sa cach kham & giai phau bung
Post on 26-Jun-2015
170 Views
Preview:
TRANSCRIPT
April 12, 2023April 12, 2023 11
CÁCH KHÁM VÀ CÁCH KHÁM VÀ GIẢI PHẪU SIÊU ÂM BỤNGGIẢI PHẪU SIÊU ÂM BỤNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNGBS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNGBS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
April 12, 2023April 12, 2023 22
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 33
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàngHỏi bệnh sử và khám lâm sàng..
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 44
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
Việc khám Siêu âm mà không hỏi bệnh sử Việc khám Siêu âm mà không hỏi bệnh sử cũng như khám lâm sàng có thể đưa đến cũng như khám lâm sàng có thể đưa đến những chẩn đoán sai lầm không thể sửa chữa những chẩn đoán sai lầm không thể sửa chữa được.được.
Ví dụ chẩn đoán u nang buồng trứng mà Ví dụ chẩn đoán u nang buồng trứng mà không hỏi về kinh nguyệt của bệnh nhân, có không hỏi về kinh nguyệt của bệnh nhân, có thể là một chẩn đoán sai khi bệnh nhân chưa thể là một chẩn đoán sai khi bệnh nhân chưa hề có kinh.hề có kinh.
April 12, 2023April 12, 2023 55
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
Cấu trúc dạng nang thấy được ở vùng hạ vị Cấu trúc dạng nang thấy được ở vùng hạ vị trong trường hợp này thường là do Ứ máu trong trường hợp này thường là do Ứ máu trong âm đạo do màng trinh không có lỗ thông trong âm đạo do màng trinh không có lỗ thông (hematocolpos).(hematocolpos).
Vấn đề là cách điều trị trong hai bệnh lý này Vấn đề là cách điều trị trong hai bệnh lý này hoàn toàn khác nhau (U nang buồng trứng có hoàn toàn khác nhau (U nang buồng trứng có khi cần phải mổ bụng, trong khi ứ máu trong khi cần phải mổ bụng, trong khi ứ máu trong âm đạo ta chỉ cần rạch tạo lỗ thông là đã giải âm đạo ta chỉ cần rạch tạo lỗ thông là đã giải quyết được bệnh). quyết được bệnh).
April 12, 2023April 12, 2023 66
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNGHỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
Phản ứng thành bụng điển hình khiến cho BS Phản ứng thành bụng điển hình khiến cho BS siêu âm phải đi tìm kỹ các dấu hiệu của bụng siêu âm phải đi tìm kỹ các dấu hiệu của bụng ngoại khoa.ngoại khoa.
Ấn đau tại điểm Murphy cùng với hình ảnh Ấn đau tại điểm Murphy cùng với hình ảnh phù nề vách túi mật trên siêu âm có thể góp phù nề vách túi mật trên siêu âm có thể góp phần chẩn đoán Viêm túi mật.phần chẩn đoán Viêm túi mật.
Ấn đau và đè ép không xẹp ruột thừa giúp Ấn đau và đè ép không xẹp ruột thừa giúp chẩn đoán Viêm ruột thừa cấp…chẩn đoán Viêm ruột thừa cấp…
April 12, 2023April 12, 2023 77
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âmQui ước quốc tế về hình siêu âm..
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 88
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
-Ở lát cắt ngang thì bên (T) của màn hình là bên (P) của bệnh nhân và ngược lại bên (P) của màn hình là bên (T) của bệnh nhân.
-Phía trên của màn hình là phía trước của bệnh nhân còn phía dưới của màn hình là phía sau của bệnh nhân.
April 12, 2023April 12, 2023 99
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂMQUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
-Ở lát cắt dọc thì bên (T) của màn hình là phía đầu của bệnh nhân và ngược lại bên (P) của màn hình là phía chân của bệnh nhân.
-Phía trên của màn hình là phía trước của bệnh nhân còn phía dưới của màn hình là phía sau của bệnh nhân.
April 12, 2023April 12, 2023 1010
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 1111
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG CÁC MỐC MẠCH MÁU VÀ HỆ MẬT DÙNG CHO CÁC MẶT CÁC MỐC MẠCH MÁU VÀ HỆ MẬT DÙNG CHO CÁC MẶT
CẮT VÙNG BỤNG TRÊNCẮT VÙNG BỤNG TRÊN
TM chủ dưới
các TM trên gan
Động mạch chủ bụng
TM thận (T)
Động mạch vành vị
Động mạch thân tạngĐộng mạch gan chung
Động mạch lách
Động mạch MTTTĐộng mạch thận (T)
TM cửa (T)
TM cửa (P)
Ống mật chủ
Túi mật
TM láchTMMTTT
TM thận (P)
Động mạch thận (P)
TM cửa
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 1212
April 12, 2023April 12, 2023 1313
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 1414
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒCÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
Bôi gel lên đầu dò.Bôi gel lên đầu dò. Đặt đầu dò ở vùng thượng vị, song song với bẹ Đặt đầu dò ở vùng thượng vị, song song với bẹ
sườn (P). Bảo bệnh nhân phình bụng, nín thở.sườn (P). Bảo bệnh nhân phình bụng, nín thở. Tiến hành cắt các mặt cắt số I,II,III.Tiến hành cắt các mặt cắt số I,II,III. Để lấy mặt cắt số IV ta đặt đầu dò ở vùng Để lấy mặt cắt số IV ta đặt đầu dò ở vùng
thượng vị, chếch lên trên 15thượng vị, chếch lên trên 1500 hướng về bên (T) hướng về bên (T) so với đường ngang bụng.so với đường ngang bụng.
April 12, 2023April 12, 2023 1515
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒCÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 1616
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒCÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 1717
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số IMặt cắt số I..
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 1818
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT SỐ IMẶT CẮT SỐ I
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 1919
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 2020
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT SỐ IIMẶT CẮT SỐ II
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 2121
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 2222
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT SỐ IIIMẶT CẮT SỐ III
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 2323
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 2424
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT SỐ IVMẶT CẮT SỐ IV
April 12, 2023April 12, 2023 2525
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (T)(bên (P) Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (T)(bên (P) cao) để cắt mặt cắt liên sườn (P).cao) để cắt mặt cắt liên sườn (P).
Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (P)(bên (T) Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (P)(bên (T) cao) để cắt mặt cắt liên sườn (T).cao) để cắt mặt cắt liên sườn (T).
Để đo chiều cao gan ta đặt đầu dò dọc theo Để đo chiều cao gan ta đặt đầu dò dọc theo đường trung đòn (P).đường trung đòn (P).
Khi cần khảo sát OMC thì ta đặt đầu dò theo Khi cần khảo sát OMC thì ta đặt đầu dò theo hướng vai (P)-rốn.hướng vai (P)-rốn.
April 12, 2023April 12, 2023 2626
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 2727
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG MẶT CẮT LIÊN SƯỜN PHẢIMẶT CẮT LIÊN SƯỜN PHẢI
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 2828
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 2929
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT LIÊN SƯỜN TRÁIMẶT CẮT LIÊN SƯỜN TRÁI
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 3030
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 3131
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG MẶT CẮT TRÊN ĐƯỜNG TRUNG ĐÒN PHẢIMẶT CẮT TRÊN ĐƯỜNG TRUNG ĐÒN PHẢI
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 3232
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 3333
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT VAI PHẢI-RỐNMẶT CẮT VAI PHẢI-RỐN
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 3434
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 3535
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG CÁC MẶT CẮT THEO TRỤC DỌC &NGANG THẬNCÁC MẶT CẮT THEO TRỤC DỌC &NGANG THẬN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 3636
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG MẶT CẮT THEO TRỤC DỌC THẬNMẶT CẮT THEO TRỤC DỌC THẬN
April 12, 2023April 12, 2023 3737
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG MẶT CẮT THEO TRỤC NGANG THẬNMẶT CẮT THEO TRỤC NGANG THẬN
April 12, 2023April 12, 2023 3838
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
Thực hiện các mặt cắt dọc và ngang theo TMCD Thực hiện các mặt cắt dọc và ngang theo TMCD và ĐMCB.và ĐMCB.
Cắt dọc và ngang vùng hạ vị với bàng quang đầy Cắt dọc và ngang vùng hạ vị với bàng quang đầy nước tiểu nhằm tạo cửa sổ âm để khảo sát tốt nước tiểu nhằm tạo cửa sổ âm để khảo sát tốt TLT ở nam giới, TC và hai phần phụ ở nữ giới.TLT ở nam giới, TC và hai phần phụ ở nữ giới.
April 12, 2023April 12, 2023 3939
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 4040
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT CẬN GIỮA TRÁI &PHẢIMẶT CẮT CẬN GIỮA TRÁI &PHẢI
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 4141
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT CẬN GIỮA TRÁIMẶT CẮT CẬN GIỮA TRÁI
April 12, 2023April 12, 2023 4242
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
MẶT CẮT CẬN GIỮA PHẢIMẶT CẮT CẬN GIỮA PHẢI
April 12, 2023April 12, 2023 4343
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊCÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 4444
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị NamCác mặt cắt vùng hạ vị Nam..
