xếp khối hình, HS biết sắp xếp các khối hình giống trong ảnh
Học sinh có thể sắp xếp các khối hình theo các kiểu bằng cách nhìn tranh vẽ kiểu sắp xếp hay không?
Để khối tam giác lên tấm bìa có vẽ hình tam giác
nhanh chóng xếp xong ít nhất 6 khối hình (có khối thừa không dùng đến)
ít nhất 4 khối hình (có khối thừa không dùng đến)
Sắp xếp theo quy luật trình tự quan sát được
Khi cho xem 1 chuỗi trình tự các vật (VD các khối màu), học sinh sẽ sắp xếp các khối theo quy luật trình tự quan sát được
Học sinh có thể xếp theo quy luật trình tự quan sát được không?
có thể xếp theo quy luật trình tự có 8 vật trong đó 4 vật khác nhau, có vật thừa không dùng đến
chuỗi 8 vật trong đó 4 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)
chuỗi 6 vật trong đó 3 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)
chuỗi 6 vật trong đó 2 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 15
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B14 4 ghép 4 tranh loại 5 mảnh
3 ghép 4 tranh loại 4 mảnh
2 ghép 2 tranh loại 3 mảnh
1
B15 4 ít nhất 4 bộ loại 12 mảnh
3 2 bộ loại 12 mảnh
2 2 bộ loại 8 mảnh
1 1 bộ loại tối thiểu 8 mảnh
B16 4
3 2 tranh trong số 10 tranh
2 1 tranh trong số 10 tranh
1
B17 4
3
2
1
Tạo bức tranh bằng cách xếp nhiều mảnh rời cạnh nhau (chú thích của người dịch: không nối kết với nhau)
Khi được trao những mảnh ghép có hình dạng khác nhau, không nối kết với nhau, học sinh sẽ đặt các mảnh ghép cạnh nhau để tạo thành 1 bức tranh
Nếu không có khung hình, học sinh có biết đặt các mảnh rời cạnh nhau để tạo thành 1 bức tranh không?
ghép 1 tranh loại tối thiểu 3 mảnh
Chơi ghép hình chuẩn
Khi đưa một bộ ghép hình chuẩn thông thường, (các mảnh ghép liên kết với nhau, không có khung hình), học sinh sẽ ghép được
Học sinh có biết chơi ghép hình chuẩn gồm những mảnh ghép liên kết với nhau không có khung hình không?
Ghép các tranh có liên quan với nhau
Bày một loạt các vật hoặc ảnh, HS sẽ biết ghép một vật với vật có liên quan trong loạt đó (VD ghép que đánh bóng chày với quả bóng chày)
Bày một loạt các vật hoặc ảnh, HS có biết ghép một vật với vật có liên quan trong loạt đó (VD ghép que đánh bóng chày với quả bóng chày) không?
ghép được ít nhất 2 tranh liên quan trong số 20 tranh hay hơn
ít nhất 1 tranh trong số 5 tranh
Phân loại theo chức năng
Khi đưa ra 2 vật đại diện cho 2 chức năng khác nhau, và sếp mẫu một vật khác có cùng chức năng với vật mẫu vào cùng nhóm, HS sẽ biết phân loại các vật còn lại theo chức năng
Khi đưa một vật mẫu được dùng vào một chức năng nào đó, HS có biết phân loại các vật thành nhóm các vật có cùng chức năng không (VD kéo vào nhóm các vật dùng để cắt, bút vào nhóm các vật dùng để viết)?
Khi đưa một cái bút và một chai thổi bong bóng, sau đó đặt bút sáp vào cùng nhóm với bút, nến vào cùng nhóm với bong bóng, HS sẽ tiếp tục phân nhóm các vật còn lại theo tiêu chí vật để viết và vật để thổi thành từng chồng
ít nhất 5 vật thuộc 4 chức năng
ít nhất 5 vật thuộc 3 chức năng
ít nhất 5 vật thuộc 2 chức năng
ít nhất 2 vật thuộc 2 chức năng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 16
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B18 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 đặc tính
3 ít nhất 5 vật thuộc 3 đặc tính
2 ít nhất 5 vật thuộc 2 đặc tính
1 ít nhất 2 vật thuộc 2 đặc tính
B19 4
3
2
1
B20 4
3
2 2 vật sau 2 giây không nhắc
1
Phân loại theo đặc tính
Khi đưa 2 vật mẫu có các đặc tính/bộ phận khác nhau và ghép mẫu với một vật khác có cùng đặc tính/bộ phận, HS sẽ biết phân loại các vật tiếp theo có cùng đặc tính vào cùng nhóm với đúng vật mẫu tương ứng
Khi đưa vật mẫu có các đặc tính/bộ phận khác nhau và ghép mẫu với một vật khác có cùng đặc tính/bộ phận, HS có biết phân loại các vật tiếp theo có cùng đặc tính vào cùng nhóm (VD chó với những con vật có đuôi, ôtô với những vật có bánh, những vật màu xanh với nhau, vật có vạch kẻ với nhau) không?
Khi cho xem con khỉ và ôtô, rồi xếp chó cùng chồng với khỉ và xe đạp cùng chồng với ôtô, HS sẽ tiếp tục xếp các tranh khác theo nhóm những con có đuôi, và vật có bánh
Phân loại theo chủng loại
Khi đưa ra 3 vật mẫu thuộc 3 chủng loại khác nhau, và ghép mẫu một vật khác vào từng chủng loại, HS sẽ biết phân loại các tranh còn lại vào cùng chủng loại với đúng vật mẫu
HS có biết phân loại các tranh đồ vật thành các chủng loại nếu cho xem vật mẫu đại diện cho các chủng loại (VD chó và các động vật khác, các vật có vạch kẻ với những vật có vạch kẻ khác) không?
Khi cho xem con mèo và cái giày, rồi đặt con chó vào cùng nhóm với con mèo, cái áo vào cùng nhóm với cái giày, HS sẽ tiếp tục đặt các vật khác vào chồng con vật và chồng đồ để mặc
ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng loại
ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng loại
ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng loại
ít nhất 2 vật thuộc 2 chủng loại
Lặp lại 1 trình tự sau một thời gian
Cho học sinh xem vật mẫu xếp theo 1 trình tự nhất định, rồi xóa đi, học sinh sẽ có thể sắp xếp lại theo trình tự ban đầu
Khi được xem các vật xếp theo 1 trình tự nhất định, rồi xóa đi, học sinh có thể lặp lại trình tự đó hay không?
Sau khi cho xem 3 vật xếp theo một trình tự nào đó, rồi xóa đi, học sinh lặp lại trình tự ban đầu.
ngay lập tức với 3 vật, sau 5 giây.
3 vật sau 2 giây hoặc 2 vật sau 5 giây
2 vật sau 2 giây có nhắc bằng lời hay cử chỉ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 17
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B21 4
3
2
1
B22 4
3
2
1
Từ một loạt vật đưa ra, tìm vật mẫu ban đầu sau một thời gian chờ
Khi đưa cho xem 1 vật nhất định, sau đó lấy đi, rồi cho xem 3 vật (trong đó có 1 vật học sinh đã thấy), HS có thể tìm ra vật đã đưa xem ban đầu
Học sinh có thể tìm ra vật đã thấy trước đó và sau đó được đưa ra cùng với 3 vật khác không?
Sau khi cho học sinh xem ảnh con mèo, giấu ảnh đi, chờ vài giây, rồi đưa ra ảnh chó, mèo và chim rồi yêu cầu tìm ảnh HS được xem ban đầu
sau 5 giây, tìm ra trong số 5 ảnh trong vòng 3 giây được 10 lần
sau 3 giây, tìm ra trong vòng 3 giây được 5 lần
sau 3 giây, tìm ra trong số 3 vật trong vòng 3 giây được 5 lần
sau 2 giây, tìm ra trong số 2 vật trong vòng 3 giây được 3 lần
Tiếp tục một chuỗi trình tự
Khi được cho xem 1 số vật mẫu xếp theo 1 trình tự nhất định (cả đồng nhất và không đồng nhất), học sinh có thể tiếp tục thêm vào những vật khác theo đúng quy luật trình tự đó (VD ABABAB, ABCABC, ABBABB, ÂBÂB, ABBCABBC)
Học sinh có thể thêm những vật khác nhau theo đúng quy luật trình tự của 1 số đồ vật xếp mẫu không?
Khi cho xem 1 số hình khối sắp xếp theo một quy luật trình tự nhất định (thí dụ: đỏ, xanh, đỏ, xanh), học sinh sẽ xếp tiếp 1 khối đỏ rồi đến 1 khối xanh
tiếp tục xếp thêm 3 vật theo 1 quy luật không đồng nhất, khi để cả những vật thừa không thích hợp với quy luật trình tự đó
xếp thêm 3 vật theo quy luật đồng nhất, khi để cả những vật thừa không thích hợp với quy luật trình tự đó
xếp thêm 3 vật theo quy luật đồng nhất
2 vật theo quy luật trình tự xen kẽ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 18
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B23 2
1
B24 2
1
B25 Xếp theo sê ri 4
3
2 2 tập hợp với 2 đặc tính
1 2 tập hợp với 1 đặc tính
B26 4
3 5 bộ ảnh 3 bước
2 3 bộ ảnh 3 bước
1 2 bộ ảnh 3 bước
Lặp lại mô hình 3 chiều
Khi được đưa 1 bộ hình khối hay vật khác và mô hình 3 chiều đơn giản (VD: nhà hay xe), học sinh sẽ có thể sắp xếp các khối hình hay các vật khác đó theo cấu trúc mô hình đó
Khi được cho xem 1 mô hình 3 chiều mẫu, học sinh có thể sắp xếp hình khối hay những vật khác đó để tái tạo lại cấu trúc đó không (thí dụ: nhà hay xe)?
Sau khi xem mô hình mẫu, học sinh xếp các hình khối thành 1 ngôi nhà
có thể xếp được 2 mô hình với ít nhất 6 khối hình hoặc những vật khác
có thể xếp được 2 mô hình với ít nhất 3 khối hình hoặc những vật khác
Xếp những vật tương ứng với nhau cạnh nhau
HS sẽ biết quan sát khi một người đặt các vật khác nhau lên bàn, thì HS sẽ đặt một vật thứ hai lên từng vật ngay sau khi mỗi loại vật ban đầu được đặt lên bàn
Hễ ta đặt giấy ăn lên bàn, HS sẽ lập tức đặt thìa lên giấy ăn, sau khi GV đặt khối hình màu trắng, HS sẽ xếp tiếp khối màu xanh, bày một hộp đựng nước hoa quả lên bàn, học sinh sẽ cắm một ống hút vào hộp
lập tức đặt một vật lên vật tương ứng liên tiếp ít nhất 6 lần
lập tức đặt một vật lên vật tương ứng liên tiếp ít nhất 3 lần
Khi được đưa 1 mô hình chuỗi tịnh tiến có đầu và cuối, học sinh sẽ có thể xếp tiếp theo thứ tự hợp lý về kích cỡ, số lượng, màu sắc và thứ tự
Học sinh có thể sắp xếp đồ vật theo thứ tự lôgic (thí dụ: theo hình dáng, số lượng, màu sắc, mức độ hoàn tất, thứ tự ABC, số tiến) hay không?
có thể xếp ít nhất 4 tập hợp các vật với 4 đặc tính
2 tập hợp các vật với 3 đặc tính
Xếp các ảnh theo trình tự
Học sinh sẽ có thể xếp 1 bộ ảnh theo trình tự hợp lý
HS có thể sắp xếp các ảnh theo trình tự diễn biến lô gíc không?
Xếp 4 ảnh rửa tay theo trình tự : mở nước, sát xà phòng, rửa tay, lau tay bằng khăn
có thể xếp thứ tự ít nhất 5 bộ ảnh 4 bước
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 19
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
B27 Mê cung 2
1
Học sinh có thể kẻ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối của 1 mê cung đơn giản
Học sinh có thể kẻ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối của 1 mê cung đơn giản không?
có thể vẽ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối 1 mê cung, có 3 lựa chọn để tìm ra phương án đúng
có thể vẽ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối 1 mê cung, chỉ có 1 lựa chọn để tìm ra phương án đúng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 20
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 21
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 22
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Kỹ năng này không đòi hỏi học sinh phải biết chủng loại của vật, chỉ cần biết dùng cảm quan để nhận ra điểm tương tự giữa những vật không giống nhau
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 23
Ghi chú
Các mảnh ghép có thể liên kết với nhau (VD trò lắp hình) hoặc trượt cạnh nhau mà không liên kết với nhau
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 24
Ghi chú
Mới
Mới - Xem phụ lục 1: Danh sách cách cặp liên hệ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 25
Ghi chú
Mới
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 26
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 27
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 28
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 29
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
C1 2
1
C2 4
3
2
1
C3 2
1
Thang điểm
Có đáp lại khi nghe gọi tên mình
HS sẽ nhìn hoặc lại gần người gọi tên mình
HS có nhìn hoặc lại gần người gọi tên mình không?
nhìn hoặc lại gần ít nhất 80% số lần gọi
có đáp lại khi được nhắc đôi chút
Làm một việc yêu thích đúng ngữ cảnh theo yêu cầu
Khi yêu cầu HS làm một việc yêu thích đúng ngữ cảnh hiện tại, HS sẽ làm theo
HS có làm một hành động yêu thích đúng ngữ cảnh theo yêu cầu không ? (vd đu xích đu trong giờ ra chơi)
nhún nhảy trên bạt lò xo, đu xích đu
ít nhất 3 hoạt động không cần nhắc nhở
ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay khi có người chỉ tay nhắc
ít nhất 3 hoạt động có làm mẫu và không cần nhắc
ít nhất 3 hoạt động có nhắc bằng cử chỉ
Nhìn vào vật củng cố theo yêu cầu
Học sinh sẽ nhìn vật củng cố giáo viên đang cầm khi yêu cầu
Nếu cầm vật củng cố và yêu cầu HS nhìn, HS có nhìn không?
nhìn vào vật ở mọi vị trí (trái, phải, trên, dưới) trong vòng 3 giây
nhìn vào vật khi có nhắc nhở hoặc phản ứng sau 3 giây
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 30
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C4 2
1
C5 2
1
Sờ vào vật củng cố đặt ở các vị trí theo yêu cầu
Học sinh sẽ chạm vào vật yêu thích đặt ở các vị trí khác nhau
Nếu giáo viên cầm 1 vật học sinh thích ở các vị trí, học sinh có tiến đến và chạm hay lấy vật khi yêu cầu không? (VD: "Hãy chạm vào___" hoặc "(tên đồ vật)"
khoai tây chiên để trên đầu, đưa qua trái, qua phải ....
sẵn sàng chạm vào vật đặt ở mọi vị trí (trên/dưới/ trái/ phải) trong vòng 3 giây
chạm vào hoặc lấy vật trong vòng 3 giây nếu vật đó được để trước mặt học sinh
Chạm vào vật thông thường đặt ở nhiều vị trí khác nhau theo yêu cầu
Học sinh sẽ chạm vào một vật thông thường đặt ở nhiều vị trí khác nhau theo yêu cầu
Nếu giáo viên cầm 1 vật thông thường ở nhiều vị trí khác nhau, học sinh có đưa tay chạm vào vật theo yêu cầu không? (VD: "Hãy chạm vào___" hay "(tên vật)"
Cây bút để trên đầu, qua trái, qua phải...
sẵn sàng chạm vào vật đặt ở mọi vị trí (trên/dưới/ trái/ phải) trong vòng 3 giây
chạm vào hoặc lấy vật trong vòng 3 giây nếu để vật ở trước mặt học sinh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 31
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C6 4
3
2
1
C7 4
3
2
1
Theo lệnh làm 1 việc yêu thích không phù hợp với ngữ cảnh
Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 việc yêu thích mặc dù việc đó không xảy ra tại thời điểm đó
Học sinh có theo lệnh làm 1 việc yêu thích dù việc đó không xảy ra ở thời điểm đó hay không? (VD: đu xích đu khi đang ở trong phòng)
Trong khi đang ngồi ở bàn, học sinh sẽ theo lệnh lên bạt lò xo nhảy v.v...
ít nhất 3 hoạt động không có nhắc nhở
ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay cử chỉ
ít nhất 3 hoạt động có làm mẫu và không nhở nhở bằng lời
ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng cử chỉ
Theo lệnh trong những tình huống thường ngày
Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 việc mà mình không thích khi đến giờ diễn ra hoạt động đó
Học sinh có theo lệnh làm 1 việc mà mình không thích khi đến giờ hoạt động đó thường diễn ra hay không? (ví dụ: "Hãy rửa tay trước khi ăn cơm".
Sau khi đi vệ sinh học sinh sẽ phải theo lệnh "rửa tay".
ít nhất 3 việc không nhắc nhở
ít nhất 3 có nhắc nhở bằng lời hoặc bằng cử chỉ
ít nhất 3 có làm mẫu, không nhắc nhở bằng cử chỉ
ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở phần nào bằng cử chỉ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 32
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C8 2
1
C9 4
3
2
1
C10 2
1
Theo lệnh đưa 1 vật học sinh không thích
Học sinh sẽ có thể theo lệnh đưa một vật HS không thích
Khi người lớn xòe tay yêu cầu một vật, học sinh có theo lệnh đưa vật đó kể cả đó là vật mình không thích không?
Theo lệnh, học sinh sẽ cầm giày đưa cho giáo viên
thường làm theo trong vòng 3 giây
thường phải nhắc thêm (không kể việc xỏe tay nhận vật)
Theo lệnh làm 1 động tác đơn giản
Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 động tác đơn giản (VD: vỗ tay, quay tròn, giơ tay lên cao)
Học sinh có theo lệnh làm 1 động tác đơn giản hay không? (VD: vỗ tay nào")
nhảy, ngồi xuống, giơ 2 tay lên cao, vỗ tay, thổi, gõ
ít nhất 6 lệnh không cần nhắc nhở VÀ có thể làm theo ít nhất 4 động tác khác trong vòng 10 giây
ít nhất 6 lệnh không nhắc nhở
ít nhất 4 lệnh không nhắc nhở
ít nhất 2 lệnh không nhắc nhở
Theo lệnh chạm vào 1 vật thay vì 1 vật đánh lạc hướng chú ý
Khi được lệnh chạm vào 1 vật cầm ở 1 tay còn tay kia giơ ra nhưng không cầm gì để đánh lạc hướng chú ý (hay để vật đó ở trên bàn cạnh 1 vật trung tính như ống bọt xà phòng để đánh lạc hướng chú ý), học sinh sẽ chạm vào vật nêu tên
Khi được lệnh chạm vào 1 vật cầm ở 1 tay còn tay kia giơ ra nhưng không cầm gì để đánh lạc hướng chú ý (hay để vật đó ở trên bàn cạnh 1 vật trung tính như ống bọt xà phòng để đánh lạc hướng chú ý), học sinh có chạm vào vật nêu tên không?
Khi 1 tay cầm cốc, 1 tay không cầm gì ở 1 tư thế khác, học sinh sẽ chọn cốc theo yêu cầu
sẵn sàng tìm và chạm vào vật ở mọi vị trí trong vòng 3 giây
sẽ chạm vào vật nếu vật đó ở trước mặt học sinh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 33
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C11 2
1
C12 2
1
C13 4
3 25 vật khác nhau
2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
C14 4
3
2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
Theo lệnh chọn lấy vật yêu thích từ 2 vật bày ra
Khi được hỏi, học sinh sẽ chọn 1 vật mình thích mà GV nói tên từ 2 vật bày ra ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh
Nếu giáo viên cầm 2 đồ vật ở bất cứ vị trí nào gần học sinh (1 trong số đó là vật học sinh thích) và yêu cầu học sinh lấy vật yêu thích, học sinh có thể làm theo hay không?
Khi để 1 bên là chiếc giày, 1 bên là chai bọt xà phòng - vật yêu thích) học sinh sẽ chọn ống bọt xà phòng theo lệnh
sẵn sàng tìm chọn vật đó ở mọi vị trí trong vòng 3 giây
tìm chọn vật đó nếu để trước mặt học sinh
Theo lệnh chọn 1 trong 2 vật yêu thích
Theo lệnh, học sinh sẽ chọn vật nêu tên từ 2 đồ vật yêu thích để ở bất kì vị trí nào trước mặt học sinh
Nếu giáo viên cầm 2 vật mà học sinh yêu thích, ở bất kì vị trí nào gần học sinh và yêu cầu học sinh chọn 1 trong 2 vật đó, học sinh có làm theo được không?
Khi 1 hộp nho (vật yêu thích) và 1 chai bọt xà phòng (vật yêu thích) được đặt trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn chai bọt xà phòng theo yêu cầu
sẵn sàng tìm ra và chọn lấy vật đó ở mọi vị trí trong vòng 3 giây
tìm lấy được vật yêu thích nếu vật ấy để trước mặt học sinh
Theo lệnh chọn lấy 1 trong 2 vật thông thường
Theo lệnh, học sinh sẽ chọn lấy một vật giáo viên nêu tên từ 2 vật thông thường bày trước mặt học sinh
Học sinh có chọn lấy một vật giáo viên nêu tên từ 2 vật thông thường bày trước mặt học sinh không?
Khi bày để cái cốc và 1 cái giày trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn giày khi GV yêu cầu lấy "giầy"
lấy được 50 vật và biết vài ví dụ cho hầu hết những vật đó
Chọn lấy 1 trong 2 ảnh những vật thông thường
Theo lệnh, học sinh sẽ chọn lấy ảnh một vật giáo viên nêu tên từ 2 ảnh những vật thông thường bày trước mặt học sinh
Học sinh có chọn lấy ảnh một vật giáo viên nêu tên từ 2 ảnh những vật thông thường bày trước mặt học sinh không?
Khi bày 1 ảnh con chó và ảnh 1 chiếc giày trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn giày khi GV yêu cầu lấy "giầy"
lấy được ảnh của hơn 50 vật và biết vài ví dụ cho hầu hết những vật đó.
25 tranh các vật khác nhau
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 34
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C15 4 ít nhất 10 bộ phận
3 6 bộ phận
2 4 bộ phận
1 2 bộ phận
C16 4
3
2
1
Chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình
Học sinh sẽ có thể theo lệnh chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình
Học sinh có chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình theo lệnh hay không?
Tìm chọn 1 trong số ít nhất 6 vật trên bàn
Học sinh sẽ tìm chọn được ít nhất 100 vật thông thường khi bày mỗi lần ít nhất 6 vật trên bàn ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh
Nếu giáo viên để ít nhất 6 vật thông thường trên bàn ở bất cứ vị trí nào và yêu cầu học sinh tìm chọn 1 trong những vật đó, học sinh có chọn được vật nêu tên hay không?
có thể thực hiện kỹ năng này bằng bất cứ dạng hồi đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, đưa, chạm vào, cho xem, ở đâu, tìm cái...)
tìm chọn được ít nhất 100 vật và có thể chỉ ra được vài ví dụ (kể cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật (khi bày mỗi lần ít nhất 6 vật)
50 vật, mỗi vật một ví dụ (khi bày mỗi lần ít nhất 3 vật)
10 vật (mỗi lần bày 3 vật)
5 vật (mỗi lần bày ít nhất 3 vật)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 35
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C17 4
3
2
1
C18 2
1
Tìm chọn 1 trong số ít nhất 6 ảnh trên bàn
Học sinh sẽ tìm chọn được ảnh về ít nhất 100 vật thông thường khi bày mỗi lần ít nhất 6 ảnh trên bàn ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh
Nếu giáo viên để ít nhất 6 ảnh các vật thông thường trên bàn ở bất cứ vị trí nào và yêu cầu học sinh tìm chọn 1 trong những vật đó, học sinh có chọn được vật nêu tên hay không?
có thể thực hiện kỹ năng này bằng bất cứ dạng hồi đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, đưa, chạm vào, cho xem, ở đâu, tìm cái...)
tìm chọn được ít nhất 100 ảnh và có thể chỉ ra được vài ví dụ (kể cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật (khi bày mỗi lần ít nhất 6 ảnh)
50 ảnh, mỗi vật một ví dụ (khi bày mỗi lần ít nhất 3 ảnh)
10 ảnh (mỗi lần bày 3 ảnh)
5 ảnh (mỗi lần bày ít nhất 3 ảnh)
Biết thêm nhiều kỹ năng tìm chọn mới mà không cần tập luyện nhiều
Học sinh sẽ học thêm các kĩ năng tìm chọn mới sau khi thực hiện lệnh tìm chọn không quá 5 lần
Học sinh có thể tiếp nhận những kĩ năng phân biệt nhận biết với những vật mới thông thường sau 5 lần thực tập hay không?
Học sinh tập tìm lấy được ảnh điện thoại sau không quá 5 lần hỏi
sẵn sàng tìm lấy nhiều vật mới sau không quá 5 lần hỏi
sẵn sàng tìm lấy nhiều vật mới sau không quá 10 lần hỏi
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 36
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C19 2
1
C20 2
1
C21 4 ít nhất 10 bộ phận
3 6 bộ phận
2 4 bộ phận
1 3 bộ phận
C22 2 ít nhất 4 loại
1 2 loại
Phân biệt nhận biết thành thạo
Học sinh sẽ có thể tìm chọn các vật đã biết từ nhiều vật theo các yêu cầu liên tiếp
Theo lệnh, học sinh có thể chỉ hay chọn các vật đã biết từ nhiều vật khi được yêu cầu hết lượt này đến lượt khác không?
yêu cầu "hãy chỉ giầy", học sinh làm theo, tiếp đến chỉ sách, táo liên tiếp
có thể lần lượt chỉ hay chọn ít nhất 10 vật đã biết trong vòng 30 giây
có thể chỉ hay chọn 5 vật đã biết trong 15 giây
Hồi đáp với các lệnh tìm chọn khác nhau
Học sinh sẽ có thể tìm chọn vật và ảnh khi giáo viên ra các lệnh tìm chọn khác nhau (ví dụ: "cho cô xem___", "cái.... đâu?", "con có thấy cái__ không?", "hãy chạm vào cái....")
Học sinh sẽ có thể tìm chọn vật và ảnh khi giáo viên ra các lệnh tìm chọn khác nhau (ví dụ: "cho cô xem___", "cái.... đâu?", "con có thấy cái__ không?", "hãy chạm vào cái....") không?
"Cho cô xem__""Cái__ ở đâu""Con có thấy cái ___không?""Em có nhìn thấy__""Hãy tìm cái__"
tìm chọn được vật và ảnh khi nhận bất cứ 5 yêu cầu tìm chọn nào (hồi đáp bằng hình thức nào cũng được)
tìm chọn được vật và ảnh khi nhận bất cứ 2 yêu cầu tìm chọn nào (hồi đáp bằng hình thức nào cũng được)
Chỉ các bộ phận cơ thể của người khác hay trong ảnh
Học sinh sẽ có thể theo lệnh chỉ ra các bộ phận trên cơ thể người khác hay trên ảnh về các bộ phận cơ thể
Nếu giáo viên yêu cầu học sinh chỉ vào các bộ phận trên cơ thể người khác hay trên ảnh về những bộ phận cơ thể, học sinh có làm được không?
Chạm vào các loại quần áo của chính mình
Học sinh có thể theo lệnh chạm vào loại quần áo đang mặc
Nếu giáo viên yêu cầu học sinh chạm vào các loại quần áo trên người mình,
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 37
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C23 4
3
2
1
C24 Lấy theo tính chất 4
3
2
1
C25 2
1
Sờ từng bộ phận của một vật
Học sinh sẽ theo lệnh sờ 1 bộ phận của vật (VD: cửa sổ và cửa ra vào của một ngôi nhà, bánh xe và cửa xe)
Nếu giáo viên yêu cầu học sinh cho mình xem các bộ phận của 1 vật (ảnh hay vật), học sinh có thể chỉ vào những bộ phận mà giáo viên nêu tên hay không?
Khi xem ảnh 1 căn nhà, học sinh có thể chỉ vào cửa sổ, cửa lớn, mái nhà
ít nhất 3 bộ phận của 10 vật
3 bộ phận của 6 vật
2 bộ phận của 4 vật
ít nhất 2 bộ phận của 2 vật
Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 trong số 2 vật chỉ khác nhau ở 1 điểm (nghĩa là tính chất)
Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 trong số 2 vật chỉ khác nhau ở 1 điểm (nghĩa là tính chất) không?
Khối đỏ với khối xanh, to với nhỏ; nóng/lạnh; cũ/ mới; gầy/béo; ướt/khô; nhanh/chậm; ngày/đêm; mềm/cứng…
lấy vật có ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu sắc, 2 hình dáng và 2 kích cỡ)
ít nhất 10 tính từ (ít nhất 5 trong số đó không phải là màu sắc)
ít nhất 5 tính từ (có thể tất cả đều là màu sắc)
lấy được vật có ít nhất 1 tính từ
Lấy vật nhờ quan sát ánh mắt của người khác
Học sinh có thể quan sát ánh mắt của người khác để lấy vật
Nếu giáo viên yêu cầu học sinh "đưa cái kia cho cô" và nhìn vào 1 vật, học sinh có lấy được đúng vật đó hay không?
Khi đặt 1 cái bút, 1 viên phấn và 1 chiếc bút chì màu ở các vị trí khác nhau trên bàn, học sinh sẽ chọn vật mà giáo viên đang nhìn
có thể chọn 1 trong 3 vật đặt riêng lẻ trên bàn
có thể chọn 1 trong 2 vật được đặt riêng lẻ trên bàn
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 38
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C26 4
3
2
1
C27 2
1
C28 4
3
2
1
Làm theo khi được chỉ tay yêu cầu
HS có thể theo hiệu lệnh tay của 1 người lớn để đi đến, ngồi, đứng, đến 1 nơi, làm 1 hành động (VD: đứng lên hay vỗ tay khi GV chỉ tay yêu cầu)
Khi GV chỉ tay yêu cầu, học sinh có để đến gần người đó, ngồi xuống, đứng và đến 1 vị trí nào đó mà giáo viên chỉ và làm 1 hoạt động không?
Học sinh ra cửa khi giáo viên chỉ ra cửa, học sinh vỗ tay khi giáo viên chỉ (ngụ ý đến lượt học sinh đó), học sinh chọn cái tách to khi giáo viên chỉ vào cái to nhất trong số những cái tách ở trên bàn
hồi đáp chuẩn xác với cả 5 kiểu lệnh chỉ tay
hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 4 kiểu lệnh chỉ tay
hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 3 kiểu lệnh chỉ tay
hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 2 kiểu lệnh chỉ tay
Theo lệnh để đến bên 1 người nào đó
Học sinh sẽ có thể đi ngang qua phòng để lại chỗ 1 người được chỉ định
Học sinh có thể đi qua phòng để lại chỗ 1 người nào đó được chỉ định hay không?
Học sinh sẽ đi qua phòng khi được yêu cầu "Ra chỗ Tim đi".
có thể lại chỗ ít nhất 4 người theo lệnh
ít nhất 2 người theo lệnh
Theo lệnh đưa 1 vật cho 1 người nào đó hay đặt vật đó lên 1 vật khác
Học sinh sẽ có thể ngang qua phòng, để hay đưa 1 vật cho 1 người (VD: hãy đưa cái bút này cho Jim)
Học sinh có thể ngang qua phòng, để hay đưa 1 vật cho 1 người nào đó hay không?
"Hãy đưa cái bút này cho Jim"
có thể lại chỗ ít nhất 2 người và 2 nơi để đưa hay đặt vật
2 người hay 2 nơi không nhắc nhở
2 người hay 2 nơi có nhắc nhở bằng lời
1 người hay 1 nơi có nhắc nhở bằng lời.
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 39
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C29 4
3
2
1
C30 "Lại ôm Jim đi" 4
3
2
1
Theo lệnh đến chỗ 1 người nào đó và cầm 1 vật nhất định
Học sinh sẽ đi ngang qua phòng để đến 1 nơi hay chỗ 1 người nào đó và lấy vật được chỉ định
Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đi ngang qua phòng để đến 1 nơi hay chỗ 1 người nào đó và lấy vật theo chỉ định
"Đi lấy quyển sách ở bàn làm việc và mang lại đây cho cô".
có thể đến ít nhất 2 nơi và lại chỗ 2 người để lấy 1 vật được chỉ định
2 người hay 2 nơi không nhắc nhở
2 người hay 2 nơi có nhắc nhở bằng lời
1 người hay 1 nơi có nhắc nhở bằng lời
Theo lệnh đến chỗ 1 người nào đó và làm 1 hành động
Học sinh sẽ ra khỏi phòng để đến chỗ 1 người nào đó và làm 1 hành động yêu cầu (VD: Hãy ôm Jim)
Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đến chỗ 1 người nào đó là làm 1 động tác hay không? (VD: hãy ôm Jim)
có thể lại chỗ của ít nhất 3 người và làm ít nhất 2 động tác
2 người và 2 động tác
2 người và 1 động tác
1 người và 1 động tác
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 40
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C31 4
3
2
1
C32 2
1
C33 4
3
2
1
Hồi đáp bằng các động tác với các bài tập nhận biết
Học sinh sẽ chọn vật và ảnh thông thường bằng một động tác tùy theo yêu cầu tìm chọn (sờ, chỉ, đưa, nhặt lên, lấy...)
