ablls-2006 printer friendly

283
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 283 trang HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 1 Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm Cách chấm điểm A1 2 1 A2 2 1 A3 4 3 2 1 A4 2 1 Bài số Cầm vật yêu thích khi được cho Khi được cho vật yêu thích, hay được rủ làm 1 hành động yêu thích, HS sẽ nhận/dùng vật đó hay làm hành động đó Khi giơ ra và cho 1 vật yêu thích, HS có nhận vật đó không? Nhận kẹo M&M và ăn lúc nào cũng nhận rất nhanh không phải lúc nào cũng nhận hoặc đôi lúc phản ứng chậm Chọn vật yêu thích khi vật đó được đưa ra cùng một vật trung tính khác Khi được cho 1 vật yêu thích/rủ làm 1 hành động yêu thích cùng với 1 vật và hành động trung tính khác, HS sẽ chọn vật/hành động yêu thích Khi đưa ra 1 vật yêu thích và 1 vật khác (trung tính), HS có lấy vật yêu thích không? Đưa kẹo M&M và giày, HS sẽ lấy kẹo M&M luôn nhận trong vòng 3 giây không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây Nhìn vào vật trung tính HS sẽ nhìn theo một vật trung tính mà GV đưa ra, kể cả khi thay đổi vị trí của vật Khi đưa ra một vật trung tính, HS có nhìn vào vật và theo dõi vật di chuyển đến các vị trí khác nhau trước mặt HS không? Khi đưa ra một đôi giày và yêu cầu HS nhìn giày, HS sẽ nhìn theo và theo dõi ta di chuyển giày đến các vị trí khác nhau ở trước mặt HS (VD lên, xuống, trái, phải) sẽ theo dõi vật di chuyển đến 6 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây sẽ theo dõi vật di chuyển đến 4 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây tìm ra vật ở bất kỳ vị trí nào (lên/xuống/trái/phải) trong vòng 3 giây sẽ nhìn vật nhưng phải nhắc hoặc phản ứng sau 3 giây Cầm 1 vật quen thuộc khi được cho Khi được cho 1 vật quen thuộc, HS sẽ nhận. Khi đưa ra 1 vật nào đó, HS có cầm hay không? Khi đưa ra 1 đôi giày HS sẽ nhận luôn nhận trong vòng 3 giây không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây

Upload: kittenhanam

Post on 27-Jun-2015

179 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 1

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

A1 Nhận kẹo M&M và ăn 2

1

A2 2

1

A3 Nhìn vào vật trung tính 4

3

2

1

A4 2

1

Bài số

Cầm vật yêu thích khi được cho

Khi được cho vật yêu thích, hay được rủ làm 1 hành động yêu thích, HS sẽ nhận/dùng vật đó hay làm hành động đó

Khi giơ ra và cho 1 vật yêu thích, HS có nhận vật đó không?

Chọn vật yêu thích khi vật đó được đưa ra cùng một vật trung tính khác

Khi được cho 1 vật yêu thích/rủ làm 1 hành động yêu thích cùng với 1 vật và hành động trung tính khác, HS sẽ chọn vật/hành động yêu thích

Khi đưa ra 1 vật yêu thích và 1 vật khác (trung tính), HS có lấy vật yêu thích không?

Đưa kẹo M&M và giày, HS sẽ lấy kẹo M&M

HS sẽ nhìn theo một vật trung tính mà GV đưa ra, kể cả khi thay đổi vị trí của vật

Khi đưa ra một vật trung tính, HS có nhìn vào vật và theo dõi vật di chuyển đến các vị trí khác nhau trước mặt HS không?

Khi đưa ra một đôi giày và yêu cầu HS nhìn giày, HS sẽ nhìn theo và theo dõi ta di chuyển giày đến các vị trí khác nhau ở trước mặt HS (VD lên, xuống, trái, phải)

Cầm 1 vật quen thuộc khi được cho

Khi được cho 1 vật quen thuộc, HS sẽ nhận.

Khi đưa ra 1 vật nào đó, HS có cầm hay không?

Khi đưa ra 1 đôi giày HS sẽ nhận

Page 2: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 2

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

A5 4

3

2

1

A6 4

3

2

1

A7 2

1

Lại gần khi được yêu cầu hồi đáp để được thưởng vật yêu thích

Khi cho bé thấy một vật yêu thích và ra yêu cầu HS phải làm một việc, HS sẽ lại gần GV và thực hiện yêu cầu (VD HS biết có vật yêu thích nhưng phải lại gần GV và làm một bài tập đơn giản thì mới được vật đó)

Khi cho HS thấy một trong số vật yêu thích, nhưng HS phải làm một hành động thì mới được vật đó, HS có lại gần và thực hiện hành động đó hay không? Liệu bé còn quan tâm đến vật yêu thích khi phải thực hiện yêu cầu rồi mới được lại gần và lấy vật đó không?

GV có nho khô là món HS thích (và HS lại đang đói), HS sẽ đi từ cuối phòng đến và bắt chước một hành động của GV để được ăn nho khô

Hồi đáp với vật/ hành động yêu thích mà GV đang cầm/kiểm soát

HS sẽ chịu làm theo yêu cầu khi GV đang cầm/kiểm soát vật yêu thích

Các đồ ăn và vật hữu hình khác có còn hấp dẫn với HS sau nhiều lần đưa ra kèm theo yêu cầu không?

Khi đưa 3 mảnh ráp hình, mỗi lần 1 mảnh, HS sẽ ghép mảnh ráp vào khung để được 1 quả nho (vật HS thích) cho mỗi lần ghép

Hợp tác/hồi đáp với nhiều GV

HS thể hiện và sử dụng những kỹ năng đã học từ 1 GV khi làm việc với các GV khác

HS có thể hiện và sử dụng những kỹ năng đã học từ 1 GV khi làm việc với các GV khác không?

HS được 1 GV dạy bắt chước vỗ tay và sờ mũi, và sẽ làm những hành động này theo yêu cầu của GV khác

Page 3: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 3

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

A8 2

1

A9 Nhìn GV đợi chỉ dẫn 2

1

A10 2

1

A11 2

1

Đợi trong giờ học mà không sờ vào vật kích thích

Trong giờ học (trên bàn, chơi dưới sàn nhà, gần giáo cụ), HS sẽ bình tĩnh đợi và vẫn tập trung nghe hướng dẫn của GV và giáo cụ mà không sờ vào chúng nếu GV chưa có chỉ dẫn

Trong giờ học, HS có chịu ngồi yên đợi GV ra bài tập mà không với tay lấy dụng cụ học tập khi chưa được chỉ dẫn không?

Ngồi yên để tay trên bàn mà không với lấy dụng cụ học tập, đợi GV ra bài tập, không phải để GV nhắc nhiều lần "ngồi yên", "bỏ tay ra", v.v…

Khi đang thực hiện các bài tập, HS sẽ nhìn bao quát các giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn cho bài tập tiếp theo

Khi HS đang trong giờ học, HS có nhìn bao quát các giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn sẽ phải làm gì tiếp theo không?

Sau khi nhìn bao quát các tranh bài tập trên bàn, HS nhìn GV đợi chỉ dẫn tiếp theo mà không cần nhắc "Nhìn"

Nhìn bao quát chuỗi các vật trước khi hồi đáp

Khi GV ra bài tập có dùng giáo cụ, HS sẽ chú ý nghe chỉ dẫn sau đó nhìn bao quát các giáo cụ trước khi trả lời

Khi HS đang trong giờ học, HS có nhìn bao quát giáo cụ rồi mới trả lời không?

Khi yêu cầu HS "đưa cho cô đôi giầy", HS sẽ nhìn bao quát các vật quanh chỗ mình ngồi xem có giầy không

Hồi đáp ngay sau khi GV ra yêu cầu

Khi đang học, HS sẽ hồi đáp ngay sau khi GV ra yêu cầu

Khi HS được hướng dẫn trong giờ học, HS có làm theo chỉ dẫn ngay lập tức không?

Khi được yêu cầu chỉ tranh con chim, HS sẽ lập tức với lấy tranh con chim và chỉ vào con chim

Page 4: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 4

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

A12 2

1

A13 4

3

2

1

A14 4

3

2

1

Thích nhiều vật (ngoài đồ ăn)

Có thể lấy nhiều vật và hoạt động làm vật củng cố/phần thưởng

HS có bị hấp dẫn bởi các vật/ hành động yêu thích khác nhau mà làm theo lời GV không?

Hành động: cù, nhặt đồ, đồ chơi quay vòng, các vật kích thích thính giác: nhạc; xúc giác: xoa và cù; giao lưu: vỗ tay, khen; một loại đồ chơi nào đó; trò chơi: ráp hình, vi tính

Thưởng không liên tục vật hữu hình

HS nghe lời khi không thưởng liên tục

HS có chịu nghe lời nếu không thưởng liên tục (thỉnh thoảng mới đưa ra) không?

HS chịu gọi tên các thẻ tranh nếu có lúc trả lời khoảng 4 lần mới được thưởng một quả nho khô

Phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV

HS sẽ nghe lời nếu phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV

HS có nghe lời nếu phần thưởng là được giao lưu/chơi đùa với GV không?

HS chịu làm theo yêu cầu nếu được chơi trò "Ring around the Rosie" với GV

Page 5: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 5

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

A15 2

1

A16 4

3

2

1

A17 4

3

2

1

A18 2

1

A19 2

1

Nhận ra thay đổi trong nét mặt và giọng nói của GV

Sau khi trả lời, HS sẽ nhìn GV và thăm dò sự thay đổi trong nét mặt giọng nói để phỏng đoán phản hồi của GV về độ chính xác của câu trả lời

Sau khi trả lời, HS có nhìn GV và thăm dò sự thay đổi trong nét mặt giọng nói để phỏng đoán phản hồi của GV về độ chính xác của câu trả lời không?

Quan sát xem GV có cười không, theo dõi sự thay đổi trong giọng nói của cô khi khen

Hưởng ứng với khen thưởng mang tính xã hội

HS sẽ nghe lời nếu được khen

HS có nghe lời nếu phần thưởng là lời khen không?

Biết chờ nếu không được thưởng ngay

HS biết chờ nếu không được thưởng ngay khi làm xong bài tập

HS có biết chờ nếu không được thưởng ngay khi làm xong bài tập không?

Chờ được khen thưởng khi làm xong việc

HS sẽ chờ được khen thưởng/ghi nhận vì đã làm xong việc

HS có chờ được tán thưởng vì đã làm tốt hoặc làm xong 1 việc không?

Tự hài lòng khi mình làm xong một việc

Hoàn tất 1 việc chính là phần thưởng cho HS

Việc hoàn tất 1 công việc có phải là niềm vui cho HS không?

Page 6: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 6

Cách chấm điểm Ghi chú

lúc nào cũng nhận rất nhanh

luôn nhận trong vòng 3 giây

luôn nhận trong vòng 3 giây

Có chính sửa

không phải lúc nào cũng nhận hoặc đôi lúc phản ứng chậm

Có chính sửa

không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây

sẽ theo dõi vật di chuyển đến 6 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây

Có chính sửa

sẽ theo dõi vật di chuyển đến 4 vị trí khác nhau trong vòng 10 giây

tìm ra vật ở bất kỳ vị trí nào (lên/xuống/trái/phải) trong vòng 3 giây

sẽ nhìn vật nhưng phải nhắc hoặc phản ứng sau 3 giây

Có chính sửa

không phải lúc nào cũng nhận hoặc phản ứng sau 3 giây

Page 7: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 7

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

sẽ lại gần và ngồi vào bàn, rồi thực hiện một số yêu cầu để được vật yêu thích (mỗi lần thực hiện được 1 lần thưởng)

sẽ lại gần và thực hiện một số yêu cầu (mỗi lần thực hiện được 1 lần thưởng)

sẵn sàng lại gần thậm chí nhiều lần và thực hiện nhiều mệnh lệnh đơn đã học

thỉnh thoảng lại gần và thực hiện ít nhất một yêu cầu để được vật yêu thích

thực hiện 5 bài tập/hồi đáp mới sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu thích2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu thích

5 bài tập/hồi đáp đã học sau 5 lần đưa ra vật yêu thích

3 bài tập/hồi đáp đã học sau 3 lần đưa ra vật yêu thích

sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV VÀ với các GV mới mà vẫn hồi đáp với tốc độ và chất lượng như với GV cũ

sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV mà vẫn hồi đáp với tốc độ và chất lượng như với GV cũ

Page 8: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 8

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Mới

Khi để giáo cụ trước mặt, HS luôn nhìn giáo cụ và bình tĩnh đợi mà không cần nhắc không được sờ vào giáo cụ

chỉ phải nhắc 1 lần ngồi/đứng yên hoặc không được lấy giáo cụ

sau khi nhìn bao quát các giáo cụ, HS luôn nhìn GV đợi chỉ dẫn tiếp theo

sau khi nhìn bao quát các giáo cụ, chỉ cần nhắc 1 lần phải tập trung đợi chỉ dẫn của GV

luôn nhìn bao quát ít nhất 6 vật liên quan đến bài tập trong vòng 3 giây (trước khi trả lời)

có thể nhìn bao quát 3 vật liên quan đến bài tập trong vòng 3 giây (trước khi trả lời)

luôn hồi đáp trong vòng 3 giây sau khi ra yêu cầu

luôn hồi đáp trong vòng 5 giây sau khi ra yêu cầu

Page 9: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 9

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

có thể lấy ít nhất 10 vật/ hành động (được GV cầm/kiểm soát) để làm phần thưởng trong khi học

có thể lấy ít nhất 5 vật/hành động để làm phần thưởng

làm 5 bài tập/hồi đáp mới để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được

làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được

làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được

làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để được một phần thưởng hữu hình hoặc ăn được

làm 5 bài tập/hồi đáp mới để được chơi đùa với GV

làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV

làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV

làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để được chơi đùa với GV

Page 10: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 10

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

chờ 5 phút

1 phút

10 giây

5 giây

nhìn GV để thăm dò phản hồi khi đã trả lời xong 7/10 lần

thỉnh thoảng nhìn GV để thăm dò phản hồi khi đã trả lời xong (nếu GV không thay đổi hành vi một cách rõ rệt để HS nhận ra)

chịu nghe lời trong 15 phút chỉ vì lời khen

chịu nghe lời trong 15 phút khi được khen kèm phần thưởng

chịu nghe lời trong 5 phút khi được khen kèm phần thưởng

chịu làm 3 bài tập/hồi đáp trước khi thưởng

yêu cầu người khác để ý nhìn những việc mình đã làm

quan sát xem người khác có nhận ra mình đã làm được những gì không

tự làm trong 10 phút cho đến khi xong việc để được ghi nhận là đã hoàn thành 1 việc

tự làm trong 5 phút cho đến khi xong việc chỉ cần được khen

Page 11: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 11

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

B1 4

3

2

1

B2 Hộp hình dạng 4

3

2

1

Thang điểm

Chơi ghép hình loại 1 miếng ghép vào 1 hình

Khi được trao những miếng ghép đơn hình khác biệt rõ ràng về hình dáng trong cùng 1 bộ ghép hình, HS biết ghép những miếng ghép đó vào khung

Học sinh có biết đặt những miếng ghép đơn hình, khác biệt rõ ràng về hình dáng vào khung không?

ghép được cả 5 miếng ghép bằng cách nhìn và định vị

ghép được cả 3 miếng ghép bằng cách nhìn và định vị

ghép được 5 miếng được đưa riêng rẽ, bằng cách thử, nếu sai thì làm lại

ghép được 3 miếng được đưa riêng rẽ, bằng cách thử, nếu sai thì làm lại

Khi được đưa 1 hộp hình dạng hay hộp phân loại các hình dạng và miếng hình khối, học sinh có biết thả từng miếng hình khối vào lỗ tương ứng ở hộp

Học sinh có biết thả các miếng hình khối vào các lỗ tương ứng trên hộp không?

thả được 6 miếng bằng cách quan sát miếng hình khối rồi tìm lỗ tương ứng

4 miếng bằng cách quan sát miếng hình khối rồi tìm lỗ tương ứng

4 miếng bằng cách thử thả vào các lỗ, sai thì làm lại

2 miếng bằng cách thử thả vào các lỗ, sai thì làm lại

Page 12: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 12

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B3 4

3

2

1

B4 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp

1

B5 4

3

2

1 1 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh

B6 Ghép ảnh với vật 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp

1

B7 2

1

Tìm vật giống với vật mẫu

Khi được đưa 1 vật mẫu, học sinh sẽ tìm được vật giống vật mẫu trong số 3 vật bày ra

Học sinh có thể tìm ra được 1 vật giống với vật mẫu cho xem trong số 3 vật bày ra không?

ghép được vật mẫu với một trong số 8 vật bày ra ít nhất 10 lần

ghép được vật mẫu với một trong số 4 vật bày ra ít nhất 5 lần

ghép được vật mẫu với một trong số 2 vật bày ra ít nhất 2 lần

ghép được vật mẫu với một trong số 2 vật bày ra 1 lần

Ghép vật với ảnh tương ứng

Khi được đưa 1 vật, học sinh sẽ ghép được với một trong số 3 ảnh

Học sinh có thể ghép đồ vật với hình ảnh tương ứng không?

có thể ghép từng vật cho mỗi lần yêu cầu

Tìm ảnh giống ảnh mẫu

Khi được đưa 1 ảnh, học sinh sẽ ghép ảnh đó với ảnh giống nó trong số 3 ảnh bày ra

Học sinh có biết ghép ảnh được đưa với ảnh giống nó trong số 3 ảnh bày ra không ?

ít nhất 10 ảnh khi bày mỗi lần 8 ảnh

ít nhất 5 ảnh khi bày mỗi lần 4 ảnh

ít nhất 2 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh

Khi đưa ảnh của 1 vật, học sinh sẽ ghép ảnh đó với một trong số 3 vật bày ra

Học sinh có thể ghép ảnh với vật tương ứng không? có thể ghép từng vật cho mỗi

lần yêu cầu

Ghép nhuần nhuyễn thành thạo

Khi cho xem 10 ảnh các vật, HS sẽ ghép liên tiếp từng ảnh với một ảnh giống nó trong số 10 ảnh bày ra

HS có thể ghép liên tiếp các ảnh với ảnh giống nó trong số 10 ảnh bày ra không?

Khi đưa một chồng ảnh, HS có thể ghép liên tiếp từng ảnh với ảnh giống nó trong các loạt tranh bày ra không?

có thể ghép ít nhất 10 thứ trong vòng 30 giây

có thể ghép 5 thứ riêng rẽ trong vòng 15 giây

Page 13: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 13

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B8 4

3

2

1

B9 4

3

2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1

B10 4 4 khung hình loại 8 mảnh

3 4 khung hình loại 5 mảnh

2 2 khung hình loại 5 mảnh

1

Phân loại các vật không giống nhau

Khi được đưa 1 loạt vật hay ảnh không giống nhau thuộc 3 nhóm khác nhau, và đưa một loạt vật mẫu cho từng nhóm, HS sẽ phân loại những vật không giống nhau vào các nhóm thích hợp (VD: các ảnh về chó, các ảnh về cây, các ảnh người)

Học sinh có thể phân loại những thứ không giống nhau thành các chồng khi bày vật mẫu cho nhóm đó không?

Đưa học sinh tập hợp nhiều ảnh chó và cây, rồi để ảnh mẫu của mỗi loại trên bàn. Học sinh phân loại các ảnh bằng cách đặt ảnh chó vào chồng chó và cây vào chồng cây

đưa 20 vật (5 vật x 4 loại), phân loại được 10 vật thành 4 loại

đưa 12 vật (3 vật x 4 loại), phân loại được ít nhất 6 vật thành 4 loại

đưa 6 vật (2 vật x 3 loại), phân loại được ít nhất 4 vật thành 3 loại

đưa 4 vật (2 vật x 2 loại), phân loại được ít nhất 2 vật thành 2 loại

Sắp xếp khối hình trên thẻ tranh

Khi được đưa thẻ tranh vẽ các kiểu sắp xếp khối hình, HS sẽ xếp khối hình lên vị trị tương ứng trên thẻ tranh và không bị phân tán bởi những khối hình thừa không cần dùng đến

Học sinh có thể sắp xếp các khối hình lên thẻ tranh không?

nhanh chóng xếp xong với 6 khối hình hoặc hơn (có khối hình thừa không dùng đến)

4 hay hơn (có khối hình thừa không dùng đến)

xếp được tối đa 2 khối (không có khối thừa)

Ghép nhiều mảnh liên kết với nhau thành 1 hình lấp đầy khung hình

Khi đưa những mảnh ghép hình dáng đặc thù, liên kết với nhau, để lấp đầy một khung hình, học sinh sẽ ghép được.

Học sinh có thể ghép những mảnh ghép có hình dáng đặc thù, liên kết với nhau, lấp đầy 1 khung hình không? 1 khung hình loại 5 mảnh tối

thiểu

Page 14: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 14

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B11 4 3 khung hình loại 5 mảnh

3 3 khung hình loại 4 mảnh

2 3 khung hình loại 3 mảnh

1

B12 4

3

2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1 tối đa 2 (không có khối thừa)

B13 4

3

2

1

Ghép hình loại khung hình có cạnh là góc vuông

Khi đưa ghép hình loại khung hình có cạnh là góc vuông, học sinh sẽ ghép được.

Học sinh có thể ghép những mảnh ghép liên kết với nhau lấp đầy một 1 khung hình có cạnh là góc vuông hay không?

3 khung hình loại 2 mảnh tối thiểu

Sắp xếp khối hình giống trong ảnh

Khi đưa ảnh vẽ các kiểu sắp xếp khối hình, HS biết sắp xếp các khối hình giống trong ảnh

Học sinh có thể sắp xếp các khối hình theo các kiểu bằng cách nhìn tranh vẽ kiểu sắp xếp hay không?

Để khối tam giác lên tấm bìa có vẽ hình tam giác

nhanh chóng xếp xong ít nhất 6 khối hình (có khối thừa không dùng đến)

ít nhất 4 khối hình (có khối thừa không dùng đến)

Sắp xếp theo quy luật trình tự quan sát được

Khi cho xem 1 chuỗi trình tự các vật (VD các khối màu), học sinh sẽ sắp xếp các khối theo quy luật trình tự quan sát được

Học sinh có thể xếp theo quy luật trình tự quan sát được không?

có thể xếp theo quy luật trình tự có 8 vật trong đó 4 vật khác nhau, có vật thừa không dùng đến

chuỗi 8 vật trong đó 4 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)

chuỗi 6 vật trong đó 3 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)

chuỗi 6 vật trong đó 2 vật khác nhau (không có vật thừa không dùng đến)

Page 15: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 15

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B14 4 ghép 4 tranh loại 5 mảnh

3 ghép 4 tranh loại 4 mảnh

2 ghép 2 tranh loại 3 mảnh

1

B15 4 ít nhất 4 bộ loại 12 mảnh

3 2 bộ loại 12 mảnh

2 2 bộ loại 8 mảnh

1 1 bộ loại tối thiểu 8 mảnh

B16 4

3 2 tranh trong số 10 tranh

2 1 tranh trong số 10 tranh

1

B17 4

3

2

1

Tạo bức tranh bằng cách xếp nhiều mảnh rời cạnh nhau (chú thích của người dịch: không nối kết với nhau)

Khi được trao những mảnh ghép có hình dạng khác nhau, không nối kết với nhau, học sinh sẽ đặt các mảnh ghép cạnh nhau để tạo thành 1 bức tranh

Nếu không có khung hình, học sinh có biết đặt các mảnh rời cạnh nhau để tạo thành 1 bức tranh không?

ghép 1 tranh loại tối thiểu 3 mảnh

Chơi ghép hình chuẩn

Khi đưa một bộ ghép hình chuẩn thông thường, (các mảnh ghép liên kết với nhau, không có khung hình), học sinh sẽ ghép được

Học sinh có biết chơi ghép hình chuẩn gồm những mảnh ghép liên kết với nhau không có khung hình không?

Ghép các tranh có liên quan với nhau

Bày một loạt các vật hoặc ảnh, HS sẽ biết ghép một vật với vật có liên quan trong loạt đó (VD ghép que đánh bóng chày với quả bóng chày)

Bày một loạt các vật hoặc ảnh, HS có biết ghép một vật với vật có liên quan trong loạt đó (VD ghép que đánh bóng chày với quả bóng chày) không?

ghép được ít nhất 2 tranh liên quan trong số 20 tranh hay hơn

ít nhất 1 tranh trong số 5 tranh

Phân loại theo chức năng

Khi đưa ra 2 vật đại diện cho 2 chức năng khác nhau, và sếp mẫu một vật khác có cùng chức năng với vật mẫu vào cùng nhóm, HS sẽ biết phân loại các vật còn lại theo chức năng

Khi đưa một vật mẫu được dùng vào một chức năng nào đó, HS có biết phân loại các vật thành nhóm các vật có cùng chức năng không (VD kéo vào nhóm các vật dùng để cắt, bút vào nhóm các vật dùng để viết)?

Khi đưa một cái bút và một chai thổi bong bóng, sau đó đặt bút sáp vào cùng nhóm với bút, nến vào cùng nhóm với bong bóng, HS sẽ tiếp tục phân nhóm các vật còn lại theo tiêu chí vật để viết và vật để thổi thành từng chồng

ít nhất 5 vật thuộc 4 chức năng

ít nhất 5 vật thuộc 3 chức năng

ít nhất 5 vật thuộc 2 chức năng

ít nhất 2 vật thuộc 2 chức năng

Page 16: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 16

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B18 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 đặc tính

3 ít nhất 5 vật thuộc 3 đặc tính

2 ít nhất 5 vật thuộc 2 đặc tính

1 ít nhất 2 vật thuộc 2 đặc tính

B19 4

3

2

1

B20 4

3

2 2 vật sau 2 giây không nhắc

1

Phân loại theo đặc tính

Khi đưa 2 vật mẫu có các đặc tính/bộ phận khác nhau và ghép mẫu với một vật khác có cùng đặc tính/bộ phận, HS sẽ biết phân loại các vật tiếp theo có cùng đặc tính vào cùng nhóm với đúng vật mẫu tương ứng

Khi đưa vật mẫu có các đặc tính/bộ phận khác nhau và ghép mẫu với một vật khác có cùng đặc tính/bộ phận, HS có biết phân loại các vật tiếp theo có cùng đặc tính vào cùng nhóm (VD chó với những con vật có đuôi, ôtô với những vật có bánh, những vật màu xanh với nhau, vật có vạch kẻ với nhau) không?

Khi cho xem con khỉ và ôtô, rồi xếp chó cùng chồng với khỉ và xe đạp cùng chồng với ôtô, HS sẽ tiếp tục xếp các tranh khác theo nhóm những con có đuôi, và vật có bánh

Phân loại theo chủng loại

Khi đưa ra 3 vật mẫu thuộc 3 chủng loại khác nhau, và ghép mẫu một vật khác vào từng chủng loại, HS sẽ biết phân loại các tranh còn lại vào cùng chủng loại với đúng vật mẫu

HS có biết phân loại các tranh đồ vật thành các chủng loại nếu cho xem vật mẫu đại diện cho các chủng loại (VD chó và các động vật khác, các vật có vạch kẻ với những vật có vạch kẻ khác) không?

Khi cho xem con mèo và cái giày, rồi đặt con chó vào cùng nhóm với con mèo, cái áo vào cùng nhóm với cái giày, HS sẽ tiếp tục đặt các vật khác vào chồng con vật và chồng đồ để mặc

ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng loại

ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng loại

ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng loại

ít nhất 2 vật thuộc 2 chủng loại

Lặp lại 1 trình tự sau một thời gian

Cho học sinh xem vật mẫu xếp theo 1 trình tự nhất định, rồi xóa đi, học sinh sẽ có thể sắp xếp lại theo trình tự ban đầu

Khi được xem các vật xếp theo 1 trình tự nhất định, rồi xóa đi, học sinh có thể lặp lại trình tự đó hay không?

Sau khi cho xem 3 vật xếp theo một trình tự nào đó, rồi xóa đi, học sinh lặp lại trình tự ban đầu.

ngay lập tức với 3 vật, sau 5 giây.

3 vật sau 2 giây hoặc 2 vật sau 5 giây

2 vật sau 2 giây có nhắc bằng lời hay cử chỉ

Page 17: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 17

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B21 4

3

2

1

B22 4

3

2

1

Từ một loạt vật đưa ra, tìm vật mẫu ban đầu sau một thời gian chờ

Khi đưa cho xem 1 vật nhất định, sau đó lấy đi, rồi cho xem 3 vật (trong đó có 1 vật học sinh đã thấy), HS có thể tìm ra vật đã đưa xem ban đầu

Học sinh có thể tìm ra vật đã thấy trước đó và sau đó được đưa ra cùng với 3 vật khác không?

Sau khi cho học sinh xem ảnh con mèo, giấu ảnh đi, chờ vài giây, rồi đưa ra ảnh chó, mèo và chim rồi yêu cầu tìm ảnh HS được xem ban đầu

sau 5 giây, tìm ra trong số 5 ảnh trong vòng 3 giây được 10 lần

sau 3 giây, tìm ra trong vòng 3 giây được 5 lần

sau 3 giây, tìm ra trong số 3 vật trong vòng 3 giây được 5 lần

sau 2 giây, tìm ra trong số 2 vật trong vòng 3 giây được 3 lần

Tiếp tục một chuỗi trình tự

Khi được cho xem 1 số vật mẫu xếp theo 1 trình tự nhất định (cả đồng nhất và không đồng nhất), học sinh có thể tiếp tục thêm vào những vật khác theo đúng quy luật trình tự đó (VD ABABAB, ABCABC, ABBABB, ÂBÂB, ABBCABBC)

Học sinh có thể thêm những vật khác nhau theo đúng quy luật trình tự của 1 số đồ vật xếp mẫu không?

Khi cho xem 1 số hình khối sắp xếp theo một quy luật trình tự nhất định (thí dụ: đỏ, xanh, đỏ, xanh), học sinh sẽ xếp tiếp 1 khối đỏ rồi đến 1 khối xanh

tiếp tục xếp thêm 3 vật theo 1 quy luật không đồng nhất, khi để cả những vật thừa không thích hợp với quy luật trình tự đó

xếp thêm 3 vật theo quy luật đồng nhất, khi để cả những vật thừa không thích hợp với quy luật trình tự đó

xếp thêm 3 vật theo quy luật đồng nhất

2 vật theo quy luật trình tự xen kẽ

Page 18: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 18

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B23 2

1

B24 2

1

B25 Xếp theo sê ri 4

3

2 2 tập hợp với 2 đặc tính

1 2 tập hợp với 1 đặc tính

B26 4

3 5 bộ ảnh 3 bước

2 3 bộ ảnh 3 bước

1 2 bộ ảnh 3 bước

Lặp lại mô hình 3 chiều

Khi được đưa 1 bộ hình khối hay vật khác và mô hình 3 chiều đơn giản (VD: nhà hay xe), học sinh sẽ có thể sắp xếp các khối hình hay các vật khác đó theo cấu trúc mô hình đó

Khi được cho xem 1 mô hình 3 chiều mẫu, học sinh có thể sắp xếp hình khối hay những vật khác đó để tái tạo lại cấu trúc đó không (thí dụ: nhà hay xe)?

Sau khi xem mô hình mẫu, học sinh xếp các hình khối thành 1 ngôi nhà

có thể xếp được 2 mô hình với ít nhất 6 khối hình hoặc những vật khác

có thể xếp được 2 mô hình với ít nhất 3 khối hình hoặc những vật khác

Xếp những vật tương ứng với nhau cạnh nhau

HS sẽ biết quan sát khi một người đặt các vật khác nhau lên bàn, thì HS sẽ đặt một vật thứ hai lên từng vật ngay sau khi mỗi loại vật ban đầu được đặt lên bàn

Hễ ta đặt giấy ăn lên bàn, HS sẽ lập tức đặt thìa lên giấy ăn, sau khi GV đặt khối hình màu trắng, HS sẽ xếp tiếp khối màu xanh, bày một hộp đựng nước hoa quả lên bàn, học sinh sẽ cắm một ống hút vào hộp

lập tức đặt một vật lên vật tương ứng liên tiếp ít nhất 6 lần

lập tức đặt một vật lên vật tương ứng liên tiếp ít nhất 3 lần

Khi được đưa 1 mô hình chuỗi tịnh tiến có đầu và cuối, học sinh sẽ có thể xếp tiếp theo thứ tự hợp lý về kích cỡ, số lượng, màu sắc và thứ tự

Học sinh có thể sắp xếp đồ vật theo thứ tự lôgic (thí dụ: theo hình dáng, số lượng, màu sắc, mức độ hoàn tất, thứ tự ABC, số tiến) hay không?

có thể xếp ít nhất 4 tập hợp các vật với 4 đặc tính

2 tập hợp các vật với 3 đặc tính

Xếp các ảnh theo trình tự

Học sinh sẽ có thể xếp 1 bộ ảnh theo trình tự hợp lý

HS có thể sắp xếp các ảnh theo trình tự diễn biến lô gíc không?

Xếp 4 ảnh rửa tay theo trình tự : mở nước, sát xà phòng, rửa tay, lau tay bằng khăn

có thể xếp thứ tự ít nhất 5 bộ ảnh 4 bước

Page 19: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 19

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

B27 Mê cung 2

1

Học sinh có thể kẻ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối của 1 mê cung đơn giản

Học sinh có thể kẻ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối của 1 mê cung đơn giản không?

có thể vẽ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối 1 mê cung, có 3 lựa chọn để tìm ra phương án đúng

có thể vẽ đường thẳng nối từ điểm đầu đến điểm cuối 1 mê cung, chỉ có 1 lựa chọn để tìm ra phương án đúng

Page 20: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 20

Ghi chú

Page 21: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 21

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Mới

Page 22: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 22

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Kỹ năng này không đòi hỏi học sinh phải biết chủng loại của vật, chỉ cần biết dùng cảm quan để nhận ra điểm tương tự giữa những vật không giống nhau

Page 23: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 23

Ghi chú

Các mảnh ghép có thể liên kết với nhau (VD trò lắp hình) hoặc trượt cạnh nhau mà không liên kết với nhau

Page 24: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 24

Ghi chú

Mới

Mới - Xem phụ lục 1: Danh sách cách cặp liên hệ

Page 25: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 25

Ghi chú

Mới

Mới

Page 26: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 26

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 27: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 27

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 28: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 28

Ghi chú

Page 29: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 29

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

C1 2

1

C2 4

3

2

1

C3 2

1

Thang điểm

Có đáp lại khi nghe gọi tên mình

HS sẽ nhìn hoặc lại gần người gọi tên mình

HS có nhìn hoặc lại gần người gọi tên mình không?

nhìn hoặc lại gần ít nhất 80% số lần gọi

có đáp lại khi được nhắc đôi chút

Làm một việc yêu thích đúng ngữ cảnh theo yêu cầu

Khi yêu cầu HS làm một việc yêu thích đúng ngữ cảnh hiện tại, HS sẽ làm theo

HS có làm một hành động yêu thích đúng ngữ cảnh theo yêu cầu không ? (vd đu xích đu trong giờ ra chơi)

nhún nhảy trên bạt lò xo, đu xích đu

ít nhất 3 hoạt động không cần nhắc nhở

ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay khi có người chỉ tay nhắc

ít nhất 3 hoạt động có làm mẫu và không cần nhắc

ít nhất 3 hoạt động có nhắc bằng cử chỉ

Nhìn vào vật củng cố theo yêu cầu

Học sinh sẽ nhìn vật củng cố giáo viên đang cầm khi yêu cầu

Nếu cầm vật củng cố và yêu cầu HS nhìn, HS có nhìn không?

nhìn vào vật ở mọi vị trí (trái, phải, trên, dưới) trong vòng 3 giây

nhìn vào vật khi có nhắc nhở hoặc phản ứng sau 3 giây

Page 30: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 30

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C4 2

1

C5 2

1

Sờ vào vật củng cố đặt ở các vị trí theo yêu cầu

Học sinh sẽ chạm vào vật yêu thích đặt ở các vị trí khác nhau

Nếu giáo viên cầm 1 vật học sinh thích ở các vị trí, học sinh có tiến đến và chạm hay lấy vật khi yêu cầu không? (VD: "Hãy chạm vào___" hoặc "(tên đồ vật)"

khoai tây chiên để trên đầu, đưa qua trái, qua phải ....

sẵn sàng chạm vào vật đặt ở mọi vị trí (trên/dưới/ trái/ phải) trong vòng 3 giây

chạm vào hoặc lấy vật trong vòng 3 giây nếu vật đó được để trước mặt học sinh

Chạm vào vật thông thường đặt ở nhiều vị trí khác nhau theo yêu cầu

Học sinh sẽ chạm vào một vật thông thường đặt ở nhiều vị trí khác nhau theo yêu cầu

Nếu giáo viên cầm 1 vật thông thường ở nhiều vị trí khác nhau, học sinh có đưa tay chạm vào vật theo yêu cầu không? (VD: "Hãy chạm vào___" hay "(tên vật)"

Cây bút để trên đầu, qua trái, qua phải...

sẵn sàng chạm vào vật đặt ở mọi vị trí (trên/dưới/ trái/ phải) trong vòng 3 giây

chạm vào hoặc lấy vật trong vòng 3 giây nếu để vật ở trước mặt học sinh

Page 31: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 31

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C6 4

3

2

1

C7 4

3

2

1

Theo lệnh làm 1 việc yêu thích không phù hợp với ngữ cảnh

Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 việc yêu thích mặc dù việc đó không xảy ra tại thời điểm đó

Học sinh có theo lệnh làm 1 việc yêu thích dù việc đó không xảy ra ở thời điểm đó hay không? (VD: đu xích đu khi đang ở trong phòng)

Trong khi đang ngồi ở bàn, học sinh sẽ theo lệnh lên bạt lò xo nhảy v.v...