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 4545
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊ - NAMCÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊ - NAM
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 4646
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị NữCác mặt cắt vùng hạ vị Nữ..
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 4747
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊ - NỮCÁC MẶT CẮT VÙNG HẠ VỊ - NỮ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 4848
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
Đặt đầu dò ngang 2 bên hạ sườn kéo dài xuống Đặt đầu dò ngang 2 bên hạ sườn kéo dài xuống hố chậu 2 bên để khảo sát các bất thường ở ống hố chậu 2 bên để khảo sát các bất thường ở ống tiêu hóa.tiêu hóa.
Cho bệnh nhân nằm sấp nếu cần, để thực hiện Cho bệnh nhân nằm sấp nếu cần, để thực hiện các mặt cắt dọc và ngang theo trục của hai thận.các mặt cắt dọc và ngang theo trục của hai thận.
April 12, 2023April 12, 2023 4949
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 5050
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG CÁC MẶT CẮT NGANG VÙNG BỤNG HAI BÊNCÁC MẶT CẮT NGANG VÙNG BỤNG HAI BÊN
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 5151
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IPHẦN I
Đại cương:Đại cương:
– Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
– Qui ước quốc tế về hình siêu âm.Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
– Các mốc mạch máu và hệ mật dùng Các mốc mạch máu và hệ mật dùng cho các mặt cắt vùng bụng trên.cho các mặt cắt vùng bụng trên.
Cách khám siêu âm bụng:Cách khám siêu âm bụng:
– Cách đặt và xoay đầu dò.Cách đặt và xoay đầu dò.
– Mặt cắt số I.Mặt cắt số I.
– Mặt cắt số II.Mặt cắt số II.
– Mặt cắt số III.Mặt cắt số III.
– Mặt cắt số IV.Mặt cắt số IV.
– Mặt cắt liên sườn (P).Mặt cắt liên sườn (P).
– Mặt cắt liên sườn (T).Mặt cắt liên sườn (T).
– Mặt cắt trên đường trung đòn (P).Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
– Mặt cắt vai phải-rốn.Mặt cắt vai phải-rốn.
– Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh nhân nằm sấp).nhân nằm sấp).
– Mặt cắt cận giữa (T) và (P).Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
– Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
– Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
– Biện luận và kết luận.Biện luận và kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 5252
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGCÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNGBIỆN LUẬN VÀ KẾT LUẬNBIỆN LUẬN VÀ KẾT LUẬN
Sau khi khám toàn bộ ổ bụng như trên,ta nên Sau khi khám toàn bộ ổ bụng như trên,ta nên khám kỹ lại vùng bệnh nhân thấy đau nhất.khám kỹ lại vùng bệnh nhân thấy đau nhất.
Nếu cần thiết có thể thay đổi tần số đầu dò hoặc Nếu cần thiết có thể thay đổi tần số đầu dò hoặc đổi đầu dò từ 3,75MHz sang 5MHz hay đổi đầu dò từ 3,75MHz sang 5MHz hay 7,5MHz.7,5MHz.
Phân tích rồi tổng hợp với các triệu chứng lâm Phân tích rồi tổng hợp với các triệu chứng lâm sàng cũng như bệnh sử để đi đến kết luận.sàng cũng như bệnh sử để đi đến kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 5353
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 5454
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 5555
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Gan là tạng lớn nhất trong cơ thể con Gan là tạng lớn nhất trong cơ thể con người,nằm trong khoang màng bụng người,nằm trong khoang màng bụng (intraperitoneal space).(intraperitoneal space).
Thể tích gan:NamThể tích gan:Nam 1500-1600 cm 1500-1600 cm33..
NữNữ1400-1500 1400-1500 cmcm33..
Tỷ trọng gan # 1Tỷ trọng gan # 1Trọng lượng gan # 1500g.Trọng lượng gan # 1500g.
April 12, 2023April 12, 2023 5656
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 5757
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Gan nằm ngay dưới cơ hoành (P),có dạng hình Gan nằm ngay dưới cơ hoành (P),có dạng hình chêm với phần nhọn ở bờ dưới và bờ bên (T).chêm với phần nhọn ở bờ dưới và bờ bên (T).
Ở HSP gan mấp mé bờ sườn, còn ở vùng Ở HSP gan mấp mé bờ sườn, còn ở vùng thượng vị gan trải dài dưới mũi ức vài cm.thượng vị gan trải dài dưới mũi ức vài cm.
April 12, 2023April 12, 2023 5858
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GANPHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN
Gan được bao bọc bởi bao Glisson. Ở rốn gan, Gan được bao bọc bởi bao Glisson. Ở rốn gan, bao Glisson bọc lấy 3 thành phần (bao Glisson bọc lấy 3 thành phần (Portal triadPortal triad: : TM cửa, động mạch gan,ống mật), để từ đó TM cửa, động mạch gan,ống mật), để từ đó phân nhánh khắp gan. phân nhánh khắp gan.
Bao Glisson biểu hiện là 1 đường echo dày Bao Glisson biểu hiện là 1 đường echo dày trên Siêu âm.trên Siêu âm.
April 12, 2023April 12, 2023 5959
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GANPHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN
(CÒN GỌI LÀ HẠ PHÂN THÙY)(CÒN GỌI LÀ HẠ PHÂN THÙY)
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 6060
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Mặt trước gan có Mặt trước gan có rãnh của dây chằng rãnh của dây chằng liềm liềm (falciform (falciform ligament), ligament), rãnh này rãnh này chạy xuống bờ dưới chạy xuống bờ dưới gan, nơi mà dây gan, nơi mà dây chằng tròn chằng tròn (ligamentum teres)(ligamentum teres) chạy từ rốn lên và chạy từ rốn lên và tiếp tục đi vào nhu tiếp tục đi vào nhu mô gan đến tiếp nối mô gan đến tiếp nối với nhánh (T) của với nhánh (T) của TM cửa.TM cửa.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 6161
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 6262
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Dây chằng tròn Dây chằng tròn (ligamentum teres):(ligamentum teres): là là di tích bào thai của TM di tích bào thai của TM rốn, chia gan (T) thành rốn, chia gan (T) thành phần trong và phần phần trong và phần bên. Khi áp lực TM bên. Khi áp lực TM cửa tăng, thường có cửa tăng, thường có hiện tượng tái thông hiện tượng tái thông thương TM rốn.thương TM rốn.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 6363
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Dây chằng tĩnh mạch Dây chằng tĩnh mạch (ligamentum venosum):(ligamentum venosum): là di tích bào thai của ống là di tích bào thai của ống tĩnh mạch (ductus venosus,tĩnh mạch Arantius)- đây là TM nối tắt giữa TM tĩnh mạch (ductus venosus,tĩnh mạch Arantius)- đây là TM nối tắt giữa TM rốn với TMCD trong thời kỳ bào thai.rốn với TMCD trong thời kỳ bào thai.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 6464
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Trên siêu âm, ở lát cắt dọc, nó là đường echo dày Trên siêu âm, ở lát cắt dọc, nó là đường echo dày chạy phía trước TMCD.chạy phía trước TMCD.
April 12, 2023April 12, 2023 6565
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
TM gan (còn gọi là tĩnh mạch trên gan theo TM gan (còn gọi là tĩnh mạch trên gan theo các tác giả Pháp): gồm có 3 TM gan (P), (T) các tác giả Pháp): gồm có 3 TM gan (P), (T) và giữa. Ba TM gan đổ về TMCD.và giữa. Ba TM gan đổ về TMCD.
TM gan (T) và giữa thường hợp lưu thành một TM gan (T) và giữa thường hợp lưu thành một thân chung trước khi đổ vào mặt trước TMCD.thân chung trước khi đổ vào mặt trước TMCD.
April 12, 2023April 12, 2023 6666
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
TM gan (P) gần như nằm trên mặt phẳng vành, TM gan (P) gần như nằm trên mặt phẳng vành, đổ riêng biệt vào mặt bên (P) TMCD. đổ riêng biệt vào mặt bên (P) TMCD.
Khẩu kính TM gan được đo ở vị trí cách hợp Khẩu kính TM gan được đo ở vị trí cách hợp dòng với TMCD 2cm. Bình thường trị số này dòng với TMCD 2cm. Bình thường trị số này <1cm.<1cm.
April 12, 2023April 12, 2023 6767
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
April 12, 2023April 12, 2023 6868
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
April 12, 2023April 12, 2023 6969
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Tĩnh mạch MTTD hợp Tĩnh mạch MTTD hợp dòng với TM lách (TM dòng với TM lách (TM lách nằm ngang,chạy lách nằm ngang,chạy sau thân và đuôi tụy) sau thân và đuôi tụy) rồi mới hợp dòng với rồi mới hợp dòng với tĩnh mạch MMTT để tĩnh mạch MMTT để tạo thành TM cửa.tạo thành TM cửa.
