bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng cỘng hoÀ xà hỘi chỦ … · 2019-08-21 · bể xử...

5
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc S/GXN-BTNMT Hà Ni, ngày tháng năm 2019 GIY XÁC NHN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Hng mục khai thác đá hoa thuộc Dán “Đầu xây dng công trình khai thác và chế biến đá tại mLiễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lc Yên, tỉnh Yên Bái” BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG XÁC NHẬN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN/CƠ SỞ: - Tên chdán: Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Tường Phú. - Trschính: Tdân ph13, thtrn Yên Thế, huyn Lc Yên, tnh Yên Bái. - Địa điểm thc hin dán: xã Liễu Đô, huyện Lc Yên, tnh Yên Bái. - Điện thoi: 029.3848 631 Fax: 029.3848 631 - Tài khon s: 9707201001680 ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn huyn Lc Yên, tnh Yên Bái. - Giy chng nhn đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trlên s5200286059. Ngày cp 04 tháng 4 năm 2019 (thay đổi ln th5); nơi cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh thuc SKế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái. - Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường s993/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2011 ca Btrưởng BTài nguyên và Môi trường. II. NỘI DUNG XÁC NHẬN: Xác nhn hoàn thành mt shng mc công trình bo vmôi trường hng mc khai thác đá hoa ca Dán “Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá hoa tại mLiễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lc Yên, tỉnh Yên Bái” (chi tiết ti Phlc kèm theo). III. TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ DỰ ÁN/CƠ SỞ: Tuân thnghiêm các quy định ca pháp lut vbo vmôi trường; thường xuyên vn hành và lp nht ký vn hành các công trình xlý cht thi, bo vmôi trường đã nêu ti Mc 1, 2, 3 và 4 Phlc kèm theo Giy xác nhn này; thc hin chương trình quan trắc môi trường và báo cáo công tác bo vmôi trường định kvà đột xut theo quy định ca pháp lut. IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN: Chdán đã hoàn thành một scông trình bo vmôi trường ca Dán theo quy định ca pháp lut. Giy xác nhn này là căn cứ để cơ quan có thẩm quyn kim tra, thanh tra vbo vmôi trường trong quá trình hoạt động; được điều chnh các công trình bo vmôi trường theo quy định ca pháp lut./. Nơi nhận: - Như mc I (02); - Btrưởng Trn Hồng Hà (để báo cáo); - UBND tnh Yên Bái (để phi hp chđạo); - STN&MT tnh Yên Bái; - VPTN&TKQHSTTHC, BTN&MT; - Lưu: VT, TCMT, MTMB, TM.12. KT. BTRƯỞNG THTRƯỞNG Võ Tun Nhân

Upload: others

Post on 29-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · 2019-08-21 · bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số /GXN-BTNMT Hà Nội, ngày tháng năm 2019

GIẤY XÁC NHẬN

HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Hạng mục khai thác đá hoa thuộc Dự án “Đầu tư xây dựng công trình khai thác và

chế biến đá tại mỏ Liễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái”

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG XÁC NHẬN

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN/CƠ SỞ:

- Tên chủ dự án: Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Tường Phú.

- Trụ sở chính: Tổ dân phố 13, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

- Điện thoại: 029.3848 631 Fax: 029.3848 631

- Tài khoản số: 9707201001680 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số

5200286059. Ngày cấp 04 tháng 4 năm 2019 (thay đổi lần thứ 5); nơi cấp: Phòng Đăng

ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái.

- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 993/QĐ-BTNMT

ngày 26/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. NỘI DUNG XÁC NHẬN:

Xác nhận hoàn thành một số hạng mục công trình bảo vệ môi trường hạng mục khai

thác đá hoa của Dự án “Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá hoa tại mỏ

Liễu Đô 4, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái” (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

III. TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ DỰ ÁN/CƠ SỞ:

Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; thường xuyên

vận hành và lập nhật ký vận hành các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường đã nêu

tại Mục 1, 2, 3 và 4 Phụ lục kèm theo Giấy xác nhận này; thực hiện chương trình quan

trắc môi trường và báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ và đột xuất theo quy định

của pháp luật.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

Chủ dự án đã hoàn thành một số công trình bảo vệ môi trường của Dự án theo quy

định của pháp luật. Giấy xác nhận này là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, thanh

tra về bảo vệ môi trường trong quá trình hoạt động; được điều chỉnh các công trình bảo vệ

môi trường theo quy định của pháp luật./.