ít nhất 3 hoạt động không có nhắc nhở

ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay cử chỉ

ít nhất 3 hoạt động có làm mẫu và không nhở nhở bằng lời

ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở bằng cử chỉ

Theo lệnh trong những tình huống thường ngày

Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 việc mà mình không thích khi đến giờ diễn ra hoạt động đó

Học sinh có theo lệnh làm 1 việc mà mình không thích khi đến giờ hoạt động đó thường diễn ra hay không? (ví dụ: "Hãy rửa tay trước khi ăn cơm".

Sau khi đi vệ sinh học sinh sẽ phải theo lệnh "rửa tay".

ít nhất 3 việc không nhắc nhở

ít nhất 3 có nhắc nhở bằng lời hoặc bằng cử chỉ

ít nhất 3 có làm mẫu, không nhắc nhở bằng cử chỉ

ít nhất 3 hoạt động có nhắc nhở phần nào bằng cử chỉ

Page 32: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 32

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C8 2

1

C9 4

3

2

1

C10 2

1

Theo lệnh đưa 1 vật học sinh không thích

Học sinh sẽ có thể theo lệnh đưa một vật HS không thích

Khi người lớn xòe tay yêu cầu một vật, học sinh có theo lệnh đưa vật đó kể cả đó là vật mình không thích không?

Theo lệnh, học sinh sẽ cầm giày đưa cho giáo viên

thường làm theo trong vòng 3 giây

thường phải nhắc thêm (không kể việc xỏe tay nhận vật)

Theo lệnh làm 1 động tác đơn giản

Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 động tác đơn giản (VD: vỗ tay, quay tròn, giơ tay lên cao)

Học sinh có theo lệnh làm 1 động tác đơn giản hay không? (VD: vỗ tay nào")

nhảy, ngồi xuống, giơ 2 tay lên cao, vỗ tay, thổi, gõ

ít nhất 6 lệnh không cần nhắc nhở VÀ có thể làm theo ít nhất 4 động tác khác trong vòng 10 giây

ít nhất 6 lệnh không nhắc nhở

ít nhất 4 lệnh không nhắc nhở

ít nhất 2 lệnh không nhắc nhở

Theo lệnh chạm vào 1 vật thay vì 1 vật đánh lạc hướng chú ý

Khi được lệnh chạm vào 1 vật cầm ở 1 tay còn tay kia giơ ra nhưng không cầm gì để đánh lạc hướng chú ý (hay để vật đó ở trên bàn cạnh 1 vật trung tính như ống bọt xà phòng để đánh lạc hướng chú ý), học sinh sẽ chạm vào vật nêu tên

Khi được lệnh chạm vào 1 vật cầm ở 1 tay còn tay kia giơ ra nhưng không cầm gì để đánh lạc hướng chú ý (hay để vật đó ở trên bàn cạnh 1 vật trung tính như ống bọt xà phòng để đánh lạc hướng chú ý), học sinh có chạm vào vật nêu tên không?

Khi 1 tay cầm cốc, 1 tay không cầm gì ở 1 tư thế khác, học sinh sẽ chọn cốc theo yêu cầu

sẵn sàng tìm và chạm vào vật ở mọi vị trí trong vòng 3 giây

sẽ chạm vào vật nếu vật đó ở trước mặt học sinh

Page 33: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 33

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C11 2

1

C12 2

1

C13 4

3 25 vật khác nhau

2 10 vật

1 ít nhất 2 vật

C14 4

3

2 10 vật

1 ít nhất 2 vật

Theo lệnh chọn lấy vật yêu thích từ 2 vật bày ra

Khi được hỏi, học sinh sẽ chọn 1 vật mình thích mà GV nói tên từ 2 vật bày ra ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh

Nếu giáo viên cầm 2 đồ vật ở bất cứ vị trí nào gần học sinh (1 trong số đó là vật học sinh thích) và yêu cầu học sinh lấy vật yêu thích, học sinh có thể làm theo hay không?

Khi để 1 bên là chiếc giày, 1 bên là chai bọt xà phòng - vật yêu thích) học sinh sẽ chọn ống bọt xà phòng theo lệnh

sẵn sàng tìm chọn vật đó ở mọi vị trí trong vòng 3 giây

tìm chọn vật đó nếu để trước mặt học sinh

Theo lệnh chọn 1 trong 2 vật yêu thích

Theo lệnh, học sinh sẽ chọn vật nêu tên từ 2 đồ vật yêu thích để ở bất kì vị trí nào trước mặt học sinh

Nếu giáo viên cầm 2 vật mà học sinh yêu thích, ở bất kì vị trí nào gần học sinh và yêu cầu học sinh chọn 1 trong 2 vật đó, học sinh có làm theo được không?

Khi 1 hộp nho (vật yêu thích) và 1 chai bọt xà phòng (vật yêu thích) được đặt trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn chai bọt xà phòng theo yêu cầu

sẵn sàng tìm ra và chọn lấy vật đó ở mọi vị trí trong vòng 3 giây

tìm lấy được vật yêu thích nếu vật ấy để trước mặt học sinh

Theo lệnh chọn lấy 1 trong 2 vật thông thường

Theo lệnh, học sinh sẽ chọn lấy một vật giáo viên nêu tên từ 2 vật thông thường bày trước mặt học sinh

Học sinh có chọn lấy một vật giáo viên nêu tên từ 2 vật thông thường bày trước mặt học sinh không?

Khi bày để cái cốc và 1 cái giày trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn giày khi GV yêu cầu lấy "giầy"

lấy được 50 vật và biết vài ví dụ cho hầu hết những vật đó

Chọn lấy 1 trong 2 ảnh những vật thông thường

Theo lệnh, học sinh sẽ chọn lấy ảnh một vật giáo viên nêu tên từ 2 ảnh những vật thông thường bày trước mặt học sinh

Học sinh có chọn lấy ảnh một vật giáo viên nêu tên từ 2 ảnh những vật thông thường bày trước mặt học sinh không?

Khi bày 1 ảnh con chó và ảnh 1 chiếc giày trước mặt học sinh, học sinh sẽ chọn giày khi GV yêu cầu lấy "giầy"

lấy được ảnh của hơn 50 vật và biết vài ví dụ cho hầu hết những vật đó.

25 tranh các vật khác nhau

Page 34: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 34

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C15 4 ít nhất 10 bộ phận

3 6 bộ phận

2 4 bộ phận

1 2 bộ phận

C16 4

3

2

1

Chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình

Học sinh sẽ có thể theo lệnh chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình

Học sinh có chạm vào các bộ phận trên cơ thể mình theo lệnh hay không?

Tìm chọn 1 trong số ít nhất 6 vật trên bàn

Học sinh sẽ tìm chọn được ít nhất 100 vật thông thường khi bày mỗi lần ít nhất 6 vật trên bàn ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh

Nếu giáo viên để ít nhất 6 vật thông thường trên bàn ở bất cứ vị trí nào và yêu cầu học sinh tìm chọn 1 trong những vật đó, học sinh có chọn được vật nêu tên hay không?

có thể thực hiện kỹ năng này bằng bất cứ dạng hồi đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, đưa, chạm vào, cho xem, ở đâu, tìm cái...)

tìm chọn được ít nhất 100 vật và có thể chỉ ra được vài ví dụ (kể cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật (khi bày mỗi lần ít nhất 6 vật)

50 vật, mỗi vật một ví dụ (khi bày mỗi lần ít nhất 3 vật)

10 vật (mỗi lần bày 3 vật)

5 vật (mỗi lần bày ít nhất 3 vật)

Page 35: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 35

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C17 4

3

2

1

C18 2

1

Tìm chọn 1 trong số ít nhất 6 ảnh trên bàn

Học sinh sẽ tìm chọn được ảnh về ít nhất 100 vật thông thường khi bày mỗi lần ít nhất 6 ảnh trên bàn ở bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh

Nếu giáo viên để ít nhất 6 ảnh các vật thông thường trên bàn ở bất cứ vị trí nào và yêu cầu học sinh tìm chọn 1 trong những vật đó, học sinh có chọn được vật nêu tên hay không?

có thể thực hiện kỹ năng này bằng bất cứ dạng hồi đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, đưa, chạm vào, cho xem, ở đâu, tìm cái...)

tìm chọn được ít nhất 100 ảnh và có thể chỉ ra được vài ví dụ (kể cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật (khi bày mỗi lần ít nhất 6 ảnh)

50 ảnh, mỗi vật một ví dụ (khi bày mỗi lần ít nhất 3 ảnh)

10 ảnh (mỗi lần bày 3 ảnh)

5 ảnh (mỗi lần bày ít nhất 3 ảnh)

Biết thêm nhiều kỹ năng tìm chọn mới mà không cần tập luyện nhiều

Học sinh sẽ học thêm các kĩ năng tìm chọn mới sau khi thực hiện lệnh tìm chọn không quá 5 lần

Học sinh có thể tiếp nhận những kĩ năng phân biệt nhận biết với những vật mới thông thường sau 5 lần thực tập hay không?

Học sinh tập tìm lấy được ảnh điện thoại sau không quá 5 lần hỏi

sẵn sàng tìm lấy nhiều vật mới sau không quá 5 lần hỏi

sẵn sàng tìm lấy nhiều vật mới sau không quá 10 lần hỏi

Page 36: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 36

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C19 2

1

C20 2

1

C21 4 ít nhất 10 bộ phận

3 6 bộ phận

2 4 bộ phận

1 3 bộ phận

C22 2 ít nhất 4 loại

1 2 loại

Phân biệt nhận biết thành thạo

Học sinh sẽ có thể tìm chọn các vật đã biết từ nhiều vật theo các yêu cầu liên tiếp

Theo lệnh, học sinh có thể chỉ hay chọn các vật đã biết từ nhiều vật khi được yêu cầu hết lượt này đến lượt khác không?

yêu cầu "hãy chỉ giầy", học sinh làm theo, tiếp đến chỉ sách, táo liên tiếp

có thể lần lượt chỉ hay chọn ít nhất 10 vật đã biết trong vòng 30 giây

có thể chỉ hay chọn 5 vật đã biết trong 15 giây

Hồi đáp với các lệnh tìm chọn khác nhau

Học sinh sẽ có thể tìm chọn vật và ảnh khi giáo viên ra các lệnh tìm chọn khác nhau (ví dụ: "cho cô xem___", "cái.... đâu?", "con có thấy cái__ không?", "hãy chạm vào cái....")

Học sinh sẽ có thể tìm chọn vật và ảnh khi giáo viên ra các lệnh tìm chọn khác nhau (ví dụ: "cho cô xem___", "cái.... đâu?", "con có thấy cái__ không?", "hãy chạm vào cái....") không?

"Cho cô xem__""Cái__ ở đâu""Con có thấy cái ___không?""Em có nhìn thấy__""Hãy tìm cái__"

tìm chọn được vật và ảnh khi nhận bất cứ 5 yêu cầu tìm chọn nào (hồi đáp bằng hình thức nào cũng được)

tìm chọn được vật và ảnh khi nhận bất cứ 2 yêu cầu tìm chọn nào (hồi đáp bằng hình thức nào cũng được)

Chỉ các bộ phận cơ thể của người khác hay trong ảnh

Học sinh sẽ có thể theo lệnh chỉ ra các bộ phận trên cơ thể người khác hay trên ảnh về các bộ phận cơ thể

Nếu giáo viên yêu cầu học sinh chỉ vào các bộ phận trên cơ thể người khác hay trên ảnh về những bộ phận cơ thể, học sinh có làm được không?

Chạm vào các loại quần áo của chính mình

Học sinh có thể theo lệnh chạm vào loại quần áo đang mặc

Nếu giáo viên yêu cầu học sinh chạm vào các loại quần áo trên người mình,

Page 37: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 37

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C23 4

3

2

1

C24 Lấy theo tính chất 4

3

2

1

C25 2

1

Sờ từng bộ phận của một vật

Học sinh sẽ theo lệnh sờ 1 bộ phận của vật (VD: cửa sổ và cửa ra vào của một ngôi nhà, bánh xe và cửa xe)

Nếu giáo viên yêu cầu học sinh cho mình xem các bộ phận của 1 vật (ảnh hay vật), học sinh có thể chỉ vào những bộ phận mà giáo viên nêu tên hay không?

Khi xem ảnh 1 căn nhà, học sinh có thể chỉ vào cửa sổ, cửa lớn, mái nhà

ít nhất 3 bộ phận của 10 vật

3 bộ phận của 6 vật

2 bộ phận của 4 vật

ít nhất 2 bộ phận của 2 vật

Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 trong số 2 vật chỉ khác nhau ở 1 điểm (nghĩa là tính chất)

Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 trong số 2 vật chỉ khác nhau ở 1 điểm (nghĩa là tính chất) không?

Khối đỏ với khối xanh, to với nhỏ; nóng/lạnh; cũ/ mới; gầy/béo; ướt/khô; nhanh/chậm; ngày/đêm; mềm/cứng…

lấy vật có ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu sắc, 2 hình dáng và 2 kích cỡ)

ít nhất 10 tính từ (ít nhất 5 trong số đó không phải là màu sắc)

ít nhất 5 tính từ (có thể tất cả đều là màu sắc)

lấy được vật có ít nhất 1 tính từ

Lấy vật nhờ quan sát ánh mắt của người khác

Học sinh có thể quan sát ánh mắt của người khác để lấy vật

Nếu giáo viên yêu cầu học sinh "đưa cái kia cho cô" và nhìn vào 1 vật, học sinh có lấy được đúng vật đó hay không?

Khi đặt 1 cái bút, 1 viên phấn và 1 chiếc bút chì màu ở các vị trí khác nhau trên bàn, học sinh sẽ chọn vật mà giáo viên đang nhìn

có thể chọn 1 trong 3 vật đặt riêng lẻ trên bàn

có thể chọn 1 trong 2 vật được đặt riêng lẻ trên bàn

Page 38: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 38

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C26 4

3

2

1

C27 2

1

C28 4

3

2

1

Làm theo khi được chỉ tay yêu cầu

HS có thể theo hiệu lệnh tay của 1 người lớn để đi đến, ngồi, đứng, đến 1 nơi, làm 1 hành động (VD: đứng lên hay vỗ tay khi GV chỉ tay yêu cầu)

Khi GV chỉ tay yêu cầu, học sinh có để đến gần người đó, ngồi xuống, đứng và đến 1 vị trí nào đó mà giáo viên chỉ và làm 1 hoạt động không?

Học sinh ra cửa khi giáo viên chỉ ra cửa, học sinh vỗ tay khi giáo viên chỉ (ngụ ý đến lượt học sinh đó), học sinh chọn cái tách to khi giáo viên chỉ vào cái to nhất trong số những cái tách ở trên bàn

hồi đáp chuẩn xác với cả 5 kiểu lệnh chỉ tay

hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 4 kiểu lệnh chỉ tay

hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 3 kiểu lệnh chỉ tay

hồi đáp chuẩn xác với ít nhât 2 kiểu lệnh chỉ tay

Theo lệnh để đến bên 1 người nào đó

Học sinh sẽ có thể đi ngang qua phòng để lại chỗ 1 người được chỉ định

Học sinh có thể đi qua phòng để lại chỗ 1 người nào đó được chỉ định hay không?

Học sinh sẽ đi qua phòng khi được yêu cầu "Ra chỗ Tim đi".

có thể lại chỗ ít nhất 4 người theo lệnh

ít nhất 2 người theo lệnh

Theo lệnh đưa 1 vật cho 1 người nào đó hay đặt vật đó lên 1 vật khác

Học sinh sẽ có thể ngang qua phòng, để hay đưa 1 vật cho 1 người (VD: hãy đưa cái bút này cho Jim)

Học sinh có thể ngang qua phòng, để hay đưa 1 vật cho 1 người nào đó hay không?

"Hãy đưa cái bút này cho Jim"

có thể lại chỗ ít nhất 2 người và 2 nơi để đưa hay đặt vật

2 người hay 2 nơi không nhắc nhở

2 người hay 2 nơi có nhắc nhở bằng lời

1 người hay 1 nơi có nhắc nhở bằng lời.

Page 39: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 39

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C29 4

3

2

1

C30 "Lại ôm Jim đi" 4

3

2

1

Theo lệnh đến chỗ 1 người nào đó và cầm 1 vật nhất định

Học sinh sẽ đi ngang qua phòng để đến 1 nơi hay chỗ 1 người nào đó và lấy vật được chỉ định

Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đi ngang qua phòng để đến 1 nơi hay chỗ 1 người nào đó và lấy vật theo chỉ định

"Đi lấy quyển sách ở bàn làm việc và mang lại đây cho cô".

có thể đến ít nhất 2 nơi và lại chỗ 2 người để lấy 1 vật được chỉ định

2 người hay 2 nơi không nhắc nhở

2 người hay 2 nơi có nhắc nhở bằng lời

1 người hay 1 nơi có nhắc nhở bằng lời

Theo lệnh đến chỗ 1 người nào đó và làm 1 hành động

Học sinh sẽ ra khỏi phòng để đến chỗ 1 người nào đó và làm 1 hành động yêu cầu (VD: Hãy ôm Jim)

Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đến chỗ 1 người nào đó là làm 1 động tác hay không? (VD: hãy ôm Jim)

có thể lại chỗ của ít nhất 3 người và làm ít nhất 2 động tác

2 người và 2 động tác

2 người và 1 động tác

1 người và 1 động tác

Page 40: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 40

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C31 4

3

2

1

C32 2

1

C33 4

3

2

1

Hồi đáp bằng các động tác với các bài tập nhận biết

Học sinh sẽ chọn vật và ảnh thông thường bằng một động tác tùy theo yêu cầu tìm chọn (sờ, chỉ, đưa, nhặt lên, lấy...)

Học sinh có thể chọn vật, ảnh tùy theo yêu cầu tìm chọn không? (VD: sờ, chỉ, đưa, nhặt lên, lấy...)

"Sờ vào cái tách""Chỉ con chim""Đưa cô chiếc giày""Nhặt cái mũ lên""Lấy cái đĩa này""Khoác cho con khỉ""Dấu cái thìa này đi""Đẩy xe"

hồi đáp chuẩn xác với bất cứ 5 loại yêu cầu tìm chọn nào

4 yêu cầu tìm chọn

3 yêu cầu tìm chọn khác nhau

2 yêu cầu tìm chọn khác nhau

Sử dụng 1 vật trong số nhiều vật đưa ra để thực hiện một hành động

Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 động tác đơn giản với 1 vật khi được trao nhiều vật khác nhau, trong đó chỉ có 1 vật đó là phù hợp

Học sinh có theo lệnh làm 1 động tác đơn giản với 1 vật khi được trao nhiều vật khác nhau, trong đó chỉ có 1 vật đó là phù hợp không? (vd bày bút chì và gối ra, rồi yêu cầu "viết cho cô xem")

ngủ / viết / gõ / cắt / lăn cho cô xem nào"

ít nhất 5 hoạt động không nhắc nhở

ít nhất 2 có nhắc nhở bằng lời hay bằng cử chỉ

Làm nhiều hoạt động với 1 vật

Học sinh sẽ có thể làm 1 động tác nào đó với 1 vật khi có nhiều vật khác cũng phù hợp để làm hành động đó

Học sinh có thể làm các hành động dùng nhiều vật khác nhau. (VD: HS cho cô xem mình đang "chải lông cho chó", "chải tay", lăn ôtô, lăn bóng sử dụng ôtô, tàu hỏa, bóng, bàn chải....) hay không?

đập bóng, lăn bóng, ném bóng, chải tóc, chải lông cho chó

có thể làm ít nhất 4 hoạt động với ít nhất 4 vật

ít nhất 3 hoạt động với 4 vật

ít nhất 2 hoạt động với 4 vật

ít nhất 2 hoạt động với 2 vật

Page 41: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 41

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C34 2

1

C35 4

3 10 hoạt động

2 5 hoạt động

1 2 ảnh hoạt động

C36 4

3

2

1

Giả vờ làm một hành động

Học sinh sẽ có thể theo lệnh làm 1 hoạt động giả vờ

Học sinh có theo lệnh làm 1 việc gì đó ngay cả khi đó không phải là lúc làm việc đó hay không? (VD: cười cô xem)

Cười / khóc / ngáp / ngủ / viết / gõ /cắt / lăn cô xem

ít nhất 5 hành động không cần nhắc

ít nhất 2 hoạt động có nhắc nhở bằng lời hay cử chỉ

Lấy 1 trong số 3 ảnh diễn tả hoạt động

Theo lệnh, học sinh sẽ lấy ảnh về 1 hoạt động nào đó từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn ở các vị trí khác nhau trước mặt học sinh

Theo lệnh, học sinh có lấy ảnh về 1 hoạt động nào đó từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn ở các vị trí khác nhau trước mặt học sinh không?

cho xem ảnh 1 cậu bé đang viết, đá và ăn và yêu cầu lấy tranh "viết", học sinh sẽ lấy ảnh cậu bé đang viết

lấy ít nhất 20 ảnh về các hoạt động và có thể chỉ ra vài ví dụ khác nhau (gồm ví dụ mới) cho hầu hết các hoạt động đó

Lấy ra những ảnh có liên quan

đưa nhiều vật hay ảnh vật và hỏi "Cái gì đi với cái này?", học sinh sẽ có thể lấy vật đi đôi với vật giơ ra. (VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ ảnh 1 quả bóng)

đưa nhiều vật hay ảnh vật và hỏi "Cái gì đi với cái này?", học sinh có thể lấy vật đi đôi với vật giơ ra. (VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ ảnh 1 quả bóng) không?

lưới và bóng, cốc và nước trái cây, tất và giày, dao/dĩa và thìa, áo và mũ

có thể lấy ít nhất 2 ảnh có liên quan trong ít nhất 20 vật bày ra

2 ảnh liên quan trong số 10 vật

1 ảnh liên quan trong số 10 vật

1 ảnh liên quan trong số 5 vật

Page 42: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 42

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C37 Lấy theo chức năng 4

3 ít nhất 25 vật

2 ít nhất 5 vật

1 ít nhất 2 vật

C38 Lấy theo đặc tính 4

3

2

1

Học sinh có thể lấy vật hay ảnh vật khi biết chức năng của nó

Học sinh có thể lấy vật, ảnh vật khi biết chức năng của chúng hay không? (VD: Đưa cho cô cái dùng để cắt, cái dùng để viết)

Khi xem ảnh về cái kéo, giày, ngựa và được hỏi: "Em cắt bằng gì?", học sinh sẽ trả lời kéo.

có thể lấy ít nhất 25 đồ vật khi biết chức năng của chúng VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật với 1 chức năng trong số ít nhất 6 vật bày ra

Học sinh sẽ có thể lấy vật và ảnh vật khi biết về đặc tính hay các bộ phận của chúng

Học sinh có thể lấy vật và ảnh vật khi biết về đặc tính hay các bộ phận của chúng không? (vd hãy đưa cô những con có đuôi)

Khi xem ảnh về 1 cái kéo giày, và ngựa và được hỏi "vật nào có đuôi?" học sinh sẽ lấy ngựa

lấy 25 vật với ít nhất 2 đặc tính hay bộ phận VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật với 1 đặc tính hay bộ phận từ ít nhất 6 vật

lấy 25 vật với ít nhất 2 đặc tính hay bộ phận

lấy 5 vật với ít nhất 1 đặc tính hay bộ phận

lấy 2 vật có ít nhất 1 đặc tính hay bộ phận

Page 43: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 43

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C39 Lấy theo loại 4

3

2

1

C40 2

1

C41 2

1

Học sinh sẽ có thể lấy vật hoặc ảnh vật khi biết chủng loại của chúng

Học sinh có thể lấy vật hay ảnh vật khi được cho biết chủng loại của chúng hay không? (VD: hãy đưa cho cô những con vật)

Khi xem ảnh, 1 cái kéo, 1 chiếc giày, và 1 con ngựa và được hỏi "em mang gì?" học sinh sẽ trả lời "giày".

có thể lẩy ít nhất 5 vật thuộc 4 loại VÀ có thể lấy ít nhất 2 vật cùng loại từ ít nhất 6 vật bày ra

ít nhất 5 vật thuộc 4 loại

ít nhất 5 vật thuộc 2 loại

ít nhất 5 vật thuộc 1 loại

Lấy 2 vật từ 1 loạt nhiều đồ vật

Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 vật hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều đồ vật ở trên bàn trước mặt học sinh theo chỉ định

Học sinh có thể lấy 2 vật hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều đồ vật ở trên bàn trước mặt học sinh theo chỉ định hay không?

Khi để 1 loạt nhiều đồ vật thường lên bàn và học sinh được lệnh lấy giày và cốc đưa cho giáo viên, học sinh sẽ nhặt giày và cốc

có thể lấy 2 vật hay ảnh theo chỉ định trong 1 loạt từ 10 vật trở lên

có thể lấy 2 vật hay ảnh theo chỉ định trong 1 loạt từ 4 vật trở lên

Lấy 2 vật theo thứ tự từ 1 loạt nhiều đồ vật

Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 vật hay ảnh nào đó theo thứ tự yêu cầu từ 1 loạt nhiều ảnh ở trên bàn trước mặt học sinh

Học sinh có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt nhiều đồ vật trên bàn trước mặt học sinh hay không?

Để 10 đồ vật hay ảnh về đồ vật thông thường trên bàn. Khi nghe lệnh đưa giày và cốc học sinh sẽ nhặt ảnh giày và cốc theo thứ tự đó

có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt ít nhất 10 ảnh

có thể lấy 2 vật theo thứ tự chỉ định từ 1 loạt ít nhất 4 ảnh

Page 44: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 44

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C42 4

3 3

2 2

1 1

C43 2

1

C44 2

1

Chọn ra nhân viên công ích / phục vụ cộng đồng

Học sinh sẽ có thể chọn lấy ra ảnh nhân viên công ích ở quanh mình

Học sinh có thể chọn lấy ra ảnh nhân viên công ích ở quanh mình không?

giáo viên, cảnh sát, lính cứu hỏa, bác sĩ, công nhân

chọn ảnh của ít nhất 4 nhân viên công ích

Tìm ra đồ vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết

Học sinh sẽ có thể tìm ra ảnh ảnh vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết

Học sinh sẽ có thể tìm ra ảnh ảnh vật trong 1 ảnh lớn, nhiều chi tiết không?

Tìm tất cả những con cá trong 1 ảnh chụp dưới nước

có thể tìm ra ít nhất 3 trong 4 vật có ít nhất 10 vật khác

có thể tìm ít nhất 2 trong 4 vật trong 1 ảnh có ít nhất 5 vật khác nhau

Tìm vật khi cho xem một phần của vật trong một ảnh lớn, nhiều chi tiết

Học sinh sẽ có thể tìm ra vật khi thấy 1 phần của vật đó trong 1 ảnh lớn và nhiều chi tiết

Học sinh có thể tìm ra vật khi thấy 1 phần của vật đó trong 1 ảnh lớn và nhiều chi tiết không?

Tìm ra tất cả các con cá khi chỉ được xem 1 phần của con cá (VD: đầu hay đuôi cá) trong ảnh chụp dưới nước.

có thể tìm ra ít nhất 3 trong 4 vật trong 1 ảnh lớn có ít nhất 10 vật khác

có thể tìm ra ít nhất 2 trong 4 vật trong 1 ảnh có ít nhất 5 vật khác nữa

Page 45: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 45

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C45 4 ít nhất 8 âm thanh

3 ít nhất 6 âm thanh

2 ít nhất 4 âm thanh

1 ít nhất 2 âm thanh

C46 4

3

2

1

C47 4

3

2

1

Tìm ra âm thanh quen thuộc từ môi trường tự nhiên

Học sinh sẽ có thể chọn ra ảnh tương ứng với âm thanh của một vật

Khi nghe băng thu những âm thanh thông thường hay khi nghe thấy 1 âm thanh từ môi trường tự nhiên và được hỏi "em nghe thấy gì?", học sinh sẽ chọn ảnh vật tạo ra âm thanh

Dụng cụ, máy móc, cưa, khoan, báo động: còi xe, còi tàu, còi xe cứu thương, còi xe cảnh sát, động vật, sự kiện, hành động, tiệc sinh nhật, trận đấu bóng, tàu, máy bay

Chọn tất cả các ví dụ của 1 vật

Học sinh sẽ theo lệnh chọn tất cả những ví dụ cho 1 vật nhất định khi được yêu cầu (VD: tất cả những con mèo)

Nếu giáo viên đưa ra nhiều vật, học sinh có thể chọn ra tất cả các ví dụ cho cùng 1 vật hay không?

"Đưa cho cô tất cả những con chó"

6 vật giống nhau từ ít nhất 15 vật

3 vật từ ít nhất 10 đồ vật

3 vật từ ít nhất 6 vật

ít nhất 2 vật giống nhau từ ít nhất 4 vật

Lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định

Khi được đưa nhiều vật hay ảnh vật khác nhau, học sinh sẽ có thể chọn lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định theo yêu cầu (VD: quả bóng đỏ to, cốc lúa mạch nóng)

Khi được đưa nhiều vật hay ảnh vật khác nhau, học sinh có thể chọn lấy ra 1 vật có 2 đặc tính nhất định theo yêu cầu (VD: quả bóng đỏ to, cốc lúa mạch nóng) không?

Quả bóng đỏ to,Bát lúa mạch nóngĐồ đi ở chân

20 vật với 2 đặc tính

10 vật với 2 đặc tính

5 vật với 2 đặc tính

2 vật với 2 đặc tính

Page 46: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 46

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C48 4

3

2

1 ít nhất 1 tính từ

C49 4

3

2

1

Chọn 1 nhóm vật có chung 1 đặc tính nào đó

Khi được đưa 1 nhóm các vật hay ảnh vật chỉ khác nhau ở 1 đặc tính, học sinh sẽ có thể chọn lấy ra những vật có chung 1 đặc tính (VD: tính từ như "những cái màu đỏ")

Học sinh có thể chọn lấy ra các vật có chung 1 đặc điểm từ nhiều vật chỉ khác nhau ở 1 đặc tính không?

những thứ màu đỏ, những cái có lỗ, những cái nhăn/ phẳng; bẩn/sạch; những cái mới/cũ

lấy được vật có chung ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu sắc, 2 hình dáng, 2 kích cỡ)

ít nhất 10 tính từ (ít nhất 5 trong số đó không phải màu sắc)

ít nhất 5 tính từ (có thể tất cả đều là màu sắc)

Chọn 1 nhóm vật có chung 2 đặc tính nào đó

Khi được đưa 1 nhóm vật / ảnh vật, học sinh có thể chọn tất cả các vật có 2 đặc tính chung (ví dụ: các tính từ, bộ phận, đặc tính, chức năng, chủng loại)

Học sinh có thể chọn lấy ra các vật cùng có 2 đặc tính từ 1 nhóm các vật chỉ khác nhau ở 2 đặc tính đó không? (ví dụ: chức năng, thể loại của vật đó)

những vật to màu đỏ, những vật màu xanh có lỗ;những chiếc xe hơi to;những vật màu xanh nhỏ;những đồ ăn màu đỏ

lấy được 20 lần các vật có 2 đặc tính chung

10 lần có 2 đặc tính chung

5 lần có 2 đặc tính chung

2 lần có 2 đặc tính chung

Page 47: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 47

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C50 "Sờ giầy, rồi sờ tất" 2

1

C51 Nhận ra các giới từ 4 ít nhất 6 giới từ

3 ít nhất 5 giới từ

2 ít nhất 3 giới từ

1 ít nhất 2 giới từ

C52 Nhận ra các đại từ 4 ít nhất 8 đại từ

3 ít nhất 4 đại từ

2 ít nhất 3 đại từ

1 ít nhất 2 đại từ

C53 2

1

Thực hiện yêu cầu có trình tự nhiều bước

Học sinh sẽ có thể chọn lấy 3 vật theo thứ tự nhất định

Học sinh có thể chọn lấy đồ vật theo thứ tự nhất định hay không? (ví dụ: sờ giày, rồi sờ tất)

chọn lấy đúng 3 vật theo thứ tự nhất định sau khi nói tên tất cả các vật đó

chọn lấy đúng 2 vật theo thứ tự nhất định sau khi nói tên tất cả các vật đó

Học sinh biết lựa chọn liên quan đến giới từ khi yêu cầu

Học sinh biết lựa chọn liên quan đến giới từ khi yêu cầu không?

lấy cho cô cái ở trên bàn - chỉ cho cô con chim ở dưới hiên nhà

Học sinh biết lựa chọn liên quan đến đại từ khi yêu cầu

Học sinh biết lựa chọn liên quan đến đại từ khi yêu cầu không?

Chỉ cô mũ của mẹ - lấy cô tranh bà/ông/

Chọn lấy ảnh về nơi chốn hay hoạt động ở một nơi

Học sinh có thể chọn lấy ảnh về phong cảnh hay sinh hoạt

Học sinh có thể chọn lấy ra ảnh về một địa điểm hay sinh hoạt khi được đưa 1 loạt hình ảnh trong đó chỉ có 1 hình về địa điểm hay sinh hoạt hay không?

Nhà đang cháy, xe cứu hỏa, kéo vòi nước, phun nước vào nhà, cảnh 1 bãi biển, 1 bữa tiệc sinh nhật, 1 buổi cắm trại, 1 trận đấu bóng, 1 cuộc diễu hành, 1 cửa hàng tạp hóa, 1 buổi biểu diễn xiếc

chọn lấy được ít nhất 4 ảnh về nơi chốn hay sinh hoạt

chọn lấy được ít nhất 2 ảnh về nơi chốn hay sinh hoạt

Page 48: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 48

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C54 4 ít nhất 4 cảm xúc

3 ít nhất 3 cảm xúc

2 ít nhất 2 cảm xúc

1 ít nhất 1 cảm xúc

C55 2

1

C56 4

3

2

1

Chọn lấy ảnh về cảm xúc

Học sinh có thể chọn lấy ảnh khuôn mặt biểu thị nhiều cảm xúc

Học sinh có thể chọn lấy ảnh khuôn mặt biểu thị nhiều cảm xúc không?

vui sướng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, giận, sợ sệt ...

Lấy ra vật "giống" và "khác"

Khi bày ra 2 vật, sau đó đưa tiếp vật thứ 3 giống 1 trong 2 vật kia và yêu cầu "tìm vật giống như vậy" hay "tìm vật khác vật này", học sinh sẽ lấy được vật tương ứng trong số vật bày ra

Khi đưa xem 1 vật, HS có thể chọn 1 vật giống và khác trong số 2 vật bày ra hay không?

có thể chon được cả vật giống và khác khi 2 vật bày ra chỉ khác nhau ở 1 điểm

có thể chon được cả vật giống và khác khi 2 vật bày ra khác nhau ở ít nhất 2 điểm

Lấy ra vật không cùng chủng loại

Học sinh có thể chỉ hay lấy ra vật không cùng loại với một nhóm vật (ví dụ: không phải thực phẩm, không phải màu vàng, không dùng để nấu, không có đuôi)

Học sinh có thể chỉ hay lấy ra vật không cùng loại với một nhóm vật (ví dụ: không phải thực phẩm, không phải màu vàng, không dùng để nấu, không có đuôi) không?