TM cửa chạy lên trên TM cửa chạy lên trên và sang (P),tạo 1 góc và sang (P),tạo 1 góc 454500 với TMCD. với TMCD.
Khẩu kính TM cửa thay Khẩu kính TM cửa thay đổi theo nhịp thở.đổi theo nhịp thở.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 7070
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Bình thường khẩu kính TM cửa <13 mm (đo ở Bình thường khẩu kính TM cửa <13 mm (đo ở vị trí hợp dòng TM lách-TMMTTT).vị trí hợp dòng TM lách-TMMTTT).
Khi đến rốn gan thì TM cửa chia làm 2 nhánh Khi đến rốn gan thì TM cửa chia làm 2 nhánh (P) và (T).(P) và (T).
April 12, 2023April 12, 2023 7171
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
TM cửa (T) chạy hướng ra trước,lên trên và sang (T) trên một đoạn ngang qua phía TM cửa (T) chạy hướng ra trước,lên trên và sang (T) trên một đoạn ngang qua phía trước của thùy đuôi-đây chính là mốc giải phẫu để xác định thùy đuôi-sau đó mới trước của thùy đuôi-đây chính là mốc giải phẫu để xác định thùy đuôi-sau đó mới phân ra 3 nhánh chính cho các hạ phân thùy II,III,IV.phân ra 3 nhánh chính cho các hạ phân thùy II,III,IV.
April 12, 2023April 12, 2023 7272
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
TM cửa (T) cũng phân nhánh đến hạ phân thùy I (thùy đuôi).TM cửa (T) cũng phân nhánh đến hạ phân thùy I (thùy đuôi).
April 12, 2023April 12, 2023 7373
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
April 12, 2023April 12, 2023 7474
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
TM cửa (P) chạy một đoạn TM cửa (P) chạy một đoạn khá dài hướng ra sau và khá dài hướng ra sau và nằm ngang.nằm ngang.
TM cửa (P) phân thành 2 TM cửa (P) phân thành 2 nhánh lớn,một nhánh nhánh lớn,một nhánh hướng ra trước và một hướng ra trước và một nhánh hướng ra sau.nhánh hướng ra sau.
Nhánh hướng ra trước chia Nhánh hướng ra trước chia thành 2 để đi vào hạ phân thành 2 để đi vào hạ phân thùy V và VIII.thùy V và VIII.
Nhánh hướng ra sau chia Nhánh hướng ra sau chia thành 2 để đi vào hạ phân thành 2 để đi vào hạ phân thùy VI và VII.thùy VI và VII.
April 12, 2023April 12, 2023 7575
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Gan nhận máu từ 2 nguồn Gan nhận máu từ 2 nguồn TM cửa và động mạch TM cửa và động mạch gan, trong đó 75% lưu gan, trong đó 75% lưu lượng máu đến từ TM cửa.lượng máu đến từ TM cửa.
Do ưu thế trội của dòng Do ưu thế trội của dòng chảy khi hợp dòng chảy khi hợp dòng TMMTTT và TM TMMTTT và TM láchláchGan (P) nhận phần Gan (P) nhận phần lớn máu đến từ TMMTTT.lớn máu đến từ TMMTTT.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 7676
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Động mạch thân tạng phát xuất Động mạch thân tạng phát xuất ngay trên động mạch MTTT. Động ngay trên động mạch MTTT. Động mạch thân tạng chia làm 2 nhánh mạch thân tạng chia làm 2 nhánh lớn là động mạch lách và động lớn là động mạch lách và động mạch gan chung cùng 1 nhánh nhỏ mạch gan chung cùng 1 nhánh nhỏ là động mạch dạ dày trái (vành vị).là động mạch dạ dày trái (vành vị).
Động mạch gan chung chạy lên Động mạch gan chung chạy lên trên và sang (P),nằm bên (T) của trên và sang (P),nằm bên (T) của OMC-cả 2 cấu trúc này nằm trước OMC-cả 2 cấu trúc này nằm trước TM cửa.TM cửa.
Động mạch gan chung cho các Động mạch gan chung cho các nhánh bên là động mạch vị-tá nhánh bên là động mạch vị-tá tràng, động mạch dạ dày (P).Sau đó tràng, động mạch dạ dày (P).Sau đó đổi tên thành động mạch gan riêng.đổi tên thành động mạch gan riêng.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 7777
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Từ động mạch gan riêng phân thành 2 nhánh là động mạch gan (P) và động mạch Từ động mạch gan riêng phân thành 2 nhánh là động mạch gan (P) và động mạch gan (T). Động mạch túi mật xuất phát từ động mạch gan (P). gan (T). Động mạch túi mật xuất phát từ động mạch gan (P).
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 7878
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Ở lát cắt ngang Ở lát cắt ngang portal triadportal triad vùng rốn gan ta có hình ảnh khuôn mặt của chú chuột vùng rốn gan ta có hình ảnh khuôn mặt của chú chuột Mickey với khuôn mặt là TMC, tai (P) là OMC và tai (T) là động mạch gan.Mickey với khuôn mặt là TMC, tai (P) là OMC và tai (T) là động mạch gan.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 7979
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMGANGAN
Ở lát cắt dọc ta có OMC nằm trước, lệch ngoài và động mạch gan nằm sau, Ở lát cắt dọc ta có OMC nằm trước, lệch ngoài và động mạch gan nằm sau, lệch trong so với TMC.Đôi khi động mạch gan chạy cong qua (P) nằm lệch trong so với TMC.Đôi khi động mạch gan chạy cong qua (P) nằm chen giữa OMC và TMC.chen giữa OMC và TMC.
April 12, 2023April 12, 2023 8080
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 8181
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN BIỆT GIỮA TM CỬA VÀ TM GANPHÂN BIỆT GIỮA TM CỬA VÀ TM GAN
TM cửa có vách echo dày do thành phần collagen trong vách tạo nên.TM cửa có vách echo dày do thành phần collagen trong vách tạo nên. TM cửa phân nhánh ngang và hội tụ về rốn gan.Trong khi TM gan phân nhánh dọc TM cửa phân nhánh ngang và hội tụ về rốn gan.Trong khi TM gan phân nhánh dọc
và hội tụ về TMCD.và hội tụ về TMCD.
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 8282
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 8383
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN (GOLDSMITH-(GOLDSMITH-
WOODBURNE)WOODBURNE) Năm 1957, Goldsmith và Woodburne phân chia các phân thùy gan dựa vào Năm 1957, Goldsmith và Woodburne phân chia các phân thùy gan dựa vào
hệ thống Tĩnh mạch gan (hepatic veins).hệ thống Tĩnh mạch gan (hepatic veins). TM gan giữa (middle hepatic vein) chia gan thành thùy (P) và (T)(right TM gan giữa (middle hepatic vein) chia gan thành thùy (P) và (T)(right
lobe and left lobe).lobe and left lobe).
April 12, 2023April 12, 2023 8484
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN (GOLDSMITH-(GOLDSMITH-
WOODBURNE)WOODBURNE)
TM gan (P) chia thùy (P) thành phân thùy trước (P) và sau (P)(right anterior TM gan (P) chia thùy (P) thành phân thùy trước (P) và sau (P)(right anterior segment and right posterior segment).segment and right posterior segment).
TM gan (T) chia thùy (T) thành phân thùy trong (T) và bên (T)(left medial segment TM gan (T) chia thùy (T) thành phân thùy trong (T) và bên (T)(left medial segment and left lateral segment).and left lateral segment).
April 12, 2023April 12, 2023 8585
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN (GOLDSMITH-(GOLDSMITH-
WOODBURNE)WOODBURNE)
April 12, 2023April 12, 2023 8686
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY GAN (GOLDSMITH-(GOLDSMITH-
WOODBURNE)WOODBURNE)
Ngoài ra còn có thùy đuôi nằm ở mặt sau của gan. Thùy đuôi nằm giữa Ngoài ra còn có thùy đuôi nằm ở mặt sau của gan. Thùy đuôi nằm giữa TMCD và dây chằng tĩnh mạch (ligamentum venosum). TMCD và dây chằng tĩnh mạch (ligamentum venosum).
April 12, 2023April 12, 2023 8787
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD)(COUINAUD)
Cũng trong năm này (1957),Couinaud đưa ra cách phân chia các phân thùy gan dựa Cũng trong năm này (1957),Couinaud đưa ra cách phân chia các phân thùy gan dựa trên quan điểm không gian ba chiều của sự phân bổ các nhánh trên quan điểm không gian ba chiều của sự phân bổ các nhánh Tĩnh mạch gan Tĩnh mạch gan (hepatic veins) và Tĩnh mạch cửa (Portal veins). (hepatic veins) và Tĩnh mạch cửa (Portal veins).
