xet nhu la so dem
Post on 26-Jul-2015
38 Views
Preview:
TRANSCRIPT
QUẺ DỊCH XÉT NHƯ LÀ SỐ ĐẾM Tác giả: Nguyễn Hiền Quan
Ảnh bìa: Goldfish Thực hiện eBook: Goldfish
Ngày hoàn thành: 24/06/2012
MỤC LỤC Các ký hiệu và qui ước Mã hóa nhị phân (binary) (二進制) Mã hóa tứ phân (quaternary) (四進制) Mã hóa bát phân (octal) (八進制)
Phục Hi (伏羲) (2953-2838 B.C.) đã tạo ra và đặt tên1 quẻ dịch; mỗi quẻ dịch có tượng (hình ảnh) là sáu vạch (hoặc vạch liền , hoăc vạch đứt ) chồng lên nhau (hexagram). Như vậy có tất cả 64 quẻ dùng để gán cho hàng loạt các nhóm đối tượng có cùng bản chất. Trong một số ứng dụng tên quẻ không hoàn toàn tương thích với thuộc tính bản chất của đối tượng2. Đã có nhiều công trình nhằm mã hóa các quẻ dịch theo số đếm cơ số 10, cơ số 8, cơ số 4, hay cơ số 2; cách tân này trong nhiều phương diện đã mang lại sự tươi trẻ cho Kinh Dịch.
Các ký hiệu và qui ước Qui ước dưới đây hoàn toàn là chủ quan: Số thứ tự của quẻ trong Kinh Dịch3 truyền thống (còn gọi là “theo thứ tự Văn
Vương” hay Kinh Dịch thông hành) được viết bằng hai chữ số đậm nét, tên kèm theo số này không viết hoa. Thí dụ 03 truân
Số mã hóa quẻ theo cơ số 10 thường không ghi kèm cơ số; thậm chí, nếu không có nguy cơ nhầm lẫn, các dấu cơ số khác hơn 10 cũng được giản lược
Mỗi vạch trong quẻ gọi là hào, quẻ là xâu sáu hào chồng lên nhau (hình 1); dĩ nhiên phải đặt hào phía dưới trước thì mới chồng tiếp nữa, do đó khi mã hóa quẻ phải đọc từ dưới lên.
Dãy quẻ xếp trên vòng tròn thì thì đọc từ trong ra (ly tâm).
Phép gán nhị phân (ký hiệu là ) o hào có ký số nhị phân (binary digit) là 0 o hào có ký số nhị phân là 1
Hình 1
23 bác (剝) 000001
1 Thuật ngữ “đặt tên”: đồng nghĩa với thuật ngữ ngày nay là mã hóa 2 Đây có thể là lý do mà Kinh Dịch trở nên khó thâm nhập. Các nhà dịch học thường phải “huyễn hóa” Kinh Dịch bầng những cái gọi là “Hà Đồ”, “Lạc Thư” (vốn là ma phương (magic square) bình thường thuần túy toán học); lấy các con số ở Hà Đồ, Lạc Thư làm những số thần bí. 3 Cần phân biệt thuât ngữ Kinh Dịch, Dịch Truyện và Chu Dịch.
Kinh Dịch chỉ có hình tượng quẻ, lời quẻ (gua ci 卦辭) và lời hào (yao ci 爻辭). Dịch Truyện, còn gọi là Thập Dực, là mười quyển phụ chú sau Kinh Dịch (giống như văn bản “dưới
luật”? của ta ngày nay), đều là những lời giải thích lanh quanh Kinh Dịch. Người đời sau lồng ghép đan xen Kinh Dịch với Thoán từ (彖辭 tuan= judgments, tags, etc.), với Tượng
từ (象辭)[xiang = image, figure, emblem].) thành Chu Dịch; theo đó có thói quen xem “quái từ” đồng nhất với thoán từ, hào từ đồng nhất với tượng từ.
Mã hóa nhị phân (binary) (二進制) Phải đợi đến gần 4000 năm sau, Thiệu Ung (邵雍) (Shaoyong 1011-1077 CE) đời
Tống, dường như đã phôi thai cách mã hóa nhị phân các quẻ Dịch khi xếp chúng theo dãy 64 quẻ trên bảng vuông 8 8 hay trên vòng tròn (gọi là dãy Phục Hi hay dãy Tiên Thiên 先天方圆图)4.
