bÀi 4 nhẬn diỆn, ĐÁnh giÁ mỐi nguy vÀ liÊn kẾt cỘng ĐỒng, chÍnh sÁch xà hỘi...
DESCRIPTION
BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ. NAFIQAVED 4/2007. NỘI DUNG VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY TRONG NUÔI TÔM SÚ NHỮNG CHỈ TIÊU LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
BÀI 4
NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀLIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH
XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ
NAFIQAVED4/2007
2
NỘI DUNG VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY TRONG NUÔI
TÔM SÚ
NHỮNG CHỈ TIÊU LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG VÀ CHÍNH
SÁCH XÃ HỘI
SO SÁNH QUY CHUẨN VỚI CÁC YÊU CẦU CỦA NGUYÊN
TẮC NUÔI TÔM CÓ TRÁCH NHIỆM (FAO - 2006)
3
524.
621
0.4
640.
5
283.
6
755
448.
9
797.
7
489.
5
867.
655
5.6
920
592.
8
959.
960
4.4
975.
567
0.8
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Diện tích thuỷ sản nuôi (1000 ha) Diện tích tôm sú nuôi (1000 ha)
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản
1.1. Diện tích tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006
Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản
(%) 40,1 44,3 59,5 61,4 64 64,4 65,7 68,8
4
480.
7
63.6
589.
5
97.6
709.
9
156.
6
844.
8
189.
2
1003
.1
216.
5
1202
.5
290.
8
1437
.3
324.
7
1617
346
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Sản lượng thuỷ sản nuôi (1000 tấn) Sản lượng tôm sú nuôi (1000 tấn)
Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản
1.2. Sản lượng tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006
(%) 13,2 16,6 22,1 22,4 21,6 24,2 22,6 21,4
5Nguồn: VASEP
20
03
21
70 24
11 26
18
30
73
.6
33
00 3
61
7
14
00 1
77
8 20
14 22
40
23
97
26
00
34
00
66
2 78
1 96
7
10
58 12
61
13
72
14
61
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006Năm
Sản
lư
ợn
g
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
Giá
trị
kim
ng
ạch
XK
San luong (1000 tan)Kim ngach (trieu USD)Kim ngach XK tom (trieu USD)
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản
1.3. Kim ngạch xuất khẩu tôm so với tổng XK thủy sản từ 2000-2006
(%) 47,3 44 48 47,2 52,6 52,8 43
6
2. Nhận diện, đánh giá mối nguy trong nuôi tôm sú
2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch
2.2. Mối nguy gây mất an toàn thực phẩm
2.3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường
7
2.1.1. Tác nhân sinh học gây bệnh cho tôm súa. Nhận diện các loại bệnh do tác nhân sinh học
2.1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch
TT Tên bệnh Tác nhân
1 Bệnh do vi rút
1.1 Bệnh đốm trắng - WSD WSSV
1.2 Bệnh đầu vàng - YHD Rhabdovirus
1.3 Bệnh còi - MBV Baculovirus
1.4 Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu - IHHNV
Parvovirus
1.5 Bệnh hoại tử gan tụy - HPV Parvovirus
1.6 Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa - BMN Baculovirus
2 Bệnh do vi khuẩn
2.1 Bệnh phát sáng, Bệnh mòn vỏ, Bệnh mụn rộp, Bệnh đốm nâu, Bệnh đốm đen, Bệnh hoại tử phần phụ
V. harveyi, V. vulnificus, V. parahaemolyticus, V. alginolyticus, V. penaeicida và Vibrio sp.
3 Bệnh do nấm
3.1 Bệnh đen mang Fusarium spp.
8
a. Nhận diện các loại bệnh (tt)
TT Tên bệnh Tác nhân
4 Bệnh do ký sinh trùng
4.1 Bệnh do trùng vi bào tử (Microsporidian)
Nosema (Ameson), Agmasoma (Thelohania)
5 Bệnh do nhiều tác nhân
5.1 Bệnh mảng bám Nguyên sinh động vật (Zoothamnium, Vorticella, Acineta, Epistylis)
Vi khuẩn dạng sợi (Leucothrix spp).…
5.2 Bệnh phân trắng Vi khuẩn (Vibrio sp),
Parvovirus
Nguyên sinh động vật (Gregarine)
Nấm mốc ở thức ăn
…
9
Tên bệnh
Đánh giá mối nguy Nhóm kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh đốm trắng
(WSD)
Cao- Bệnh phổ biến trong nuôi tôm sú.
Cao- Lây lan cực nhanh bằng nhiều con đường khác nhau.- Tôm chết nhanh (90 – 100% quần đàn trong 3 đến 7 ngày).- Chưa có thuốc đặc trị.
Bệnh đầu
vàng (YHD)
Thấp- Tất cả các loài tôm thuộc họ tôm he rất mẫn cảm với bệnh này. - Ở VN, tôm chết có biểu hiện bệnh lý giống YHD.
Cao- Bệnh có thể gây chết 100% trong thời gian ngắn (7 – 10 ngày).- Bệnh có sự phân bố rộng và gây thiệt hại nghiêm trọng ở tôm sú.- Chưa có thuốc đặc trị
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện
10
Tên bệnh
Đánh giá mối nguy Nhóm kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh còi
(MBV)
Cao- Tôm sú là loài có mức độ cảm nhiễm với MBV rất cao.- Rất phổ biến ở tôm sú.
