bài giảng hóa lý - dung dịch điện ly
TRANSCRIPT
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 1/185
1
CHƢƠNG 5
DUNG DỊCH ĐIỆN
LY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 2/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 3/185
3
5.1. Tính bất thường của dung dịch điện ly
Thực nghiệm Lý thuyếtP
Tđ
Ts
ACID – BAZ – MUỐI
Phát hiện – Điều chỉ nh
Arrhenius Van’t Hoff
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 4/185
4
Hệ số điều chỉnh i
Van’t Hoff
mC.K.iT
i.C.R.Tπ lt
tn
ltD,
tnD,
ltS,
tnS,
lt
tn
π
π
ΔT
ΔT
ΔT
ΔT
ΔP
ΔPi
5.1. Tính bất thường của dung dịch điện ly
i phụ thuộcv àobản chất v à nồng độ chất tan
Trong dung dịch loãng, có giá trị từ 2 – 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 5/185
5
Thuyết điện ly
Thuy ế t đi
ện ly Arrhenius Thuy ế t đi
ện ly hi ện đ ại
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 6/185
6
Thuyết điện ly Arrhenius
Bất thƣờng Giải thích Arrhenius
do
Quá trình điện ly
không giải thích đƣợc khảnăng dẫn điện khác nhau
và nguyên nhân.
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 7/185
7
Arrhenius cho rằng:
Khi hòa tan trong nƣớc các dung dịch bị phân ly thành các phần tử
nhỏ hơn mang điện tích gọi là các ion. Ion dƣơng gọi là cation và iontích điện âm đƣợc gọi là anion.
Thuyết điện ly Arrhenius
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 8/185
8
Thuyết điện ly hiện đại
Sự điện ly là do có tác dụng tƣơng hỗ giữa
chất điện ly và các phân tử dung môi đểtạo thành các ion bị solvat hóa.
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 9/185
9
Thuyết điện ly hiện đại
Ví dụNaCl + mH2O = Na+.nH2O + Cl-.(m - n)H2O
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 10/185
10
Phân lọai chất điện ly
Chất điện ly
Chấ t đi ện ly mạnh Chấ t đi ện ly y ế u
5.2. Thuyết điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 11/185
11
Hằng số điện ly - K
nm
nmmn
DB A
B AK
5.3. Độ điện ly và hằng số điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 12/185
12
Độ điện ly -
0n
nα
Trong đó:
n : là số phân tử phân ly
n0 : là số phân tử ban đầu hòa tan.
hay
5.3. Độ điện ly và hằng số điện ly
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 13/185
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 14/185
14
Dung dịch rất loãng, dung dịch chất điện ly yếu giống dung dịch lý
tƣởng.
Dung dịch có nồng độ cao hơn không sử dụng đƣợc nhƣ dung dịch
lý tƣởng. Do đó, cần hiệu chỉ nh:
+ Nồng độ Hoạt độ
+ Áp suất Hoạt áp.
5.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 15/185
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 16/185
16
1
.
Ta có: a+ = +. m+; a- = -. m- ; a = . m
5.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ
Molan trung bình của ion là:
1
.aaa
Hệ số hoạt độ trung bình của ion là:
ν
1νν m.mm
Hoạt độ trung bình của ion là:
Đặc trƣng cho sự sai lệch nồngđộ dung dịch so với lý tƣởng
νν a.aaHoạt độ chất điện ly hòa tan:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 17/185
17
5.5. Lực ion
Định nghĩa
Là một nửa tổng của tích số nồng độ của mỗi ion
với bình phƣơng của số điện tích (hóa trị) của tấtcả các ion có mặt trong dung dịch.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 18/185
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 19/185
19
CHƢƠNG 6
ĐIỆN HÓA HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 20/185
20
Nội dung
6.1. Khái niệm cơ bản6.2. Độ dẫn điện
6.3. Linh độ ion và linh độ ion H+ - OH-
6.4. Độ dẫn điện của dung dịch điện ly trong dung môi khác
6.5. Số chuyển vận của các ion
6.6. Phƣơng pháp đo độ dẫn điện và ứng dụng
6.7. Bài tập
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 21/185
21
Vật thể cùng loại
6.1. Khái niệm cơ bản
6.1.1. Vận chuyển điện tích
Ion – ion
Điện tử - điện tử
Thay đổi thành phần hóa học
Khi dẫn điện, tại bề mặt tiếp xúc
Phản ứng hóa học xảy ra
Vật thể khác loại
Ion – điện tử
Điện tử - ion
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 22/185
22
Những dung dịch điện ly, chất
điện ly nóng chảy, các khí ion
hóa.