Nơi nhận: - Như mục I (02);

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

- UBND tỉnh Yên Bái (để phối hợp chỉ đạo);

- Sở TN&MT tỉnh Yên Bái;

- VPTN&TKQHSTTHC, Bộ TN&MT;

- Lưu: VT, TCMT, MTMB, TM.12.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Võ Tuấn Nhân

Page 2: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · 2019-08-21 · bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được

Trang 2/5

PHỤ LỤC

(Kèm theo Giấy xác nhận số: /GXN-BTNMT ngày tháng năm 2019

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Công trình thu gom và xử lý nước thải:

1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước mưa:

1.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa:

- Đã bố trí máng bằng đá dăm được đầm nén chặt có kích thước dài 6m, rộng

4,5m, sâu 0,5m để thu nước mưa chảy tràn và nước thải trên moong khai thác chảy qua

cống bê tông cốt thép (BTCT) D200mm, dài 40m dẫn về bể lắng tạm 03 ngăn;

- Đã lắp đặt đường ống nhựa HDPE D90mm, dài 600m để dẫn nước thải dư từ bể

lắng tạm 03 ngăn về hồ lắng số 01 tiếp tục xử lý;

- Đã đào rãnh thu gom nước mưa chảy tràn có kích thước dài 1.200m, rộng 0,8m,

sâu 0,6m dọc theo tuyến vận tải từ khu vực khai thác để dẫn về hồ lắng số 01;

- Đã lắp đặt cống BTCT D300mm, dài 08m để dẫn nước thải từ hồ lắng số 01

sang hồ lắng số 02;

- Đã lắp đặt cống BTCT D300mm, dài 80m để thoát nước thải sau khi lắng tại hồ

lắng số 02 ra Khe suối thôn Cốc Bó.

1.1.2. Mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt:

- Đối với nước thải từ khu vực rửa chân tay, nhà bếp:

+ Đã lắp đặt đường ống nhựa PVC D90mm, dài 2m để dẫn nước thải qua 02 hố

ga, dài 1,5m, rộng 1,5m và sâu 0,6m;

+ Đã xây lắp rãnh bằng gạch trát vữa xi măng có kích thước dài 20m, rộng 1,5m,

sâu 0,5m dẫn nước thải về bể lắng 03 ngăn để xử lý.

- Đối với nước thải từ khu vực Văn phòng:

Đã lắp đặt đường ống nhựa PVC D90mm, dài 3m để dẫn nước thải sinh hoạt từ bể

tự hoại về bể lắng 3 ngăn.

- Đã lắp đặt đường ống nhựa HDPE D90mm, dài 600m dẫn nước thải sau xử lý tại

bể 03 ngăn về hồ lắng số 01.

1.1.3 Mạng lưới thu gom và thoát nước thải nhiễm dầu.

- Đã xây dựng mương bê tông hở có kích thước dài 40m, rộng 0,35m, sâu 0,30m

để dẫn nước thải nhiễm dầu từ khu vực sửa chữa máy móc về bể tách dầu 03 ngăn có

kích thước dài 6m, rộng 2,30m, sâu 1,60m để xử lý;

- Đã lắp đặt đường ống nhựa HDPE D90mm, dài 500m để dẫn nước thải sau bể

tách dầu về hồ lắng số 01.

1.2. Công trình xử lý nước thải đã được xây lắp

- Đã xây dựng 01 bể tự hoại 5 ngăn có thể tích 51m3, kích thước dài 5m, rộng

3,5m, sâu 2,91m để xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu vực Văn phòng trước

Page 3: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · 2019-08-21 · bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được

Trang 3/5

khi dẫn về bể lắng 03 ngăn;

- Đã xây dựng bể lắng 03 ngăn, kích thước dài 6m, rộng 2m, sâu 2m để xử lý

nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên và nước rửa khu nhà bếp;

- Đã xây dựng 01 bể tách dầu, kích thước dài 6m, rộng 2,30m, sâu 1,60m để xử lý

tách vớt váng dầu, mỡ tại khu vực sửa chữa trước khi dẫn nước thải về hồ lắng số 1;

- Đã xây dựng 01 bể lắng nước thải 03 ngăn, kích thước dài 20m, rộng 6,3m, sâu

2m (trong đó: ngăn 1 dài 10m, rộng 6,3m, sâu 2m; ngăn 2 dài 5m, rộng 6,3m, sâu 2m;

ngăn 3 dài 5m, rộng 6,3m, sâu 2m) để xử lý nước thải cắt đá khối từ khai trường trước

khi tuần hoàn tái sử dụng hoặc dẫn về hồ lắng số 1 để tiếp tục xử lý;

- Đã bố trí 02 hồ lắng để thu gom, xử lý các loại nước thải phát sinh; tổng thể tích

79.000m3 (Hồ lắng số 1 thể tích 44.000 m3; dài mặt 63m, rộng mặt 51m, sâu trung bình

15m, Hồ lắng số 02 thể tích 35.000 m3; dài mặt 55m, rộng mặt 47m, sâu trung bình

15m);

- Toàn bộ nước mưa chảy tràn; nước thải cắt đá khối tại khai trường, nước thải sau

bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được đưa về hồ lắng số 1

và hồ lắng số 2 để tiếp tục xử lý trước khi xả ra Khe suối thôn Cốc Bó (Quy chuẩn áp

dụng đối với nước thải ra môi trường là QCVN 40:2011/BTNMT, cột B).

2. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:

- Đã trang bị 01 xe Ô tô có thùng chứa nước 7m3 để tưới ẩm dọc tuyến đường vận

chuyển;

- Đã bố trí 02 téc chứa nước thể tích 20m3/téc, được bố trí vòi phun dạng sương để

phun trực tiếp vào lỗ khoan giảm bụi;

- Đã thực hiện trồng cây xanh quanh mỏ tại vị trí: Dọc tuyến đường vận tải, mặt

phía trước mỏ, khu vực bãi thải, hồ lắng và khu vực phía sau mỏ. Tính đến thời điểm

này diện tích cây xanh đã trồng là 10ha.

3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường:

3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt:

Đã bố trí 01 xe đẩy tay thể tích thùng 0,5m3 để thu gom rác từ thùng chứa rác khu

vực văn phòng; đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý rác

thải sinh hoạt.

3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường:

Đã bố trí 01 bãi lưu giữ đất đá thải có dung tích chứa là 1.21.550m3; có đê quai

bãi thải dài 50m, cao 2,2m, chiều rộng chân đê 4,5m, độ rộng đỉnh đê 3,0m; bãi thải

được đắp đê chắn bằng đất và đá thải.

Page 4: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · 2019-08-21 · bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được

Trang 4/5

4. Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH):

Đã xây dựng kho chứa chất thải nguy hại có diện tích 24 m2, đã được Sở Tài

nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH, đã ký hợp

đồng với các đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại.

5. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác:

Đã đầu tư, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, được Công an tỉnh Yên Bái

cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 504/TD-PCCC(KT)

ngày 03/7/2014 và kiểm tra thẩm duyệt phòng cháy ngày 25/1/2018.

6. Chương trình quan trắc môi trường:

6.1. Giám sát môi trường không khí:

- Thông số giám sát: Tiếng ồn, độ rung, bụi, CO, SO2, NO2;

- Vị trí giám sát: 04 vị trí, tại khu vực phía Đông mỏ; tại khu vực cách mỏ 300m

theo hướng Đông Bắc; tại khu vực cách mỏ 600m theo hướng Đông Bắc và tại khu

vực cách mỏ 900m theo hướng Đông Bắc.

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT, QCVN

27:2013/BTNMT.

6.2. Giám sát nước thải:

- Thông số giám sát: pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2

-, NO3-, tổng dầu mỡ

khoáng, As, Pb, Cd, Zn, Hg và Coliform;

- Vị trí giám sát: 03 vị trí, tại bể lắng đầu khu vực khai thác; tại bể lắng cuối trước

khi xả ra suối và tại bể lắng dầu;

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) với Kq=0,9 và Kf=1,1.

6.3. Giám sát môi trường nước mặt:

- Thông số giám sát: pH, TSS, DO, BOD5, COD, Pb, As, Cd, Hg, NH4+, NO2

-,

NO3-, tổng dầu mỡ, Zn, Coliforms;

- Vị trí giám sát: 01 vị trí, tại suối Làng Lạnh, xã Liễu Đô.

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 08:2015/BTNMT.

6.4. Giám sát môi trường đất

- Thông số giám sát: As, Cu, Cd, Pb, Zn;

- Vị trí giám sát: 01 vị trí, tại khu vực bãi đổ thải;

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 03:2015/BTNMT.

Page 5: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ … · 2019-08-21 · bể xử lý nhiễm dầu và nước thải sinh hoạt sau bể lắng 3 ngăn được

Trang 5/5

7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác:

7.1. Chủ dự án phải thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa sự cố môi

trường, ứng phó sự cố môi trường theo quy định tại Điều 108 và Điều 109 Luật Bảo vệ

môi trường năm 2014.

7.2. Trong trường hợp có sự thay đổi nội dung trong Giấy xác nhận này, chủ dự

án phải báo cáo bằng văn bản đến cơ quan xác nhận để điều chỉnh cho phù hợp với

thực tiễn./.