cơ bản về máy tính và mạng

Post on 31-Dec-2015

89 Views

Category:

Documents

5 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

Cơ bản về máy tính và mạng. Nội dung trình bày. Hệ thống máy tính Mạng máy tính “ 100 nghe != 1 thấy, … ” Q&A. 1. Hệ thống máy tính. Lịch sử tôn vinh ai? Các hệ thống máy tính Các thiết bị của PC Mô hình kết nối trong PC. B.Pascal. C. Babbage. Von Neumann. Alan Turing. Bill Gates. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Cơ bản về Cơ bản về máy tính và máy tính và mạngmạng

Nội dung trình bàyNội dung trình bày

1.1. Hệ thống máy tínhHệ thống máy tính

2.2. Mạng máy tínhMạng máy tính

3.3. ““100 nghe != 1 thấy, …100 nghe != 1 thấy, …””

4.4. Q&AQ&A

1. Hệ thống máy 1. Hệ thống máy tínhtính Lịch sử tôn vinh ai?Lịch sử tôn vinh ai? Các hệ thống máy tính Các hệ thống máy tính Các thiết bị của PCCác thiết bị của PC Mô hình kết nối trong PCMô hình kết nối trong PC

Các câu chuyện lịch sửCác câu chuyện lịch sử

Abacus (China)500 B.C

B.Pascal Von NeumannAlan Turing

?C. Babbage Bill Gates

Babbage Machine

Kỹ sư máy tính hiện Kỹ sư máy tính hiện đại ?đại ?

Kỹ sư máy tính hiện Kỹ sư máy tính hiện đại ?đại ?

Các hệ thống máy tínhCác hệ thống máy tính

MicrocomputerMicrocomputer

Midrange computerMidrange computer

Mainframe computerMainframe computer

SupercomputerSupercomputer

Mobile DevicesMobile Devices

Wireless phone, pagerWireless phone, pager

Khả năng truy cập Internet hạn chếKhả năng truy cập Internet hạn chế

Personal ComputerPersonal Computer

DesktopDesktop

PortablePortable

Midrange ComputerMidrange Computer

Kích thước trung bìnhKích thước trung bình Là trung gian giữa Là trung gian giữa -computer và -computer và

mainframemainframe

Mainframes Mainframes

Máy tính cỡ lớn, sức mạnh tính toán Máy tính cỡ lớn, sức mạnh tính toán cao dành cho các business transactioncao dành cho các business transaction

Supercomputers Supercomputers

Dùng trong các tổ chức có yêu cầu Dùng trong các tổ chức có yêu cầu tính toán đặc biệt, tốc độ cực kỳ cao tính toán đặc biệt, tốc độ cực kỳ cao và chính xác.và chính xác.

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân (Personal (Personal Computer)Computer)

Mô hình máy tính cá Mô hình máy tính cá nhânnhân

BUS HỆ THỐNG

CPUMemory I/O

Sơ đồ liên kết trong PCSơ đồ liên kết trong PC

Coffee Break 10min ???Coffee Break 10min ???

???

2. Mạng máy tính2. Mạng máy tính

Vì sao phải kết nối mạng ?Vì sao phải kết nối mạng ?

Các vấn đề trong kết nối mạng?Các vấn đề trong kết nối mạng?

Khái niệm cơ bản về mạngKhái niệm cơ bản về mạng

OSI và TCP/IP OSI và TCP/IP

Minh họa xây dựng IntranetMinh họa xây dựng Intranet

Vì sao phải kết nối Vì sao phải kết nối mạng ?mạng ?

Vì sao phải kết nối Vì sao phải kết nối mạng ? mạng ?

