ilib.vinhuni.edu.vn/data/62/upload/493/documents/2016/03/... · web viewtr êng ®¹i häc vinh...
Post on 05-Jan-2020
2 Views
Preview:
TRANSCRIPT
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTrêng ®¹i häc vinh
Trung t©m th«ng tin -th viÖnNguyÔn thóc hµo
Th môc luËn ¸n luËn v¨n
tËp Ingµnh x· héi
Vinh 06 – 2010
1
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
Lêi giíi thiÖu�
Th môc lµ mét trong nhiÒu ph¬ng tiÖn trî gióp tra cøu t×m tin h÷u hiÖu. Víi môc ®Ých cung cÊp th«ng tin cho b¹n ®äc vÒ tµi liÖu cã ë Trung t©m th«ng tin - Th viÖn NguyÔn Thóc Hµo liªn quan ®Õn c¸c ngµnh trªn c¬ së khung ch¬ng tr×nh ®µo t¹o cña Trêng §¹i häc Vinh. Chóng t«i biªn so¹n th môc luËn ¸n luËn v¨n ngµnh khoa häc x· héi ( Tµi liÖu ®Õn hÕt n¨m 2009). CÊu tróc cña th môc gåm:
A. Ngµnh V¨n häcB. Ngµnh LÞch sö C. Ngµnh §Þa lÝD. Ngµnh Gi¸o dôc tiÓu häcE. Ngµnh Gi¸o dôc chÝnh trÞF. Ngµnh Qu¶n lÝ gi¸o dôcG. Ngµnh Ngo¹i ng÷
Tµi liÖu trong th môc ®îc s¾p xÕp theo m«n ngµnh khoa häc, trong tõng m«n ngµnh xÕp theo thø tù ch÷ c¸i tªn t¸c gi¶, t¸c phÈm. Th«ng tin vÒ mçi tµi liÖu ®îc cung cÊp qua c¸c yÕu tè c¬ b¶n nh: Tªn tµi liÖu, tªn t¸c gi¶, n¬i xuÊt b¶n, nhµ xuÊt b¶n, sè trang, kÝ hiÖu ph©n lo¹i, kÝ hiÖu xÕp kho, tõ kho¸, sè ®¨ng kÝ c¸ biÖt...qua ®ã nh»m ®¸p øng mäi nhu cÇu t×m kiÕm th«ng tin vÒ tµi liÖu mµ b¹n ®äc quan t©m.
Trong qu¸ tr×nh biªn so¹n th môc mÆc dï ®· rÊt cè g¾ng nhng ch¾c ch¾n kh«ng tr¸nh
2
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNkhái sai sãt. Chóng t«i rÊt mong nhËn ®îc sù ®ãng gãp ý kiÕn tõ quý ®éc gi¶.
Mäi ý kiÕn ®ãng gãp xin liªn hÖ vÒ: Tæ Ph©n lo¹i – Biªn môc Trung t©m Th«ng tin Th viÖn NguyÔn Thóc Hµo (§T 83.557459)
RÊt ch©n thµnh c¶m ¬n! Vinh, ngµy 30 th¸ng 06 n¨m 2010
Ban biªn tËp
3
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
i. LÝ luËn vµ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Các biện pháp dạy học văn học trung đại liên hệ với thực tế đời sống hiện nay cho học sinh phổ thông trung học / Trương Thị Lan. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ TL 243c/ 00
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phương pháp giảng dạy
ĐKCB: LA.002869
2. Con đường dạy học tác phảm văn chương trung đại Việt Nam cho học sinh phổ thông trung học hiện nay / Đinh Hà Lương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐL 964c/ 96 Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Phương pháp giảng dạy;Văn học Việt Nam ĐKCB: LA.002752
3. Đặc trưng phương pháp dạy học thơ trữ tình / Trần Đức. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ TĐ 822đ/ 00
Số phân loại: 895.922 1 Từ khoá: Văn học; Phương pháp giảng dạy;Văn học Việt Nam; Thơ ĐKCB: LA.002864
4. Dạy - Học tác phẩm văn học trong trường phổ thông - một hoạt động tiếp nhận văn học / Ngô Thị Giang Thanh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 36 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ NT 3672d/ 97
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002770
5. Dạy đọc - hiểu truyện nôm trong chương trình ngữ văn THPT / Hoàng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 807/ HN 5762d/ 08
Số phân loại: 807Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Truyện nôm ĐKCB: LA.005632
4
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN6. Dạy đọc văn trong trường trung học phổ thông / Nguyễn Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ NT 8838d/ 04
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001764
7. Dạy học làm văn thuyết minh trong chương trình ngữ văn lớp 10 THPT / Nguyễn Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 807/ NQ 99d/ 08
Số phân loại: 807Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005589
8. Dạy học phong cách chức năng ngôn ngữ ở trường phổ thông trung học / Trần Đăng Kiên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ TK 473d/ 00
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Ngôn ngữĐKCB: LA.002857
9. Dạy học thơ Nguyễn Khuyến ở phổ thông trung học / Phạm Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ PH 957d/ 00
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Thơ; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002847
10. Dạy học thơ văn Hồ Chí Minh ở trường Trung học phổ thông / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 987d/ 01
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000011
11. Dạy học tác phẩm văn học trung đại gắn liền với cuộc sống hiện nay ở trường phổ thông trung học / Nguyễn Thị Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 07/ NM 6649d/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002813
5
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN12. Dạy học văn học sử trong SGK ngữ văn 10 nâng cao (Qua hia kiểu bài tổng quan văn học sử và khía quát thời kỳ văn học) / Lê Duy Ban. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 807/ LB 212d/ 08
Số phân loại: 807Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005636
13. Dạy học về khái quát lịch sử tiếng Việt / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ NH 239d/ 04
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Tiếng ViệtĐKCB: LA.001694
14. Hướng dẫn học sinh đọc - hiểu truyện dân gian ở trường THPT theo đặc trưng thể loại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Mai; Ng.hd. Ths. Lê Sử. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 398.207 1/ TM 114h/ 07
Số phân loại: 398.207 1Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004658
15. Giáo dục tư tưởng tình cảm cho học sinh qua giảng dạy các tác phẩm văn học trung đại ở trường phổ thông trung học / Lê Thị Hiến Chương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 07/ LC 55999gi/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thông ĐKCB: LA.002814
16. Kết hợp dạy văn qua dạy Tiếng việt 10 / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 07/ PY 451k/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Tiếng ViệtĐKCB: LA.002804
6
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN17. Khảo sát từ hán việt trong sách giáo khoa môn ngữ văn trung học cơ sở / Ngô Minh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 89 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NS 6981k/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002748
18. Mấy vấn đề về dạy học từ Hán Việt ở trường phổ thông trung học / Chu Thị Lộc An. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ CA 531m/ 98
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002796
19. Một số vấn đề về phương pháp dạy học kịch bản văn học trong nhà trường phổ thông / Phạm Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 080 007 1/ PC 5335m/ 03
Số phân loại: 895.922 080 007 1Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001031
20. Một số vấn đề về phương pháp dạy học thơ đường ở nhà trường phổ thông / Nguyễn Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 07/ NT 452m/ 04
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Thơ; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001691
DV.009670
21. Một số vấn đề về phương pháp phân tích tâm trạng trong tác phẩm trữ tình (từ dạy học lý thuyết đến hướng dẫn thực hành cho học sinh THPT) / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ ĐN 5762m/ 01
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Thơ; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.000225
7
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN22. Những biện pháp nhầm nâng cao chất lượng dạy và học văn học trung đại / Dương Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ DN 5768n/ 98
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002778
23. Phát huy chủ thể học sinh qua dạy học tác phẩm văn chương ở trường phổ thông trung học / Trương Thị Hương Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ ND 243p/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002811
24. Phương pháp dạy "Chứng minh văn học" ở trường phổ thông trung học / Đường Thị Văn Khoa. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ ĐK 457p/ 98
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002795
25. Phương pháp dạy học những tác phẩm của Nam Cao trong nhà trường phổ thông trung học / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ HH 6335p/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002837
26. Phương pháp dạy học văn học lãng mạn ở nhà trường phổ thông trung học / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ NN 161p/ 00
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002851
27. Phương pháp giảng bình và việc vận dụng nó vào dạy học các trích đoạn " Truyện Kiều " của Nguyễn Du ở trường phổ thông trung học / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 07/ HM 6649p/ 02
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000169
8
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
28. Rèn luyện tư duy cho học sinh qua môn Tiếng việt 10 / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ NT 136r/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Tiếng việtĐKCB: LA.002835
29. Sử dụng chuyện vui ngôn ngữ để dạy bài "Hàm ý của câu và của phát ngôn" / Hoàng Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ HD 562s/ 97
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002759
30. Thơ tứ tuyệt và vấn đề dạy học thơ tứ tuyệt Hồ Chí Minh ở trường phổ thông / Hồ Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ HC 4961t/ 02
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phương pháp giảng dạy; Thơ
ĐKCB: LA.000218 DV.009591
31. Tiếp cận ca dao từ góc độ thi pháp học qua một số bài trong sách giáo khoa văn 10 phổ thông trung học / Lê Đức Tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm vie - 807/ LT 5889t/ 02
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Ca daoĐKCB: LA.000331
32. Tiếp nhận văn học nước ngoài ở trường phổ thông các cấp (Dựa trên cứ liệu có trong chương trình và sách giáo khoa) / Hoàng Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 807/ HN 5763t/ 04
Số phân loại: 807Từ khoá: Văn học; Phương pháp giảng dạy; Văn học nước ngoàiĐKCB: LA.001774
DV.009663
9
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN33. Tìm hiểu hoạt động đọc văn của học sinh trong quá trình chiếm lĩnh tác phẩm văn chương ở trường phổ thông / Phạm Thị Bích Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ PH 239t/ 01
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phương pháp giảng dạy; THPT
ĐKCB: LA.000077
34. Tìm hiểu giá trị giáo dục tư tưởng tình cảm cho học sinh Phổ thông trung học qua việc giảng dạy các tác phẩm Văn học trung đại / Lô Thị Vân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ LV 2171t/ 97
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002757
35. Vấn đề dạy học "Truyện Kiều" của Nguyễn Du ở trường phổ thông trung học / Lê Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 30 cm. vie - 895.922 07/ LH 114v/ 00
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phương pháp giảng dạy; THPTĐKCB: LA.002871
36. Vấn đề giảng dạy văn học trung đại gắn liền với đời sống của học sinh trường phổ thông trung học hiện nay / Cao Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ CA 956v/ 98
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002790
37. Vấn đề phát huy chủ thể học sinh trong dạy học tác phẩm văn chương ở nhà trường phổ thông / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ ND 916v/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002818
10
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN38. Về kiểu bài bình giảng văn học trong chương trình làm văn ở trường phổ thông trung học / Trần Bích Hải. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 07/ TH 1491v/ 99
Số phân loại: 895.922 07Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002823
39. Về phương pháp bình giảng văn học ở trường Phổ thông trung học (Cải cách giáo dục) / Lô Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ LT 547v/ 97
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002774
40. Về phương pháp phân tích văn học trong trường phổ thông trung học / Nguyễn Thục Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 800.71/ NA 596v/ 98
Số phân loại: 800.71Từ khoá: Văn học; Phương Pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002780
41. Vấn đề tiếp nhận tác phẩm văn học ở trường THPT / Đoàn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 151 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 807/ ĐH 118v/ 01
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000308
42. Vấn đề xây dựng tình huống học tập cho học sinh trong giờ giảng văn ở nhà trường phổ thông / Nguyễn Thị Thuỷ A. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NT 547v/ 01
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phương pháp giảng dạy; THPT
ĐKCB: LA.000092
11
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
II. LÝ luËn ng«n ng÷
43. Âm thanh xứ Nghệ trong thơ ca dân gian / Hồ Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ HH 957a/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Âm thanh; ThơĐKCB: LA.000136
44. Ảnh hưởng của văn hoá dân gian Việt nam đối với thơ nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Đặng Thị Đào Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐT 5889a/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ nôm; Việt NamĐKCB: LA.002744
45. Ảnh hưởng của văn hoá dân gian Việt Nam đối với thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 1114a/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ; Việt NamĐKCB: LA.002610
46. Bàn tiếp về vốn từ Hán Việt (Trên dẫn liệu SGK văn học PTTH cơ sở) / Lê Thị Bích Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LN 5762b/ 96
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ Hán ViệtĐKCB: LA.000145
47. Bước đầu khảo sát các yếu tố ngữ âm trong thơ tiếng Việt Hồ Chí Minh / Trương Thị Thu Hà; Ng.hd. Nguyễn Hoài Nguyên.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 1114b/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âm; Tiếng ViệtĐKCB: LA.000217
12
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN48. Bước đầu khảo sát các yếu tố ngữ âm trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239b/ 99
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âm; ThơĐKCB: LA.002831
49. Bước đầu khảo sát cấu trúc câu văn trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Nguyễn Khắc Thuần. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ NT 2156b/ 98
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Cấu trúc câu; Truyện ngắnĐKCB: LA.000247
50. Bước đầu khảo sát đặc điểm của địa danh huyện Yên Thành / Nguyễn Hữu Dy. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ ND 994b/ 98
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểmĐKCB: LA.000151
51. Bước đầu khảo sát hình thức câu thơ Việt Nam (Trên tư liệu thơ ca dân gian, thơ đường luật, thơ mới) / Mai Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ MH 6787b/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Câu; ThơĐKCB: LA.002659
52. Bước đầu khảo sát luật phối thanh trong thơ lục bát Tố Hữu / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NĐ 211b/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Âm thanh; ThơĐKCB: LA.001663
53. Bước đầu khảo sát thổ âm Đức An- Đức Lập- Đức Dũng (Đức Thọ- Hà Tĩnh) / Lê Thục Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 51 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 808/ LA 596b/ 96
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Âm thanh; ThơĐKCB: LA.002754
13
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN54. Bước đầu khảo sát vần chữ cái tiếng Việt từ thế kỷ XVII đến nay / Hoàng Thị Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ HL 4331b/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Chữ cái; Tiếng việtĐKCB: LA.001049
55. Bước đầu thống kê phân loại và nhận xét về đoạn văn đặc biệt / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 6335b/ 96
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.002753
56. Bước đầu tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp. / Lưu Đình Thi. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 808.3/ LT 422b/ 98
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000257
57. Bước đầu tìm hiểu ngôn ngữ trong tiểu phẩm báo chí Hồ Chí Minh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Sâm; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ ĐS 134b/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo chíĐKCB: LA.004726
58. Các biện pháp tu từ so sánh và đối lập tương phản trong thơ Chế Lan Viên / Nguyễn Thị HIền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 6335c/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: DV.009582
59. Các đơn vị trái nghĩa trong Truyện Kiều / Lê Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 81/ LT 449c/ 99
Số phân loại: 495.922 81Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ĐKCB: LA.000251
14
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN60. Các hành động ngôn ngữ qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Chu Lai / Cao Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ CH 1491c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002547
61. Các kiểu tổ chức lập luận trong đoạn văn qua khảo sát tạp văn của Nguyễn Khải / Đặng Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ ĐT 532c/ 07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tạp vănĐKCB: LA.005011
62. Các nguyên tắc hiệp vần trong thơ Xuân Quỳnh / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 1114c/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vần; ThơĐKCB: LA.001761
DV.009676
63. Các nhóm phụ từ đứng trước động từ trong truyện Kiều / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6335c/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.001726
DV.009653
64. Các thể loại kí trên báo Hà Tĩnh (Khảo sát báo Hà Tình năm 1999 đến tháng 8/2000) / Phạm Công Trình. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 814/ PT 362c/ 00
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thể loại kí; BáoĐKCB: LA.002859
15
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN65. Các từ chỉ không gian trong thơ Hàn Mặc Tử / Nguyễn Thị Thanh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NĐ 822 c/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.000989
66. Cách ngắt đoạn trong truyện ngắn Nam Cao / Thái Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TN 5762c/ 03
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001027
67. Cách sử dụng thành ngữ trong " Quốc âm thi tập " của Nguyễn Trãi / Lê Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 547c/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thành ngữ; ThơĐKCB: LA.002579
68. Cách sử dụng thành ngữ trong các bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thuý Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 6787c/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Sử dụng thành ngữĐKCB: LA.002707
69. Cách sử dụng thành ngữ trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Lê Thị Tú Anh. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LA 596c/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; ThơĐKCB: LA.000228
70. Cách sử dụng từ "Ai" trong ca dao và Truyện Kiều / Lưu Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5762c/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002660
16
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN71. Cách sử dụng từ ngữ trong thơ ca (Trên dẫn liệu "Tuyển tập thơ tình Việt nam thế kỷ XX") / Trương Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 547c/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002726
72. Câu hỏi tu từ trong các tác phẩm ngâm khúc Việt Nam / Cao Thị Việt Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ CN 5762c/ 06
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từĐKCB: LA.003599
LA.003600
73. Câu tách biệt trong truyện ngắn của Nguyễn Thị Thu Huệ / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ HH 957c/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002669
74. Cấu trúc âm thanh và cú pháp câu thơ trong văn bản thơ Việt Nam hiện đại / Phạm Hưng Bình. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PB 274c/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Cú pháp; ThơĐKCB: LA.000248
75. Cấu trúc và chức năng tiêu đề các bài báo của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Đậu Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ ĐN 5762c/ 05
Số phân loại: 808.1 Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo
ĐKCB: LA.002743
17
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN76. Cấu trúc và chức năng tiêu đề văn bản báo chí ( trên tư liệu báo an ninh thế giới cuối tháng ) / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ NT 547c/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo
ĐKCB: LA.002605
77. Cấu trúc so sánh tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ ND 916c/ 08
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; truyện ngắn
ĐKCB: LA.005607
78. Cấu trúc của so sánh tu từ ( qua cứ liệu văn xuôi Việt Nam) / Nguyễn Thị Ngân Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 52 tr. ; 20 x 27cm. vie - 808.3/ NH 6787c/ 99
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Văn XuôiĐKCB: LA.002827
79. Cấu trúc so sánh tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan trước cách mạng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đỗ Thị Huyền; Ng.hd. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie – 808.3/ ĐH 417c/ 07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từĐKCB: LA.004702
80. Cấu trúc và ngữ nghĩa của bộ phận tục ngữ có từ chỉ thực vật / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PL 7193c/ 06
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.003143
81. Cấu trúc và ngữ nghĩa của các phát ngôn tục ngữ có yếu tố "ăn " đứng đầu / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 1114c/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.001746
18
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN82. Cấu trúc và ngữ nghĩa của câu trong đoạn kết truyện ngắn Việt Nam / Lê Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.301/ LT 968c/ 01
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000313
83. Chất dân gian trong ngôn ngữ thơ Nguyễn Bính / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239c/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.001078
84. Chơi chữ trong truyện dân gian xứ Nghệ / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ NH 957c/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.005013
85. Con người và không gian ngoại ô trong tác phẩm Tô Hoài trước Cách mạng / Nguyễn Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 75 tr ; 20 x 27 cm. vie – 808.1/ ND 916c/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.000168
86. Đặc điểm cấu tạo - ngữ nghĩa thành ngữ Nghệ Tĩnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Tố Uyên; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ TU 417đ/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữĐKCB: LA.004671
87. Đặc điểm cấu tạo - ngữ nghĩa thành ngữ so sánh tiếng việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồng Thị Vinh; Ng.hd. TS. Trần Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HV 274đ/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.004699
19
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN88. Đặc điểm cấu tạo của từ trong các vùng phương ngữ / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NP 577đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữĐKCB: LA.002568
89. Đặc điểm cấu tạo từ địa phương Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị An Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NT 3672đ/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Từ địa phươngĐKCB: LA.001060
90. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa của tục ngữ về nông nghiệp / Tạ Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 6279đ/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.000144
91. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa lời chửi trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Phan Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ PH 6788đ/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Cấu trúc ngữ nghĩa; Truyện ngắnĐKCB: LA.001707
92. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn của nhà văn Nguyễn Quang Sáng trước năm 1980 / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 803.3/ NH 1114đ/ 06
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.003207
93. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NH 987đ/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002608
20
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN94. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn trước cách mạng của nhà văn Nguyên Hồng / Vũ Đình Bính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VB 6137đ/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001640
95. Đặc điểm định danh của các nhóm từ ghép phân nghĩa có yếu tố chỉ loại là máy, xe, bánh, kẹo / Nguyễn Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NV 2171đ/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.001692
DV.009669
96. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Én. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NE 5611đ/ 07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.005015
97. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ TH 6335đ/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001706
DV.009652
98. Đặc điểm lớp từ chỉ nghề trồng lúa trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NQ 99đ/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữĐKCB: LA.001657
DV.009681
21
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN99. Đặc điểm lớp từ miêu tả hình ảnh người phụ nữ trong thơ Nguyễn Khoa Điềm: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Dương Thị Bình Yên; Ng.hd. GS. TS. Đỗ Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ DY 439đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.004668
100. Đặc điểm ngôn ngữ hội thoại trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 7722đ/ 00
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002873
101. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Lê Anh Xuân / Nguyễn Thị Thuý Vân. – Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NV 2171đ/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.003657 – 58
102. Đặc điểm ngôn ngữ tiểu thuyết Tố Tâm của Hoàng Ngọc Phách: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hương Giang; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NGI 117đ/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004730
103. Đặc điểm ngôn ngữ trong tập thơ "Góc sân và khoảng trời" của Trần Đăng Khoa / Thái Thị Thuỷ Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 2171đ/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.000128
22
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN104. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / NguyễnThị Thu Hằng; Ng.hd. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 111c/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004656
105. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi / Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 107 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PN 5762đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003147
106. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Trần Thuỳ Mai (Biểu hiện qua từ ngữ và câu văn) / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NY 451đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003699 – 700
107.Đặc điểm ngôn ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 239đ/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.005596
108. Đặc điểm ngôn ngữ Nguyên Hồng qua các truyện ngắn và tiểu thuyết trước cách mạng / Phạm Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ PT 8838đ/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001697
109. Đặc điểm ngôn ngữ của loại bài ca dao câu / Nguyễn Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 957đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.002655
23
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN110. Đặc điểm ngôn ngữ của phú Tiếng việt / Trần Hoàng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TA 596đ/ 07
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việtĐKCB: LA.005010
111. Đặc điểm ngôn ngữ hồi ký trong "Cát bụi chân ai" của Tô Hoài / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ HM 6649đ/ 05
Số phân loại: 895.922 803Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; KýĐKCB: LA.002625
112. Đặc điểm ngôn ngữ miêu tả trong "Truyện Tây Bắc" của Tô Hoài / Hà Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 119 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 6788đ/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; TruyệnĐKCB: LA.001642
113. Đặc điểm ngôn ngữ Nguyên Tuân trong tuỳ bút Sông đà / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 808.3/ NH 6787đ/ 01
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Tuỳ bútĐKCB: LA.000233
114. Đặc điểm ngôn ngữ nhân vật trẻ em trong truyện ngắn Nguyễn Thi / Ngô Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NM 2171đ/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002664
115. Đặc điểm ngôn ngữ nhân vật trong "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7958đ/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001025
24
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN116. Đặc điểm ngôn ngữ phần mở đầu trong ca dao trữ tình Việt Nam / Võ Hữu Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VV 2171đ/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.000985
117. Đặc điểm ngôn ngữ phê bình trong "Các nhà thơ cổ điển Việt Nam" của Xuân Diệu / Lê Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.4/ LN 5769đ/ 05
Số phân loại: 808.4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.002641
118. Đặc điểm ngôn ngữ phê bình trong "Thi nhân Việt Nam" của Hoài Thanh - Hoài Chân / Vũ Thị Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ VT 3671 đ/ 02
Số phân loại: 808.4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.000957
119. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Chế Lan Viên qua di cảo thơ / Ngô Văn Huỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 987đ/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.000122
120. Đặc điểm ngôn ngữ thơ của các nữ tác giả Nghệ An / Hoàng Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 1114đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002541
121. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Giang Nam / Dương Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ DH 957đ/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.004978
25
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN122. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Hữu Thỉnh / Trần Quốc Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 6788đ/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.004987
123. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Công Trứ / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 6335đ/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.001641
124. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Thị Kiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 117 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 6787đ/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.000958
125. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Duy / Hồ Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 118tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 6787đ/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002551
126. Đặc điểm ngôn ngữ thơ tám tiếng của Chế Lan Viên / Bùi Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ BT 449đ/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.005618
127. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Tản Đà / Lê Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 547đ/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.004947
26
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN128. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Thạch Quỳ / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 957đ/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.005635
129. Đặc điểm ngôn ngữ thơ thiếu nhi (Qua tuyển tập "Thơ thiếu nhi chọn lọc") / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5768đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002640
130. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Thu Bồn / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 239đ/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.005017
131. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Xuân Quỳnh / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 987đ/ 99
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002838
132. Đặc điểm ngôn ngữ trong bài ca đám cưới người Mường Thanh hoá / Trịnh Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TH 1114đ/ 04
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002555
133. Đặc điểm ngôn ngữ trong ca dao trào phúng Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NV 2171đ/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.004962
27
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN134. Đặc điểm ngôn ngữ trong thơ Thanh Hải / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 6335đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.002729
135. Đặc điểm ngôn ngữ trong truyện ngắn Tô Hoài sau cách mạng / Trần Hoàng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TA 596đ/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001756
DV.009640
136. Đặc điểm ngôn ngữ trong văn bản hành chính / Ngô Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NN 5768đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn bảnĐKCB: LA.002708
137. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ký "Người mẹ cầm súng" của Nguyễn Thi / Lê Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LT 153đ/ 08
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện kýĐKCB: LA.005594
138. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Chu Lai / Nguyễn Thuý Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NH 8871đ/07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.005000
28
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN139. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn của Nguyễn Thị Thu Huệ / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 110 tr. ; 0 x 27 cm. vie – 808.3/ PT 968 đ/ 02
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000960
140. Đặc điểm ngôn ngữ với cá tính sáng tạo trong truyện ngắn Phan Thị Vàng Anh / Trương Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ TH 1114đ/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001716
141. Đặc điểm ngữ âm từ láy phương ngữ Nghệ Tĩnh / Lê Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 7/ LĐ 928đ/ 07
Số phân loại: 895.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âm; Phương ngữĐKCB: LA.005007
142. Đặc điểm ngữ pháp - ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ thời gian trong thơ tình Xuân Diệu / Nguyễn Thị Thanh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 7726đ/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.004943
143. Đặc điểm ngữ pháp và ngữ nghĩa của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt nam / Trần Thị Lam Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TT 547đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.002730
144. Đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa của những từ ngữ chỉ hiện tượng tự nhiên trong tục ngữ / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TT 968đ/ 08
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.005588
29
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN145. Đặc điểm phong cách ngôn ngữ Nguyễn Tuân qua tập tuỳ bút "Kháng chiến và hoà bình" / Phan Công Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ PL 4331đ/ 03
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.001026
146. Đặc điểm tên gọi các nông cụ qua các thổ ngữ Quảng Bình / Phan Thị Tố Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ PH 987đ/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.004942
147. Đặc điểm từ địa phương Quảng Bình / Phan Thị Tố Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PH 987đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phươngĐKCB: LA.002680
148. Đặc điểm từ địa phương Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thắm; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ NT 1695đ/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phươngĐKCB: LA.004670
149. Đặc điểm từ ngữ chỉ tên các loài hoa trong ca dao Việt Nam: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Hợi; Ng.hd. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 321đ/ 07
Số phân loại: 895.9122 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.004728
150. Đặc điểm từ ngữ và câu văn trong truyện ngắn Võ Thị Hảo / Lê Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LV 784đ/ 07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.004963
30
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN151. Đặc điểm từ ngữ, cấu trúc và nghệ thuật tổ chức câu đố Việt Nam / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NL 243đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.002703
152. Đặc điểm về ngôn ngữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Hoàng Khánh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 9361đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002643
153. Đặc điểm về từ vựng của truyện Lục Vân Tiên / Bùi Thị Thanh Lịch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BL 263đ/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Từ vựngĐKCB: LA.002734
154. Đặc sắc nghệ thuật thơ Chính Hữu / Lê Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5672đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn bảnĐKCB: LA.002653
155. Đặc sắc ngôn ngữ thơ Bích Khê / Trần Thị Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TL 213đ/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.004985
156. Đặc sắc ngôn ngữ thơ Tú Xương / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ VH 7726đ/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001758
DV.009686
31
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN157. Đặc sắc ngôn ngữ nghệ thuật trong phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 8/ NH 429đ/ 05
Số phân loại: 895.922 8Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phóng sựĐKCB: LA.002564
158. Đặc sắc ngôn ngữ trong tập truyện "Cánh đồng bất tân" của Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hưởng; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 429đ/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004667
159. Đặc trưng cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ trong ca dao / Nguyễn Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 9361đ/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002550
160. Đặc trưng loại hình của truyện ngắn cực ngắn / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NH 6787đ/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002699
161. Đặc trưng ngữ âm tiếng Hoằng hoá / Lê Thị Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 414/ LT 435đ/ 05
Số phân loại: 414Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ngữ âmĐKCB: LA.002600
162. Đặc trưng ngữ nghĩa của danh từ chỉ thời gian và số từ trong ca dao trữ tình / Nguyễn Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NC 5321đ/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.005619
32
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN163. Đặc trưng ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 957đ/ 99
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tục ngữ; Việt NamĐKCB: LA.000157
164. Đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ pháp của từ ngữ, hình ảnh các loài hoa trong ca dao Việt Nam / Hà Thị Quế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. : ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 596đ/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.005009
165. Đại từ trong ca dao Việt Nam / Hà Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ HN 5769đ/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.001673
166. Danh ngôn Hồ Chí Minh từ góc độ ngôn ngữ / Trương Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TH 987d/ 07
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.005006
167. Danh từ chỉ người trong Truyện Kiều của Nguuyễn Du / Trần Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TL 243d/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.003181
168. Danh từ chỉ thời gian trong "Truyện Kiều" / Mai Ngọc Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ML 4331d/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001654
33
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN169. Địa danh Buôn Ma Thuột nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Trần Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ TD 916đ/ 99
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.000158
170. Địa danh Can Lộc (Hà Tĩnh) / Bùi Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ BH 239đ/ 98
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.000155
171. Địa danh Hưng Nguyên dưới góc độ ngôn ngữ / Trần Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ TT 3673đ/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.001645
172. Địa danh Hương Sơn (Hà Tĩnh) dưới góc độ ngôn ngữ / Lê Đức Nam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ LN 1741đ/ 99
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.000156
173. Điển cố trong thơ Lý Bạch và trong thơ Đỗ Phủ / Trần Đình Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TH 424đ/ 02
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000340
174. Điệp và đối trong thể ngâm khúc / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7193đ/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000252
34
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN175. Đóng góp của Nguyễn Đình Thi về lí luận phê bình văn học từ 1945 đến 1975 / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ NH 987đ/ 02
Số phân loại: 808.4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.000199
176. Đóng góp của Trường Chinh về lí luận văn hoá, văn nghệ cách mạng thời kỳ 1945 - 1954 / Nguyễn Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ NT 547đ/ 02
Số phân loại: 808.4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lí luân văn hoáĐKCB: DV.009598
LA.000167
177. Đóng góp của Vũ Ngọc Phan cho phê bình - nghiên cứu văn học qua " Nhà văn hiện đại " / Trần Thị Lệ Dung. - Nghệ an: Trường ĐHSP Vinh , 1998. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 801/ TD 916đ/ 98
Số phân loại: 801Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.000245
178. Động từ chỉ hành động trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NL 981đ/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002724
179. Giọng điệu thơ Nôm Nguyễn Khuyến / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học vinh , 2001. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239gi/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ nômĐKCB: LA.000192
180. Giọng điệu thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Thanh Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 771gi/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002609
35
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN181. Hàm ngôn trong hội thoại (Qua khảo sát truyện ngắn Nguyễn Công Hoan ) / Phạm Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 808.3/ PA 531h/ 01
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000232
182. Hàm ngôn trong lời thoại nhân vật ( Qua truyện ngắn Nguễn Huy Thiệp) / Nguyễn Thị Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NB 3651h/ 05
Số phân loại: 808.301 Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002658
183. Hành động ngôn ngữ qua lời thoại nhân vật trong văn bản kịch Lưu Quang Vũ / Phạm Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.2/ PA 531h/ 04
Số phân loại: 808.2Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.001648
184. Hệ thống vần cái tiếng Việt và chức năng của chúng / Thái Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ TS 6981h/ 03
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việtĐKCB: LA.001045
185. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong phương ngữ Nghệ tĩnh / Nguyễn Hiền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NT2256 h/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Phương ngữĐKCB: LA.002549
186. Hình ảnh biểu trưng trong thành ngữ so sánh tiếng Việt / Bùi Thị Thi Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BT 449h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng việtĐKCB: LA.001661
36
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN187. Hình ảnh biểu trưng trong thành ngữ so sánh Tiếng việt / Bùi Thị Thi Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 132 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ BT 449h/ 06
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.003647 – 48
188. Hình ảnh loài vật và ý nghĩa biểu trưng của chúng trong thành ngữ ẩn dụ tiếng Việt / Đặng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ ĐA 531h/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.002698
189. Hoàng Lê Nhất Thống Chí và Tam Quốc Chí Diễn Nghĩa - Những nét tương đồng và khác biệt / Hà Thị Tú Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 135 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ HU 97h/ 06
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.003695 – 96
190. Hoạt động của các đơn vị ngôn ngữ trong diễn ngôn quảng cáo thương mại (Trên báo chí và đài truyền hình Việt Nam) / Đặng Thị Dịu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ ĐD 617h/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo chíĐKCB: LA.001643
191. Hoạt động của câu có một trung tâm cú pháp chính là vị từ (Câu đặc biệt - vị từ) trong tiếng Việt hiện đại / Vũ Thị Lan. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1985. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ VL 243h/ 85
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Cú pháp; Vị từ; Tiếng việtĐKCB: LA.000141 - 43
192. Khảo sát các địa danh ở huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh / Nguyễn Trọng Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ NB 2161k/07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.004952
37
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN193. Khảo sát các tu từ chỉ quan hệ gia đình trong tục ngữ Việt Nam / Đinh Huy Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐT 5622k/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.005601
194. Khảo sát cách sử dụng từ địa phương trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 968k/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; ThơĐKCB: LA.001675
DV.009613
195. Khảo sát cấu tạo vần thơ lục bát (Qua "Tuyển tập thơ lục bát Việt Nam") / Trần Thị Thanh Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 8871k/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001083
196. Khảo sát câu văn trong tập Sông Đà của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NB 6137k/07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.004975
197. Khảo sát đặc điểm ngữ âm từ láy phương ngữ Nghệ Tĩnh / Lê Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LĐ 928k/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ngữ âmĐKCB: LA.001705
DV.009612
38
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN198. Khảo sát hiện tượng biến âm trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Phan Thị Thanh Tú. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PT 8831k/ 98
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữĐKCB: LA.002791
199. Khảo sát hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng việt / Hoa Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ HG 433k/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Tiếng việtĐKCB: LA.001680
200. Khảo sát lớp từ đồng nghĩa trong vốn từ địa phương / Hoàng Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ HH 7726k/ 99
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phươngĐKCB: LA.002812
201. Khảo sát lớp từ Hán - Việt trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4 / Nguyễn Thị Thu Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 239k/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ Hán - ViệtĐKCB: LA.002676
202. Khảo sát lớp từ láy trong sách giáo khoa tiếng Việt 4 / Hoàng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ HH 957 k/ 05
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Tiếng ViệtĐKCB: LA.002565
203. Khảo sát mối quan hệ giữa "sự" và "tình" trong những đoạn trích "Truyện kiều" được giảng dạy ở trường phổ thông / Lê Viết Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LT 3671k/ 06
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.003137
39
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN204. Khảo sát ngữ nghĩa lời thoại trong dân ca Nam Trung Bộ / Trịnh Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TM 2171k/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.000118
205. Khảo sát nhóm động từ chỉ hành vi nói của nhân vật trong "Truyện Kiều" / Nguyễn Thị Minh Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 8871k/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.001717
206. Khảo sát nhóm từ biểu thị màu sắc trong thơ mới (1932 - 1945) / Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NQ 99k/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000121
207. Khảo sát phong cách ngôn ngữ nữ tính qua hành vi cầu khiến (Trên lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao trước 1945) / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TN 5769k/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001647
208. Khảo sát sự tương tác giữa cặp thoại cầu khiến - từ chối qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn / Võ Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VD 153k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.003233
40
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN209. Khảo sát tiếng việt sử dụng trên bloc / Hoàng Khánh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ HH 9361k/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.004953
210. Khảo sát từ ngữ trong tập Thơ Thơ của Xuân Diệu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hồng; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ PH 316k/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng Việt; Thơ
ĐKCB: LA.004649
211. Khảo sát từ loại tính từ trong truyện Kiều / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NA 596k/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; ThơĐKCB: LA.001753
DV.009679
212. Khảo sát vốn từ chỉ nghề cá trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NT 335k/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Phương ngữĐKCB: LA.002544
213. Khảo sát vốn từ địa phương Thanh Hoá / Nguyễn Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NS 6981k/ 04
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phươngĐKCB: LA.002542
41
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN214. Khảo sát vốn từ Hán Việt trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5 / Đào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐH 1491k/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Hán - ViệtĐKCB: LA.002634
215. Khảo sát vốn từ ngữ chỉ không gian, thời gian trong thơ Tố Hữu / Trần Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 547k/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; ThơĐKCB: LA.002611
216. Liên kết hồi cố và liên kết dự báo trong văn bản khoa học / Nguyễn Hồng Khôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ NK 457l/ 06LA.003607
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Nghiên cứu văn họcĐKCB: LA.003608
DV.009601
217. Lớp từ xưng hô trong tiếng Êđê (Đối chiếu với Tiếng Việt) / Nguyễn Minh Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NH 679l/ 07
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lớp từĐKCB: LA.005014
218. Lớp từ xưng hô trong tiếng Thái đối chiếu với tiếng Việt / Vi Thị Khánh Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ VT 547l/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lớp từ; Tiếng việtĐKCB: LA.002537
42
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN219. Luật phối thanh trong lục bát "Truyện Kiều" Nguyễn Du / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NN 5769l/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002697
220. Miêu tả đặc trưng ngữ âm hệ thống âm thanh điệu Nghi Lộc / Lê Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LN 5762m/ 03
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âmĐKCB: LA.001062
221. Miêu tả đặc trưng phần vần của phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Thanh Long. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NL 8481m/ 00
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vần; Phương ngữĐKCB: LA.002867
222. Một số đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu trong tạp văn của Nguyễn Khải / Lã Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ LT 547m/ 06
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Tạp vănĐKCB: LA.003201
223. Một số đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá của người Đan Lai ở Nghệ An / Lê Túc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 131 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.004/ LA 596m/ 04
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn hoáĐKCB: LA.001626
224.Một số đặc điểm trong thơ tình Xuân Quỳnh / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 239m/ 97
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002755
43
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN225. Một số đặc điểm về văn hoá và ngôn ngữ của dân tộc Ơ - Đu ở Tương Dương - Nghệ An / Lê Nguyễn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LC 55944m/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữĐKCB: LA.004988
226. Một số đặc trưng ngôn ngữ thơ Nguyễn Duy: Khảo sát qua ba tập thơ Cát trắng, Ánh trăng, Về / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ NB 6137m/ 06
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.003180
227. Một số đặc trưng ngôn ngữ thơ Xuân Quỳnh / Trương Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 6335m/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002673
228. Một số phương tiện tu từ và biện pháp tu từ trong ca dao tình yêu đôi lứa xứ Nghệ / Nguyễn Văn Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 121 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7193m/ 99
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.000150
229. Nghệ thuật sử dụng thành ngữ trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Trấn Đức Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8838n/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; ThơĐKCB: LA.001731
DV.009625
44
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN230. Nghệ thuật sử dụng từ láy trong ca dao xứ Nghệ và trong " Truyện Kiều " của Nguyễn Du / Hồ Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HT 391n/ 05
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Ca daoĐKCB: LA.002583
231. Nghĩa liên nhân qua lời thoại nhân vật trong tiểu thuyết "Mảnh đất lắm người nhiều ma" / Chu Thị Lộc An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ CA 531n/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiểu thuyếtĐKCB: LA.001628
232. Nghĩa liên nhân qua việc khảo sát lời thoại nhân vật trong "Thời xa vắng" của Lê Lựu / Trần Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TH 957n/ 03
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001092
233. Nghiên cứu các tín hiệu dùng để xưng hô trong ca dao đối đáp trữ tình / Lưu Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1989. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LT 5889n/ 89
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Ca daoĐKCB: LA.000138 – 40
234. Ngôn ngữ độc thoại của nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Lê Thị Sao Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 120 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 898.922 300 4/ LC 5321n/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000123
235. Ngôn ngữ độc thoại trong truyện ngắn Nam Cao / Tăng Lý Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TT 968n/ 98
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000148
45
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN236. Ngôn ngữ hội thoại của nhân vật trong truyện ngắn Ma Văn Kháng / Ngô Trí Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NC 9739n/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002559
237. Ngôn ngữ hội thoại của nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LT 7722n/ 02
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000981
238. Ngôn ngữ người kể chuyện trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Thuý Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NQ 99n/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ`ĐKCB: LA.001750
DV.009678
239. Ngôn ngữ Nguyễn Tuân trong các bài viết về văn học nghệ thuật / Đào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐH 1491n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.003229
240. Ngôn ngữ phản ánh nhân vật nữ trong thơ Nguyễn Bính / Lê Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 8838n/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002577
46
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN241. Ngôn ngữ phỏng vấn trên truyền hình / Hà Nguyên Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 410/ HS 6981n/ 06LA.003649
Số phân loại: 410Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữĐKCB: LA.003650
242. Ngôn ngữ thể hiện hành động thề nguyền trong ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 957n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.003581 – 82
243. Ngôn ngữ thiên nhiên phản ánh tâm trạng trong "Truyện Kiều" / Phạm Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PV 784n/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002788
244. Ngôn ngữ thơ Hoàng Cầm / Nguyễn Thị Thuý Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NA 596n/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000120
245. Ngôn ngữ thơ Lâm Thị Mỹ Dạ / Nguyễn Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 547n/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.005005
246. Ngôn ngữ thơ Phạm Tiến Duật qua tập "Vầng trăng quầng lửa" / Dương Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ DN 5768 n/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000961
47
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN247. Ngôn ngữ thơ Vương Trọng / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐN 5762n/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.005016
248. Ngôn ngữ tiểu phẩm báo chí của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hồ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 136 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 1114n/07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; BáoĐKCB: LA.004986
249. Ngôn ngữ tiểu phẩm báo chí của Ngô Tất Tố / Dương Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.3/ DT 772n/ 08
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; BáoĐKCB: LA.005617
250. Ngôn ngữ tình yêu trong thơ Nguyễn Bính / Trần Đức Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 9361n/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002604
251. Ngôn ngữ tình yêu trong thơ Xuân Diệu / Trần Thị Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 808. 1/ TH 6788n/ 99
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002836
252. Ngôn ngữ trào phúng trong tiểu thuyết Số Đỏ của Vũ Trọng Phụng / Phạm Thị Hồng Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PD 988n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Tiểu thuyếtĐKCB: LA.003226
48
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN253. Ngôn ngữ văn xuôi Hoàng Cầm: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hương; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 429n/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn xuôiĐKCB: LA.004669
254. Ngữ nghĩa của biểu tượng trăng trong ca dao Việt nam / Thái Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ TC 5321n/ 05
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Ca dao; Việt NamĐKCB: LA.002733
255. Ngữ nghĩa của nhóm động từ chỉ hoạt động bộ phận cơ thể người mở đầu phát ngôn trong tục ngữ / Nguyễn Thị Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ NH 1491n/ 06
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Tục ngữĐKCB: LA.003663 – 64
256. Ngữ nghĩa của phụ từ đi với động từ và tính từ trong thơ Việt Nam hiện đại / Trần Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 2522n/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ; Việt NamĐKCB: LA.000147
257. Ngữ nghĩa hành vi trao - đáp trong ca dao trữ tình / Nguyễn Ngọc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ND 916n/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.002727
258. Ngữ nghĩa và các phương tiện liên kết lời trao - lời đáp trong văn bản kịch / Nguyễn Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.2/ NT 547n/ 98
Số phân loại: 808.2Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; ĐKCB: LA.000149
49
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN259. Ngữ nghĩa và phương tiện biểu đạt phát ngôn phủ định( xét trong sự tương tác với phát ngôn trao): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Khánh Chi; Ng.hd. TS. Đỗ Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ NC 149n/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.004688
260. Nhạc điệu thơ Chính Hữu / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 987n/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001689
DV.009630
261. Nhạc điệu thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Hải Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 6787n/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002679
262. Nhận xét bước đầu về vốn từ địa phương Thanh Hoá (Qua so sánh với vốn từ địa phương Nghệ Tĩnh) / Lê Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LH 8871n/ 03
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phươngĐKCB: LA.001048
263. Nhịp điệu trong thơ bảy chữ của Tố Hữu / Hoàng Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 596n/ 07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.005021
264. Nhóm từ biểu thị âm thanh trong thơ mới (1932 - 1945) / Tống Cầm Ren. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ Tr 393n/ 02
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; Âm thanh; ThơĐKCB: LA.000988
50
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN265. Những đặc điểm chính của địa danh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An / Nguyễn Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ NM 274n/ 98
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.000137
266. Những đặc sắc nghệ thuật trong thơ chữ Hán của Nguyễn Trãi / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PY 451n/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001095
267. Những từ ngữ biểu hiện quan niệm giới tính trong ca dao trữ tình Việt Nam / Trần Thị Đô. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TĐ 6311n/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ca daoĐKCB: LA.001685
268. Những tương ứng ngữ, ngữ nghĩa từ tiếng Mường trong " Đẻ đất đẻ nước" và từ tiếng Việt / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.049 592 2/ LH 957n/ 05
Số phân loại: 808.049 592 2Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.002585
269. Phân bố âm vị học trong từ đơn tiếng Việt / Phan Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PH 239p/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Âm vị học; Tiếng việtĐKCB: LA.002687
270. Phê bình văn học Việt Nam 1955 - 1985 / Nguyễn Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 2522p/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn họcĐKCB: LA.002536
51
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN271. Phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân trong các tác phẩm " yêu ngôn" / Phạm Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ PT 577p/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phong cách nghệ thuậtĐKCB: LA.002558
272. Phong cách ngôn ngữ thơ Tú Xương (trong thơ Nôm Đường Luật) / Nguyễn Thị Xuân Kiều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NK 477p/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phong cách ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000119
273. Phụ từ chỉ mức độ trong tiếng việt / Dương Đình Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ DT 449p/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phụ từ; Tiếng việtĐKCB: LA.002715
274. Phương thức cấu tạo và đặc trưng ngữ nghĩa của từ trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Phan Xuân Phồn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ PP 574p/ 99
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; Phương ngữĐKCB: LA.000159
275. Phương tiện tu từ ngữ nghĩa trong thơ Chế Lan Viên / Cao Thị Châu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ CT 547p/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữ; ThơĐKCB: LA.002540
276. Quy trình hình thành quy tắc ngữ pháp cho học sinh trung học phổ thông / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 415/ NH 957q/ 05
Số phân loại: 415Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ phápĐKCB: LA.002633
52
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN277. So sánh các bài có câu lục ngôn trong thơ nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Bỉnh Khiêm / Thái Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 532s/ 06
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ nômĐKCB: LA.003135
278. So sánh câu thơ lục bát trong Truyện Kiều" với câu thơ lục bát trong ca dao người Việt " / Nguyễn Thị Quỳnh Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 266s/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh câu; ThơĐKCB: LA.000317
279. So sánh nghệ thuật xây dựng nhân vật Thuý Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du với "Kim Vân Kiều truyện" của Thanh Tâm Tài Nhân / Phạm Nam Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 814/ PT 379s/ 01
Số phân loại: 814Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000315
280. So sánh ngôn ngữ thơ Chế Lan Viên trong hai tập "Điêu tàn" và "Ánh sáng và phù sa" / Hồ Thị Mỹ Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 2881s/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002647
281. So sánh ngữ nghĩa đại từ nhân xưng trong thơ trước cách mạng của Xuân Diệu và Tố Hữu / Lê Thị Mỹ Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LS 4741s/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003675 – 76
53
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN282. So sánh tu từ với Nguyễn Tuân, Ngyên Ngọc trong các tác phẩm về đề tài miền núi phía Bắc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Diệu Thương; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 2256s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004661
283. So sánh từ loại phụ từ trong tiếng Việt và tiếng Thái / Khamwan Suriya. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 410/ KS 778s/ 06
Số phân loại: 410Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ loại; Tiếng việtĐKCB: LA.003585
LA.003586
284. So sánh tu từ trong ca dao: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NN 2216s/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca daoĐKCB: LA.004724
285. So sánh tu từ trong thơ Tố Hữu / Phan Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PT 532s/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từ; ThơĐKCB: LA.002675
286. So sánh tu từ với tiếng cười trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ LH 1114s/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002644
54
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN287. So sánh vốn từ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Khuyến / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LL 1851s/ 02
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Thơ nômĐKCB: LA.000982
288. Số từ trong ca dao Việt Nam / Dương Thị Thao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ DT 3673s/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao; Việt NamĐKCB: LA.001721
289. Số từ trong ca dao Việt Nam / Lê Thị Thanh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6787s/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao; Việt NamĐKCB: LA.005592
290. Số từ trong tục ngữ người việt / Lê Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 7722s/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Tục ngữĐKCB: LA.005628
291. Sự biến đổi của hệ thống âm đầu Tiếng Việt từ thế kỷ XVII đến nay (Trên tư liệu chữ viết và phương ngữ) / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NH 957s/ 06
Số phân loại: 495.922Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việt
` ĐKCB: LA.003681 – 82
292. Sự khác biệt về ngữ nghĩa của một số nhóm từ địa phương Nghệ Tĩnh so với từ toàn dân / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NH 6788s/ 00
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002852
55
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN293. Tên gọi các công cụ sản xuất nông nghiệp qua các thổ ngữ thuộc phương ngữ Nghệ Tĩnh. / Bùi Thị Lệ Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BT 532t/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữ; Nghệ tĩnhĐKCB: LA.002725
294. Tên riêng người Việt ở Nghệ Tĩnh / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.004/ ĐN 5762t/ 04
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.001625
295. Tham thoại mua bán ở chợ Đồng Tháp / Trần Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TV 2171t/ 06
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.003673 – 74
296. Thành ngữ đồng nghĩa và thành ngữ trái nghĩa trong tiếng Việt / Trần Anh Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8831t/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.000117
297. Thành ngữ tiếng Việt dưới cách nhìn của văn hoá học / Nguyễn Văn Tri. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8191t/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.000131
298. Thành ngữ trong truyện kiều / Trần Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TL 7958t/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; ThơĐKCB: LA.002735
56
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN299. Thế giới thực tại trong con mắt người Nghệ Tĩnh qua tên gọi và cách gọi tên xét trên mọi số nhóm từ cụ thể / Phan Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ PH 283t/ 02
Số phân loại: 895.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Nhóm từĐKCB: LA.000215
DV.009606
300. Thể thơ hát nói nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6335t/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.005629
301. Thi pháp ngôn ngữ thơ Phạm Tiến Duật thời kỳ chống Mỹ / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NL 116t/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thi pháp ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002627
302. Thi pháp tục ngữ / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm vie - 801/ PL 7193t/ 02
Số phân loại: 801Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tục ngữĐKCB: LA.000456
303. Thổ âm Thanh Chương Nghệ an / Nguyễn Văn Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NC 5335t/ 05
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thổ Âm; Việt NamĐKCB: LA.002738
304. Thơ Nguyễn Khoa Điềm nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239t/ 02
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.000956
57
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN305. Thử khảo sát lớp từ đa nghĩa trong vốn từ địa phương Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NO 118t/ 98
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phươngĐKCB: LA.002797
306. Tiếng cười qua một số phương tiện và biện pháp tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Vũ Thị Kim Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ VC 5321t/ 05
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phép tu từ; Truyện ngắnĐKCB: LA.002620
307. Tìm hiểu các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1114t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Ca daoĐKCB: LA.003597 – 98
308. Tìm hiểu các từ ngữ chỉ địa danh trong thơ Tố Hữu / Đoàn Thị Tiến. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ ĐT 5622t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; ThơĐKCB: LA.000185
309. Tìm hiểu cấu tạo ngữ pháp của tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NT 547c/ 00
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tục ngữ; Việt NamĐKCB: LA.002854
310. Tìm hiểu cấu trúc so sánh tu từ (Qua cứ liệu thơ Xuân Diệu) / Bùi Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.100 4/ BH 6787t/ 01
Số phân loại: 808.100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từĐKCB: LA.000311
58
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN311. Tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ các khổ thơ mở đầu và kết thúc trong thơ Việt Nam hiện đại / Nguyễn Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.003194
312. Tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nam Cao trước cách mạng / Lê Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LN 5762t/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001672
313. Tìm hiểu đặc điểm phong cách ngôn ngữ ký Nguyễn Tuân qua "Hà Nội ta đánh Mỹ giỏi" / Võ Thị Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ VĐ 682t/ 02
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; KýĐKCB: LA.000223
314. Tìm hiểu đoạn văn đặc biệt trong văn bản tiếng Việt / Bùi Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ BS 4741t/ 99
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.000290
315. Tìm hiểu kết cấu của các thành ngữ có yếu tố "Ăn" trong tiếng Việt / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 77 tr. ; 20 x 27 cm vie - 808.1/ TN 5769t/ 01
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng ViệtĐKCB: LA.000130
316. Tìm hiểu lỗi sử dụng ngôn ngữ của học sinh PT-THCS huyện Quảng Xương - Tỉnh Thanh Hoá / Lê Như Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ LT 8831t/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữĐKCB: LA.002545
59
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN317. Tìm hiểu lỗi sử dụng ngôn ngữ của học sinh tiểu học ở thành phố Vinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Lan Anh; Ng.hd. TS.Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ TA 118t/ 07
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.004691
318. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Nguyễn Tuân qua tập truyện "Vang bóng một thời" / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TT 547t/ 99
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.000289
319. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ Nguyên Hồng qua "Những ngày thơ ấu" / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HH 239t/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắnĐKCB: LA.001667
DV.009654
320. Tìm hiểu sự sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm / Đinh Thị Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ ĐQ 99t/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; ThơĐKCB: LA.001702
321. Tìm hiểu thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương dưới góc độ ngôn ngữ / Trần Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TG 433t/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.001631
60
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN322. Tìm hiểu thơ và từ trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ / Phạm Thị Thu Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 329t/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; ThơĐKCB: LA.002587
323. Tìm hiểu về câu trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Diệp Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ NA 596t/ 04
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Câu; Truyện ngắnĐKCB: LA.001729
DV.009651
324. Trường từ vựng tên gọi các loài cây trong ca dao người Việt / Phan Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 239t/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Ngôn ngữ; Từ vựng; Ca daoĐKCB: LA.004994
325. Từ chỉ màu sắc trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; ThơĐKCB: LA.003195
326. Từ đa nghĩa trong truyện Kiều / Phan Hữu Quyền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PQ 99t/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tứ đa nghĩa; ThơĐKCB: LA.000146
327. Từ địa phương trong ca dao xứ nghệ / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh 2008. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6335t/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Ca daoĐKCB: LA.005590
61
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN328. Từ địa phương trong thơ ca dân gian Quảng Bình / Hoàng Thị Song Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 957t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; ThơĐKCB: LA.003234
329. Từ địa phương trong tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh / Trần Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua vie - 895.922 300 4/ TL 243t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Tiểu thuyếtĐKCB: LA.003165
340. Từ láy trong ca dao trữ tình Việt Nam / Bùi Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ BD 916/ 05
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Ca daoĐKCB: LA.002617
341. Từ láy trong thể ngâm khúc / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LH 1114t/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láyĐKCB: LA.001727
342. Từ láy trong thơ Hàn Mặc Tử / Hồ Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 239l/ 08
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; ThơĐKCB: LA.005591
343. Từ láy trong thơ Huy Cận / Lê Thị Bích Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LP 577t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; ThơĐKCB: LA.003163
62
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN344. Từ láy trong thơ Quốc âm thế kỷ XV (Qua khảo sát "Quốc âm thi tập" và "Hồng đức quốc âm thi tập") / Phan Viết Đan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PĐ 167t/ 96
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; ThơĐKCB: LA.000160
345. Từ láy trong thơ Xuân Diệu và thơ Chế Lan Viên / Đặng Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 108 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ ĐL 243t/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; ThơĐKCB: LA.000162
346. Từ láy trong truyện ngắn Võ Thị Hảo / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NY 451t/ 05
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Truyện ngắnĐKCB: LA.002574
347. Từ loại phụ từ trong Truyện Kiều / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ND 916 t/ 04
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ loại; ThơĐKCB: LA.002557
348. Từ ngữ chỉ mùa trong thơ Việt Nam hiện đại / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 239t/ 99
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Thơ; Việt NamĐKCB: LA.000163
349. Từ ngữ chỉ phục trang nữ giới trong ca dao người Việt / Lê Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6335t/07
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Ca daoĐKCB: LA.004995
63
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN350. Từ xưng hô qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Mai Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NH 957t/07
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Truyện ngắnĐKCB: LA.004971
351. Từ xưng hô và tương tác của chúng qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Mai Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ MH 957t/ 05
Số phân loại: 808.301Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Truyện ngắnĐKCB: LA.002586
352. Vai trò văn hoá - xã hội của phương ngữ Nghệ Tĩnh / Cao Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ CH 1491v/ 99
Số phân loại: 495.922 7Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữĐKCB: LA.002833
353. Văn bản ca dao và việc sử dụng thành ngữ trong ca dao người Việt / Phan Đình Nghiệm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PN 183v/ 98
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Ca daoĐKCB: LA.000133
354. Vấn đề lí luận đại chúng hoá trong định hướng xây dựng nền văn nghệ nhân dân thời kì 1945- 1954 / Trần Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ TV 2171v/ 99
Số phân loại: 814Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữĐKCB: LA.002817
64
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN355. Về vấn đề phân loại bài tập từ ngữ tiếng việt / Nguyễn Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 63 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NL 4331v/ 97
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Tiếng VIệtĐKCB: LA.002772
356. Vốn từ chỉ màu sắc (Trong sự đối sách giữa tiếng Việt, tiếng Nga và tiếng Anh) / Nguyễn Hữu An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NA 531v/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từĐKCB: LA.001646
357. Vốn từ chỉ nghề bánh Vĩnh hoà - Yên thành - Nghệ an / Nguyễn Đăng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 401/ NN 5763v/ 06
Số phân loại: 401Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từĐKCB: LA.003637 – 38
358. Vốn từ chỉ nghề cá ở tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng / Lương Vĩnh An. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ LA 531v/ 98
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từĐKCB: LA.000134
359. Vốn từ địa phương Thanh Hoá (Khảo sát và phân loại) / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NH 957v/ 03
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ địa phươngĐKCB: LA.001029
360. Vốn từ đồng nghĩa trong truyện Kiều / Hoàng Thị Hinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ HH 6632v/ 99
Số phân loại: 808.3Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; ThơĐKCB: LA.000132
65
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN361. Vốn từ láy trong sách giáo khoa môn tiếng Việt lớp 5 / Bùi Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BQ 99v/ 05
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Từ láy; Tiếng việtĐKCB: LA.002603
362. Vốn từ trong câu đố Việt Nam / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NM 2171v/ 03
Số phân loại: 808.1Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Câu đố; Việt NamĐKCB: LA.001096
363. Vốn từ vựng chỉ nghề mộc ở làng thái yên đức thọ Hà Tĩnh / Trần Thị Ngọc Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ PH 6787v/ 06
Số phân loại: 808.004Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từĐKCB: LA.003619 – 20
364. Vốn từ vựng chỉ nghề trồng lúa trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Viết Nhị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NN 5769v/ 04
Số phân loại: 808Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Phương ngữĐKCB: LA.001644
66
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
III. V¡N HäC VIÖT NAM
365. Âm hưởng nữ quyền trong truyện ngắn các nhà văn nữ thời kỳ đổi mới / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NO 118â/07 Số phân loại: 895.922 3 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Truyện ngắn ĐKCB: LA.005001
366. Ảnh hưởng của ca dao đối với thơ Hồ Xuân Hương / Lê Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LT 968a/ 02 Số phân loại: 895.922 1 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ ĐKCB: LA.000208
367. Ảnh hưởng của cá tính con người Tản Đà trong thơ văn ông / Lê Thị Dung Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LL 4331a/ 03 Số phân loại: 895.922 100 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ ĐKCB: LA.001090
368. Ảnh hưởng của sáng tác dân gian trong thơ nôm Nguyễn Trãi / Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NN 5769a/ 03 Số phân loại: 895.922 100 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ ĐKCB: LA.001035
369. Ảnh hưởng của văn hoá dân gian đối với Truyện Kiều của Nguyễn Du / Hoàng Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HN 5769a/ 06 Số phân loại: 895.922 100 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ ĐKCB: LA.003178
67
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN370. Bản sắc dân tộc trong thơ kháng chiến 1945 - 1954 / Lê Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LA 596b/ 04 Số phân loại: 895.922 100 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ ĐKCB: LA.001677 DV.009622
371. Bản sắc Tây Nguyên trong sáng tác của Nguyên Ngọc / Phạm Phương Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PH 6788b/ 06 Số phân loại: 895.922 300 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học ĐKCB: LA.003140
372. Bằng trắc thơ bảy chữ Xuân Diệu / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532b/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003169
373. Bằng trắc trong thơ bảy chữ Chế Lan Viên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Hà; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 111b/ 07 Số phân loại: 895.922 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ ĐKCB: LA.004650
374. Bi kịch người nghệ sĩ trong thơ văn Tản Đà / Trần Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TD 916b/ 04 Số phân loại: 895.922 100 4 Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ ĐKCB: LA.001695
375. Biểu hiện tâm lí trong truyện ngắn Thạch Lam / Phạm Thị Ngọc Luân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ PL 9268b/ 99
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắnĐKCB: LA.002841
68
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN376. Biểu tượng một số loài vật trong thơ nôm Nguyễn Trãi và trong ca dao người Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Vân Anh; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NA 118b/ 07
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ nôm
ĐKCB: LA.004645
377. Bức tranh cuộc sống dân dã trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Phan Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 5889b/ 08
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ nôm
ĐKCB: LA.005595
378. Bức tranh làng quê qua từ chỉ màu sắc trong thơ Trần Đăng Khoa: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Tâm; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ PT 134b/ 07
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.004718
379. Bức tranh quê trong thơ Anh Thơ trước cách mạng tháng Tám / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BM 114b/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002638
380. Bùi Ngọc Tấn và thể tài hồi kí chân dung / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ NH 239b/ 06 Số phân loại: 895.922 800 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Hồi kí ĐKCB: LA.003221
69
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN381. Bước đầu tìm hiểu những bài thơ "hành" trong phong trào thơ mới 1930 - 1945 / Lê Thị Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 6336b/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.003197
382. Bút pháp nghệ thuật thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NA 531b/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003256
383. Bút pháp trữ tình trong "Truyện tây bắc" và "MIền tây" của Tô Hoài / Tạ Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TT 532b/ 97
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002771
384. Các dạng hình ảnh sóng đôi trong ca dao giao duyên Việt Nam / Nguyễn Thu Nga. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1980. - 80 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 100 4/ NN 5762c/ 80
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000324 - 28
385. Câc kiểu câu tỉnh lược trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Trần Bích Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 1491c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002556
386. Các kiểu kết cấu trong Truyền Kỳ Mạn Lục của Nguyễn Dữ / Trần Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ TT 547c/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004951
70
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN387. Các nhà thơ mới 1932 - 1945 bàn về tính dân tộc trong văn chương / Nguyễn Thị Hồng Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NĐ 562c/ 08
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.005604
388. Các phương thức thể hiện tiếng cười qua lời thoại nhân vật trong Truyện cười Việt Nam / Hoàng Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 118tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HD 268c/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002711
389. Các tình huống bi kịch trong sáng tác của Nam Cao trước cách mạng / Trần Quang Đại. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ TĐ 132c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch
ĐKCB: LA.002824
390. Cách ứng xử của người Nghệ qua kho tàng ca dao Nghệ Tĩnh / Hà Nguyên Đối. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x27 cm. vie - 895.922 100 4/ HĐ 6571c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000979
391. Cái đói trong truyện ngắn của Nam Cao trước cách mạng / Trương Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TV 2171c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001665 DV.009657
71
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN392. Cái nhìn mới của một số truyện ký về nông thôn và người nông dân Việt nam in trên tuần báo văn nghệ những năm 80 / Cao Thị Kiều Vinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ CV 784c/ 99
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện kí
ĐKCB: LA.002830
393. Cái nhìn về chiến tranh của Nguyễn Trọng Oánh qua tác phẩm "Đất trắng" / Tạ Thị Hoa Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 4331c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001064
394. Cái tâm của Nguyễn Huy Thiệp khi viết về con người đời thường / Trương Thị Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TC 5399c/ 03
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001072
395. Cái tôi cô độc trong thơ mới 1932 - 1945 / Vương Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VT 8838c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003168
396. Cái tôi cô đơn trong thơ mới qua ba tác giả Thế Lữ - Xuân Diệu - Huy Cận / Bùi Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 19 cm. vie - 895.922 1/ BX 8c/ 01
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000237
72
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN397. Cái tôi cô đơn trong thơ Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng 8 / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BM 2171 c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000281 DV.009575
398. Cái tôi tác giả trong thơ nôm Nguyễn Khuyến / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 577c/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002858
399. Cái tôi trữ tình ca ngợi cuộc sống mới trong thơ Việt Nam 1954 - 1975: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Phượng; Ng.hd. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 1955c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004704
400. Cái tôi trữ tình ngợi ca cuộc sống mới trong thơ Việt Nam 1954 - 1964 / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 6335c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003189
401. Cái tôi trữ tình trong ca dao tình yêu / Phan Sỹ Hưng. - Nghệ an: Trường Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 398.9/ PH 9361c/ 96
Số phân loại: 398.9Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian; Ca dao
ĐKCB: LA.000250
402. Cái tôi trữ tình trong di cảo thơ Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Hồng Lộc. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 8111c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002846
73
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
403. Cái tôi trữ tình trong thơ Chế Lan Viên giai đoạn 1945 - 1975 / Chu Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ CĐ 562c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002839
404. Cái tôi trữ tình trong thơ Chế Lan Viên trước cách mạng / Trần Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TG 433c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001086
405. Cái tôi trữ tình trong thơ chống Mỹ của Chế Lan Viên / Mai Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ MH 1491c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001742
406. Cái tôi trữ tình trong thơ Huy Cận qua ba tập thơ "Trời mỗi ngày lại sáng" "Đất nở hoa " và "Bài thơ cuộc đời " / Nguyễn Thị Kim Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NP 577c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000193
407. Cái tôi trữ tình trong thơ Nghệ An giai đoạn 1975 - 2000 / Bùi Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BX 8c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001632
74
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN408. Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Duy / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 239c/ 04 Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ ĐKCB: LA.002552
409. Cái tôi trữ tình trong thơ Tế Hanh trước cách mạng tháng 8/ 1945 - 1975 / Hồ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 7726c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002614
410. Cái tôi trữ tình trong thơ Xuân Quỳnh / Trịnh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TN 5762c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002596
411. Cảm hứng "Tương liên bất tại đồng" trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PV 784c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003175
412. Cảm hứng hoài cổ trong ''Quốc âm thi tập" của Nguyễn Trãi / Phạm Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 6335c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003210
413. Cảm hứng hoài cổ trong thơ chữ Hán Nguyễn Trãi và thơ chữ Hán Nguyễn Du / Lê Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LT 7722c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001052
75
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN414. Cảm hứng hoài cổ trong thơ mới ( 1932- 1945) / Nguyễn Ngọc Hồi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 7197c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002569
415. Cảm hứng lãng mạn trong sáng tác của Nguyễn Minh Châu trước 1975 / Nguyễn Thị Hồng Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ NB 116c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002613
416. Cảm hứng lãng mạn trong sơ kính tân trang / Phạm Nam Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PT 817c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003587 – 88
417. Cảm hứng lãng mạn trong thơ văn Chu Mạnh Trinh / Trịnh Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 987c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001664 DV.009680
418. Cảm hứng lãng mạn trong truyện ngắn giải phóng miền Nam (1954 - 1975 ) / Kiều Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ KH 1114c/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000219 DV.009592
76
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN419. Cảm hứng mùa xuân trong thơ Xuân Diệu và Nguyễn Bính trước cách mạng / Phạm Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 547c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000189
420. Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong "Thanh Hiên Thi Tập" và "Nam Trung Tạp Ngâm" / Phạm Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 366c/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005631
421. Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong tập thơ "Bắc Hành tạp lục": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lộc; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 312c/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004716
422. Cảm hứng nhân đạo trong thơ nôm Hồ Xuân Hương viết về người tri thức / Hoàng Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HT 957c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001678 DV.009664
423. Cảm hứng nhân văn trong tập thơ "Bắc hành tạp lục" của Nguyễn Du / Cao Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ CH 957c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002645
77
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN424. Cảm hứng nhân văn trong thơ chữ Hán Cao Bá Quát / Phan Thị Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 535c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002598
425. Cảm hứng nhân văn trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Lành. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ NL 2878c/ 97
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002768
426. Cảm hứng nhân vật trong "Cung oán ngâm khúc" của Nguyễn Gia Thiều / Đặng Thị Hải Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐM 6649
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001682 DV.009621
427. Cảm hứng sử thi trong các tác phẩm của Nguyễn Ngọc về thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ / Đặng Ngọc Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐC 7939c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000316
428. Cảm hứng sử thi trong sáng tác của Anh Đức / Nguyễn Đình Cơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NC 6521c/ 02
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Sử thi
ĐKCB: LA.000206
429. Cảm hứng tình yêu trong thơ R. Tagore và thơ Xuân Diệu / Trần Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TT 547c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002728
78
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN430. Cảm hứng tình yêu và cảm hứng tôn giáo trong thơ Hàn Mặc Tử / Nguyễn Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 981c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003251
431. Cảm hứng tôn giáo trong thơ mới 1932 - 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Phương Thuý; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004662
432. Cảm hứng trào lộng trong sáng tác của Hồ Anh Thái / Thiều Đức Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ TD 916c/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.004964
433. Cảm hứng về "Nỗi buồn chiến tranh" trong tiểu thuyết của Chu Lai: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tô Thị Thu Dung; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 109 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TD 399c/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004708 DV.009315
434. Cảm nhận không gian trong thơ Tản Đà / Võ Thị Thúy Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VH 6787c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002635
79
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN435. Cảm nhận về thời gian của Chế Lan Viên qua ba tập "Di cảo thơ" / Thái Phương Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TU 97c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001051
436. Cảm thức về thế thái nhân tình qua sáng tác của Nguyễn Công Trứ và Cao Bá Quát / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LP 577c/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005630
437. Cảnh nghèo và thế thái nhân tình trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Võ Thị Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ VT 8838c/ 02
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam;Thơ
ĐKCB: LA.000222
438. Cảnh sắc và hương vị đất nước trong ký Hoàng Phủ Ngọc Tường / Nguyễn Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ ND 916c/ 04
Số phân loại: 895.922 803Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Hồi ký
ĐKCB: LA.002553
439. Cảnh sắc và văn hoá ẩm thực Hà Nội trong sáng tác của Vũ Bằng / Nguyễn Thị Hương Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 7958c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003239
440. Cấu trúc đối thoại trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Mạnh Hà; Ng.hd. PGS. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 111c/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004654
80
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN441. Cây lúa trong tâm thức người Việt (Trên dẫn liệu thành ngữ, tục ngữ, ca dao) / Phạm Bá Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 1611c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000966
442. Chân dung và đối thoại: chân dung văn học, bình luận văn học / Phạm Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ PD 928c/ 02
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Bình luận văn học
ĐKCB: LA.000200
443. Chất hiện thực được biểu hiện trong truyện và ký của Nguyễn Thi / Vũ Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ VT 8831c/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.000221 DV.009595
444. Chất hiện thực trong tập thơ " Việt Bắc " của Tố Hữu / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LL 7958c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000231
445. Chất liệu dân gian trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 968c/ 06
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.003242
81
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN446. Chất liệu văn học trong thơ Nôm Nguyễn Trãi / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001763
447. Chất thơ của truyện ngắn Nguyễn Quang Thiều / Trương Thị Thưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 535c/ 06 LA.003691
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003692
448. Chất thơ trong truyện ngắn Thanh Tịnh / Bùi Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ BH 239c/ 98
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002776
449. Chất thơ trong truyện ngắn viết về đời tư của Nguyễn Minh Châu từ đổi mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thuý; Ng.hd.Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004703
450. Chất trữ tình trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tấn / Thái Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TN 5763c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001688 DV.009659
82
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN451. Chế Lan Viên phê bình văn học / Hồ Đình Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ HQ 99c/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002732
452. Chế Lan Viên trên đường đến xứ không màu (qua 3 tập Di cảo thơ) / Nguyễn Văn Hùng. - Nghệ an: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 9361c/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000249
453. Chiến tranh trong tuyển tập những truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh / Ngô Thị Phương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NL 243c/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên ngắn
