acd-iii.docx · web viewbỘ ĐiỀu khiỂn ats [ acd-iii ], [ acd-iii-c ] hƯỚng dẪn sỬ...

26
BỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD- III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG O-Sung Electric Machinery Co., Ltd.

Upload: others

Post on 14-Sep-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

BỘ ĐIỀU KHIỂN ATS

[ ACD-III ], [ ACD-III-C ]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

O-Sung Electric Machinery Co., Ltd.136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si, Gyeonggi-do,

Korea Tel : (031) 944-3521 / Fax : (031) 944-3525http://www.osemco.com / [email protected]

Page 2: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

- MỤC LỤC –1. Thông Báo An Toàn

1.1 Lưu ý khi vận chuyển1.2 Lưu ý cài đặt1.3 Lưu ý hoạt động1.4 Khuyến cáo bảo trì, kiểm tra và thay thế

2. Cấu hình bộ điều khiển2.1 Thông số kỹ thuật2.2 Đặc điểm kỹ thuật2.3 Bên ngoài2.4 Màn hình led2.5 Nút chức năng2.6 Phía sau2.7 Cấu hình thiết bị đầu cuối2.8 Công tắc cài đặt2.9 Cài đặt thời gian trễ2.10 Nút cài đặt chức năng

3. Công tắc cài đặt thời gian3.1 Nhập dữ liệu và cài đặt3.2 Thời gian trễ đóng nguồn A3.3 Thời gian trễ đóng nguồn B

4. Cài đặt truyền thông (ACD-III-C)4.1 Nhập dữ liệu và cài đặt4.2 Cài đặt ID (MODBUS)4.3 Cài đặt tốc độ (MODBUS tốc độ truyền)

5. Điều khiển ATS5.1 Chế độ tại chỗ / từ xa (ACD-III-C)5.2 Khóa / mở khóa (Basic spec)5.3 Hoạt động bằng tay5.4 Hoạt động tự động5.5 Tín hiệu đầu ra đề máy phát (SS1, SS2)5.6 Chức năng bảo vệ điện áp và tần số5.7 Bảo vệ mở pha 1 nguồn

6. Giao thức truyền thông (ACD-III-C)6.1 Thông số kỹ thuật6.2 Yêu cầu (04h)6.3 Điều khiển (05h)6.4 Thiết bị đầu cuối RS485

7. Kích thước bên ngoài7.1 Kích thước vật lý7.2 Mặt cắt

8. Sơ đồ dây8.1 T3 & TB38.2 PC & PSO8.3 TN & TBN8.4 PCN

Page 3: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

1. Thông Báo An Toàn.

Thông báo an toàn này mô tả các thông tin quan trọng để người vận hành sử dụng thiết bị an toàn. Trước khi

bắt đầu lắp đặt hoặc vận hành thiết bị này, vui lòng đọc kỹ các thông báo và lưu ý các chi tiết.

Thông báo an toàn này được phân loại là "Nguy hiểm" và "Cảnh báo" tùy theo mức độ gây ra nguy hiểm.

Nguy hiểm Cảnh báo

Tình huống nguy hiểm, có thể gây ra chết người nếu xảy ra sai sót

Tình huống có thể gây ra thương tích nhẹ và/ hoặc thiệt hại

1.1 Bảo vệ khi vận chuyển

Caution- Không ném bộ điều khiển hoặc đặt vật nặng lên trên hộp.

- Không sử dụng dao hoặc dụng cụ sắc bén khi mở hộp.

1.2 Cài đặt bảo vệ

Caution

- Lắp đặt phải được thực hiện bởi người có chuyên môn.

- Ngắt nguồn điện chính trước khi bắt đầu cài đặt.

Nếu không, có thể xảy ra sốc điện.

- Vít của thiết bị đầu cuối nên được xoáy chặt.

Nếu không, có thể xảy ra cháy.

- Bộ điều khiển nên được cài đặt chắc chắn trên bề mặt phẳng.

- Không lắp đặt nơi có điều kiện môi trường khí nóng, ẩm, bụi, khí độc hại, rung động, va đập.