Office Representativeat Vietnam

Headquartersat USA Fab at

China

Từ mạng LAN đơn Từ mạng LAN đơn giản…giản…

Hub

Computer

Laptop

Printer

MinicomputerWorkstation

Computer Computer

Server

PC1 PC2 PC3

PC4

PC5

Hub/Switch

Printer

……đến mạng WAN,…đến mạng WAN,…

Workstation

Workstation

Workstation

Workstation

Workstation

Workstation

Workstation

Router

SaigonĐồng Nai

Hà Nội

Internet

64 Kbps

Internet

……, và Internet !!!, và Internet !!!

VN

AUFR

TCP/IP (Transmission Control TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)Protocol/Internet Protocol)

Internet BackboneInternet Backbone

Kết nối bằng cách dial-up đến ISP

ISP kết nối vào backbone

Internet ConnectionsInternet Connections

FPTSPTVNN

Các vấn đề nảy sinhCác vấn đề nảy sinh

Không thống nhất về kiến trúc giữa các hệ Không thống nhất về kiến trúc giữa các hệ thống mạng cục bộ, mạng diện rộngthống mạng cục bộ, mạng diện rộng– Mỗi mạng theo một chuẩn riêng SNA, DECNET, Mỗi mạng theo một chuẩn riêng SNA, DECNET,

OSI, TCP/IP, ...OSI, TCP/IP, ... Không thống nhất về giao thức giữa các Không thống nhất về giao thức giữa các

mạng.mạng. Cần có mô hình chuẩn hóaCần có mô hình chuẩn hóa

– Mô hìnhMô hình OSI (Open System Interconnection) OSI (Open System Interconnection)– Mô hình Mô hình TCP/IP (Internet protocol suite)TCP/IP (Internet protocol suite)

OSI là gì?OSI là gì?

Là mô hình mạng chuẩn hóa do ISO Là mô hình mạng chuẩn hóa do ISO (International Standard Organization) (International Standard Organization) đề nghịđề nghị

Gồm có Gồm có 7 lớp7 lớp với các chức năng khác với các chức năng khác nhaunhau

Định ra các tiêu chuẩn thống nhất cho Định ra các tiêu chuẩn thống nhất cho các nhà sản xuất, cung cấp sản phẩm, các nhà sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ mạng.dịch vụ mạng.

Giao tiếp qua mạngGiao tiếp qua mạng

Mô hình OSI 7 lớpMô hình OSI 7 lớp

Các ứng dụng mạng: email, web, chat,...

Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,…

Thiết lập session, security, authentication

Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu

Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận các packet.

Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi

Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu

Application7

Presentation6

Session5

Transport4

Network3

Data Link2

Physical1

Giao tiếp qua mô hình Giao tiếp qua mô hình OSI 7 lớpOSI 7 lớp

Application

Presentation

Session

Transport

Network

Data Link

Physical

Application

Presentation

Session

Transport

Network

Data Link

Physical

10010111001011010010110101011110101

segments

packets

framesData

Data

Data

Data

TCP/IP là gì?TCP/IP là gì?

Mô hình kết nối mạng do U.S. DoD Mô hình kết nối mạng do U.S. DoD (Department of Defense) đề nghị (Department of Defense) đề nghị

Xuất hiện 1971 trong mạng ARPANETXuất hiện 1971 trong mạng ARPANET Gồm có Gồm có 3 lớp3 lớp nhưng có chức năng nhưng có chức năng

khác với các lớp OSIkhác với các lớp OSI Là chuẩn giao tiếp của Là chuẩn giao tiếp của InternetInternet

Mô hình TCP/IPMô hình TCP/IP

Application

Transport

Internetwork

Host-to-Network

ftp,http,smtp

TCP/UDP

Ethernet, ATMX.25, Wireless,…

IPICMPIGMP

ARP/RARP

Sự phổ biến …Sự phổ biến …

Application

Transport

Internetwork

Network Hardware

FTP, HTTP, SMTPDNS, POP

TCP/UDP

IP

Ethernet

Phân loại mạng máy Phân loại mạng máy tínhtính LAN (Local Area Network)LAN (Local Area Network)

– IEEE 802.x (IEEE 802.x (EthernetEthernet, Token Ring,…), Token Ring,…) MAN (Metropolitan Area Network)MAN (Metropolitan Area Network) WAN (Wide Area Network)WAN (Wide Area Network)

– POTS, Frame Relay, ISDN, xDSL, ...POTS, Frame Relay, ISDN, xDSL, ... Internetwork: TCP/IPInternetwork: TCP/IP InterPlanet network (2xxx) ??? InterPlanet network (2xxx) ???