Cao- Làm tôm chậm lớn, chết rải rác và làm bệnh cơ hội khác phát triển.- Tỷ lệ chết có thể lên đến 90% cho tôm post, tôm trưởng thành có sức đề kháng với MBV tốt hơn tôm post.- Gây thiệt hại kinh tế lớn.
Bệnh hoại tử gan tụy (HPV)
Vừa
- Bệnh đặc thù của tôm He châu Á.
- Mức độ nhiễm HPV rất cao ở giai đoạn tôm Post.
- Từ năm 2000 đến nay bệnh phát triển và lây lan nhanh (đặc biệt là miền Trung).
Vừa
HPV không gây chết nghiêm trọng trên tôm thương phẩm nhưng làm giảm tốc độ sinh trưởng, sản lượng và gây thiệt hại đáng kể cho nhiều vùng nuôi tôm.
Kết hợp với tác nhân cơ hội khác như Vibrio…
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)
11
Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm KS
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh hoại tử cơ quan tạo
máu (IHHNV)
Thấp (không có)- Phân bố rộng ở các trại nuôi ở Châu Mỹ và châu Á- Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam
CaoTỷ lệ chết ở tôm he ấu niên trong nuôi thương phẩm có thể lên đến 90%
Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa (BMN)
Thấp (không có)Ở Việt Nam chưa có báo cáo trên nuôi tôm sú thương phẩm.
Cao - Tỷ lệ gây chết cao ở tôm post (98%)- Liên quan đến dịch bệnh nghiêm trọng ở PL xảy ra ở Úc
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)
12
Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm KS
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh phát sáng, mòn
vỏ, mụn rộp, đốm nâu, đốm đen,
hoại tử phần phụ (bệnh do
Vibrio)
Cao- Vi khuẩn Vibrio là vi khuẩn có sẵn trong nước.- Gây bệnh (cơ hội) khi tôm yếu, tôm bị sốc… và khi chất lượng nước và đáy ao nuôi kém.
Vừa- Vi khuẩn Vibrio có thể gây ra bệnh mạn tính, thứ cấp tính và cấp tính.- Bệnh cấp tính xảy ra tỉ lệ chết có thể lên đến 100%.- Có thể chữa trị nhưng ít hiệu quả- Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)
13
Tên bệnh Đánh giá mối nguy Nhóm kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh đen mang do nấm Fusarium spp.
Thấp
- Tôm sú có khả năng đề kháng tương đối.
- Loại nấm này thường gây bệnh ở tôm trên 75 ngày tuổi
Vừa
- Ảnh hưởng đến năng suất.
- Có thể chữa trị, tuy nhiên tương đối khó.
- Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển
Bệnh do trùng vi bào tử
(Microsporidian)
Thấp
- Trùng vi bào tử hầu như có mặt khắp nơi trong quần thể tôm he hoang dã
- Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam
Thấp
- Rất hiếm khi xảy ra bệnh nghiêm trọng
- Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)
14
Tên bệnh
Đánh giá mối nguy Nhóm kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Bệnh mảng bám
Cao
Bệnh thường xảy ra trong các ao thâm canh, bán thâm canh hoặc chất lượng nước ao nuôi kém.
Thấp
- Khó lây lan thành dịch
- Có thể chữa trị được, tuy nhiên tương đối khó.
- Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển
Bệnh phân trắng
Vừa
- Xuất hiện ở nuôi thâm canh, bán thâm canh.
- Bệnh chỉ xuất hiện vài năm gần đây, đặc biệt ở một số tỉnh miền Trung
Cao
- Mức độ nhiễm bệnh của tôm nuôi rất cao có trường hợp nhiễm bệnh 100%.
- Bệnh đã gây hậu quả làm giảm năng suất nuôi do tôm sinh trưởng chậm.
- Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt)
15
TT Nguyên nhân/ Nguồn
Tên bệnh
Th
iết kế, cấu
trúc
Nư
ớc n
guồn
Nư
ớc n
uôi
Giốn
g
Tôm
nu
ôi
Th
ức ăn
tự ch
ế
Ngư
ời
Th
iết bị, d
ụn
g cụ
Độn
g vật gây hại (giáp
xác, ch
im…
)
Nư
ớc th
ải
Bù
n đ
áy
Ch
ất thải S
X
1 Bệnh đốm trắng 2 Bệnh đầu vàng 3 Bệnh còi +/- +/- 4 Bệnh hoại tử gan tụy +/- 5 Bệnh do Vibrio +/- +/- 6 Bệnh đen mang do nấm - +/- +/- 7 Bệnh mảng bám +/- +/- 8 Bệnh phân trắng
c. Nguyên nhân/ nguồn lây nhiễm bệnh cần kiểm soát
16
TT
Công đoạnNguyên nhân/
Nguồn lây nhiễm
Tên bệnh
Kiểm soát
Đốm
trắng
Đầu vàng
Còi-M
BV
Hoại tử gan tụy
Bệnh do V
ibrio
Đen m
ang do nấm
Mảng bám
Phân trắng
1Lựa chọn địa điểm (bao gồm chất đất và nước)
Không có - - - - - - - -Quy
chuẩn 1
2Thiết kế, cấu trúc, trang thiết bị…(Cơ sở vật chất)
Lây nhiễm, thẩm lậu, rò rỉ
Quy chuẩn 2
3Chuẩn bị ao (cải tạo ao và chuẩn bị nước nuôi)
Nước nguồn
Quy chuẩn 3
Nước nuôi Nước thải
Bùn đáy
Động vật gây hại (giáp xác…)
+/- +/- +/- +/-
4Chọn tôm giống (gồm tôm bố mẹ)
Tôm giống - Quy chuẩn 4
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn
17
TT
Công đoạnNguồn lây
nhiễm
Tên bệnh
Kiểm soát