Nếu không, có thể xảy ra cháy và hỏng hóc.

- Cẩn thận để tránh vật liệu lạ như bụi, bột bê tông, bột sắt và nước mưa, độ mặn xâm nhập vào bộ điều khiển.

Nếu không, có thể xảy ra cháy và hỏng hóc.

Page 4: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

1.3 Khuyến cáo hoạt động

Danger

- Không chạm vào mạch chính và thiết bị đâu cuối của thiết bị khi nguồn điện đang hoạt động.

Nếu không có thể gây ra sốc điện.

- Không để thiết bị ở ngoài trời mà không kiểm soát.

Điều này có thể gây sốc điện, hư hỏng hoặc cháy nổ do sự xâm nhập của nước hoặc hơi nước.

1.4 Bảo dưỡng, kiểm tra và thay thế.

Caution

- Bảo dưỡng, kiểm tra hoặc thay thế các thành phần phải được thực hiện bởi người có chuyên môn.

- Cần ngắt nguồn điện chính trước khi thực hiện bất kỳ công tác nào trên thiết bị.

Nếu không, có thể xảy ra sốc điện.

- Tháo các ốc vít đầu cuốI của mạch và dây điều khiển theo chiều zen cụ thể.

Nếu không, có thể xảy ra sự cố hoặc cháy nổ.

2. Cài đặt thiết bị

2.1 Thông số kỹ thuật

1) Kích thước tổng thể : (W) 169.3mm x (H) 88.7mm X (D) 56.8mm

1) Trọng lượng : 1.0 kg

2) Nhiệt độ môi trường xung quanh : -25℃ ~ 70℃3) Hiển thị LED : High brightness LED

5) Điện áp đầu vào : A-POWER 3P4W 380/220V / L-N 110[V] ~ 270[V] / 50[Hz] ~ 60[Hz].

B-POWER 2P / L-N 110[V] ~ 270[V] / 50[Hz] ~ 60[Hz].

6) Rơ le điều khiển ATS : 250[VAC] 16[A] 2a, 250[VAC] 10[A] 1c

7) Địa chỉ liên lạc đầu vào : (2) Địa chỉ liên lạc cho trạng thái ATS

8) Giao thức truyền thông : RS485 (ACD-III-C)

2.2 Đặc Điểm Kỹ Thuật

1)ACD-III : Chức năng cơ bản ( Điều khiển ATS A <--- > B)

2)ACD-III-C : Chức năng cơ bản + Giao thức truyền thông RS48

Page 5: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

3

2

4

5 7 6

8 9

1

3

2

4

5 7 6

1

2.3 Cấu tạo bên ngoài

2.3.1 ACD-III (Basic)

2.3.2 ACD-III-C (RS485 protocal

Page 6: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

2.4 Đèn LED hiển thị

STTTT

Đèn hiển thị Màu Chức năng

① A-POWER Xanh

Nút báo đèn A sáng khi nguồn A là bình thườngNút báo đèn A tắt khi nguồn A bị tắtĐèn báo nhấp nháy trong khoảng 0.1 giây khi nguồn A bất thường (điện áp cao/ điện áp thấp, tần số cao/ tần số thấp)

② B-POWER Red

Nút báo đèn B sáng khi nguồn B là bình thườngNút báo đèn B tắt khi nguồn B bị tắtĐèn báo nhấp nháy trong khoảng 0.1 giây khi nguồn B bất thường (điện áp cao/ điện áp thấp, tần số cao/ tần số thấp)

③ A ON GreenĐèn sáng trong khi nguồn điện A của ATS đóng và đèn tắt khi nguồn B đóng.Đèn nhấp nháy trong khoảng 0.25 giây khi ATS được đồng bộ chuyển từ nguồn B sang nguồn A.

④ B ON Red Đèn sáng trong khi nguồn B của ATS đóng lại, và đèn tắt khi nguồn A đóng.

Đèn nhấp nháy trong khoảng 0.25 giây khi ATS được đồng bộ chuyển từ nguồn A sang nguồn B.