Ví dụ về TCP/IP Ví dụ về TCP/IP

I love you

1: I l3: you

2: oveI love you

2: ove

1: I l

3: you

3: you

2: ove

1: I l1: I l

2: ove

3: you

1: I l2: ove

3: you

1: I l

2: ove

3: you

1: I l

2: ove3: you

2: ove

1: I l

3: you

2: ove

1: I l

3: you

Minh họa mất packets Minh họa mất packets

I love you

I love you

1: I l

3: you

2: ove

1: I l

3: you

2: ove

1: I l

1: I l3: you

? 2

? 22: ove 2: ove

2: ove

1: I l

3: you

1: I l

2: ove

1: I l

2: ove3: you

3: you

2: ove

1: I l

1: I l

3: you

? 2

? 2

2: ove

2: ove

2: ove

2: ove

2: ove

Phân loại mạng máy Phân loại mạng máy tính theo topology – tính theo topology – StarStar

Phân loại mạng máy Phân loại mạng máy tính theo topology - tính theo topology - BusBus

Phân loại mạng máy Phân loại mạng máy tính theo topology - tính theo topology - RingRing

Phân loại theo kiến Phân loại theo kiến trúctrúc

Client - serverClient - server• server kiểm server kiểm soát quá trình soát quá trình truy cập truy cập • web, email, web, email, ftp,...ftp,...

Peer-to-peerPeer-to-peer• mọi trạm làm việc mọi trạm làm việc ngang hàng nhaungang hàng nhau• uncontrolleduncontrolled

Client & ServerClient & Server

clientclient program program

Client ProgramClient Program ServiceService Server ProgramServer ProgramOutlook Express, Eudora, Outlook Express, Eudora, E-mailE-mail sendmail, qmailsendmail, qmail

Internet Explorer, Netscape, Internet Explorer, Netscape, WWWWWW httpdhttpd

Telnet Telnet Remote AccessRemote Access telnetd, sshdtelnetd, sshd

WS-FTP, FTP ProWS-FTP, FTP Pro File TransferFile Transfer ftpd, sftpdftpd, sftpd

server programserver programchạy trên server chạy trên server

Network

Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản kháckhác Giao thức Giao thức (protocol): cách thức giao (protocol): cách thức giao

tiếp với nhautiếp với nhau– Tương tự với ngôn ngữ, ám hiệu,...Tương tự với ngôn ngữ, ám hiệu,...– Ví dụ các giao thức thuộc TCP/IP: Ví dụ các giao thức thuộc TCP/IP:

SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) POP3 (Post Office Protocol v.3)POP3 (Post Office Protocol v.3) HTTP (HyperText Transfer Protocol)HTTP (HyperText Transfer Protocol) FTP (File Transfer Protocol) FTP (File Transfer Protocol) IP (Internetwork Protocol) IP (Internetwork Protocol)

Ví dụ về giao thứcVí dụ về giao thức

Hi

Hi

Mấy giờ rồi?