April 12, 2023April 12, 2023 8888
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD)(COUINAUD)
Có 4 mặt phẳng phân chia gan thành các hạ Có 4 mặt phẳng phân chia gan thành các hạ phân thùy khác nhau.phân thùy khác nhau.
Ba mặt phẳng dọc giống như cách phân chia Ba mặt phẳng dọc giống như cách phân chia của của Goldsmith-WoodburneGoldsmith-Woodburne..
Mặt phẳng thứ 4 là mặt phẳng ngang đi qua Mặt phẳng thứ 4 là mặt phẳng ngang đi qua TMC (P) và TMC (T) chia gan thành các hạ TMC (P) và TMC (T) chia gan thành các hạ phân thùy trên và dưới (phân thùy trên và dưới (trừ phân thùy giữa-trừ phân thùy giữa-Phân thùy IVPhân thùy IV).).
April 12, 2023April 12, 2023 8989
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD)(COUINAUD)
Các hạ phân thùy được đánh số theo chiều kim Các hạ phân thùy được đánh số theo chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía trước, và ngược đồng hồ nếu nhìn từ phía trước, và ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ dưới lên,bắt chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ dưới lên,bắt đầu từ TMCD.đầu từ TMCD.
Như vậy theo Như vậy theo CouinaudCouinaud có 8 hạ phân thùy có 8 hạ phân thùy gồm các hạ phân thùy IIgồm các hạ phân thùy IIVIII và hạ phân VIII và hạ phân thùy I chính là thùy đuôi (thùy Spiegel).thùy I chính là thùy đuôi (thùy Spiegel).
April 12, 2023April 12, 2023 9090
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD)(COUINAUD)
April 12, 2023April 12, 2023 9191
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD)(COUINAUD)
Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
April 12, 2023April 12, 2023 9292
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Đến năm 1982, Bismuth đã cải biên cách phân Đến năm 1982, Bismuth đã cải biên cách phân chia của Couinaud thành chia của Couinaud thành Couinaud-BismuthCouinaud-Bismuth, , bằng cách bằng cách chia phân thùy IV thành IVa và IVbchia phân thùy IV thành IVa và IVb bởi mặt phẳng ngang đi qua TM cửa (P) và(T).bởi mặt phẳng ngang đi qua TM cửa (P) và(T).
Như vậy theo cách chia này thì gan có 9 hạ Như vậy theo cách chia này thì gan có 9 hạ phân thùy:I, II, III, IVa, IVb, V, VI, VII, VIII. phân thùy:I, II, III, IVa, IVb, V, VI, VII, VIII. Đây là cách chia ngày nay được áp dụng rộng Đây là cách chia ngày nay được áp dụng rộng rãi.rãi.
April 12, 2023April 12, 2023 9393
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 9494
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 9595
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Các TM gan chạy giữa các hạ phân thùy, trong khi các nhánh TM cửa đi Các TM gan chạy giữa các hạ phân thùy, trong khi các nhánh TM cửa đi vào trung tâm của hạ phân thùy.vào trung tâm của hạ phân thùy.
Như vậy mỗi hạ phân thùy đều có Như vậy mỗi hạ phân thùy đều có portal triad riêng biệtportal triad riêng biệt, các nhà ngoại , các nhà ngoại khoa có thể cắt bỏ một hạ phân thùy mà không ảnh hưởng đến hạ phân khoa có thể cắt bỏ một hạ phân thùy mà không ảnh hưởng đến hạ phân thùy còn lại trong phân thùy tương ứng.thùy còn lại trong phân thùy tương ứng.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 9696
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY VÀ HẠ PHÂN THÙYPHÂN CHIA CÁC PHÂN THÙY VÀ HẠ PHÂN THÙY
Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996.
April 12, 2023April 12, 2023 9797
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
April 12, 2023April 12, 2023 9898
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Khi phân chia thành các hạ phân thùy, ta dùng Khi phân chia thành các hạ phân thùy, ta dùng khái niệm mặt phẳng cho dễ hiểu chứ thực tế khái niệm mặt phẳng cho dễ hiểu chứ thực tế đó là những mặt phân cách uốn lượn.đó là những mặt phân cách uốn lượn.
Dưới đây là một số hình ảnh minh họa để nói Dưới đây là một số hình ảnh minh họa để nói lên rằng cách phân chia các hạ phân thùy theo lên rằng cách phân chia các hạ phân thùy theo Couinaud-Bismuth Couinaud-Bismuth cũng chỉ là tương đối.cũng chỉ là tương đối.
April 12, 2023April 12, 2023 9999
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Ohashi et al. Radiology 1996; 200: 779
Cách chia phân thùy dựa vào TM trên gan giữa (đường không liên tục) và thực tế tưới máu ở thùy
gan (P) và (T).
April 12, 2023April 12, 2023 100100
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Fasel et al. Radiology 1998; 206: 151
Cách chia hạ phân thùy theo Couinaud-BismuthCouinaud-Bismuth ngang mức TMC (T) và thực tế tưới máu.
April 12, 2023April 12, 2023 101101
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN PHÂN CHIA CÁC HẠ PHÂN THÙY GAN
(COUINAUD-BISMUTH)(COUINAUD-BISMUTH)
Fasel et al. Radiology 1998; 206: 151
Phân chia các hạ phân thùy theo Couinaud-BismuthCouinaud-Bismuth
Thực tế tưới máu ở các hạ phân thùy gan.
April 12, 2023April 12, 2023 102102
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Michel Laforture đưa ra nguyên tắc chữ H nằm (“recumbent H”). Michel Laforture đưa ra nguyên tắc chữ H nằm (“recumbent H”). Các nhánh TMC tạo nên chữ H ở mỗi thùy gan (các đầu mũi tên chỉ dây chằng tĩnh mạch).
Lafortune et al. Radiology 181; 1991: 443
April 12, 2023April 12, 2023 103103
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Thùy gan (T):Thùy gan (T):TM cửa (T) thấy được nhờ lát cắt xéo hướng đầu dò lên trên ở TM cửa (T) thấy được nhờ lát cắt xéo hướng đầu dò lên trên ở vùng thượng vị (oblique,cranially-angled sub-xiphoid view). Chữ H nằm vùng thượng vị (oblique,cranially-angled sub-xiphoid view). Chữ H nằm được hình thành bởi TM cửa (T)(main left portal vein) và các phân nhánh được hình thành bởi TM cửa (T)(main left portal vein) và các phân nhánh đến các phân thuỳ II, III và IV.đến các phân thuỳ II, III và IV.
April 12, 2023April 12, 2023 104104
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
Chữ H ở thùy gan (T).Các đầu mũi tên chỉ dây chằng tĩnh mạch phân chia hạ phân thùy I và II.
April 12, 2023April 12, 2023 105105
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Khi lấy được chữ H ở thùy gan (T) ta:
-Hạ nhẹ đuôi đầu dò xuống sẽ thấy được dây chằng liềm phân chia hạ phân thùy III và IVb.
-Nâng nhẹ đuôi đầu dò lên sẽ thấy được dây chằng tĩnh mạch phân chia hạ phân thùy I và II.
April 12, 2023April 12, 2023 106106
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
Dây chằng tĩnh mạch (LV) phân chia các hạ phân thùy I và II
April 12, 2023April 12, 2023 107107
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
Dây chằng liềm (FI) phân chia các hạ phân thùy II/III và các hạ phân thùy IV
April 12, 2023April 12, 2023 108108
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Thùy gan (P):Thùy gan (P): TM cửa (P) thấy được nhờ lát cắt dọc khoảng liên sườn (P) trên TM cửa (P) thấy được nhờ lát cắt dọc khoảng liên sườn (P) trên đường nách trước. Chữ H nghiêng được hình thành bởi TM cửa (P) (main right đường nách trước. Chữ H nghiêng được hình thành bởi TM cửa (P) (main right portal vein) và các phân nhánh ra trước đến các phân thuỳ V và VIII, các phân portal vein) và các phân nhánh ra trước đến các phân thuỳ V và VIII, các phân nhánh ra sau đến các phân thùy VI, VII.nhánh ra sau đến các phân thùy VI, VII.
April 12, 2023April 12, 2023 109109
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬACÁCH NHẬN BIẾT CÁC HẠ PHÂN THÙY DỰA VÀO TĨNH MẠCH CỬA
Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
Chữ H ở thùy gan (P).Đường cắt liên sườn trên đường nách trước.
April 12, 2023April 12, 2023 110110
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 111111
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GANKÍCH THƯỚC GAN
Gan được đo kích thước bằng các lát cắt dọc:Gan được đo kích thước bằng các lát cắt dọc:
– Gan (P):đo trên đường trung đònGan (P):đo trên đường trung đòn Được Được xem là gan to khi >15 cm.xem là gan to khi >15 cm.
