ĐẠi hỌc ĐÀ nẴng cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa...

19
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Cập nhật ngày 10/5/2018) 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng - Sứ mệnh: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng có sứ mạng đào tạo, nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước và hội nhập quốc tế. - Địa chỉ: + Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng; + Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. - Địa chỉ trang web: http://ufl.udn.vn 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển (năm tuyển sinh -1) Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Nhóm ngành I Khối ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hiện tại NCS Học viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khối ngành I 620 100 Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII 20 87 5699 625 Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 20 87 6319 725

Upload: others

Post on 04-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

(Cập nhật ngày 10/5/2018)

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Sứ mệnh: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng có sứ mạng đào tạo, nâng

cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển

đất nước và hội nhập quốc tế.

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà

Nẵng;

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

- Địa chỉ trang web: http://ufl.udn.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi

THPT quốc gia

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc

gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ

hợp xét tuyển (năm tuyển

sinh -1)

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I 620 100

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII 20 87 5699 625

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học

viên cao học, SV ĐH, CĐ,

TC)

20 87 6319 725

Page 2: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

2

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ

hợp xét tuyển (năm tuyển

sinh -1)

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Sư phạm tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh 105 78 28.75 84 79 24.75

- Sư phạm tiếng Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

35 36 18.25 28 22 18.75

- Sư phạm tiếng Trung

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

35 32 21 28 29 22.25

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh 585 561 24.25 720 742 22.50

- Ngôn ngữ Nga

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nga

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

70 68 20.25 56 78 18.75

- Ngôn ngữ Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

70 69 21.25 60 85 20.50

- Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

140 143 24 140 145 23.50

- Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

105 97 28 105 108 25.00

Page 3: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

3

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ

hợp xét tuyển (năm tuyển

sinh -1)

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1: Toán, văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh

105 102 26.5 105 104 24.25

- Quốc tế học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

100 95 23.5 80 117 20.50

- Đông phương học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

80 75 23 64 61 20.75

- Ngôn ngữ Anh CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh 150 221 19.75 300 313 19.75

- Quốc tế học CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30 21 21.75 30 27 19.25

- Ngôn ngữ Thái Lan

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Văn, Địa lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

25 25 20.75

Tổng 1610 1598 1825 1935

Ghi chú: - Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên;

- Tất cả các ngành đều có nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ; Điểm trúng

tuyển năm 2017 được quy về thang điểm 30.

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT QG 2018 và đạt điểm

sàn để xét tuyển đại học theo quy định của BGD& ĐT (đối với các ngành Sư phạm)

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018.

Page 4: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

4

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng

phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu

1

Sư phạm tiếng Anh 7140231 45

* Sư phạm tiếng Anh 25

* Sư phạm tiếng Anh Tiểu học 20

2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 20

3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 20

4

Ngôn ngữ Anh 7220201 489

* Tiếng Anh 349

* Tiếng Anh Thương mại 70

* Tiếng Anh Du lịch 70

5

Ngôn ngữ Nga 7220202 56

* Tiếng Nga 28

* Tiếng Nga Du lịch 28

6

Ngôn ngữ Pháp 7220203 68

* Tiếng Pháp 34

* Tiếng Pháp Du lịch 34

7

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 113

* Tiếng Trung 38

* Tiếng Trung Thương mại 38

* Tiếng Trung Du lịch 37

8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 70

9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 70

10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 25

11 Quốc tế học 7310601 80

12 Đông Phương học 7310608 64

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

13

Ngôn ngữ Anh CLC 7220201CLC 300

* Tiếng Anh 180

* Tiếng Anh Thương mại 120

14 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

*Tiếng Trung 7220204CLC 30

15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 30

16 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210CLC 30

Page 5: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

5

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu

17 Quốc tế học CLC 7310601CLC 30

Ghi chú: Tên các chuyên ngành được đánh dấu (*) và in nghiêng.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Theo quy định về điểm sàn của Bộ GD&ĐT

- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2018

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: DDF

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

giữa các tổ

hợp

1 Sư phạm tiếng

Anh 7140231 1. Toán + Văn + Anh*2

2 Sư phạm tiếng

Pháp 7140233

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Pháp*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với các tổ

hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

3 Sư phạm tiếng

Trung Quốc 7140234

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Trung*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với các tổ

hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

4 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán + Văn + Anh*2

5 Ngôn ngữ Nga 7220202

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Nga*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với các tổ

hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

6 Ngôn ngữ Pháp 7220203

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Pháp*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với các tổ

hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

7 Ngôn ngữ Trung

Quốc 7220204

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Trung*2

3. Văn + Khoa học xã hội

+ Trung*2

Tổ hợp 2,3 thấp

hơn 0,5 so với các

tổ hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

Page 6: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

6

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

giữa các tổ

hợp

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Nhật*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với tổ hợp 1