Sáu thế kỷ sau đó, Gottfriend Wilhelm Leibniz (1646-1716 CE) mới mô tả số nhị phân, Jesuit Joachim Bouvet đã dùng số nhị phân giải thích dãy Phục Hi.
Quẻ xâu sáu hào chồng lên nhau (đọc từ dưới lên) được gán bằng xâu nhị phân sáu bit (đọc từ trái qua). (Hình 2)
ký số cực trái (left most digit) là bit có trọng số cao nhất (most significant digit).
Hào sơ được xem là hào có trọng số lớn nhất
Hình 2. Mã hóa nhị phân quẻ 57.tốn (巽)
Có thể mở rộng phép gán (⇌) nêu trên cho lưỡng nghi (hai vạch: và ), và tứ tượng ( , , ,và )5. Bảng 1 mô tả số nhị phân (ký số) của lưỡng nghi và tứ tượng.
Bảng 1
Lưỡng Nghi( ) monogram Tứ Tượng( ) bigram
âm
dương
thái âm
thiếu
dương
thiếu âm
thái dương
陰 陽 太陰 少陽 少陰 太陽
0 1 00 01 10 11
4 Chữ 方 phương vừa có nghĩa là vuông nhưng cũng có nghĩa là phương hướng (đông, tây, nam, bắc . . .) 5 Trong Kinh Dịch (theo nghĩa4)) không hề thấy xuất hiện các thuật ngữ nầy, ngoại trừ 陰 chỉ xuất hiện trong quẻ Quẻ 61 trung phu, mà lại nằm trong lời hào (tỷ lệ 1/5297). Như vậy, do vậy mà cái nào gọi là thiếu âm, cái nào gọi là thiếu dương đến nay vẫn còn bỏ ngõ. Ghi nhận là trong “Đạo Đức Kinh” của Lão Tử (老子) âm và dương chỉ xuất hiện duy nhất trong câu 42 (1/81 câu hay xấp xĩ 1/6000 từ). Dẫu sao, Kinh Dịch vẫn còn đó, các khái niệm qui ước nầy nhất thiết phải mang ý nghĩa xác định.
Mã hóa tứ phân (quaternary) (四進制)
Năm 1973, Martin Schœnberger dựa trên giả thiết của nhà sinh học phân tử Gunther S.Stent vế sự tương đồng giữa các 64 quẻ Kinh Dịch với 64 codon (mã di truyền) của 20 acide amin, Schœnberger đã mã hóa tứ phân theo tượng (tượng1: nhân; tượng2: địa; tượng3: thiên): bằng số tứ phân (ternary digit).
Quẻ là ba tượng chồng lên nhau (hình 3); đọc từ dưới lên.
Mỗi tượng là một trong bốn bigram ( , , , ).
Phép gán tứ phân (cũng ký hiệu là ) o tượng có ký số tứ phân là 0 o tượng có ký số tứ phân là 1 [vì ( 2 4(01) (1) )]
o tượng có ký số tứ phân là 2 [vì ( 2 4(10) (2) )]
o tượng có ký số tứ phân là 3 [vì ( 2 4(11) (3) )]
Hình 3
32 hằng (恆) 4(030)
Bây giờ, nếu ta biến các hào của quẻ 32 (hào thành , còn thành ) thì dễ thấy quẻ đó có số tứ phân là 2 4 10(110011) (303) (51) 61 trung phu. Quẻ 32 và quẻ 61 gọi là hai quẻ bù nhau (“Inlaid hexagrams” 错卦 cuogua, hay “Complementary hexagrams”旁通卦 pangtonggua).
Hình 4 minh họa cho cách mã hóa quẻ 57.tốn (巽), so sánh với hình 2 sẽ thấy hình vẽ thông thoáng hơn.