Khi đang xem sách và được yêu cầu chỉ vào cái không phải là thức ăn, học sinh sẽ chỉ vào ảnh chiếc xe hơi

ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 loại (liên quan đến chức năng, đặc tính, loại)

3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại

3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại

3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại

Page 49: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 49

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

C57 4

3

2

1

Chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội

Học sinh có thể chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội (ví dụ: đang chơi, đang cãi nhau)

Học sinh có thể chọn lấy ảnh về tình huống giao tiếp xã hội hay không? (ví dụ: đang chơi, đang cãi nhau)

ngượng, tranh cãi, đánh nhau, trò chuyện, trêu trọc, vui chơi, làm việc, thực hành, bận rộn, giận, thân thiện, căng thẳng, vui nhộn.

chọn lấy ảnh về ít nhất 4 tình huống giao tiếp xã hội

chọn lấy ít nhất 3 tình huống giao tiếp xã hội

chọn lấy ít nhất 2 tình huống giao tiếp xã hội

chọn lấy ít nhất 1 tình huống giao tiếp xã hội

Page 50: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 50

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Page 51: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 51

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Page 52: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 52

Ghi chú

Có chỉnh sửa = Ghi chú: làm theo yêu cầu khi được nhắc không hăn là đã nghe lời giáo viên nhưng cũng bước đầu tạo dựng khả năng chi phối học sinh rất cần cho việc phát triển kỹ năng "nhận biết" thực sự

Page 53: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 53

Ghi chú

Chú ý: Bài này không đòi hỏi học sinh phải biết tên vật và chọn từ nhóm các vật)

Xem phụ lục 2: Danh sách các lệnh đơn giản

Có chỉnh sửa - Ghi chú: Có thể thực hiện các kỹ năng ở bài C10-C17 bằng bất kỳ dạng hồi đáp tìm chọn nào (vd chỉ, chọn, đưa cô, sờ, cho cô xem, ở đâu rồi, tìm cái…)

Page 54: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 54

Ghi chú

Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên

Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên

Xem phụ lục 3: Danh sách nhận biết và gọi tên. Chú ý: nên chọn những vật học sinh thường nghe thấy tên và thường tiếp xúc với

Xem phụ lục 3: Danh sách nhận thức và gọi tên.

Page 55: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 55

Ghi chú

Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận cơ thể

Có chỉnh sửa -Xem phụ lục 3: Danh sách gọi tên và nhận biết

Page 56: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 56

Ghi chú

Có chỉnh sửa -Xem phụ lục 3: Danh sách gọi tên và nhận biết

Page 57: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 57

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận cơ thể

Page 58: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 58

Ghi chú

Mới

Mới

Xem phụ lục 5 và 6: Danh sách tính từ, Màu sắc và hình dáng

Page 59: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 59

Ghi chú

Mới

Page 60: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 60

Ghi chú

Page 61: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 61

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 7: Danh sách các loại yêu cầu cho bài tập nhận biết - Khi ra một yêu cầu tìm chọn nào đó (sờ, chỉ, đưa, lấy, mang), HS sẽ hồi đáp phù hợp

Page 62: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 62

Ghi chú

Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ - ghi chú: có thể thực hiện kỹ năng với các lệnh chọn khác nhau (vd chỉ, lấy, đưa cô, sờ, chỉ cô, ở đâu, tìm)

Xem phụ lục 1: Danh sách các vật liên quan

Page 63: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 63

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Page 64: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 64

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Page 65: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 65

Ghi chú

Page 66: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 66

Ghi chú

Mới

Page 67: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 67

Ghi chú

Xem phụ luc 5 và 6: Danh sách Tính từ và Danh sách màu và hình dạng

Xem phụ luc 5 và 6: Danh sách Tính từ và Danh sách màu và hình dạng

Page 68: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 68

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 9: Danh sách các giới từ

Xem phụ lục 10" Danh sách các đại từ

Page 69: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 69

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 70: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NHẬN BIẾT Trang 70

Ghi chú

Page 71: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 71

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

D1 Bắt chước động tác với đồ vật 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D2 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D3 Nhảy lên, vỗ tay 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D4 Dậm chân 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

Bài số

Thang điểm

Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước 1 động tác với đồ vật

Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp với đồ vật khi được lệnh "Hãy làm thế này"

Làm bộ uống từ tách, đẩy xe dọc tay vịn cầu thang

ít nhất 10 động tác với 2 động tác khác nhau mỗi vật

Bắt chước động tác cơ bắp với đồ vật có ý thức phân biệt

Theo lệnh , học sinh sẽ lặp lại 1 động tác cơ bắp yêu cầu có phân biệt đồ vật

Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp yêu cầu có phân biệt đồ vật khi nghe lệnh "Hãy làm như thế này" hay không?

HS có 1 cây bút và 1 cái thìa, cho cây bút vào cốc, HS sẽ bắt chước làm theo khi yêu cầu

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới

Bắt chước các vận động thô bằng cơ bắp khi nhắc bằng lời

Học sinh sẽ bắt chước vận động tác thô bằng cơ bắp khi được nhắc bằng lời

Học sinh có lặp lại 1 động tác thô bằng cơ bắp khi được lệnh "hãy làm thế này" và có nhắc nhở bằng lời hay không?

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới

Bắt chước các động tác chân và đùi

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác cơ bắp với chân và đùi

Học sinh có lặp lại 1 động tác cơ bắp với chân và đùi khi được lệnh "Hãy làm thế này" hay không

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới

Page 72: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 72

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D5 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D6 4

3 10 cặp

2 2 cặp

1

D7 2

1

D8 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

Bắt chước các động tác với bàn tay và cánh tay

Theo lệnh, HS sẽ bắt chước các động tác thô bằng cơ bắp với bàn tay và cánh tay

Học sinh có lặp lại 1 động tác thô bằng cơ bắp với bàn tay và cánh tay khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?

đưa tay lên và xuống dọc bên hông

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới

Bắt chước cả động tác cần di chuyển cơ thể và không cần di chuyển

Theo lệnh, HS sẽ lặp lại các động tác gần giống nhau đòi hỏi học sinh biết phân biệt đó là động tác cần di chuyển hay không cần

HS có bắt chước cả những động tác cần di chuyển và không cần di chuyển không khi yêu cầu "Hãy làm thế này" hay không?

Đập tay xuống bàn và để tay trên bàn, vỗ tay và úp hai lòng bàn tay lại, đập chân xuống vòng tròn với đặt chân vào trong vòng tròn

ít nhất 10 cặp động tác và sẵn sàng lặp lại nhiều động tác mới

2 cặp các động tác giống nhau, 1 động tác cần di chuyển, 1 không

Dùng các lệnh khác nhau yêu cầu học sinh bắt chước

Học sinh sẽ bắt chước các động tác dù ta có dùng các câu lệnh khác nhau yêu cầu bắt chước

Học sinh có thể lặp lại các động tác khi lời câu lệnh thay đổi không?

Lặp lại theo mẫu khi được lệnh "xem cô này, đến lượt con"; "làm như cô làm này", "làm theo cô", "Em thứ làm đi", "Đến lượt cô, và bây giờ con làm" hay "làm như thế này nhé"

làm theo các động tác khi dùng 1 trong 4 câu lệnh khác nhau yêu cầu HS bắt chước

làm theo các động tác khi dùng 1 trong ít nhất 2 câu lệnh khác nhau yêu cầu HS bắt chước

Bắt chước các động tác thô bằng cơ bắp được làm mẫu trong gương

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại các động tác thô bằng cơ bắp đã quan sát thấy qua gương

Học sinh có lặp lại các động tác thô bằng cơ bắp theo mẫu qua gương khi được lệnh "Hãy làm như thế này" hay không?

học sinh đặt tay lên đầu, vỗ tay, xoa bụng ...

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng bắt chước động tác mới

Page 73: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 73

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D9 Bắt chước các động tác đầu Lắc đầu qua lại 2 lặp lại 3 động tác

1 1 động tác

D10 Thè lưỡi ra liếm 2 lặp lại 4 động tác

1 lặp lại 2 động tác

D11 4

3 6 động tác bất kỳ

2 4 động tác bất kỳ

1

D12 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D13 2

1

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác vận động thô với đầu

Học sinh có lặp lại 1 động tác vận động thô với đầu khi được bảo "Hãy làm thế này" hay không?

Bắt chước các động tác với lưỡi, miệng

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác với lưỡi và miệng

Học sinh có lặp lại 1 động tác với lưỡi và miệng khi được yêu cầu "hãy làm thế này" hay không?

Làm theo động tác với mặt/miệng làm mẫu trong gương

Theo lệnh, học sinh có lặp lại các động tác mặt, miệng khi xem mẫu trong gương

Học sinh có lặp lại 1 động tác mặt, miệng khi quan sát mẫu trong gương khi được lệnh "Hãy làm thế này" hay không?

Há mồm, bặm môi vào nhau, thè lưỡi, đưa lưỡi qua lại, đặt môi ở vị trí thổi; phồng má, giương mày, chớp mắt

ít nhất 6 động tác mặt, miệng (gồm cả động tác tĩnh và động)

2 động tác với miệng/mặt bất kỳ

Bắt chước động tác vận động tinh

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 đông tác vận động tinh

Học sinh có lặp lại 1 động tác vận động tinh khi được bảo "Hãy làm thế này" hay không?

Chạm đầu 2 ngón trỏ vào nhau

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới

Bắt chước chạm tay vào các đồ vật theo thứ tự

Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước chạm tay vào đồ vật theo thứ tự cùng lúc với người làm mẫu

Học sinh có lặp lại động tác chạm tay vào đồ vật theo thứ tự và chạm tay vào vật tiếp theo khi giáo viên chạm tay vào vật đó

Với loạt 4 vật, học sinh sẽ làm theo mẫu lần lượt chạm tay vào xe hơi, sau đó là giày, rồi đến tách và cuối cùng là ngựa

có thể lặp lại động tác chạm tay vào 4 trong 6 đồ vật theo bất kì thứ tự nào

có thể chạm vào 2 trong 4 vật theo bất cứ thứ tự nào

Page 74: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 74

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D14 Bắt chước thổi 2

1

D15 2

1 chỉ cần nhắc 1 lần

D16 2

1

D17 Lặp lại tốc độ của 1 động tác 2

1

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại động tác thổi ngắn và dài theo mẫu

Học sinh có lặp lại cả động tác thổi ngắn và dài theo mẫu khi được bảo hãy làm thế này hay không?

học sinh làm động tác thổi đơn giản và động tác thổi kéo dài 2 giây...

bắt chước cả thổi ngắn và thổi dài trong ít nhất 2 giây

có thể bắt chước thổi ngắn hoặc thổi dài

Bắt chước một động tác đang diễn ra với cùng tốc độ

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác đang diễn ra với 1 vật đúng tốc độ đang làm mẫu

Học sinh có lặp lại 1 động tác đang diễn ra với 1 vật đúng tốc độ đang làm mẫu không khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?

Bắt chước vận tốc của người làm mẫu di chuyển 1 vật (ví dụ: lắc con lục lặc nhanh hay chậm cùng 1 lúc với người làm mẫu)

sẵn sàng lặp lại động tác theo tốc độ của người làm mẫu

Bắt chước tốc độ của 1 động tác với đồ vật vừa làm mẫu xong

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác với 1 vật đúng bằng tốc độ vừa làm mẫu xong

Học sinh có lặp lại 1 động tác với 1 vật theo đúng tốc độ vừa làm mẫu xong không khi được hỏi "Hãy làm thế này"?

Ngay sau khi xem mẫu, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác theo đúng tốc độ vừa làm mẫu xong để di chuyển 1 vật (ví dụ: lắc lục lạc nhanh hay chậm)

sẵn sàng lặp lại các động tác theo tốc độ của người làm mẫu vừa làm

cần nhắc 1 lần để làm theo

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác cơ bắp để theo vận tốc của người làm mẫu

Học sinh có lặp lại một động tác cơ bắp dễ vận động của người làm mẫu khi được yêu cầu "làm thế này" không?

Đưa tay lên xuống dọc hông nhanh hay chậm

Sẵn sàng lặp lại các động tác của người làm mẫu

Đòi hỏi có nhắc nhở bằng lời

Page 75: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 75

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D18 2

1

D19 2

1

D20 Lặp lại 1 chuỗi các động tác Vỗ tay, rồi đập đùi 4

3 10 chuỗi 2 động tác

2 5 chuỗi 2 động tác

1

D21 2

1 cần phải nhắc bằng lời

Bắc chước chạm tay vào một chuỗi vật theo mẫu

Theo lệnh, học sinh sẽ bắt chước chạm tay vào chuỗi đồ vật theo mẫu

Học sinh có lặp lại việc chạm tay vào đồ vật thứ tự theo mẫu hay không?

Khi đưa một loạt 4 đồ vật, học sinh sẽ chạm tay vào ô tô, giày, chén và sau đó là ngựa đúng theo trình tự làm mẫu

Có thể bắt chước chạm vào 4 trong 6 vật theo bất kỳ thứ tự nào theo bất kỳ thứ tự nào ngay sau khi xem mẫu

Có thể bắt chước chạm tay vào 2 trong 4 vật theo bất kỳ thứ tự nào ngay sau khi xem mẫu

Bắt chước chuỗi động tác và chuyển động tác theo người làm mẫu

Theo lệnh "làm thế này", học sinh sẽ lặp lại chuỗi các hoạt động theo mẫu, ngay lập tức chuyển từ 1 hoạt động này sang 1 hoạt động khác theo lệnh của giáo viên

Khi được hỏi "hãy làm thế này", học sinh có lặp lại thứ tự các hoạt động theo mẫu và chuyển ngay từ hoạt động này sang một hoạt động khác theo lệnh của giáo viên hay không?

Vỗ tay, lắc tay, xoa tay, đập đùi, sau đó chuyển ngay từ động tác này sang động tác khác khi giáo viên thay đổi động tác

Có thể lặp lại chuỗi 6 động tác khác nhau theo mẫu trong 10 giây

Có thể lặp lại 1 chuỗi 4 động tác theo mẫu trong 10 giây

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 chuỗi các động tác

Học sinh có lặp lại 1 chuỗi các động tác khi được hỏi "Hãy làm như thế này" (theo mẫu) hay không?

Ít nhất 10 chuỗi 2 động tác và sẵn sàng lặp lại nhiều chuỗi mới

2 chuỗi 2 động tác sau khi xem mẫu

Bắt chước cường độ của động tác

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác cơ bắp theo đúng cường độ của ngưòi làm mẫu

Học sinh có thể lặp lại một động tác cơ bắp theo đúng cường độ của người làm mẫu khi được bảo "hãy làm thế này" hay không?

Đập mạnh/nhẹ xuống bàn, vỗ tay mạnh/nhẹ. Lưu ý: vỗ tay mạnh/nhẹ có thể được coi là vỗ

Sẵn sàng lặp lại các động tác theo cường độ của người làm mẫu

Page 76: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 76

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D22 2

1

D23 2

1

D24 2

1

D25 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

Lặp lại đúng số lần thực hiện một động tác

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một động tác đúng số lần của động tác mẫu

Theo mẫu, học sinh sẽ lặp lại đúng số lần thực hiện một động tác khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không?

dùng dùi gõ trống 1 lần/3 lần

lặp lại 3 lần một động tác mà không cần nhắc

lặp lại được 3 lần nhưng phải nhắc bằng lời hoặc cử chỉ

Bắt chước đồng thời 1 động tác đi kèm lời nói

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 động tác kèm lời nói

Khi được lệnh "Hãy làm thế này" và làm động tác mẫu kèm lời nói, học sinh có thể lặp lại được động tác và lời nói mẫu hay không?

Vẫy tay trên cao, và nói "vun vút,vun vút,vun vút", làm động tác ru bé ngủ và nói "à í à ơi"

lặp lại đến 3 lần lặp lại ít nhất 4 động tác kèm với lời nói không nhắc

lặp lại ít nhất 1 động tác kèm lời nói mà không cần nhắc

Bắt chước chuỗi các hoạt động cơ bắp với nhiều đồ vật

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 chuỗi các động tác với nhiều đồ vật

Học sinh có lặp lại chuỗi nhiều động tác với đồ vật khi được hỏi "Hãy làm thế này" hay không

Khi đưa ra 1 xe tải đồ chơi, 1 hộp nhỏ, 1 khối hình màu đỏ, xanh, vàng và trắng, học sinh sẽ lặp lại động tác đặt khối xanh lên khối trắng, rồi đặt khối đỏ vào hộp và khối vàng phía sau xe tải

Có thể lặp lại ít nhất 6 chuỗi gồm 3 động tác với 4 vật có vật mẫu trước mặt

Có thể lặp lại ít nhất 6 chuỗi gồm ít nhất 2 động tác với 4 đồ vật theo mẫu hiện diện

Bắt chước động tác cơ bắp mà không cần nhắc trực tiếp

Không cần ra lệnh lặp lại từng động tác, học sinh sẽ lặp lại những động tác dễ theo mẫu, chỉ để được khen vì đã biết lặp lại các động tác đó

Học sinh có lặp lại các động tác cơ bắp dễ theo người khác chỉ để vui hay để được khen thưởng vì đã tự mình biết lặp lại hay không?

Bắt chước một loạt các động tác đầu, mặt mà người khác đang làm

ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới

Page 77: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 77

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

D26 4

3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

D27 4

3

2

1

Tự động bắt chước các động tác của người khác

Học sinh có thể lặp lại ngay các động tác cơ bắp của người khác không đứng trước mặt mình

Học sinh có lặp lại ngay động tác của người khác không trực tiếp đứng trước mặt mình hay không ? (nghĩa là không cần nhắc hay bảo là phải lặp lại động tác đó)

Quan sát và làm theo người khác. Ví dụ: tất cả cùng nhảy, vỗ tay, đứng, ngồi, tay chống hông

Ít nhất 10 động tác và sẵn sàng lặp lại những động tác mới (không nhất thiết phải làm liền một mạch 10 động tác)

Bắt chước sau một thời gian ngắt quãng

Khi được yêu cầu, hoặc khi nói tên một hành động, HS sẽ thể hiện hành động đã quan sát được vài tiếng trước đó

Học sinh có thể bắt chước một hành động đã quan sát được trước đó trong ngày một cách tự phát hoặc theo yêu cầu, hoặc khi nói đến hành động đó không?

"Đây là những gì con sư tử làm" hay "cho cô xem nàng Bạch tuyết cọ sàn nhà như thế nào"

Gọi tên và lặp lại nhiều động tác đã thấy cách đó 4 tiếng

Gọi tên và lặp lại sau 1 tiếng

Gọi tên và lặp lại sau 10 phút

Theo lệnh, 1 hành động sau 5 phút

Page 78: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 78

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước

Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước - Ghi chú: một số kỹ năng ở mục D3 cũng có thể trùng với nội dung D4-D10 thiên về đánh giá các kỹ năng vận động cụ thể hơn

Page 79: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 79

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 11: Danh sách các kĩ năng bắt chước

Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Page 80: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 80

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Mới - Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Xem phụ lục 11: Danh sách các kỹ năng bắt chước

Page 81: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 81

Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Page 82: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 82

Ghi chú

Mới

Mới

Có chỉnh sửa

Mới

Page 83: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 83

Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Page 84: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

BẮT CHƯỚC Trang 84

Ghi chú

Page 85: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 85

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

E1 Lặp lại âm thanh theo lệnh 4

3

2

1

E2 2

1

E3 Lặp lại âm đầu của từ 4

3

2

1

E4 2

1

E5 Nói "mm" và "mmmm" 2

1

E6 2

1

Thang điểm

Học sinh có thể lặp lại 1 âm thanh khi nghe lệnh "Nói.........."

Học sinh có thể lặp lại âm thành theo lệnh hay không?

Lặp lại chuỗi từng âm thanh, và chuyển âm theo người làm mẫu

Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 chuỗi các âm, liên tiếp chuyển từ âm này sang âm khác

Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 chuỗi các âm, liên tiếp chuyển từ âm này sang âm khác không?

Học sinh lặp lại liên tiếp từ âm thanh sang âm thanh khác với tốc độ cao (Ví dụ: nói "may", "moe", "me", "ah", "buh", "ee", "oh")

Khi đọc mẫu 1 từ cho học sinh, học sinh sẽ có thể lặp lại âm đầu của từ đó

Học sinh có thể lặp lại âm đầu của những từ được đọc cho mình nghe hay không?

Với từ "Bat" nói là "ba", từ "Shoe" nói là "Sh", "apple" nói là "ap", từ "up" nói là "ich"

Bắt chước các cách kết hợp âm

Học sinh sẽ có thể bắt chước các cách kết hợp âm đòi hỏi học sinh phải chú ý đến cả 2 âm

Học sinh có thể bắt chước các cách kết hợp âm đã biết không?

Nói "ma" "ma", "ma" "me", "ma" "moe". Nói "ee" "o"; "ee" "ee" và "ee" "ah"

Bắt chước lặp lại các âm ngắn và bật hơi nhanh; kéo dài và giữ hơi lâu

Học sinh có thể lặp lại âm đúng tốc độ của âm đọc mẫu

Nếu đọc mẫu một âm với tốc độ nhanh hay chậm, học sinh có thể lặp lại âm đúng tốc độ đó không?

Lặp lại 1 âm đúng số lần đọc mẫu

Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 âm thanh đúng số lần đọc mẫu

Theo mẫu, học sinh có thể lặp lại 1 âm thanh đúng số lần đọc mẫu khi được bảo "hãy nói (âm)" không?

Nói "ah" 1 lần và "ah" "ah" "ah"

Page 86: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 86

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

E7 2

1

E8 đi, ma, ăn, ao, em 2

1

E9 2

1

E10 nằm, canh, nhất, lớn 2

1

Bắt chước đọc kéo dài âm đầu nối tiếp sang âm thứ 2

Học sinh có thể lặp lại một tổ hợp âm, trong đó giáo viên yêu cầu học sinh phải giữ hay kéo dài âm đầu và đọc nối sang âm thứ 2 một cách trơn tru (chứ không đọc rời 2 âm)

Học sinh có thể lặp lại một tổ hợp âm, trong đó giáo viên yêu cầu học sinh phải giữ hay kéo dài âm đầu và đọc nối sang âm thứ 2 một cách trơn tru (chứ không đọc rời 2 âm) không?

Nói "mmmeeee" chuyển từ âm "mm" sang âm "eee" một cách trơn tru (chứ không đọc rời rạc thành 2 âm "mm"...."eee" "aaaaammmm" là "am" được đọc kéo dài

Bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm; nguyên âm - phụ âm

Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm và nguyên âm-phụ âm (vd "đi", "ma" và "ăn", "ao" "em")

Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm và nguyên âm-phụ âm không?

Tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm-nguyên âm

Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm - nguyên âm (Ví dụ: "mama" "dada" "peepee" "meme")

Học sinh có thể bắt chước các tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm - nguyên âm

mama, dada, peepee, meme, booboo, byebye

Tổ hợp phụ âm - nguyên âm - phụ âm

Học sinh có thể nhắc lại các tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm theo mẫu

Học sinh có thể nhắc lại các tổ hợp phụ âm-nguyên âm-phụ âm theo mẫu không?

Page 87: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 87

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

E11 4

3

2

1

E12 Lặp lại các từ theo lệnh 4

3

2

1

E13 Lặp lại cụm từ theo lệnh 4

3

2

1

E14 Nhắc lại số điện thoại 4

3

2

1

E15 2

1

E16 Nói to/nhỏ từ "apple" 2

1

E17 2

1

Bắt chước các cặp phụ âm ghép

Học sinh có thể nhắc lại chính xác những từ có cặp phụ âm ghép theo mẫu hay không?

Học sinh có thể lặp lại các từ có chứa 2 phụ âm ghép hay không? (Ví dụ: trăng, chiếc, trường, ngày, nhà, bánh, ngô, thịt)

2 phụ âm ghép "tr"3 phụ âm ghép "ng"

Học sinh có thể lặp lại 1 từ khi giáo viên đưa lệnh "Hãy nói.........."

Học sinh có thể lặp lại theo lệnh hay không? (kể cả âm cuối của từ)

Học sinh có thể lặp lại 1 cụm từ theo lệnh khi giáo viên yêu cầu "Nói..........."

Học sinh có thể lặp lại 1 cụm từ theo lệnh hay không?

Lặp lại các chuỗi số theo lệnh

Học sinh có thể lặp lại các chuỗi số theo lệnh "Nói....."

Học sinh có thể lặp lại các chuỗi số theo lệnh hay không? (Ví dụ: số điện thoại)

Lặp lại các từ ngắn, nhanh >< kéo dài, chậm

Học sinh có thể lặp lại các từ theo tốc độ của người đọc mẫu

Học sinh có lặp lại từ theo tốc độ của người đọc mẫu hay không?

Hãy nói từ "Movie" ở mức vừa, chậm như: "mooooveeee" và nhanh

Bắt chước nói to/nhỏ các từ/âm theo mẫu

Học sinh có thể lặp lại từ đúng âm lượng đọc mẫu

Học sinh có thể lặp lại các từ đúng âm lượng của người đọc mẫu không?

Lặp lại từ/âm ở cao độ khác nhau

Học sinh có thể lặp lại các từ đúng cao độ/âm điệu của người đọc mẫu

Học sinh có thể lặp lại các từ đúng cao độ/âm điệu của người đọc mẫu không?

Nói "apple" với cao độ khác nhau

Page 88: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 88

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

E18 2

1

E19 Tự động nói theo các từ H/s có thể tự nói theo các từ 4

3

2

1

E20 Tự động nói theo các cụm từ 4

3

2

1

Nhắc lại lời nhắn ngắn cho 1 người khác

H/s sẽ có thể đi đến một người nào đó và nhắc lời nhắn ngắn của một người khác

Học sinh có thể chuyển 1 lời nhắn ngắn cho người khác không?

Mẹ bảo con nói với bố "Con muốn piza" và con sẽ đi đến chỗ bố và nói "Con muốn piza"

H/s có thể tự nói theo các từ một cách tự nhiên hay không?

H/s có thể tự nói theo các cụm từ

H/s có thể tự nói theo các cụm từ không?

Page 89: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 89

Cách chấm điểm

15 âm

5 âm

2 âm

Mới

15 âm

5 âm

2 âm

Mới

Mới

cần nhắc bằng cử chỉ

Mới

lặp lại khi được nhắc bằng cử chỉ

Ghi chú

Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết các âm

Có thể lặp lại ít nhất 10 âm riêng biệt trong 15 giây

Có thể lặp lại ít nhất 5 âm riêng biệt trong 10 giây

Sẵn sàng lặp lại chính xác ít nhất âm đầu của hầu như tất cả các từ

Có thể nhắc lại ít nhất 4 cặp kết hợp âm với ít nhất 4 âm đầu

có thể nhắc lại ít nhất 3 cặp kết hợp âm với ít nhất 2 âm đầu

Sẵn sàng lặp lại âm đúng tốc độ của người làm mẫu

lặp lại được tối đa 3 lần theo đúng số lần đọc mẫu không cần nhắc

Page 90: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 90

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Mới

Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 4 âm đầu nối sang ít nhất 4 âm tiếp theo

Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 2 âm đầu nối sang ít nhất 2 âm tiếp theo

Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên âm - phụ âm VÀ 3 tổ hợp phụ âm - nguyên âm mà không bị đứt quãng giữa các âm

Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên âm - phụ âm HOẶC 3 tổ hợp phụ âm - nguyên âm mà không bị đứt quãng giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 6 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 12 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp kiểu này mà không bị ngắt quãng giữa các âm

Page 91: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 91

Cách chấm điểm Ghi chú

15 từ

5 từ

2 từ

gần chính xác 15 từ

gần chính xác 5 từ

gần chính xác 2 từ

Câu 4 từ

Câu 3 từ

Câu 2 từ

4 số

3 số

2 số

Mới

Mới

cần nhắc nhở bằng cử chỉ

Mới

cần nhắc nhở bằng cử chỉ

Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết các từ có phụ âm ghép

Sẵn sàng và lặp lại chính xác hầu hết các từ

Sẵn sàng lặp lại chính xác cụm từ gồm ít nhất 6 từ

Sẵn sàng và lặp lại chính xác chuẩn gồm ít nhất 7 số từ

Có thể nhắc lại các từ nhanh VÀ chậm hơn bình thường

Có thể nhắc lại nhanh HOẶC chậm hơn bình thường

Sẵn sàng lặp lại từ đúng âm lượng của người đọc mẫu

Sẵn sàng lặp lại đúng cao độ/âm điệu đọc mẫu

Page 92: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NÓI THEO Trang 92

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

15 từ

5 từ

2 từ

cụm 4 từ 3 lần mỗi ngày

cụm 3 từ 3 lần mỗi ngày

cụm 2 từ ít nhất 3 lần ngày

Có thể chuyển lời nhắn 3 từ đến một người đứng cách đó ít nhất 10 feet

Có thể chuyển lời nhắn 2 từ đến một người đứng cách đó ít nhất 5 feet

nói theo chính xác ít nhất 20 từ mỗi ngày

Lặp lại chính xác cụm 6 từ hoặc hơn ít nhất 3 lần mỗi ngày

Page 93: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 93

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

F1 2

1

F2 4

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F3 4

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

Bài số

Thang điểm

Yêu cầu bằng cách chỉ

Học sinh sẽ có thể chỉ những đồ vật hay hành động mình muốn bằng cách chỉ, kéo lại mình hay đứng kế bên vật mình muốn (mà không dùng từ hay ngôn ngữ ra hiệu)

Học sinh có nêu lên những vật/ hành động nhất định mà mình muốn bằng cách chỉ, kéo về mình hay đứng kế bên (mà không nói hay ra dấu) hay không?

ít nhất 5 yêu cầu một ngày về 3 vật hoặc hoạt động khác nhau

yêu cầu 1 vật hoặc hoạt động khác nhau

Ra các yêu cầu khi có người chi phối / điều khiển

Học sinh sẽ yêu cầu có điều mình muốn khi có vật yêu thích và được đưa một từ hoặc một ký hiệu

Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" với vật HS thích để trước mặt và có nhắc bằng lời hay ra hiệu, học sinh có hỏi xin vật đó hay không?

Để quả táo trước mặt HS, và hỏi "Con muốn gì?..(nhắc) Táo" HS sẽ ra dấu hoặc nói "Táo"

ít nhất 10 vật hoặc hoạt động

Yêu cầu khi có vật yêu thích hiện hữu và khi được hỏi "Con muốn gì?"

Học sinh sẽ yêu cầu vật mình muốn bằng lời hay bằng cử chỉ khi vật đó hiện hữu

Học sinh có yêu cầu những vật / hoạt động yêu thích bằng lời hay ra dấu không?

Để quả táo trước mặt HS, và hỏi "Con muốn gì?" HS sẽ ra dấu hoặc nói "Táo"

ít nhất 10 vật hoặc hoạt động

Page 94: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 94

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F4 4

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F5 4

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F6 4

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

Ra yêu cầu khi được hỏi "Con muốn gì?

Học sinh sẽ yêu cầu ít nhất 10 vật mà mình muốn cả khi vật đó không hiện hữu

Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" học sinh có yêu cầu 1 vật hay hoạt động không?

ít nhất 10 vật hoặc hoạt động

Tự động yêu cầu một vật hiện hữu (không cần nhắc)

Học sinh tự động xin ít nhất là 10 vật hiện hữu mà HS muốn bằng lời hay bằng cách ra dấu

Học sinh tự động xin bao nhiêu vật hiện hữu mà HS muốn bằng lời hay bằng cách ra dấu?

HS tự động xin bánh khi nhìn thấy mà không cần phải nhắc là thích gì

10 vật hay hoạt động khi thấy vật đó hoặc vật liên quan đến hoạt động đó

Tự giác yêu cầu những vật không hiện hữu (không cần nhắc)

HS sẽ tự giác yêu cầu ít nhất 10 đồ vật không hiện hữu mà HS thích bằng lời hoặc bằng ra dấu

HS sẽ tự giác yêu cầu bao nhiêu đồ vật không hiện hữu mà HS thích bằng lời hoặc bằng ra dấu?

HS tự động xin bánh kể cả khi không nhìn thấy mà không cần phải nhắc là thích gì

10 vật hay hoạt động khi không thấy vật đó hoặc vật liên quan đến hoạt động đó

Page 95: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 95

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F7 2

1 ít nhất 50%

F8 4

3 6 hành động

2 3 hành động

1 1 hành động

F9 4 10 hay hơn

3 ít nhất 6

2 ít nhất 3

1

F10 2 cả có và không

1 chỉ có hoặc không

F11 Yêu cầu bằng câu 2

1

F12 2

1

Yêu cầu bằng giao tiếp mắt

Hs sẽ giao tiếp mắt khi yêu cầu vật, hoạt động hoặc thông tin nào đó

Hs có giao tiếp mắt khi yêu cầu vật, hoạt động hoặc thông tin nào đó không?

giao tiếp mắt ít nhất 80% số lần HS yêu cầu

Yêu cầu người khác làm một hành động

Học sinh có thể yêu cầu người khác làm một việc nhất định

Học sinh có thể yêu cầu người khác làm một việc nhất định không?

Yêu cầu người khác "đi với" mình, "hát", "đứng", "mở", "đẩy", "nhặt lên". "Hãy giúp tôi cất cái này", "hãy chỉ tôi cách làm sao.."

có thể yêu cầu ít nhất 10 hành động

Xin những vật cần cho một bài tập mà còn thiếu

Khi chỉ đưa HS 1 số vật dụng để làm 1 việc gì, học sinh sẽ biết hỏi xin vật còn thiếu

Khi cần 1 vật để làm bài, học sinh có xin vật thiếu hay không?

Khi được đưa 1 bát lúa mạch không có thìa, 1 tách không có nước

biết yêu cầu 1 vật còn thiếu

Yêu cầu động tác đầu hay bằng cách nói Có/Không

Học sinh sẽ có thể hỏi hay từ chối những vật/ hoạt động được cho/rủ bằng động tác đầu hay bằng cách

Học sinh có thể cho biết mình muốn hay không muốn 1 vật hay hành động bằng động tác đầu hay

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để xin đồ vật, hành động hay thông tin

Học sinh có thể yêu cầu đồ vật, hành động... bằng câu hay không?

tôi muốn uống nước, tôi cần bút chì, tôi xin bắp rang được không? đưa tôi xin quả chuối, tôi muốn đi nhờ xe, cho xin nước hoa quả

thường dùng ít nhất 3 từ để xin vật hay hành động

có lúc dùng 3 từ hoặc hơn để yêu cầu đồ vật hay hành động

Yêu cầu được giúp đỡ

Học sinh sẽ xin được giúp đỡ khi cần

Học sinh có thể xin được giúp hay không? (vd Giúp mình với)

giúp, giúp con cái này, mở sách ra cho con xem, sửa áo cho con với v.v..

xin được giúp trong nhiều tình huống

xin giúp trong 1 vài tình huống đặc biệt (buộc dây giầy, mở hộp)

Page 96: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 96

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F13 2

1

F14 4

3 6 yêu cầu 1 ngày

2 4 yêu cầu 1 ngày

1 2 yêu cầu 1 ngày

F15 2 có thể tự động làm

1

F16 2

1

Biết cách yêu cầu mà không cần luyện tập nhiều

Học sinh sẽ có thể biết hỏi nhiều cách để xin đồ vật mới, hành động mới hay để hỏi thông tin sau khi GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 lần

Học sinh có thể biết hỏi nhiều cách để xin đồ vật mới, hành động mới hay để hỏi thông tin sau khi GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 lần không?

sẵn sàng học thêm cách yêu cầu mới mà không cần trực tiếp luyện tập

sẵn sàng học thêm cách yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin khi GV dạy HS cách yêu cầu chưa đến 5 lần

Yêu cầu sự chú ý của người khác

Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác chú ý đến hành động của mình

Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác chú ý đến hành động của mình không? (vd mẹ nhìn con này, hãy nhìn nhé)

Gọi tên 1 người để tạo chú ý, giơ tay và nói: "Mẹ nhìn con này", "Xem này", "Xem con đã làm gì này".

ít nhất 10 yêu cầu 1 ngày

Yêu cầu người khác dời đồ vật đi hay dừng 1 hành động

Học sinh sẽ có thể yêu cầu người khác lấy 1 vật đi hay ngừng 1 hành động

Học sinh có thể yêu cầu nhờ người khác lấy đi 1 vật hay ngưng làm gì hay không?