Học sinh có thể chọn vật, ảnh tùy theo yêu cầu tìm chọn không? (VD: sờ, chỉ, đưa, nhặt lên, lấy...)
"Sờ vào cái tách""Chỉ con chim""Đưa cô chiếc giày""Nhặt cái mũ lên""Lấy cái đĩa này""Khoác cho con khỉ""Dấu cái thìa này đi""Đẩy xe"
hồi đáp chuẩn xác với bất cứ 5 loại yêu cầu tìm chọn nào
4 yêu cầu tìm chọn
3 yêu cầu tìm chọn khác nhau
2 yêu cầu tìm chọn khác nhau
Sử dụng 1 vật trong số nhiều vật đưa ra để thực hiện một hành động
Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 động tác đơn giản với 1 vật khi được trao nhiều vật khác nhau, trong đó chỉ có 1 vật đó là phù hợp
Học sinh có theo lệnh làm 1 động tác đơn giản với 1 vật khi được trao nhiều vật khác nhau, trong đó chỉ có 1 vật đó là phù hợp không? (vd bày bút chì và gối ra, rồi yêu cầu "viết cho cô xem")
ngủ / viết / gõ / cắt / lăn cho cô xem nào"
ít nhất 5 hoạt động không nhắc nhở
ít nhất 2 có nhắc nhở bằng lời hay bằng cử chỉ
Làm nhiều hoạt động với 1 vật
Học sinh sẽ có thể làm 1 động tác nào đó với 1 vật khi có nhiều vật khác cũng phù hợp để làm hành động đó
Học sinh có thể làm các hành động dùng nhiều vật khác nhau. (VD: HS cho cô xem mình đang "chải lông cho chó", "chải tay", lăn ôtô, lăn bóng sử dụng ôtô, tàu hỏa, bóng, bàn chải....) hay không?
đập bóng, lăn bóng, ném bóng, chải tóc, chải lông cho chó
có thể làm ít nhất 4 hoạt động với ít nhất 4 vật
ít nhất 3 hoạt động với 4 vật
ít nhất 2 hoạt động với 4 vật
ít nhất 2 hoạt động với 2 vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 41
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C34 2
1
C35 4
3 10 hoạt động
2 5 hoạt động
1 2 ảnh hoạt động
C36 4
3
2
1
Giả vờ làm một hành động
Học sinh sẽ có thể theo lệnh làm 1 hoạt động giả vờ
Học sinh có theo lệnh làm 1 việc gì đó ngay cả khi đó không phải là lúc làm việc đó hay không? (VD: cười cô xem)
Cười / khóc / ngáp / ngủ / viết / gõ /cắt / lăn cô xem
ít nhất 5 hành động không cần nhắc
ít nhất 2 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay cử chỉ
Lấy 1 trong số 3 ảnh diễn tả hoạt động
Theo lệnh, học sinh sẽ lấy ảnh về 1 hoạt động nào đó từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn ở các vị trí khác nhau trước mặt học sinh
Theo lệnh, học sinh có lấy ảnh về 1 hoạt động nào đó từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn ở các vị trí khác nhau trước mặt học sinh không?
cho xem ảnh 1 cậu bé đang viết, đá và ăn và yêu cầu lấy tranh "viết", học sinh sẽ lấy ảnh cậu bé đang viết
lấy ít nhất 20 ảnh về các hoạt động và có thể chỉ ra vài ví dụ khác nhau (gồm ví dụ mới) cho hầu hết các hoạt động đó
Lấy ra những ảnh có liên quan
đưa nhiều vật hay ảnh vật và hỏi "Cái gì đi với cái này?", học sinh sẽ có thể lấy vật đi đôi với vật giơ ra. (VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ ảnh 1 quả bóng)
đưa nhiều vật hay ảnh vật và hỏi "Cái gì đi với cái này?", học sinh có thể lấy vật đi đôi với vật giơ ra. (VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ ảnh 1 quả bóng) không?
lưới và bóng, cốc và nước trái cây, tất và giày, dao/dĩa và thìa, áo và mũ
có thể lấy ít nhất 2 ảnh có liên quan trong ít nhất 20 vật bày ra
2 ảnh liên quan trong số 10 vật
1 ảnh liên quan trong số 10 vật
1 ảnh liên quan trong số 5 vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 42
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C37 Lấy theo chức năng 4
3 ít nhất 25 vật
2 ít nhất 5 vật
1 ít nhất 2 vật
C38 Lấy theo đặc tính 4
3
2
1
Học sinh có thể lấy vật hay ảnh vật khi biết chức năng của nó
Học sinh có thể lấy vật, ảnh vật khi biết chức năng của chúng hay không? (VD: Đưa cho cô cái dùng để cắt, cái dùng để viết)
Khi xem ảnh về cái kéo, giày, ngựa và được hỏi: "Em cắt bằng gì?", học sinh sẽ trả lời kéo.
có thể lấy ít nhất 25 đồ vật khi biết chức năng của chúng VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật với 1 chức năng trong số ít nhất 6 vật bày ra
Học sinh sẽ có thể lấy vật và ảnh vật khi biết về đặc tính hay các bộ phận của chúng
Học sinh có thể lấy vật và ảnh vật khi biết về đặc tính hay các bộ phận của chúng không? (vd hãy đưa cô những con có đuôi)
Khi xem ảnh về 1 cái kéo giày, và ngựa và được hỏi "vật nào có đuôi?" học sinh sẽ lấy ngựa
lấy 25 vật với ít nhất 2 đặc tính hay bộ phận VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật với 1 đặc tính hay bộ phận từ ít nhất 6 vật
lấy 25 vật với ít nhất 2 đặc tính hay bộ phận
lấy 5 vật với ít nhất 1 đặc tính hay bộ phận
lấy 2 vật có ít nhất 1 đặc tính hay bộ phận
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 43
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C39 Lấy theo loại 4
3
2
1
C40 2
1
C41 2
1
Học sinh sẽ có thể lấy vật hoặc ảnh vật khi biết chủng loại của chúng
Học sinh có thể lấy vật hay ảnh vật khi được cho biết chủng loại của chúng hay không? (VD: hãy đưa cho cô những con vật)
Khi xem ảnh, 1 cái kéo, 1 chiếc giày, và 1 con ngựa và được hỏi "em mang gì?" học sinh sẽ trả lời "giày".
có thể lẩy ít nhất 5 vật thuộc 4 loại VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật cùng loại từ ít nhất 6 vật bày ra
ít nhất 5 vật thuộc 4 loại
ít nhất 5 vật thuộc 2 loại
ít nhất 5 vật thuộc 1 loại
Lấy 2 vật từ 1 loạt nhiều đồ vật
Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 vật hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều đồ vật ở trên bàn trước mặt học sinh theo chỉ định
Học sinh có thể lấy 2 vật hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều đồ vật ở trên bàn trước mặt học sinh theo chỉ định hay không?
Khi để 1 loạt nhiều đồ vật thường lên bàn và học sinh được lệnh lấy giày và cốc đưa cho giáo viên, học sinh sẽ nhặt giày và cốc
có thể lấy 2 vật hay ảnh theo chỉ định trong 1 loạt từ 10 vật trở lên
có thể lấy 2 vật hay ảnh theo chỉ định trong 1 loạt từ 4 vật trở lên
Lấy 2 vật theo thứ tự từ 1 loạt nhiều đồ vật
Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 vật hay ảnh nào đó theo thứ tự yêu cầu từ 1 loạt nhiều ảnh ở trên bàn trước mặt học sinh
Học sinh có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt nhiều đồ vật trên bàn trước mặt học sinh hay không?
Để 10 đồ vật hay ảnh về đồ vật thông thường trên bàn. Khi nghe lệnh đưa giày và cốc học sinh sẽ nhặt ảnh giày và cốc theo thứ tự đó
có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt ít nhất 10 ảnh
có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt ít nhất 4 ảnh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 44
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C42 4
3 3
2 2
1 1
C43 2
1
C44 2
1
Chọn ra nhân viên công ích / phục vụ cộng đồng
Học sinh sẽ có thể chọn lấy ra ảnh nhân viên công ích ở quanh mình
Học sinh có thể chọn lấy ra ảnh nhân viên công ích ở quanh mình không?
giáo viên, cảnh sát, lính cứu hỏa, bác sĩ, công nhân
chọn ảnh của ít nhất 4 nhân viên công ích
Tìm ra đồ vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết
Học sinh sẽ có thể tìm ra ảnh ảnh vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết
Học sinh sẽ có thể tìm ra ảnh ảnh vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết không?
Tìm tất cả những con cá trong 1 ảnh chụp dưới nước
có thể tìm ra ít nhất 3 trong 4 vật có ít nhất 10 vật khác
có thể tìm ít nhất 2 trong 4 vật trong 1 ảnh có ít nhất 5 vật khác nhau
Tìm vật khi cho xem một phần của vật trong một ảnh lớn, nhiều chi tiết
Học sinh sẽ có thể tìm ra vật khi thấy 1 phần của vật đó trong 1 ảnh lớn và nhiều chi tiết
Học sinh có thể tìm ra vật khi thấy 1 phần của vật đó trong 1 ảnh lớn và nhiều chi tiết không?
Tìm ra tất cả các con cá khi chỉ được xem 1 phần của con cá (VD: đầu hay đuôi cá) trong ảnh chụp dưới nước.
có thể tìm ra ít nhất 3 trong 4 vật trong 1 ảnh lớn có ít nhất 10 vật khác
có thể tìm ra ít nhất 2 trong 4 vật trong 1 ảnh có ít nhất 5 vật khác nữa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 45
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C45 4 ít nhất 8 âm thanh
3 ít nhất 6 âm thanh
2 ít nhất 4 âm thanh
1 ít nhất 2 âm thanh
C46 4
3
2
1
C47 4
3
2
1
Tìm ra âm thanh quen thuộc từ môi trường tự nhiên
Học sinh sẽ có thể chọn ra ảnh tương ứng với âm thanh của một vật
Khi nghe băng thu những âm thanh thông thường hay khi nghe thấy 1 âm thanh từ môi trường tự nhiên và được hỏi "em nghe thấy gì?", học sinh sẽ chọn ảnh vật tạo ra âm thanh
Dụng cụ, máy móc, cưa, khoan, báo động: còi xe, còi tàu, còi xe cứu thương, còi xe cảnh sát, động vật, sự kiện, hành động, tiệc sinh nhật, trận đấu bóng, tàu, máy bay
Chọn tất cả các ví dụ của 1 vật
Học sinh sẽ theo lệnh chọn tất cả những ví dụ cho 1 vật nhất định khi được yêu cầu (VD: tất cả những con mèo)
Nếu giáo viên đưa ra nhiều vật, học sinh có thể chọn ra tất cả các ví dụ cho cùng 1 vật hay không?
"Đưa cho cô tất cả những con chó"
6 vật giống nhau từ ít nhất 15 vật
3 vật từ ít nhất 10 đồ vật
3 vật từ ít nhất 6 vật
ít nhất 2 vật giống nhau từ ít nhất 4 vật
Lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định
Khi được đưa nhiều vật hay ảnh vật khác nhau, học sinh sẽ có thể chọn lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định theo yêu cầu (VD: quả bóng đỏ to, cốc lúa mạch nóng)
Khi được đưa nhiều vật hay ảnh vật khác nhau, học sinh có thể chọn lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định theo yêu cầu (VD: quả bóng đỏ to, cốc lúa mạch nóng) không?
Quả bóng đỏ to,Bát lúa mạch nóngĐồ đi ở chân
20 vật với 2 đặc tính
10 vật với 2 đặc tính
5 vật với 2 đặc tính
2 vật với 2 đặc tính
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 46
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C48 4
3
2
1 ít nhất 1 tính từ
C49 4
3
2
1
Chọn 1 nhóm vật có chung 1 đặc tính nào đó
Khi được đưa 1 nhóm các vật hay ảnh vật chỉ khác nhau ở 1 đặc tính, học sinh sẽ có thể chọn lấy ra những vật có chung 1 đặc tính (VD: tính từ như "những cái màu đỏ")
Học sinh có thể chọn lấy ra các vật có chung 1 đặc điểm từ nhiều vật chỉ khác nhau ở 1 đặc tính không?
những thứ màu đỏ, những cái có lỗ, những cái nhăn/ phẳng; bẩn/sạch; những cái mới/cũ
lấy được vật có chung ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu sắc, 2 hình dáng, 2 kích cỡ)
ít nhất 10 tính từ (ít nhất 5 trong số đó không phải màu sắc)
ít nhất 5 tính từ (có thể tất cả đều là màu sắc)
Chọn 1 nhóm vật có chung 2 đặc tính nào đó
Khi được đưa 1 nhóm vật / ảnh vật, học sinh có thể chọn tất cả các vật có 2 đặc tính chung (ví dụ: các tính từ, bộ phận, đặc tính, chức năng, chủng loại)
Học sinh có thể chọn lấy ra các vật cùng có 2 đặc tính từ 1 nhóm các vật chỉ khác nhau ở 2 đặc tính đó không? (ví dụ: chức năng, thể loại của vật đó)
những vật to màu đỏ, những vật màu xanh có lỗ;những chiếc xe hơi to;những vật màu xanh nhỏ;những đồ ăn màu đỏ
lấy được 20 lần các vật có 2 đặc tính chung
10 lần có 2 đặc tính chung
5 lần có 2 đặc tính chung
2 lần có 2 đặc tính chung
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 47
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C50 "Sờ giầy, rồi sờ tất" 2
1
C51 Nhận ra các giới từ 4 ít nhất 6 giới từ
3 ít nhất 5 giới từ
2 ít nhất 3 giới từ
1 ít nhất 2 giới từ
C52 Nhận ra các đại từ 4 ít nhất 8 đại từ
3 ít nhất 4 đại từ
2 ít nhất 3 đại từ
1 ít nhất 2 đại từ
C53 2
1
Thực hiện yêu cầu có trình tự nhiều bước
Học sinh sẽ có thể chọn lấy 3 vật theo thứ tự nhất định
Học sinh có thể chọn lấy đồ vật theo thứ tự nhất định hay không? (ví dụ: sờ giày, rồi sờ tất)
chọn lấy đúng 3 vật theo thứ tự nhất định sau khi nói tên tất cả các vật đó
chọn lấy đúng 2 vật theo thứ tự nhất định sau khi nói tên tất cả các vật đó
Học sinh biết lựa chọn liên quan đến giới từ khi yêu cầu
Học sinh biết lựa chọn liên quan đến giới từ khi yêu cầu không?
lấy cho cô cái ở trên bàn - chỉ cho cô con chim ở dưới hiên nhà
Học sinh biết lựa chọn liên quan đến đại từ khi yêu cầu
Học sinh biết lựa chọn liên quan đến đại từ khi yêu cầu không?
Chỉ cô mũ của mẹ - lấy cô tranh bà/ông/
Chọn lấy ảnh về nơi chốn hay hoạt động ở một nơi
Học sinh có thể chọn lấy ảnh về phong cảnh hay sinh hoạt
Học sinh có thể chọn lấy ra ảnh về một địa điểm hay sinh hoạt khi được đưa 1 loạt hình ảnh trong đó chỉ có 1 hình về địa điểm hay sinh hoạt hay không?
Nhà đang cháy, xe cứu hỏa, kéo vòi nước, phun nước vào nhà, cảnh 1 bãi biển, 1 bữa tiệc sinh nhật, 1 buổi cắm trại, 1 trận đấu bóng, 1 cuộc diễu hành, 1 cửa hàng tạp hóa, 1 buổi biểu diễn xiếc
chọn lấy được ít nhất 4 ảnh về nơi chốn hay sinh hoạt
chọn lấy được ít nhất 2 ảnh về nơi chốn hay sinh hoạt
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 48
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C54 4 ít nhất 4 cảm xúc
3 ít nhất 3 cảm xúc
2 ít nhất 2 cảm xúc
1 ít nhất 1 cảm xúc
C55 2
1
C56 4
3
2
1
Chọn lấy ảnh về cảm xúc
Học sinh có thể chọn lấy ảnh khuôn mặt biểu thị nhiều cảm xúc
Học sinh có thể chọn lấy ảnh khuôn mặt biểu thị nhiều cảm xúc không?
vui sướng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, giận, sợ sệt ...
Lấy ra vật "giống" và "khác"
Khi bày ra 2 vật, sau đó đưa tiếp vật thứ 3 giống 1 trong 2 vật kia và yêu cầu "tìm vật giống như vậy" hay "tìm vật khác vật này", học sinh sẽ lấy được vật tương ứng trong số vật bày ra
Khi đưa xem 1 vật, HS có thể chọn 1 vật giống và khác trong số 2 vật bày ra hay không?
có thể chon được cả vật giống và khác khi 2 vật bày ra chỉ khác nhau ở 1 điểm
có thể chon được cả vật giống và khác khi 2 vật bày ra khác nhau ở ít nhất 2 điểm
Lấy ra vật không cùng chủng loại
Học sinh có thể chỉ hay lấy ra vật không cùng loại với một nhóm vật (ví dụ: không phải thực phẩm, không phải màu vàng, không dùng để nấu, không có đuôi)
Học sinh có thể chỉ hay lấy ra vật không cùng loại với một nhóm vật (ví dụ: không phải thực phẩm, không phải màu vàng, không dùng để nấu, không có đuôi) không?
Khi đang xem sách và được yêu cầu chỉ vào cái không phải là thức ăn, học sinh sẽ chỉ vào ảnh chiếc xe hơi
ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 loại (liên quan đến chức năng, đặc tính, loại)
3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại
3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại
3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 49
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
C57 4
3
2
1
Chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội
Học sinh có thể chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội (ví dụ: đang chơi, đang cãi nhau)
Học sinh có thể chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội hay không? (ví dụ: đang chơi, đang cãi nhau)
ngượng, tranh cãi, đánh nhau, trò chuyện, trêu trọc, vui chơi, làm việc, thực hành, bận rộn, giận, thân thiện, căng thẳng, vui nhộn.
chọn lấy ảnh về ít nhất 4 tình huống giao tiếp xã hội
chọn lấy ít nhất 3 tình huống giao tiếp xã hội
chọn lấy ít nhất 2 tình huống giao tiếp xã hội
chọn lấy ít nhất 1 tình huống giao tiếp xã hội
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 50
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 51
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 52
Ghi chú
Có chỉnh sửa = Ghi chú: làm theo yêu cầu khi được nhắc không hăn là đã nghe lời giáo viên nhưng cũng bước đầu tạo dựng khả năng chi phối học sinh rất cần cho việc phát triển kỹ năng "nhận biết" thực sự
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 53
Ghi chú
Chú ý: Bài này không đòi hỏi học sinh phải biết tên vật và chọn từ nhóm các vật)
Xem phụ lục 2: Danh sách các lệnh đơn giản
Có chỉnh sửa - Ghi chú: Có thể thực hiện các kỹ năng ở bài C10-C17 bằng bất kỳ dạng hồi đáp tìm chọn nào (vd chỉ, chọn, đưa cô, sờ, cho cô xem, ở đâu rồi, tìm cái…)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 54
Ghi chú
Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên
Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên
Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên. Chú ý: nên chọn những vật học sinh thường nghe thấy tên và thường tiếp xúc với
Xem phụ lục 3: Danh sách nhận thức và gọi tên.
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 55
Ghi chú
Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận cơ thể
Có chỉnh sửa -Xem phụ lục 3: Danh sách gọi tên và nhận biết
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 56
Ghi chú
Có chỉnh sửa -Xem phụ lục 3: Danh sách gọi tên và nhận biết
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 57
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận cơ thể
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 58
Ghi chú
Mới
Mới
Xem phụ lục 5 và 6: Danh sách tính từ, Màu sắc và hình dáng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 59
Ghi chú
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 60
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 61
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 7: Danh sách các loại yêu cầu cho bài tập nhận biết - Khi ra một yêu cầu tìm chọn nào đó (sờ, chỉ, đưa, lấy, mang), HS sẽ hồi đáp phù hợp
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 62
Ghi chú
Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ - ghi chú: có thể thực hiện kỹ năng với các lệnh chọn khác nhau (vd chỉ, lấy, đưa cô, sờ, chỉ cô, ở đâu, tìm)
Xem phụ lục 1: Danh sách các vật liên quan
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 63
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 64
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 65
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 66
Ghi chú
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 67
Ghi chú
Xem phụ luc 5 và 6: Danh sách Tính từ và Danh sách màu và hình dạng
Xem phụ luc 5 và 6: Danh sách Tính từ và Danh sách màu và hình dạng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 68
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Xem phụ lục 9: Danh sách các giới từ
Xem phụ lục 10" Danh sách các đại từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 69
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NHẬN BIẾT Trang 70
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 71
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
D1 Bắt chước động tác với đồ vật 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D2 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D3 Nhảy lên, vỗ tay 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D4 Dậm chân 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
Bài số
Thang điểm
Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước 1 động tác với đồ vật
Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp với đồ vật khi được lệnh "Hãy làm thế này"
Làm bộ uống từ tách, đẩy xe dọc tay vịn cầu thang
ít nhất 10 động tác với 2 động tác khác nhau mỗi vật
Bắt chước động tác cơ bắp với đồ vật có ý thức phân biệt
Theo lệnh , học sinh sẽ lặp lại 1 động tác cơ bắp yêu cầu có phân biệt đồ vật
Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp yêu cầu có phân biệt đồ vật khi nghe lệnh "Hãy làm như thế này" hay không?
HS có 1 cây bút và 1 cái thìa, cho cây bút vào cốc, HS sẽ bắt chước làm theo khi yêu cầu
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới
Bắt chước các vận động thô bằng cơ bắp khi nhắc bằng lời
Học sinh sẽ bắt chước vận động tác thô bằng cơ bắp khi được nhắc bằng lời
Học sinh có lặp lại 1 động tác thô bằng cơ bắp khi được lệnh "hãy làm thế này" và có nhắc nhở bằng lời hay không?
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới
Bắt chước các động tác chân và đùi
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác cơ bắp với chân và đùi
Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp với chân và đùi khi được lệnh "Hãy làm thế này" hay không
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 72
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D5 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D6 4
3 10 cặp
2 2 cặp
1
D7 2
1
D8 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
Bắt chước các động tác với bàn tay và cánh tay
Theo lệnh, HS sẽ bắt chước các động tác thô bằng cơ bắp với bàn tay và cánh tay
Học sinh có lặp lại 1 động tác thô bằng cơ bắp với bàn tay và cánh tay khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?
đưa tay lên và xuống dọc bên hông
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới
Bắt chước cả động tác cần di chuyển cơ thể và không cần di chuyển
Theo lệnh, HS sẽ lặp lại các động tác gần giống nhau đòi hỏi học sinh biết phân biệt đó là động tác cần di chuyển hay không cần
HS có bắt chước cả những động tác cần di chuyển và không cần di chuyển không khi yêu cầu "Hãy làm thế này" hay không?
Đập tay xuống bàn và để tay trên bàn, vỗ tay và úp hai lòng bàn tay lại, đập chân xuống vòng tròn với đặt chân vào trong vòng tròn
ít nhất 10 cặp động tác và sẵn sàng lặp lại nhiều động tác mới
2 cặp các động tác giống nhau, 1 động tác cần di chuyển, 1 không
Dùng các lệnh khác nhau yêu cầu học sinh bắt chước
Học sinh sẽ bắt chước các động tác dù ta có dùng các câu lệnh khác nhau yêu cầu bắt chước
Học sinh có thể lặp lại các động tác khi lời câu lệnh thay đổi không?
Lặp lại theo mẫu khi được lệnh "xem cô này, đến lượt con"; "làm như cô làm này", "làm theo cô", "Em thứ làm đi", "Đến lượt cô, và bây giờ con làm" hay "làm như thế này nhé"
làm theo các động tác khi dùng 1 trong 4 câu lệnh khác nhau yêu cầu HS bắt chước
làm theo các động tác khi dùng 1 trong ít nhất 2 câu lệnh khác nhau yêu cầu HS bắt chước
Bắt chước các động tác thô bằng cơ bắp được làm mẫu trong gương
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại các động tác thô bằng cơ bắp đã quan sát thấy qua gương
Học sinh có lặp lại các động tác thô bằng cơ bắp theo mẫu qua gương khi được lệnh "Hãy làm như thế này" hay không?
học sinh đặt tay lên đầu, vỗ tay, xoa bụng ...
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 73
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D9 Bắt chước các động tác đầu Lắc đầu qua lại 2 lặp lại 3 động tác
1 1 động tác
D10 Thè lưỡi ra liếm 2 lặp lại 4 động tác
1 lặp lại 2 động tác
D11 4
3 6 động tác bất kỳ
2 4 động tác bất kỳ
1
D12 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D13 2
1
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác vận động thô với đầu
Học sinh có lặp lại 1 động tác vận động thô với đầu khi được bảo "Hãy làm thế này" hay không?
Bắt chước các động tác với lưỡi, miệng
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác với lưỡi và miệng
Học sinh có lặp lại 1 động tác với lưỡi và miệng khi được yêu cầu "hãy làm thế này" hay không?
Làm theo động tác với mặt/miệng làm mẫu trong gương
Theo lệnh, học sinh có lặp lại các động tác mặt, miệng khi xem mẫu trong gương
Học sinh có lặp lại 1 động tác mặt, miệng khi quan sát mẫu trong gương khi được lệnh "Hãy làm thế này" hay không?
Há mồm, bặm môi vào nhau, thè lưỡi, đưa lưỡi qua lại, đặt môi ở vị trí thổi; phồng má, giương mày, chớp mắt
ít nhất 6 động tác mặt, miệng (gồm cả động tác tĩnh và động)
2 động tác với miệng/mặt bất kỳ
Bắt chước động tác vận động tinh
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 đông tác vận động tinh
Học sinh có lặp lại 1 động tác vận động tinh khi được bảo "Hãy làm thế này" hay không?
Chạm đầu 2 ngón trỏ vào nhau
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới
Bắt chước chạm tay vào các đồ vật theo thứ tự
Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước chạm tay vào đồ vật theo thứ tự cùng lúc với người làm mẫu
Học sinh có lặp lại động tác chạm tay vào đồ vật theo thứ tự và chạm tay vào vật tiếp theo khi giáo viên chạm tay vào vật đó
Với loạt 4 vật, học sinh sẽ làm theo mẫu lần lượt chạm tay vào xe hơi, sau đó là giày, rồi đến tách và cuối cùng là ngựa
có thể lặp lại động tác chạm tay vào 4 trong 6 đồ vật theo bất kì thứ tự nào
có thể chạm vào 2 trong 4 vật theo bất cứ thứ tự nào
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 74
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D14 Bắt chước thổi 2
1
D15 2
1 chỉ cần nhắc 1 lần
D16 2
1
D17 Lặp lại tốc độ của 1 động tác 2
1
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại động tác thổi ngắn và dài theo mẫu
Học sinh có lặp lại cả động tác thổi ngắn và dài theo mẫu khi được bảo hãy làm thế này hay không?
học sinh làm động tác thổi đơn giản và động tác thổi kéo dài 2 giây...
bắt chước cả thổi ngắn và thổi dài trong ít nhất 2 giây
có thể bắt chước thổi ngắn hoặc thổi dài
Bắt chước một động tác đang diễn ra với cùng tốc độ
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác đang diễn ra với 1 vật đúng tốc độ đang làm mẫu
Học sinh có lặp lại 1 động tác đang diễn ra với 1 vật đúng tốc độ đang làm mẫu không khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?
Bắt chước vận tốc của người làm mẫu di chuyển 1 vật (ví dụ: lắc con lục lặc nhanh hay chậm cùng 1 lúc với người làm mẫu)
sẵn sàng lặp lại động tác theo tốc độ của người làm mẫu
Bắt chước tốc độ của 1 động tác với đồ vật vừa làm mẫu xong
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác với 1 vật đúng bằng tốc độ vừa làm mẫu xong
Học sinh có lặp lại 1 động tác với 1 vật theo đúng tốc độ vừa làm mẫu xong không khi được hỏi "Hãy làm thế này"?
Ngay sau khi xem mẫu, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác theo đúng tốc độ vừa làm mẫu xong để di chuyển 1 vật (ví dụ: lắc lục lạc nhanh hay chậm)
sẵn sàng lặp lại các động tác theo tốc độ của người làm mẫu vừa làm
cần nhắc 1 lần để làm theo
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác cơ bắp để theo vận tốc của người làm mẫu
Học sinh có lặp lại một động tác cơ bắp dễ vận động của người làm mẫu khi được yêu cầu "làm thế này" không?
Đưa tay lên xuống dọc hông nhanh hay chậm
Sẵn sàng lặp lại các động tác của người làm mẫu
Đòi hỏi có nhắc nhở bằng lời
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 75
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D18 2
1
D19 2
1
D20 Lặp lại 1 chuỗi các động tác Vỗ tay, rồi đập đùi 4
3 10 chuỗi 2 động tác
2 5 chuỗi 2 động tác
1
D21 2
1 cần phải nhắc bằng lời
Bắc chước chạm tay vào một chuỗi vật theo mẫu
Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước chạm tay vào chuỗi đồ vật theo mẫu
Học sinh có lặp lại việc chạm tay vào đồ vật thứ tự theo mẫu hay không?
Khi đưa một loạt 4 đồ vật, học sinh sẽ chạm tay vào ô tô, giày, chén và sau đó là ngựa đúng theo trình tự làm mẫu
Có thể bắt chước chạm vào 4 trong 6 vật theo bất kỳ thứ tự nào theo bất kỳ thứ tự nào ngay sau khi xem mẫu
Có thể bắt chước chạm tay vào 2 trong 4 vật theo bất kỳ thứ tự nào ngay sau khi xem mẫu
Bắt chước chuỗi động tác và chuyển động tác theo người làm mẫu
Theo lệnh "làm thế này", học sinh sẽ lặp lại chuỗi các hoạt động theo mẫu, ngay lập tức chuyển từ 1 hoạt động này sang 1 hoạt động khác theo lệnh của giáo viên
Khi được hỏi "hãy làm thế này", học sinh có lặp lại thứ tự các hoạt động theo mẫu và chuyển ngay từ hoạt động này sang một hoạt động khác theo lệnh của giáo viên hay không?
Vỗ tay, lắc tay, xoa tay, đập đùi, sau đó chuyển ngay từ động tác này sang động tác khác khi giáo viên thay đổi động tác
Có thể lặp lại chuỗi 6 động tác khác nhau theo mẫu trong 10 giây
Có thể lặp lại 1 chuỗi 4 động tác theo mẫu trong 10 giây
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 chuỗi các động tác
Học sinh có lặp lại 1 chuỗi các động tác khi được hỏi "Hãy làm như thế này" (theo mẫu) hay không?
Ít nhất 10 chuỗi 2 động tác và sẵn sàng lặp lại nhiều chuỗi mới
2 chuỗi 2 động tác sau khi xem mẫu
Bắt chước cường độ của động tác
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác cơ bắp theo đúng cường độ của ngưòi làm mẫu
Học sinh có thể lặp lại một động tác cơ bắp theo đúng cường độ của người làm mẫu khi được bảo "hãy làm thế này" hay không?
Đập mạnh/nhẹ xuống bàn, vỗ tay mạnh/nhẹ. Lưu ý: vỗ tay mạnh/nhẹ có thể được coi là vỗ
Sẵn sàng lặp lại các động tác theo cường độ của người làm mẫu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 76
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D22 2
1
D23 2
1
D24 2
1
D25 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
Lặp lại đúng số lần thực hiện một động tác
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác đúng số lần của động tác mẫu
Theo mẫu, học sinh sẽ lặp lại đúng số lần thực hiện một động tác khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?
dùng dùi gõ trống 1 lần/3 lần
lặp lại 3 lần một động tác mà không cần nhắc
lặp lại được 3 lần nhưng phải nhắc bằng lời hoặc cử chỉ
Bắt chước đồng thời 1 động tác đi kèm lời nói
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác kèm lời nói
Khi được lệnh "Hãy làm thế này" và làm động tác mẫu kèm lời nói, học sinh có thể lặp lại được động tác và lời nói mẫu hay không?