⑤ A FAULT RedĐèn sáng khi nguồn A trong tình trạng bất thường (điện áp cao / điện áp thấp, tần số cao / tần số thấp)Đèn nhấp nháy khi lỗi đóng hoặc mở nguồn A.

⑥ B FAULT RedĐèn sáng khi nguồn B ở tình trạng bất thường (điện áp cao/ thấp, tần số cao/ thấp)

Đèn nhấp nháy khi lỗi đóng hoặc mở nguồn B.

⑦ LOAD White Đèn sáng trong khi ATS đóng với nguồn điện bình thường.

⑧ AUTO / MANUAL Green

Đèn sáng khi hoạt động ở chế độ tự động [AUTO] và đèn tắt khi hoạt động ở chế độ bằng tay [MANUAL]

LOCK/ UNLOCK (ACD-III)

White Đèn sáng ở trạng thái khóa điều khiển [LOCK], và đèn tắt trong trạng thái mở khóa điều khiển [UNLOCK]

LOCAL/REMOTE

(ACD-III-C)White Đèn trạng thái [LOCAL] dưới bộ điều khiển sáng, và đèn tắt trong khi điều khiển

từ xa được chọn [REMOTE]

2.5 Nút chức năng

Biểu tượng Chức năng Diễn giải

A-POWER ON Nguồn A đóng Chú ý 1)

B-POWER ON Nguồn B đóng Chú ý 1)

AUTO/MANUAL Thay đổi chế độ hoạt động Tự động / Bằng tay

LOCK/UNLOCK Lựa chọn khóa / Mở khoá (ACD-III)

LOCAL/REMOTE(communication option C)

Thay đổi cục bộ / từ xa Chú ý 2) (ACD-III-C)

Chú ý 1) nút nên được nhấn tối thiểu 0.5s.Chú ý 2) Nếu Remote được chọn, điều khiển và thiết lập sẽ có sẵn trên điều khiển từ xa khi giao thức RS485 được kích hoạt. Giao thức truyền thông là các phần tùy chọn, và tùy chọn C nên được lựa chọn.

Page 7: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

ACD-III-CRS485

Selection switch

B-power setting

2.6 Mặt sau

A-power setting

2.7 Cấu Hình Đầu Cuối

Tín hiệu điều khiển nguồn A

A-R, A-RĐiện áp đầu vào nguồn A ※3P4W 380/220V

A- Điện áp đầu vào cảm

biến ( AC 380/220V or

400/230V)

A-S

A-T

A-N, A-N

※ Không kiểm tra điện áp chịu được bởi vì điện trở bảo vệ tăng được xây dựng.

A Power Control

a1

Đầu vào liên hệ

Kết nối các tiếp điểm phụ của ATS khi nguồn A ở trạng thái đóng ※a2

AP1 Nguồn A Đóng

Đầu ra

Đóng tín hiệu đầu ra nguồn A (Tiếp điểm khô)

AP2

Không kết nối mạch khác với ATS AUX vì điện áp tự động được tạo ra. Nếu không, có thể xảy ra sự cố hoặc hư hỏng.※

B Power Sensing

B-R, B-R

Điện áp đầu vào nguồn B ※3P, 220V

Tín hiệu điện áp đầu vào nguồn B (AC 220V hoặc 230V)

B-N, B-N

Không kiểm tra điện áp chịu được bởi vì điện trở bảo vệ tăng được xây dựng.※

Page 8: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

Tín hiệu điều khiển nguồn B

b1 Đầu vào liên hệ Kết nối các tiếp điểm phụ của ATS khi nguồn B ở trạng thái đóng ※

b2

BP1 Nguồn B Đóng

đầu ra

Nguồn B. đóng tín hiệu đầu ra (tiếp điểm khô)

BP2

SS1 Đầu ra khởi động máy phát điện

Tín hiệu đầu ra 1 nguồn A không bình thường (tiếp điểm khô)

SS2

Không kết nối mạch khác với ATS AUX vì điện áp tự động được tạo ra. Nếu không, có thể xảy ra sự cố hoặc hư hỏng.※