2:00

TCP connection req

TCP connectionresponse

GET http://www.yahoo.com

<file>time

Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản khác (t.t) khác (t.t) MAC Address MAC Address (hay còn gọi là (hay còn gọi là

Ethernet addressEthernet address): địa chỉ lớp 2 – Data ): địa chỉ lớp 2 – Data Link, gồm 6 byteLink, gồm 6 byte– Ví dụ: Ví dụ: 00-0B-CD-33-26-9D00-0B-CD-33-26-9D– Thiết bị nào cần MAC Address ? Thiết bị nào cần MAC Address ? Layer 2 Layer 2

(bridge, switch, NIC).(bridge, switch, NIC). Xem MAC Address trên WindowsXem MAC Address trên Windows

– winipcfg winipcfg (Win9x), (Win9x), ipconfigipconfig (Win2K,XP) (Win2K,XP)

Access Router

A1-44-D5-1F-AA-4C

D4-47-55-C4-B6-9F

To InternetEthernet Switch/Hub

B2-CD-13-5B-E4-65

C3-2D-55-3B-A9-4F

BroadbandModem

Client Client

Server

Server

MAC Address trong MAC Address trong LANLAN

Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản khác (t.t)khác (t.t) IP Address IP Address

– Địa chỉ IP: 32 bit (4 byte) dạng dot Địa chỉ IP: 32 bit (4 byte) dạng dot number hoặc số hexa, ví dụnumber hoặc số hexa, ví dụ

Google: 216.239.37.99Google: 216.239.37.99

Microsoft: 64.215.166.71Microsoft: 64.215.166.71– Mỗi node tham gia vào Internet phải có Mỗi node tham gia vào Internet phải có

một một địa chỉ IP duy nhấtđịa chỉ IP duy nhất.. Các lớp địa chỉ IP: Class A, B, C, D, ECác lớp địa chỉ IP: Class A, B, C, D, E

Các lớp địa chỉ IPCác lớp địa chỉ IP

Class A Class A : 0.0.0.0 : 0.0.0.0 127.255.255.255 127.255.255.255 Class B Class B :: 128.0.0.0 128.0.0.0 191.255.255.255 191.255.255.255 Class C Class C : 192.0.0.0 : 192.0.0.0 223.255.255.255 223.255.255.255 Class D Class D : 224.0.0.0 : 224.0.0.0 239.255.255.255 239.255.255.255 Class EClass E : : 240.0.0.0 240.0.0.0 247.0.0.0 247.0.0.0 Các vùng Các vùng địa chỉ dành riêng địa chỉ dành riêng cho LANcho LAN

– 10.0.0.0 10.0.0.0 10.255.255.255 10.255.255.255 – 172.16.0.0 172.16.0.0 172.31.255.255 172.31.255.255 – 192.168.0.0 192.168.0.0 192.168.255.255 192.168.255.255

Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản khác (t.t)khác (t.t) Từ địa chỉ IP đến Từ địa chỉ IP đến Domain NameDomain Name

– Là dạng tên gợi nhớ do tổ chức InterNIC Là dạng tên gợi nhớ do tổ chức InterNIC và các phân nhánh cấp. Ví dụ và các phân nhánh cấp. Ví dụ

microsoft.commicrosoft.comdit.hcmut.edu.vndit.hcmut.edu.vn

Cây phân cấp tên miền DNS (Domain Cây phân cấp tên miền DNS (Domain Name System)Name System)– Quốc giaQuốc gia: au, vn, de, it, fr, ch: au, vn, de, it, fr, ch– Tổ chứcTổ chức: com, edu, mil, org, gov: com, edu, mil, org, gov

Domain Name SystemDomain Name System

com edu gov org vn jp tw

google microsoftedu

hcmut

dit

vnn com

dit.hcmut.edu.vn dee dce

http://www.dit.hcmut.edu.vn/tailieu/index.html

Giao thức

Tên web server

Tên thư mục

Tên tài liệu

Fully Qualified Domain Name

Uniform Resource Uniform Resource Locator (URL)Locator (URL)

tnhhuy@dit.hcmut.edu.vn

User ID Domain name của mail server

Internet Mail AddressInternet Mail Address

at

Các khái niệm cơ bản Các khái niệm cơ bản khác (t.t)khác (t.t) FirewallFirewall

– bức tường lửa, ngăn cách giữa Intranet bức tường lửa, ngăn cách giữa Intranet và Internet, có nhiệm vụ bảo vệ mạng và Internet, có nhiệm vụ bảo vệ mạng Intranet.Intranet.