Vẫy tay trên cao, và nói "vun vút,vun vút,vun vút", làm động tác ru bé ngủ và nói "à í à ơi"
lặp lại đến 3 lần lặp lại ít nhất 4 động tác kèm với lời nói không nhắc
lặp lại ít nhất 1 động tác kèm lời nói mà không cần nhắc
Bắt chước chuỗi các hoạt động cơ bắp với nhiều đồ vật
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 chuỗi các động tác với nhiều đồ vật
Học sinh có lặp lại chuỗi nhiều động tác với đồ vật khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không
Khi đưa ra 1 xe tải đồ chơi, 1 hộp nhỏ, 1 khối hình màu đỏ, xanh, vàng và trắng, học sinh sẽ lặp lại động tác đặt khối xanh lên khối trắng, rồi đặt khối đỏ vào hộp và khối vàng phía sau xe tải
Có thể lặp lại ít nhất 6 chuỗi gồm 3 động tác với 4 vật có vật mẫu trước mặt
Có thể lặp lại ít nhất 6 chuỗi gồm ít nhất 2 động tác với 4 đồ vật theo mẫu hiện diện
Bắt chước động tác cơ bắp mà không cần nhắc trực tiếp
Không cần ra lệnh lặp lại từng động tác, học sinh sẽ lặp lại những động tác dễ theo mẫu, chỉ để được khen vì đã biết lặp lại các động tác đó
Học sinh có lặp lại các động tác cơ bắp dễ theo người khác chỉ để vui hay để được khen thưởng vì đã tự mình biết lặp lại hay không?
Bắt chước một loạt các động tác đầu, mặt mà người khác đang làm
ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 77
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
D26 4
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D27 4
3
2
1
Tự động bắt chước các động tác của người khác
Học sinh có thể lặp lại ngay các động tác cơ bắp của người khác không đứng trước mặt mình
Học sinh có lặp lại ngay động tác của người khác không trực tiếp đứng trước mặt mình hay không ? (nghĩa là không cần nhắc hay bảo là phải lặp lại động tác đó)
Quan sát và làm theo người khác. Ví dụ: tất cả cùng nhảy, vỗ tay, đứng, ngồi, tay chống hông
Ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới (không nhất thiết phải làm liền một mạch 10 động tác)
Bắt chước sau một thời gian ngắt quãng
Khi được yêu cầu, hoặc khi nói tên một hành động, HS sẽ thể hiện hành động đã quan sát được vài tiếng trước đó
Học sinh có thể bắt chước một hành động đã quan sát được trước đó trong ngày một cách tự phát hoặc theo yêu cầu, hoặc khi nói đến hành động đó không?
"Đây là những gì con sư tử làm" hay "cho cô xem nàng Bạch tuyết cọ sàn nhà như thế nào"
Gọi tên và lặp lại nhiều động tác đã thấy cách đó 4 tiếng
Gọi tên và lặp lại sau 1 tiếng
Gọi tên và lặp lại sau 10 phút
Theo lệnh, 1 hành động sau 5 phút
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 78
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước
Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước - Ghi chú: một số kỹ năng ở mục D3 cũng có thể trùng với nội dung D4-D10 thiên về đánh giá các kỹ năng vận động cụ thể hơn
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 79
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước
Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 80
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 81
Ghi chú
Mới
Mới
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 82
Ghi chú
Mới
Mới
Có chỉnh sửa
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 83
Ghi chú
Mới
Mới
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
BẮT CHƯỚC Trang 84
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 85
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
E1 Lặp lại âm thanh theo lệnh 4
3
2
1
E2 2
1
E3 Lặp lại âm đầu của từ 4
3
2
1
E4 2
1
E5 Nói "mm" và "mmmm" 2
1
E6 2
1
Thang điểm
Học sinh có thể lặp lại 1 âm thanh khi nghe lệnh "Nói.........."
Học sinh có thể lặp lại âm thành theo lệnh hay không?
Lặp lại chuỗi từng âm thanh, và chuyển âm theo người làm mẫu
Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 chuỗi các âm, liên tiếp chuyển từ âm này sang âm khác
Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 chuỗi các âm, liên tiếp chuyển từ âm này sang âm khác không?
Học sinh lặp lại liên tiếp từ âm thanh sang âm thanh khác với tốc độ cao (Ví dụ: nói "may", "moe", "me", "ah", "buh", "ee", "oh")
Khi đọc mẫu 1 từ cho học sinh, học sinh sẽ có thể lặp lại âm đầu của từ đó
Học sinh có thể lặp lại âm đầu của những từ được đọc cho mình nghe hay không?
Với từ "Bat" nói là "ba", từ "Shoe" nói là "Sh", "apple" nói là "ap", từ "up" nói là "ich"
Bắt chước các cách kết hợp âm
Học sinh sẽ có thể bắt chước các cách kết hợp âm đòi hỏi học sinh phải chú ý đến cả 2 âm
Học sinh có thể bắt chước các cách kết hợp âm đã biết không?
Nói "ma" "ma", "ma" "me", "ma" "moe". Nói "ee" "o"; "ee" "ee" và "ee" "ah"
Bắt chước lặp lại các âm ngắn và bật hơi nhanh; kéo dài và giữ hơi lâu
Học sinh có thể lặp lại âm đúng tốc độ của âm đọc mẫu
Nếu đọc mẫu một âm với tốc độ nhanh hay chậm, học sinh có thể lặp lại âm đúng tốc độ đó không?
Lặp lại 1 âm đúng số lần đọc mẫu
Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 âm thanh đúng số lần đọc mẫu
Theo mẫu, học sinh có thể lặp lại 1 âm thanh đúng số lần đọc mẫu khi được bảo "hãy nói (âm)" không?
Nói "ah" 1 lần và "ah" "ah" "ah"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 86
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
E7 2
1
E8 đi, ma, ăn, ao, em 2
1
E9 2
1
E10 nằm, canh, nhất, lớn 2
1
Bắt chước đọc kéo dài âm đầu nối tiếp sang âm thứ 2
Học sinh có thể lặp lại một tổ hợp âm, trong đó giáo viên yêu cầu học sinh phải giữ hay kéo dài âm đầu và đọc nối sang âm thứ 2 một cách trơn tru (chứ không đọc rời 2 âm)
Học sinh có thể lặp lại một tổ hợp âm, trong đó giáo viên yêu cầu học sinh phải giữ hay kéo dài âm đầu và đọc nối sang âm thứ 2 một cách trơn tru (chứ không đọc rời 2 âm) không?
Nói "mmmeeee" chuyển từ âm "mm" sang âm "eee" một cách trơn tru (chứ không đọc rời rạc thành 2 âm "mm"...."eee" "aaaaammmm" là "am" được đọc kéo dài
Bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm; nguyên âm - phụ âm
Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm và nguyên âm-phụ âm (vd "đi", "ma" và "ăn", "ao" "em")
Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm và nguyên âm-phụ âm không?
Tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm-nguyên âm
Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm - nguyên âm (Ví dụ: "mama" "dada" "peepee" "meme")
Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm - nguyên âm
mama, dada, peepee, meme, booboo, byebye
Tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm
Học sinh có thể nhắc lại các tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm theo mẫu
Học sinh có thể nhắc lại các tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm theo mẫu không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 87
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
E11 4
3
2
1
E12 Lặp lại các từ theo lệnh 4
3
2
1
E13 Lặp lại cụm từ theo lệnh 4
3
2
1
E14 Nhắc lại số điện thoại 4
3
2
1
E15 2
1
E16 Nói to/nhỏ từ "apple" 2
1
E17 2
1
Bắt chước các cặp phụ âm ghép
Học sinh có thể nhắc lại chính xác những từ có cặp phụ âm ghép theo mẫu hay không?
Học sinh có thể lặp lại các từ có chứa 2 phụ âm ghép hay không? (Ví dụ: trăng, chiếc, trường, ngày, nhà, bánh, ngô, thịt)
2 phụ âm ghép "tr"3 phụ âm ghép "ng"
Học sinh có thể lặp lại 1 từ khi giáo viên đưa lệnh "Hãy nói.........."
Học sinh có thể lặp lại theo lệnh hay không? (kể cả âm cuối của từ)
Học sinh có thể lặp lại 1 cụm từ theo lệnh khi giáo viên yêu cầu "Nói..........."
Học sinh có thể lặp lại 1 cụm từ theo lệnh hay không?
Lặp lại các chuỗi số theo lệnh
Học sinh có thể lặp lại các chuỗi số theo lệnh "Nói....."
Học sinh có thể lặp lại các chuỗi số theo lệnh hay không? (Ví dụ: số điện thoại)
Lặp lại các từ ngắn, nhanh >< kéo dài, chậm
Học sinh có thể lặp lại các từ theo tốc độ của người đọc mẫu
Học sinh có lặp lại từ theo tốc độ của người đọc mẫu hay không?
Hãy nói từ "Movie" ở mức vừa, chậm như: "mooooveeee" và nhanh
Bắt chước nói to/nhỏ các từ/âm theo mẫu
Học sinh có thể lặp lại từ đúng âm lượng đọc mẫu
Học sinh có thể lặp lại các từ đúng âm lượng của người đọc mẫu không?
Lặp lại từ/âm ở cao độ khác nhau
Học sinh có thể lặp lại các từ đúng cao độ/âm điệu của người đọc mẫu
Học sinh có thể lặp lại các từ đúng cao độ/âm điệu của người đọc mẫu không?
Nói "apple" với cao độ khác nhau
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 88
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
E18 2
1
E19 Tự động nói theo các từ H/s có thể tự nói theo các từ 4
3
2
1
E20 Tự động nói theo các cụm từ 4
3
2
1
Nhắc lại lời nhắn ngắn cho 1 người khác
H/s sẽ có thể đi đến một người nào đó và nhắc lời nhắn ngắn của một người khác
Học sinh có thể chuyển 1 lời nhắn ngắn cho người khác không?
Mẹ bảo con nói với bố "Con muốn piza" và con sẽ đi đến chỗ bố và nói "Con muốn piza"
H/s có thể tự nói theo các từ một cách tự nhiên hay không?
H/s có thể tự nói theo các cụm từ
H/s có thể tự nói theo các cụm từ không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 89
Cách chấm điểm
15 âm
5 âm
2 âm
Mới
15 âm
5 âm
2 âm
Mới
Mới
cần nhắc bằng cử chỉ
Mới
lặp lại khi được nhắc bằng cử chỉ
Ghi chú
Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết các âm
Có thể lặp lại ít nhất 10 âm riêng biệt trong 15 giây
Có thể lặp lại ít nhất 5 âm riêng biệt trong 10 giây
Sẵn sàng lặp lại chính xác ít nhất âm đầu của hầu như tất cả các từ
Có thể nhắc lại ít nhất 4 cặp kết hợp âm với ít nhất 4 âm đầu
có thể nhắc lại ít nhất 3 cặp kết hợp âm với ít nhất 2 âm đầu
Sẵn sàng lặp lại âm đúng tốc độ của người làm mẫu
lặp lại được tối đa 3 lần theo đúng số lần đọc mẫu không cần nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 90
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
Mới
Mới
Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 4 âm đầu nối sang ít nhất 4 âm tiếp theo
Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 2 âm đầu nối sang ít nhất 2 âm tiếp theo
Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên âm - phụ âm VÀ 3 tổ hợp phụ âm - nguyên âm mà không bị đứt quãng giữa các âm
Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên âm - phụ âm HOẶC 3 tổ hợp phụ âm - nguyên âm mà không bị đứt quãng giữa các âm
Có thể nhắc lại ít nhất 6 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm
Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm
Có thể nhắc lại ít nhất 12 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm
Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 91
Cách chấm điểm Ghi chú
15 từ
5 từ
2 từ
gần chính xác 15 từ
gần chính xác 5 từ
gần chính xác 2 từ
Câu 4 từ
Câu 3 từ
Câu 2 từ
4 số
3 số
2 số
Mới
Mới
cần nhắc nhở bằng cử chỉ
Mới
cần nhắc nhở bằng cử chỉ
Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết các từ có phụ âm ghép
Sẵn sàng và lặp lại chính xác hầu hết các từ
Sẵn sàng lặp lại chính xác cụm từ gồm ít nhất 6 từ
Sẵn sàng và lặp lại chính xác chuẩn gồm ít nhất 7 số từ
Có thể nhắc lại các từ nhanh VÀ chậm hơn bình thường
Có thể nhắc lại nhanh HOẶC chậm hơn bình thường
Sẵn sàng lặp lại từ đúng âm lượng của người đọc mẫu
Sẵn sàng lặp lại đúng cao độ/âm điệu đọc mẫu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NÓI THEO Trang 92
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
15 từ
5 từ
2 từ
cụm 4 từ 3 lần mỗi ngày
cụm 3 từ 3 lần mỗi ngày
cụm 2 từ ít nhất 3 lần ngày
Có thể chuyển lời nhắn 3 từ đến một người đứng cách đó ít nhất 10 feet
Có thể chuyển lời nhắn 2 từ đến một người đứng cách đó ít nhất 5 feet
nói theo chính xác ít nhất 20 từ mỗi ngày
Lặp lại chính xác cụm 6 từ hoặc hơn ít nhất 3 lần mỗi ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 93
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
F1 2
1
F2 4
3 6 vật hoặc hoạt động
2 4 vật hoặc hoạt động
1 1 vật hoặc hoạt động
F3 4
3 6 vật hoặc hoạt động
2 4 vật hoặc hoạt động
1 1 vật hoặc hoạt động
Bài số
Thang điểm
Yêu cầu bằng cách chỉ
Học sinh sẽ có thể chỉ những đồ vật hay hành động mình muốn bằng cách chỉ, kéo lại mình hay đứng kế bên vật mình muốn (mà không dùng từ hay ngôn ngữ ra hiệu)
Học sinh có nêu lên những vật/ hành động nhất định mà mình muốn bằng cách chỉ, kéo về mình hay đứng kế bên (mà không nói hay ra dấu) hay không?
ít nhất 5 yêu cầu một ngày về 3 vật hoặc hoạt động khác nhau
yêu cầu 1 vật hoặc hoạt động khác nhau
Ra các yêu cầu khi có người chi phối / điều khiển
Học sinh sẽ yêu cầu có điều mình muốn khi có vật yêu thích và được đưa một từ hoặc một ký hiệu
Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" với vật HS thích để trước mặt và có nhắc bằng lời hay ra hiệu, học sinh có hỏi xin vật đó hay không?
Để quả táo trước mặt HS, và hỏi "Con muốn gì?..(nhắc) Táo" HS sẽ ra dấu hoặc nói "Táo"
ít nhất 10 vật hoặc hoạt động
Yêu cầu khi có vật yêu thích hiện hữu và khi được hỏi "Con muốn gì?"
Học sinh sẽ yêu cầu vật mình muốn bằng lời hay bằng cử chỉ khi vật đó hiện hữu
Học sinh có yêu cầu những vật / hoạt động yêu thích bằng lời hay ra dấu không?
Để quả táo trước mặt HS, và hỏi "Con muốn gì?" HS sẽ ra dấu hoặc nói "Táo"
ít nhất 10 vật hoặc hoạt động
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 94
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F4 4
3 6 vật hoặc hoạt động
2 4 vật hoặc hoạt động
1 1 vật hoặc hoạt động
F5 4
3 6 vật hoặc hoạt động
2 4 vật hoặc hoạt động
1 1 vật hoặc hoạt động
F6 4
3 6 vật hoặc hoạt động
2 4 vật hoặc hoạt động
1 1 vật hoặc hoạt động
Ra yêu cầu khi được hỏi "Con muốn gì?
Học sinh sẽ yêu cầu ít nhất 10 vật mà mình muốn cả khi vật đó không hiện hữu
Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" học sinh có yêu cầu 1 vật hay hoạt động không?
ít nhất 10 vật hoặc hoạt động
Tự động yêu cầu một vật hiện hữu (không cần nhắc)
Học sinh tự động xin ít nhất là 10 vật hiện hữu mà HS muốn bằng lời hay bằng cách ra dấu
Học sinh tự động xin bao nhiêu vật hiện hữu mà HS muốn bằng lời hay bằng cách ra dấu?
HS tự động xin bánh khi nhìn thấy mà không cần phải nhắc là thích gì
10 vật hay hoạt động khi thấy vật đó hoặc vật liên quan đến hoạt động đó
Tự giác yêu cầu những vật không hiện hữu (không cần nhắc)
HS sẽ tự giác yêu cầu ít nhất 10 đồ vật không hiện hữu mà HS thích bằng lời hoặc bằng ra dấu
HS sẽ tự giác yêu cầu bao nhiêu đồ vật không hiện hữu mà HS thích bằng lời hoặc bằng ra dấu?
HS tự động xin bánh kể cả khi không nhìn thấy mà không cần phải nhắc là thích gì
10 vật hay hoạt động khi không thấy vật đó hoặc vật liên quan đến hoạt động đó
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 95
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F7 2
1 ít nhất 50%
F8 4
3 6 hành động
2 3 hành động
1 1 hành động
F9 4 10 hay hơn
3 ít nhất 6
2 ít nhất 3
1
F10 2 cả có và không
1 chỉ có hoặc không
F11 Yêu cầu bằng câu 2
1
F12 2
1
Yêu cầu bằng giao tiếp mắt
Hs sẽ giao tiếp mắt khi yêu cầu vật, hoạt động hoặc thông tin nào đó
Hs có giao tiếp mắt khi yêu cầu vật, hoạt động hoặc thông tin nào đó không?
giao tiếp mắt ít nhất 80% số lần HS yêu cầu
Yêu cầu người khác làm một hành động
Học sinh có thể yêu cầu người khác làm một việc nhất định
Học sinh có thể yêu cầu người khác làm một việc nhất định không?
Yêu cầu người khác "đi với" mình, "hát", "đứng", "mở", "đẩy", "nhặt lên". "Hãy giúp tôi cất cái này", "hãy chỉ tôi cách làm sao.."
có thể yêu cầu ít nhất 10 hành động
Xin những vật cần cho một bài tập mà còn thiếu
Khi chỉ đưa HS 1 số vật dụng để làm 1 việc gì, học sinh sẽ biết hỏi xin vật còn thiếu
Khi cần 1 vật để làm bài, học sinh có xin vật thiếu hay không?
Khi được đưa 1 bát lúa mạch không có thìa, 1 tách không có nước
biết yêu cầu 1 vật còn thiếu
Yêu cầu động tác đầu hay bằng cách nói Có/Không
Học sinh sẽ có thể hỏi hay từ chối những vật/ hoạt động được cho/rủ bằng động tác đầu hay bằng cách
Học sinh có thể cho biết mình muốn hay không muốn 1 vật hay hành động bằng động tác đầu hay
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để xin đồ vật, hành động hay thông tin
Học sinh có thể yêu cầu đồ vật, hành động... bằng câu hay không?
tôi muốn uống nước, tôi cần bút chì, tôi xin bắp rang được không? đưa tôi xin quả chuối, tôi muốn đi nhờ xe, cho xin nước hoa quả
thường dùng ít nhất 3 từ để xin vật hay hành động
có lúc dùng 3 từ hoặc hơn để yêu cầu đồ vật hay hành động
Yêu cầu được giúp đỡ
Học sinh sẽ xin được giúp đỡ khi cần
Học sinh có thể xin được giúp hay không? (vd Giúp mình với)
giúp, giúp con cái này, mở sách ra cho con xem, sửa áo cho con với v.v..
xin được giúp trong nhiều tình huống
xin giúp trong 1 vài tình huống đặc biệt (buộc dây giầy, mở hộp)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 96
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F13 2
1
F14 4
3 6 yêu cầu 1 ngày
2 4 yêu cầu 1 ngày
1 2 yêu cầu 1 ngày
F15 2 có thể tự động làm
1
F16 2
1
Biết cách yêu cầu mà không cần luyện tập nhiều
Học sinh sẽ có thể biết hỏi nhiều cách để xin đồ vật mới, hành động mới hay để hỏi thông tin sau khi GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 lần
Học sinh có thể biết hỏi nhiều cách để xin đồ vật mới, hành động mới hay để hỏi thông tin sau khi GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 lần không?
sẵn sàng học thêm cách yêu cầu mới mà không cần trực tiếp luyện tập
sẵn sàng học thêm cách yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin khi GV dạy HS cách yêu cầu chưa đến 5 lần
Yêu cầu sự chú ý của người khác
Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác chú ý đến hành động của mình
Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác chú ý đến hành động của mình không? (vd mẹ nhìn con này, hãy nhìn nhé)
Gọi tên 1 người để tạo chú ý, giơ tay và nói: "Mẹ nhìn con này", "Xem này", "Xem con đã làm gì này".
ít nhất 10 yêu cầu 1 ngày
Yêu cầu người khác dời đồ vật đi hay dừng 1 hành động
Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác lấy 1 vật đi hay ngừng 1 hành động
Học sinh có thể yêu cầu nhờ người khác lấy đi 1 vật hay ngưng làm gì hay không?
Yêu cầu người khác tắt nhạc, tắt quạt, dừng chạy. "Thôi ta đi đi".
chỉ làm khi trong những tình huống có dàn dựng
Yêu cầu dùng tính từ
Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều thứ bằng cách dùng tính từ (thí dụ: con ngựa to)
Học sinh có thể yêu cầu những đồ vật dùng tính từ hay không? (thí dụ: Con ngựa to)
Trong khi chơi với bộ đồ chơi về trang trại, học sinh yêu cầu có: "con ngựa to"
tự động dùng ít nhất 4 tính từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 vật
dùng ít nhất 2 tính từ kèm / không kèm danh từ trong tính huống có dàn dựng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 97
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F17 2
1
F18 2
1
F19 2
1
Yêu cầu dùng giới từ
Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều vật dùng giới từ (thí dụ: trong hộp)
Học sinh có thể yêu cầu nhiều đồ vật dùng giới từ hay không? (thí dụ: trong hộp)
Khi chơi với búp bê, học sinh yêu cầu đặt con búp bê vào trong nôi
tự động dùng ít nhất 4 giới từ khi yêu cầu 1 vật
dùng ít nhất 2 giới từ có hay không có danh từ trong tình huống có dàn dựng
Yêu cầu đồ vật hay sự kiện trong tương lai
Học sinh sẽ có thể hỏi xin những vật hay sự việc có thể có được trong tương lai
Học sinh có hỏi xin những vật hay sự việc mà mình sẽ muốn có trong tương lai hay không?
Buổi sáng, học sinh xin được xem băng video sau giờ ăn trưa
tự động yêu cầu đồ vật hay sự việc trước 1 ngày hay hơn
tự động yêu cầu đồ vật hay được tham gia vào một hoạt động sau khi đã làm xong một việc hoặc sau đó cùng ngày
Hỏi thông tin bằng cách hỏi "Cái gì?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái gì?" hay không?
HS nhìn thấy 1 vật lạ, liền hỏi "Cái gì đấy?", "Cái đó để làm gì?"
tự động hỏi câu hỏi "Cái gì?" khi thấy vật lạ ngoài giờ học
hỏi trong giờ học hoặc khi được nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 98
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F20 2
1
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ở đâu?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ở đâu?" hay không?
vd: bố mẹ nói "chúng ta đi ăn thôi" thì HS sẽ hỏi "ăn ở đâu?" - bố mẹ nói "lấy giầy của con đi" và HS sẽ hỏi "Giầy của con ở đâu?"
tự hỏi cầu hỏi "ở đâu" trong giờ học với các vật hoặc tình huống mới
có thể hỏi "ở đâu" với các vật hoặc tình huống mới trong giờ hoặc khi được nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 99
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F21 2
1
F22 2
1
F23 2
1
F24 2
1
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ai/của ai?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Của ai?" hay không?
Đến phiên ai?Giầy này của ai?Ai vậy?
hỏi những câu hỏi có "Ai/ của ai?" ngoài giờ học với những vật lạ
có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)
Yêu cầu dùng phó từ
Học sinh sẽ có thể yêu cầu những hành động dùng phó từ, (thí dụ: đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân thôi).
Học sinh có thể yêu cầu hành động dùng phó từ hay không? (thí dụ: đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân thôi)
Trong khi ngồi trên xe đẩy, học sinh yêu cầu "đẩy tôi nhanh lên", "chúng mình nói khẽ thôi", "hãy ném mạnh tay hơn"
tự động dùng ít nhất 4 phó từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 hành động
dùng ít nhất 2 phó từ có / không kèm hành động trong tình huống có dàn dựng
Yêu cầu dùng đại từ
Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều đồ vật dùng đại từ (thí dụ: Tôi muốn nón của bạn)
Học sinh có thể yêu cầu nhiều vật bằng cách dùng đại từ hay không? (thí dụ: tôi muốn nón của bạn)
Trong khi chơi trò chơi mặc quần áo, học sinh bảo "tôi muốn nón của bạn"
tự động dùng ít nhất 4 đại từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 vật
dùng ít nhất 2 đại từ có / không kèm 1 danh từ trong tình huống có dàn dựng
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái nào?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái nào?" hay không?
hỏi câu hỏi "Cái nào?" ngoài giờ học với những vật lạ
có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 100
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F25 2
1
F26 2
1
F27 2
1
F28 2
1
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Khi nào?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Khi nào?" hay không?
hỏi câu hỏi "Khi nào?" ngoài giờ học với những vật lạ
có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Như thế nào?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Như thế nào?" hay không?
Hãy chỉ tôi cách bạn làm việc đó
hỏi những câu hỏi "Như thế nào?" ngoài giờ học với những vật lạ
có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "….có thể…không?", "có phải…không?", hoặc "...sẽ….không?"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng các câu hỏi hay không?
Tôi có thể mua giầy ở trạm xăng hay không?
tự dùng ít nhất 2 dạng câu hỏi đảo "có/không"
tự dùng ít nhất 1 dạng câu hỏi đảo "có/không"
Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Tại sao"
Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin
Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Tại sao" hay không?
tự hỏi "Tại sao?" ngoài giờ học với những vật lạ
Có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 101
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
F29 Tự động yêu cầu 2
1
HS sẽ tự động yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin suốt cả ngày
HS sẽ tự động yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin suốt cả ngày không?
tự động yêu cầu vật, hành động, hoặc thông tin ít nhất 20 lần trong ngày
tự động yêu cầu vật, hành động, hoặc thông tin ít nhất 10 lần trong ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 102
Ghi chú
Ghi chú: Nếu học sinh tự động yêu cầu ít nhất 3 vật hoặc hoạt động ít nhất 5 lần một ngày (như đã nêu ở F5) thì tính là 2 điểm
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 103
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Mới - Ghi chú: nếu học sinh được 4 điểm ở bài này thì sẽ tính là 4 điểm ở bài F2-F5
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 104
Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 105
Ghi chú
Xem phụ lục 5: Danh sách tính từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 106
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Xem phụ lục 6: Danh sách giới từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 107
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 108
Ghi chú
Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 12: Danh sách phó từ
Xem phụ lục 10: Danh sách đại từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 109
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
YÊU CẦU Trang 110
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 111
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
G1 Gọi tên vật yêu thích 4 ít nhất 10 lần gọi tên vật
3 6 lần
2 4 lần
1 2 lần
G2 4
3
2 10 lần gọi tên vật
1 5 lần gọi tên vật
G3 4 ít nhất 10 người
3 6 người
2 4 người
1 2 người
G4 4
3
2 10 lần gọi tên
1 5 lần gọi tên
Thang điểm
HS sẽ gọi tên những vật yêu thích
Nếu bạn đem một trong những vật HS thích ra hỏi HS "đó là cái gì?", liệu HS có nói được tên đồ vật đó hay không?
Gọi tên đồ vật thông thường
HS sẽ gọi tên được ít nhất 100 đồ vật thường thấy quanh mình.
Nếu bạn chỉ một đồ vật thông thường và hỏi "Cái gì đây?", HS có nói được tên đồ vật đó hay không?
ít nhất 100 lần gọi tên vật, và biết vài ví dụ (bao gồm cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật đó
50 lần gọi tên vật với ít nhất 1 ví dụ cho 1 vật
Gọi tên những người thường gặp (người chứ không phải nghề nghiệp)
HS sẽ gọi tên những người quanh mình
Nếu bạn chỉ vào 1 người và "Hỏi ai đây?", HS có nói được tên người đó không?
Mẹ, bố, anh chị (Rachel), các bạn (Jason, Emily)
Gọi tên tranh ảnh về những đồ vật thông thường
HS sẽ gọi tên ít nhất 100 tranh ảnh về những đồ vật thông thường
Nếu giáo viên hỏi "Cái gì kia?" khi đưa ra bức ảnh về 1 đồ vật thông thường, HS có nói được tên đồ vật đó hay không?.
ít nhất 100 lần gọi tên tranh vẽ vật và biết vài ví dụ (bao gồm cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật đó
50 lần gọi tên với ít nhất 1 ví dụ cho một vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 112
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G5 4
3 10 bộ phận
2 5 bộ phận
1
G6 Gọi tên các loại quần áo 2 Kể tên ít nhất 4 thứ quần áo
1 Kể tên 2 thứ quần áo
G7 4
3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động
G8 4
3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động
Gọi tên các bộ phận cơ thể
HS sẽ gọi tên được các bộ phận thông thường trên cơ thể mình và người khác
HS có gọi tên các bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác không?.
mũi, mắt, tóc trên người mình, trên búp bê và trên cơ thể người khác hoặc trên ảnh 1 người nào đó
Có thể gọi tên ít nhất 20 bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác
Ít nhất 2 bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác.
HS biết kể tên các loại quần áo
HS có biết kể tên các loại quần áo không?
Gọi tên những hành động thông thường
Học sinh sẽ gọi tên những hành động thông thường
Khi có một hành động đang xảy ra, ta hỏi HS "Anh ấy đang làm gì?", HS có nói được tên hành động đó không?
ít nhất 20 lần gọi tên hành động và có thể nói được vài thí dụ khác nhau (kể cả thí dụ mới) cho hầu hết các hành động
Gọi tên tranh ảnh miêu tả những hành động thông thường
Học sinh sẽ có thể gọi tên tranh ảnh miêu tả những hành động thông thường
Nếu ta cho xem tranh miêu tả một hành động và hỏi "Người này đang làm gì?" học sinh có nói được tên hành động hay không?
20 lần kể tên các tranh miêu tả hành động và có nói được vài thí dụ khác nhau (kể cả thí dụ mới) cho hầu hết các hành động đó
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 113
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G9 Gọi tên đến thành thục 2
1
G10 2
1
G11 2
1
G12 4
3
2
1
HS có thể liên tiếp gọi tên các vật quen thuộc
HS có thể gọi ten các vật quen thuộc nếu ta cho xem hết vật này đến vật khác không?
Khi yêu cầu HS kể tên các vật trong quyển sổ hoặc trong quyển sách, HS có thể nói tên liên tiếp giầy, cốc và táo, có thể kể tên các màu, số, chữ, v.v…
có thể gọi tên liên tiếp 10 vật quen thuộc trong vòng 15 giây
có thể gọi tên 5 vật quen thuộc trong vòng 10 giây
Gọi tên thứ mới không cần luyện tập nhiều
Học sinh sẽ có thể gọi tên nhiều vật hay hình ảnh vật mới sau khi nghe người khác gọi tên vật đó không quá 5 lần (không được dạy trực tiếp)
Học sinh có thể gọi tên nhiều vật hay hình ảnh vật mới sau khi nghe người khác gọi tên vật đó không quá 5 lần (không được dạy trực tiếp) không?
sẵn sàng học tên nhiều vật mới khi nghe người khác gọi tên của những đồ vật này (không được dạy trực tiếp)
sẵn sàng học tên những vật thông thường khi được dạy không quá 5 lần
Gọi tên các vật dùng cụm từ kết nối thành câu
Học sinh có thể dùng các cụm từ kết nối thành câu khi gọi tên vật và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ đó không cần nhắc
Học sinh có thể dùng các cụm từ kết nối thành câu khi gọi tên vật và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ đó không cần nhắc không?
"Đây là chiếc máy bay","Nhìn kìa, 1 chiếc máy bay!", "Một chiếc máy bay đang bay trên kia kìa"
khi tự động gọi tên các vật, học sinh sẽ dùng ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau ít nhất 50% số lần gọi tên
Khi được nhắc, học sinh sẽ gọi tên đồ vật với ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau
Gọi tên các bộ phận hoặc đặc tính của các vật.
Học sinh sẽ có thể gọi tên các bộ phận hay đặc tính của các vật
Học sinh có thể gọi tên các bộ phận hay đặc tính của các vật không?