(sau khi nhân hệ

số 2 môn ngoại

ngữ)

9 Ngôn ngữ Hàn

Quốc 7220210

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Văn + Khoa học xã hội +

Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội +

Anh*2

Bằng nhau

10 Ngôn ngữ Thái

Lan 7220214

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Văn + Địa lý + Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Bằng nhau

11 Quốc tế học 7310601

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Lịch sử + Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Bằng nhau

12 Đông Phương học 7310608

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Nhật*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Bằng nhau

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

13 Ngôn ngữ Anh

CLC 7220201CLC 1. Toán + Văn + Anh*2

14 Ngôn ngữ Trung

Quốc CLC 7220204CLC

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Trung*2

3. Văn + Khoa học xã hội

+ Trung*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Tổ hợp 2,3 thấp

hơn 0,5 so với các

tổ hợp còn lại (sau

khi nhân hệ số 2

môn ngoại ngữ)

Page 7: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

7

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

giữa các tổ

hợp

15 Ngôn ngữ Nhật

CLC 7220209CLC

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Văn + Nhật*2

Tổ hợp 2 thấp hơn

0,5 so với tổ hợp 1

(sau khi nhân hệ

số 2 môn ngoại

ngữ)

16 Ngôn ngữ Hàn

Quốc CLC 7220210CLC

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Bằng nhau

17 Quốc tế học CLC 7310601CLC

1. Toán + Văn + Anh*2

2. Toán + Lịch sử + Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội

+ Anh*2

4. Văn + Khoa học xã hội

+ Anh*2

Bằng nhau

* Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí

phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ

* Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

* Thời gian: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và

Đại học Đà Nẵng

* Xét tuyển:

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng xét tuyển ưu tiên theo trình tự:

a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia,

chỉ tiêu xét tuyển thẳng trong tổng chỉ tiêu xét tuyển của ngành, cụ thể:

TT Môn thi

học sinh giỏi Ngành tuyển thẳng Mã ngành

Chỉ tiêu

dự kiến

1 Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh(*) 7140231 2

Ngôn ngữ Anh(*) 7220201 70

Quốc tế học 7310601 10

Đông phương học 7310608 8

2 Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga (*) 7220202 6

Quốc tế học 7310601 5

Đông phương học 7310608 5

3 Tiếng Trung Sư phạm tiếng Trung (*) 7140234 1

Quốc tế học 7310601 5

Page 8: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

8

Đông phương học 7310608 5

Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204 14

4 Tiếng Pháp

Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203 7

Quốc tế học 7310601 5

Đông phương học 7310608 5

Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233 1

Ghi chu: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đung;

- Các ngành còn lại là ngành gần.

b) Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên

kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:

• Điểm xét trúng tuyển theo ngành.

• Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn

Ngoại ngữ nhân hệ số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp

ứng viên có điểm thi bằng nhau trong các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các

tổ hợp xét tuyển thì sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao

xuống thấp).

• Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện

vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào

ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành được

công bố chính thức tại trang thông tin tuyển sinh của trường:

http://tuyensinh.ufl.udn.vn

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi

học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có)

STT Học phí/1 năm ĐVT: đồng/năm

1

Đại học

Đại trà 8.100.000

Chất lượng cao 20.250.000

2 Thạc sỹ 12.150.000

3 Tiến sỹ 20.250.000

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:

.......

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký tuc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 1,708 ha

Page 9: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

9

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo

tính trên một sinh viên chính quy: 2,8 m2 /sinh viên

- Số chỗ ở ký tuc xá sinh viên (nếu có).

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Page 10: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

10

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

1. Phòng thực hành Tin học 9 phòng (340 máy tính)

2.

Phòng thực nghiệm văn hóa và

ngôn ngữ

5 phòng (Bàn đọc, góc văn hóa, sách tư

liệu, ebook, ấn phẩm truyền thống văn hóa

của nước Nga, Nhật, Hàn Quốc, Thái

Lan…)

… ……….