Đốm
trắng
Đầu vàng
Còi-M
BV
Hoại tử gan tụy
Bệnh do V
ibrio
Đen m
ang do nấm
Mảng bám
Phân trắng
5Quản lý thức ăn, cho ăn
Thức ăn tươi tự chế +/- +/- +/- Quy
chuẩn 5
6Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT
Không có - - - - - - - -Quy
chuẩn 6
7Quản lý môi trường ao nuôi
Không có - - - - - - - -Quy
chuẩn 7
8Quản lý sức khoẻ tôm
Nước nuôi
Quy chuẩn 8
Tôm nuôi Người Chất thải SX Động vật gây hại (giáp xác…) +/- +/- +/- +/-
Thiết bị, dụng cụ +/- +/- +/-
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt)
18
TT Công đoạn Nguồn lây nhiễm
Tên bệnh
Kiểm soát
Đốm
trắng
Đầu vàng
Còi-M
BV
Hoại tử gan tụy
Bệnh do V
ibrio
Đen m
ang do nấm
Mảng bám
Phân trắng
9 Thu hoạch và bảo quản sản phẩm
Nước nuôi Quy chuẩn 9Tôm nuôi
Người +/- +/- +/- Chất thải SX
Thiết bị, dụng cụ +/- +/- +/-
10 Quản lý chất thải
Nước thải Quy chuẩn 10Bùn đáy
Chất thải SX
11 Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội
- - - - - - - - - Quy chuẩn 11
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt)
19
2.1.2. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú nuôia. Nhận diện yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú
Các chỉ tiêu của nước ảnh
hưởng đến tôm nuôi
Chất lượng đất, nước
Sinh trưởng của tômảnh hưởng
(1) Nhiệt độ
(2) pH
(3) Oxy hòa tan (DO)
(4) Hydrosulfur (H2S)
(5) Ammonia (NH3)
(6) Nitrit (NO2)
(7) Độ kiềm
(8) Độ mặn
(9) Độ trong
(10) BOD5
(11) Chất rắn lơ lửng
Đất, bùn đáy
(1) pH đất
(2) Kết cấu đất (độ kết dính, mùn bã hữu cơ…)
(3) Chất lượng bùn đáy (màu, mùi,C, N,C/N)
20
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
pH 7,5–8,5;biến động <0,5 trong ngày
- Nhỏ hơn 6 hoặc lơn hơn 9; - Biến động >0,5 trong ngày
CaoHay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh:- Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo- Đáy ao bẩn- Kiềm thấp- …
Vừa- Trực tiếp: Gây sốc, chết đột ngột; pH thấp làm tổn thương phụ bộ và mang, trở ngại cho việc lột xác, tôm bị mềm vỏ- Gián tiếp: + pH > 8,5 hay pH < 6,0 và biến động >0,5 trong ngày có thể gây sốc cho tôm, làm một số bệnh nguy hiểm như bệnh đốm trắng do vi rút có cơ hội bùng phát.+ pH cao và nhiệt độ tăng cao làm tăng hàm lượng của NH3 trong ao gây độc cho tôm. + pH thấp làm tăng hàm lượng của H2S
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú
21
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần
điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
Nhiệt độ
28 - 30oC
Nhỏ hơn 25oC; lớn hơn 35oC (cần điều chỉnh cho ăn, quạt nước…)
Cao/ vừaPhụ thuộc vào thời tiết (tùy vùng địa lý), thiết kế ao, lắp đặt thiết bị…
Vừa- Trực tiếp: + Đối với tôm sú khi nhiệt độ <25oC hoặc >32oC nhu cầu lượng thức ăn giảm từ 30 – 50% + Khi nhiệt độ nước ao lên đến 37,5oC thì có đến 40% tôm sú chết nóng- Gián tiếp: + Độ hòa tan của oxy vào trong nước giảm khi nhiệt độ nước tăng lên. + Nhiệt độ cao đẩy nhanh tốc độ phân hủy các chất hữu cơ sinh ra nhiều khí độc; làm tăng tính độc của các khí độc.
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
22
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
Độ mặn
15 – 30%o
- Thấp Tuỳ theo vùng địa lý, mùa
Vừa - Ảnh hưởng trực tiếp đến việc điều hòa áp suất thẩm thấu.- Khi độ mặn trong nước biến động hơn 10% trong vài phút hoặc vài giờ có thể làm cho các loài giáp xác khó có thể thích ứng kịp
Độ Kiềm(mg CaCO3
/lít)
80 – 120
Nhỏ hơn
80; lớn hơn 150
ThấpTùy theo vùng địa lý, thời tiết…
Vừa - Trực tiếp: + Độ kiềm thấp: tôm dễ bị mềm vỏ và khó lột xác.+ Độ kiềm quá cao (>200ppm): tôm bị chai vỏ, khó lột xác.- Gián tiếp: + Độ kiềm duy trì hệ đệm cho môi trường nước, ổn định độ pH của nước nuôi.+ Nước có độ kiềm cao thì làm giảm bớt sự thay đổi pH.
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
23
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
DO > 5 mg/l
< 4 mg/l
CaoHay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh:- Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo.- Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng.- Đáy ao bẩn- …
Cao
- Trực tiếp:
+ DO <0,3mg/l tôm chết đột ngột
+ DO từ 1 - 2mg/l: tôm chết sau vài giờ
+ DO từ 2 - <5mg/l kéo dài: tôm tăng trưởng chậm
+ DO = 5mg/l tốt nhất cho tôm. Vượt hơn mức này tôm vẫn sống bình thường. Tuy nhiên nếu vượt quá ngưỡng bão hòa sẽ gây hại cho tôm.