Dẫn điện do sự chuyển vận của
các ion.
6.1.2. Phân loại dây dẫn
Dựa vào bản chất dẫn điện,
FARADAY chia thành 2 loại
Dây dẫn loại 1 Dây dẫn loại 2
Những dây làm bằng kim loại (đồng,
bạc, nhôm…) hay bán dẫn.
Dẫn điện do sự dịch chuyển của các
điện tử (electron) và lỗ trống
6.1. Khái niệm cơ bản
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 23/185
23
• Cực âm (Catod)
+ Electron chuyển từ điện cực (nối
cực ÂM nguồn điện) đến ion (trongdung dịch)
+ Phản ứng khử xảy ra
Cu2+ + 2e = Cu
Fe3+ + e = Fe2+
2H2O + 2e = H2 + 2OH-
• Cực dƣơng (anod)
+ Electron chuyển từ ion (trong dung
dịch) đến điện cực (nối cựcDƢƠNG nguồn điện)
+ Phản ứng khử xảy ra
4OH- = O2 + 2H2O + 4e
Fe2+ = Fe3+ + e
Zn = Zn2+ + 2e
6.1.3. Sự điện phân
6.1. Khái niệm cơ bản
Tổngquá trình
Dây dẫn loại 1(ANOD)
Dây dẫn loại 2
Dây dẫn loại 2 (CATOD)
q
q
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 24/185
24
Trong đó:q : Điện lƣợng đi qua dung dịch chất điện ly (culông)I : cƣờng độ dòng điện (A)t : thời gian (s)k0: hệ số tỉ lệ = Đ/F
Lƣợng chất thoát ra hay bám lên bề mặt điện cực khi
điện phân, tỷ lệ thuận với điện lƣợng đi qua dung dịch
đó.
m = k0
.I.t = k0
.q
6.1.4. Định luật Faraday
6.1. Khái niệm cơ bản
Định luật Faraday 1
Q
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 25/185
25
Khi cho cùng một điện lƣợng đi qua các dung dịch điện
ly khác nhau thì lƣợng chất thoát ra hay bám lên trên bề
mặt điện cực đó tỷ lệ với đƣơng lƣợng điện hóa của
nó.
Định luật Faraday 2
6.1.4. Định luật Faraday
6.1. Khái niệm cơ bản
Q
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 26/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 27/185
27
1C (culong) = 1 ampe.giây
1F = 26,8 ampe.giờ = 96484,520 96500 C
6.1.4. Định luật Faraday
6.1. Khái niệm cơ bản
Một số chuyển đổi đơn vị
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 28/185
28
6.2. Độ dẫn điện
6.2.1. Độ dẫn điện riêng
Độ dẫn điện riêng ( -1.cm-1)
Là độ dẫn điện của một dung dịch có thể tích
V = 1cm3, đƣợc đặt giữa hai điện cực phẳng song song có
diện tích nhƣ nhau (cm2) và cách nhau 1 cm.
- điện trở riêng, điện trở củadây dẫn dài 1cm, tiết diện 1cm2.
ρ
1χ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 29/185
29
sρR ;
R
1L
Một số công thức quan hệ
6.2. Độ dẫn điện
6.2.1. Độ dẫn điện riêng
Đặt:
s
k
: hằng số bình điện cực.
