bai 04 chinh sach he thong
TRANSCRIPT
4/21/2010
1
Bài 4
CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG
WINDOWS SERVER 2003
QUẢN TRỊ MẠNG
Chính sách tài khoản người dùng�Windows lên DC có 2 công cụ mới là
Domain Controller Sercurity Policy và
Domain Sercurity PolicyDomain Controller Sercurity Policy: Các tuỳ chỉnh trong này chỉ tác động lên máy DC mà thôiDomain Sercurity Policy: Các tuỳ chỉnh trong này sẽ tác động lên toàn bộ user trên domain
Lưu ý: Sau khi tuỳ chỉnh để thực thi các thay đổi bạn phải vào Start chọn Run nhập lệnh gpupdate /force hoặc tiến hành logoff máy hoặc Restart máy
4/21/2010
2
Chính sách tài khoản người dùng�Account Policy được dùng để chỉ định các
thông số về tài khoản người dùng� Công cụ cấu hình: Start ���� Programs ����
Administrative Tools ���� Domain Security Policy (domain) hoặc Local Security Policy (chưa nâng cấp domain, lệnh tắt secpol.msc)
Chính sách tài khoản người dùng (t.t)
�Chính sách mật khẩu (Password Policies)� Password Policies nhằm đảm bảo an toàn cho
tài khoản của người dùng.� Password Policies cho phép qui định độ dài, độ phức tạp của mật khẩu
4/21/2010
3
Chính sách mật khẩu (t.t)
� Các chính sách mật khẩu mặc địnhChính sách Mô tả Mặc định
Enforce Password HistorySố lần đặt mật khẩu không được trùng nhau
24
Maximum Password AgeQuy định số ngày nhiều nhất mà mật mã người dùng có hiệu lực
42
Minimum Password AgeQuy số ngày tối thiểu trước khi người dùng có thể thay đổi mật mã.
1
Minimum Password Length
Chiều dài ngắn nhất của mật mã 7
Passwords Must Meet Complexity Requirements
Mật khẩu phải có độ phức tạp như: có ký tự hoa, thường, có ký số.
Cho phép
Store Password Using Reversible Encryption for All Users in the Domain
Mật mã người dùng được lưu dưới dạng mã hóa
Không cho phép
Chính sách tài khoản người dùng (t.t)�Chính sách khoá tài khoản (Account
Lockout Policy)� Account Lockout Policy quy định cách thức
và thời điểm khoá tài khoản.
4/21/2010
4
Chính sách khoá tài khoản (t.t)
�Các chính sách khoá tài khoản mặc địnhChính sách Mô tả Giá trị mặc định
Account Lockout Threshold
Quy định số lần cố gắng đăng nhập trước khi tài khoản bị khóa
0 (tài khoản sẽ không bị khóa)
Account Lockout Duration
Quy định thời gian khóa tài khoản
Là 0, nhưng nếu Account Lockout Threshold được thiết lập thì giá trị này là 30 phút
Reset Account Lockout Counter After
Quy định thời gian đếm lại số lần đăng nhập không thành công
Là 0, nhưng nếu Account Lockout Threshold được thiết lập thì giá trị này là 30 phút
Chính sách cục bộ
�Local Policies cho phép thiết lập các chính sách giám sát các đối tượng trên mạng� Chính sách kiểm toán (Audit Policies) giúp
giám sát và ghi nhận các sự kiện diễn ra trong hệ thống
4/21/2010
5
Chính sách kiểm toán
� Các lựa chọn trong chính sách kiểm toán
Chính sách Mô tả
Audit Account Logon Events
Kiểm toán những sự kiện khi tài khoản đăng nhập, hệ thống sẽ ghi nhận khi người dùng logon, logoff hoặc tạo một kết nối mạng
Audit Account Management
Hệ thống sẽ ghi nhận khi tài khoản người dùng hoặc nhóm có sự thay đổi thông tin hay các thao tác quản trị liên quan đến tài khoản người dùng
Audit Directory Service Access
Ghi nhân việc truy cập các dịch vụ thư mục
Audit Logon Events Ghi nhân các sự kiện liên quan đến quá trình logon như thi hành một logon script hoặc truy cập đến một roaming profile
Audit Object Access Ghi nhận việc truy cập các tập tin, thư mục, và máy tin
Audit Policy Change Ghi nhận các thay đổi trong chính sách kiểm toán
Chính sách kiểm toán
� Các lựa chọn trong chính sách kiểm toán (t.t)
Chính sách Mô tả
Audit privilege use Hệ thống sẽ ghi nhận lại khi bạn bạn thao tác quản trị trên các quyền hệ thống như cấp hoặc xóa quyền của một ai đó
Audit process tracking
Kiểm toán này theo dõi hoạt động của chương trình hay hệ điều hành
Audit system event Hệ thống sẽ ghi nhận mỗi khi bạn khởi động lại máy hoặc tắt máy
4/21/2010
6
Chính sách cục bộ�Quyền hệ thống của người dùng (User
Rights Assignment)� Là quyền cấp cho user thực thi một số tác vụ
trên hệ thống tức là một số quyền mà user được sử dụng trên server.