Khi nhìn ảnh một chiếc ô tô, học sinh kể ra cửa xe, bánh xe, và cửa sổ
3 bộ phận hoặc đặc tính của ít nhất 10 vật
3 bộ phận hoặc đặc tính của 4 vật
2 bộ phận hoặc đặc tính của 4 vật
2 bộ phận hoặc đặc tính của 2 vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 114
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G13 Gọi tên tính từ 4
3
2
1 có thể dùng ít nhất 1 tính từ
G14 4
3
2
1
G15 4
3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật
Học sinh sẽ có thể dùng tính từ để mô tả các vật
Học sinh có thể nhận ra các đặc tính của các vật (màu, kích thước, hình dáng, chất lượng, chiều dài…) hay không?
Xe tải màu đỏ, chiếc giầy này… to/nhỏ, nước này…. nóng/lạnh
gọi tên dùng ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu, 2 hình dáng và 2 kích thước)
ít nhất 10 tính từ (5 trong số đó không phải là màu)
ít nhất là 5 tính từ (tất cả là màu cũng được)
Kể tên các tranh ảnh có liên quan
Khi bày ra 1 loạt các vật hoặc ảnh, sau đó lại đưa thêm 1 vật hay ảnh khác và hỏi HS "Cái này đi với cái nào?", HS sẽ gọi được tên một trong những đồ vật có liên quan đến những vật được bày ra (VD nói "ghế" khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 loạt các ảnh gồm ghế, giày và chùm chìa khóa)
Khi bày ra 1 loạt các vật hoặc ảnh, sau đó lại đưa thêm 1 vật hay ảnh khác và hỏi HS "Cái này đi với cái nào?", HS có gọi được tên một trong những đồ vật có liên quan đến những vật được bày ra (VD nói "ghế" khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 loạt các ảnh gồm ghế, giày và chùm chìa khóa) không?
vợt và bóng; cốc và nước hoa quả; tất và giày, gối và giường
Có thể gọi tên được ít nhất 2 hình ảnh có liên quan trong số ít nhất 20 vật
2 ảnh có liên quan trong số 10 vật
1 ảnh có liên quan trong số 10 vật
Ít nhất 1 ảnh có liên quan trong số 5 vật
Nói tên vật khi biết chức năng của vật
HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi chức năng của vật
Với các vật hay ảnh vật hiện hữu, HS có thể nói tên vật khi mỗi chức năng của vật hay không?.
Khi đưa xem ảnh cái kéo, giày và một con ngựa rồi hỏi: "Em cắt bằng gì?", HS sẽ nói "kéo"
Gọi tên được ít nhất 25 vật, gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít nhất 6 chức năng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 115
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G16 4
3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật
G17 4
3
2
1
G18 Kể tên 2 vật (danh từ) 4 Ít nhất 20 cặp các vật
3 Ít nhất 10 cặp các vật
2 Ít nhất 5 cặp các vật
1 ít nhất 2 cặp các vật
G19 4 Ít nhất 20 cặp đồ vật
3 Ít nhất 10 cặp đồ vật
2 Ít nhất 5 cặp đồ vật
1 Ít nhất 2 cặp đồ vật
Nói tên vật khi biết một trong những đặc điểm của vật
HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi đặc điểm của vật đó
Khi đưa xem các vật hay ảnh vật, HS có thể nói tên vật đó khi biết mỗi đặc điểm của vật hay không?.
Khi được đưa xem ảnh về cái kéo, giày, 1 con ngựa và giáo viên bảo: "nó có chân" hay "nó có đuôi", HS sẽ nói "ngựa"
Gọi tên được ít nhất 25 vật, gồm ít nhất 2 ví dụ cho ít nhất 6 đặc điểm
Nói tên vật khi biết chủng loại của vật
HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi chủng loại của vật đó
Khi đưa ra 1 số vật hay ảnh vật, học sinh có thể nói tên vật khi biết mỗi chủng loại của nó hay không?.
Khi được đưa xem ảnh về cái kéo, áo sơ mi và ngựa và giáo viên hỏi: "Cái nào là đồ để mặc?" HS sẽ nói "áo sơ mi"
Ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng loại
Ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng loại
Ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng loại
Ít nhất 5 vật thuộc 1 chủng loại
HS sẽ có thể kể tên 1 loạt vật được đưa xem
HS có thể nói tên 2 hay nhiều hơn các vật bày cùng nhau không?
Khi đưa xem 2 ảnh con vật và hỏi: "Đây là những con gì?", HS sẽ nói "Chó và mèo"
Kể tên 2 vật (danh từ) trong ảnh
HS sẽ có thể kể tên nhiều hơn 1 vật trong ảnh
HS có thể nói được tên của ít nhất 2 vật trong ảnh không?
Khi đưa xem 1 ảnh sân chơi, HS sẽ nói "xích đu, cầu trượt" (không cần dùng từ "và")
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 116
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G20 2
1
G21 4
3
2
1
G22 4
3
2
1
Kể tên 2 vật dùng cụm từ kết nối.
H/s có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối khi gọi tên nhiều vật, và thường xuyên sử dụng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc
H/s có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối khi gọi tên nhiều vật không? Nếu có, HS có thường xuyên sử dụng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc không?
"Đây là máy bay và trực thăng", "Xem này, 1 chiếc máy bay và một chiếc trực thăng", "Tôi nhìn thấy một chiếc máy bay và 1 chiếc trực thăng", "Có 1 chiếc máy bay và 1 chiếc phản lực"
khi tự động gọi tên vật, HS sẽ dùng cụm từ kết nối 50% số lần với ít nhất 2 loại cụm từ kết nối khác nhau
Khi được nhắc, HS có thể gọi tên các vật có sử dụng ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau
Gọi tên sử dụng danh từ-động từ
HS gọi tên vật kết hợp danh từ với động từ
HS có thể nói được tên vật và hành động đi đôi với vật đó hay không?
Khi đang lăn bóng, HS có thể nói "lăn bóng" - Khi xem ảnh một cô gái đang đạp xe trong công viên, HS nói "đạp xe".
sử dụng Ít nhất 10 động từ kết hợp với nhiều danh từ
sử dụng Ít nhất 5 động từ kết hợp với nhiều danh từ
sử dụng ít nhất 5 cặp danh từ - động từ
Ít nhất 2 cặp danh từ - động từ
Gọi tên sử dụng danh từ-tính từ
HS gọi tên vật kết hợp danh từ với tính từ
H/s có thể nói được tên vật và đặc tính của vật đó hay không?
khi đưa cho xem một quả bóng đỏ, HS sẽ nói "bóng đỏ"
Dùng ít nhất 10 tính từ kết hợp với nhiều danh từ
Ít nhất 5 tính từ kết hợp với nhiều danh từ
ít nhất 5 cặp danh từ - tính từ
ít nhất 2 cặp danh từ - tính từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 117
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G23 2
1
G24 4
3 Ít nhất 10
2 Ít nhất 5
1 Ít nhất 2
G25 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
3 3 vật thuộc 5 chủng loại
2 2 vật thuộc 5 chủng loại
1 2 vật thuộc 2 chủng loại
G26 2
1
G27 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
3 3 vật thuộc 5 chủng loại
2 2 vật thuộc 5 chủng loại
1 2 vật thuộc 2 chủng loại
Gọi tên bằng cách xác nhận có/không
HS có thể trả lời có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận tên một vật hay vật / hành động có đúng với tiêu chí nào đó không
HS có thể trả lời có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận tên một vật hay vật / hành động có đúng với tiêu chí nào đó hay không?
khi xem ảnh 1 con mèo và hỏi "Đây có phải con chó đây không?", HS sẽ lắc đầu để trả lời "không"
xác nhận đặc tính của các vật hiện hữu bằng cách nói có/không
xác nhận tên gọi của vật hiện hữu bằng cách nói có/không
Gọi tên chức năng của vật
HS có thể nói chức năng của vật khi được hỏi "Em làm gì với cái này?"
Khi cho xem 1 vật hay ảnh vật, HS có thể nói chức năng của vật đó hay không?
Khi cho xem ảnh về 1 cái cốc và hỏi "Con dùng chén để làm gì?", HS sẽ trả lời "uống"
nói được ít nhất 25 chức năng gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít nhất 6 chức năng
Gọi tên chủng loại của vật
HS sẽ có thể nói được chủng loại của 1 vật nào đó
HS sẽ có thể nói được chủng loại của 1 vật nào đó không?
Khi cho xem ảnh 1 chiếc áo và hỏi "Áo sơ mi là gì?", HS sẽ nói "quần áo"
Phân biệt các câu hỏi nêu các khía cạnh của vật
HS sẽ có thể phân biệt được câu hỏi về tên, chức năng, màu sắc, hay sở hữu của 1 vật
Khi xem 1 đồ vật, HS có thể trả lời được 1 vài câu hỏi nhất định về vật đó (tên, chức năng, màu sắc, hay sở hữu) hay không?
Khi xem 1 quả bóng màu đỏ, HS sẽ trả lời "ném bóng" khi được hỏi "Con làm gì với quả bóng này?", trả lời "Của Tyler" khi được hỏi "Quả bóng này của ai?", trả lời "màu đỏ" khi được hỏi "Bóng màu gì?", trả lời "quả bóng" khi được hỏi "Cái gì đây?", chứ không đơn thuần trả lời "ném bóng", "bóng đỏ";
có thể nói được ít nhất 3 khía cạnh của 1 vật khi được hỏi 1 câu nhất định về vật đó
Có thể gọi tên ít nhất 2 khía cạnh (tên chức năng, màu sắc, chủ sở hữu) của 1 vật khi được hỏi 1 câu về vật đó
Nói được chủng loại của 1 nhóm vật.
HS có thể nhìn tranh một nhóm vật hay vật thật và nói được chủng loại của những vật đó
HS có thể nhìn tranh 1 nhóm vật hay vật thật và nói được chủng loại những vật ấy (VD: thực phẩm, quần áo, con vật) hay không?
Khi xem 1 chiếc vòng, 1 chiếc nhẫn và hoa tai, HS sẽ nói đồ trang sức
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 118
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G28 2
1
G29 4
3 3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại
2 3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại
1
G30 2
1
G31 4 được ít nhất 4 lần gọi tên
3 được ít nhất 3 lần gọi tên
2 được ít nhất 2 lần gọi tên
1 được ít nhất 1 lần gọi tên
Chỉ ra đặc tính của vật còn thiếu hay điểm bất hợp lý
HS sẽ có thể chỉ ra những bộ phận còn thiếu hay điểm bất hợp lý của 1 vật trong tranh (VD: ô tô không bánh)
HS có thể chỉ ra những bộ phận còn thiếu hay điểm bất hợp lý của 1 vật trong tranh hay không?
Khi được hỏi "Có gì sai?", HS sẽ nói "rắn lại có tai thỏ" và khi được hỏi "thiếu cái gì?", HS sẽ nói "con voi thiếu tai".
chỉ ra được ít nhất 5 ví dụ trong đó vật trong tranh bị thiếu các bộ phận VÀ 5 ví dụ trong đó có nhiều điểm bất hợp lý
chỉ ra được ít nhất 5 bộ phận còn thiếu của vật trong ảnh hay những điểm bất hợp lý
Chỉ ra vật không cùng loại với các vật còn lại
Khi xem một loạt các đồ vật trong đó chỉ có 1 đồ vật là không cùng loại (có thể dựa vào chức năng, đặc tính, chủng loại), HS có thể nói được tên vật không cùng loại với những vật còn lại
HS có thể xác định được vật không cùng loại với những vật khác hay không?
VD khi cho xem 4 đồ ăn và 1 chiếc ô tô,và hỏi "Cái gì không cùng nhóm này?", HS sẽ trả lời "ôtô" - Khi xem một quyển sách có tranh các vật, giáo viên yêu cầu HS nêu tên cái không phải là con vật, HS sẽ trả lời "ôtô" (khi có ảnh ôtô ở đó)
Ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 loại (có thể liên quan đến chức năng, đặc tính, chủng loại của vật)
3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại (có thể liên quan đến chức năng, đặc tính, chủng loại)
Chỉ ra các sự cố/bất ổn dễ thấy/rõ rệt
HS có thể chỉ ra một sự cố hiển hiện hay tình trạng khẩn cấp dễ thấy
Khi xem ảnh miêu tả một sự cố hiển hiện và được hỏi "Có gì bất ổn?", HS có thể chỉ ra được vấn đề đó hay không?
1 căn nhà đang cháy, 1 vụ tai nạn ôtô, lũ lụt v.v...
có thể chỉ ra được ít nhất 3 sự cố dễ thấy khác nhau
có thể chỉ ra được ít nhất 1 sự cố dễ thấy
Gọi tên những người nhân viên công ích
HS có thể gọi tên những nhân viên công ích thông thường qua ảnh
Nếu giáo viên giơ tranh hỏi "Ai đây?", HS có nói được tên những nhân viên công ích thường thấy quanh mình hay không?
giáo viên, cảnh sát, lính cứu hỏa, nhà vật lý học, nhân viên...
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 119
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G32 2
1
G33 4 Ít nhất 8 âm thanh
3 Ít nhất 6 âm thanh
2 Ít nhất 4 âm thanh
1 Ít nhất 2 âm thanh
G34 2
1
G35 Gọi tên giới từ 4 Ít nhất 10 giới từ
3 Ít nhất 6 giới từ
2 Ít nhất 4 giới từ
1 2 giới từ
Gọi tên những vật ở đằng xa khi có người chỉ
HS có thể gọi tên đồ vật ở xa khi có người chỉ
Nếu giáo viên chỉ vào 1 số đồ vật ở xa, HS có gọi tên những vật đó được hay không?
Giáo viên chỉ vào 1 chiếc máy bay trên trời và nói "Xem cô nhìn thấy cái gì này", HS sẽ trả lời "máy bay", "mây" "trăng" v.v... "1 chiếc xe cứu hỏa", "1 quán ăn nhanh hay đến"
có thể gọi tên hầu hết các vật quan trọng cách xa hơn 100 feet
Có thể gọi tên những đồ vật quan trọng cách xa ít nhất 10 feet
Gọi tên các âm thanh quen thuộc quanh mình
HS sẽ gọi tên các âm thanh quen thuộc quanh mình
Khi nghe băng phát các âm thanh quen thuộc và được hỏi "Em nghe thấy gì?", HS có gọi được tên âm thanh đó hay không?
Dụng cụ/máy móc: cưa, đục v.v... tiếng báo động: còi xe, còi xe lửa, cứu thương, còi công an, tiếng các con vật, các hoạt động: tiệc sinh nhật, trận bóng, tiếng xe, ô tô, tàu hỏa, máy bay v.v…
Dùng những cụm từ kết nối khi gọi tên danh từ kèm động từ hoặc tính từ
HS sẽ dùng các cụm từ kết nói khi dùng danh từ kèm động từ hay tính từ và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc nhở
Với một vật hiện hữu và khi giáo viên hỏi "Gì đấy?", HS có dùng cụm từ kết nối để gọi tên vật đó với động từ hay tính từ hay không? Chẳng hạn "đó là..."
Khi được đưa 1 quả bóng, học sinh sẽ nói "Đây là quả bóng màu đỏ", "Có 1 quả bóng to", "Đây là quả bóng cũ", "Xem kìa, 1 quả bóng nhỏ" v.v...
khi tự động gọi tên vật, HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần
Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để gọi tên vật
HS có thể nói được vị trí của vật so với những vật khác
Học sinh có dùng giới từ để diễn tả hay không?
Khi cho xem 1 quả bóng trong cốc và hỏi "Quả bóng ở đâu?", HS sẽ trả lời "trong cốc"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 120
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G36 2
1
G37 Gọi tên đại từ 4 Ít nhất 8 đại từ
3 Ít nhất 5 đại từ
2 Ít nhất 3 đại từ
1 Ít nhất 1 đại từ
G38 2
1
G39 2
1
Dùng cụm từ kết nối có giới từ
HS có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối có giới từ và sẽ dùng những cụm từ này thường xuyên mà không cần nhắc nhở
Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng hạn: "Cái tách đâu?", HS có dùng cụm từ kết nối để trả lời hay không? VD: "Nó ở trên bàn"
Khi được hỏi "cái cốc đâu?", HS sẽ trả lời "Nó ở trên bàn"
HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần
Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để chỉ ra vị trí của vật
HS sẽ có thể gọi tên các đại từ
HS có sử dụng các đại từ anh ấy, chị ấy, của tôi, của anh v.v... hay không?
Khi được hỏi "Ai đang nhảy?", HS sẽ trả lời "Cô"
Dùng cụm từ kết nối với đại từ
HS sẽ có thể dùng cụm từ kết nối có đại từ và sẽ thường xuyên dùng những loại cụm từ này mà không cần nhắc nhở
Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng hạn: "Đó là giày của ai?", HS có dùng cụm từ kết nối để trả lời không? (VD: Đó là giày của tôi" "Đó là của tôi"
Khi được hỏi "Ai đang nhảy"?", h/s sẽ trả lời "Cô đang nhảy"
HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần tự động gọi tên với đại từ
Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để gọi tên vật với đại từ
Liệt kê và mô tả các sự kiện hoặc sự vật có trong tranh
Khi cho xem một bức tranh phong cảnh hoặc hoạt động và hỏi "Hãy nói về bức tranh này", HS sẽ liệt kê và miêu tả các sự kiện, sự vật, và các hoạt động diễn ra trong tranh
Khi cho xem một bức tranh phong cảnh hoặc hoạt động và hỏi "Hãy nói về bức tranh này", HS có liệt kê và miêu tả các sự kiện, sự vật, và các hoạt động diễn ra trong tranh không?
Khi xem cảnh một ngôi nhà đang cháy, HS sẽ nói: "Có lửa trong nhà, xe cứu hỏa, kéo vòi dập lửa, phun nước vào nhà". "Ăn tối" "Đi tiệc", "Đó là một lần đi dã ngoại"
Có thể miêu tả 4 khía cạnh của 1 bức tranh gồm ít nhất 1 hành động hay miêu tả bối cảnh chung của bức tranh
Có thể mô tả ít nhất 1 hoạt động trong tranh hay miêu tả bối cảnh chung của bức tranh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 121
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G40 2
1
G41 Sử dụng phó từ 4 Ít nhất 10 phó từ
3 Ít nhất 6
2 Ít nhất 4
1 2 phó từ
G42 4
3
2 ít nhất 2 cảm xúc
1
G43 4
3 3 trạng thái bất kỳ
2 2 trạng thái bất kỳ
1 1 trạng thái bất kỳ
Kể về một góc tranh cụ thể
Khi cho biết thông tin về một góc tranh nào đó, HS sẽ kể về góc tranh đó
Nếu cho HS biết thông tin về một góc tranh nào đó, HS có kể về góc tranh đó được không?
khi cho xem ảnh một khu rừng và hỏi "Con gì đang đậu trên cành?", học sinh sẽ trả lời "Con cú"
có thể nói tên vật khi biết chủng loại VÀ 1 chi tiết miêu tả khác (hành động, màu sắc, kích cỡ, vị trí v.v...)
có thể nói tên đồ vật khi biết chủng loại HOẶC chi tiết miêu tả khác (hành động, vị trí, màu sắc, kích cỡ v.v...)
HS có thể dùng phó từ để mô tả
HS có dùng phó từ hay không?
Trong khi quan sát một con rùa bò và hỏi "Con rùa bò thế nào?", HS trả lời "chầm chậm"
Nói được trạng thái cảm xúc của những người khác
HS có thể kể tên các cảm xúc biểu hiện bằng nét mặt và hành vi và tranh những gương mặt diễn tả các cảm xúc khác nhau
HS có thể kể tên các cảm xúc biểu hiện bằng nét mặt và hành vi và tranh những gương mặt diễn tả các cảm xúc khác nhau không?
khi thấy một trẻ khác đang khóc vì bóng bị nổ và hỏi HS cảm giác của trẻ đó, HS sẽ trả lời "Buồn ạ"
ít nhất 4 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)
ít nhất 3 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)
ít nhất 1 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)
Diễn biến cảm xúc nội tâm
HS có thể nói ra những cảm xúc và diễn biến nội tâm của mình mà người ngoài thể thấy được bằng trực quan
HS có thể nói ra những cảm xúc và diễn biến nội tâm của mình mà người ngoài thể thấy được bằng trực quan (vd quần ướt, đau bụng..)
chỗ đau, vết thương nhỏ, chỗ ngứa, vui sướng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, cáu, sợ sệt, lo lắng, mệt mỏi, buồn ngủ, bình tâm, cô đơn, v.v…
Có thể nói ra tình thái cơ thể và cảm xúc, mà người khác không cảm nhận được bằng thị giác/thính giác/xúc giác/khứu giác
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 122
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
G44 4
3
2
1
G45 2
1
G46 4 10 lần kể tên
3 6 lần kể tên
2 4 lần kể tên
1 2 lần kể tên
G47 Tự giác gọi tên 2
1
Kể ra 3 yếu tố về một vật
HS có thể kể ra 3 yếu tố về một vật
Nếu yêu cầu HS mô tả những gì mình thấy, HS có nói được ít nhất 3 khía cạnh không? (VD "1 chiếc xe tải to, màu đỏ đang đi nhanh").
cho xem tranh và hỏi 'con nhìn thấy gì?', HS sẽ trả lời "xe tải màu đỏ của bố".
Ít nhất 6 từ với 4 thành phần ngôn ngữ khác nhau
Ít nhất 5 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau
Ít nhất 4 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau
Ít nhất 3 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, trạng từ, mạo từ)
Kể ra 3 yếu tố về một vật dùng cụm từ kết nối
HS có thể dùng cụm từ kết nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố riêng biệt và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc
HS có thể dùng cụm từ kết nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố riêng biệt và có thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc không?
cho xem một bức tranh và hỏi "Con nhìn thấy gì?", HS sẽ trả lời "Em nhìn thấy chiếc xe tải to đang đi nhanh".
khi tự động kể về vật, HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần
khi được nhắc, HS sẽ có thể gọi tên đồ vật dùng ít nhất 2 cụm từ kết nối
Gọi tên những hành vi giao tiếp xã hội.
HS sẽ có thể nói được bản chất của những loại giao tiếp xã hội (VD: chơi đùa, tranh cãi).
HS có thể nói được bản chất của những giao tiếp xã hội đang diễn ra hay không?
"Cô ấy ngượng", tranh cãi, đánh nhau, trò chuyện, trêu trọc, vui chơi, làm việc, thực hành, bận rộn, giận, thân thiện, căng
HS sẽ tự giác gọi tên các đồ vật, sự kiện suốt trong ngày
HS có gọi tên đồ vật hay hành động suốt trong ngày không cần yêu cầu hay không?
tự giác gọi tên đồ vật hay hành động ít nhất 20 lần/1 ngày
tự giác gọi tên đồ vật hay hành động ít nhất 10 lần/1 ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 123
Ghi chú
Xem phụ lục 3: Danh sách kỹ năng gọi tên và nghe hiểu - Lưu ý nên chọn các vật HS thường nghe đến và tiếp xúc thường ngày với
Xem phụ lục 3: Danh sách kỹ năng gọi tên và nghe hiểu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 124
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận trên cơ thể người
Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ
Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 125
Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 126
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Xem phụ lục 5 và 6: Danh sách tính từ và màu sắc và hình dáng
Mới - Xem phụ lục 1: Danh sách các cặp liên quan
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 127
Ghi chú
Ghi chú: không nhất thiết phải dùng từ "và" giữa tên các vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 128
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 129
Ghi chú
Có chỉnh sửa
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 130
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 131
Ghi chú
Mới
Xem phụ lục 9: Danh sách các giới từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 132
Ghi chú
Xem phụ lục 10: Danh sách đại từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 133
Ghi chú
Xem phụ lục 12: Danh sách phó từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GỌI TÊN Trang 134
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 135
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
H1 Con cò bé….. 4
3 3 từ trong 3 bài hát
2 2 từ trong 2 bài hát
1 1 từ trong 2 bài hát
H2 4 điền được ít nhất 10 câu
3 5 câu
2 2 câu
1 1 câu
H3 4 25 ký hiệu
3 15 ký hiệu
2 5 ký hiệu
1 2 ký hiệu
H4 4
3
2
1
Bài số
Thang điểm
Hát theo vài từ trong lời bài hát
Khi có người hát 1 bài hát, h/s sẽ có thể hát vài từ và vài đoạn trong lời bài hát
Khi có người hát 1 bài hát, h/s có thể hát vài từ và vài đoạn trong lời bài hát không?
Ít nhất 3 đoạn trong 6 bài hát
Điền từ vào chỗ trống trong những chuyện và những trò chơi vui nhộn
H/s có thể hoàn tất 1 câu bỏ lửng bằng cách điền thêm những từ thiếu liên quan đến những chuyện, những sinh hoạt vui
Khi giáo viên nói 1 câu bỏ lửng liên quan đến những chuyện, những sinh hoạt vui, h/s có điền thêm những từ thiếu hay không? (VD: Winnie chú ......)
"Nào cùng đi lên đi (xuống)", Winnie chú____
Ra dấu (từ tiếng anh) (dành cho HS sử dụng ngôn ngữ ra hiệu kiểu Mỹ - ASL)
H/s biết ra dấu sử dụng ASL để thể hiện một từ tiếng anh
H/s có biết dùng ASL để thể hiện 1 từ tiếng anh hay không?
Khi ai đó nói "hãy ra dấu trái táo" h/s sẽ ra dấu theo ASL để thể hiện từ "trái táo"
Không áp
dụng
Nếu HS có thể nói được trên 50 từ và/hoặc không sử dụng ASL
Tiếng kêu của các con vật
H/s sẽ có thể nói tên của con vật khi nghe tiếng kêu của nó hay ngược lại
H/s sẽ có thể nói tên của con vật khi nghe tiếng kêu của nó hay ngược lại không?
Khi có người nói "Con chó kêu..., h/s sẽ nói "gâu, gâu"
làm tiếng kêu của 8 con vật khi biết tên con vật và nói tên 8 con vật khi nghe tiếng kêu của con vật đó
6 tiếng kêu hay tên của con vật
4 tiếng kêu hay tên của con vật
2 tiếng kêu hay tên của con vật
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 136
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H5 4
3 3 thông tin về bản thân
2 2 thông tin về bản thân
1 1 thông tin về bản thân
H6 4 Điền được ít nhất 10 từ
3 Điền được ít nhất 5 từ
2 Điền được ít nhất 2 từ
1 Điền được ít nhất 1 từ
H7 4
3
2
1
Trả lời câu hỏi về thông tin cá nhân
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi về thông tin cá nhân
H/s có thể cung cấp thông tin về bản thân hay không?
Khi được hỏi "Tên em là gì?", h/s sẽ nói tên của mình
ít nhất 4 thông tin về bản thân (VD: tên, tuổi, điện thoại, tên anh em, tên bố mẹ, v.v...)
Điền vào chỗ trống những từ mô tả các hoạt động thông thường
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong cụm từ mô tả 1 hành động đang xảy ra
H/s có thể điền từ còn thiếu trong 1 cụm từ mô tả 1 hành động đang diễn ra hay không? (VD: đã đến giờ đi rửa...............
Khi giáo viên dẫn h/s đến chậu nước và nói "Đến lúc phải đi rửa ..........", h/s sẽ nói "tay"
Hỏi đáp về các cặp liên hệ
Khi được hỏi "Cái gì đi với (...)?" h/s sẽ có thể kể 1 vài đồ vật có liên quan đến vật được nhắc đến (VD sẽ nói "giường" khi được hỏi "Cái gì đi với "cái gối?")
H/s có thể kể tên những đồ vật có liên quan đến đồ vật được nhắc đến hay không?
"Cái gì đi với tất? "giầy","vợt - bóng", "chén- nước hoa quả", "gối - giường"
có thể nói được ít nhất 2 vật liên quan đến ít nhất 20 vật kể tên
2 vật liên quan đến từng vật trong số 10 hoặc hơn các vật kể tên
1 vật liên quan đến ít nhất 10 vật kể tên
ít nhất 1 vật liên quan đến một trong số 5 vật kể tên
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 137
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H8 4
3
2
1
H9 4
3 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp
2 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp
1 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp
H10 4
3 15 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 ít nhất 5 câu hỏi
H11 4
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1
Điền tên vật khi biết chức năng của vật đó
H/s sẽ có thể điền nốt tên vật trong một đoạn câu có liên quan đến chức năng của vật đó
H/s có thể điền tên vật vào một đoạn câu có liên quan đến chức năng của vật đó. (VD: hỏi "Em cắt giấy bằng kéo)?
Khi h/s nghe câu: "Con đi xe___, h/s sẽ nói "xe hơi"
điền ít nhất 20 chỗ với 2 lượt hồi đáp
ít nhất 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp
ít nhất 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp
ít nhất 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp
Điền chức năng khi biết tên vật
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu chức năng của vật
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu chức năng của vật không? (Con dùng kéo để cắt)
"Con dùng kéo để ...... cắt", "Con dùng thìa để...... ăn"
Điền ít nhất 20 chỗ với 2 lượt hồi đáp
Trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những đồ vật trong nhà
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những vật trong nhà
H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những đồ vật trong nhà hay không?
Khi được hỏi "Em có thể tìm thấy gì trong nhà tắm?" h/s trả lời "toilet, khăn mặt, bồn tắm", "Em thấy gì trong tủ lạnh?" h/s sẽ trả lời "sữa, trứng, nước hoa quả"
Trả lời được ít nhất 30 câu hỏi gồm ít nhất 3 lượt hồi đáp liên quan đến ít nhất 5 vị trí (VD: phòng ngủ, tủ lạnh, bếp, nhà vệ sinh, phòng khách)
Trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng
H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng của đồ vật
H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng của vật hay không?
Khi được hỏi "con dùng cái gì để cắt giấy?", h/s sẽ trả lời "kéo". "con dùng cái gì để viết?" h/s trả lời "bút"
Trả lời được ít nhất 50 câu hỏi
Trả lời được ít nhất 5 câu hỏi
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 138
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H12 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi
3 15 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
H13 4 Trả lời hơn 30 câu hỏi
3 15 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H14 4
3
2
1
H15 4
3
2
1
H16 4
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
Trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến đồ vật ở lớp hoặc ở nhà
H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến đồ vật ở lớp hoặc ở nhà
H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến những đồ vật ở lớp hay ở nhà hay không?
Khi được hỏi: "Con thấy sữa ở đâu?", h/s sẽ trả lời "Trong tủ lạnh", "Con thấy toilet ở đâu?", h/s trả lời "trong nhà tắm"
Trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường
H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường
H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường hay không?
Khi được hỏi "em ngủ ở đâu?" h/s sẽ trả lời "phòng ngủ"
Điền tên vật khi biết chủng loại
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật/ví dụ cho một chủng loại các vật nhất định
H/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật/ví dụ cho một chủng loại các vật nhất định không?
"Một loại động vật là là... chó, mèo", "con đi bằng... xe hơi, thuyền, máy bay"
ít nhất 20 lần điền trong 4 lượt hồi đáp10 lần điền trong 3 lượt hồi đáp
5 lần điền trong 2 lượt hồi đáp
2 lần điền trong 2 lượt hồi đáp
Cho nhiều phương án trả lời khi biết chủng loại
H/s có thể kể ra rất nhiều vật trong cùng chủng loại
H/s có thể liệt kê ra nhiều vật trong cùng chủng lọai không?
Khi được hỏi "Hãy kể tên một số con vật", h/s nói: "ngựa, chó, bò". "Đồ ăn bao gồm:", h/s trả lời "táo, bột ngũ cốc, bánh kẹp thịt, bánh piza"
20 chủng loại trong 4 lượt hồi đáp
10 chủng loại trong 3 lượt hồi đáp
5 chủng loại trong 2 lượt hồi đáp
2 chủng loại trong 2 lượt hồi đáp
Điền đặc tính khi biết tên vật
Khi nghe tên vật, h/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu đặc tính của vật
Khi nghe tên vật, h/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu đặc tính của vật không? (vd con chó có cái đuôi)
Xe hơi có ... "bánh xe" "còi", "cửa xe"
Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 139
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H17 4
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H18 4
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H19 4
3
2
1
H20 4
3
2
1 ngay sau khi quan sát thấy
Điền tên vật khi biết đặc tính của vật
Khi được biết đặc tính của 1 vật, h/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật
Khi được biết đặc tính của 1 vật, h/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật không? (VD cái có bánh xe là ôtô)
Con vật có đuôi là…con chó - Cái có bánh xe là... Ôtô
Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời
Điền tên chủng loại khi biết tên vật
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên chủng loại của một đồ vật nào đó
H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên chủng loại của một đồ vật nào đó không? (VD con chó là một con vật)
Xe hơi là vật ta ...đi, táo là 1 loại....... Quả, mèo là 1 loài....... động vật
Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời
Kể tên những đồ vật sau khi quan sát
H/s có thể kể tên những đồ vật mà chúng đã quan sát trước đó
H/s có thể kể tên đồ vật, hoạt động mà chúng quan sát trước đó được hay không?