2.8 Thiết bị chuyển mạch

STT CÀI ĐẶT THAM SỐ

1 Sử dụng ưu tiênUse ※

Sử dụng ưu tiên hay khôngNot Use

2 Nguồn ưu tiênA-Power※

Nguồn ưu tiên, nguồn A hoặc nguồn BB-Power

3Kết nối

Mạch chính ATS

A-Green / B-Red※ ATS bus-bar: A-khả dụng (Xanh), B-khẩn cấp (Đỏ)

A-Red / B-Green ATS bus-bar: A-khẩn cấp (Đỏ), B-khả dụng (Xanh)

4 Voltage220[V] ※

Điện áp đầu vào230[V]

5 Frequency, Hz60[Hz] ※

Tần số đầu vào50[Hz]

6 Open phaseUse ※

Nguồn A mở phaNot Use

Chú thích. ※ thiết lập cấu hình mặc định

2.9 Cài đặt rơ le thời gian

FND chức năng

- Ở chế độ bình thường [-] sẽ được hiển thị, và khi cài đặt bắt đầu thời gian đặt được hiển thị với đơn vị giây.

LED chức năng

- Bao gồm cài đặt nguồn A và cài đặt nguồn B, đèn tắt ở chế độ bình thường và khi bắt đầu cài đặt đèn sẽ sáng như ở dưới> cài đặt thời gian trễ nguồn A: đèn A sáng > cài đặt thời gian trễ nguồn B: đèn B sáng

> cài đặt ID truyền thông : đèn A sáng> cài đặt tốc độ truyền thông : đèn B sáng

2.3 Chức năng của nút cài đặtNo Button

1Trạng thái bình

thườngKhi bạn nhấn nút thao tác thủ công trong 1 giây, bạn có thể nhập trạng thái thiết lập

Chú ý 1

Trạng thái cài đặt

Chuyển đến menu tiếp theo mà không lưu một giá trị cài đặt

2 Tăng giá trị (tối đa 99s)

Page 9: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

3 Giảm giá trị (tối thiểu 0s)

4Trạng thái binh

thườngThử nghiệm đèn sẽ được thực hiện khi nhấn nút cho 1 giây dưới chế độ thao tác

bằng tay

Trạng thái cài đặt

Chuyển đến menu tiếp theo sau khi ghi nhận một giá trị cài đặt

Chú ý 1) Khi bạn nhấn Setup + nút Down trong 1sec, bạn có thể đi đến thiết lập chức năng truyền thông

Page 10: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

3. Cài đặt chuyển đổi thời gian

3.1.Vào menu và cài đặt

1) Với việc ấn [Setup] trong 1 giây dưới chế độ hoạt động bằng tay, bạn có thể vào menu trễ thời gian.

2) Nếu bạn muốn ghi lại dữ liệu và vào menu tiếp theo, hãy nhấn nút [Enter], và bạn sẽ vào chế độ bình thường ở menu

cuối cùng.

3) Nếu bạn nhấn nút [Setup] trong khi cài đặt, bạn có thể vào menu tiếp theo mà không cần ghi dữ liệu.

4) Thứ tự menu: [Local Manual mode] → [A-power closing time delay] → [B-power closing time delay] → [Local Manual

mode] ( [Chế độ cài đặt bằng tay] → [Thời gian đóng trễ nguồn A]→ [Thời gian đóng trễ nguồn B] → [Chế độ cài đặt bằng

tay])

3.2.Thời gian đóng trễ nguồn A

1) Đèn nguồn A sáng, nếu đèn nguồn B tắt, và giá trị cài đặt hiện tại được hiển thị trên cửa sổ FND.

2) Tăng/ giảm thời gian sử dụng bằng phím [UP] hoặc [DOWN].

3) Bằng cách ấn nút [Enter], dữ liệu được ghi nhận và chuyển đến menu tiếp theo.

4) Nếu bạn nhấn nút [Setup], bạn sẽ đi đến menu tiếp theo mà không cần ghi dữ liệu.

