đại học đà nẵng trường đại học sư phạm ===***=== đề cương môn
Post on 28-Jan-2017
231 Views
Preview:
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
===***===
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
LÍ THUYẾT TÍNH TOÁN
ĐÀ NẴNG - 2013
0
20
40
60
80
100
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
East
West
North
2
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
BỘ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN
Khóa đào tạo:Cử nhân Sư phạm, cử nhân khoa học
Môn học :Lí thuyết tính toán
Mã môn học:
Số tín chỉ:02
Năm thứ:3 ( Học kỳ: 6 )
Môn học: tự chọn
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên:
- Họ và tên: Trần Văn Hưng
- Chức danh, học hàm, học vị: ThS, Giảng viên
- Thời gian, địa điểm làm việc: 7h đến 11h, 2h đến 5h
- Địa chỉ liên hệ: Khoa tin – Trường ĐH sư Phạm- ĐH Đà Nẵng
- Điện thoại, email: tranhungspt@gmail.com
1.2. Trợ giảng:
- Họ và tên: ……………
- Chức danh, học hàm, học vị: …………..
- Thời gian, địa điểm làm việc: ……………….
- Địa chỉ liên hệ:…………………….
- Điện thoại, email: ……………..
2. Các môn học tiên quyết
- Toán rời rạc
- Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
- Lập trình nâng cao
3. Môn học kế tiếp:
- Chương trình dịch
4. Mục tiêu chung của môn học
4.1. Mục tiêu chung:Sau khi kết thúc môn học, người học sẽ
Kiến thức
3
1. Trình bày được tập hợp, ngôn ngữ, quan hệ, các văn phạm.
2. Vận dụng được các thuật toán vào viết các chương trình mô phỏng.
3. Phân tích được bản chất một số khái niệm đơn giản, gần gủi với môn học.
4. Phân loại được các cách giải đối với từng bài tập cụ thể.
5. Phân biệt được biểu thức chính quy và ngôn ngữ chính quy
6. Biến đổi được văn phạm phi ngữ cảnh
7. Phân biệt được dạng mở rộng của máy Turing
8. So sánh giữa văn phạm phi ngữ cảnh và Ôtô mát đẩy xuống
9. Tóm lược ít nhất 4 kĩ thuật xây dựng máy Turing
10. Phân biệt được ít nhất 3 loại máy Turing
11. So sánh sự tương đương giữa máy Turing và ngôn ngữ lập trình
12. Nhận xét được nguyên lí hoạt động của máy Turing
13. Đánh giá được độ phức tạp của từng loại máy Turing
14. Chứng minh được tính NP - đầy đủ
15. Phân tích được thủ tục đệ quy
Kỹ năng
1. Rèn luyện kỹ năng ghi nhớ (ghi nhớ sự tương đương giữa ô tô mát hữu hạn và
biểu thức chính qui)
2. Rèn luyện kĩ năng giải quyết vấn đề (Tương đồng giữa ô tô mát hữu hạn tiền định
và không tiền định)
3. Rèn luyện kỹ năng tổng hợp (Giảng viên định hướng và yêu cầu sinh viên tìm
kiếm thông tin. Lúc này, đòi hỏi sinh viên phải tìm hiểu, thu thập thông tin và xử
lý thông tin để rồi tổng hợp những thông tin cốt lõi nhất.)
4. Rèn luyện kỹ năng phân tích các giải thuật và thuật toán, nhận xét.
5. Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm cho sinh viên. (Tinh thần trách nhiệm, ý thức
làm việc nhóm, cách phân công công việc, ứng xử với bạn bè…).
6. Rèn luyện kĩ năng tính toán (tính toán độ phức tạp của thuật toán)
7. Rèn luyện kĩ năng đánh giá các phương pháp nghiên cứu trong môn học (lí thuyết
tính toán)
8. Kĩ năng phân biệt được các khái niệm, thuật ngữ của ngành học môn học (Tin
học-Lí thuyết tính toán)
4
9. Kĩ năng phân biệt được các phương pháp, kĩ thuật để nghiên cứu sâu về môn
học.
10. Kĩ năng phân biệt được các văn phạm và các biểu thức. (văn phạm tuyến tính,
biểu thức chính qui)
Thái độ
1. Đi học chuyên cần, tích cực tìm hiểu nội dung môn học và tham gia phát biểu xây
dựng bài.
2. Có tinh thần trách nhiệm đối với yêu cầu môn học và những nội dung, nhiệm vụ
được phân công
3. Biết kết hợp, chia sẻ những kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc
nhóm.
4. Biết tổ chức một buổi thảo luận nhóm hoặc xemina một cách có hiệu quả và chất
lượng.