Yêu cầu người khác tắt nhạc, tắt quạt, dừng chạy. "Thôi ta đi đi".

chỉ làm khi trong những tình huống có dàn dựng

Yêu cầu dùng tính từ

Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều thứ bằng cách dùng tính từ (thí dụ: con ngựa to)

Học sinh có thể yêu cầu những đồ vật dùng tính từ hay không? (thí dụ: Con ngựa to)

Trong khi chơi với bộ đồ chơi về trang trại, học sinh yêu cầu có: "con ngựa to"

tự động dùng ít nhất 4 tính từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 vật

dùng ít nhất 2 tính từ kèm / không kèm danh từ trong tính huống có dàn dựng

Page 97: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 97

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F17 2

1

F18 2

1

F19 2

1

Yêu cầu dùng giới từ

Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều vật dùng giới từ (thí dụ: trong hộp)

Học sinh có thể yêu cầu nhiều đồ vật dùng giới từ hay không? (thí dụ: trong hộp)

Khi chơi với búp bê, học sinh yêu cầu đặt con búp bê vào trong nôi

tự động dùng ít nhất 4 giới từ khi yêu cầu 1 vật

dùng ít nhất 2 giới từ có hay không có danh từ trong tình huống có dàn dựng

Yêu cầu đồ vật hay sự kiện trong tương lai

Học sinh sẽ có thể hỏi xin những vật hay sự việc có thể có được trong tương lai

Học sinh có hỏi xin những vật hay sự việc mà mình sẽ muốn có trong tương lai hay không?

Buổi sáng, học sinh xin được xem băng video sau giờ ăn trưa

tự động yêu cầu đồ vật hay sự việc trước 1 ngày hay hơn

tự động yêu cầu đồ vật hay được tham gia vào một hoạt động sau khi đã làm xong một việc hoặc sau đó cùng ngày

Hỏi thông tin bằng cách hỏi "Cái gì?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái gì?" hay không?

HS nhìn thấy 1 vật lạ, liền hỏi "Cái gì đấy?", "Cái đó để làm gì?"

tự động hỏi câu hỏi "Cái gì?" khi thấy vật lạ ngoài giờ học

hỏi trong giờ học hoặc khi được nhắc

Page 98: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 98

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F20 2

1

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ở đâu?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ở đâu?" hay không?

vd: bố mẹ nói "chúng ta đi ăn thôi" thì HS sẽ hỏi "ăn ở đâu?" - bố mẹ nói "lấy giầy của con đi" và HS sẽ hỏi "Giầy của con ở đâu?"

tự hỏi cầu hỏi "ở đâu" trong giờ học với các vật hoặc tình huống mới

có thể hỏi "ở đâu" với các vật hoặc tình huống mới trong giờ hoặc khi được nhắc

Page 99: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 99

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F21 2

1

F22 2

1

F23 2

1

F24 2

1

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Ai/của ai?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Của ai?" hay không?

Đến phiên ai?Giầy này của ai?Ai vậy?

hỏi những câu hỏi có "Ai/ của ai?" ngoài giờ học với những vật lạ

có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)

Yêu cầu dùng phó từ

Học sinh sẽ có thể yêu cầu những hành động dùng phó từ, (thí dụ: đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân thôi).

Học sinh có thể yêu cầu hành động dùng phó từ hay không? (thí dụ: đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân thôi)

Trong khi ngồi trên xe đẩy, học sinh yêu cầu "đẩy tôi nhanh lên", "chúng mình nói khẽ thôi", "hãy ném mạnh tay hơn"

tự động dùng ít nhất 4 phó từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 hành động

dùng ít nhất 2 phó từ có / không kèm hành động trong tình huống có dàn dựng

Yêu cầu dùng đại từ

Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều đồ vật dùng đại từ (thí dụ: Tôi muốn nón của bạn)

Học sinh có thể yêu cầu nhiều vật bằng cách dùng đại từ hay không? (thí dụ: tôi muốn nón của bạn)

Trong khi chơi trò chơi mặc quần áo, học sinh bảo "tôi muốn nón của bạn"

tự động dùng ít nhất 4 đại từ kèm 1 danh từ khi yêu cầu 1 vật

dùng ít nhất 2 đại từ có / không kèm 1 danh từ trong tình huống có dàn dựng

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái nào?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Cái nào?" hay không?

hỏi câu hỏi "Cái nào?" ngoài giờ học với những vật lạ

có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)

Page 100: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 100

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F25 2

1

F26 2

1

F27 2

1

F28 2

1

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Khi nào?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Khi nào?" hay không?

hỏi câu hỏi "Khi nào?" ngoài giờ học với những vật lạ

có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Như thế nào?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Như thế nào?" hay không?

Hãy chỉ tôi cách bạn làm việc đó

hỏi những câu hỏi "Như thế nào?" ngoài giờ học với những vật lạ

có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "….có thể…không?", "có phải…không?", hoặc "...sẽ….không?"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng các câu hỏi hay không?

Tôi có thể mua giầy ở trạm xăng hay không?

tự dùng ít nhất 2 dạng câu hỏi đảo "có/không"

tự dùng ít nhất 1 dạng câu hỏi đảo "có/không"

Hỏi thông tin bằng câu hỏi "Tại sao"

Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy thông tin

Học sinh có hỏi thông tin bằng câu hỏi "Tại sao" hay không?

tự hỏi "Tại sao?" ngoài giờ học với những vật lạ

Có thể hỏi trong giờ học (hay khi được nhắc)

Page 101: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 101

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

F29 Tự động yêu cầu 2

1

HS sẽ tự động yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin suốt cả ngày

HS sẽ tự động yêu cầu các vật, hành động, hoặc thông tin suốt cả ngày không?

tự động yêu cầu vật, hành động, hoặc thông tin ít nhất 20 lần trong ngày

tự động yêu cầu vật, hành động, hoặc thông tin ít nhất 10 lần trong ngày

Page 102: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 102

Ghi chú

Ghi chú: Nếu học sinh tự động yêu cầu ít nhất 3 vật hoặc hoạt động ít nhất 5 lần một ngày (như đã nêu ở F5) thì tính là 2 điểm

Page 103: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 103

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Mới - Ghi chú: nếu học sinh được 4 điểm ở bài này thì sẽ tính là 4 điểm ở bài F2-F5

Page 104: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 104

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

Mới

Page 105: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 105

Ghi chú

Xem phụ lục 5: Danh sách tính từ

Page 106: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 106

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 6: Danh sách giới từ

Page 107: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 107

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 108: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 108

Ghi chú

Có chỉnh sửa - Xem phụ lục 12: Danh sách phó từ

Xem phụ lục 10: Danh sách đại từ

Page 109: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 109

Ghi chú

Page 110: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

YÊU CẦU Trang 110

Ghi chú

Page 111: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 111

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

G1 Gọi tên vật yêu thích 4 ít nhất 10 lần gọi tên vật

3 6 lần

2 4 lần

1 2 lần

G2 4

3

2 10 lần gọi tên vật

1 5 lần gọi tên vật

G3 4 ít nhất 10 người

3 6 người

2 4 người

1 2 người

G4 4

3

2 10 lần gọi tên

1 5 lần gọi tên

Thang điểm

HS sẽ gọi tên những vật yêu thích

Nếu bạn đem một trong những vật HS thích ra hỏi HS "đó là cái gì?", liệu HS có nói được tên đồ vật đó hay không?

Gọi tên đồ vật thông thường

HS sẽ gọi tên được ít nhất 100 đồ vật thường thấy quanh mình.

Nếu bạn chỉ một đồ vật thông thường và hỏi "Cái gì đây?", HS có nói được tên đồ vật đó hay không?

ít nhất 100 lần gọi tên vật, và biết vài ví dụ (bao gồm cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật đó

50 lần gọi tên vật với ít nhất 1 ví dụ cho 1 vật

Gọi tên những người thường gặp (người chứ không phải nghề nghiệp)

HS sẽ gọi tên những người quanh mình

Nếu bạn chỉ vào 1 người và "Hỏi ai đây?", HS có nói được tên người đó không?

Mẹ, bố, anh chị (Rachel), các bạn (Jason, Emily)

Gọi tên tranh ảnh về những đồ vật thông thường

HS sẽ gọi tên ít nhất 100 tranh ảnh về những đồ vật thông thường

Nếu giáo viên hỏi "Cái gì kia?" khi đưa ra bức ảnh về 1 đồ vật thông thường, HS có nói được tên đồ vật đó hay không?.

ít nhất 100 lần gọi tên tranh vẽ vật và biết vài ví dụ (bao gồm cả ví dụ mới) cho hầu hết các vật đó

50 lần gọi tên với ít nhất 1 ví dụ cho một vật

Page 112: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 112

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G5 4

3 10 bộ phận

2 5 bộ phận

1

G6 Gọi tên các loại quần áo 2 Kể tên ít nhất 4 thứ quần áo

1 Kể tên 2 thứ quần áo

G7 4

3 10 hành động

2 5 hành động

1 2 hành động

G8 4

3 10 hành động

2 5 hành động

1 2 hành động

Gọi tên các bộ phận cơ thể

HS sẽ gọi tên được các bộ phận thông thường trên cơ thể mình và người khác

HS có gọi tên các bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác không?.

mũi, mắt, tóc trên người mình, trên búp bê và trên cơ thể người khác hoặc trên ảnh 1 người nào đó

Có thể gọi tên ít nhất 20 bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác

Ít nhất 2 bộ phận cơ thể trên người mình hay người khác.

HS biết kể tên các loại quần áo

HS có biết kể tên các loại quần áo không?

Gọi tên những hành động thông thường

Học sinh sẽ gọi tên những hành động thông thường

Khi có một hành động đang xảy ra, ta hỏi HS "Anh ấy đang làm gì?", HS có nói được tên hành động đó không?

ít nhất 20 lần gọi tên hành động và có thể nói được vài thí dụ khác nhau (kể cả thí dụ mới) cho hầu hết các hành động

Gọi tên tranh ảnh miêu tả những hành động thông thường

Học sinh sẽ có thể gọi tên tranh ảnh miêu tả những hành động thông thường

Nếu ta cho xem tranh miêu tả một hành động và hỏi "Người này đang làm gì?" học sinh có nói được tên hành động hay không?

20 lần kể tên các tranh miêu tả hành động và có nói được vài thí dụ khác nhau (kể cả thí dụ mới) cho hầu hết các hành động đó

Page 113: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 113

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G9 Gọi tên đến thành thục 2

1

G10 2

1

G11 2

1

G12 4

3

2

1

HS có thể liên tiếp gọi tên các vật quen thuộc

HS có thể gọi ten các vật quen thuộc nếu ta cho xem hết vật này đến vật khác không?

Khi yêu cầu HS kể tên các vật trong quyển sổ hoặc trong quyển sách, HS có thể nói tên liên tiếp giầy, cốc và táo, có thể kể tên các màu, số, chữ, v.v…

có thể gọi tên liên tiếp 10 vật quen thuộc trong vòng 15 giây

có thể gọi tên 5 vật quen thuộc trong vòng 10 giây

Gọi tên thứ mới không cần luyện tập nhiều

Học sinh sẽ có thể gọi tên nhiều vật hay hình ảnh vật mới sau khi nghe người khác gọi tên vật đó không quá 5 lần (không được dạy trực tiếp)

Học sinh có thể gọi tên nhiều vật hay hình ảnh vật mới sau khi nghe người khác gọi tên vật đó không quá 5 lần (không được dạy trực tiếp) không?

sẵn sàng học tên nhiều vật mới khi nghe người khác gọi tên của những đồ vật này (không được dạy trực tiếp)

sẵn sàng học tên những vật thông thường khi được dạy không quá 5 lần

Gọi tên các vật dùng cụm từ kết nối thành câu

Học sinh có thể dùng các cụm từ kết nối thành câu khi gọi tên vật và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ đó không cần nhắc

Học sinh có thể dùng các cụm từ kết nối thành câu khi gọi tên vật và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ đó không cần nhắc không?

"Đây là chiếc máy bay","Nhìn kìa, 1 chiếc máy bay!", "Một chiếc máy bay đang bay trên kia kìa"

khi tự động gọi tên các vật, học sinh sẽ dùng ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau ít nhất 50% số lần gọi tên

Khi được nhắc, học sinh sẽ gọi tên đồ vật với ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau

Gọi tên các bộ phận hoặc đặc tính của các vật.

Học sinh sẽ có thể gọi tên các bộ phận hay đặc tính của các vật

Học sinh có thể gọi tên các bộ phận hay đặc tính của các vật không?

Khi nhìn ảnh một chiếc ô tô, học sinh kể ra cửa xe, bánh xe, và cửa sổ

3 bộ phận hoặc đặc tính của ít nhất 10 vật

3 bộ phận hoặc đặc tính của 4 vật

2 bộ phận hoặc đặc tính của 4 vật

2 bộ phận hoặc đặc tính của 2 vật

Page 114: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 114

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G13 Gọi tên tính từ 4

3

2

1 có thể dùng ít nhất 1 tính từ

G14 4

3

2

1

G15 4

3 Ít nhất 10 vật

2 Ít nhất 5 vật

1 2 vật

Học sinh sẽ có thể dùng tính từ để mô tả các vật

Học sinh có thể nhận ra các đặc tính của các vật (màu, kích thước, hình dáng, chất lượng, chiều dài…) hay không?

Xe tải màu đỏ, chiếc giầy này… to/nhỏ, nước này…. nóng/lạnh

gọi tên dùng ít nhất 20 tính từ (gồm ít nhất 3 màu, 2 hình dáng và 2 kích thước)

ít nhất 10 tính từ (5 trong số đó không phải là màu)

ít nhất là 5 tính từ (tất cả là màu cũng được)

Kể tên các tranh ảnh có liên quan

Khi bày ra 1 loạt các vật hoặc ảnh, sau đó lại đưa thêm 1 vật hay ảnh khác và hỏi HS "Cái này đi với cái nào?", HS sẽ gọi được tên một trong những đồ vật có liên quan đến những vật được bày ra (VD nói "ghế" khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 loạt các ảnh gồm ghế, giày và chùm chìa khóa)

Khi bày ra 1 loạt các vật hoặc ảnh, sau đó lại đưa thêm 1 vật hay ảnh khác và hỏi HS "Cái này đi với cái nào?", HS có gọi được tên một trong những đồ vật có liên quan đến những vật được bày ra (VD nói "ghế" khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 loạt các ảnh gồm ghế, giày và chùm chìa khóa) không?

vợt và bóng; cốc và nước hoa quả; tất và giày, gối và giường

Có thể gọi tên được ít nhất 2 hình ảnh có liên quan trong số ít nhất 20 vật

2 ảnh có liên quan trong số 10 vật

1 ảnh có liên quan trong số 10 vật

Ít nhất 1 ảnh có liên quan trong số 5 vật

Nói tên vật khi biết chức năng của vật

HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi chức năng của vật

Với các vật hay ảnh vật hiện hữu, HS có thể nói tên vật khi mỗi chức năng của vật hay không?.

Khi đưa xem ảnh cái kéo, giày và một con ngựa rồi hỏi: "Em cắt bằng gì?", HS sẽ nói "kéo"

Gọi tên được ít nhất 25 vật, gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít nhất 6 chức năng

Page 115: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 115

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G16 4

3 Ít nhất 10 vật

2 Ít nhất 5 vật

1 2 vật

G17 4

3

2

1

G18 Kể tên 2 vật (danh từ) 4 Ít nhất 20 cặp các vật

3 Ít nhất 10 cặp các vật

2 Ít nhất 5 cặp các vật

1 ít nhất 2 cặp các vật

G19 4 Ít nhất 20 cặp đồ vật

3 Ít nhất 10 cặp đồ vật

2 Ít nhất 5 cặp đồ vật

1 Ít nhất 2 cặp đồ vật

Nói tên vật khi biết một trong những đặc điểm của vật

HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi đặc điểm của vật đó

Khi đưa xem các vật hay ảnh vật, HS có thể nói tên vật đó khi biết mỗi đặc điểm của vật hay không?.

Khi được đưa xem ảnh về cái kéo, giày, 1 con ngựa và giáo viên bảo: "nó có chân" hay "nó có đuôi", HS sẽ nói "ngựa"

Gọi tên được ít nhất 25 vật, gồm ít nhất 2 ví dụ cho ít nhất 6 đặc điểm

Nói tên vật khi biết chủng loại của vật

HS sẽ có thể nói tên vật khi biết mỗi chủng loại của vật đó

Khi đưa ra 1 số vật hay ảnh vật, học sinh có thể nói tên vật khi biết mỗi chủng loại của nó hay không?.

Khi được đưa xem ảnh về cái kéo, áo sơ mi và ngựa và giáo viên hỏi: "Cái nào là đồ để mặc?" HS sẽ nói "áo sơ mi"

Ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng loại

Ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng loại

Ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng loại

Ít nhất 5 vật thuộc 1 chủng loại

HS sẽ có thể kể tên 1 loạt vật được đưa xem

HS có thể nói tên 2 hay nhiều hơn các vật bày cùng nhau không?

Khi đưa xem 2 ảnh con vật và hỏi: "Đây là những con gì?", HS sẽ nói "Chó và mèo"

Kể tên 2 vật (danh từ) trong ảnh

HS sẽ có thể kể tên nhiều hơn 1 vật trong ảnh

HS có thể nói được tên của ít nhất 2 vật trong ảnh không?

Khi đưa xem 1 ảnh sân chơi, HS sẽ nói "xích đu, cầu trượt" (không cần dùng từ "và")

Page 116: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 116

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G20 2

1

G21 4

3

2

1

G22 4

3

2

1

Kể tên 2 vật dùng cụm từ kết nối.

H/s có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối khi gọi tên nhiều vật, và thường xuyên sử dụng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc

H/s có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối khi gọi tên nhiều vật không? Nếu có, HS có thường xuyên sử dụng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc không?

"Đây là máy bay và trực thăng", "Xem này, 1 chiếc máy bay và một chiếc trực thăng", "Tôi nhìn thấy một chiếc máy bay và 1 chiếc trực thăng", "Có 1 chiếc máy bay và 1 chiếc phản lực"

khi tự động gọi tên vật, HS sẽ dùng cụm từ kết nối 50% số lần với ít nhất 2 loại cụm từ kết nối khác nhau

Khi được nhắc, HS có thể gọi tên các vật có sử dụng ít nhất 2 cụm từ kết nối khác nhau

Gọi tên sử dụng danh từ-động từ

HS gọi tên vật kết hợp danh từ với động từ

HS có thể nói được tên vật và hành động đi đôi với vật đó hay không?

Khi đang lăn bóng, HS có thể nói "lăn bóng" - Khi xem ảnh một cô gái đang đạp xe trong công viên, HS nói "đạp xe".

sử dụng Ít nhất 10 động từ kết hợp với nhiều danh từ

sử dụng Ít nhất 5 động từ kết hợp với nhiều danh từ

sử dụng ít nhất 5 cặp danh từ - động từ

Ít nhất 2 cặp danh từ - động từ

Gọi tên sử dụng danh từ-tính từ

HS gọi tên vật kết hợp danh từ với tính từ

H/s có thể nói được tên vật và đặc tính của vật đó hay không?

khi đưa cho xem một quả bóng đỏ, HS sẽ nói "bóng đỏ"

Dùng ít nhất 10 tính từ kết hợp với nhiều danh từ

Ít nhất 5 tính từ kết hợp với nhiều danh từ

ít nhất 5 cặp danh từ - tính từ

ít nhất 2 cặp danh từ - tính từ

Page 117: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 117

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G23 2

1

G24 4

3 Ít nhất 10

2 Ít nhất 5

1 Ít nhất 2

G25 4 5 vật thuộc 10 chủng loại

3 3 vật thuộc 5 chủng loại

2 2 vật thuộc 5 chủng loại

1 2 vật thuộc 2 chủng loại

G26 2

1

G27 4 5 vật thuộc 10 chủng loại

3 3 vật thuộc 5 chủng loại

2 2 vật thuộc 5 chủng loại

1 2 vật thuộc 2 chủng loại

Gọi tên bằng cách xác nhận có/không

HS có thể trả lời có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận tên một vật hay vật / hành động có đúng với tiêu chí nào đó không

HS có thể trả lời có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận tên một vật hay vật / hành động có đúng với tiêu chí nào đó hay không?

khi xem ảnh 1 con mèo và hỏi "Đây có phải con chó đây không?", HS sẽ lắc đầu để trả lời "không"

xác nhận đặc tính của các vật hiện hữu bằng cách nói có/không

xác nhận tên gọi của vật hiện hữu bằng cách nói có/không

Gọi tên chức năng của vật

HS có thể nói chức năng của vật khi được hỏi "Em làm gì với cái này?"

Khi cho xem 1 vật hay ảnh vật, HS có thể nói chức năng của vật đó hay không?

Khi cho xem ảnh về 1 cái cốc và hỏi "Con dùng chén để làm gì?", HS sẽ trả lời "uống"

nói được ít nhất 25 chức năng gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít nhất 6 chức năng

Gọi tên chủng loại của vật

HS sẽ có thể nói được chủng loại của 1 vật nào đó

HS sẽ có thể nói được chủng loại của 1 vật nào đó không?

Khi cho xem ảnh 1 chiếc áo và hỏi "Áo sơ mi là gì?", HS sẽ nói "quần áo"

Phân biệt các câu hỏi nêu các khía cạnh của vật

HS sẽ có thể phân biệt được câu hỏi về tên, chức năng, màu sắc, hay sở hữu của 1 vật

Khi xem 1 đồ vật, HS có thể trả lời được 1 vài câu hỏi nhất định về vật đó (tên, chức năng, màu sắc, hay sở hữu) hay không?

Khi xem 1 quả bóng màu đỏ, HS sẽ trả lời "ném bóng" khi được hỏi "Con làm gì với quả bóng này?", trả lời "Của Tyler" khi được hỏi "Quả bóng này của ai?", trả lời "màu đỏ" khi được hỏi "Bóng màu gì?", trả lời "quả bóng" khi được hỏi "Cái gì đây?", chứ không đơn thuần trả lời "ném bóng", "bóng đỏ";

có thể nói được ít nhất 3 khía cạnh của 1 vật khi được hỏi 1 câu nhất định về vật đó

Có thể gọi tên ít nhất 2 khía cạnh (tên chức năng, màu sắc, chủ sở hữu) của 1 vật khi được hỏi 1 câu về vật đó

Nói được chủng loại của 1 nhóm vật.

HS có thể nhìn tranh một nhóm vật hay vật thật và nói được chủng loại của những vật đó

HS có thể nhìn tranh 1 nhóm vật hay vật thật và nói được chủng loại những vật ấy (VD: thực phẩm, quần áo, con vật) hay không?

Khi xem 1 chiếc vòng, 1 chiếc nhẫn và hoa tai, HS sẽ nói đồ trang sức

Page 118: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 118

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G28 2

1

G29 4

3 3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại

2 3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại

1

G30 2

1

G31 4 được ít nhất 4 lần gọi tên

3 được ít nhất 3 lần gọi tên

2 được ít nhất 2 lần gọi tên

1 được ít nhất 1 lần gọi tên

Chỉ ra đặc tính của vật còn thiếu hay điểm bất hợp lý

HS sẽ có thể chỉ ra những bộ phận còn thiếu hay điểm bất hợp lý của 1 vật trong tranh (VD: ô tô không bánh)

HS có thể chỉ ra những bộ phận còn thiếu hay điểm bất hợp lý của 1 vật trong tranh hay không?

Khi được hỏi "Có gì sai?", HS sẽ nói "rắn lại có tai thỏ" và khi được hỏi "thiếu cái gì?", HS sẽ nói "con voi thiếu tai".

chỉ ra được ít nhất 5 ví dụ trong đó vật trong tranh bị thiếu các bộ phận VÀ 5 ví dụ trong đó có nhiều điểm bất hợp lý

chỉ ra được ít nhất 5 bộ phận còn thiếu của vật trong ảnh hay những điểm bất hợp lý

Chỉ ra vật không cùng loại với các vật còn lại

Khi xem một loạt các đồ vật trong đó chỉ có 1 đồ vật là không cùng loại (có thể dựa vào chức năng, đặc tính, chủng loại), HS có thể nói được tên vật không cùng loại với những vật còn lại

HS có thể xác định được vật không cùng loại với những vật khác hay không?

VD khi cho xem 4 đồ ăn và 1 chiếc ô tô,và hỏi "Cái gì không cùng nhóm này?", HS sẽ trả lời "ôtô" - Khi xem một quyển sách có tranh các vật, giáo viên yêu cầu HS nêu tên cái không phải là con vật, HS sẽ trả lời "ôtô" (khi có ảnh ôtô ở đó)

Ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 loại (có thể liên quan đến chức năng, đặc tính, chủng loại của vật)

3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại (có thể liên quan đến chức năng, đặc tính, chủng loại)

Chỉ ra các sự cố/bất ổn dễ thấy/rõ rệt

HS có thể chỉ ra một sự cố hiển hiện hay tình trạng khẩn cấp dễ thấy

Khi xem ảnh miêu tả một sự cố hiển hiện và được hỏi "Có gì bất ổn?", HS có thể chỉ ra được vấn đề đó hay không?

1 căn nhà đang cháy, 1 vụ tai nạn ôtô, lũ lụt v.v...

có thể chỉ ra được ít nhất 3 sự cố dễ thấy khác nhau

có thể chỉ ra được ít nhất 1 sự cố dễ thấy

Gọi tên những người nhân viên công ích

HS có thể gọi tên những nhân viên công ích thông thường qua ảnh

Nếu giáo viên giơ tranh hỏi "Ai đây?", HS có nói được tên những nhân viên công ích thường thấy quanh mình hay không?

giáo viên, cảnh sát, lính cứu hỏa, nhà vật lý học, nhân viên...

Page 119: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 119

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G32 2

1

G33 4 Ít nhất 8 âm thanh

3 Ít nhất 6 âm thanh

2 Ít nhất 4 âm thanh

1 Ít nhất 2 âm thanh

G34 2

1

G35 Gọi tên giới từ 4 Ít nhất 10 giới từ

3 Ít nhất 6 giới từ

2 Ít nhất 4 giới từ

1 2 giới từ

Gọi tên những vật ở đằng xa khi có người chỉ

HS có thể gọi tên đồ vật ở xa khi có người chỉ

Nếu giáo viên chỉ vào 1 số đồ vật ở xa, HS có gọi tên những vật đó được hay không?

Giáo viên chỉ vào 1 chiếc máy bay trên trời và nói "Xem cô nhìn thấy cái gì này", HS sẽ trả lời "máy bay", "mây" "trăng" v.v... "1 chiếc xe cứu hỏa", "1 quán ăn nhanh hay đến"

có thể gọi tên hầu hết các vật quan trọng cách xa hơn 100 feet

Có thể gọi tên những đồ vật quan trọng cách xa ít nhất 10 feet

Gọi tên các âm thanh quen thuộc quanh mình

HS sẽ gọi tên các âm thanh quen thuộc quanh mình

Khi nghe băng phát các âm thanh quen thuộc và được hỏi "Em nghe thấy gì?", HS có gọi được tên âm thanh đó hay không?

Dụng cụ/máy móc: cưa, đục v.v... tiếng báo động: còi xe, còi xe lửa, cứu thương, còi công an, tiếng các con vật, các hoạt động: tiệc sinh nhật, trận bóng, tiếng xe, ô tô, tàu hỏa, máy bay v.v…

Dùng những cụm từ kết nối khi gọi tên danh từ kèm động từ hoặc tính từ

HS sẽ dùng các cụm từ kết nói khi dùng danh từ kèm động từ hay tính từ và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc nhở

Với một vật hiện hữu và khi giáo viên hỏi "Gì đấy?", HS có dùng cụm từ kết nối để gọi tên vật đó với động từ hay tính từ hay không? Chẳng hạn "đó là..."

Khi được đưa 1 quả bóng, học sinh sẽ nói "Đây là quả bóng màu đỏ", "Có 1 quả bóng to", "Đây là quả bóng cũ", "Xem kìa, 1 quả bóng nhỏ" v.v...

khi tự động gọi tên vật, HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần

Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để gọi tên vật

HS có thể nói được vị trí của vật so với những vật khác

Học sinh có dùng giới từ để diễn tả hay không?

Khi cho xem 1 quả bóng trong cốc và hỏi "Quả bóng ở đâu?", HS sẽ trả lời "trong cốc"

Page 120: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 120

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G36 2

1

G37 Gọi tên đại từ 4 Ít nhất 8 đại từ

3 Ít nhất 5 đại từ

2 Ít nhất 3 đại từ

1 Ít nhất 1 đại từ

G38 2

1

G39 2

1

Dùng cụm từ kết nối có giới từ

HS có thể sử dụng 1 cụm từ kết nối có giới từ và sẽ dùng những cụm từ này thường xuyên mà không cần nhắc nhở

Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng hạn: "Cái tách đâu?", HS có dùng cụm từ kết nối để trả lời hay không? VD: "Nó ở trên bàn"

Khi được hỏi "cái cốc đâu?", HS sẽ trả lời "Nó ở trên bàn"

HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần

Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để chỉ ra vị trí của vật

HS sẽ có thể gọi tên các đại từ

HS có sử dụng các đại từ anh ấy, chị ấy, của tôi, của anh v.v... hay không?

Khi được hỏi "Ai đang nhảy?", HS sẽ trả lời "Cô"

Dùng cụm từ kết nối với đại từ

HS sẽ có thể dùng cụm từ kết nối có đại từ và sẽ thường xuyên dùng những loại cụm từ này mà không cần nhắc nhở

Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng hạn: "Đó là giày của ai?", HS có dùng cụm từ kết nối để trả lời không? (VD: Đó là giày của tôi" "Đó là của tôi"

Khi được hỏi "Ai đang nhảy"?", h/s sẽ trả lời "Cô đang nhảy"

HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần tự động gọi tên với đại từ

Khi được nhắc nhở, HS có thể dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối để gọi tên vật với đại từ

Liệt kê và mô tả các sự kiện hoặc sự vật có trong tranh

Khi cho xem một bức tranh phong cảnh hoặc hoạt động và hỏi "Hãy nói về bức tranh này", HS sẽ liệt kê và miêu tả các sự kiện, sự vật, và các hoạt động diễn ra trong tranh

Khi cho xem một bức tranh phong cảnh hoặc hoạt động và hỏi "Hãy nói về bức tranh này", HS có liệt kê và miêu tả các sự kiện, sự vật, và các hoạt động diễn ra trong tranh không?

Khi xem cảnh một ngôi nhà đang cháy, HS sẽ nói: "Có lửa trong nhà, xe cứu hỏa, kéo vòi dập lửa, phun nước vào nhà". "Ăn tối" "Đi tiệc", "Đó là một lần đi dã ngoại"

Có thể miêu tả 4 khía cạnh của 1 bức tranh gồm ít nhất 1 hành động hay miêu tả bối cảnh chung của bức tranh

Có thể mô tả ít nhất 1 hoạt động trong tranh hay miêu tả bối cảnh chung của bức tranh

Page 121: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 121

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G40 2

1

G41 Sử dụng phó từ 4 Ít nhất 10 phó từ

3 Ít nhất 6

2 Ít nhất 4

1 2 phó từ

G42 4

3

2 ít nhất 2 cảm xúc

1

G43 4

3 3 trạng thái bất kỳ

2 2 trạng thái bất kỳ

1 1 trạng thái bất kỳ

Kể về một góc tranh cụ thể

Khi cho biết thông tin về một góc tranh nào đó, HS sẽ kể về góc tranh đó

Nếu cho HS biết thông tin về một góc tranh nào đó, HS có kể về góc tranh đó được không?

khi cho xem ảnh một khu rừng và hỏi "Con gì đang đậu trên cành?", học sinh sẽ trả lời "Con cú"

có thể nói tên vật khi biết chủng loại VÀ 1 chi tiết miêu tả khác (hành động, màu sắc, kích cỡ, vị trí v.v...)

có thể nói tên đồ vật khi biết chủng loại HOẶC chi tiết miêu tả khác (hành động, vị trí, màu sắc, kích cỡ v.v...)

HS có thể dùng phó từ để mô tả

HS có dùng phó từ hay không?

Trong khi quan sát một con rùa bò và hỏi "Con rùa bò thế nào?", HS trả lời "chầm chậm"

Nói được trạng thái cảm xúc của những người khác

HS có thể kể tên các cảm xúc biểu hiện bằng nét mặt và hành vi và tranh những gương mặt diễn tả các cảm xúc khác nhau

HS có thể kể tên các cảm xúc biểu hiện bằng nét mặt và hành vi và tranh những gương mặt diễn tả các cảm xúc khác nhau không?

khi thấy một trẻ khác đang khóc vì bóng bị nổ và hỏi HS cảm giác của trẻ đó, HS sẽ trả lời "Buồn ạ"

ít nhất 4 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)

ít nhất 3 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)

ít nhất 1 cảm xúc (qua ví dụ có thật và qua ảnh)

Diễn biến cảm xúc nội tâm

HS có thể nói ra những cảm xúc và diễn biến nội tâm của mình mà người ngoài thể thấy được bằng trực quan

HS có thể nói ra những cảm xúc và diễn biến nội tâm của mình mà người ngoài thể thấy được bằng trực quan (vd quần ướt, đau bụng..)

chỗ đau, vết thương nhỏ, chỗ ngứa, vui sướng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, cáu, sợ sệt, lo lắng, mệt mỏi, buồn ngủ, bình tâm, cô đơn, v.v…

Có thể nói ra tình thái cơ thể và cảm xúc, mà người khác không cảm nhận được bằng thị giác/thính giác/xúc giác/khứu giác

Page 122: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 122

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

G44 4

3

2

1

G45 2

1

G46 4 10 lần kể tên

3 6 lần kể tên

2 4 lần kể tên

1 2 lần kể tên

G47 Tự giác gọi tên 2

1

Kể ra 3 yếu tố về một vật

HS có thể kể ra 3 yếu tố về một vật

Nếu yêu cầu HS mô tả những gì mình thấy, HS có nói được ít nhất 3 khía cạnh không? (VD "1 chiếc xe tải to, màu đỏ đang đi nhanh").

cho xem tranh và hỏi 'con nhìn thấy gì?', HS sẽ trả lời "xe tải màu đỏ của bố".

Ít nhất 6 từ với 4 thành phần ngôn ngữ khác nhau

Ít nhất 5 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau

Ít nhất 4 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau

Ít nhất 3 từ với 3 thành phần ngôn ngữ khác nhau (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, trạng từ, mạo từ)

Kể ra 3 yếu tố về một vật dùng cụm từ kết nối

HS có thể dùng cụm từ kết nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố riêng biệt và sẽ thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc

HS có thể dùng cụm từ kết nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố riêng biệt và có thường xuyên dùng những cụm từ kết nối đó mà không cần nhắc không?

cho xem một bức tranh và hỏi "Con nhìn thấy gì?", HS sẽ trả lời "Em nhìn thấy chiếc xe tải to đang đi nhanh".

khi tự động kể về vật, HS sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm từ kết nối 50% số lần

khi được nhắc, HS sẽ có thể gọi tên đồ vật dùng ít nhất 2 cụm từ kết nối

Gọi tên những hành vi giao tiếp xã hội.

HS sẽ có thể nói được bản chất của những loại giao tiếp xã hội (VD: chơi đùa, tranh cãi).

HS có thể nói được bản chất của những giao tiếp xã hội đang diễn ra hay không?