L.k
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 30/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 31/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 32/185
32
λ : độ dẫn điện đƣơng lƣợng giới hạn (dung dịch vô cùng loãng)
A : giá trị thực nghiệm. Phụ thuộc T, P, dung môi, chất điện ly
Đối với chất điện ly mạnh, thích hợp PT thực nghiệm Kohlrausch:
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Trong đó:
Định luật thứ nhất Kohlrausch
CA-λ λ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 33/185
33
Đối với chất điện ly mạnh (α = 1)
Với chất điện ly yếu khi dung dịch vô cùng loãng:
Đối với chất điện ly yếu:
, + , - : độ dẫn điện đƣơng lƣợng tới hạn các ion với dung dịch vô
cùng loãng (cm2/ .đlg)
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Trong đó:
Định luật thứ haiKohlrausch
λ λ λ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 34/185
34
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Đối với chất điện ly yếu:
Khảo sát quá trình phân ly:
AB = A+ + B-
Ta có hằng số phân ly nhƣ sau:
λλλ
C.λK
2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 35/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 36/185
36
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Định luật giới hạn Debye - Huckel
Định luật giới hạn Debye – Huckel về hệ số hoạt độ (hay phươ ng trình gần đúng
bậc nhất):
Phƣơng trình giới hạn của hệ số hoạt độ trung bình có dạng:
cI.l2ii Z. Ag
cI..l ZZ. Ag
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 37/185
37
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Định luật giới hạn Debye - Huckel
cI.l2ii Z. Ag
Nếu dùng nồng độ molan, khi dung dịch loãng Ci = mi. o
cI..l ZZ. Ag
mI.l2ii Z'. Ag
mI..l ZZ'. Ag
Ở 250
C, A’ = 0,509
oρ. A' A
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 38/185
38
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Định luật giới hạn Debye - Huckel
Ở 250
C, sự gần đúng bậc hai có dạng
I.B.1
I.l
aZ. Ag 2
iiI.B.1
I.l
aZ.Z. Ag
I1
I.l
2ii Z. Ag
I1
I.l Z.Z. Ag
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 39/185
39
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Định luật giới hạn Debye - Huckel
Khi nồng độ dung dịch lớn hơn, vƣợt quá nồng độ giới hạn của định luật giới hạn(Pt gần đúng bậc hai):
Ở 250C:
a – đƣờng kính hữu hiệu trung bình ion
A = 0,509 mol-1/2.dm-1/2
B = 0,329.107 dm1/2.mol-1/2.nm-1
I.B.1
I.l
a
Z. Ag 2ii
I.B.1
I.l
a
Z.Z. Ag
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 40/185
40
6.2. Độ dẫn điện
6.2.2. Độ dẫn điện đương lượng
Phương trình Onsager
Đối với chất điện ly 2 – 1 trong nƣớc, PT Onsager có dạng:
Đối với chất điện ly 1 – 1 trong nƣớc, PT Debye – Onsager:
C.,
Cη.T.εT.ε
2/12/3
- độ thẩm điện môi; - độ nhớt; c – nồng độ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 41/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 42/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 43/185
43
Linh độ của các ion trong dung dịch nƣớc thƣờng có cùng độ lớn
khoảng 6.10-4 cm2/V.s Riêng linh độ của H+ và OH- rất lớn:
+ H+: 36,3.10-4 cm2/V.s
+ OH-: 20,5.10-4 cm2/V.s
6.3. Linh độ ion – Linh độ ion H+ - OH-
6.3.2. Linh độ ion của các ion H+
và OH-
Nguyên nhân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 44/185
44
Độ dẫn điện của các dung dịch khác dung môi nƣớc đƣợc xác định qua
các đại lƣợng Cion, tốc độ chuyển vận và bản chất dung môi. Thông thƣờng độ dẫn điện của chúng nhỏ hơn so với trong nƣớc, là do
độ phân ly thấp. (ngoại lệ NH3 trong HCN)
6.4. Độ dẫn điện trong các dung môi khác nước.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 45/185
45
6.5. Số chuyển vận các ion
6.5.1. Khái niệm
Là tỷ số giữa điện lƣợng mang bởi một loại ion nào đó
qua tiết diện của chất điện ly và tổng điện lƣợng đi qua
tiết diện dung dịch điện ly đó.
Số chuyển vận các ion ( số t ải )
i
ii
q
qt
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 46/185
46
6.5. Số chuyển vận các ion
6.5.1. Khái niệm
Trong dung dịch chứa hai loại i o n gồm cation và anion thì:
λλ
λ
vv
v
vv
v
qt
oo
o
λλλ
vvv
vvv
qqqt
oo
o
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 47/185
47
6.5. Số chuyển vận các ion
Anod
(+)
Catod
(-)
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
Vùng I Vùng II Vùng III
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
(A)
(B)
(C)
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
+ + + + + +
_ _ _ _ _ _
+
_ + + + + +
_ _ _ _ _
- -
- -
- -
+ +
+ +
+ +
Anolit Catolit
6.5.2. Phương pháp Hittorf xác định số chuyển vận
Ta đƣợc:
5
λ
λ
v
v
n
n
o
o
c
a
Mô hình phương pháp Hittorf
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 48/185
48
6.5. Số chuyển vận các ion
6.5.2. Phương pháp Hittorf xác định số chuyển vận
Tính toán theo phương pháp Hittorf
ca
a
ca
a
oo
o
mm
m
nn
n
λλ
λ
vv
vt
Số vận chuyển của các ion đƣợc xác định theo quan hệ sau:
ca
c
ca
c
oo
o
mm
m
nn
n
λλ
λ
vv
vt
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 49/185
49
6.5. Số chuyển vận các ion
6.5.3. Phương pháp ranh giới di độngMô hình phương pháp
MA
M’A
x
b’
b
–
+
MA – chất điện l y cần nghiên cứu
M’A – chất điện l yc hỉ thị
Mz+ tốc độ chuyển vận lớn hơn M’Z+
Dung dịch không màu đo sự di chuyểnbằng chỉ số khúc xạ.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 50/185
50
6.5. Số chuyển vận các ion
6.5.3. Phương pháp ranh giới di động
Tính toán theo phương pháp ranh giới di động
q
CFSxt
Số vận chuyển của cation đƣợc xác định theo quan hệ sau:
Trong đó:
x : ranh giới di động, cm.