4.2. Các mục tiêu khác:
- Góp phần phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm
- Góp phần phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi
- Góp phần trau dồi, phát triển năng lực đánh giá
- Góp phần rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, theo dõi kiểm
tra việc thực hiện chương trình học tập
5. Những nội dung cơ bản của môn học
1- Mở đầu giới thiệu về các khái niệm ngôn ngữ, khái niệm về văn phạm
và Oto mat.
2- Nghiên cứu về ô tô mát hữu hạn và ô tô mát đẩy xuống.
3- Giới thiệu các khái niệm về văn phạm và sự tương đương của các văn
phạm và ô tô mát.
4- Nghiên cứu cơ bản về máy Turing (định nghĩa máy Turing, các kĩ
thuật xây dựng máy Turing, các dạng mở rộng của máy Turing, các mô hình
tính toán khác của máy Turing, luận đề Church-Turing.
5- Nghiên cứu độ phức tạp tính toán
5
6. Mục tiêu chi tiết môn học
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
NỘI DUNG 1 : MỞ ĐẦU
Tuần 1-2
IA1. Nêu được
khái niệm về ngôn
ngữ
IB1. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 1 chương 1)
IC1. Tổng hợp
được ít nhất 2
cách giải một bài
toán B1.5 trong
mục 1.6 chương
1.
IA2. Viết lại
được các phép
toán trên xâu
IB2. Phân tích
quá trình doán
nhận ngôn ngữ
IC2.
IA3. Nêu được
khái niệm về
Otômat
IB3. Giải thích
được các phép
toán trên ngôn
ngữ
IC3.
IA4. Trình bày
được định nghĩa
hình thức về văn
phạm
IB4. Chứng minh
được ít nhất 2
định nghĩa về văn
phạm
IC4.
IA5. Mô tả lại
được các phép
toán trên ngôn
ngữ.
IB5. IC5.
IA6. IB6. IC6.
6
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
NỘI DUNG 2 : OTO MAT HỮU HẠN – OTOMAT ĐẪY XUỐNG
Tuần 3-4 - 5
IA1. Nêu được
định nghĩa hình
thức
OHD,OHKD,ODX
IB1. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 2trang 42
đến 45 Giáo trình
bài giảng lí
thuyết tính toán
[1]
IC1. Tổng hợp
được ít nhất 2
cách giải một bài
toán 2.1 trong
mục 1 chương 2.
IA2. Mô tả lại được
ODX không hình
thức
IB2. Giải thích
được quá trình
chuyển từ ODX
đoán nhận bởi
ngăn xếp rỗng
thành ODX đoán
nhận bởi trạng
thái cuối.
IC2. So sánh
được sự tương
đương của OHD
và OHKD
IA3. Biểu diễn lại
được ODX bằng
biểu đồ
IB3. Giải thích
được sự dịch
chuyển mở rộng
của OHD
IC3. So sánh
ODH và ODX
IA4. Nêu được tính
chất ngôn ngữ
được thừa nhận bởi
OHD
IB4. Chứng minh
được sự tương
đương của OHD
và OHKD
IC4. Thiết kế
chương trình
chuyển đổi OHD
sang OHKD
IA5. Viết lại được
hàm dịch chuyển
mở rộng
IB5. Giải được ít
nhất 3bài tập
trong chương
IC5.
IA6. IB6. IC6.
7
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
NỘI DUNG 3 : VĂN PHẠM
Tuần 6-7
IA1. Nêu được
định nghĩa văn
phạm chính quy
IB1. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 1 chương 3)
IC1. Tổng hợp
được ít nhất 2
cách giải một bài
toán 3.1 trong
mục 1 chương 3.
IA2. Viết ra được
tính chất của văn
phạm chính quy
IB2. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 2 chương 3)
IC2. Phân tích
được 3 ví dụ minh
họa về định lí
Bơm
IA3. Nhận biết
được các ngôn
ngữ không chính
qui.
IB3. Giải thích
được các tính chất
của ngôn ngữ
chính quy và biểu
thức chính quy
IC3. So sánh
được ngôn ngữ
chính qui và ngôn
ngữ phi ngữ cảnh
IA4. Nêu được
định nghĩa Bơm
cho ngôn ngữ
chính quy
IB4. Chứng minh
được định lí Bơm IC4.
IA5. Định nghĩa
lại được văn
phạm và ngôn
ngữ phi ngữ cảnh
IB5.
IA6. Mô tả lại
được cách xây
dựng cây dẫn xuất
IB6. IC6.