"Cô ấy ngượng", tranh cãi, đánh nhau, trò chuyện, trêu trọc, vui chơi, làm việc, thực hành, bận rộn, giận, thân thiện, căng

HS sẽ tự giác gọi tên các đồ vật, sự kiện suốt trong ngày

HS có gọi tên đồ vật hay hành động suốt trong ngày không cần yêu cầu hay không?

tự giác gọi tên đồ vật hay hành động ít nhất 20 lần/1 ngày

tự giác gọi tên đồ vật hay hành động ít nhất 10 lần/1 ngày

Page 123: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 123

Ghi chú

Xem phụ lục 3: Danh sách kỹ năng gọi tên và nghe hiểu - Lưu ý nên chọn các vật HS thường nghe đến và tiếp xúc thường ngày với

Xem phụ lục 3: Danh sách kỹ năng gọi tên và nghe hiểu

Page 124: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 124

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 4: Danh sách các bộ phận trên cơ thể người

Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ

Xem phụ lục 8: Danh sách các hành động và động từ

Page 125: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 125

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Page 126: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 126

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 5 và 6: Danh sách tính từ và màu sắc và hình dáng

Mới - Xem phụ lục 1: Danh sách các cặp liên quan

Page 127: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 127

Ghi chú

Ghi chú: không nhất thiết phải dùng từ "và" giữa tên các vật

Page 128: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 128

Ghi chú

Page 129: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 129

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Mới

Page 130: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 130

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 131: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 131

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 9: Danh sách các giới từ

Page 132: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 132

Ghi chú

Xem phụ lục 10: Danh sách đại từ

Page 133: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 133

Ghi chú

Xem phụ lục 12: Danh sách phó từ

Page 134: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GỌI TÊN Trang 134

Ghi chú

Page 135: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 135

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

H1 Con cò bé….. 4

3 3 từ trong 3 bài hát

2 2 từ trong 2 bài hát

1 1 từ trong 2 bài hát

H2 4 điền được ít nhất 10 câu

3 5 câu

2 2 câu

1 1 câu

H3 4 25 ký hiệu

3 15 ký hiệu

2 5 ký hiệu

1 2 ký hiệu

H4 4

3

2

1

Bài số

Thang điểm

Hát theo vài từ trong lời bài hát

Khi có người hát 1 bài hát, h/s sẽ có thể hát vài từ và vài đoạn trong lời bài hát

Khi có người hát 1 bài hát, h/s có thể hát vài từ và vài đoạn trong lời bài hát không?

Ít nhất 3 đoạn trong 6 bài hát

Điền từ vào chỗ trống trong những chuyện và những trò chơi vui nhộn

H/s có thể hoàn tất 1 câu bỏ lửng bằng cách điền thêm những từ thiếu liên quan đến những chuyện, những sinh hoạt vui

Khi giáo viên nói 1 câu bỏ lửng liên quan đến những chuyện, những sinh hoạt vui, h/s có điền thêm những từ thiếu hay không? (VD: Winnie chú ......)

"Nào cùng đi lên đi (xuống)", Winnie chú____

Ra dấu (từ tiếng anh) (dành cho HS sử dụng ngôn ngữ ra hiệu kiểu Mỹ - ASL)

H/s biết ra dấu sử dụng ASL để thể hiện một từ tiếng anh

H/s có biết dùng ASL để thể hiện 1 từ tiếng anh hay không?

Khi ai đó nói "hãy ra dấu trái táo" h/s sẽ ra dấu theo ASL để thể hiện từ "trái táo"

Không áp

dụng

Nếu HS có thể nói được trên 50 từ và/hoặc không sử dụng ASL

Tiếng kêu của các con vật

H/s sẽ có thể nói tên của con vật khi nghe tiếng kêu của nó hay ngược lại

H/s sẽ có thể nói tên của con vật khi nghe tiếng kêu của nó hay ngược lại không?

Khi có người nói "Con chó kêu..., h/s sẽ nói "gâu, gâu"

làm tiếng kêu của 8 con vật khi biết tên con vật và nói tên 8 con vật khi nghe tiếng kêu của con vật đó

6 tiếng kêu hay tên của con vật

4 tiếng kêu hay tên của con vật

2 tiếng kêu hay tên của con vật

Page 136: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 136

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H5 4

3 3 thông tin về bản thân

2 2 thông tin về bản thân

1 1 thông tin về bản thân

H6 4 Điền được ít nhất 10 từ

3 Điền được ít nhất 5 từ

2 Điền được ít nhất 2 từ

1 Điền được ít nhất 1 từ

H7 4

3

2

1

Trả lời câu hỏi về thông tin cá nhân

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi về thông tin cá nhân

H/s có thể cung cấp thông tin về bản thân hay không?

Khi được hỏi "Tên em là gì?", h/s sẽ nói tên của mình

ít nhất 4 thông tin về bản thân (VD: tên, tuổi, điện thoại, tên anh em, tên bố mẹ, v.v...)

Điền vào chỗ trống những từ mô tả các hoạt động thông thường

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong cụm từ mô tả 1 hành động đang xảy ra

H/s có thể điền từ còn thiếu trong 1 cụm từ mô tả 1 hành động đang diễn ra hay không? (VD: đã đến giờ đi rửa...............

Khi giáo viên dẫn h/s đến chậu nước và nói "Đến lúc phải đi rửa ..........", h/s sẽ nói "tay"

Hỏi đáp về các cặp liên hệ

Khi được hỏi "Cái gì đi với (...)?" h/s sẽ có thể kể 1 vài đồ vật có liên quan đến vật được nhắc đến (VD sẽ nói "giường" khi được hỏi "Cái gì đi với "cái gối?")

H/s có thể kể tên những đồ vật có liên quan đến đồ vật được nhắc đến hay không?

"Cái gì đi với tất? "giầy","vợt - bóng", "chén- nước hoa quả", "gối - giường"

có thể nói được ít nhất 2 vật liên quan đến ít nhất 20 vật kể tên

2 vật liên quan đến từng vật trong số 10 hoặc hơn các vật kể tên

1 vật liên quan đến ít nhất 10 vật kể tên

ít nhất 1 vật liên quan đến một trong số 5 vật kể tên

Page 137: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 137

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H8 4

3

2

1

H9 4

3 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp

2 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp

1 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp

H10 4

3 15 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 ít nhất 5 câu hỏi

H11 4

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1

Điền tên vật khi biết chức năng của vật đó

H/s sẽ có thể điền nốt tên vật trong một đoạn câu có liên quan đến chức năng của vật đó

H/s có thể điền tên vật vào một đoạn câu có liên quan đến chức năng của vật đó. (VD: hỏi "Em cắt giấy bằng kéo)?

Khi h/s nghe câu: "Con đi xe___, h/s sẽ nói "xe hơi"

điền ít nhất 20 chỗ với 2 lượt hồi đáp

ít nhất 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp

ít nhất 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp

ít nhất 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp

Điền chức năng khi biết tên vật

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu chức năng của vật

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu chức năng của vật không? (Con dùng kéo để cắt)

"Con dùng kéo để ...... cắt", "Con dùng thìa để...... ăn"

Điền ít nhất 20 chỗ với 2 lượt hồi đáp

Trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những đồ vật trong nhà

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những vật trong nhà

H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến những đồ vật trong nhà hay không?

Khi được hỏi "Em có thể tìm thấy gì trong nhà tắm?" h/s trả lời "toilet, khăn mặt, bồn tắm", "Em thấy gì trong tủ lạnh?" h/s sẽ trả lời "sữa, trứng, nước hoa quả"

Trả lời được ít nhất 30 câu hỏi gồm ít nhất 3 lượt hồi đáp liên quan đến ít nhất 5 vị trí (VD: phòng ngủ, tủ lạnh, bếp, nhà vệ sinh, phòng khách)

Trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng

H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng của đồ vật

H/s có thể trả lời câu hỏi "Cái gì?" liên quan đến chức năng của vật hay không?

Khi được hỏi "con dùng cái gì để cắt giấy?", h/s sẽ trả lời "kéo". "con dùng cái gì để viết?" h/s trả lời "bút"

Trả lời được ít nhất 50 câu hỏi

Trả lời được ít nhất 5 câu hỏi

Page 138: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 138

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H12 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi

3 15 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

H13 4 Trả lời hơn 30 câu hỏi

3 15 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 Ít nhất 5 câu hỏi

H14 4

3

2

1

H15 4

3

2

1

H16 4

3 10 chỗ với 2 câu trả lời

2 5 chỗ với 2 câu trả lời

1 2 chỗ với 2 câu trả lời

Trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến đồ vật ở lớp hoặc ở nhà

H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến đồ vật ở lớp hoặc ở nhà

H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến những đồ vật ở lớp hay ở nhà hay không?

Khi được hỏi: "Con thấy sữa ở đâu?", h/s sẽ trả lời "Trong tủ lạnh", "Con thấy toilet ở đâu?", h/s trả lời "trong nhà tắm"

Trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường

H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường

H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở đâu?" liên quan đến các hoạt động ở nhà hoặc ở trường hay không?

Khi được hỏi "em ngủ ở đâu?" h/s sẽ trả lời "phòng ngủ"

Điền tên vật khi biết chủng loại

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật/ví dụ cho một chủng loại các vật nhất định

H/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật/ví dụ cho một chủng loại các vật nhất định không?

"Một loại động vật là là... chó, mèo", "con đi bằng... xe hơi, thuyền, máy bay"

ít nhất 20 lần điền trong 4 lượt hồi đáp10 lần điền trong 3 lượt hồi đáp

5 lần điền trong 2 lượt hồi đáp

2 lần điền trong 2 lượt hồi đáp

Cho nhiều phương án trả lời khi biết chủng loại

H/s có thể kể ra rất nhiều vật trong cùng chủng loại

H/s có thể liệt kê ra nhiều vật trong cùng chủng lọai không?

Khi được hỏi "Hãy kể tên một số con vật", h/s nói: "ngựa, chó, bò". "Đồ ăn bao gồm:", h/s trả lời "táo, bột ngũ cốc, bánh kẹp thịt, bánh piza"

20 chủng loại trong 4 lượt hồi đáp

10 chủng loại trong 3 lượt hồi đáp

5 chủng loại trong 2 lượt hồi đáp

2 chủng loại trong 2 lượt hồi đáp

Điền đặc tính khi biết tên vật

Khi nghe tên vật, h/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu đặc tính của vật

Khi nghe tên vật, h/s có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu đặc tính của vật không? (vd con chó có cái đuôi)

Xe hơi có ... "bánh xe" "còi", "cửa xe"

Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời

Page 139: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 139

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H17 4

3 10 chỗ với 2 câu trả lời

2 5 chỗ với 2 câu trả lời

1 2 chỗ với 2 câu trả lời

H18 4

3 10 chỗ với 2 câu trả lời

2 5 chỗ với 2 câu trả lời

1 2 chỗ với 2 câu trả lời

H19 4

3

2

1

H20 4

3

2

1 ngay sau khi quan sát thấy

Điền tên vật khi biết đặc tính của vật

Khi được biết đặc tính của 1 vật, h/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật

Khi được biết đặc tính của 1 vật, h/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên vật không? (VD cái có bánh xe là ôtô)

Con vật có đuôi là…con chó - Cái có bánh xe là... Ôtô

Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời

Điền tên chủng loại khi biết tên vật

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên chủng loại của một đồ vật nào đó

H/s sẽ có thể điền từ còn thiếu trong một đoạn câu nêu tên chủng loại của một đồ vật nào đó không? (VD con chó là một con vật)

Xe hơi là vật ta ...đi, táo là 1 loại....... Quả, mèo là 1 loài....... động vật

Điền được ít nhất 20 chỗ với 2 câu trả lời

Kể tên những đồ vật sau khi quan sát

H/s có thể kể tên những đồ vật mà chúng đã quan sát trước đó

H/s có thể kể tên đồ vật, hoạt động mà chúng quan sát trước đó được hay không?

Ra ngoài quan sát 1 chiếc xe cứu hỏa, sau đó quay lại lớp và kể tên những thứ đã quan sát được ở ngoài

kể lại hơn 2 vật 1 giờ sau khi đi quan sát về

1 vật sau 10 phút đi quan sát về

1 vật sau 5 phút đi quan sát về

1 vật ngay sau khi đi quan sát về

Kể tên những hoạt động được quan sát trước đó

H/s có thể kể tên 1 hoạt động mà mình vừa quan sát

H/s có thể kể tên hoạt động mà mình vừa quan sát hay không?

Ra ngoài và quan sát mọi người chơi bóng rổ, trở về và gọi tên hoạt động mà h/s quan sát khi ra ngoài. Thấy anh đọc sách trong phòng khách, đi vào bếp và nói lại anh đang làm gì

kể lại hoạt động đó 1 tiếng sau khi quan sát thấy

10 phút sau khi quan sát thấy

5 phút sau khi quan sát thấy

Page 140: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 140

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H21 4

3

2

1

H22 4

3

2

1

H23 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi

3 Trả lời được 10 câu hỏi

2 Trả lời được 5 câu hỏi

1 Trả lời được 2 câu hỏi

Gọi tên người nhìn thấy trước đó

H/s có thể gọi tên người mà mình trông thấy trước đó

H/s có thể gọi tên người mà mình trông thấy trước đó hay không?

Ra ngoài và cùng chơi với h/s khác trong hộp cát, về lớp và kể tên những h/s cùng chơi trong hộp cát

Gọi tên được ít nhất 2 người 1 tiếng sau khi quan sát thấy

1 người 10 phút sau khi quan sát thấy

1 người 5 phút sau khi quan sát thấy

1 người ngay sau khi quan sát thấy

Phát ngôn liên quan đến vật cho xem (không tính tên vật)

H/s sẽ có thể đưa ra một số câu nhận xét có liên quan đến ảnh và vật hay hoạt động (không tính tên vật)

Khi xem ảnh và nghe 1 số điều về tấm ảnh đó "họ đang cắm trại", h/s có nhận xét về đồ vật, hoạt động liên quan đến những điều quan sát trong ảnh hay không?

Khi xem ảnh mọi người đi cắm trại mang theo lò nướng (nhưng không thấy thức ăn trong ảnh) và nói với HS "Họ đang cắm trại", HS sẽ nhận xét chẳng hạn như: "Họ đang nướng xúc xích và bánh kẹp thịt" hay "Đừng sờ vào, nóng đấy"

có nhận xét/bình luận về 20 bức ảnh

có nhận xét/bình luận về 10 bức ảnh

có nhận xét/bình luận về 5 bức ảnh

có nhận xét/bình luận về 1bức ảnh

Trả lời câu hỏi "Cái gì" liên quan đến những đồ vật hay thấy ở chỗ công cộng

H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan về những thứ đã từng nhìn thấy ở những nơi công cộng

H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan về những thứ đã từng nhìn thấy ở những nơi công cộng không?

Khi được hỏi "Con thấy gì ở công viên?", h/s trả lời "xích đu"

Page 141: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 141

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H24 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi

3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi

2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

1 Trả lời 2 câu hỏi

H25 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi

3 Trả lời ít nhất 15 câu hỏi

2 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi

1 ít nhất 5 câu hỏi

H26 4 20 chủng loại với 3 đáp án

3 10 chủng loại với 3 đáp án

2 5 chủng loại với 2 đáp án

1 2 chủng loại với 2 đáp án

H27 4

3 10 chủng loại

2 5 chủng loại

1

Trả lời những câu hỏi "Cái gì" liên quan đến những hoạt động mà h/s có thể ở nơi công cộng

H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan đến những gì mình có thể làm ở nơi công cộng

H/s sẽ có thể trả lời một lượt những câu hỏi liên quan đến những gì mình có thể làm ở nơi công cộng không?

Khi được hỏi "Con có thể làm gì khi ở quầy bán thức ăn", h/s trả lời "mua bánh", "Con có thể làm gì ở công viên?" h/s sẽ trả lời "trượt cầu trượt"

Trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự vật thường thấy ở nơi công cộng

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự kiện thường thấy ở nơi công cộng

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ở đâu" liên quan đến những hoạt động, sự kiện thường thấy ở nơi công cộng không?

Khi được hỏi "Em mua sữa ở đâu?" h/s sẽ trả lời "Cửa hàng tạp hóa", "em chơi hộp cát ở đâu?, "ở trường"

Trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án về cộng đồng quanh mình

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án về cộng đồng quanh mình

H/s có thể trả lời những câu hỏi có nhiều đáp án liên quan đến những dịch vụ ở nơi công cộng không? (VD: Em có thể mua gì ở cửa hàng tạp hóa?")

Khi được hỏi "Hãy liệt kê những thứ mà em có thể mua ở quầy tạp hóa càng nhiều càng tốt", h/s sẽ nói "chuối, thịt, sữa, bánh mì, gạo"

Nói tên chủng loại khi biết tên nhiều vật thuộc chủng loại đó

H/s sẽ có thể xác định được chủng loại khi biết 2 vật thuộc chủng loại đó

H/s sẽ có thể xác định được chủng loại khi biết 2 hay hơn các vật thuộc chủng loại đó không?

Khi nghe "táo, chuối, lê đều là..., h/s sẽ trả lời "trái cây", "đồ ăn" hay "thứ ăn được"

20 chủng loại khi biết ít nhất 2 vật trong chủng loại đó

2 loại khi biết ít nhất 2 vật trong chủng loại đó

Page 142: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 142

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H28 4 Trả lời trên 50 câu hỏi

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 trả lời ít nhất 5 câu hỏi

H29 4 Trả lời ít nhất 50 câu

3 25 câu

2 10 câu

1 Ít nhất 5 câu

H30 2

1

H31 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 Ít nhất 5 câu hỏi

H32 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 Ít nhất 5 câu hỏi

H33 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1 Ít nhất 5 câu hỏi

Trả lời những câu hỏi "Ai/của ai"

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "Ai/của ai"

H/s có thể trả lời những câu hỏi "Ai/của ai" hay không?

"Đến lượt ai?" "Giày này của ai?" "Khi ốm con sẽ đến gặp ai?" "Ai dập tắt lửa?"

Trả lời câu hỏi "Khi nào"

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "khi nào"

H/s có thể trả lời những câu hỏi "khi nào" hay không?

"Con ngủ khi nào?". "Con ăn khi nào?"

Phân biệt câu hỏi về đồ vật với câu hỏi về hoạt động

Khi thảo luận về một vật hay 1 hoạt động, h/s biết phân biệt các dạng câu hỏi "Cái gì", "Ở đâu", "Ai" hay "Khi nào"

H/s có thể trả lời những câu hỏi "Cái gì", "Ai", "Khi nào", "Ở đâu", "Ai" kể cả khi được hỏi theo thứ tự bất kỳ hay không?

Con đi mua sữa ở đâu? Ai đưa con đến cửa hàng? Con có thể mua đồ ăn gì ở đó? Khi nào thì con đi? Quả táo màu gì? Mình lấy táo ở đâu? Chúng ta làm gì với táo?

Có thể trả lời được ít nhất 4 loại câu hỏi theo bất cứ trình tự nào

Có thể trả lời được ít nhất 2 loại câu hỏi theo bất cứ trình tự nào

Trả lời những câu hỏi "Cái nào"

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi "cái nào"

H/s có thể trả lời những câu hỏi "Cái nào" hay không?

"Đâu là con thú?". "Cái nào là giày?". "Con nào là con chó?"

Trả lời câu hỏi "Như thế nào"

H/s sẽ có thể trả lời câu hỏi "Như thế nào"

H/s có thể trả lời câu hỏi "Như thế nào" được không?

Con làm thế nào để đi đến trường?

Trả lời những câu hỏi "Tại sao"

H/s có thể trả lời được những câu hỏi "Tại sao"

H/s có thể trả lời những câu hỏi "Tại sao" được hay không"?

Tại sao em lại rửa tay?, Tại sao em ngủ?

Page 143: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 143

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H34 4

3

2

1

H35 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi

3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi

2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

1 Trả lời 2 câu hỏi

H36 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi

3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi

2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

1 Trả lời 2 câu hỏi

H37 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi

3 25 câu hỏi

2 10 câu hỏi

1

Mô tả các bước trong sinh hoạt thường ngày

H/s có thể mô tả các bước trong sinh hoạt hàng ngày

H/s có thể gọi tên các bước trong sinh hoạt hàng ngày hay không?

Khi được hỏi "Em rửa tay như thế nào? H/s sẽ trả lời" đi đến bồn, mở vòi nước, xát xà phòng vào tay..."

ít nhất 5 bước trong 2 hay hơn các chuỗi hành động

4 bước trong 1 chuỗi hành động

3 bước trong 1 chuỗi hành động

2 bước trong 1 chuỗi hành động

Nói tên hành động khi biết trình tự các bước

H/s có thể gọi tên hành động khi biết trình tự các bước

H/s có thể gọi tên hành động khi biết trình tự các bước không?

Khi được hỏi "cô đang làm gì?" và nghe tả "Đến bồn nước, mở vòi nước, làm ướt tay, cầm xà phòng..." h/s sẽ trả lời "rửa tay"

Nói tên đồ vật khi biết chức năng, đặc tính hay chủng loại (nhiều đặc tính)

H/s có thể nói tên đồ vật khi biết nhiều khía cạnh về vật đó (vd chức năng, đặc tính, chủng loại)

H/s có thể nói tên đồ vật khi biết nhiều khía cạnh về vật đó (vd chức năng, đặc tính, chủng loại) không?

Khi nghe miêu tả "Nó giòn, để ăn, mặn, ở trong túi...", h/s sẽ trả lời "khoai tây chiên"

Hội thoại liên tưởng với dạng câu hỏi Có/Không :có thể, có phải, ...sẽ….phải không

H/s biết lắc/gật đầu hoặc nói "có/không" để trả lời các câu hỏi về một vật hay hoạt động không hiện hữu

H/s có biết lắc/gật đầu hoặc nói "có/không" để trả lời các câu hỏi về một vật hay hoạt động không hiện hữu không? (VD chó có biết bay không?)

Khi được hỏi "tôi có thể mua ga ở tiệm giày không?", H/s sẽ trả lời "không"

Ít nhất 5 câu hỏi về những vật không hiện hữu

Page 144: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 144

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H38 4

3

2

1 2 đáp án cho 1 câu hỏi

H39 4

3

2

1

H40 Mô tả đồ vật 2

1

Trả lời câu hỏi có 2 tiêu chí quan trọng (câu hỏi phức hợp có nhiều đáp án)

H/s có thể có nhiều đáp án cho những câu hỏi có 2 thông số trọng yếu

HS có biết trả lời câu hỏi đòi hỏi phải chỉ ra một vài vật đạt ít nhất 2 tiêu chí nhất định không? (vd một vài con vật sống ở nông trại)

Khi được hỏi kể tên 1 vài món ăn nóng, h/s sẽ nói "bánh piza, spaghetti…"

4 đáp án với 5 câu hỏi khác nhau

3 đáp án cho 4 câu hỏi khác nhau

2 đáp án cho 3 câu hỏi khác nhau

Trả lời những câu hỏi có 3 tiêu chí quyết định (câu hỏi phức hợp với nhiều đáp án)

H/s có thể có nhiều đáp án cho những câu có 3 tiêu chí quyết định

H/s có thể có những câu trả lời cho câu hỏi đòi hỏi phải kể được vài vật đáp ứng được ít nhất 3 tiêu chí nhất định (vd con vật to lớn ở vườn thú)

Khi được yêu cầu kể tên con vật to lớn ở trang trại, HS nói "ngựa, và bò"

4 đáp án cho 5 câu hỏi khác nhau

3 đáp án cho 4 câu hỏi khác nhau

2 đáp án cho 3 câu hỏi khác nhau

2 đáp án cho 1 câu hỏi khác nhau

H/s sẽ có thể mô tả đồ vật bằng cách kể ra bạn có thể làm gì với vật đó, kể vài đặc tính và chủng loại của vật đó

H/s sẽ có thể mô tả đồ vật bằng cách kể ra bạn có thể làm gì với vật đó, kể vài đặc tính và chủng loại của vật đó không?

Khi yêu cầu HS mô tả 1 chiếc xe hơi, h/s có thể nói "cô dùng xe đi các nơi, nó có bánh xe, và cô đỗ nó ở gara". "Ngũ cốc là thứ ta ăn buổi sáng, cho vào bát và đổ sữa vào"

có thể mô tả ít nhất 20 đồ vật, kể được ít nhất 3 chi tiết liên quan đến đồ vật (không tính tên vật)

Có thể mô tả ít nhất 10 đồ vật, kể ra 2 chi tiết liên quan đến đồ vật (không tính tên vật)

Page 145: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 145

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H41 4

3

2

1

Mô tả các bước theo trình tự trước sau trong sinh hoạt thường ngày

HS có thể kể bước nào xảy ra trước/sau bước nào theo trình tự trong sinh hoạt thường ngày

HS có thể kể bước nào xảy ra trước/sau bước nào theo trình tự trong sinh hoạt thường ngày không?

Khi được hỏi "em làm gì trước khi ăn trưa?" h/s sẽ nói "rửa tay", khi được hỏi "Ăn trưa xong em làm gì", h/s sẽ nói "đổ rác"

Kể các bước trước và sau trong 10 hoạt động khác nhauKể các bước trước và sau trong 5 hoạt động khác nhau

Kể một bước trước và sau trong 2 hoạt động khác nhau

Kể một bước trước và sau trong 1 hoạt động

Page 146: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 146

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H42 4

3

2

1

H43 2

1

H44 4 Ít nhất 20 câu hỏi mới

3 Ít nhất 10 câu hỏi mới

2 Ít nhất 5 câu hỏi mới

1 Ít nhất 2 câu hỏi mới

H45 4 ít nhất 20 câu hỏi

3 ít nhất 10 câu hỏi

2 ít nhất 5 câu hỏi

1 ít nhất 2 câu hỏi

Trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai

H/s sẽ trả lời những câu hỏi đòi hỏi câu trả lời có liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai

H/s có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương lai được hay không?

Khi đến trường... Em có thể nói em ăn sáng với gì không? Em có thể cho cô biết em sẽ làm gì cuối tuần này không?

Trả lời 4 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tháng

Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tháng

Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai cách đó 1 tuần

Trả lời 2 câu hỏi liên quan đến quá khứ hoặc tương lai trong ngày đó

Duy trì hội thoại với người lớn hoặc bạn

HS có thể duy trì hội thoại về một chủ đề trao qua đổi lại được ít nhất 5 lượt

H/s có tham gia vào hội thoại không?

5 lần trao đổi giữa học sinh này và một h/s khác về trận đấu bóng rổ

5 lần trao đổi qua lại về ít nhất 10 chủ đề gồm cả việc h/s hỏi ít nhất 1 câu hỏi mới hay 1 nhận xét mới

3 lần trao đổi về ít nhất 5 chủ đề khác nhau

Trả lời những câu hỏi mới

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi khác với câu được dạy

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi hơi khác với câu được dạy không?

Lúc đầu khi được dạy trả lời câu hỏi "Em làm gì với chiếc xe hơi" (đi), h/s cũng có thể được hỏi tương tự như: "Em cho cô biết xe hơi làm gì?" hay "xe hơi để Trả lời những câu hỏi

về tại những sự kiện hiện tại

H/s sẽ có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại

H/s có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại ở quanh mình không?

Khi được hỏi "Em cho cô biết em sẽ làm gì vào 4 tháng 7 này?, h/s sẽ trả lời "xem pháo hoa"

Page 147: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 147

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H46 4 20 loại với 3 đáp án

3 10 loại với 3 đáp án

2 5 loại với 2 đáp án

1 2 loại với 1 hay 2 đáp án

H47 2

1

H48 2

1

Trả lời câu hỏi có nhiều đáp án liên quan đến những sự kiện hiện tại

H/s sẽ có thể đưa ra nhiều đáp án cho những câu hỏi liên quan đến những sự kiện hiện tại

H/s có thể đưa ra những đáp án cho những câu hỏi liên quan đến những sự kiện chung quanh mình hay không? (VD:Em có thể làm gì ở công viên?)

Khi được hỏi "Em có thể cho cô biết em có thể làm gì vào 4 tháng 7 không? H/s sẽ trả lời "xem pháo hoa, ăn tiệc"

Trả lời câu hỏi có nhiều đáp án trong những buổi thảo luận nhóm

H/s sẽ có thể có nhiều đáp án cho những câu hỏi về nhiều chủ đề trong thảo luận nhóm

H/s có thể đưa ra nhiều đáp án cho những câu hỏi về các chủ đề khác nhau trong một buổi thảo luận nhóm hay không? (VD: Sáng đó có chuyện gì xảy ra trên đường đến lớp vậy?)

Khi được hỏi "Sáng nay khi chúng tôi đi vào thì có chuyện gì xảy ra vậy? h/s sẽ nói "Trời mưa", Jack bước vào lớp, giầy của cậu ướt hết, khi được hỏi "Hôm qua chúng ta làm gì?" H/s sẽ trả lời "làm bánh ạ"

Có ít nhất 2 nhận xét cho ít nhất 3 chủ đề trong 1 buổi thảo luận kéo dài 20 phút

Ít nhất 1 nhận xét cho ít nhất 2 chủ đề trong 1 buổi thảo luận kéo dài 10 phút

Kể lại/kể về trải nghiệm của mình

H/s sẽ có thể kể một câu truyện hay mô tả 1 sự kiện liên quan đến 1 chủ đề có ít nhất 5 phần

H/ có thể kể 1 câu truyện, mô tả 1 sự kiện liên quan đến 1 chủ đề hay không? (VD: chuyến tham quan công viên gần đây nhất)

H/s có thể tả chuyện đi đến vườn thú gần đây nhất của mình (làm gì, ai ở đó?, nhìn thấy gì v.v...) h/s có thể kể 1 câu truyện với 3 chú lợn con" v.v…

miêu tả ít nhất 5 sự kiện / câu chuyện có ít nhất 5 phần

miêu tả ít nhất 1 sự kiện / câu chuyện có ít nhất 3 phần

Page 148: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 148

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmBài số

Thang điểm

H49 2

1

Giao tiếp một cách tự nhiên

H/s có thể đưa ra những câu nhận xét phù hợp trong buổi thảo luận hay nói chuyện

H/s có thể nhận xét một cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận hay không?

Nhận xét 1 cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận ít nhất 10 lần mỗi ngày

Nhận xét 1 cách tự nhiên trong khi nói chuyện hay thảo luận ít nhất 10 lần một tuần (không cần nhắc)

Page 149: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 149

Ghi chú

Page 150: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 150

Ghi chú

Xem phụ lục 13: Danh sách các thông tin cá nhân

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào/nói vuốt đuôi khi hội thoại liên tưởng

Xem phụ lục 1: Danh sách các cặp liên hệ

Page 151: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 151

Ghi chú

Mới

Mới

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào/nói vuốt đuôi khi hội thoại liên tưởng - Lưu ý khi dạy kỹ năng hội thoại liên tưởng, hãy bắt đầu trong đúng bối cảnh của hoạt động và sau đó khi không có những vật cần có cho hoạt động đó

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Page 152: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 152

Ghi chú

Mới

Mới

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Page 153: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 153

Ghi chú

Mới

Mới

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Xem phụ lục 14: Danh sách các cụm từ cho trẻ điền vào khi hội thoại liên tưởng

Page 154: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 154

Ghi chú

Mới

Mới

Page 155: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 155

Ghi chú

Mới

Mới

Page 156: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 156

Ghi chú

Mới

Page 157: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 157

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 158: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 158

Ghi chú

Mới

Page 159: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 159

Ghi chú

Page 160: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 160

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 161: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 161

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

Page 162: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 162

Ghi chú

Page 163: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 163

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

I1 4

3

2

1

I2 4

3

2

1

I3 Tự động nói thành câu Học sinh sẽ tự động nói nhiều câu 4

3

2

1

Thang điểm

Phát âm những tiếng rõ ràng

HS tự nói nhiều âm bao gồm cả từ có nghĩa

HS có tự nói được nhiều âm bao gồm cả từ có nghĩa?

Tự động nói thành chữ hay nghe gần giống lời nói

Học sinh sẽ tự động nói nhiều chữ hay nhiều âm thanh giống lời nói

Học sinh có tự động nói nhiều chữ hay nhiều âm thanh giống chữ không?

Học sinh có tự động nói thành câu không?

Page 164: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 164

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

I4 Hát bài hát theo mẫu 4

3

2

1

I5 Hát bài hát 4

3

2

1

I6 Tự động lập lại tiếng nói 2

1

I7 Tự động yêu cầu 2

1

Học sinh sẽ tự động hát theo những người đang hát khác

Học sinh có tự hát bài hát cùng với những người học sinh khác không?

Học sinh sẽ tự động hát mà không có ai hát trước

Học sinh có thể cung cấp thông tin về bản thân mình hay không?

Học sinh sẽ tự động lập lại những từ do người khác nói

Học sinh có tự động lập lại những từ do người khác nói hay không

Học sinh sẽ tự động yêu cầu đồ vạt, hành động hay 1 sinh hoạt nào đó

Học sinh có tự động yêu cầu đồ vật, hành động hay một sinh hoạt nào đó hay không?

Page 165: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 165

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

I8 Tự động đặt tên 2

1

I9 Trò chuyện tự nhiên 2

1

Học sinh sẽ tự động đặt tên cho đồ vật, hành động hay sự kiện

Học sinh có tự động đặt tên cho đồ vật, hành động hay sự kiện hay không?

Học sinh sẽ tự động thêm vào những ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối thoại hay đàm thoại đang xảy ra

Học sinh sẽ tự động thêm vào những ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối thoại hay đàm thoại đang xảy ra hay không?

Page 166: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 166

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

tổng cộng 5 phút/giờ

tổng cộng 2 phút/giờ

ít nhất 5 chữ 1 ngày

HS thường xuyên tự nói các từ hoặc âm có nghĩa tổng cộng ít nhất là 10 phút/giờ

âm có nghĩa tổng cộng ít nhất 10 phút/ngày

tự động khoảng 30 chữ 1 giờ (bao gồm ít nhất 5 chữ khác nhau)

trung bình ít nhất 10 chữ 1 giờ

trung bình ít nhất 1 chữ 1 giờ

Tự đông nói trung bình 30 nhóm từ 1 ngày (bao gồm ít nhất 5 từ khác nhau)

trung bình 10 nhóm từ 1 ngày

trung bình 5 nhóm từ 1 ngày

tự động nói trung bình 1 nhóm từ 1 ngày

Page 167: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 167

Cách chấm điểm Ghi chú

hát 1 câu từ 5 bài hát

hát 1 câu từ 2 bài hát

hát 1 câu từ 1 bài hát

1 từ từ 1 bài hát

hát ít nhất 2 câu từ 5 bài hát

hát ít nhất 2 nhóm từ 5 bài hát

1 nhóm từ từ 5 bài hát

hát 1 nhóm từ từ 2 bài hát

tự nhắc lại lời của người khác ít nhất 5 lần một ngày

tự nhắc lại lời của người khác ít nhất 5 lần một tuần

tự yêu cầu ít nhất 10 vật/hành động một ngày

tự yêu cầu ít nhất 10 vật/hành động một tuần

Page 168: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 168

Cách chấm điểm Ghi chú

tự gọi tên sự vật, hành động, hay sự kiện ít nhất 10 vật/ngày

tự gọi tên sự vật, hành động, hay sự kiện ít nhất 10 vật/tuần

tự bình phẩm khi đang đối thoại hay tranh luận ít nhất 10 lần/ngày

tự bình phẩm khi đang đối thoại hay tranh luận ít nhất 10 lần/tuần

Page 169: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 169

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

J1 Cậu bé đang về nhà 4

3

2

1

J2 Cú pháp (trật tự các từ) 4

3

2

1

J3 Mạo từ 2

1

J4 2

1

J5 Số nhiều 2

1

Thang điểm

Số lượng trung bình các từ trong câu trả lời

HS có thể nói đoạn câu hoặc cả câu bao gồm tới 5 từ

Số lượng trung bình các từ trong cụm từ hay câu mà học sinh dùng khi nói là bao nhiêu ?

Học sinh biết kết hợp các từ thành cụm từ / câu theo đúng trật tự từ (td: danh từ + tính từ, động từ + trạng từ, danh từ + động từ)

Học sinh sắp xếp các từ đúng trật tự khi nói thành cụm từ / câu không?

danh từ + tính từ: Quả bóng đỏ, danh từ + động từ: cậu bé đang chạy, mạo từ: cậu bé đang chạy

Học sinh sẽ có thể dùng mạo từ (td "cái" bàn) khi nói thành câu / cụm từ

Học sinh có dùng mạo từ (td "cái" bàn) khi nói thành câu / cụm từ không?

một con chó, một quả táo, con lợn

Động từ - hiện tại tiếp diễn (ĐANG)

Học sinh biết diễn tả thì hiện tại tiếp diễn bằng cách thêm từ ĐANG vào trước động từ

Học sinh có biết diễn tả thì hiện tại tiếp diễn bằng cách thêm từ ĐANG vào trước động từ không?

đang ăn, đang ngủ, đang rửa mặt

Học sinh biết thêm từ CÁC, NHỮNG… vào trước danh từ để chỉ số nhiều

Học sinh có biết thêm từ CÁC, NHỮNG… vào trước danh từ để chỉ số nhiều không?

những cái nón,những con mèo

Page 170: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 170

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

J6 Động từ - thời quá khứ bơi - đã bơi 2

1

J7 Nói tắt 2

1

J8 KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

J9 KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

J10 Sở hữu cách 2

1

J11 Thể phủ định 2

1

J12 Từ chỉ nơi chốn ĐÂY - KIA 2

1

HS biết dùng từ ĐÃ trước động từ để diễn tả thời quá khứ

HS có biết dùng từ ĐÃ trước động từ để diễn tả thời quá khứ không?