ĐKCB: LA.004997
454. Chiến tranh và người lính cách mạng trong một số tác phẩm viết sau 1975 của Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NL7193c / 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000236
455. Chủ đề đấu tranh thống nhất nước nhà trong thơ Tế Hanh / Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 988c/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005600
456. Chủ đề số phận bất hạnh của người phụ nữ trong và sau chiến tranh qua tiểu thuyết " Bến không chồng " của Dương Hướng / Lê Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LT 547c/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002567
83
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN457. Chủ đề tình yêu trong thơ thời chống Mỹ (1955-1975): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 6335c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000276
458. Chủ đề tình yêu trong tiễn đăng tân thoại ( Cù Hựu) và truyền kì mạn lục ( Nguyễn Dữ) / Ngô Thị Thu Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NK 459c/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001074
459. Chủ đề tình yêu và hạnh phúc gia đình trong truyện ngắn của một số cây bút nữ Việt Nam đương đại / Trần Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TN 5769c/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002652
460. Chủ đề" Sầu nhân gian" và " Vui vũ trụ" trong thơ Huy Cận trước cách mạng tháng tám / Phan Thị Việt. - Hà Nội: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ PV 6661c/ 01
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000195
461. Chủ nghĩa nhân đạo trong thơ nôm Hồ Xuân Hương viết về phụ nữ / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 916c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001666 DV.009618
84
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN462. Con đường trong thơ văn Tản Đà / Trần Thị Ái Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 Tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 6787c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000239
463. Con người cá nhân trong truyện ngắn Việt Nam sau 1975 / Nguyễn Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 6787c/07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004973
464. Con nguời Hồ Chí Minh trong "Nhật kí trong tù" / Bùi Thị Anh Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BT 449c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001712
465. Con người trong thơ Nôm Nguyễn Công Trứ / Hoàng Thị Thanh Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HT 5889c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003653 – 54
466. Con người trong thơ trữ tình Phan Bội Châu / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7958c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003255
467. Con người trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trương Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 6787c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003146
85
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN468. Con người trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NM 2171c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003683 – 84
469. Cống hiến của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với sự phát triển tiếng việt hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HH 129c/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004700
470. Đặc điểm cái tôi trữ tình trong thơ mới giai đoạn 1932 - 1935 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NM 21714đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001720
471. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Dậu / Phạm Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PH 1114đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.00364 – 42
472. Đặc điểm câu văn trong 101 Truyện ngày xưa của Tô Hoài / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ LH 957đ/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004948
86
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN473. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Hồ Anh Thái: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Đình Thiện; Ng.hd. Ths. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 191đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004652
474. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Kim Lân / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TT 547đ/ 08
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.005637
475. Đặc điểm của trường ca Thu bồn / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LX 8đ/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003611 – 12
476. Đặc điểm dân gian trong phong cách thơ Tản Đà / Hoàng Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HH 6787đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001635
477. Đặc điểm đoạn văn kết thúc truyện ngắn Võ Thị Hảo, Nguyễn Thị Thu Huệ, Phan Thị Vàng Anh / Tạ Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TA 596đ/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000987
478. Đặc điểm đoạn văn kết thúc truyện tiếu lâm Việt Nam / Nguyễn Ngọc Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 987đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.003162
87
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN479. Đặc điểm đoạn văn mở đầu và đoạn văn kết thúc trong truyện ngắn Thạch Lam / Nguyễn Thị Hồng Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NP 577đ/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002741
480. Đặc điểm dòng truyện ngắn trữ tình Việt nam 1930 - 1945 / Lê Văn Sa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LS 1115đ/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002746
481. Đặc điểm loại hình thơ "thế hệ chống Mỹ" qua sáng tác của một số tác giả tiêu biểu / Đặng Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐV 2171đ/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002592
482. Đặc điểm loại hình trường ca thế hệ chống Mỹ / Nguyễn Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 141 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5768đ/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Trường ca
ĐKCB: LA.004967
483. Đặc điểm lời dẫn thoại qua khảo sát tập "Truyện Tây Bắc" của Tô Hoài: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Huyền; Ng.hd. PGS. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 429đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004673
88
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN484. Đặc điểm lời thoại nhân vật người chiến sỹ trong truyện ngắn Lê Lựu / Nguyễn Ngọc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ND 399đ/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001088
485. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 6335đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003685 – 86
486. Đặc điểm lời thoại nhân vật trong văn bản kịch Lưu Quang Vũ / Lê Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 2/ LV 2171đ/ 05
Số phân loại: 895.922 2Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch
ĐKCB: LA.002742
487. Đặc điểm mảng kịch dựa trên tích truyện dân gian của Lưu Quang Vũ / Mai Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 170 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ MT 153đ/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch
ĐKCB: LA.004989
488. Đặc điểm nghệ thuật tiểu thuyết Ngô Tất Tố / Vũ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VH 1114đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003227
489. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Khải / Trần Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TL 7958đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003156
89
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN490. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Nguyễn Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NQ 98đ/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002573
491. Đặc điểm ngôn ngữ của nữ giới qua hành vi hỏi (Trên dẫn liệu lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao trước 1945) / Nguyễn Lê Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 964đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003665 - 66
492. Đặc điểm nhân vật trí thức trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trịnh Thị Hà. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 37 tr. ; 20 x 30 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 1114đ/ 99
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002834
493. Đặc điểm phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803 4/ TH 1114đ/ 06 LA.003671
Số phân loại: 895.922 803 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Phóng sự
ĐKCB: LA.003672
494. Đặc điểm phóng sự và tiểu thuyết phóng sự Ngô Tất Tố / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803 4/ NH 8871đ/ 08
Số phân loại: 895.922 803 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Phóng sự
ĐKCB: LA.005597
90
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN495. Đặc điểm thể loại của truyện ngắn và tiểu thuyết Nam Cao trước Cách mạng tháng Tám / Trần Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1986. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 1114đ/ 86
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000321 – 23
496. Đặc điểm thi pháp của những truyện dân gian có sự giao thoa thể loại / Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LN 1115đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003209
497. Đặc điểm thơ trào phúng Tú Mỡ sau cách mạng tháng Tám: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Kiều Thị Hải; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ KH 114đ/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004706
498. Đặc điểm thơ trào phúng Việt Nam đầu thế kỷ XX (Trước 1932) / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 3673đ/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001059
499. Đặc điểm tiểu thuyết lịch sử Nguyễn Xuân Khánh ( qua hai tác phẩm Hồ Quý Ly và Mẫu Thượng Ngàn) / Hoàng Thị Thuý Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 6787đ/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005018
91
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN500. Đặc điểm truyện ngăn của các nhà văn nữ Việt Nam đương đại viết về tình yêu và hạnh phúc gia đình / Trần Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TN 5769đ/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004991
501. Đặc điểm truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Kiều Thị Kim Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ KP 577đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt NamTruyện ngắn
ĐKCB: LA.003182
502. Đặc điểm truyện ngắn Đỗ Hoàng Diệu (Qua tập "Bóng đè"): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Bích Thuỷ; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 222đ/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004660
503. Đặc điểm truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ (Qua tập "21 truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ") / Trần Thị Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 368đ/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001080
504. Đặc điểm truyện ngắn Vũ Trọng Phụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đào Thanh Nga; Ng.hd. PGS. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐN 161đ/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004664 DV.009317
92
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN505. Đặc điểm truyện ngắn Xuân Diệu qua tạp truyện "Phấn thông vàng" và "Trường ca" / Hoàng Thị Kim Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HC 963đ/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002622
506. Đặc điểm từ loại danh từ trong hai tập thơ "Điêu tàn", "Ánh sáng và phù sa" của Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Ái Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7193đ/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003645 – 46
507. Đặc sắc nghệ thuật thơ Trần Hữu Thung / Cao Thị Kiều Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ CV 784đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001639
508. Đặc sắc thể loại thơ song thất lục bát Nguyễn Khuyến / Trịnh Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TN 5763đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001660 DV.009642
509. Đặc sắc thơ cảm hoài trong văn học Việt Nam nửa sau thế kỷ xix / Hoàng Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HA 596đ/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002582
510. Đặc sắc thơ Nguyễn Quang Thiều / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6335đ/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001076
93
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
511. Đặc sắc trong "Di cảo thơ" Chế Lan Viên / Vũ Đức Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VV 6661đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001762
512. Đặc sắc tuỳ bút của Nguyễn Tuân sau cách mạng tháng tám / Nguyễn Thị Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NN 1741đ/ 04
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tuỳ bút
ĐKCB: LA.001748 DV.009638
513. Đặc trưng giới tính biểu hiện qua tục ngữ, ca dao Việt nam / Nguyễn Thị Nhung Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NQ 99đ/ 06
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.003635 – 36
514. Đặc trưng hình thức thể thơ hát nói / Phạm Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PA 2881đ/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002714
515. Đặc trưng phản ánh nghệ thuật trong thơ Hàn Mạc Tử / Trần Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TĐ 822đ/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001638
94
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN516. Đặc trưng tiếng nói phản chiếu trong tác phẩm "Chinh phụ ngâm" (Đặng Trần Côn , Đoàn Thị Điểm diễn nôm) / Phạm Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PQ 99đ/ 97
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002769
517. Danh lam thắng cảnh trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương và trong ca dao người Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lành; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NL 118d/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004713
518. Đất và người Bắc Bộ trong thơ văn Nguyễn Khuyến / Bùi Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BD 916đ/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000279
519. Đất và người Nam Bộ trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu / Lưu Thị Anh Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LĐ 211đ/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000301
520. Đề tài chiến công giữ nước trong phú Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XV / Nguyễn Văn Thiện. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 26 tr. ; 20 x 30 cm. vie - 895.922 / NT 434đ/ 99
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002843
95
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN521. Đề tài chiến tranh chống Mỹ trong truyện ngẵn Bảo Ninh / Lưu Thị Thanh Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 67đ/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003595 – 96
522. Đề tài thiên nhiên trong phú Việt Nam thế kỷ X - XV / Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ND 988đ/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002822
523. Đi tìm bản sắc Thạch Lam ( Qua truyện ngắn ) / Trần Thị Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TN 5762đ/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000297
524. Địa danh trong thơ ca dân gian Nghệ Tĩnh / Đậu Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐH 6788đ/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000983
525. Điển cố trong Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu / Đặng Viết Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / ĐS 6981đ/ 03 LA.001032
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001032
526. Diện mạo truyện cổ tích xứ Nghệ / Lê Đôn Lĩnh. - Hà Nội: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2001. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 8004/ LL 7559d/ 01
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.000337
96
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN527. Đóng góp của các nhà văn Nam Bộ trong sự nghiệp hiện đại hoá văn học / Tạ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / TH 1491đ/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phên bình văn học
ĐKCB: LA.001755 DV.009674
528. Đóng góp của Nguyễn Bính, Thâm Tâm và Trần Huyền Trân đối với thơ mới ở thời kỳ cuối (1940-1945 ) / Nguyễn Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NH 6787đ/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002584
529. Đóng góp của Tố Hữu về lí luận, phê bình văn học thời kỳ kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 / Tạ Thị Phượng. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TP 577đ/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.000278
530. Đóng góp của Tự Lực Văn Đoàn trong tiến trình phát triển tiểu thuyết Việt nam hiện đại / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LV 2171đ/07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004982
531. Đóng góp của Vũ Bằng đối với lý luận về tiểu thuyết và thể tài chân dung văn học: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Hà Phương; Ng.hd. TS. Lê Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ BP 1955đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004684
97
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN532. Đồng tiền trong Truyện Kiều của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Phương Quý; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ LQ 415đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004729
533. Giá trị đạo đức và giá trị nghệ thuật trong thơ Nôm Nguyễn Bỉnh Khiêm / Trương Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 239g/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001033
534. Giá trị giáo huấn đạo đức của truyện cổ tích và truyện trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Minh Đạo; Ng.hd. ThS. Hoàng Minh Đạo.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HT 211gi/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.002642
535. Giá trị phê phán hiện thực của thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm / Lương Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LQ 99gi/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001662 DV.009667
536. Góp phần tìm hiểu các tác phẩm "Yêu ngôn" của Nguyễn Tuân / Phạm Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ PP 577g/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000309
98
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN537 .Hành động cầu khiến trong thơ tình (Khảo sát dựa trên cứ liệu Tuyển tập Thơ tình Việt Nam thế kỷ XX) / Trần Anh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. + Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn vie - 895.922 100 4/ TT 532h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003651 LA.003652
538. Hành trình tiếp nhận thơ mới (1932- 1945) và những vấn đề phương pháp luận đặt ra / Bùi Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BH 239h/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002704
539. Hiện đại hoá văn học và sự tiến bộ văn học dân tộc / Mai Văn Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ MX 8h/ 04
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001686
540. Hiện thực đời thường trong văn Thạch Lam / Lê Thị Loan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ LA 596h/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000280
541. Hiện thực nông dân và hình tượng người nông dân trong truyện ngắn Việt Nam 1975-2000 / Chu Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ CĐ 562h/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000254
99
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN542. Hiện tượng cộng sinh thể loại giữa phóng sự và tiểu thuyết trong tác phẩm của Vũ Trọng Phụng / Nguyễn Thị Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NP 577h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003208
543. Hiện tượng cộng sinh thể loại giữa văn xuôi và thơ thời kỳ 1900-1945 / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 239h/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002572
544. Hiện tượng người nông dân trong truyện ngắn của Nam Cao / Võ Đình Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VH 6335h/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001684
545. Hiện tượng phản tỉnh trong văn học nửa sau thế kỷ XIX / Vũ Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ VT 8831h/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002562
546. Hiện tượng trùng lặp trong ca dao với những bài được mở đầu bằng " thân em" / Tạ Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 985.922 100 4/ T V 2171h / 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000336
547. Hiện tượng tự trào trong thơ văn Nguyễn Khuyến và Trần Tế Xương / Lê Văn Học. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 6851h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000196
100
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN548. Hình ảnh con vật trong tâm thức người Việt qua thành ngữ, tục ngữ, ca dao / Lê Tài Hoè. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6931h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000986
549. Hình ảnh làng quê Việt Nam trong thơ mới (Qua Bức tranh quê và Thôn ca) / Mạnh Thị Thuỷ. - Hà Nội: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ MT 547h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000190
550. Hình ảnh người phụ nữ tiểu tư sản trong sáng tác Nam Cao trước cách mạng / Nguyễn Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 449h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003193
551. Hình ảnh người phụ nữ trong thơ Nguyễn Bính / Nguyễn Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5762h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003244
552. Hình thức tự sự hoá trong thơ trữ tình Chế Lan Viên / Đặng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐH 957h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001637
553. Hình tượng ẩn sĩ trong "Quốc âm thi tập" Nguyễn Trãi / Phạm Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 3672h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002670
101
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
554. Hình tượng anh hùng nông dân chống phong kiến qua một số truyện trong " Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam " của Nguyễn Đổng Chi / Trần Thị Tân Huyền. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1988. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ TH 987h/ 88
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000318 – 20
555. Hình tượng Bác Hồ trong thơ Tố Hữu / Đỗ Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐB 6137h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001760
556. Hình tượng con người dưới đáy trong các sáng tác của Cao Bá Quát / Ngô Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NA 596h/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002661
557. Hình tượng con người dưới đáy trong các sáng tác Nguyễn Công Trứ và Cao Bá Quát / Trần Quốc Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / TT 871h/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002615
558. Hình tượng người kể chuyện trong tác phẩm " Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Trần Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TD 916h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002657
102
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN559. Hình tượng người lính cách mạng trong tiểu thuyết của Chu Lai / Tống Thị Thu Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TQ 99h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003225
560. Hình tượng người lính trong một số sáng tác sau 1975 của nhà văn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / NT 452h/ 03
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001067
561. Hình tượng người lính trong tiểu thuyết Việt nam sau 1986 / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 243h/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004984
562. Hình tượng người lính trong văn xuôi sau 1975 / Hoàng Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ HH 2522h/ 05
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002665
563. Hình tượng người nông dân trên hành trình đổi mới văn học của Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 4/ TT 3672h/ 04
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001699
564. Hình tượng người nông dân trong truyện ngắn của Lỗ Tấn và Nam Cao / Đặng Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ ĐT 532h/ 00
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002861
103
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN565. Hình tượng người phụ nữ trong "Phạm Tải - Ngọc Hoa" / Nguyễn Thị Tùng Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 7193h/ 06
Số phân loại: 895.922 00 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003167
566. Hình tượng người phụ nữ trong thơ Tố Hữu / Đào Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐX 8h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003191
567. Hình tượng người phụ nữ trong truyện ngắn Nguyên Hồng trước cách mạng tháng tám 1945 / Đỗ Thị Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐD 584h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003184
568. Hình tượng người trí thức nghèo trong tác phẩm Nam Cao trước cách mạng / Trần Hữu Lam. - Nghệ an: Trường ĐHSP Vinh , 1998. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TL 213h/ 98
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000244
569. Hình tượng người trí thức tiểu tư sản trong những sáng tác của Nam Cao trước Cách mạng / Thái Khắc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000267
104
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
570. Hình tượng người trí thức trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phạm Thị Thái Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ PH 6787h/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000166 DV.009594
571. Hình tượng nhà thơ trong thơ Tản Đà / Nguyễn Thị Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7559h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002651
572. Hình tượng nhân vật nữ trong Liêu trai chí dị: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đàm Thị Nguyệt; Ng.hd. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ ĐN 212h/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004722
573. Hình tượng nhân vật Từ Hải từ Kim Vân Kiều Truyện đến Truyện Kiều / Phạm Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 153 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 7726đ/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004977
574. Hình tượng nho sĩ ẩn dật trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 239h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003138
105
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
575. Hình tượng nho sỹ hành đạo trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Đặng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ ĐH 957h/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002619
576. Hình tượng tác giả trong ký Nguyễn Tuân / Trần Thị Phương Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ TT 547h/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Hồi ký
ĐKCB: LA.004955
577. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Bỉnh Khiêm / Nguyễn Văn Thường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 535h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002663
578. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Quốc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 111tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 3672h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002554
579. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27cm. vie - 895.922 100 4/ PT 452h/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000260
580. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Trãi / Trương Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 957h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002682106
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
581. Hình tượng tác giả trong thơ chữ hán và truyện kiều của Nguyễn Du / Đào Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐQ 99h/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005626
582. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng / Trần Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TA 531h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003192
583. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng tháng 8 / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451h/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004969
584. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Công Trứ / Trần Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 146tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 389h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000964
585. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Quang Bích / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ NG 433h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002629
586. Hình tượng tác giả trong thơ nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Lê Thị Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LB 263h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002705107
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
587. Hình tượng tác giả trong thơ Tú Xương / Nguyễn Thị Xuân Kiều; Ng.hd. Biện Minh Điền.. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NK 477h/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002809
588. Hình tượng tác giả trong thơ Xuân Quỳnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Linh; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 274h/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004719
589. Hình tượng tác giả trong truyện ngắn Thạch Lam: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Vân Anh; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TA 118h/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004710
590. Hình tượng tổ quốc trong thơ ca kháng chiến Việt Nam (1945 - 1975) / Nguyễn Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 4331h/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001087
591. Hình tượng tổ quốc trong thơ Chế Lan Viên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Lộc; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HL 312h/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004657
108
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
592. Hoài Thanh - Xuân Diệu, hai gương mặt tiêu biểu của phê bình thơ kháng chiến 1945 - 1954 / Phan Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 894.922 100 4/ PT 7722h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001681 DV.009658
593. Hoàng lê nhất thống chí với cuộc khởi nghĩa Tây Sơn / Cao Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ CA 956h/ 08
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.005625
594. Hoàng Lê Nhất Thống Chí với lịch sử xã hội Việt nam cuối thế kỷ XVIII / Nguyễn Thị Chung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NT 547h/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004970
595. Kết cấu trong thơ Tú Xương / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 3673k/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002821
596. Khái niệm nhà thơ trong thơ mới 1932 - 1945 (Qua ba hiện tượng tiêu biểu Xuân Diệu, Hàn Mặc Tử, Chế Lan Viên) / Đàm Thị Ngọc Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐN 5762k/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001669 DV.009671
109
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
597. Khám phá mới về hiện thực nông thôn trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến nay (qua các tác phẩm được giải) / Nguyễn Thị Hồng Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 4331k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003252
598. Khảo sát cốt truyện của truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Lê Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ LN 5762k/ 01
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.000335
599. Khảo sát đoạn văn mở đầu truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan và Nam Cao / Lê Thị Thu Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 119 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LB 6137k/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000129
600. Khảo sát hành động hỏi qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn / Đậu Đức Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐL 7559k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003188
601. Khảo sát yếu tố kì diệu trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Dương Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ DN 5762k/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.001728
110
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
602. Khát vọng Đào Tiềm và bi kịch của "Ông Đào" Yên Đổ trong thơ Nguyễn Khuyến / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239k/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002692
603. Khát vọng hạnh phúc ái ân của nhân vật cung nữ trong cung oán ngâm khúc (Nguyễn Gia Thiều): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / LL 116k/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004683
604. Khát vọng hạnh phúc lứa đôi của người chinh phụ trong "Chinh phụ ngâm" - Đặng Trần Côn (Dịch giả Đoàn Thị Điểm): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thương; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / PT 2256k/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004733
605. Không gian làng Mĩ Lý trong truyện ngắn của Thanh Tịnh trước Cách mạng Tháng 8 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NM 2171k/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt NamTruyện ngắn
ĐKCB: LA.001093
606. Không gian nghệ thuật trong "Lửa thiêng" của Huy Cận / Nguyễn Hồng Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 1114k/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001709 DV.009647
111
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
607. Không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết "Hồng lâu mộng" / Nguyễn Thị Cẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NC 21211k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003185
608. Không gian nghệ thuật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du / Đặng Thị Dịu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐD 617k/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000307
609. Không gian phố phường trong thơ Tú Xương / Hoàng Thái Việt Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HA 596k/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002785
610. Khuynh hướng sử thi trong tiểu thuyết của Trần Hiếu Minh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Yến; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LY 439k/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004707
611. Khuynh hướng sử thi trong văn học Việt Nam sau 1975: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Duyên; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ ND 417k/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.004655
112
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
612. Kiểu nhân vật bất hạnh trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ LH 957k / 01
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.000334
613. Kiểu nhân vật tha hoá trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng / Đinh Minh Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 682k/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001683
614. Kiểu nhân vật tự thức tỉnh trong tác phẩm Thạch Lam / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HH 1491k/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001058
615. Kiểu tác giả nhà nho tài tử trong văn học Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NA 596k/07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004959
616. Ký Nguyễn Tuân về đề tài quê hương đất nước / Trần Thị Phương Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ TT 547k/ 05
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ký
ĐKCB: LA.002626
617. Lập luận trong đoạn văn qua khảo sát văn chính luận của Trường Chinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Hoàng Hà; Ng.hd. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ CH 111l/ 07
Số phân loại: 895.922Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học
113
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.004701
618. Lí tưởng hoá trong Truyện Kiều của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 129l/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004725
619. Lí tưởng sống của người con trai phong kiến trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 1114l/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003198
620. Loại hình tác giả thơ mới 1932 - 1945 một số đặc trưng cơ bản / Đàm Thị Ngọc Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐN 5762l/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003633 – 34
621. Lời ca than thân trách phận của người phụ nữ trong ca dao và truyện Kiều / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 8871l/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001719
622. Lời nói than thân phản kháng của người phụ nữ trong ca dao và thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002639
114
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
623. Lời thề nguyền của ca dao xứ Nghệ và trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 957l/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001671 DV.009646
624. Lời văn nghệ thuật trong truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan trước 1945 / Đỗ Thị Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐD 562l/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004999
625. Lý tưởng thẩm mỹ trong "Hồng đức quốc âm thi tập " qua phần "Nhân đạo môn" / Trần Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TS 2251l/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002779
626. Mối quan hệ giữa "cảnh" và "tình" qua nghệ thuật thể hiện tâm lí các nhân vật Kim Trọng và Thuý Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du / Nguyễn Trọng Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 928m/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003190
627. Mối quan hệ giữa trữ tình và trào phúng trong thơ nôm đường luật Hồ Xuân Hương: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Quốc Vương; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NV 429m/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
115
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.004641
628. Mộng và thực trong thơ văn Tản Đà: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lưu Mai Tâm; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LT 134m/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004674 DV.009314
629. Một số đặc điểm của thi pháp truyền thuyết qua truyện kể dân gian về Lê Lợi và khởi nghĩa Lam Sơn / Nguyễn Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 300 4/ NH 9361m/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000457
630. Một số đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu trong tập "Bút kí Tô Hoài" / Lê Thị Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ LN 7149m/ 06
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ngôn ngữ
ĐKCB: LA.003161
631. Một số đặc điểm thi pháp sử thi qua tác phẩm Đăm Săn (Êđê): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Long Trọng; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ HT 3646m/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.004727
632. Một số đặc điểm thi pháp trong nhóm truyện về phong tục người Việt / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 957m/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.001040
116
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
633. Một số đặc điểm văn xuôi Việt Nam sau 1975 (Qua những truyện ngắn và tiểu thuyết tiêu biểu) / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 239 m/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.000977
634. Một số đặc điểm về thi pháp của truyện cổ tích và truyện trung đại trong sách ngữ văn 6 / Đào Thị Tùng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ ĐV 784m/ 04
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.001690
635. Một số đóng góp về mặt nghệ thuật của tiểu thuyết Tự lực văn đoàn trong tiến trình phát triển văn xuôi Việt Nam hiện đại / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LV 2171m/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002601
636. Một số môtip thời gian trong ca dao người Việt / Lê Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ LH 6335m/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.002689
637. Một số suy nghĩ về trường ca qua những trường ca tiêu biểu ra đời sau 1975 của các nhà thơ quân đội viết về người lính / Nguyễn Diên Xướng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1987. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NX 8m/ 87
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000174117
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
638. Một số vấn đề cơ bản trong đời sống lí luận văn học Việt Nam sau 1985 / Trương Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TH 6787m/ 02
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học
ĐKCB: LA.000980
639. Một số vấn đề nổi bật của truyện ngắn các nhà văn nữ Việt Nam từ 1986 đến nay / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 957m/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002538
640. Mùa xuân trong thơ Nguyễn Bính / Hồ Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HH 6787m/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000235
641. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Phan Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PA 118n/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002872
642. Nghệ thuật diễn tả tâm trạng người chinh phụ trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Bích Giao. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NGI 434n/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002845
643. Nghệ thuật diễn tả tâm trạng người cung nữ trong "Cung oán ngâm khúc" của Nguyễn Gia Thiều / Phạm Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PV 2171n/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001752 118
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN DV.009608
644. Nghệ thuật dựng chân dung văn học của Vương Trí Nhàn / Nguyễn Thị Xuân Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / NG 433n/ 03
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001094
645. Nghệ thuật hài hước trong truyện ngắn Khái Hưng / Đặng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐH 957n/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004968
646. Nghệ thuật hư cấu trong "Thánh Tông di thảo": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Phương Thanh; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ VT 1665n/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004712
647. Nghệ thuật kết cấu của tiểu thuyết Hồ Anh Thái / Nguyễn Thanh Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 547n/07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004990
648. Nghệ thuật kết cấu truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp (ở cấp độ kết cấu hình tượng) / Nguyễn Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NL 7559n/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001081
119
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
649. Nghệ thuật kết cấu truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp (Ở cấp độ kết cấu văn bản nghệ thuật) / Kiều Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ KN 5762n/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001679 DV.009650
650. Nghệ thuật miêu tả phong tục, tập quán trong "Truyện Tây Bắc" và "Miền Tây" của Tô Hoài / Nguyễn Thị Thuý Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NA 956n/ 98
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002787
651. Nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật trong truyện kiều - Nguyễn Du / Hoàng Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002 vie - 895.922 1/ HN 5769n/ 02
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000173
652. Nghệ thuật so sánh và nghệ thuật nhân hoá trong tuỳ bút sông Đà của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Quỳnh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NP 577n/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tuỳ bút
ĐKCB: LA.002618
653. Nghệ thuật sử dụng điển cố trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Lưu Thị Thuỷ. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ LT 547n/ 02
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000197
120
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
654. Nghệ thuật sử dụng điển cố văn học của Nguyễn Du trong "Truyện Kiều" / Phạn Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ PH 1114n/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002829
655. Nghệ thuật thể hiện hình tượng người phụ nữ trong thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Vũ Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VT 153n/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001747 DV.009635
656. Nghệ thuật tổ chức cốt truyện trong truyện ngắn Nam Cao / Nguyễn Thị Minh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 547n/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001055
657. Nghệ thuật trần thuật trong hồi ký của Tô Hoài / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ LH 1114n/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Hồi ký
ĐKCB: LA.005003
658. Nghệ thuật trần thuật trong truyện của Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 200 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LN 5762n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000978
121
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
659. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Nôm đường luật Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NX 8n/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001084
660. Nghệ thuật trữ tình thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 8871n/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001069
661. Nghệ thuật trữ tình trong Chinh phụ ngâm / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NP 577n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003205
662. Nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Công Hoan trước cách mạng / Hoàng Thị Mỹ Dung. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HD 916n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000224
663. Nghệ thuật tự sự của Nguyễn Du / Trần Quang Thưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / TT 535n/07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004958
664. Nghệ thuật tự sự của Truyền kỳ mạn lục / Phùng Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ PD 916n/ 08
Số phân loại: 895.922Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tự sự
122
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.005616
665. Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LN 5769đ/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004992
666. Nghệ thuật tuyên truyền giáo dục trong thơ tiếng Việt của Bác Hồ / Trương Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TH 239n/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002581
667. Nghệ thuật văn xuôi Tô Hoài về đề tài miền núi / Phan Thế Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 125 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 808/ PT 6279n/ 04
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.001634
668. Nghệ thuật xây dựng nhân vật anh hùng thời đại trong ba tác phẩm: "Đất nước đứng lên" - Nguyên Ngọc, "Người mẹ cầm súng" - Nguyễn Thi, "Sống như anh" - Trần Đình Vân / Nguyễn Thị Thanh Hải. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 1491n/ 01
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000240
669. Nghệ thuật xây dựng nhân vật chính diện trong tiểu thuyết "Vỡ bờ" của Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 6335n/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001759
123
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
670. Nghệ thuật xây dựng nhân vật của Nguyễn Dữ trong "Truyện kỳ mạn lục" / Trần Thị Minh. - H.: Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TM 6649n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000291
671. Nghệ thuật xây dựng xung đột trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn (Qua một số tác phẩm tiêu biểu) / Lê Thị Thuý Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LĐ 211n/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002671
672. Nghiên cứu so sánh ức trai thi tập và Quốc âm thi tập về phương diện nội dung / Bùi Công Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 08/ BK 473n/04
Số phân loại: 895.922 08Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học;
ĐKCB: LA.000106
673. Nghiên cứu về thể thơ của ca dao người Việt ở xứ Nghệ / Hoàng Bích Tuyết. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm vie – 895.922 100 4/ HT 418n/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000388
674. Người con người Tây Nguyên trong sáng tác của Nguyên Ngọc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Miền; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / PM 266n/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.004734
675. Người nông dân trong một số truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu sáng tác sau 1975 / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 987n/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
124
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.001668
676. Người phụ nữ trong thơ nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương và Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1114n/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004979
677. Nguyễn Công Hoan với việc xây dựng ngoại hình nhân vật trong các tác phẩm hiện thực trước Cách mạng / Ngô Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NN 5762n/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002575
678. Nguyễn Công Hoan với việc xây dựng ngoại hình nhân vật trong các tác phẩm hiện thực trước Cách mạng / Ngô Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NN 5762n/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002575
679. Nguyễn Đình Lạp với thể phóng sự trong văn học 1930-1945 / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ LL 7193n/ 05
Số phân loại: 895.922 803Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002578
680. Nguyễn Khuyến đỉnh cao và kết thúc thơ nôm đường luật trung đại Việt Nam / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 1114n/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000204
681. Nguyễn Thi trong văn xuôi chống Mỹ / Nguyễn Minh Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 808/ NB 2161n/ 05
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
125
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002709
682. Nguyễn Trãi viết về các nhân vật lịch sử Trung Hoa trong Quốc âm thi tập / Phan Thị Liên Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PC 5321n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003179
683. Nguyễn Tuân - Phê bình văn học / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922/ PH 957n/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002602
684. Nhận thức nghệ thuật mới của Nguyễn Minh Châu về hiện thực đất nước trong và sau chiến tranh qua các tác phẩm tiêu biểu: Miền cháy; Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành; Cỏ lau / Nguyễn Thị Hương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NT 3673n/ 03
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001089
685. Nhận thức nghệ thuật mới về hiện thực chiến tranh của nhà văn Chu Lai qua hai tiểu thuyết "Ăn mày dĩ vãng" và "Ba lần và một lần": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Trà Giang; Ng.hd. Ths. Nguyễn Hữu Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ HGI 117n/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004643
686. Nhân vật Thuý Kiều và Từ Hải với cảm hứng chủ đạo của Nguyễn Du / Thái Thị Ngọc Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 543n/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000273
126
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
687. Nhân vật "tôi" trong "Từ ấy" của Tố Hữu và trong thơ Xuân Diệu trước 1945 / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 957n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003200
688. Nhân vật "tôi" trong một số truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Thiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 434n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003141
689. Nhân vật ẩn sỹ trong thơ Nguyễn Khuyến / Trần Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TN 5762n/ 98
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002803
690. Nhân vật chính diện trong "Truyền Kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Đào Thị Thuý. - H.: Đại học KHXH và Nhân văn , 2002. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ ĐT 547n/ 01
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000229
691. Nhân vật lịch sử trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LQ 99n/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002686
127
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
692. Nhân vật lưu lạc trong "Chân trời cũ" của HồDzếnh / Trần Thị Kim Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 449n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003220
693. Nhân vật nhà văn trong văn xuôi Việt nam sau đổi mới (1986) / Phạm Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 139 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ PH 957n/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; V ăn xu ôi
ĐKCB: LA.004945
694. Nhân vật nho sĩ cuối mùa trong "Vang bóng một thời" của Nguyễn Tuân / Võ Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 366n/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001036
695. Nhân vật nho sỹ trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ / Nguyễn Phương Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NN 5764n/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học ĐKCB: LA.000306
696. Nhân vật nữ trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn / Hoàng Quốc Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HN 1741n/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002674
128
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
697. Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Quang Thiều / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NL 7193n/07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004998
698. Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Vũ Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ VH 987n/ 08
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.005593
699. Nhân vật nữ trong văn xuôi Việt Nam từ 1986 đến nay / Đào Đồng Điện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 562n/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002539
700. Nhân vật phản diện trong sáng tác của Anh Đức / Hoàng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 6335n/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002628
701. Nhân vật phụ nữ và trẻ em trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LT 8838n/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000227
129
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
702. Nhân vật quần chúng với vấn đề quá trình nhận thức vai trò quần chúng trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Lê Nguyễn Chung. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LC 55944n/ 96
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002750
703. Nhân vật tập thể - quần chúng cách mạng, một loại hình nhân vật mới mẻ độc đáo của truyện ký kháng chiến chống Pháp 1945 -1954 / Nguyễn Thị Bích Tùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NT 9262n/ 00
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện ký
ĐKCB: LA.002856
704. Nhân vật tha hoá trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 957n/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001704 DV.009623
705. Nhân vật Thuý Kiều từ Kim Vân Kiều đến truyện Kiều / Nguyễn Thị Mai Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7958n/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005019
706. Nhân vật tôi trong thế giới nghệ thuật của Nguyên Hồng trước 1945 / Trần Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TS 1891n/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
130
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000296
707. Nhân vật trí thức tiểu tư sản trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trương Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 6787n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000268
708. Nhân vật trí thức trong tiểu thuyết Ma Văn Kháng / Nguyễn Thị Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 5622n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002712
709. Nhân vật trí thức trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Diệp Anh; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NA 118đ/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004731
710. Nhân vật trí thức trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 283n/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004732
711. Nhân vật trong văn xuôi Bảo Ninh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan Anh; Ng.hd. TS. Lê Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LA. 118n/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004676
131
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
712. Nhân vật trữ tình trong thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng 8 / Nguyễn Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 239n/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001693 DV.009614
713. Nhân vật tư tưởng trong tác phẩm Nam Cao / Nguyễn Thị Thân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 3671n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002666
714. Nhật vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đào Thị Mai; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ ĐM 114n/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004679
715. Nhìn lại các cuộc tranh luận văn nghệ thời kỳ 1945 - 1954 / Trương Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TN 5762n/ 03
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001034
716. Nhìn lại những thành tựu của văn xuôi Việt Nam viết về đề tài chống Pháp từ sau 1945 / Trương Thị Hương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ TL 243n/ 05
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002561
132
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
717. Nhịp điệu trong thơ lục bát Huy Cận: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Lương Anh; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐA 118n/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004705
718. Nhịp điệu trong thơ mới bảy chữ của Chế Lan Viên / Lê Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LN 5762n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003232
719. Nhịp điệu trong thơ mới bảy chữ của Xuân Diệu / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 4999n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003667 – 68
720. Những "con đường" trong thơ văn Tản Đà / Đặng Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐG 433n/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002792
721. Những cách tân nghệ thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến nay / Nguyễn Thị Minh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 547n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002710
722. Những cách tân nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Phạm Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PN 5762n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
133
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002736
723. Những cách tân trong nghệ thuật tự sự của Hồ Anh Thái: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Quỳnh Trang; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ TT 335n/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tự sự
ĐKCB: LA.004665 DV.009316
724. Những cách tân trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Hà Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 916n/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004950
725. Những cách tân trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Trịnh Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239n/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002621
726. Những cách tân trong văn xuôi Hồ Anh Thái / Hoàng Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ HH 239n/07
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004996
727. Những đặc điểm cơ bản của truyện ngắn Anh Đức / Lương Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LT 547n/ 00
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002865
134
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
728. Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Việt Nam 5 năm đầu thế kỷ XXI (2001 - 2005) / Hồ Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HA 596n/ 08
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.005627
729. Những đặc điểm nổi bật của truyện Nguyễn Huy Tưởng về đề tài lịch sử / Nguyễn Thị Lan Anh B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NA 596n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003151
730. Những đặc sắc của nghệ thuật trần thuật trong tiểu thuyết đức phật, nàng Savitri và tôi của Hồ Anh Thái / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 8871n/ 08
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005634
731. Những đặc sắc nghệ thuật của Nam Cao trong truyện ngắn trước cách mạng / Trần Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TN 5769n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000194
732. Những đặc sắc nghệ thuật trong tập truyện " Vang bóng một thời " của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NO 118n/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000272
135
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
733. Những dấu hiệu của chủ nghĩa hậu hiện đại trong văn xuôi Việt nam đương đại / Trương Thị Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ TH 1901n/ 06
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.003615 – 16
734. Những dấu vết văn hoá miền Trung trong thơ Nguyễn Du / Đỗ Đình Minh. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002. - 63 Tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐM 6649n/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000277 DV.009572
735. Những đổi mới của Nguyễn Minh Châu trong một số tác phẩm sau 1975 viết về đề tài chiến tranh và người lính Cách mạng / Đỗ Thị Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐD 562n/ 05
Số phân loại: 895.922Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002612
736. Những đổi mới của Nguyễn Minh Châu trong việc thể hiện đề tài người lính và cuộc chiến tranh qua các tác phẩm: Miền cháy, Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành, Bức tranh, cỏ lau / Hồ Thị Xinh. - Hà Nội: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2001. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ HX 6n/ 01
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000182
737. Những đổi mới của tiểu thuyết Việt Nam viết về chiến tranh và người lính cách mạng từ thập kỷ 80 đến nay / Hồ Thị Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HT 3641n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
136
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000962
738. Những đóng góp của Thế Lữ trong phong trào " Thơ mới " những năm 1932-1935 / Nguyễn Thị Hiến. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 271n / 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002828
739. Những đóng góp nghệ thuật mới của nền thơ kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954 / Phan Minh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 8838n/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000183
740. Những giá trị đặc sắc của truyện Kim Lân / Nguyễn Quốc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 3671n/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001073
741. Những giọt nước mắt trong thế giới nghệ thuật truyện ngắn của Nam Cao thời kỳ trước cách mạng tháng 8.1945 / Lê Thị Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LĐ 182n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002656
742. Những hướng tìm tòi của văn xuôi viết về đề tài lịch sử trong văn học Việt Nam sau 1975 / Ngô Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 129 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ NN 5762n/07
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004966
743. Những kế thừa và cách tân của phong trào thơ mới xét trên phương diện thể loại / Lê Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 6787n/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
137
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002648
744. Những nhân vật tài hoa - Nghệ sĩ trong "Vang bóng một thời" của Nguyễn Tuân / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 7 cm. vie - 895.922 300 4/ TT 968n/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000300
745. Những thân phận éo le bất hạnh trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du / Đinh Văn Quang. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐQ 17n/ 90
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000179
746. Những tìm tòi mới trong quan niệm sáng tạo của nhóm Xuân thu nhã tập / Trần Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TT 7722n/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005599
747. Những tìm tòi nghệ thuật của Nguyễn Xuân Khánh trong tiểu thuyết lịch sử Hồ Quý Ly / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 547n/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002678
748. Những vấn đề nổi bật của truyện ngắn Việt Nam sau 1975 (Qua một số truyện ngắn hay và đạt giải trên tuần báo Văn nghệ) / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 957n/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000171
138
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
749. Những vần thơ đời thường của Chế Lan Viên / Trần Linh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TC 5321n/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000170
750. Nỗi niềm non nước trong thơ Tản Đà / Lê Thị Vân Anh. - H.: Đại học khoa học xã hội và nhân văn , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ LA 596n/ 02
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000186
751. Nỗi niềm non nước trong thơ Tản Đà / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NY 451n/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001056
752. Nỗi niềm tha hương trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng tháng tám / Hoàng Vĩnh Thắng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ HT 3671n/ 97
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002767
753. Nông thôn và người nông dân trong thơ Trần Đăng Khoa / Nguyễn Thị Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NA 596n/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001745 DV.009645
754. Nông thôn và người nông dân trong truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu / Phạm Thị Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ PP 577n/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
139
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.001041
755. Nước mắt trong thế giới nghệ thuật của sáng tác Nam Cao thời kỳ trước cách mạng / Lê Thị Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LĐ 182n 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004957
756. Phong cách ký Hoàng Phủ Ngọc Tường / Nguyễn Hồng Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ NH 1114p/ 07
Số phân loại: 895.922 803Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Hồi ký
ĐKCB: LA.004961
757. Phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân trong tập truyện "Vang bóng một thời" / Tạ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TT 547p/ 08
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.005638
758. Phong cách nghệ thuật thơ Hồ Dzếnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan Anh; Ng.hd. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LA. 118p/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004675 DV.009312
759. Phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Văn Đàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 136 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NĐ 19p/ 06 LA.003591
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003592
140
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
760. Phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Viết Đàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NĐ 116p/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000262
761. Phong cách nghệ thuật Tú Mỡ trong dòng nước ngược / Nguyễn Doãn Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NQ 99p/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003617 – 18
762. Phong cách thơ Hoàng Trung Thông / Hoàng Nữ Như Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 120 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HA 2881p/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003693 – 94
763. Phong cách thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Hà Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 916p/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002590
764. Phong cách tiểu thuyết "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố / Nguyễn Thị Thành Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NL 4331p/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001053
765. Phong cách tiểu thuyết Lê Lựu / Ngô Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 547p/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
141
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.004974
766. Phong cách tiểu thuyết Nguyễn Đình Thi / Nguyễn, Thị Hồng Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NB 116p/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004940
767. Phong cách truyện ngắn Nguyễn Ái Quốc / Nguyễn Thị Hoài Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ND 916p/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002737
768. Phong cách truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Cao Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.300 4/ CH 957p/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004949
769. Phong cách truyện ngắn Thạch Lam (những đặc trưng cơ bản) / Trần Thị Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 1491p/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003235
770. Phong vị dân gian trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Trần Mai Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TP 577p/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001715
142
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
771. Phương pháp dạy học thơ luật đường trong trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Thanh Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NT 3673p/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000359
772. Phương pháp xây dựng nhân vật trong thần thoại, truyền thuyết và cổ tích thần kỳ / Nguyễn Văn Tính. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 398/ NT 5889p/ 98
Số phân loại: 398Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian
ĐKCB: LA.000284
773. Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời thỉnh cầu khiến trong truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NG 433p/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003661 – 62
774. Phương thức gây cười trong truyện cười Việt Nam / Nguyễn Thị Thân. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 802 004/ NT 3671/ 98
Số phân loại: 895.922 802 004Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cười
ĐKCB: LA.000283
775. Quan điểm nghệ thuật của Nam Cao trong sáng tác truyện ngắn trước 1945 / Lê Sỹ Thắng. - H.: Đại học khoa học xã hội và nhân văn , 2002. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 3671q/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000299
143
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
776. Quan điểm nghệ thuật về con người từ "Tố tâm" đến "Đoạn tuyệt" / Nguyễn Văn Học. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 6851q/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001708 DV.009607
777. Quan niệm của Tô Hoài về văn học và nghề văn qua "Nghệ thuật và phương pháp viết văn" / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NG 433q/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002624
778. Quan niệm của Vũ Bằng vể tiểu thuyết / Nguyễn Minh Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NQ 17q/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003677 – 78
779. Quan niệm kẻ sĩ của Nguyễn Công Trứ / Nguyễn Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 981q/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003142
780. Quan niệm nghệ thuật về con người của Nam Cao qua các tác phẩm trước Cách mạng tháng Tám / Hồ Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / HN 5762q/ 03
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001037
144
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
781. Quan niệm nghệ thuật về con người của Nguyễn Đình Chiểu trong ''Lục Vân Tiên" / Phạm Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / PH 429q/ 98
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002784
782. Quan niệm nghệ thuật về con người trong " Nhật kí trong tù" của Hồ Chí Minh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hải; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 114q/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004666
783. Quan niệm nghệ thuật về con người trong sáng tác của Nguyên Hồng trước Cách mạng tháng Tám / Trần Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / TV 2171q/ 03
Số phân loại: 895.922Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001070
784. Quan niệm nghệ thuật về con người trong sáng tác dành cho người lớn của Tô Hoài trước cách mạng tháng tám / Trần Thị Cảnh Thuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TT 532q/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001039
785. Quan niệm nghệ thuật về con người trong sáng tác về đề tài miền núi của Tô Hoài sau cách mạng / Trịnh Thị Minh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 2522q/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001714
145
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
786. Quan niệm nghệ thuật về con người trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Phan Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 100 4/ PH 6335q/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001310
787. Quan niệm nghệ thuật về con người trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan trước cách mạng tháng 8 / Ngô Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 547q/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001701
788. Quan niệm nghệ thuật về con người trong văn học hiện thực phê phán Việt Nam (Qua các tác giả và tác phẩm tiêu biểu) / Trần Thị Anh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / TN 5768q/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.001627
789. Quan niệm nghệ thuật về thơ của Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 20 x 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 957q/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000261
790. Quan niệm nghệ thuật về thơ của Chế Lan Viên trong " Di cảo thơ" / Nguyễn Thanh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NP 577Q/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005621
146
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
791. Quan niệm nghệ thuật về tình yêu cá nhân trong thơ mới 1932 - 1945 / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451q/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002623
792. Quan niệm Nho - Phật - Đạo trong thơ chữ Hán Nguyễn Trãi / Bùi Công Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ BK 454q/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003605 – 06
793. Quan niệm thơ của Nguyễn Du trong thơ chữ Hán / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 1114q/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003655 – 56
794. Quan niệm tình yêu đôi lứa trong ca dao và truyện Kiều / Nguyễn Thị Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NK 545q/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.001749
795. Quan niệm văn học của Nam Cao ở thời điểm "Nhận đường" trong văn nghệ kháng chiến 1945 - 1954 / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ HT 547q/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001730 DV.009688
147
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
796. Quan niệm văn học của Nguyễn Công Hoan / Vũ Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VH 239q/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003240
797. Quan niệm về cái đẹp của Nguyễn Tuân từ "Vang bóng một thời" đến "Tuỳ bút Sông Đà" / Thái Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 239q/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tuỳ bút
ĐKCB: LA.000314
798. Quan niệm về con người đạo lí trong tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh trước cách mạng tháng tám: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Thúy Vân; Ng.hd. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HV 135q/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004642
799. Quan niệm về nghệ thuật con người trong tiểu thuyết "Nỗi buồn chiến tranh" của Bảo Ninh / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 239q/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001075
800. Quan nịêm về nhà thơ của các tác giả thơ Việt Nam trung đại (qua một số hiện tượng tiêu biểu) / Đặng Thị Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐH 1491q/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003246
148
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
801. Quan niệm về nhân vật tiểu thuyết qua một số ý kiến bàn về tiểu thuyết ở Việt Nam sau 1945 / Võ Tú Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ VU 97q/ 04
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002700
802. Quan niệm vì nghĩa trong sáng tác nghệ thuật của Nguyễn Đình Chiểu / Phan Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ PM 114q/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000230
803. Quan niện nghệ thuật về con người trong truyện cổ tích và truyện trung đại / Trần Thị Bích Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TH 7726q/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002662
804. Sáng tác của Tô Hoài thời kỳ 1941 - 1945 / Hoàng Thị Thu An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 892.922 307 1/ HA 531s/ 04
Số phân loại: 895.922 307 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000905
805. So sánh "Kim Vân Kiều truyện" của Thanh Tâm Tài Nhân với "Truyện Kiều" của Nguyễn Du (Khảo sát qua các đoạn trích truyện Kiều ở sách giáo khoa văn trường phổ thông trung học) / Lê Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LV 784s/ 97
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002762149
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
806. So sánh biểu tượng trăng trong Truyện Kiều của Nguyễn Du và trong ca dao người Việt / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NG 433s/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003219
807. So sánh cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong thơ nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Bỉnh Khiêm / Hà Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 239s/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005633
808. So sánh cốt truyện, nhân vật trong Truyền kì mạn lục (Nguyễn Dữ) và truyện cổ tích (Người Việt): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thu Hiền; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HH 266s/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004648
809. So sánh hình tượng phụ nữ trong " Truyền kỳ mạn lục " ( Nguyễn Dữ) và trong " Tiễn đăng tân thoại " ( Cù Hựu ) / Nguyễn Thị Vân Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NO 118s/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002571
810. So sánh hình tượng tác giả trong Ức trai thi tập và Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Giản Thị Hồng Thắm; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ GIT 1695s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
150
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.004680
811. So sánh nghệ thuật dựng chân dung văn học của Nguyễn Tuân và Vũ Bằng / Cao Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ CT 547s/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002683
812. So sánh nhân vật nữ trong"Truyền Kỳ Mạn Lục" (Nguyễn Dữ) và "Tiễn Đăng Tân Thoại" (Cù Hựu) / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NT 8831s/07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004980
813. So sánh nhân vật Thuý Kiều trong truyện Kiều của Nguyễn Du với nhân vật Thuý Kiều trong Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm tài nhân / Trần Thị Thuý Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 747s/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000274
814. So sánh thơ trào phúng Nguyễn Khuyến và Tú Xương / Trần Nhật Kim. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TK 491s/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002706
815. So sánh thơ vịnh vật trong "Hồng Đức quốc âm thi tập" và thơ vịnh vật Hồ Xuân Hương: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thu; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ PT 215s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004711 151
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN DV.009313
816. So sánh yếu tố "kỳ" trong Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ) và Tiễn đăng tân thoại (Cù Hựu) / Nguyễn Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NT 3672s/06
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003171
817. Sự hình thành các thể thơ trong ca dao / Hoàng Thị Nga;. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HN 5762s/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000288
818. Sự hình thành và phát triển của truyền thuyết người Việt / Phạm Thị Bá Tuyết. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 45 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 3/ PT 968s/ 00
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002868
819. Sự pha trộn thể loại ở Truyền kì mạn lục / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NN 5769s/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002702
820. Sự thể hiện con người cá nhân trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Lê Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 957s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001652
821. Sự thể hiện con người cá nhân trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Phạm Thị Quỳnh Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PN 5762s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: DV.009668152
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN LA.001656
822. Sự thể hiện con người cá nhân trong tiểu thuyết Việt Nam từ thập nên 80 - 2000 (Qua 3 tác phẩm:"Mùa lá rụng trong vườn", "Thời xa vắng" và "Thân phận của tình yêu") / Đặng Thị Minh Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ ĐD 988s/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002631
823. Sự thể hiện hình tượng người lính thời hậu chiến trong tiểu thuyết Chu Lai / Lê Thị Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LL 978s/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003639 – 40
824. Sự thể hiện những nghịch lý của đời sống trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Vũ Hồng Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 3641s/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001085
825. Sử thi MNông lưu truyền ở tỉnh Dak Lak / Triệu Văn Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922/ TT 4436s/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.001633
826. Sự thức tỉnh của nhu cầu xã hội và cái tôi cá nhân trong thơ Việt Nam sau năm 1975 / Dương Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ DH 957s/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002595
153
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
827. Sự tự biểu hiện của cái tôi tác giả nhà nho tài tử trong văn học Việt Nam trung cận đại (Qua một số hiện tượng tiêu biểu) / Nguyễn Hoành Sang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NS 2251s/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002668
828. Sự tự thể hiện trong thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 8871s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001674
829. Sự vận động của cái tôi trữ tình trong thơ Tố Hữu từ "Từ ấy" đến "Việt Bắc" / Hoàng Huy Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HT 9262s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001653
830. Tâm trạng li biệt và nhớ nhà trong truyện Kiều nhìn từ góc độ Văn hoá Trung Đại / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PL 7193t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000271
831. Tâm trạng nhân vật trữ tình trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 7193t/01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000275
154
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
832. Tản Đà qua ý kiến của giới nghiên cứu, phê bình văn học trước năm 1945 / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809/ TT 3673t/ 05
Số phân loại: 809Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002637
833. Tế Hanh với những vần thơ viết về quê hương / Trần Văn Vực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 423t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000312
834. Thạch Lam từ quan niệm văn chương đến thực tiễn sáng tác / Nguyễn Trọng Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NĐ 822t/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000178 DV.009605
835. Thạch Lam viết về lý luận phê bình văn học / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809/ PL 7193t/ 05
Số phân loại: 809Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002591
836. Thân phận người phụ nữ trong thơ chữ hán và Truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7193t/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005605
837. Thế giới biểu tượng trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trần Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TP 577t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
155
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.003199
838. Thế giới Kinh Bắc trong thơ Hoàng Cầm / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 7726t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001700
839. Thế giới mộng trong thơ của các nhà thơ mới 1932 - 1945 / Bùi Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. en - 895.922 100 4/ BH 957t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000967
840. Thế giới nghệ thuật thơ Chu Mạnh Trinh / Lê Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 100 4/ LN 5762t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001630
841. Thế giới nghệ thuật thơ Hoàng Cầm / Lương Minh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LC 55944t/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004976
842. Thế giới nghệ thuật thơ Lưu Trọng Lư trước cách mạng / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LX 8t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003196
843. Thế giơi nghệ thuật thơ Nguyễn Quang Bích / Nguyễn Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NG 433t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004956156
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
844. Thế giới nghệ thuật thơ Nguyễn Khoa Điềm / Phan Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PG 433t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003583 – 84
845. Thế giới nghệ thuật thơ Thâm Tâm / Nguyễn Thị Châu Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6339t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003204
846. Thế giới nghệ thuật thơ Thế Lữ / Lê Thị Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LG 433t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003601 – 02
847. Thế giới nghệ thuật thơ Trần Tế Xương / Trần Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ TN 161t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000984
848. Thế giới nghệ thuật thơ Vũ Hoàng Chương trước Cách mạng / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NV 784 t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002563
849. Thế giới nghệ thuật thơ Xuân Quỳnh: Luận án Thạc sĩ / Nguyễn Thị Trà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1004/ NG 433t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
157
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000253
850. Thế giới nghệ thuật trong " Cánh đồng bất tận" của Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thuỳ Anh; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TA 118t/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004672
851. Thế giới nghệ thuật trong "Lửa thiêng" của Huy Cận / Phạm Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 239t/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001066
852. Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết Mảnh đất lắm người nhiều ma của Nguyễn Khắc Trưởng / Mai Giang Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ MH 1491t/ 08
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005603
853. Thế giới nghệ thuật trong truyện ngắn kinh dị Việt nam hiện đại / Nguyễn Trí Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NB 2161t/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002731
854. Thế giới nghệ thuật văn xuôi tự sự Tản Đà / Lưu Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ LD 153t/ 06
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.003231
158
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
855. Thế giới nhân vật phụ nữ và trẻ em trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 1491t/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000304
856. Thế giới nhân vật trong tác phẩm Nguyên Hồng trước cách mạng tháng tám / Phạm Thị Thanh Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PH 8871t/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002739
857. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết luật đời và cha con của Nguyễn Bắc Sơn / Lục Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 3673t/ 08
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005620
858. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn của Nguyễn Khải / Trần Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 3672t/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004972
859. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Ma Văn Kháng / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NN 5762t/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004941
860. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Nhìn từ góc độ chức năng nhân vật / Trần Thị Diễm Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 239t/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ttruyện ngắn
159
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000177
861. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hiền; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LH 266t/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004681
862. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Đỗ Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.300 4/ ĐH 1114t/07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004944
863. Thể loại lục bát và song thất lục bát trong thơ mới 1932-1945 / Biện Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ BN 5762t/06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003174
864. Thể loại thơ Trần Tế Xương / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6787t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001723 DV.009666
865. Thể song thất lục bát trong ca dao và " Cung oán ngâm khúc " của Nguyễn Gia Thiều / Lê Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LN 5769t/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.002576
866. Thể thơ trong ca dao xứ Nghệ / Nguyễn Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.955 100 4/ NH 1114t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000333160
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
867. Thi nhân Việt Nam" (Hoài Thanh-Hoài Chân) và "Nhà văn hiện đại" (Vũ Ngọc Phan) qua mấy hiện tượng thơ mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Hường; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VH 429t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004714
868. Thi pháp ca dao tình yêu người Việt xứ Nghệ / Tăng Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 6335t/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000286
869. Thi pháp hoàn cảnh trong tiểu thuyết "Bỉ vỏ" của Nguyễn Hồng trước cách mạng / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 5/ NN 5763t/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001071
870. Thi pháp lời văn, thời gian nghệ thuật và không gian nghệ thuật của ca dao qua một số bài trong sách văn 10 trường PTTH / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PT 968t/ 99
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002807
871. Thi pháp nhân vật tiểu thuyết "Cửa biển" của Nguyên Hồng / Hoàng Thị Minh Thảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HT 3673t/ 98
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.000256161
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
872. Thi pháp thời gian nghệ thuật trong "Quốc âm thi tập" / Nguyễn Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NT 8838t/ 97
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002766
873. Thi pháp thời gian truyền kỳ mạn lục: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Thái Thị Hường; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TH 429t/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện truyền kỳ
ĐKCB: LA.004723
874. Thi pháp tiểu thuyết sử thi Nguyên Ngọc qua "Đất nước đứng lên", "Đất Quảng" / Đặng Ngọc Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐC 9739t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.003669 – 70
875. Thiên nhiên trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn (Dịch giả Đoàn Thị Điểm) / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2002. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 891.922 100 4/ NN 5769t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000293
876. Thiên nhiên trong thơ mới lãng mạn 1932-1945 / Đinh Vũ Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐP 577t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003177
877. Thiên nhiên trong thơ nôm của Hồ Xuân Hương / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ HH 239t/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
162
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002794
878. Thơ Chế Lan Viên từ Điêu tàn đến Ánh sáng phù sa / Trịnh Thị Luân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 55 tr. ; 20 x27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 9268 t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000255
879. Thơ chữ hán Nguyễn Du và thơ Đỗ Phủ qua cái nhìn so sánh / Nguyễn Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1491t/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005008
880. Thơ tình của Xuân Quỳnh và Lưu Quang Vũ / Nguyễn Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6335t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000270
881. Thơ tình Hàn Mặc Tử / Hoàng Thị Thúy Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 239t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002630
882. Thơ tình Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng Tám / Kiều Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ KT 3673t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003224
883. Thơ tình Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 / Võ Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VL 981t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
163
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000191
884. Thơ tình Vũ Hoàng Chương (Qua tập thơ Say - 1940 và Mây - 1943) / Mai Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ MH 1114đ/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002693
885. Thơ tình Xuân Quỳnh / Phạm Tiến Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 9361t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000188
886. Thơ trữ tình Bích Khê (Qua hai tập "Tinh huyết" và "Tinh hoa"): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vương Hải Anh; Ng.hd. Ths. Lê Thị Hồ Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VA 118t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004717
887. Thơ văn xuôi Việt nam 1975 - 2000 / Phạm Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922. 100 4/ PH 6787t/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004946
888. Thơ vịnh vật của Nguyễn Bỉnh Khiêm / Phạm Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PL 243t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001744
889. Thơ Xuân Diệu, Nguyễn Đình Thi giai đoạn 1945-1954 từ quan niệm đến sáng tác / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 987t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
164
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002597
890. Thời gian nghệ thuật trong "Di cảo thơ" của Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Nhiễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5769t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003241
891. Thời gian nghệ thuật trong thơ chữ Hán Nguyễn trãi / Trần Thị Hải Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 2171t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001757 DV.009665
892. Thời gian nghệ thuật trong thơ nôm đường luật của Hồ Xuân Hương / Phan Quốc Thanh. - Nghệ An: Đại hoc Sư phạm Vinh , 1999. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 3672t/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002825
893. Thời gian nghệ thuật, không gian nghệ thuật trong thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Đặng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐH 957t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002694
894. Thời trẻ Nguyễn Công Trứ, làng Cổ Đàm với sự hình thành hát nói như là thể thơ / Hà Thăng Lâm. - H.: Đại học khoa học xã hội và nhân văn , 2002. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HL 213t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000187
165
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
895. Tiếng cười hướng ngoại trong thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003139
896. Tiếng cười trong phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 8/ TH 1114t/ 04
Số phân loại: 895.922 8Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phóng sự
ĐKCB: LA.001658
897. Tiếng nói than thân trách phận của người phụ nữ trong ca dao người Việt và Cung oán ngâm khúc của Nguyễn Gia Thiều / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003211
898. Tiếng nói tri âm của các nhà thơ hiện đại với Nguyễn Du và Truyện Kiều / Phí Thị Hương Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 7722t/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005602
899. Tiểu thuyết "Ngày mới" trong sự nghiệp sáng tác Thạch Lam / Lô Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LN 5762t/ 07
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004954
166
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
900. Tiểu thuyết Tố Tâm trên con đường đi đến hiện đại của tiểu thuyết lãng mạn Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 1114t/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002720
901. Tiểu thuyết Việt nam 1986 - 2000 bước phát triển mới về tư duy thể loại / Trần Linh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ TC 5321t/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002723
902. Tìm hiểu "Chất liệu văn học dân gian trong thơ Nguyễn Bính" trước cách mạng tháng tám / Ngô Thị Quang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NQ 17t/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002876
903. Tìm hiểu bản chất tiếng cười trong thơ Nôm Đường luật Hồ Xuân Hương / Võ Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VM 6649t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000175
904. Tìm hiểu các nhân vật nữ trong truyện của Nguyễn Huy Thiệp / Đào Đồng Điện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 562t/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000210
167
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
905. Tìm hiểu chủ đề "Dứt bỏ" qua ba tác phẩm: "Lột xác" của Nguyên Tuân, "Một lần tới thủ đô" của Trần đăng, "Đôi mắt" của Nam Cao / Ngô Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 957t/ 99
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002840
906. Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của đoạn văn trong truyện ngắn Nguyễn Khải / Cao Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ CA 596t/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002546
907. Tìm hiểu giá trị của phần "Phong cảnh môn" trong "Hồng đức quốc âm thi tập " / Phạm Mai Hương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PH 429t/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002801
908. Tìm hiểu không gian nghệ thuật trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Đặng Đình Dũng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐD 916t/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002786
909. Tìm hiểu mối quan hệ chính trị và văn chương trong truyện ký của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ 1920 - 1925 / Hoàng Việt.. - Nghệ An: Đại học Vinh , ?. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.822/ HV 6661t/ ?