– Gan (T):đo trên đường dọc giữaGan (T):đo trên đường dọc giữa Được Được xem là gan to khi >10 cm.xem là gan to khi >10 cm.
April 12, 2023April 12, 2023 112112
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GANKÍCH THƯỚC GAN
April 12, 2023April 12, 2023 113113
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GANKÍCH THƯỚC GAN
April 12, 2023April 12, 2023 114114
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GANKÍCH THƯỚC GAN
Francis Weill dựa vào góc bờ gan.Được xem Francis Weill dựa vào góc bờ gan.Được xem là gan lớn khi:là gan lớn khi:
– Góc bờ dưới gan (P): Góc bờ dưới gan (P): αα > 75> 7500..
– Góc bờ dưới gan (T): Góc bờ dưới gan (T): ββ11 > 45> 4500..
– Góc bờ bên gan (T): Góc bờ bên gan (T): ββ22 > 45 > 4500. .
April 12, 2023April 12, 2023 115115
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ DƯỚI GAN (P)KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ DƯỚI GAN (P)
April 12, 2023April 12, 2023 116116
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ DƯỚI GAN (T)KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ DƯỚI GAN (T)
April 12, 2023April 12, 2023 117117
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ BÊN GAN (T)KÍCH THƯỚC GAN-GÓC BỜ BÊN GAN (T)
April 12, 2023April 12, 2023 118118
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY ICÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY I
Ở lát cắt dọc giữa:Ở lát cắt dọc giữa: Đường kính trước-sau của hạ phân thùy I <1/2 đường kính trước- Đường kính trước-sau của hạ phân thùy I <1/2 đường kính trước-sau của thùy gan (T).Khi trị số này >1/2sau của thùy gan (T).Khi trị số này >1/2Phì đại hạ phân thùy I. Phì đại hạ phân thùy I.
April 12, 2023April 12, 2023 119119
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY ICÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY I
Ở lát cắt dưới bờ sườn đi qua TM cửa (P) và (T),bình thường bề ngang hạ phân thùy I Ở lát cắt dưới bờ sườn đi qua TM cửa (P) và (T),bình thường bề ngang hạ phân thùy I <2/3 bề ngang thùy gan (P).Khi trị số này >2/3<2/3 bề ngang thùy gan (P).Khi trị số này >2/3Phì đại hạ phân thùy I.Phì đại hạ phân thùy I.
Bs Nguyễn Phước Bảo Quân. Siêu âm bụng tổng quát.NXBYH.2002. Bs Nguyễn Phước Bảo Quân. Siêu âm bụng tổng quát.NXBYH.2002.
April 12, 2023April 12, 2023 120120
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY IVCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC HẠ PHÂN THÙY IV
Theo Lafortune:Theo Lafortune: Ở lát cắt bộc lộ chữ H nằm ở thùy gan (T),ta đo bề ngang hạ phân Ở lát cắt bộc lộ chữ H nằm ở thùy gan (T),ta đo bề ngang hạ phân thùy IV từ thành bên (T) túi mật đến chỗ xuất phát của nhánh TM cửa đi vào hạ phân thùy IV từ thành bên (T) túi mật đến chỗ xuất phát của nhánh TM cửa đi vào hạ phân thùy IV.thùy IV.
Hạ phân thùy IV được xem là teo khi bề ngang < 3cm (có giá trị trong chẩn đoán Xơ Hạ phân thùy IV được xem là teo khi bề ngang < 3cm (có giá trị trong chẩn đoán Xơ gan).gan).
April 12, 2023April 12, 2023 121121
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC GAN THEO BỀ DÀYCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC GAN THEO BỀ DÀY
Francis Weill đưa ra cách đo bề dày gan (T): Ở mặt cắt ngang vùng thượng vị, ta kẻ 1 Francis Weill đưa ra cách đo bề dày gan (T): Ở mặt cắt ngang vùng thượng vị, ta kẻ 1 đường tiếp tuyến với bờ (T) cột sống, đo bề dày của gan (T) trên đường này.đường tiếp tuyến với bờ (T) cột sống, đo bề dày của gan (T) trên đường này.
Bình thường, bề dày gan (T) < 5 cm.Khi trị số này > 5cmBình thường, bề dày gan (T) < 5 cm.Khi trị số này > 5cmPhì đại gan (T).Phì đại gan (T). Đối với gan (P) thì trị số bình thường < 12cm,được đo ở vị trí trên đường trung đòn (P).Đối với gan (P) thì trị số bình thường < 12cm,được đo ở vị trí trên đường trung đòn (P).
April 12, 2023April 12, 2023 122122
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC GAN THEO BỀ DÀYCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC GAN THEO BỀ DÀY
GAN (P)
GAN (T)
April 12, 2023April 12, 2023 123123
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 124124
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTÚI MẬTTÚI MẬT
Túi mật có hình quả lê, kích thước to ra lúc đói và co nhỏ sau Túi mật có hình quả lê, kích thước to ra lúc đói và co nhỏ sau bữa ăn, do vậy ta chỉ khảo sát tốt túi mật khi bệnh nhân đói. bữa ăn, do vậy ta chỉ khảo sát tốt túi mật khi bệnh nhân đói.
Điều cần lưu ý là ta không được nói túi mật căng to một cách Điều cần lưu ý là ta không được nói túi mật căng to một cách chung chung, vì bình thường kích thước túi mật cho phép < 5 x chung chung, vì bình thường kích thước túi mật cho phép < 5 x 10 cm. Vách TM dày < 3mm.10 cm. Vách TM dày < 3mm.
Khi nhịn đói mà kích thước túi mật < 3 x 4,5cm thì phải nghĩ Khi nhịn đói mà kích thước túi mật < 3 x 4,5cm thì phải nghĩ đến tình trạng co thắt trường diễn của Viêm túi mật mạn tính.đến tình trạng co thắt trường diễn của Viêm túi mật mạn tính.
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 125125
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTÚI MẬTTÚI MẬT
TM được chia làm 3 phần: Đáy thân và cổ TM.Đáy TM là nơi phình nhất sau đó thon TM được chia làm 3 phần: Đáy thân và cổ TM.Đáy TM là nơi phình nhất sau đó thon nhỏ dần đến thân và cổ TM. Mất đi sự thon nhỏ này là dấu hiệu giãn TM.nhỏ dần đến thân và cổ TM. Mất đi sự thon nhỏ này là dấu hiệu giãn TM.
Ở cổ TM có một nếp gấp tạo thành túi Hartmann, khi sỏi bị kẹt vào đây dễ làm bít tắc Ở cổ TM có một nếp gấp tạo thành túi Hartmann, khi sỏi bị kẹt vào đây dễ làm bít tắc TM.TM.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 126126
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTÚI MẬTTÚI MẬT
TM nằm ở giường TM,ngay rãnh liên thùy TM nằm ở giường TM,ngay rãnh liên thùy chính (main lobar fissure) ở mặt dưới gan (mặt chính (main lobar fissure) ở mặt dưới gan (mặt cắt số III), chia gan ra làm thùy gan (P) và(T).cắt số III), chia gan ra làm thùy gan (P) và(T).
Ta còn dùng mặt cắt liên sườn (P) để khảo sát Ta còn dùng mặt cắt liên sườn (P) để khảo sát TM.TM.
April 12, 2023April 12, 2023 127127
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mậtGiải phẫu đường mật.. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 128128
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMĐƯỜNG MẬTĐƯỜNG MẬT
Đường mật trong ganĐường mật trong gan: Bình thường ta không thấy được đường mật trong gan, : Bình thường ta không thấy được đường mật trong gan, mặc dù chúng đi song song với TMC. Thông thường ta thấy được ống gan mặc dù chúng đi song song với TMC. Thông thường ta thấy được ống gan (P) và (T) ở mặt cắt số II có kích thước từ 1- 2mm, nhỏ hơn nhiều so với (P) và (T) ở mặt cắt số II có kích thước từ 1- 2mm, nhỏ hơn nhiều so với TMC.TMC.
April 12, 2023April 12, 2023 129129
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM ĐƯỜNG MẬTĐƯỜNG MẬT
April 12, 2023April 12, 2023 130130
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMCCách đo kích thước OMC..
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 131131
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC ỐNG MẬT CHỦCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC ỐNG MẬT CHỦ
Đường mật ngoài ganĐường mật ngoài gan: Bình thường OMC có kích thước từ 4-8mm (tăng dần theo tuổi : Bình thường OMC có kích thước từ 4-8mm (tăng dần theo tuổi - đối với người trên 60 tuổi, có thể chấp nhận - đối với người trên 60 tuổi, có thể chấp nhận ≤12mm≤12mm). Ta dùng đường cắt vai (P)-rốn ). Ta dùng đường cắt vai (P)-rốn để khảo sát OMC.để khảo sát OMC.