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
KIỂM TRA GIỮA KÌ
Tuần 8
BÁO CÁO
8
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
NỘI DUNG 4 : MÁY TURING
Tuần 9-10-11
IA1. Nêu được
định nghĩa máy
Turing.
IB1. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 1 chương 5)
IC1. Tổng hợp
được ít nhất 2
cách giải một bài
toán 5.1 trong
mục 1 chương 5.
IA2. Viết ra được
ít nhất 3 trạng thái
của máy Turing
IB2. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 2 chương 5)
IC2. Phân tích
được bài toán
nhiều băng rãnh
IA3. Gọi tên được
ít nhất là 3 dạng
của máy Turing
IB3. Giải thích
được nguyên lí
làm việc của máy
Turing có băng vô
hạn hai chiều
IC3. So sánh
được sự giống
nhau và khác
nhau giữa 3 máy
Turing
IA4. Nêu được
tính chất ngôn
ngữ đề quy kể
được và đệ quy
IB4. Chứng minh
được ít nhất 4
định lí của ngôn
ngữ đệ quy
IC4. So sánh
ngôn ngữ đệ quy
kể được và đệ quy
IA5. Mô tả lại
được ngôn ngữ
cảm ngữ cảnh
IB5. Giải được ít
nhất 2 bài toán từ
đối với văn phạm
cảm ngữ cảnh
IC5.
IA6. Mô tả lại
được ô tô mát
tuyến tính giới nội
IB6. Phân loại ít
nhất 3 dạng của
máy Turing
IC6.
9
MỤC TIÊU
NỘI DUNG BẬC I BẬC II BẬC III
NỘI DUNG 5 : ĐỘ PHỨC TẠP THUẬT TOÁN
Tuần 12-13-14
IA1. Nêu được
định nghĩa độ
phức tạp thuật
toán
IB1. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 1 chương 5)
IC1. Tổng hợp
được ít nhất 2
cách giải một bài
toán 5.1 trong
mục 1 chương 5.
IA2. Phát biểu lại
được phép qui
dẫn
IB2. Giải được ít
nhất 3 bài tập
trong giáo trình
(mục 2 chương 5)
IC2. Phân tích
được lớp bài toán
P
IA3. Định nghĩa
được lớp bài toán
P
IB3. Giải thích
được vấn đề
P=NP
IC3. So sánh
được sự giống
nhau và khác
nhau giữa lớp bài
toán P và NP
IA4. Định nghĩa
được lớp bài toán
NP
IB4. Chứng minh
được lớp bài toán
P đầy đủ
IC4.
IA5. Mô tả lại
được vấn đề
P=NP
IB5. Chứng minh
được lớp bài toán
NP đầy đủ
IC5.
IA6. Mô tả lại
được lớp bài toán
NP đầy đủ
IB6. IC6.
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La mã: Chương
- Số ả rập: thứ tự mục tiêu.
10
7. Tổng hợp mục tiêu
Mục tiêu nhận thức :
Các mục tiêu khác :
BẢNG TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Nội dung
Bậc I Bậc II Bậc III Mục tiêu khác
Nội dung 1 5 4 1
Nội dung 2 5 5 3
Nội dung 3 6 4 3
Nội dung 4 6 6 4
Nội dung 5 6 5 3
Tổng 28 24 14
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học Lí thuyết tính toán đóng vai trò quan trọng trong việc thiết lập một số
cơ sở lí thuyết toán học của ngành tin học và nghiên cứu khả năng của các máy
thông tin.Môn học này còn được sữ dụng trong việc xây dựng ngôn ngữ lập
trình.Vì vậy môn học Lí thuyết tính toán đã từ lâu đã trở thành môn học chuẩn
trong chuyên ngành Khoa học máy tính ở cấp đại học trong và ngoài nước.
Môn học này nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về mô hình tính toán lý
thuyết, ngôn ngữ hình thức và lý thuyết độ phức tạp tính toán. Máy tính không
bộ nhớ. Máy tính có bộ nhớ. Máy hữu hạn trạng thái, máy truy cập ngẫu nhiên.
Các loại văn phạm, đặc biệt là văn phạm phi ngữ cảnh. Máy Turing và khái niệm
Turing tính được.Hàm đệ quy, Bài toán quyết định, Tính giải được, Lý thuyết độ
phức tạp tính toán.Lớp bài toán P và NP. Lớp bài toán NP đầy đủ.
9. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1.MỞ ĐẦU
11
1.1. Giới thiệu
1.2. Khái niệm về ngôn ngữ
1.2.1.Bảng chữ
1.2.2.Xâu
1.2.3Các phép toán trên xâu
1.2.4.Ngôn ngữ
1.2.5.Các phép toán trên ngôn ngữ
1.3. Khái niệm về văn phạm
1.3.1.Định nghĩa hình thức về văn phạm
1.3.2.Phân cấp văn phạm của Chomsky
1.4 Khái niệm về ô-tô-mát
1.5. Mạch tuần tự và máy hữu hạn trạng thái
1.6 Tổng kết chương
1.7 Bài tập chương 1
Chương 2 : ÔTÔMAT HỮU HẠN VÀ ÔTÔMAT ĐẨY XUỐNG
2.1. Ôtômat hữu hạn
2.1.1. Ôtômat hữu hạn đơn định
2.1.2. Ôtômat hữu hạn không đơn định
2.1.3. Biểu thức chính quy
2.1.4. Bổ đề bơm
2.2. Ôtômat đẩy xuống
2.2.1. Ôtômat đẩy xuống không đơn định
2.2.2. Tương đương giữa hai dạng của ôtômat đẩy xuống
2.2.3. Ôtômat đẩy xuống đơn định
CHƯƠNG III. VĂN PHẠM
3.1. Văn phạm
3.1.1. Định nghĩa hình thức
3.1.2. Suy dẫn
3.1.3. Ngôn ngữ sản sinh bởi văn phạm
3.2. Văn phạm chính quy
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Tương đương giữa văn phạm chính quy và ôtômat hữu hạn
3.3. Văn phạm phi ngữ cảnh
3.3.1. Định nghĩa
3.3.2. Cây suy dẫn của văn phạm phi ngữ cảnh
3.3.3. Tính đơn nghĩa của văn phạm phi ngữ cảnh
3.3.4. Tương đương giữa văn phạm phi ngữ cảnh và ôtômat đẩy
xuống
3.3.5. Dạng chuẩn Chomsky
CHƯƠNG 4: MÁY TURING
4.1 Máy Turing
4.1.1 Mô tả máy Turing
12
4.1.2 Biểu diễn máy Turing bằng biểu đồ
4.1.3 Cấu hình của máy Turing
4.1.4 Ngôn ngữ được đoán nhận bởi máy Turing
4.2 Tính toán bởi máy Turing
4.3 Luận đề Church-Turing
4.4 Các kỹ thuật xây dựng máy Turing
4.4.1 Nhớ ở bộ điều khiển hữu hạn
4.4.2 Băng nhiều rãnh
4.4.3 Chương trình con
4.5 Các mô hình khác của máy Turing
4.5.1 Máy Turing có nhiều băng
4.5.2 Máy Turing không đơn định
CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN
5.1. Bài toán quyết định
5.1.1. Định nghĩa.
5.1.2. Tính giải được.
5.2.3. Một số bài toán quyết định không giải được.
5.2. Phép quy dẫn
5.3. Lớp bài toán P
5.4. Lớp bài toán P đầy đủ
5.5. Lớp bài toán NP
5.6. Lớp bài toán NP đầy đủ
5.7. Vấn đề P=NP
10. Tài liệu học tập:
1. Giáo trình chính § Ngôn ngữ hình thức và Otomat. Nguyễn Thanh Bình.
ĐHBK Đà Nẵng - 2012
2. Giáo trình chính § Ngôn ngữ hình thức và tính toán. Nguyễn Văn Ba.
NXB Khoa học kỹ thuật - 2002
3. Tài liệu tham khảo
4. § Models of Computation. Exploring the Power of Computing. J.E.
Savage. Addison – Wesley. 2000.
5. § Introduction to Automata Theory, Languages and Computation.
J.E.Hopcroft, J.D. Ullman.Addison-Wesley. 1979
6. § Formal Languages and their Relation to Automata . J.E.Hopcroft, J.D.
Ullman.Addison-Wesley. 1970
7. § The theory of Parsing, Translation and Compiling. J.E.Hopcroft, J.D.
Ullman.Addison-Wesley. 1977
13
11. Lịch trình chi tiết
11.1. Lịch trình chung
Tuần Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học Tổng
(Giờ
TC)
Lý
thuyết
Nhóm/
xêmina
Thực
hành
Khác Tự
N/C
KTĐG
1
2
Nội dung 1
+ + + 4
+ + + +
3
4
5
Nội dung 2 +
+ +
6 + +
+ + +
6
7 Nội dung 3
+ + + 4
+ + +
8 Kiểm tra giữa kì
9
10
11
12
Nội dung 4
+
+ + +
8 + +
+ + + +
+ +
13
14
15
Nội dung 5
+ + +
6 +
+ +
+
+ +
11.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian, địa
điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn
bị
Ghi chú
Khởi động: Giới thiệu và nghiên cứu chương trình, kế hoạch dạy học
(tuần 0)
Lí thuyết
Thứ 2
(13h-15h)
phòng A3-102.