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000181
168
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
910. Tìm hiểu mối quan hệ giữa trào phúng và trữ tình trong thơ Tú Xương / Nguyễn Hữu Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000292
911. Tìm hiểu nghệ thuật tự sự trong tác phẩm " Hoàng Lê Nhất Thống Chí " / Lê Đình Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ LT 421t/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002607
912. Tìm hiểu nghệ thuật tự sự trong truyện "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Hoàng Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HT 8831t/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001079
913. Tìm hiểu nhân vật người mồ côi trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Cao Thị Việt Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 800 4/ CN 5762t/ 01
Số phân loại: 895.922 800 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.000332
914. Tìm hiểu những thành công trong nghệ thuật miêu tả thế giới loài vật của nhà văn Tô Hoài / Nguyễn Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NA 596t/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002777
915. Tìm hiểu những thành công của Huy Cận trong những vần thơ viết cho tuổi thơ / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LL 243t/ 96
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
169
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002763
916. Tìm hiểu những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của những vần thơ Trần Đăng Khoa viết ở lứa tuổi thiếu nhi / Nguyễn Thị Quỳnh Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NN 5762t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000265 DV.009573
917. Tìm hiểu phần văn vần trong "Truyền kỳ mạn lục " của Nguyễn Dữ / Ngô Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 987t/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000211 DV.009588
918. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ Nguyễn Tuân qua Vang bóng một thời / Nguyễn Thị Bích Hạnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 239t/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002806
919. Tìm hiểu phong cách văn xuôi Nguyên Ngọc / Nguyễn Văn Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ NN 5762t/ 05
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002722
920. Tìm hiểu tạp văn Nguyễn Ngọc Tư / Phạm Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ PT 3672t/ 07
Số phân loại: 895.922 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tạp văn
ĐKCB: LA.004960170
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
921. Tìm hiểu thêm về giá trị của " Truyền kỳ mạn lục " (Nguyễn Dữ) / Tạ Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TV 2171t/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002548
922. Tìm hiểu thi pháp truyện cổ tích Việt Nam trên bình diện cú pháp / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2002. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TT 968t/ 98
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên cổ tích
ĐKCB: LA.000282
923. Tìm hiểu ý thức nghề văn của Nam Cao qua các sáng tác của ông / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NY 451t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003236
924. Tìm hiểu yếu tố "Kỳ" trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ NN 247t/ 00
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002875
925. Tìm hiểu yếu tố cốt truyện của các truyện trong Truyền kỳ mạn lục / Lục Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LD 916 t/ 02
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: DV.009604
926. Tính cách An Nam trong quan niệm và trong thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng Tám / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 987t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
171
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002685
927. Tính chất dân tộc của Truyền kì mạn lục (Nguyễn Dữ) / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LL 243t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003237
928. Tính chất hiện thực và lãng mạn trong thơ chống Mỹ những năm đầu từ 1965 - 1967 / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NG 433t/ 04 Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ ĐKCB: LA.001659
929. Tính chất hướng nội trong tư duy nghệ thuật thơ Huy Cận trước cách mạng / Mai Thị Đăng Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ MT 535t/07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004965
930. Tính dân tộc trong tập thơ Việt Bắc của Tố Hữu / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 243t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002566
931. Tính dân tộc trong thơ Tố Hữu 1954 - 1975 / Mai Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ MH 1491t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001698
932. Tính dân tộc trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ LH 239t/ 00
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
172
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.002879
933. Tính dân tộc trong văn học qua quan niệm và thơ Xuân Diệu trước 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nhung; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LN 247t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004709
934. Tính hiện thực trong thơ Tố Hữu sau cách mạng / Vũ Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VD 916t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003245
935. Tình huống trở về của nhân vật trong truyện ngắn Thạch Lam, Thanh Tịnh trước cách mạng / Hoàng Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HB 6137t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003215
936. Tính nguyên hợp trong tác phẩm Hoàng Lê Nhất Thống Chí / Vũ Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VH 1114t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002560
937. Tính kịch trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Nguyễn Thị Kim Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NL 7958t/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000213
173
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
938. Tính sử thi trong sáng tác thời kỳ chống Mỹ của Nguyễn Thi / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 6787t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.001725 DV.009675
939. Tình thái lời nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Võ Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 1695t/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000310
940. Tinh thần dân tộc của "Hồng Đức Quốc Âm thi tập": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tạ Thị Phương Vì; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TV 261t/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004715 DV.009311
941. Tình yêu trong "Sở kính tân trang" của Phạm Thái / Lê Thị Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LH 283t/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002649
942. Tình yêu trong thơ Tế Hanh / Đỗ Thị Tuyến. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ ĐT 968t/ 01
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
174
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.000184
943. Tình yêu trong thơ Việt Nam 1945 - 1986 / Nguyễn Thị Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NP 577t/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002701
944. Tình yêu trong thơ: Thế Lữ - Xuân Diệu - Vũ Hoàng Chương (1932 - 1945) / Nguyễn Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 153t/ 06
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.003222
945. Tình yêu trong Truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ NT 547t/ 01
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.000226
946. Tình yêu trong truyện nôm giai đoạn nửa cuối thế kỷ XVIII-nửa đầu thế kỷ XIX (Qua khảo sát một số tác phẩm tiêu biểu) / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 547t/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001629
947. Tố Tâm với thể loại tiểu thuyết / Lê Thị Huê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LH 8871đ/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002691
948. Triết lí cầu nhàn hưởng lạc trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Lưu Thị Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LG 433t/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4175
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001030
949. Truyện cổ dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại / Phạm Thị Trâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ PT 771t/ 96
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ
ĐKCB: LA.007671
950. Truyện Kiều với sáng tác dân gian của người Việt / Lê Thị Hoa Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LS 4741t/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001046
951. Truyện ngắn Ma Văn Kháng từ nửa sau những năm 80 đến nay / Nguyễn Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1999. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 1114t/ 99
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000246
952. Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp viết về đề tài đời tư và thế sự đạo đức / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LH 7726t/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên ngắn
ĐKCB: LA.002599
953. Truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng / Hồ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ HT 547t/ 99
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000205
954. Truyền thống hiếu học của người Việt nam trong thơ nôm Nguyễn Trãi và trong tục ngữ, ca dao: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền Lương; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NL 429t/ 07
Số phân loại: 895.922 1176
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.004720
955. Truyền thống và cách tân trong "Chinh phụ ngâm" của tác giả Đặng Trần Côn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hà; Ng.hd. TS. Trương Xuân Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TH 111t/ 07
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.004647
956. Truyền thống và cách tân trong thi pháp thể loại thơ Tản Đà / Trần Phúc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TA 596t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001751
957. Truyền thống và cách tân trong tiểu thuyết của Hồ Biểu Chánh trước 1945 / Nguyễn Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 8838t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003629 – 30
958. Từ "Ai" trong ca dao xứ Nghệ / Phan Thị Chi Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 100 4/ PH 6788t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000455
959. Từ mô hình diễn giải tác phẩm văn học đến hiện tượng tiếp nhận truyện ngắn Nguyễn Huy Tưởng / Phan Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PT 547t/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002721
960. Tư tưởng hành lạc trong thơ chữ Hán Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Trâm; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 345t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4177
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004682
961. Tương phản trong cái nhìn nghệ thuật của Tú Xương / Võ Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 Tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ VC 4961t/ 01
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000238
962. Tương quan nghệ thuật giữa thơ nôm đường luật của Hồ Xuân Hương với ca dao người Việt / Hoàng Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại hoc Sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ HH 6787t/ 00
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002870
963. Vấn đề "nhận đường" ở người trí thức tiểu tư sản trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trần Hồng Ngân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ TN 5762v/ 97
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002765
965. Vấn đề chủ thể sáng tạo trong lí luận văn nghệ thời kỳ 1945-1954 / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ LX 8v/ 99
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học
ĐKCB: LA.002826
966. Vấn đề dân tộc hoá trong lí luận văn nghệ kháng chiến 1945-1954 / Cao Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ CN 5762v/ 00
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luân văn học
ĐKCB: LA.002855
967. Vấn đề đổi mới văn học Việt Nam 30 năm đầu thế kỷ XX ( 1900 - 1930 ) / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NH 9361v/ 02
Số phân loại: 895.922 178
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000266
968. Vấn đề gia đình trong sáng tác của Ma Văn Kháng từ 1985 đến nay / Nguyễn Công Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 125 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 3672v/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003603 – 04
969. Vấn đề hư cấu và phản ánh hiện thực trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Bùi Thị Thuý Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ BL 243v/ 95
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000285
970. Vấn đề phản ánh hiện thực của truyện cổ tích thần kì người Việt / Đàm Thị Hồng Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐH 6335v/ 99
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002808
971. Vấn đề số phận con người trong và sau chiến tranh qua hai tập truyện "Số phận một con người" của M.Sôlôkhốp và "Cỏ lau" của Nguyễn Minh Châu / Phạm Văn Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PT 5889v/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.003152
972. Văn học dân gian giữa dòng văn hoá hiện đại / Thái Thị Hồng Thu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 398.2/ TT 547v/ 99
Số phân loại: 398Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian
ĐKCB: LA.000242
179
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
973. Văn học thế kỷ XVI - Nửa đầu thế kỷ XVIII trong tiến trình văn học trung đại Việt Nam / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922/ NH 6788v/ 04
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002535
974. Vần và nhịp trong thơ Bằng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Hạnh; Ng.hd. PSG. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 118v/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004646
975. Vần và nhịp trong thơ Xuân Quỳnh / Lê Thị Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LC 5321v/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002543
976. Văn xuôi Hồ Anh Thái nhìn từ quan niệm nghệ thuật về con người / Võ Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ VM 6649v/ 05
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002745
977. Văn xuôi Nguyễn Thi / Nguyễn Chí Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 69 tr ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 808/ NH 6787v/99
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.000241
978. Văn xuôi viết về ẩm thực qua sáng tác của Nguyễn Tuân, Thạch Lam, Vũ Bằng / Chế Thị Lệ Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ CM 9951v/07
Số phân loại: 895.922 808180
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004993
979. Vẻ đẹp của nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 957v/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003223
980. Về nhân vật người phụ nữ trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Lưu Thị Thanh Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 758v/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.000259
981. Vị trí hai tiểu thuyết "Thời xa vắng" của Lê Lựu và "Mùa lá rụng trong vườn" của Ma Văn Kháng trong tiến trình đổi mới văn học / Lê Thị Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 4436v/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005023
982. Vị trí thơ Nguyễn Trãi trong sự phát triển dân tộc / Cao Ngọc Hải. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 892.922 1/ CH 1491v / 90
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.000180
983. Việc thể hiện số phận con người trong tiểu thuyết Việt nam sau 1975 về đề tài chiến tranh: Khảo sát qua một số tác phẩm tiêu biểu / Hoàng Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 2522v/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
181
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.005012
984. Vũ Bằng dựng chân dung văn học / Đinh Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐM 6649v/ 05
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002594
985. Xác định nội dung thẩm mĩ ở các trích đoạn " Truyện Kiều" của Nguyễn Du trong sách văn 9 và 10 ở phổ thông / Bùi Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BS 4741x/ 96
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002751
986. Xu hướng tiểu thuyết hoá trong phóng sự Vũ Trọng Phụng / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LB 6137x/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001703
987. Xu hướng tiểu thuyết hoá trong phóng sự Vũ Trọng Phụng / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LB 6137x/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005022
988. Xuân Diệu với các nhà thơ cổ điển Việt Nam / Phan Bá Tiến. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 5622x/ 96
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000287
989. Xung đột nghệ thuật cơ bản trong truyện Nôm của Nguyễn Đình Chiểu: Luận án Thạc sĩ Văn học / Nguyễn Lâm Huy; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 113 tr. ; 27 cm. vie – 895.922/ NH 415x/ 02
Số phân loại: 895.922 182
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện nôm
ĐKCB: LA.000963
990. Xung đột nghệ thuật trong "Tố Tâm" của Hoàng Ngọc Phách / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 1114x/ 03
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001057
991. Xung đột nghệ thuật trong tiểu thuyết Tự Lực Văn Đoàn (qua một số tác phẩm tiêu biểu) / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NM 2171x/ 05
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002717
992. Xung đột nghệ thuật trong truyện ngắn Nam Cao thời kỳ trước cách mạng / Mai Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ MP 577x/ 08
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA005598
993. Xung đột trong kịch Lưu Quang Vũ / Phạm Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 2/ PC 5335x/ 05
Số phân loại: 895.922 2Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Kịch
ĐKCB: LA.002713
994. Ý nghĩa và vai trò lời đối thoại của nhân vật Kiều trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Sỹ Chúng; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ BC 179y/ 07
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004677183
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
995. Ý thức cá tính trong sáng tác nghệ thuật của Trần Tế Xương / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NA 596y/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000214
996. Ý thức phản tỉnh trong văn xuôi Việt nam thời kỳ đầu đổi mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trịnh Thị Nga; Ng.hd. TS. Phan Huy Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 808/ TN 161y/ 07
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004721
997. Ý thức về cá tính trong "Quốc âm thi tập" / Hoàng Xuân Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ HH 239y/ 05
Số phân loại: 895.922 1Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002718
998. Ý thức về con người cá nhân trong "Chinh phụ ngâm" và "Cung oán ngâm khúc" / Nguyễn Cảnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 9361y/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003593 – 94
999. Yếu tố dự báo trong thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu / Phùng Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PL 7193y/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001655 DV.009632
184
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1000. Yếu tố hiện thực và lãng mạn trong truyện và ký của Nguyễn Đình Thi / Phạm Thị Hồng Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ PQ 99y/ 04
Số phân loại: 895.922 803Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ký
ĐKCB: LA.001754 DV.009617
1001. Yếu tố kỳ ảo trong truyện ngắn Việt Nam 1975 - 2000 / Nguyễn Minh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 7726 y/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000959
1002. Yếu tố phong tục, tập quán trong sáng tác về đề tài miền núi của Tô Hoài / Nguyễn Thị Tố Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NU 97y/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003216
1003. Yếu tố sử thi trong sáng tác của Phan Tứ / Tào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 1491y/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.003144
1004 .Yếu tố thời gian trong ca dao tình yêu đôi lứa / Hồ Thị Bảy. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 / H B 356y/ 98
Số phân loại: 895.922 Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ca dao
ĐKCB: LA.000164
185
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1005. Yếu tố trào lộng trong truyện ngắn Nam Cao thời kì trước cách mạng tháng tám 1945 / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 6787y/ 06
Số phân loại: 895.922 3Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003136
1006. Yếu tố trữ tình trong thơ trào phúng của Trần Tế Xương / Trần Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TA 596y/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001676
1007. Yếu tố tự sự trong thơ ca kháng chiến chống Pháp 1945-1954: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27cm. vie - 895.922 100 4/ PH 6788y/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000263
1008. Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình thuộc phong trào thơ mới / Trần Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TT 3672y/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002570
1009. Yếu tố văn xuôi tự sự trong "Từ ấy" của Tố Hữu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cung Thị Hường; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 808/ CH 429y/ 07
Số phân loại: 895.922 808Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004651
1010. Yếu tố văn xuôi tự sự trong thơ mới 1932 - 1945 / Đậu Thị Bình B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐS 6137y/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
186
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.003253
IV. V¨n häc níc ngoµi
1011. Ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo trong thơ Đỗ Phủ / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PT 532a/ 00 Số phân loại: 895.1 Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc ĐKCB: LA.002862
1012. Bản sắc Nhật trong sáng tác của Y. Kawabata / Trần Thị Thuý Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ TQ 99b/ 05 Số phân loại: 895.6 Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản ĐKCB: LA.002696
1013. Bi kịch tình yêu và hôn nhân trong Hồng Lâu Mộng / Phạm Khánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PL 7559b/ 04 Số phân loại: 895.1 Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc ĐKCB: LA.001724
1014. Biểu tượng tôn giáo trong thơ R.Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ HT 547b/ 02
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn ĐộĐKCB: LA.000384
1015. Bước đầu nghiên cứu so sánh truyện thơ Tum Tiêu (Campuchia) và truyện Kiều (Việt Nam) / Phan Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.1/ PT 547b/ 02
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Campuchia
ĐKCB: LA.000269187
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1016. Bút pháp song quản tề hạ trong Hồng Lâu Mộng / Đặng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐA 531b/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003202
1017. Cách thể hiện đạo đức nhân vật Yuhitina trong sử thi Mahabharata / Nguyễn Cư. - H.: Đại học sư phạm Hà Nội 1 , 1988. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NC 961c/ 88
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000328 – 30
1018. Cái bi, cái hài trong hai tập truyện ngắn "Gào thét" và "Bàng hoàng" của nhà văn Lỗ Tấn / Nguyễn Cảnh Hùng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 9361c/ 99
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002815
1019. Cảm hứng lãng mạn từ nội dung cấu tứ đến hình thức nghệ thuật trong truyện ngắn lãng mạn thời kỳ đầu của M. Gorki / Phan Thị Hồng Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ PD 567c/06
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn;Nga
ĐKCB: LA.003173
1020. Cảm hứng sáng tạo và bút pháp thể hiện của Ts. Aitmatốp qua "Giamilia Truyện núi đồi và thảo nguyên" / Trần Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ TH 6787c/ 06
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.003172
1021. Cảm hứng tình yêu trong thơ Rabindranath Tagore / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ NH 1114c/ 05
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002588188
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1022. Cảm xúc trữ tình trong thơ A.Puskin: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hảo; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ TH 119c/ 07
Số phân loại: 891.704Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học;Thơ; Nga
ĐKCB: LA.004698
1023. Chất thơ trong truyện ngắn K.Pauxtôpxki: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thuỷ; Ng.hd. TS. Phan Hữu Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 891.704Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.004653
1024. Chất trữ tình trong truyện ngắn của Lỗ Tấn (Qua "Gào thét" và "Bàng hoàng") / Phạm Thị Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PV 784c/ 97
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002773
1025. Chiến tranh An Lộc Sơn - Sử Tư Minh trong thơ Đỗ Phủ / Bùi Thị Hường. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ BH 957c/ 99
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002820
1026. Chiến tranh trong thơ Đỗ Phủ / Lê Thị Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LS 61781c/ 97
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002761
1027. Chủ đề tình yêu trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của VÍch To Huygô / Ngô Thị Nhạn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.4/ NN 5769c/ 02
Số phân loại: 843.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.000369189
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1028. Chủ nghĩa hiện thực nghiêm ngặt trong văn xuôi A. Puskin / Tống Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TH 2522c/ 03
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga
ĐKCB: LA.001047
1029. Đặc điểm bi kịch Hy Lạp cổ đại / Lê Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x27 cm. vie - 885.4/ LĐ 562đ/ 02
Số phân loại: 885.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Hi Lạp
ĐKCB: LA.000383
1030. Đặc điểm hài kịch Molierơ / Trần Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạmVinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ TA 596đ/ 98
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Pháp
ĐKCB: LA.002798
1031. Đặc điểm kết cấu của Tam Quốc Diễn Nghĩa / Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ HH 9361đ/ 97
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn học Trung Quốc
ĐKCB: LA.002756
1032. Đăc điểm nghệ thuật châm biếm trong chuyện làng Nho (Nho lâm ngoại sử) của Ngô Kính Tử / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 6335đ/ 04
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001780 DV.009619
1033. Đặc điểm nghệ thuật kịch A.P.Sê- Khốp / Nguyễn Thị Quỳnh An. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NA 531đ/ 99
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Nga
ĐKCB: LA.000381190
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1034. Đặc điểm nghệ thuật tiểu thuyết "Người con gái viên đại uý" của A. X. Puskin / Lê Thị Kim Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ LN 5769đ/ 03
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.001082
1035. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn A.P. Sêkhốp / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 74 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.74/ NT 547đ/ 96
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000380
1036. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn thời kỳ đầu của M. Gorki / Nguyễn Nhật Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NT 1611đ/ 02
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000968
1037. Đặc điểm tính cách nhân vật Aliôsa Pêskôp trong bộ ba tiểu thuyết tự thuật của Măcxim Gorki / Bùi Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ BL 7958đ/ 06
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.003187
1038. Đặc điểm truyện ngắn Lỗ Tấn / Hoàng Thị Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ HT 8831đ/ 02
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000382
1039. Đặc sắc nghệ thuật bộ ra tiểu thuyết tự thuật của M. Gorki / Nguyễn Thị Phương Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ NT 366đ/ 05
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002719191
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1040. Đặc sắc nghệ thuật kịch R. Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thuý Lan; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51tr. ; 27 cm. vie - 895.44/ LL 116đ/ 07
Số phân loại: 895.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Ấn Độ
ĐKCB: LA.004686
1041. Đặc sắc nghệ thuật tiểu thuyết "Cha và con" của I.Tuôc-Ghê-Nhep / Nguyễn Thị Ngọc Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NH 6788đ/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001650
1042. Đặc trưng phản ánh nghệ thuật trong sáng tác của Franz Kafka / Nguyễn Thị Giang Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 123 tr. ; 27 cm. vie - 891.8/ NC 5321đ/ 01
Số phân loại: 891.8Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ba Lan
ĐKCB: LA.000294
1043. Dấu ấn thời đại qua 3 tác phẩm: "Thép đã tôi thế đáy" (N.Ôxtơrôpxki), "Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm" và "Mãi mãi tuổi hai mươi" (Nguyễn Văn Thạc) / Bùi Đinh Thị Luy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ BL 978d/ 06
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003243
1044. Đề tài "Biên tái" trong thơ Đường / Hoàng Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ HH 1491đ/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002672
1045. Đề tài chiến tranh trong truyện ngắn G.Môpatxăng / Nguyễn Thị Điều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm vie - 840.4/ NĐ 567đ/ 02
Số phân loại: 840.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000341192
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1046. Điển cố trong thơ Đỗ Phủ / Nguyễn Thị Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NQ 311đ/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000346
1047. Độc thoại nội tâm trong tác phẩm Ông già và biển cả của Hemingway: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Hoàng Hải; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 814/ PH 114đ/ 07
Số phân loại: 814Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Mỹ
ĐKCB: LA.004644
1048. Đối thoại hoá trong tiểu thuyết "Anh em nhà Karamazov" của F. Dostoievski / Thái Thị Thìn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ TT 4433đ/ 02
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.000965
1049. Đối tượng cười nhạo trong thơ và kịch trào phúng của V. Maiacopxki sau cách mạng tháng mười / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NO 118đ/ 04
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Kịch; Nga
ĐKCB: LA.001737 DV.009660
1050. Đóng góp của Lỗ Tấn về lí luận văn học qua thể loại tạp văn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NH 417đ/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tạp văn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004694
1051. Đồng tiền trong tác phẩm - ƠGiêni Grăng Đê của Ô Nô Rê Đờ BanZắc / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 843/ LM 6649đ/ 02
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000350193
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1052. Giá trị hiện thực của hai chùm thơ "Tam lại" và "Tam biệt" của Đỗ Phủ / Đặng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thuu qua USB vie - 895.1/ ĐH 239gi/ 98
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002783
1053. Giá trị hiện thực trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của Victo Huygô / Chế Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ CA 596gi/ 98
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002800
1054. Giá trị hiện thực trong tiểu thuyết Kim Bình Mai của Lan Lăng Tiếu Tiếu Sinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Yến; Ng.hd.Ths. Nguyễn Hữu Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NY 436gi/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004697
1055. Giá trị hiện thực trong truyện ngắn G. Môpátxăng / Nguyễn Văn Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NC 5335g/ 03
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001042
1056. Giá trị nhân đạo trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của Victo Huygô / Bùi Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ BL 243gi/ 05
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.002695
1057. Hệ thống hình tượng nhân vật- sự kiện trong Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hồng Vân; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TV 134h/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004689194
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1058. Hình tượng các nhân vật lý tưởng trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Hoàng Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LH 7958h/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: DV.009687 LA.001710
1059. Hình tượng các nhân vật Trương Phi trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 239h/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002632
1060. Hình tượng Grigôri trong Sông đông êm đềm / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 891.7/ LD 916h/ 06
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.003149
1061. Hình tượng người anh hùng lí tưởng thời cổ đại qua hai nhân vật Asin và Uylixơ trong anh hùng ca của Hômerơ / Ngô Văn Huỳnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 884/ NH 987h/ 99
Số phân loại: 884Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Hi Lạp
ĐKCB: LA.002844
1062. Hình tượng người anh hùng trong sử thi cổ đại qua hai nhân vật Asin (Iliât-Hômero) và Rama (Ramayana) / Mai Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.1/ MH 7726h/ 04
Số phân loại: 809.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài
ĐKCB: LA.001784
1063. Hình tượng người dân đen trong thơ Đỗ Phủ / Lê Hữu Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 Tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LQ 311h/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000374195
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1064. Hình tượng người phụ nữ trong sáng tác của Y. Kawabata / Hoàng Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ HP 577h/ 05
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002636
1065. Hình tượng người phụ nữ trong sử thi cổ đại qua hai nhân vật Pênêlôp( ÔĐIXÊ) và SITA (RAMAYANA): Luận văn tốt nghiệp Đại học / NguyễnThị Lệ Hằng; Ng.hd. TS.Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58tr. ; 27 cm. vie - 809/ NH 129h/ 07
Số phân loại: 809Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004690
1066. Hình tượng người phụ nữ trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của V.Huygô: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Huế; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 844/ HH 397h/ 07 Số phân loại: 844 Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga ĐKCB: LA.004639
1067. Hình tượng người phụ nữ trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Võ Thị Minh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ VT 532h/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001696
1068. Hình tượng nhân vật Khổng Minh trong "Tam quốc diễn diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 1114h/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001766 DV.009624
196
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1069. Hình tượng nhân vật Tào tháo trong "Tam quốc chí diễn nghĩa" của La Quán Trung / Trần Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ TH 9361h/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000376
1070. Hình tượng Tôn Ngộ Không trong Tây Du Ký (Ngô Thừa Ân): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nhạn; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ LN 2216h/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004685
1071. Hình tượng trẻ em trong hai tập truyện ngắn " Gào thét" và "Bàng hoàng" của nhà văn Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 895.1/ NN 2215h/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000351
1072. Hình tượng trẻ thơ trong tiểu thuyết " Những người khốn khổ" của V. Huygô / Nguyễn Thế Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.4
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.000370
1073 .Hình tượng" con người nhỏ bé " trong truyện ngắn Sêkhốp / Đậu Thị Vỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ ĐV 996h/ 01
Số phân loại: 891.700 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000375
1074. Hoài cổ trong thơ Lý Bạch / Cung Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PN 532h/ 99
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002805197
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1075. Kết cấu cốt truyện sử thi Ramayana / Bùi Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ BA 596k/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001781 DV.009673
1076. Kết cấu cốt truyện trong "Trăm năm cô đơn": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thu Thúy; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 844/ TT 222k/ 07
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.004640
1077. Kết cấu cốt truyện trong truyện ngắn R.Tagore / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 243k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003150
1078. Kết cấu cốt truyện truyện ngắn G. Môpátxtăng / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NL 243k/ 03
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001054
1079. Kết cấu nhân vật trong tiểu thuyết Nàng BINODINI của R. Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ NH 129k/ 07
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.004692
1080. Kết cấu tác phẩm Hồng Lâu Mộng của Tào Tuyết Cần / Lê Thị Thanh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LH 7726k/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003687 – 88 198
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1081. Kết cấu tiểu thuyết "Nàng Binôdini" của R.Tagore / Dương Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ DA 596k/ 06
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003250
1082. Kết cấu tiểu thuyết "Nho lâm ngoại sử" (Ngô Kính Tử) / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NL 7193k/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002677
1083. Kết cấu và nhân vật trong tác phẩm Manon Lescaut của Prévost / Trương Văn Đề. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 27 cm. vie - 843.4/ TĐ 151k/ 02
Số phân loại: 843.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000364
1084. Không gian nghệ thuật trong sử thi Ramayana / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.6/ NH 957k/ 00
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002860
1085. Không gian nghệ thuật trong thơ Đỗ Phủ / Phan Thị Hồng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PN 5762k/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000358
1086. Không gian nghệ thuật trong truyện ngắn của G. Môpatxang / Trần Anh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ TT 532k/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001775199
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1087. Lao động nhà văn dưới cái nhìn của Pauxtopxki qua "Bông hồng vàng" và "Một mình với mùa thu" / Nguyễn Thị Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NS 2551l/ 04
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.001776
1088. Luận bàn nhân vật Quan công trong " Tam quốc chí diễn nghĩa " của La Quán Trung / Thái Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TH 6787l/ 01
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000339
1089. Mô hình phản ánh nghệ thuật trong sáng tác của Honore de balzac và Franz kafka / Đỗ Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 153 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ ĐH 239m/ 07
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.005004
1090. Mô típ nhân vật hành trình qua một số tiểu thuyết hiện đại và hậu hiện đại (Khảo sát tiểu thuyết "Lâu đài" của F.Kafka, "Xứ tuyết" của Y. Kawabata, "Linh sơn" của Cao Hành Kiện) / Nguyễn Xuân Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.800 04/ NT 388m/ 06
Số phân loại: 808.800 04Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nhật BảnĐKCB: LA.003613 – 14
1091. Mối quan hệ giữa tôn giáo và thơ ca trong sáng tác của R. Tagore và Hàn Mặc Tử / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ ND 916m/ 02
Số phân loại: 809Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000955
200
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1092. Một số đặc điểm nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết "Nhà thờ Đức bà Pari" của Víchto Huygô / Nguyễn Thị Huê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.004/ NH 8871m/ 02
Số phân loại: 843.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết;Pháp
ĐKCB: LA.000355
1093. Một số đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật xây dựng nhân vật truyện Lỗ Tấn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Thuỷ; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ PT 222m/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004678
1094. Một số đặc sắc trong kết cấu truyện ngắn G. Môpatxang / Nguyễn Thị Thanh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ NH 6339m/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001771
1095. Một số đặc trưng nghệ thuật thơ cổ phong đời Đường / Mai Đức Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ MH 2331m/ 03
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001050
1096. Một số mô típ thể hiện chủ đề tình yêu trong tiểu thuyết " Nhà thờ Đức bà Paris " của V. Huygô / Nguyễn Thị Hướng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.004/ NH 957m/ 01
Số phân loại: 843.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.000357
201
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1097. Một số thủ pháp nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật trong tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc (qua khảo sát hai bộ tiểu thuyết tiêu biểu: Tam quốc diễn nghĩa và Hồng lâu mộng) / Hà Thị Vinh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HT 153m/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003153
1098. Nghệ thuật kết cấu trong Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung / Phạm Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PA 596n/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003238
1099. Nghệ thuật kết thúc truyện ngắn của Lỗ Tấn qua " Gào thét" và "Bàng hoàng" / Hồ Thị Phương Mai. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HM 2171n/ 98
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002781
1100. Nghệ thuật miêu tả chiến tranh trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Duy Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NS 6981n/ 03
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001061
1101. Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật Lâm Đại Ngọc trong tiểu thuyết "Hồng lâu mộng" của Tào Tuyết Cần / Lê Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LN 5769n/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001779 DV.009626
202
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1102. Nghệ thuật phân tích tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết Anna Karennina của Léptônxtôi / Thái Thị Thìn. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ TT 4433n/ 99
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002832
1103. Nghệ thuật thể hiện nhân vật Giả Bảo Ngọc trong "Hồng lâu mộng" / Thái Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ TN 7559n/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001767 DV.009610
1104. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của R. Tagore trong tiểu thuyết "Nàng Binôdini" / Nguyễn Thị Phương Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NT 547n/ 03
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001038
1105. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của R.Tagore trong tiểu thuyết "Đắm thuyền" / Nguyễn Thị Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NL 4331n/ 06
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003166
1106. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của Y.Kawbata trong " Xứ Tuyết": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Quyên; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. ; 27 cm. vie - 895.6/ LQ 417n/ 07
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.004659
1107. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết "Đỏ và đen" của Xtăngđan / Lê Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ LH 286n/ 05
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002681203
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1108. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết Y.Kawabata / Nguyễn Thị Hương Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ NT 532n/07
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.005002
1109. Nghệ thuật thể hiện tâm lý nhân vật trong tác phẩm sông Đông êm đềm của M.Sôlôkhốp / Phạm Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.730 04/ PH 957n/ 01
Số phân loại: 891.730 04Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.000356
1110. Nghệ thuật thể hiện thiên nhiên trong sáng tác của Y. Kawabata / Mai Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.64/ MQ 256n/ 04
Số phân loại: 895.64Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.001782
1111. Nghệ thuật thể hiện tình yêu trong tiểu thuyết bà Bôvary của Gustave Flaubert / Nguyễn Thị Thu Hiền. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27 cm vie - 843.004/ NH 6335n/ 01
Số phân loại: 843.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000354
1112. Nghệ thuật trào phúng trong truyện ngắn của Sekhop và Nguyễn Công Hoan / Lê Nguyên Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LL 8481n/ 02
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000342
1113. Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn R. Tagore (Qua khảo sát "Mây và mặt trời") / Trần Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ TN 5762n/ 03
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001077204
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1114. Nghệ thuật trữ tình của R.Tagore trong tập truyện ngắn "Mây và Mặt trời" / Nguyễn Ngọc Biên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ NB 266n/ 97
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002764
1115. Nghệ thuật trữ tình của R.Tagore trong tiểu thuyết "Nàng Binôdini" / Hứa Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HH 957n/ 05
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002646
1116. Nghệ thuật trữ tình trong tiểu thuyết Y. Kawabata / Hoàng Thị Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.6/ HV 784n/ 05
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002716
1117. Nghệ thuật tương phản trong tiểu thuyết "Nhà thờ đức bà Pari" / Hoàng Nữ Như Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ HA 2881n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001740 DV.009683
1118. Nghệ thuật tương phản trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V.Huygô / Phan Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ PH 8871n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001733
205
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1119. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện trong tiểu thuyết Anna Karênina( L. Tônxtôi): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hoài Phương; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ TP 1955n/ 07
Số phân loại: 891.704Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.004693
1120. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện trong truyện ngắn A.P.Sêkhôp / Lê Thị Cần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LC 21211n/ 06
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.003249
1121. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong "Hồng Lâu Mộng" của Tào Thuyết Cần / Phan Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ PL 243n/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002684
1122. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tâc phẩm "Người mẹ" của M. Gorki / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ NB 6137n/ 04
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.001770DV.009689
1123. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn của R.Tagore ( Qua khảo sát tập truyện ngắn mây và mặt trời mọc ) / Lê Ích Duẩn. - H.: Nxb. Hà Nội , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ LD 812n / 02
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000365
206
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1124. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Lê Đình Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LT 871n/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002616
1125. Người nông dân trong tiểu thuyết thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phan Thị Xuân Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 7726n/ 98
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002782
1126. Người phụ nữ trong truyện ngắn của G. Môpatxang / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NN 5762n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001773 DV.009684
1127. Nhân vật "Con người nhỏ bé" trong văn xuôi A. Puskin / Lê Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LT 547n/07
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.004981
1128. Nhân vật "Dưới đáy" trong truyện ngắn hiện thực thời kì đầu của M.Gorki / Phạm Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ PV 2171n/ 04
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: DV.009628 LA.001738
207
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1129. Nhân vật "Tôi" trong truyện ngắn thời kì đầu của Lỗ Tấn / Ngô Xuân Phức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NP 577n/ 04
Số phân loại: 95.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001783 DV.009639
1130. Nhân vật Đôn Kihôtê trong tác phẩm cùng tên của M.Xécvăngtét / Hồ Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 864/ HH 1114n/ 04
Số phân loại: 864Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha
ĐKCB: LA.001743
1131. Nhân vật Gia Ve trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V. Huy Gô / Lê Thị Kim Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ LY 541n/ 03
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.001028
1132. Nhân vật Giăng Vangiăng trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của Vichto Huygô / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ HH 6335n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.001769 DV.009662
1133. Nhân vật Lâm Xung trong "Thuỷ hử" của Thi Nại Am / Phạm Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PN 5763n/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003155
208
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1134. Nhân vật lịch sử trong văn xuôi của Puskin / Nguyễn Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NN 5768n/ 04
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga
ĐKCB: LA.001732 DV.009682
1135. Nhân vật Myrien trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V.Huygô / Nguyễn Thuý Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ NH 8871n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001734
1136. Nhân vật người hà tiện trong văn học phương tây / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ NH 6335n/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn học phương tây
ĐKCB: LA.002877
1137. Nhân vật người kể chuyện trong truyện ngắn G. Môpatxăng / Đỗ Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ ĐA 596n/ 05
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài;; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.002667
1138. Nhân vật người trẻ tuổi trong tác phẩm của Xtăng Đan và của Banzăc / Hoàng Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ HD 928n/ 98
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002793
1139. Nhân vật nông dân và trí thức trong truyện ngắn thời kì đầu của Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NN 5762n/ 04
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001772 DV.009656
209
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1140. Nhân vật nữ trong "Hồng Lâu Mộng" / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ PH 6335n/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002688
1141. Nhân vật nữ trong kịch của Sêcxpia / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 822/ NT 547n/ 01
Số phân loại: 822Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000303
1142. Nhân vật ƠGIÊNi trong tác phẩm "ƠGIÊNI GRĂNGĐÊ của Banzăc / Phạm Thị Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ PB 116n/ 05
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002593
1143. Nhân vật phản diện trong bi kịch Sêcxpia / Nguyễn Thị Kim Huyền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 822/ NH 987n/ 99
Số phân loại: 822Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.002816
1144. Nhân vật phản diện trong bi kịch Secxpia / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 822/ NT 3672n/01
Số phân loại: 822Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000345
1145. Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn A.Puskin / Phạm Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ PH 957n/ 04
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001736210
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1146. Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn hiện thực thời kỳ đầu của M. Gorki và Nguyễn Hồng / Trương Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ HA 2171p/ 06
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003697 – 98
1147. Nhân vật trữ tình trong thơ R. Tagore / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ ĐH 6335n/ 99
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002819
1148. Nhân vật trữ tình trong thơ tình R. Tagore (khảo sát tập thơ "Người làm vườn" / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ NH 239n/ 97
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002775
1149. Những bài thơ về rượu của Lý Bạch / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LX 8n/ 06
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003214
1150. Nội dung phê phán nội dung giáo dục trong thơ ngụ ngôn La Fôngten / Đỗ Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ ĐH 6787n/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Thơ; Pháp
ĐKCB: LA.001778 DV.009636
1151. Phụ nữ và gia đình trong truyện ngắn Maupassant / Phạm Đức Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ PT 449p/ 02
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000349 DV.009581
211
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1152. Quan điểm văn học nghệ thuật của Lỗ Tấn qua tạp văn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Nhân Tâm; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ HT 134q/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004695
1153. Quan niệm tự do trong "Đôn Kihôtê" của M. XecVăngTex / Doãn Mai Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 860.4/ DL 7559q/ 03
Số phân loại: 860.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha
ĐKCB: LA.001091
1154. Số phận người phụ nữ trong truyện ngắn của Maupssant / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843/ NH 6787s/ 02
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000371
1155. So sánh nhân vật người phụ nữ trong truyện cổ tích và truyện trung đại / Trần Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ TD 153s/ 06
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003154
1156. Sự kết hợp truyền thống và hiện đại trong thơ Rabindrannath Tagore / Võ Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ VH 1114s/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001741 DV.009616
1157. Tạp văn Lỗ Tấn / Trương Thị Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ TH 2331t/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001735 DV.009637
212
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1158. Thế giới biểu tượng trong thơ R. Tagore / Hoàng Đinh Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HD 153t/ 06
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003217
1159. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn thời kì đầu của M. Gorki / Thái Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TC 5321t/ 03
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001065
1160. Thế giới nghệ thuật của R.Tagore trong tập thơ "Mảnh trăng non" / Vương Đình Đông. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ VĐ 682t/ 99
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002842
1161. Thế giới nghệ thuật trong "Phòng 6" (A.P. Chekhov) và "Nhật kí người điên" (Lỗ Tấn): Qua cái nhìn so sánh / Đào Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ ĐD 916t/ 06
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003145
1162. Thế giới nghệ thuật trong thơ tình R.Tagore (Khảo sát tập thơ "Người làm vườn") / Nguyễn Thị Kim Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NT 3672t/ 01
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000368
1163. Thế giới nghệ thuật trong truyện ngắn R. Tagore / Hoàng Thị Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HD 928t/ 06
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003643 – 44 213
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1164. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn A. Sekhop / Lê Thị Hoài Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ LG 433t/ 07
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.005020
1165. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn A.X.Puskin / Nguyễn Thị Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 891.74/ NA 531t/ 04
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001651
1166. Thế giới nhân vật tha hoá trong hai tác phẩm "Ơgiêni Grăngđê" và "Lão Gôriô" của Banzắc / Phạm Thị Bích Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ PT 3673t/ 06
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.003203
1167. Thế giới nhân vật trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Hoàng Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HT 153t/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003247
1168. Thế giới nhân vật trong hài kịch của Moliere / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 822. 004/ NH 6339t/ 02
Số phân loại: 822.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000363
1169. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết "Anna Karênina" của L. Tônxtôi / Lê Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ LH 1491t/ 03
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.001068
214
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1170. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết "Chuông nguyện hồn ai" của Ernest Hemingway / Trần Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 824/ TN 5762t/ 04
Số phân loại: 824Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Anh
ĐKCB: LA.001739 DV.009633
1171. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn A . P. Sêkhốp / Hoàng Thị Thanh Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ HT 5889t/ 00
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.002850
1172. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Lỗ Tấn và truyện ngắn R. Tagore (Qua một cái nhìn so sánh) / Phạm Thị Thái Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 6787t/07
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004983
1173. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Nguyễn Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NH 1491 t/ 01
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000353 DV.009579
1174. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn của Ghi Đơ - MôpatXăng / Hoàng Bích Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843/ HT 968t/ 02
Số phân loại: 843Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000343
215
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1175. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của M.Gorki / Trần Thị Khánh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ TH 987t/ 01
Số phân loại: 891.700 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000360
1176. Thế giới nhân vật trong văn xuôi của Puskin / Trần Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.74/ TT 547t/ 02
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga
ĐKCB: LA.000377
1177. Thế giới nhân vật trong" Chiến tranh và Hoà bình" của L. Tôn-Xtôi / Nguyễn Hồng Cẩm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NC 1721t/ 99
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.002810
1178. Thiên nhiên trong cảm xúc hướng nội R. Tagore (khảo sát tập thơ "Người làm vườn" / Tống Cầm Ren. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891/ TR 393t/ 98
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002799
1179. Thiên nhiên trong thơ Đường / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PH 1114t/ 04
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001765
1180. Thiên nhiên trong thơ Lí Bạch / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NN 5768t/ 97
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002758
216
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1181. Thơ cảm thương của Bạch Cư Dị / Mai Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ MT 153 t/ 05
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002580
1182. Thơ Lỗ Tấn / Phan Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 239t/ 05
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002650
1183. Thơ phúng dụ của Bạch Cư Dị / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NN 5762t/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001722 DV.009685
1184. Thơ tình đời Đường / Đỗ Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ ĐH 239t/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002654
1185. Thời gian nghệ thuật trong thơ Đỗ Phủ / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LH 9t/ 02
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000378 DV.009599
1186. Thời gian và không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết "Chiến tranh và hoà bình" của Lep Tônxtôi / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ ND 916t/ 98
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002802
217
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1187. Thời gian và không gian nghệ thuật trong truyện ngắn hiện thực thời kỳ đầu của M.Gorki / Trần Thị Hằng Hải. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TH 1491t/ 98
Số phân loại: 891.74Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000379
1188. Thủ pháp tượng trưng trong thơ Rabindranath Tagore / Nguyễn Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 891.4/ NN 5762t/ 02
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000367
1189. Tiểu thuyết đời Minh và tiểu thuyết đời Thanh, những tương đồng và khác biệt / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ NH 6787t/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003213
1190. Tiểu thuyết Người đẹp say ngủ của Y.Kawabata (từ góc nhìn lý thuyết hiện sinh): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Khánh Ly; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ NL 436t/ 07
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.004696
1191. Tiểu thuyết thơ " Epghêngnhi Ônhêghin" của Puskin với sự hình thành chủ nghĩa hiện thực trong văn học Nga thế kỷ XIX / Trịnh Thị Vượng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ TV 994t/ 98
Số phân loại: 891.700 4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.000361
218
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1192. Tìm hiểu cốt truyện trong truyện ngắn Sêkhốp / Nguyễn Cẩm Thạch. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NT 358t/ 00
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.002863
1193. Tìm hiểu những ý kiến của M.Gorki về nhà văn và sáng tác văn học: Qua tuyển tập " Gorki bàn về văn học" / Nguyễn Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 891.7/ NH 6787t/ 96
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu Văn học; NgaĐKCB: LA.000372
1194. Tìm hiểu quan niệm nghệ thuật về con người trong thơ Lý Bạch và Đổ Phủ / Trần Thị Thu Ngà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ TN 5762t/ 00
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002853
1195. Tìm hiểu sự tác động của nhãn quan tự sự đối với vấn đề xây dựng cốt truyện trong truyện ngắn của A.P. Sêkhốp / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LH 1114t/ 05
Số phân loại: 891.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.002690
1196. Tìm hiểu tính chất cao - viễn trong không gian vũ trụ của thơ Đường / Đậu Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ ĐH 7726t/ 00
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002878
1197. Tìm hiểu ý nghĩa của thơ ngụ ngôn La Fontaine / Trương Thị Thanh Cảnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 841/ TC 222t/ 98
Số phân loại: 841Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Thơ; Pháp
ĐKCB: LA.002749219
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1198. Tính chất hiện thực và lãng mạn trong " Ly tao " của Khuất Nguyên / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LL 1851t/ 00
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002849
1199. Tính chất hướng nội trong tư duy nghệ thuật thơ R.Tagore / Đỗ Thị Minh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ ĐP 577t/ 06
Số phân loại: 891.4Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003158
1200. Tính chất sử thi của Sông đông êm đềm (M. Sôlôkhốp) / Hoàng Thạch Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ HS 6981t/ 05
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Nga
ĐKCB: LA.002740
1201. Tinh thần " bao " , " biếm " trong sử ký Tư Mã Thiên / Nguyễn Thị Hương Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NT 215t/ 05
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002589
1202. Tính trữ tình - triết lí trong thơ tình R. Tagor (Khảo sát tập thơ "Người làm vườn") / Phan Huệ Chi. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ PC 5321t/ 00
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002866
1203. Tình yêu và hôn nhân trong "Liêu trai chí dị" (Bồ Tùng Linh): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nghiêm Thị Thuý Nga; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NN 161t/ 07
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004687220
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1204. Trăng trong thơ Lý Bạch / Hồ Thị Thái. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ HT 3641t/ 00
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002874
1205. Trữ tình ngoại đề trong truyện ngắn R.Tagore (Qua khảo sát tập truyện ngắn Mây và Mặt trời) / Vũ Thị Quỳnh Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ VT 771t/ 04
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001768 DV.009655
1206. Truyện ngắn Hàn Quốc nửa đầu thế kỷ XX về đề tài nông thôn / Lê Thị Chín. - Hà Nội: Trường Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.7/ LC 5391t/ 02
Số phân loại: 895.7Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Hàn Quốc
ĐKCB: LA.000366
1207. Từ "Nhật kí của một người điên" của Gô Gôn đến " Nhật kí người điên " của Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.004/ NN 5763t/ 01
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000352
1208. Tư duy biện chứng trong nghệ thuật xây dựng nhân vật tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PT 968t/ 06
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003176
1209. Tư tưởng nhân văn tiến bộ của M. Xecvăngtéc trong tác phẩm "Đônkihôtê" / Phạm Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 63 tr. ; 20 x 27 cm vie - 863.004/ PH 6335t/ 01
Số phân loại: 863.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha
ĐKCB: LA.000347221
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1210. Vai trò của chi tiết trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phạm Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PV 2171v/ 03
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001043
1211. Vai trò của ngoại đề trong tiểu thuyết ''Những người khốn khổ" của V. Huy Gô / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.7300 4/ NH 239v/ 02
Số phân loại: 891.730 04Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000348 DV.009584
1212. Vấn đề phi lí qua sáng tác của Franz Kafka và Albert Camus / Đinh Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 150 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.84/ ĐH 6335v/ 04
Số phân loại: 891.84Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Xlavơ
ĐKCB: LA.001649
1213. Vấn đề phụ nữ trong một số bài thơ Bạch Cư Dị và thơ chữ Hán của Nguyễn Du / Hồ Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HH 8871v/ 04
Số phân loại: 895.1Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001711
1214. Về những nhân vật vô sản lưu manh trong sáng tác của Nguyên Hồng và M. Gorki / Trương Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ TH 6787v/ 00
Số phân loại: 809Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002848
1215. Về thơ "Tỏ chí" trong Đường Thi / Phạm Thị Lê Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ PH 957v/ 03
Số phân loại: 895.14Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001044222
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1216. Y. Kawabata - người đi tìm cái đẹp (Từ quan niệm đến thực tiễn sáng tạo) / Trần Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ NL 7958y/ 06
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.003659 – 60
1217. Y. Kawabata - người đi tìm cái đẹp / Trần Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.6/ TL 286y/ 03
Số phân loại: 895.6Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.001063
1218. Yếu tố huyền thoại trong truyện ngắn R.Tagore: Qua khảo sát tập truyện mây và mặt trời / Trần Sơn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ TT 9262y/ 02
Số phân loại: 891.44Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000344
1219. Yếu tố huyền thoại trong truyện ngắn của R.Tagore và Nguyễn Huy Thiệp / Phạm Viết Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.004/ PH 1491y/ 04
Số phân loại: 809.004Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001636
1220. Yếu tố kỳ ảo trong một số truyện ngắn G.Môpatxăng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thanh Tú; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 844/ LT 391y/ 07
Số phân loại: 844Từ khoá:Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004663
1221. Yếu tố ngẫu nhiên trong tiểu thuyết "Đắm thuyền" của R. Tagore / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ NT 7722y/ 04
Số phân loại: 844Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001777 DV.009661
223
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
I. LÝ luËn vµ phîng ph¸p gi¶ng d¹y1. Đảng Cộng sản Việt Nam với sự nghiệp đổi mới ngành giáo dục đại học nước nhà (1987- 1995) / Phan Quốc Huy. - Hà Nội: Đại học Sư phạm I , 1996. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ PH 987đ/ 96
Số phân loại: 335.434Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử đảng; Việt NamĐKCB: LA.000008
2. Dạy học lịch sử địa phương ở trường phổ thông trung học huyện Diễn Châu (Nghệ An): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Tâm; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ PT 134d/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử địa phương; THPTĐKCB: LA.004560
DV.010601
3. Đồ dùng trực quan trong dạy học các cuộc cách mạng tư sản ( Thời kỳ thứ nhất - Lịch sử thế giới cận đại ) ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ NĐ 211đ/ 02
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000893
4. Giảng dạy nội dung văn học - nghệ thuật trong khoá trình lịch sử thế giới trung đại phương đông (lịch sử lớp 10, ban nâng cao) / Hoàng Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 907/ HL 7193g/ 09
Số phân loại: 907Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.006555
224
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN5. Kênh hình trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại 1917 - 1945 (Lịch sử lớp 11 - Nâng cao) / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.071/ NL 7958k/ 08
Số phân loại: 909.071Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.005532
DV.010623
6. Một số biện pháp phát huy tính tích cực học tập của học sinh qua dạt học chương IV "Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975" (lịch sử 12 - ban cơ bản) / Trương Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ TD 916m/ 09
Số phân loại: 959.700 7Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006552
7. Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử qua giảng dạy chương "Văn hoá và truyền thống dân tộc" (Lịch sử lớp 11) / Dương Minh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 19 cm. vie - 959.707 1/ DN 5763 n/ 01
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000877
8. Phương pháp miêu tả trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (lịch sử lớp 10, nâng cao) / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.707 1/ NP 577p/ 08
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005524
DV.010614
9. Phương pháp tạo biểu tượng địa lí trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn đến giữa thế kỷ XIX (lịch sử lớp 10, ban cơ bản) / Phạm Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.707 1/ PT 7722p/ 08
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005555
DV.010613
225
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN10. Phương pháp tạo biểu tượng nhân vật trong dạy học lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975: SGK lịch sử lớp 12, THPT / Văn Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.74/ VA 596p/ 06
Số phân loại: 370.74Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010563
LA.003125
11. Sử dụng di tích lịch sử - văn hoá ở Nghệ An trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (SGK lịch sử 10, ban cơ bản): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Lượng; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ ĐL 429s/ 07
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.004563
DV.010596
12. Sử dụng đồ dùng trực quan nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chương "Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)" (Lịch sử lớp 11) / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ LX 8s/ 02
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000892
13. Sử dụng phương pháp trình bày miệng trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại 1917 - 1945: Lịch sử lớp 11 / Đậu Thị Kiều Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 120 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.74/ ĐL 7958s/ 06
Số phân loại: 370.74Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới hiện đạiĐKCB: DV.010553
LA.003134
14. Sử dụng tài liệu văn học trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 (sách giáo khoa lịch sử 12 - nâng cao) / Ngô Minh Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ NH 7197s/ 09
Số phân loại: 959.700 7Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006556
226
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN15. Tạo biểu tượng văn hoá vật chất trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX (lịch sử lớp 10 - nâng cao) / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ NO 118t/ 09
Số phân loại: 959.700 7Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam; THPTĐKCB: LA.006553
16. Thiết kế bài giảng khoá trình lịch sử thế giới cận đại thời kì thứ hai (lịch sử lớp 11) nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh / Lê Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 96 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 930.74/ LĐ 211t/ 06
Số phân loại: 930.74Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử thế giới cận đạiĐKCB: DV.010554
LA.003046
17. Thiết kế và sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học chương " Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ 1946-1954 " / Đặng Thị Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.700 7/ ĐD 562t/ 03
Số phân loại: 959.700 7Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001021
18. Thiết kế bài giảng phần Lịch sử Việt Nam từ 1930 đến 1945 (Lịch sử lớp 12) theo hướng "Lấy người học làm trung tâm" / Nguyễn Hoàng Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 532t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002052
19. Thiết kế và sử dụng bài tập trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm 1917 đến năm 1945) (lịch sử lớp 11 - ban cơ bản) / Phạm Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 907/ PT 7722t/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới hiện đạiĐKCB: LA.006551
227
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN20. Thiết kế và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh về khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX( lịch sử 10- nâng cao): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Bích Thuỷ; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ LT 222t/ 07
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Câu hỏi trắc nghiệmĐKCB: LA.004575
DV.010582
21. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới trung đại ở trường trung học phổ thông / Mai Thị Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ MT 8332 t/ 02
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000890
22. Tổ chức một số hoạt động ngoại khoá trong khoá trình lịch sử Việt Nam 1919 - 1945 (lớp 12 - cơ bản) / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.700 7/ PH 957t/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006554
23. Ứng dụng phần mềm microsoft powerpoint trong thiết kế bài giảng khoá trình lịch sử thế giới hiện đại phần từ năm 1917 đến năm 1945 (sách giáo khoa lịch sử lớp 11 - ban cơ bản) / Hoàng, Danh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.071/ HH 9361u/ 08
Số phân loại: 909.071Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới; THPTĐKCB: LA.005571
DV.010612
24. Vận dụng dạy học nêu vấn đề trong giảng dạy khoá trình Lịch sử Việt Nam 1930 - 1945 (SGK Lịch sử lớp 12) / Đỗ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐH 1114v/ 05
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt Nam; THPTĐKCB: LA.002053
228
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN25. Vận dụng nguyên tắc liên môn trong dạy học khoá trình lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (SGK lớp 10 - Ban cơ bản): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hoà; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.707 1/ PH 283v/ 07
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.004559
DV.010604
26. Vận dụng quan điểm "Dạy học hướng vào học sinh" trong giảng dạy khoá trình Lịch sử thế giới cận đại (1640-1870) (sách giáo khoa lớp 10) / Văn Nam Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.707 1/ VT 3671v/ 01
Số phân loại: 959.707 1Từ khoá: Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Lịch sử Thế giới cận đạiĐKCB: LA.000895
II. LÞch sö viÖt Nam229
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN27. Biến đổi đời sống kinh tế, văn hoá, xã hội của dân tộc Thái ở huyện Anh Sơn (Tỉnh Nghệ An) từ 1963 đến 2008 / Trương Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ TQ 99b/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Xã hội; Dân tộcĐKCB: LA.006949
28. Bối cảnh lịch sử dẫn tới quyết định đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam / Bùi Thị Bích Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 147 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 09/ BH 368b/ 06
Số phân loại: 324.259 707 09Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Bối cảnh lịch sửĐKCB: LA.003715 - 16
29. Bước đầu tìm hiểu công cuộc cải cách hành chính ở Gia Định dưới triều Minh Mạng (1820 - 1840) / Phan Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PG 433b/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cải cách hành chínhĐKCB: LA.001005
30. Bước đầu tìm hiểu đời sống văn hoá tinh thần của người Thái ở miền Tây Nghệ An / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 161tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.09/ NH 987b/ 08
Số phân loại: 306.09Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đời sống văn hoáĐKCB: LA.005967
31. Bước đầu tìm hiểu kinh tế Hương Khê trong công cuộc đổi mới (1986-2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đinh Thị Thanh Huyền; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ ĐH 417b/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.004574