S : d iện tích tiết diện bình, cm2.
C : số đlg trong 1 cm3 dung dịch.
Khi dung dịchcónồng độ lớn, độ chính xác không cao
t – = 1 – t+
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 51/185
51
6.6. PP đo độ dẫn điện - Ứng dụng
6.6.1. Phương pháp đo độ dẫn điện
a
b
c
Rx R3
R2 R1d
N
G
Phƣơng pháp cầu Wheatstone
a
b
c
Rx
R3
R2 R1d
N
G
Hiệu chỉ nh điện dung
Rc = 1/ .C
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 52/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 53/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 54/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 55/185
55
6.6. PP đo độ dẫn điện - Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫn
Độ dẫn điện riêng của dung dịch AgCl bão hòa ở 25oC bằng 3,14.10-6 -1.cm-1; độ
dẫn điện riêng của nƣớc cũng ở nhiệt độ trên là 1,60.10-6 -1.cm-1. Biết độ dẫnđiện giới hạn của Ag+ và Cl- là 61,92 và 76,34 cm2/ .đlg. Xác định độ hoà tan và
tích số tan của AgCl ở 250C.
Ví dụ
Hƣớng dẫn
Tính AgCl; tính AgCl
NC
1000.χ λ CN TAgCl = CAg+.CCl-
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 56/185
56
6.6. PP đo độ dẫn điện - Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫnPhép định phân điện dẫn
H+ OH-
b
VNaOH
a
c
Na+
Cl
-
Chuẩn HCl bằng NaOH WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 57/185
57
6.6. PP đo độ dẫn điện - Ứng dụng
6.6.2. Ứng dụng pháp đo độ dẫnPhép định phân điện dẫn
Chuẩn KCl bằng AgNO3
Cl –
ba
c
NO3 –
Ag+
b'
K+
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 58/185
CHƢƠNG 7
PIN – ĐIỆN CỰC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 59/185
Nội dung
3.1. Pin điện hóa3.2. Nhiệt động học của pin và điện cực
3.3. Các loại điện cực và Mạch điện hóa
3.4. Ứng dụng của sức điện động3.5. Nguồn điện hóa học
3.6. Bài tập
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 60/185
Quan sát mô hình sau
(nguyên tố Gavanic Cu – Zn)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 61/185
Cấu tạo
Hai dung dịch sunfat đƣợc chứa trong những dụng cụ riêng biệt và
tiếp x ú c với nhau bằng một cầu muối đó là ống thủy tinh chứa đầy
dung dịch chất dẫn điện Na2SO4. Hai thanh kẽm và đồng đƣợc nối
với nhau bằng dây dẫn kim loại.
Nguyên tố gồm hai điện cực
Điện cực kẽm Điện cực đồng
Zn/ZnSO4 Cu/ CuSO4
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệ
m pin điệ
n hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 62/185
Hiện tƣợng
Kim điện kế G chỉ dòng điện đi từ Cu sang Zn.
Khối lƣợng Zn giảm, khối lƣợng Cu tăng.
[ZnSO4+ tăng, *CuSO4] giảm.
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 63/185
Quá trình làm việc
Zn Zn+2 + 2e
Ở điện cực kẽm (cực âm): xảy ra quá trình oxy hóa, sự khử
Ở điện cực đồng (cực dƣơng): xảy ra quá trình khử, sự oxy hóa
Cu+2 + 2e Cu
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Tổng phản ứng
Cu+2
+ Zn = Cu + Zn2+
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 64/185
Khái niệm PIN
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
Pin là một hệ bi ến đ ổi hoá năng thành đi ện
năng nhờ phản ứ ng oxy hóa – khử x ảy ra
trên đi ện cự c.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 65/185
Ký hiệu
Ký hiệu nguyên tố Gavanic đồn g - kẽm bằng sơ đồ sau:
(-) Zn/ ZnSO4// CuSO4/ Cu (+)
hay (-) Zn/ Zn+2// Cu2+/ Cu (+)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 66/185
Quy ƣớc viết ký hiệu Pin
Điện cực âm viết bên trái, cực dƣơng viết bên phải.