� Có 2 cách cấp quyền hệ thống cho người dùng là gia nhập tài khoản người dùng vào nhóm tạo sẵn (built-in) hoặc dùng công cụ User Rights Assignment để gán từng quyền rời rạc cho người dùng
� Để thêm, bớt quyền chỉ cần add hay remove
Chính sách cục bộ�Quyền hệ thống của người dùng (User
Rights Assignment)
4/21/2010
7
Quyền hệ thống của người dùng
� Một số quyền hệ thống cho người dùng và nhóm
Quyền Mô tả
Access This Computer from the Network
Cho phép người dùng truy cập máy tính thông qua mạng. Mặc định mọi người đều có quyền này.
Allow log on locally Cho phép người dùng đăng nhập cục bộ vào server
Bypass Traverse Checking Cho phép người dùng duyệt qua cấu trúc thư mục nếu người dùng không có quyền xem (list) nội dung thư mục này.
Back Up Files and Directories
Cho phép người dùng sao lưu dự phòng (backup) các tập tin và thư mục bất chấp các tập tin và thư mục này người đó có quyền không.
Change the System Time Cho phép người dùng thay đổi giờ hệ thống của máy tính.
Deny Access to This Computer from the Network
Cho phép bạn khóa người dùng hoặc nhóm không được truy cập đến các máy tính trên mạng.
Quyền hệ thống của người dùng
� Một số quyền hệ thống cho người dùng và nhóm (t.t)
Quyền Mô tả
Deny Logon Locally Cho phép bạn ngăn cản những người dùng và nhóm truy cập đến máy tính cục bộ.
Load and unload device drivers
Cho phép người dùng cài đặt hoặc gở bỏ driver của thiết bị
Log On Locally Cho phép người dùng logon tại máy tính Server.
Restore Files and Directories
Cho phép người dùng phục hồi tập tin và thư mục, bất chấp người dùng này có quyền trên file và thư mục này hay không.
Shut Down the System Cho phép người dùng shut down cục bộ máy Windows 2003.
Take Ownership of Files or Other Objects
Cho người dùng tước quyền sở hữu của một đối tượng hệ thống.
4/21/2010
8
Chính sách cục bộ�Các lựa chọn bảo mật (Security Options)
� Cho phép quản trị khai báo thêm thông số nhằm tăng tính bảo mật cho hệ thống
Các lựa chọn bảo mật
� Các lựa chọn bảo mật thông dụng
Tên lựa chọn Mô tả
Shutdown: allow system to be shut down without having to log on
Cho phép người dùng shutdown hệ thống mà không cần logon.
Audit : audit the access of global system objects
Giám sát việc truy cập các đối tượng hệ thống toàn cục.
Network security: force logoff when logon hours expires.
Tự động log off khỏi hệ thống khi người dùng hết thời gian sử dụng hoặc tài khoản hết hạn.
Interactive logon: do not require CTRL+ALT+DEL
Không yêu cầu ấn ba phím CTRL+ALT+DEL khi logon.
Interactive logon: do not display last user name
Không hiển thị tên người dùng đã logon trên hộp thoại Logon.
Account: rename administrator account
Cho phép đổi tên tài khoản Administrator thành tên mới
Account: rename guest account Cho phép đổi tên tài khoản Guest thành tên mới
4/21/2010
9
IP Security (IPSec)
�IP Security là giao thức hổ trợ các kết nối an toàn dựa trên IP.
�IPSec là hoạt động ở tầng thứ 3 (Network)�Để sử dụng IPSec bạn tạo ra các quy tắc
(rule), một quy tắc IPSec là sự kết hợp giữa bộ lọc (IPSec) và các quy tác động (action)
IP Security (IPSec)
�Các tác động bảo mật� Block transmissons: chức năng ngăn chận
những gói dữ liệu được truyền� Encrypt transmissions: Chức năng mã hóa
những gói tin truyền đi� Sign transmissions: Chức năng ký tên vào gói
dữ liệu truyền nhằm tránh giả mạu� Permit transmissions: Chức năng là cho phép
dữ liệu truyền qua, dùng để tạo ra các quy tắt hạn chế một số điều và không hạn chế một số điều khác
4/21/2010
10
IP Security (IPSec)
�Các bộ lọc (Filter) IPSec� Filter dùng để thống kê các điều kiện để quy
tắc hoạt động.� Giới hạn tầm tác dụng của các tác động lên
một phạm vi máy tính nào đó.� Bộ lọc IPSec dựa trên các yếu tố:
• Địa chỉ IP, subnet hoặc tên DNS của máy nguồn. • Địa chỉ IP, subnet hoặc tên DNS của máy đích.• Theo số hiệu cổng (port) và kiển cổng (TCP, UDP,
ICMP…)
IP Security (IPSec)
�Triển khai IPSec trên Windows Server 2003
4/21/2010
11
Triển khai IPSec trên Windows Server 2003
�Các chính sách IPSec tạo sẵn� Client (Respond Only): chính sách quy định
máy tính bạn không chủ động dùng IPSec trừ khi nhập yêu cầu dùng IPSec từ máy đối tác.
� Server (Request Security): quy định máy server của bạn chủ động khởi tạo IPSec mỗi khi thiết lập kết nói tới máy khác
� Secure Server (Require Security): quy định không cho phép bất kỳ cuộc trao đổi dữ liệu nào với Server hiện tại không dùng IPSec
� VD: tạo chính sách IPSec đảm bảo kết nối mã hóa