DV.009374
32. Bước đầu tìm hiểu kinh tế ruộng đất các triều đại Lý - Trần, Lê Sơ / Đặng Văn Hiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 3/ ĐH 6339b/ 02
Số phân loại: 959.702 3
230
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế ruộng đấtĐKCB: LA.000870
33. Bước đầu tìm hiểu những đóng góp của Phan Đăng Trường trong phòng trào yêu nước Việt Nam 30 năm đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 547b/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nướcĐKCB: LA.005515
34. Bước đầu tìm hiểu tính chất nhà nước thời đại Hùng Vương / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 1/ ND 916 b/ 01
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Nhà nước; Hùng VươngĐKCB: LA.000871
35. Bước đầu tìm hiểu tình hình kinh tế nông nghiệp ở Nghệ An trong những năm 1991-1995. / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NO 118b/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế nông nghiệpĐKCB: LA.000017
36. Bước đầu tìm hiểu về chính phủ Trần Trọng Kim ( 1945 ) / Đỗ Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ ĐL 8481b/ 08
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; ĐKCB: LA.005971
37. Các dòng họ khoa bảng ở Tổng Võ Liệt Thanh Chương - Nghệ An (1807 1919) / Nguyễn Triều Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 120 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.959 7/ NT 5622c/ 07
Số phân loại: 370.959 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hóaĐKCB: LA.005024
38. Cách mạng tháng Tám - 60 năm nhìn lại một số vấn đề lịch sử / Nguyễn Thị Huyền (A). - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 111 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 987c/ 06
Số phân loại: 959.74
231
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng támĐKCB: LA.003074
39. Cẩm Thuỷ trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Nguyễn Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NA 596c/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.003113
40. Can Lộc trong thời kỳ chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965-1973) / Đào Thị Ngọc Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 19 cm. vie - 959.7/ ĐT 771c/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh; Đế quốc MỹĐKCB: DV.010509
LA.002062
41. Cảng Bến Thuỷ thời thuộc Pháp (1885 - 1945) / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.922 4/ HC 55944c/ 07
Số phân loại: 959.922 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời pháp thuộcĐKCB: LA.005030
42. Cảng bến thuỷ trong chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Trần Thị Hải Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ TV 2171c/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh; Đé quốc MỹĐKCB: LA.006574
43. Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh - 75 năm nhìn lại (1930 - 2005) / Trần Thị Soa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TS 676c/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cao trào Xô ViếtĐKCB: LA.003077
44. Cao Xuân Dục - một sĩ phu có tinh thần dân tộc ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX / Lê Thị Hồng Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LL 213c/ 05
Số phân loại: 959.7232
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Danh nhânĐKCB: LA.002887
45. Chế độ giáo dục khoa cử nho học ở huyện Hoằng Hoá dưới thời Nguyễn từ 1802-1919 / Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 8/ NH 6335c/ 02
Số phân loại: 959.702 8Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.000869
46. Chế độ giáo dục khoa cử Nho học ở Nghi Lộc thời Nguyễn (1802-1919) / Vũ Thị Thuỳ Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ VG 433c/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.000090
47. Chiến công của dân quân xã Hoằng Trường (Hoằng hoá -Thanh Hoá) trong chống chiến tranh phá hoại của đế quốc mỹ (1965 - 1973): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Huyền; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 3/ TH 417c/ 07
Số phân loại: 959.704 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh phá hoại; Đế quốc MỹĐKCB: LA.004556
DV.011377
48. Chiến dịch biên giới thu đông 1950 trong chiến tranh Việt - Pháp / Trần Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ TT 153c/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến tranh Việt - PhápĐKCB: LA.005522
49. Chiến dịch Điện Biên Phủ 50 năm nhìn lại / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LH 6787c/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chiến dịch Điện biên phủ
233
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: DV.011349
LA.002048
50. Chính phủ Hồ Chí Minh với việc tập hợp, sử dụng trí thức thời kỳ 1945 - 1946 / Lê Văn Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 163 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ LT 871c/ 08
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005969
51. Chợ ở Nghệ an từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1945 / Trần Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 152 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ TH 1114c/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006070
52. Chủ tịch Hồ Chí Minh với hai lần về thăm quê hương Nghệ An / Trần Thị Bích Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 2/ TT 547c/ 09
Số phân loại: 959.704 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006569
53. Chúa nguyễn với công cuộc mở đất và phát triển kinh tế - xã hội đàng trong / Mai Phương Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 133 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 72/ MN 5763c/ 08
Số phân loại: 959.702 72Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển; Kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.006087
54. Chúa trịnh doanh với việc củng cố và phát triển nhà nước đàng ngoài ( 1740 - 1767) / Trịnh Hữu Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 72/ TA 596c/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Củng cố; Phát triển Nhà NướcĐKCB: LA.006086
55. Chuyển biến của kinh tế nghi lộc trong 20 năm đổi mới (1986 - 2006) / Nguyễn Thị Mai Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NS 9589c/ 08
Số phân loại: 959.704 42
234
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chuyển biến Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.006081
56. Chuyển biến trong đời sống kinh tế - văn hoá của tộc người Đan Lai ở huyện Con Cuông - Nghệ An (từ năm 1973 đến năm 2007) / Hoàng Kim Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HK 449c/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Văn hoáĐKCB: LA.006089
57. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một làng nông nghiệp sang dịch vụ du lịch ở Cửa Lò từ 1994 - 2007 / Lê Thị Việt Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 704 42/ LA 596c/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Du lịchĐKCB: LA.005043
58. Cội nguồn văn hoá Hồ Chí Minh (xét từ góc độ quê hương, gia đình) / Vũ Thị Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ VM 9951c/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Văn hoáĐKCB: LA.002088
59. Con Cuông trong công cuộc đổi mới [1986 - 2000] / Lương Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LO 118c/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.002065
60. Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 703/ HH 1491c/ 07
Số phân loại: 959.703235
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Con đường cứu nướcĐKCB: LA.005065
61. Công cuộc xoá mù chữ ở Hà Tĩnh từ 1945 đến 1954 / Trần Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ TS 6981c/ 09
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc xoá mù chữĐKCB: LA.006948
62. Công nghiệp tỉnh Thanh Hoá từ năm 1975 - 2005 / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 41/ NM 2171k/ 07
Số phân loại: 959.704 41Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005046
63. Công tác quản lí nhà nước với hoạt động công giáo ở Nga Sơn từ năm 1998 đến năm 2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi văn Minh; Ng.hd. Ths. Mai Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ BM 274c/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quản lí nhà nướcĐKCB: LA.004583
DV.009381
64. Cư dân Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An trong công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm từ thế kỷ xiv đến năm 1975 / Ngô Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 2171c/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đấu tranhĐKCB: LA.006921
65. Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Nghệ An tháng Tám năm 1945 / Đinh Thị Vân Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ ĐT 547c/ 02
Số phân loại: 959.704236
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khởi nghĩa giành chính quyềnĐKCB: LA.000864
66. Cuộc vận động cách mạng giải phóng dân tộc ở Thanh Chương (Nghệ An) thời kỳ 1939 - 1945 / Phan Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ PH 239c/ 09
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng; Giải phóng dân tộcĐKCB: LA.006926
67. Cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Đô Lương (Nghệ An) giai đoạn từ 1939 đến 1945 / Mai Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 89 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ MP 577c/ 09
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng; Giải phóng dân tộcĐKCB: LA.006912
68. Đảng bộ Diễn Châu trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Cao Xuân Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ CM 2778đ/ 06
Số phân loại: 335.54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Đổi mớiĐKCB: LA.003123
69. Đảng bộ Đô Lương với công cuộc đổi mới (1986 - 2005) / Trần Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TH 7726đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Đổi mớiĐKCB: LA.003094
70. Đảng bộ Đô Lương với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế thời kì đổi mới (1986-2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quyên; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TQ 417đ/ 07
237
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.004602
71.Đảng bộ Đông Sơn lãnh đạo nhân dân tiến hành công cuộc đổi mới từ 1986 đến 2005 / Nguyễn Đăng Tuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ NT 968đ/ 08
Số phân loại: 324.259 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.005519
72. Đảng bộ Hà Tĩnh lãnh đạo thực hiện chính sách xoá đói giảm nghèo trong giai đoạn 1996 -2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hương Giang; Ng.hd. Ts. Nguyễn Trọng Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 959 704 42/ PGI 117đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử;Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng;Chính sách;Xoá đói
giảm nghèo ĐKCB: LA.004582
DV.009372
73. Đảng bộ Hoằng Hoá lãnh đạo công cuộc đổi mới ở huyện nhà từ 1986 - 2005 / Lê Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LL 981đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.003049
74. Đảng bộ huyện Nga Sơn lãnh đạo công tác phát triển văn hoá giáo dục từ 1986 đến 2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trình Thị Vui; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TV 398đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Văn hoá giáo dụcĐKCB: LA.004565
75. Đảng bộ huyện Hậu Lộc lãnh đạo nhân dân trong thời kì chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Lường Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.523 4/ LP 577đ/ 06
238
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 335.523 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: DV.010555
LA.003100
76. Đảng bộ huyện Mỹ Hào (Hưng Yên) trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1999 - 2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hương; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ PH 429đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: LA.004564
77. Đảng bộ huyện Nga Sơn với công tác công giáo thực trạng và giải pháp / Mai Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 09/ MQ 99đ/ 08
Số phân loại: 324.259 707Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Giải phápĐKCB: LA.005528
78. Đảng bộ huyện Nghi Lộc (Nghệ An) với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kì đổi mới (1986-2000): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Toàn; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TT 286đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.004591
79. Đảng bộ huyện Nghi Lộc lãnh đạo công tác phát triển văn hoá-giáo dục trong 20 năm đổi mới (1986-2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thu Hương; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LH 429đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển văn hoá; Giáo dụcĐKCB: LA.004601
80. Đảng bộ huyện Như Thanh với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn 1996 - 2005 / Nguyễn Công Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ NQ 17đ/ 06
Số phân loại: 335.54239
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Xã hội; Dân tộcĐKCB: DV.010566
LA.003128
81. Đảng bộ huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh lãnh đạo phát triển kinh tế trong thời kỳ đổi mới (1986 - 2005) / Nguyễn Văn Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NT 5622đ/ 08
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển kinh tếĐKCB: LA.005523
82. Đảng bộ huyện Thanh Chương: quá trình ra đời và lãnh đạo cách mạng trong thời kì 1930 - 1945 / Nguyễn Hoàng Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 9361đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử ĐảngĐKCB: LA.003057
83. Đảng bộ huyện Yên Định với quá trình vận động cách mạng giải phóng dân tộc thời kỳ 1939 - 1945 / Phạm Văn Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ PĐ 682đ/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng giải phóng dân tộcĐKCB: LA.005549
84. Đảng bộ Nam Đàn với quá trình chuyển biến kinh tế xã hội trong thời kỳ đổi mới (1986 - 2007) / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ NH 6787đ/ 08
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.005550
85. Đảng bộ Nghệ An với công tác phát triển công nghiệp trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Trần Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ TM 2171đ/ 09
Số phân loại: 959.704240
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển công nghiệpĐKCB: LA.006558
86. Đảng bộ Nông Cống với công cuộc đổi mới (1986 đến nay) / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TQ 99đ/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: LA.003070
87. Đảng bộ Quảng Xương - Thanh Hoá lãnh đạo công cuộc đổi mới từ 1986 đến 2006 / Lê Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ LT 7722đ/ 08
Số phân loại: 959.707Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.005548
DV.010626
88. Đảng bộ Quì Hợp trong công cuộc đổi mới (1986-2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Văn Ngọc; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LN 192đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42 Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.004590
89. Đảng bộ Quỳ Hợp với công cuộc đổi mới từ 1986-2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Hồng Vân; Ng.hd. Ts. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ VV 135đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.004580
90. Đảng bộ Quỳnh Lưu lãnh đạo công cuộc phát triển kinh tế ở huyện nhà trong giai đoạn 1954 - 1975 / Hồ Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ HN 5762đ/ 06
Số phân loại: 959.704
241
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tếĐKCB: LA.003099
91. Đảng bộ Quỳnh Lưu lãnh đạo phát triển kinh tế trong công cuộc đổi mới từ 1986 - 2007 / Trần Văn Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ TH 6788đ/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tếĐKCB: LA.005533
92. Đảng bộ Quỳnh Lưu với công tác xây dựng Đảng thời kỳ 1965 - 1975 / Nguyễn Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 2522đ/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Xây dựng đảngĐKCB: LA.002096
93. Đảng bộ Quỳnh Lưu với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kì đổi mới (1986 - 2000) / Nguyễn Hữu Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NM 2778đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tếĐKCB: LA.003064
94. Đảng bộ Tam Điệp với công cuộc đổi mới thời kì 1986 - 2005 / Đinh Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ ĐT 547đ/ 06 DV.010556
Số phân loại: 335.54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.003129
95. Đảng bộ Thanh Hoá lãnh đạo quân dân Hàm Rồng giữ vững mạch máu giao thông chi viện cho chiến trường miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1965-1973 / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 3/ ND 916đ/ 01
Số phân loại: 959.704 3242
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: LA.000012
96. Đảng bộ Thanh Hoá với vấn đề huy động sức người, sức của phục vụ chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) / Lường Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.522 4/ LN 5769đ/ 06DV.010560
Số phân loại: 335.52 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: LA.003048
97. Đảng bộ thành phố Thanh Hoá với sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ năm 1994 đến năm 2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Trang; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NT 335đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Sự nghiệp giáo dụcĐKCB: LA.004592
98. Đảng bộ Thành phố Vinh với công cuộc đổi mới / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 957đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.003107
99. Đảng bộ thành phố Vinh với công tác xoá đói giảm nghèo giai đoạn 1996 - 2005 / Hồ Sỹ Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ HT 547đ/ 09
Số phân loại: 324.529 707Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.006559
100. Đảng bộ thị xã Thanh Hoá lãnh đạo nhân dân trong thời kì chống Mỹ cứu nước (1965 - 1975) / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LT 547đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng
243
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003073
101. Đảng bộ Tĩnh Gia với công tác xây dựng Đảng trong thời kỳ đổi mới 1986-2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hà; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LH 111đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.004596
DV.009365
102. Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo công cuộc phát triển kinh tế thời kì đổi mới từ năm 1991 đến năm 2006 / Đỗ Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ ĐH 957đ/ 08
Số phân loại: 324.259 707Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; phát triển kinh tếĐKCB: DV.011387
LA.005518
103. Đảng bộ Trường đại học Vinh - quá trình phấn đấu và trưởng thành (1959 - 2005) / Nguyễn Văn Sô. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ NS 6758đ/ 06
Số phân loại: 335.54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử ĐảngĐKCB: LA.003059
104. Đảng bộ Yên định với công tác giáo dục từ 1997 đến 2007 / Hà Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie. - 324.259 707/ HB 6137đ/ 08
Số phân loại: 324.529 707Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử Đảng; Công tác giáo dụcĐKCB: LA.005534
105. Đảng cộng sản Đông Dương với chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc thời kì 1939-1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Anh; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 959.703 2/ PA 118đ/ 07
Số phân loại: 959.703 2
244
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Giải phóng dân tộcĐKCB: LA.004588
106. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác đối ngoại thời kỳ đổi mới (1986 - 2001): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Điệp; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NĐ 268đ/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.004603
107. Đảng ta với quá trình chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám - 1945 / Phan Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ PV 2171đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng támĐKCB: DV.010567
LA.003105
108. Danh nhân Diễn Châu (Nghệ An) nửa sau thế kỷ XIX / Đinh Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐH 9361d/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006098
109. Danh nhân Lương Đắc Bằng cuộc đời và sự nghiệp / Trương Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.709 2/ TH 9361d/ 08
Số phân loại: 959.709 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân; Cuộc đời; sự nghiệpĐKCB: LA.005968
110. Danh nhân văn hoá Nguyễn Đức Đạt / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 920.059 7/ NH 266d/ 05
Số phân loại: 920.059 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân văn hoáĐKCB: LA.002889
245
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
111. Đạo Thiên chúa ở miền ven biển Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 166 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LP 577đ/ 09
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đạo thiên chúaĐKCB: LA.006947
112. Đền Sòng và tín ngưỡng thờ Mẫu Liễu Hạnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Xuân Sơn; Ng.hd. Ths. Hoàng Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ LS 323đ/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đền chùa; Tín ngưỡngĐKCB: LA.004558
113. Dĩ bất biến, ứng vạn biến" trong tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh thời kỳ 1945 - 1946 / Nguyễn Thị Hà B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PH 1114d/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tư tưởng Hồ chí MinhĐKCB: LA.001010
114. Diễn Châu trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ TH 1114d/ 08
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộcĐKCB: LA.005547
115. Đô thị Thăng Long Thời Lí (1010 - 1225): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Văn Tuấn; Ng.hd. TS. Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 3/ LT 393đ/ 07
Số phân loại: 959.702 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thăng longĐKCB: LA.004555
116. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh huyện Tuyên Hoá - Quảng Bình trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Đỗ Ngọc Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ ĐH 9361đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kí đổi mới
246
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003088
117. Đời sống văn hóa vật chất của người Thái ở Quỳ Châu (Nghệ An) / Nguyễn Thị Nuôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 149 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NN 973đ/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đời sống văn hoáĐKCB: LA.006943
118. Đồn điền Thanh Hoá thời thuộc Pháp / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 155 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ NH 239đ/ 02
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000997
119. Đóng góp của ban chỉ huy quân sự huyện Triệu Sơn (1965 - 2005) / Phạm Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ PD 916đ/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.003039
120. Đóng góp của các dòng họ khoa bảng ở Nghi Lộc - Nghệ An đối với lịch sử dân tộc (từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1919) / Nguyễn Thị Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 6787đ/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Dòng họ khoa bảngĐKCB: LA.005552
121. Đóng góp của đồng chí Lê Hồng Phong đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam từ 1932 - 1939 / Lê Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.705 5/ LH 6335đ/05
Số phân loại: 959.705 5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
247
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002082
122. Đóng góp của gia tộc Lê Lai trong khởi nghĩa Lam Sơn và vương triều Lê Sơ (1418-1527) / Vũ Hồng Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 127 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 52/ VT 153đ/ 09
Số phân loại: 959.702 52Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006933
123. Đóng góp của Lê Hữu Trác đối với dân tộc / Hồ Thị Dung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 132 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702/ HT 547đ/ 09
Số phân loại: 959.702Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006922
124. Đóng góp của trí thức nho học Quỳnh Lưu (Nghệ An) đối với lịch sử dân tộc (1802-1919) / Hồ Đại Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 156 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HT 3671đ/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006964
125. Dòng họ Hà Công, Cầm Bá ở miền Tây Thanh Hoá trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc (1885 - 1918 ) / Hà Trọng Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 159 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 704 41/ HT 3641d/ 07
Số phân loại: 959.704 41Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộcĐKCB: LA.005042
126. Dòng họ Lê ở Trung Lễ (Đức Thọ - Hà Tĩnh) trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc: Từ thời kỳ Cần Vương đến Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931) / Phạm Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 132 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PH 6788p/ 01
Số phân loại: 959.7
248
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộc ĐKCB: LA.000863
127. Dòng họ Nguyễn ở Nghi Lộc và thầy giáo Nguyễn Thức Tự / Nguyễn Thị Phương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NP 577d/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006073
128. Dòng họ và quan hệ dòng họ ở làng Cổ Bôn (xã Đông Thanh - huyện Đông Sơn - tỉnh Thanh Hoá) / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 987d/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Dòng họĐKCB: LA.002104
129. Đông Sơn trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc từ 1885 đến 1945 / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ LH 6787đ/ 08
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giải phóng dân tộcĐKCB: LA.005525
130. Gia Miêu - Tống Sơn, nơi phát tích của dòng họ Nguyễn Phúc / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 9/ LH 8871g/ 01
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000860
131. Giáo dục, khoa cử nho học ở Nghệ Tĩnh từ 1802 đến 1919 / Hồ Sỹ Huỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 150 tr ; 20 x 27 cm. vie - 370.9/ HH 987gi/ 01
Số phân loại: 370.9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử
249
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000859
132. Giáo dục khoa cử - Nho học thời Nguyễn [1802 - 1919] ở huyện Hưng Nguyên / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HC 55944gi/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.002042
133. Giáo dục khoa cử nho học ở Can Lộc dưới thời phong kiến (1075 -1919): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Nhàn; Ng.hd. Ths. Hoàng Thị Nhạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 3/ ĐN 2216gi/ 07
Số phân loại: 959.702 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.004581
DV.010603
134. Giáo dục khoa cử nho học ở Đức Thọ thời Nguyễn [1802-1919] / Nguyễn Thị Vị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 598gi/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.002111
135. Giáo dục khoa cử nho học ở Hà Tĩnh thời Nguyễn (1802-1919): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Phương; Ng.hd. Ths. Hồ Sỹ Hùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 9/ LP 1955gi/ 07
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.004598
DV.009382
136. Giáo dục khoa cử nho học ở Hương Sơn thời Nguyễn (1802 - 1919) / Nguyễn Thị Mỹ Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 6787gi/ 05
Số phân loại: 959.7250
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.002092
137. Giáo dục khoa cử Nho học ở Thanh Chương thời Nguyễn (1802 - 1919) / Phan Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.950 74/ PH 239gi/ 06
Số phân loại: 370.950 74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.003108
138. Giáo dục khoa cử nho học ở Yên Thành dưới thời phong kiến (1075 - 1919) / Thái Bá Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.959 74/ TQ 98g/ 06
Số phân loại: 370.950 74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.003086
139. Giáo dục Nghệ An trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Tống Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ TL 7958gi/ 09
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục; Đổi mớiĐKCB: LA.006578
140. Giáo dục Nghệ An trong quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá giai đoạn 1996-2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Hằng; Ng.hd. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ CH 129gi/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quá trình Công nghiệp hoáĐKCB: LA.004597
DV.009378
141. Giáo dục thi cử nho học ở Thanh Hoá / Hoàng Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ HV 2171gi/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục
251
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000078
142. Giáo dục và khoa cử Nam Đàn (Nghệ An) từ Lê sơ đến Nguyễn (1428 - 1919) / Nguyễn Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 108 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 871gi/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.002886
143. Giáo dục, khoa cử nho học ở Nam Định thời Nguyễn từ 1802 đến 1919 / Phạm Văn Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PC 5399gi/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cửĐKCB: LA.002899
144. Giao thông vận tải Thanh Hoá trong thời kì 1954 - 1975 / Vũ Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 113 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ VT 153gi/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002893
145. Góp phần tìm hiểu cum di tích đền, mộ Lê Văn Hưu và chùa Hương Nghiêm ở Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá / Phùng Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PT 513g/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích; Đền chùaĐKCB: LA.005539
DV.010622
146. Góp phần tìm hiểu đặc điểm kiến trúc và giá trị di tích danh thắng chùa Thiên Tượng trên vùng đất Trung Lương - Hà Tĩnh / Lê Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LH 1114g/ 06DV.011365
252
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích; Đền chùaĐKCB: LA.003093
147. Góp phần tìm hiểu đặc điểm kiến trúc và hệ thống tín ngưỡng, lễ hội của chùa Yên Lạc trên vùng đất biển Cẩm Nhưỡng / Hoàng Thị Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NK 459g/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội đền chùaĐKCB: DV.011343
LA.002038
148. Góp phần tìm hiểu di tích lịch sử - văn hoá thành cổ Nghệ An / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NN 5768g/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Thành cổĐKCB: LA.003085
149. Góp phần tìm hiểu giá trị lịch sử - văn hoá đền Đinh Bạt Tuỵ (xã Hưng Trung - huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An) / Nguyễn Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NL 981g/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; ĐềnĐKCB: LA.003054
150. Góp phần tìm hiểu giá trị lịch sử - văn hoá Mai Hắc Đế ở Nam Đàn, Nghệ An / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ ND 916g/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.003055
151. Góp phần tìm hiểu khu di tích Phúc Quang từ đường và Thừa Hoa điện ở Định Hoà - Yên Định - Thanh Hoá / Lê Bá Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LV 994g/ 06
Số phân loại: 959.74
253
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử văn hoáĐKCB: DV.010552
LA.003058
152. Góp phần tìm hiểu lễ hội đền trúc (Làng Quyển, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 987g/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội đền trúcĐKCB: LA.005537
DV.010619
153. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội cổ truyền của người việt ở Hải Phòng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thu Hiền; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ TH 266g/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyềnĐKCB: LA.004593
DV.010569
154. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội cổ truyền của người Việt ở Nghệ An / Nguyễn Hồng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 784g/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyềnĐKCB: LA.002105
155. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội của người Nguồn ở huyện Minh Hoá - Quảng Bình / Lê Dũng Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 108 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LT 6279g/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyềnĐKCB: DV.010568
LA.003056
156. Góp phần tìm hiểu một số món ăn đặc sản của Nam Đàn Nghệ An / Lương Thị Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LM 2171g/ 08
Số phân loại: 959.7
254
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Ẩm thựcĐKCB: LA.005538
157. Góp phần tìm hiểu nghệ thuật quân sự của thuỷ quân Đại Việt qua một số trận đánh tiêu biểu từ thế kỷ X đến thế kỷ XVIII / Trần Sỹ Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TL 964g/05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quân sựĐKCB: LA.002075
158. Góp phần tìm hiểu người trí thức cách mạng Phan Đăng Lưu / Phan Đăng Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PT 532g/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005516
159. Góp phần tìm hiểu quá trình xây dựng văn hoá của Đảng bộ và nhân dân huyện Thọ Xuân - Thanh Hoá từ 1986 đến 2005 / Trịnh Hữu Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TA 596g/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Xây dựng văn hoáĐKCB: LA.003069
160. Góp phần tìm hiểu quê hương, cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Công Trứ / Lê Văn Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LP 577g/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân; Cuộc đời và sự nghiệpĐKCB: LA.003068
161. Góp phần tìm hiểu ruộng đất tư hữu Đại Việt từ thế kỷ XV đến nửa đầu thế kỷ XIX / Trần Thị Yên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TY 451g/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Ruộng đất
255
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002106
162. Góp phần tìm hiểu thân thế và sự nghiệp của Ngô Sỹ Liên / Phan Thị Mỹ Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PH 7726g/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân; Thân thế và sự nghiệpĐKCB: LA.001023
163. Góp phần tìm hiểu về danh nhân lịch sử - văn hoá La Sơn phu tử Nguyễn Thiếp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 27 cm. vie - 959 709 2/ NH 129g/ 07
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân lịch sử; Văn hoáĐKCB: LA.004584
164. Hà Tĩnh trong thời kì chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ (1965 - 1973) / Lê Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 178 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 34/ LL 243h/ 06
Số phân loại: 959.704 34Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chống chiến tranhĐKCB: DV.010638
LA.003713 - 14
165. Hà Trung trong 15 năm đổi mới (1986 - 2000) / Uông Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 959.7/ UT 547h/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đổi mớiĐKCB: DV.010483
LA.002112
166. Hải quan Nghệ An từ ngày thành lập đến đại thắng mùa xuân (19/5/1956 - 30/4/1975) / Lê Anh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LS 6981h/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
256
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003090
167. Hậu phương Hà tĩnh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) / Trần Thị Ái Thi. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 1/ TT 422h/ 98
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kháng chiến chống thực dân; PhápĐKCB: LA.000899
168. Hệ thống chợ ở Thanh Hóa từ đầu thế kỉ XIX đến năm 1945 / Trần Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ TH 6335h/ 07
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005054
169. Họ Trịnh - với sự nghiệp phò giúp Vua Lê / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 841/ LL 286h/05
Số phân loại: 959.704 841Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010514
LA.002100
170. Hoạt động của Phan Bội Châu trên đất Nhật Bản (1905-1908) / Nguyễn Thị Tường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 119 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 1/ NT 927h/ 07
Số phân loại: 959.703 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005051
171. Hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô, Liên bang Nga về lĩnh vực dầu khí trong khuôn khổ xí nghiệp liên doanh Vietsovpetro / Nguyễn Quốc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NM 6649h/ 09
Số phân loại: 959.704257
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Hợp tác; Liên Xô; Dầu khíĐKCB: LA.006928
172. Hương Khê trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965-1973) / Dương Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ DH 1491h/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010512
LA.002073
173. Hương sơn trong thời kì đổi mới (1986 - 2007) / Phạm Khắc Lanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ PL 2878h/ 08
Số phân loại: 959.704 42 Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.005521
174. Khoán hộ trong nông nghiệp ở Vĩnh Phúc trước đổi mới (1986) / Trịnh Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 09/ TH 957k/ 08
Số phân loại: 324.259 707 09Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005517
175. Khởi nghĩa Trần Quý Kháng (1409 - 1413): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hà; Ng.hd. TS. Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 52/ PH 111k/ 07
Số phân loại: 959.702 52Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khởi nghĩaĐKCB: LA.004551
176. Khu lưu niệm Lê Hồng Phong (Hưng Nguyên, Nghệ An) - Giá trị lịch sử, văn hoá, du lịch / Nguyễn Thị Mỹ Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NC 4961k/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamLịch sử văn hoá; Giá trị lich sửĐKCB: LA.003114
258
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
177. Kinh tế Hà Tĩnh trong kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954 / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 1/ NH 239k/ 02
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kháng chiến chống PhápĐKCB: LA.000994
178. Kinh tế Hậu Lộc trong 20 năm đổi mới 1986 - 2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Hiền; Ng.hd. Ts. Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NH 266k/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.004605
179. Kinh tế huyện Đông Sơn ( Thanh Hoá) từ năm 1975 đến năm 2007 / Đỗ Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 4/ NH 6335k/ 08
Số phân loại: 959.704 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tếĐKCB: LA.006110
180. Kinh tế Nga Sơn trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Mai Văn Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ MK 454k/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: LA.003075
181. Kinh tế Ngọc Lặc (Thanh Hoá) từ năm 1975 đến năm 2005 / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 41/ NM 2171k/ 07
Số phân loại: 959.704 41Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tếĐKCB: LA.005047
182. Kinh tế Tĩnh Gia trong thời kì đổi mời (1986 - 2005) / Nguyễn Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NT 968k/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Đổi mớiĐKCB: DV.010550
259
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.003102
183. Kinh tế, xã hội huyện Hương Sơn (Hà Tĩnh) trong 20 năm đổi mới (1986- 2006) / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ ĐH 6335k/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Xã hội; Đổi mớiĐKCB: LA.005067
184. Kỳ Anh trong thời kỳ đổi mới / Đoàn Thị Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐM 9951k/05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.002078
185. Lễ thành hầu Nguyễn Hữu Cảnh với việc khai phá xứ Đàng Trong cuối thế kỷ XVII / Lê Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 72/ LH 239l/ 01
Số phân loại: 959.702 72Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000872
186. Lê Văn Miến - Cuộc đời và sự nghiệp giáo dục / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.709 2/ NV 2171l/ 07
Số phân loại: 959.709 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân lịch sửĐKCB: LA.005040
187. Lịch sử - văn hoá dòng họ Đặng ở Nghi Xuân (Hà Tĩnh) từ đầu thế kỷ XV đến nay (2006) / Hồ Trà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 51/ HG 433l/ 07
Số phân loại: 959.702 51Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005064
188. Lịch sử - văn hoá dòng họ Đặng trên đất Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định / Chu, Thị Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ CH 6788l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá
260
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005530
189. Lịch sử - Văn hoá dòng họ Lê Bật ở Cổ Định xã Tân ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá từ thế kỷ XIII đến năm 2007 / Đỗ Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 151 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐV 2171l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005970
190. Lịch sử - Văn hoá dòng họ Ngô ở Can Lộc ( Hà Tĩnh ) từ thế kỷ XV đếnnay ( 2007 ) / Trần Thị Soa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 132r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TS 676l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005966
191. Lịch sử - văn hóa dòng họ Nguyễn Duy ở Trường Lưu (Can Lộc, Hà Tĩnh) từ thế kỉ XV đến nay (2006) / Hoàng Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 122 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 51/ HB 6137l/ 07
Số phân loại: 959.702 51Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005053
192. Lịch sử - văn hoá dòng họ Nguyễn Sỹ ở Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An (từ thế kỉ XVI đến nay) / Văn Nam Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 148 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ VT 3671l/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá ĐKCB: LA.002895
193. Lịch sử - văn hoá dòng họ Phan Huy ở Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh từ thế kỷ XVI đến nay (2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Từ Ánh Nguyệt; Ng.hd. Ts. Nguyễn Trọng Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ TN 212l/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá
261
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004594
DV.009377
194. Lịch sử - văn hoá dòng họ Trần Hưng ở Thanh Chương từ thế kỷ XVI đến nay / Trần Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 125 tr : ( 8 trang ảnh và tư liệu) ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ TY 451l/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá ĐKCB: LA.002882
195. Lịch sử - văn hoá dòng họ Trịnh ở Thanh Hoá / Mai Phương Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ MN 5763l/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.003076
196. Lịch sử - văn hóa làng Lý Trai xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An từ thế kỷ XV đến năm 1945 / Nguyễn Văn Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 4436l/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006963
197. Lịch sử - Văn hoá làng Nho Lâm (Diễn Châu - Nghệ An) / Trịnh Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 117 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TT 8838l/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006927
198. Lịch sử - Văn hoá làng Quỳ Chữ, xã Hoằng Quỳnh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá: Từ thế kỷ xv đến năm 2009 / Bùi Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ BP 577l/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá
262
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006924
199. Lịch sử - văn hoá phái hệ Mạc Đăng Lương ở Nghệ An / Lê Thị Kim Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 136 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.702 71/ LC 55944l/ 07
Số phân loại: 959.702 71Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005063
200. Lịch sử - Văn hoả truyền thống làng Trà Đông Thiệu trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá / Hoàng Thị Duyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 153r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 959.7/ HD 988l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá ĐKCB: LA.005965
201. Lịch sử hội truyền bá quốc ngữ 1938 - 1945 / Lê Văn Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. : Ảnh ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ LP 547l/ 07
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Truyền bá quốc ngữĐKCB: LA.005057
202. Lịch sử Nghệ An từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 5/ ND 916l/ 07
Số phân loại: 959.702 5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005028
203. Lịch sử văn hóa dòng họ trần ở Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An từ thế kỷ XV đến nay (2007) / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NN 5768l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006105
263
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
204. Lịch sử- văn hoá dòng họ Đinh Nho ở Hương Sơn, Hà Tĩnh từ thế kỷ XVI đến 2007 / Nguyễn Văn Sô. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NS 6758l/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006072
205. Lực lượng TNXP Thanh Hoá trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1950-1954): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trịnh Thị Nga; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 1/ TN 161l/ 07
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kháng chiến chống phápĐKCB: LA.004600
206. Lực lượng vũ trang quân khu 4 trên chiến trường Lào trong thời kỳ chống Mỹ ( 1954 - 1975 ) / Trần Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.074 2/ TH 6787l/ 07
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lực lượng vũ trangĐKCB: LA.005068
207. Mai Thúc Loan với khởi nghĩa Hoan Châu / Nguyễn Thị Hoài Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.701 3/ NH 2522m/ 09
Số phân loại: 959.701 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khởi nghĩa Mai Thúc LoanĐKCB: LA.006570
208. Mặt trận dân tộc thống nhất trong chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) / Dương Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ DB 6137m/ 01
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000862
264
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
209. Một số đóng góp nổi bật của Lê Quý Đôn đối với sử học qua "Đại việt thông sử; Phủ biên tạp lục và Kiến văn tiểu lục" / Trịnh Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TL 7193m/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005527
210. Nam Đàn trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965-1972) / Nguyễn Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 19 cm. vie - 959.704 3/ NT 871n/ 01
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000882
211. Nam Đàn trong thời kì đổi mới 1986 - 2005 / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NN 5763n/ 06
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.003092
212. Nga Sơn trong 15 năm đổi mới (1986 - 2000) / Phạm Thị Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PC 564n/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đổi mớiĐKCB: DV.010518
LA.002103
213. Nghệ An - Vinh trong thời kỳ chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ 1964 - 1973 / Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ TT 532n/ 95
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000898
265
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
214. Nghệ thuật vừa đánh vừa đàm trong đấu tranh ngoại giao của Đảng tại hội nghị Paris về Việt Nam (1968 - 1973): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Thương; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 32/ HT 2256n/ 07
Số phân loại: 959.704 32Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Ngoại giao; PhápĐKCB: LA.004552
DV.010597
215. Nghi Lộc trong phong trào cách mạng năm 1930 - 1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.703 2/ NO 118 n/ 02
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào cách mạng; Xô ViếtĐKCB: LA.000866
216. Ngô Thì Nhậm với việc xây dựng vương triều Quang Trung / Nguyễn Thị Thanh Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 127 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 8/ NT 547n/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006937
217. Ngoại giao Việt Nam nhằm bảo vệ độc lập và mở rộng quan hệ quốc tế giai đoạn 1945 - 1950 / Lê Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597/ LL 981n/ 08
Số phân loại: 327.597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngoại giaoĐKCB: LA.006094
218. Nguyễn Chích với phong trào giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XV / Nguyễn Thanh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 156 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 52/ NH 6787n/ 08
Số phân loại: 959.702 52Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào giải phóng dân tộcĐKCB: LA.006069
266
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN219. Nguyễn Văn Linh với sự nghiệp đổi mới đất nước: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thương Mến; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ TM 155n/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.004604
220. Nguyễn Xí - một nhân cách sáng ngời / Nguyễn Đình Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 113 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ ND 928n/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân lịch sửĐKCB: LA.003045
221. Nguyễn Xuân Ôn và phong trào Cần Vương ở Nghệ An / Cao Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.703 2/ CT 3673n/ 01
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào cần vươngĐKCB: LA.000874
222. Nhà Mạc với công cuộc ổn định xã hội Đại Việt từ 1527 đến 1546 / Tống Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 121 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 7/ TB 6137n/ 09
Số phân loại: 959.702 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006934
223. Nho sĩ Diễn Châu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ quê hương, đất nước thế kỷ XIX / Nguyễn Văn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ NH 987n/ 09
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Bảo vệ đất nướcĐKCB: LA.006575
224. Nho sĩ Hoằng Hoá trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ quê hương, đất nước ở thế kỉ XIX / Trần Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TS 6981n/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Bảo vệ đất nướcĐKCB: LA.003080
267
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
225. Nho sĩ Nghệ An trong phong trào yêu nước chống Pháp từ 1858 đến 1920 / Đặng Như Thường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 956.703/ ĐT 535n/ 02
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nướcĐKCB: LA.000867
226. Nho sĩ Nghệ An trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước thế kỉ XIX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hứa Thị Hoa Mai; Ng.hd. Ths. Hồ Sỹ Huỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ HM 114n/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Sự nghiệp dựng nướcĐKCB: LA.004586
227. Nho sĩ Thanh Chương trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ quê hương, đất nước từ năm 1802 đến năm 1919 / Trần Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ TN 5768n/ 09
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Bảo vệ đất nướcĐKCB: LA.006568
228. Những biến đổi địa giới hành chính ở Nghệ An từ năm 1945 đến năm 2000 / Trịnh Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ TH 1491n/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006564
229. Những người phụ nữ trong gia đình Bác Hồ / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NN 5763n/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002089
268
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
230. Nông Cống trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LN 5762n/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kì đổi mớiĐKCB: DV.011367
LA.003097
231. Phong trào bình dân học vụ ở Nghệ An ( 1945 - 1954 ) / Lê Thị Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 128 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 41/ NM 2171k/ 07
Số phân loại: 959.704 41Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào Bình dân học vụĐKCB: LA.005045
232. Phong trào Bình dân học vụ ở Thanh Hoá: Từ năm 1945 đến năm 1954 / Nguyễn Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ NA 596p/ 09
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào Bình dân học vụĐKCB: LA.006925
233. Phong trào chống Pháp của nhân dân Thái Nguyên từ năm 1884 đến trước năm 1930: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đoàn Thị Yến; Ng.hd. TS. Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 959.703/ ĐY 439p/ 07
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào chống phápĐKCB: LA.004568
234. Phong trào giảm tô, giảm tức đến cải cách ruộng đất ở Nghệ An từ sau cách mạng tháng 8 năm 1945 đến năm 1957 / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ LH 1114p/ 09
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cải cách ruộng đất
269
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006572
235. Phong trào nông dân Nghệ An thời kỳ 1929 - 1945 / Trần Thị Hồng Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 116 tr. : Ảnh ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 959.703 1/ TS 1871p/ 07
Số phân loại: 959.703 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào nông dânĐKCB: LA.005062
236. Phong trào yêu nước chống Pháp ở Nghệ An nửa sau thế kỷ XIX / Biện Thị Hoàng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 130 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.703/ BN 5763n/ 01
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nướcĐKCB: LA.000883
237. Phong trào yêu nước chống Pháp ở Thanh Hoá 30 năm đầu thế kỷ XX / Dương Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 120 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ DH 1491p/ 02 d
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nứcĐKCB: LA.000990
238. Phụ nữ Nghệ An trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc (1885-1945) / Trần Thị Thanh Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 151 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 41/ TT 547p/ 07
Số phân loại: 959.704 41Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giải phóng dân tộcĐKCB: LA.005056
239. Quá trình chuẩn bị căn cứ địa trong cuộc vận động cách mạng Tháng Tám 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Hải; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 959.703 2/ NH 114q/ 07
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Vận động cách mạng
270
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004576
DV.009358
240. Quá trình đấu tranh giành và giữ chính quyền ở Hoằng hoá, Thanh hoá ( 1939- 1945 ) / Lê Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 132r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ LT 547q/ 08
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh; Giành chính quyềnĐKCB: LA.005964
241. Quá trình đổi mới kinh tế nông nghiệp ở Thanh Hoá từ 1986 đến 2001 / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NH 1114q/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đổi mới; Kinh tế nông nghiệpĐKCB: LA.002896
242. Quá trình đổi mới và phát triển của nhà máy xi măng 12/ 9 Anh Sơn (1986 - 2005) / Nguyễn Hữu Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 6789q/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quá trình đổi mới; Phát triểnĐKCB: LA.003067
243. Quá trình du nhập Đạo Thiên chúa và ảnh hưởng của nó đối với cộng đồng giáo dân tỉnh Thanh Hoá / Phạm Thị Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.705 314/ PA 596q/ 06
Số phân loại: 959.705 314Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Du nhập; Đạo thiên chúaĐKCB: DV.011369
LA.003047
244. Quá trình du nhập và ảnh hưởng của đạo thiên chúa đối với cộng đồng giáo dân tỉnh Hà Tĩnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Sơn; Ng.hd. Phan Trọng Sung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ TS 323q/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Du nhập; Đạo thiên chúa
271
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004595
DV.009368
245. Quá trình giành chính quyền ở miền núi Thanh - Nghệ - Tĩnh trong cách mạng tháng tám 1945 / Lê Văn Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 125 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.706/ LP 577q/ 05
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giành chính quyềnĐKCB: LA.002890
246. Quá trình hình thành phát triển và đổi mới của nhà máy xi măng Cầu Đước (1958-1998) / Ngô Xuân Phúc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NP 577q/ 98
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000901
247. Quá trình hình thành và phát triển của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia (1955 - 2005) / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 1114q/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quá trình hình thànhĐKCB: DV.011358
LA.003130
248. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng yêu nước của những người thân trong gia đình chủ tịch Hồ Chí Minh / Lê Thị Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LP 577q/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002043
249. Quá trình phát triển giáo dục đào tạo ở huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An từ năm 1945 đến 2001 / Nguyễn Thị Minh Điểm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NĐ 561q/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển giáo dục và đào tạoĐKCB: LA.002098
272
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
250. Quá trình phát triển kinh tế của huyện Quảng Trạch trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Bùi Thị Ngọc Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ BB 3651q/ 08
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển Kinh tếĐKCB: LA.005520
251. Quá trình ra đời và hoạt động của viện dân biểu trung kỳ giai đoạn 1926 - 1930 / Đậu Đức Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 1/ ĐA 596q/ 07
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005037
252. Quá trình ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng bộ huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) từ năm 1930 đến năm 1945 / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ NH 6335q/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006560
253. Quá trình ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng bộ Yên Thành từ 1930 đến 1945 / Trần Minh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TM 5763q/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.003098
254. Quá trình vận động dân tộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Hoàng Hoá thời kỳ 1939 - 1945 / Nguyễn Văn Bài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 957.7/ NB 152q/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng giải phóng dân tộcĐKCB: DV.010429
273
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.001007
255. Quá trình xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang trong cách mạng tháng tám / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ NH 239q/ 08
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Xây dựng lực lượng vũ trangĐKCB: LA.005551
DV.010624
256. Quá trình xây dựng và phát triển của trường đại học sư phạm Vinh từ 1973 đến 2001 / Trần Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ TT 153q/ 09
Số phân loại: 959.704 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006571
257. Quân dân Hà Tĩnh với nhiệm vụ bảo đảm giao thông vận tải trong kháng chiến chống Mỹ (1965-1973) / Võ Thị Tố Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27cm. vie - 959.7/ VN 5769q/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000453
258. Quan hệ hợp tác giữa hai tỉnh Quảng Bình ( CHXHCN Việt Nam ) - Khăm muộn ( CHDCND Lào ) giai đoạn 1976 - 2006 / Nguyễn Thị Hương Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 059 4/ NT 758q/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ hợp tác; LàoĐKCB: LA.005972
259. Quan hệ hợp tác kinh tế việt nam - Campuchia từ 1979 đến 2007 / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327. 597 059 6/ LH 7726q/ 08
Số phân loại: 327. 597 059 6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Hợp tác kinh tế; CampuchiaĐKCB: LA.006108
274
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN260. Quan hệ hợp tác kinh tế Việt Nam - Đài Loan (1990 - 2006) / Lê Văn Tích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597.051 24/ LT 555q/ 07 DV.011375
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ hợp tác; Kinh tế; Đài
LoanĐKCB: LA.005033
261. Quân dân Hà Tĩnh với nhiệm vụ bảo đảm giao thông vận tải trong kháng chiến chống Mỹ (1965-1973) / Võ Thị Tố Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27cm. vie - 959.7/ VN 5769q/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000453
262. Quế Phong trong công cuộc đổi mới (1986 - 2007) / Vi Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ VT 535q/ 09
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.006567
263. Quỳnh Lưu trong 15 năm đổi mới (1986 - 2000) / Hồ Minh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 42/ HT 8838q/ 02
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000868
264. Sáu mươi năm ngành giáo dục Thanh Chương từ năm 1945 - 2005 / Phạm Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.516 4/ PT 3672s/ 06
Số phân loại: 335.516 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.003040
265. Sóc Sơn (Hà Nội) trong thời kì đổi mới (1986 - 2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thanh Tâm; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 96 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NT 134s/ 07
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
275
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004561
266. Sự biến đổi về cơ cấu kinh tế - xã hội Vinh trong hai cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp (1897-1929): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Thanh Nga; Ng.hd. TS. Nguyễn Trọng Văn.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 959.705/ MN 161s/ 01
Số phân loại: 959.705Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Biến đổi cơ cấu Kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.000881
267. Sự chuyến biến kinh tế - xã hội huyện Lang Chánh trong thời kì đổi mới (1986-2005) / Hà Chí Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ HH 2522s/ 08
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chuyển biến Kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.005529
268. Sự lựa chọn con đường cứu nước và phát triển xã hội của lịch xử Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX trong xu thế thời đại / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NT 7722s/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển xã hộiĐKCB: LA.003079
269. Sự phân hóa tư tưởng trong gia đình Nguyễn Du ở thế kỷ XVIII / Nguyễn Phong An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702/ NA 531s/ 09
Số phân loại: 959.702Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Sự phân hoá tư tưởngĐKCB: LA.00694
270. Sự phát triển kinh tế ruộng đất ở Đàng Trong từ giữa thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XVIII / Hoàng Văn Nhạc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ HN 5769 s/ 98
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển Kinh tế; Ruộng đât
276
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000900
271. Sự ra đời, quá trình hoạt động và vai trò của chi bộ nhà tù Sơn La từ năm 1939 đến năm 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tống Thanh Bình; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 27 cm. vie - 959.703 2/ TB 274s/ 07
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.004572
DV.010607
272. Sự thay đổi về địa giới hành chính và dân cư của thành phố Vinh (Nghệ An) từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 10 năm 2008 / Nguyễn Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ NL 981s/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006944
273. Tác động của toàn cầu hoá đối với công nhân Nghệ An / Nguyễn Quốc Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 7726t/ 06 DV.010644
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Toàn cầu hoáĐKCB: LA.003741 – 42
274. Tân Kỳ trong 15 năm đổi mới (1986-2000) / Nguyễn Văn Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.708/ NĐ 682t/ 01
Số phân loại: 959.708Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đổi mớiĐKCB: LA.000894
275. Tân Kỳ trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm / Nguyễn Quang Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NL 834t/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kháng chiến chống giặc ngoại xâm
277
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001017
276. Thạch Hà trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô Viết Nghệ - Tĩnh / Phạm Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PB 274t/05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào cách mạng; Xô ViếtĐKCB: LA.002090
277. Thạch Thành trong thời kì chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Vũ Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ VT 532t/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.011356
LA.003091
278. Thân thế và sự nghiệp danh nhân văn hoá Trần Đình Phong / Nguyễn Xuân Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.092/ NT 3672t/ 08
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân lịch sửĐKCB: LA.006103
279. Thanh Chương trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của Đế Quốc Mỹ [1965 - 1973] / Trần Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TO 118t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002066
280. Thanh Hoá trong cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ / Mai Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ MM 9531t/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
278
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: DV.010470
LA.001004
281. Thanh niên Thanh Hoá trong kháng chiến chống mỹ cứu nước giai đoạn 1964 - 1973 / Cao Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ CV 2171t/ 07
Số phân loại: 959.704 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005029
282. Thành phố Vinh trong 15 năm đổi mới (1986 - 2000) / Nguyễn Thị Mai Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NS 9589t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.002108
283. Thị xã Hà Tĩnh trong công cuộc đổi mới (1986-2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ánh Nguyệt; Ng.hd. Ths.Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NN 212t/ 07
Số phân loại: 959.704 42 Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Công cuộc đổi mớiĐKCB: LA.004577
284. xã Thanh Hoá trong thời kì chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ (1965 - 1973) / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LH 1114t/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Chống chiến tranh phá hoạiĐKCB: LA.003050
285. Thiệu Hoá trong công cuộc đổi mới từ 1997 - 2007 / Lê Thị Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ LN 5764t/ 08
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; C ông cuộc đổi mới
279
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005554
286. Thọ Xuân trong 15 năm đổi mới (1986 - 2000) / Lê Hải Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 42/ LN 1741t/ 03
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đổi mớiĐKCB: DV.010471
LA.001018
287. Thọ Xuân trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Cao Duy Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ CQ 16t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.011351
LA.002091
288. Thử nhìn lại một nhân tố thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427): tính nhân dân sâu sắc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thanh Giang; Ng.hd. Ths. Hoàng Thị Nhạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 52/ PGI 117t/ 07
Số phân loại: 959.702 52Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khởi nghĩa Lam sơnĐKCB: LA.004570
DV.010606
289. Tiến trình bình thường hoá và sự phát triển của quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hoa Kì (1990 - 2006) / Trương Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 140 tr. ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 327.597 073/ TH 6787t/ 07
Số phân loại: 327.597 073Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngoại giao; Hoa kìĐKCB: DV.010650
LA.005059
290. Tìm hiểu các di tích lịch sử - văn hoá nhà Nguyễn ở làng Gia Miêu xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thị Thuý Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LH 8871t/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tíchĐKCB: DV.010558
280
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.003131
291. Tìm hiểu các di vật đồng thau của văn hoá Đông Sơn vùng lưu vực sông mã / Lê Thị Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LH 6787t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích; Văn hoá
Đông SơnĐKCB: LA.005546
DV.010621
292. Tìm hiểu cụm di tích lịch sử - văn hoá và lễ hội cầu ngư ở xã Quảng Tiến (Sầm Sơn - Thanh Hoá) / Ngô Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 239t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá: Lễ hội cầu ngưĐKCB: LA.006577
293. Tìm hiểu danh nhân văn hoá Nguyễn Duy Thì (1572- 1652) (Thanh Lãng - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc) / Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 920.059 7/ NN 5769t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân văn hoáĐKCB: LA.005540
DV.010620
294. Tìm hiểu danh nhân văn hoá Phạm Thận Duật / Nguyễn Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 920.059 7/ ND 916t/ 08
Số phân loại: 920.059 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân văn hoáĐKCB: LA.005542
295. Tìm hiểu đền thờ trung túc Vương Lê Lai ở Ngọc Lạc (Thanh Hoá) / Phạm Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 2522t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền chùaĐKCB: LA.006582
281
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
296. Tìm hiểu di tích lịch sử - văn hoá đại thi hào Nguyễn Du (Nghi Xuân - Hà Tĩnh) / Bùi Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ BH 1491t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích lịch sửĐKCB: LA.003095
297. Tìm hiểu di tích lịch sử - Văn hoá đền Độc Cước ở làng núi - Sầm Sơn - Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hương; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ LH 429t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; ĐềnĐKCB: LA.004573
DV.010595
298. Tìm hiểu di tích lịch sử - văn hoá đền Quang Trung ở xã Hải Thanh (Tĩnh Gia - Thanh Hoá) / Phan Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 6787t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền Quang TrungĐKCB: LA.005543
299. Tìm hiểu di tích lịch sử đền Đức Hoàng (Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An) / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NT 547t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền ĐKCB: LA.003121
300. Tìm hiểu di tích thái miếu nhà Lê ở phường Đông Vệ thành phố Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phùng Thị Hảo; Ng.hd. Ths. Hoàng Thị Nhạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 2/ PH 119t/ 07
Số phân loại: 959.702 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền
282
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004550
301. Tìm hiểu đời sống kinh tế - văn hóa của đân tộc thổ huyện Tân Kỳ - Nghệ An từ năm 1975 đến năm 2007 / Võ Duy Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 4/ VC 9739t/ 08
Số phân loại: 959.704 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Văn hoáĐKCB: LA.006088
302. Tìm hiểu đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng ta thời kì 1930 - 1945 / Hồ Thị Ánh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.705 54/ HN 5768t/ 06
Số phân loại: 959.705 54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010565
LA.003096
303. Tìm hiểu giá trị lịch sử - văn hoá khu di tích Trần Phú ở Đức Thọ - Hà Tĩnh / Cao Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ CH 957t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: DV.010513
LA.002074
304. Tìm hiểu khu di tích lịch sử văn hoá ngã ba Đồng Lộc ở xã Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh / Thái Đăng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TS 6981t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005541
305. Tìm hiểu kiến trúc quần thể nhà thờ Phát diệm huyện Kim Sơn - Ninh Bình: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Thanh Hiền; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ VH 266t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Kiến trúc
283
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004571
DV.010591
306. Tìm hiểu lễ hội bánh chưng - bánh dày ở Thị xã Sầm Sơn (tỉnh Thanh Hoá) / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ND 916t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hộiĐKCB: LA.006581
307. Tìm hiểu lịch sử văn hoá dòng họ ở Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ An: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Hoàng Đồng; Ng.hd. Ths. Hoàng Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 113 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ HĐ 316t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004587
308. Tìm hiểu một số danh nhân đất nước trong đời sống tâm linh của nhân dân Chí Linh,tỉnh Hải Dương: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tống Thị Thanh Hải; Ng.hd. Ths.Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ TH 114t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Danh nhânĐKCB: LA.004579
309. Tìm hiểu một số di tích lịch sử - văn hoá huyện Thọ Xuân - Tỉnh Thanh Hoá / Lê Xuân Hiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LH 6339t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006583
310. Tìm hiểu một số di tích lịch sử - văn hoá ở huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Trí Nghị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NN 5762t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: DV.010557
284
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.002110
311. Tìm hiểu một số di tích lịch sử - văn hoá ở huyện Nông Cống - Thanh Hoá / Lê Đình Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LT 449t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006576
312. Tìm hiểu một số di tích lịch sử - văn hoá ở huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thắm; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ LT 1695t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004566
DV.010590
313. Tìm hiểu một số di tích lịch sử văn hoá và lễ hội truyền thống ở làng Quỳ Chữ (Hoằng Hoá - Thanh Hoá) / Lê Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LT 3672t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hộiĐKCB: DV.010562
LA.003043
314. Tìm hiểu một số di tích lịch sử-văn hoá tiêu biểu thờ Lý Nhật Quang trên đất Nghệ An: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Phương Thảo; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NT 167t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004569
315. Tìm hiểu một số di tích văn hoá lịch sử ở huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Hoàng Quốc Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ HB 221t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.003101
285
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
316. Tìm hiểu một số làng nghề thủ công truyền thóng ở Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Công Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NS 6981t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Làng nghề ĐKCB: LA.006580
317. Tìm hiểu một số lễ hội nông nghiệp cổ truyền của người việt ở Vĩnh Phúc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Mai Phương; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NP 1955t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyềnĐKCB: LA.004589
DV.009379
318. Tìm hiểu một số nghề thủ công truyền thống ở Đô Lương - Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NO 118t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Nghề thủ côngĐKCB: LA.003051
319. Tìm hiểu một số phong tục, tập quán, tín ngưỡng của dân tộc tày, cao lan, sán chí ở Bắc Giang: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vi Văn Diệm; Ng.hd. TS. Trần Viết Thụ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ VD 265t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004562
320. Tìm hiểu một số tôn giáo, tín ngưỡng cổ truyền ở huyện Can Lộc - Hà Tĩnh / Chu Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ CH 6788t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tôn giáo; Tín ngưỡngĐKCB: DV.010561
286
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.002051
321. Tìm hiểu nghĩa trang liệt sĩ Việt - Lào và lễ hội uống nước nhớ nguồn ở huyện Anh Sơn - Nghệ An / Nguyễn Thị Giang Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ GC 4961t/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.003078
322. Tìm hiểu nhà sử học Hoàng Xuân Hãn qua hai tác phẩm Lý Thường Kiệt và La Sơn Phu Tử / Lê Trọng Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.709 2/ LD 916t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005531
323. Tìm hiểu nhà thờ xứ Hà Nhuận ở Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LL 423t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005544
DV.011388
324. Tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ 1986 đến nay / Mai Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ MH 957t/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngoại giaoĐKCB: LA.000095
325. Tìm hiểu quần thể di tích đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng và đền thờ Vua Lê Đại Hành ở Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Ng.hd. Ths. Hoàng Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NN 247t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền
287
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004554
DV.010593
326. Tìm hiểu quần thể di tích lịch sử - văn hoá ở xã Vĩnh Thịnh - huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hoá / Đỗ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐD 916t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.005545
DV.011379
327. Tìm hiểu quê hương, thân thế và sự nghiệp Lê Hoàn / Trương Thị Nết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TN 4691t/ 06 DV.010564
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamKCB: LA.003036
328. Tìm hiểu thân thế, sự nghiệp của một vài danh nhân Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá dưới thời Lê-Trịnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Hiệu; Ng.hd. Phan Trọng Sung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NH 271t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Danh nhânĐKCB: LA.004578
DV.010602
329. Tìm hiểu tục tang ma, cưới hỏi của người mường Ngọc Lặc - Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Quỳnh Nga; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ LN 161t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004553
DV.010588
330. Tìm hiểu văn hoá của một số dòng họ tiêu biểu ở Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 239t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006579
288
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
331. Tìm hiểu văn hoá truyền thống của dân tộc Thái đen ở huyện Như Thanh - Thanh Hoá / Nguyễn Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.409 597/ NT 8838t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: DV.010551
LA.003083
332. Tìm hiểu về dòng họ Ngô ở Lý Trai (Diễn Châu - Nghệ An) và thân thế sự nghiệp của danh nhân văn hoá Ngô Trí Hoà: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Võ Thị Thanh Bình; Ng.hd. Ths. Hoàng Thị Nhạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ VB 274t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.004567
333. Tìm hiểu về dòng họ Trần ở Đức Thịnh xã Hưng Lộc (TP Vinh - Nghệ An) / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 366t/05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.002084
334. Tìm hiểu về tục tang ma, cưới hỏi của người Thái ở Mường Khoòng - Bà Thước - Thanh Hoá / Hoàng Thị Duyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 390.597/ HD 988t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: DV.010559
LA.003082
335. Tín ngưỡng, tôn giáo của cư dân miền biển Nghệ An / Trần Nghị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ TN 5762t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Tôn giáoĐKCB: LA.006071
289
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
336. Tính chất tập quyền chuyên chế của nhà nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) / Nguyễn Thành Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 6/ NL 964t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005041
337. Tĩnh Gia trong hai cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ (1965 - 1973) / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thua qua USB vie - 959.7/ LH 7726t/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.011342