5) Phạm vi thời gian có thể cài đặt được là từ 0s đến 99sec.

6) Thời gian cài đặt mặc định là 5 giây.

3.3. Thời gian đóng trễ nguồn B

1) Nếu đèn báo nguồn A tắt, đèn báo nguồn B sáng. Giá trị hiện tại được hiển thị trên cửa sổ FND.

2) Tăng/ giảm thời gian sử dụng bằng phím [UP] hoặc [DOWN].

3) Bằng cách nhấn vào nút [Enter], dữ liệu được ghi lại và chuyển đến menu tiếp theo.

4) Nếu bạn nhấn nút [Setup], bạn sẽ đi đến menu tiếp theo mà không cần ghi dữ liệu.

5) Phạm vi thời gian có thể cài đặt được là từ 0s đến 99sec.

6) Thời gian cài đặt mặc định là 5 giây.

Page 11: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

4. Cài đặt truyền thông. (ACD-III-C)

4.1 Vào menu và cài đặt

1) Bằng cách nhấn nút [Setup] + [Down] ở chế độ hoạt động bằng tay, bạn có thể vào menu.

2) Nếu bạn nhấn nút [Enter] trong khi cài đặt giá trị, dữ liệu sẽ được ghi lại và chuyển sang menu tiếp theo. Ở menu cuối cùng

bạn sẽ chuyển sang chế độ bình thường (ban đầu).

3) Khi nhấn nút [Setup], dữ liệu không ghi lại và chuyển sang menu tiếp theo.

4) Trình đơn: [Local manual mode] → [Communication ID setting] → [Communication speed setting] → [Local manual mode]

([Chế độ cài đặt bằng tay] → [Thiết lập ID truyền thông] → [Cài đặt tốc độ truyền thông] → [Chế độ cài đặt bằng tay]

4.2 Thiết lập ID truyền thông (MODBUS)

1) ID sẽ được hiển thị trên cửa sổ FND như trong mã lệnh trong khi đèn nguồn A sáng, đèn nguồn B tắt.

2) Tăng và giảm giá trị ID bằng phím [Up] và [Down].

3) Nếu bạn nhấn nút [Enter], giá trị thiết lập sẽ được ghi lại và chuyển sang menu tiếp theo.

4) Bạn có thể vào menu tiếp theo mà không cần ghi lại dữ liệu khi bạn nhấn nút [Setup].

5) Phạm vi cài đặt là 1 và tối đa là 99.

6) Cài đặt mặc định của thiết bị là 1.

4.3 Cài đặt tốc độ truyền thông (MODBUS Baud rate)

1) Giá trị cài đặt sẽ được hiển thị trên cửa sổ FND trong khi đèn nguồn A tắt và đèn nguồn B sáng.

2) Tăng và giảm bằng nút [Up] & [Down].

3) Nếu bạn nhấn nút [Enter], giá trị thiết lập sẽ được ghi lại và chuyển sang menu tiếp theo.

4) Bạn có thể vào menu tiếp theo mà không cần ghi lại dữ liệu khi bạn nhấn nút [Sepup].

5) Giá trị cài đặt được thể hiện với mã b1 = 9.600 bps, b2 = 19.200 bps, b3 = 38.400 bps.

6) Nhà máy mặc định là b1 = 9.600 bps.

Page 12: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

5. Kiểm soát ATS

5.1Chế độ Local / Remote

1) Bạn có thể chọn nút [Local / Remote].

2) Chế độ được chọn hiện tại phải được ghi trên EEP của bộ điều khiển. Giữ chế độ đã chọn hiện tại sau khi bạn đã khởi

động lại bộ điều khiển.

5.1.1 Chế độ tại chỗ( Local)

1) Đèn LED LOCAL / REMOTE tắt.

2) Bằng cách sử dụng bộ điều khiển ACD-III, bạn có thể kiểm soát và vận hành ATS.

5.1.2 Chế độ điều khiển từ xa( Remote)

1) Đèn LED LOCAL / REMOTE sáng màu trắng.