Ra ngoài quan sát 1 chiếc xe cứu hỏa, sau đó quay lại lớp và kể tên những thứ đã quan sát được ở ngoài
kể lại hơn 2 vật 1 giờ sau khi đi quan sát về
1 vật sau 10 phút đi quan sát về
1 vật sau 5 phút đi quan sát về
1 vật ngay sau khi đi quan sát về
Kể tên những hoạt động được quan sát trước đó
H/s có thể kể tên 1 hoạt động mà mình vừa quan sát
H/s có thể kể tên hoạt động mà mình vừa quan sát hay không?
Ra ngoài và quan sát mọi người chơi bóng rổ, trở về và gọi tên hoạt động mà h/s quan sát khi ra ngoài. Thấy anh đọc sách trong phòng khách, đi vào bếp và nói lại anh đang làm gì
kể lại hoạt động đó 1 tiếng sau khi quan sát thấy
10 phút sau khi quan sát thấy
5 phút sau khi quan sát thấy
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 140
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H21 4
3
2
1
H22 4
3
2
1
H23 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
3 Trả lời được 10 câu hỏi
2 Trả lời được 5 câu hỏi
1 Trả lời được 2 câu hỏi
Gọi tên người nhìn thấy trước đó
H/s có thể gọi tên người mà mình trông thấy trước đó
H/s có thể gọi tên người mà mình trông thấy trước đó hay không?
Ra ngoài và cùng chơi với h/s khác trong hộp cát, về lớp và kể tên những h/s cùng chơi trong hộp cát
Gọi tên được ít nhất 2 người 1 tiếng sau khi quan sát thấy
1 người 10 phút sau khi quan sát thấy
1 người 5 phút sau khi quan sát thấy
1 người ngay sau khi quan sát thấy
Phát ngôn liên quan đến vật cho xem (không tính tên vật)
H/s sẽ có thể đưa ra một số câu nhận xét có liên quan đến ảnh và vật hay hoạt động (không tính tên vật)
Khi xem ảnh và nghe 1 số điều về tấm ảnh đó "họ đang cắm trại", h/s có nhận xét về đồ vật, hoạt động liên quan đến những điều quan sát trong ảnh hay không?
Khi xem ảnh mọi người đi cắm trại mang theo lò nướng (nhưng không thấy thức ăn trong ảnh) và nói với HS "Họ đang cắm trại", HS sẽ nhận xét chẳng hạn như: "Họ đang nướng xúc xích và bánh kẹp thịt" hay "Đừng sờ vào, nóng đấy"
có nhận xét/bình luận về 20 bức ảnh
có nhận xét/bình luận về 10 bức ảnh
có nhận xét/bình luận về 5 bức ảnh
có nhận xét/bình luận về 1bức ảnh
Trả lời câu hỏi "Cái gì" liên quan đến những đồ vật hay thấy ở chỗ công cộng
H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan về những thứ đã từng nhìn thấy ở những nơi công cộng
H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan về những thứ đã từng nhìn thấy ở những nơi công cộng không?
Khi được hỏi "Con thấy gì ở công viên?", h/s trả lời "xích đu"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 141
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H24 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
1 Trả lời 2 câu hỏi
H25 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi
3 Trả lời ít nhất 15 câu hỏi
2 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
1 ít nhất 5 câu hỏi
H26 4 20 chủng loại với 3 đáp án
3 10 chủng loại với 3 đáp án
2 5 chủng loại với 2 đáp án
1 2 chủng loại với 2 đáp án
H27 4
3 10 chủng loại
2 5 chủng loại
1
Trả lời những câu hỏi "Cái gì" liên quan đến những hoạt động mà h/s có thể ở nơi công cộng
H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan đến những gì mình có thể làm ở nơi công cộng
H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan đến những gì mình có thể làm ở nơi công cộng không?
Khi được hỏi "Con có thể làm gì khi ở quầy bán thức ăn", h/s trả lời "mua bánh", "Con có thể làm gì ở công viên?" h/s sẽ trả lời "trượt cầu trượt"
Trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự vật thường thấy ở nơi công cộng
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự kiện thường thấy ở nơi công cộng
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự kiện thường thấy ở nơi công cộng không?
Khi được hỏi "Em mua sữa ở đâu?" h/s sẽ trả lời "Cửa hàng tạp hóa", "em chơi hộp cát ở đâu?, "ở trường"
Trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án về cộng đồng quanh mình
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án về cộng đồng quanh mình
H/s có thể trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án liên quan đến những dịch vụ ở nơi công cộng không? (VD: Em có thể mua gì ở cửa hàng tạp hóa?")
Khi được hỏi "Hãy liệt kê những thứ mà em có thể mua ở quầy tạp hóa càng nhiều càng tốt", h/s sẽ nói "chuối, thịt, sữa, bánh mì, gạo"
Nói tên chủng loại khi biết tên nhiều vật thuộc chủng loại đó
H/s sẽ có thể xác định được chủng loại khi biết 2 vật thuộc chủng loại đó
H/s sẽ có thể xác định được chủng loại khi biết 2 hay hơn các vật thuộc chủng loại đó không?
Khi nghe "táo, chuối, lê đều là..., h/s sẽ trả lời "trái cây", "đồ ăn" hay "thứ ăn được"
20 chủng loại khi biết ít nhất 2 vật trong chủng loại đó
2 loại khi biết ít nhất 2 vật trong chủng loại đó
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 142
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H28 4 Trả lời trên 50 câu hỏi
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 trả lời ít nhất 5 câu hỏi
H29 4 Trả lời ít nhất 50 câu
3 25 câu
2 10 câu
1 Ít nhất 5 câu
H30 2
1
H31 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H32 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H33 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
Trả lời những câu hỏi "Ai/của ai"
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ai/của ai"
H/s có thể trả lời những câu hỏi "Ai/của ai" hay không?
"Đến lượt ai?" "Giày này của ai?" "Khi ốm con sẽ đến gặp ai?" "Ai dập tắt lửa?"
Trả lời câu hỏi "Khi nào"
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "khi nào"
H/s có thể trả lời những câu hỏi "khi nào" hay không?
"Con ngủ khi nào?". "Con ăn khi nào?"
Phân biệt câu hỏi về đồ vật với câu hỏi về hoạt động
Khi thảo luận về một vật hay 1 hoạt động, h/s biết phân biệt các dạng câu hỏi "Cái gì", "Ở đâu", "Ai" hay "Khi nào"
H/s có thể trả lời những câu hỏi "Cái gì", "Ai", "Khi nào", "Ở đâu", "Ai" kể cả khi được hỏi theo thứ tự bất kỳ hay không?
Con đi mua sữa ở đâu? Ai đưa con đến cửa hàng? Con có thể mua đồ ăn gì ở đó? Khi nào thì con đi? Quả táo màu gì? Mình lấy táo ở đâu? Chúng ta làm gì với táo?
Có thể trả lời được ít nhất 4 loại câu hỏi theo bất cứ trình tự nào
Có thể trả lời được ít nhất 2 loại câu hỏi theo bất cứ trình tự nào
Trả lời những câu hỏi "Cái nào"
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "cái nào"
H/s có thể trả lời những câu hỏi "Cái nào" hay không?
"Đâu là con thú?". "Cái nào là giày?". "Con nào là con chó?"
Trả lời câu hỏi "Như thế nào"
H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Như thế nào"
H/s có thể trả lời câu hỏi "Như thế nào" được không?
Con làm thế nào để đi đến trường?
Trả lời những câu hỏi "Tại sao"
H/s có thể trả lời được những câu hỏi "Tại sao"
H/s có thể trả lời những câu hỏi "Tại sao" được hay không"?
Tại sao em lại rửa tay?, Tại sao em ngủ?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 143
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H34 4
3
2
1
H35 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
1 Trả lời 2 câu hỏi
H36 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
1 Trả lời 2 câu hỏi
H37 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1
Mô tả các bước trong sinh hoạt thường ngày
H/s có thể mô tả các bước trong sinh hoạt hàng ngày
H/s có thể gọi tên các bước trong sinh hoạt hàng ngày hay không?
Khi được hỏi "Em rửa tay như thế nào? H/s sẽ trả lời" đi đến bồn, mở vòi nước, xát xà phòng vào tay..."
ít nhất 5 bước trong 2 hay hơn các chuỗi hành động
4 bước trong 1 chuỗi hành động
3 bước trong 1 chuỗi hành động
2 bước trong 1 chuỗi hành động
Nói tên hành động khi biết trình tự các bước
H/s có thể gọi tên hành động khi biết trình tự các bước
H/s có thể gọi tên hành động khi biết trình tự các bước không?
Khi được hỏi "cô đang làm gì?" và nghe tả "Đến bồn nước, mở vòi nước, làm ướt tay, cầm xà phòng..." h/s sẽ trả lời "rửa tay"
Nói tên đồ vật khi biết chức năng, đặc tính hay chủng loại (nhiều đặc tính)
H/s có thể nói tên đồ vật khi biết nhiều khía cạnh về vật đó (vd chức năng, đặc tính, chủng loại)
H/s có thể nói tên đồ vật khi biết nhiều khía cạnh về vật đó (vd chức năng, đặc tính, chủng loại) không?
Khi nghe miêu tả "Nó giòn, để ăn, mặn, ở trong túi...", h/s sẽ trả lời "khoai tây chiên"
Hội thoại liên tưởng với dạng câu hỏi Có/Không :có thể, có phải, ...sẽ….phải không
H/s biết lắc/gật đầu hoặc nói "có/không" để trả lời các câu hỏi về một vật hay hoạt động không hiện hữu
H/s có biết lắc/gật đầu hoặc nói "có/không" để trả lời các câu hỏi về một vật hay hoạt động không hiện hữu không? (VD chó có biết bay không?)
Khi được hỏi "tôi có thể mua ga ở tiệm giày không?", H/s sẽ trả lời "không"
Ít nhất 5 câu hỏi về những vật không hiện hữu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 144
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H38 4
3
2
1 2 đáp án cho 1 câu hỏi
H39 4
3
2
1
H40 Mô tả đồ vật 2
1
Trả lời câu hỏi có 2 tiêu chí quan trọng (câu hỏi phức hợp có nhiều đáp án)
H/s có thể có nhiều đáp án cho những câu hỏi có 2 thông số trọng yếu
HS có biết trả lời câu hỏi đòi hỏi phải chỉ ra một vài vật đạt ít nhất 2 tiêu chí nhất định không? (vd một vài con vật sống ở nông trại)
Khi được hỏi kể tên 1 vài món ăn nóng, h/s sẽ nói "bánh piza, spaghetti…"
4 đáp án với 5 câu hỏi khác nhau
3 đáp án cho 4 câu hỏi khác nhau
2 đáp án cho 3 câu hỏi khác nhau
Trả lời những câu hỏi có 3 tiêu chí quyết định (câu hỏi phức hợp với nhiều đáp án)
H/s có thể có nhiều đáp án cho những câu có 3 tiêu chí quyết định
H/s có thể có những câu trả lời cho câu hỏi đòi hỏi phải kể được vài vật đáp ứng được ít nhất 3 tiêu chí nhất định (vd con vật to lớn ở vườn thú)
Khi được yêu cầu kể tên con vật to lớn ở trang trại, HS nói "ngựa, và bò"
4 đáp án cho 5 câu hỏi khác nhau
3 đáp án cho 4 câu hỏi khác nhau
2 đáp án cho 3 câu hỏi khác nhau
2 đáp án cho 1 câu hỏi khác nhau
H/s sẽ có thể mô tả đồ vật bằng cách kể ra bạn có thể làm gì với vật đó, kể vài đặc tính và chủng loại của vật đó
H/s sẽ có thể mô tả đồ vật bằng cách kể ra bạn có thể làm gì với vật đó, kể vài đặc tính và chủng loại của vật đó không?
Khi yêu cầu HS mô tả 1 chiếc xe hơi, h/s có thể nói "cô dùng xe đi các nơi, nó có bánh xe, và cô đỗ nó ở gara". "Ngũ cốc là thứ ta ăn buổi sáng, cho vào bát và đổ sữa vào"
có thể mô tả ít nhất 20 đồ vật, kể được ít nhất 3 chi tiết liên quan đến đồ vật (không tính tên vật)
Có thể mô tả ít nhất 10 đồ vật, kể ra 2 chi tiết liên quan đến đồ vật (không tính tên vật)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 145
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H41 4
3
2
1
Mô tả các bước theo trình tự trước sau trong sinh hoạt thường ngày
HS có thể kể bước nào xảy ra trước/sau bước nào theo trình tự trong sinh hoạt thường ngày
HS có thể kể bước nào xảy ra trước/sau bước nào theo trình tự trong sinh hoạt thường ngày không?
Khi được hỏi "em làm gì trước khi ăn trưa?" h/s sẽ nói "rửa tay", khi được hỏi "Ăn trưa xong em làm gì", h/s sẽ nói "đổ rác"
Kể các bước trước và sau trong 10 hoạt động khác nhauKể các bước trước và sau trong 5 hoạt động khác nhau
Kể một bước trước và sau trong 2 hoạt động khác nhau
Kể một bước trước và sau trong 1 hoạt động
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 146
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H42 4
3
2
1
H43 2
1
H44 4 Ít nhất 20 câu hỏi mới
3 Ít nhất 10 câu hỏi mới
2 Ít nhất 5 câu hỏi mới
1 Ít nhất 2 câu hỏi mới
H45 4 ít nhất 20 câu hỏi
3 ít nhất 10 câu hỏi
2 ít nhất 5 câu hỏi
1 ít nhất 2 câu hỏi
Trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai
H/s sẽ trả lời những câu hỏi đòi hỏi câu trả lời có liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai
H/s có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai được hay không?
Khi đến trường... Em có thể nói em ăn sáng với gì không? Em có thể cho cô biết em sẽ làm gì cuối tuần này không?
Trả lời 4 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tháng
Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tháng
Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tuần
Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai trong ngày đó
Duy trì hội thoại với người lớn hoặc bạn
HS có thể duy trì hội thoại về một chủ đề trao qua đổi lại được ít nhất 5 lượt
H/s có tham gia vào hội thoại không?
5 lần trao đổi giữa học sinh này và một h/s khác về trận đấu bóng rổ
5 lần trao đổi qua lại về ít nhất 10 chủ đề gồm cả việc h/s hỏi ít nhất 1 câu hỏi mới hay 1 nhận xét mới
3 lần trao đổi về ít nhất 5 chủ đề khác nhau
Trả lời những câu hỏi mới
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi khác với câu được dạy
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi hơi khác với câu được dạy không?
Lúc đầu khi được dạy trả lời câu hỏi "Em làm gì với chiếc xe hơi" (đi), h/s cũng có thể được hỏi tương tự như: "Em cho cô biết xe hơi làm gì?" hay "xe hơi để Trả lời những câu hỏi
về tại những sự kiện hiện tại
H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại
H/s có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại ở quanh mình không?
Khi được hỏi "Em cho cô biết em sẽ làm gì vào 4 tháng 7 này?, h/s sẽ trả lời "xem pháo hoa"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 147
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H46 4 20 loại với 3 đáp án
3 10 loại với 3 đáp án
2 5 loại với 2 đáp án
1 2 loại với 1 hay 2 đáp án
H47 2
1
H48 2
1
Trả lời câu hỏi có nhiều đáp án liên quan đến những sự kiện hiện tại
H/s sẽ có thể đưa ra nhiều đáp án cho những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại
H/s có thể đưa ra những đáp án cho những câu hỏi liên quan đến những sự kiện chung quanh mình hay không? (VD:Em có thể làm gì ở công viên?)
Khi được hỏi "Em có thể cho cô biết em có thể làm gì vào 4 tháng 7 không? H/s sẽ trả lời "xem pháo hoa, ăn tiệc"
Trả lời câu hỏi có nhiều đáp án trong những buổi thảo luận nhóm
H/s sẽ có thể có nhiều đáp án cho những câu hỏi về nhiều chủ đề trong thảo luận nhóm
H/s có thể đưa ra nhiều đáp án cho những câu hỏi về các chủ đề khác nhau trong một buổi thảo luận nhóm hay không? (VD: Sáng đó có chuyện gì xảy ra trên đường đến lớp vậy?)
Khi được hỏi "Sáng nay khi chúng tôi đi vào thì có chuyện gì xảy ra vậy? h/s sẽ nói "Trời mưa", Jack bước vào lớp, giầy của cậu ướt hết, khi được hỏi "Hôm qua chúng ta làm gì?" H/s sẽ trả lời "làm bánh ạ"
Có ít nhất 2 nhận xét cho ít nhất 3 chủ đề trong 1 buổi thảo luận kéo dài 20 phút
Ít nhất 1 nhận xét cho ít nhất 2 chủ đề trong 1 buổi thảo luận kéo dài 10 phút
Kể lại/kể về trải nghiệm của mình
H/s sẽ có thể kể một câu truyện hay mô tả 1 sự kiện liên quan đến 1 chủ đề có ít nhất 5 phần
H/ có thể kể 1 câu truyện, mô tả 1 sự kiện liên quan đến 1 chủ đề hay không? (VD: chuyến tham quan công viên gần đây nhất)
H/s có thể tả chuyện đi đến vườn thú gần đây nhất của mình (làm gì, ai ở đó?, nhìn thấy gì v.v...) h/s có thể kể 1 câu truyện với 3 chú lợn con" v.v…
miêu tả ít nhất 5 sự kiện / câu chuyện có ít nhất 5 phần
miêu tả ít nhất 1 sự kiện / câu chuyện có ít nhất 3 phần
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 148
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số
Thang điểm
H49 2
1
Giao tiếp một cách tự nhiên
H/s có thể đưa ra những câu nhận xét phù hợp trong buổi thảo luận hay nói chuyện
H/s có thể nhận xét một cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận hay không?
Nhận xét 1 cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận ít nhất 10 lần mỗi ngày
Nhận xét 1 cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận ít nhất 10 lần một tuần (không cần nhắc)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 149
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 150
Ghi chú
Xem phụ lục 13: Danh sách các thông tin cá nhân
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào/nói vuốt đuôi khi hội thoại liên tưởng
Xem phụ lục 1: Danh sách các cặp liên hệ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 151
Ghi chú
Mới
Mới
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào/nói vuốt đuôi khi hội thoại liên tưởng - Lưu ý khi dạy kỹ năng hội thoại liên tưởng, hãy bắt đầu trong đúng bối cảnh của hoạt động và sau đó khi không có những vật cần có cho hoạt động đó
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 152
Ghi chú
Mới
Mới
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 153
Ghi chú
Mới
Mới
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 154
Ghi chú
Mới
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 155
Ghi chú
Mới
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 156
Ghi chú
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 157
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 158
Ghi chú
Mới
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 159
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 160
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 161
Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 162
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 163
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
I1 4
3
2
1
I2 4
3
2
1
I3 Tự động nói thành câu Học sinh sẽ tự động nói nhiều câu 4
3
2
1
Thang điểm
Phát âm những tiếng rõ ràng
HS tự nói nhiều âm bao gồm cả từ có nghĩa
HS có tự nói được nhiều âm bao gồm cả từ có nghĩa?
Tự động nói thành chữ hay nghe gần giống lời nói
Học sinh sẽ tự động nói nhiều chữ hay nhiều âm thanh giống lời nói
Học sinh có tự động nói nhiều chữ hay nhiều âm thanh giống chữ không?
Học sinh có tự động nói thành câu không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 164
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
I4 Hát bài hát theo mẫu 4
3
2
1
I5 Hát bài hát 4
3
2
1
I6 Tự động lập lại tiếng nói 2
1
I7 Tự động yêu cầu 2
1
Học sinh sẽ tự động hát theo những người đang hát khác
Học sinh có tự hát bài hát cùng với những người học sinh khác không?
Học sinh sẽ tự động hát mà không có ai hát trước
Học sinh có thể cung cấp thông tin về bản thân mình hay không?
Học sinh sẽ tự động lập lại những từ do người khác nói
Học sinh có tự động lập lại những từ do người khác nói hay không
Học sinh sẽ tự động yêu cầu đồ vạt, hành động hay 1 sinh hoạt nào đó
Học sinh có tự động yêu cầu đồ vật, hành động hay một sinh hoạt nào đó hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 165
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
I8 Tự động đặt tên 2
1
I9 Trò chuyện tự nhiên 2
1
Học sinh sẽ tự động đặt tên cho đồ vật, hành động hay sự kiện
Học sinh có tự động đặt tên cho đồ vật, hành động hay sự kiện hay không?
Học sinh sẽ tự động thêm vào những ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối thoại hay đàm thoại đang xảy ra
Học sinh sẽ tự động thêm vào những ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối thoại hay đàm thoại đang xảy ra hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 166
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
tổng cộng 5 phút/giờ
tổng cộng 2 phút/giờ
ít nhất 5 chữ 1 ngày
HS thường xuyên tự nói các từ hoặc âm có nghĩa tổng cộng ít nhất là 10 phút/giờ
âm có nghĩa tổng cộng ít nhất 10 phút/ngày
tự động khoảng 30 chữ 1 giờ (bao gồm ít nhất 5 chữ khác nhau)
trung bình ít nhất 10 chữ 1 giờ
trung bình ít nhất 1 chữ 1 giờ
Tự đông nói trung bình 30 nhóm từ 1 ngày (bao gồm ít nhất 5 từ khác nhau)
trung bình 10 nhóm từ 1 ngày
trung bình 5 nhóm từ 1 ngày
tự động nói trung bình 1 nhóm từ 1 ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 167
Cách chấm điểm Ghi chú
hát 1 câu từ 5 bài hát
hát 1 câu từ 2 bài hát
hát 1 câu từ 1 bài hát
1 từ từ 1 bài hát
hát ít nhất 2 câu từ 5 bài hát
hát ít nhất 2 nhóm từ 5 bài hát
1 nhóm từ từ 5 bài hát
hát 1 nhóm từ từ 2 bài hát
tự nhắc lại lời của người khác ít nhất 5 lần một ngày
tự nhắc lại lời của người khác ít nhất 5 lần một tuần
tự yêu cầu ít nhất 10 vật/hành động một ngày
tự yêu cầu ít nhất 10 vật/hành động một tuần
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 168
Cách chấm điểm Ghi chú
tự gọi tên sự vật, hành động, hay sự kiện ít nhất 10 vật/ngày
tự gọi tên sự vật, hành động, hay sự kiện ít nhất 10 vật/tuần
tự bình phẩm khi đang đối thoại hay tranh luận ít nhất 10 lần/ngày
tự bình phẩm khi đang đối thoại hay tranh luận ít nhất 10 lần/tuần
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 169
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
J1 Cậu bé đang về nhà 4
3
2
1
J2 Cú pháp (trật tự các từ) 4
3
2
1
J3 Mạo từ 2
1
J4 2
1
J5 Số nhiều 2
1
Thang điểm
Số lượng trung bình các từ trong câu trả lời
HS có thể nói đoạn câu hoặc cả câu bao gồm tới 5 từ
Số lượng trung bình các từ trong cụm từ hay câu mà học sinh dùng khi nói là bao nhiêu ?
Học sinh biết kết hợp các từ thành cụm từ / câu theo đúng trật tự từ (td: danh từ + tính từ, động từ + trạng từ, danh từ + động từ)
Học sinh sắp xếp các từ đúng trật tự khi nói thành cụm từ / câu không?
danh từ + tính từ: Quả bóng đỏ, danh từ + động từ: cậu bé đang chạy, mạo từ: cậu bé đang chạy
Học sinh sẽ có thể dùng mạo từ (td "cái" bàn) khi nói thành câu / cụm từ
Học sinh có dùng mạo từ (td "cái" bàn) khi nói thành câu / cụm từ không?
một con chó, một quả táo, con lợn
Động từ - hiện tại tiếp diễn (ĐANG)
Học sinh biết diễn tả thì hiện tại tiếp diễn bằng cách thêm từ ĐANG vào trước động từ
Học sinh có biết diễn tả thì hiện tại tiếp diễn bằng cách thêm từ ĐANG vào trước động từ không?
đang ăn, đang ngủ, đang rửa mặt
Học sinh biết thêm từ CÁC, NHỮNG… vào trước danh từ để chỉ số nhiều
Học sinh có biết thêm từ CÁC, NHỮNG… vào trước danh từ để chỉ số nhiều không?
những cái nón,những con mèo
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 170
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
J6 Động từ - thời quá khứ bơi - đã bơi 2
1
J7 Nói tắt 2
1
J8 KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
J9 KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
J10 Sở hữu cách 2
1
J11 Thể phủ định 2
1
J12 Từ chỉ nơi chốn ĐÂY - KIA 2
1
HS biết dùng từ ĐÃ trước động từ để diễn tả thời quá khứ
HS có biết dùng từ ĐÃ trước động từ để diễn tả thời quá khứ không?
HS biết dùng từ tắt trong câu / cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả)
HS có biết dùng từ tắt trong câu / cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả) không?
Chia trợ động từ đúng ngôi
Động từ - thì quá khứ thường
Học sinh biết dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách
Học sinh có biết dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách không?
Xe của bố… đuôi của con mèo
Học sinh biết dùng từ KHÔNG để nói phủ định trong câu / cụm từ
Học sinh có biết dùng từ KHÔNG để nói phủ định trong câu / cụm từ không?
Không làm, sẽ không làm, không làm được
Học sinh biết diễn đạt nơi chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / cụm từ
Học sinh có biết diễn đạt nơi chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / cụm từ không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 171
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
J13 Thì tương lai Tôi sẽ về… 2
1
J14 Từ nối 2
1
J15 Số nhiều bất quy tắc KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
J16 Từ so sánh to hơn… to nhất. 2
1
J17 Định từ 2
1
Học sinh biết dùng từ SẼ để diễn đạt thì tương lai trong câu / cụm từ (vd tôi sẽ về)
Học sinh có biết dùng từ SẼ để diễn đạt thì tương lai trong câu / cụm từ (vd tôi sẽ về) không?
Học sinh biết dùng từ nối để kết nối từ và câu (nhưng, nếu, vì, chỉ, khi, và, bởi vì, sau đó, chỉ khi, hoặc là, không mà cũng không…)
Học sinh có biết dùng từ nối để kết nối từ và câu hay không?
chó và mèo; mẹ hay bố; ấm nhưng không nóng
Học sinh biết dùng các tiền tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm với tính từ để thể hiện cấp so sánh
Học sinh có biết dùng tiền tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm với tính từ để thể hiện cấp so sánh không? (vd to hơn, kém vui hơn,bé nhất…)
HS biết dùng định từ (đây, kia, này, đó) để chỉ rõ các vật trong câu nói / cụm từ
HS có biết dùng định từ (đây, kia, này, đó) để chỉ rõ các vật trong câu nói / cụm từ không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 172
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
J18 2
1
J19 2
1
J20 2
1
Nêu mức độ chắc chắn của lời nói
HS biết dùng các từ/cụm từ để nêu mức độ chắc chắn của lời mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, biết là, tin là…)
HS có biết dùng các từ/cụm từ để nêu mức độ chắc chắn của lời mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, biết là, tin là…) không?
tôi nghĩ tôi đã vẽ xong..tôi đoán là, tôi biết là, tôi tin là, có lẽ, có vẻ như là
Dùng từ định lượng trong lời nói
HS biết dùng các từ/cụm từ định lượng trong lời nói (vd tất cả, một vài, thỉnh thoảng, không bao giờ, một, luôn luôn)
HS có biết dùng các từ định lượng trong lời nói không?
Tôi muốn tất cả xe tải,tất cả, thỉnh thoảng, không bao giờ, luôn luôn…
Diễn tả thái độ trong lời nói
HS biết dùng từ/cụm từ để diễn tả thái độ trong lời nói (vd Tôi lấy làm tiếc phải báo cho anh biết là, Xin lỗi nhưng…, Tôi rất vui được nói là…)
HS có biết dùng từ/cụm từ để diễn tả thái độ trong lời nói không?
tôi rất tiếc khi nghe tin anh bệnh, rất buồn là tôi không đến được, tôi mừng là anh đã đi cùng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 173
Cách chấm điểm
4 từ
3 từ
2 từ
Ghi chú
cụm từ / câu gồm 5 từ hay hơn
câu gồm ít nhất 4 từ đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 4 từ đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 3 từ đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 2 từ đúng trật tự
thường dùng mạo từ đúng chỗ
thỉnh thoảng dùng mạo từ đúng chỗ
thường biết thêm từ ĐANG vào trước động từ đúng ngữ cảnh
có lúc biết thêm từ ĐANG vào trước động từ đúng ngữ cảnh
luôn thêm từ NHỮNG/CÁC trước danh từ đúng ngữ cảnh
có lúc thêm từ NHỮNG/CÁC trước danh từ đúng ngữ cảnh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 174
Cách chấm điểm Ghi chú
KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
thường dùng từ ĐÃ trước động từ đúng ngữ cảnh
có lúc dùng từ ĐÃ trước động từ đúng ngữ cảnh
luôn dùng từ tắt đúng ngữ cảnh
có lúc dùng từ tắt đúng ngữ cảnh
thường dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách đúng ngữ cảnh
có lúc dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách đúng ngữ cảnh
thường dùng thể phủ định đúng ngữ cảnh
có lúc dùng thể phủ định đúng ngữ cảnh
thường dùng định từ đúng ngữ cảnh
có lúc dùng định từ đúng ngữ cảnh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 175
Cách chấm điểm Ghi chú
KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
thường dùng từ SẼ để chỉ thì tương lai đúng ngữ cảnh
có lúc dùng từ SẼ để chỉ thì tương lai đúng ngữ cảnh
thường dùng từ nối phần lớn thời gian đúng chỗ
có lúc dùng từ nối đúng chỗ
thường dùng các tiền tố/hậu tố này để thể hiện cấp so sánh đúng ngữ cảnh
có lúc dùng các tiền tố/hậu tố này để thể hiện cấp so sánh đúng ngữ cảnh
thường dùng định từ để chỉ rõ các vật đúng ngữ cảnh
có lúc dùng định từ để chỉ rõ các vật đúng ngữ cảnh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 176
Cách chấm điểm Ghi chú
thường dùng các từ khẳng định mức độ chắc chắn của lời mình nói khi cần
có lúc dùng các từ khẳng định mức độ chắc chắn của lời mình nói
thường dùng các từ chỉ định lượng khi cần
có lúc dùng các từ chỉ định lượng khi cần
thường dùng từ để diễn tả thái độ trong lời nói khi cần
có lúc dùng từ để diễn tả thái độ trong lời nói khi cần
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 177
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
K1 2
1
K2 2
1
K3 4
3
2
1
K4 4
3
2
1
K5 2
1
Thang điểm
Khám phá đồ chơi quanh mình
Học sinh sẽ tích cực khám phá nhiều loại đồ chơi quanh mình
Học sinh có tích cực khám phá đồ chơi quanh mình hay không?
Cho phép người khác được sờ/chơi đồ chơi
HS chịu để người lớn và trẻ khác ngồi gần khi đang chơi đồ chơi và cho phép người khác thỉnh thoảng chơi đồ chơi trong khi tương tác
Các hoạt động độc lập bên ngoài
HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp bên ngoài
HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp bên ngoài không?
Chơi bóng rổ, cầu trượt, xích đu, xe trẻ em, hộp cát, v.v…
Tham gia các hoạt động vui chơi độc lập trong phòng
HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp trong phòng
HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp trong phòng không?
Xem sách hoặc video, nghe nhạc, giải đố xếp hình
Biết chơi và sử dụng đồ chơi đúng tính năng
HS tích cực chơi đồ chơi đúng tính năng
HS có tích cực chơi đồ chơi không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 178
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
K6 4
3
2
1
K7 4
3
2
1
K8 Chơi tương tác với các bạn 4
3
2
1
Chơi độc lập với đồ chơi và có đối đáp bằng lời
Học sinh sẽ có thể nói chuyện khi chơi các trò chơi một mình
Học sinh có thể nói chuyện trong khi chơi một mình không?