LA.002041
338. Tình hình phát triển giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Vinh từ 1975 đến 2005 / Trần Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TH 1114t/ 06
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.003122
339. Tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của Nghệ An trong giai đoạn 1996 - 2000 / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NH 8871t/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển kinh tế; Nông nghiệpĐKCB: LA.000018
340. Tình hình sử dụng, quản lý ruộng đất làng xã ở Hà Tĩnh từ năm 1884 đến năm 1945 (Qua hương ước) / Đường Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 130 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ ĐA 596t/ 09
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quản lí ruộng đấtĐKCB: LA.006942
290
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN341. Tổ chức bộ hình nước Đại Nam dưới thời Nguyễn (1802 - 1884) / Hoàng Thị Tố Yên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ HY 451t/ 96
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000897
342. Tổ chức hội Quốc liên (1920 - 1946) / Đinh Thị Thuỳ Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 341.22/ ĐM 2171t/ 08
Số phân loại: 341.22Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005567
343. Trí thức Đức Thọ (Hà Tĩnh) trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc từ năm 1885 đến 1945 / Đoàn Đại Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ ĐC 5739t/ 09
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộcĐKCB: LA.006916
344. Trí thức Hà Tĩnh trong phong trào cách mạng giải phóng dân tộc 30 năm đầu thế kỷ XX / Lê Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ LH 6788t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005553
345. Tri thức Nghệ An trong phong trào cách mạng giải phóng dân tộc 30 năm đầu thế kỉ XX / Bùi Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704/ BG 433t/ 09
Số phân loại: 959.704Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cáh mạng giải phóng dân tộcĐKCB: LA.006563
346. Tri thức Thanh chương ( Nghệ An ) trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại xâm từ 1858 đến1945 / Phạm Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 188 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 9/ PT 3672t/ 08
Số phân loại: 959.702 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
291
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005973
347. Tri thức Thanh Chương trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại xâm từ năm 1945 / Phạm Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 176 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ PT 3672t/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006080
348. Tri thức Thanh hoá trong phong trào yêu nước và cách mạng từ năm 1858 đến năm 1930: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lý; Ng.hd. Ths. Hồ Sỹ Huỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NL 436t/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào yêu nướcĐKCB: LA.004557
349. Triều Nguyễn với công cuộc xây dựng đất nước từ 1802 - 1858 / Nguyễn Thị Lĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NL 7559t/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.001009
350. Trường Đại học sư phạm Vinh trong thời kì đi sơ tán (1965 - 1973) / Phạm Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ PL 9268t/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006561
351. Truyền thống, yêu nước và cách mạng của Quỳnh Đôi từ cuối thế kỷ XIX đến tháng 8-1945 / Phan Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704/ PL 7193 t/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
292
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000878
352. Tú Phương với căn cứ Ổn Lâm - Kỳ Thượng trong phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX ở Nông Cống tỉnh Thanh Hoa / Vũ Quý Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 154 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.703/ VT 532 t/ 01
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000861
353. Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh trong thời kỳ Việt Nam là đối tượng tranh chấp của các thế lực đế quốc / Hồ Thị Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ HH 957t/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tư tưởng Hồ chí MinhĐKCB: LA.000735
354. Tư tưởng quân sự của Đào Duy Từ / Nguyễn Bá Chấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NC 4541 t/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tư tưởng quân sựĐKCB: LA.000884
355. Tuyến chi viện hậu cần chiến lược Trường Sơn đường Hồ Chí Minh với việc chi viện cho chiến trường MN trong tổng tấn công và nổi dậy mùa xuân 1975 / Trần Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ TH 239t/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010474
LA.001022
356. Vài nét về chế độ giáo dục khoa cử Nho học ở Nam Định dưới thời Nguyễn 1802 - 1919 / Phạm Văn Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PC 5399v/ 03
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dục khoa cử
293
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: DV.010473
LA.001016
357. Vai trò của binh chủng đặc công trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước ( 1967 - 1975 ) / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ ĐH 6335k/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.005066
358. Vai trò của các chúa Trịnh trong việc củng cố phát triển kinh tế - xã hội đàng ngoài thế kỷ XVII - XVIII / Lê Bá Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 148 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 72/ LV 994v/ 08
Số phân loại: 959.702 72Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phát triển kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.006099
359. Vai trò của hậu phương trong chiến cuộc Đông xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ / Lê Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 2/ LL 981v/ 02
Số phân loại: 959.704 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.000885 - 86
360. Vai trò của mặt trận ngoại giao trong cuộc kháng chiến chống thực dân pháp giai đoạn 1950 - 1954 / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 134 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ TQ 99v/ 08
Số phân loại: 959.704 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Mặt trận ngoại giaoĐKCB: LA.006102
361. Vai trò của Nguyễn Xí đối với Vương Triều Lê Sơ thế kỷ XV / Nguyễn Bá Toản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 149 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NT 6279v/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam
294
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002880
362. Vấn đề thời cơ trong cách mạng tháng tám / Nguyễn Thị Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703 2/ NT 422v/ 08
Số phân loại: 959.703 2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng támĐKCB: LA.005556
363. Vận dụng sơ đồ N.G. Đairi trong khai thác và sử dụng sách giáo khoa qua khoá trình lịch sử Việt Nam hiện đại / Nguyễn Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NX 8v/ 05
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: DV.010507
LA.002097
364. Văn hoá - giáo dục Quỳnh lưu trong thời kỳ đổi mới ( 1986 - 2006 ) / Hồ Trung Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ HT 3673v/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Giáo dụcĐKCB: LA.005535
365. Văn hoá Nghệ An trong 20 năm đổi mới / Trần Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ TT 7722v/ 09
Số phân loại: 959.704 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006573
366. Văn hoá truyền thống dân tộc Mường ở Ngọc Lặc và sự giao lưu văn hoá với các dân tộc trong huyện Ngọc Lặc - Tỉnh Thanh Hoá / Phạm Tuấn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 192 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PQ 17v/ 05
Số phân loại: 959.7295
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Dân tộcĐKCB: LA.002888
367. Văn hoá truyền thống làng hội thống, Nghi Xuân, Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Lĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 143 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.597/ NL 7559v/ 08
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006104
368. Văn hóa truyền thống làng Trung Cần, Nam Đàn, Nghệ An (Từ thế kỷ XI đến năm 2008) / Phan Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 164 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PG 433v/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoáĐKCB: LA.006939
369. Văn miếu Xích đằng với truyền thống hiếu học và khoa bảng của Hưng Yên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Bảo Ngọc; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ NN 192v/ 07
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Văn miếuĐKCB: LA.004585
370. Việt minh Thanh Hoá trong thời kỳ cách mạng tháng tám (1943 - 1945) / Trương Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ TH 6335v/ 07
Số phân loại: 959.703Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng támĐKCB: LA.005038
371. Xây dựng khối liên minh công nông trong Xô Viết Nghệ tĩnh / Nguyễn Minh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 20 x 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NH 1114x/ 01
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Khối liên mimh công nông
296
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000010
372. Xứ ủy Trung Kỳ với phong trào cách mạng Nghệ An thời kì 1930 - 1931 / Lê Ngọc Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ LT 532x/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Phong trào cách mạngĐKCB: LA.006557
373. Yên Thành trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965 - 1973) / Dương Thị Sắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ DS 119y/ 09
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt NamĐKCB: LA.006562
III. LÞch sö ThÕ giíi
374. Ấn Độ giáo dưới vương triều Hồi giáo Đêli / Nguyễn Thị Hồng Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ NA 2881â/ 06
297
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hồi giáo; Ấn ĐộĐKCB: DV.010546
LA.003089
375. Ấn Độ giáo và vai trò của nó đối với lịch sử Ấn Độ thời kỳ Cổ - Trung đại / Nguyễn Việt Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 954/ NA 596â/ 02
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hồi giáo; Ấn ĐộĐKCB: LA.000829
376. Ảnh hưởng của đạo Hinđu đến kiến trúc và điêu khắc Ấn Độ thời Trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Vân Anh; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 954/ HA 118a/ 07
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hồi giáo; Ấn ĐộĐKCB: LA.004620
377. Ảnh hưởng của phật giáo đến kiến trúc và điêu khắc Thái Lan thời trung đại / Nguyễn Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ NA 531a/ 08
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phật giáo; Kiến trúc; Thái LanĐKCB: LA.005568
378. Ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đối với các nước Căm Pu Chia và Chăm Pa thời cổ trung đại / Bùi Huyền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 954/ BT 535a/ 03
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn Độ; Căm Pu ChiaĐKCB: DV.010464
LA.001024
379. Ảnh hưởng của văn hoá Trung Quốc đối với sự phát triển của lịch sử Nhật Bản Cổ Trung đại / Trương Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TH 118a/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Trung Quốc;Nhật bảnĐKCB: DV.010506
LA.002056298
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
380. Bước đầu tìm hiểu các cuộc xung đột giữa Thái Lan (Xiêm) và Mianma (Miến Điện) (từ giữa thế kỷ XIV đến giữa thế kỷ XIX) / Phạm Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959/ PN 5763b/ 01
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái LanĐKCB: LA.000902
381. Bước đầu tìm hiểu chiến lược và thủ đoạn của Mĩ trong "cách mạng màu sắc" / Vũ Phương Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973/ VA 596b/ 08
Số phân loại: 973Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MĩĐKCB: LA.005575
382. Bước đầu tìm hiểu cuộc cải cách TaiKa ở Nhật Bản thời cổ đại / Lê Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ LA 596b/ 05
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cải cách; Nhật BảnĐKCB: DV.010501
LA.002039
383. Bước đầu tìm hiểu cuộc khủng hoảng hạt nhân ở Iran trong những năm đầu thế kỷ XXI (2002 - 2006): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Miền; Ng.hd. Ts. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 955/ NM 266b/ 07
Số phân loại: 955Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; IranĐKCB: LA.004637
384. Bước đầu tìm hiểu cuộc khủng hoảng ở Côxôva - Liên bang Nam Tư trong những năm cuối cùng của thế kỷ XX (1998-2000) / Lê Thế Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 949.7/ LC 9739b/ 01
Số phân loại: 949.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nam Tư; Khủng hoảngĐKCB: LA.000904
299
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN385. Bước đầu tìm hiểu đặc điểm của quá trình du nhập hồi giáo vào Đông Nam Á: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lại Vũ Anh; Ng.hd. Ths. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 27 cm. vie - 959/ LA 118b/ 07
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Du nhập Hồi giáo; Đông Nam ÁĐKCB: LA.004632
DV.010572
386. Bước đầu tìm hiểu giai cấp tư sản và vai trò của nó trong phong trào giải phóng dân tộc Trung Quốc thời cận đại / Phan Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 951/ PT 3672b/ 01
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc;Giai cấp tư sảnĐKCB: LA.000452
387. Bước đầu tìm hiểu hồi giáo và chủ nghĩa dân tộc ở Malaixia / Nguyễn Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.5/ NL 7559b/ 05
Số phân loại: 959.5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hồi giáo; MalaixiaĐKCB: DV.010395
LA.002076
388. Bước đầu tìm hiểu những hoạt động cách mạng của Tôn Trung Sơn ở Việt Nam và ảnh hưởng của nó đối với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NT 7722b/ 09
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.006596
389. Bước đầu tìm hiểu những hoạt động của Tổng thống Vladimir Putin nhằm đưa nước Nga trở lại vị thế cường quốc từ 2000 - 2005 / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.4/ NT 547b/ 06
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử NgaĐKCB: DV.010544
LA.003103300
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
390. Bước đầu tìm hiểu quá trình công nghiệp hoá ở Ấn Độ / Lê Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thua qua USB vie - 954/ LQ 98b/05
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quá trình công nghiệp hoá; Ấn ĐộĐKCB: DV.010530
LA.002099
391. Bước đầu tìm hiểu tình hình Tresnia ( Liên bang Nga ) từ 1991 đến nay: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lại Thị Hương; Ng.hd. Ts. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 947.086/ LH 429b/ 07
Số phân loại: 947.086Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử NgaĐKCB: LA.004627
392. Bước đầu tìm hiểu văn hoá Nhật Bản và những ảnh hưởng của nó đối với nước này từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.03/ NT 8831b/ 06
Số phân loại: 952.03Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Nhật BảnĐKCB: LA.003126
393. Bước đầu tìm hiểu về tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa (Opec) / Lê Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 930.4/ LH 8871b/ 06
Số phân loại: 930.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Xuất khẩu; Dầu lửaĐKCB: LA.003133
394. Bước phát triển về tư tưởng của Tôn Trung Sơn từ chủ nghĩa Tam dân cũ sang chủ nghĩa Tam dân mới / Hoàng Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ HN 5768b/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc; Chủ Nghĩa Tam dânĐKCB: DV.011364
LA.003053
301
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN395. Các cuộc "cách mạng màu sắc" ở Grudia, Ucraina và Cưrơgưxtan (những năm đầu thế kỷ XXI) / Phạm Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 947.086/ PB 6137c/ 07
Số phân loại: 947.086Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử NgaĐKCB: LA.005058
396. Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á (thế kỷ XIII) / Phạm Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ PO 118c/05
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: DV.010490
LA.002086
397. Cách mạng công nghiệp Anh và ảnh hưởng của nó đối với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Anh thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX / Nguyễn Trung Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 942/ NB 6137c/ 08
Số phân loại: 942Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chủ nghĩa Tư bản; AnhĐKCB: LA.005536
398. Cải cách kinh té - xã hội ở cộng hoà Cu Ba từ 1993 đến nay / Nguyễn Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 129 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 972.91/ NT 8838c/ 08
Số phân loại: 972.91Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cải cách kinh tế; Xã hội; Cu BaĐKCB: LA.006096
399. Chê guêvara với phong trào giải phóng dân tộc Mỹ Lating / Đoàn Hải Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 980/ ĐQ 16c/ 08
Số phân loại: 980Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Mĩ La TingĐKCB: LA.005565
302
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN400. Chiến dịch Viễn Đông của quân đội Liên Xô và sự đầu hàng của nước Nhật quân phiệt / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 947/ NH 957c/ 05
Số phân loại: 947Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên Xô; Chiến dịch viễn đôngĐKCB: LA.002072
401. Chiến tranh thế giới thứ II: Nhận định, chủ trương và hành động của những người cộng sản Đông Dương / Tăng Thị Thanh Sang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940.53/ TS 2251c/ 03
Số phân loại: 940.53Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chiến tranh thế gớiĐKCB: LA.000995
402. Chính sách an ninh quân sự của Mỹ dưới thời tổng thống G.W.Bush và sự triển khai ở Afghanistan (2001 - 2008) / Nguyễn Thị Minh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 142 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.931/ NG 453c/ 09
Số phân loại: 973.931Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách An ninh; MỹĐKCB: LA.006904
403. Chính sách cải cách kinh tế của cộng hoà nhân dân Trung Hoa đối với nông thôn và những kết quả bước đầu (1978 - 2006) / Ngô Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 130 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NL 243c/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cải cách kinh tế; Trung QuốcĐKCB: DV.011373
LA.005027
404. Chính sách cai trị của vương triều hồi giáo Đêli trong lịch sử phong kiến Ấn Độ / Nguyễn Thị Nhung B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ NN 5769c/05
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Cai trị; Hồi giáo; Ấn ĐộĐKCB: DV.011347
LA.002094
303
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
405. Chính sách của Liên Bang Nga đối với hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN ) dưới thời tổng thống V . Putin ( 2000 - 2008 ) / Lê Doãn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 59/ LH 987c/ 08
Số phân loại: 327.470 59Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách ngoại giao; Đông Nam ÁĐKCB: LA.005974
406. Chính sách của Mĩ đối với một số nước Trung Đông sau chiến tranh lạnh (1991-đầu 2007) / Cù Đức Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 147 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.730 56/ CS 6981c/ 07
Số phân loại: 327.730 56Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chiến tranh lạnh; Mỹ; Trung ĐôngĐKCB: DV.010657
LA.005055
407. Chính sách của Mỹ đối với Cu Ba sau chiến tranh lạnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Mai; Ng.hd. Ths. Lê Thế Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 973.92/ TV 135t/ 07
Số phân loại: 973.92Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; Cu BaĐKCB: LA.004609 DV.010580
408. Chính sách của Mỹ đối với Cuba từ năm 1991 đến 2008 / Lê Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LM 2171c/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; Cu BaĐKCB: LA.006917
409. Chính sách của Mỹ đối với Irắc từ 1991 đến 2003 / Phan Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ PC 4961c/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; Irắc ĐKCB: LA.002897
304
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN410. Chính sách của Mỹ đối với Iran dưới chính quyền George W.Bush từ năm 2001 đến năm 2008 / Đặng Thiên Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 137 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.931/ ĐT 1291c/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; IranĐKCB: LA.006953
411. Chính sách của Mỹ đối với khu vực Trung Á dưới thời tổng thống G.W.Bush: 2001 - 2008 / Bùi Thị Ái Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 132 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ BV 2171c/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; Khu vực Trung ÁĐKCB: LA.006919
412. Chính sách của Mỹ trong cuộc chiến tranh Đông Dương dưới thời Kennơđi - Giônxơn / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NH 987c/ 03
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; MỹĐKCB: DV.010465
LA.001012
413. Chính sách của Mỹ ttrong việc thiết lập một trật tự thế giới mới sau sự kiện 11 tháng 9: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Thị Ái Vân; Ng.hd. PGS. TS. Nguyyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 973.931/ DV 135c/ 07
Số phân loại: 973.931Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; MỹĐKCB: LA.004607
414. Chính sách của Trung Quốc đối với Châu Phi từ năm 1991 đến năm 2008 / Lê Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 122 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LS 6981c/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Trung Quốc; Châu PhiĐKCB: LA.006918
305
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
415. Chính sách đối ngoại của Australia với Đông Nam Á từ giữa thập kỷ 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ 20 / Đoàn Công Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ĐT 532c/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Đông Nam ÁĐKCB: DV.010486
LA.002102
416. Chính sách đối ngoại của Mĩ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX / Lâm Thị Yến. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 88 tr. ; 27 x 31cm vie - 327.73/ LY 451c/ 08
Số phân loại: 327.73Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; MỹĐKCB: LA.005526
417. Chính sách đối ngoại của Nhật bản thời kỳ Minh Trị (1868-1912) / Hoàng Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ HY 451 c/ 02
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nhật BảnĐKCB: LA.000005
418. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản với Trung Quốc từ sau chiến tranh lạnh đến nay / Nguyễn Ngọc Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 27 cm.20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 368c/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nhật bảnĐKCB: DV.011346
LA.002049
419. Chính sách đối ngoại của Singapore giai đoạn 1965-1990 / Phạm Tiến Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 116 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.959 7/ PĐ 682c/ 07
Số phân loại: 327.959 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; SingaporeĐKCB: LA.005050
306
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
420. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc đối với Asean từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay / Trần Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.510 594/ TH 8871c/ 06
Số phân loại: 327.510 594Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Trung QuốcĐKCB: DV.010533 LA.003087
421. Chính sách ngoại giao của triều nguyễn với các nước láng giếng (Nhà Thanh, Xiêm La, Chân Lạp, Van Tượng) từ 1802 đến 1808 / Nguyễn Thị Giang Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597/ NC 4961c/ 08
Số phân loại: 327.597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách Ngoại giaoĐKCB: LA.006101
422. Chính sách phong tỏa lục địa" đối với nước Anh của Napôlêông Bônapactơ đầu thế kỉ XIX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Minh Phụng; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 27 cm. vie - 944/ ĐP 1925c/ 07
Số phân loại: 944Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách phong toả; AnhĐKCB: LA.004618
423. Cơ sở hình thành và bước đầu phát triển của Vương quốc LANXANG ( từ giữa thế kỷ XIV đến thế kỷ XVI) / Hoàng Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.4/ HM 2171c/ 03
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái LanĐKCB: DV.010467
LA.001020
424. Con đường cứu nước theo xu hướng tư sản ở Trung Quốc và ảnh hưởng của nó đối với Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 136 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NT 8838c/ 05
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
307
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002891
425. Công cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và ảnh hưởng của nó đối với Trung Quốc vào cuối thế kỷ XIX / Hồ Thị An Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ HG 433c/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Duy tân minh trị; Nhật BảnĐKCB: DV.011354
LA.003062
426. Cộng đồng người Việt ở Lào và đóng góp của họ đối với Lào và Việt Nam / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 6787c/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Việt - LàoĐKCB: LA.006957
427. Cộng hoà Singapore dưới thời Thủ tướng Lý Quang Diệu ( 1965 - 1990 ) / Phạm Thanh Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.57/ PH 239c/ 08
Số phân loại: 959.57Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; SingaporeĐKCB: LA.005977
428. Công xã nông thôn và tính chất hai mặt của nó trong xã hội phương Đông cổ đại / Nguyễn Văn Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 950/ ND 562c/ 01
Số phân loại: 950Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phương đông cổ đạiĐKCB: LA.000873
429. Cục diện vừa đánh vừa đàm trong quá trình hội nghị Pa-ri về Việt Nam (1968-1973) / Nguyễn Thị Ánh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 158 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 3/ NN 5768c/ 09
Số phân loại: 959.704 3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị; PariĐKCB: LA.006954
308
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
430. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật - công nghệ và ảnh hưởng của nó đối với chủ nghĩa tư bản hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hằng; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 909.81/ LH 129c/ 07
Số phân loại: 909.81Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cách mạng khoa học kĩ thuậtĐKCB: LA.004633
DV.009364
431. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Afganistan / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ LH 1114c/ 03
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MỹĐKCB: DV.010459
LA.001008
432. Cuộc đấu tranh của nhân dân Campuchia chống tập đoàn diệt chủng Khơme đỏ từ 1975 đến nay / Đặng Thị Mai Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.6/ ĐH 9361c/ 02
Số phân loại: 956.6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; CampuchiaĐKCB: LA.000887
433. Cuộc đấu tranh của nhân dân Cu Ba từ 1898 đến đầu những năm 60 của thế kỷ XX / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 972.91/ NP 577c/ 05
Số phân loại: 972.91Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đấu tranh nhân dân; Cu BaĐKCB: DV.010492
LA.002061
434. Cuộc đấu tranh của nhân dân Palextin vì sự ra đời của một nhà nước độc lập từ hiệp định tự quản Israxen - P.L.O đến nay (13/9/1993 - 13/9/2000) / Lê Việt Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 956.94/ LP 577c/ 01
Số phân loại: 956.94Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Palextin
309
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000880
435. Cuộc khủng hoảng tài chính - tiền tệ ở Inđônêxia (1997 - 2001) / Lê Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.8/ LT 547c/ 05
Số phân loại: 959.8Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Khủng hoảng tài chính; InđônêxiaĐKCB: LA.002884
436. Đặc điểm phong kiến của nhà Đường ở Trung Quốc / Lê Thị Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ LC 55999đ/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong kiến; Trung QuốcĐKCB: DV.010526
LA.003111
437. Đặc điểm tổ chức bộ máy nhà nước của một số quốc gia " Ấn Độ hoá" Ở Đông Nam Á cổ trung đại / Lê Thị Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LT 871đ/ 09
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: LA.006587
438. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ( APEC ) và sự tham gia của Việt Nam / La Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.170 597/ LM 2171d/ 07
Số phân loại: 327.170 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Châu ÁĐKCB: DV.011376
LA.005070
439. Đối sánh Minh Trị Duy Tân (1868) ở Nhật Bản với Duy Tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ NH 6335đ/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật BảnĐKCB: LA.003112
310
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
440. Giao lưu văn hoá Việt Nam - Thái Lan từ 1976 đến nay / Nguyễn Mai Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 115 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NP 577g/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái LanĐKCB: LA.006931
441. Hai giai đoạn trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mêhicô từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 972/ NT 9262h/ 08
Số phân loại: 972Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MêhicôĐKCB: LA.005561
DV.011381
442. Hai xu hướng (Bạo động và cải lương) trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á (cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Hồng Xuân; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959/ PX 393h/ 07
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: LA.004636
DV.010577
443. Hoa Kỳ với vấn đề kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân thời kỳ sau chiến tranh lạnh ( 1991 - 2007) / Chu Văn Khởi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.928/ CK 457h/ 08
Số phân loại: 973.928Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MỹĐKCB: LA.006078
444. Hội đồng tương trợ kinh tế và vai trò của Liên Xô trong tổ chức này / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TT 366h/ 06
Số phân loại: 959.74Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên XôĐKCB: DV.010540
311
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.003063
445. Hội nghị cấp cao Á - Âu lần thứ V ( ASEM V ) và vai trò của Việt Nam / Lê Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.170 597/ LP 577h/ 07
Số phân loại: 327.170 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị cấp cao; Á - ÂuĐKCB: DV.010656
LA.005069
446. Hội nghị cấp cao Á - Âu lần thứ VII (Asem VII) / Nguyễn Thị Ngọc Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 153h/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị cấp cao; Á - ÂuĐKCB: LA.006589
447. Hội nghị lần thứ 16 của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Pêru / Trần Thị Hằng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 134 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TP 577h/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Châu ÁĐKCB: LA.006946
448. Hợp tác của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) trong lĩch vực chính trị, an ninh từ năm 1967 đến năm 2007 / Đậu Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ ĐN 5762h/ 08
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á; Chính trị; An ninhĐKCB: LA.006100
449. Hợp tác của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) với Liên minh Châu Âu (EU) và các nước Đông Bắc Á trong diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEAN) từ 1996 đến năm 2006 / Nguyễn Văn Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 128 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.590 4/ NĐ 682h/ 07
Số phân loại: 327.590 4
312
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á; Liên Minh Châu ÂuĐKCB: DV.010648
LA.005039
450. Hợp tác và cạnh tranh trong quan hệ Nga - Mỹ từ 1991 - 2004 / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ HP 577h/05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; MỹĐKCB: DV.010496
LA.002077
451. Kế hoạch Mác San, tác động của nó và đối sách của Liên Xô / Lê Văn Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 947.4/ LN 5764k/ 06
Số phân loại: 947.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên XôĐKCB: DV.010545
LA.003044
452. Mâu thuẫn giữa xu hướng thân Trung Quốc và thân Tây phương trong vương triều Nguyễn giai đoạn 1802 - 1884 / Lưu Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 8/ LO 118m/ 09
Số phân loại: 959.702 8Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.006923
453. Mối quan hệ giữa nhà Thanh với các nước đế quốc từ nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX / Trần Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.03/ TH 429m/ 05
Số phân loại: 951.03Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: DV.010520
LA.002063
454. Một số điều chỉnh chiến lược toàn cầu của Mỹ sau sự kiện 11/9/2001 / Võ Thị Nguyệt Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.4/ VH 239m/ 06
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chiến lược toàn cầu; MỹĐKCB: DV.010542
313
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.003110
455. Nga - Mỹ trong vấn đề cắt giảm vũ khí tiến công chiến lược sau chiến tranh lạnh đến nay / Chu Văn Khởi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 734/ CK 457n/ 06
Số phân loại: 327.470 734Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nga; MỹĐKCB: DV.010548
LA.003038
456. Nhận xét đặc điểm phong trào nông đân Trung Quốc-trung đại / Đặng Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951/ ĐS 6981n/ 01
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào nông dân; Trung QuốcĐKCB: LA.000903
457. Những đặc điểm trong quá trình hình thành nhà nước ở phương Đông cổ đại / Đinh Văn Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 950/ ĐĐ 584 n/ 02
Số phân loại: 950Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhà nước; Phương Đông Cổ ĐạiĐKCB: LA.000888
458. Những đóng góp chính của Liên Hợp Quốc đối với Việt Nam và vị trí của nước ta trong tổ chức này (từ 1977 đến nay) / Phùng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597/ PN 5769n/ 08
Số phân loại: 327.597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên hợp quốc; Việt NamĐKCB: LA.005570
DV.010609
459. Những nét tương đồng và khác biệt ba tôn giáo: Do Thái giáo, Kito giáo và Ixlam giáo / Đào Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ĐN 5769n/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Tôn giáoĐKCB: DV.010497
LA.002054314
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
460. Những thành tựu chủ yếu của nền văn minh Ăngco (802 - 1434) / Đào Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.6/ ĐL 4331n/ 03
Số phân loại: 956.6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nền văn minh; ĂngcoĐKCB: DV.010466
LA.001014
461. Những thành tựu chủ yếu của văn hoá Ấn Độ, Văn hoá Trung Quốc Cổ đại và ảnh hưởng của nó đối với văn hoá Đông Nam Á / Ngô Tất Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 954.4/ NT 3672n/ 06
Số phân loại: 954.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Ấn Độ; Trung QuốcĐKCB: DV.011366
LA.003120
462. Những thành tựu chủ yếu về khoa học kỹ thuật của Trung Quốc thời trung đại và ảnh hưởng của những thành tựu đó đối với văn minh nhân loại / Nguyễn Thị Kim Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NH 8871n/ 08
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: DV.011380
LA.005514
463. Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình hợp tác và hội nhập AFTA của các quốc gia Đông Nam Á / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.59/ LT 3672n/ 06
Số phân loại: 327.59Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: DV.011353
LA.003072
464. Nước Pháp với quá trình nhất thể hoá Châu âu / Phan Thị Minh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PH 6335n/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; PhápĐKCB: LA.002883
315
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
465. Phong trào công nhân Châu Âu ba mươi năm cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Hồng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940/ NN 5762p/ 02
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào công nhân; Châu ÂuĐKCB: LA.000889
466. Phong trào đấu tranh của thị dân chống phong kiến ở Tây Âu trung kỳ trung đại / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 940/ NA 596p/ 08
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào đấu tranh; Tây ÂuĐKCB: LA.005572
467. Quá trình chuyển biến từ đường lối dân chủ tư sản sang đường lối vô sản của cách mạng Trung Quốc ( đầu thế kỷ XX ): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Chung; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 27 cm. vie - 951/ LC 179q/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.004625
468. Quá trình du nhập và ảnh hưởng của Islam giáo trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hoá Đông Nam Á: Từ thế kỷ xiii đến thế kỷ xvii / Lê Văn Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 139 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LH 2331q/ 09
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: LA.006907
469. Quá trình hiện đại hoá nông nghiệp Trung Quốc từ năm 1992 đến năm 2008 / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NN 5762q/ 09
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nông nghiệp; Trung QuốcĐKCB: LA.006911
316
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
470. Quá trình hiện thực hoá lí luận Đặng Tiểu Bình trong công cuộc cải cách ở Trung Quốc từ 1978 đến 1997 / Vũ Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ VH 957q/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cải cách; Trung QuốcĐKCB: DV.010654
LA.005034
471. Quá trình hình thành, phát triển của thành thị Nhật Bản thời cổ trung đại / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ NH 957q/ 09
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật BảnĐKCB: LA.00303
DV.010549
472. Quá trình hợp tác an ninh quân sự Nhật Bản - Hoa Kỳ từ 1991 đến 2008 / Nguyễn Thiện Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 133 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 8838q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; An ninh quân sự; Nhật Bản; Hoa KìĐKCB: LA.006938
473. Quá trình hợp tác kinh tế giữa hai tỉnh Nghệ An (Việt Nam) - Xiêng Khoảng (Lào) từ năm 1991 đến 2008 / Trần Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.404 42/ TH 1114q/ 09
Số phân loại: 959.404 42Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Việt Nam; LàoĐKCB: LA.006565
474. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Malaysia (1970-2000) / Trần Anh Đức.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.5/ TĐ 822q/ 03
Số phân loại: 959.5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Malaysia
317
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000996
475. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Thái Lan: Từ những năm 60 của thế kỷ xx đến thập niên đầu của thế kỷ xxi / Mai Thị Hương Mận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 113 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ MM 2661q/ 09
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Thái LanĐKCB: LA.006906
476. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga dưới thời Tổng thống V.Putin (2000 - 2008) / Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 132 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 947/ HH 9361q/ 09
Số phân loại: 947Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; NgaĐKCB: LA.006932
477. Quá trình phát triển kinh tế xã hội ở liên bang Nga dưới thời tổng thống B. Yeltsin 1991 - 1999 / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.086/ NL 7958q/ 08
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; NgaĐKCB: LA.006079
478. Quá trình ra đời và hoạt động của diễn đàn hợp tác Á - Âu [ASEM] / Đỗ Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ĐL 7559q/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Diễn đàn ASemĐKCB: DV.010488
LA.002055
479. Quá trình thực hiện chính sách dân tộc ở Vân Nam Trung Quốc thời kì cải cách mở cửa (1978 - 2008) / Phạm Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ PT 3672q/ 09
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách dân tộc; Trung Quốc
318
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006905
480. Quá trình tiến tới thống nhất Triều Tiên / Lê Thị Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.9/ LT 3641q/ 01
Số phân loại: 951.9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Triều TiênĐKCB: LA.000454
481. Quá trình tiếp nhận tư tưởng xã hội xã hội chủ nghĩa của người Trung Quốc (cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX) / Lê Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ LH 987q/ 09
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.006593
482. Quá trình tiếp xúc giữa văn minh Ấn độ với văn minh phương tây: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đỗ Thị Tuyền; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 27 cm. vie - 954/ ĐT 417q/ 07
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn ĐộĐKCB: LA.004638
483. Quá trình tranh chấp của thực dân phương tây đối với Mianma và sự độc chiếm của thực dân Anh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hà Thị Ngọc Bích; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 959.1/ HB 263q/ 07
Số phân loại: 959.1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MianmaĐKCB: LA.004630
484. Quá trình truyền bá và phát triển của đạo phật ở Trung Hoa: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Thanh Hà; Ng.hd. Ths. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 951/ MH 111q/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Truyền bá đạo phật; Trung QuốcĐKCB: LA.004611
DV.010574
485. Quá trình vận động của cách mạng Lào thông qua các chính phủ liên hiệp từ 1954 - 1975 / Lê Trọng Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.4/ LT 181q/ 01
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cách mạng; Lào
319
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000875
486. Quá trình xâm lược và cai trị của Mỹ ở Philippin: Từ năm 1898 đến trước chiến tranh thế giới thứ nhất / Trương Văn Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 973/ TL 2878q/ 09
Số phân loại: 973Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách cai trị; MỹĐKCB: LA.006930
487. Quá trình xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc và sự chuyển biến về kinh tế - xã hội của Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Minh Khuê; Ng.hd. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 951/ PK 218q/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chuyển biến Kinh tế; Trung QuốcĐKCB: LA.004614
488. Quan điểm của Pháp tại hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LN 5763q/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị GiơnevơĐKCB: LA.002085
489. Quan hệ Ấn Độ - Mỹ từ 1950 đến2008 / Phạm Xuân Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.82/ PT 5622q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Ấn Độ; MỹĐKCB: LA.006594
490. Quan hệ Australia-Việt Nam từ 1991 đến 2006 / Nguyễn Thị Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 148 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.940 597/ NT 547q/ 07
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Australia; Việt NamĐKCB: LA.005052
491. Quan hệ đối ngoại của Thái Lan từ 1973 đến 2001 / Lê Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.3/LT 547q/ 03
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ đối ngoại; Thái Lan
320
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: DV.010461
LA.001002
492. Quan hệ giữa Ai Cập và Israel qua các cuộc chiến tranh Trung Đông lần 1, 2, 3, 4 (1948 - 1973): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ng.hd. Ts. 493. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 956.04/ NA 118q/ 07
Số phân loại: 956.04Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung ĐôngĐKCB: LA.004629
494. Quan hệ giữa CHDCND Triều Tiên và Đại Hàn Dân Quốc từ 1991 đến 2007 / Lê Anh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 149 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.519 305 195/ LS 6981q/ 08
Số phân loại: 327.519 305 195Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Hàn QuốcĐKCB: LA.006093
495. Quan hệ giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Campuchia từ 1993 đến tháng 3 năm 2005 / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 130 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 1114q/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Campuchia; Việt NamĐKCB: LA.002885
496. Quan hệ giữa Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Vương quốc Thái Lan từ 1975 đến 2008 / Nguyễn Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 153q/ 09
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Lào; Thái LanĐKCB: LA.006903
497. Quan hệ giữa Cộng hoà nhân dân Trung Hoa và Cộng hoà Ấn Độ từ sau chiến tranh lạnh đến năm 2006 / Trịnh Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 147 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.310 54/ TD 916q/ 07
Số phân loại: 327.310 54321
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung Quốc; Ấn ĐộĐKCB: DV.011374
LA.005031
498. Quan hệ giữa liên bang Nga và cộng hoà Ấn Độ từ sau chiến tranh lạnh đến 2007 / Trần Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 54/ TS 6981q/ 08
Số phân loại: 327.470 54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; Ấn ĐộĐKCB: LA.006076
499. Quan hệ giữa Liên bang Nga và Hoa Kỳ trong vấn đề kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân từ năm 1992 đến năm 2008 / Vũ Thị Dinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ VD 584q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; Hoa KỳĐKCB: LA.006952
500. Quan hệ giữa Liên Hợp Quốc và Việt Nam từ 1977 đến 2007 / Đào Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.091 7/ ĐN 5769q/ 07
Số phân loại: 327.091 7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Liên Xô; Việt NamĐKCB: DV.010655
LA.005071
501. Quan hệ Hoa Kỳ - Nhật Bản trong chiến tranh thế giới thứ hai / Phan Thị Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 141 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PC 5321q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Hoa kì; Nhật BảnĐKCB: LA.006910
502. Quan hệ hợp tác CHXHCN Việt Nam - CHLB Đức từ năm 1990 đến nay / Phan Văn Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 135 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PT 8836q/ 09
Số phân loại: 909322
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Đức; Việt NamĐKCB: LA.006908
503. Quan hệ hợp tác giữa Cộng hoà Pháp và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá - giáo dục từ năm 1986 đến năm 2008 / Hoàng Thị Phước Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 133 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ HM 9951q/ 09
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Pháp; Việt NamĐKCB: LA.006914
504. Quan hệ hợp tác giữa hai tỉnh Quảng Bình ( CHXHCN Việt Nam ) - Khăm muộn ( CHDCND Lào ) giai đoạn 1976 - 2006 / Nguyễn Thị Hương Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 059 4/ NT 758q/ 08
Số phân loại: 327.597 059 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Lào; Việt NamĐKCB: LA.005972
505. Quan hệ hợp tác kinh tế việt nam - Campuchia từ 1979 đến 2007 / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327. 597 059 6/ LH 7726q/ 08
Số phân loại: 327.597 059 6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Campuchia; Việt NamĐKCB: LA.006108
506. Quan hệ hợp tác kinh tế Việt Nam - Đài Loan (1990 - 2006) / Lê Văn Tích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597.051 24/ LT 555q/ 07
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Đài Loan; Việt NamĐKCB: DV.011375
LA.005033
507. Quan hệ hợp tác kinh tế việt nam - Hồng Kông (1986 - 2007) / Đỗ Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327. 597 051 25/ ĐT 532q/ 08
Số phân loại: 327.597 051 25323
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Hồng KôngĐKCB: LA.006109
508. Quan hệ hợp tác kinh tế Việt Nam - Xingapo từ năm 1995 đến năm 2006 / Trịnh Thị Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 509 57/ TH 368q/ 07
Số phân loại: 327.597 509 57Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Xingapo; Việt NamĐKCB: DV.010659
LA.005026
509. Quan hệ hợp tác Nghệ An (CHXHCN Việt Nam) - Hủa Phăn, Xiêng Khoảng và Bôlykhămxay (CHDCND Lào) trong việc giải quyết vấn đề biên giới / Nguyễn Thị Hồng Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NV 987q/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Lào; Việt NamĐKCB: LA.002894
510. Quan hệ hợp tác Quảng Trị (Việt Nam) - Savanakhẹt (Lào) từ năm 1986 đến 2008 / Vũ Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 130 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ VT 532q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Lào; Việt NamĐKCB: LA.006915
511. Quan hệ hợp tác thương mại đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản từ 1990 đến 2006 / Mai Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 052/ MB 6137q/ 07
Số phân loại: 327.597 052Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nhật Bản; Việt NamĐKCB: LA.005035
512. Quan hệ hợp tác thương mại giữa Việt Nam và các nước Châu Phi: Từ năm 1986 đến nay / Chu Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ CT 968q/ 09
Số phân loại: 909324
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác thương mại; Châu PhiĐKCB: LA.006909
513. Quan hệ hợp tác thương mại, đầu tư giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EU) (1995 - 2006) / Đỗ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 04/ ĐH 1114q/ 07
Số phân loại: 327.597 04Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Châu Phi; Việt NamĐKCB: LA.005025
514. Quan hệ kinh tế Trung Quốc - Asean từ 1991 đến nay / Trịnh Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TH 239q/ 06
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ kinh tế; Trung QuốcĐKCB: LA.003116
515. Quan hệ Mĩ - Thái Lan trong thời kì chiến tranh lạnh (1945 - 1991) / Phạm Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.730 593/ PH 1491q/ 08
Số phân loại: 327.730 593Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Mĩ; Thái LanĐKCB: LA.005557
DV.010608
516. Quan hệ Mỹ - Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên trong vấn đề hạt nhân từ 2001 - 2005 / Nguyễn Anh Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.730 519 34/ NV 2171q/ 06DV.011361
Số phân loại: 327.730 519 34Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Mĩ; Hàn QuốcĐKCB: LA.003119
517. Quan hệ Nga - Grudia từ năm 2000 đến năm 2008 / Lại Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LH 957q/ 09
Số phân loại: 909
325
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; NgaĐKCB: LA.006913
518. Quan hệ Nhật Bản - Hoa Kỳ trong kỷ nguyên minh trị (1868 - 1912) / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 142 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 957q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nhật Bản; Hoa KỳĐKCB: LA.006591
519. Quan hệ Trung Quốc - Châu Phi từ năm 2000 đến năm 2006 / Bùi Thị Thuý Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. : Ảnh ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 327.310 6/ BC 4961q/ 07
Số phân loại: 327.310 6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung Quốc; Châu PhiĐKCB: DV.011372
LA.005061
520. Quan hệ Việt - Mỹ thời kỳ 1944-1954 / Dương Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 1/ DH 1491q/ 09
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Mỹ; Việt NamĐKCB: LA.006945
521. Quan hệ Việt Nam - Anh quốc từ năm 1973 đến năm 2008 / Nguyễn Đăng Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 6336q/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Anh; Việt NamĐKCB: LA.006936
522. Quan hệ Việt Nam - Canađa từ năm 1973 đến năm 2005 / Trần Khắc Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 071/ TH 6788q/ 08
Số phân loại: 327.597 071Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Canada; Việt NamĐKCB: LA.006097
523. Quan hệ Việt Nam - Cu Ba thời kỳ từ 1975 đến 2007 / Nguyễn Văn Ngọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 072 91/ NV 5763q/ 08
Số phân loại: 327.597 072 91326
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Cu Ba; Việt NamĐKCB: LA.006082
524. Quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc từ 1992 đến 2007 / Mai, Văn Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 132 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 051 95/ MK 454q/ 08
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Hàn Quốc; Việt NamĐKCB: LA.005975
525. Quan hệ Việt nam - Hiệp hội các nước Đông nam Á (ASEAN) (07/1995 - 07/2005) / Nguyễn Xuân Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 169 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NB 221q/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Việt NamĐKCB: LA.002898
526. Quan hệ Việt Nam - Inđônêxia giai đoạn 1991-2001 / Lê Đức Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ LH 6788q/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Inđônêxia; Việt NamĐKCB: DV.010628
LA.000991
527. Quan hệ Việt Nam - Mianma giai đoạn 1975 - 2005 / Nguyễn Thành Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27cm. + Thu qua USB vie - 327.597.059 1/ NH 9361q/ 07
Số phân loại: 327.597.059 1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Mianna; Việt NamĐKCB: DV.010649
LA.005060
528. Quan hệ Việt Nam - Philippin từ năm 1976 đến năm 2007 / Hoàng Đức Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 133 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597 059 9/ Hn 5769q/ 08
Số phân loại: 327.597 059 9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Philippin; Việt NamĐKCB: LA.006092
529. Quan hệ Việt Nam - Xingapo giai đoạn 1995 - 2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Minh Thuần; Ng.hd. PGS. TS. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 421/ NT 2155q/ 07
327
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 957.704 421Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Xingapo; Việt NamĐKCB: LA.004615
DV.010570
530. Quan hệ Việt - Nhật những năm 30 thế kỷ XVIII đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ NV 2171q/ 02
Số phân loại: 959.7Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Việt Nam; Nhật BảnĐKCB: LA.000096
531. Quốc tế cộng sản với sự ra đời và hoạt động bước đầu của Đảng cộng sản Trung Quốc trong những năm 20 của thế kỉ XX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thanh Hải; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 951/ NH 114q/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.004622
532. Quốc tế thứ hai và quốc tế cộng sản với vấn đề dân tộc và thuộc địa / Phan Ngọc Thản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ PT 3671q/ 01
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.000013
533. Sự biến đổi kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á lục địa (cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX) dưới tác động của thực dân phương tây: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiên; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959/ NH 266s/ 07
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Sự biến đổi kinh tế; Đông Nam ÁĐKCB: LA.004616
DV.010690
534. Sự chuyển biến kinh tế - xã hôi Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX dưới tác động của chủ nghĩa thực dân / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An:
328
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐại học Vinh , 2002. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NH 957s/ 02
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Xã hội; Trung QuốcĐKCB: LA.000992
535. Sự chuyển biến về chính trị, kinh tế, xã hội của Cộng hoà Nam Phi và quan hệ hợp tác thương mại Việt Nam - Nam Phi từ năm 1994 đến nay / Ngô Thị Linh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 135 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 6787s/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Xã hội; Nam phiĐKCB: DV.011378
LA.006899
536. Sự điều chỉnh chính sách Châu Á - Thái Bình Dương của Liên Bang Nga dưới thời Tổng Thống (2000 - 2006) / Nguyễn Thị Minh Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 141 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.47/ ND 988s/ 07
Số phân loại: 327.47Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách Châu ÁĐKCB: DV.010658
LA.005036
537. Sự điều chỉnh chính sách đối ngoai của Liên Bang Nga (1991-2001).Tác động của nó đến mối quan hệ Việt-Nga. / Nguyễn Anh Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 947/ NC 55999 s/ 02
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; NgaĐKCB: LA.000004
538. Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Nhật Bản đối với Đông Nam Á từ sau chiến tranh lạnh đến năm 2001 / Đậu Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.520 59/ ĐH 6787s/ 07
Số phân loại: 327.520 59Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nhật BảnĐKCB: DV.010652
LA.005032
329
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN539. Sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ 1991 - 2006 / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 131 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ NT 8838s/ 09
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nhật BảnĐKCB: LA.006898
540. Sự khủng hoảng nền kinh tế phong kiến và sự ra đời mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Trung Quốc thời Minh - Thanh / Lê Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951/ LH 6788s/ 03
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Khủng hoảng kinh tế; Trung QuốcĐKCB: LA.001006
541. Sự kiện 11/9/2001- Nhìn từ chính sách đối ngoại của Mỹ / Nguyễn Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 973/ NN 5762s/ 03
Số phân loại: 327.940 597Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; MỹĐKCB: DV.010460
LA.001015
542. Sự mở rộng của liên minh châu âu (eu) sang phía đông / Phạm Thị Ngọc Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 940/ PT 449s/ 08
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên minh Châu ÂuĐKCB: LA.006083
543. Sự mở rộng tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ( Nato ) và ảnh hưởng của nó đến quan hệ Nga - Nato / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 139 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 4/ NN 5763s/ 07
Số phân loại: 327.470 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.005044
330
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN544. Sự phát triển của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) từ 1992 đến 2007 / Ngô Tất Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ NT 3672s/ 08
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: LA.006090
545. Sự phát triển của Hongkong từ 1997 đến 2007 / Lê Thanh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 140 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.250 6/ LĐ 822s/ 07
Số phân loại: 951.250 6Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hong KongĐKCB: DV.010647
LA.005049
546. Sự phát triển của vương quốc Brunei từ 1984 đến 2008 / Hứa Thị Hoa Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 550 5/ HM 2171s/ 09
Số phân loại: 959.550 5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; BruneiĐKCB: LA.006951
547. Sự phát triển của xu hướng cánh tả ở một số nước khu vực Mỹ La Tinh / Ngô Thị Trịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973/ NT 8332s/ 08
Số phân loại: 973Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Mỹ La TinhĐKCB: LA.006091
548. Sự phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội Thái Lan từ sau cuộc khủng hoảng 1997 đến năm 2006 / Lê Văn Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ LP 577s/ 08
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Thái LanĐKCB: LA.006075
331
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN549. Sự phục hưng của nước Nga dưới thời V. Putin (2000 - 2008) và ảnh hưởng của nó đến mối quan hệ Nga - Trung / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 947.086/ TT 366s/ 08
Số phân loại: 947.086Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; NgaĐKCB: LA.006106
550. Sự ra đời và hoạt động của tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa (OPEC) từ 1960 đến 2007 / Trần Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 134 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TC 55944s/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.006950
551. Sự trỗi dậy của nền kinh tế Ấn Độ những năm đầu thế kỷ XXI / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ NT 153t/ 08
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Ấn ĐộĐKCB: LA.005564
DV.011383
552. Sự xâm nhập của thực dân phương Tây và đối sách của triều đình Xiêm (Từ thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XX) / Nguyễn Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NV 2171s/ 02
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái LanĐKCB: LA.000066
553. Tác động của toàn cầu hóa đối với công nhân Thanh Hóa / Trương Thị Kim Soan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TS 676t/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Toàn cầu hoáĐKCB: LA.006940
332
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN554. Tác động của toàn cầu hoá đối với quá trình thiết lập trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Vân; Ng.hd. PGS. TS. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 96 tr. ; 27 cm. vie - 940.5/ TV 135t/ 07
Số phân loại: 940.5Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Toàn cầu hoáĐKCB: LA.004610
555. Thái độ, hành động của Mĩ trước, trong và sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) / Phan Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.73/ PH 6335t/ 08
Số phân loại: 327.73Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MỹĐKCB: LA.005562
556. Tìm hiểu "chế độ cưỡng bức trồng trọt" của Hà Lan ở Inđônêxia và hậu quả của nó / Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 949.24/ TT 8838t/ 06
Số phân loại: 949.24Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hà LanĐKCB: LA.003117
557. Tìm hiểu ảnh hưởng của văn minh Trung Quốc đối với văn minh phương tây thời trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thao; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 951/ NT 167t/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.004617
558. Tìm hiểu bản sắc văn hoá Đông Nam Á cổ - trung đại / Lê Xuân Lân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 110 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.4/ LL 243t/ 06 DV.010535
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Bản sắc văn hoá; Đông Nam ÁĐKCB: LA.003132
333
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN559. Tìm hiểu các loại hình công xã nông thôn trên thế giới / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NH 1114t/ 03
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.001001
560. Tìm hiểu chinh sách cai trị của chính quyền Mạc phủ trong lịch sử phong kiến Nhật Bản / Cao Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ CT 7722t/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách cai trị; Nhật BảnĐKCB: LA.003034
561. Tìm hiểu chính sách của Mỹ đối với Đài Loan từ 1949 đến nay / Đỗ Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.073 512 4/ ĐT 532t/ 06 DV.010538
Số phân loại: 327.073 512 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Mỹ; Đài LoanĐKCB: LA.003060
562. Tìm hiểu chính sách của Mỹ đối với khu vực Châu Á -Thái Bình Dương từ sau chiến tranh lạnh đến nay / Phạm Thị Thanh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PG 433 t/ 02
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; MỹĐKCB: LA.000001
DV.009691
563. Tìm hiểu chính sách của Trung Quốc đối với Campuchia trong thời kì 1975 - 1993 / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 909/ NT 8838t/ 03
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.001011
334
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN564. Tìm hiểu chính sách đối ngoại của Mĩ dưới thời Tổng Thống R. Nixon 1969 - 1974 / Nguyễn Minh An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.924/ NA 531t/ 08
Số phân loại: 973.924Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoạiĐKCB: LA.005559
DV.011382
565. Tìm hiểu chính sách đối ngoại của Mỹ trong nhiệm kỳ thứ nhất của tổng thống G.W. Bush (2001 - 2004) / Đặng Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973/ ĐN 5762t/ 05
Số phân loại: 973Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; MỹĐKCB: LA.002109
566. Tìm hiểu chính sách đối ngoại của Trung Quốc ở Đông Nam Á từ sau chiến tranh lạnh đến nay / Trương Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ TA 596 t/ 02
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Trung QuốcĐKCB: LA.000003
567. Tìm hiểu cơ sở hình thành chế độ chủng tính vacna Ân Độ trong sự đối sánh với chế độ đẳng cấp Hi Lạp cổ đại / Võ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ VH 1114t/ 08
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn ĐộĐKCB: LA.005573
568. Tìm hiểu cơ sở hình thành nhà nước ở khu vực ven bờ Địa Trung Hải / Đinh Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 956/ ĐL 7559t/ 05
Số phân loại: 956Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: DV.010477
LA.002107
335
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN569. Tìm hiểu cơ sở hình thành, nội dung và thực chất của chính sách quân điền trong chế độ ruộng đất phong kiến Trung Quốc / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ TP 577t/ 08
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.005569
570. Tìm hiểu cơ sở kinh tế, xã hội của chế độ Mạc Phủ (Bacuphu) ở Nhật Bản / Vũ Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 952/ VH 987t/0 2
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Xã hội; Nhật BảnĐKCB: LA.000022
571. Tìm hiểu công cuộc cải cách ở Cộng hoà Nam Phi từ 1994 đến 2008 / Phan Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 968.06/ PV 2171t/ 09
Số phân loại: 968.06Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Công cuộc cải cách; Nam PhiĐKCB: LA.006958
572. Tìm hiểu cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) / Tôn Nữ Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.9/ TY 451t/ 05
Số phân loại: 951.9Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chiến tranh triều tiênĐKCB: LA.002881
573. Tìm hiểu cuộc đời và chính sách cai trị của Tần Thuỷ Hoàng trong lịch sử Trung Quốc / Phạm Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.01/ PN 5762t/ 05
Số phân loại: 951.01Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách cai trị; Trung QuốcĐKCB: DV.010396
LA.002067
336
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN574. Tìm hiểu đặc điểm của các nước tư bản Âu - Mỹ tiêu biểu cuối thế kỷ XIX đầu XX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Oanh; Ng.hd. Ths. Trần Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 940/ LO 288t/ 07
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Các nước tư bảnĐKCB: LA.004606
575. Tìm hiểu đặc điểm mối quan hệ thương mại của Nhật Bản với một số nước Đông Nam Á ở thế kỉ XVI - XVII / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 130 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.520 594/ NN 5763t/ 06
Số phân loại: 327.520 594Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ thương mại; Nhật BảnĐKCB: DV.010539
LA.003118
576. Tìm hiểu đặc điểm trong quá trình phát triển của lịch sử Ấn Độ cổ trung đại / Nguyễn Thị Nhung A. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ NN 5769t/ 05
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn ĐộĐKCB: DV.010495
LA.002081
577. Tìm hiểu đường lối pháp trị của nước Tần - nhà Tần trong lịch sử cổ đại Trung Quốc / Hoàng Thị Bạch Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951/ HT 968 t/ 01
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.000876
578. Tìm hiểu đường lối trị quốc của nhà Hán trong lịch sử phong kiến Trung Quốc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Xuân; Ng.hd. Ths. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 951/ LX 393t/ 07
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong kiến; Trung QuốcĐKCB: LA.004613
337
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN579. Tìm hiểu giáo dục Thái lan sau cuộc cách mạng sinh viên (1973) đến năm 2005 / Hoàng Thị Quỳnh Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.34/ HO 118t/ 06
Số phân loại: 959.34Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Giáo dục; Thái LaniĐKCB: LA.003037
580. Tìm hiểu hợp tác an ninh - chính trị asean từ 1991 đến nay / Hà Nguyên Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ HK 547t/ 08
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác an ninh; Chính trị; AseanĐKCB: LA.005563
DV.010610
581. Tìm hiểu lãnh địa phong kiến Tây Âu và trang viên phong kiến Nhật bản: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan B; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 940/ LL 116t/ 07
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.004635
DV.010576
582. Tìm hiểu lí luận "Một nước hai chế độ" qua quá trình thu hồi Hồng Công và Ma Cao của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa / Nguyễn Văn Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 174 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.25/ ND 562t/ 05
Số phân loại: 951.25Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: LA.002892
583. Tìm hiểu một số chính sách chống khủng bố của Mỹ trong hai nhiệm kỳ tổng thống G. W. Bush (2001 - 2008) / Lê Đức Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.931/ LQ 98t/ 09
Số phân loại: 973.931Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; MỹĐKCB: LA.006590
338
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN584. Tìm hiểu một số vấn đề trong quan hệ Mỹ - Asean từ sau chiến tranh lạnh đến nay / Hoàng Thị Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.730 594/ HL 8111t/ 06
Số phân loại: 327.730 594Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Mỹ; AseanĐKCB: DV.010392
LA.003066
585. Tìm hiểu một số vấn đề về nông nghiệp Trung Quốc từ cải cách mở cửa đến nay / Lê Thị Thuỷ Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ LH 1114t/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nông nghiệp; Trung QuốcĐKCB: DV.010528
LA.003084
586. Tìm hiểu nền giáo dục - đào tạo Hàn Quốc giai đoạn 1968-2005 / Nguyễn Thị Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 165 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.950 4/ NN 5763t/ 09
Số phân loại: 951.950 4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nền giáo dục; Hàn QuốcĐKCB: LA.006935
587. Tìm hiểu nền giáo dục cộng hoà Singapore giai đoạn 1965 - 2005 / Chu Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.57/ CH 6788t/ 08
Số phân loại: 959.57Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới;Nền giáo dục; SingaporeĐKCB: LA.006074
588. Tìm hiểu nền giáo dục Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay ( 1946 - 2007) / Phan Thị Thanh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ PH 6339t/ 08
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Giáo dục; Nhật BảnĐKCB: LA.006068
339
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN589. Tìm hiểu nền kinh tế tiểu nông thời Mạc phủ ở Nhật bản: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Sỹ Phong; Ng.hd. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 952/ HP 1865t/ 07
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Nhật BảnĐKCB: LA.004621
DV.009360
590. Tìm hiểu nghệ thuật thời Phục Hưng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Huyền Trang; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 940.2/ PT 335t/ 07
Số phân loại: 940.2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.004631 DV.009367
591. Tìm hiểu nho giáo Nhật Bản trong sự đối sánh với nho giáo Việt Nam thời kỳ cổ trung đại / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ LD 916t/ 09
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nho giáo; Nhật BảnĐKCB: LA.006588
592. Tìm hiểu những chính sách xây dựng nhà nước của Thái Bình Thiên Quốc / Đinh Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ ĐH 9361t/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách; Xây dựng nhà nướcĐKCB: DV.010536
LA.003042
593. Tìm hiểu những cơ sở hình thành nhà nước Ấn Độ thời cổ đại / Đỗ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954.01/ ĐD 916t/ 05
Số phân loại: 954.01Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn ĐộĐKCB: DV.010502
LA.002050
340
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN594. Tìm hiểu phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Cẩm Vân; Ng.hd. PGS. TS. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. ; 27 cm. vie - 965/ PV 135t/ 07
Số phân loại: 965Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào giải phóng dân tộcĐKCB: LA.004612
DV.010578
595. Tìm hiểu phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi (1945 - 1994) và những đặc điểm của nó / Phan Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 960/ PT 6279t/ 08
Số phân loại: 960Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Châu PhiĐKCB: LA.005558
596. Tìm hiểu quá trình bành trướng của đế quốc Ả Rập hồi giáo từ thế kỉ VII đến thế kỉ XI / Nguyễn Thị Ánh Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 953/ NS 2251t/ 06
Số phân loại: 953Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ả RậpĐKCB: LA.003106
597. Tìm hiểu quá trình chia tách của đạo Kittô từ thế kỳ V đến thế kỷ XVI / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 220/ NP 1955t/05
Số phân loại: 220Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đạo KitôĐKCB: DV.010493
LA.002101
598. Tìm hiểu quá trình du nhập của Phật giáo và Nhật Bản / Lưu Thị Tú Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ LH 6787t/05
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Du nhập Phật giáo; Nhật BảnĐKCB: DV.010499
LA.002095
341
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN599. Tìm hiểu quá trình phân hoá giai cấp trong xã hội Trung Quốc cổ đại / Nguyễn Thanh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.4/ NH 6787t/ 06
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phân hoá giai cấp; Trung QuốcĐKCB: DV.010534
LA.003071
600. Tìm hiểu quá trình phong kiến hoá dưới hai vương triều Gúpta và Hácsa / Nguyễn Thị Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 954.4/ NH 6788t/ 06
Số phân loại: 954.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: DV.011363
LA.003124
601. Tìm hiểu quá trình tiếp xúc giữa các nền văn minh Đông - Tây và ảnh hưởng của văn minh phương đông đối với sự phát triển của phương tây thời cổ - trung đại / Nguyễn Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ND 916t/ 08
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.005560
602. Tìm hiểu quá trình xâm nhập của thực dân Phương Tây vào Ấn Độ từ thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XIX / Lê Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ LN 5768t/ 05
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn ĐộĐKCB: DV.011348
LA.002040
603. Tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Angiêri trong đấu tranh giải phóng dân tộc vầ xây dựng đất nước / Lê Thị Thương Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LH 987t/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Angiêri; Việt NamĐKCB: LA.006592
342
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN604. Tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ năm 1979 đến nay / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 909/ LT 153t/ 05
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung Quốc; Việt NamĐKCB: DV.010487
LA.00200
605. Tìm hiểu sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Nhật Bản đối với Đông Nam Á thời kì sau chiến tranh lạnh / Phan Thị Thanh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ PH 217t/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại: Nhật BảnĐKCB: DV.010543
LA.003115
606. Tìm hiểu sự kế thừa và phát triển của các tôn giáo lớn ở tây á thời cổ trung đại / Lê Thị Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 930/ LH 9361t/ 09
Số phân loại: 930Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.006585
607. Tìm hiểu tầng lớp nông nô trong xã hội phong kiến Tây Âu thời trung đại / Hồ Thị Bích Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940/ HH 1491 t/ 03
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; xã hội phong kiến; Tây ÂuĐKCB: LA.000999
608. Tìm hiểu thêm một vài đặc trưng xã hội Ai Cập cổ đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Vinh; Ng.hd. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 962/ HV 274t/ 07
Số phân loại: 962Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Xã hội; Ai CậpĐKCB: LA.004624
DV.009384
343
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN609. Tìm hiểu thực chất của triều đại Tống trong lịch sử phong kiến Trung Quốc / Lê Thị Phương Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ LM 2171t/ 08
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong kiến; Trung QuốcĐKCB: LA.005566
DV.011384
610. Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản thời cổ - trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Trang; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 952/ NT 335t/ 07
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Nhật BảnĐKCB: LA.004623
DV.010573
611. Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản thời kì Mạc phủ Tokugawa / Dương Thị Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ DS 4741t/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Nhật BảnĐKCB: DV.010524
LA.003061
612. Tìm hiểu văn minh Crete-Mixen và vị trí của nó trong lịch sử Hi lạp cổ đại và thế giới / Đoàn Thị Thoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.54/ ĐT 449t/ 06
Số phân loại: 959.54Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn minh; Hi LạpĐKCB: LA.003052
613. Tìm hiểu về chính sách đối ngoại của Mỹ trong hai nhiệm kỳ của Tổng Thống R.Reagan: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trịnh Thị Hương; Ng.hd. PGS. TS. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 973.927/ TH 429t/ 07
Số phân loại: 973.927Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; MỹĐKCB: LA.004608
344
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN614. Tìm hiểu về qúa trình giao lưu và tiếp xúc văn minh trong lịch sử thế giới cổ trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Dương Thị Thanh; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 909/ DT 1665t/ 07
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.004634
DV.009373
615. Tính giai cấp và tính thời đại trong phong trào văn hoá Phục hưng / Cao Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940.2/ CT 8838t/ 03
Số phân loại: 940.2Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào văn hoá phục hưngĐKCB: DV.010468
616. Tình hình chính trị, kinh tế của Minma từ năm 1989 đến năm 2003 / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.1/ LT 3672t/ 08
Số phân loại: 959.1Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Chính trị; MianmaĐKCB: LA.006085
617. Tình hình giai cấp xã hội ở Châu Âu thời kỳ hậu trung đại dưới tác động của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940/ NT 547t/ 03
Số phân loại: 940Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Giai cấp xã hội; Châu ÂuĐKCB: LA.000998
618. Tình hình giáo dục nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào (1986 - 2007) và vai trò của Việt Nam / Nguyễn Thị Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.4/ NN 5769t/ 08
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; LàoĐKCB: LA.006095
345
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN619. Tình hình kinh tế - xã hội của CHDCND Lào trong giai đoạn 1986 đến 2007 và vai trò của Việt Nam / Trần, Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.4/ TT 547t/ 08
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới: Kinh tế; Xã hội; LàoĐKCB: LA.005976
620. Tình hình kinh tế - xã hội Inđônêxia từ 1997 đến 2007 / Lê Thị Thuỷ Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.8/ LH 1114t/ 08
Số phân loại: 959.8Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Xã hội; Inđônêxia ĐKCB: LA.006077
621. Tình hình kinh tế Ấn Độ từ 1991 đến 2007 / Đào Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 954/ ĐH 6787t/ 08
Số phân loại: 954Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Kinh tế; Ấn ĐộĐKCB: LA.006107
622. Trung Quốc 5 năm sau ngày gia nhập tổ chức thương mại thế giới (2001 - 2006) / Đào Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.06/ ĐT 3672t/ 07
Số phân loại: 951.06Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: DV.010653
LA.005048
623. Trung Quốc gia nhập tổ chức thương mại thế giới và tác động đối với Việt Nam / Quách Thị Tri. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951/ QT 358t/ 02
Số phân loại: 951Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới;Thương mại Thế gới; Trung QuốcĐKCB: LA.000993
346