, , , , , , ,
Mã hóa bát phân (octal) (八進制) Quẻ kinh dịch được mã hóa nhị phân (Binary) bằng các hào âm (gán cho số 0 ) hào dương (gán cho số 1) và đọc từ dưới lên – hào sơ, hào nhị, … cho tới hào thượng –; thí dụ quẻ có thứ tự 23 sơn địa bác (剝 bō) (thứ tự khác với mã số)
Đọc theo nhị phân là 000001 với
ký số tận cùng bên phải – ở đây là 1 – có trọng số bé nhất 02 ; ký số tận cùng bên trái – ở đây là 0 – có trọng số lớn nhất 52
Theo đó quẻ Bác mã thập phân là 1001
Cũng có thể mã hóa tứ phân (Quaternary) bằng tứ tượng xét như là kết hợp của hai hào, còn quẻ là kết hợp theo thứ tự từ dưới lên của ba tượng. Hệ thống số là hệ cơ số 4 (radix 4)
Ký hiệu (hình vẽ) Tên Trung Quốc
太陰 少陽 少陰 太陽
Tên Việt Nam?! Thái Âm Thiếu âm? Thiếu dương? Thái dương
Ký số 0 1 2 3
Thí dụ quẻ có thứ tự 32 lôi phong hằng (恆 héng) 2 4 10001100 030 12
Đọc theo tứ phân là 030 với
ký số tận cùng bên phải – biểu diễn tượng 3 – có trọng số 04 ; ký số giữa “số 3” – biểu diễn tượng 2 – có trọng số 14
Mã thập phân quẻ Hằng 2 1 010
0 4 3 4 0 4 12
Mã hóa tứ phân các quẻ kinh dịch dùng hệ cơ số 4 tiện dụng trong việc so sánh giữa 64-quẻ với hệ các DNA cơ bản. Dường như người thời cổ đã sáng tạo cách biểu diễn 64-quẻ như hệ cơ số 8 bằng hình tượng : quẻ sáu hào xếp thứ tự được xem như hai quái xếp thứ tự lên nhau, mỗi quái gồm ba hào cũng xếp thứ tự; quái dưới gọi là nội quái, quái trên gọi là ngoại quái . Biểu diễn theo con số người ta sử dụng ký số bát phân (octal) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 tương ứng với bát quái như sau:
卦像
卦名 坤 艮 坎 巽 震 離 兌 乾
自然 地 山 水 風 雷 火 澤 天
家族 母 少男 中男 長女 長男 中女 少女 父
性情 順 止 陷 入 動 麗 悅 健
方位 西南 東北 北 東南 東 南 西 西北
八進制 0 1 2 3 4 5 6 7
Ghi chú: Các quẻ nếu gọi tên theo bát quái thì quái trên được gọi trước (thí dụ quẻ 23 đọc là sơn địa Bác); cách gọi này chỉ để gợi nhớ. Còn khi phân tích, vận dụng, … người ta luôn đọc các hào từ dưới lên trên
Thí dụ quẻ 39 水山蹇 thủy sơn kiển (jiǎn) 2 8 10001010 12 10
Đọc theo bát phân là 12với
ký số bên phải – số 2 biểu diễn ngoại quái – có trọng số 08 ;
ký số 1 – biểu diễn nội quái – có trọng số 18
Mã thập phân quẻ Kiển 1 010
1 8 2 8 10
伏羲文王錯綜圖 T r a d i t i o n B i n a r y T e r n a r y 0 c t a r y D e c im a l
0 2 坤
Kūn k hô n 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 3 剝
bō bá c 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1
0 8 比
bǐ t ỷ 0 0 0 0 1 0 0 0 2 0 2 0 2