OMC sẽ tăng khẩu kính sau cắt bỏ túi mật.OMC sẽ tăng khẩu kính sau cắt bỏ túi mật.
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 132132
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC ỐNG MẬT CHỦCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC ỐNG MẬT CHỦ
Phần thấp của OMC thường không thấy được do hơi trong tá tràng che khuất. Khẩu kính phải được đo ở vị trí rộng nhất của OMC (đo từ bờ trong đến bờ trong).
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 133133
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMĐƯỜNG MẬTĐƯỜNG MẬT
Thông thường OMC hợp lưu với ống tụy (ống Wirsung) tạo thành bóng Vater trước khi đổ vào tá tràng. Tuy vậy sự hợp lưu này có lúc quá sớm, hoặc có khi không hợp lưu,mà tạo thành 2 ống riêng biệt đổ vào tá tràng.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 134134
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 135135
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTỤYTỤY
Tụy là một cơ quan nằm sau phúc mạc, gồm có 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy.Tụy là một cơ quan nằm sau phúc mạc, gồm có 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy. Cách đo kích thước tụy:Cách đo kích thước tụy:
– Đầu tụy < 3cm.Đầu tụy < 3cm.
– Thân tụy < 2,5cm.Thân tụy < 2,5cm.
– Đuôi tụy < 2,5cm.Đuôi tụy < 2,5cm.
Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996.
April 12, 2023April 12, 2023 136136
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTỤYTỤY
Ống tụy là cấu trúc ống chạy giữa tụy có đường kính # 1mm (< 2mm).Ống tụy là cấu trúc ống chạy giữa tụy có đường kính # 1mm (< 2mm). Ở người trẻ tuổi, cấu trúc hồi âm của tụy kém hơn gan. Ngược lại ở người lớn tuổi thì Ở người trẻ tuổi, cấu trúc hồi âm của tụy kém hơn gan. Ngược lại ở người lớn tuổi thì
hồi âm lại dày hơn gan.hồi âm lại dày hơn gan.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 137137
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTỤYTỤY
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 138138
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTỤYTỤY
Tụy được hình thành bởi sự hợp nhất mầm bụng và mầm lưng. Mầm bụng (hình thành đầu và móc tụy) có thể chứa ít mô mỡ hơn thân và đuôi tụy, cho nên có thể có hồi âm kém hơn phần còn lại của tụy. Tuy có hình ảnh giả u nhưng bờ viền của tụy không bị biến dạng.
R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR correlation. 1995.
April 12, 2023April 12, 2023 139139
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước láchcách đo kích thước lách..– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 140140
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
Ở người lớn,kích thước lách:Ở người lớn,kích thước lách:
– Chiều dài (L): <13cm.Chiều dài (L): <13cm.
– Đường kính trước-sau (W): <8cm.Đường kính trước-sau (W): <8cm.
– Bề dày (T): <4cm.Bề dày (T): <4cm. Ở trẻ em,chiều dài của lách được tính:Ở trẻ em,chiều dài của lách được tính:
– Length=5,7 + 0,31 X tuổi (năm).Length=5,7 + 0,31 X tuổi (năm).
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 141141
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
April 12, 2023April 12, 2023 142142
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
April 12, 2023April 12, 2023 143143
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
Chỉ số lách (splenic index):Chỉ số lách (splenic index):
LL(cm)(cm)xWxW(cm)(cm)xTxT(cm)(cm) < 480 < 480 Trọng lượng # 200g hoặc:Trọng lượng # 200g hoặc:
Splenic index X 0,50 Splenic index X 0,50
Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996.
April 12, 2023April 12, 2023 144144
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
Lách to độ ILách to độ I: khi trọng lượng < 500g.: khi trọng lượng < 500g.– Thường thấy trong Nhiễm trùng Thường thấy trong Nhiễm trùng
(histoplasmosis,IM)(histoplasmosis,IM) Lách to độ IILách to độ II: khi trọng lượng < 2000g.: khi trọng lượng < 2000g.
– Thường thấy trong Tăng áp TM cửa, Bệnh Thường thấy trong Tăng áp TM cửa, Bệnh Collagen hoặc tự miễn.Collagen hoặc tự miễn.
Lách to độ IIILách to độ III: khi trọng lượng > 2000g. : khi trọng lượng > 2000g. – Thường thấy trong Sốt rét mạn tính, Bệnh về máu Thường thấy trong Sốt rét mạn tính, Bệnh về máu
và Lymphoma. và Lymphoma.
Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996.
April 12, 2023April 12, 2023 145145
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
Ta rất thường gặp lách phụ. Lách phụ thường hình cầu,đường kính < 3cm, ở quanh Ta rất thường gặp lách phụ. Lách phụ thường hình cầu,đường kính < 3cm, ở quanh vùng rốn lách, có cấu trúc hồi âm giống như lách chính.vùng rốn lách, có cấu trúc hồi âm giống như lách chính.
April 12, 2023April 12, 2023 146146
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMLÁCHLÁCH
Ở một số người thùy gan (T) trải rộng ra che mặt trước của lách. Lúc đó khi khảo Ở một số người thùy gan (T) trải rộng ra che mặt trước của lách. Lúc đó khi khảo sát lách ta thấy luôn một phần gan (T).sát lách ta thấy luôn một phần gan (T).
R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR correlation. 1995.
April 12, 2023April 12, 2023 147147
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thậncách đo kích thước thận..– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 148148
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Thận là cơ quan nằm sau phúc mạc. Trục dọc của hai thận Thận là cơ quan nằm sau phúc mạc. Trục dọc của hai thận gần như song song với bờ trong của cơ thăn (psoas muscle). gần như song song với bờ trong của cơ thăn (psoas muscle). Thận (P) nằm thấp hơn so với thận (T).Thận (P) nằm thấp hơn so với thận (T).
Thận có hình quả đậu với kích thước < 12x6x3cm.Thận có hình quả đậu với kích thước < 12x6x3cm.
April 12, 2023April 12, 2023 149149
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 150150
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC THẬNCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC THẬN
April 12, 2023April 12, 2023 151151
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC THẬNCÁCH ĐO KÍCH THƯỚC THẬN
April 12, 2023April 12, 2023 152152
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Vùng nhu mô thận (parenchymal) có bề rộng # Vùng nhu mô thận (parenchymal) có bề rộng # 2cm.2cm.
Lưu ý rằng vùng nhu mô thận bao gồm vỏ thận Lưu ý rằng vùng nhu mô thận bao gồm vỏ thận (cortex), tháp Malpighi (medulla) và trụ Bertin (cortex), tháp Malpighi (medulla) và trụ Bertin (renal column).(renal column).
Tỷ lệ nhu mô / xoang thận (sinus):Tỷ lệ nhu mô / xoang thận (sinus):– <30 tuổi: <30 tuổi: ≥≥1,6/11,6/1– >60 tuổi: >60 tuổi: ≥1,1/1≥1,1/1
April 12, 2023April 12, 2023 153153
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Cấu trúc hồi âm vùng nhu mô thận khác nhau giữa trẻ sơ sinh, Cấu trúc hồi âm vùng nhu mô thận khác nhau giữa trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn:trẻ em và người lớn:
– Trẻ sơ sinhTrẻ sơ sinh: Có hồi âm tương đương nhu mô gan. Các tháp : Có hồi âm tương đương nhu mô gan. Các tháp thận có hồi âm kém rõ rệt.thận có hồi âm kém rõ rệt.
– Trẻ emTrẻ em: Có hồi âm kém hơn nhu mô gan. Các tháp thận có : Có hồi âm kém hơn nhu mô gan. Các tháp thận có hồi âm kém rõ rệt.hồi âm kém rõ rệt.
– Người lớnNgười lớn: Các tháp Malpighi (P) và trụ Bertin (C) có cấu : Các tháp Malpighi (P) và trụ Bertin (C) có cấu trúc hồi âm kém gần như nhau.trúc hồi âm kém gần như nhau.
April 12, 2023April 12, 2023 154154
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
THẬN TRẺ SƠ SINH
Có hồi âm tương đương nhu mô gan.Các tháp thận có hồi
âm kém rõ rệt.
THẬN TRẺ EM
Vùng nhu mô thận có hồi âm kém hơn nhu mô gan.Các tháp thận có hồi âm kém
rõ rệt.
April 12, 2023April 12, 2023 155155
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
THẬN TRẺ EM
Các tháp Malpighi (P) có hồi âm kém rõ rệt ở vùng vỏ thận.
THẬN NGƯỜI LỚN
Các tháp Malpighi (P) và trụ Bertin (C) có cấu trúc hồi âm kém gần như
nhau.