Tương tác nhiều lần với đồ chơi theo 1 chủ đề
Học sinh sử dụng đồ chơi đúng chủ đề (VD đồ nhà bếp, búp bê, các nhân vật hành động)
Học sinh có tương tác (nhiều lần) với đồ chơi đúng chủ đề hay không?
Đẩy ôtô đồ chơi xuống dốc, giả vờ đổ xăng vào xe, cho xe vào nhà xe. Giả vờ tổ chức tiệc trà
Học sinh sẽ có thể tham gia các trò chơi tương tác cùng các bạn
Học sinh có biết chơi với bạn không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 179
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
K9 4
3
2
1
K10 4
3
2
1
K11 4
3
2
1
Chơi tương tác với nhiều bạn
HS tham gia chơi tương tác với nhiều bạn
HS có chơi với một số bạn, trong nhóm hoặc với từng bạn không?
Đóng giả các tình huống xã hội
HS chơi đóng vai các nhân vật hoặc các hoạt động
HS có biết đóng giả làm một người nào đó hoặc một hoạt động nào đó (mẹ, bố, chó, bác sỹ, rót mời uống chè, mặc quần áo đi chơi)?
Vừa chơi đồ chơi vừa nói chuyện với bạn cùng lứa
Học sinh sẽ yêu cầu đồ vật hay hành động, gọi tên đồ vật và hành động, và có những bình luận khi chơi
Học sinh có nói về những việc mình đang làm khi chơi với trẻ khác không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 180
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
K12 Chơi bóng trò đơn giản 4
3
2
1
K13 Chơi phối hợp với bạn 4
3
2
1
HS biết tự chơi các trò lăn, ném, đá và đập bóng với một bạn được 5 lượt
HS có biết tự chơi lăn, ném, đá và đập bóng với bạn không?
lăn, ném, đá bóng cho bạn
HS để bạn hướng dẫn chơi một hoạt động phối hợp (làm theo chỉ dẫn của bạn)
HS có để bạn hướng dẫn và hướng dẫn bạn khi chơi một hoạt động phối hợp không?
Lăn bóng nhanh hoặc chậm (tùy theo hành động hoặc theo yêu cầu của bạn chơi), cho dù bay lên và xuống theo hướng dẫn hoặc động tác của bạn chơi, làm "trợ lý" khi cùng bạn xây nhà bằng các khối, đu trên lốp theo cùng nhịp với bạn, chuyển từ ném bóng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 181
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
K14 4
3
2
1
K15 Chơi cờ các loại HS biết chơi cờ với bạn 4
3
2
1
Các trò chơi tương tác về vận động
HS chơi trò chơi tương tác đòi hỏi phải để ý hành động của người khác và điều chỉnh mức độ tham gia của mình tùy theo hành vi của bạn
HS có chơi trò chơi tương tác đòi hỏi phải để ý hành động của người khác và điều chỉnh mức độ tham gia của mình tùy theo hành vi của bạn không?
Chơi trò đuổi bắt, chơi hội đồng tổng cốc, chơi chạy tiếp sức, đá bóng chày
HS có biết chơi cờ với bạn không?
Carryland, Uno, Go Fish, v.v…
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 182
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
3 hoạt động trong 10 phút
2 hoạt động trong 10 phút
2 hoạt động trong 5 phút
3 trò trong 10 phút
2 trò trong 10 phút
2 trò trong 5 phút
chơi 1 hay nhiều loại đồ chơi ít nhất 2 phút trong khoảng thời gian 10 phút
cầm và/hay chơi ít nhất 1 món đồ chơi trong vòng 10 phút
cho phép người lớn và các trẻ khác thỉnh thoảng được chơi đồ chơi khi HS đang chơi
cho phép trẻ khác được ngồi gần khi đang chơi đồ chơi
chọn và tham gia ít nhất 3 hoạt động trong vòng ít nhất 15 phút
chọn và tham gia chơi ít nhất 3 trò trong ít nhất 15 phút
chơi ít nhất 2 đồ chơi đúng tính năng mà không cần nhắc trong ít nhất 10 phút
chơi ít nhất 1 đồ chơi đúng tính năng trong ít nhất 10 phút đôi khi còn phải nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 183
Cách chấm điểm Ghi chú
5 lần đối đáp
2 lần đối đáp
1 lần trong 20 phút
ít nhất 5 trò với 2 loại đồ chơi
ít nhất 5 trò với 1 loại đồ chơi
ít nhất 2 trò với 1 loại đồ chơi
nhận đồ chơi bạn cho
trong lúc chơi độc lập, có tham gia đối đáp bằng lời ít nhất 10 lần trong vòng 20 phút
tự chơi ít nhất 5 trò với 5 loại đồ chơi
tương tác với các bạn và đồ chơi trong vòng 10 phút (có biết yêu cầu)
Có chỉnh sửa - bỏ phần cho phép người khác đến gần, cho phép các bạn khác đến gần khi đang chơi đồ chơi
tương tác với các bạn và đồ chơi trong vòng 5 phút (có biết yêu cầu)
cho bạn đồ chơi khi bạn xin và nhận đồ chơi khi bạn cho mình
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 184
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
5 lần đối đáp trong 10 phút
2 lần đối đáp trong 10 phút
1 lần đối đáp trong 10 phút
chơi tương tác với ít nhất 8 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)
chơi tương tác với ít nhất 6 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)
chơi tương tác với ít nhất 4 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)
chơi tương tác với ít nhất 2 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)
biết đóng giả ít nhất 10 nhân vật hoặc 10 hoạt động
ít nhất 5 nhân vật hoặc hoạt động
ít nhất 2 nhân vật hoặc hoạt động
ít nhất 1 nhân vật hoặc hoạt động
trong khi chơi với bạn, đối đáp ít nhất 10 lần trong vòng 10 phút
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 185
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
tự chơi bóng được ít nhất 3 trò với bạn trong 5 lượt (đợi bạn ném bóng cho, chờ xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa)
tự chơi bóng được ít nhất 2 trò trong ít nhất 3 lượt
1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa HOẶC để ý bạn sắp làm gì
1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa VÀ để ý bạn sắp làm gì
làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 4 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 3 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 1 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói ra trong ít nhất 1 trò mà không cần nhắc nhiều
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VUI CHƠI Trang 186
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Có chỉnh sửa
có thể chơi được ít nhất 3 trò tương tác không cần trợ giúp
có thể chơi được ít nhất 2 trò tương tác không cần trợ giúp
chỉ cần nhắc đôi chút để tập trung xem bao giờ đến lượt mình HOẶC hoàn thành hành động
có thể tham gia chơi nhưng cần phải nhắc để tập trung xem bao giờ đến lượt mình VÀ để hoàn thành những việc cần thực hiện khi chơi (không phải nhắc hoàn toàn)
chơi được ít nhất 3 loại cờ không cần giúp
chơi được ít nhất 2 loại cờ không cần giúp
chỉ cần nhắc đôi chút để tập trung xem bao giờ đến lượt mình HOẶC hoàn thành hành động
có thể tham gia chơi nhưng cần phải nhắc để tập trung xem bao giờ đến lượt mình VÀ để hoàn thành những việc cần thực hiện khi chơi (không phải nhắc hoàn toàn)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 187
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
L1 4
3
2
1
L2 2
1
L3 2
1
L4 2
1
L5 2
1
Bài số
Cư xử thích hợp khi gần bạn học hay anh chị
Học sinh sẽ có những hành động giao tiếp đúng đắn khi gần bạn học hay người thân
Học sinh sẽ có thể ở gần bạn học hay người thân mà không có những cử chỉ quấy phá hay không?
Nhận vật người khác cho
Nhận vật yêu thích từ bạn và anh chị
HS có nhận vật yêu thích từ bạn và anh chị không?
Chấp nhận/phản ứng đúng mực khi bạn và anh chị sờ vào người
HS sẽ phản ứng đúng mực (VD không khóc hoặc không tìm cách tránh xa) với những tiếp xúc thiện ý từ người khác (VD nắm và cầm tay, giúp ngồi lên xích đu)
HS có phản ứng đúng mực (VD không khóc hoặc không tìm cách tránh xa) với những tiếp xúc thiện ý từ người khác (VD nắm và cầm tay, giúp ngồi lên xích đu) không?
nắm và cầm tay, giúp giải quyết rắc rối
Tỏ ra quan tâm đến thái độ của người khác
HS sẽ để ý hay quan tâm đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn
HS có để ý hay quan tâm đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn không?
Xem các bạn chơi đồ chơi hoặc giả vờ đóng vai một nhân vật yêu thích của trẻ em
Nhìn người khác để bắt chuyện
Học sinh sẽ nhìn người khác (người lớn và bạn học) để bắt chuyện
Học sinh có nhìn người khác (người lớn và bạn học) để bắt chuyện không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 188
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L6 2
1
L7 2
1
L8 Nghe và đáp ứng 2
1
L9 Bắt chước bạn 2
1
L10 Chào lại 2
1
L11 4
3
2
1
Lại gần người khác để giao lưu
Học sinh sẽ đến gần người khác và tìm cách dùng hành động để lôi cuốn người khác cùng giao lưu kể cả khi người đó không có vật hấp dẫn HS
Học sinh có đến gần người khác và tìm cách dùng hành động để lôi cuốn người khác cùng giao lưu kể cả khi người đó không có vật hấp dẫn HS không?
Nhìn người khác đợi họ làm xong một hành động yêu thích
HS sẽ nhìn người đối thoại (chờ đợi) khi người đó sắp sửa làm một hành động đem lại điều HS muốn
HS có nhìn người sắp làm một việc đem lại điều HS mong đợi (VD sắp thả bóng bay quanh phòng) không?
Chờ con búp bê trong hộp nhô ra khi bạn quay tay quay - chờ bạn xì hơi từ quả bóng để xác bóng lượn quanh phòng
Học sinh sẽ có thể nghe và làm theo hướng dẫn đơn giản của 1 người khác
Học sinh có làm theo hướng dẫn đơn giản hay không?
Lại đây, ngồi xuống, quay lại… đứng lên
Học sinh sẽ chú ý để lặp lại những hành động và lời nói của bạn học
Học sinh có chú ý đến hành động của bạn hay không?
Làm điệu bộ chân và tay khi hát hay nghe nhạc
Học sinh sẽ đáp lại lời chào của người khác
Học sinh có đáp lại lời chào của người khác hay không?
nhắc nhở gián tiếp: "Phải nói thế nào?"
Dùng hành động giục người khác làm 1 việc
Học sinh có đến gần và dùng hành động giục người khác làm việc gì đó
Học sinh có đến gần và dùng hành động giục người khác làm việc gì đó hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 189
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L12 2
1
L13 2
1
L14 2
1
L15 2
1
Hưởng ứng khi có bạn lại gần và tìm cách giao lưu
HS sẽ hồi đáp đúng mực khi có bạn lại gần và tìm cách giao lưu (VD chơi đồ chơi hay trò chơi, tham giao một hoạt động bên ngoài)
HS có hưởng ứng nếu bạn tìm cách rủ giao lưu không? (VD chơi đồ chơi, trò chơi, tham gia một hoạt động ngoài trời)
Bạn rủ tham gia chơi trò "Hội đồng tổng cốc" và HS sẽ ngồi tham gia cùng
Cùng chơi - cho bạn khác đồ của mình
HS đồng ý để người khác dùng đồ vật HS đang dùng hoặc của HS
HS có đồng ý để người khác dùng đồ vật HS đang dùng hoặc của HS không?
Để người khác lấy đồ của mình
Đi tìm người vắng mặt
HS sẽ đi tìm một người quan trọng với HS nếu HS không thấy người đó đâu
HS có đi tìm một người quan trọng với HS nếu HS không thấy người đó đâu không?
Khi bạn đang chơi với HS rồi đi sang một phòng khác, HS sẽ đi tìm bạn
Chủ động yêu cầu người khác chú ý đến
HS sẽ chủ động giao lưu với người khác và nhìn xem có ai để ý đến HS không
HS có tham gia vào các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem còn ai để ý đến HS nữa không?
HS trèo lên cầu trượt, dậm chân và nói "Con trượt xuống đây" rồi nhìn xem có ai để ý đến mình không trước khi trượt xuống
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 190
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L16 4
3
2
1
L17 Giao tiếp mắt 2
1
L18 Xin bạn 1 ô tô đồ chơi 2
1
L19 2
1
L20 4
3
2
1
L21 Chủ động chào trước 2
1
Nói tên các vật cho người khác biết
Học sinh tự động nói tên các vật cho người lớn và các bạn biết
Học sinh có tự động nói tên các vật cho người lớn và các bạn biết không?
Khi bé nhìn thấy máy bay trên trời, bé sẽ chỉ và nói "máy bay kìa"
Học sinh biết giao tiếp mắt hợp lý khi giao tiếp với người khác
Học sinh có biết giao tiếp mắt hợp lý khi giao tiếp với người khác không?
Hỏi xin bạn học (từng) đồ vật
Học sinh sẽ hỏi xin bạn từng vật một
Học sinh có hỏi xin bạn bè từng vật một không?
Chơi/dùng chung - xin được chơi/dùng chung đồ vật gì đó
Học sinh biết xin được dùng/chơi chung (nhiều) vật dụng
Học sinh có biết xin được dùng/chơi chung (nhiều) vật dụng không?
Cùng chơi chung đồ vật, và mỗi học sinh có phần riêng của mình
Chia sẻ - cho người khác đồ vật của mình
Học sinh mời người khác chơi chung/dùng chung đồ vật của mình
Học sinh có mời người khác chơi chung/dùng chung đồ vật của mình không?
Học sinh sẽ chủ động chào trước
Học sinh có chủ động chào trước hay không?
VD nhắc nhở gián tiếp: "Hãy nhìn xem ai đến kìa!"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 191
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L22 2
1
L23 2
1
L24 2
1
L25 2
1
Tham gia cùng các bạn trong các hoạt động
HS biết tiếp cận và tham gia cùng các bạn vào một hoạt động
HS có biết tiếp cận và tham gia cùng các bạn vào một hoạt động không?
Khi các bạn chơi rồng rắn lên mây, HS sẽ tham gia cùng, các bạn chơi xếp khối hình, HS sẽ đến chỗ các bạn và giúp đỡ
Quan sát hướng chú ý của các bạn
HS biết quan sát xem các bạn đang chú ý đến vật gì hay sự kiện gì
HS có nhận ra và đổi hướng chú ý khi các bạn chú ý sang một vật hay sự kiện thú vị khác không?
Bọn trẻ thấy cô giáo mở lọ thổi bong bóng ra liền chạy về phía cô… HS thấy các bạn chạy về phía cô và cũng chạy đến xem có cái gì
Tiếp thu lời nói của bạn
HS biết nghe bạn điều chỉnh hành vi để gần gũi với các bạn hơn
HS có chịu nghe bạn điều chỉnh hành vi để gần gũi với các bạn hơn không?
Đứng cách các bạn một khoảng vừa phải, ngồi trật tự, nói với giọng vừa phải, chịu đứng trong hàng, tay không nghịch ngợm
Điều chỉnh hành vi khi thấy bạn thay đổi hành động
Khi đang tham gia hoạt động lớp, HS biết để ý những thay đổi trong hành vi của bạn để điều chỉnh ứng xử của mình đáp lại bạn
Khi đang tham gia hoạt động lớp, HS có biết để ý những thay đổi trong hành vi của bạn để điều chỉnh ứng xử của mình đáp lại bạn không?
Dừng lại khi thấy các bạn dừng (khi không nắm tay), cùng bạn bê một cái một mà không làm đổ các thứ trong
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 192
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L26 2
1
L27 2
1
L28 2
1
L29 2
1
Giúp người khác cùng tham gia
Khi người khác cho thấy họ không thể lấy được một vật hoặc không thể quan sát hay nghe được cái gì, HS biết sắp xếp lại các thứ để bạn có thể cùng tham gia hoạt động đó
HS có nhận thấy bạn cần giúp đỡ để nhìn, nghe, hoặc làm một cái gì đó và sẽ giúp thu xếp lại để bạn có thể cùng tham gia hoạt động đó không?
Bạn không nhìn thấy một bức tranh trong sách, HS sẽ dịch sang một bên để bạn cũng có thể nhìn thấy
Nói được người khác thích/không thích cái gì
HS có thể nói được người khác thích cái gì và hoạt động gì cũng như ai thích cái gì và hoạt động gì
HS có biết người khác thích và không thích cái gì không?
Nói được Jake thích chuối còn Emily không thích. Khi hỏi ai thích ăn chuối, HS sẽ nói "Jake"
Hướng sự chú ý của người khác đến thứ họ quan tâm
HS biết hoạt động gì, tin gì hay vật gì sẽ được người nào đó đặc biệt quan tâm và hướng sự chú ý của người đó đến những thứ đó
HS có biết hướng sự chú ý của người khác đến những thứ mà HS biết người đó sẽ đặc biệt chú ý không?
HS biết Jason thích bóng bầu dục, vì thế liền bảo Jason là Tyler mang bóng bầu dục đến trường hôm nay
Để ý phản ứng của người khác
HS biết để ý và đáp lại phản hồi của người khác cho thấy quan tâm của họ với một chủ đề hay hoạt động
HS có nhận ra nếu người khác thích một hoạt động hay đối thoại và thay đổi hành vi của mình theo những gì quan sát thấy được không?
HS nói về nhân vật phim mình thích nhưng để ý thấy bạn không hứng thú lắm, liền tìm một bạn khác quan tâm đến chủ đề này
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 193
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L30 2
1
L31 2
1
L32 4
3
2
1
L33 Hỏi thông tin 2
1
Truyền đạt một thông điệp
HS sẽ biết đi đến chỗ một người và nhắc lại một lời nhắn ngắn do người khác yêu cầu nói lại
HS có biết nhắn lại một lời nhắn ngắn của người khác không?
Mẹ bảo bé "bảo bố đến giúp mẹ" và bé sẽ đi sang phòng khác và nói "Mẹ cần bố giúp"
Đợi đến khi những người đối thoại dừng lời mới nói xen vào
HS biết đợi đến khi những người đang đối thoại dừng lời mới nói với một người trong số đó
HS có biết đợi một thời gian thích hợp để xen vào một cuộc đối thoại không? HS có đợi để được nói nếu ta ra hiệu hãy đợi cho đến khi một trong số người đang đối thoại nhận ra HS muốn nói không?
Hai người đang nói chuyện, bé sẽ đợi (nhìn) cho đến khi một trong hai người đồng ý thì mới nói
Trò chuyện với người khác
HS sẽ trò chuyện với các bạn và người lớn trao đổi qua lại 3 lượt
HS có trò chuyện với người khác không?
Học sinh tự động hỏi người lớn và bạn để biết thông tin
Học sinh có tự động hỏi người lớn và bạn để biết thông tin không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 194
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số
L34 4
3
2
1
Giành lấy và duy trì sự chú ý của người khác
Học sinh sẽ có thể giành lấy và duy trì sự chú ý của người khác trước khi hướng dẫn người đó
HS có biết giành lấy sự chú ý khi muốn tương tác kể cả khi người đó không hưởng ứng nỗ lực giành chú ý của bé ban đầu không?
gọi tên người đó, vỗ vào vai người đó, đi đến trước mặt người đó
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 195
Cách chấm điểm Ghi chú
trong 15 phút
trong 5 phút chỉ cần nhắc 1 lần
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
chú ý đến hành động của bạn
cư xử thích hợp trong ít nhất 30 phút
trong ít nhất 5 phút nhưng phải nhắc nhở nhiều lần
luôn đi đến và nhận vật đó từ bạn và người lớn ở cách khoảng 2,5m
nhận vật đó từ bạn và người lớn ở cách khoảng 1 m
sẵn lòng để bạn/anh chị và người lớn sờ vào người một cách thiện chí và thường luôn hỗ trợ họ
cho phép người khác sờ vào một cách thiện chí và hỗ trợ họ nếu họ tiếp cận HS một cách thận trọng
chú ý đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn
học sinh chủ động giao tiếp với người lớn và bạn học bằng cách nhìn họ
học sinh chỉ thỉnh thoảng nhìn để bắt chuyện
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 196
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
Mới
Có chỉnh sửa
chào đáp lại bạn không cần nhắc
tự động giục nhiều lần
tự động giục chỉ một lần
giục chỉ 1 lần nếu được nhắc
thường xuyên lại gần và tìm cách dùng hành động để rủ người khác giao lưu
thỉnh thoảng lại gần và tìm cách dùng hành động để rủ người khác giao lưu
luôn nhìn một người đợi người đó lặp lại một hành động mong muốn
nếu được nhắc, HS sẽ nhìn một người đợi người đó lặp lại một hành động mong muốn
làm theo chỉ dẫn của người lớn và bạn học ít nhất 75% số lần
thường làm theo chỉ dẫn của người lớn ít nhất 75% số lần
bắt chước các chuỗi động tác hay lời nói gồm nhiều bước của bạn học
bắt chước những động tác đơn giản, một bước của bạn học
chào đáp lại bạn nhưng còn phải nhắc gián tiếp
thỉnh thoảng tự động giục nhiều lần
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 197
Cách chấm điểm Ghi chú
luôn đồng ý không cần nhắc
đồng ý khi được nhắc
Mới
Mới
sẵn sàng tham gia các trò bạn rủ một cách vui vẻ
nếu bạn tiếp cận một cách thận trọng, sẽ tham gia một số trò bạn rủ
luôn đi tìm người vắng mặt sau khi đã tham gia vào một hoạt động vui nhộn với người lớn và bạn
luôn đi tìm người vắng mặt nếu người đó mang theo vật HS thích
tham gia các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem họ có chú ý xem HS làm gì không ít nhất 3 lần/ngày
tham gia các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem họ có chú ý xem HS làm gì không ít nhất 6 lần/tuần (Không kể những hành động quậy phá để người khác chú ý)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 198
Cách chấm điểm Ghi chú
chỉ hỏi khi được nhắc
thường không cần nhắc nhở
chỉ làm khi có nhắc nhở
thường tự cho nhiều lần
thỉnh thoảng tự cho nhiều lần
tự cho một lần
cho một lần khi được nhắc
nói tên nhiều đồ vật cho 3 bạn học và người lớn biết không cần nhắc
làm 1 lần cho 1 bạn và nhiều lần cho người lớn mà không cần nhắc
làm 1 lần cho 1 bạn không cần nhắc
1 lần cho người lớn không cần nhắc
Khi lắng nghe và đối đáp với người lớn và bạn học
Khi lắng nghe và đối đáp với người lớn mà thôi
tự động và thường xuyên hỏi xin bạn đồ vật không cần nhắc
học sinh chào bạn không cần nhắc
học sinh chào bạn khi nhắc nhở bằng lời
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 199
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
Mới
Mới
HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ đang làm một hoạt động thích thú mà không cần người lớn gợi ý
HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ đang làm một hoạt động thích thú chỉ khi người lớn gợi ý
thường đến xem hoặc lại gần để tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện gì khi một vài bạn chuyển hướng chú ý sang vật đó hay sự kiện đó
thường đến xem hoặc lại gần để tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện gì khi nhiều bạn chỉ một vật hoặc di chuyển và tập trung chú ý vào một vật hay sự kiện
thường nghe theo những gì bạn nói hoặc ngầm định trong nhiều bối cảnh
chịu nghe lời ít nhất một bạn để điều chỉnh hành vi trong ít nhất một hoàn cảnh
thường xuyên để ý và điều chỉnh theo hành vi của bạn
đôi lúc để ý và điều chỉnh theo hành vi của bạn
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 200
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
Mới
Mới
thường xuyên điều chỉnh để giúp bạn khi bạn gián tiếp cho biết mình có khó khăn (mình không nhìn thấy)
thường xuyên điều chỉnh để giúp bạn khi bạn yêu cầu HS làm một hành động (VD dịch sang)
biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 4 người khác thích và không thích
biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 2 người khác thích và không thích
thường xuyên hướng sự chú ý của một vài bạn và người lớn đến những thứ họ quan tâm
có thể hướng sự chú ý của ít nhất 1 người đến những gì người đó quan tâm ít nhất 2 lần/tuần
luôn nhận ra phản hồi trên nét mặt của bạn (VD cười và tỏ ra quan tâm, nhìn ra chỗ khác) chứng tỏ người đó có quan tâm đến thứ gì đó không
có phản ứng với mức độ quan tâm của bạn chỉ khi bạn nói thẳng ra chúng có hay không quan tâm
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 201
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
1 lần trao đổi với người lớn
biết đi tìm một người, thu hút sự chú ý của họ và nói lại một lời nhắn bốn từ sau khi đi sang phòng kế bên
biết nói lại lời nhắn ba từ sau khi đến hết phòng
khi người khác đang nói chuyện, bé luôn đợi một người nhìn bé rồi mới nói hoặc tập trung sự chú ý của họ một cách đúng mực (xin lỗi)
sẽ đợi người đối thoại nói xong nếu một trong số họ ra hiệu bé hãy đợi
ít nhất 3 lần trao đổi với bạn và người lớn
2 lần trao đổi với bạn và người lớn
1 lần trao đổi với bạn và người lớn
thường xuyên tự động hỏi người lớn và bạn thông tin
thỉnh thoảng tự động hỏi người khác thông tin
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 202
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửagiành và duy trì được tương tác với bạn và người lớn
kiên trì tìm cách thu hút sự chú ý của người lớn và bạn
có thể giành sự chú ý của những người lớn và bạn học đang quan tâm đến bé
có thể giành sự chú ý của những người lớn đang quan tâm đến bé
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 203
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
M1 4
3
2
1
M2 4
3
2
1
M3 4
3
2
1
M4 4
3
2
1
M5 4
3
2
1
Ngồi sinh hoạt theo nhóm nhỏ
HS sẽ ngồi yên không quấy phá trong 1 nhóm học tập nhỏ
HS có ngồi yên trong lúc học tập nhóm mà không quấy phá không? (VD bỏ nhóm ra ngồi riêng, chọc ghẹo bạn khác, gây mất tập trung nhiều lần, gây ồn không theo yêu cầu)
Ngồi sinh hoạt theo nhóm lớn
HS sẽ ngồi yên không quấy phá trong 1 nhóm học tập
HS có ngồi yên trong lúc học nhóm mà không quấy phá không? (VD bỏ nhóm ra ngồi riêng, chọc ghẹo bạn khác, gây mất tập trung nhiều lần, gây ồn không theo yêu cầu)
Chú ý đến GV trong nhóm
HS sẽ chú ý đến lời của GV trong lúc học nhóm nhỏ
HS có chú ý đến lời nói của GV trong lúc học nhóm hay không?
HS chú ý và làm theo lệnh của GV
Chú ý đến HS khác trong nhóm
HS sẽ chú ý đến những câu trả lời của HS khác trong giờ học nhóm nhỏ
HS có chú ý đến những câu trả lời của HS khác trong giờ học nhóm hay không?
HS quay sang theo dõi những HS khác đang nói và trả lời
Tuân theo chỉ dẫn nhóm - thống nhất cách hiểu và trả lời
HS sẽ tuân theo chỉ dẫn chung của nhóm
HS có tuân theo chỉ dẫn chung của nhóm không?
Mọi người hãy cho tay lên đầu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 204
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
M6 4
3
2
1
M7 2
1
M8 2
1
M9 2
1
M10 2
1
Làm theo chỉ dẫn chung trong nhóm có phân biệt đối tượng
HS sẽ làm theo chỉ dẫn của nhóm yêu cầu HS biết phân biệt
HS có làm theo chỉ dẫn chung của nhóm yêu cầu HS biết phân biệt không?
Ai mặc áo xanh thì đứng lên - Ai mặc áo đỏ thì xếp thành hàng
Giơ tay để thu hút sự chú ý của GV đến một hoạt động
HS sẽ giơ tay xin trả lời câu hỏi ai muốn làm một hoạt động trước một nhóm HS
HS có giơ tay khi GV hỏi một nhóm HS ai muốn làm một hoạt động không?
Khi GV hỏi "Ai muốn hát bài hát tiếp theo nào?" HS sẽ giơ tay xin trả lời câu hỏi
Giơ tay để trả lời câu hỏi
HS biết giơ tay để trả lời những câu hỏi đơn giản
HS có biết giơ tay để trả lời những câu hỏi đơn giản không?
Ai đến lớp bằng xe buýt thì giơ tay, ai thích bánh sô cô la thì giơ tay --- chủ yếu là hồi đáp có/không
Giơ tay và nói tên đồ vật
Học sinh biết giơ tay và nói tên 1 vật bày trước lớp/nhóm
Học sinh có biết giơ tay để được gọi và nói tên 1 vật bày trước lớp/nhóm không?
GV hỏi cả nhóm: "Có ai biết cái này là cái gì không?", HS giơ tay và trả lời khi được GV gọi
Giơ tay và trả lời câu hỏi
HS biết giơ tay xin trả lời những câu hỏi đơn giản
HS có biết giơ tay xin trả lời những câu hỏi đơn giản không?
GV hỏi cả nhóm: "Mọi người, ai biết ….chúng ta có thể ăn gì vào bữa sáng?"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 205
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
M11 2
1
M12 2
1
Đợi đến lượt trong giờ học nhóm
HS sẽ biết chờ đến lượt mình trong giờ sinh hoạt nhóm
HS có biết chờ đến lượt mình trong giờ sinh hoạt nhóm hay không?
Học tập thêm nhiều kỹ năng mới trong giờ học nhóm
HS sẵn sàng tiếp thu thêm những kỹ năng học đường mới trong lúc học nhóm
HS có tiếp thu được những kỹ năng học đường mới trong lúc học nhóm không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 206
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
nhóm 1:3 trong 10 phút
nhóm 1:2 trong 10 phút
nhóm 1:2 trong 5 phút
Có chỉnh sửa
nhóm 1:12 (hay 1:16)
nhóm 1:8
nhóm 1:6 trong 15 phút
nhóm 1:4 75% thời gian
nhóm 1:3 75% thời gian
nhóm 1:2 75% thời gian
nhóm 1:2 50% thời gian
nhóm 1:4 75% thời gian
nhóm 1:3 75% thời gian
nhóm 1:2 75% thời gian
nhóm 1:2 50% thời gian
Có chỉnh sửa
nhóm 1 cô : 4 trò trong 15 phút
nhóm 1 cô : 16 trò trong 15 phút
trong nhóm 1:4, trả lời cùng lúc với các bạn với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi đã biết
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 207
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
có thể tự trả lời các câu hỏi
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
nhóm 1: 4 với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi đã biết
nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi đã biết
tự giơ tay nhận làm một hoạt động nào đó với 50% số lần được hỏi trong nhóm có ít nhất 8 HS
Thay đổi mục tiêu của bài
tự giơ tay nhận làm một hoạt động nào đó với 50% số lần được hỏi trong nhóm có ít nhất 4 HS
chỉ cần nhắc bằng cử chỉ với tối đa 50% các câu hỏi đã biết
có thể tự trả lời các câu hỏi đã biết
chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải giơ tay xin trả lời với tối đa 50% các câu hỏi đã biết
có thể trả lời câu hỏi 1 cách độc lập
chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải giơ tay xin trả lời với tối đa 50% các câu hỏi đã biết
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
HỌC NHÓM Trang 208
Cách chấm điểm Ghi chú
75% thời gian có nhắc nhở
điềm tĩnh chờ đến lượt và 75% thời gian không cần nhắc
sẵn sàng học thêm kỹ năng mới
học thêm kỹ năng mới sau nhiều lần dạy
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 209
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
N1 2
1
N2 ráp hình 4
3
2
1
N3 2
1
N4 2
1
N5 2
1
N6 Xếp hàng khi được yêu cầu 2
1
N7 lập bảng tính toán 4
3
2
1
Thang điểm
Tuân theo lịch sinh hoạt thường ngày (soạn balô…)
HS biết tự động làm theo các nếp sinh hoạt thường ngày của lớp
HS có biết tự động theo các nếp sinh hoạt thường ngày của lớp như dọn bữa trưa, treo áo, v.v…
Độc lập trong những sinh hoạt ngoại khóa
HS độc lập trong những sinh hoạt ngoại khóa
Học sinh tự chơi trong giờ chơi tự do không?
Ngồi đợi trật tự khi đang chuyển giờ
Khi đang chuyển giờ học, HS sẽ ngồi đợi trật tự để bắt đầu giờ học tiếp theo
HS có ngồi đợi trật tự khi đang chuyển giờ không?
Di chuyển sang khu vực khác
HS sẽ trật tự di chuyển theo yêu cầu đến một khu vực khác trong lớp để thay đổi hoạt động chính khóa
HS có chuyển từ hoạt động này sang hoạt động khác được không?