2 0 觀
guān q u a n 0 0 0 0 1 1 0 0 3 0 3 0 3
1 6 豫
yù d ự 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 4 0 4
3 5 晉
jìn t ấ n 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 5 0 5
4 5 萃
cuì t ụ y 0 0 0 1 1 0 0 1 2 0 6 0 6
1 2 否
fǒu b ĩ 0 0 0 1 1 1 0 1 3 0 7 0 7
1 5 謙
qiān k h iê m 0 0 1 0 0 0 0 2 0 1 0 0 8
5 2 艮
gèn c ấ n 0 0 1 0 0 1 0 2 1 1 1 0 9
3 9 蹇
jiǎn k iể n 0 0 1 0 1 0 0 2 2 1 2 1 0
5 3 漸
jiàn t iệ m 0 0 1 0 1 1 0 2 3 1 3 1 1
6 2 小過
shào guò t iể u q u á 0 0 1 1 0 0 0 3 0 1 4 1 2
5 6 旅
lǚ lữ 0 0 1 1 0 1 0 3 1 1 5 1 3
3 1 鹹
xián hà m 0 0 1 1 1 0 0 3 2 1 6 1 4
3 3 遯
dùn độ n 0 0 1 1 1 1 0 3 3 1 7 1 5
0 7 師
shī s ư 0 1 0 0 0 0 1 0 0 2 0 1 6
0 4 蒙
méng mô ng 0 1 0 0 0 1 1 0 1 2 1 1 7
2 9 坎
kǎn k hả m 0 1 0 0 1 0 1 0 2 2 2 1 8
5 9 渙
huàn ho á n 0 1 0 0 1 1 1 0 3 2 3 1 9
4 0 解
jiě g iả i 0 1 0 1 0 0 1 1 0 2 4 2 0
6 4 未濟
wèi jǐ v ị t ế 0 1 0 1 0 1 1 1 1 2 5 2 1
4 7 困
kùn k hổ n 0 1 0 1 1 0 1 1 2 2 6 2 2
0 6 訟
sòng t ụ ng 0 1 0 1 1 1 1 1 3 2 7 2 3
4 6 升
shēng t hă ng 0 1 1 0 0 0 1 2 0 3 0 2 4
1 8 蠱
gǔ c ổ 0 1 1 0 0 1 1 2 1 3 1 2 5
4 8 井
jǐng t ỉnh 0 1 1 0 1 0 1 2 2 3 2 2 6
5 7 巽
shuài t ố n 0 1 1 0 1 1 1 2 3 3 3 2 7
3 2 恆
héng hằ ng 0 1 1 1 0 0 1 3 0 3 4 2 8
5 0 鼎
dǐng đ ỉn h 0 1 1 1 0 1 1 3 1 3 5 2 9
2 8 大過
dà guò đ ạ i q u á 0 1 1 1 1 0 1 3 2 3 6 3 0
4 4 姤
gòu c ấ u 0 1 1 1 1 1 1 3 3 3 7 3 1
2 4 復
fù p hụ c 1 0 0 0 0 0 2 0 0 4 0 3 2
2 7 頤
yí d i 1 0 0 0 0 1 2 0 1 4 1 3 3
0 3 屯
tún t r uâ n 1 0 0 0 1 0 2 0 2 4 2 3 4
4 2 益
yì íc h 1 0 0 0 1 1 2 0 3 4 3 3 5
5 1 震
zhèn c hấ n 1 0 0 1 0 0 2 1 0 4 4 3 6
2 1 噬嗑
shì kè p hệ hạ p 1 0 0 1 0 1 2 1 1 4 5 3 7
1 7 隨
ào t ù y 1 0 0 1 1 0 2 1 2 4 6 3 8
2 5 無妄
wú fāng vô vọ ng 1 0 0 1 1 1 2 1 3 4 7 3 9
3 6 明夷
míng yí m in h d i 1 0 1 0 0 0 2 2 0 5 0 4 0
2 2 賁
bì b í 1 0 1 0 0 1 2 2 1 5 1 4 1
6 3 既濟
jì jǐ k ý t ế 1 0 1 0 1 0 2 2 2 5 2 4 2
3 7 家人
jiā rén g ia n hâ n 1 0 1 0 1 1 2 2 3 5 3 4 3
5 5 豐
fēng p ho ng 1 0 1 1 0 0 2 3 0 5 4 4 4
3 0 離
lí l y 1 0 1 1 0 1 2 3 1 5 5 4 5
4 9 革
gé c á c h 1 0 1 1 1 0 2 3 2 5 6 4 6
1 3 同人
tóng rén đồ ng nhâ n 1 0 1 1 1 1 2 3 3 5 7 4 7
1 9 臨
lín lâ m 1 1 0 0 0 0 3 0 0 6 0 4 8
4 1 損
sǔn t ổ n 1 1 0 0 0 1 3 0 1 6 1 4 9
6 0 節
jié t iế t 1 1 0 0 1 0 3 0 2 6 2 5 0
6 1 中孚
zhōng fū t r u ng p hù 1 1 0 0 1 1 3 0 3 6 3 5 1
5 4 歸妹
guī mèi q u y mu ộ i 1 1 0 1 0 0 3 1 0 6 4 5 2
3 8 睽
kuí k hu ể 1 1 0 1 0 1 3 1 1 6 5 5 3
5 8 兌