April 12, 2023April 12, 2023 156156
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Thận có nhiều những biến thể (normal variants) có thể đưa đến sai lầm Thận có nhiều những biến thể (normal variants) có thể đưa đến sai lầm trong chẩn đoán:trong chẩn đoán:
– Thận bướu lạc đà (Dromedary hump):Thận bướu lạc đà (Dromedary hump): Có thể thấy ở thận (T) khi cực Có thể thấy ở thận (T) khi cực trên thận (T) bị lách đè xuống tạo nên lưng gù giống bướu lạc đà. Đặc trên thận (T) bị lách đè xuống tạo nên lưng gù giống bướu lạc đà. Đặc điểm là đường liên đài thận (interpapillary) song song với bờ ngoài của điểm là đường liên đài thận (interpapillary) song song với bờ ngoài của thận.thận.
April 12, 2023April 12, 2023 157157
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
Weissleder.Diagnostic Imaging Expert.1998.
April 12, 2023April 12, 2023 158158
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
– Trụ BERTIN phì đại:Trụ BERTIN phì đại: Có cấu trúc giống vỏ thận, không làm biến dạng đường viền ngoài thận. Thường thấy ở vị trí tiếp nối 1/3 trên và 1/3 giữa của thận.
BƯỚU THẬN
April 12, 2023April 12, 2023 159159
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
TRỤ BERTIN PHÌ ĐẠI (normal variant)
Có cấu trúc giống vỏ thận, không làm biến dạng đường viền ngoài thận.
April 12, 2023April 12, 2023 160160
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
TRỤ BERTIN PHÌ ĐẠI (normal variant)
April 12, 2023April 12, 2023 161161
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
– Bờ ngoài thận tạo múi:Bờ ngoài thận tạo múi: Khi trẻ mới sinh ra, bờ ngoài thận có cấu trúc múi, khi trẻ lớn lên Khi trẻ mới sinh ra, bờ ngoài thận có cấu trúc múi, khi trẻ lớn lên các ngấn bị xóa nhòa, đôi khi chúng không bị xoá sẽ cho ra hình ảnh bờ ngoài thận tạo các ngấn bị xóa nhòa, đôi khi chúng không bị xoá sẽ cho ra hình ảnh bờ ngoài thận tạo múi. Các ngấn tương ứng với vùng gian đài thận (intercalyceal). Các múi có cấu trúc hồi múi. Các ngấn tương ứng với vùng gian đài thận (intercalyceal). Các múi có cấu trúc hồi âm giống vỏ thận, không làm biến dạng vùng xoang thận. âm giống vỏ thận, không làm biến dạng vùng xoang thận.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 162162
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTHẬNTHẬN
BỜ NGOÀI THẬN TẠO MÚI (normal variant)
April 12, 2023April 12, 2023 163163
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 164164
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTUYẾN THƯỢNG THẬNTUYẾN THƯỢNG THẬN
TTT hình tháp nằm ở cực trên TTT hình tháp nằm ở cực trên hai thận, ngăn cách với thận bởi hai thận, ngăn cách với thận bởi lớp mỡ quanh thận,cùng với lớp mỡ quanh thận,cùng với thận nằm trong bao thận.thận nằm trong bao thận.
TTT có tỷ lệ kích thước so với TTT có tỷ lệ kích thước so với cơ thể khá lớn ở trẻ sơ sinh và cơ thể khá lớn ở trẻ sơ sinh và khá nhỏ nhỏ ở người lớn. Do khá nhỏ nhỏ ở người lớn. Do vậy ít khi ta thấy được TTT bình vậy ít khi ta thấy được TTT bình thường ở người lớn.thường ở người lớn.
Điều quan trọng là khi TTT trở Điều quan trọng là khi TTT trở thành hình cầu thì dù kích thước thành hình cầu thì dù kích thước nhỏ cũng là bất thường.nhỏ cũng là bất thường.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 165165
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTUYẾN THƯỢNG THẬNTUYẾN THƯỢNG THẬN
TUYẾN THƯỢNG THẬN BÌNH THƯỜNG Ở TRẺ SINH NON
Beverly P.Wood. ACR’s Learning file.Pediatric II. 1995.
April 12, 2023April 12, 2023 166166
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTUYẾN THƯỢNG THẬNTUYẾN THƯỢNG THẬN
TUYẾN THƯỢNG THẬN BÌNH THƯỜNG Ở TRẺ SƠ SINH
CẮT DỌC
CẮT NGANG
April 12, 2023April 12, 2023 167167
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂMTUYẾN THƯỢNG THẬNTUYẾN THƯỢNG THẬN
TUYẾN THƯỢNG THẬN BÌNH THƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN
April 12, 2023April 12, 2023 168168
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 169169
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM BÀNG QUANGBÀNG QUANG
Bàng quang là 1 tạng rỗng chứa nước tiểu có thể Bàng quang là 1 tạng rỗng chứa nước tiểu có thể tích thay đổi tùy theo lúc mắc tiểu hay sau khi đi tích thay đổi tùy theo lúc mắc tiểu hay sau khi đi tiểu.tiểu.
Bình thường:Bình thường:
– Nam, V < 550ml.Nam, V < 550ml.
– Nữ, V < 750ml.Nữ, V < 750ml.
April 12, 2023April 12, 2023 170170
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM BÀNG QUANGBÀNG QUANG
Vách BQ cũng thay đổi bề dày tùy theo lượng Vách BQ cũng thay đổi bề dày tùy theo lượng nước tiểu, ta cần chú ý điều này khi thăm khám:nước tiểu, ta cần chú ý điều này khi thăm khám:
– Lúc mắc tiểu < 4mm.Lúc mắc tiểu < 4mm.
– Sau khi đi tiểu < 8mm.Sau khi đi tiểu < 8mm.
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 171171
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO THỂ TÍCH NƯỚC TIỂU TỒN LƯUCÁCH ĐO THỂ TÍCH NƯỚC TIỂU TỒN LƯU
Đối với bệnh nhân u xơ TLT thì việc tính thể tích nước Đối với bệnh nhân u xơ TLT thì việc tính thể tích nước tiểu tồn lưu rất cần thiết.tiểu tồn lưu rất cần thiết.
Ta cho bệnh nhân đi tiểu rồi khám siêu âm lại, cắt dọc Ta cho bệnh nhân đi tiểu rồi khám siêu âm lại, cắt dọc và ngang bàng quang rồi đo đạc để tính lượng nước tiểu và ngang bàng quang rồi đo đạc để tính lượng nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
Ở lát cắt dọc ta đo chiều dài (L) và chiều cao (H) của Ở lát cắt dọc ta đo chiều dài (L) và chiều cao (H) của BQ.BQ.
Ở lát cắt ngang ta đo chiều rộng (W) của BQ.Ở lát cắt ngang ta đo chiều rộng (W) của BQ.
April 12, 2023April 12, 2023 172172
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO THỂ TÍCH NƯỚC TIỂU TỒN LƯUCÁCH ĐO THỂ TÍCH NƯỚC TIỂU TỒN LƯU
Thể tích BQ được tính theo công thức:Thể tích BQ được tính theo công thức:
V = ½ LV = ½ L(cm)(cm)xWxW(cm)(cm)xHxH(cm)(cm)
Bình thường không hoặc có rất ít nước tiểu tồn Bình thường không hoặc có rất ít nước tiểu tồn lưu.lưu.
Thể tích nước tiểu tồn lưu có ý nghĩa bệnh lý khi Thể tích nước tiểu tồn lưu có ý nghĩa bệnh lý khi > 60ml.> 60ml.
April 12, 2023April 12, 2023 173173
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 174174
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM TIỀN LIỆT TUYẾNTIỀN LIỆT TUYẾN
TLT nằm ngay dưới cổ BQ và ôm lấy niệu đạo. TLT nằm ngay dưới cổ BQ và ôm lấy niệu đạo. TLT có hình nón với đáy ở vùng cổ BQ, đỉnh TLT có hình nón với đáy ở vùng cổ BQ, đỉnh hướng xuống dưới.hướng xuống dưới.
TLT được phân chia ra các vùng theo TLT được phân chia ra các vùng theo Mac NealMac Neal được nhiều người công nhận. được nhiều người công nhận.
April 12, 2023April 12, 2023 175175
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM GIẢI PHẪU TLT THEO MAC NEALGIẢI PHẪU TLT THEO MAC NEAL
April 12, 2023April 12, 2023 176176
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO THỂ TÍCH TIỀN LIỆT TUYẾNCÁCH ĐO THỂ TÍCH TIỀN LIỆT TUYẾN
Ở lát cắt dọc ta đo chiều dài (L) và chiều cao (H) Ở lát cắt dọc ta đo chiều dài (L) và chiều cao (H) của TLT.của TLT.
Ở lát cắt ngang ta đo chiều rộng (W) của TLT.Ở lát cắt ngang ta đo chiều rộng (W) của TLT. Thể tích TLT được tính theo công thức:Thể tích TLT được tính theo công thức:
V = ½ LV = ½ L(cm)(cm)xWxW(cm)(cm)xHxH(cm)(cm)
Bình thường V < 25ml.Bình thường V < 25ml. Phì đại TLT khi V > 30ml.Phì đại TLT khi V > 30ml.