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN624. Từ Hy Thái Hậu và thái độ của bà đối với một số phong trào đấu tranh cuối thế kỉ XIX / Nguyễn Văn Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ NGI 433t/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung QuốcĐKCB: DV.010547
LA.003109
625. Tư tưởng Pháp trị của Hàn Phi trong lịch sử cổ - trung đại Trung Quốc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trương Văn Lành; Ng.hd. Ths. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 951/ TL 118t/ 07
Số phân loại: 930Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử Trung QuốcĐKCB: LA.004628
626. Tuyên ngôn của đảng cộng sản và ngững giá trị lịch sử / Hoàng Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 947/ HD 988t/ 09
Số phân loại: 947Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử NgaĐKCB: LA.006595
627. Vai trò của cách mạng khoa học - kỹ thuật đối sự phát triển chủ nghĩa tư bản ở Đức và Mĩ cuối thế kỷ XIX - đầu XX / Hoàng Thị Phương Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 943/ HL 7193v/ 08
Số phân loại: 943Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cách mạng khoa học; PhápĐKCB: LA.005574
DV.010611
628. Vai trò của Đặng Tiểu Bình trong lịch sử Trung Quốc ở thập niên 80 của thế kỉ XX / Nguyễn Văn Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ NH 6788v/ 06
Số phân loại: 951.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử Trung QuốcĐKCB: DV.010537
LA.003041
347
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN630. Vai trò của người Hoa đối với lịch sử phong kiến Ayuthay - Xiêm - Thái Lan: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đỗ Thị Luận; Ng.hd. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 959.3/ ĐL 393v/ 07
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái LanĐKCB: LA.004619
DV.009371
631. Vai trò của nhà nước trong sự hình thành bản sắc quốc gia - dân tộc Singapore: 1965 - 2005 / Võ Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.570 5/ VB 6137v/ 09
Số phân loại: 930Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử SingaporeĐKCB: LA.006920
632. Vai trò của phật giáo đối với văn hoá Trung Quốc thời nhà Đường ( 618 - 907) / Đặng Thị Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ ĐG 433v/ 08
Số phân loại: 930Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phật giáo; Trung QuốcĐKCB: LA.006084
633. Vai trò của Phật giáo trong lịch sử trung đại Lào / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.4/ NH 957v/ 03
Số phân loại: 959.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phật giáo; LàoĐKCB: LA.001013
634. Vai trò của tầng lớp trí thức trong phong trào cải cách ở một số nước Đông Á nửa cuối thế kỷ xix / Lương Ngọc Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 151 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LH 6649v/ 09
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.006929
635. Vai trò của Thái Lan trong quá trình hình thành và phát triển của ASEAN (1967-2007) / Đỗ Thị Tuyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ ĐT 968v/ 09
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới: ASeanĐKCB: LA.006959
348
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN636. Vai trò của thành thị Nhật Bản dưới thời Tokygawa (1600-1868) / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 952/ NT 8838v/ 03
Số phân loại: 952Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật BảnĐKCB: LA.001019
637. Vấn đề công nhân trong đường lối và hoạt động của Đảng Cộng sản Trung Quốc (Từ tháng 7 năm 1921 đến tháng 6 năm 1926) / Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 175 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.04/ BH 2522v/ 05
Số phân loại: 930Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đảng cộng sản; Trung QuốcĐKCB: LA.002900
638. Vấn đề Nga công nhận độc lập nam ossetia và abkhazia và tác động của nó đến quan hệ Nga - Mỹ / Phan Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PH 7726v/ 09
Số phân loại: 909Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: LA.006584
639. Vị trí của đạo Hồi trong lịch sử trung đại / Ngô Xuân Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 953/ NL 9759v/ 03
Số phân loại: 953Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giớiĐKCB: DV.010462
LA.001003
640. Vị trí của Mạc phủ Tokưgawa trong lịch sử phong kiến Nhật Bản / Lê Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ LT 7722v/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử Phong kiến; Nhật BảnĐKCB: DV.010527
LA.003035
349
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN641. Vương triều Xiêm từ 1768 đến 1851 / Đoàn Đức Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ ĐL 9759v/ 05
Số phân loại: 959.3Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Lịch sử LàoĐKCB: DV.010484
LA.002064
642. Xã hội Nhật Bản dưới ảnh hưởng của Nho, Phật Trung Quốc thời phong kiến / Bùi Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ BL 7559x/ 06
Số phân loại: 952.4Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật BảnĐKCB: DV.011357
LA.003065
643. Xu hướng canh tân ở một số nước Đông Nam Á (từ nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) / Trương Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ TD 928x/ 09
Số phân loại: 959Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam ÁĐKCB: LA.006586
C. Ngµnh §Þa LÝ350
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
I. LÝ luËn vµ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Định hướng đổi mới phương pháp đàm thoại trong dạy học Địa lí lớp 10 - Ban cơ bản / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ NT 7722đ/ 09
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.006601
2. Đổi mới phương pháp kiểm tra - đánh giá trong dạy học Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Trần Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TN 5768đ/ 09
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; ; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.006600
3. Hướng dẫn học sinh hợp tác theo nhóm trong dạy học Địa lí 11 - CCGD / Trần Thị Tú Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TN 5763h/ 06
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003261
4. Hướng dẫn học sinh sử dụng bản đồ trong dạy học địa lí lớp 11 - chuyên ban / Nguyễn Thị Ngân Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ NL 243h/ 08
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005500
5. Nâng cao hiệu quả hướng dẫn học sinh thảo luận trong dạy học địa lí 11 - chuyên ban / Hoàng Thị Tươi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ HT 927n/ 08
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005504
351
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN6. Sử dụng trò chơi trong quá trình dạy học Địa lí ở trường Tiểu học / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.357/ LH 957s/ 05
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Pgương pháp giảng dạy; Trường tiểu họcĐKCB: LA.004150 - 51
7. Vận dụng các phương pháp dạy học tích cực để hình thành những khái niệm địa lí cho học sinh lớp 10 - CCGD / Hà Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.7/ HH 6339x/ 06
Số phân loại: 370.7Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003263
8. Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực vào giáo dục môi trường qua môn Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ HT 547v/ 09
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.006599
9. Vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học địa lý lớp 12 - CCGD / Phùng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ PH 239v/ 05
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002121
10. Vận dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề để nâng cao hiệu quả dạy học Địa lí lớp 11 - Ban cơ bản / Thái Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ TL 981v/ 09
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.006598
352
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN11. Vận dụng phương pháp sử dụng số liệu thống kê vào dạy - học Địa lí 11 - THPT / Bùi Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ BN 5769v/ 04
Số phân loại: 910.7Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001891
12. Vận dụng phương pháp sử dụng số liệu thống kê vào dạy học địa lý lớp 11 - chuyên ban / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ VH 7726v/ 08
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005501
13. Xác định các hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục môi trường qua môn địa lí ở trường phổ thông cơ sở Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 190 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 915.97/ NH 239 x/ 94
Số phân loại: 915.97Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.000814 - 16
14. Xác định nội dung và phương pháp giáo dục dân số trong dạy - học Địa lí lớp 11 - CCGD / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.7/ LH 987x/ 06
Số phân loại: 370.7Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục dân sốĐKCB: LA.003262
15. Xác định nội dung và phương pháp giáo dục môi truờng trong dạy học Địa lí lớp 10 - CCGĐ / Nguyễn Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.7/ NH 239x/ 04
Số phân loại: 910.7Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.001889
353
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN16. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần địa lí tự nhiên và sử dụng để nâng cao hiểu quả dạy học địa lý lớp 10 - ban cơ bản / Ngô Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.71/ ND 916x/ 08
Số phân loại: 910.71Từ khoá: Địa lí; Phương pháp giảng dạy; Địa lí tự nhiênĐKCB: LA.005503
II. §Þa lÝ Kinh tÕ – X· héi17. Bước đầu đánh giá tiềm năng du lịch ở hai huyện Quế phong và Quỳ Châu / Trần Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.059 7/ TT 968b/ 04
Số phân loại: 910.059 7Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Tiềm năng du lịchĐKCB: LA.001890
18. Bước đầu nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh trong thời kì chuyển đổi / Nguyễn Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.059 7/ NH 1114b/ 04
Số phân loại: 910.059 7Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Chuyển dịch cơ cấu; Cây trồngĐKCB: LA.001888
19. Bước đầu phân loại quần cư nông thôn ở huyện Thanh Chương / Nguyễn Duy Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 915.059 7/ NT 8191b/ 04
Số phân loại: 910.059 7Từ khoá: Địa lí; Địa lí xã hội; Quần cư nông thônĐKCB: LA.001887
354
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN20. Chất lượng cuộc sống dân cư khu vực đồng bằng tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NA 596c/ 06
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Cuộc sống; Dân cư khu vựcĐKCB: LA.003265
21. Chất lượng cuộc sống dân cư khu vực trung du miền núi tỉnh Nghệ An / Bùi Thị Thuý Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ BN 5769c/ 06
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Cuộc sống; Dân cư khu vựcĐKCB: LA.003266
22. Du lịch Nam Đàn: Tiềm năng, hiện trạng và giải pháp phát triển / Phạm Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ PH 8871d/ 08
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Du lịch; Tiềm năng; Giải phápĐKCB: LA.005506
23. Hoạt động xuất nhập khẩu của Nghệ An những năm đầu thế kỷ XXI / Trần Thị Thay. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ TT 369h/ 09
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xuất nhập khẩuĐKCB: LA.006597
24. Một số vấn đề địa lí kinh tế - xã hội huyện Nam Đàn / Nguyễn Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NP 577m/ 08
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.005513
25. Một số vấn đề đô thị hoá tỉnh Nghệ An / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ LH 239m/ 06
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đô thịĐKCB: LA.003259
355
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN26. Một số vấn đề phát triển làng nghề huyện Nam Đàn và các huyện, Tp Giáp Ranh / Võ Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ VH 239m/ 08
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển làng nghềĐKCB: LA.005510
27. Nghiên cứu đặc điểm địa lí huyện Thọ Xuân làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển đàn bò Lai Sind và bò sữa / Đỗ Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ ĐB 6137n/ 06
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm; Giải phápĐKCB: LA.003260
28. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ an làm cơ sở đề xuất giải pháp xây dựng vùng nguyên liệu giấy / Đặng Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ ĐQ 17n/ 08
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm; Giải pháp ĐKCB: LA.005507
29. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Nga Sơn - tỉnh Thanh Hoá phục vụ phát triển và mở rộng vùng nguyên liệu cói / Đặng Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ ĐH 239n/ 08
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa lí; Nguyên liệu; CóiĐKCB: LA.005505
30. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Quỳ Châu làm cơ sở đề xuất mở rộng diện tích trồng keo lai / Vi Thị Hồng Tố. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ VT 6271n/ 08
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa líĐKCB: LA.005512
356
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN31. Nghiên cứu đặc điểm địa lý huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An để phát triển cây chè, cây keo lá tràm ở các xã ven tuyến đường Hồ Chí Minh của huyện / Nguyễn Thị Khánh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ NV 2171n/ 08
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Đặc điểm địa líĐKCB: LA.005509
32. Nghiên cứu đặc điểm địa mạo và đề xuất biện pháp sử dụng hợp lí bờ biển huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh / Hà Huy Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ HT 1291n/ 09
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Nghiên cứu; Đặc điểm địa líĐKCB: LA.006604
33. Nghiên cứu điều kiện địa lí địa bàn cư trú và đề xuất giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của người Mã Liềng ở Hà Tĩnh / Phạm Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ PM 2171n/ 06
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển kinh tế; Xã hộiĐKCB: LA.003264
34. Nghiên cứu điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến tập quán của người H'Mông ở huyện Tương Dương - Tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ PL 2878n/ 09
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí tự nhiênĐKCB: LA.006606
35. Nghiên cứu khả năng thích nghi của cây dâu tằm trên địa bàn huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá để hình thành vùng dâu tằm nguyên liệu / Lê Thị Bích Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ LL 8111n/ 06 z
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Nguyên liệu; Cây dâuĐKCB: LA.003258
357
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN36. Nghiên cứu một số đặc điểm địa lý huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh phục vụ phát triển chăn nuôi bò kết hợp sản xuất khí sinh học / Trương Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ TA 596n/ 08
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển chăn nuôi; Gia súc; BòĐKCB: LA.005502
37. Nghiên cứu một số vấn đề về lao động - việc làm huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ NH 987n/ 08
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Lao động; Việc làmĐKCB: LA.005508
38. Nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất Huyện Hương Khê - Tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 1995-2003 / Nguyễn Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.330 597/ NA 596n/ 05
Số phân loại: 910.330 597Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Chuyển dịch cơ cấu; Sử dụng đấtĐKCB: LA.002114
39. Nghiên cứu tác động của hoạt động du lịch đến môi trường xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An / Dương Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ DN 5762n/ 08
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Môi trườngĐKCB: LA.005511
40. Nghiên cứu tiềm năng và thực trạng hoạt động du lịch Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh / Lê Thị Thúy Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910.330 597/ LN 161n/ 05
Số phân loại: 910.330 597Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Tiềm năngĐKCB: LA.002115
358
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. Nghiên cứu vấn đề sử dụng lao động và việc làm ở huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 910.330 597/ NN 212n/ 05
Số phân loại: 910.330 597Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Sử dụng lao độngĐKCB: LA.002116
42. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên trong việc phát triển kinh tế dải ven biển Bắc Bộ - Việt Nam / Trương Văn Tuyên. - Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội I , 1994. - 165 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.959 7/ TT 968s/ 94
Số phân loại: 330.959 7Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Tài nguyên thiên nhiên; Phát triển kinh tếĐKCB: LA.000817 - 19
43. Sự phát triển dân số và mối quan hệ của nó với phát triển kinh tế - xã hội ở thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Kim Hồng. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 147 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 304.6/ NH 7726s/ 94
Số phân loại: 304.6Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Phát triển dân số; phát triển kinh tếĐKCB: LA.000041 - 43
44. Thực trạng công tác giảm nghèo của huyện Diễn Châu / Đinh Thị Ngọc Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ ĐB 3650t/ 09
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.006602
45. Thực trạng công tác giảm nghèo ở huyện Hưng Nguyên / Phạm Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.9/ PH 6788t/ 09
Số phân loại: 330.9Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.006603
359
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN46. Thực trạng nghèo đói và xoá đói giảm nghèo ở tỉnh Nghệ An / Kim Ngọc Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 330.959 7/ KN 5764t/ 07
Số phân loại: 910.330 597Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.004279
47. Tìm hiểu những tập quán của người Thái ở huyện Kì Sơn, tỉnh Nghệ An / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 910/ HH 1114t/ 09
Số phân loại: 910Từ khoá: Địa lí; Phong tục tập quán; Người tháiĐKCB: LA.006605
48. Tìm hiểu thực trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp kỹ thuật để nâng cao hiệu quả kinh tế của các trang trại gia đình ở huyện Cẩm Thủy - Thanh hóa / Bùi Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 910.330 957/ BH 987t/ 07
Số phân loại: 910.330 597Từ khoá: Địa lí; Địa lí kinh tế; Hoạt động du lịch; Tiềm năngĐKCB: LA.004274
360
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
D. Ngµnh Gi¸o dôc tiÓu häcI. Gi¸o dôc mÇm non
1. Bầu không khí tâm lý gia đình đối với đời sống tình cảm của trẻ mẫu giáo / Đặng Thị Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ ĐP 577b/ 02
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm nonĐKCB: LA.000098
2. Một số biện pháp dạy trẻ kể sáng tạo truyện dân gian nhằm phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) / Trần Thị Thuý Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ TN 161m/ 02
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000103
3. Một số biện pháp dùng lời nhằm giúp trẻ mẫu giáo (4 - 5 tuổi) hiểu từ thông qua quá trình làm quen tác phẩm văn học / Trần Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.62/ TH 6335m/ 07
Số phân loại: 372.62 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004311
4. Một số biện pháp giáo dục hành vi phù hợp với đối tượng trong môi trường tự nhiên cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trên địa bàn Tp.Vinh / Bùi Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ BT 452m/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006623
5. Một số biện pháp giáo dục thói quen văn hoá vệ sinh cho trẻ 3 - 4 tuổi trường Mầm non / Nguyễn Thị Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NB 3651m/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006624
361
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN6. Một số biện pháp khi cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) làm quen với biểu tượng hình dạng nhằm phát triển khả năng khái quát hoá / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NT 547x/ 02
Số phân loại: 372 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000101
7. Một số biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho trẻ mẫu giáo lớn làm quen chữ cái theo hướng tích hợp chủ đề / Phạm Thị Minh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ PD 567m/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003434
8. Một số biện pháp nhằm hình thành và phát triển khả năng phân tích tổng - hợp cho trẻ mẫu giáo lớn / Đặng Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ ĐT 7722m/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát triển kĩ năngĐKCB: LA.001121
9. Một số biện pháp phát huy tính tích cực giao tiếp cho trẻ 3 - 4 tuổi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề (TCĐVTCĐ) / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NT 547m/ 08
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng giao tiếpĐKCB: LA.005450
10. Một số biện pháp phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ 5-6 tuổi trong việc tìm hiểu môi trường thiên nhiên thông qua hoạt động ngoài trời / Dương Thị Linh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ DC 5321m/ 07
Số phân loại: 372.35 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng nhận thứcĐKCB: LA.004314
362
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN11. Một số biện pháp phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ NN 5762m/ 07
Số phân loại: 372.64 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng nhận thứcĐKCB: LA.004316
12. Nghiên cứu cách ứng xử giữa cô giáo và trẻ em mẫu giáo / Hoàng Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ HL 243n/ 02
Số phân loại: 372 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng ứng xửĐKCB: LA.000466
13. Nghiên cứu khả năng tri giác tranh vẽ của trẻ mẫu giáo / Nguyễn Thị Thanh Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.5/ ND 916n/ 04
Số phân loại: 372.5Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; ĐKCB: LA.001906
14. Nghiên cứu lời nói mạch lạc của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trò chơi đóng vai theo chủ đề / Đậu Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ĐQ 99n/ 08
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005449
15. Nghiên cứu thực trạng phát triển tính tích cực vận động cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi thông qua hoạt động chơi đóng vai theo chủ đề / Võ Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ VD 988n/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003437
363
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN16. Nghiên cứu về đặc điểm nhân cách trong hoạt động nghề nghiệp của người giáo viên mầm non / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ TH 957n/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Nhân cáchĐKCB: LA.001115
17. Nhận thức và thực trạng của việc sử dụng biện pháp tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển vốn từ cho trẻ mẫu giáo bé / Phạm Thị Mỹ Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ PL 4331n/ 05
Số phân loại: 372.6 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002153
18. Phát triển khả năng phân biệt các hình hình học và hình dạng các sự vật thông qua việc sử dụng trò chơi học tập để dạy trẻ 3 - 4 tuổi / Nguyễn Thị Bích Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ NL 4331p/ 02
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000458
19. Phương pháp kể chuyện về bài tập vận động trong giáo dục thể chất cho trẻ 4 - 5 tuổi / Đỗ Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.86/ ĐX 8p/ 03
Số phân loại: 372.86Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp kể chuyệnĐKCB: LA.001114
20. Quy trình tổ chức cho trẻ quan sát theo nhóm trong tiết học làm quen với môi trường xung quanh / Lê Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ LT 3672q/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001122
364
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN21. Sử dụng đồ dùng trực quan trong quá trình hình thành biểu tượng về thời gian cho trẻ 5-6 tuổi / Trương Thị Tú An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ TA 596s/ 07
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004326
22. Sử dụng đồ dùng trực quan trong quá trình cho trẻ 3 -4 tuổi làm quen với môi trường xung quanh / Đinh Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ĐL 7958s/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003435
23. Sử dụng trò chơi đóng kịch cho trẻ 5, 6 tuổi làm quen với tác phẩm văn học / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ NT 3673s/ 05
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002155
24. Sử dụng trò chơi học tập nhằm phát triển khả năng định hướng trong không gian cho trẻ 5 - 6 tuổi / Bùi Thị Thanh Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ BĐ 211s/ 04
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001909
25. Sử dụng trò chơi học tập nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của trẻ trong tiết học cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học / Cao Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ CH 6787s/ 04
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001914
365
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN26. Thực trạng dinh dưỡng và các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng của trẻ em từ 1 - 3 tuổi tại các trường trên địa bàn thành phố Vinh / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ TH 957t/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Dinh dưỡngĐKCB: LA.001111
27. Thực trạng giáo dục đạo đức cho trẻ mẫu giáo lớn (5 - 6 tuổi) trong gia đình / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NO 118t/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.003451
28. Thực trạng giáo dục tình cảm thẩm mỹ cho trẻ mẫu giáo lớn (5 - 6 tuổi) trong gia đình / Phan Thị Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ PH 368t/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Giáo dục thẩm mĩĐKCB: LA.001103
29. Thực trạng giáo dục tính độc lập cho trẻ mẫu giáo lớn trong gia đình / Nguyễn Thị Thu Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NH 239t/ 02
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nhân cáchĐKCB: LA.000058
30. Thực trạng giáo dục trí tuệ cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong gia đình / Hoàng Thị Phương Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ HL 4331t/ 08
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Giáo dục trí tuệĐKCB: LA.005458
366
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN31. Thực trạng hứng thú của trẻ mẫu giáo lớn đối với trò chơi đóng vai theo chủ đề / Nguyễn Thị Vị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.6/ NV 598t/ 02
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm nonĐKCB: LA.000057
32. Thực trạng phát huy tính tích cực trong quá trình hình thành biểu tượng hình dạng cho trẻ 4- 5 tuổi / Đỗ Thị Thu Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ĐQ 99t/ 08
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát huy tính tích cựcĐKCB: LA.005453
33. Thực trạng sử dụng các phương pháp trực quan trong dạy bài tập vận động cho trẻ 3-4 tuổi / Nguyễn Thị Thoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.86/ NT 449t/ 07
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004321
34. Thực trạng sử dụng hệ thống trò chơi cho trẻ mẫu giáo lớn (5 - 6 tuổi) làm quen với môi trường xung quanh ở một số trường mầm non / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ NT 3671t/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001109
35. Thực trạng sử dụng thơ, truyện trong quá trình hình thành biểu tượng thời gian cho trẻ mầm non / Nguyễn Thị Dương Nhã. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NN 5769t/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006622
367
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN36. Thực trạng sử dụng trò chơi dân gian trong việc phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo (3 - 6 tuổi) ở một số trường Mầm non trên địa bàn Tp.Vinh / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NH 239t/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát triển ngôn ngữĐKCB: LA.006625
37. Thực trạng sử dụng trò chơi học tập trong việc hình thành biểu tượng về số lượng cho trẻ mẫu giáo 4, 5 tuổi ở các trường mầm non thành phố Vinh / Đặng Thị Phương Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ ĐT 547t/ 05
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002154
38. Thực trạng sử dụng trò chơi vận động dân gian trong giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non / Lê Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ LH 6787t/ 04
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001908
39. Thực trạng thực hành nuôi dưỡng và tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 3 tuổi ở các trường Mầm non Tp.Vinh - Nghệ An / Đinh Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ ĐH 957t/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Dinh dưỡngĐKCB: LA.006626
40. Thực trạng tổ chức, hướng dẫn chơi đóng vai theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo lớn ở một số trường mầm non trên địa bàn thành phố Vinh / Trần Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ TT 7722t/ 05
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Hướng dẫn trò chơiĐKCB: LA.002152
368
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. Thực trạng tự học môn tâm lí học của sinh viên ngành giáo dục mầm non - trường Đại học Vinh / Dương Thị Phương Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ DC 5399t/ 07
Số phân loại: 372.8Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Tâm lí họcĐKCB: LA.004322
42. Thực trạng việc sử dụng trò chơi học tập nhằm phát triển trí nhớ có chủ định cho trẻ 5-6 tuổi / Nguyễn Thị Thùy Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ND 916t/ 07
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát triển trí nhớĐKCB: LA.004317
43. Tích hợp nội dung giáo dục môi trường cho trẻ mẫu giáo thông qua tiết học "Làm quen với môi trường xung quanh" / Phan Thị Lâm Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.357/ PH 1114t/ 04
Số phân loại: 372.2357Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.001915
44. Tìm hiểu khả năng sử dụng từ láy của trẻ mẫu giáo lớn (5 - 6 tuổi) / Nguyễn Thị Hồng Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.61/ NL 978t/ 03
Số phân loại: 372.61 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng sử dụng; Từ láyĐKCB: LA.001100
45. Tìm hiểu khả năng sử dụng từ ngữ chỉ thời gian trong giao tiếp của trẻ mẫu giáo lớn / Nguyễn Thị Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.6/ NN 957t/ 03
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Kĩ năng giao tiếpĐKCB: LA.001108
369
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN46. Tìm hiểu mức độ phát triển chú ý của trẻ mẫu giáo / Trịnh Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.218/ TL 243t/ 05
Số phân loại: 372.21 8Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm nonĐKCB: LA.002151
47. Tìm hiểu mức độ phát triển trí tuệ của trẻ 5 - 6 tuổi / Nguyễn Thị Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ ND 928t/ 08
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Phát triển trí tuệĐKCB: LA.005451
48. Tình trạng dinh dưỡng và các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng của trẻ từ 4 - 5 tuổi tại một số trường mầm non trên địa bàn thành phố VInh / Nguyễn Thị Tiếp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.21/ NT 563t/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Dinh dưỡngĐKCB: LA.001101
49. Tổ chức cho trẻ 4 - 5 tuổi làm quen với môi trường thiên nhiên thông qua các hình thức ngoài tiết học / Nguyễn Thị Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ NL 964t/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Làm quen môi trườngĐKCB: LA.003453
50. Tổ chức cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) làm quen với môi trường xung quanh thông qua góc hoạt động / Trần Thị Mai Nhi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.357/ TN 5769t/ 04
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Làm quen môi trườngĐKCB: LA.001917
370
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN51. Vai trò của tranh minh họa trong quá trình cho trẻ 3 - 4 tuổi làm quen với tác phẩm văn học / Trần Thị Len. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ TL 563v/ 06
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Tác phẩm văn họcĐKCB: LA.003450
52. Vận dụng quan điểm tích hợp vào quá trình tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học (Mẫu giáo lớn 5 - 6 tuổi) / Trần Ngọc Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.64/ TT 7722v/ 03
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Tác phẩm văn họcĐKCB: LA.001107
53. Vận dụng quan điểm tích hợp vào quá trình tổ chức cho trẻ mẫu giáo làm quen với môi trường xung quanh / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.357/ NH 239v/ 02
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục học; Giáo dục mầm non; Làm quen môi trườngĐKCB: LA.000049
371
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
II. Gi¸o dôc tiÓu häc54. Biện pháp nâng cao chất lượng dạy - học tiếng việt 1 cho học sinh dân tộc thái ở những vùng đặc biệt khó khăn huyện Thường Xuân - tỉnh Thanh Hoá: Thể hiện qua chương 3 - quan hệ vuông góc / Vũ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.61/ VH 1491b/ 08
Số phân loại: 372.61 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Tiếng ViệtĐKCB: LA.005759
55. Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An / Hoàng Thị Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ HT 434b/ 09
Số phân loại: 372.1 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Biện pháp; Giáo dục ngoài trời ĐKCB: LA.006609
56. Biện pháp tổ chức hoạt động tự học môn toán cho học sinh lớp 5 / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NO 118b/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005758
57. Bồi dưỡng kĩ năng môn toán cho giáo viên tiểu học huyện Thanh Bình tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Hùng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NA596b/ 09
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; kĩ năng dạy toán; Giáo viênĐKCB: LA.007071
58. Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh lớp 4-5 thông qua dạy học tập làm văn / Nguyễn Kiên Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ NQ 99b/ 08
Số phân loại: 372.64 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Văn họcĐKCB: LA.005745
59. Các biện pháp bồi dưỡng kỹ năng tìm lời giải các bài toán cho học sinh cuối bậc tiểu học thông qua dạy học rèn luyện giải toán / Triệu Thị Thu Hiền. -
372
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371/ TH 6335c/ 07
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Bồi dưỡng kĩ năng; Toán họcĐKCB: LA.005083
60. Các bước sản sinh văn bản và hệ thống kỹ năng làm văn trong dạy học văn miêu tả ở tiểu học / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ NH 239c/ 07
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Làm vănĐKCB: DV.009356
LA.004318
61. Chương trình - sách giáo khoa kể chuyện tiểu học 2000 và vấn đề đổi mới phương pháp dạy học / Lê Bá Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ LT 8838c/ 03
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Đổi mới; PPGDĐKCB: LA.001112
62. Dạy dấu câu tiếng việt cho học sinh các lớp 1, 2, 3 theo hướng thực hành / Đinh Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ ĐD 916d/ 08
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tiếng ViệtĐKCB: LA.005736
63. Dạy học giải toán có lời văn cho học sinh lớp 3 thông qua sử dụng mô hình / Đinh Thị Minh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐT 532d/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005452
LA.005739
373
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN64. Dạy học khái niệm toán học cho học sinh bậc tiểu học / Nguyễn Thị Xuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.7/ NX 8d/ 01
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.000502
65. Dạy học kiểu bài mở rộng vốn từ ở lớp 4, 5 theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh / Phan Thị Hồng Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 148 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ PM 2171d/ 09
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Vốn từĐKCB: LA.007092
66. Dạy học số thập phân ở tiểu học theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh / Nguyễn Thị Ngoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NN 5763d/ 07
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.004320
67. Dạy học tỉ số, tỉ số phần trăm ở tiểu học theo hướng phát huy tính tích cực hoạt động học tập của học sinh tiểu học / Nguyễn Thị Nhạn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NN 5769d/ 07
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.004323
68. Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học trong quá trình dạy học môn khoa học / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.3/ NO 118g/ 07
Số phân loại: 372.3 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục kĩ năng; Môn khoa họcĐKCB: LA.004325
374
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN69. Giáo dục môi trường cho học sinh lớp 4-5 thông qua môn khoa học / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 106tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ NH 1114g/ 08
Số phân loại: 372.35Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục môi trường; Khoa họcĐKCB: LA.005746
70. Giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học thông qua việc giảng dạy phần địa lí và khoa học môn Tự nhiên - xã hội lớp 4, 5: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Định; Ng.hd. Th.S. Hoàng Trung Chiến.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 372.357/ NĐ 274gi/ 01
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục môi trường; Địa líĐKCB: LA.000435
71. Hình thành kĩ năng sử dụng sách giáo viên mĩ thuật trong việc thiết kế bài dạy phân môn vẽ tranh cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học / Nguyễn Thị Gia Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ NP 577h/ 09
Số phân loại: 372.071Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006612
72. Hình thành kĩ năng tổ chức trò chơi học tập môn toán ở các lớp 1, 2, 3 cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học, trường Đại học Vinh / Bùi Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ BH 957h/ 07
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005085
73. Hình thành kiến thức và kỹ năng vẽ tranh cho học sinh tiểu học / Vũ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.5/ VH 7726h/ 08
Số phân loại: 372.5 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Kĩ năng tập vẽĐKCB: LA.005459
375
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN74. Hình thành kỹ năng dạy học môn toán cho sinh viên ngành giáodục tiểu học / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NT 366h/ 07
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Toán họcĐKCB: LA.005078
75. Hình thành kỹ năng sử dụng mô hình để giải một số bài toán có lời văn cho học sinh lớp 4 / Bùi Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 134 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ BT 8831h/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005739
76. Hình thành một số hành vi đạo đức trong quan hệ gia đình cho học sinh tiểu học bằng việc kết hợp phương pháp trò chơi với phương pháp sắm vai / Hoàng Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ HH 6787h/ 09
Số phân loại: 372.071 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Đạo đức
` ĐKCB: LA.006607
77. Hình thành và phát triển hoạt động nhận thức cho học sinh tiểu học thông qua dạy học các phép toán trên tập hợp số tự nhiên / Hoàng Bá Thịnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ HT 4436h/ 99
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.000437
78. Lỗi sử dụng dấu câu của học sinh lớp 4, lớp 5 các trường tiểu học ở thị xã Sa đéc tỉnh Đồng Tháp và biện pháp khắc phục / Ngô Thuý Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NA596l/ 09
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tiếng ViệtĐKCB: LA.007077
376
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN79. Lựa chọn, phối hợp các phương pháp dạy học tích cực trong dạy học ở tiểu học và vân dụng một số bài học đạo đức ở tiểu học / Hoàng Hải Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ HV 2171l/ 09
Số phân loại: 372.071Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Đạo đứcĐKCB: LA.006608
80. Mô đun bồi dưỡng giáo viên Tiểu học một số dạng toán cơ bản cho học sinh giỏi toán lớp 4 ở Tiểu học / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 129tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NN 5762m/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Bồi dưỡng giáo viên; Toán họcĐKCB: LA.005747
81. Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh yếu môn toán lớp 4 - 5 / Lê Thị Lam Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ LT 3672m/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.05755
82. Một số biện pháp bồi dưỡng hứng thú học tập môn toán cho học sinh lớp 4,5 / Đỗ Văn Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 104tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐL7559m/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005749
83. Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực kiến tạo kiến thức toán học cho học sinh tiểu học / Đặng Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐD 916m/ 07
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Bồi dưỡng kiến thức; Toán họcĐKCB: LA.005084
377
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN84. Một số biện pháp giáo dục đạo đức cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động ngoài giờ lên lớp / Hoàng Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.83/ HL 9268m/ 08
Số phân loại: 372.83Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.005760
85. Một số biện pháp giáo dục hành vi đạo đức cho học sinh tiểu học / Lê Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ LL 981m/ 02
Số phân loại: 372 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.000102
86. Một số biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 3 luyện tập về phép tu từ nhân hoá trong giờ tập đọc và tập làm văn / Trịnh Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ TH 239m/ 08
Số phân loại: 372.4Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tập làm vănĐKCB: LA.005465
87. Một số biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 5 luyện tập về liên kết câu trong giờ luyện từ và câu, tập làm văn / Trần Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ TH 957t/ 09
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Luyện từ; Tập làm vănĐKCB: LA.006616
88. Một số biện pháp làm giàu vốn cho học sinh lớp 4 / Trịnh Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.44/ TH 957t/ 09
Số phân loại: 372.44Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Vốn từĐKCB: LA.006614
378
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN89. Một số biện pháp nâng cao chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong môn khoa học ở trường tiểu học / Võ Thị Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ VA 596m/ 09
Số phân loại: 372.21 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng; Công tác kiểm traĐKCB: LA.006615
90. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy - học toán 1 ở vùng đặc biệt khó khăn (vùng 135) của Thanh Hoá / Hồ Quang Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ HH 6787m/ 06
Số phân loại: 372.7Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Toán họcĐKCB: LA.004020 – 21
91. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học mạch kiến thức số thập phân cho học sinh lớp 5 / Mai Ngọc Ẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ MA 531m/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Toán họcĐKCB: LA.007074
92. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn đạo đức lớp 4, 5 / Nguyễn Trọng Chuẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.83/ NC 55927m/ 09
Số phân loại: 372.83Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Đạo đứcĐKCB: LA.007075
93. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học môn tự nhiên và xã hội ở tiểu học / Phạm Thị Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 129 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ PL 978m/ 06
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Tự nhiên ĐKCB: LA.004022 – 23
379
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN94. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học phân môn lịch sử ở trường tiểu học / Bùi Quý Khiêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.89/ BK 456m/ 09
Số phân loại: 372.89Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Lịch sử ĐKCB: LA.007068
95. Một số học sinh lớp 4, 5 thường mắc phải khi làm bài tập toán - thực trạng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục / Đỗ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐH 1114m/ 08
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Toán học ĐKCB: LA.005456
96. Một số phương hướng vận dụng toán cao cấp vào dạy học nội dung số học ở Tiểu học / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ LT 153m/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Tự nhiên ĐKCB: LA.006618
97. Nghiên cứu trí nhớ học sinh tiểu học / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NH 6335n/ 01
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu họcĐKCB: LA.000782
98. Phát huy tính tích cực học toán cho học sinh lớp 4 - 5 thông qua việc tổ chức sinh hoạt câu lạc bộ toán tuổi thơ / Đoàn Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐM 6649p/ 07
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán học ĐKCB: LA.005086
99. Phương pháp dạy học phép tu từ so sánh ở lớp 3 / Lê Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ LH 239p/ 07
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tiếng việtĐKCB: LA.005091
380
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN100. Phương pháp dạy học tích cực và vấn đề dạy câu trong giao tiếp ở tiểu học / Nguyễn Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 96 tr. ; 27 cm. vie - 372/ NP 577p / 01
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Giao tiếp ĐKCB: LA.000126
101. Phương pháp dạy văn kể chuyện ở trường Tiểu học / Phạm Đình Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 105tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ PT 358p/ 08
Số phân loại: 372.63Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Văn kể chuyện ĐKCB: LA.005748
102. Phương pháp hướng dẫn học sinh đặc tả trong văn miêu tả lớp 4, 5 / Hoàng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ HH 957p/ 09
Số phân loại: 372.64Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Văn miêu tả ĐKCB: LA.007085
103. Phương pháp kể sáng tạo trong phân môn kể chuyện - chương trình 2000 / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ NT 3671p/ 04
Số phân loại: 372.6Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Kể chuyện ĐKCB: LA.001907
104. Quy trình hướng dẫn học sinh lớp 4, 5 luyện tập về phép tu từ so sánh trong tập làm văn miêu tả / Lê Thị Bích Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ LH 7197q/ 08
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Văn miêu tả ĐKCB: LA.005753
381
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN105. Quy trình rèn luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm và tổ chức cho học sinh thực hành thí nghiệm trong dạy học phân môn khoa học cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học / Trần Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ TN 5762q/ 07
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng thực hành; khoa học ĐKCB: LA.004324
106. Quy trình sử dụng phương pháp dạy học đóng vai kết hợp với phương pháp thảo luận nhóm trong dạy học môn Đạo đức / Vũ Thị Hồng Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 120 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.8/ VQ 311q/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Đạo đức ĐKCB: LA.007083
107. Quy trình sử dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học các yếu tố hình học 5 / Trần Tấn Hiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ TH 6335q/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán học; Hình học ĐKCB: LA.007079
108. Quy trình sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học môn khoa học ở Tiểu học / Phạm Nguyên Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.8/ PH 7726q/ 09
Số phân loại: 372.8Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Khoa học ĐKCB: LA.007081
109. Quy trình tổ chức dạy học phân môn lịch sử ở tường tiểu học theo hình thức câu lạc bộ / Trần Đăng Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.9/ TK 457q/ 07
Số phân loại: 372.9Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Quy trình dạy học; Lịch sử ĐKCB: LA.005087
382
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN110. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả cho học sinh tiểu học thông qua hệ thống bài tập / Nguyễn Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.63/ NT 5889r/ 09
Số phân loại: 372.63Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Viết chính tả ĐKCB: LA.006613
111. Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho học sinh tiểu học / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.63/ NL 243r/ 09
Số phân loại: 372.63Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Viết chữ ĐKCB: LA.006610
112. Rèn luyện kỹ năng đọc các văn bản nghệ thuật trong chương trình tập đọc ở tiểu học / Đinh Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ ĐT 547r/ 08
Số phân loại: 372.4Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Đọc ĐKCB: LA.005455
113. Rèn luyện kỹ năng đọc cho học sinh tiểu học thông qua hệ thống bài tập tình huống trong dạy học tập đọc / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ NH 6787r/ 08
Số phân loại: 372.4Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; ĐọcĐKCB: LA.005463
114. Rèn luyện kỹ năng đọc đúng và đọc diễn cảm cho học sinh lớp 4, 5 tỉnh Đồng Tháp / Trần Thị Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.43/ TH6787r/09
Số phân loại: 372.43 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; ĐọcĐKCB: LA.007076
383
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN115. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 4, 5 theo đặc trưng thể loại văn bản / Nguyễn Trọng Tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ NT 5889r/ 08
Số phân loại: 372.4Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Đọc ĐKCB: LA.005737
116. Rèn luyện kỹ năng đọc truyện dân gian cho học sinh Tiểu học thông qua phân môn tập đọc / Phạm Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.43/ PV 2171r/ 09
Số phân loại: 372.43 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; ĐọcĐKCB: LA.006619
117. Rèn luyện kỹ năng làm việc với sách giáo khoa môn khoa học cho học sinh lớp 5 / Lý Thị Chung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ LT 457r/ 08
Số phân loại: 372.35 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; ĐọcĐKCB: LA.005743
118. Rèn luyện kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua dạy học phân số cho học sinh lớp 4, 5 / Thái Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ TĐ 211r/ 08
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Toán họcĐKCB: LA.005754
119. Rèn luyện kỹ năng thực hành phát triển tư duy cho học sinh thông qua hoạt động cắt, ghép, gấp, xếp hình ở tiểu học / Nguyễn Thị Minh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.55/ NP 577r/ 02
Số phân loại: 372.55 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Rèn luyện kĩ năng; Xếp hình ĐKCB: LA.000464
384
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN120. Sử dụng phương pháp điều tra trong dạy học môn đạo đức ở tiểu học / Phạm Thị Ngát. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.83/ PN 5762s/ 07
Số phân loại: 372.83Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp điều tra; Dạy học ĐKCB: LA.004315
121. Sử dụng phương pháp đóng vai kết hợp thảo luận nhóm trong dạy học môn khoa học nhằm giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học / Đỗ Khánh Năm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ ĐN 1741s/ 08
Số phân loại: 372.35Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Tự nhiên ĐKCB: LA.005756
123. Sử dụng phương pháp đóng vai trong dạy học môn tự nhiên và xã hội nhằm giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ NH 239s/ 08
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tự nhiên – Xã hội ĐKCB: LA.005461 – 62
124. Sử dụng phương pháp đóng vai trong dạy học tiết 2 môn đạo đức ở tiểu học / Nguyễn Huy Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.83/ NM 6649 s/ 02
Số phân loại: 372.83Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Đạo đức ĐKCB: LA.000064
125. Sử dụng phương pháp kể chuyện kết hợp thảo luận nhóm trong dạy học phân môn lịch sử ở tiểu học / Hồ Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.62/ HY 451s/ 07
Số phân loại: 372.62Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp kể chuyện ĐKCB: LA.004306
385
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN126. Sử dụng phương pháp kể chuyện kết hợp thảo luận nhóm trong dạy học phân môn lịch sử ở trường tiểu học / Trịnh Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.89/ TH 239s/ 08
Số phân loại: 372.89 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp kể chuyệnĐKCB: LA.005757
127. Sử dụng phương pháp thí nghiệm kết hợp thảo luận nhóm trong dạy học môn khoa học ở Tiểu học / Lê Thị Ánh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.8/ LN 5762s/ 09
Số phân loại: 372.8 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp thí nghiệmĐKCB: LA.007084
128. Sử dụng phương pháp trò chơi trong quá trình dạy học phân môn lịch sử (Môn tự nhiên và xã hội ) ở trường tiểu học / Võ Tá Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.2/ VN 5763s/ 02
Số phân loại: 372.2Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Phương pháp trò chơi; Lịch sửĐKCB: LA.000060
129. Sử dụng phương tiện trực quan theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh trong quá trình dạy học môn tự nhiên - xã hội ở trường tiểu học / Lê Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm vie - 372/ LH 239s/ 01
Số phân loại: 372 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tự nhiên – Xã hộiĐKCB: LA.000083
130. Sử dụng trò chơi học tập trong dạy học đại lượng và số đo đại lượng cho học sinh tiểu học / Phan Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ PT9262s/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.007073
386
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN131. Sử dụng trò chơi học tập trong dạy học môn lịch sử và địa lý lớp 4 / Hoàng Xuân Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.89/ HK 454s/ 09
Số phân loại: 372.89Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; L ịch sửĐKCB: LA.007078
132. Sử dụng trò chơi học tập trong dạy học toán lớp 1, 2, 3 / Nguyễn Thị Năm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NN 1741s/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.007080
133. Sử dụng trò chơi học tập trong dạy học vần ở Tiểu học / Kiều Quý Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 121 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ KH 7911s/ 09
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Học vầnĐKCB: LA.007086
134. Thiết kế mô đun rèn luyện các kỹ năng dạy học tiếng việt cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học trường Đại học Vinh / Lê Văn Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 130 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ LĐ 181t/ 08
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Tiếng việt ĐKCB: LA.005752
135. Thiết kế mô đun rèn luyện kỹ năng giao tiếp sư phạm trong dạy học cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 161 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ LP 577t/ 08
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng giao tiếp sư phạm ĐKCB: LA.005464
387
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN136. Thiết kế mođun bồi dưỡng kỹ năng dạy học môn toán cho giáo viên tiểu học / Lê Duy Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ LQ 17t/ 08
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Toán học ĐKCB: LA.005740
137. Thiết kế môđun bồi dưỡng kỹ năng tổ chức trò chơi học tập môn toán lớp 1,2,3 cho giáo viên Tiểu học / Lê Công Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 128tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ LT 3671t/ 08
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Toán học ĐKCB: LA.005751
138. Thiết kế môđun giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học thông qua môn tự nhiên và xã hội / Nguyễn, Thị Phương Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NN 5769t/ 03
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Giáo dục môi trường ĐKCB: LA.001113
139. Thiết kế môđun rèn luyện kỹ năng dạy học toán cho sinh viên Cao đẳng sư phạm ngành giáo dục tiểu học / Ngô Thị Minh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ NH 1114t/ 09
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Toán họcĐKCB: LA.007082
140. Thiết kế và sử dụng test trong dạy học môn khoa học lớp 5 / Vũ Hồng Trúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 106tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ VT 865t/ 08
Số phân loại: 372.35Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kĩ năng dạy học; Khoa họcĐKCB: LA.005750
141. Thiết kế và tổ chức một số trò chơi học tập môn toán cho học sinh tiểu học ở các lớp 1, 2, 3 / Trần Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ TN 5769t/ 09
Số phân loại: 372.071Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán học ĐKCB: LA.006617
388
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN142. Thực trạng kỹ năng tìm hiểu tâm lý học sinh trong quá trình dạy học và giáo dục của sinh viên năm thứ IV khoa tỉểu học trường đại học Vinh thông qua quá trình thực tập sư phạm / Lê Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.15/ LH 6788t/ 07
Số phân loại: 370.15 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Kỹ năng tìm hiểu tâm lý học sinhĐKCB: LA.004304
143. Thực trạng lỗi chính tả của học sinh tiểu học huyện Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp và một số biện pháp khắc phục / Từ Ngọc Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.63/ TV2171t / 09
Số phân loại: 372.63 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Biện pháp khắc phục; lỗi chính tả ĐKCB: LA.007072
144. Thực trạng sử dụng phương pháp rèn luyện trong dạy học môn Đạo đức lớp 4, 5 Trường Tiểu học Trung Đô - Tp.Vinh - Nghệ An / Đậu Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.071/ ĐL 4331t/ 09
Số phân loại: 372.071 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Chất lượng dạy học; Đạo đứcĐKCB: LA.006620
145. Tìm hiểu kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học trên lớp của sinh viên năm thứ IV khoa Giáo dục tiểu học - Đại học Vinh thông qua thực tập sư phạm / Lê Thị Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ LQ 99t/ 07
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Hoạt động dạy học; Sinh viênĐKCB: LA.004305
146. Tìm hiểu nội dung, mức độ và phương pháp dạy - học vấn đề phân số ở môn toán tiểu học / Nguyễn Thị Yên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.7/ NY 451t/ 01
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.000501
389
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN147. Tìm hiểu thực trạng hứng thú học tập môn tiếng việt của học sinh lớp 2 / Thái Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 155.42/ TH 6787t/ 08
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Hứng thú học tập; Tiếng việtĐKCB: LA.005460
148. Tìm hiểu thực trạng sự thích ứng với hoạt động học tập của học sinh lớp 1 trường Tiểu học Lê Mao / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.8/ NH 1114t/ 09
Số phân loại: 372.8Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Hoạt động học tập; Học sinhĐKCB: LA.006621
149. Tổ chức hành động trên mô hình nhằm hình thành kỹ năng thực hiện phép nhân ở học sinh lớp 3 / Hoàng Ánh Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 t . ; 20 x 27 cm. vie - 372.7/ HL 4331t/ 02
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học;Hình thành kỹ năngĐKCB: LA.000053
150. Từ tiếng Việt và vấn đề dạy-học từ ở Tiểu học / Trịnh Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.61/ TĐ 211t/ 02
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Tiếng ViệtĐKCB: LA.000051
151. Vận dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học môn đạo đức lớp 1,2 ,3 bậc tiểu học / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 57 tr. ; 20 x 27cm. vie - 372.83/ NN 5769v/ 02
Số phân loại: 372.83Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Đạo đứcĐKCB: LA.000050
152. Văn kể chuyện và phương pháp dạy văn kể chuyện ở tiểu học / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ NH 271v/ 01
Số phân loại: 372Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Văn kể chuyện ĐKCB: LA.000127
390
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN153. Xây dựng hệ thống bài tập dạy nghĩa từ cho học sinh lớp 5 / Nguyễn Thị Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ NT 547x/ 07
Số phân loại: 372.61Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Xây dựng hệ thống bài tập; TừĐKCB: LA.004319
154. Xây dựng mô hình trí tuệ nhằm nâng cao năng lực giải toán có lời văn cho học sinh khá, giỏi lớp 4-5 / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ LD 916x/ 07
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; Nâng cao năng lực; Giải toánĐKCB: LA.004307
155. Xây dựng quy trình sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong dạy học môn lao động - kỹ thuật ở tiểu học / Phan Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372/ PO 118x/ 02
Số phân loại: 372 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Môn lao động - kỹ thuậtĐKCB: LA.000100
156. Xây dựng quy trình sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học môn lao động - kỹ thuật ở tiểu học / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.358/ NH 266x/ 02
Số phân loại: 372.385 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Môn lao động - kỹ thuậtĐKCB: LA.000115
157. Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập mở trong dạy học toán lớp 4 - 5 theo quan điểm kiến tạo / Đỗ Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐM 6649x/ 08
Số phân loại: 372.7 Từ khóa: Giáo dục; Giáo dục tiểu học; PPGD; Toán họcĐKCB: LA.005738
391
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
I. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Bồi dưỡng tư duy khoa học cho học sinh thông qua môn giáo dục công dân lớp 10 / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ LP 577 b/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000035
2. Các giải pháp nâng cao chất lượng dạy học phần "Công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học" môn GDCD lớp 10 ở trường THPT Thanh Chương 3 - Thanh Chương - Nghệ An / Võ Hải An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ VA 531c/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006977
3. Đổi mới phương pháp dạy học môn giáo dục công dân theo hướng nâng cao tính thống nhất giữa lý luận và thực tiễn ở trường THPT Cầm Bá Thước - Thường Xuân - Thanh Hoá / Lê Thị Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ LT 1611đ/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006966
4. Giảng dạy môn giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông huyện Nghi Lộc thực trạng và giải pháp / Lê Thị Phúc Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.114/ LL 834g/ 05
Số phân loại: 370.114Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.002125
392
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN5. Giáo dục đạo đức cho học sinh thông qua giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Toan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ NT 6279g/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.004299
6. Góp phần giảng dạy tốt một số bài đạo đức trong chương trình lớp 11 ở trường Trung học phổ thông / Phan Thị Mai Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ PT 3672g/ 02
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục Đạo đứcĐKCB: LA.000087
7. Hướng dẫn học sinh tự học chương trình giáo dục công dân lớp 12 ở trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An / Lê Thị Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ LL 8481h/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006976
8. Kết hợp phương pháp dạy học truyền thống và phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao hiệu quả dạy học môn GDCD lớp 11 (Qua thực tế ở một số trường THPT tỉnh Nghệ An) / Nguyễn Thị Hồng Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NT 449k/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006979
9. Một số biện pháp cơ bản để nâng cao hiệu quả dạy học môn GDCD ở trường THPT / Lê Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ LH 6335m/ 01
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000088
393
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN10. Một số biện pháp quản lý sinh viên nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Vinh / Nguyễn Hồng Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.2/ NL 8111m/ 01
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000068
11. Một số phương pháp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy, giáo dục các giá trị truyền thống của dân tộc trong môn GĐC ở trường THPT (Thông qua khảo sát một số trường THPT trên địa bàn Nghệ An) / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NH 6335m/ 09
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006969
12. Một số ý kiến về kỹ năng đặt câu hỏi trong giảng dạy một số bài giáo dục công dân ở trường PTTH / Đặng Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ ĐH 987m/ 01
Số phân loại: 373Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000075
13. Một số ý kiến về phương pháp vận dụng trí thức liên môn để giảng dạy môn GDCD ở trường THPT / Nguyễn Thị Hồng Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ NL 213m/ 01
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000089
14. Nâng cao chất lượng giáo dục truyền thống cho sinh viên trường cao đẳng Khang Khay Xiêng Khoảng - Lào trong giai đoạn hiện nay / Sysouphanh Phimmahaxay. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.8/ S 9953n/ 08
Số phân loại: 371.8Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; Chất lượng giáo dụcĐKCB: LA.005585
394
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN15. Nâng cao hiệu quả dạy học môn GDCD ở trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh thông qua việc sử dụng phương pháp dạy học trực quan / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 89 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ LT 547n/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006980
16. Những giải pháp cơ bản tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho thanh niên phường Cửa Nam và Đông Vĩnh ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NT 3673n/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.006967
17. Phát huy tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong dạy học môn giáo dục công dân lớp 10: Qua khảo sát ở trường THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ TT 547p/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006968
18. Phát huy tính tích cực của học sinh thông qua việc sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.071/ NN 5762p/ 09
Số phân loại: 373.071Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006682
19. Phương pháp giảng dạy một số bài pháp luật giáo dục công dân - lớp 12 ở trường trung học phổ thông / Phạm Xuân Sánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ PS 226p/02
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000086
395
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN20. Sử dụng hinh thức tổ chức dạy học ngoài giờ lên lớp trong giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / Cao Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.071/ CT 366s/ 09
Số phân loại: 373.071Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006683
21. Sử dụng phương pháp nêu vấn đề trong dạy học phần " công dân với kinh tế" chương trình giáo dục công dân lớp 11 THPT: Qua khảo sát tại trường THPT Dân tộc nội trú Tân Kỳ - Nghệ An / Nguyễn Vinh Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. : Minh họa ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NQ 17s/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006974
22. Sử dụng phương pháp trực quan trong giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / Đặng Thành Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ ĐC 55944s/ 02
Số phân loại: 373Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000076
23. Sử dụng phương tiện dạy học hiện đại vào giảng dạy môn chủ nghĩa xã hội khoa học ở trường chính trị trần phú - Hà Tĩnh / Bùi Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ BN 5769s/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Chủ nghĩa xã hộiĐKCB: LA.006971
24. Thực trạng của phương pháp dạy học môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông những vấn đề đặt ra cần giải quyết / Nguyễn Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373/ NA 596t/ 01
Số phân loại: 373Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000079
396
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN25. Tìm hiểu kỹ năng đặt câu hỏi trong giảng dạy giáo dục công dân ở trường THPT / Hoàng Thị Vĩnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ HH 1114t/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.001926
26. Vấn đề vận dụng các phương pháp dạy học tích cực vào giảng dạy môn giáo dục công dân ở THPT / Lê Thị Huệ B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.114/ LH 8871v/ 03
Số phân loại: 370.114Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.001256
27. Vấn đề giảng dạy môn giáo dục công dân ở Thừa Thiên - Huế, thực trạng và giải pháp / Hán Thị Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370/ HV 784v/ 02
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000099
28. Vân dụng các phương pháp dạy học tích cực để dạy tốt "phần công dân với các vấn đề chính trị - xã hội" ở chương trình GĐC lớp 11 THPT: Qua thực tế một số trường THPT Quỳnh Lưu / Nguyễn Thị Hồng Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NT 532v/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006970
29. Vân dụng các phương pháp dạy học tích cực vào giảng dạy phần triết học trong chương trình chính trị ở trường cao đẳng nghề: Qua khảo sát thực tế ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức - Hà Tĩnh / Lê Thị Nhung Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. : Minh họa ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ LT 968v/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.006973
397
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN30. Vận dụng một số phương pháp dạy học nhằm tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh trong dạy học GDCD ở trường THPT( Qua khảo sát tại trường THPT Nam Đàn 1 - Nam Đàn - Nghệ An) / Nguyễn Thị Lanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 120tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.4/ NL 2878v/ 08
Số phân loại: 320.4Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.005763
31. Vận dụng phương pháp đàm thoại trong dạy học phần " công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học" môn giáo dục công dân lớp 10 ở các trường THPT thuộc huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Lê Đức Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.4/ LT 3671v/ 08
Số phân loại: 320.4Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.005768
32. Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy chương trình GDCD lớp 10 ở trường Trung học phổ thông / Nguyễn Thị Thuỳ Dung A. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ ND 916v/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: DV.009321
LA.004295
33. Vận dụng phương pháp dạy học tích cực vào việc dạy học môn giáo dục công dân ở trường phổ thông trung học / Lê Hồng Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 373.238/ LP 574v/ 01
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.000067
34. Vận dụng phương pháp nêu vấn đề giảng dạy một số bài toán trong chương trình GDCD ở trường THPT / Lê Thị Huệ A. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.7/ LH 8871v/ 03
Số phân loại: 370.7Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.001254
398
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN35. Vận dụng phương pháp thảo luận nhóm trong giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.4/ NT 547v/ 08
Số phân loại: 320.4Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.005577
36. Vận dụng phương pháp tổ chức hoạt động tự học để nâng cao năng lực học tập học phần chủ nghĩa xã hội khoa học của Sinh Viên các trường cao đẳng( qua khảo sát tại trường cao đẳng y tế Nghệ An) / Nguyễn Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.007 1/ NH 957v/ 08
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Hoạt động tự họcĐKCB: LA.005769
37. Vận dụng triết lý về con người trong tục ngữ để dạy học tốt phần " công dân với đạo đức" ở chương trình giáo dục công dân lớp 10 THPT / Nguyễn Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.4/ NH 1491v/ 08
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: LA.005767
399
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
II. Gi¸o dôc chÝnh trÞ
38. Ảnh hưởng của triết học Phương Đông đối với quá trình hình thành tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 181/ LT 547a/ 06
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.003522
39. Bước đầu tìm hiểu khía cạnh "Thuốc phiện" của tôn giáo. Ý nghĩa của nó đối với công tác tôn giáo ở nước ta hiện nay / Bùi Chí Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.415/ BB 6137b/ 05
Số phân loại: 335.415Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tôn giáoĐKCB: LA.002137
40. Bước đầu tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế / Lê Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.521/ LT 547b/ 05
Số phân loại: 355.521Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí Minh; Kinh tếĐKCB: LA.002126
41. Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự ở Thanh Hoá hiện nay / Nguyễn Thị Tịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 345/ NT 5889c/ 06
Số phân loại: 345Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003533
42. Các hình thức kinh tế quá độ trong chính sách kinh tế mới của lênin và sự vận dụng của Đảng ta / Nguyễn Viết Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.1/ NS 6981c/ 01
Số phân loại: 330.1Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Chính sách kinh tếĐKCB: LA.000015
43. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn ở huyện Lệ Thuỷ [Quảng Bình] giai đoạn 1991- 2000, thực trạng và giải pháp / Hoàng Quảng
400
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNHoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ HH 6788c/ 04
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; Cơ cấu kinh tế; Nông thônĐKCB: LA.001942
44. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc Trung Bộ theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Nguyễn Đăng Bằng. - Hà nội: Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh , 2001. - 201 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ NB 2161c / 01
Số phân loại: 335Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; Cơ cấu kinh tế; Nông thônĐKCB: LA.000023
45. Chuyển đổi quyền sử dụng ruộng đất để phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Can Lộc / Đào Thị Vĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 333.3/ ĐV 784c/ 08
Số phân loại: 333.3Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; Ruộng đất; Nông nghiệpĐKCB: LA.005582
46. Công tác đấu tranh chống hoạt động lợi dụng đạo Công giáo ở Ninh Bình thực trạng và giải pháp / Phạm Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.512/ PX 8c/ 05
Số phân loại: 335.512Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; Đáu tranh; Chống đạo công giáoĐKCB: LA.002141
47. Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam và ảnh hưởng của nó đối với quá trình thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Bùi Thị Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ BP 577đ/ 01
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Gia cấp công nhânĐKCB: LA.000031
48. Đảng bộ Hà Tĩnh lãnh đạo quân dân giữ vững mạch máu giao thông chi viện cho chiến trường miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
401
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN(1965-1973) / Phan Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ PH 239đ/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị ĐKCB: LA.000028
49. Đảng bộ Hà Tĩnh lãnh đạo thực hiện công tác tôn giáo theo tinh thần nghị quyết hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá IX (3/2003) / Trần Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ TH 957đ/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tôn giáoĐKCB: DV.009325
LA.004286
50. Đảng bộ Hương Sơn - Hà Tĩnh lãng đạo công tác vận động thanh niên trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Nguyễn Thị Bích Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ NN 248đ/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Đảng bộ; Hà tĩnhĐKCB: LA.001940
51. Đảng bộ Hương Sơn lãnh đạo cao trào cách mạng trong thời kỳ 1930-1931 / Võ Thị Hồng Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335. 434 6/ VL 981đ/ 01
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Cao trào cách mạngĐKCB: LA.000009
52. Đảng bộ huyện Hậu Lộc [Thanh Hoá] lãnh đạo thực hiện chính sách xoá đói, giảm nghèo trong sự nghiệp CNH, HĐH / Lê Xuân Sự. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ LS 9385đ/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Chính sách xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.001936
53. Đảng bộ huyện Hoằng Hoá lãnh đạo phong trào khuyến học-khuyến tài huyện nhà trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
402
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN(1996 đến nay) / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 55/ LT 532t/ 09
Số phân loại: 324.259 707 55Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phong trào khuyến họcĐKCB: LA.006674
54. Đảng bộ huyện Hương Sơn (Hà Tĩnh) với công tác phát triển cán bộ nữ trong thời kỳ đổi mới / Hồ Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ HT 153đ/ 05
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Công tác phát triển cán bộĐKCB: LA.002134
55. Đảng bộ huyện Kỳ Anh lãnh đạo công tác xây dựng đội ngũ cán bộ theo tinh thần Nghị quyết lần thứ 3 BCHTW Đảng (khóa VIII) - tháng 6 năm 1997 / Trần Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ TD 988đ/ 05
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.002138
56. Đảng bộ huyện Nam Đàn - Nghệ An lãnh đạo thực hịên chính sách xoá đói giảm nghèo trong thời kỳ đổi mới / Trần Quốc Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.523/ TK 454đ/ 05
Số phân loại: 335.523Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Chính sách xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.002131
57. Đảng bộ huyện Nam Đàn (Nghệ An) lãnh đạo thực hiện đường lối công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn theo tinh thần Nghị quyết Ban chấp hành Trung ương 5 - khoá IX / Nguyễn Văn Sang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.6/ NS 2251đ/ 06
Số phân loại: 320.6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003541
58. Đảng bộ huyện Nghi Xuân (Hà Tĩnh) lãnh đạo thực hiện hội nghị ban chấp hành Trung ương VI (Lần 2) khoá VIII về công tác xây dựng Đảng / Phan Thị
403
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNHoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ PH 6788đ/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001937
59. Đảng bộ huyện Tân Kỳ (Nghệ An) lãnh đạo giữ vững mạch máu giao thông ở địa đầu đường mòn Hồ Chí Minh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1965 - 1968) / Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.6/ NH 239đ/ 06
Số phân loại: 320.6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003536
60. Đảng bộ huyện Thạch Thành (Thanh Hoá) lãnh đạo thực hiện chính sách đền ơn đáp nghĩa trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.6/ NT 3673đ/ 06
Số phân loại: 320.6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003537
61. Đảng bộ huyện Thiệu Hoá (Thanh Hoá) lãnh đạo thực hiện mô hình kinh tế trang trại trong thời kì CNH - HĐH nông nghiệp, nông thôn từ 1996 đến nay / Trần Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ TY 451đ/ 08
Số phân loại: 324.259 707Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Mô hình kinh tếĐKCB: LA.005578
62. Đảng bộ Nghệ An lãnh đạo thực hiện đường lối CNH nông nghiệp, nông thôn theo tinh thần Nghị quyết hội nghị BCHTW (Khoá IX) / Phan Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.525/ PM 2171đ/ 03
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Công nghiệp hoá; Nông nghiệpĐKCB: LA.001255
63. Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong thời kì đổi mới / Nguyễn Thị Hợp.