Ngăn cách điện cực và dung dịch điện ly bằng 1 dấu gạch chéo. (khác
pha). Điện cực gồm nhiều thành phần thì ngăn cách giữa các thành
phần bằng dấu phẩy.
Ngăn cách 2 dung dịch điện ly bằng 2 dấu gạch chéo (//) hoặc một vạch3 chấm nếu tại ranh giới có điện thế khuếch tán
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
(-) Zn/ ZnSO4//CuSO4/Cu (+); (-) Zn/ ZnSO4 CuSO4/Cu (+);
(-) Pt/Fe2+
(0.10 M),Fe3+
(0.20 M)//Ag+
(1.0 M)/Ag(+)
.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 67/185
Một vài mô hình về Pin điện hóa
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 68/185
Zn(s) | Zn2+(aq) || Cu2+(aq) | Cu(s) E cell = 1.103 V
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 69/185
Pin có điện cực khí
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 70/185
(-)Pt|Fe2+(0.10 M),Fe3+(0.20 M)||Ag+(1.0 M)|Ag(+)
3.1. Pin điện hóa
3.1.1. Khái niệm pin điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 71/185
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
+
+
+
+
+
+
–
–
–
–
–
–
Kim loạiDung dịch
ddkl μμ
–
–
–
–
–
–
+
+
+
+
+
+
Kim loại
Dung dịch
ddkl μμ
Khảo sát quá trình nhúng thanh kim loại vào dung dịch
Sự hình thành l ớ p đi ện tích kép t ại ranh gi ớ i đi ện cự cWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 72/185
Kết quả
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Hình thành lớp điện tích kép
Tại ranh giới điện cực – dung dịch
Bƣớc nhảy thế (Hiệu điện thế)
Sức điện động = bƣớc nhảy thế
Thế điện
cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 73/185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 74/185
Điện cực chuẩn
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Điện cực hydro: tấm Pt tráng
muội Pt nhúng vào dung dịch
axít và đƣợc bão hòa khí
hydro.
Khi hoạt độ = 1; PH2 = 1atm
thì trở thành điện cực hydro
chuẩn = 0.0H/H 2
φ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 75/185
Đo điện cực đồng:
+ Lập pin: (-) Pt,H2 H+ Cu2+ Cu (+)
+ aCu2+ = 1; 250C; đo SĐĐ pin = 0,337V
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
Ví dụ
V337,0φ0
Cu/Cu2
Đo điện cực kẽm:
+ Lập pin: (-) Pt,H2 H+ Zn2+ Zn (+)
+ aZn2+ = 1; 250C; đo SĐĐ pin = -0,7628V
7628,0φ0
Cu/Cu2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 76/185
Phƣơng trình Nernst
Phƣơng trình trên đƣợc gọi là phƣơng trình Nernst viết cho thế điện cực
oxh + ne Kh
Tổng quát hóa đối với quá trình điện cực viết theo chiều oxy hóa:
Chúng ta có:n : số electron trao đổi
F : hằng số Faraday
R : hằng số khí
T : nhiệt độ tuyệt đối (K)
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
oxh
kh0
a
aln
nF
RTφφ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 77/185
Phƣơng trình Nernst
Khi T = 298K, R = 8,314 J/mol.K; F = 96500 Culông và ln = 2,3lg ta đƣợcdạng cụ thể của phƣơng trình Nernst cho phép tính thế điện cực của
một điện cực bất kz ở 250C:
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
oxy
kh0
a
aln
nF
RTφφ
oxh
kh0
a
alg
n
059,0φφ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 78/185
Chúng ta xét nguyên tố ganvanic đồng - kẽm:
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Xác định thế điện cực của đồng và kẽm??
Ví dụ
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 79/185
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Phản ứng điện cực:
+ Cực (-): Zn = Zn2+ + 2e
+ Cực (+): Cu2+ + 2e = Cu
2
22
Cu
0
Cu/CuCu/Cu
C
1ln
F2
RTφφ
222 Zn
0
Zn/ZnZn/ZnCln
F2
RTφφ
3.1. Pin điện hóa
3.1.2. Thế điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 80/185
Khi làm việc, pin sinh dòng điện tạo ra từ công hữu ích A của phản ứng oxy
hóa – khử.
Khi pin làm việc thuận nghịch nhiệt động của công chính là công hữu ích
cực đại A’max. Theo nguyên lý 2:
ΔG = A’max
Công điện chuyển hoá 1 mol chất:
A’max = q.E = nFE
Vậy:
n : số electron trao đ ổi trong quá trình đi ện cự c.