HS biết dùng từ tắt trong câu / cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả)

HS có biết dùng từ tắt trong câu / cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả) không?

Chia trợ động từ đúng ngôi

Động từ - thì quá khứ thường

Học sinh biết dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách

Học sinh có biết dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách không?

Xe của bố… đuôi của con mèo

Học sinh biết dùng từ KHÔNG để nói phủ định trong câu / cụm từ

Học sinh có biết dùng từ KHÔNG để nói phủ định trong câu / cụm từ không?

Không làm, sẽ không làm, không làm được

Học sinh biết diễn đạt nơi chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / cụm từ

Học sinh có biết diễn đạt nơi chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / cụm từ không?

Page 171: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 171

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

J13 Thì tương lai Tôi sẽ về… 2

1

J14 Từ nối 2

1

J15 Số nhiều bất quy tắc KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

J16 Từ so sánh to hơn… to nhất. 2

1

J17 Định từ 2

1

Học sinh biết dùng từ SẼ để diễn đạt thì tương lai trong câu / cụm từ (vd tôi sẽ về)

Học sinh có biết dùng từ SẼ để diễn đạt thì tương lai trong câu / cụm từ (vd tôi sẽ về) không?

Học sinh biết dùng từ nối để kết nối từ và câu (nhưng, nếu, vì, chỉ, khi, và, bởi vì, sau đó, chỉ khi, hoặc là, không mà cũng không…)

Học sinh có biết dùng từ nối để kết nối từ và câu hay không?

chó và mèo; mẹ hay bố; ấm nhưng không nóng

Học sinh biết dùng các tiền tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm với tính từ để thể hiện cấp so sánh

Học sinh có biết dùng tiền tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm với tính từ để thể hiện cấp so sánh không? (vd to hơn, kém vui hơn,bé nhất…)

HS biết dùng định từ (đây, kia, này, đó) để chỉ rõ các vật trong câu nói / cụm từ

HS có biết dùng định từ (đây, kia, này, đó) để chỉ rõ các vật trong câu nói / cụm từ không?

Page 172: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 172

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

J18 2

1

J19 2

1

J20 2

1

Nêu mức độ chắc chắn của lời nói

HS biết dùng các từ/cụm từ để nêu mức độ chắc chắn của lời mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, biết là, tin là…)

HS có biết dùng các từ/cụm từ để nêu mức độ chắc chắn của lời mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, biết là, tin là…) không?

tôi nghĩ tôi đã vẽ xong..tôi đoán là, tôi biết là, tôi tin là, có lẽ, có vẻ như là

Dùng từ định lượng trong lời nói

HS biết dùng các từ/cụm từ định lượng trong lời nói (vd tất cả, một vài, thỉnh thoảng, không bao giờ, một, luôn luôn)

HS có biết dùng các từ định lượng trong lời nói không?

Tôi muốn tất cả xe tải,tất cả, thỉnh thoảng, không bao giờ, luôn luôn…

Diễn tả thái độ trong lời nói

HS biết dùng từ/cụm từ để diễn tả thái độ trong lời nói (vd Tôi lấy làm tiếc phải báo cho anh biết là, Xin lỗi nhưng…, Tôi rất vui được nói là…)

HS có biết dùng từ/cụm từ để diễn tả thái độ trong lời nói không?

tôi rất tiếc khi nghe tin anh bệnh, rất buồn là tôi không đến được, tôi mừng là anh đã đi cùng

Page 173: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 173

Cách chấm điểm

4 từ

3 từ

2 từ

Ghi chú

cụm từ / câu gồm 5 từ hay hơn

câu gồm ít nhất 4 từ đúng trật tự

thỉnh thoảng nói câu 4 từ đúng trật tự

thỉnh thoảng nói câu 3 từ đúng trật tự

thỉnh thoảng nói câu 2 từ đúng trật tự

thường dùng mạo từ đúng chỗ

thỉnh thoảng dùng mạo từ đúng chỗ

thường biết thêm từ ĐANG vào trước động từ đúng ngữ cảnh

có lúc biết thêm từ ĐANG vào trước động từ đúng ngữ cảnh

luôn thêm từ NHỮNG/CÁC trước danh từ đúng ngữ cảnh

có lúc thêm từ NHỮNG/CÁC trước danh từ đúng ngữ cảnh

Page 174: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 174

Cách chấm điểm Ghi chú

KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

thường dùng từ ĐÃ trước động từ đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ ĐÃ trước động từ đúng ngữ cảnh

luôn dùng từ tắt đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ tắt đúng ngữ cảnh

thường dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ CỦA để diễn tả sở hữu cách đúng ngữ cảnh

thường dùng thể phủ định đúng ngữ cảnh

có lúc dùng thể phủ định đúng ngữ cảnh

thường dùng định từ đúng ngữ cảnh

có lúc dùng định từ đúng ngữ cảnh

Page 175: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 175

Cách chấm điểm Ghi chú

KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

thường dùng từ SẼ để chỉ thì tương lai đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ SẼ để chỉ thì tương lai đúng ngữ cảnh

thường dùng từ nối phần lớn thời gian đúng chỗ

có lúc dùng từ nối đúng chỗ

thường dùng các tiền tố/hậu tố này để thể hiện cấp so sánh đúng ngữ cảnh

có lúc dùng các tiền tố/hậu tố này để thể hiện cấp so sánh đúng ngữ cảnh

thường dùng định từ để chỉ rõ các vật đúng ngữ cảnh

có lúc dùng định từ để chỉ rõ các vật đúng ngữ cảnh

Page 176: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 176

Cách chấm điểm Ghi chú

thường dùng các từ khẳng định mức độ chắc chắn của lời mình nói khi cần

có lúc dùng các từ khẳng định mức độ chắc chắn của lời mình nói

thường dùng các từ chỉ định lượng khi cần

có lúc dùng các từ chỉ định lượng khi cần

thường dùng từ để diễn tả thái độ trong lời nói khi cần

có lúc dùng từ để diễn tả thái độ trong lời nói khi cần

Page 177: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 177

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

K1 2

1

K2 2

1

K3 4

3

2

1

K4 4

3

2

1

K5 2

1

Thang điểm

Khám phá đồ chơi quanh mình

Học sinh sẽ tích cực khám phá nhiều loại đồ chơi quanh mình

Học sinh có tích cực khám phá đồ chơi quanh mình hay không?

Cho phép người khác được sờ/chơi đồ chơi

HS chịu để người lớn và trẻ khác ngồi gần khi đang chơi đồ chơi và cho phép người khác thỉnh thoảng chơi đồ chơi trong khi tương tác

Các hoạt động độc lập bên ngoài

HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp bên ngoài

HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp bên ngoài không?

Chơi bóng rổ, cầu trượt, xích đu, xe trẻ em, hộp cát, v.v…

Tham gia các hoạt động vui chơi độc lập trong phòng

HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp trong phòng

HS có thể tham gia vào các hoạt động độc lập phù hợp trong phòng không?

Xem sách hoặc video, nghe nhạc, giải đố xếp hình

Biết chơi và sử dụng đồ chơi đúng tính năng

HS tích cực chơi đồ chơi đúng tính năng

HS có tích cực chơi đồ chơi không?

Page 178: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 178

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K6 4

3

2

1

K7 4

3

2

1

K8 Chơi tương tác với các bạn 4

3

2

1

Chơi độc lập với đồ chơi và có đối đáp bằng lời

Học sinh sẽ có thể nói chuyện khi chơi các trò chơi một mình

Học sinh có thể nói chuyện trong khi chơi một mình không?

Tương tác nhiều lần với đồ chơi theo 1 chủ đề

Học sinh sử dụng đồ chơi đúng chủ đề (VD đồ nhà bếp, búp bê, các nhân vật hành động)

Học sinh có tương tác (nhiều lần) với đồ chơi đúng chủ đề hay không?

Đẩy ôtô đồ chơi xuống dốc, giả vờ đổ xăng vào xe, cho xe vào nhà xe. Giả vờ tổ chức tiệc trà

Học sinh sẽ có thể tham gia các trò chơi tương tác cùng các bạn

Học sinh có biết chơi với bạn không?

Page 179: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 179

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K9 4

3

2

1

K10 4

3

2

1

K11 4

3

2

1

Chơi tương tác với nhiều bạn

HS tham gia chơi tương tác với nhiều bạn

HS có chơi với một số bạn, trong nhóm hoặc với từng bạn không?

Đóng giả các tình huống xã hội

HS chơi đóng vai các nhân vật hoặc các hoạt động

HS có biết đóng giả làm một người nào đó hoặc một hoạt động nào đó (mẹ, bố, chó, bác sỹ, rót mời uống chè, mặc quần áo đi chơi)?

Vừa chơi đồ chơi vừa nói chuyện với bạn cùng lứa

Học sinh sẽ yêu cầu đồ vật hay hành động, gọi tên đồ vật và hành động, và có những bình luận khi chơi

Học sinh có nói về những việc mình đang làm khi chơi với trẻ khác không?

Page 180: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 180

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K12 Chơi bóng trò đơn giản 4

3

2

1

K13 Chơi phối hợp với bạn 4

3

2

1

HS biết tự chơi các trò lăn, ném, đá và đập bóng với một bạn được 5 lượt

HS có biết tự chơi lăn, ném, đá và đập bóng với bạn không?

lăn, ném, đá bóng cho bạn

HS để bạn hướng dẫn chơi một hoạt động phối hợp (làm theo chỉ dẫn của bạn)

HS có để bạn hướng dẫn và hướng dẫn bạn khi chơi một hoạt động phối hợp không?

Lăn bóng nhanh hoặc chậm (tùy theo hành động hoặc theo yêu cầu của bạn chơi), cho dù bay lên và xuống theo hướng dẫn hoặc động tác của bạn chơi, làm "trợ lý" khi cùng bạn xây nhà bằng các khối, đu trên lốp theo cùng nhịp với bạn, chuyển từ ném bóng

Page 181: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 181

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K14 4

3

2

1

K15 Chơi cờ các loại HS biết chơi cờ với bạn 4

3

2

1

Các trò chơi tương tác về vận động

HS chơi trò chơi tương tác đòi hỏi phải để ý hành động của người khác và điều chỉnh mức độ tham gia của mình tùy theo hành vi của bạn

HS có chơi trò chơi tương tác đòi hỏi phải để ý hành động của người khác và điều chỉnh mức độ tham gia của mình tùy theo hành vi của bạn không?

Chơi trò đuổi bắt, chơi hội đồng tổng cốc, chơi chạy tiếp sức, đá bóng chày

HS có biết chơi cờ với bạn không?

Carryland, Uno, Go Fish, v.v…

Page 182: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 182

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

3 hoạt động trong 10 phút

2 hoạt động trong 10 phút

2 hoạt động trong 5 phút

3 trò trong 10 phút

2 trò trong 10 phút

2 trò trong 5 phút

chơi 1 hay nhiều loại đồ chơi ít nhất 2 phút trong khoảng thời gian 10 phút

cầm và/hay chơi ít nhất 1 món đồ chơi trong vòng 10 phút

cho phép người lớn và các trẻ khác thỉnh thoảng được chơi đồ chơi khi HS đang chơi

cho phép trẻ khác được ngồi gần khi đang chơi đồ chơi

chọn và tham gia ít nhất 3 hoạt động trong vòng ít nhất 15 phút

chọn và tham gia chơi ít nhất 3 trò trong ít nhất 15 phút

chơi ít nhất 2 đồ chơi đúng tính năng mà không cần nhắc trong ít nhất 10 phút

chơi ít nhất 1 đồ chơi đúng tính năng trong ít nhất 10 phút đôi khi còn phải nhắc

Page 183: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 183

Cách chấm điểm Ghi chú

5 lần đối đáp

2 lần đối đáp

1 lần trong 20 phút

ít nhất 5 trò với 2 loại đồ chơi

ít nhất 5 trò với 1 loại đồ chơi

ít nhất 2 trò với 1 loại đồ chơi

nhận đồ chơi bạn cho

trong lúc chơi độc lập, có tham gia đối đáp bằng lời ít nhất 10 lần trong vòng 20 phút

tự chơi ít nhất 5 trò với 5 loại đồ chơi

tương tác với các bạn và đồ chơi trong vòng 10 phút (có biết yêu cầu)

Có chỉnh sửa - bỏ phần cho phép người khác đến gần, cho phép các bạn khác đến gần khi đang chơi đồ chơi

tương tác với các bạn và đồ chơi trong vòng 5 phút (có biết yêu cầu)

cho bạn đồ chơi khi bạn xin và nhận đồ chơi khi bạn cho mình

Page 184: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 184

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

5 lần đối đáp trong 10 phút

2 lần đối đáp trong 10 phút

1 lần đối đáp trong 10 phút

chơi tương tác với ít nhất 8 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 6 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 4 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 2 bạn (với từng bạn hoặc trong cả nhóm)

biết đóng giả ít nhất 10 nhân vật hoặc 10 hoạt động

ít nhất 5 nhân vật hoặc hoạt động

ít nhất 2 nhân vật hoặc hoạt động

ít nhất 1 nhân vật hoặc hoạt động

trong khi chơi với bạn, đối đáp ít nhất 10 lần trong vòng 10 phút

Page 185: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 185

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

tự chơi bóng được ít nhất 3 trò với bạn trong 5 lượt (đợi bạn ném bóng cho, chờ xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa)

tự chơi bóng được ít nhất 2 trò trong ít nhất 3 lượt

1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa HOẶC để ý bạn sắp làm gì

1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc bé quan sát xem bạn đã sẵn sàng bắt bóng chưa VÀ để ý bạn sắp làm gì

làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 4 trò

làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 3 trò

làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và ám chỉ với ít nhất 1 trò

làm theo chỉ dẫn bạn nói ra trong ít nhất 1 trò mà không cần nhắc nhiều

Page 186: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VUI CHƠI Trang 186

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

có thể chơi được ít nhất 3 trò tương tác không cần trợ giúp

có thể chơi được ít nhất 2 trò tương tác không cần trợ giúp

chỉ cần nhắc đôi chút để tập trung xem bao giờ đến lượt mình HOẶC hoàn thành hành động

có thể tham gia chơi nhưng cần phải nhắc để tập trung xem bao giờ đến lượt mình VÀ để hoàn thành những việc cần thực hiện khi chơi (không phải nhắc hoàn toàn)

chơi được ít nhất 3 loại cờ không cần giúp

chơi được ít nhất 2 loại cờ không cần giúp

chỉ cần nhắc đôi chút để tập trung xem bao giờ đến lượt mình HOẶC hoàn thành hành động

có thể tham gia chơi nhưng cần phải nhắc để tập trung xem bao giờ đến lượt mình VÀ để hoàn thành những việc cần thực hiện khi chơi (không phải nhắc hoàn toàn)

Page 187: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 187

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

L1 4

3

2

1

L2 2

1

L3 2

1

L4 2

1

L5 2

1

Bài số

Cư xử thích hợp khi gần bạn học hay anh chị

Học sinh sẽ có những hành động giao tiếp đúng đắn khi gần bạn học hay người thân

Học sinh sẽ có thể ở gần bạn học hay người thân mà không có những cử chỉ quấy phá hay không?

Nhận vật người khác cho

Nhận vật yêu thích từ bạn và anh chị

HS có nhận vật yêu thích từ bạn và anh chị không?

Chấp nhận/phản ứng đúng mực khi bạn và anh chị sờ vào người

HS sẽ phản ứng đúng mực (VD không khóc hoặc không tìm cách tránh xa) với những tiếp xúc thiện ý từ người khác (VD nắm và cầm tay, giúp ngồi lên xích đu)

HS có phản ứng đúng mực (VD không khóc hoặc không tìm cách tránh xa) với những tiếp xúc thiện ý từ người khác (VD nắm và cầm tay, giúp ngồi lên xích đu) không?

nắm và cầm tay, giúp giải quyết rắc rối

Tỏ ra quan tâm đến thái độ của người khác

HS sẽ để ý hay quan tâm đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn

HS có để ý hay quan tâm đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn không?

Xem các bạn chơi đồ chơi hoặc giả vờ đóng vai một nhân vật yêu thích của trẻ em

Nhìn người khác để bắt chuyện

Học sinh sẽ nhìn người khác (người lớn và bạn học) để bắt chuyện

Học sinh có nhìn người khác (người lớn và bạn học) để bắt chuyện không?

Page 188: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 188

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L6 2

1

L7 2

1

L8 Nghe và đáp ứng 2

1

L9 Bắt chước bạn 2

1

L10 Chào lại 2

1

L11 4

3

2

1

Lại gần người khác để giao lưu

Học sinh sẽ đến gần người khác và tìm cách dùng hành động để lôi cuốn người khác cùng giao lưu kể cả khi người đó không có vật hấp dẫn HS

Học sinh có đến gần người khác và tìm cách dùng hành động để lôi cuốn người khác cùng giao lưu kể cả khi người đó không có vật hấp dẫn HS không?

Nhìn người khác đợi họ làm xong một hành động yêu thích

HS sẽ nhìn người đối thoại (chờ đợi) khi người đó sắp sửa làm một hành động đem lại điều HS muốn

HS có nhìn người sắp làm một việc đem lại điều HS mong đợi (VD sắp thả bóng bay quanh phòng) không?

Chờ con búp bê trong hộp nhô ra khi bạn quay tay quay - chờ bạn xì hơi từ quả bóng để xác bóng lượn quanh phòng

Học sinh sẽ có thể nghe và làm theo hướng dẫn đơn giản của 1 người khác

Học sinh có làm theo hướng dẫn đơn giản hay không?

Lại đây, ngồi xuống, quay lại… đứng lên

Học sinh sẽ chú ý để lặp lại những hành động và lời nói của bạn học

Học sinh có chú ý đến hành động của bạn hay không?

Làm điệu bộ chân và tay khi hát hay nghe nhạc

Học sinh sẽ đáp lại lời chào của người khác

Học sinh có đáp lại lời chào của người khác hay không?

nhắc nhở gián tiếp: "Phải nói thế nào?"

Dùng hành động giục người khác làm 1 việc

Học sinh có đến gần và dùng hành động giục người khác làm việc gì đó

Học sinh có đến gần và dùng hành động giục người khác làm việc gì đó hay không?

Page 189: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 189

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L12 2

1

L13 2

1

L14 2

1

L15 2

1

Hưởng ứng khi có bạn lại gần và tìm cách giao lưu

HS sẽ hồi đáp đúng mực khi có bạn lại gần và tìm cách giao lưu (VD chơi đồ chơi hay trò chơi, tham giao một hoạt động bên ngoài)

HS có hưởng ứng nếu bạn tìm cách rủ giao lưu không? (VD chơi đồ chơi, trò chơi, tham gia một hoạt động ngoài trời)

Bạn rủ tham gia chơi trò "Hội đồng tổng cốc" và HS sẽ ngồi tham gia cùng

Cùng chơi - cho bạn khác đồ của mình

HS đồng ý để người khác dùng đồ vật HS đang dùng hoặc của HS

HS có đồng ý để người khác dùng đồ vật HS đang dùng hoặc của HS không?

Để người khác lấy đồ của mình

Đi tìm người vắng mặt

HS sẽ đi tìm một người quan trọng với HS nếu HS không thấy người đó đâu

HS có đi tìm một người quan trọng với HS nếu HS không thấy người đó đâu không?

Khi bạn đang chơi với HS rồi đi sang một phòng khác, HS sẽ đi tìm bạn

Chủ động yêu cầu người khác chú ý đến

HS sẽ chủ động giao lưu với người khác và nhìn xem có ai để ý đến HS không

HS có tham gia vào các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem còn ai để ý đến HS nữa không?

HS trèo lên cầu trượt, dậm chân và nói "Con trượt xuống đây" rồi nhìn xem có ai để ý đến mình không trước khi trượt xuống

Page 190: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 190

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L16 4

3

2

1

L17 Giao tiếp mắt 2

1

L18 Xin bạn 1 ô tô đồ chơi 2

1

L19 2

1

L20 4

3

2

1

L21 Chủ động chào trước 2

1

Nói tên các vật cho người khác biết

Học sinh tự động nói tên các vật cho người lớn và các bạn biết

Học sinh có tự động nói tên các vật cho người lớn và các bạn biết không?

Khi bé nhìn thấy máy bay trên trời, bé sẽ chỉ và nói "máy bay kìa"

Học sinh biết giao tiếp mắt hợp lý khi giao tiếp với người khác

Học sinh có biết giao tiếp mắt hợp lý khi giao tiếp với người khác không?

Hỏi xin bạn học (từng) đồ vật

Học sinh sẽ hỏi xin bạn từng vật một

Học sinh có hỏi xin bạn bè từng vật một không?

Chơi/dùng chung - xin được chơi/dùng chung đồ vật gì đó

Học sinh biết xin được dùng/chơi chung (nhiều) vật dụng

Học sinh có biết xin được dùng/chơi chung (nhiều) vật dụng không?

Cùng chơi chung đồ vật, và mỗi học sinh có phần riêng của mình

Chia sẻ - cho người khác đồ vật của mình

Học sinh mời người khác chơi chung/dùng chung đồ vật của mình

Học sinh có mời người khác chơi chung/dùng chung đồ vật của mình không?

Học sinh sẽ chủ động chào trước

Học sinh có chủ động chào trước hay không?

VD nhắc nhở gián tiếp: "Hãy nhìn xem ai đến kìa!"

Page 191: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 191

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L22 2

1

L23 2

1

L24 2

1

L25 2

1

Tham gia cùng các bạn trong các hoạt động

HS biết tiếp cận và tham gia cùng các bạn vào một hoạt động

HS có biết tiếp cận và tham gia cùng các bạn vào một hoạt động không?

Khi các bạn chơi rồng rắn lên mây, HS sẽ tham gia cùng, các bạn chơi xếp khối hình, HS sẽ đến chỗ các bạn và giúp đỡ

Quan sát hướng chú ý của các bạn

HS biết quan sát xem các bạn đang chú ý đến vật gì hay sự kiện gì

HS có nhận ra và đổi hướng chú ý khi các bạn chú ý sang một vật hay sự kiện thú vị khác không?

Bọn trẻ thấy cô giáo mở lọ thổi bong bóng ra liền chạy về phía cô… HS thấy các bạn chạy về phía cô và cũng chạy đến xem có cái gì

Tiếp thu lời nói của bạn

HS biết nghe bạn điều chỉnh hành vi để gần gũi với các bạn hơn

HS có chịu nghe bạn điều chỉnh hành vi để gần gũi với các bạn hơn không?

Đứng cách các bạn một khoảng vừa phải, ngồi trật tự, nói với giọng vừa phải, chịu đứng trong hàng, tay không nghịch ngợm

Điều chỉnh hành vi khi thấy bạn thay đổi hành động

Khi đang tham gia hoạt động lớp, HS biết để ý những thay đổi trong hành vi của bạn để điều chỉnh ứng xử của mình đáp lại bạn

Khi đang tham gia hoạt động lớp, HS có biết để ý những thay đổi trong hành vi của bạn để điều chỉnh ứng xử của mình đáp lại bạn không?

Dừng lại khi thấy các bạn dừng (khi không nắm tay), cùng bạn bê một cái một mà không làm đổ các thứ trong

Page 192: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 192

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L26 2

1

L27 2

1

L28 2

1

L29 2

1

Giúp người khác cùng tham gia

Khi người khác cho thấy họ không thể lấy được một vật hoặc không thể quan sát hay nghe được cái gì, HS biết sắp xếp lại các thứ để bạn có thể cùng tham gia hoạt động đó

HS có nhận thấy bạn cần giúp đỡ để nhìn, nghe, hoặc làm một cái gì đó và sẽ giúp thu xếp lại để bạn có thể cùng tham gia hoạt động đó không?

Bạn không nhìn thấy một bức tranh trong sách, HS sẽ dịch sang một bên để bạn cũng có thể nhìn thấy

Nói được người khác thích/không thích cái gì

HS có thể nói được người khác thích cái gì và hoạt động gì cũng như ai thích cái gì và hoạt động gì

HS có biết người khác thích và không thích cái gì không?

Nói được Jake thích chuối còn Emily không thích. Khi hỏi ai thích ăn chuối, HS sẽ nói "Jake"

Hướng sự chú ý của người khác đến thứ họ quan tâm

HS biết hoạt động gì, tin gì hay vật gì sẽ được người nào đó đặc biệt quan tâm và hướng sự chú ý của người đó đến những thứ đó

HS có biết hướng sự chú ý của người khác đến những thứ mà HS biết người đó sẽ đặc biệt chú ý không?

HS biết Jason thích bóng bầu dục, vì thế liền bảo Jason là Tyler mang bóng bầu dục đến trường hôm nay

Để ý phản ứng của người khác

HS biết để ý và đáp lại phản hồi của người khác cho thấy quan tâm của họ với một chủ đề hay hoạt động

HS có nhận ra nếu người khác thích một hoạt động hay đối thoại và thay đổi hành vi của mình theo những gì quan sát thấy được không?

HS nói về nhân vật phim mình thích nhưng để ý thấy bạn không hứng thú lắm, liền tìm một bạn khác quan tâm đến chủ đề này

Page 193: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 193

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L30 2

1

L31 2

1

L32 4

3

2

1

L33 Hỏi thông tin 2

1

Truyền đạt một thông điệp

HS sẽ biết đi đến chỗ một người và nhắc lại một lời nhắn ngắn do người khác yêu cầu nói lại

HS có biết nhắn lại một lời nhắn ngắn của người khác không?

Mẹ bảo bé "bảo bố đến giúp mẹ" và bé sẽ đi sang phòng khác và nói "Mẹ cần bố giúp"

Đợi đến khi những người đối thoại dừng lời mới nói xen vào

HS biết đợi đến khi những người đang đối thoại dừng lời mới nói với một người trong số đó

HS có biết đợi một thời gian thích hợp để xen vào một cuộc đối thoại không? HS có đợi để được nói nếu ta ra hiệu hãy đợi cho đến khi một trong số người đang đối thoại nhận ra HS muốn nói không?

Hai người đang nói chuyện, bé sẽ đợi (nhìn) cho đến khi một trong hai người đồng ý thì mới nói

Trò chuyện với người khác

HS sẽ trò chuyện với các bạn và người lớn trao đổi qua lại 3 lượt

HS có trò chuyện với người khác không?

Học sinh tự động hỏi người lớn và bạn để biết thông tin

Học sinh có tự động hỏi người lớn và bạn để biết thông tin không?

Page 194: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 194

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểmBài số

L34 4

3

2

1

Giành lấy và duy trì sự chú ý của người khác

Học sinh sẽ có thể giành lấy và duy trì sự chú ý của người khác trước khi hướng dẫn người đó

HS có biết giành lấy sự chú ý khi muốn tương tác kể cả khi người đó không hưởng ứng nỗ lực giành chú ý của bé ban đầu không?

gọi tên người đó, vỗ vào vai người đó, đi đến trước mặt người đó

Page 195: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 195

Cách chấm điểm Ghi chú

trong 15 phút

trong 5 phút chỉ cần nhắc 1 lần

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

chú ý đến hành động của bạn

cư xử thích hợp trong ít nhất 30 phút

trong ít nhất 5 phút nhưng phải nhắc nhở nhiều lần

luôn đi đến và nhận vật đó từ bạn và người lớn ở cách khoảng 2,5m

nhận vật đó từ bạn và người lớn ở cách khoảng 1 m

sẵn lòng để bạn/anh chị và người lớn sờ vào người một cách thiện chí và thường luôn hỗ trợ họ

cho phép người khác sờ vào một cách thiện chí và hỗ trợ họ nếu họ tiếp cận HS một cách thận trọng

chú ý đến hành vi bằng lời hoặc hành động của bạn

học sinh chủ động giao tiếp với người lớn và bạn học bằng cách nhìn họ

học sinh chỉ thỉnh thoảng nhìn để bắt chuyện

Page 196: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 196

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

Mới

Có chỉnh sửa

chào đáp lại bạn không cần nhắc

tự động giục nhiều lần

tự động giục chỉ một lần

giục chỉ 1 lần nếu được nhắc

thường xuyên lại gần và tìm cách dùng hành động để rủ người khác giao lưu

thỉnh thoảng lại gần và tìm cách dùng hành động để rủ người khác giao lưu

luôn nhìn một người đợi người đó lặp lại một hành động mong muốn

nếu được nhắc, HS sẽ nhìn một người đợi người đó lặp lại một hành động mong muốn

làm theo chỉ dẫn của người lớn và bạn học ít nhất 75% số lần

thường làm theo chỉ dẫn của người lớn ít nhất 75% số lần

bắt chước các chuỗi động tác hay lời nói gồm nhiều bước của bạn học

bắt chước những động tác đơn giản, một bước của bạn học

chào đáp lại bạn nhưng còn phải nhắc gián tiếp

thỉnh thoảng tự động giục nhiều lần

Page 197: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 197

Cách chấm điểm Ghi chú

luôn đồng ý không cần nhắc

đồng ý khi được nhắc

Mới

Mới

sẵn sàng tham gia các trò bạn rủ một cách vui vẻ

nếu bạn tiếp cận một cách thận trọng, sẽ tham gia một số trò bạn rủ

luôn đi tìm người vắng mặt sau khi đã tham gia vào một hoạt động vui nhộn với người lớn và bạn

luôn đi tìm người vắng mặt nếu người đó mang theo vật HS thích

tham gia các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem họ có chú ý xem HS làm gì không ít nhất 3 lần/ngày

tham gia các hoạt động để thu hút sự chú ý của người khác và nhìn xem họ có chú ý xem HS làm gì không ít nhất 6 lần/tuần (Không kể những hành động quậy phá để người khác chú ý)

Page 198: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 198

Cách chấm điểm Ghi chú

chỉ hỏi khi được nhắc

thường không cần nhắc nhở

chỉ làm khi có nhắc nhở

thường tự cho nhiều lần

thỉnh thoảng tự cho nhiều lần

tự cho một lần

cho một lần khi được nhắc

nói tên nhiều đồ vật cho 3 bạn học và người lớn biết không cần nhắc

làm 1 lần cho 1 bạn và nhiều lần cho người lớn mà không cần nhắc

làm 1 lần cho 1 bạn không cần nhắc

1 lần cho người lớn không cần nhắc

Khi lắng nghe và đối đáp với người lớn và bạn học

Khi lắng nghe và đối đáp với người lớn mà thôi

tự động và thường xuyên hỏi xin bạn đồ vật không cần nhắc

học sinh chào bạn không cần nhắc

học sinh chào bạn khi nhắc nhở bằng lời

Page 199: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 199

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Mới

HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ đang làm một hoạt động thích thú mà không cần người lớn gợi ý

HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ đang làm một hoạt động thích thú chỉ khi người lớn gợi ý

thường đến xem hoặc lại gần để tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện gì khi một vài bạn chuyển hướng chú ý sang vật đó hay sự kiện đó

thường đến xem hoặc lại gần để tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện gì khi nhiều bạn chỉ một vật hoặc di chuyển và tập trung chú ý vào một vật hay sự kiện

thường nghe theo những gì bạn nói hoặc ngầm định trong nhiều bối cảnh

chịu nghe lời ít nhất một bạn để điều chỉnh hành vi trong ít nhất một hoàn cảnh

thường xuyên để ý và điều chỉnh theo hành vi của bạn

đôi lúc để ý và điều chỉnh theo hành vi của bạn

Page 200: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 200

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

Mới

Mới

thường xuyên điều chỉnh để giúp bạn khi bạn gián tiếp cho biết mình có khó khăn (mình không nhìn thấy)

thường xuyên điều chỉnh để giúp bạn khi bạn yêu cầu HS làm một hành động (VD dịch sang)

biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 4 người khác thích và không thích

biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 2 người khác thích và không thích

thường xuyên hướng sự chú ý của một vài bạn và người lớn đến những thứ họ quan tâm

có thể hướng sự chú ý của ít nhất 1 người đến những gì người đó quan tâm ít nhất 2 lần/tuần

luôn nhận ra phản hồi trên nét mặt của bạn (VD cười và tỏ ra quan tâm, nhìn ra chỗ khác) chứng tỏ người đó có quan tâm đến thứ gì đó không

có phản ứng với mức độ quan tâm của bạn chỉ khi bạn nói thẳng ra chúng có hay không quan tâm

Page 201: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 201

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

1 lần trao đổi với người lớn

biết đi tìm một người, thu hút sự chú ý của họ và nói lại một lời nhắn bốn từ sau khi đi sang phòng kế bên

biết nói lại lời nhắn ba từ sau khi đến hết phòng

khi người khác đang nói chuyện, bé luôn đợi một người nhìn bé rồi mới nói hoặc tập trung sự chú ý của họ một cách đúng mực (xin lỗi)

sẽ đợi người đối thoại nói xong nếu một trong số họ ra hiệu bé hãy đợi

ít nhất 3 lần trao đổi với bạn và người lớn

2 lần trao đổi với bạn và người lớn

1 lần trao đổi với bạn và người lớn

thường xuyên tự động hỏi người lớn và bạn thông tin

thỉnh thoảng tự động hỏi người khác thông tin

Page 202: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 202

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửagiành và duy trì được tương tác với bạn và người lớn

kiên trì tìm cách thu hút sự chú ý của người lớn và bạn

có thể giành sự chú ý của những người lớn và bạn học đang quan tâm đến bé

có thể giành sự chú ý của những người lớn đang quan tâm đến bé

Page 203: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 203

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M1 4

3

2

1

M2 4

3

2

1

M3 4

3

2

1

M4 4

3

2

1

M5 4

3

2

1

Ngồi sinh hoạt theo nhóm nhỏ

HS sẽ ngồi yên không quấy phá trong 1 nhóm học tập nhỏ

HS có ngồi yên trong lúc học tập nhóm mà không quấy phá không? (VD bỏ nhóm ra ngồi riêng, chọc ghẹo bạn khác, gây mất tập trung nhiều lần, gây ồn không theo yêu cầu)

Ngồi sinh hoạt theo nhóm lớn

HS sẽ ngồi yên không quấy phá trong 1 nhóm học tập

HS có ngồi yên trong lúc học nhóm mà không quấy phá không? (VD bỏ nhóm ra ngồi riêng, chọc ghẹo bạn khác, gây mất tập trung nhiều lần, gây ồn không theo yêu cầu)

Chú ý đến GV trong nhóm

HS sẽ chú ý đến lời của GV trong lúc học nhóm nhỏ

HS có chú ý đến lời nói của GV trong lúc học nhóm hay không?

HS chú ý và làm theo lệnh của GV

Chú ý đến HS khác trong nhóm

HS sẽ chú ý đến những câu trả lời của HS khác trong giờ học nhóm nhỏ

HS có chú ý đến những câu trả lời của HS khác trong giờ học nhóm hay không?

HS quay sang theo dõi những HS khác đang nói và trả lời

Tuân theo chỉ dẫn nhóm - thống nhất cách hiểu và trả lời

HS sẽ tuân theo chỉ dẫn chung của nhóm

HS có tuân theo chỉ dẫn chung của nhóm không?

Mọi người hãy cho tay lên đầu

Page 204: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 204

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M6 4

3

2

1

M7 2

1

M8 2

1

M9 2

1

M10 2

1

Làm theo chỉ dẫn chung trong nhóm có phân biệt đối tượng

HS sẽ làm theo chỉ dẫn của nhóm yêu cầu HS biết phân biệt

HS có làm theo chỉ dẫn chung của nhóm yêu cầu HS biết phân biệt không?

Ai mặc áo xanh thì đứng lên - Ai mặc áo đỏ thì xếp thành hàng

Giơ tay để thu hút sự chú ý của GV đến một hoạt động

HS sẽ giơ tay xin trả lời câu hỏi ai muốn làm một hoạt động trước một nhóm HS

HS có giơ tay khi GV hỏi một nhóm HS ai muốn làm một hoạt động không?

Khi GV hỏi "Ai muốn hát bài hát tiếp theo nào?" HS sẽ giơ tay xin trả lời câu hỏi

Giơ tay để trả lời câu hỏi

HS biết giơ tay để trả lời những câu hỏi đơn giản

HS có biết giơ tay để trả lời những câu hỏi đơn giản không?