-Giới thiệu mục
tiêu, chương
trình môn học,
học liệu, phương
pháp và các hình
thức học tập.
-Thông báo các
hình thức
- Nghiên cứu
mục tiêu,
chương trình,
kế hoạch dạy
học môn học.
14
KTĐG, giao hệ
thống bài tập.
Tự học, Tự
n/c
Do cá nhân tự
bố trí tại thư
viện, phòng tự
học
-Tự nghiên cứu
hệ thống bài tập.
-Tự xây dựng kế
hoạch học tập cá
nhân
-Chuẩn bị các
học liệu và
phương tiện
học tập.
KT- ĐG -Thu thập
thông tin, kiểm
tra kiến thức
nền, lập phiếu
đánh giá tình
trạng ban đầu
của sinh viên
trước khi bắt
đầu quá trinh
dạy học.
-Kiểm tra kế
hoạch học tập
của mỗi sinh
viên.
- Điền phiếu
“khảo sát nhu
cầu học tập”
- Kiểm tra lớp
học theo thuyết
“VƯGỐTXKI “
Tư vấn -Chiều thứ 4,
phòng A3-101.
-Giải đáp các
thắc mắc
-Chuẩn bị
những điều
chưa rõ khi
nghiên cứu
đề cương để
thắc mắc.
Tuần 1: (Nội dung 1: MỞ ĐẦU)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến ngôn ngữ
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 7-19]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Các phép toán
trên Xâu
N3:Phân cấp văn
phạm Chomsky.
-Đ [1 – tr 12-17];
15
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 1 từ
B1.1. đến B1.3
Đ [1 – tr 19];
Tuần 2: (Nội dung 1: MỞ ĐẦU)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến văn phạm
và Otomat.
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 7-19]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Các phép toán
trên ngôn ngữ
N3:Các vấn đề nâng
cao về Otomat.
-Đ [1 – tr 11-12];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 1 từ
B1.4. đến B1.6
Đ [1 – tr 19];
Tuần 3: (Nội dung 2: OTÔMAT HỮU HẠN,OTÔMAT ĐẨY XUỐNG)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến Otomat
hữu hạn đơn định
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 21-
27]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Xử lí Xâu của
otômat hữu hạn đơn
định
N3:Các vấn đề về
Otomat hữu hạn
không đơn định
-Đ [1 – tr 11-12];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 1 từ
B2.1. đến B2.4
Đ [1 – tr 61];
Tuần 4: (Nội dung 2: OTÔMAT HỮU HẠN,OTÔMAT ĐẨY XUỐNG)
16
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Xây dựng OHD
từ OHKD
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 33-
38]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Sự tương
đương giữa OHD và
OHKD
N3: Ứng dụng
Otomat hữu hạn
-Đ [1 – tr 38-39];
Đ [1 – tr 39-42];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 1 từ
B2.5. đến B2.8
Đ [1 – tr 42];
Tuần 5: (Nội dung 2: OTÔMAT HỮU HẠN,OTÔMAT ĐẨY XUỐNG)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến Otômat
đẩy xuống
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 120-
124]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Chuyển ODX
đoán nhận bởi ngăn
xếp rỗng thành
ODX đoán nhận
trạng thái cuối.