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01

2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10

3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 10

4. Số phòng học dưới 50 chỗ 52

... Số phòng học đa phương tiện 01

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Cơ sở dữ liệu dùng chung kết nối Trung tâm học liệu – Đại học Đà Nẵng

- Cơ sở dữ liệu PROQUEST CENTRAL

- Cơ sở dữ liệu HINARI

- Cơ sở dữ liệu KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ của cục Thông Tin Khoa Học và

Công nghệ Quốc Gia

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1. Khối ngành/Nhóm ngành I 6181 đầu sách; 10494 bản sách

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III

4. Khối ngành IV

5. Khối ngành V

6. Khối ngành VI

7. Khối ngành VII 19034 bản sách

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

Khối ngành I

1 Nguyễn Thị Lan Anh x

2 Nguyễn Dương Nguyên Châu x

3 Lê Thị Giao Chi x

4 Nguyễn Đoàn Thảo Chi x

5 Nguyễn Đức Chỉnh x

6 Nguyễn Thị Mỹ Hằng x

7 Nguyễn Thị Hồng Hoa x

Page 11: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

11

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

8 Trần Thị Thanh Nhã x

9 Nguyễn Đặng Nguyên Phương x

10 Nguyễn Hữu Quý x

11 Đinh Thị Thu Thảo x

12 Nguyễn Thị Phương Thảo x

13 Nguyễn Phan Phương Thảo x

14 Hà Nguyễn Bảo Tiên x

15 Trương Hoài Uyên x

16 Nguyễn Phạm Thanh Uyên x

17 Đào Thị Thanh Phượng x

18 Nguyễn Hữu Tâm Thu x

19 Lê Thị Trâm Anh x

20 Hồ Thị Ngân Điệp x

21 Lê Thị Ngọc Hà x

22 Đinh Thị Thủy x

23 Nguyễn Truc Thuyên x

24 Nguyễn Thị Vân Anh x

25 Trần Lê Quỳnh Anh x

26 Võ Thị Hà Liên x

27 Đỗ Thị Mỹ Linh x

Tổng khối ngành I 0 0 5 21 1

Khối ngành VII

28 Nguyễn Thị Hoàng Anh x

29 Trần Thị Lan Anh x

30 Phan Trọng Bình x

31 Dương Quốc Cường x

32 Đỗ Thị Quỳnh Hoa x

33 Lê Chí Huy x

34 Nguyễn Thị Ngọc Liên x

35 Nguyễn Thị Sao Mai x

36 Tăng Thanh Mai x

37 Dương Quỳnh Nga x

38 Hoàng Phan Thanh Nga x

39 Nguyễn Thị Hồng Ngọc x

40 Nguyễn Thị Bình Sơn x

41 Phạm Thị Thanh Thảo x

42 Nguyễn Thị Phương Thu x

43 Bùi Thị Hồng Trâm x

44 Trần Ngô Nha Trang x

45 Dư Thoại Tú x

46 Nguyễn Ngọc Tuyền x

47 Ngô Quang Vinh x

48 Nguyễn Thị Như

Ý

(Nhật) x

Page 12: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

12

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

49 Nguyễn Thị Như Ý (TL) x

50 Lê Mai Anh x

51 Nguyễn Ngọc Anh x

52 Nguyễn Thị Ngọc Anh x

53 Tăng Duệ Âu x

54 Lê Thị Ngọc Cầm x

55 Võ Hà Chi x

56 Nguyễn Võ Huyền Dung x

57 Trần Thị Ngọc Hoa x

58 Trịnh Thị Thái Hòa x

59 Lưu Quý Khương x

60 Lê Thị Phương Loan x

61 Lê Thị Khánh Ly x

62 Hoàng Lê Trà My x

63 Hồ Vũ Khuê Ngọc x

64 Lê Thị Kim Oanh x

65 Võ Hoàng Oanh x

66 Trần Thị Ngọc Sương x

67 Trần Thị Thu x

68 Võ Thị Thùy Trang x

69 Lê Nguyễn Hải Vân x

70 Lê Nguyễn Vân Anh x

71 Lê Thị Xuân Ánh x

72 Bùi Bá Hoàng Anh x

73 Bùi Thị Ngọc Anh x

74 Võ Thị Kim Anh x

75 Võ Thị Quỳnh Anh x

76 Phan Thị Thanh Bình x

77 Võ Thanh Sơn Ca x

78 Nguyễn Thị Nhị Châu x

79 Nguyễn Bích Diệu x