2) Bộ điều khiển ACD III không thể vận hành và điều khiển ATS (có thể điều khiển từ xa qua RS485).

5.2 Chế độ LOCK / UNLOCK (ACD-III)

1) Bạn có thể thay đổi chế độ bằng cách sử dụng nút [LOCK / UNLOCK].

2) Chế độ chọn hiện tại phải được ghi trên EEP của bộ điều khiển. Giữ chế độ đã chọn hiện tại sau khi bạn đã khởi động lại bộ

điều khiển.

5.2.1 Chế độ mở( Unlock)

1) Đèn LOCK / UNLOCK sẽ tắt.

2) Bạn có thể điều khiển và vận hành ATS bằng bộ điều khiển ACD-III.

5.3.1 Chế độ khóa( Lock)

1) Đèn màu trắng Lock/Unlock sẽ sáng.

2) Bộ điều khiển ACD III không thể kiểm soát và vận hành ATS.

Page 13: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

5.3 Vận Hành Bằng Tay

5.3.1 Khả năng vận hành bằng tay

1) Có sẵn để điều khiển ATS bằng nút hoạt động hoặc giao tiếp RS485.

5.3.2 Vận Hành Bằng Tay

1) A Power ON

① A Power ON sẵn hàng chỉ khi nguồn A ở trạng thái bình thường.

② Trong khi ấn nút [A-POWER ON] trên 0,5 giây, ATS chuyển từ nguồn B sang nguồn A.

2) B Power ON

① B Power ON sẵn hàng chỉ khi nguồn B ở trạng thái bình thường.

②Trong khi ấn nút [B-POWER ON] trên 0,5 giây, ATS chuyển từ nguồn A sang nguồn B.

5.4 Vận Hành Tự Động

1) Bộ điều khiển làm ATS chuyển đổi nguồn A hoặc nguồn B sau thời gian trễ khi có dấu hiệu bất thường.

2) Vận hành tự động:

① Theo cài đặt nguồn ưu tiên([Power Priority]), ATS sẽ thực hiện chuyển đổi khi cả 2 nguồn ở trạng thái bình thường.

② Khi một đường dây nguồn đang sử dụng không bình thường, và nguồn dự phòng ở điều kiện bình thường, ATS sẽ được

chuyển sang nguồn dự phòng sau thời gian trễ đã cài đặt.

③ Nếu chuyển đổi bị lỗi, ra lệnh lại 3 lần mỗi 3 giây, sau khi bộ điều khiển này đánh giá ATS là bị lỗi (đèn FAULT sáng).

④ Đầu ra của lệnh đóng sẽ được giữ trong 0,5 giây.

3) Hoạt động trên cài đặt nguồn ưu tiên

① [Nguồn ưu tiên] Nguồn A được chọn

: Khi nguồn B đã đóng lại, nếu nguồn A trở lại điều kiện bình thường, ATS sẽ đóng lại nguồn A thay cho nguồn B.

② [Nguồn ưu tiên] Nguồn B được chọn

: Khi nguồn A đã đóng lại, nếu nguồn B trở lại điều kiện bình thường, ATS sẽ đóng lại nguồn B thay cho nguồn A.

5.5 Tín hiệu ra để khởi động máy phát điện (SS1, SS2)

1) Dù ở chế độ hoạt động tự động hay bằng tay, tín hiệu khởi động máy phát sẽ xuất hiện khi điều kiện bất thường xảy ra trên

nguồn ưu tiên.

2) Tín hiệu khởi động của máy phát sẽ có thời gian trễ 3 giây khi điều khiển điện.

3) Máy phát sẽ ngừng động cơ sau 3 giây khi nguồn được phục hồi, và nếu ở chế độ hoạt động tự động, sẽ được chuyển

sang nguồn ưu tiên trước thời gian trễ 3 giây.

4) Tình trạng bất thường của nguồn ưu tiên bị lỗi là điện áp quá cao, điện áp thấp, tần số cao, điện áp thấp và pha mở.

5) Nếu không có nguồn ưu tiên nào được chọn, nguồn A được lựa chọn.