N3: Otômat đẩy
xuống đơn định
-Đ [1 – tr 125-
128];
Đ [1 – tr 141-
151];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 2 từ
B2.5. đến B2.8
Đ [1 – tr 151];
Tuần 6: (Nội dung 3: VĂN PHẠM)
17
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến Văn phạm
chính qui
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 120-
124]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Các thuật toán
trên văn phạm chính
qui
N3: ứng dụng của
biểu thức chính quy
-Đ [1 – tr 64-85];
Đ [1 – tr 59-61];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 3 từ
B3.1. đến B3.5
Đ [1 – tr 61];
Tuần 7: (Nội dung 3: VĂN PHẠM)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các vấn đề liên
quan đến Văn phạm
phi ngữ cảnh
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 88-
118]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Dạng chuẩn của
văn phạm phi ngữ
cảnh
N3: ứng dụng của
văn phạm phi ngữ
cảnh
-Đ [1 – tr 105-
118];
Đ [1 – tr 101-
103];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 3 từ
B3.5. đến B3.8
Đ [1 – tr 101];
Tuần 8: KIỂM TRA GIỮA KÌ
Tuần 9: (Nội dung 4: MÁY TURING)
18
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Mô tả máy
Turing
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 153-
169]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Biểu diễn máy
Turing bằng biểu đồ
N3: Ngôn ngữ được
đoán nhận bởi Máy
Turing
-Đ [1 – tr 153-
157];
Đ [1 – tr 153-
157];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B4.1. đến B4.2
Đ [1 – tr 161];
Tuần 10: (Nội dung 4: MÁY TURING)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các công thức
Tính toán bởi Máy
Turing
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 159-
160]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Các bài tập về
tính toán máy
Turing
N3: Luận đề Church
Turing
-Đ [1 – tr 159-
160];
Đ [1 – tr 159-
160];
Tự nghiên cứu Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
Độ phức tạp của
máy Turing
Đ [1 – tr 159-
160];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B4.3. đến B4.4
Đ [1 – tr 161];
Tuần 11: (Nội dung 4: MÁY TURING)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
19
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các kĩ thuật xây
dựng máy Turing
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 161-
165]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Băng nhiều
rãnh và các kĩ thuật
tính toán
N3: Chương trình
con
-Đ [1 – tr 161-
165];
Đ [1 – tr 160-
165];
Tự học Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B4.5. đến B4.7
Đ [1 – tr 161];
Tuần 12: (Nội dung 4: MÁY TURING)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các mô hình
khác của Máy
Turing
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 167-
168]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Máy Turing có
nhiều băng và nhiều
rãnh
N3: Máy Turing
không đơn định
-Đ [1 – tr 167-
168];
Đ [1 – tr 167-
168];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B4.8. đến B4.10
Đ [1 – tr 161];
Tuần 13: (Nội dung 5: ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
20
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các định nghĩa
về độ phức tạp tính
toán
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 167-
168]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Tính giải được
N3: Một số bài toán
quyết định không
giải được
-Đ [1 – tr 170-
182];
Đ [1 – tr 175-
182];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B5.1. đến B5.2
Đ [1 – tr 182];
Tuần 14: (Nội dung 5: ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các phép qui
dẫn và lớp bài toán
P
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 167-
168]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Nghiên cứu về
lớp bài toán P đầy
đủ
N3: Nghiên cứu về
lớp bài toán P không
đầu đủ
-Đ [1 – tr 170-
177];
Đ [1 – tr 175-
177];
Tự nghiên cứu Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
Nghiên cứu về lớp
bài toán P không
đầu đủ mở rộng
Đ [1 – tr 175-
177];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B5.3. đến B5.5
Đ [1 – tr 182];
Tuần 15: (Nội dung 5: ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi
chú
21
Lí thuyết
Thứ 2
(13-15h)
phòng A3-
102.
N1: Các phép qui
dẫn và lớp bài toán
NP
-Nghiên cứu tài
liệu “Lí thuyết
tính toán”.
-Đọc [1 – tr 177-
182]
Xemina/Nhóm
Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
N2: Nghiên cứu về
lớp bài toán NP đầy
đủ
N3: Nghiên cứu về
lớp bài toán NP
không đầu đủ
-Đ [1 – tr 177-
182];
Đ [1 – tr 177-
182];
Tự nghiên cứu Thứ 2 (14-
15h) phòng
A3-102.
Nghiên cứu vấn đề
P=NP
Đ [1 – tr 180-
182];
KT- ĐG BT cá nhân: - Giải
bài tập chương 4 từ
B5.6. đến B5.8
Đ [1 – tr 182];
11. Chính sách đối với môn học
+ Sinh viên cần phải:
Thực hiện đủ các yêu cầu của Bộ GD&ĐT, của nhà trường, của khoa đối với quy
chế thực hiện giờ trên lớp. Đối với môn học này, giáo viên bắt buộc và kiểm tra
1 giờ trên lớp sinh viên phải thực hiện 2 giờ học ngoài lớp để lên lớp phát biểu ý
kiến và đề xuất câu hỏi. Trong một buổi học sinh viên không phát biểu một lần
coi như không có điểm chuyên cần.
+ Về phương tiện dạy học
- Tài liệu bắt buộc liệt kê trong đề cương môn học.
- Ngoài ra, sinh viên cần có một cuốn sách bài giảng “Lí thuyết tính toán”.
- Quy định về hình thức tài liệu ghi chép: Chia vẻ thành 3 phần. 2/3 viết nội dung
bài học, bài chuẩn bị ở nhà và các ý kiến cá nhân. 1/3 còn lại để làm bài tập tại
chỗ trên lớp,sử dụng sơ đồ “cây kiến thức” để ghi chép một cách co khoa học.
+ Các yêu cầu khác
Điều kiện dự thi hoặc kiểm tra cuối kỳ, phải đảm bảo hai yêu cầu:
- Một là, đi học đầy đủ (không nghỉ quá 20% thời lượng học. Đi muộn không quá
10 phút không được vào lớp).