- Gián tiếp: Khi DO thấp làm nước nuôi xuất hiện các độc tố đối với tôm như NO2, H2S,…
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
24
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
NH3 < 0,1 mg/l
> 0,5 mg/l
CaoHay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh:- Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo.- Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng.- Đáy ao bẩn- …
VừaNH3 rất độc, NH4
+ không độc- Trực tiếp: + Hàm lượng NH3 trong nước cao làm cho tôm khó bài tiết NH3 từ cơ thể chúng ra ngoài → tôm bị ngộ độc. + Làm tôm bị stress, hư mang, giảm tốc độ tăng trưởng… - Gián tiếp: + Nếu tôm có vi rút đốm trắng và nước có nồng độ NH3 từ 1,5 - 2,0mg/l thì bệnh sẽ bùng phát gây chết 100% trong 3 – 5 ngày (ở NH3 <1mg/l sau 10 ngày tôm bình thường)+ NH3 độc hơn khi DO xuống thấp+ Khi pH, nhiệt độ tăng lên, hàm lượng NH3 tăng lên.
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
25
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
NO2 < 0,25 mg/l
> 0,5 mg/l
Thấp
- Dưới tác dụng của vi khuẩn Nitrosomonas, ammonia sẽ bị biến đổi thành nitrite (NO2) rồi thành nitrate (NO3) nhờ vi khuẩn Nitrobacter.- Biến động theo chu kỳ sinh trưởng của tảo; lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng; đáy ao bẩn…
Vừa
- Ảnh hưởng trực tiếp: nitrite gây độc chính yếu là tạo thành chất methemoglobin và giảm sự chuyển oxygen tới tế bào làm tôm thiếu oxy đột ngột.
- Ảnh hưởng gián tiếp: tính độc của nitrite phụ thuộc vào nhiều yếu tố như pH, nồng độ Cl, O2, cỡ vật nuôi, tình trạng nuôi dưỡng và mức độ nhiễm bẩn của ao nuôi. Khi môi trường có hàm lượng cloride thấp thì độ độc của nitrite sẽ tăng.
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
26
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
H2S < 0,03 mg/l
> 0,05 mg/l
Vừa- Khí H2S thường có nhiều trong ao được xây dựng trên đất rừng ngập mặn.- Đáy ao bẩn- Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng.…
Cao
Trực tiếp:
+ Làm đình trệ sự hô hấp do tôm bị thiếu oxy đột ngột
+ Nồng độ H2S từ 0,1 – 2,0mg/l làm tôm mất thăng bằng
+ Nồng độ H2S ≥4mg/l gây chết cấp tính
Gián tiếp:
+ Ở nồng độ H2S nhỏ hơn 0,05mg/l, không gây độc trực tiếp cho tôm mà làm tiêu hao nhiều oxy của môi trường.
+ Nồng độ H2S tăng khi pH thấp
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
27
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt g.hạn/ g.hạn cần đ.chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
Độ trong
30 – 40 cm
Nhỏ hơn
30cm; lớn
hơn 60 cm
VừaĐộ trong của nước ao nuôi chủ yếu phụ thuộc vào mật độ của sinh vật phù du (tảo - khả năng biến động khá cao).
Vừa - Trực tiếp: độ trong quá cao ao thiếu thức ăn, nhiệt độ nước tăng cao, tảo đáy phát triển.- Gián tiếp: + Độ trong quá thấp (tảo dày): thiếu oxy vào sáng sớm, hàm lượng oxy có thể giảm xuống 0mg/l ở đáy khi độ sâu là 1,5 hoặc 2m và pH tăng cao vào buổi trưa nắng. + Độ trong thấp (< 20cm) do tảo phát triển tới đỉnh cao và tàn lụi hàng loạt gia tăng hàm lượng NH3. + Độ trong cao, hàm lượng oxy thường thấp, tảo đáy có nguy cơ bùng phát mạnh cạnh tranh về không gian và oxy về ban đêm gây sốc cho tôm.
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
28
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần
điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
BOD5 < 10 mg/l
> 20 mg/l
CaoHay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh:- Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo.- Đáy ao bẩn- …
Vừa- BOD5 quá cao làm suy giảm oxy trong nước thiếu oxy cho tôm hô hấp, làm phì dưỡng ao nuôi tảo phát triển quá mức khi tảo tàn sẽ làm ô nhiễm môi trường nước.- Khi BOD5 vượt quá 20mg/l thì sự suy giảm hàm lượng oxy rất nguy hiểm trong các ao nuôi không sử dụng thiết bị sục khí.- Trong quản lý ao nuôi chỉ tiêu BOD5 ít được sử dụng để đánh gia môi trường ao nuôi nhưng nó thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nước (đặc biệt là nước nguồn và nước thải).
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
29
Chỉ tiêu
Giới hạn
thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
Chất rắn lơ lửng
< 50 mg/l
CaoHay biến động trong nguồn nước
VừaTrong quản lý ao nuôi chỉ tiêu chất rắn lơ lửng ít được sử dụng để đánh giá môi trường ao nuôi nhưng nó thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nước (đặc biệt là nước nguồn).