Page 14: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

5.6Chức năng bảo vệ điện áp và tần số

1) Dải bảo vệ điện áp

220V basis (dung sai ±2V)

Quá áp Pick up 242V, Return 237V

Thấp áp Pick up 187V, Return 191V

230V basis (dung sai ±2V)

Quá áp Pick up 253V, Return 248V

Thấp áp Pick up 187V, Return 191V

2) Phạm vi bảo vệ tần số

60Hz basis (dung sai ±0.2Hz)

Tần số cao Pick up 65.0Hz, Return 64.0Hz

Tần số thấp Pick up 55.0Hz, Return 56.0Hz

50Hz basis (dung sai ±0.2Hz)

Tần số cao Pick up 55.0Hz, Return 54.0Hz

Tần số thấp Pick up 45.0Hz, Return 46.0Hz

5.7Mở pha bảo vệ của nguồn A

1) Để bảo vệ điện S hoặc T của nguồn A, ATS sẽ chuyển sang nguồn bình thường sau khi máy phát khởi động ở chế độ hoạt

động tự động.

2) Nếu mở pha trên R hoặc N, bộ điều khiển sẽ xác định được lỗi của nguồn A, ATS sẽ chuyển sang công suất bình thường sau

khi máy phát khởi động ở chế độ hoạt động tự động.

3) Bạn không thể sử dụng bảo vệ giai đoạn mở pha nếu bạn thực hiện tắt cài đặt chuyển đổi số 6.

Page 15: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

6. Giao thức truyền thông

6.1 Các thông số kỹ thuật cho truyền thông1) Type : 2-WIRE RS485 1port

2) Protocol : MODBUS / RTU

3) Function : REQUEST(04h), COMMAND(05h)

4) Channel : 0~99

5) Baud rate : 9600[bps], 19200[bps], 38,400[bps]

6) Parity : NONE

7) Data bit : 8[Bit]

8) Stop bit : 1[Bit]

9) Khoảng cách truyền thông tối thiểu: 250[ms]

10)Thời gian kết thúc thông tin : 5[ms]

6.2 REQUEST(04h)

TX Example: 01 04 00 00 00 14 CRC16 → (20) data from the address 30001.

Address Item/Description Dataindicate

Data type

30001 ACD controller model 4 : ACD-III-C 4 16bit UNSIGNED INT

30002 A-power voltage XXX [V] 16bit UNSIGNED INT

30003 B-power voltage XXX [V] 16bit UNSIGNED INT

30004 A-power frequency XX.X [Hz] 16bit UNSIGNED INT

30005 B-power frequency XX.X [Hz] 16bit UNSIGNED INT

30007

ACD status

- 16bit UNSIGNED INT

Bit 0 : AUTO MODE

Bit 1 : REMOTE STATUSBit 2 : A-power status Bit 3 : B-power statusBit 4 : A power closing status Bit 5 : B power closing status Bit 6 : A power failure status Bit 7 : B power failure status

Bit 8 : A power By-Pass status

Bit 9 : B power By-Pass status Bit10 : A protective relay contact input

Bit 11 : B protective relay contact

input

Bit 12 :

Reserved Bit

13 : Reserved

Bit 14 :

Reserved

30008

고장 상태

- 16bit UNSIGNED INT

Bit 0 : A-power under voltage

Bit 1 : A-power over voltageBit 2 : A-power under frequency Bit 3 : A-power over frequency Bit 4 : A-power relay contact inputBit 5 : A power closing failure Bit 6 : A power open failureBit 7 : B→A synchronizing failure