- Hai là hoàn thành đầy đủ các bài tập tuần và kiểm tra. Không được thiếu quá
20% số bài tập tuần, hoặc không quá 1/3 số bài không đạt yêu cầu.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
12.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
22
Hình thức Tính chất của nội
dung kiểm tra Mục đích kiểm tra
Trọng
số
Đánh giá thường
xuyên
-Tham gia học tập
trên lớp (đi học đầy
đủ, chuẩn bị bài tốt
và tích cực thảo
luận, làm bài tập
tuần đầy đủ).
-Đánh giá thái độ học tập
tích cực của sinh viên.
10%
Bài tập cá nhân -Kiểm tra trước khi
vào giờ học bằng
cách thu lại các bài
tập cá nhân đã giao
tuần trước.
-Hoàn thành tốt nội
dung, nhiệm vụ mà
giảng viên giao cho
cá nhân.
-Đánh giá thái độ học tập
tích cực của sinh viên.
-Đánh giá mức độ thực
hiện mục tiêu bậc 1 của
người dạy và cả người học.
10%
Bài tập nhóm -Kiểm tra trước khi
vào giờ học bằng
cách thu lại các bài
tập nhóm đã giao
trong tháng trước.
-Có chính sách cho
điểm trên cơ sở
đóng góp cụ thể
của từng thành
viên và kết quả của
nhóm thông qua
“Biên bản làm việc
nhóm và bình
công”.
-Đánh giá thái độ và khả
năng làm việc trong nhóm
(khả năng tìm tài liệu, khả
năng phối hợp, khả năng
trình bày…).
10%
Bài kiểm tra giữa
kì
-Kiểm tra báo các
các đề tài
-Đánh giá mức độ thực
hiện mục tiêu bậc 1, bậc 2,
bậc 3 của người học qua
giữa học kỳ.
-Rèn luyện khả năng tư
duy và tổng hợp cho người
học.
- Rèn luyện tư duy thuyết
trình
20%
23
- Rèn luyện tư duy làm
việc nhóm
Bài thi hết môn -Kiểm tra bằng
việc thi viết (đề
đóng).
-Đánh giá mức độ thực
hiện mục tiêu bậc 1, bậc 2,
bậc 3 của người học trong
cả học kỳ.
-Rèn luyện khả năng tư
duy và tổng hợp cho người
học.
50%
24
13.2. Tiêu chí đánh giá, mẫu các loại bài tập kiểm tra đánh giá được sử dụng
trong môn học
BÀI TẬP CÁ NHÂN/TUẦN 7 (Các thuốc gây ngủ)
(Mẫu: ...............)
1. Mục tiêu đánh giá
- Thái độ tích cực của người học.
- Khả năng hiểu bài và áp dụng của người học.
- Rèn luyện tư duy tổng hợp cho người học.
2. Cấu trúc của bài tập
Phần A – Các câu hỏi theo cấu trúc
- Khái niệm về ngôn ngữ, khái niệm về Otômat.
- Định nghĩa Máy Turing
- Nêu mối liên quan giữa OHD và OHKD.
- ChuyểODX đoán nhận bởi ngăn xếp rỗng thành ODX đoạn nhận trạng thái cuối?
- Sự tương đương giữa ODX và văn phạm phi ngữ cảnh?
Phần B – Thiết kế trên PP2007 từ 15 đến 20 sline
- Đánh giá các quá trình đoán nhận ngôn ngữ
3. Tiêu chí đánh giá và biểu điểm
A. Với các câu hỏi theo cấu trúc
- Hiểu bài và biết cách áp dụng để giải quyết các câu hỏi đặt ra. Vận dụng tốt các
kiến thức đã học để phân tích và tổng hợp kiến thức nâng cao. (1 điểm /1 câu)
B. Thuyết trình bài báo cáo
- Tìm tư liệu, viết theo chủ đề được phân công hoặc phát hiện vấn đề trong thực
tiễn (2 điểm).
- Nội dung đầy đủ, cấu trúc rõ ràng (2 điểm).
- Có kỹ năng trình bày, logic, hợp lý (1 điểm).
BÀI TẬP NHÓM/THÁNG (Mẫu:........)
1. Mục tiêu đánh giá
- Thái độ tích cực của người học.
- Đánh giả khả năng hiểu bài, áp dụng kiến thức đã học.
- Rèn luyện khả năng phân tích và tổng hợp kiến thức.