Internet

64 Kbps

Internet

Intranet

Một số dịch vụ Một số dịch vụ

Internet thông Internet thông

dụngdụng

World-Wide-Web World-Wide-Web (Wait)(Wait) Web BrowserWeb Browser: Internet Explorer, : Internet Explorer,

Netscape Navigator, Opera,...Netscape Navigator, Opera,...

World-Wide-Web (t.t)World-Wide-Web (t.t)

Kết nối đến Web ServerKết nối đến Web ServerWeb ServerWeb Serverwww.microsoft.comwww.microsoft.com

User

Browser

http://www.microsoft.com/a.html

GET <a.html>

file <a.html>

File Transfer Protocol File Transfer Protocol (FTP)(FTP) FTP client và FTP ServerFTP client và FTP Server

FTP ServerFTP Serverwww.microsoft.comwww.microsoft.com

User

ftp://www.microsoft.com/b.txt

GET <a.txt>

Here you are<b.txt>

FTP Client (WS-FTP Pro, ftp.exe,…)

EMailEMailMail ServerMail Server

hcm.vnn.vnhcm.vnn.vn

User

SEND TO me@yahoo.com

Mail Client (Outlook, Netscape Mail, Eudora)

GET ALL messages

Here you mesages

WebmailWebmailMail ServerMail Server

hcm.vnn.vnhcm.vnn.vn

User

SEND TO me@yahoo.com

Here you mesages

WebMail Client = Browser(Yahoo, Hotmail, FPTNET, VASC,…)

GET ALL messages

ChatChat

Chat ServerChat Server

WebChat, mIRC, ICQ, Yahoo Messenger, MSN)

Coffee Break 10min ???Coffee Break 10min ???

???

Xây dựng một Xây dựng một

Intranet đơn giảnIntranet đơn giản

Intranet = LAN + TCP/IP

Local Area Networks Local Area Networks (LANs)(LANs) Mạng sở hữu riêng của một tổ chức, công Mạng sở hữu riêng của một tổ chức, công

tyty Phạm vi giới hạnPhạm vi giới hạn

– Khoảng vài km, Phục vụ từ 10 Khoảng vài km, Phục vụ từ 10 100 user 100 user Kênh truy cập chia sẻ (shared) 10Kênh truy cập chia sẻ (shared) 10100 100

MbpsMbps Thiết bị Thiết bị

– twisted pair, coaxial cable, fibre optic, wirelesstwisted pair, coaxial cable, fibre optic, wireless Chủ yếu là chuẩn EthernetChủ yếu là chuẩn Ethernet

Chuẩn Ethernet cho Chuẩn Ethernet cho LANLAN(IEEE 802.3)(IEEE 802.3)

Thiết bị mạng - NICThiết bị mạng - NIC

Thiết bị mạng - NICThiết bị mạng - NIC

Chức năng của card Chức năng của card mạngmạng

Nối máy tính vào mạng Nối máy tính vào mạng

Cung cấp địa chỉ Cung cấp địa chỉ MACMAC trong các lần trong các lần kết nốikết nối

Hiện thực Hiện thực CSMA/CDCSMA/CD để truy cập để truy cập kênh truyền vật lý, phát hiện và xử lý kênh truyền vật lý, phát hiện và xử lý đụng độđụng độ

Thiết bị mạng - CableThiết bị mạng - Cable

Fiber

UTP và RJ-45 jack

Coaxial cable

Chuẩn cáp EthernetChuẩn cáp Ethernet

EthernetEthernet – 10Base-T (100m, Unshielded Twisted Pair = UTP) 10Base-T (100m, Unshielded Twisted Pair = UTP) – 10Base-2 (~200m, Coax)10Base-2 (~200m, Coax)– 10Base-5 (500m, Coax) 10Base-5 (500m, Coax) – 10Base-FL (2000m=2km, Multimode Fiber)10Base-FL (2000m=2km, Multimode Fiber)