ΔG = -nFE
Phương trình nhiệt độngcơ bản của pin
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.1. Công điện của pin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 81/185
Vậy: E = φ+ - φ-
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
Chú ý:
[1] vì E > 0 nên φ+> φ-
[2] Cho thế điện cực
cực dƣơng – âm của PIN
Điều kiện chuẩn: 000
E
Sức điện động = (thế điện cực dƣơng) – (thế điện cực âm)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 82/185
Xét nguyên tố ganvanic đồng - kẽm:
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Xác định sức điện động của PIN trên???
Ví dụ
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 83/185
Sức điện động của nguyên tố ganvanic đồng - kẽm là:
2
2
Cu
Zn0
C
Cln
F2
RTEE
2
2
Cu
Zn0Zn
0Cu
C
Cln
F2
RT)φφ(E
E = φ+ - φ- = φCu - φZn
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.2. Sức điện động của pin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 84/185
Giả sử phản ứng xảy ra trong pin:
aA + bB = cC + dD
Phƣơng trình Nernst:
– sức điện động tiêu chuẩn
– thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực (+) và (-)
000E
00,
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.3. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
Trong đó:
cB
c A
cD
cC0
a.a
a.alg
nF
RT-E=E c
Bc A
cD
cC0
a.a
a.alg
n
059,0-E=E250C
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 85/185
Trong khoảng nhiệt độ hẹp, xem không đổi và gần 250C ta có phƣơng
trình quan hệ:
Đối với sức điện động:
Đối với thế điện cực:
nF
S
nF
S S
T
E oxhkh
nF
S
nF
S S
T oxhkh
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Hệ số nhiệt độ
Vậy hệ số nhiệt độ tỉ lệ với sự biến thiên entropy.
2525
t dT
d oo
t WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 86/185
- Nếu E > 0 ΔG < 0: phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
- Nếu E < 0 ΔG > 0: phản ứng xảy ra theo chiều ngƣợc lại.
- Nếu E = 0 ΔG = 0: phản ứng cân bằng.
Khảo sát chiều phản ứng
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Cơ sở:
ΔG = - n.F.E
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 87/185
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Quan hệ giữa E – Thông số nhiệt động
Khi khảo sát một phản ứng, thành lập PIN củua phản ứng đó, tiếnhành đo SỨC ĐiỆN ĐỘNG E.
Dựa vào quan hệ E – dE/dt với các thông số nhiệt động từ đó ta
tính đƣợc chúng!
G = -nFE
G = H – T SdT
dEnFS
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ủ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 88/185
Khảo sát phản ứng clo hóa bạc:
Ag + ½ Cl2 = AgCl
Ta lập Pin: (-) Ag,AgCl/HCl/Cl2,Pt (+)+ Cực âm: Ag + Cl- - e = AgCl (r)
+ Cực dƣơng: ½ Cl2 + e = Cl-
Đo sức điện động pin này: E = 1,132V (ở 250C)
Đo hệ số nhiệt độ: dE/dT = -0,000477V/KTính:
G = -nFE = 26.100 cal
S = nF.dE/dT = -11 cal/K
H = -29.380 cal
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.5. Khảo sát phản ứng
Ví dụ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ệ ộ ủ ệ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 89/185
Xét phản ứng:
Mh+ + he = M (1) G1 = -hF h
Mn+ + ne = M (2) G2 = -nF n
Mh+ + (h-n)e = Mn+ (3) G3 = -(h-n)F h/n
Ta có : (3) = (1) - (2)
Do đó: G3 = G1 - G2
Hay:
(h-n) h/n = h h - n n (Hệ thức Luther)
3.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
3.2.6. Hệ thức Luther
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l i điệ h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 90/185
Điện cực
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 1
Điện cực loại 2
Điện cực loại 3
Điện cực khí
Điện cực oxh-kh
Điện cực hỗn hống
Điện cực calomel
Điện cực Ag - AgCl
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l i điệ M h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 91/185
Định nghĩa điện cực
Ký hiệu điện cực
Phản ứng xảy ra trên điện cực
Phƣơng trình Nernst áp dụng tính thế
Nội dung cần nắm đối với một điện cực
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l i điệ M h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 92/185
Mn+ + ne = M; A + ne = An-
Kim loại (á kim) nhúng dung dịch chứa ion của kim loại (á kim) đó
Điện cực loại 1
Định nghĩa
Ký hiệu Mn+/ M hoặc An-/ A
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:nn
n
nn M
0
/MM
M
M0
/MM/MMlna
nF
RTφ
a
aln
nF
RTφφ
-n-n
-n
-n-n
A
0
/A A A
A0
/A A/A A
lna
nF
RTφ
a
aln
nF
RTφφ
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l i điệ M h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 93/185
Điện cực đồng: Cu2+
/CuPhản ứng điện cực: Cu2+ + 2e = Cu
Phƣơng trình Nernst ở 250C:
22
n
22 uC
0
/CuuC
uC
0
/CuuC/CuuClga
20,059φ
a1lg
nFRTφφ
Điện cực loại 1
Ví dụ:
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loạ
i điệ
n cự
c
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l i điệ M h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 94/185
Cu2+/Cu
Điện cực loại 1
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loạ
i điệ
n cự
c
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l ại điệ ự Mạ h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 95/185
MA + ne = M + An-
Kim loại M đƣợc phủ một hợp chất khó tan (muối, oxit hayhydroxit) của kim loại đó và nhúng vào dung dịch chứa anion của
hợp chất khó tan đó.