duì đo á i 1 1 0 1 1 0 3 1 2 6 6 5 4
1 0 履
lǚ l ý 1 1 0 1 1 1 3 1 3 6 7 5 5
1 1 泰
tài t há i 1 1 1 0 0 0 3 2 0 7 0 5 6
2 6 大畜
dà chù đ ạ i s ú c 1 1 1 0 0 1 3 2 1 7 1 5 7
0 5 需
xū nhu 1 1 1 0 1 0 3 2 2 7 2 5 8
0 9 小畜
shào chù t iể u s úc 1 1 1 0 1 1 3 2 3 7 3 5 9
3 4 大壯
dà zhuàng đ ạ i t r á ng 1 1 1 1 0 0 3 3 0 7 4 6 0
1 4 大有
dà yǒu đ ạ i hữ u 1 1 1 1 0 1 3 3 1 7 5 6 1
4 3 夬
guài q u ả i 1 1 1 1 1 0 3 3 2 7 6 6 2
0 1 乾
gān c à n 1 1 1 1 1 1 3 3 3 7 7 6 3
T r a d i t i o n B i n a r y T e r n a r y 0 c t a r y D e c im a l
0 1 乾
gān c à n 1 1 1 1 1 1 3 3 3 7 7 6 3
0 2 坤
kūn k hô n 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 3 屯
tún t r uâ n 1 0 0 0 1 0 2 0 2 4 2 3 4
0 4 蒙
méng mô ng 0 1 0 0 0 1 1 0 1 2 1 1 7
0 5 需
xū nhu 1 1 1 0 1 0 3 2 2 7 2 5 8
0 6 訟
sòng t ụ ng 0 1 0 1 1 1 1 1 3 2 7 2 3
0 7 師
shī s ư 0 1 0 0 0 0 1 0 0 2 0 1 6
0 8 比
bǐ t ỷ 0 0 0 0 1 0 0 0 2 0 2 0 2
0 9 小畜
shào chù t iể u s úc 1 1 1 0 1 1 3 2 3 7 3 5 9
1 0 履
lǚ l ý 1 1 0 1 1 1 3 1 3 6 7 5 5
1 1 泰
tài t há i 1 1 1 0 0 0 3 2 0 7 0 5 6
1 2 否
fǒu b ĩ 0 0 0 1 1 1 0 1 3 0 7 0 7
1 3 同人
tóng rén đồ ng nhâ n 1 0 1 1 1 1 2 3 3 5 7 4 7
1 4 大有
dà yǒu đ ạ i hữ u 1 1 1 1 0 1 3 3 1 7 5 6 1
1 5 謙
qiān k h iê m 0 0 1 0 0 0 0 2 0 1 0 0 8
1 6 豫
yù d ự 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 4 0 4
1 7 隨
ào t ù y 1 0 0 1 1 0 2 1 2 4 6 3 8
1 8 蠱
gǔ c ổ 0 1 1 0 0 1 1 2 1 3 1 2 5
1 9 臨
lín lâ m 1 1 0 0 0 0 3 0 0 6 0 4 8
2 0 觀
guān q u a n 0 0 0 0 1 1 0 0 3 0 3 0 3
2 1 噬嗑
shì kè p hệ hạ p 1 0 0 1 0 1 2 1 1 4 5 3 7
2 2 賁
bì b í 1 0 1 0 0 1 2 2 1 5 1 4 1
2 3 剝
bō bá c 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1
2 4 復
fù p hụ c 1 0 0 0 0 0 2 0 0 4 0 3 2
2 5 無妄
wú fāng vô vọ ng 1 0 0 1 1 1 2 1 3 4 7 3 9
2 6 大畜
dà chù đ ạ i s ú c 1 1 1 0 0 1 3 2 1 7 1 5 7
2 7 頤
yí d i 1 0 0 0 0 1 2 0 1 4 1 3 3
2 8 大過
dà guò đ ạ i q u á 0 1 1 1 1 0 1 3 2 3 6 3 0
2 9 坎
kǎn k hả m 0 1 0 0 1 0 1 0 2 2 2 1 8
3 0 離
lí l y 1 0 1 1 0 1 2 3 1 5 5 4 5
3 1 鹹
xián hà m 0 0 1 1 1 0 0 3 2 1 6 1 4
3 2 恆
héng hằ ng 0 1 1 1 0 0 1 3 0 3 4 2 8
3 3 遯
dùn độ n 0 0 1 1 1 1 0 3 3 1 7 1 5
3 4 大壯
dà zhuàng đ ạ i t r á ng 1 1 1 1 0 0 3 3 0 7 4 6 0
3 5 晉
jìn t ấ n 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 5 0 5
3 6 明夷
míng yí m in h d i 1 0 1 0 0 0 2 2 0 5 0 4 0
3 7 家人
jiā rén g ia n hâ n 1 0 1 0 1 1 2 2 3 5 3 4 3
3 8 睽
kuí k hu ể 1 1 0 1 0 1 3 1 1 6 5 5 3
3 9 蹇