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
30
Chỉ tiêu
Giới hạn thích hợp
G.hạn cần điều
chỉnh
Đánh giá Mức độ kiểm soát
K/N vượt giới hạn/ g.hạn cần điều chỉnh
Tính nghiêm trọng A B C
pH đất
> 5 <5 ThấpTuỳ theo vùng địa lý
VừaẢnh hưởng trực tiếp đến pH nuớc, ảnh hưởng đến tôm nuôi như đánh giá ở pH nước.
Chất đất
Đất có độ kết dính tốt, ít mùn bã hữu cơ…
Đất cát, mùn bã hữu cơ
ThấpTuỳ theo vùng địa lý
VừaẢnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nuớc nuôi
Chất lượng bùn đáy ao
Cảm quan: Màu: Không quá đen
Quá đen
VừaHay xảy ra ở ao nuôi thâm canh, bán thâm canh:- Thức ăn, cho ăn- Quạt nước- Tảo…
VừaẢnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nuớc nuôi
Mùi: Không có mùi khó chịu (hôi nặng)
Hôi nặng
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt)
31
TT
Công đoạnNguyên nhân/ Nguồn
Chỉ tiêu
Kiểm soát
pH nư
ớc
T0
C
S%o
Kiềm
DO
NO
2
NH
3
H2S
Độ tron
g
BO
D5
Ch
ất rắn L
L
pH đất
Ch
ất đất
CL
Bùn đ
áy
1Lựa chọn địa điểm (bao gồm chất đất, nước)
Nước nguồn - - - - - - - - - Quy chuẩn 1Đất - - - - - - - - - - - -
2Thiết kế, cấu trúc, trang thiết bị…
Thiết kế,cấu trúc, thiết bị không phù
hợp
- - - - - - -Quy
chuẩn 2
3
Chuẩn bị ao (cải tạo ao và chuẩn bị nước nuôi)
Nước nguồn - - - - - - - -
Quy chuẩn 3
Nước nuôi - - - -
Bùn đáy - - - - - - - - - - - -
Sử dụng không đúng sản phẩm XLCTMT
- - - - - - -
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn
32
TT
Công đoạnNguyên nhân/Nguồn
Chỉ tiêu
Kiểm soát
pH nư
ớc
T0
C
S%
o
Kiềm
DO
NO
2
NH
3
H2S
Độ tron
gB
OD
5
Ch
ất rắn LL
pH
đất
Ch
ất đất
CL
Bù
n
đáy
4Chọn tôm
giống (gồm tôm bố mẹ)
Nước giữ tôm giống & nước ao
- - - - - - - - - - -Quy
chuẩn 4
5Quản lý
thức ăn, cho ăn
Thức ăn kém chất lượng và cho ăn dư
- - - - - - Quy chuẩn 5
6
Quản lý thuốc thú y
và sản phẩm
XLCTMT
Thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT kém chất lượng
- - - - - - - - - - - - - -Quy
chuẩn 6
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt)
33
TT
Công đoạn
Nguyên nhân/Nguồn
Chỉ tiêu
Kiểm soát
pH
nư
ớc
T0
C
S%
o
Kiềm
DO
NO
2
NH
3
H2S
Độ tron
gB
OD
5
Ch
ất rắn L
L
pH
đất
Ch
ất đất
CL
Bùn
đáy
7
Quản lý môi
trường ao nuôi
Nước nuôi - - -
Quy chuẩn 7
Bùn đáy - - - - - - - - - - - - -
Sử dụng không đúng sản phẩm XLCTMT
- - - -
8
Quản lý sức
khoẻ tôm
Sử dụng Thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT kém chất lượng, không đúng sản phẩm XLCTMT
- - - -Quy
chuẩn 8
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt)
34
TT
Công đoạnNguyên nhân/Nguồn
Chỉ tiêu
Kiểm soát
pH nư
ớc
T0
C
S%o
Kiềm
DO
NO
2
NH
3
H2S
Độ tron
g
BO
D5
Ch
ất rắn L
L
pH đất
Ch
ất đất
CL
Bùn
đáy
9Thu hoạch và BQ sản phẩm
/ - - - - - - - - - - - - - -Quy
chuẩn 9
10Quản lý chất thải
Chất thải sản xuất
- - - Quy
chuẩn 10Chất thải sinh hoạt
- - -
11Liên kềt công đồng và trách nhiệm xã hội
/ - - - - - - - - - - - - - -Quy
chuẩn 11
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt)
35
Chỉ tiêu
Giới hạn thích hợp
Đánh giáMức độ
kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Dinh dưỡng
Theo 28 TCN 102:2004, tùy giai đoạn tuổi của tôm:- Đạm: 42 – 35%- Năng lượng: 3400 – 3000 kcl/kg - …
Vừa- Có thể có thức ăn viên không đủ chất- Thức ăn tự chế không đủ chất- Cho ăn không đúng cách
CaoThức ăn thiếu đạm hoặc cho ăn không đúng thì tôm sẽ còi và chậm lớn, sức đề kháng kém bệnh có cơ hội bùng phát
2.1.3. Yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ ảnh hưởng đến tôm sú nuôi a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ
36
Chỉ tiêu Giới hạn thích hợpĐánh giá
Mức độ kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Lần sinh sản của tôm mẹ
< 4 lần đẻ Cao
Còn có trại giống cho tôm mẹ đẻ nhiều lần
Vừa
Tôm mẹ cho đẻ qua nhiều lần thì chất lượng tôm post sẽ giảm
Thể trạng của tôm bố mẹ
- Tôm cái ≥ 160 gr, tôm đực ≥ 80gr- Màu sắc tự nhiên- Không bị tổn thương- Bộ phận sinh dục ngoài hoàn chỉnh(Tham chiếu 28 TCN 99 – 1996)