Ai đến lớp bằng xe buýt thì giơ tay, ai thích bánh sô cô la thì giơ tay --- chủ yếu là hồi đáp có/không

Giơ tay và nói tên đồ vật

Học sinh biết giơ tay và nói tên 1 vật bày trước lớp/nhóm

Học sinh có biết giơ tay để được gọi và nói tên 1 vật bày trước lớp/nhóm không?

GV hỏi cả nhóm: "Có ai biết cái này là cái gì không?", HS giơ tay và trả lời khi được GV gọi

Giơ tay và trả lời câu hỏi

HS biết giơ tay xin trả lời những câu hỏi đơn giản

HS có biết giơ tay xin trả lời những câu hỏi đơn giản không?

GV hỏi cả nhóm: "Mọi người, ai biết ….chúng ta có thể ăn gì vào bữa sáng?"

Page 205: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 205

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M11 2

1

M12 2

1

Đợi đến lượt trong giờ học nhóm

HS sẽ biết chờ đến lượt mình trong giờ sinh hoạt nhóm

HS có biết chờ đến lượt mình trong giờ sinh hoạt nhóm hay không?

Học tập thêm nhiều kỹ năng mới trong giờ học nhóm

HS sẵn sàng tiếp thu thêm những kỹ năng học đường mới trong lúc học nhóm

HS có tiếp thu được những kỹ năng học đường mới trong lúc học nhóm không?

Page 206: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 206

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

nhóm 1:3 trong 10 phút

nhóm 1:2 trong 10 phút

nhóm 1:2 trong 5 phút

Có chỉnh sửa

nhóm 1:12 (hay 1:16)

nhóm 1:8

nhóm 1:6 trong 15 phút

nhóm 1:4 75% thời gian

nhóm 1:3 75% thời gian

nhóm 1:2 75% thời gian

nhóm 1:2 50% thời gian

nhóm 1:4 75% thời gian

nhóm 1:3 75% thời gian

nhóm 1:2 75% thời gian

nhóm 1:2 50% thời gian

Có chỉnh sửa

nhóm 1 cô : 4 trò trong 15 phút

nhóm 1 cô : 16 trò trong 15 phút

trong nhóm 1:4, trả lời cùng lúc với các bạn với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi đã biết

Page 207: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 207

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

có thể tự trả lời các câu hỏi

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

nhóm 1: 4 với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi đã biết

nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi đã biết

tự giơ tay nhận làm một hoạt động nào đó với 50% số lần được hỏi trong nhóm có ít nhất 8 HS

Thay đổi mục tiêu của bài

tự giơ tay nhận làm một hoạt động nào đó với 50% số lần được hỏi trong nhóm có ít nhất 4 HS

chỉ cần nhắc bằng cử chỉ với tối đa 50% các câu hỏi đã biết

có thể tự trả lời các câu hỏi đã biết

chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải giơ tay xin trả lời với tối đa 50% các câu hỏi đã biết

có thể trả lời câu hỏi 1 cách độc lập

chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải giơ tay xin trả lời với tối đa 50% các câu hỏi đã biết

Page 208: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

HỌC NHÓM Trang 208

Cách chấm điểm Ghi chú

75% thời gian có nhắc nhở

điềm tĩnh chờ đến lượt và 75% thời gian không cần nhắc

sẵn sàng học thêm kỹ năng mới

học thêm kỹ năng mới sau nhiều lần dạy

Page 209: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 209

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

N1 2

1

N2 ráp hình 4

3

2

1

N3 2

1

N4 2

1

N5 2

1

N6 Xếp hàng khi được yêu cầu 2

1

N7 lập bảng tính toán 4

3

2

1

Thang điểm

Tuân theo lịch sinh hoạt thường ngày (soạn balô…)

HS biết tự động làm theo các nếp sinh hoạt thường ngày của lớp

HS có biết tự động theo các nếp sinh hoạt thường ngày của lớp như dọn bữa trưa, treo áo, v.v…

Độc lập trong những sinh hoạt ngoại khóa

HS độc lập trong những sinh hoạt ngoại khóa

Học sinh tự chơi trong giờ chơi tự do không?

Ngồi đợi trật tự khi đang chuyển giờ

Khi đang chuyển giờ học, HS sẽ ngồi đợi trật tự để bắt đầu giờ học tiếp theo

HS có ngồi đợi trật tự khi đang chuyển giờ không?

Di chuyển sang khu vực khác

HS sẽ trật tự di chuyển theo yêu cầu đến một khu vực khác trong lớp để thay đổi hoạt động chính khóa

HS có chuyển từ hoạt động này sang hoạt động khác được không?

Chờ đến phiên mình để làm gì đó (rửa tay…)

Học sinh sẽ chờ đến phiên mình trong các sinh hoạt của lớp học

Học sinh có chờ đến phiên mình trong các sinh hoạt của lớp học hay không (xếp hàng rửa tay, ra ngoài nghỉ giải lao)?

Học sinh sẽ đứng thành hàng theo yêu cầu và chịu đứng yên trong hàng

Học sinh có xếp hàng theo yêu cầu không?

Độc lập trong những hoạt động chính khóa

Học sinh sẽ làm việc độc lập trong học tập

Học sinh có thể làm việc độc lập trong lúc học không?

Page 210: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 210

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

N8 Lấy và trả học cụ 2

1

N9 2

1

N10 Đứng chờ chuyển giờ 2

1

Học sinh sẽ theo hướng dẫn lấy và trả học cụ của mình

Học sinh có biết lấy và trả học cụ của mình hay không?

Học sinh cất sách vở của mình lên kệ khi được yêu cầu vào cuối giờ học

Hoàn thành bài tập, mang bài làm đến nộp giáo viên hoặc cất đồ dùng đi

HS sẽ theo yêu cầu hoàn thành bài tập và mang bài đến nộp cho giáo viên hoặc cất đồ dùng đi

HS có biết hoàn thành bài tập theo yêu cầu và mang bài đến nộp cho giáo viên hoặc cất đồ dùng đi

Khi làm xong, HS cất vở bài tập đúng chỗ khi làm xong bài mà không cần nhắc

HS sẽ đứng chờ trật tự khi chuyển giờ sang hoạt động khác

HS có đứng chờ trật tự khi chuyển giờ sang hoạt động khác không?

Page 211: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 211

Cách chấm điểm Ghi chú

tự động làm

trong vòng 20 phút

15 phút

10 phút

5 phút

biết tự chờ trong 2 phút

tự làm

tự làm trong 2 phút

tự làm trong 30 giây

tự động làm

trong vòng 20 phút

15 phút

10 phút

5 phút

làm theo 50% chỉ dẫn không cần lời nhắc

tự chờ trong vòng 30 giây

làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc

làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc

Page 212: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 212

Cách chấm điểm Ghi chú

tự động làm

tự động làm

làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc

làm theo 50% chỉ dẫn không cần nhắc

tự động trong vòng 3 phút

50% số lần không cần nhắc

Page 213: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 213

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

P1 2

1

P2 2

1

P3 2

1

P4 2

1

P5 2

1

Tổng hợp khái quát các yêu cầu/bài tập

Học sinh có thể vận dụng kỹ năng đã có với một vật để áp dụng vào một vật tương tự

Học sinh có thể vận dụng kỹ năng đã có với một vật để áp dụng vào một vật tương tự không?

Nếu học sinh đã biết gọi một chiếc cốc màu nâu là "cốc", học sinh cũng sẽ biết gọi những chiếc cốc màu xanh, màu vàng và kẻ sọc là "cốc"

Tổng hợp khái quát kỹ năng học được từ các giáo viên

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng học từ giáo viên này để hồi đáp với các giáo viên khác

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng học từ giáo viên này để hồi đáp với các giáo viên khác không?

Nếu học sinh đã được giáo viên này dạy cách gọi tên cái "cốc", thì sẽ biết gọi tên cái cốc khi giáo viên khác yêu cầu

Tổng hợp khái quát trong các môi trường

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã thu nhận từ môi trường này sang môi trường khác.

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã thu nhận từ môi trường này sang môi trường khác không?

Nếu học sinh đã biết gọi tên cái "cốc" ở trường thì sẽ biết gọi tên cái "cốc" khi ở nhà

Vận dụng các kỹ năng đã biết trong hoạt động nhóm

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã học trong tiết học cá nhân vào tiết học nhóm với các bạn

Học sinh có thể vận dụng các kỹ năng đã học từ tiết học cá nhân trong các tiết học nhóm với các bạn không?

Nếu học sinh biết gọi tên cái cốc trong tiết học cá nhân thì cũng sẽ biết gọi tên cái cốc khi tham gia học trong nhóm nhỏ

Tổng hợp khái quát các dạng hồi đáp

Khi đã biết một cách hồi đáp với một tình huống, học sinh sẽ biết xử lý tình huống đó bằng nhiều cách khác

Khi đã biết một cách hồi đáp với một tình huống, học sinh có biết xử lý tình huống đó bằng nhiều cách khác không?

Khi nhìn thấy con chó, học sinh có thể nói "chó", "cún", "cẩu", "ki ki"… Khi được hỏi về "những thứ để ăn" học sinh có thể nói "táo, chuối, bánh mì" hay "bánh ngọt, bánh piza, táo"

Page 214: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 214

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

P6 2

1

Tổng hợp khái quát các kỹ năng ngôn ngữ

Học sinh có thể vận dụng những từ học được từ kỹ năng ngôn ngữ này sang các kỹ năng ngôn ngữ khác

Học sinh có thể vận dụng những từ học được từ kỹ năng ngôn ngữ này sang các kỹ năng ngôn ngữ khác không?

Khi đã biết dùng từ "cốc" để gọi tên cái cốc, học sinh sẽ biết dùng từ "cốc" để xin cái cốc và phân biệt nhận biết cốc. Nếu học sinh đã nhận ra cái cốc khi cô nói "con uống bằng vật này", học sinh sẽ biết trả lời "cốc" với câu hỏi "con uống bằng cái gì?"

Page 215: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 215

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể học với ít nhất 4 giáo viên

khi đã biết thực hiện yêu cầu gọi tên và nhận biết, sẽ lập tức biết vận dụng thực hiện nhiều yêu cầu cùng loại sau 2 lần dạy

tổng hợp khái quát giữa các vật tương tự sau 10 lần dạy

sẵn sàng vận dụng các kỹ năng đã biết để hồi đáp với giáo viên mới

dễ dàng vận dụng các kỹ năng đã học trong lớp ra môi trường ngoài lớp học mà không cần nhắc

vận dụng các kỹ năng đã học trong lớp ra môi trường ngoài lớp học với lời nhắc không đáng kể

tự biết vận dụng các kỹ năng đã học trong khi học nhóm

biết vận dụng các kỹ năng đã học khi học nhóm nếu được nhắc đôi chút bằng lời

Tự biết dùng nhiều và đa dạng các cách trả lời phù hợp chứ không chỉ một dạng

biết vài cách trả lời khác nhau khi được nhắc đôi chút bằng lời

Page 216: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 216

Cách chấm điểm Ghi chú

Khi học sinh đã biết nhận ra một vật khi biết chức năng, học sinh sẽ biết gọi tên vật đó khi biết chức năng

Khi đã biết gọi tên một vật, học sinh sẽ biết yêu cầu và nhận ra vật đó

Page 217: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 217

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

Q1 Nhận mặt chữ 4

3

2

1

Q2 Nói tên các chữ cái 4

3

2

1

Q3 Đưa cô chữ đọc là "ssss" 4

3

2

1

Q4 Đọc được chữ cái 4

3

2

1

Thang điểm

Học sinh sẽ nhận được mặt chữ hoa và chữ thường

Học sinh có nhận được mặt chữ hoa và chữ thường không?

Khi được cho xem 3 chữ, học sinh có thể chỉ ra đâu là chữ B

Học sinh sẽ nói được tên của các chữ hoa và chữ thường

Học sinh có nói được tên của các chữ hoa và thường hay không?

Khi cho xem chữ B hoa, học sinh sẽ nói được "đây là chữ B"

Nhận ra âm của các chữ cái

Học sinh sẽ có thể chỉ ra chữ nào vừa được phát âm

Học sinh có thể chỉ ra chữ nào vừa được phát âm không?

Học sinh sẽ có thể đọc được các chữ cái

Học sinh có thể đọc được các chữ cái không?

Chữ này đọc thế nào nhỉ? (giơ cho học sinh thấy chữ B)

Page 218: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 218

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Q5 Ghép chữ với ảnh 4

3

2

1

Q6 Ghép từ với từ 4

3

2

1

Q7 2

1

Q8 2

1

Học sinh có thể ghép chữ với ảnh

HS có thể ghép chữ với ảnh không?

Khi được đưa thẻ chữ "mèo" và 3 ảnh con mèo, chó, và chim, học sinh sẽ ghép đúng thẻ chữ với ảnh tương ứng là mèo

Học sinh có thể ghép 1 thẻ chữ với thẻ chữ tương ứng nhưng khác phông khi đưa ra 3 thẻ chữ khác nhau để lựa chọn

Học sinh có thể ghép 1 thẻ chữ với thẻ chữ tương ứng nhưng khác phông chữ khi đưa ra 3 thẻ chữ khác nhau để lựa chọn không?

Khi đưa cho HS thẻ chữ "con dơi" và 3 thẻ chữ khác kiểu chữ (con dơi, mèo, và cái mũ), HS sẽ ghép đúng với thẻ chữ tương ứng

Đọc từng chữ trong một từ từ trái sang phải

Học sinh sẽ có thể đọc từng chữ trong một từ từ trái sang phải

Học sinh sẽ có thể đọc từng chữ một trong từ từ trái sang phải hay không?

Khi cho xem chữ "ma", học sinh sẽ nói m-a

Ghép từng chữ rời thành từ trong thẻ chữ

Học sinh có thể ghép từng chữ rời thành từ trên thẻ 5 chữ

Học sinh có thể ghép từng chữ rời thành từ trên thẻ 5 chữ không?

Khi có bảng chữ có từ "tàu", học sinh sẽ có thể tìm, những chữ cái thích hợp để ghép thành chữ "tàu"

Page 219: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 219

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Q9 Điền chữ / từ thiếu 2

1

Q10 Đọc những từ đơn giản 4

3

2

1

Q11 Tự luận ra/giải mã từ mới 2

1

Q12 4

3

2

1

Q13 4

3

2

1

Q14 Điền từ thiếu 2

1

Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - 3 chữ… học sinh biết lấy thêm 1 chữ điền vào cho đủ thành từ có nghĩa tương ứng với ảnh

Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - 3 chữ… học sinh có biết lấy thêm 1 chữ điền vào cho đủ thành từ có nghĩa tương ứng với ảnh không?

Khi có ảnh con chó và có 2 chữ c-ó, học sinh sẽ lấy thêm chữ h để ghép thành từ "chó"

Học sinh có thể đọc được các từ

Học sinh có thể đọc được các từ hay không?

Học sinh sẽ có thể tự luận ra/giải mã từ mới

Học sinh sẽ có thể tự luận ra/giải mã từ mới không?

Đọc tập hợp một số từ từ trái sang phải

Học sinh có thể đọc được các cụm từ

Học sinh có thể đọc được các cụm từ không?

Đọc câu đơn giản gồm 3 đến 6 từ

Học sinh sẽ có thể đọc cả câu Học sinh sẽ có thể đọc cả câu hay không?

Học sinh sẽ có thể chọn 1 trong số nhiều từ để điền cho chọn vẹn 1 câu không hoàn chỉnh

Học sinh có thể chọn 1 trong số nhiều từ để điền cho chọn vẹn 1 câu không hoàn chỉnh không?

Page 220: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 220

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Q15 2

1

Q16 2

1

Q17 2

1

Đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản

HS biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản

HS có biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản không? (vd: đưa cốc đỏ cho mẹ, lại ôm bố)

Lại lấy cốc, đặt búp bê lên giường, ôm búp bê, để cốc lên bệ rửa, đưa cho Jason cái bút chì, cho giày vào hộp, đội mũ của bố lên

Đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc

HS biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc

HS có biết đọc và làm theo những chỉ dẫn đơn giản trên tờ giao việc (vd khoanh tròn con chim, vẽ đường thẳng dưới đôi giày) không?

Vẽ một đường thẳng nối con khỉ với quả chuối, gạch chân chữ A và đánh dẫu X vào hình tròn, tô hình vuông màu đỏ, vẽ một hình khối quanh cái cây, viết số 3 trong hình tam giác

Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn

Học sinh có thể đọc các câu và trả lời những câu hỏi đọc hiểu về các câu đó

Học sinh có thể đọc nhiều câu và trả lời những câu hỏi về đọc hiểu hay không?

Page 221: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 221

Cách chấm điểm Ghi chú

Nhận dạng được 26 chữ cái

có thể nhận dạng ít nhất 15 chữ cái

nhận dạng ít nhất là 10 chữ cái

nhận dạng ít nhất 5 chữ cái

có thể nói được tên của 26 chữ cái

có thể nói được tên của 15 chữ cái

nhận dạng âm của 10 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

nhận dạng âm của 10 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

có thể nói được tên của ít nhất 10 chữ cái

có thể nói được tên của ít nhất 5 chữ cái

có thể nhận ra âm của ít nhất 20 chữ cái

có thể nhận ra âm của ít nhất 20 chữ cái

Page 222: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 222

Cách chấm điểm Ghi chú

ghép 5 từ với ảnh tương ứng

ghép 2 từ với ảnh tương ứng

Có chỉnh sửa

cùng phông, chỉ 1 chữ khác

có thể ghép ít nhất 20 từ với ảnh tương ứng

có thể ghép 10 từ với ảnh tương ứng

khác phông có 1 chữ khác trong từ không định để ghép

cùng phông, 2 chữ khác ở thẻ chữ không định để ghép

cùng phông, 3 chữ khác không phải ở thẻ chữ tương ứng

có thể chỉ và đọc chữ trong từ 5 chữ (từ trái sang phải mà không cần nhắc)

có thể chỉ và đọc chữ trong từ 3 chữ (từ trái sang phải mà chỉ cần nhắc 1 lần cho 1 chữ)

có thể ghép chữ rời thành từ có tới 5 chữ khi đưa cho cả những chữ không cần dùng đến (td: từ "mai" thì đưa cả chữ m-a-i- và e-a)

có thể ghép chữ rời thành từ có tới 3 chữ khi không đưa chữ thừa nào và kiểu chữ không giống nhau (td: từ "ma" thì chỉ đưa chữ m-a)

Page 223: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 223

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể đọc ít nhất 50 từ

có thể đọc ít nhất 10 từ

có thể đọc ít nhất 10 từ

có thể đọc ít nhất 5 từ

Có chỉnh sửa

có thể đọc 10 cụm 3 từ

có thể đọc 5 cụm 3 từ

có thể đọc 2 cụm 3 từ

có thể đọc 10 câu gồm 4 đến 6 từ

đọc 5 câu gồm 4 đến 6 từ

đọc 2 câu gồm 4 đến 6 từ

có thể điền chữ ở bất cứ vị trí nào với 10 từ

có thể điền chữ ở ít nhất 1 vị trí với ít nhất 5 từ

có thể tự luận ra cách đọc của 20 từ mới (chưa biết mặt hoặc cách đọc) gồm ít nhất 4 chữ

có thể tự luận ra/giải mã bất cứ từ nào có phụ âm-nguyên âm-phụ âm dựa trên những âm vị đã biết

có thể đọc bất kỳ cụm từ nào có những từ đã biết

có thể đọc bất cứ câu nào có từ quen thuộc

có thể chọn từ thích hợp trong số 3 từ khác nhau 50% mặt chữ

có thể chọn từ thích hợp trong số 2 từ khác hơn 50% mặt chữ

Page 224: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐỌC Trang 224

Cách chấm điểm Ghi chú

Mới

Mới

có thể đọc được ít nhất 20 câu và làm được ít nhất 6 hành động đơn giản

có thể đọc được ít nhất 10 câu và làm được ít nhất 3 hành động đơn giản (vd đưa, lấy, đặt, mặc vào, cho vào)

có thể đọc được ít nhất 20 câu và làm được ít nhất 6 chỉ dẫn khác nhau

có thể đọc được ít nhất 10 câu và làm được ít nhất 3 chỉ dẫn khác nhau (vd khoanh tròn, gạch chân, tô màu)

có thể đọc 3 câu và trả lời những câu hỏi đơn giản liên quan đến nội dung

có thể đọc 1 câu đơn giản và trả lời 1 câu đơn giản về nội dung

Page 225: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 225

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

R1 2

1

R2 4

3

2

1

R3 2

1

R4 Đếm vật được đưa 4

3

2

1

R5 4

3

2

1

R6 2

1

Bài số

Thang điểm

Thuộc lòng số đếm khi được nhắc

Học sinh sẽ có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm đoạn đầu

Học sinh có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm đoạn đầu không?

Thuộc lòng số đếm

Học sinh thuộc lòng số đếm đến 100

Học sinh có thuộc lòng số đếm không?

Đếm vật khi được nhắc

Học sinh có thể đếm vật tiếp đến 10 khi có người đếm lúc đầu

Học sinh có thể đếm vật tiếp đến 10 khi có người đếm lúc đầu không?

Học sinh sẽ có thể đếm vật được đưa kể cả khi các vật đó không được xếp thành hàng thẳng

Học sinh có thể đếm vật được đưa kể cả khi các vật đó không được xếp thành hàng thẳng không?

Đếm để lấy ra một số lượng vật nhất định

HS có thể đếm để lấy ra một số lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn

HS có thể đếm để lấy ra một số lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn không?

Khi đưa HS 7 khối gỗ và yêu cầu "lấy cho cô 5 khối", HS sẽ đếm để lấy ra 5 khối

Đọc chữ số theo thứ tự

Học sinh biết đọc chữ số trong một dãy số (từ bé đến lớn hoặc ngược lại)

Học sinh có biết đọc chữ số trong một dãy số?

Page 226: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 226

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

R7 4

3

2

1

R8 4

3

2

1

R9 "hơn" 2

1

R10 "kém" 2

1

R11 "một vài" 2

1

R12 "tất cả" 2

1

Gọi tên các mặt số

Học sinh biết tên các số trong phạm vi 100

Học sinh có biết tên các số không?

Ghép số với lượng vật tương ứng

Học sinh biết ghép số với lượng vật tương ứng và ngược lại

Học sinh có biết ghép số với lượng vật tương ứng và ngược lại không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "hơn"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "hơn" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "kém"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "kém" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "một vài"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "một vài" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "tất cả"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "tất cả" không?

Page 227: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 227

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

R13 "số không/không" 2

1

R14 2

1

R15 "giống" 2

1

R16 "khác" 2

1

R17 "lớn/nhiều hơn" 2

1

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "số không/không"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "số không/không" không?

Phân biệt - Khi đưa 2 cái bát, một đựng bỏng ngô, một không có gì, và hỏi "cái nào không có gì?, HS chỉ sang cái bát không có gì. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS xem một cái lọ bánh không có gì, và hỏi "có mấy cái bánh trong lọ?" HS trả lời "không có gì"

Thêm vật để có một lượng nhất định

Khi đưa cho học sinh một số lượng vật, HS biết số lượng phải lấy thêm để được một lượng nhất định

HS có tính ra được phải lấy thêm bao nhiêu để có được một lượng nhất định hay không?

Đưa HS 2 cái thìa và yêu cầu cần có 4 cái thìa, HS sẽ lấy thêm 2 cái thìa

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "giống"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "giống" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "khác"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "khác" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "lớn/nhiều hơn"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "lớn/nhiều hơn" không?

Page 228: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 228

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

R18 "thêm" 2

1

R19 4

3

2

1

R20 4

3

2

1

R21 Biết xem giờ 4

3

2

1

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "thêm"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "thêm" không?

Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để trong đĩa cùng một số khối để ngoài, và yêu cầu "thêm 2 khối nữa", HS sẽ đặt thêm khối vào đĩa. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS thấy cô đang cho đậu vào lọ và hỏi "cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "cho thêm đậu vào"

Đi lấy ra một lượng nhất định từ một lượng nhiều hơn

HS biết đi cách đó ít nhất khoảng 3m và đếm để lấy về một lượng nhất định các vật giống nhau (trong phạm vi 10) từ một lượng nhiều hơn

HS có biết đi cách đó ít nhất khoảng 3m và đếm để lấy về một lượng nhất định các vật giống nhau (trong phạm vi 10) từ một lượng nhiều hơn không?

Khi hỏi HS "Đi lấy 5 cái thìa cho cô", HS sẽ đi đến ngăn kéo tủ và lấy 5 cái thìa về

Cộng các số với nhau

Học sinh có thể cộng các số với nhau có phải nhớ thêm một hàng đơn vị (vd: 7+6=13 viết 3 nhớ 1)

Học sinh có biết cộng các số với nhau không?

Học sinh biết xem giờ nói chính xác đến từng phút

Học sinh có biết xem giờ nói chính xác đến từng phút không?

Page 229: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 229

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

R22 2

1

R23 2

1

R24 4

3

2

1

R25 "bằng nhau" 2

1

R26 2

1

R27 "trừ" 2

1

R28 "cộng" 2

1

Nói đúng tên tiền xu

HS biết tên tất cả các loại tiền xu

HS có biết tên tất cả các loại tiền xu không?

Phân biệt giá trị của tiền xu

HS biết phân biệt giá trị của tất cả các loại tiền xu

HS có biết phân biệt giá trị của tất cả các loại tiền xu không?

Trao đổi tiền xu để được giá trị tương đương

HS biết đổi tiền xu để được giá trị tương đương

HS có biết đổi tiền xu để được giá trị tương đương không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bằng nhau"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bằng nhau" không?

"không bằng nhau"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "không bằng nhau"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "không bằng nhau" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "trừ"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "trừ" không?

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "cộng"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "cộng" không?

Page 230: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 230

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

R29 "bớt đi/lấy đi" 2

1

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bớt đi/lấy đi"

HS có thể phân biệt và chỉ ra những trường hợp ứng với từ "bớt đi/lấy đi" không?

Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để trong đĩa cùng một số khối để ngoài, và yêu cầu "bớt đi 2 khối", HS sẽ lấy các khối ra khỏi đĩa. Chỉ ra trường hợp - khi cho HS thấy cô đang lấy khối ra khỏi đĩa và hỏi "cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "lấy đi"

Page 231: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 231

Cách chấm điểm Ghi chú

đếm đến 30

đến 20

đến 10

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

trong phạm vi 20

trong phạm vi 10

trong phạm vi 20

trong phạm vi 10

trong phạm vi 5

biết đọc dãy số từ 1 đến 10

có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có người đếm trước 1, 2

có thể đếm theo giáo viên đến 10 (bắt chước)

có thể đếm đến bất cứ số nào trong phạm vi 30

có thể đếm vật tiếp đến 10 nếu ta nhắc phần đầu 1, 2

có thể đếm theo GV đến 10 (nói theo) kể cả khi GV thay đổi tốc độ đếm (vd 1,2…(dừng) 3,…,4, 5…,6,v.v…)

có thể đếm đến đến bất cứ số nào trong phạm vi 100

trong phạm vi 5 kể cả khi các vật không được xếp thành hàng thẳng

có thể đếm bất kỳ số lượng nào trong phạm vi 30

biết đọc dãy số từ 1 đến 10 khi được nhắc "1, 2…" và GV chỉ vào từng số

Page 232: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 232

Cách chấm điểm Ghi chú

biết mặt số trong phạm vi 100

trong phạm vi 30

trong phạm vi 20

trong phạm vi 10

có thể ghép lượng vật với số (và ngược lại) trong phạm vi 30

có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 20

có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 10

có thể ghép lượng vật với số trong phạm vi 5

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

Page 233: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 233

Cách chấm điểm Ghi chú

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết lấy thêm vật để có được số lượng trong phạm vi 10

biết lấy thêm vật để có được số lượng trong phạm vi 5

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

Page 234: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 234

Cách chấm điểm Ghi chú

lấy được lượng trong phạm vi 10 Mới

lấy được lượng trong phạm vi 6

lấy được lượng trong phạm vi 6

lấy được lượng trong phạm vi 2

cộng 2 số từ 1-10

chính xác đến từng phút

đến từng khoảng 15 phút

đến từng khoảng 1/2 giờ

đến từng giờ

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

cộng 2 số trong phạm vi từ 1-99 có phải nhớ thêm một hàng đơn vị

cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20 có phải nhớ thêm một hàng đơn vị

cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20 không phải nhớ thêm một hàng đơn vị

Page 235: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 235

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

trong phạm vi 5 trăm đồng

trong phạm vi 2 trăm 50 đồng

trong phạm vi 1 trăm đồng

phân biệt được tên của 4 loại tiền xu

phân biệt được tên của 2 loại tiền xu

phân biệt được giá trị của 4 loại tiền xu

phân biệt được giá trị của 2 loại tiền xu

biết cộng giá trị của các loại tiền xu trong phạm vi 1 nghìn đồng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

Page 236: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TOÁN Trang 236

Cách chấm điểm Ghi chú

biết phân biệt VÀ chỉ ra những trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những trường hợp tương ứng

Page 237: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VIẾT Trang 237

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

S1 Vẽ trên giấy Học sinh sẽ có thể vẽ trên giấy 2

1

S2 2

1

S3 4

3

2

1

S4 Đồ theo chữ và số HS biết đồ theo chữ và số 2

1

S5 4

3

2

1

Bài số

Thang điểm

Học sinh có thể vẽ trên giấy hay không?

Tô màu giữa các đường kẻ

HS biết tô màu giữa các đường kẻ

HS có biết tô màu giữa các đường kẻ không?

Đồ theo các đường thẳng và hình vẽ

HS biết đồ theo các đường thẳng và hình vẽ

HS có biết đồ theo các đường thẳng và hình vẽ không?

HS có biết đồ theo chữ và số không?

Bắt chước vẽ đường thẳng

HS biết vẽ lại đường thẳng đơn giản

HS có biết vẽ lại đường thẳng đơn giản không?

Page 238: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VIẾT Trang 238

Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VDBài số

Thang điểm

S6 Bắt chước vẽ đường cong 4

3

2

1

S7 Viết chữ theo mẫu Học sinh có thể viết lại chữ 4

3

2

1

S8 Viết số theo mẫu Học sinh có thể viết lại số 4

3

2

1

S9 Tự viết chữ 4

3

2

1

S10 Tự viết số 4

3

2

1

Học sinh biết bắt chước vẽ lại đường cong

Học sinh có biết bắt chước vẽ lại đường cong không?

Học sinh có thể viết lại chữ không?

Học sinh có thể viết lại số hay không?

Học sinh sẽ có thể tự viết chữ mà không cần theo mẫu

Học sinh có thể tự viết chữ mà không cần theo mẫu hay không?

Học sinh sẽ có thể tự viết số mà không cần theo mẫu

Học sinh có thể tự viết số mà không cần theo mẫu hay không?

Page 239: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VIẾT Trang 239

Cách chấm điểm Ghi chú

đồ theo đường thẳng và đường cong

đồ theo đường thẳng

có thể cầm bút chì hay bút sáp màu đúng cách và vẽ đường kẻ trên giấy

dùng bút chì hay bút sáp vẽ đường kẻ ngắn trên giấy

biết tô màu gọn gàng trong các đường kẻ vẽ các hình khác nhau (tối đa khoảng 5 cm2)

biết tô màu gọn gàng trong đường kẻ của một hình vẽ to (tối đa khoảng 10cm2)

đồ theo các đường kẻ, hình có đường cong và thẳng

Tách S3 cũ thành 2 mục

đồ theo các hình có đường cong (hình tròn và ô van) HOẶC đường thẳng (hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật) chỉ trệch ra ngoài hình mẫu khoảng 3-6mm

đồ theo chữ và số chỉ trệch ra ngoài hình mẫu từ 3-6mm

Tách S3 cũ thành 2 mục

đồ theo các chữ chỉ có đường thẳng (vd A, E, F, 1, 4, 7)

vẽ lại các đường thẳng và các hình gọn gàng (đúng cả hình dáng và chiều hướng)

vẽ lại gần giống các đường thẳng và các hình

vẽ lại gần giống các đường thẳng có cần trợ giúp

vẽ lại các đường thẳng đơn giản có cần cầm tay trợ giúp và chỉ cho

Page 240: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VIẾT Trang 240

Cách chấm điểm Ghi chú

vẽ lại gần giống các đường cong phức tạp

viết nắn nót ít nhất 10 chữ hoa và thường

viết lại gần giống 10 chữ

viết lại gần giống 5 chữ

viết lại nắn nót từ số 1 đến số 100

viết lại nắn nót từ số 1 đến số 20

viết lại gần giống từ số 1đến số 10

viết lại gần giống 5 số bất kỳ

viết được ít nhất 10 chữ

có thể viết lại gần giống 10 chữ

viết nắn nót từ số 1 đến số 100

viết nắn nót từ số 1 đến số 20

viết gần giống từ số 1đến số 10

viết gần giống 5 số bất kỳ không cần mẫu

vẽ lại các đường cong và các hình gọn gàng (đúng hình dáng, kích thước, và hướng)

vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản có cần trợ giúp

vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản có cần trợ giúp cầm tay hoặc chỉ cho

viết nắn nót tất cả các chữ hoa và thường gọn trong đường kẻ

có thể viết các chữ hoa và không hoa trong hàng

có thể viết lại gần giống 5 chữ mà không cần mẫu

Page 241: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GHÉP VẦN Trang 241

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

T1 2

1

T2 2

1

T3 Chép chữ 2

1

T4 2

1

Thang điểm

Ghép từng thẻ chữ với các chữ trên thẻ từ

Học sinh biết ghép từng thẻ chữ rời với các chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ

Học sinh có biết ghép từng thẻ chữ rời với các chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ không?

Khi đưa HS thẻ từ "TÀU", HS sẽ ghép từng thẻ chữ T, À, U với các chữ trên thẻ từ TÀU

Điền chữ còn thiếu để hoàn chỉnh từ

Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh sẽ thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó

Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh có thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó không?

Khi được đưa tranh vẽ cái bàn cùng với thẻ chữ B, N, học sinh sẽ lấy thêm thẻ chữ À (trong số những thẻ chữ À, O, I, U) để xếp thành chữ BÀN

Học sinh sẽ có thể viết tay hoặc đánh máy lại chữ có 6 từ

HS có thể viết tay hoặc đánh máy lại các từ không?

Viết chữ còn thiếu để hoàn chỉnh từ

Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh sẽ viết thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó

Khi được đưa tranh vẽ một vật và 2 trong số 3 chữ làm nên từ tả vật đó, học sinh có biết viết thêm chữ còn thiếu vào để hoàn chỉnh từ 3 chữ đó không?

Khi đưa tranh con mèo và thẻ từ viết M O, học sinh sẽ viết thêm chữ È vào để thành từ MÈO

Page 242: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GHÉP VẦN Trang 242

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

T5 Đánh vần bằng miệng 4

3

2

1

T6 Đánh vần bằng cách viết 4

3

2

1

T7 2

1

Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng miệng

Học sinh có thể đánh vần bằng miệng hay không?

Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng cách viết ra hoặc đánh máy

Học sinh sẽ có thể đánh vần bằng cách viết ra hoặc đánh máy không?

Đánh vần tên của chính mình

Học sinh có thể đánh vần tên của mình bằng miệng và bằng cách viết/đánh máy

Học sinh có thể đánh vần tên của mình bằng miệng và bằng cách viết/đánh máy không?

Page 243: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GHÉP VẦN Trang 243

Cách chấm điểm Ghi chú

Có chỉnh sửa

có thể viết lại từ 3 chữ

có thể ghép từng chữ ứng với các chữ trong từ có 5 chữ khi đưa cả những thẻ chữ không dùng đến (td: thẻ từ TÀU, đưa thẻ chữ T, À, U, và E, I)

có thể ghép từng chữ ứng với các chữ trong từ có 3 chữ khi không đưa thừa thẻ chữ nào cả (td: thẻ từ BÁT, đưa thẻ chữ B, À, T, và E, I)

có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 10 từ

có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 5 từ

có thể viết tay hoặc đánh máy lại chính các từ 6 chữ cả hoa và thường, đúng hàng và khoảng cách

có thể viết thêm chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 10 từ

có thể viết thêm chữ thiếu ở bất cứ vị trí nào trong từ với ít nhất 5 từ

Page 244: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

GHÉP VẦN Trang 244

Cách chấm điểm Ghi chú

25 từ

10 từ

5 từ

2 từ

25 từ Có chỉnh sửa

10 từ

5 từ

2 từ

Mớiđánh vần bằng miệng và cả viết/đánh máy

đánh vần bằng miệng, hoặc viết/đánh máy

Page 245: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 245

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

U1 Kéo quần lên và xuống 1

2

U2 Đi giày vào và cởi giầy ra 2

1

U3 Mặc và cởi áo chui đầu 2

1

U4 2

1

U5 Mặc và cởi quần 2

1

U6 Đi vào và cởi tất ra 2

1

Thang điểm

Học sinh sẽ có thể tự kéo quần lên và xuống khi đi vệ sinh

Học sinh có thể tự kéo quần lên và xuống khi đi vệ sinh hay không?