Fast Ethernet Fast Ethernet – 100Base-TX (100m over CAT5 UTP)100Base-TX (100m over CAT5 UTP)– 100Base-FX (2000m=2km over MM Fiber)100Base-FX (2000m=2km over MM Fiber)

Gigabit EthernetGigabit Ethernet – 1000Base-SX (300m over MM Fiber)1000Base-SX (300m over MM Fiber)– 1000Base-LX (550m over MM Fiber, 3000m over 1000Base-LX (550m over MM Fiber, 3000m over

SM Fiber)SM Fiber)

Thiết bị mạng – Hub Thiết bị mạng – Hub (t.t)(t.t) Repeater (Layer 1 - Physical)Repeater (Layer 1 - Physical)

– UTPCat5 ~100m UTPCat5 ~100m cần thiết bị khuyếch cần thiết bị khuyếch đại tín hiệu khi nối xa hơn 100mđại tín hiệu khi nối xa hơn 100m

– Chỉ có 2 port: 1 in 1 outChỉ có 2 port: 1 in 1 out Hub (hay còn gọi là multi-port Hub (hay còn gọi là multi-port

repeater)repeater)

Thiết bị mạng - BridgeThiết bị mạng - Bridge

Bridges: chuyển tiếp hoặc chặn các Bridges: chuyển tiếp hoặc chặn các frame dựa trên địa chỉ MAC frame dựa trên địa chỉ MAC

Thiết bị mạng - SwitchThiết bị mạng - Switch

Switch (Layer 2 - Data Link) là multi-Switch (Layer 2 - Data Link) là multi-port bridgeport bridge

Thiết bị mạng – RouterThiết bị mạng – Router

Router (Layer 3 – Network)Router (Layer 3 – Network)

A B

Bưu điện A chuyển thiệp chúc mừng đến bưu điện B

DistributionCenter

Dịch vụ Greeting CardDịch vụ Greeting Card

Sự tương đồng thuật Sự tương đồng thuật ngữ ngữ

Khác biệt ???Khác biệt ???– E-mail message có thể được chia nhỏ thành E-mail message có thể được chia nhỏ thành packetpacket– Router có thể gửi các packet (của cùng một email Router có thể gửi các packet (của cùng một email

message) theo các đường khác nhau.message) theo các đường khác nhau.

frameframe envelopeenvelopegatewaygateway post officepost officerouterrouter distribution centerdistribution center

packetpacket cardcarde-mail addresse-mail address postal addresspostal addresse-mail messagee-mail message messagemessage

Chuẩn TIA/EIA 568Chuẩn TIA/EIA 568

TIA/EIA 568 (6-1991) là chuẩn đấu TIA/EIA 568 (6-1991) là chuẩn đấu dây cho cáp Ethernetdây cho cáp Ethernet

Để xây dựng mạng LAN theo chuẩn Để xây dựng mạng LAN theo chuẩn Ethernet, cần khảo sát chuẩn Ethernet, cần khảo sát chuẩn TIA/EIA TIA/EIA 568A, B568A, B cho cáp UTP Cat 3, 5 cho cáp UTP Cat 3, 5– Qui ước về mã màu trêp cápQui ước về mã màu trêp cáp– Qui ước đấu nối cápQui ước đấu nối cáp– ......