jiǎn k iể n 0 0 1 0 1 0 0 2 2 1 2 1 0
4 0 解
jiě g iả i 0 1 0 1 0 0 1 1 0 2 4 2 0
4 1 損
sǔn t ổ n 1 1 0 0 0 1 3 0 1 6 1 4 9
4 2 益
yì íc h 1 0 0 0 1 1 2 0 3 4 3 3 5
4 3 夬
guài q u ả i 1 1 1 1 1 0 3 3 2 7 6 6 2
4 4 姤
gòu c ấ u 0 1 1 1 1 1 1 3 3 3 7 3 1
4 5 萃
cuì t ụ y 0 0 0 1 1 0 0 1 2 0 6 0 6
4 6 升
shēng t hă ng 0 1 1 0 0 0 1 2 0 3 0 2 4
4 7 困
kùn k hổ n 0 1 0 1 1 0 1 1 2 2 6 2 2
4 8 井
jǐng t ỉn h 0 1 1 0 1 0 1 2 2 3 2 2 6
4 9 革
gé c á c h 1 0 1 1 1 0 2 3 2 5 6 4 6
5 0 鼎
dǐng đ ỉn h 0 1 1 1 0 1 1 3 1 3 5 2 9
5 1 震
zhèn c hấ n 1 0 0 1 0 0 2 1 0 4 4 3 6
5 2 艮
gèn c ấ n 0 0 1 0 0 1 0 2 1 1 1 0 9
5 3 漸
jiàn t iệ m 0 0 1 0 1 1 0 2 3 1 3 1 1
5 4 歸妹
guī mèi q u y mu ộ i 1 1 0 1 0 0 3 1 0 6 4 5 2
5 5 豐
fēng p ho ng 1 0 1 1 0 0 2 3 0 5 4 4 4
5 6 旅
lǚ lữ 0 0 1 1 0 1 0 3 1 1 5 1 3
5 7 巽
shuài t ố n 0 1 1 0 1 1 1 2 3 3 3 2 7
5 8 兌
duì đo á i 1 1 0 1 1 0 3 1 2 6 6 5 4
5 9 渙
huàn ho á n 0 1 0 0 1 1 1 0 3 2 3 1 9
6 0 節
jié t iế t 1 1 0 0 1 0 3 0 2 6 2 5 0
6 1 中孚
zhōng fū t r u ng p hù 1 1 0 0 1 1 3 0 3 6 3 5 1
6 2 小過
shào guò t iể u q u á 0 0 1 1 0 0 0 3 0 1 4 1 2
6 3 既濟
jì jǐ k ý t ế 1 0 1 0 1 0 2 2 2 5 2 4 2
6 4 未濟
wèi jǐ v ị t ế 0 1 0 1 0 1 1 1 1 2 5 2 1
00 00 000 000000
02 khôn 坤 乾
01 càn
111111 333 77 63
01 01 001 000001
23 bác 剥 夬
43 quải
111110 332 76 62
02 02 002 000010
08 tỷ 比 大有
14 đại hữu
111101 331 75 61
03 03 003 000011
20 quan 观 大壮
34 đại tráng
111100 330 74 60
04 04 010 000100
16 dự 豫 小畜
09 tiểu súc
111011 323 73 59
05 05 011 000101
35 tấn 晋 需
05 nhu
111010 322 72 58
06 06 012 000110
45 tụy 萃 大畜
26 đại súc
111001 321 71 57
07 07 013 000111
12 bĩ 否 泰
11 thái
111000 320 70 56
08 10 020 001000
15 khiêm 谦 履
10 lý
110111 313 67 55
09 11 021 001001
52 cấn 艮 兑
58 đoái
110110 312 66 54
10 12 022 001010
39 kiển 蹇 睽
38 khuể
110101 311 65 53
11 13 023 001011
53 tiệm 渐 归妹
54 quy muội
110100 310 64 52
12 14 030 001100
62 tiểu quá 小过 中孚
61 trung phù
110011 303 63 51
13 15 031 001101
56 lữ 旅 节
60 tiết
110010 302 62 50
14 16 032 001110
31 hàm 咸 损
41 tổn
110001 301 61 49
15 17 033 001111
33 độn 遯 临
19 lâm
110000 300 60 48
16 20 100 010000
07 sư 师 同人
13 đồng nhân
101111 233 57 47
17 21 101 010001
04 mông 蒙 革
49 cách
101110 232 56 46
18 22 102 010010
29 khảm 坎 离
30 ly
101101 231 55 45
19 23 103 010011
59 hoán 涣 丰
55 phong
101100 230 54 44
20 24 110 010100
40 giải 解 家人
37 gia nhân
101011 223 53 43
21 25 111 010101
64 vị tế 未济 既济