404
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN- Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.253/ NH 7911đ/ 05
Số phân loại: 335.253Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Thời kì đổi mớiĐKCB: LA.002124
64. Đảng lãnh đạo đấu tranh vũ trang trong thời kì kháng chiến chống thực dân pháp 1946 - 1954 / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ LT 547đ/ 08
Số phân loại: 324.259 707Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Đấu tranh vũ trangĐKCB: LA.005576
65. Đảng lãnh đạo hoạt động ngoại giao và đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) / Nguyễn Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 53/ NQ 99đ/ 09
Số phân loại: 324.259 707Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Hoạt động ngoại giaoĐKCB: LA.006679
66. Đường Hồ Chí Minh - tuyến đường chiến lược chi viện cho tiền tuyến lớn miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1959-1975) / Đinh Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ ĐH 8871đ/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006690
67. Gia đình trong việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em ở huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện nay / Hồ Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ HH 1114g/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Chăm sóc bảo vệ trẻ emĐKCB: DV.009318
LA.004288
405
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN68. Giai cấp nông dân Nghệ An, thực trạng và những vấn đề đặt ra trong quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 335/ DT 547gi/ 01
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giai cấp nông dânĐKCB: LA.000030
69. Giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá nông sản Việt nam trong quá trình hội nhập WTO / Lê Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ LN 5762g/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Hội nhập WTOĐKCB: LA.004298
70. Giải pháp phát triển kinh tế du lịch ở huyện Nghi Xuân - tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NH 1114g/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển kinh tế; Du lịchĐKCB: LA.006680
71. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực Việt Nam trong điều kiện gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO / Đặng Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ ĐA 596g/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Hội nhập WTOĐKCB: DV.009322
LA.004289
72. Giải quyết việc làm cho thanh niên Hà Tĩnh - thực trạng và giải pháp / Uông Xuân Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 331.1/ UĐ 822g/ 03
Số phân loại: 331.1Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giải quyết việc làmĐKCB: LA.001257
406
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN73. Giáo dục tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh cho sinh viên hiện nay / Nguyễn Thị Hoàng Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ NL 4331g/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.001938
74. Giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh cho học sinh trung học phổ thông trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Nguyễn Văn Lục. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NL 931g/ 08
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.005766
75. Giữ gìn và phát huy những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc trong thời kỳ hội nhập quốc tế / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ NT 3673g/ 08
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giá trị đạo đứcĐKCB: LA.005586
76. Hình thức chính thể một số nước trên thế giới và liên hệ ở Việt Nam / Lưu Thị Hải Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 321/ LH 1114h/ 03
Số phân loại: 321Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001265
77. Kết hợp truyền thống và hiện đại trong quá trình đổi mới giáo dục đào tạo ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Lương Bằng. - Hà Nội: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh , 2001. - 188 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370/ NB 2161k/ 01
Số phân loại: 370Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Đổi mới giáo dụcĐKCB: LA.000037
407
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN78. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp theo tinh thần Nghị quyết khoán 10 của Bộ Chính trị (Khoá VI) ở huyện Đông Sơn (Thanh Sơn) / Phạm Thị Bích Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 331.1/ PD 562k/ 03
Số phân loại: 331.1Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001258
79. Kinh tế hợp tác và xu hướng vận động của nó trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam / Nguyễn Thị Lê Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.915 97/ NA 596k/ 01
Số phân loại: 330.915 97Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Kinh tế hợp tácĐKCB: LA.000014
80. Kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Tân Kì [Nghệ An] - Thực trạng và giải pháp / Võ Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ VM 6649k/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Kinh tế trang trại; Giải phápĐKCB: LA.001930
81. Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong tác phẩm "Hệ tư tưởng Đức". Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này đối với thời kỳ đổi mới ở nước ta / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.41/ NT 3673m/ 08
Số phân loại: 335.41Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.005580
82. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường cho sự phát triển lâu bền / Bùi Văn Dũng. - Hà Nội: Trung Tâm KHXH và Nhân văn Quốc gia. , 1999. - 170 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 333.7/ BD 916m/ 99
Số phân loại: 333.7Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tăng trưởng kinh tếĐKCB: LA.000036
408
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN83. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác giáo dục chính trị, tư tưởng cho thanh niên trong giai đoạn hiện nay: Qua thực tế hoạt động của Đoàn thanh niên huyện Hưng Nguyên, Nghệ An / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NY 451m/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục tư tưởngĐKCB: LA.006965
84. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức Hồ Chí Minh cho học sinh trung học phổ thông hiện nay (Qua khảo sát một số trường THPT huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An) / Nguyễn Duy Khả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ NK 451m/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.006978
85. Một số vấn đề cải cách nền hành chính Việt Nam - thực trạng và giải pháp / Phan Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ PH 6787m/ 04
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Cải cách hành chínhĐKCB: LA.001939
86. Một số yếu tố tác động đến tư tưởng chính trị của sinh viên đại học Vinh hiện nay / Nguyễn Khánh Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.5/ NL 981m/ 06
Số phân loại: 320.5Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng chính trịĐKCB: LA.003539
87. Nâng cao chất lượng giáo dục lí tưởng cách mạng cho thanh niên Nghi Xuân (Hà Tĩnh) trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá - thực trạng và giải pháp / Trương Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ TT 3673n/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục lí tưởng cách mạngĐKCB: LA.001929
409
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN88. Nâng cao chất lượng giáo dục truyền thống cho sinh viên trường Đại học Vinh trong giai đoạn hiện nay / Bùi Thị Cần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ BC 21211n/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục truyền thống; Sinh viênĐKCB: LA.001927
89. Nâng cao hiệu quả của giáo dục gia đình với việc hình thành nhân cách thế hệ trẻ ở huyện Can Lộc trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Lương Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ NN 5763n/ 08
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục gia đìnhĐKCB: LA.005584
90. Nâng cao hiệu quả việc phổ biến chủ trương, đường lối của đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước tại trung tâm học tập cộng đồng các phường xã trên địa bàn thành phố Vinh - Nghệ An: Qua thực tế một số trung tâm học tập cộng đồng các phường xã trên địa bàn Thành phố Vinh - Nghệ An / Bùi Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. : Minh họa ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ BN 5762n/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Đường lối chính sáchĐKCB: LA.006972
91. Nghệ thuật lãnh đạo khởi nghĩa của Đảng cộng sản Đông Dương trong cách mạng tháng Tám năm 1945 / Lương Thị Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707 51/ LL 978n/ 06
Số phân loại: 324.259 707 51Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003530
92. Những giải pháp cơ bản nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường cao đẳng y tế Nghệ An / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. : Minh họa ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.407/ ND 916n/ 09
Số phân loại: 320.407Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục đạo đức; Nghề nghiệpĐKCB: LA.006975
410
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN93. Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức lối sống cho học sinh trường THPT Phan Bội Châu, Tỉnh Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Hồng Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.047/ NO 118n/ 09
Số phân loại: 320.047Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.007511
94. Những giải pháp nhằm nâng cao công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh niên xã Nghi Liên (Nghi Lộc) trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa / Nguyễn Thị Hồng Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.53/ ND 118n/ 05
Số phân loại: 335.53Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.002139
95. Phạm trù "Đạo" và ý nghĩa của nó đối với triết học Trung Quốc thời Tiên Tần / Cao Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 181/ CH 6788p/ 05
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.002127
96. Phát huy giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc Việt nam trong tầng lớp thanh thiếu niên ở Nghệ An hiện nay / Cao Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ CT 153p/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; PPGD; Giáo dục công dânĐKCB: DV.009326
LA.004294 97. Phát huy những giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc trong quá trình giáo dục sinh viên hiện nay / Lê Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.8/ LH 1114p/ 03
Số phân loại: 371.8Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Giáo dục sinh viênĐKCB: LA.001263
411
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN98. Phát huy những phẩm chất truyền thống của người phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Trần Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ TT 547p 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001941
99. Phát huy truyền thống hiếu học của dân tộc trong trường THPT ở Nghệ An hiện nay / Trần Thị Hải Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ TH 6787p/ 06
Số phân loại: 373Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Truyền thống hiếu họcĐKCB: LA.003378
100. Phát huy vai trò của đội ngũ trí thức thành phố Vinh trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Phạm Thị Thuý Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 305.5/ PH 7726p/ 06
Số phân loại: 305.5Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003538
101. Phát huy vai trò của thanh niên Nghệ An trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Lưu Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ LA 6335p/ 07
Số phân loại: 335. 434 6Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.004296
102. Phát huy vai trò đội ngũ tri thức Nghệ An trong quá trình công nghiệp hoá,hiện đại hoá / Vũ Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ VH 987p/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000027
412
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN103. Phát huy vai trò đội ngũ trí thức nữ thành phố Hà Tĩnh hiện nay / Nguyễn Thị Lân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NL 243p/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006688
104. Phát triển giáo dục ở bậc đại học trong quá trình hội nhập quốc tế / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ LH 7726p/ 08
Số phân loại: 378Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.005581
105. Phát triển kinh tế cá thể, tiểu chủ trên địa bàn huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa từ năm 1996 đến năm 2010. Những vấn đề đặt ra và phương hướng giải quyết / Lại Thị Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ LT 547p/ 05
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.002140
106. Phát triển kinh tế chăn nuôi ở Hà Tĩnh theo hướng sản xuất hàng hoá / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 338.1/ TQ 99p/ 06
Số phân loại: 338.1Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển Kinh tế chăn nuôiĐKCB: LA.003527
107. Phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hoá trên địa bàn huyện Hậu Lộc [Thanh Hoá] trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá / Lý Thị Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ LN 7149p/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển kinh tế nông nghiệpĐKCB: LA.001932
413
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN108. Phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn huyện Hoằng Hoá (Thanh Hoá) theo hướng sản xuất hàng hoá / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.9/ LN 5763p/ 03
Số phân loại: 330.9Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển kinh tế nông nghiệpĐKCB: LA.001262
109. Phát triển kinh tế tư nhân ở huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hoá trong giai đoạn hiện nay / Trương Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ TH 1114p/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển kinh tế tư nhânĐKCB: LA.006681
120. Phát triển làng nghề thủ công truyền thống ở Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Phan Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 680/ PT 8838p/ 06
Số phân loại: 680Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển làng ngề thủ côngĐKCB: LA.003540
121. Phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở huyện Nam Đàn [Nghệ An] theo tinh thần nghị quyết hội nghị BCHTW5 (khoá IX) / Nguyễn Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ NS 2251p/ 04
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển nông nghiệpĐKCB: LA.001931
122. Phát triển nghề chiếu-cói theo hướng sản xuất hàng hoá ở xã Nga Thanh -Huyện Nga Sơn-Tỉnh Thanh Hoá. / Bùi Công Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ BH 8838 p/ 01
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Sản xuất hàng hoáĐKCB: LA.000021
414
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN123. Phát triển nông nghiệp, nông thôn huyện Hương Khê theo hướng sản xuất hàng hoá / Trần Thị Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ TL 964p/ 06
Số phân loại: 307.1Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Phát triển nông nghiệpĐKCB: LA.003523
124. Phương pháp phát huy sức mạnh tổng hợp của Đảng Cộng Sản Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) / Thái Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ TM 9531p/ 04
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001934
125. Quan niệm của Nho giáo về con người và đào tạo con người / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 200.7/ NY 451q/ 03
Số phân loại: 200.7Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Quan niệm nho giáoĐKCB: LA.001261
126. Sự biến đổi cơ cấu giai cấp nông dân trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 305.5/ NH 239s/ 06
Số phân loại: 305.5Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Biến đổi cơ cấu; Giai cấpĐKCB: LA.003532
127. Sự linh hoạt và sáng tạo của Đảng ta trên mặt trận đấu tranh ngoai giao giai đoạn 1946-1954 / Trần Đức Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ TH 9361s/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: DV.009320
LA.004290
415
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN128. Sự nghiệp giáo dục đào tạo ở huyện A Lưới (Thừa Thiên Huế) đổi mới theo tinh thần nghị quyết hội nghị lần thứ 2 ban chấp hành Trung Ương Đảng khoá VIII tháng 12/ 1996 / Nguyễn Thị Huỳnh Trang. - Huế: Đại học Huế , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370/ NT 7722 s / 02
Số phân loại: 370Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000026
129. Sự nghiệp giáo dục đào tạo ở huyện Kỳ Anh (Tỉnh Hà Tĩnh) đổi mới theo tinh thần nghị quyết hội nghị lần thứ 2 ban chấp hành Trung Ương Đảng khoá VIII / Lê Thị Trinh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370/ LH 6787s/ 02
Số phân loại: 370Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Sự nghiệp giáo dục đào tạoĐKCB: LA.000025
130. Sự phát triển của tư tưởng trung hiếu từ nho giáo đến tư tưởng trung hiếu trong đạo đức Hồ Chí Minh / Lê Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ LH 129s/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.0004351
131. Sự phát triển của tư tưởng trung hiếu từ nho giáo đến tư tưởng trung hiếu trong đạo đức Hồ Chí Minh / Lê Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ LH 239s/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: DV.009328
LA.004287
132. Thực hiện "qui chế dân chủ cơ sở" ở xã Nghi Kim (Thành phố Vinh) trong những năm gần đây - thực trạng và giải pháp / Phan Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ PH 6788t/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006689
416
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN133. Thực hiện chính sách xã hội đối với phụ nữ ở Hương Sơn (Hà Tĩnh) trong giai đoạn hiện nay / Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 331/ LT 532t/ 03
Số phân loại: 331Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Thực hiện chính sách xã hộiĐKCB: LA.001260
134. Thực hiện chính sách xã hội vì sự tiến bộ của phụ nữ ở huyện Can Lộc (Hà Tĩnh) trong giai đoạn hiện nay / Bùi Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ BN 5769t/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Thực hiện chính sách xã hộiĐKCB: DV.009323 LA.004293
135. Thực hiện kế hoạch hoá gia đình của đồng bào thiên chúa giáo huyện miền núi Hương Khê (Hà Tĩnh). Thực trạng và giải pháp / Lê Thị Nhung Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 363.9/ LT 968t/ 06
Số phân loại: 363.9Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Thực hiện kế hoạch hoá gia đìnhĐKCB: LA.003525
136. Thực trạng đói nghèo và các giải pháp nhằm xoá đói, giảm nghèo ở các huyện miền núi Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Vũ Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.6/ VG 433t/ 06
Số phân loại: 320.6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.003526
137. Thực trạng đói nghèo và các giải pháp xoá đói giảm nghèo của xẫ miền núi vùng cao Sơn Kim (Hương Sơn - Hà Tĩnh / Nguyễn Thế Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.525/ NH 6788t/ 03
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.001264
417
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN138. Tìm hiểu những vấn đề lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ NH 6335 t/ 02
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Lý luận về chủ nghĩa xã hộiĐKCB: LA.000024
139. Tìm hiểu phạm trù lễ trong luận ngữ của Khổng Tử và ý nghĩa của nó trong việc giáo dục đạo đức cho học sinh ngày nay / Nguyễn Văn Thưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ NT 535t/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000034
140. Tìm hiểu quan điểm giáo dục của Khổng Tử trong " luận ngữ " ý nghĩa của nó đối với công tác giáo dục hiện nay / Nguyễn Thị Kiều Miên. - Vinh: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ NM 631t/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000033
141. Tìm hiểu tư tưởng "Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh" của Phan Châu Trinh và cơ sở triết học của nó / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320.54/ NH 239t/ 09
Số phân loại: 320.54Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006675
142. Tìm hiểu tư tưởng triết học về con người trong thành ngữ- tục ngữ Việt Nam. / Lê Như Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335/ LH 2522t/ 02
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng triết họcĐKCB: LA.000032
418
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN143. Toàn cầu hoá - cơ hội và thách thức đối với Việt Nam (dưới góc độ chính trị - xã hội) / Ngô Thị Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320/ NA 596t/ 08
Số phân loại: 320Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Toàn cầu hoá ĐKCB: LA.005587
144. Tư tưởng cơ bản của Ăngghen về mâu thuẫn biện chứng trong tác phẩm "Chống Đuyring" và việc áp dụng tư tưởng này trong bối cảnh hiện nay ở nước ta / Phạm Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.4/ PH 283t/ 05
Số phân loại: 335.4Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.002130
145. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chính sách cán bộ / Lê Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ LH 1114t/ 06
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.003531
146. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục lý tưởng cách mạng cho thanh niên / Nguyễn Thế Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.512/ NĐ 2321t/ 05
Số phân loại: 335.512Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.002128
147. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của phụ nữ trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc / Võ Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ VN 5762t/ 06
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.003535
419
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN148. Tư tưởng pháp quyền Hồ Chí Minh với việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay / Thái Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 20 x 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ TH 7726t/ 01
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.000007
149. Vai trò của đạo đức truyền thống trong xây dựng đạo đức mới cho thanh niên ở nước ta hiện nay / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NH 1491v/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006687
150. Vai trò của gia đình trong giáo dục truyền thống cho thanh, thiếu niên ở Nghi Xuân (Hà Tĩnh) - thực trạng và giải pháp / Nguyễn Xuân Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ NH 239v/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.001928
151. Vai trò của gia đình trong sự nghiệp giáo dục đào tạo con người Thừa Thiên-Huế / Nguyễn Thị Ly Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370/ NL 981v/ 02
Số phân loại: 370Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000094
152. Vai trò của kinh tế hộ nông dân đối với sự phát triển kinh tế hàng hoá ở Huyện Nghĩa Đàn / Phạm Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 330.959 7/ PT 5889v/ 03
Số phân loại: 330.959 7Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; kinh tế hộ nông dânĐKCB: LA.001252
420
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN153. Vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế nhiều thành phần thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam / Mai Hồng Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27 cm vie - 335/ MK 991 v/ 01
Số phân loại: 335Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; kinh tế nhà nướcĐKCB: LA.000029
154. Vai trò của kinh tế tư nhân đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Huyện Đông Sơn [Thanh Hoá] trong giai đoạn hiện nay / Dương Văn Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ DM 2778v/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá: Giáo dục; Giáo dục chính trị; kinh tế tư nhânĐKCB: LA.001935
155. Vai trò của phụ nữ Hương Khê (HàTĩnh) trong xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở / Lê Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.11/ LA 596v/ 07
Số phân loại: 370.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng đời sống văn hoá ĐKCB: DV.009324
LA.004285
156. Vai trò của phụ nữ trong việc xây dựng gia đình mới ở Can Lộc - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thuỳ Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.114/ NT 7722v/ 05
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đìnhĐKCB: LA.002129
157. Vai trò của trí thức Hà Tĩnh trong sự nghiệp CNH - HĐH tỉnh nhà / Phan Anh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.525/ PT 8831v/ 03
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Sự nghiệp CNH - HĐH ĐKCB: LA.001259
421
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN158. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong việc bồi dưỡng thế giới quan duy vật cho sinh viên đại học Vinh / Trần Thị Bảo An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.4/ TA 531v/ 06
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003534
159. Vấn đề bản chất con người trong tác phẩm "Luận ngữ" và ý nghĩa của nó đối với việc xây dựng con người Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 181/ NH 6335v/ 09
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.006686
160. Vấn đề cảm thụ thẩm mỹ / Lê Đình Lục. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 182 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 101/ LL 931v/ 05
Số phân loại: 101Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.002123
161. Vấn đề đói nghèo và công tác xoá đói, giảm nghèo ở huyện Thanh Chương - Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Phạm Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 339.4/ PH 957v/ 08
Số phân loại: 339.4Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Công tác xoá đói giảm nghèoĐKCB: LA.005583
162. Vấn đề phát huy nguồn lực con người trong quá trình đổi mới ở huyện Bá Thước (tỉnh Thanh Hoá) / Hà Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 331.11/ HH 957v/ 06
Số phân loại: 331.11Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.003529
422
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN163. Vấn đề xây dựng gia đình văn hoá mới ở huyện Hương Sơn (Hà Tĩnh) những vấn đề dặt ra và giải pháp / Nguyễn Thị Cẩm Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.85/ NH 987v/ 06
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đình văn hoáĐKCB: LA.003521
164. Vấn đề xây dựng gia đình văn hoá mới ở Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đaị hoá / Lê Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ LH 239v/ 04
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đình văn hoáĐKCB: LA.001933
165. Vấn đề xây dựng gia đình văn hoá mới ở xã Bắc Lương (Thọ Xuân - Thanh Hoá) - Thực trạng và những giải pháp / Lê Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.525/ LH 6335v/ 05
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đình văn hoáĐKCB: LA.002132
166. Vận dụng nguyên tắc khách quan vào việc xây dựng và hoàn thiện dường lối kinh tế của Đảng ta trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ NV 2171v/ 02
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000019
167. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào sự nghiệp giáo dục - đào tạo của Đảng trong công cuộc đổi mới / Nguyễn Thị Thuý Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.434 6/ NL 7193v/ 01
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.000080
423
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN168. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc nâng cao chất lượng tự học cho sinh viên sư phạm ngành giáo dục chính trị / Phan Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ PH 1491v/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.006676
169. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc xây dựng Đảng vững mạnh về chính trị ở huyện Nga Sơn (Thanh Hoá) hiện nay / Phạm Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ PT 452v/ 09
Số phân loại: 335.434Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.006677
170. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của Chủ nghĩa xã hội trong việc giáo dục nhận thức cho thanh niên ở huyện Hậu Lộc ( Thanh Hoá) giai đoạn hiện nay / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ TH 6335v/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: DV.009319
LA.004291
171. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Bùi Thị Chân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ BC 4541v/ 09
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.006678
172. Vận dụng tư tưởng Hồ CHí Minh về đảng cầm quyền trong mối quan hệ với nhân dân ở xã Cẩm Thành (Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh) giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NT 449v/ 08
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.005579
424
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN173. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức vào việc giáo dục phẩm chất cần ,kiệm, liêm chính cho thanh niên ở thị xã Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh) hiện nay / Trần Thị Kiều Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ TK 454v/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.004297
174. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục đạo đức cách mạng cho thế hệ trẻ ở huyện Nho Quan (Ninh Bình) trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Bùi Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ BH 2522v/ 06
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.003528
175. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn trong sự nghiệp đổi mới đất nước / Hồ Thị Diệu Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.512/ HT 547v/ 05
Số phân loại: 335.512Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Tư tưởng Hồ CHí MinhĐKCB: LA.002135
176. Vị trí các cơ quan nhà nước qua các bản hiến pháp 1946, 1980, và 1992 ở Việt Nam / Đặng Minh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USBThu qua USB vie - 342/ ĐT 5622v/ 02
Số phân loại: 342Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.000006
177. Xây dựng đội ngũ cán bộ thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Huyện Quảng Xương (Thanh Hoá) theo tinh thần nghị quyết HNBCHTW lần thứ III (Khoá VIII) / Phạm Thị Phương Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 335.525/ PT 449x/ 03
Số phân loại: 335.525Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trịĐKCB: LA.001253
425
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN178. Xây dựng gia đình văn hoá ở huyện Quỳnh Lưu (tỉnh Nghệ An) hiện nay. Thực trạng và giải pháp thực hiện / Nguyễn Bá Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.434 6/ NH 2522x/ 07
Số phân loại: 335.434 6Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đình văn hoáĐKCB: DV.009327
LA.004292
179. Xây dựng gia đình văn hoá trong quá trình đô thị hoá ở thị xã Hồng Lĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) / Nguyễn Thị Thiên Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 306.85/ NN 5762x/ 06
Số phân loại: 306.85Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xây dựng gia đình văn hoáĐKCB: LA.003524
180. Xuất khẩu lao động của Việt Nam sang Nhật Bản trong những năm đầu thế kỉ XXI: Thực trạng và giải pháp / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 331.12/ LM 6649x/ 09
Số phân loại: 181Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xuất khẩu lao độngĐKCB: LA.006685
181. Xuất khẩu lao động của Việt Nam sang Nhật Bản trong những năm đầu thế kỉ XXI: Thực trạng và giải pháp / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 331.12/ LM 6649x/ 09
Số phân loại: 331.12Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xuất khẩu lao độngĐKCB: LA.006685
182. Xuất khẩu lao động ở xã Cương Gián (Nghi Xuân - Hà Tĩnh) trong giai đoạn hiện nay - Thực trạng và giải pháp / Trần Cao Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 331.12/ TN 5764x/ 09
Số phân loại: 331.12Từ khoá:Giáo dục; Giáo dục chính trị; Xuất khẩu lao độngĐKCB: LA.006684
426
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
F. Ngµnh Qu¶n lÝ Gi¸o dôc
Qu¶n lÝ gi¸o dôc1. Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra nội bộ trường tiểu học huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Đào Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ ĐT 452m/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Kiểm tra nội bộĐKCB: LA.007049
2. Biện pháp nâng cao năng lực quản lý cho hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Quảng Xương - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ NS 6981b/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Năng lực quản líĐKCB: LA.007024
3. Biện pháp quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các trường trung học phổ thông huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Công Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ HT 4436b/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007040
4. Biện pháp quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường Cao đẳng văn hoá nghệ thuật nghệ an / Trần Nhật Lai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ TL 1851b/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007026
5. Biện pháp quản lí trong quá trình dạy học của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Hữu Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NK 991b/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007042
427
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
6. Biện pháp quản lý góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên ở Trường trung cấp nghề Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. : Hình ảnh ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ NM 6649b/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo viênĐKCB: LA.006984
7. Biện pháp quản lý nâng cao chất lượng dạy học ở trường trung học cơ sở huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Đào Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.112/ ĐT 547b/ 09
Số phân loại: 373.112Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy học; THCSĐKCB: LA.007016
8. Biện pháp xây dựng đội ngũ giáo viên tiểu học huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Đỗ Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.07/ ĐS 6981b/ 09
Số phân loại: 372.07Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xây dựng đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.006983
9. Các biện pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường THPT huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Ngọc Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NK 454c/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy dọc; THPTĐKCB: LA.005101
10. Các biện pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh / Phạm Đức Tưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ PT 927c/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản líĐKCB: LA.005099
428
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
11. Các giải pháp chủ yếu phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học Vinh trong giai đoạn mới / Phạm Công Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PL 981c/ 01
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.001309
12. Các giải pháp đào tạo công nghệ thông tin cho các bộ quản lí giáo dục tỉnh Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Hồ Quang Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HT 3672c/ 04
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002197
13. Các giải pháp để thực hiện tốt nội dung quản lý nhà nước về giáo dục tại trường chính trị Nghệ An / Trần Viết Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ TL 6481c/ 06
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003962 – 63
14. Các giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ quản lí trường trung học cơ sở thị xã Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.1/ NT 8831 c/ 02
Số phân loại: 371.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCSĐKCB: LA.000949
15. Các giải pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy học môn giáo dục quốc phòng, an ninh ở trung tâm giáo dục quốc phòng Thanh Hoá, trường đại học Hồng Đức / Nguyễn Ngọc Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ NQ 98c/ 09
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.007043
429
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
16. Các giải pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy học môn giáo dục quốc phòng, an ninh ở trung tâm giáo dục quốc phòng Thanh Hoá, trường đại học Hồng Đức / Nguyễn Ngọc Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ NQ 98c/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục ĐKCB: LA.007515
17. Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động dạy - học vật lí ở trường THPT trên địa bàn Hà Tĩnh / Nguyễn Ngọc Lạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NL 128c/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005105
18. Các giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Lê Công Liêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LL 7193c/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.007033
19. Các giải pháp phát triển giáo dục phổ thông miền núi huyện Thường Xuân - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Sinh Tại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ NT 1291c/ 06
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003964 – 65
20. Các giải pháp phát triển giáo dục phổ thông miền núi huyện Thường Xuân - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Sinh Tại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ NT 1291c/ 06 LA.003964
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003965
430
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
21. Các giải pháp quản lí hoạt động dạy học của hiệu trưởng nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông ở các trường THCS huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá / Lê Văn Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ LS 1871c/ 08
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005707
22. Các giải pháp quản lí nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An / Nguyễn, Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NG 433c/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.005726
23. Các giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên các trường Trung học phổ thông huyện Nông Cống - TỉnhThanh Hoá / Trần Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ TT 3672c/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.005719
24. Các giải pháp tăng cường công tác xã hội hóa giáo dục ở các trường Trung học cơ sở huyện Đông Sơn - Tỉnh Thanh Hóa / Trịnh Đình Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ TT 968c/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.005727
25. Các giải pháp tăng cường xã hội hoá giáo dục ở huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370/ NA 596c/ 05
Số phân loại: 370Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.003001
431
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
26. Các giải pháp tăng cường xã hội hoá giáo dục ở huyện Quỳnh Lưu ,Tỉnh Nghệ An / Võ Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 133 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ VD 916c/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.005722
27. Các giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên THCS trên địa bàn huyện miền núi Thường Xuân - tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2009 - 2012, định hướng đến 2015 / Lý Đình Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LT 4436c/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.007038
28. Các giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Quốc Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NK 454c/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.005095
29. Các giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên trung học phổ thông công lập tỉnh nghệ an giai đoạn 2008 - 2015 / Nguyễn Thị Tuất. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NT 8339c/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.005704
30. Công tác đánh giá cán bộ quản lí trường tiểu học huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá. Thực trạng và đề xuất giải pháp / Quản Trọng Thể. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ QT 3741/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; Trường tiểu họcĐKCB: LA.007003
432
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
31. Đổi mới công tác quản lí và sử dụng thiết bị dạy học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên dạy nghề tại trường Đại học sư phạm Kĩ thuật Vinh / Lê Minh Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ LT 1611đ/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Thiết bị dạy họcĐKCB: LA.005681
32. Dự báo nhu cầu giáo viên dạy nghề công nhân kỹ thuật tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Nguyễn Xuân Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NV 784d/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002214
33. Dự báo nhu cầu giáo viên giảng dạy môn âm nhạc và mỹ thuật ở tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Thái Khắc Cung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370/ TC 9724d/ 05
Số phân loại: 370Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003004
34. Dự báo quy mô giáo dục Tiểu học và Trung học cơ sở huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh / NguyễnThị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 137 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ NL 981d/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005720
35. Giải pháp quản lí nhà trường nhằm thực hiện có hiệu quả chương trình đổi mới sách giáo khoa cấp trung học cơ sở trên địa bàn huyện Quảng Xương - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Văn Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.2/ NH 6335g/ 09
Số phân loại: 373.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007002
433
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
36. Một số biện pháp bồi dưỡng hứng thú học tập môn lịch sử cho học sinh tiểu học / Nguyễn Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.89/ NN 5762m/ 08
Số phân loại: 372.89Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005734
37. Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn chương cho học sinh lớp 4, 5 qua phân môn tập đọc / Trịnh Trung Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.64/ TT 968m/ 08
Số phân loại: 372.64Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005735
38. Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực kiến tạo kiến thức toán học cho học sinh tiểu học / Đặng Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐD 916m/ 07
Số phân loại: 372.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005084
39. Một số biện pháp đổi mới quản lí hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề ở trường CNKT Quy Nhơn tỉnh Bình Định trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Bích Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ NH 957m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002990
40. Một số biện pháp nâng cao chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong môn khoa học ở trường tiểu học / Võ Thị Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ VA 596m/ 09
Số phân loại: 372.35Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006615
434
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
41. Một số biện pháp nâng cao chất lượng công tác quản lí hoạt động chuyên môn của hiệu trưởng ở các trường THCS vùng cao huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hoá / Lê Xuân Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ LC 9739m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007008
42. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy - học toán 1 ở vùng đặc biệt khó khăn (vùng 135) của Thanh Hoá / Hồ Quang Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ HH 6787m/ 06
Số phân loại: 372.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng giảng dạyĐKCB: LA.004020 – 21
43. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học mạch kiến thức số thập phân cho học sinh lớp 5 / Mai Ngọc Ẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ MA 531m/ 09
Số phân loại: 372.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng giảng dạyĐKCB: LA.007074
44. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn đạo đức lớp 4, 5 / Nguyễn Trọng Chuẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.83/ NC 55927m/ 09
Số phân loại: 372.83Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; chất lượng giảng dạyĐKCB: LA.007075
45. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học tự chọn ở tiểu học trên địa bàn huyện Thọ Xuân - Thanh Hoá / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ LL 7193m/ 07
Số phân loại: 372Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng giảng dạyĐKCB: LA.005100
435
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
46. Một số biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý các trường trung học cơ sở huyện Thiệu Hóa - tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Song Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ HH 1114m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản líĐKCB: LA.006988
47. Một số biện pháp nâng cao chất lượng quản lý học sinh - sinh viên ở các cơ sở đào tạo nghề trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Thanh Hoá / Đồng Thị Kim Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ ĐT 449m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí học sinhĐKCB: LA.006981
48. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra nội bộ ở các trường THPT thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Minh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ HH 6335m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007005
49. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí và xây dựng trường tiếu học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ NB 6137m/ 06
Số phân loại: 372Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003992 – 93
50. Một số biện pháp quản lí của hiệu trưởng nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá / Hà Trọng Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ HT 1611m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
436
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005730
51. Một số biện pháp quản lí hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên trung học cơ sở ở huyện Nghi Xuân - tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Hải Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ NN 1749m/ 06
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003968 – 69
52. Một số biện pháp quản lí hoạt động của tổ chuyên môn ở các trường trung học phổ thông huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NN 5768m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005685
53. Một số biện pháp quản lí hoạt động dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Thường Xuân - tỉnh Thanh Hoá / Lê Khả Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ LL 8481m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006990
54. Một số biện pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng công tác thi đua, khen thưởng trong Cán bộ - Giáo viên ở các trường THCS huyện Châu Thành - Tỉnh Đồng Tháp / Hoàng Khắc An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ HA 531m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006892
55. Một số biện pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên tại trung tâm Giáo dục thường xuyên - dạy nghề huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2009 - 2012 và định hướng đến 2015 / Mai Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ MT 3671m/ 09
Số phân loại: 373.24Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
437
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007012
56. Một số biện pháp quản lý hoạt động dạy học môn Âm nhạc ở các trường Trung học cơ sở thành phố Thanh Hoá / Đoàn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ ĐD 916m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006985
57. Một số biện pháp quản lý hoạt động tự học của sinh viên khoa giáo dục mầm non trường cao đẳng sư phạm Nghệ An / Hồ Phạm Minh Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ HC 4961m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005714
58. Một số biện pháp quản lý sinh viên nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Vinh / Nguyễn Hồng Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.2/ NL 8111m/ 01
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí sinh viênĐKCB: LA.000068
59. Một số biện pháp sư phạm nhằm tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh trong dạy học giải bài tập toán phần lượng giác lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 373/ NV 2171m/ 05
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002962
60. Một số biện pháp tăng cường quản lí đào tạo thạc sĩ tại trường Đại học Vinh / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NH 114m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005712
438
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
61. Một số biện pháp tăng cường quản lí thực hiện dự án giáo dục đại học nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Vinh / Phạm Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 378/ PH 1491m/ 05
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Dự án giáo dụcĐKCB: LA.002994
62. Một số biện pháp thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục ở các trường trung học phổ thông huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Việt Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ NT 8838m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.006989
63. Một số biện pháp thực hiện xã hội hoá giáo dục mầm non ở thành phố Thanh Hoá - tỉnh Thanh Hoá / Phạm Thị Minh Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ PT 3672m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.005687
64. Một số biện pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường tiểu học thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Đặng Quang Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ ĐC 118m/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản líĐKCB: LA.002204
65. Một số biện pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý trường Tiểu học huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Nguyễn Đình Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 124 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ NĐ 486m/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
439
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006982
66. Một số biện pháp xây dựng trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia ở huyện Hà Trung - Tỉnh Thanh Hoá / Mai Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ MT 3672m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005695
67. Một số giải pháp bồi dưỡng nhằm nâng cao chất lượng quản lí cho Hiệu trưởng trường THCS huyện Châu Thành - Tỉnh Đồng Tháp / Lê Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ LT 871m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006870
68. Một số giải pháp bồi dưỡng và phát triển đội ngũ giáo viên trường cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh trong giai đoạn 2008- 2015 / Nguyễn Duy Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NV 784m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005700
69. Một số giải pháp chỉ đạo công tác quản lí hoạt động dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Đông Sơn - Thanh Hoá / Phạm Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ PN 5769m/ 08
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005711
70. Một số giải pháp chỉ đạo công tác quản lí hoạt động dạy học theo chương trình phân ban ở các trường trung học phổ thông huyện Hoằng Hoá - Thanh Hoá / Bùi Khắc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ BH 9361m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
440
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005710
71. Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường tiểu học huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Phan Văn Thiết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PT 439m/ 06
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003996 – 97
72. Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường tiểu học huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Phan Văn Thiết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PT 439m/ 06
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản líĐKCB: LA.003996 – 97
73. Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý các trường tiểu học huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Đào Hồng Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ ĐQ 17m/ 09
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản líĐKCB: LA.007041
74. Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên tiểu học huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An / Đặng Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ ĐH 6788m/ 06
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.004010 – 11
75. Một số giải pháp cơ bản nâng cao hiệu quả quản lí nhân lực ở trường Đại học Vinh trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Xuân Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ NL 8111m/ 05
Số phân loại: 370.06
441
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí nhân lựcĐKCB: LA.002985
76. Một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả thanh tra giáo dục tiểu học của phòng Giáo dục và Đào tạo / Lê Bá Thiềm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.068/ LT 433m/ 05
Số phân loại: 372.068Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục: Thanh giáo dụcĐKCB: LA.003003
77. Một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hoá công tác giáo dục ở các trường THCS huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh / Trần Phi Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ TL 8481m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Xã hội hoá công tác giáo dụcĐKCB: LA.005089
78. Một số giải pháp đổi mới quản lý hoạt động dạy học ở trường trung cấp nghề Kinh tế - kỹ thuật số 1 nghệ an / Đoàn Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ ĐS 61781m/
Số phân loại: 373.24Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Hoạt động giảng dạyĐKCB: LA.007031
79. Một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng hoạt động dạy học của giáo viên khoa học cơ bản ở các trường trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 117tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NT 3673m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005716
80. Một số giải pháp góp phần xây dựng xã hội học tập ở huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp / Trần Văn Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ TL 299m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006891
442
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
81. Một số giải pháp góp phần xây dựng xã hội học tập ở huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp / Trần Văn Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ TL 299m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006891
82. Một số giải pháp kết hợp đào tạo giữa nhà trường và doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề ở Nghệ An / Hoàng Xuân Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.113/ HT 871m/ 09
Số phân loại: 370.113Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007035
83. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học ở các trường tiểu học huyện Bá Thước - tỉnh Thanh Hoá / Trịnh Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 131 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.19/ TT 8838m/ 08
Số phân loại: 372.19Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005741
84. Một số giải pháp nâng cao chất lượng bồi dưỡng giáo viên tiểu học ở huyện Quan Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Trịnh Minh Thiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TT 439m/ 06
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.004008 – 09
85. Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác thanh tra chuyên môn ở các trường trung học cơ sở huyện Đông Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Lê Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LD 916m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác thanh tra
443
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007020
86. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Cao Đẳng Nghề tỉnh Đồng Tháp / Đặng Huy Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ ĐP 577m/ 09
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Trường Cao đẳngĐKCB: LA.006895
87. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học môn tự nhiên và xã hội ở tiểu học / Phạm Thị Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 129 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ PL 978m/ 06
Số phân loại: 372.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Trường tiểu họcĐKCB: LA.004022 – 23
88. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An / Lại Thế Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.112/ LQ 17m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng giảng dạy; THPTĐKCB: LA.007018
89. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường tiểu học huyện thường xuân - tỉnh Thanh Hoá / Trần Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ TT 8838m/ 08
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; Trường tiểu họcĐKCB: LA.005691
90. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường trung học cơ sở huyện Động Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Trần Văn Cù. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ TC 961m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCS
444
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005692
91. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường trung học cơ sở huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Hùng Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ NC 9737m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCSĐKCB: LA.006869
92. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường trung học phổ thông huyện Quỳ hợp, tỉnh Nghệ an / Nguyễn Đức Ngộ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ NN 5763m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THPTĐKCB: LA.006997
93. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí tổ chuyên môn các trường trung học cơ sở huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh / TrầnTrọng Khiêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TK 456m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCSĐKCB: LA.007060
94. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường tiểu học huyện Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hoá / Bùi Nguyên Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ BH 6788m/ 08
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; Trường tiểu họcĐKCB: LA.005698
95. Một số giải pháp năng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An / Phạm Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ PT 3672m/ 08
Số phân loại: 373.12445
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCSĐKCB: LA.005701
96. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long / Nguyễn Minh Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370/ NT 3672m/ 09
Số phân loại: 370Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THCSĐKCB: LA.006878
97. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học phổ thông huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NN 5762 m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Cán bộ quản lí; THPTĐKCB: LA.007053
98. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý các trường tiểu học thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Văn Thường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ NT 535m/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007027
99. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên tại trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh giai đoạn 2010 - 2015 / Nguyễn Văn Đàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.2/ NĐ 167m/ 09
Số phân loại: 370.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007010
100. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên trường Cao đẳng sư phạm trung ương Nha trang / Trịnh Thị Minh Cứ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ TC 961m/ 09
Số phân loại: 378.1
446
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Đội ngũ giảng viênĐKCB: LA.007029
101. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên giảng dạy tiếng Anh THCS thị xã Hà Tĩnh / Trần Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.1/ TH 1114m/ 06 LA.003974
Số phân loại: 371.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003975
102. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên ở các trường THPT thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NC 9339m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007045
103. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đọi ngũ giáo viên tiểu học huyện Thọ Xuân - Tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ NH 6787m/ 08
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005761
104. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên tiêu học huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đức Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ NH 7726m/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007048
105. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh / Lương Xuân Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ LB 6137m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
447
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007013
106. Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường trung cấp kỹ nghệ Hà Tĩnh / Đặng Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ ĐL 213m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007028
107. Một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục môi trường cho học sinh Tiểu học huyện Quan Sơn - Thanh Hoá / Hoàng Văn Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ HS 2551m/ 09
Số phân loại: 372.35Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.007089
108. Một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra nội bộ ở trường THPT Yên Định 3, Thanh Hoá / Nguyễn Hữu Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ NT 8838m/ 06
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003998 – 99
109. Một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra nội bộ trường tiểu học ở thị xã Bỉm sơn -Tỉnh Thanh Hoá / Tạ Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ TD 988m/ 08
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Hoạt động kiểm tra nội bộĐKCB: LA.005718
120. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lí hoạt động chuyên môn của giáo viên ở các trường Trung học phổ thông huyện Tháp Mười, tỉnh Đông Tháp / Nguyễn Văn Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NĐ 584m/ 09
Số phân loại: 373.1
448
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Hoạt động chuyên mônĐKCB: LA.006873
121. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lí hoạt động dạy học của Hiệu trưởng trường Tiểu học huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp / Trần Ngọc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TT 3672m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006884
122. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lí hoạt động dạy học của Hiệu trưởng trường Tiểu học huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp / Trần Ngọc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TT 3672m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006884
123. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lí hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường THPT tại huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát - Tỉnh Thanh Hóa / Đoàn Ngọc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ ĐT 3672m/ 08
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động kiểm tra nội bộĐKCB: LA.005728
124. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lý dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh / Trần Trọng Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.2/ TT 532m/ 09
Số phân loại: 373.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.007050
125. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lý học sinh, sinh viên ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp thanh hoá / Nguyễn Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ NH 9361m/ 09
Số phân loại: 373.236449
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lý học sinhĐKCB: LA.007032
126. Một số giải pháp nâng cao hiện quả quản lý của hiệu trưởng các trường trung học cơ sở thành phố Cao Lãnh - tỉnh Đồng Tháp / Thái Văn Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TL 2878m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006887
127. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra nội bộ của hiệu trưởng ở các trưởng trung học phổ thông huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ an / Đặng Xuân Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ ĐQ 17m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác kiểm tra nội bộĐKCB: LA.007058
128. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xã hội hoá giáo dục ở bậc THPT huyện Thạch Thành - tỉnh Thanh Hoá / Mai Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ ML 981m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.007000
129. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của cán bộ quản lí trung tâm học tập cộng đồng ở huyện Quảng Xương - tỉnh Thanh Hoá / Phạm Sỹ Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PH 2522m/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005693
130. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động chuyên môn tại các trường tiểu học trên địa bàn thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn, Thị Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ NT 3671m/ 08
450
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động chuyên mônĐKCB: LA.005676
131. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động dạy học môn toán THPT phân ban: Khảo sát thử nghiệm ttrên địa bàn huyện Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NN 5764m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005107
132. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động giảng dạy theo định hướng đổi mới phương pháp dạy học ở các trường THPT huyện Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Trung Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NT 3672m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005709
133. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý của hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp / Lê Minh Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ LP 577m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006893
134. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý của hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp / Lê Minh Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ LP 577m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006893
135. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động chuyên môn ở các trường trung học phổ thông công lập tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thiên Lãng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NL 2691m/ 09
Số phân loại: 373.1
451
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lý hoạt động chuyên mônĐKCB: LA.007039
136. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức hoạt động dạy học môn tiếng anh tại trung tâm học tập ngôn ngữ và kinh tế - tin học trường Đại học Đồng Tháp / Lê Chánh Trực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370/ LT 865m/ 09
Số phân loại: 370Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006879
137. Một số giải pháp nâng cao năng lực dạy học thực hành cho đội ngũ giáo viên trường trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật số 1 tại nghệ an / Phạm Minh Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.007/ PT 871m/ 09
Số phân loại: 378.007Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006995
138. Một số giải pháp nâng cao năng lực giảng dạy thực hành cho đội ngũ giảng viên trường đại học sư phạm kỹ thuật vinh / Phạm Văn Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ PQ 99m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005699
139. Một số giải pháp nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giảng viên trường cao đẳng y tế Nghệ An / Nguyễn Quốc Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 117tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NĐ 2321m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005715
140. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí các trường tiểu học thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long / Phạm Huy Tư. - Nghệ
452
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNAn: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ PT 8831m/ 09
Số phân loại: 372Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.006866
141. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh / Phạm Quốc Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 143 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ PĐ 2321m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.005731
142. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Lê Hữu Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370/ LM 6649m/ 09
Số phân loại: 370Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006867
143. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông huyện Nghi lộc, tỉnh Nghệ An / Hoàng Kim Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ HT 358m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác kiểm tra nội bộĐKCB: LA.005723
144. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học Hồng Đức - Thanh Hoá / Nguyễn Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ ND 916m/ 08
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục thể chấtĐKCB: LA.005713
453
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN145. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh cho sinh viên trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An / Ngô Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ ND 916m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005725
146. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ của hiệu trưởng trường mầm non trọng điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An / Trần Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ TD 916m/ 09
Số phân loại: 372.21Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng giáo dục trẻĐKCB: LA.003002
147. Một số giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên trung học phổ thông huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ ND 916m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006996
148. Một số giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường đại học Hồng Đức thanh hóa đến năm 2015 / Nguyễn Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NL 981m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.007054
149. Một số giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung cấp nghề Kinh tế - kỹ thuật Miền tây giai đoạn 2009 - 2015 / Phạm Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ PQ 99m/ 09
Số phân loại: 373.24Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phát triển đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.007047
454
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN150. Một số giải pháp phòng chống bỏ học bậc trung học trên địa bàn huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn, Tấn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NĐ 822m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006865
151. Một số giải pháp quản lí chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng nghề công nghiệp thanh hoá đáp ứng nhu cầu thị trường lao động hiện nay / Trịnh Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ TH 957m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí chất lượng đào tạoĐKCB: LA.007001
152. Một số giải pháp quản lí chất lượng dạy học môn Toán ở các trường trung học cơ sở huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh / Lê Công Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ LT 532m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí chất lượng dạy họcĐKCB: LA.007011
153. Một số giải pháp quản lí chất lượng dạy học môn toán ở các trường trung học phổ thông huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An / Hồ Sỹ Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ HĐ 682m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí chất lượng dạy họcĐKCB: LA.005686
154. Một số giải pháp quản lí chất lượng đội ngũ giáo viên trường trung cấp nghề phát thanh truyền hình Thanh Hoá / Nguyễn Duy Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NH 1491m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ giáo viênĐKCB: LA.005677
455
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
155. Một số giải pháp quản lí cơ sở vật chất nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Vinh / Nguyễn Hữu Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.6/ NS 2251m/ 06
Số phân loại: 371.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí cơ sở vật chấtĐKCB: LA.003972 – 73
156. Một số giải pháp quản lí công tác giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường trung học phổ thông huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh / Lê Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ LT 8838m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005703
157. Một số giải pháp quản lí công tác giáo dục đạo đức cho học sinh, sinh viên trường cao đẳng sư phạm nghệ an / Nguyễn Thị Ba Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NL 243m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007057
158. Một số giải pháp quản lí công tác giáo dục môi trường ở trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong giai đoạn hiện nay / Hồ Sỹ Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ HD 916m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục môi trườngĐKCB: LA.002992
159. Một số giải pháp quản lí công tác thiết bị dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp / Phạm Xuân Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ PH 6788m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí công tác thiết bị dạy họcĐKCB: LA.006875
456
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN160. Một số giải pháp quản lí của hiệu trưởng nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường THPT huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An / Trần Huy Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TT 3671m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007055
161. Một số giải pháp quản lí của hiệu trưởng với hoạt động dạy của giáo viên tiểu học trong điều kiện thực hiện quy định giảm tải của bộ giáo dục và đào tạo / Ngô Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ NL 243m/ 09
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007009
162. Một số giải pháp quản lí dạy - học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại trường trung cấp kĩ nghệ Hà Tĩnh / Lê Hữu Sỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ LS 9799m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005679
163. Một số giải pháp quản lí dạy - học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại trường trung cấp kĩ nghệ Hà Tĩnh / Trần Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ TH 9361q/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí dạy - họcĐKCB: LA.005680
164. Một số giải pháp quản lí để xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An / Võ Minh Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ VK 991m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005109
457
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
165. Một số giải pháp quản lí đổi mới phương pháp dạy học ở các trường THCS huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp / Lê Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.071/ LT 547m/ 09
Số phân loại: 370.071Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.006877
166. Một số giải pháp quản lí giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THPT ở trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Nghệ An / Lã Thị Kim Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.246/ LC 55944m/ 06
Số phân loại: 373.246Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí giáo dục hướng nghiệpĐKCB: LA.003984 – 85
167. Một số giải pháp quản lí giáo dục nhằm đảm bảo cho hoạt động nghiên cứu khoa học ở trường Đại học Vinh đáp ứng yêu cầu thực tiễn địa phương / Phạm Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ PH 1491m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002984
168. Một số giải pháp quản lí giáo dục nhằm xây dựng trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn Tỉnh Nghệ an / Dương Hữu Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ DC 4961m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002988
169. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học của hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Mường Lát tỉnh Thanh hoá / Tào Thành Được. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.07/ TĐ 928m/ 09
Số phân loại: 378.07Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006993
458
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN170. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học môn toán chương trình phân ban ở các trường THPT công lập huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Lê Xuân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.2/ LA 596m/ 09
Số phân loại: 373.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.007034
171. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học môn vật lí ở trường trung học phổ thông huyện Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Đình Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NĐ 562m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005690
172. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trong các trường THPT dân lập ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Trần Hoàng Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TH 1114m/ 06
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.003990 – 91
173. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học ở các trường trung học cơ sở xã miền biển huyện Tĩnh Gia - Thanh Hoá / Nguyễn Văn Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NC 564m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005729
174. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học ở trường Trung cấp Văn hoá nghệ thuật Cần Thơ nhằm đáp ứng yêu cầu và nhiệm vụ mới / Trần Ngọc Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 156 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TD 567m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006872
459
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
175. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học ở trường trung học cơ sở huyện Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hoá / Ngọ Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NH 957m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005683
176. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học phân ban trung học phổ thông các trường công lập ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Hoàng Minh Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HL 964m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.005094
177. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học và bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên Thể dục ở các trường trung học cơ sở huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An / Nguyễn Lương Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NL 834m/ 06
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.003986 – 87
178. Một số giải pháp quản lí hoạt động đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập ở các trường THPT huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Đình Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ PĐ 682m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006886
179. Một số giải pháp quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp ở các trường Trung học phổ thông, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu / Phạm Đăng Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ PK 457m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục hướng nghiệpĐKCB: LA.006881
460
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
180. Một số giải pháp quản lí hoạt động giáo dục nhằm ngăn chặn các tệ nạn xã hội ở trường trung cấp văn hoá nghệ thuật Hà Tĩnh trong giai đoạn hiện nay / Hoàng Thị Minh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ HH 957m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005675
181. Một số giải pháp quản lí hoạt động hướng nghiệp ở trung tâm kĩ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Cẩm Xuyên trong giai đoạn hiện nay / Hoàng Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ HT 532m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục hướng nghiệpĐKCB: LA.002983
182. Một số giải pháp quản lí nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng giáo viên tại các trường trung học phổ thông thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An / Vương Xuân Chấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ VC 4541m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005724
183. Một số giải pháp quản lí nâng cao hiệu quả công tác xã hội hoá giáo dục cấp Trung học cơ sở trên địa bàn thị xã Sađéc, tỉnh Đồng Tháp / Lê Minh Thiện Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ LP 577m/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.006883
184. Một số giải pháp quản lí nâng cao hiệu quả hoạt động của các trung tâm học tập cộng đồng trong tỉnh Vĩnh Long / Trần Tấn Kiệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TK 477m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006890
461
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN185. Một số giải pháp quản lí nhằm đáp ứng yêu cầu kiểm định chất lượng trường đại học ở trường Đại học Hồng Đức Thanh Hoá, giai đoạn 2007-2010 / Lại Văn Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ LC 5399m/ 07
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; kiểm định chất lượngĐKCB: LA.005093
186. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Tiếng Anh các trường THPT huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp / Lê Hoàng Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ LT 3673m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006871
187. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn tiếng Anh ở các trường THPT trên địa bàn huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009 ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ NV 784m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.007019
188. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn tiếng Anh ở trường cao đẳng nghề công nghiệp Thanh hoá / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.007/ LH 239m/ 09
Số phân loại: 378.007Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006994
189. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Ngọc Thuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ NT 532m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006882
462
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
190. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Toán ở các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Tất Tây. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NT 236m/ 06
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.003988 – 89
191. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An / Hoàng Đình Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ HM 9951m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.005682
191. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên THCS huyện Thường Xuân - Tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Sỹ Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NH 9361m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; ; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.005678
192. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng giáo viên THPT huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An trong giai đoạn mới / Lê Đức Thục. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ LT 532m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; ; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.002982
193. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy học môn tiếng anh ở trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt - Đức / Hoa Cúc Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HH 957m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.005108
463
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN194. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy học ở các trường THCS trên địa bàn ven đô thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp / Tăng Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ TD 916m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006876
195. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Tháp Mười - tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ NC 9737m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006868
196. Một số giải pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng phong trào thi đua 'Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong các trường tiểu học huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá / Bùi Nguyên Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ BH 7726m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007056
197. Một số giải pháp quản lí tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp nhằm nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng việt cho học sinh tiểu học huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An / Nguyễn Quang Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.6/ NH 987m/ 07
Số phân loại: 372.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005098
198. Một số giải pháp quản lí việc đổi mới phương pháp dạy học ở các trường tiểu học huyện Hậu Lộc - tỉnh Thanh Hoá / Phạm Xuân Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ PH 9361m/ 08
