bai 14 photpho

26
Henning Brand (1630 1770) - nhà giả kim thuật sinh Đức phát hiện 1 nguyên tố năm 1669 khi cho bay hơi nước tiểu thu được một chất khoáng màu trắng, phát sáng trong bóng đêm, nguyên tố đó là photpho.

Upload: dophuonglan

Post on 20-Jul-2015

179 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai 14 photpho

Henning Brand

(1630 – 1770) - nhà

giả kim thuật sinh ở

Đức phát hiện 1

nguyên tố năm 1669

khi cho bay hơi nước

tiểu thu được một

chất khoáng màu

trắng, phát sáng trong

bóng đêm, nguyên tố

đó là photpho.

Page 2: Bai 14 photpho

Lập loè ngọn lửa ma chơi

Tiếng oan văng vẳng tối trời càng thương.

Page 3: Bai 14 photpho

Người thực hiện:

Đỗ Thị Phương Lan

Page 4: Bai 14 photpho

Bài 14: PHOTPHO

IV TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III ỨNG DỤNG

I TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Page 5: Bai 14 photpho

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Photpho có thể tồn tại ở những thù hình nào?

P trắngP đỏ

Page 6: Bai 14 photpho

1. Photpho trắng

- Trong tinh thể, những phân

tử P4 nằm ở nút mạng và các

liên kết với nhau bằng lực

tương tác yếu

- Do đó P mềm, dễ nóng chảy (Tnc= 44,1 0C )

- P trắng bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ 400C

- P trắng không tan trong nứơc, tan trong 1số

dung môi hữu cơ như C6H6 , CS2

- P trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng

khi rơi vào da

Page 7: Bai 14 photpho

2. Photpho đỏ

- Photpho đỏ có cấu trúc polime

Khó nóng chảy và bay hơi

hơn photpho trắng

- Photpho đỏ Không tan trong dung môi thường,

Bốc cháy ở nhiệt độ trên 250 0C

Page 8: Bai 14 photpho

Làm việc nhóm 4: điền vào phiếu học tập

Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P?

P trắng P đỏ

Trạng

thái,

màu sắc

Tính tan

Tính độc

Tính bền

Khả năng

phát

quang

?

Page 9: Bai 14 photpho

Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P?

P trắng P đỏ

Trạng

thái, màu

sắc

Tính tan

Tính độc

Tính bền

Khả năng

phát

quang

chất rắn, trong suốt, màu

trắng hoặc hơi vàngchất bột, màu đỏ

không tan trong nước,

tan trong dung môi hữu cơ

Không tan trong các

dung môi thông thường

rất độc, gây bỏng nặng khi

rơi vào da. không độc

không bền. bền ở nhiệt độ thường.

phát quang màu lục nhạt

trong bóng tối

không phát quang trong

bóng tối

Page 10: Bai 14 photpho

Hãy mô tả thí nghiệm về khả năng bốc cháy

khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho

biết dạng thù hình nào của photpho hoạt động

mạnh hơn?

P trắng P đỏ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P

đỏ.

Page 11: Bai 14 photpho

Cho các chất sau: Ca3P2, P, P2O3, PCl5,

H3PO4.

- Hãy xác định số oxi hóa của P.

- Cho biết các số oxi hoá có thể có của

photpho trong hợp chất. Từ đó dự đoán tính

chất hoá học của photpho?

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

thể hiện tính oxi

hóa

thể hiện tính khử

Dự đoán tính chất hóa học của photpho

-3

0

+

3+

5P

Page 12: Bai 14 photpho

1/ Tính oxi hóa

0t

Photpho thể hiện tính oxi hóa mạnh khi

phản ứng với kim loại mạnh (K, Na, Ca, Mg…) tạo muối photphua.

VD: P + Zn Zn3P2

0 0 +2 -3

2 3

(Kẽm photphua)[C.OXH] [C.Khử]

Page 13: Bai 14 photpho

2/ Tính khử

Page 14: Bai 14 photpho

2/ Tính khử

0t

0t

a. Tác dụng với õi tạo các oxit0 +3

Thiếu oxi 4 P + 3O2 2 P2O3

(điphotphotrioxit)

0 +5

Dư oxi 4P + 5O2 2 P2O5

(điphotphopetanoit)

Page 15: Bai 14 photpho

b. tác dụng với Clo0 +3

ThiÕu clo: 2 P + 3 Cl2 2 PCl3(photpho tri

clorua)

0 +5D clo: 2P + 5Cl2 2 PCl5

(photpho penta clorua)

0t

0t

Page 16: Bai 14 photpho

b/ Tác dụng với hợp chất Có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3, HNO3, H2SO4

….0 +5 +5 +4

0

3 đ 3 4 2 25 5tP HNO H PO NO H O

0 +5 +5 -10

3 2 56 5 3 5tP KClO PO KCl

2/ Tính khử

Page 17: Bai 14 photpho

PHÂNBÓN

THUỐC TRỬSÂU

BOM

AXIT PHOTPHORIC

DIÊM

Photpho

III. ỨNG DỤNG

Page 18: Bai 14 photpho

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. SẢN XUẤT

Photpho khá hoạt động về mặt hoá học nên

Trong tự nhiên, không gặp photpho ở trạng thái

tự do.

Hai khoáng vật chính của photpho là:

Ca3(PO4)2.CaF2 Photphorit Ca3(PO4)2

Page 19: Bai 14 photpho

Photpho có trong xương , bắp, tế bào não,…

Page 20: Bai 14 photpho

Một số thực phẩm giàu photpho

Page 21: Bai 14 photpho

V. Sản xuất

Nung hỗn hợp quặng photphorit( hoặc apatit), cát và

than cốc ở 12000C trong lò điện

+5 0 0 +2

Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C 3CaSiO3 + 2P+ 5CO

Page 22: Bai 14 photpho

Câu 1: Nhận định nào đúng, nhận định nào sai

trong các nhận định sau?

NHẬN ĐỊNH ĐÚNG HOẶC SAI

1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA

2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín

trong lọ có không khí.

3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng.

4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: -3, +3

và +5.

5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

Oxi.

6. Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự

do và hợp chất.

CỦNG CỐ

Đúng

Sai

Sai

Sai

Đúng

Sai

Page 23: Bai 14 photpho

A P A T Ý T

Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái là tên một loại

quặng có chứa photpho.

TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ

Page 24: Bai 14 photpho

Câu 3: Cho phương trình phản ứng:

P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng trên là:

A) 17

B) 18

C) 19

D) 16

Page 25: Bai 14 photpho

Câu 4: Có thể điều chế được bao nhiêu kg photpho khi

nung 46,5 kg canxi photphat với cát và than tại nhiệt độ

12000C (biết hiệu suất của phản ứng H = 75%).

A) 12,4 kg

B) 6,975 kg

C) 9,3 kg

D) 4,65 kg

Page 26: Bai 14 photpho