Điện cực loại 2
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực:
An-/ MA/ M
PT Nernst:nnn A
0
AMA/M, AMA/M,lna
nF
RTφφ
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loạ
i điệ
n cự
c
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Cá l ại điệ ự Mạ h điệ hó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 96/185
*1+ Điện cực Calomel : Pt, Hg/ Hg2Cl2/ Cl-
*2+ Điện cực bạc – clorua bạc : Ag/ AgCl/ Cl-
Bao gồm
Điện cực loại 2
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loạ
i điệ
n cự
c
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 97/185
Điện cực loại 2
Điện cực Calomel
Pt, Hg/ Hg2Cl2/ Cl –Ký hiệu
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:
Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl –
ClCl
0CalCal lga059,02678,0lga059,0φφ
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loạ
i điệ
n cự
c
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 98/185
Điện cực loại 2
Điện cực Bạc – Bạc clorua
Cl – / AgCl / AgKý hiệu
Phản ứng điện cực:
PT Nernst:
AgCl + e = Ag + Cl –
ClCl
0
Cl AgCl/Ag,Cl AgCl/Ag,lga059,02224,0lga059,0φφ --
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 99/185
3 3 Các loại điện cực Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 100/185
Điện cực antimoine: OH
-
/ Sb2O3 / SbPhản ứng điện cực: Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH –
Phƣơng trình Nernst ở 250C:
--32-32 OH
0
OH/Sb,OSbOH/Sb,OSb gal059,0φφ
Điện cực loại 2
Ví dụ:
HOH0
OH/Sb,OSbgal059,0gKl059,0φ
2-
32
pH059,0145,0
Đo pH
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 101/185
(MuốiMAcó đ ộ tan nhỏ hơ n M‘A)
Kim loại tiếp xúc với hai muối khó tan có chung anion, đƣợc nhúngvào dung dịch chứa cation của muối khó tan thứ hai.
Điện cực loại 3
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
M‘n+/ M’A, MA/ M
Tuz loại phản ứng
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 102/185
Điện cực: Ca2+/ CaCO3, PbCO3 / Pb
Phản ứng điện cực: PbCO3 + Ca2+ + 2e = Pb + CaCO3
PbCO3 có đ ộ tan nhỏ hơ n CaCO3 (T PbCO3 < T CaCO3 )
Phƣơng trình thế điện cực:
Điện cực loại 3
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ví dụ:
22 Pb
0
Pb/Pb alnnF
RT
φ
233
2 CaCaCOPbCO0
Pb/Pbaln
F2
RTTln
F2
RTTln
F2
RTφ
2Ca
0 alnF2
RTφ φ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 103/185
Kim loại trơ tiếp xúc đồng thời với khí và dung dịch chứa ion khínày (Kim loại tr ơ thườ ng là Pt).
Điện cực khí
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
*1+ Điện cực hydro : H+ / H2, Pt
*2+ Điện cực oxy : OH – / O2, Pt
*3+ Điện cực clo : Cl – /Cl2, Pt
Bao gồm
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 104/185
Pt, H2 / H+
PH2 = 1atm2
22
2
H0
/HH/HH
aln
H P nF
RT
22H
/HH
Plg2
059,0pH059,0φ
Điện cực khí
Điện cực khí hydro
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
2H+ + 2e = H2
pH 059,02/HHWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 105/185
OH – /O2, Pt
Điện cực khí
Điện cực khí oxy
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
O2 + 2H2O + 4e = 4OH –
4
HO
O0
/OOH/OOH a
Pln
F4
RTφφ 2
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 106/185
Cl – / Cl2, Pt
Điện cực khí
Điện cực khí Clo
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Cl2 + 2e = 2Cl –
2
lC
Cl0
/ClCl/ClCl a
Pln
F2
RTφφ 2
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 107/185
Điện cực khí
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 108/185
Mn+ + ne = M (Hg)
Hệ gồm hỗn hống của kim loại tiếp xúc với dung dịch chứa ion kimlại đó.