80 Lâm Thùy Dung x

81 Huỳnh Thị Hương Duyên x

82 Nguyễn Hà Truc Giang x

83 Phan Thị Linh Giang x

84 Đặng Thị Phương Hà x

85 Đỗ Uyên Hà x

86 Hồ Quảng Hà x

87 Trần Quang Hải x

88 Lê Thị Bích Hạnh x

89 Nguyễn Khoa Diệu Hạnh x

90 Nguyễn Dương Nguyên Hảo x

91 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa x

92 Phan Văn Hòa x

Page 13: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

13

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

93 Ngũ Thiện Hùng x

94 Nguyễn Thị Thu Hướng x

95 Huỳnh Ngọc Mai Kha x

96 Trần Huy Khánh x

97 Trần Thị Kim Liên x

98 Nguyễn Thị Huỳnh Lộc x

99 Nguyễn Văn Long x

100 Võ Thị Thao Ly x

101 Nguyễn Ngọc Nhật Minh x

102 Thiều Hoàng Mỹ x

103 Nguyễn Hoàng Ngân x

104 Hồ Lộng Ngọc x

105 Nguyễn Thanh Hồng Ngọc x

106 Trần Đình Nguyên x

107 Huỳnh Thị Thu Nguyệt x

108 Phạm Thị Tố Như x

109 Hồ Thị Kiều Oanh x

110 Trần Hữu Phúc x

111 Nguyễn Lê An Phương x

112 Phạm Đỗ Quyên x

113 Vũ Thị Châu Sa x

114 Phạm Thị Tài x

115 Nguyễn Thị Thanh Thanh x

116 Thái Lê Phương Thảo x

117 Võ Thị Ngọc Thảo x

118 Trần Thị Phương Thảo x

119 Huỳnh Lan Thi x

120 Trần Quỳnh Trâm x

121 Nguyễn Cung Trầm x

122 Huỳnh Thị Minh Trang x

123 Nguyễn Thị Thu Trang x

124 Ngô Thị Hiền Trang x

125 Tăng Thị Thùy Trang x

126 Đinh Thị Hoàng Triều x

127 Nguyễn Dương Nguyên Trinh x

128 Phan Phạm Xuân Trinh x

129 Nguyễn Nữ Thùy Uyên x

130 Tăng Kim Uyên x

131 Nguyễn Hữu Anh Vương x

132 Đỗ Thị Duy An x

133 Lê Văn Bá x

134 Nguyễn Thị Hoàng Báu x

135 Trần Thị Quỳnh Châu x

136 Nguyễn Phước Vĩnh Cố x

Page 14: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

14

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

137 Phạm Thị Ca Dao x

138 Trần Hữu Ngô Duy x

139 Huỳnh Truc Giang x

140 Nguyễn Thị Cẩm Hà x

141 Nguyễn Thị Châu Hà x

142 Nguyễn Thu Hằng x

143 Trần Thị Phước Hạnh x

144 Trần Thị Diệu Hiền x

145 Lê Xuân Việt Hương x

146 Nguyễn Thị Diệu Hương x

147 Nguyễn Thị Thanh Hương x

148 Phạm Thị Thu Hương x

149 Hồ Sĩ Thắng Kiệt x

150 Hồ Thị Yến Lan x

151 Đinh Thanh Liêm x

152 Nguyễn Thị Ngọc Linh x

153 Đoàn Thanh Xuân Loan x

154 Phạm Thị Thanh Mai x

155 Vương Bảo Ngân x

156 Hồ Lê Minh Nghi x

157 Huỳnh Thị Bích Ngọc x

158 Lê Thị Nhi x

159 Nguyễn Trần Uyên Nhi x

160 Phạm Thị Quỳnh Như x

161 Trần Thị Thùy Oanh x

162 Tôn Nữ Xuân Phương x

163 Nguyễn Thị Mỹ Phượng x

164 Trần Thị Tuy Phượng x

165 Lê Thị Thanh Quang x

166 Trần Nữ Thảo Quỳnh x

167 Lê Thị Thu Sương x

168 Nguyễn Thị Diệu Thanh x

169 Lê Tấn Thi x

170 Trương Thị Thời x

171 Hồ Minh Thu x

172 Võ Nguyễn Thùy Trang x

173 Dương Quang Trung x

174 Nguyễn Thị Cẩm Tú x

175 Nguyễn Văn Tuyên x

176 Trương Thị Ánh Tuyết x

177 Trần Vũ Mai Yên x

178 Lê Thị Kim Yến x

179 Lê Thị Hải Yến x

180 Lâm Thị Hồng An x

Page 15: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

15

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

181 Nguyễn Ngọc Chinh x

182 Võ Thị Thu Duyên x

183 Trần Thị Hiền x

184 Nguyễn Văn Hiện x

185 Nguyễn Đức Hùng x