ThấpCó một số ít trại giống sử dụng tôm bố mẹ có thể trạng yếu trong giai đoạn khan hiếm tôm bố mẹ
Vừa
Thể trạng của tôm bố mẹ yếu thì chất lượng tôm post sẽ giảm
Bệnh của tôm bố
mẹ
- Không mang mầm bệnh nguy hiểm- Có khả năng kháng bệnh
CaoCòn có trại giống không xét nghiệm bệnh của tôm bố mẹ
Cao
Tôm bố mẹ mang mầm bệnh nguy hiểm (bệnh do virus) sẽ lây nhiễm qua tôm giống
a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ (tt)
37
TT
Công đoạn Nguồn
Chỉ tiêu
Kiểm soát
Dinh dưỡng
Lần sinh sản của tôm
m
ẹ
Thể trạng của tôm
bố m
ẹ
Bệnh của tôm
bố mẹ
1 Lựa chọn địa điểm QC 1
2 Thiết kế, cấu trúc, trang thiết bị… QC 2
3 Chuẩn bị ao QC 3
4 Chọn tôm giống (gồm tôm bố mẹ) Tôm bố mẹ - QC 4
5 Quản lý thức ăn, cho ăn Thức ăn - - - QC 5
6Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT
QC 6
7 Quản lý MT ao nuôi QC 7
8 Quản lý sức khoẻ tôm QC 8
9 Thu hoạch và BQ SP QC 9
10 Quản lý chất thải QC 10
11Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội
QC 11
b. Bảng tổng hợp chỉ tiêu dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ cần kiểm soát theo công đoạn
38
- Các vật cứng, nhọn (mảnh kim loại, mảnh thủy tinh …)
2.2. Mối nguy gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm2.2.1. Nhận diện các loại mối nguy
Mối nguy vật lý
Mối nguy hóa học
Mối nguy sinh học
- Hóa chất, kháng sinh cấm: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26)- Hóa chất kháng sinh hạn chế sử dụng có dư lượng vượt giới hạn cho phép- Hormon/chất kích thích sinh trưởng cấm: Clenbuterol, …- Độc tố nấm: Aflatoxin- Kim loại nặng (Pb, Hg, Cd)- Thuốc trừ sâu gốc clor hữu cơ (8 chất)- Dầu máy
- Salmonella, E. coli- Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera- …
39
Mối nguyNguyên
nhân/Nguồn lây nhiễm
Đánh giá Mức độ k.soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
- Vật cứng, nhọn (mảnh kim loại…)
Không có Thấp Thấp
- Hóa chất, kháng sinh cấm: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26)
Thức ăn (công nghiệp, tự chế)
Vừa Nhà SX/ người nuôi còn lạm dụng
CaoDư lượng chất cấm trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng
Thức ăn bổ sung Vừa Nhà SX/ người nuôi còn lạm dụng
CaoNhư trên
Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
VừaNhà SX/ người nuôi còn lạm dụng
CaoNhư trên
- Hóa chất kháng sinh hạn chế sử dụng có dư lượng vượt giới hạn cho phép
Sử dụng kháng sinh được phép sử dụng không đúng cách
VừaNgười nuôi còn lạm dụng
CaoDư lượng hóa chất, ks trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng
2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện
40
Mối nguyNguyên
nhân/Nguồn lây nhiễm
Đánh giá Mức độ k.soát
KN xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
- Chất kích thích sinh trưởng cấm: Clenbuterol…
- Thức ăn (công nghiệp, tự chế) - Thức ăn bổ sung
Thấp
- Có thể có trong thức ăn không rõ nguồn gốc, thức ăn tự chế
- Người nuôi lạm dụng
CaoDư lượng chất kích thích sinh trưởng trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng (rối loạn nội tiết…)
- Độc tố nấm: Aflatoxin
Thức ăn (công nghiệp, tự chế)
ThấpThức ăn có thể bị mốc nhiễm vào tôm. Tuy nhiên từ trước dến nay chưa có trường hợp nào xảy ra trong tôm thương phẩm
CaoĐộc tố nấm tồn lưu trong tôm có thể gây hại cho người tiêu dùng (ung thư…)
2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)
41
Mối nguyNguyên
nhân/Nguồn lây nhiễm
Đánh giá Mức độ k.soát
KN xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
- Kim loại nặng (Pb, Hg, Cd)
Nguồn nước ThấpNguồn nước có thể bị ô nhiễm. Tuy nhiên từ trước dến nay ít có trường hợp nào xảy ra trong tôm thương phẩm
CaoDư lượng kim loại nặng trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng
Thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ
Nguồn nước VừaNguồn nước có thể bị ô nhiễm.
CaoNhư trên
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
ThấpNhà SX/ người nuôi còn lạm dụng.