Học sinh có thể đi giày vào (không cần buộc dây) và tự cởi ra

Học sinh có thể đi giày vào (không cần buộc dây) và tự cởi ra không?

Học sinh có thể tự mặc và cởi áo chui đầu không cần giúp đỡ

Học sinh có thể tự mặc và cởi áo chui đầu không cần giúp đỡ không?

Mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy

Học sinh có thể mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy) mà không cần giúp đỡ

Học sinh có thể mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy) mà không cần giúp đỡ không?

Học sinh có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya)

Học sinh có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya) không?

Học sinh có thể tự đi vào và cởi tất ra

Học sinh có thể tự đi vào và cởi tất ra không?

Page 246: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 246

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

U7 Mặc và cởi áo khoác 2

1

U8 Mở phéc mơ tuya 2

1

U9 Kéo phéc mơ tuya 2

1

U10 2

1

Học sinh có thể tự mặc (không cần cài khuy, khuy bấm và cởi phéc mơ tuya) và cởi áo khoác (có cởi khuy hoặc khuy bấm, cởi phéc mơ tuya)

Học sinh có thể tự mặc và cởi áo khoác không?

Học sinh sẽ có thể mở phéc mơ tuya ở quần áo, ba lô và một số thứ tương tự mà không cần giúp đỡ

Học sinh có thể mở phéc mơ tuya ở quần áo, ba lô và một số thứ tương tự mà không cần giúp đỡ không?

Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc mơ tuya ở balô hoặc các vật tương tự

Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc mơ tuya (kể cả việc cài phéc mơ tuya) không?

Sử dụng phéc mơ tuya ở quần áo

HS biết tự cài và kéo phéc mơ tuya ở quần áo

HS có biết tự cài và kéo phéc mơ tuya ở quần áo không?

Page 247: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 247

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

U11 Cài khuy 4

3

2

1

U12 Dùng khuy bấm 2

1

U13 Cài khóa dây thắt lưng 2

1

U14 Chỉnh sửa quần áo khi cần 2

1

U15 Buộc dây giày Học sinh biết tự buộc dây giày 2

1

Học sinh biết tự cài khuy ở quần áo

Học sinh có biết tự cài khuy ở quần áo không?

Học sinh sẽ cởi và cài khuy bấm ở quần áo

Học sinh có biết cởi và cài khuy bấm ở quần áo không?

Học sinh có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng

Học sinh có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng không?

Học sinh sẽ biết chỉnh sửa quần áo khi cần

Học sinh có biết chỉnh sửa quần áo khi cần không?

Học sinh có biết tự buộc dây giày không?

Page 248: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 248

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể kéo quần lên và xuống

có thể kéo lên hoặc xuống

có thể cởi ra và đi vào (không cần buộc dây)

có thể hoặc cởi ra hoặc đi vào

có thể cởi và mặc áo chui đầu đúng cách

có thể mặc hoặc cởi áo chui đầu

có thể tự mặc và cởi áo sơ mi loại cài khuy (không cần cài khuy)

có thể mặc hoặc cởi áo sơ mi loại cài khuy

có thể tự mặc và cởi quần (không cần cài khuy, khuy bấm hay kéo phéc mơ tuya)

có thể tự mặc hoặc cởi quần

có thể tự đi vào và cởi tất ra

có thể tự đi vào hoặc cởi tất ra

Page 249: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 249

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể tự cởi (kể cả việc cởi khuy, khuya bấm và phéc mơ tuya) và mặc áo khoác vào (không cần cài khuy, khuy bấm và kéo phéc mơ tuya)

có thể cởi hoặc mặc áo khoác vào

có thể tự mở phéc mơ tuya ở quần áo, balô hoặc các vật tương tự

có thể tự mở và kéo phéc mơ tuya ở balô hay vật tương tự khi được nhắc bằng lời hoặc hành động

biết tự cài và cởi phéc mơ tuya ở balô hoặc các vật tương tự

biết cài phéc mơ tuya ở quần áo, balô hoặc các vật tương tự khi được nhắc bằng lời hoặc hành động

tự cài, kéo và mở phéc mơ tuya ở quần áo

kéo phéc mơ tuya ở quần áo

Page 250: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 250

Cách chấm điểm Ghi chú

mở khuy nhỏ ở áo

tự buộc không cần giúp

có thể cài khuy ở áo sơ-mi

có thể cài khuy to không phải ở quần áo

mở khuy to không phải ở quần áo

có thể cởi và cài khuy bấm ở quần áo

có thể cởi và cài khuy bấm không phải ở quần áo

có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng ở quần áo

có thể tự tháo và cài khóa dây thắt lưng không phải ở quần áo

có thể chỉnh sửa mà không cần nhắc

tự chỉnh sửa khi được nhắc

có thể làm ít nhất 1 khâu trong khi buộc dây giày

Page 251: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĂN Trang 251

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểm

V1 Ăn bằng ngón tay 2 một cách độc lập

1

V2 Hút nước bằng ống 2 một cách độc lập

1

V3 Uống từ cốc 2 1 cách độc lập

1

V4 Dùng thìa và dĩa 2 một cách độc lập

1

V5 Dùng dao phết đồ ăn 2 một cách độc lập

1

V6 Rót nước vào cốc 2 một cách độc lập

1

V7 Cắt thức ăn bằng dao 2 một cách độc lập

1

V8 2 một cách độc lập

1

V9 Dọn bàn sau khi ăn 2 một cách độc lập

1

Thang điểm

Học sinh có thể dùng ngón tay để ăn

Học sinh có thể dùng ngón tay để ăn không? chỉ khi nào có nhắc bằng

cử chỉ hay lời nói

Học sinh có thể uống bằng ống hút

Học sinh có thể uống bằng ống hút hay không?

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

Học sinh sẽ có thể uống từ cốc mà không đổ ra ngoài

Học sinh sẽ có thể uống từ cốc mà không đổ ra ngoài không?

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

Học sinh có thể dùng thìa và dĩa khi được đưa thức ăn đã cắt nhỏ

Học sinh có thể dùng thìa và dĩa khi được đưa thức ăn đã cắt nhỏ không?

thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý

Học sinh dùng dao phết đồ ăn

Học sinh có biết dùng dao phết đồ ăn không? thực hiện với lời nhắc hoặc

cử chỉ gợi ý

Học sinh biết rót nước từ bình lớn vào cốc mà không đổ ra ngoài

Học sinh có biết rót nước từ bình lớn vào cốc mà không đổ ra ngoài không?

thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý

Học sinh sẽ có thể tự cắt thức ăn bằng dao

Học sinh sẽ có thể tự cắt thức ăn bằng dao hay không?

thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý

Dọn thức ăn đã chuẩn bị ra bàn

Học sinh sẽ có thể dọn thức ăn ra bàn mà không cần nhờ giúp hay nhắc nhở

Học sinh sẽ có thể dọn thức ăn ra bàn mà không cần nhờ giúp hay nhắc nhở hay không?

thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý

Học sinh sẽ dọn bàn sau khi ăn

Học sinh có biết dọn bàn sau khi ăn không? thực hiện với lời nhắc hoặc

cử chỉ gợi ý

Page 252: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĂN Trang 252

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Cách chấm điểmThang điểm

V10 2 một cách độc lập

1

Giữ khu vực ăn uống sạch sẽ

Học sinh sẽ giữ khu vực ăn uống sạch sẽ trong khi ăn

Học sinh sẽ giữ khu vực ăn uống sạch sẽ trong khi ăn không?

thực hiện với lời nhắc hoặc cử chỉ gợi ý

Page 253: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĂN Trang 253

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Page 254: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĂN Trang 254

Ghi chú

Page 255: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ CHĂM SÓC Trang 255

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

W1 Rửa tay 2

1

W2 Lau khô tay 2

1

W3 Rửa mặt 2

1

W4 Lau khô mặt 2

1

W5 2

1

W6 Đánh răng Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc 2

1

W7 Xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần 2

1

Thang điểm

Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp đỡ

Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp đỡ hay không?

Học sinh có thể lau khô tay mà không cần giúp đỡ

Học sinh có thể lau khô tay mà không cần giúp đỡ hay không?

Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp đỡ

Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp đỡ hay không?

Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà không cần giúp đỡ

Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà không cần giúp đỡ hay không?

Chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc

Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ

Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ hay không?

Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc hay không?

Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần hay không?

Page 256: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

TỰ CHĂM SÓC Trang 256

Cách chấm điểm Ghi chú

một cách độc lập

một cách độc lập

một cách độc lập

một cách độc lập

một cách độc lập

một cách độc lập

một cách độc lập

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

chỉ khi nào có nhắc bằng cử chỉ hay lời nói

Page 257: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐI VỆ SINH Trang 257

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

X1 4

3

2

1

X2 4

3

2

1

X3 2

1

X4 Xin đi vệ sinh khi cần 2

1

X5 2

1

Thang điểm

Đi tiểu trong nhà vệ sinh Học sinh sẽ đi tiểu ở nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 ngày

Học sinh có đi tiểu ở nhà vệ sinh hay không?

Không tè dầm ra quần cho đến giờ đi vệ sinh

HS sẽ không tè dầm ra quần cả ngày nếu thường xuyên được gọi đi vệ sinh

HS có tè dầm ra quần không nếu cả ngày được gọi đi vệ sinh thường xuyên?

Tự đi tiểu trong nhà vệ sinh quen thuộc

Học sinh có thể tự đi tiểu trong một nhà vệ sinh quen thuộc

Học sinh có thể tự đi tiểu trong một nhà vệ sinh quen thuộc không?

Học sinh sẽ xin đi vệ sinh lúc cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi công cộng

Học sinh có xin đi vệ sinh lúc cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi công cộng không

Tự lau khô sau khi đi tiểu (bé gái)

Học sinh nữ biết lau khô sau khi đi tiểu

Học sinh nữ có biết lau khô sau khi đi tiểu không?

không áp dụng

Page 258: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐI VỆ SINH Trang 258

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

X6 2

1

X7 2

1

X8 2

1

X9 2

1

X10 2

1

Đi đại tiện trong nhà vệ sinh

Học sinh đi đại tiện trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 tuần

Học sinh có đi đại tiện trong nhà vệ sinh hay không?

Không đại tiện ra quần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn

Học sinh sẽ không đại tiện ra quần lúc ở nhà hay ở trường quá 2 lần 1 tuần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn

Học sinh sẽ không đại tiện ra quần nếu được gọi đi vệ sinh đều đặn?

Tự lau sạch cho mình sau khi đi đại tiện

Học sinh sẽ có thể tự lau cho mình sau khi đi đại tiện

Học sinh có thể tự lau cho mình sau khi đi đại tiện không?

Khả năng nhớ để tự lau sạch cho mình sau khi đi đại tiện

Đi đại tiện trong nhà vệ sinh quen thuộc

Học sinh sẽ tự động đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc

Học sinh có tự động đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc không?

Khả năng tự đi đại tiện trong một nhà vệ sinh quen thuộc (vd ở nhà, ở trường)

Sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ

Học sinh sẽ có thể sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ

Học sinh có thể sử dụng nhà vệ sinh không cần giúp đỡ không?

Page 259: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐI VỆ SINH Trang 259

Cách chấm điểm Ghi chú

ít nhất 5 lần 1 tuần

ít nhất 2 lần 1 tuần

tự đi tiểu hoàn toàn

tự hoàn toàn

tự lau khi nhắc bằng lời

cho bé trai

đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần 1 ngày

đã từng đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần

không bao giờ tè dầm ra quần (dù ở trường, nhà, hay nơi công cộng)

Có chỉnh sửa

không tè dầm quá 2 lần một tuần dù ở đâu

không tè dầm quá 2 lần một tuần khi ở những nơi được chăm sóc (vd nhà, trường)

không tè dầm quá 4 lần một tuần

nhắc phần nào những gì cần làm khi đi tiểu

dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở nơi công cộng cũng như ở những nơi quen thuộc

dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở những nơi quen thuộc

Có chỉnh sửa

Page 260: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

ĐI VỆ SINH Trang 260

Cách chấm điểm Ghi chú

ít nhất 2 lần 1 tuần

không quá 4 lần 1 tuần

đã từng đi đại tiện trong nhà vệ sinh ít nhất 2 lần

đại tiện ra quần không quá 2 lần 1 tuần (ở nhà và trường)

tự lau sạch cho mình mà không cần giúp đỡ

tự lau cho mình nhưng phải kiểm tra lại xem đã sạch hẳn chưa

tự hoàn toàn khi đi vệ sinh (kể cả đi đại tiện)

còn phải nhắc phần nào những việc cần làm khi đi vệ sinh

tự hoàn toàn khi sử dụng nhà vệ sinh

còn phải nhắc phần nào những việc cần làm khi sử dụng nhà vệ sinh

Page 261: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 261

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

Y1 Đi đúng tư thế Học sinh đi đúng tư thế 1

0

Y2 Quỳ gối 1

0

Y3 Chạy bình thường 1

0

Y4 Lăn qua 2 bên 1

0

Y5 Nhảy tới 1

0

Y6 Nhảy xuống 1

0

Y7 Đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi 1

0

Y8 Bật nhảy trên 2 chân 1

0

Y9 Tung bóng từ ngực hay tay 1

0

Y10 Lăn bóng 1

0

Y11 1

0

Y12 Bò sấp 1

0

Thang điểm

Học sinh đi có đúng tư thế không?

Học sinh sẽ có thể quỳ gối và tự đứng lên

Học sinh có thể quỳ gối và tự đứng lên hay không?

Học sinh có thể chạy bình thường

Học sinh có thể chạy bình thường hay không?

Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 bên

Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 bên hay không?

Học sinh sẽ có thể nhảy tới bằng 2 chân

Học sinh sẽ có thể nhảy tới bằng 2 chân hay không?

Học sinh sẽ có thể nhảy xuống từ một vật (cao khoảng 1m)

Học sinh có thể nhảy xuống từ một vật (cao khoảng 1m) không?

Học sinh có thể đi giật lùi không?

Học sinh sẽ có thể bật nhảy trên 2 chân

Học sinh có thể bật nhảy trên 2 chân không?

Học sinh có thể tung một quả bóng đường kính khoảng 20cm từ ngực hay tay cho một người khác đứng cách 1,2m

Học sinh có thể tung một quả bóng đường kính khoảng 20cm từ ngực hay tay cho một người khác đứng cách 1,2m không?

Học sinh sẽ có thể lăn bóng cho 1 người cách mình khoảng 2m

Học sinh sẽ có thể lăn bóng cho 1 người cách mình khoảng 2m không?

Trèo thang phối hợp đều chân tay

Học sinh có thể trèo thang phối hợp đều chân tay

Học sinh có thể trèo thang phối hợp đều chân tay không?

Học sinh sẽ có thể bò sấp được ít nhất 3m

Học sinh có thể bò sấp được ít nhất 3m không?

Page 262: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 262

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Y13 Ngồi xổm 1

0

Y14 Đi trên xà thăng bằng 1

0

Y15 Bắt bóng bằng nhiều cách 1

0

Y16 Đi xe đạp 3 bánh 1

0

Y17 Đi ngang Học sinh có thể đi ngang 1

0

Y18 Chạy nước rút 1

0

Y19 1

0

Y20 Đá bóng vào mục tiêu 1

0

Y21 Đu trên xà 1

0

Học sinh có thể ngồi xổm và đứng lên

Học sinh có thể ngồi xổm và đứng lên hay không?

Gập đầu gối để ngồi xổm và trở lại tư thế đứng

Học sinh sẽ có thể bước trên xà thăng bằng hay mảnh ván hẹp được hơn 2 m mà không ngã

Học sinh có thể bước trên xà thăng bằng hay mảnh ván hẹp được hơn 2 m mà không ngã không?

Học sinh sẽ có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (kể cả ôm bóng vào ngực bằng cánh tay)

Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (kể cả ôm bóng vào ngực bằng cánh tay) không?

bắt bóng bằng bàn tay, cánh tay, và ngực

Học sinh sẽ có thể đạp xe đạp 3 bánh được ít nhất 6m

Học sinh có thể đạp xe đạp 3 bánh được ít nhất 6m không?

Học sinh có thể đi ngang hay không?

Học sinh sẽ có thể chạy nước rút

Học sinh sẽ có thể chạy nước rút hay không?

Đứng thăng bằng trên 1 chân

Học sinh sẽ có thể đứng thăng bằng trên 1 chân ít nhất 3 giây

Học sinh sẽ có thể đứng thăng bằng trên 1 chân ít nhất 3 giây hay không?

Học sinh có thể đá bóng đường kính 20cm từ 2m đến 1 người hay mục tiêu khác

Học sinh có thể đá bóng đường kính 20cm từ 2m đến 1 người hay mục tiêu khác hay không?

Học sinh có thể đu người trên xà

Học sinh có thể đu người trên xà không?

Page 263: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 263

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Y22 Bắt bóng bằng bàn tay 1

0

Y23 Ném bóng 1

0

Y24 Tung và bắt bóng 1

0

Y25 Đập bóng 1

0

Y26 Đá bóng đang lăn 1

0

Y27 Vừa đu vừa nhún chân 1

0

Y28 Nhảy lò cò Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò 1

0

Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (mà không cần lấy cánh tay ôm bóng vào ngực)

Học sinh có thể bắt bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 (mà không cần lấy cánh tay ôm bóng vào ngực) không?

phải bắt được bóng bằng bàn tay ít nhất 50% số lần

Học sinh có thể ném bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 đến người khác

Học sinh có thể ném bóng đường kính 20cm từ khoảng cách 1m5 đến người khác hay không?

Học sinh có thể tung bóng lên không trung và bắt bóng bằng bàn tay

Học sinh có thể tung bóng đường kính 20 cm lên không trung cao 30 cm và bắt bóng bằng bàn tay không? (không chộp bóng vào ngực bằng cánh tay)

phải bắt được bóng bằng bàn tay ít nhất 50% số lần

Học sinh sẽ có thể đập bóng ít nhất 3 lần

Học sinh có thể đập bóng ít nhất 3 lần không?

Học sinh có thể đá một quả bóng đường kính 20 cm đang lăn chậm về phía mục tiêu

Học sinh có thể đá một quả bóng đường kính 20 cm đang lăn chậm về phía mục tiêu không?

Học sinh sẽ có thể vừa đu vừa nhún chân

Học sinh sẽ có thể vừa đu vừa nhún chân hay không?

Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò hay không?

Page 264: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 264

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Y29 Nhún rồi nhảy bật lên cao 1

0

Y30 Đi xe đạp 1

0

Học sinh sẽ có thể nhún rồi nhảy bật lên cao

Học sinh có thể nhún rồi nhảy bật lên cao hay không?

Học sinh sẽ có thể đi và dừng xe đạp

Học sinh có thể đi và dừng xe đạp không?

Page 265: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 265

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

Page 266: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 266

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

không

không

không

không

không

không

không

Page 267: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 267

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

có Mới

không

không

không

không

không

Mới - Độ chính xác của cú đá không quan trọng bằng khả năng tự điều chỉnh vị trí cơ thể và tính toán thời gian để đá bóng đang lăn.

Page 268: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 268

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

Page 269: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 269

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD

Z1 Dùng bút sáp vẽ lên giấy 1

0

Z2 Đặt vật vào hộp hình dạng 1

0

Z3 1

0

Z4 1

0

Z5 1

0

Z6 1

0

Z7 Để kẹp lên giá kẹp HS biết để kẹp lên giá kẹp HS có biết để kẹp lên giá kẹp không? 1

0

Z8 Giở trang sách 1

0

Z9 Kẹp quần áo trên dây 1

0

Z10 Tô màu trong khuôn hình 1

0

Z11 Mở túi nylon hàn nhựa 1

0

Z12 Cắt bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo 1

0

Z13 Chồng khối 1

0

Z14 Xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt không? 1

0

Z15 Mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ hay không? 1

0

Thang điểm

Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên giấy

Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên giấy không?

Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều hình dạng vào hộp hình dạng

Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều hình dạng vào hộp hình dạng không?

Xếp hình vào khung hình đơn mảnh

Học sinh biết ghép một mảnh vào khít khung hình đơn mảnh

Học sinh biết ghép một mảnh vào khít khung hình đơn mảnh không?

Ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh

Học sinh biết ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh

Học sinh có biết ghép nhiều mảnh vào khít một khung hình đa mảnh

Đặt khối hình trên tấm thẻ vẽ các kiểu xếp khối hình đó

Học sinh biết xếp khối hình chồng khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình đó

Học sinh có biết xếp khối hình chồng khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình đó không?

Chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia

Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia

Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay này qua tay kia hay không?

Học sinh có thể giở từng trang sách một

Học sinh có thể giở từng trang sách một không?

Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò xo) trên dây phơi đồ

Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò xo) trên dây phơi đồ không?

Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn hình

Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn hình không?

Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa

Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa hay không?

Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo hay không?

Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên nhau

Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên nhau hay không?

Page 270: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 270

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Z16 Cắt đứt giấy bằng kéo 1

0

Z17 1

0

Z18 Bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ không? 1

0

Z19 Mở giấy gói 1

0

Z20 1

0

Z21 1

0

Z22 Dán các hình lên giấy trắng 1

0

Z23 Dùng kẹp treo đồ phơi HS biết dùng kẹp treo đồ phơi HS có biết dùng kẹp treo đồ phơi không? 1

0

Z24 Vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ 1

0

Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo

Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo hay không?

Vệt ngón tay đưa theo đường kẻ

Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo đường kẻ

Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo đường kẻ không?

Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy thức ăn

Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy thức ăn hay không?

Vẽ lại các hình gần giống theo mẫu

Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản và các kiểu đường vẽ gần giống theo mẫu

Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản và các kiểu đường vẽ gần giống theo mẫu không?

vẽ lại gần giống hình vuông, và dãy các chấm, nhưng kích thước và chiều không giống mẫu

Dán các hình lên tranh phác họa

Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ ở tranh phác họa để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề)

HS có thể tự dùng hồ để dính những hình cắt rời từ giấy đặt lên đúng chỗ ở bức tranh phác họa để hoàn thành một bức tranh giống mẫu không?

Chỉ cần nhắc bằng lời và động tác, HS biết đặt những tấm giấy màu lên một bức tranh phác họa để tạo thành một bức tranh người tuyết

Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề)

Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) không?

Chỉ cần nhắc bằng lời và động tác, HS biết đặt những tấm giấy màu lên một tờ giấy trắng để tạo thành một bức tranh người tuyết

Học sinh có thể vặn lại nắp lọ hay không?

Page 271: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 271

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

Z25 Dùng kẹp gắp 1

0

Z26 Gấp 1 mảnh giấy 1

0

Z27 Cắt rời các hình từ tờ giấy 1

0

Z28 1

0

Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ bằng kẹp gắp

Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ bằng kẹp gắp hay không?

Học sinh có thể quan sát người khác bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy giống người đó

Học sinh có thể quan sát người khác bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy giống người đó

Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ giấy

Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ giấy không?

Vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu

Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu

Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô hình giống hệt mẫu không?

Page 272: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 272

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

Page 273: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 273

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

không

không

không

không

không

không

không

Page 274: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

VẬN ĐỘNG TINH Trang 274

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

không

không

Page 275: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 1 Trang 275

Danh sách nh ng m nh l nh đ n gi nữ ệ ệ ơ ả

Ngày gi i thi uớ ệGi tay lênơ 6/8Th iổ 15/8V tayỗ 6/8Đ n đâyếNh y lênẩNh y quaảGõV đùiỗNg i xu ngồ ố 6/8Đ ng lênứQuay tròn

Page 276: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 1 Trang 276

Danh sách nh ng m nh l nh đ n gi nữ ệ ệ ơ ả

Ngày làm đ cượ6/8

15/8

6/8

6/8

Page 277: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Phụ lục 2 Trang 277

Danh sách G i tên và Nh n bi tọ ậ ế

Ngày S #ố Từ Nh n bi tậ ế G i tênọCh c năngứ Ch ng lo iủ ạ Đ c tínhặ

V tậ Tranh V tậ TranhGà x x

V tị x x

L nợ x x

Đĩa x x

Thìa x x

C cố x x

Bát x x

Page 278: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 3 Trang 278

Danh sách các b ph n c thộ ậ ơ ể

Các b ph n c thộ ậ ơ ể Nh n bi tậ ếM t cá chânắCánh TayL ngưMôngMá 30/7L ng ng cồ ựC mằ 30/7Tai 30/7Cùi tayM tắ 30/7Lông màyNgón tayMóng tayBàn ChânTrán 30/7Tóc 30/7Bàn TayĐ uầ 30/7Gót chânHôngHàmĐ u g iầ ốC ng chânẳMôiM mồ 30/7CổMũi 30/7VaiB ngụĐùiRăng 30/7Ngón chânL iưỡNgón tay cáiEoC tayổ

Page 279: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 3 Trang 279

Danh sách các b ph n c thộ ậ ơ ể

G i tênọ

Page 280: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 4 Trang 280

Danh sách Nghe hi u M nh L nhể ệ ệ

SờChỉL yấĐ a côưCh cho côỉNh t lênặ

đâuỞCon có th yấTìmTên v tậ

Page 281: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 281

Danh sách các đ ng t /hành đ ngộ ừ ộ

Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ

H iỏCh p m tớ ắTh iổ 30/7B t nhúnậLăn bóngĐánh răng 30/7C i cúcởG iọMang 30/7B tắĐu iổV tayỗ 30/7Lau 30/7Trèo xTô màu 30/7Ch i đ uả ầ 30/7Đ nếKêu caN u ănấ xCopyĐ mếBò 30/7Khóc 30/7C tắMúa xĐào xL nặVẽ xU ngố 30/7Lái xĐánh r iơ xS y khôấĂn 30/7NgãCho ănCâu cá xS aửBayG pấL yấ 30/7Đ aư 30/7DánĐi 30/7

Page 282: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 282

Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ

TreoNghe xGiúp 30/7Gi uấĐánhGiữNh y lênảĐau 30/7 30/7Là/ iủ xNh y quaảĐá 30/7Hôn xLi mế xNghe xNhìn 30/7G i thử ưTr nộVẽ 30/7DánCh nọĐónCh iơ 30/7ĐổKhenKéo xĐ yẩ xĐ tặCàoV iớĐ cọ xNghỉC iưỡ xLănChèoCh yạ 30/7G iửC o râuạHétXô đ yẩHát 30/7 30/7Ng iồ 30/7Tr t băngượTr t tuy tượ ếNh y cáchảNgủ 30/7

Page 283: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 283

Hành đ ng/Đ ng tộ ộ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọV tậ Tranh V tậ

C t látắTr tượNg iử xC nắ 30/7H t xì h iắ ơNóiLàm tràn/vãiTr i raảX p đ ngế ốĐ ngứ 30/7Kéo giãn raB iơ 30/7Đu xích đuNói chuy nệKểC m nả ơNémCùSờBu cộDùngĐi bộR aử 30/7Xem xThì th mầNháy m tắLau đi xLàm vi cệVi tế xNgápKéo khóa

Page 284: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 284

Danh sách các đ ng t /hành đ ngộ ừ ộ

G i tênọTranh

Page 285: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 285

G i tênọTranh

Page 286: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 5 Trang 286

G i tênọTranh

Page 287: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 6 Trang 287

Danh sách các tính từ

Tính từ Nh n bi tậ ếCongToSángH ngỏL nhạU nốKhóKhôL ngặDễNhanhBéoÍtSợM ngừKhóNóngXinh x nắ

nỒNhi uềH pẹM iớCũYên tĩnhXù xìBu nồM nặS cắNg nắCh mậNhỏNh nẵM mềChuaTh ngẳHôiNg tọCaoD yầM ngỏRách

mẤtƯớ

R ngộ

Page 288: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 6 Trang 288

Danh sách các tính từ

G i tênọ

Page 289: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 7 Trang 289

Danh sách màu và hình d ngạ

Màu Nh n bi tậ ế G i tênọĐenXanh da tr iờNâuXanh láXámDa camTímH ngồĐỏTr ngắVàng

Hình d ngạ Nh n bi tậ ế G i tênọTrònThoiTrái timBát giácL c giácụOvalNgũ giácTam giácVuôngSaoCh nh tữ ậ

Page 290: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 8 Trang 290

Danh sách các gi i tớ ừ

Gi i tớ ừ Nh n bi tậ ế G i tênọTrênXung quanhT iạĐ ng sauằPhía d iướGi aữBên c nhạB ngằChoTừTrongTr cướVào trongg nầK bênếc aủquađ nếd iướv iớ

Page 291: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 9 Trang 291

Danh sách các đ i tạ ừ

Đ i tạ ừ Nh n bi tậ ếAnh yấCô yấTôiNóChúng tôiHọB nạCác b nạ

Page 292: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 9 Trang 292

Danh sách các đ i tạ ừ

G i tênọ

Page 293: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 10 Trang 293

Danh sách các k năng b t ch cỹ ắ ướ

Đ ng tác đ uộ ầG t đ u (có)ậ ầL c đ u (không)ắ ầQuay đ u sang bên vaiầLè l i raưỡLè l i và đ a sang hai bênưỡ ưLè l i và đ a lên đ a xu ngưỡ ư ư ốMím môiHá mi ngệHôn gióTh iổ

V n đ ng thô v i bàn tay và cánh tayậ ộ ớV tayỗGi tay trên đ uơ ầGi tay sang ngangơĐ a tay lên máưTay che m mồGi tay ra tr cơ ướGi tay ra sauơGi tay sang ngang và lên xu ngơ ốCh ng khu u tay vào bàn tay và nh c khu u tay lên xu ngố ỷ ấ ỷ ốĐ t tay lên đ uặ ầĐ t tay lên vaiặĐ t tay lên b ngặ ụĐ t tay lên đ u g iặ ầ ốTay ch ng hôngốS ngón chânờXoa tayR a tayửĐ p bànậNg a/Úp lòng bàn tayửKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, úp lòng bàn tay ỷ ể ơ ướKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, ng a lòng bàn tay ỷ ể ơ ướ ửKhu u tay đ hông, gi tay ra tr c, nghiêng lòng bàn tay sang hai bênỷ ể ơ ướHai bàn tay n m vào nhau đ trên đ uắ ể ầM t cánh tay làm thành m t hình tròn m t bênộ ộ ộHai cánh tay làm thành m t hình tròn m t bênộ ộC m c tayầ ổ

V n đ ng tinh v i bàn tayậ ộ ớCh m hai ngón ch và giạ ỏ ữCh m hai ngón ch và đ a lên đ a xu ngạ ỏ ư ư ốCh m hai ngón cái và giạ ữCh m hai ngón cái và đ a lên đ a xu ngạ ư ư ốĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và vặ ỗĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và đ p lên đ p xu ngặ ậ ậ ốĐ t lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và giặ ữĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và vặ ỗĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và đ p lên đ p xu ngặ ậ ậ ốĐ t ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và giặ ữL y ngón tay ch v lên bàn t trái qua ph iấ ỏ ẽ ừ ảL y ngón tay ch v lên bàn t xa v phía mìnhấ ỏ ẽ ừ ềL y ngón tay ch v lên bàn t phía mình ra xaấ ỏ ẽ ừNgón cái và ngón ch làm thành càng cua m ra k p vàoỏ ở ẹNgón cái và ngón ch làm thành càng cua đóng ch tỏ ặ

Page 294: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 10 Trang 294

2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ t c nh nhauỷ ở ơ ướ ắ ạ ặ ạ2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhauỷ ở ơ ướ ắ ạ ể2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và ng a lênỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ử2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và úp xu ngỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ố2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và 2 bàn tay n m l i đ cách xa nhau và l t lên và xu ngỷ ở ơ ướ ắ ạ ể ậ ố2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và ngón tay du i raỷ ở ơ ướ ỗ2 Khu u tay hông, gi 2 tay ra tr c và ngón tay du i ra r i n m l iỷ ở ơ ướ ỗ ồ ắ ạNgón hai bàn tay đan vào nhauV y tay lên và xu ngẫ ốV y tay sang hai bênấ2 Khu u tay hông, 1 tay g p l i, 1 tay gi ra tr c v i bàn tay n m l i đ a lên đ a xu ng (bàn)ỷ ở ậ ạ ơ ướ ớ ắ ạ ư ư ố

2 Khu u tay hông, 1 tay g p l i, 1 tay gi ra tr c v i bàn tay n m l i gõ lên và xu ng (chai n c s t cà chua)ỷ ở ậ ạ ơ ướ ớ ắ ạ ố ướ ố

V n đ ng thô v i chânậ ộ ớQuỳ g i, nh c và nâng chânố ấNh c và l c chân sang hai bênấ ắNh c chân và c đ ng ngón cái lên xu ngấ ử ộ ốNh c chân và c đ ng ngón cái sang hai bên (l c chân)ấ ử ộ ắHai bàn chân khép vào nhauHai bàn chân cách xa nhau (kho ng 10 cm)ảM t bàn chân đ a ra tr cộ ư ướM t bàn chân đ a ra sauộ ưNh y hai chânảNh y lò còảD m m t chânậ ộĐáNg i x mồ ổNg p b ng v phía tr cậ ụ ề ướĐ y hông sang hai bênẩĐ ng chéo chânứNg i chéo chânồ

Làm đ ng tác v i đ v tộ ớ ồ ậĐánh tr ngốCh ng kh iồ ốCho bút vào c cố

Page 295: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 10 Trang 295

Danh sách các k năng b t ch cỹ ắ ướ

Ngày

Ngày

Ngày

Page 296: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 10 Trang 296

Ngày

Ngày

Page 297: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 11 Trang 297

Danh sách thông tin cá nhân

Thông tin cá nhânTên họTên riêngTu iổNgày sinhAnh/chịB /mố ẹ Thành phốBangS đi n tho iố ệ ạTr ngườCô giáo

Page 298: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Phụ lục 12 Trang 298

Danh sách các câu tho i đi n vào ch tr ngạ ề ỗ ố

Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ăn____Khi con đói___Con u ngốKhi con khát con l y____ấCon u ng b ng___ố ằCon ăn sáng ởCon ăn ngũ c c vào b aố ữCon ng i trênồCon đ cọCon tênĐ a ch nhà con ị ỉ ởS đi n tho i nhà con làố ệ ạCon t m lúcắCon r aửCon r a b ng xà phòng vàử ằCon lau khôCon lau tay b ngằCon xemCon s ng trongốCon s ng v iố ớCon ng ủ ởCon đ t đ u lênặ ầCon nhìn b ngằCon nghe b ngằCon ng i b ngử ằCon mèo kêuCon chó kêuCon bò kêu

Page 299: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Phụ lục 12 Trang 299

Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ng a kêuựCon v t kêuịCon l n kêuợCon gà kêuCon chim bay trênCon cá b i d iơ ướCon trèo lênCon b đ y vàoị ẩCon ng i/c i xeồ ưỡCon đi xeCon m cặKhi nào l nh con m cạ ặCon đi giày vàoCon mởCon ch i v iơ ớCon th iổCon c tắCon c t gi y b ngắ ấ ằCon vi t b ngế ằCon vi t lênếTr ng con làườCon đi đ n tr ng b ngế ườ ằTrên xe buýt con m cặCon ném

bách thú con nhìn th yỞ ấCon mua th c ăn ứ ởCon mua th c ăn b ngứ ằMáy bay bay trênThuy n đi d iề ướCon mua gi y ầ ở

Page 300: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Phụ lục 12 Trang 300

Câu tho iạ Đi n vào ch tr ngề ỗ ố Đ o đi n vào ch tr ngả ề ỗ ố Câu h i thông tinỏ Câu h i thông tin đ oỏ ả Các ch ng lo iủ ạCon ngheCon xem phim ởCon l y bánh hamburger ấ ở

Page 301: ABLLS-2006 Printer Friendly

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006Tổng 301 trang

Phụ lục 13 Trang 301

Đ i tho i v Ch ng lo iố ạ ề ủ ạ

Đ ănồĐ u ngồ ốN i ănơV t bay đ cậ ượĐ ng v tộ ậHoa quảMàu s cắHình d ngạQu n áoầĐ ch iồ ơĐ đ cồ ạSốChữPh ng ti n đi l iươ ệ ạ