slide05-datagridview+listview

Post on 26-Oct-2014

110 Views

Category:

Documents

3 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

DataGridView+ListView

TRANSCRIPT

CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN TRONG C#TRONG C#

DataGridViewDataGridView

1. Chức năng: Hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách

2. Một số thuộc tính thường dùng Columns: Cho phép tùy chỉnh về các cột (Đặt tiêu đề

cho Headers, lựa chọn kiểu cột(Checkbox, Button, Image…))

AutoSizeColumnsMode: Các kiểu lựa chọn với Cột GridColor: DataMember, DataSource: Chọn nguồn và kết nối tới

cơ sở dữ liệu để hiển thị nên DataGridView MultiSelect: Cho phép/Không cho phép chọn nhiều

dòng

Một số khái niệmMột số khái niệm

Một số khái niệmMột số khái niệm

Một số khái niệmMột số khái niệm

Một số khái niệmMột số khái niệm

Một số khái niệmMột số khái niệm

Một số khái niệmMột số khái niệm

↔ Mảng 2 chiều

Trong đó:

Cột: Chiều thứ nhất

Hàng: chiều thứ 2

→ Có 2 cách để truy xuất đến một ô (để lấy giá trị) trong DataGridView (các bạn chú ý hai câu lệnh này)

Tên_DataGridView[Chỉ_số_cột, Chỉ_số_hàng].Value

≡Tên_DataGridView.Rows[Chỉ_số_hàng].Cells[Chỉ_số_Cột].Value

Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView

1. Thiết lập số hàng, số cột và đặt kích thước cho hàng và cột

dataGridView1.ColumnCount = 50; dataGridView1.RowCount = 50;

//Đặt độ rộng cho Hàng và Cột

for (int i = 0; i < 50; i++)

{

dataGridView1.Columns[i].Width = 15;

dataGridView1.Rows[i].Height = 15;

}

Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView

2. Lấy về số hàng và cột của một DataGridView

//Lấy về số hàng và số cột

int i = dataGridView1.Rows.Count;

int j = dataGridView1.Columns.Count;

string HC = i.ToString() + j.ToString();

MessageBox.Show(HC);

Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView

3. Truy xuất đến một ô

Cách 1:Set: Tên_Dg[Cột, Hàng].Value=Giá_trị;

Get: String str=Tên_Dg[Cột, Hàng].Value.ToString();

Cách 2:

Tên_dg.Rows[Hàng].Cells[Cột];

Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView

4. Xóa Hàng và Cột//Xóa một hàng tại vị trí xác định (Xóa hàng thứ 2--Có chỉ số là 1)

dataGridView1.Rows.RemoveAt(1);

//Xóa tất cả các hàng

dataGridView1.Rows.Clear();

//Xóa các cột => Xóa hết cả DataGridView

dataGridView1.Columns.Clear();

//2 câu lệng trên ↔ một câu lệnh

dataGridView1.Clear();

• Viết chương trình quản lý sinh viên: Text + DataGridView

Bài tập 1Bài tập 1

Bài tập 2Bài tập 2

Yêu cầu:Yêu cầu:

- Add 5 mã SV (M01..M05 vào Combobox).

- Nếu chọn M01 thì điền các thông tin vào dòng 1: Trần Văn Khẩu, TK6SE,29-03-1988, Hưng Yên vào dòng 1

Bài tập 2Bài tập 2

1. Chức năng: Hiển thị các mục dữ liệu dưới dạng danh sách

2. Một số thuộc tính thường dùng Columns: Quản lý (thêm/bớt) các cột của listview Items: Là một tập hợp quản lý toàn bộ các mục trong

danh sách GridLines: Xuất hiện lưới giữa các hàng và cột FullRowSelect: MultiSelect: CheckBoxes: Xuất hiện checkbxox trước mỗi hàng

(Vị trí đầu tiên của mỗi hàng) LabelEdit: SelectedItems: Quản lý các mục đang được chọn CheckedItems: Trả về danh sách các phần tử được

check ………………………………………………

ListViewListView

3. Sự kiện SelectedIndexChanged: Khi người sử dụng thay

đổi phần tử chọn trong Listview ItemChecked: Khi Check vào biểu tượng

Checkbox của mỗi phần tử trên điều khiển ListView

ItemSelectionChanged …………………………………….

ListViewListView

ListViewListView

ListViewListView

Cột - Columns

ListViewListView

Text

ListViewListView

1 ListViewItem

1 Hàng = 1 ListViewItem

ListViewListView

Subitems[0] Subitems[1] → 1 ô = 1 Subitems

Minh họa ListViewMinh họa ListView

Giả sử có một ListView có tên là LV (View=Detail)

Bước 1: Chưa làm gì

Bước 2: Thêm cột vào LV

LV.Columns.Add(“Name“); //HoặcColumnHeader ch = new ColumnHeader("clName");ch.Text = "Name";LV.Columns.Add(ch);

Name

Minh họa ListViewMinh họa ListView

Bước 3: Thêm cột thứ 2 vào LV

LV.Columns.Add(“Size“);

//HoặcColumnHeader ch = new ColumnHeader("clSize");ch.Text = “Size";LV.Columns.Add(ch);

Name Size

Bước 4: Tạo hàng mới (chưa có giá trị)

ListViewItem lvi = new ListViewItem();

Minh họa ListViewMinh họa ListView

Bước 5: Add giá trị vào hàng mới vừa tạo ra

lvi.SubItems.Add(“TK4.doc”);

Bước 7: Add hàng vào ListView

LV.Items.Add(lvi);

Bước 6: Add giá trị vào hàng mới vừa tạo ra

lvi.SubItems.Add(“30KB”); TK4.doc 30KB

TK4.doc

Name SizeTK4.doc 30KB

Một số thao tác trên ListViewMột số thao tác trên ListView

1. Giả sử có một điều khiển có tên: listView1

2. Duyệt xem các hàng nào được Check

foreach (ListViewItem lvi in listView1.CheckedItems)

{

MessageBox.Show(lvi.SubItems[1].Text.ToString());

}

Một số thao tác trên ListViewMột số thao tác trên ListView

3. Duyệt một hàng được chọnListViewItem lvi = listView1.FocusedItem; MessageBox.Show(lvi.SubItems[1].Text);

4. Duyệt nhiều hàng được chọn foreach (ListViewItem str in listView1.SelectedItems) { MessageBox.Show(str.SubItems[1].Text); }

top related