CaoNhư trên
2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)
42
Mối nguyNguyên nhân/Nguồn
lây nhiễm
Đánh giá Mức độ k.soát
KN xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Dầu máy Kho chứa, thiết bị ThấpThiết kế kho và thiết bị có khả năng nhiễm dầu xuống ao nuôi
Thấp Chủ yếu ảnh hưởng tới tính khả dụng của tôm
Vi sinh vật gây bệnh: Salmonella, E. coli, Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera…
Nước nguồn VừaCó thể có VSV gây bệnh trong các nguồn lây nhiễm
Thấp/Vừa/Cao Tùy thuộc vào phương thức sử dụng sản phẩm
Chất thải sinh hoạt
Người và dụng cụ
Thức ăn (công nghiệp, tự chế)
Động vật (chim, chuột…)
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường (phân bón hữu cơ…)
2.2.2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt)
43
TT
Công đoạnNguyên
nhân/Nguồn lây nhiễm
Mối nguy
Kiểm soát
HC
, KS cấm
DL
kháng sinh
KT
sinh
trưở
ng
Aflatoxin
KL
N
TT
S
VS
V gây bệnh
1Lựa chọn địa điểm (bao gồm chất đất và nước)
Không có - - - - Quy chuẩn 1
2Thiết kế, kết cấu, trang thiết bị…
Lây nhiễm, thẩm lậu
- - - - - - Quy chuẩn 2
3Chuẩn bị ao (cải tạo ao và chuẩn bị nước nuôi)
Nguồn nước - - - - Quy chuẩn 3
4Chọn tôm giống (gồm
tôm bố mẹ)Không có - - - - - - -
Quy chuẩn 4
5 Quản lý thức ăn, cho ăn Thức ăn - - - Quy chuẩn 5
6Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT
Thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT
- - - - Quy chuẩn 6
2.2.3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTP cần kiểm soát theo công đoạn
44
TT
Công đoạn Nguồn lây nhiễm
Mối nguy
Kiểm soát
HC
, KS cấm
DL
kháng sinh
KT
sinh
trưở
ng
Aflatoxin
KL
N
TT
S
VS
V gây bệnh
7Quản lý môi trường ao nuôi
Không có - - - - - - -Quy chuẩn
7
8Quản lý sức khoẻ tôm
Con người - - - - - - -
Quy chuẩn 8
Dụng cụ thu họach - - - - - -
Động vật gây hại - - - - - -
Sử dụng kháng sinh hạn chế sử dụng, CPSH
- - - - -
9Thu hoạch và BQ sản phẩm
Con người - - - - - - Quy chuẩn
9Dụng cụ thu họach - - - - - -
Tôm nuôi
10 Quản lý chất thải Chất thải sinh hoạt - - - - - - QC 10
11Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội
/ - - - - - - - QC 11
2.2.3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTP cần kiểm soát theo công đoạn (tt)
45
Mối nguy
Ng. nhân/
Nguồn gốc
Đánh giá Mức độ KS
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Mất cân
bằng sinh thái, giảm
đa dạng sinh học
Thức ăn VừaSử dụng thức ăn kém chất lượng, thức ăn tự chế/cho ăn không đúng
VừaGây phú dưỡng nguồn nước
Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
Cao: Sử dụng Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường không đúng cách
CaoHủy hoại những loại động thực vật…
Chất thải CaoKhông có phương pháp xử lý thải phù hợp
CaoBùn thải, nước thải gây ô nhiễm nguồn nước…
Thiết kế, cấu trúc cơ sở
CaoThiết kế, cấu trúc cơ sở không đúng kỹ thuật
CaoGây xói mòn, mặn hóa, mất cân bằng sinh thái, ảnh hưởng đến các cơ sở lân cận và môi trường xung quanh…
2.3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường2.3.1. Nhận diện, đánh giá mối nguy
46
Mối nguyNguyên
nhân/Nguồn gốc
Đánh giáMức độ
kiểm soát
Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng A B C
Mất cân bằng sinh thái, giảm đa dạng sinh học
Phát triển nuôi không theo quy hoạch
CaoPhát triển nuôi không theo quy hoạch, phá rừng ngập mặn làm ao nuôi tôm, khoan lấy nước ngầm…
CaoPhá vỡ quy họach, giảm diện tích rừng, mặn hóa…
Sử dụng tôm giống, tôm bố mẹ tự nhiên
CaoTôm giống, tôm bố mẹ khai thác từ tự nhiên
CaoGiảm nguồn lợi tự nhiên
Hình thành hệ vi khuẩn kháng thuốc
Thuốc thú y CaoSử dụng thuốc thú y không đúng cách
CaoHình thành hệ vi khuẩn có khả năng kháng thuốc, khó khăn trong việc phòng, trị bệnh
2.3.1. Nhận diện, đánh giá mối nguy (tt)
47
TT
Công đoạnNguyên nhân/Nguồn
gốc
Chỉ tiêu
Kiểm soát
Mất cân bằng sinh thái, giảm đa dạng sinh
học
Hình thành hệ vi khuẩn kháng thuốc
1 Lựa chọn địa điểmPhát triển nuôi không theo quy hoạch
- QC 1
2Thiết kế, cấu trúc cơ sở
Thiết kế, cấu trúc cơ sở
- QC 2
3 Chuẩn bị aoSản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
- QC 3
4Chọn tôm giống (gồm
tôm bố mẹ)Sử dụng nguồn giống tự nhiên
- QC 4
5Quản lý thức ăn, cho ăn
Thức ăn - QC 5
2.3.2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn
48
TT
Công đoạnNguyên nhân/
Nguồn gốc
Chỉ tiêu
Kiểm soát
Mất cân bằng sinh thái, giảm đa dạng sinh
học
Hình thành hệ vi khuẩn kháng thuốc
6Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT
Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
- QC 6
7 Quản lý MT ao nuôiSử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