186 Nguyễn Thị Trinh Lương x

187 Lưu Thị Thùy Mỹ x

188 Nguyễn Bắc Nam x

189 Nguyễn Thị Quỳnh Nga x

190 Vũ Thanh Tâm x

191 Trần Thị Thanh Thảo x

192 Phạm Thị Huyền Trang x

193 Hoàng Phước Thu Uyên x

194 Huỳnh Thị Thanh Vân x

195 Nguyễn Thị Vân x

196 Trần Thị Khánh Vy x

197 Nguyễn Hữu Bình x

198 Dương Thị Thùy Nhi x

199 Hoàng Khánh Phương x

200 Đỗ Kim Thành x

201 Nguyễn Thị Thu Thuỷ x

202 Trần Gia Nguyên Thy x

203 Dương Thị Thùy Trang x

204 Nguyễn Thị Thu Trang x

205 Nguyễn Thái Trung x

206 Phạm Lý Nhã Ca x

207 Đoàn Thị Dung x

208 Trần Kim Dung x

209 Ngô Thị Lưu Hải x

210 Phan Thị Phương Hạnh x

211 Trần Nguyễn Ngọc Hương x

212 Nguyễn Ngọc Nam x

213 Nguyễn Thị Như Ngọc x

214 Nguyễn Thị Truc Phương x

215 Nguyễn Hồng Thanh x

216 Nguyễn Thị Minh Trang x

217 Huỳnh Nguyễn Vĩnh Yên x

218 Nguyễn Văn Hồng Quang x

219 Đặng Ngọc Sang x

220 Phan Quốc Vi x

221 Lê Thị Hoài Diễm x

222 Nguyễn Thị Diệu Hảo x

223 Bùi Hoàng Ngọc Linh x

224 Hoàng Thị Thảo Miên x

Page 16: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

16

STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ

GS PGS TS ThS ĐH

225 Trần Văn Thành x

226 Đỗ Khánh Y Thư x

227 Trịnh Thị Tĩnh x

228 Tăng Thị Hà Vân x

Tổng khối ngành VII 0 8 21 156 16

Tổng số: 0 8 26 177 17

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSK

H

TS/

TSK

H

ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

………….

Tổng của khối ngành

Khối ngành IV

………….

Tổng của khối ngành

Khối ngành V

………….

Tổng của khối ngành

Khối ngành VI

………….

Tổng của khối ngành

Khối ngành VII

Nguyễn Thị Tuyết X

Lê Cảnh Dương X

Nguyễn Hoài Chân X

Trần Thị Diệu Anh X

Hoàng Nhân X

Trần Minh Tùng X

Nguyễn Thị Thanh

Thanh

X

Trần Thị Thanh Châu X

Nguyễn Thị Lệ Thủy X

Trương Lê Dung X

Hà Thuc Dũng X

Chế Viết Đông X

Nguyễn Mạnh Hồng X

Nguyễn Phi Lê X

Đặng Việt Khoa X

Trịnh Thị Nhài X

Đinh Văn An X

Trần Mạnh Quang X

Page 17: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

17

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSK

H

TS/

TSK

H

ThS ĐH CĐ

Elliot Cookson

Cooper

X

Chris R. Pullen X

Julien Nénault X

Tổng của khối ngành 0 0 0 21 0 0

Tổng số giảng viên

toàn trường

0 0 21

Page 18: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp

đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐS

P TCSP

Khối ngành I 245

210

268

200

202

113

67/701

65/68

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII 1405

1310

1499

1222

983

877

184/186

143/150

Tổng 3170 3189 2175 459/474

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2017 của trường: 80,415 tỷ đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: chương trình đại trà 7,5 triệu/năm; chương trình

chất lượng cao 19,5 triệu/năm

Ngày 10 tháng 5 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

1 Số lượng SV tham gia trả lời khảo sát

Page 19: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …ts.udn.vn/files/2018/2018_5_11_53_26_879_ddf._phu_luc_1...ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

19