63 ký tế
101010 222 52 42
22 26 112 010110
47 khổn 困 贲
22 bí
101001 221 51 41
23 27 113 010111
06 tụng 讼 明夷
36 minh di
101000 220 50 40
24 30 120 011000
46 thăng 升 无妄
25 vô vọng
100111 213 47 39
25 31 121 011001
18 cổ 蛊 随
17 tùy
100110 212 46 38
26 32 122 011010
48 tỉnh 井 噬嗑
21 phệ hạp
100101 211 45 37
27 33 123 011011
57 tốn 巽 震
51 chấn
100100 210 44 36
28 34 130 011100
32 hằng 恒 益
42 ích
100011 203 43 35
29 35 131 011101
50 đỉnh 鼎 屯
03 truân
100010 202 42 34
30 36 132 011110
28 đại quá 大过 颐
27 di
100001 201 41 33
31 37 133 011111
44 cấu 姤 复
24 phục 100000 200 40 32
32 40 200 100000
24 phục 复 姤
44 cấu 011111 133 37 31
33 41 201 100001
27 di
颐 大过 28 đại quá
011110 132 36 30
34 42 202 100010
03 truân
屯 鼎 50 đỉnh
011101 131 35 29
35 43 203 100011
42 ích
益 恒 32 hằng
011100 130 34 28
36 44 210 100100
51 chấn
震 巽 57 tốn
011011 123 33 27
37 45 211 100101
21 phệ hạp
噬嗑 井 48 tỉnh
011010 122 32 26
38 46 212 100110
17 tùy
随 蛊 18 cổ
011001 121 31 25
39 47 213 100111
25 vô vọng
无妄 升 46 thăng
011000 120 30 24
40 50 220 101000
36 minh di
明夷 讼 06 tụng
010111 113 27 23
41 51 221 101001
22 bí
贲 困 47 khổn
010110 112 26 22
42 52 222 101010
63 ký tế
既济 未济 64 vị tế
010101 111 25 21
43 53 223 101011
37 gia nhân
家人 解 40 giải
010100 110 24 20
44 54 230 101100
55 phong
丰 涣 59 hoán
010011 103 23 19
45 55 231 101101
离 坎 29 khảm
010010 102 22 18
30 ly
46 56 232 101110
49 cách
革 蒙 04 mông
010001 101 21 17
47 57 233 101111
13 đồng nhân
同人 师 07 sư
010000 100 20 16
48 60 300 110000
19 lâm
临 遯 33 độn
001111 033 17 15
49 61 301 110001
41 tổn
损 咸 31 hàm
001110 032 16 14
50 62 302 110010
60 tiết
节 旅 56 lữ
001101 031 15 13
51 63 303 110011
61 trung phù
中孚 小过 62 tiểu quá
001100 030 14 12
52 64 310 110100
54 quy muội
归妹 渐 53 tiệm
001011 023 13 11
53 65 311 110101
38 khuể
睽 蹇 39 kiển
001010 022 12 10
54 66 312 110110
58 đoái
兑 艮 52 cấn
001001 021 11 09
55 67 313 110111
10 lý
履 谦 15 khiêm
001000 020 10 08
56 70 320 111000
11 thái
泰 否 12 bĩ
000111 013 07 07
57 71 321 111001
26 đại súc
大畜 萃 45 tụy
000110 012 06 06
58 72 322 111010
05 nhu
需 晋 35 tấn
000101 011 05 05
59 73 323 111011
09 tiểu súc
小畜 豫 16 dự
000100 010 04 04
60 74 330 111100
34 đại tráng
大壮 观 20 quan
000011 003 03 03
61 75 331 111101
14 đại hữu
大有 比 08 tỷ
000010 002 02 02
62 76 332 111110
43 quải
夬 剥 23 bác
000001 001 01 01
63 77 333 111111
01 càn
乾 坤 02 khôn
000000 000 00 00
top related