Bit 8 : B-power under voltage

Bit 9 : B-power over voltageBit 10 : B-power under frequency

Bit 11 : B-power over frequency

Bit 12 : B-power relay contact

input

Bit 13 : B power closing failure Bit

14 : B power open failure Bit 15

: A→B synchronizing

failure

30009 A-power closing time delay set value XX [sec] 16bit SIGNED INT

30010 B-power closing time delay set value XX [sec] 16bit SIGNED INT

30011 A-power open time delay set value XX [sec] 16bit SIGNED INT

30012 B-power open time delay set value XX [sec] 16bit SIGNED INT

30013 Synchronized switching time delay set value XX [sec] 16bit SIGNED INT

30014 DIP S/W status - 16bit UNSIGNED INT

Page 16: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

Bit 0 : PRIORITY USE

Bit 1 : PRITORITY

SETBit 2 : CONNECTION SET Bit 3 : VOLTAGE

Bit 4 : FREQUENCY

Bit 5 : SYNC USE

Bit 6 : Reserved

Bit 7 : Reserved

Bit 8 : ReservedBit 9 : Reserved Bit 10 : Reserved Bit 11 : Reserved Bit 12 : Reserved Bit 13 : Reserved Bit 14 : Reserved Bit 15 : Reserved

30015 Điện áp quá tải lấy giá trị đặt XXX [V] 16bit SIGNED INT

30016 Giá trị đặt lại điện áp XXX [V] 16bit SIGNED INT

30017 Under voltage pick up set value/ Dưới điện áp lấy giá trị đặt XXX [V] 16bit SIGNED INT

30018 Under voltage return set value/ Dưới giá trị đặt trở kháng điện áp XXX [V] 16bit SIGNED INT

30019 Over frequency pick up set value/ Trên tần số lấy giá trị đặt XX.X [Hz] 16bit SIGNED INT

30020 Over frequency return value/ Trên giá trị trả về tần số XX.X [Hz] 16bit SIGNED INT

30021 Under frequency pick up set value/ Theo tần số lấy giá trị đặt XX.X [Hz] 16bit SIGNED INT

30022 Under frequency return set value/ Dưới giá trị đặt lại tần số XX.X [Hz] 16bit SIGNED INT

6.3 COMMAND(05h)

TX EXAMPLE : 01 05 00 02 FF 00 CRC16 → 0003 번지 ATS A 측 수동절체 신호

Address Item Data

0001 Manual operation mode0xFF00

Auto clear0002 Auto operation mode

0003 A power manual transferring

0004 B power manual transferring

6.3 Terminal for RS485 communication/ Đầu cuối cho truyền thông RS485

RS485 (Communication option C)

RS 485 + communication terminal

RS 485 – communication terminal

System grounding terminal (Shielded cable grounding)

※ Shielded cable shall be used for RS485 communication, and shall be installed at place 1.2m distance from the power cable.

(Cáp được che chắn sẽ được sử dụng cho truyền thông RS485, và sẽ được lắp đặt ở khoảng cách 1.2m từ cáp điện.)

Page 17: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

7. Kích thước bên ngoài

7.1 Kích thước vật lý

7.2 Mặt cắt

Page 18: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

8. Sơ đồ dây

8.1 T3 & TB3

Ghi chú 1) Cổng RS485 dành cho ACD-III-C.

Page 19: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

8.2 PC & PSO

Ghi chú 1) Cổng RS485 (thiết bị đầu cuối) dành cho ACD-III-C.Ghi chú 2) Sử dụng cáp trên 2.5 ㎟ ATS 1600A hoặc thấp hơn. Sử dụng cáp trên 4.0 ㎟ cho ATS 2000A hoặc cao hơn.

Sử dụng cáp trên 6.0 ㎟ cho ATS 4000A hoặc cao hơn.

Page 20: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

8.3 TN & TBN

Ghi chú 1) Cổng RS485 (thiết bị đầu cuối) dành cho ACD-III-C.

Page 21: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,

8.4 PCN

Ghi chú 1) Cổng RS485 (thiết bị đầu cuối) dành cho ACD-III-C.

Ghi chú 2) Sử dụng cáp trên 2.5 ㎟ ATS 1600A hoặc thấp hơn.

Page 22: ACD-III.docx · Web viewBỘ ĐIỀU KHIỂN ATS [ ACD-III ], [ ACD-III-C ] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. O-Sung Electric Machinery Co., Ltd. 136, Hataemal-gil, Wollong-Myeon Paju-si,