Các mục tiêu khác
- Kĩ năng làm việc nhóm
- Kĩ năng quản lí và lãnh đạo
25
(Do vậy đề kiểm tra phải huy động được sự tham gia của cả nhóm)
2. Cấu trúc đề
- Lựa chọn một chương nào đó trong các chương học phần. Nêu lí do chon chương
đó, cách nghiên cứu chương, phạm vi nghiên cứu, kết quả đạt được. Viết báo cáo.
3. Tiêu chí đánh giá và biểu điểm
- Báo cáo hoạt động của nhóm (theo mẫu)
- Sản phẩm
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA NHÓM
(Mẫu:........)
Tên dự án:................................................................................
1. Danh sách nhóm và nhiệm vụ được giao
STT Họ và tên Nhiệm vụ được giao Ghi chú
1 Nguyễn Văn A Nhóm trưởng:
- Lập kế hoạch
- Phân công nhiệm vụ
- Điều hành nhóm
2 Nguyễn Văn B Thư kí
Thu thập tài liệu
... ... ...
2. Quá trình làm việc của nhóm
(miêu tả các buổi họp kèm biên bản họp)
3. Tổng hợp kết quả(kèm dự án)
4. Kiến nghị(nếu có)
Nhóm trưởng (kí tên)
BÀI TẬP LỚN HỌC KÌ
1. Mục tiêu
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu, giải quyết vấn đề, tư duy phê phán, tổng hợp
Ngoài ra có các mục tiêu:
- Kỹ năng đọc
- Kỹ năng viết
2. Danh sách các vấn đề được dùng cho bài tập lớn học kì:
1. ……………………..
2. …………………….
26
3. Tiêu chí đánh giá
* Các tiêu chí nội dung:
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu hợp lí
2. Có bằng chứng rõ rệt về năng lực tư duy phê phán, kĩ năng phân tích, tổng
hợp, đánh giá trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu, công nghệ, phương pháp, giải
pháp do giảng viên hướng dẫn
* Các tiêu chí hình thức
4. Bố cục hợp lí, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, trình bày đúng qui
cách, đẹp.
Biểu điểm cho bài tập lớn học kì
Điểm Tiêu chí
9-10 Đạt cả 4 tiêu chí
7-8 - Đạt 2 tiêu chí đầu
- Tiêu chí 3: có sử dụng đủ số tài liệu song chưa sâu sắc, chưa có
phê phán
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ
5-6 - Đạt tiêu chí 1
- Tiêu chí 2 chưa thể hiện tư duy phê phán, các kĩ năng phân tích,
tổng hợp, đánh giá còn kém
Dưới 5 Không đạt cả 4 tiêu chí
BÀI THI GIỮA KÌ
1. Nội dung và mục tiêu đánh giá:
Trong 7 tuần học đầu tiên
Chương 1: Mở đầu
Khái niệm về ngôn ngữ, văn phạm, và Otômat
Chương 2: Otômat hữu hạn và otômat đẩy xuống
Chương 3: Văn phạm
2. Dàn bài thi
(Mẫu.......)
27
Đề thi giữa kỳ môn “Lí thuyết tính toán”
Thời gian: 120 phút
- Mỗi nhóm thiết kế từ 10 -15 sline trên công cụ Powpoint và thuyết trình trong
khoảng 10 phút
- Sau khi nhóm báo cáo xong thì các nhóm khác có thể nhận xét và phản biện
- Cuối cùng GV sẽ kết luận
Cụ thể:
Tiêu chí đánh giá
Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý 3đ
Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế 4đ
Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú 1đ
Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng qui định 1đ
Sáng tạo trong cách trình bày 1đ
Tổng: 10 điểm
BÀI THI CUỐI KÌ
1. Nội dung và mục tiêu đánh giá: Trong cả 15 tuần
- Hình thức: thi viết 60 phút 5 câu
Ma trận đề thi:
Mức độ
Tên chủ đề Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Cộng Cấp độ
thấp Cấp độ cao
Lí thuyết tính
toán
2 1 1 1 5
Số câu 5
Số điểm 5
Tỉ lệ 100%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm:1
1 Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu
…5 điểm
= 100%
28
Tiêu chí đánh giá
Ngôn ngữ trong sáng, trình bày rõ ràng 1đ
Xác định đúng trọng tâm đề, có kỹ năng phân tích, tổng hợp đánh giá 2đ
Nội dung sáng tạo, có ý kiến cá nhân 2đ
Tổng: 5 điểm
---------------------------------------------------------------------------
Duyệt Chủ nhiệm bộ môn Giảng viên
(Khoa/Trường) (Kí tên) (Kí tên)
Đánh giá
Tổng hợp
Phân tích
Vận dụng
Hiểu
Biết 2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
top related