Chờ đến phiên mình để làm gì đó (rửa tay…)
Học sinh sẽ chờ đến phiên mình trong các sinh hoạt của lớp học
Học sinh có chờ đến phiên mình trong các sinh hoạt của lớp học hay không (xếp hàng rửa tay, ra ngoài nghỉ giải lao)?
Học sinh sẽ đứng thành hàng theo yêu cầu và chịu đứng yên trong hàng
Học sinh có xếp hàng theo yêu cầu không?
Độc lập trong những hoạt động chính khóa
Học sinh sẽ làm việc độc lập trong học tập
Học sinh có thể làm việc độc lập trong lúc học không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 210
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
N8 Lấy và trả học cụ 2
1
N9 2
1
N10 Đứng chờ chuyển giờ 2
1
Học sinh sẽ theo hướng dẫn lấy và trả học cụ của mình
Học sinh có biết lấy và trả học cụ của mình hay không?
Học sinh cất sách vở của mình lên kệ khi được yêu cầu vào cuối giờ học
Hoàn thành bài tập, mang bài làm đến nộp giáo viên hoặc cất đồ dùng đi
HS sẽ theo yêu cầu hoàn thành bài tập và mang bài đến nộp cho giáo viên hoặc cất đồ dùng đi
HS có biết hoàn thành bài tập theo yêu cầu và mang bài đến nộp cho giáo viên hoặc cất đồ dùng đi
Khi làm xong, HS cất vở bài tập đúng chỗ khi làm xong bài mà không cần nhắc
HS sẽ đứng chờ trật tự khi chuyển giờ sang hoạt động khác
HS có đứng chờ trật tự khi chuyển giờ sang hoạt động khác không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 211
Cách chấm điểm Ghi chú
tự động làm
trong vòng 20 phút
15 phút
10 phút
5 phút
biết tự chờ trong 2 phút
tự làm
tự làm trong 2 phút
tự làm trong 30 giây
tự động làm
trong vòng 20 phút
15 phút
10 phút
5 phút
làm theo 50% chỉ dẫn không cần lời nhắc
tự chờ trong vòng 30 giây
làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc
làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 212
Cách chấm điểm Ghi chú
tự động làm
tự động làm
làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc
làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc
tự động trong vòng 3 phút
50% số lần không cần nhắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 213
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
P1 2
1
P2 2
1
P3 2
1
P4 2
1
P5 2
1
Tổng hợp khái quát các yêu cầu/bài tập
Học sinh có thể vận dụng kỹ năng đã có với một vật để áp dụng vào một vật tương tự
Học sinh có thể vận dụng kỹ năng đã có với một vật để áp dụng vào một vật tương tự không?
Nếu học sinh đã biết gọi một chiếc cốc màu nâu là "cốc", học sinh cũng sẽ biết gọi những chiếc cốc màu xanh, màu vàng và kẻ sọc là "cốc"
Tổng hợp khái quát kỹ năng học được từ các giáo viên
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng học từ giáo viên này để hồi đáp với các giáo viên khác
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng học từ giáo viên này để hồi đáp với các giáo viên khác không?
Nếu học sinh đã được giáo viên này dạy cách gọi tên cái "cốc", thì sẽ biết gọi tên cái cốc khi giáo viên khác yêu cầu
Tổng hợp khái quát trong các môi trường
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã thu nhận từ môi trường này sang môi trường khác.
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã thu nhận từ môi trường này sang môi trường khác không?
Nếu học sinh đã biết gọi tên cái "cốc" ở trường thì sẽ biết gọi tên cái "cốc" khi ở nhà
Vận dụng các kỹ năng đã biết trong hoạt động nhóm
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã học trong tiết học cá nhân vào tiết học nhóm với các bạn
Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã học từ tiết học cá nhân trong các tiết học nhóm với các bạn không?
Nếu học sinh biết gọi tên cái cốc trong tiết học cá nhân thì cũng sẽ biết gọi tên cái cốc khi tham gia học trong nhóm nhỏ
Tổng hợp khái quát các dạng hồi đáp
Khi đã biết một cách hồi đáp với một tình huống, học sinh sẽ biết xử lý tình huống đó bằng nhiều cách khác
Khi đã biết một cách hồi đáp với một tình huống, học sinh có biết xử lý tình huống đó bằng nhiều cách khác không?
Khi nhìn thấy con chó, học sinh có thể nói "chó", "cún", "cẩu", "ki ki"… Khi được hỏi về "những thứ để ăn" học sinh có thể nói "táo, chuối, bánh mì" hay "bánh ngọt, bánh piza, táo"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 214
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
P6 2
1
Tổng hợp khái quát các kỹ năng ngôn ngữ
Học sinh có thể vận dụng những từ học được từ kỹ năng ngôn ngữ này sang các kỹ năng ngôn ngữ khác
Học sinh có thể vận dụng những từ học được từ kỹ năng ngôn ngữ này sang các kỹ năng ngôn ngữ khác không?
Khi đã biết dùng từ "cốc" để gọi tên cái cốc, học sinh sẽ biết dùng từ "cốc" để xin cái cốc và phân biệt nhận biết cốc. Nếu học sinh đã nhận ra cái cốc khi cô nói "con uống bằng vật này", học sinh sẽ biết trả lời "cốc" với câu hỏi "con uống bằng cái gì?"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 215
Cách chấm điểm Ghi chú
có thể học với ít nhất 4 giáo viên
khi đã biết thực hiện yêu cầu gọi tên và nhận biết, sẽ lập tức biết vận dụng thực hiện nhiều yêu cầu cùng loại sau 2 lần dạy
tổng hợp khái quát giữa các vật tương tự sau 10 lần dạy
sẵn sàng vận dụng các kỹ năng đã biết để hồi đáp với giáo viên mới
dễ dàng vận dụng các kỹ năng đã học trong lớp ra môi trường ngoài lớp học mà không cần nhắc
vận dụng các kỹ năng đã học trong lớp ra môi trường ngoài lớp học với lời nhắc không đáng kể
tự biết vận dụng các kỹ năng đã học trong khi học nhóm
biết vận dụng các kỹ năng đã học khi học nhóm nếu được nhắc đôi chút bằng lời
Tự biết dùng nhiều và đa dạng các cách trả lời phù hợp chứ không chỉ một dạng
biết vài cách trả lời khác nhau khi được nhắc đôi chút bằng lời
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 216
Cách chấm điểm Ghi chú
Khi học sinh đã biết nhận ra một vật khi biết chức năng, học sinh sẽ biết gọi tên vật đó khi biết chức năng
Khi đã biết gọi tên một vật, học sinh sẽ biết yêu cầu và nhận ra vật đó
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 217
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
Q1 Nhận mặt chữ 4
3
2
1
Q2 Nói tên các chữ cái 4
3
2
1
Q3 Đưa cô chữ đọc là "ssss" 4
3
2
1
Q4 Đọc được chữ cái 4
3
2
1
Thang điểm
Học sinh sẽ nhận được mặt chữ hoa và chữ thường
Học sinh có nhận được mặt chữ hoa và chữ thường không?
Khi được cho xem 3 chữ, học sinh có thể chỉ ra đâu là chữ B
Học sinh sẽ nói được tên của các chữ hoa và chữ thường
Học sinh có nói được tên của các chữ hoa và thường hay không?
Khi cho xem chữ B hoa, học sinh sẽ nói được "đây là chữ B"
Nhận ra âm của các chữ cái
Học sinh sẽ có thể chỉ ra chữ nào vừa được phát âm
Học sinh có thể chỉ ra chữ nào vừa được phát âm không?
Học sinh sẽ có thể đọc được các chữ cái
Học sinh có thể đọc được các chữ cái không?
Chữ này đọc thế nào nhỉ? (giơ cho học sinh thấy chữ B)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 218
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Q5 Ghép chữ với ảnh 4
3
2
1
Q6 Ghép từ với từ 4
3
2
1
Q7 2
1
Q8 2
1
Học sinh có thể ghép chữ với ảnh
HS có thể ghép chữ với ảnh không?
Khi được đưa thẻ chữ "mèo" và 3 ảnh con mèo, chó, và chim, học sinh sẽ ghép đúng thẻ chữ với ảnh tương ứng là mèo
Học sinh có thể ghép 1 thẻ chữ với thẻ chữ tương ứng nhưng khác phông khi đưa ra 3 thẻ chữ khác nhau để lựa chọn
Học sinh có thể ghép 1 thẻ chữ với thẻ chữ tương ứng nhưng khác phông chữ khi đưa ra 3 thẻ chữ khác nhau để lựa chọn không?
Khi đưa cho HS thẻ chữ "con dơi" và 3 thẻ chữ khác kiểu chữ (con dơi, mèo, và cái mũ), HS sẽ ghép đúng với thẻ chữ tương ứng
Đọc từng chữ trong một từ từ trái sang phải
Học sinh sẽ có thể đọc từng chữ trong một từ từ trái sang phải
Học sinh sẽ có thể đọc từng chữ một trong từ từ trái sang phải hay không?
Khi cho xem chữ "ma", học sinh sẽ nói m-a
Ghép từng chữ rời thành từ trong thẻ chữ
Học sinh có thể ghép từng chữ rời thành từ trên thẻ 5 chữ
Học sinh có thể ghép từng chữ rời thành từ trên thẻ 5 chữ không?
Khi có bảng chữ có từ "tàu", học sinh sẽ có thể tìm, những chữ cái thích hợp để ghép thành chữ "tàu"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 219
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Q9 Điền chữ / từ thiếu 2
1
Q10 Đọc những từ đơn giản 4
3
2
1
Q11 Tự luận ra/giải mã từ mới 2
1
Q12 4
3
2
1
Q13 4
3
2
1
Q14 Điền từ thiếu 2
1
Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - 3 chữ… học sinh biết lấy thêm 1 chữ điền vào cho đủ thành từ có nghĩa tương ứng với ảnh
Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - 3 chữ… học sinh có biết lấy thêm 1 chữ điền vào cho đủ thành từ có nghĩa tương ứng với ảnh không?
Khi có ảnh con chó và có 2 chữ c-ó, học sinh sẽ lấy thêm chữ h để ghép thành từ "chó"
Học sinh có thể đọc được các từ
Học sinh có thể đọc được các từ hay không?
Học sinh sẽ có thể tự luận ra/giải mã từ mới
Học sinh sẽ có thể tự luận ra/giải mã từ mới không?
Đọc tập hợp một số từ từ trái sang phải
Học sinh có thể đọc được các cụm từ
Học sinh có thể đọc được các cụm từ không?
Đọc câu đơn giản gồm 3 đến 6 từ
Học sinh sẽ có thể đọc cả câu Học sinh sẽ có thể đọc cả câu hay không?
Học sinh sẽ có thể chọn 1 trong số nhiều từ để điền cho chọn vẹn 1 câu không hoàn chỉnh
Học sinh có thể chọn 1 trong số nhiều từ để điền cho chọn vẹn 1 câu không hoàn chỉnh không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 220
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Q15 2
1
Q16 2
1
Q17 2
1
Đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản
HS biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản
HS có biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản không? (vd: đưa cốc đỏ cho mẹ, lại ôm bố)
Lại lấy cốc, đặt búp bê lên giường, ôm búp bê, để cốc lên bệ rửa, đưa cho Jason cái bút chì, cho giày vào hộp, đội mũ của bố lên
Đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc
HS biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc
HS có biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc (vd khoanh tròn con chim, vẽ đường thẳng dưới đôi giày) không?
Vẽ một đường thẳng nối con khỉ với quả chuối, gạch chân chữ A và đánh dẫu X vào hình tròn, tô hình vuông màu đỏ, vẽ một hình khối quanh cái cây, viết số 3 trong hình tam giác
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn
Học sinh có thể đọc các câu và trả lời những câu hỏi đọc hiểu về các câu đó
Học sinh có thể đọc nhiều câu và trả lời những câu hỏi về đọc hiểu hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 221
Cách chấm điểm Ghi chú
Nhận dạng được 26 chữ cái
có thể nhận dạng ít nhất 15 chữ cái
nhận dạng ít nhất là 10 chữ cái
nhận dạng ít nhất 5 chữ cái
có thể nói được tên của 26 chữ cái
có thể nói được tên của 15 chữ cái
nhận dạng âm của 10 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái
nhận dạng âm của 10 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái
có thể nói được tên của ít nhất 10 chữ cái
có thể nói được tên của ít nhất 5 chữ cái
có thể nhận ra âm của ít nhất 20 chữ cái
có thể nhận ra âm của ít nhất 20 chữ cái
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 222
Cách chấm điểm Ghi chú
ghép 5 từ với ảnh tương ứng
ghép 2 từ với ảnh tương ứng
Có chỉnh sửa
cùng phông, chỉ 1 chữ khác
có thể ghép ít nhất 20 từ với ảnh tương ứng
có thể ghép 10 từ với ảnh tương ứng
khác phông có 1 chữ khác trong từ không định để ghép
cùng phông, 2 chữ khác ở thẻ chữ không định để ghép
cùng phông, 3 chữ khác không phải ở thẻ chữ tương ứng
có thể chỉ và đọc chữ trong từ 5 chữ (từ trái sang phải mà không cần nhắc)
có thể chỉ và đọc chữ trong từ 3 chữ (từ trái sang phải mà chỉ cần nhắc 1 lần cho 1 chữ)
có thể ghép chữ rời thành từ có tới 5 chữ khi đưa cho cả những chữ không cần dùng đến (td: từ "mai" thì đưa cả chữ m-a-i- và e-a)
có thể ghép chữ rời thành từ có tới 3 chữ khi không đưa chữ thừa nào và kiểu chữ không giống nhau (td: từ "ma" thì chỉ đưa chữ m-a)
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 223
Cách chấm điểm Ghi chú
có thể đọc ít nhất 50 từ
có thể đọc ít nhất 10 từ
có thể đọc ít nhất 10 từ
có thể đọc ít nhất 5 từ
Có chỉnh sửa
có thể đọc 10 cụm 3 từ
có thể đọc 5 cụm 3 từ
có thể đọc 2 cụm 3 từ
có thể đọc 10 câu gồm 4 đến 6 từ
đọc 5 câu gồm 4 đến 6 từ
đọc 2 câu gồm 4 đến 6 từ
có thể điền chữ ở bất cứ vị trí nào với 10 từ
có thể điền chữ ở ít nhất 1 vị trí với ít nhất 5 từ
có thể tự luận ra cách đọc của 20 từ mới (chưa biết mặt hoặc cách đọc) gồm ít nhất 4 chữ
có thể tự luận ra/giải mã bất cứ từ nào có phụ âm-nguyên âm-phụ âm dựa trên những âm vị đã biết
có thể đọc bất kỳ cụm từ nào có những từ đã biết
có thể đọc bất cứ câu nào có từ quen thuộc
có thể chọn từ thích hợp trong số 3 từ khác nhau 50% mặt chữ
có thể chọn từ thích hợp trong số 2 từ khác hơn 50% mặt chữ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐỌC Trang 224
Cách chấm điểm Ghi chú
Mới
Mới
có thể đọc được ít nhất 20 câu và làm được ít nhất 6 hành động đơn giản
có thể đọc được ít nhất 10 câu và làm được ít nhất 3 hành động đơn giản (vd đưa, lấy, đặt, mặc vào, cho vào)
có thể đọc được ít nhất 20 câu và làm được ít nhất 6 chỉ dẫn khác nhau
có thể đọc được ít nhất 10 câu và làm được ít nhất 3 chỉ dẫn khác nhau (vd khoanh tròn, gạch chân, tô màu)
có thể đọc 3 câu và trả lời những câu hỏi đơn giản liên quan đến nội dung
có thể đọc 1 câu đơn giản và trả lời 1 câu đơn giản về nội dung
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 225
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
R1 2
1
R2 4
3
2
1
R3 2
1
R4 Đếm vật được đưa 4
3
2
1
R5 4
3
2
1
R6 2
1
Bài số
Thang điểm
Thuộc lòng số đếm khi được nhắc
Học sinh sẽ có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm đoạn đầu
Học sinh có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm đoạn đầu không?
Thuộc lòng số đếm
Học sinh thuộc lòng số đếm đến 100
Học sinh có thuộc lòng số đếm không?
Đếm vật khi được nhắc
Học sinh có thể đếm vật tiếp đến 10 khi có người đếm lúc đầu
Học sinh có thể đếm vật tiếp đến 10 khi có người đếm lúc đầu không?
Học sinh sẽ có thể đếm vật được đưa kể cả khi các vật đó không được xếp thành hàng thẳng
Học sinh có thể đếm vật được đưa kể cả khi các vật đó không được xếp thành hàng thẳng không?
Đếm để lấy ra một số lượng vật nhất định
HS có thể đếm để lấy ra một số lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn
HS có thể đếm để lấy ra một số lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn không?
Khi đưa HS 7 khối gỗ và yêu cầu "lấy cho cô 5 khối", HS sẽ đếm để lấy ra 5 khối
Đọc chữ số theo thứ tự
Học sinh biết đọc chữ số trong một dãy số (từ bé đến lớn hoặc ngược lại)
Học sinh có biết đọc chữ số trong một dãy số?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 226
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
R7 4
3
2
1
R8 4
3
2
1
R9 "hơn" 2
1
R10 "kém" 2
1
R11 "một vài" 2
1
R12 "tất cả" 2
1
Gọi tên các mặt số
Học sinh biết tên các số trong phạm vi 100
Học sinh có biết tên các số không?
Ghép số với lượng vật tương ứng
Học sinh biết ghép số với lượng vật tương ứng và ngược lại
Học sinh có biết ghép số với lượng vật tương ứng và ngược lại không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "hơn"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "hơn" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "kém"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "kém" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "một vài"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "một vài" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "tất cả"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "tất cả" không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 227
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
R13 "số không/không" 2
1
R14 2
1
R15 "giống" 2
1
R16 "khác" 2
1
R17 "lớn/nhiều hơn" 2
1
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "số không/không"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "số không/không" không?
Phân biệt - Khi đưa 2 cái bát, một đựng bỏng ngô, một không có gì, và hỏi "cái nào không có gì?, HS chỉ sang cái bát không có gì. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS xem một cái lọ bánh không có gì, và hỏi "có mấy cái bánh trong lọ?" HS trả lời "không có gì"
Thêm vật để có một lượng nhất định
Khi đưa cho học sinh một số lượng vật, HS biết số lượng phải lấy thêm để được một lượng nhất định
HS có tính ra được phải lấy thêm bao nhiêu để có được một lượng nhất định hay không?
Đưa HS 2 cái thìa và yêu cầu cần có 4 cái thìa, HS sẽ lấy thêm 2 cái thìa
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "giống"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "giống" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "khác"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "khác" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "lớn/nhiều hơn"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "lớn/nhiều hơn" không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 228
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
R18 "thêm" 2
1
R19 4
3
2
1
R20 4
3
2
1
R21 Biết xem giờ 4
3
2
1
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "thêm"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "thêm" không?
Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để trong đĩa cùng một số khối để ngoài, và yêu cầu "thêm 2 khối nữa", HS sẽ đặt thêm khối vào đĩa. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS thấy cô đang cho đậu vào lọ và hỏi "cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "cho thêm đậu vào"
Đi lấy ra một lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn
HS biết đi cách đó ít nhất khoảng 3m và đếm để lấy về một lượng nhất định các vật giống nhau (trong phạm vi 10) từ một lượng nhiều hơn
HS có biết đi cách đó ít nhất khoảng 3m và đếm để lấy về một lượng nhất định các vật giống nhau (trong phạm vi 10) từ một lượng nhiều hơn không?
Khi hỏi HS "Đi lấy 5 cái thìa cho cô", HS sẽ đi đến ngăn kéo tủ và lấy 5 cái thìa về
Cộng các số với nhau
Học sinh có thể cộng các số với nhau có phải nhớ thêm một hàng đơn vị (vd: 7+6=13 viết 3 nhớ 1)
Học sinh có biết cộng các số với nhau không?
Học sinh biết xem giờ nói chính xác đến từng phút
Học sinh có biết xem giờ nói chính xác đến từng phút không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 229
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
R22 2
1
R23 2
1
R24 4
3
2
1
R25 "bằng nhau" 2
1
R26 2
1
R27 "trừ" 2
1
R28 "cộng" 2
1
Nói đúng tên tiền xu
HS biết tên tất cả các loại tiền xu
HS có biết tên tất cả các loại tiền xu không?
Phân biệt giá trị của tiền xu
HS biết phân biệt giá trị của tất cả các loại tiền xu
HS có biết phân biệt giá trị của tất cả các loại tiền xu không?
Trao đổi tiền xu để được giá trị tương đương
HS biết đổi tiền xu để được giá trị tương đương
HS có biết đổi tiền xu để được giá trị tương đương không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bằng nhau"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bằng nhau" không?
"không bằng nhau"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "không bằng nhau"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "không bằng nhau" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "trừ"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "trừ" không?
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "cộng"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "cộng" không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 230
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
R29 "bớt đi/lấy đi" 2
1
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bớt đi/lấy đi"
HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bớt đi/lấy đi" không?
Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để trong đĩa cùng một số khối để ngoài, và yêu cầu "bớt đi 2 khối", HS sẽ lấy các khối ra khỏi đĩa. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS thấy cô đang lấy khối ra khỏi đĩa và hỏi "cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "lấy đi"
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 231
Cách chấm điểm Ghi chú
đếm đến 30
đến 20
đến 10
Có chỉnh sửa
Có chỉnh sửa
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
trong phạm vi 5
biết đọc dãy số từ 1 đến 10
có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm trước 1, 2
có thể đếm theo giáo viên đến 10 (bắt chước)
có thể đếm đến bất cứ số nào trong phạm vi 30
có thể đếm vật tiếp đến 10 nếu ta nhắc phần đầu 1, 2
có thể đếm theo GV đến 10 (nói theo) kể cả khi GV thay đổi tốc độ đếm (vd 1,2…(dừng) 3,…,4, 5…,6,v.v…)
có thể đếm đến đến bất cứ số nào trong phạm vi 100
trong phạm vi 5 kể cả khi các vật không được xếp thành hàng thẳng
có thể đếm bất kỳ số lượng nào trong phạm vi 30
biết đọc dãy số từ 1 đến 10 khi được nhắc "1, 2…" và GV chỉ vào từng số
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 232
Cách chấm điểm Ghi chú
biết mặt số trong phạm vi 100
trong phạm vi 30
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
có thể ghép lượng vật với số (và ngược lại) trong phạm vi 30
có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 20
có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 10
có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 5
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 233
Cách chấm điểm Ghi chú
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết lấy thêm vật để có được số lượng trong phạm vi 10
biết lấy thêm vật để có được số lượng trong phạm vi 5
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 234
Cách chấm điểm Ghi chú
lấy được lượng trong phạm vi 10 Mới
lấy được lượng trong phạm vi 6
lấy được lượng trong phạm vi 6
lấy được lượng trong phạm vi 2
cộng 2 số từ 1-10
chính xác đến từng phút
đến từng khoảng 15 phút
đến từng khoảng 1/2 giờ
đến từng giờ
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
cộng 2 số trong phạm vi từ 1-99 có phải nhớ thêm một hàng đơn vị
cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20 có phải nhớ thêm một hàng đơn vị
cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20 không phải nhớ thêm một hàng đơn vị
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 235
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
trong phạm vi 5 trăm đồng
trong phạm vi 2 trăm 50 đồng
trong phạm vi 1 trăm đồng
phân biệt được tên của 4 loại tiền xu
phân biệt được tên của 2 loại tiền xu
phân biệt được giá trị của 4 loại tiền xu
phân biệt được giá trị của 2 loại tiền xu
biết cộng giá trị của các loại tiền xu trong phạm vi 1 nghìn đồng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TOÁN Trang 236
Cách chấm điểm Ghi chú
biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VIẾT Trang 237
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
S1 Vẽ trên giấy Học sinh sẽ có thể vẽ trên giấy 2
1
S2 2
1
S3 4
3
2
1
S4 Đồ theo chữ và số HS biết đồ theo chữ và số 2
1
S5 4
3
2
1
Bài số
Thang điểm
Học sinh có thể vẽ trên giấy hay không?
Tô màu giữa các đường kẻ
HS biết tô màu giữa các đường kẻ
HS có biết tô màu giữa các đường kẻ không?
Đồ theo các đường thẳng và hình vẽ
HS biết đồ theo các đường thẳng và hình vẽ
HS có biết đồ theo các đường thẳng và hình vẽ không?
HS có biết đồ theo chữ và số không?
Bắt chước vẽ đường thẳng
HS biết vẽ lại đường thẳng đơn giản
HS có biết vẽ lại đường thẳng đơn giản không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VIẾT Trang 238
Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số
Thang điểm
S6 Bắt chước vẽ đường cong 4
3
2
1
S7 Viết chữ theo mẫu Học sinh có thể viết lại chữ 4
3
2
1
S8 Viết số theo mẫu Học sinh có thể viết lại số 4
3
2
1
S9 Tự viết chữ 4
3
2
1
S10 Tự viết số 4
3
2
1
Học sinh biết bắt chước vẽ lại đường cong
Học sinh có biết bắt chước vẽ lại đường cong không?
Học sinh có thể viết lại chữ không?
Học sinh có thể viết lại số hay không?
Học sinh sẽ có thể tự viết chữ mà không cần theo mẫu
Học sinh có thể tự viết chữ mà không cần theo mẫu hay không?
Học sinh sẽ có thể tự viết số mà không cần theo mẫu
Học sinh có thể tự viết số mà không cần theo mẫu hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VIẾT Trang 239
Cách chấm điểm Ghi chú
đồ theo đường thẳng và đường cong
đồ theo đường thẳng
có thể cầm bút chì hay bút sáp màu đúng cách và vẽ đường kẻ trên giấy
dùng bút chì hay bút sáp vẽ đường kẻ ngắn trên giấy
biết tô màu gọn gàng trong các đường kẻ vẽ các hình khác nhau (tối đa khoảng 5 cm2)
biết tô màu gọn gàng trong đường kẻ của một hình vẽ to (tối đa khoảng 10cm2)
đồ theo các đường kẻ, hình có đường cong và thẳng
Tách S3 cũ thành 2 mục
đồ theo các hình có đường cong (hình tròn và ô van) HOẶC đường thẳng (hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật) chỉ trệch ra ngoài hình mẫu khoảng 3-6mm
đồ theo chữ và số chỉ trệch ra ngoài hình mẫu từ 3-6mm
Tách S3 cũ thành 2 mục
đồ theo các chữ chỉ có đường thẳng (vd A, E, F, 1, 4, 7)
vẽ lại các đường thẳng và các hình gọn gàng (đúng cả hình dáng và chiều hướng)
vẽ lại gần giống các đường thẳng và các hình
vẽ lại gần giống các đường thẳng có cần trợ giúp
vẽ lại các đường thẳng đơn giản có cần cầm tay trợ giúp và chỉ cho
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VIẾT Trang 240
Cách chấm điểm Ghi chú
vẽ lại gần giống các đường cong phức tạp
viết nắn nót ít nhất 10 chữ hoa và thường
viết lại gần giống 10 chữ
viết lại gần giống 5 chữ
viết lại nắn nót từ số 1 đến số 100
viết lại nắn nót từ số 1 đến số 20
viết lại gần giống từ số 1đến số 10
viết lại gần giống 5 số bất kỳ
viết được ít nhất 10 chữ
có thể viết lại gần giống 10 chữ
viết nắn nót từ số 1 đến số 100
viết nắn nót từ số 1 đến số 20
viết gần giống từ số 1đến số 10
viết gần giống 5 số bất kỳ không cần mẫu
vẽ lại các đường cong và các hình gọn gàng (đúng hình dáng, kích thước, và hướng)
vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản có cần trợ giúp
vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản có cần trợ giúp cầm tay hoặc chỉ cho
viết nắn nót tất cả các chữ hoa và thường gọn trong đường kẻ
có thể viết các chữ hoa và không hoa trong hàng
có thể viết lại gần giống 5 chữ mà không cần mẫu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GHÉP VẦN Trang 241
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
T1 2
1
T2 2
1
T3 Chép chữ 2
1
T4 2
1
Thang điểm
Ghép từng thẻ chữ với các chữ trên thẻ từ
Học sinh biết ghép từng thẻ chữ rời với các chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ
Học sinh có biết ghép từng thẻ chữ rời với các chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ không?
Khi đưa HS thẻ từ "TÀU", HS sẽ ghép từng thẻ chữ T, À, U với các chữ trên thẻ từ TÀU
Điền chữ còn thiếu để hoàn chỉnh từ
Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh sẽ thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó
Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh có thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó không?
Khi được đưa tranh vẽ cái bàn cùng với thẻ chữ B, N, học sinh sẽ lấy thêm thẻ chữ À (trong số những thẻ chữ À, O, I, U) để xếp thành chữ BÀN
Học sinh sẽ có thể viết tay hoặc đánh máy lại chữ có 6 từ
HS có thể viết tay hoặc đánh máy lại các từ không?
Viết chữ còn thiếu để hoàn chỉnh từ
Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh sẽ viết thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó
Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh có biết viết thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó không?
Khi đưa tranh con mèo và thẻ từ viết M O, học sinh sẽ viết thêm chữ È vào để thành từ MÈO
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GHÉP VẦN Trang 242
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
T5 Đánh vần bằng miệng 4
3
2
1
T6 Đánh vần bằng cách viết 4
3
2
1
T7 2
1
Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng miệng
Học sinh có thể đánh vần bằng miệng hay không?
Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng cách viết ra hoặc đánh máy
Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng cách viết ra hoặc đánh máy không?
Đánh vần tên của chính mình
Học sinh có thể đánh vần tên của mình bằng miệng và bằng cách viết/đánh máy
Học sinh có thể đánh vần tên của mình bằng miệng và bằng cách viết/đánh máy không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GHÉP VẦN Trang 243
Cách chấm điểm Ghi chú
Có chỉnh sửa
có thể viết lại từ 3 chữ
có thể ghép từng chữ ứng với các chữ trong từ có 5 chữ khi đưa cả những thẻ chữ không dùng đến (td: thẻ từ TÀU, đưa thẻ chữ T, À, U, và E, I)
có thể ghép từng chữ ứng với các chữ trong từ có 3 chữ khi không đưa thừa thẻ chữ nào cả (td: thẻ từ BÁT, đưa thẻ chữ B, À, T, và E, I)
có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 10 từ
có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 5 từ
có thể viết tay hoặc đánh máy lại chính các từ 6 chữ cả hoa và thường, đúng hàng và khoảng cách
có thể viết thêm chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 10 từ
có thể viết thêm chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 5 từ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
GHÉP VẦN Trang 244
Cách chấm điểm Ghi chú
25 từ
10 từ
5 từ
2 từ
25 từ Có chỉnh sửa
10 từ
5 từ
2 từ
Mớiđánh vần bằng miệng và cả viết/đánh máy
đánh vần bằng miệng, hoặc viết/đánh máy
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 245
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
U1 Kéo quần lên và xuống 1
2
U2 Đi giày vào và cởi giầy ra 2
1
U3 Mặc và cởi áo chui đầu 2
1
U4 2
1
U5 Mặc và cởi quần 2
1
U6 Đi vào và cởi tất ra 2
1
Thang điểm
Học sinh sẽ có thể tự kéo quần lên và xuống khi đi vệ sinh
Học sinh có thể tự kéo quần lên và xuống khi đi vệ sinh hay không?
Học sinh có thể đi giày vào (không cần buộc dây) và tự cởi ra
Học sinh có thể đi giày vào (không cần buộc dây) và tự cởi ra không?
Học sinh có thể tự mặc và cởi áo chui đầu không cần giúp đỡ
Học sinh có thể tự mặc và cởi áo chui đầu không cần giúp đỡ không?
Mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy
Học sinh có thể mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy) mà không cần giúp đỡ
Học sinh có thể mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy) mà không cần giúp đỡ không?
Học sinh có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya)
Học sinh có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya) không?
Học sinh có thể tự đi vào và cởi tất ra
Học sinh có thể tự đi vào và cởi tất ra không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 246
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
U7 Mặc và cởi áo khoác 2
1
U8 Mở phéc mơ tuya 2
1
U9 Kéo phéc mơ tuya 2
1
U10 2
1
Học sinh có thể tự mặc (không cần cài khuy, khuy bấm và cởi phéc mơ tuya) và cởi áo khoác (có cởi khuy hoặc khuy bấm, cởi phéc mơ tuya)
Học sinh có thể tự mặc và cởi áo khoác không?
Học sinh sẽ có thể mở phéc mơ tuya ở quần áo, ba lô và một số thứ tương tự mà không cần giúp đỡ
Học sinh có thể mở phéc mơ tuya ở quần áo, ba lô và một số thứ tương tự mà không cần giúp đỡ không?
Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc mơ tuya ở balô hoặc các vật tương tự
Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc mơ tuya (kể cả việc cài phéc mơ tuya) không?
Sử dụng phéc mơ tuya ở quần áo
HS biết tự cài và kéo phéc mơ tuya ở quần áo
HS có biết tự cài và kéo phéc mơ tuya ở quần áo không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 247
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
U11 Cài khuy 4
3
2
1
U12 Dùng khuy bấm 2
1
U13 Cài khóa dây thắt lưng 2
1
U14 Chỉnh sửa quần áo khi cần 2
1
U15 Buộc dây giày Học sinh biết tự buộc dây giày 2
1
Học sinh biết tự cài khuy ở quần áo
Học sinh có biết tự cài khuy ở quần áo không?
Học sinh sẽ cởi và cài khuy bấm ở quần áo
Học sinh có biết cởi và cài khuy bấm ở quần áo không?
Học sinh có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng
Học sinh có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng không?
Học sinh sẽ biết chỉnh sửa quần áo khi cần
Học sinh có biết chỉnh sửa quần áo khi cần không?
Học sinh có biết tự buộc dây giày không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 248
Cách chấm điểm Ghi chú
có thể kéo quần lên và xuống
có thể kéo lên hoặc xuống
có thể cởi ra và đi vào (không cần buộc dây)
có thể hoặc cởi ra hoặc đi vào
có thể cởi và mặc áo chui đầu đúng cách
có thể mặc hoặc cởi áo chui đầu
có thể tự mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy)
có thể mặc hoặc cởi áo sơ mi loại cài khuy
có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm hay kéo phéc mơ tuya)
có thể tự mặc hoặc cởi quần
có thể tự đi vào và cởi tất ra
có thể tự đi vào hoặc cởi tất ra
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 249
Cách chấm điểm Ghi chú
có thể tự cởi (kể cả việc cởi khuy, khuya bấm và phéc mơ tuya) và mặc áo khoác vào (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya)
có thể cởi hoặc mặc áo khoác vào
có thể tự mở phéc mơ tuya ở quần áo, balô hoặc các vật tương tự
có thể tự mở và kéo phéc mơ tuya ở balô hay vật tương tự khi được nhắc bằng lời hoặc hành động
biết tự cài và cởi phéc mơ tuya ở balô hoặc các vật tương tự
biết cài phéc mơ tuya ở quần áo, balô hoặc các vật tương tự khi được nhắc bằng lời hoặc hành động
tự cài, kéo và mở phéc mơ tuya ở quần áo
kéo phéc mơ tuya ở quần áo
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 250
Cách chấm điểm Ghi chú
mở khuy nhỏ ở áo
tự buộc không cần giúp
có thể cài khuy ở áo sơ-mi
có thể cài khuy to không phải ở quần áo
mở khuy to không phải ở quần áo
có thể cởi và cài khuy bấm ở quần áo
có thể cởi và cài khuy bấm không phải ở quần áo
có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng ở quần áo
có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng không phải ở quần áo
có thể chỉnh sửa mà không cần nhắc
tự chỉnh sửa khi được nhắc
có thể làm ít nhất 1 khâu trong khi buộc dây giày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĂN Trang 251
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm
V1 Ăn bằng ngón tay 2 một cách độc lập
1
V2 Hút nước bằng ống 2 một cách độc lập
1
V3 Uống từ cốc 2 1 cách độc lập
1
V4 Dùng thìa và dĩa 2 một cách độc lập
1
V5 Dùng dao phết đồ ăn 2 một cách độc lập
1
V6 Rót nước vào cốc 2 một cách độc lập
1
V7 Cắt thức ăn bằng dao 2 một cách độc lập
1
V8 2 một cách độc lập
1
V9 Dọn bàn sau khi ăn 2 một cách độc lập
1
Thang điểm
Học sinh có thể dùng ngón tay để ăn
Học sinh có thể dùng ngón tay để ăn không? chỉ khi nào có nhắc bằng
cử chỉ hay lời nói
Học sinh có thể uống bằng ống hút
Học sinh có thể uống bằng ống hút hay không?
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
Học sinh sẽ có thể uống từ cốc mà không đổ ra ngoài
Học sinh sẽ có thể uống từ cốc mà không đổ ra ngoài không?
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
Học sinh có thể dùng thìa và dĩa khi được đưa thức ăn đã cắt nhỏ
Học sinh có thể dùng thìa và dĩa khi được đưa thức ăn đã cắt nhỏ không?
thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý
Học sinh dùng dao phết đồ ăn
Học sinh có biết dùng dao phết đồ ăn không? thực hiện với lời nhắc hoặc
cử chỉ gợi ý
Học sinh biết rót nước từ bình lớn vào cốc mà không đổ ra ngoài
Học sinh có biết rót nước từ bình lớn vào cốc mà không đổ ra ngoài không?
thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý
Học sinh sẽ có thể tự cắt thức ăn bằng dao
Học sinh sẽ có thể tự cắt thức ăn bằng dao hay không?
thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý
Dọn thức ăn đã chuẩn bị ra bàn
Học sinh sẽ có thể dọn thức ăn ra bàn mà không cần nhờ giúp hay nhắc nhở
Học sinh sẽ có thể dọn thức ăn ra bàn mà không cần nhờ giúp hay nhắc nhở hay không?
thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý
Học sinh sẽ dọn bàn sau khi ăn
Học sinh có biết dọn bàn sau khi ăn không? thực hiện với lời nhắc hoặc
cử chỉ gợi ý
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĂN Trang 252
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm
V10 2 một cách độc lập
1
Giữ khu vực ăn uống sạch sẽ
Học sinh sẽ giữ khu vực ăn uống sạch sẽ trong khi ăn
Học sinh sẽ giữ khu vực ăn uống sạch sẽ trong khi ăn không?
thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĂN Trang 253
Ghi chú
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĂN Trang 254
Ghi chú
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ CHĂM SÓC Trang 255
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
W1 Rửa tay 2
1
W2 Lau khô tay 2
1
W3 Rửa mặt 2
1
W4 Lau khô mặt 2
1
W5 2
1
W6 Đánh răng Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc 2
1
W7 Xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần 2
1
Thang điểm
Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp đỡ
Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp đỡ hay không?
Học sinh có thể lau khô tay mà không cần giúp đỡ
Học sinh có thể lau khô tay mà không cần giúp đỡ hay không?
Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp đỡ
Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp đỡ hay không?
Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà không cần giúp đỡ
Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà không cần giúp đỡ hay không?
Chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc
Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ
Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ hay không?
Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc hay không?
Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
TỰ CHĂM SÓC Trang 256
Cách chấm điểm Ghi chú
một cách độc lập
một cách độc lập
một cách độc lập
một cách độc lập
một cách độc lập
một cách độc lập
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐI VỆ SINH Trang 257
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
X1 4
3
2
1
X2 4
3
2
1
X3 2
1
X4 Xin đi vệ sinh khi cần 2
1
X5 2
1
Thang điểm
Đi tiểu trong nhà vệ sinh Học sinh sẽ đi tiểu ở nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 ngày
Học sinh có đi tiểu ở nhà vệ sinh hay không?
Không tè dầm ra quần cho đến giờ đi vệ sinh
HS sẽ không tè dầm ra quần cả ngày nếu thường xuyên được gọi đi vệ sinh
HS có tè dầm ra quần không nếu cả ngày được gọi đi vệ sinh thường xuyên?
Tự đi tiểu trong nhà vệ sinh quen thuộc
Học sinh có thể tự đi tiểu trong một nhà vệ sinh quen thuộc
Học sinh có thể tự đi tiểu trong một nhà vệ sinh quen thuộc không?
Học sinh sẽ xin đi vệ sinh lúc cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi công cộng
Học sinh có xin đi vệ sinh lúc cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi công cộng không
Tự lau khô sau khi đi tiểu (bé gái)
Học sinh nữ biết lau khô sau khi đi tiểu
Học sinh nữ có biết lau khô sau khi đi tiểu không?
không áp dụng
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐI VỆ SINH Trang 258
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
X6 2
1
X7 2
1
X8 2
1
X9 2
1
X10 2
1
Đi đại tiện trong nhà vệ sinh
Học sinh đi đại tiện trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 tuần
Học sinh có đi đại tiện trong nhà vệ sinh hay không?
Không đại tiện ra quần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn
Học sinh sẽ không đại tiện ra quần lúc ở nhà hay ở trường quá 2 lần 1 tuần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn
Học sinh sẽ không đại tiện ra quần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn?
Tự lau sạch cho mình sau khi đi đại tiện
Học sinh sẽ có thể tự lau cho mình sau khi đi đại tiện
Học sinh có thể tự lau cho mình sau khi đi đại tiện không?
Khả năng nhớ để tự lau sạch cho mình sau khi đi đại tiện
Đi đại tiện trong nhà vệ sinh quen thuộc
Học sinh sẽ tự động đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc
Học sinh có tự động đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc không?
Khả năng tự đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc (vd ở nhà, ở trường)
Sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ
Học sinh sẽ có thể sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ
Học sinh có thể sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐI VỆ SINH Trang 259
Cách chấm điểm Ghi chú
ít nhất 5 lần 1 tuần
ít nhất 2 lần 1 tuần
tự đi tiểu hoàn toàn
tự hoàn toàn
tự lau khi nhắc bằng lời
cho bé trai
đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 ngày
đã từng đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần
không bao giờ tè dầm ra quần (dù ở trường, nhà, hay nơi công cộng)
Có chỉnh sửa
không tè dầm quá 2 lần một tuần dù ở đâu
không tè dầm quá 2 lần một tuần khi ở những nơi được chăm sóc (vd nhà, trường)
không tè dầm quá 4 lần một tuần
nhắc phần nào những gì cần làm khi đi tiểu
dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở nơi công cộng cũng như ở những nơi quen thuộc
dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở những nơi quen thuộc
Có chỉnh sửa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
ĐI VỆ SINH Trang 260
Cách chấm điểm Ghi chú
ít nhất 2 lần 1 tuần
không quá 4 lần 1 tuần
đã từng đi đại tiện trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần
đại tiện ra quần không quá 2 lần 1 tuần (ở nhà và trường)
tự lau sạch cho mình mà không cần giúp đỡ
tự lau cho mình nhưng phải kiểm tra lại xem đã sạch hẳn chưa
tự hoàn toàn khi đi vệ sinh (kể cả đi đại tiện)
còn phải nhắc phần nào những việc cần làm khi đi vệ sinh
tự hoàn toàn khi sử dụng nhà vệ sinh
còn phải nhắc phần nào những việc cần làm khi sử dụng nhà vệ sinh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 261
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
Y1 Đi đúng tư thế Học sinh đi đúng tư thế 1
0
Y2 Quỳ gối 1
0
Y3 Chạy bình thường 1
0
Y4 Lăn qua 2 bên 1
0
Y5 Nhảy tới 1
0
Y6 Nhảy xuống 1
0
Y7 Đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi 1
0
Y8 Bật nhảy trên 2 chân 1
0
Y9 Tung bóng từ ngực hay tay 1
0
Y10 Lăn bóng 1
0
Y11 1
0
Y12 Bò sấp 1
0
Thang điểm
Học sinh đi có đúng tư thế không?
Học sinh sẽ có thể quỳ gối và tự đứng lên
Học sinh có thể quỳ gối và tự đứng lên hay không?
Học sinh có thể chạy bình thường
Học sinh có thể chạy bình thường hay không?
Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 bên
Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 bên hay không?
Học sinh sẽ có thể nhảy tới bằng 2 chân
Học sinh sẽ có thể nhảy tới bằng 2 chân hay không?
Học sinh sẽ có thể nhảy xuống từ một vật (cao khoảng 1m)
Học sinh có thể nhảy xuống từ một vật (cao khoảng 1m) không?
Học sinh có thể đi giật lùi không?
Học sinh sẽ có thể bật nhảy trên 2 chân
Học sinh có thể bật nhảy trên 2 chân không?
Học sinh có thể tung một quả bóng đường kính khoảng 20cm từ ngực hay tay cho một người khác đứng cách 1,2m
Học sinh có thể tung một quả bóng đường kính khoảng 20cm từ ngực hay tay cho một người khác đứng cách 1,2m không?
Học sinh sẽ có thể lăn bóng cho 1 người cách mình khoảng 2m
Học sinh sẽ có thể lăn bóng cho 1 người cách mình khoảng 2m không?
Trèo thang phối hợp đều chân tay
Học sinh có thể trèo thang phối hợp đều chân tay
Học sinh có thể trèo thang phối hợp đều chân tay không?
Học sinh sẽ có thể bò sấp được ít nhất 3m
Học sinh có thể bò sấp được ít nhất 3m không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 262
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Y13 Ngồi xổm 1
0
Y14 Đi trên xà thăng bằng 1
0
Y15 Bắt bóng bằng nhiều cách 1
0
Y16 Đi xe đạp 3 bánh 1
0
Y17 Đi ngang Học sinh có thể đi ngang 1
0
Y18 Chạy nước rút 1
0
Y19 1
0
Y20 Đá bóng vào mục tiêu 1
0
Y21 Đu trên xà 1
0
Học sinh có thể ngồi xổm và đứng lên
Học sinh có thể ngồi xổm và đứng lên hay không?
Gập đầu gối để ngồi xổm và trở lại tư thế đứng
Học sinh sẽ có thể bước trên xà thăng bằng hay mảnh ván hẹp được hơn 2 m mà không ngã
Học sinh có thể bước trên xà thăng bằng hay mảnh ván hẹp được hơn 2 m mà không ngã không?
Học sinh sẽ có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (kể cả ôm bóng vào ngực bằng cánh tay)
Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (kể cả ôm bóng vào ngực bằng cánh tay) không?
bắt bóng bằng bàn tay, cánh tay, và ngực
Học sinh sẽ có thể đạp xe đạp 3 bánh được ít nhất 6m
Học sinh có thể đạp xe đạp 3 bánh được ít nhất 6m không?
Học sinh có thể đi ngang hay không?
Học sinh sẽ có thể chạy nước rút
Học sinh sẽ có thể chạy nước rút hay không?
Đứng thăng bằng trên 1 chân
Học sinh sẽ có thể đứng thăng bằng trên 1 chân ít nhất 3 giây
Học sinh sẽ có thể đứng thăng bằng trên 1 chân ít nhất 3 giây hay không?
Học sinh có thể đá bóng đường kính 20cm từ 2m đến 1 người hay mục tiêu khác
Học sinh có thể đá bóng đường kính 20cm từ 2m đến 1 người hay mục tiêu khác hay không?
Học sinh có thể đu người trên xà
Học sinh có thể đu người trên xà không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 263
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Y22 Bắt bóng bằng bàn tay 1
0
Y23 Ném bóng 1
0
Y24 Tung và bắt bóng 1
0
Y25 Đập bóng 1
0
Y26 Đá bóng đang lăn 1
0
Y27 Vừa đu vừa nhún chân 1
0
Y28 Nhảy lò cò Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò 1
0
Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (mà không cần lấy cánh tay ôm bóng vào ngực)
Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (mà không cần lấy cánh tay ôm bóng vào ngực) không?
phải bắt được bóng bằng bàn tay ít nhất 50% số lần
Học sinh có thể ném bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 đến người khác
Học sinh có thể ném bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 đến người khác hay không?
Học sinh có thể tung bóng lên không trung và bắt bóng bằng bàn tay
Học sinh có thể tung bóng đường kính 20 cm lên không trung cao 30 cm và bắt bóng bằng bàn tay không? (không chộp bóng vào ngực bằng cánh tay)
phải bắt được bóng bằng bàn tay ít nhất 50% số lần
Học sinh sẽ có thể đập bóng ít nhất 3 lần
Học sinh có thể đập bóng ít nhất 3 lần không?
Học sinh có thể đá một quả bóng đường kính 20 cm đang lăn chậm về phía mục tiêu
Học sinh có thể đá một quả bóng đường kính 20 cm đang lăn chậm về phía mục tiêu không?
Học sinh sẽ có thể vừa đu vừa nhún chân
Học sinh sẽ có thể vừa đu vừa nhún chân hay không?
Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 264
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Y29 Nhún rồi nhảy bật lên cao 1
0
Y30 Đi xe đạp 1
0
Học sinh sẽ có thể nhún rồi nhảy bật lên cao
Học sinh có thể nhún rồi nhảy bật lên cao hay không?
Học sinh sẽ có thể đi và dừng xe đạp
Học sinh có thể đi và dừng xe đạp không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 265
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 266
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 267
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có Mới
không
có
không
có
không
có
không
có
không
Mới - Độ chính xác của cú đá không quan trọng bằng khả năng tự điều chỉnh vị trí cơ thể và tính toán thời gian để đá bóng đang lăn.
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG THÔ Trang 268
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 269
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD
Z1 Dùng bút sáp vẽ lên giấy 1
0
Z2 Đặt vật vào hộp hình dạng 1
0
Z3 1
0
Z4 1
0
Z5 1
0
Z6 1
0
Z7 Để kẹp lên giá kẹp HS biết để kẹp lên giá kẹp HS có biết để kẹp lên giá kẹp không? 1
0
Z8 Giở trang sách 1
0
Z9 Kẹp quần áo trên dây 1
0
Z10 Tô màu trong khuôn hình 1
0
Z11 Mở túi nylon hàn nhựa 1
0
Z12 Cắt bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo 1
0
Z13 Chồng khối 1
0
Z14 Xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt không? 1
0
Z15 Mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ hay không? 1
0
Thang điểm
Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên giấy
Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên giấy không?
Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều hình dạng vào hộp hình dạng
Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều hình dạng vào hộp hình dạng không?
Xếp hình vào khung hình đơn mảnh
Học sinh biết ghép một mảnh vào khít khung hình đơn mảnh
Học sinh biết ghép một mảnh vào khít khung hình đơn mảnh không?
Ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh
Học sinh biết ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh
Học sinh có biết ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh
Đặt khối hình trên tấm thẻ vẽ các kiểu xếp khối hình đó
Học sinh biết xếp khối hình chồng khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình đó
Học sinh có biết xếp khối hình chồng khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình đó không?
Chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia
Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia
Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia hay không?
Học sinh có thể giở từng trang sách một
Học sinh có thể giở từng trang sách một không?
Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò xo) trên dây phơi đồ
Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò xo) trên dây phơi đồ không?
Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn hình
Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn hình không?
Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa
Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa hay không?
Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo hay không?
Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên nhau
Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên nhau hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 270
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Z16 Cắt đứt giấy bằng kéo 1
0
Z17 1
0
Z18 Bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ không? 1
0
Z19 Mở giấy gói 1
0
Z20 1
0
Z21 1
0
Z22 Dán các hình lên giấy trắng 1
0
Z23 Dùng kẹp treo đồ phơi HS biết dùng kẹp treo đồ phơi HS có biết dùng kẹp treo đồ phơi không? 1
0
Z24 Vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ 1
0
Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo
Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo hay không?
Vệt ngón tay đưa theo đường kẻ
Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo đường kẻ
Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo đường kẻ không?
Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy thức ăn
Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy thức ăn hay không?
Vẽ lại các hình gần giống theo mẫu
Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản và các kiểu đường vẽ gần giống theo mẫu
Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản và các kiểu đường vẽ gần giống theo mẫu không?
vẽ lại gần giống hình vuông, và dãy các chấm, nhưng kích thước và chiều không giống mẫu
Dán các hình lên tranh phác họa
Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ ở tranh phác họa để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề)
HS có thể tự dùng hồ để dính những hình cắt rời từ giấy đặt lên đúng chỗ ở bức tranh phác họa để hoàn thành một bức tranh giống mẫu không?
Chỉ cần nhắc bằng lời và động tác, HS biết đặt những tấm giấy màu lên một bức tranh phác họa để tạo thành một bức tranh người tuyết
Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề)
Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) không?
Chỉ cần nhắc bằng lời và động tác, HS biết đặt những tấm giấy màu lên một tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh người tuyết
Học sinh có thể vặn lại nắp lọ hay không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 271
Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
Z25 Dùng kẹp gắp 1
0
Z26 Gấp 1 mảnh giấy 1
0
Z27 Cắt rời các hình từ tờ giấy 1
0
Z28 1
0
Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ bằng kẹp gắp
Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ bằng kẹp gắp hay không?
Học sinh có thể quan sát người khác bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy giống người đó
Học sinh có thể quan sát người khác bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy giống người đó
Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ giấy
Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ giấy không?
Vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu
Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu
Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu không?
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 272
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 273
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
VẬN ĐỘNG TINH Trang 274
Cách chấm điểm Ghi chú
có
không
có
không
có
không
có
không
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 1 Trang 275
Danh sách nh ng m nh l nh đ n gi nữ ệ ệ ơ ả
Ngày gi i thi uớ ệGi tay lênơ 6/8Th iổ 15/8V tayỗ 6/8Đ n đâyếNh y lênẩNh y quaảGõV đùiỗNg i xu ngồ ố 6/8Đ ng lênứQuay tròn
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 1 Trang 276
Danh sách nh ng m nh l nh đ n gi nữ ệ ệ ơ ả
Ngày làm đ cượ6/8
15/8
6/8
6/8
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
Phụ lục 2 Trang 277
Danh sách G i tên và Nh n bi tọ ậ ế
Ngày S #ố Từ Nh n bi tậ ế G i tênọCh c năngứ Ch ng lo iủ ạ Đ c tínhặ
V tậ Tranh V tậ TranhGà x x
V tị x x
L nợ x x
Đĩa x x
Thìa x x
C cố x x
Bát x x
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 3 Trang 278
Danh sách các b ph n c thộ ậ ơ ể
Các b ph n c thộ ậ ơ ể Nh n bi tậ ếM t cá chânắCánh TayL ngưMôngMá 30/7L ng ng cồ ựC mằ 30/7Tai 30/7Cùi tayM tắ 30/7Lông màyNgón tayMóng tayBàn ChânTrán 30/7Tóc 30/7Bàn TayĐ uầ 30/7Gót chânHôngHàmĐ u g iầ ốC ng chânẳMôiM mồ 30/7CổMũi 30/7VaiB ngụĐùiRăng 30/7Ngón chânL iưỡNgón tay cáiEoC tayổ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 3 Trang 279
Danh sách các b ph n c thộ ậ ơ ể
G i tênọ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 4 Trang 280
Danh sách Nghe hi u M nh L nhể ệ ệ
SờChỉL yấĐ a côưCh cho côỉNh t lênặ
đâuỞCon có th yấTìmTên v tậ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 281
Danh sách các đ ng t /hành đ ngộ ừ ộ
Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ
H iỏCh p m tớ ắTh iổ 30/7B t nhúnậLăn bóngĐánh răng 30/7C i cúcởG iọMang 30/7B tắĐu iổV tayỗ 30/7Lau 30/7Trèo xTô màu 30/7Ch i đ uả ầ 30/7Đ nếKêu caN u ănấ xCopyĐ mếBò 30/7Khóc 30/7C tắMúa xĐào xL nặVẽ xU ngố 30/7Lái xĐánh r iơ xS y khôấĂn 30/7NgãCho ănCâu cá xS aửBayG pấL yấ 30/7Đ aư 30/7DánĐi 30/7
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 282
Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ
TreoNghe xGiúp 30/7Gi uấĐánhGiữNh y lênảĐau 30/7 30/7Là/ iủ xNh y quaảĐá 30/7Hôn xLi mế xNghe xNhìn 30/7G i thử ưTr nộVẽ 30/7DánCh nọĐónCh iơ 30/7ĐổKhenKéo xĐ yẩ xĐ tặCàoV iớĐ cọ xNghỉC iưỡ xLănChèoCh yạ 30/7G iửC o râuạHétXô đ yẩHát 30/7 30/7Ng iồ 30/7Tr t băngượTr t tuy tượ ếNh y cáchảNgủ 30/7
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 283
Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ
C t látắTr tượNg iử xC nắ 30/7H t xì h iắ ơNóiLàm tràn/vãiTr i raảX p đ ngế ốĐ ngứ 30/7Kéo giãn raB iơ 30/7Đu xích đuNói chuy nệKểC m nả ơNémCùSờBu cộDùngĐi bộR aử 30/7Xem xThì th mầNháy m tắLau đi xLàm vi cệVi tế xNgápKéo khóa
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 284
Danh sách các đ ng t /hành đ ngộ ừ ộ
G i tênọTranh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 285
G i tênọTranh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 5 Trang 286
G i tênọTranh
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 6 Trang 287
Danh sách các tính từ
Tính từ Nh n bi tậ ếCongToSángH ngỏL nhạU nốKhóKhôL ngặDễNhanhBéoÍtSợM ngừKhóNóngXinh x nắ
nỒNhi uềH pẹM iớCũYên tĩnhXù xìBu nồM nặS cắNg nắCh mậNhỏNh nẵM mềChuaTh ngẳHôiNg tọCaoD yầM ngỏRách
mẤtƯớ
R ngộ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 6 Trang 288
Danh sách các tính từ
G i tênọ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 7 Trang 289
Danh sách màu và hình d ngạ
Màu Nh n bi tậ ế G i tênọĐenXanh da tr iờNâuXanh láXámDa camTímH ngồĐỏTr ngắVàng
Hình d ngạ Nh n bi tậ ế G i tênọTrònThoiTrái timBát giácL c giácụOvalNgũ giácTam giácVuôngSaoCh nh tữ ậ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 8 Trang 290
Danh sách các gi i tớ ừ
Gi i tớ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọTrênXung quanhT iạĐ ng sauằPhía d iướGi aữBên c nhạB ngằChoTừTrongTr cướVào trongg nầK bênếc aủquađ nếd iướv iớ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 9 Trang 291
Danh sách các đ i tạ ừ
Đ i tạ ừ Nh n bi tậ ếAnh yấCô yấTôiNóChúng tôiHọB nạCác b nạ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 9 Trang 292
Danh sách các đ i tạ ừ
G i tênọ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 10 Trang 293
Danh sách các k năng b t ch cỹ ắ ướ
Đ ng tác đ uộ ầG t đ u (có)ậ ầL c đ u (không)ắ ầQuay đ u sang bên vaiầLè l i raưỡLè l i và đ a sang hai bênưỡ ưLè l i và đ a lên đ a xu ngưỡ ư ư ốMím môiHá mi ngệHôn gióTh iổ
V n đ ng thô v i bàn tay và cánh tayậ ộ ớV tayỗGi tay trên đ uơ ầGi tay sang ngangơĐ a tay lên máưTay che m mồGi tay ra tr cơ ướGi tay ra sauơGi tay sang ngang và lên xu ngơ ốCh ng khu u tay vào bàn tay và nh c khu u tay lên xu ngố ỷ ấ ỷ ốĐ t tay lên đ uặ ầĐ t tay lên vaiặĐ t tay lên b ngặ ụĐ t tay lên đ u g iặ ầ ốTay ch ng hôngốS ngón chânờXoa tayR a tayửĐ p bànậNg a/Úp lòng bàn tayửKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, úp lòng bàn tay ỷ ể ơ ướKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, ng a lòng bàn tay ỷ ể ơ ướ ửKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, nghiêng lòng bàn tay sang hai bênỷ ể ơ ướHai bàn tay n m vào nhau đ trên đ uắ ể ầM t cánh tay làm thành m t hình tròn m t bênộ ộ ộHai cánh tay làm thành m t hình tròn m t bênộ ộC m c tayầ ổ
V n đ ng tinh v i bàn tayậ ộ ớCh m hai ngón ch và giạ ỏ ữCh m hai ngón ch và đ a lên đ a xu ngạ ỏ ư ư ốCh m hai ngón cái và giạ ữCh m hai ngón cái và đ a lên đ a xu ngạ ư ư ốĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và vặ ỗĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và đ p lên đ p xu ngặ ậ ậ ốĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và giặ ữĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và vặ ỗĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và đ p lên đ p xu ngặ ậ ậ ốĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và giặ ữL y ngón tay ch v lên bàn t trái qua ph iấ ỏ ẽ ừ ảL y ngón tay ch v lên bàn t xa v phía mìnhấ ỏ ẽ ừ ềL y ngón tay ch v lên bàn t phía mình ra xaấ ỏ ẽ ừNgón cái và ngón ch làm thành càng cua m ra k p vàoỏ ở ẹNgón cái và ngón ch làm thành càng cua đóng ch tỏ ặ
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 10 Trang 294
2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ t c nh nhauỷ ở ơ ướ ắ ạ ặ ạ2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhauỷ ở ơ ướ ắ ạ ể2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và ng a lênỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ử2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và úp xu ngỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ố2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và l t lên và xu ngỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ậ ố2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và ngón tay du i raỷ ở ơ ướ ỗ2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và ngón tay du i ra r i n m l iỷ ở ơ ướ ỗ ồ ắ ạNgón hai bàn tay đan vào nhauV y tay lên và xu ngẫ ốV y tay sang hai bênấ2 Khu u tay hông, 1 tay g p l i, 1 tay gi ra tr c v i bàn tay n m l i đ a lên đ a xu ng (bàn)ỷ ở ậ ạ ơ ướ ớ ắ ạ ư ư ố
2 Khu u tay hông, 1 tay g p l i, 1 tay gi ra tr c v i bàn tay n m l i gõ lên và xu ng (chai n c s t cà chua)ỷ ở ậ ạ ơ ướ ớ ắ ạ ố ướ ố
V n đ ng thô v i chânậ ộ ớQuỳ g i, nh c và nâng chânố ấNh c và l c chân sang hai bênấ ắNh c chân và c đ ng ngón cái lên xu ngấ ử ộ ốNh c chân và c đ ng ngón cái sang hai bên (l c chân)ấ ử ộ ắHai bàn chân khép vào nhauHai bàn chân cách xa nhau (kho ng 10 cm)ảM t bàn chân đ a ra tr cộ ư ướM t bàn chân đ a ra sauộ ưNh y hai chânảNh y lò còảD m m t chânậ ộĐáNg i x mồ ổNg p b ng v phía tr cậ ụ ề ướĐ y hông sang hai bênẩĐ ng chéo chânứNg i chéo chânồ
Làm đ ng tác v i đ v tộ ớ ồ ậĐánh tr ngốCh ng kh iồ ốCho bút vào c cố
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 10 Trang 295
Danh sách các k năng b t ch cỹ ắ ướ
Ngày
Ngày
Ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 10 Trang 296
Ngày
Ngày
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 11 Trang 297
Danh sách thông tin cá nhân
Thông tin cá nhânTên họTên riêngTu iổNgày sinhAnh/chịB /mố ẹ Thành phốBangS đi n tho iố ệ ạTr ngườCô giáo
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
Phụ lục 12 Trang 298
Danh sách các câu tho i đi n vào ch tr ngạ ề ỗ ố
Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ăn____Khi con đói___Con u ngốKhi con khát con l y____ấCon u ng b ng___ố ằCon ăn sáng ởCon ăn ngũ c c vào b aố ữCon ng i trênồCon đ cọCon tênĐ a ch nhà con ị ỉ ởS đi n tho i nhà con làố ệ ạCon t m lúcắCon r aửCon r a b ng xà phòng vàử ằCon lau khôCon lau tay b ngằCon xemCon s ng trongốCon s ng v iố ớCon ng ủ ởCon đ t đ u lênặ ầCon nhìn b ngằCon nghe b ngằCon ng i b ngử ằCon mèo kêuCon chó kêuCon bò kêu
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
Phụ lục 12 Trang 299
Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ng a kêuựCon v t kêuịCon l n kêuợCon gà kêuCon chim bay trênCon cá b i d iơ ướCon trèo lênCon b đ y vàoị ẩCon ng i/c i xeồ ưỡCon đi xeCon m cặKhi nào l nh con m cạ ặCon đi giày vàoCon mởCon ch i v iơ ớCon th iổCon c tắCon c t gi y b ngắ ấ ằCon vi t b ngế ằCon vi t lênếTr ng con làườCon đi đ n tr ng b ngế ườ ằTrên xe buýt con m cặCon ném
bách thú con nhìn th yỞ ấCon mua th c ăn ứ ởCon mua th c ăn b ngứ ằMáy bay bay trênThuy n đi d iề ướCon mua gi y ầ ở
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang
Phụ lục 12 Trang 300
Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ngheCon xem phim ởCon l y bánh hamburger ấ ở
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang
Phụ lục 13 Trang 301
Đ i tho i v Ch ng lo iố ạ ề ủ ạ
Đ ănồĐ u ngồ ốN i ănơV t bay đ cậ ượĐ ng v tộ ậHoa quảMàu s cắHình d ngạQu n áoầĐ ch iồ ơĐ đ cồ ạSốChữPh ng ti n đi l iươ ệ ạ