- QC 7
8 Quản lý sức khoẻ tôm Sử dụng thuốc thú y QC 8
9 Thu hoạch và BQ SP - - QC 9
10 Quản lý chất thải Chất thải - QC 10
11Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội
- - - QC 11
2.3.2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn
49
TT
Tên chỉ tiêu Yêu cầu
Bắt buộc vớiKiểm soátBMP GAqP CoC
1Áp dụng nuôi có trách nhiệm
Thực hiện các quy chuẩn 1-10
Quy chuẩn
11
2Liên kết cộng đồng
Người nuôi áp dụng nuôi có trách nhiệm cần thành lập câu lạc bộ/ hội/ vùng để cùng thực hiện kiểm soát bệnh dịch, môi trường và các yếu tố đầu vào (con giống, thuốc…)
3Sử dụng lao động
Đảm bảo điều kiện làm việc và công bằng trong công việc cho công nhân/ người lao động trong cơ sở
-
Không sử dụng lao động trẻ em
Ưu tiên sử dụng lao động địa phương, lao động nữ
- -
3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội
50
TT
Tên chỉ tiêu Yêu cầu
Bắt buộc vớiKiểm soátBMP GAqP CoC
4Thực hiện theo quy hoạch
Xây dựng trại nuôi trong quy hoạch
Quy chuẩn
11
Hài hòa lợi ích với các ngành khác trong khu vực
-
5 Đào tạoNgười nưôi phải được đào tạo, tập huấn
6Thực hiện chính sách xã hội
Tham gia xây dựng điện, đường, trường, trạm…
- -
Xây dựng quỹ phúc lợi xã hội - -
3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội (tt)
51
Nguyên tắc (FAO, 2006) Quy chuẩn
Tên ng.tắc Yêu cầu Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng
1. Lựa chọn địa điểm
- Phải theo quy hoạch quốc gia
- Phải phù hợp về mặt môi trường
- Sử dụng đất và nguồn nước:
+ Có hiệu quả theo hướng bảo vệ môi trường
+ Tôn trọng mục đích sử dụng đất với những người và các loài khác trong vùng.
1. Lựa chọn địa điểm
Địa điểm
Đất ban đầu
Nước nguồn ban đầu
2. Thiết kế cơ sở
Thiết kế và kiến trúc trại tôm theo hướng làm giảm thiểu tác hại đến môi trường.
2. Thiết kế, cấu trúc, thiết bị… (Cơ sở vật chất)
Thiết kế, cấu trúc, thiết bị, dụng cụ và nguồn lực của cơ sở
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Nguyên tắc nuôi tôm có trách nhiệm
52
Nguyên tắc (FAO, 2006) Quy chuẩn
Tên ng.tắc Yêu cầu Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng
3. Sử dụng nước
Giảm thiểu tác động của việc sử dụng nước trong nuôi tôm đến tài nguyên nước
3. Chuẩn bị ao 7. Quản lý MT ao nuôi10. Quản lý chất thải
- Cải tạo đất
- Chuẩn bị nước nuôi
- Nước nuôi, đáy ao
- Sử dụng thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
- Nước thải; Bùn đáy; chất thải sinh hoạt - sản xuất
4. Tôm bố mẹ và tôm giống
- Nếu sử dụng giống đã được thuần hóa chọn lọc không mang mầm bệnh và/hoặc tôm giống, tôm bố mẹ có sức đề kháng
- Hạn chế nhu cầu sử dụng giống hoang dã
4. Chọn giống (bao gồm tôm bố mẹ)
Chọn mua, thuần, vận chuyển tôm giống, thả giống
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt)
53
Nguyên tắc (FAO, 2006) Quy chuẩn
Tên ng.tắc Yêu cầu Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng
5. Quản lý thức ăn
- Thực hành sử dụng và quản lý thức ăn giúp sử dụng hiệu quả nguồn thức ăn sẵn có, cải thiện sự phát triển của tôm, giảm thiểu các chất thải và sự xả thải
5. Quản lý thức ăn, cho ăn
Chọn mua thức ăn, bảo quản và sử dụng
6. Quản lý sức khoẻ
- Có kế hoạch quản lý sức khỏe nhằm mục đích giảm stress, hạn chế rủi ro về bệnh tật gây tác động đến cả giống nuôi, giống hoang dã và nâng cao an toàn thực phẩm
8. Quản lý sức khoẻ tôm
- Tôm nuôi
- Động vật truyền bệnh (vật chủ trung gian, chim…)
- Người và dụng cụ
- Sử dụng thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt)
54
Nguyên tắc (FAO, 2006) Quy chuẩn
Tên ng.tắc Yêu cầu Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng
7. An toàn thực phẩm
Đảm bảo an toàn thực phẩm và chất lượng sản phẩm tôm đồng thời làm giảm rủi ro cho hệ sinh thái và sức khỏe con người do việc sử dụng hóa chất
6. Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT9. Thu hoạch và bảo quản sản phẩm
- ATTP ở tôm nuôi
- Lây nhiễm VSV gây mất ATTP (người, dụng cụ thiết bị)
- Chọn mua, bảo quản, sử dụng thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
8. Trách nhiệm xã hội
- Phải theo hướng có trách nhiệm với xã hội
- Mang lại lợi ích cho trại nuôi, cộng đồng
- Góp phần vào việc phát triển nông thôn (giảm nghèo)
- Không gây tác hại đến môi trường.
11. Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội
- Các liên kết cộng đồng và thực hiện các chính sách xã hội nhằm mục tiêu:
- Mang lại lợi ích cho trại nuôi, cộng đồng
- Góp phần vào việc phát triển nông thôn (giảm nghèo)
- Không gây tác hại đến môi trường
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt)
55
Xin chân thành cảm ơn quí vị đã theo dõi!