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 177177
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO THỂ TÍCH TIỀN LIỆT TUYẾNCÁCH ĐO THỂ TÍCH TIỀN LIỆT TUYẾN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 178178
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cungTử cung..
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 179179
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM TỬ CUNGTỬ CUNG
TC có hình quả lê,kích thước thay đổi TC có hình quả lê,kích thước thay đổi tùy theo tuổi và theo chu kỳ kinh tùy theo tuổi và theo chu kỳ kinh nguyệt.nguyệt.
– Trước dậy thì:3x1x1cm.Trước dậy thì:3x1x1cm.
– Dậy thì:6x4x3cm.Dậy thì:6x4x3cm.
– Đã sinh con:8x5x4cm.Đã sinh con:8x5x4cm.
– Sau mãn kinh:4x2x1cm.Sau mãn kinh:4x2x1cm.
(Dài x Rộng x Dày).(Dài x Rộng x Dày). Nội mạc TC có bề dày và cấu trúc hồi Nội mạc TC có bề dày và cấu trúc hồi
âm thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.âm thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
April 12, 2023April 12, 2023 180180
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm,dây
chằng tròn,dây chằng tĩnh chằng tròn,dây chằng tĩnh mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.mạch,TM gan,TM cửa,ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy,,cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách,,cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận,,cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang,Bàng quang,ccách đo thể tích nước tiểu ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến,Tiền liệt tuyến,ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng,Buồng trứng,ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứngtrứng..
Kết luận.Kết luận.
April 12, 2023April 12, 2023 181181
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM BUỒNG TRỨNGBUỒNG TRỨNG
Buồng trứng có hình bầu dục nằm ở hai bên TC. Buồng trứng có hình bầu dục nằm ở hai bên TC. Kích thước # 2x3x4cm.Kích thước # 2x3x4cm.
Bình thường ta thấy ở buồng trứng có nhiều Bình thường ta thấy ở buồng trứng có nhiều nang rất nhỏ D # 2-3mm.nang rất nhỏ D # 2-3mm.
Từ tuần thứ II của chu kỳ kinh, có 1 nang noãn Từ tuần thứ II của chu kỳ kinh, có 1 nang noãn phát triển trội lên, trung bình gia tăng D# phát triển trội lên, trung bình gia tăng D# 2mm/ngày để đạt kích thước # 24mm tại thời 2mm/ngày để đạt kích thước # 24mm tại thời điểm chuẩn bị rụng trứng.điểm chuẩn bị rụng trứng.
April 12, 2023April 12, 2023 182182
GIẢI PHẪU SIÊU ÂMGIẢI PHẪU SIÊU ÂM CÁCH ĐO THỂ TÍCH BUỒNG TRỨNGCÁCH ĐO THỂ TÍCH BUỒNG TRỨNG
Ở lát cắt theo trục dọc buồng trứng ta đo chiều Ở lát cắt theo trục dọc buồng trứng ta đo chiều dài (L) và bề dày (T) buồng trứng.dài (L) và bề dày (T) buồng trứng.
Ở lát cắt theo trục ngang buồng trứng ta đo Ở lát cắt theo trục ngang buồng trứng ta đo chiều ngang (W) của buồng trứng.chiều ngang (W) của buồng trứng.
Thể tích BT được tính theo công thức:Thể tích BT được tính theo công thức:
V = ½ LV = ½ L(cm)(cm)xWxW(cm)(cm)xTxT(cm)(cm)
Bình thường V < 10ml.Bình thường V < 10ml.
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
April 12, 2023April 12, 2023 183183
DÀN BÀIDÀN BÀIPHẦN IIPHẦN II
Giải phẫu siêu âm bụng:Giải phẫu siêu âm bụng:
– Gan:Gan: Giải phẫu gan, dây chằng liềm, dây Giải phẫu gan, dây chằng liềm, dây
chằng tròn, dây chằng tĩnh mạch, chằng tròn, dây chằng tĩnh mạch, TM gan, TM cửa, ĐgM gan.TM gan, TM cửa, ĐgM gan.
Phân biệt giữa TM cửa và TM gan.Phân biệt giữa TM cửa và TM gan. Phân chia các thùy và hạ phân thùy Phân chia các thùy và hạ phân thùy
gan.gan. Cách đo kích thước gan.Cách đo kích thước gan.
– Mật:Mật: Giải phẫu túi mật.Giải phẫu túi mật. Giải phẫu đường mật.Giải phẫu đường mật. Cách đo kích thước OMC.Cách đo kích thước OMC.
– TụyTụy, , cách đo kích thước tụy.cách đo kích thước tụy.– LáchLách, , cách đo kích thước lách.cách đo kích thước lách.– ThậnThận, , cách đo kích thước thận.cách đo kích thước thận.– Tuyến thượng thận.Tuyến thượng thận.
– Bàng quang, Bàng quang, ccách đo thể tích nước ách đo thể tích nước tiểu tồn lưu.tiểu tồn lưu.
– Tiền liệt tuyến, Tiền liệt tuyến, ccách đo thể tích TLT.ách đo thể tích TLT.– Tử cung.Tử cung.
– Buồng trứng, Buồng trứng, ccách đo thể tích buồng ách đo thể tích buồng trứng.trứng.
Kết luậnKết luận..
April 12, 2023April 12, 2023 184184
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Người BS siêu âm cần phải nắm vững cách Người BS siêu âm cần phải nắm vững cách khám cũng như giải phẫu siêu âm để nhận biết khám cũng như giải phẫu siêu âm để nhận biết được cấu trúc nào là bình thường và cấu trúc được cấu trúc nào là bình thường và cấu trúc nào là bất thường.nào là bất thường.
Việc khám lâm sàng và hỏi bệnh sử giúp cho Việc khám lâm sàng và hỏi bệnh sử giúp cho BS siêu âm có được định hướng khi siêu âm BS siêu âm có được định hướng khi siêu âm và có được những chẩn đoán chính xác.và có được những chẩn đoán chính xác.
April 12, 2023April 12, 2023 185185
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO U. Meckler: các bài giảng tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định trong hai khóa U. Meckler: các bài giảng tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định trong hai khóa
học về siêu âm bụng năm 1986 và 1987.học về siêu âm bụng năm 1986 và 1987. Nguyễn Sĩ Huyên và Phan Thanh Hải đã dịch sách “Khám và siêu âm tổng Nguyễn Sĩ Huyên và Phan Thanh Hải đã dịch sách “Khám và siêu âm tổng
quát” của tiến sĩ U. Meckler năm 1986.quát” của tiến sĩ U. Meckler năm 1986. Paulette Jouve: Manuel d`ultrasonographie générale 1993Paulette Jouve: Manuel d`ultrasonographie générale 1993 Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation Prof. Dr. Holger Strunk.Limitations and Pitfalls of Couinaud`s Segmentation
of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-of the Liver in Transaxial Imaging.Last Update 9/12/2004.http://www.uni-bonn.de/~umm705/quiz0403.htm bonn.de/~umm705/quiz0403.htm
Matthias Hofer et al.Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.Matthias Hofer et al.Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999. Weill FS. Ultrasound diagnosis of digestive diseases.Springer-Verlag, 1989.Weill FS. Ultrasound diagnosis of digestive diseases.Springer-Verlag, 1989. Weissleder.Diagnostic Imaging Expert.1998. Weissleder.Diagnostic Imaging Expert.1998. Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996. Dahnert’s Electronic Radiology Review. 1996. R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR
correlation. 1995. correlation. 1995. Beverly P.Wood. ACR’s Learning file.Pediatric II. 1995. Beverly P.Wood. ACR’s Learning file.Pediatric II. 1995. Igor Laufer. ACR’s Learning file.Gastro-intestinal. 1990. Igor Laufer. ACR’s Learning file.Gastro-intestinal. 1990. Alfred B.Kurtz,M.D. ACR’s Learning file.Ultrasound. 1994.Alfred B.Kurtz,M.D. ACR’s Learning file.Ultrasound. 1994. Howard M.Pollack,M.D. ACR’s Learning file.Genitourinary. 1998.Howard M.Pollack,M.D. ACR’s Learning file.Genitourinary. 1998. Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998. Arthur Fleischer,M.D et al. Color Power Doppler Ultrasound.1999.Arthur Fleischer,M.D et al. Color Power Doppler Ultrasound.1999. Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998. Bs Nguyeãn Phöôùc Baûo Quaân. Sieâu aâm buïng toång quaùt. Bs Nguyeãn Phöôùc Baûo Quaân. Sieâu aâm buïng toång quaùt.
NXBYH.2002. NXBYH.2002.
April 12, 2023April 12, 2023 186186
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨBÁC SĨ
top related