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.005732
464
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN199. Một số giải pháp quản lí vốn tài liệu thư viện phục vụ sinh viên tự học ở trường đại học Hồng Đức trong giai đoạn hiện nay / Bùi Ngọc Nhơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ BN 5769m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005688
200. Một số giải pháp quản lý công tác bồi dưỡng năng lực chuyên môn cho giáo viên trung học cơ sở huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp / Dương Tấn Sĩ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ DS 5629m/ 09
Số phân loại: 370.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006894
201. Một số giải pháp quản lý công tác giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường THCS huyện Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp / Huỳnh Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ HA 596m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.006896
202. Một số giải pháp quản lý công tác giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường trung học phổ thông huyện Quảng Xương - tỉnh Thanh Hoá / Chu Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ CT 8838m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác giáo dục đạo đứcĐKCB: LA.007046
203. Một số giải pháp quản lý công tác giáo dục học sinh cá biệt ở trường trung học cơ sở huyện Châu Thành (tỉnh Đồng Tháp) / Nguyễn Văn Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ NĐ 562m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006897
465
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
204. Một số giải pháp quản lý công tác thiết bị dạy học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh / Thái Xuân Nhi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.2/ TN 5769m/ 02
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác thiết bị dạy họcĐKCB: LA.000952
205. Một số giải pháp quản lý của hiệu trưởng nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường Trung học phổ thông huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá / Lường Văn Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238/ LP 535m/ 09
Số phân loại: 373.238Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.006986
206. Một số giải pháp quản lý của hiệu trưởng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chuyên môn ở các trường THPT huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hoá / Lê Văn Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LB 1186m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007023
207. Một số giải pháp quản lý dạy học nhằm phát triển các trung tâm học tập cộng đồng ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Lê Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 375/ LS 4741m/ 06
Số phân loại: 375Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003966 – 67
208. Một số giải pháp quản lý hoạt động chuyên môn của hiệu trưởng các trường mầm non thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá / Mạc Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ MN 5763m/ 09
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Hoạt động chuyên mônĐKCB: LA.007036
466
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN209. Một số giải pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trưởng các trường trung học cơ sở thành phố Thanh Hoá / Lê Thành Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LĐ 682m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lý hoạt động dạy họcĐKCB: LA.007059
210. Một số giải pháp quản lý hoạt động dạy học môn thể dục ở các trường tiểu học thành phố Vinh tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.86/ NC 9739m/ 09
Số phân loại: 372.86Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quản lý hoạt động dạy họcĐKCB: LA.007025
211. Một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Đức Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ NH 1491m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.005705
212. Một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên tiểu học huyện Thiệu Hoá - tỉnh Thanh Hoá / Lê Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ LC 55944m/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007007
213. Một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên Trung học phổ thông huyện Bá Thước- Tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Xuân Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ NG 433m/ 08
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng đội ngũ cán bộĐKCB: LA.005717
467
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
214. Một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường Trung học cơ sở huyện Trà Ôn - Tỉnh Vĩnh Long / Nguyễn Hoàng Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ NP 574m/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006885
215. Một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy học ở các Trường Tiểu học huyện Như Thanh-Tỉnh Thanh Hoá / Võ Tâm Đan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ VĐ 167m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.005721
216. Một số giải pháp quản lý sinh viên trong đào tạo theo hệ thông tín chỉ ở trường đại học Vinh / Lê Công Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ LĐ 822m/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007052
217. Một số giải pháp tăng cường công tác xã hội hoá giáo dục ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Minh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.21/ NH 6787m/ 09
Số phân loại: 373.21Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.007014
218. Một số giải pháp tăng cường công tác xã hội hoá giáo dục ở khu vực miền núi Thanh Hoá / Nguyễn Đình Bảy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.21/ NB 356m/ 09
Số phân loại: 373.21Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.007015
468
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN219. Một số giải pháp tăng cường hiệu quả quản lí và thực hiện chương trình đào tạo nghề thích ứng thị trường lao động ở trường Cao đẳng nghề công nghiệp Thanh Hoá / Nguyễn Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ NS 1871m/ 09
Số phân loại: 373.24Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007017
220. Một số giải pháp tăng cường thực hiện xã hội hoá giáo dục trong lĩnh vực giáo dục mầm non trên địa bàn thành phố Vinh từ nay đến năm 2010 / Lê Thị Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.21/ LN 1749m/ 06
Số phân loại: 372.21Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.003970 – 71
221. Một số giải pháp tăng cường xã hội hoá giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn huyện Thiệu hoá, tỉnh Thanh hoá / Lê Anh Niên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ LN 673m/ 09
Số phân loại: 373.238 07Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.006992
222. Một số giải pháp thực hiện xã hội hoá giáo dục trung học cơ sở ở huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh / Hoàng Nữ Ngọc Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.263 07/ HO 118m/ 09
Số phân loại: 373.263 07Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Công tác xã hội hoá giáo dụcĐKCB: LA.006998
223. Một số giải pháp tổ chức học tập hợp tác theo nhóm phục vụ việc đổi mới giải pháp dạy học cấp trung học cơ sở ở huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Võ Hiếu Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.3/ VN 5765m/ 09
Số phân loại: 371.3Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
469
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006888
224. Một số giải pháp trong công tác quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Lê Đức Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ LT 449m/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.005694
225. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí ở các trường mầm non huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ LT 547m/ 08
Số phân loại: 372.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005684
226. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học cơ sở ở các huyện miền tây tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Thái Khắc Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ TT 532m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002999
227. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường trung học phổ thông Tỉnh Nghệ an giai đoạn 2005 - 2010 / Lưu Đức Thuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ LT 547m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002991
228. Một số giải pháp xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2001 - 2010 ở huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Võ Chí Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ VC 7491m/ 06
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003980 – 81
470
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
229. Một số giải pháp xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.12/ NQ 311m/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005689
230. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ nữ lãnh đạo, quản lí khối Đảng, Đoàn thể / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ TH 429m/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002987
231. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, công chức hành chính trường Đại học Vinh trong giai đoạn mới / Hà Văn Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HB 111m/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002203
232. Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh giai đoạn 2009 - 2015 / Lê Thị Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ LN 1741m/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007037
233. Một số mô hình hoạt động đoàn, hội trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở trường Đại học Vinh / Nguyễn Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ ND 916m/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005106
471
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
234. Một số vấn đề về quản lí công tác xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo giáo viên dạy nghề tại trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh / Lê Hùng Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.1/ LP 543m/ 02
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.000950
235. Nâng cao chất lượng dạy học Tiếng việt 1 ở vùng học sinh dân tộc Thái huyện Quan Sơn - Tỉnh Thanh Hoá / Lê Bá Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.61/ LT 6279n/ 09
Số phân loại: 372.61Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007087
236. Nâng cao hiệu quả quản lí, sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học ở trường trung cấp nghề phát thanh - truền hình Thanh Hoá / Lê Năng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.12/ LM 6649n/ 08
Số phân loại: 373.12Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy họcĐKCB: LA.005706
237. Nâng cao hiệu quả quản lý việc sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học ở trường trung cấp nghề Bỉm Sơn - Thanh Hoá / Hứa Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.33/ HH 957n/ 09
Số phân loại: 371.33Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy họcĐKCB: LA.006999
238. Nghiên cứu nâng cao công tác quản lí nhằm đẩy mạnh chất lượng dạy và học ở các trường PTDTNT huyện Kỳ Sơn - Nghệ An / Lương Văn Nghệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ LN 5762n/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
472
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002198
239. Những biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh / La Ngọc Viện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.1/ LV 662n/ 02
Số phân loại: 371.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.000948
240. Những biện pháp quản lí công tác thiết bị dạy học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại trường kĩ thuật Việt Đức - Nghệ An / Cao Tấn Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.6/ CV 6661n/ 06
Số phân loại: 371.6Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Bảo quản thiết bị dạy họcĐKCB: LA.003976 – 77
241. Những biện pháp quản lí góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề trường kỹ thuật Việt Đức - Nghệ An / Nguyễn Khắc Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.1/ NL 8481n/ 06
Số phân loại: 371.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003978 – 79
242. Những biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng giáo dục truyền thống cho đoàn viên các cơ quan dân chính đảng tỉnh Nghệ An / Vương Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ VM 6649n/ 01
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.000065
243. Những biện pháp tăng cường hiệu quả quản lý công tác chủ nhiệm lớp của hiệu trưởng các trường THPT thành phố Thanh Hoá - tỉnh Thanh Hoá / Tạ Hồng Lựu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.238 07/ TL 9759n/ 09
Số phân loại: 373.238 07Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
473
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006991
244. Những giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý các trường THCS huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hoá / Trương Quốc Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TB 221n/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007021
245. Những giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường trung học kinh tế Hà Tĩnh / Hoàng Kim Thuật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ HT 532n/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003000
246. Những giải pháp quản lí hoạt động dạy học nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông ở các trường trung học cơ sở huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ NĐ 928n/ 06 LA.003994
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy họcĐKCB: LA.003995
247. Những giải pháp quản lý hoạt động đổi mới phương pháp dạy học ở các trường THPT huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh / Đoàn Trọng Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ ĐB 6137n/ 09
Số phân loại: 373.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Đổi mới phương pháp dạy họcĐKCB: LA.007044
248. Những giải pháp tăng cường hiệu quả quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí ở các trường trung học cơ sở của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh / Phan Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ PT 8838n/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Chất lượng dạy học
474
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002212
249. Những giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề ở Trường công nhân kĩ thuật Quy Nhơn trong giai đoạn hiện nay / Đinh Võ Hiền Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ ĐL 964n/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002989
250. Quản lí chương trình đào tạo nghề tương ứng với thị trường lao động ở trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh / Trần Mạnh Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.24/ TH 987q/ 06 LA.003982
Số phân loại: 373.24Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003982 – 83
251. Quản lí việc đánh giá kết quả học tập các học phần giáo dục học nghề nghiệp của sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan / Trần Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371.2/ TS 1871q/ 02
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Giáo dục nghề nghiệpĐKCB: LA.000951
252. Quản lý dạy học ở trường dự bị đại học dân tộc theo yêu cầu tạo nguồn đào tạo cán bộ cho miền núi hiện nay / Mai Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 177 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ MK 454q/ 09
Số phân loại: 378.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006900
253. Quy hoạch phát triển các trường THPT huyện Nam Đàn-tỉnh Nghệ An đến năm 2015 / Từ Viết Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ TT 3641q/ 07
Số phân loại: 370.06
475
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục;Quy hoạch phát triển giáo dục ĐKCB: LA.005096
254. Quy hoạch phát triển giáo dục ở trường trung cấp thuỷ sản Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2015 / Hoàng Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ HT 449q/ 09
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.007051
255. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hoá giai đoạn hiện nay 2008 - 2015 / Nguyễn Thị Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ NL 981q/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.005697
256. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 / Trần Xuân Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371/ TL 9649q/ 07
Số phân loại: 371Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.005082
257. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Đỗ Đình Khẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ ĐK 452q/ 09
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.007006
258. Quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Phạm Văn Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 371.2/ PN 7149q/ 08
Số phân loại: 371.2Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục
476
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005708
259. Quy hoạch phát triển giáo dục trung học phổ thông huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 / Nguyễn Quang Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NH 987q/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.005097
260. Quy trình tổ chức dạy học theo hướng "Tự phát hiện tri thức" trong môn khoa học ở tiểu học / Âu Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ AT 968q/ 08
Số phân loại: 373.35Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005733
261. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 4, 5 theo đặc trưng thể loại văn bản / Nguyễn Trọng Tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.4/ NT 5889r/ 08
Số phân loại: 372.4Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005737
262. Rèn luyện kỹ năng làm việc với sách giáo khoa môn khoa học cho học sinh lớp 5 / Lý Thị Chung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.35/ LT 457r/ 08
Số phân loại: 372.35Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005743
263. Sử dụng dạy học nêu vấn đề để nâng cao hiệu quả giảng dạy các khái niệm, định luật và học thuyết hoá học cơ bản trong chương trình hoá học phổ thông / Trịnh Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 373.236/ TH 987s/ 04
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.001511
477
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
264. Sử dụng phương tiện trực quan theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học địa lý ở tiểu học / Bùi Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.1/ BT 7722s/ 09
Số phân loại: 372.1Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007030
265. Thiết kế và sử dụng bài tập hoá học thực nghiệm trong giảng dạy ở trường trung học phổ thông / Lê Thị Lệ Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 373.236/ LH 7726t/ 04
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.001508
266. Thực trạng và giải pháp tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong các trường tiểu học ở thành phố Vinh / Đậu Vĩnh Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372/ ĐT 4436t/ 06 LA.003960
Số phân loại: 372Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.003961
267. Thực trạng và một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng giáo dục ở các trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Nguyễn ĐÌnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NC 9739t/ 04
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002209
268. Tích cực hoá phương pháp thuyết trình trong dạy học phần "Công dân với kinh tế" môn Giáo dục công dân ở trường THPT (Qua khảo sát ở trường THPT Gia Viễn - Cát Tiên - Lâm Đồng) / Lê Đình Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373/ LB 6137t/ 09
Số phân loại: 373Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục
478
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006880
269. Tổ chức dạy học môn giáo dục thể chất theo hình thức tự chọn môn học cho sinh viên hệ không chuyên trường Đại học Đồng Tháp / Nguyễn Văn Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378/ NH 368t/ 09
Số phân loại: 378Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006889
270. Xây dựng hệ thống bài tập về cách xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ trong chương trình hoá học THPT / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + 14 ed. vie - 540.7/ NT 153x/ 04
Số phân loại: 540.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.001510
271. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá cán bộ quản lí trrường tiểu học huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Hoàng Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ HP 577x/ 07
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005081
272. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá chất lượng giáo viên THPT huyện Cẩm Thuỷ, Tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thọ Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.112/ NB 221x/ 09
Số phân loại: 373.112Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.007004
273. Xây dựng nội dung và quy trình đánh giá kiến thức ,kỹ năng dạy học môn toán của giáo viên tiểu học theo chuẩn nghề nghiệp ở huyện Nghi lộc Tỉnh Nghệ An / Hoàng Dương Liễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ HL 721x/ 08
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005744
479
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
274. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh đến 2010 / Đặng Quốc Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 371/ ĐH 6335x / 02
Số phân loại: 371Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.000953
275. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An đến năm 2010 / Đào Công Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ ĐL 834x/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.002981
276. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Hưng Nguyên Tỉnh Ngệ An đến năm 2010 / Phạm Quốc Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ PV 6661x/ 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.002980
277. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục tiểu học và trung học cơ sở huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2010 / Hà Hùng Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.06/ NV 6661x/ 04
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dụcĐKCB: LA.002205
278. Xây dựng quy hoạch phát triển giáo dục trung học cơ sở huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2020 / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.236/ NT 8838x/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dục; Quy hoạch phát triển giáo dục
480
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006987
279. Xây dựng quy trình đánh giá giáo viên tiểu học huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An theo chuẩn nghề nghiệp / Võ Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 370.06/ VY 451x / 05
Số phân loại: 370.06Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.002993
280. Xây dựng quy trình đánh giá giáo viên Trung học cơ sở huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo chuẩn nghề nghiệp / Trần Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 373.1/ TT 547x/ 09
Số phân loại: 373.236Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.006874
281. Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập mở trong dạy học toán lớp 4 - 5 theo quan điểm kiến tạo / Đỗ Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.7/ ĐM 6649x/ 08
Số phân loại: 372.7Từ khoá: Giáo dục; Quản lí giáo dụcĐKCB: LA.005738
481
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
I. TiÕng Anh
1. A contrastive analysis of commands in english and Vietnamese=Phân tích đối chiếu lời mệnh lệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt đề trong các tin vắn trực tuyến tiếng Anh về Việt nam / Nguyễn Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 3672c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005472
2. A contrastive analysis of commands in english and Vietnamese=Phân tích đối chiếu lời mệnh lệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt đề trong các tin vắn trực tuyến tiếng Anh về Việt nam / Nguyễn Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 3672c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005472
3. A contrastive analysis of English and Vietnamese antonym pairs denoting existence and non - existence = So sánh đối chiếu các cặp từ trái nghĩa chỉ sự tồn tại và không tồn tại trong Tiếng Anh và Tiếng Việt / Nguyễn Thị Hồng Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NN 5728a/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006634
4. A contrastive analysis of english and vietnamese onomatopoeia based on animals' sounds = Từ tượng thanh dựa trên tiếng loài vật trong tiếng Anh và
482
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNđối chiểu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quỳnh; Ng.hd. M.A. Phan Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TQ 419a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004742
5. A contrastive analysis of english and vietnamese onomatopoeia based on animals' sounds = Từ tượng thanh dựa trên tiếng loài vật trong tiếng Anh và đối chiểu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Quỳnh; Ng.hd. M.A. Phan Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TQ 419a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004742
6. A contrastive analysis of english and vietnamese proverbs containing numbers = Sự phân tích đối chiếu giãư tục ngữ tiếng anh và tục ngữ tiếng việt chứa con số / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NV 2171c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005487
7. A contrastive ananlysis on structural and semantic features of english comparative idioms with Vietnamese ones = Đối chiếu thành ngữ so sánh tiếng anh về đặc điểm cấu trúc và ngữ nghĩa với tiếng việt / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NH 987c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005495
8. A contrastive study of english and vietnamese proverbs referring to money = sự phân tích đối chiếu giữa tục ngữ tiếng anh và tục ngữ tiếng việt đề cập đến tiền: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu; Ng.hd. M.A. Phan Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 27 cm. vie - 428/ NT 215a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004752
483
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
9. A contrative analysis of exclamation in English and Vietnamese / Đặng Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐO 118a/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001956
10. A critical discourse analysis on lexical and syntactic choices manifested in the president Bushs 2007 state of the union address = Sự lựa chọn từ vựng và cú pháp trong thông điệp Liên Bang của Tỏng Thống Bush dưới góc độ phân tích diên ngôn phê phán / Nguyễn Thị Huyền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 425/ NT 535c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005481
11. A dicourse analysis of president G. W. Bushs speech on the importance of freedom in the middle east = Phân tích diễn ngôn bài phát biểu của Tổng Thống G. W. Bush về tầm quan trọng của tự do ở Trung Đông / Đặng Thị Hải Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐC 55944d/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005489
12. A discourse analysis of english commercial advertisements = Phân tích diễn ngôn quảng cáo thương mại Tiếng anh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Thị Vân; Ng.hd. M.A Trần Bá Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ BV 135a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004737
13. A discourse analysis of english economics reports from VOA = Phân tích diễn ngôn các bản báo cáo kinh tế từ VOA / Nguyễn, Văn Sỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NS 9799d/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006659
14. A discourse analysis of ideologies in the vietnamese prime minister Nguyen Tan Dungs speech at the 62nd united nations assembly session =
484
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNPhân tích diễn ngôn bài phát biểu của Thủ Tướng Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng tại phiên thảo luận chung cao cấp khó 62 của đại hội đồng Liên Hợp Quốc / Trần Quang Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TĐ 682d/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005483
15. A discourse analysis of presuppositions in the declaration of independence made by president Ho Chi Minh = Phân tích diễn ngôn các tiền giả định trong tuyên ngôn độc lập của chủ tịch Hồ Chí Minh / Lê Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ LT 3673d/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006653
16. A study of " have a verb"," give a verb" and " take a verb' constructions = Nghiên cứu về các cấu trúc " Have a verb" , "give a verb" và " take a verb" / Nguyễn Thị Tài. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 37 tr. ; 27 x 31cm + Thu qua USB vie - 425/ NT 1291s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005476
17. A study of textual equivalence in Dang Thuy Trams diary and its translation version = Phân tích phép dịch tương đương ở cấp độ văn bản trong nhật ký Đặng Thuỳ Trâm và bản dịch của nó / Nguyễn Thị Ánh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NN 5768s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005492
18. A study of the dominant topics in some typical works of Augustan period (1700 - 1745) = Nghiên cứu về những chủ đề nổi bật trong một số tác phẩm điển hình thời kì Augustan (1700 - 1745) / Cao Thị Quỳnh Giang. - Nghệ An:
485
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐại học Vinh , 2006. - 52 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ CG 433s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003569
19. A study of the dominant topics in some typical works of Augustan period (1700 - 1745) = Nghiên cứu về những chủ đề nổi bật trong một số tác phẩm điển hình thời kì Augustan (1700 - 1745) / Cao Thị Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ CG 433s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003569
20. A study of translating synonyms in "the last leaf" and "the escape" = Nghiên cứu về cách dịch từ đồng nghĩa trong tác phẩm "chiếc lá cuối cùng" và "chạy trốn" / Võ Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NA 596s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005496
21. A study on clauses of purpose in english and Vietnamese=Nghiên cứu các mệnh đề chỉ mục đích trong tiếng Anh và tiếng Việtệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt / Nguyễn Thị Bạch Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NB 968s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005473
22. A study on clauses of purpose in english and Vietnamese=Nghiên cứu các mệnh đề chỉ mục đích trong tiếng Anh và tiếng Việtệnh trong tiếng Anh và tiếng Việt / Nguyễn Thị Bạch Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NB 968s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005473
486
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN23. A study on difficulties facing 3rd year english majors, Vinh university in translating vietnamese news - in - brief into english = Khảo sát một số khó khăn của sinh viên ngoại ngữ năm thứ 3 trường đại học Vinh trong việc dịch các tin vắn tiếng việt sang tiếng anh / Nguyễn Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ ND 562s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006648
24. A study on dificulties of third year studént in Vinh university in translating economics terms in Englíh articles about stock market = Nghiên cứu về những khó khăn của sinh viên năm thứ 3 ở trường Đại học Vinh khi dịch các thuật ngữ trong các baig báo về thị trường chứng khoán: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Thị Thuỷ; Ng.hd. M.A. Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 428/ BT 222a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004744
25. A study on postmodification of english noun phrase = Một số nghiên cứu bổ ngữ sau của cum danh từ tiếng anh / Trịnh Thị Bính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TB 6137s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005485
26. A study on the use of clipping in english brief news = Nghiên cứu cách sử dụng phép rút gọn trong bản tin tiếng anh / Nguyễn Văn Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NH 7191s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006651
27. Address forms in "wuthering heights" and their vietnamse equivalent translation (a cross - cultural perspective) = Từ xưng hô trong ""Đồi Gió Hú" và bản dịch tiếng việt (xét theo quan điểm văn hoá) / Đặng Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐH 987a/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005482
487
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
28. Adverbs of time in English and Vietnamese / Võ Mai Đỗ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ VQ 99a/ 04
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng AnhĐKCB: LA.001958
29. An analysis of errors committed by high - school students in using english reflexive verbs and reflexive verbs and reflexive pronous = phân tích lỗi sai của học sinh phổ thông trong sử dụng động từ và đại từ phản thân tiếng Anh / Mai Lý Huỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ MH 987a/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005469
30. An analysis of errors committed by high school students in using since, from, for = Phân tích lỗi sai của học sinh PTTH trong việc sử dụng since, from, for / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LN 5762a/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006644
31. An analysis of errors made by high school student in the use of subject-verb agreement in english writing = Phân tích lỗi sai của học sinh PTTH về sự tương hợp giữa chủ ngữ và động từ trong văn viết tiếng Anh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Việt Hà; Ng.hd. M.A. Vũ Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 428/ CH 111a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004745
32. An analysis of errors made by high school students in the use of some common time prepositions in english = phân tích lỗi của học sinh PTTH trong việc sử dụng một số giới từ thông dụng chỉ thời gian trong tiếng Anh / Hoàng
488
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNThị Hương. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 52 tr. ; 27 x 31cm + Thu qua USB vie - 425/ HH 957a/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005474
33. An analysis of errors made by secondary school students in defining positions of focusing adjuncts,intensifying adjuncts, place adjuncts, and time adjuncts = phân tích lỗi xác định vị trí của phó từ trong câu ở học sinh PTTH / Lưu Thị Nguyệt. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 45 tr. ; 27 x 31cm + Thu qua USB vie - 425/ LN 5768a/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005475
34. An analysis of errors made by Vietnamese secondary school students in using English modal auxiliary verbs "Can, Could, May, Must" and semi - auxiliary verb "Have to" Phân tích lỗi khi sử dụng các động từ khuyết thiếu: "Can, Could, May, Must" và bán trợ động từ "Have to" ở học sinh THPT / Lê Thị Quý Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LL 8111a/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003565
35. An analysis of grammatical cohesion manifested in newspaper articles relating to the topic: Nuclear issue in north korea and iran = Phân tích sự liên kết về mặt ngữ pháp trong các bài báo liên quan đến vấn đề hạt nhân ở Triều Tiên và Iran: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Xuân; Ng.hd. M. A. Nguyễn Thị Lam Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 428/ PX 393a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004749
36. An investigation into difficulties facing 3rd year students in translating english noun phrases into vietnamese = Khó khăn của sinh viên năm thứ 3
489
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNtrong dịch cụm danh từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt / Nguyễn Thị Hà. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 40 tr. ; 27 x 31cm + Thu qua USB vie - 428/ NH 1114i/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005477
37. An investigation into english learning styles of the 11th grade students and some suggested activities = Nghiên cứu phong cách học tiếng anh của học sinh lớp 11 và một vài hoạt động gợi ý / Nguyễn Thị Thanh Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NL 7958i/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006673
38. An investigation into english presentation skills used by fourth year students at foreign languages department, Vinh university = Khảo sát các kĩ năng thuyết trình trong tiếng anh của suinh viên năm thứ tư, khoa ngoại ngữ, Đại học Vinh / Nguyễn Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NH 987i/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006649
39. An investigation into error correction techniques in speaking lessons at upper secondary school = Khảo sát cách thức sửa lỗi trong giờ nói tại trường THPT / Trần Trà My. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TM 9951i/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005493
40. An investigation into errors in using the present perfect tense by secondary school students = Điều tra lỗi khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành của học sinh trung học phổ thông / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PH 987i/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006661
490
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. An investigation into the participation of high school students in speaking lessons = Khảo sát về sự tham gia của học sinh trong giờ học nói tiếng anh tại trường THPT / Võ Thị Kim Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VC 963i/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006663
42. Analyisis of horison relation in conversation in the aspect of prâgmtics / Nguyễn Hữu Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NQ 99a/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001948
43. Analysis of language used in business letters in term of speech acts = Phân tích ngôn ngữ trong thư tín thương mại dưới góc độ hành động lời nói: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Kim Oanh; Ng.hd. M.A. Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ NO 288a/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004740
44. Applying communicative activities for 10th form students to practise grammatical structures orally at free practice stage = Sử dụng các hoạt động giáo tiếp cho học sinh lớp 10 luyện tập cấu trúc ngữ pháp trong bước thực hành tự do / Phan Thị Quỳnh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PM 2171a/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002181
45. Applying communicative activities to teach apeaking skills to 11th form students / Trần Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ TH 6787a/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001238
491
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN46. Children in the two novels " Oliver twist " and " David copperfield" = Hình ảnh trẻ em trong hai tác phẩm " Oliver Twist" và " David copperfield" / Tào Thị Thuý Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TN 5762c/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005470
47. Comparative analysis of English formal and informal correspondence / Trần Lam Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ TH 7726c/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002189
48. Comparison on cohesive devices between The gift of the magi and its two vietnamese translation versions = So sánh các phép liên kết giữa bản gốc và hai bản dịch tiếng việt của truyện ngắn Món quà của các đạo sĩ / Mai Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ MH 8871c/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006667
49. Connotative meaning in Samuel Taylor Coleridge's poem: The rime of the ancient mariner = Nghĩa biểu cảm trong bài thơ The rime of the ancient mariner của tác giả Samuel Taylor Coleridge: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hậu; Ng.hd. Phan Vân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 428/ NH 138c/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004735
50. Contraste dans le roman Notre-Dame de Paris de Victor Hugo / Nguyễn Thị Tiễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB fra - 445/ NT 5649c/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
492
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002183
51. Contrastive analysis of idioms referring to body parts between English and Vietnamese / Nguyễn Thị Ngọc Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ NT 547c/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001241
52. Contrastive analysis of nominal substitution English and Vietnamese discourse / Trần Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ TT 9262c/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001248
53. Contrastive analysis of premodification of noun phrases in English and Vietnamese = Phân tích đối chiếu bổ ngữ trước của cụm danh từ trong Tiếng Anh và Tiếng Việt / Trịnh Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TM 6649a/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006642
54. Contrastive analysis of using some colours in English and Vietnamese / Từ Thị Thu Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ TM 2171c/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001249
55. Contrastive analysis on English and Vietnames proverbs referring to parts of the human body / Nguyễn Đình Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ NL 9759c/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001245
493
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
56. Contrastive study between English and Vietnamese idioms of colours embodying metaphors / Nguyễn Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NQ 99a/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001954
57. Contrative analysis of cohesive devices in English texts and those in Vietnamese ones / Hồ Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ HH 239c/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001951
58. Contrative analysis of primary sentences in English and those in Vietnamese / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NG 433c/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001950
59. Conversation analysis: Disagreeing in english and in vietnamese = Phân tích hội thoại: Hành động bác bỏ trong tiếng anh và tiếng việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thuỷ; Ng.hd. M.A. Nguyễn Thị Tường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 428/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004761
60. Cooperative principle used in Barrack Obama's inauguration address = Nguyên tắc cộng tác được sử dụng trong bài diễn văn nhậm chức Tổng thống của Barrack Obama / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LH 957c/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006635
494
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
61. Developing speaking skill through language games for the 11th form pupils at secondary schools / Hoàng Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ HT 547d/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001244
62. Different ways to expres the death in English and in Vietnamese / Hà Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ HT 3672d/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001243
63. Discourse analysis of employment agreements in english = Phân tích diễn ngôn hợp đồng lao động tiếng anh / Nguyễn Thị Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 7722d/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005486
64. Ellipsis in English: an analysis of errors made by secondary school students = Phân tích lỗi thường gặp của học sinh THPT trong việc sử dụng phép tỉnh lược trong Tiếng Anh / Võ Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VL 6481e/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003566
65. Ellipsis in English: an analysis of errors made by secondary school students = Phân tích lỗi thường gặp của học sinh THPT trong việc sử dụng phép tỉnh lược trong Tiếng Anh / Võ Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VL 6481e/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003566
495
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
66. Englih hyperbole in contrastive analyisis with that in Vietnamese / Hoàng Thị Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ HH 6788e/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001242
67. English adjective antonyms and a contrative analysis with those in Vietnamese / Nguyễn Thị Thanh Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NP 574e/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001955
68. English adverbial clauses and their Vietnamese equivalents = Mệnh đề trạng ngữ trong Tiếng Anh và các cấu trúc tương đương trong Tiếng Việt / Lê Thị Trâm Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LN 5764e/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006647
69. English anaphoric reference in Obama race speech = Phép khứ chiều trong bài phát biểu của Obama về vấn đề sắc tộc / Trương Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TP 577e/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006643
70. English articles in compaison with Vietnamese equivalent expressions / Trần Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TM 2171e/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001964
496
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
71. English articles: an analysis of errors encountered by vietnamese high school students = Phân tích lỗi thường gặpcủa học sinh phổ thông việt nam trong việc sử dụng mạo từ trong tiếng anh / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NG 433e/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005480
72. English business emails an analysis of errors made by vietnamese people working in foreign companies = Phân tích lỗi các thư điện tử thương mại tiếng anh được viết bởi người Việt Nam làm việc trong các công ty nước ngoài / Vũ Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VV 2171e/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006669
73. English coordinators: and, but, or as cohesive devices: an analysis or errors made by secondary students / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ NV 2171e/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002190
74. English elliptical expressions in english brief discourses( Phép tỉnh lược trong các mẫu tin văn tiếng Anh) / Nguyễn Thị Liệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NL 721e/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005468
75. English formal letter and difficulties of 10th form students in writing a formal letter = Thư trang trong tiếng anh và những khó khăn của học sinh lớp 10 trong việc viết một bức thư trang trọng / Trần Thị Kim Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TN 5769e/ 08
Số phân loại: 428
497
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005494
76. English metaphoric expressions based on names of animals = Các lỗi diễn đạt ẩn dụ tiếng anh dựa trên tên loài vật / Nguyễn Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 425/ NH 2522e/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005478
77. English metaphoric expressions based on proper names = Các lỗi diễn đạt ẩn dụ Tiếng Anh dựa trên tên riêng / Phạm Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PN 5762e/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006646
78. English object - an analysis of errors made by high school students = Phân tích lỗi thường gặp trong việc sử dụng tân ngữ của học sinh trung học phổ thông / Ngô Văn Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 853e/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005467
79. English object - an analysis of errors made by high school students = Phân tích lỗi thường gặp trong việc sử dụng tân ngữ của học sinh trung học phổ thông / Ngô Văn Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 853e/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005467
80. English prepositions of place at, on, in: an analysis of errors made by secondary school students / Nguyễn Thị Hương Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ NT 758e/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
498
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002192
81. English vocative in comparison with vietnamese one = so sánh hệ thống từ xưng hô trong tiếng anh và tiếng việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Loan; Ng.hd. M.A. Lê Đình Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 428/ HL 286e/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004754
82. Epistemic modality manifested in conversation in "the thorn birds" = tính chân nguỵ biện được thể hiện qua lời thoại trong tác phẩm "tiếng chim hót trong bụi mận gai": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Phương Thảo; Ng.hd. Ph.D. Ngô Đình Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 27 cm. vie - 428/ NT 167e/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004758
83. Game of love" in restoration comedy = Trò đùa tình ái trong hài kịch phục hưng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Đào; Ng.hd. M.A Trần Ngọc Tưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TĐ 119g/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004738
84. Ghosts in English literature and "Dracula" by Bram Stoker / Trịnh Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ TM 2171g/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002184
85. Hamlet and "To be or not to be" / Nguyễn Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NA 596h/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
499
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001959
86. Handling cohesive devices in translating international trade contracts = Xử lí các phương tiện liên kết trong dịch hợp đồng thương mại quốc tế: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Huyền Trang; Ng.hd. M.A Trần Bá Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 428/ LT 335h/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004736
87. Handling complaints of tourists = Giải quyết phàn nàn của khách du lịch / Nguyễn Thị Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NA 596h/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006672
88. Hedging strategies manifested in conversations in film "Sweet home Alabama" = Chiến lược rào đón thể hiện qua lời hội thoại trong phim "ngôi nhà hạnh phúc ở Alabama" / Nguyễn Tiến Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NM 2778h/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003575
89. Hedging strategies manifested in conversations in film "Sweet home Alabama" = Chiến lược rào đón thể hiện qua lời hội thoại trong phim "ngôi nhà hạnh phúc ở Alabama" / Nguyễn Tiến Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NM 2778h/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003575
90. How to improve peer interaction in the 10th form english class in high schools = Làm thế nào để cải thiện sự tương tác giữa học sinh lớp 10 trong giờ học tiếng anh / Nguyễn Thị Bích Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NH 239h/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006660
500
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
91. Humanism in the two comedies: "The merchant of venice" and "The two gentlemen of verona" by William Shakespeare = Chủ nghĩa nhân đạo trong hai vở hài kịch: "Chàng thương gia thành Vơnizơ" và "Hai chàng công tử ở Vêrôna" của William Shakespeare / Lê Thị Thanh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LH 957h/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006640
92. Hyponymy in english texts and some contrasts with that in vietnamese = Hiện tượng bao hàm trong các văn bản tiếng anh / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ HH 239h/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005479
93. Identifying common errorss in written English of students of English at the intermediate level / Phạm Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PN 4999i/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003567
94. Idioms with as...as in comparison with the Vietnamese ones = Nghiên cứu thành ngữ so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 40 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LT 222i/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002180
95. Images of Jane and Tess in the two novels "Jane eyre" and "Tess of the D'Ubervilles" / Phạm Thị Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ PH 8744i/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
501
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002186
96. Improve note-talking skill for the third-year English students at Vinh university / Bùi Thị Mỹ Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ BH 2522i/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003571
97. Indirect requests in conversations - a contrastive analysis of english and vietnamse = Lời thỉnh cầu gián tiếp trong hội thoại - phân tích đối chiếu tiếng anh và tiếng việt / Phan Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PT 547i/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005491
98. Interruption in age-based and gender-based conversations:study on types, outcomes and functions = Nghiên cứu về thể loại, tác động và chức năng của sự ngắt lời trong đàm thoại trên cơ sở về tuổi và giới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thuỳ Dung; Ng.hd. M.A. Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 428/ LD 399i/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004739
99. Interruption in age-based and gender-based conversations:study on types, outcomes and functions = Nghiên cứu về thể loại, tác động và chức năng của sự ngắt lời trong đàm thoại trên cơ sở về tuổi và giới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thuỳ Dung; Ng.hd. M.A. Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 428/ LD 399i/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004739
100. Investigation into high school students motivation in learning english: How to improve = Nghiên cứu động cơ học tập của học sinh trung học phổ thông trong việc học tiếng anh: Làm thế nào để cải thiện / Phan Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PM 2171i/ 08
502
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNSố phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005484
101. Jona than swift - the greatest satirist of the 18th century English enlightenment / Lê Thị Thanh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ LT 8831j/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001247
102. Learning vocabulary effectively in clt through language games at high school / Đặng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐN 5762l/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003572
103. Letters of request under the pragmatics considerations = Thư yêu cầu dưới phương tiện ngữ dụng học / Phan Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PT 547l/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006639
104. Lexical cohesion in english brief news on oil price = Liên kết từ vựng trong các tin vắn tiéng anh về giá dầu / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TT 968l/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006668
105. Love in Shakespeare's sonnets = Tình yêu trong thơ xônê của Shakespeare / Phạm Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PH 1114l/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006650
106. Metonymy in English and Vietnamesea contrastive analysis / Trịnh Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TH 1491m/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
503
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003578
107. Mother - tongue interference in learning english writing of first - year english majors students at Vinh uiniversity = Ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ trong việc học viết tiếng anh của sinh viên chuyên ngữ năm thứ nhất trường Đại học Vinh / Lê Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LH 6787m/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006665
108. Nature and man in some poems by William Wordsworth = Thiên nhiên và con người trong một số bài thơ của William Wordsworth / Bùi Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ BH 957n/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006662
109. Nominal substitution in the gadfly of Ethel Lilian Voynich = Phép thế danh từ trong tác phẩm Ruồi trâu của nhà văn Ethel Lilian Voynich / Trần Thị Hương Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ TT 758n/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.06655
110. Oliver Twist, a fairy tale in modern times / Lê Thu Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LT 3673o/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001961
111. Picture of the Victorian society in the two novels "Oliver Twist" and "Vanity fair" = Bức tranh xã hội Anh thời kì Victoria qua hai tác phẩm "Ôlivơ Tuyxt" và "Hội chợ phù hoa" / Võ Thị Doan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VD 6316p/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
504
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006645
112. Politeness strategies manifested in conversations in "The quiet America" = Chiến dịch lịch sử thể hiện qua lời hội thoại trong tác phẩm "Người Mỹ trầm lặng" / Đặng Thị Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐM 2778p/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002174
113. Pre-listening activities used in listening lessons = Sử dụng hoạt động trước nghe trong các bài giảng / Đậu Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 425/ ĐV 135p/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002177
114. Problem - solution pattern in english online brief news on Vietnam=Cách đặt vấn đề và cách giải quyết vấn đề trong các tin vắn trực tuyến tiếng Anh về Việt nam / Nguyễn Thị Diễm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ND 561p/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005471
115. Problems facing 10th form students in English speaking classes and some suggested solutions = Những vấn đề học sinh lớp 10 gặp phải trong các giờ (tiết) học nói Tiếng Anh và một số giải pháp đề nghị / Lữ Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428.071/ LT 547p/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003560
116. Problems facing 10th form students in English speaking classes and some suggested solutions = Những vấn đề học sinh lớp 10 gặp phải trong các giờ (tiết) học nói Tiếng Anh và một số giải pháp đề nghị / Lữ Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428.071/ LT 547p/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
505
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003560
117. Problems facing thirth - year English students at Vinh university in consecutive interpreting = Những vấn đề sinh viên năm thứ ba ngành Tiếng Anh tại Đại học Vinh gặp phải trong khi học dịch đuổi / Nguyễn Thị Là. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NL 1115p/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006637
118. Problems in learning english listening skill at high school and suggested solutions = Những vấn đề trong việc học kĩ năng nghe tiếng anh ở trường phổ thông và các giải pháp gợi ý / Phạm Thị Thu Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PM 2171p/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006658
119. Quetions de traduction des locutions imagees Vietnamienes en Francais / Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ LH 6137q/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001944
120. Reduplicatives in english and in vietnamese = Từ láy trong tiếng anh và tiếng việt / Vũ Thị Vân Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ VT 547r/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006664
121. Refusing an invitation in English and some contrasts with that in Vietnamese / Lê Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LA 596r/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001966
506
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
122. Reiteration as a cohesive device in news-in-brief on Iraq war in English press = Phép lặp làm phương tiện liên kết trong tin vắn về chiến tranh I-rắc trên báo chí Tiếng Anh / Đặng Hữu Phước. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐP 568r/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003576
123. Reiteration in the languege of advertising = Phép lặp trong ngôn ngữ quảng cáo / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NP 6335
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006641
124. Semantic and cultural features of the class of words denoting 12 vietnamese zodiac animals in english and vietnamese = Đặc trưng ngữ nghĩa và văn hoá của lớp từ chỉ 12 con giáp của người việt trong tiếng anh và tiếng việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Huệ; Ng.hd. M.A. Lê Đình Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TH 397s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004751
125. Semantic functions of adverbaling - participle clauses / Phan Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ PQ 98s/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001239
126. Several salient cultural values manifested in american business practics = Một vài giá trị văn hoá nổi bật được thể hiện trong các tập quán thương mại Mĩ: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hương Giang; Ng.hd. M.A. Trần Ngọc Tưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 428/ LGI 117s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004747
507
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
127. Several salient cultural values manifested in american business practics = Một vài giá trị văn hoá nổi bật được thể hiện trong các tập quán thương mại Mĩ: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hương Giang; Ng.hd. M.A. Trần Ngọc Tưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 428/ LGI 117s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004747
128. Some common word in English and its equivalent in Vietnamese / Trịnh Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TT 535s/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001965
129. Some common word in English and its equivalent in Vietnamese / Trịnh Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TT 535s/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001965
130. Some difficulties in reading lessons facing 10th students in Yen Mo a high school, Ninh Binh province and suggested solutions = Một số khó khăn trong bài học đọc của học sinh lớp 10 trường THPT Yên Mô A, Ninh Bình và giải pháp đề xuất / Vũ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ VH 6335s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.06657
131. Some discourse features of English sales contracts / Hoàng Đinh Thùy Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ ĐD 928s/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002187
508
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
132. Some effective practical techniques in teaching English grammar structures for the 10th form at a secondary school / Chu Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ CB 274s/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001246
133. Some manifestations of metaphor in "Hamlet" by Shakespeare: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Võ Phương Mai; Ng.hd. M.A. Lê Đình Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 428/ VM 114s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004756
134. Some register features in agreement between the United States of America and the Socialist Republic of Vietnam on trade relations = Một số đặc điểm ngữ vực trong hiệp định thương mại Việt - Mỹ / Phạm Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PG 433s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003559
135. Some register features in agreement between the United States of America and the Socialist Republic of Vietnam on trade relations = Một số đặc điểm ngữ vực trong hiệp định thương mại Việt - Mỹ / Phạm Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PG 433s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003559
136. Some symbols in poems of george gordon, lord byron = Một số biểu tượng trong thơ của byron / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NN 5763s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005466
509
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
137. Speaking test and some application to VietNamese high school pupil = Kiểm tra kỹ năng nói và một số ứng dụng đối với học sinh PTTH ở Việt Nam / Dương Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 425/ DH 957s/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002173
138. Structural and semantic features of english idioms referring to "Head" and a contrastive analysis with Vietnamese idioms = Đăch trưng cấu trúc, ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Anh oá chức thành tố "Head" và đối chiếu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hà Văn Xuân; Ng.hd. M.A. Nguyễn Thị Tường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 428/ HX 393s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng AnhĐKCB: LA.004759
139. Strategies for learning english writing by 10th form students at high schools = Các chiến lược ngôn ngữ được ứng dụng trong việc học môn viết tiếng anh cho học sinh lớp 10 tại các trường THPT: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vương Thị Thu Hiền; Ng.hd. M.A. Vũ Thị Việt Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 428/ VH 266s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004757
140. Strategies to improve public speaking skills in interpreting for forth-year students of english in vinh university = Chiến lược cải thiện kĩ năng nói trước công chúng trong môn phiên dịch cho sinh viên năm thứ tư chuyên ngành phiên dịch ở trường Đại học Vinh / Chu Thị Mai Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ CS 9589s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.06654
141. Structural and semantic features of english idioms referring to "Head" and a contrastive analysis with Vietnamese idioms = Đăch trưng cấu trúc, ngữ
510
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNnghĩa của thành ngữ tiếng Anh oá chức thành tố "Head" và đối chiếu với tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hà Văn Xuân; Ng.hd. M.A. Nguyễn Thị Tường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 428/ HX 393s/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004759
142. Study of " have a verb"," give a verb" and " take a verb' constructions = Nghiên cứu về các cấu trúc " Have a verb" , "give a verb" và " take a verb" / Nguyễn Thị Tài. - Vinh: Nghệ An , 2008. - 37 tr. ; 27 x 31cm + Thu qua USB vie - 425/ NT 1291s/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005476
143. Study of blends in English = Nghiên cứu từ hỗn hợp trong Tiếng Anh / Lê Thị Đông Kiều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LK 477a/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006636
144. Study on passive voice in english brief news = Nghiên cứu sử dụng thể bị động trong các mẩu tin vắn tiếng anh / Phạm Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PD 916s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006652
145. Study on the verbs and verb phrases denoting "eating" in english = Nghiên cứu động từ chỉ "sự ăn" trong tiếng anh / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NT 366s/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.06656
511
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
146. Suggestions for using English questions effectively = Gợi ý sử dụng hiệu quả câu hỏi trong Tiếng Anh / Phan Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PH 957s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003561
147. The analysis of theme and rheme in " Little house on the prairie" = Sự phân tích về đề ngữ và thuyết ngữ, thông qua truyện "ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên"): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thanh Tú; Ng.hd. Dr. Ngô Đình Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TT 391t/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004748
148. The definite reference / Bùi Thị Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 64 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ BM 2171d/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003579
149. The effect of using light and darkness expressions in symbolism in English literature / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LP 557t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001963
150. The image of Santiago in the novel "the old man and the sea" of Ernest Hemingway = Hình ảnh Santiago trong cuốn tiểu thuyết "Ông già và biển cả" của Ernest Hemingway / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LX 8i/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006670
512
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
151. The images of women in some of William Shakespeare,S plays / Nguyễn Thị Hoa Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NM 2171t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001952
152. The interference of mother tongue as Vietnames in learning English souds and stress at high school = Ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ đối với việc học âm và trọng âm Tiếng Anh ở trường phổ thông / Mai Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ MT 547i/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003570
153. The main themes in shakespeares the tempest = Các chủ đề chính trong tác phẩm bão tố của Shakespeare / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ LH 957m/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005488
154. The objectives of satire in gulliver's travels of Jonathan Swift = Những đối tượng châm biếm trong Gulliver du kí của Jonathan Swift / Dương Thị Bổng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ DB 713o/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006671
155. The primary verbs in English and the errors make by students / Nguyễn Nam Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ NT 547t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001945
513
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN156. The study of positive politeness strategies manifested in conversations in "wuthering heights" = Các chiến lược lịch sự dương tính được biểu hiện trong lời hội thoại trong tiểu thuyết "Đồi gió hú" / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 7722s/ 06
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003562
157. The study on techniques of úing questions to teach reading to the tenth form students (the new textbook) = Nghiên cứu các kỹ năng sử dụng câu hỏi để dạy bài đọc cho học sinh lớp 10 áp dụng cho sách giáo khoa mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hoa Mai; Ng.hd. M.A. Nguyễn Thị Vân Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 428/ TM 114t/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004760
158. The theme of love in the tragedy "Romeo and Juliet" and in the comedy "As you like it" by William Shakespeare / Trịnh Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ TL 7958t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001957
159. The tragic and heroic in "Hamlet" and "Othello" by William Shakespeare = Bi kịch và lòng quả cảm trong các tác phẩm "Hamlet" và "Othello" của William Shakespeare / Hoàng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ HN 5762t/ 09
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006666
160. The transference of meaning through class of words denoting parts of the human body in English and Vietnames / Hoàng Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ HA 531t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001962
514
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
161. The use of group writing in improving writing skill of high school students = Sử dụng hoạt động theo nhóm trong việc cải thiện kỹ năng viết của học sinh cấp III / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NB 6137u/ 08
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.005490
162. The verb "to get" in English and its equivalents in Vietnamese = Động từ "to get" trong Tiếng Anh và sự tương đương của nó trong Tiếng Việt / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TH 6335t/ 0
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.006638
163. The verb "To have" in English and its equivalents in Vietnamese / Trương Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TH 1114t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001946
164. The victorious laugh of love, frienship, justice and commonsence in "The merchant of venice" by Shakespeare / Nguyễn Đình Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NT 3672t/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001949
165. Tragic structure in Shakespeares tragedies = Cấu trúc bi kịch trong kịch Shakespeare / Nguyễn Thị Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NP 1955t/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002179
515
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
166. Uses of prepositions into, ontoin English and the equivalences in Vietnamese / Tôn Anh Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ TĐ 119u/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001240
167. Using 5 - minute activities to warm up the language Classroom / Nguyễn Thị Hải Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ NL 213u/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001250
168. Using dialogues in teaching grammatical structures to the 10th form students / Kiều Huyền Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ KT 771u/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.003580
169. Using eliciting question as a technique to teach English to 11th form pupils / Đào Thị Thanh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ ĐH 957u/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001967
170. Using English songs as a supplementary material for teaching listening / Phan Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ PT 532u/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001251
171. Using games and songs to revise and test pupils vocabulary / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NH 8871u/ 04
Số phân loại: 428
516
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001947
172. Using games for the 10th form speaking clas in high school (the new textboook) = sử dụng trò chơi trong giờ học nói tiếng anh lớp 10 ở trường trung học phổ thông - SGK mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Kim Sa; Ng.hd. M.A. Nguyễn Thị Vân Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 428/ PS 111u/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004753
173. Using group work to teach vocabulary to 12th form students / Nguyễn Thị Ánh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 428/ NN 968u/ 03
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001237
174. Using information gap activities to teach speaking to the 11th form pupils = Sử dụng bài tập khoảng trống thông tin để dạy nói cho học sinh lớp 11 / Nguyễn Thị Hoài Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NL 981u/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002176
175. Using visual aids to teach vocabulagy to 10th form students = Sử dụng giáo cụ trực quan dạy từ vựng cho học sinh lớp 10 / Phạm Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 p. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ PQ 417u/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.002178
176. Warm-up activities for speaking class in high school / Cao Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 425/ CH 8871w/ 05
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh
517
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002188
177. Ways of greeting and a comparison between Vietnamese and English greetings / Trần Anh Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ TP 577a/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001960
178. Woman portrait in "Pamela" and "Clarissa" by Richardson, "Moll flanders" by Daniel Defoe in Augustan age = Hình tượng người phụ nữ trong "Pamela" "Clarissa" của Richardson và "Moll flanders" của Daniel Defoe thời kì Augustan: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Hương; Ng.hd. M.A. Trần Ngọc Tưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 428/ PH 417w/ 07
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.004746
179. Written tests of English at Vietnam high schools nowadays and some suggestions / Nguyễn Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 428/ NV 784w/ 04
Số phân loại: 428Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Anh ĐKCB: LA.001953
II. TiÕng ph¸p180. Analyse contrastive de la phrase exclamative en Francais et en Vietnamien = Phân tích đối chiếu câu cảm thán trong tiếng Pháp và tiếng Việt / Hoàng Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 445/ HS 6981a/ 06
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003577
518
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
181. Analyse des erreurs dans l'expression écrite chez les étudiants de Francais en deuxième année du cours 2006 - 2010 = Phân tích lỗi trong diễn đạt viết của sinh viên Tiếng Pháp năm thứ hai khoá học 2006 - 2010 / Đỗ Mạnh Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ ĐH 6336a/ 09
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.006628
182. Description du personnage julien sorel chez stendal dans le rouge et le noir / Phạm Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ PN 5762d/ 03
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001233
183. Enseignement de la grammaire du fle en approche communicative au lycée / Nguyễn Thị Mai Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NP 577e/ 06
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003574
184. Enseignement de l'expression orale du Francais langue étrangère aux élèves de seconde et de première / Nguyễn Thị Phương Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB fra - 445/ NL 7193e/ 05
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.002182
185. Enseignement/ apprentissage de la culture à travers le "cafe crème 1" et le "cafe crème 2" = Dạy và học văn hoá qua giáo trình "cafe crème 1" và "cafe crème 2" / Vương Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ VO 118e/ 08
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.005498
519
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
186. Enseigner le vocabulaire Francais aux lycées Vietnamiens / Đỗ Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ ĐP 577e/ 03
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001231
187. Enseigner l'expression orale aux élèves de seconde à travers des images / Hoàng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ HA 531e/ 09
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.006632
188. Erreurs dans Lutilisation de pronoms au cours de la prodution ecrite des eleves de deux classes 12D et 12E au lycee de Nghĩa Đàn = Lỗi sử dụng đại từ trong môn viết của học sinh lớp 12D và 12E / Hồ Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ HN 5763e/ 08
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.005499
189. Étude des coverbes "đã" et "đang" dansla traduction en Vietnamien du roman "le colonel chabert" d'honoré de Balzac / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NV 2171e/ 09
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.006630
190. Étude des interpellatifs en Francais et en Vietnamien = Nghiên cứu về từ xưng hô trong Tiếng Pháp và Tiếng Việt / Nguyễn Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ NT 7722e/ 0
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Pháp
520
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006627
191. Étude sur L'acquisition des connaissances socio - linguistiques relative aux objectifs visés du manuel Tieng Phap 10 chez les élèves de onzième / Phạm Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ PA 596e/ 03
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001229
192. Exploitation de la publicité francaise dans lenseignement de lexpression ecrite pour les étudients de la premiere année = Khai thác quảng cáo Pháp trong giảng dạy diễn đạt viết cho sinh viên đại học năm thứ nhất / Phạm Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PA 596e/ 08
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.005497
193. Fabrication des exercices en classe de langue / Nguyễn Thị Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 445/ NL 964f/ 05
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.002172
194. Fautes des prépositions commises par des élèves / Đào Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB fra - 445/ ĐB 6173f/ 05
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.002191
195. Interprétation des prépositions "À" et "De" en langue Vietnamienne / Phạm Thị Xuân Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ PL 213i/ 03
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Pháp
521
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001236
196. Jeuxet développement de la compétence de communication chezlesélèves en seconde et en première / Trần Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ TY 451j/ 03
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001235
197. La description de la maison vauquer chez Balzac dans Le père Goriot / Tạ Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ TN 5762m/ 04
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001943
198. La traduction en Vietnamien des modalités exprimées par l'imparfait de l'indicatif Francais / Phan Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ PT 153t/ 06
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003573
199. Les termes empruntés au des Francais dán la langue Vietnamienne = Từ mượn tiếng Pháp trong ngôn ngữ Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Chu Thị Huyền; Ng.hd. M. Lê Duy Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 448/ CH 417l/ 07
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.004743
200. Manifestations des temps du passé en Francais et en Vietnamien / Nguyễn Văn Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB fra - 445/ NK 545m/ 05
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.002185
522
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
201. Négation en Francais et ses équivalents en Vietnamien = Phủ định trong Tiếng Pháp và những thể hiện tương đương trong Tiếng Việt / Trần Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ TD 916n/ 09
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.006629
202. Néologismes et leurs procédés de formation en Francais = Từ mới và các phương thức cấu tạo của chúng trong Tiếng Pháp / Hồ Trung Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ HS 6981n/ 09
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.006633
203. Phrase impérative en prancais et en Vietnamien / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 445/ PD 916p/ 05
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.002175
204. Proverbes comportant le nom des animaux en Francais et en Vietnamien = Tục ngữ có danh từ chỉ loài vật trong tiếng Pháp và tiếng Việt / Đặng Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 445/ ĐA 596p/ 06
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003568
205. Quelques conjonctions de subordinations causales: Parce que, comme, puisque = Một số liên từ phụ thuộc chỉ nguyên nhân: Parce que, comme, puisque / Đinh Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ ĐD 916q/ 09
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng Pháp
523
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006631
206. Quelques erreurs dans l'emploi des synonymes en Francais chez les apprenants Vietnamiens = Một số lỗi trong sử dụng từ đồng nghĩa ở người học Việt Nam / Lê Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 445/ LT 8342q/ 06
Số phân loại: 445Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003564
207. Quelques observations relatives au nom et au groupe nominal / Lê Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 448/ LT 968q/ 06
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.003563
208. Quetions de traduction des locutions imagees Vietnamienes en Francais / Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ LH 6137q/ 04
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001944
209. Rapports entre lìnfinitif etles elements dans la phrase francaise / Mai Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 448/ MT 153r/ 03
Số phân loại: 448Từ khoá: Ngôn ngữ; Ngôn ngữ ứng dụng; Tiếng PhápĐKCB: LA.001234
524
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNMôc lôc
TrangLêi giíi thiÖuA.Ngµnh V¨n häcI. LÝ luËn vµ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………………….1II. LÝ luËn ng«n ng÷…………………………………………………….....9III. V¨n häc ViÖt Nam…………………………………………………….64IV. V¨n häc níc ngoµi………………………………………………….184B.Ngµnh LÞch söI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………………...221II. LÞch sö ViÖt Nam…………………………………………………….226III. LÞch sö ThÕ Giíi………………………………………………..........295C.Ngµnh §Þa LÝI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………………...348II. §Þa lÝ Tù nhiªn – X· héi……………………………………………..351D.Ngµnh Gi¸o dôc tiÓu häcI. Gi¸o dôc mÇm non…………………………………………………..358II. Gi¸o dôc tiÓu häc……………………………………………………369E. Ngµnh Gi¸o dôc chÝnh trÞ
525
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng gi¶ng d¹y…………………………….389II. Gi¸o dôc chÝnh trÞ……………………………………………………397F. Ngµnh Qu¶n lÝ gi¸o dôcI. Qu¶n LÝ Gi¸o Dôc……………………………………………………424G.Ngµnh Ngo¹i Ng÷I. TiÕng Anh……………………………………………………………479II. TiÕng Ph¸p…………………………………………………………...515
526
top related