Qui ước mã màu cáp UTPQui ước mã màu cáp UTP

Cáp UTP gồm 4 cặp sợi xoắn với Cáp UTP gồm 4 cặp sợi xoắn với nhaunhau

Qui ước NIC-portQui ước NIC-portTIA/EIA 568BTIA/EIA 568B

PinPin UseUse

11 TransmitTransmit

22 TransmitTransmit

33 ReceiveReceive

44 NCNC

55 NCNC

66 ReceiveReceive

77 NCNC

88 NCNC

Qui ước HUB-port Qui ước HUB-port TIA/EIA 568BTIA/EIA 568B

PinPin UseUse

11 ReceiveReceive

22 ReceiveReceive

33 TransmitTransmit

44 NCNC

55 NCNC

66 TransmitTransmit

77 NCNC

88 NCNC

Qui ước mã màu cápQui ước mã màu cápTIA/EIA 568BTIA/EIA 568B

PinPin ColorColor

11 White OrangeWhite Orange22 OrangeOrange33 White GreenWhite Green44 BlueBlue55 White BlueWhite Blue66 GreenGreen77 White BrownWhite Brown88 BrownBrown

Qui ước đấu cáp MDIQui ước đấu cáp MDI

Cáp thẳng (straight): PC-switch, switch-Cáp thẳng (straight): PC-switch, switch-router, PC-hub. router, PC-hub.

87

654

32

1

87

654

32

1

Qui ước đấu cáp MDI-XQui ước đấu cáp MDI-X

Cáp chéo (crossover): nối các thiết bị hub-Cáp chéo (crossover): nối các thiết bị hub-switch, hub-hub, switch-switch, router-switch, hub-hub, switch-switch, router-router, router-PC, PC-PC.router, router-PC, PC-PC.

87

654

32

1

87

654

32

1

QuickGuide1-3, 2-6

Các bước xây dựng Các bước xây dựng LANLAN Thu thập yêu cầuThu thập yêu cầu

– who, what, whom, how,...who, what, whom, how,... Thiết kế mô hình luận lýThiết kế mô hình luận lý Lựa chọn công nghệ Lựa chọn công nghệ

– Ethernet, FastEthernet, GigaEthernetEthernet, FastEthernet, GigaEthernet Thiết kế sơ đồ vật lýThiết kế sơ đồ vật lý

– Bố trí thiết bị, sơ đồ đi dây, outlet,...Bố trí thiết bị, sơ đồ đi dây, outlet,... Thực hiện – Kiểm traThực hiện – Kiểm tra

Mô hình luận lý mạng Mô hình luận lý mạng LAN đơn giảnLAN đơn giản

HUB/SWITCHSERVER

NGOCVINHNGOCHIEU

HOANGHUY

DANGKHOA

Mô hình luận lý mạng Mô hình luận lý mạng LAN đơn giản (t.t)LAN đơn giản (t.t)

HUB / SWITCH

SERVER

HOANGHUY

DANGKHOA

NGOCHIEU

NGOCVINH

PRINTER

192.168.0.1

192.168.0.2

192.168.0.3

192.168.0.4

192.168.0.5

Sơ đồ đi dây đơn giảnSơ đồ đi dây đơn giản

HUB /SWITCH

HOANGHUY

192.168.0.2

BM HEÄ THOÁNG

NGOCHIEU

192.168.0.4

DANGKHOA

192.168.0.3

BOÄ MOÂN CÔ SÔÛ DÖÕ LIEÄU

BM KTMT

NGOCVINH

192.168.0.5

PHOØNG SERVER

SERVERPRINTER

192.168.0.1

Sơ đồ đi dây chi tiếtSơ đồ đi dây chi tiết

Sơ đồ đi dây chi tiếtSơ đồ đi dây chi tiết

Thiết lập địa chỉ IPThiết lập địa chỉ IP

Next: coming Next: coming soon…???soon…??? Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ

Internet: emai, web, ftp ?Internet: emai, web, ftp ? Cơ bản về C/C++,Java, C#, .NET ?Cơ bản về C/C++,Java, C#, .NET ? Điểm qua các công nghệ web ?Điểm qua các công nghệ web ? ……, and much more ..., and much more ...

itclubitclub@@dit.hcmut.edu.vndit.hcmut.edu.vn

Thắc mắc … biết hỏi Thắc mắc … biết hỏi ai ???ai ??? ???

top related