Điện cực hỗn hống (amalgam)
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Mn+ / M (Hg)
n
nn
M
)Hg(M0
(Hg)/M,M(Hg)/M,M a
aln
nF
RTφφ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 109/185
3 3 Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 110/185
Hệ gồm kim loại trơ (Pt) nhúng vào dung dịch chứa đồng thời haidạng oxy hóa khử.
Oxh + ne = Kh
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Định nghĩa
Ký hiệu
Phản ứng điện cực
PT Nernst
Oxh / kh,Pt
oxh
kh0oxh/khoxh/kh
a
aln
nF
RTφφ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 111/185
Một số điện cực thông dụng:
Điện cực đơn giản: Pt, Fe2+/ Fe3+
Điện cực phức tạp: Pt, Mn
2+
/ MnO4
-
, H
+
Điện cực quinhidron: Pt, C6H4(OH)2/ C6H4O2
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 112/185
Điện cực đơn giản: không thay đổi thành phần các ion
Ký hiệu: Fe3+/ Fe2+, Pt
Phản ứng điện cực: Fe3+ + e = Fe2+
Thế
:
3
2
Pt,2/F e3Fe23
Fe
Fe0
Pt,/FeFe a
alg
F1
RTφφ
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 113/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 114/185
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 115/185
Điện cực quinhidron:
C6H4O2 + 2H+ + 2e = C6H4(OH)2
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
O
O
+ 2H+ + 2e
OH
OH
Quinon (Q) Hidronquinon (QH2)WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 116/185
Khi aQ /aQH2 = 1 thì:
pH059,069976,0φquinh
Điện cực này dùng nhƣ điện cực chỉ thị đo pH dung dịch
Điện cực oxy hóa khử - Redox
3.3. Các loại điện cực Mạch điện hóa
3.3.1. Phân loại điện cực
Q
QH
H
0quinh2
HQ
QH0quinhquinh
a
aln
F2
RTlna
F
RTφ
.aa
aln
F2
RTφφ 22
Điện cực quinhidron:
PT Nernst
pHF
RT303,2φφ 0quinhquinh
Ở 250C:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 117/185
Trong mạch này, pin đƣợc hình thành từ các điện cực khác nhau về
bản chấthó a học, gây ra dòng điện trong mạch.
Ví dụ:Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn / Zn2+ (C1) // Cu2+ (C2) / Cu (+)
Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2//Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch Hoá học
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 118/185
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 119/185
Ví dụ: Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2 // Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
Phản ứng cực âm: Zn - 2e = Zn2+
Phản ứng cực dƣơng: Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
Phản ứng mạch: Zn + Hg2Cl2 = 2Hg + ZnCl2
Sức điện động:
2ZnCl0 lga
2
059,0EE
Mạch Hoá học
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 120/185
Trong mạch này, hai điện cực giống nhau về bản chấthóahọc nhƣngkhác nhau về hoạt độ của dung dịch điện cực.
Ví dụ:
Mạch nồng độ
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch chứa pin: (-) Ag / AgNO3 (a’ ) // AgNO3 (a” ) / Ag (+)Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 121/185
Mạch chứa pin: (-) Ag/ AgNO3 (a’ ) // AgNO3 (a” ) / Ag (+)Ví dụ:
'a
"alg059,0
"a
'alg
1
059,0EE 0
Mạch nồng độ
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
2
1
1
20
aalg
2059,0
aalg
2059,0EE
2
1
1
20
P
Plg
2
059,0
P
Plg
2
059,0EE
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 122/185
Mạc h c ó tải l à mạch mà hai điện cực có hai dung dịch tiếp x ú c vớinhau qua màng ngăn.
Tại ranh giới (ký hiệu dấu 3 c hấm), các ion di chuyển là xuất hiện
thế khuếch tán.
Ví dụ: (-) Zn/ ZnSO4 CuSO4/ Cu (+)
(-) Ag/ AgNO3 AgNO3/ Ag (+)
Mạch có tải
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 123/185
Là mạch trong đó có 2 điện cực cùng đƣợc nhúng vào trong một dungdịch hay 2 dung dịch đƣợc tách ra khỏi nhau.
(-) Pt, H2 / HCl / Cl2, Pt (+)Ví dụ:
Mạch không tải
ạ ệ ự ạ ệ
3.3.2. Mạch điện hóa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 124/185
3.4. Ứng dụng của sức điện động
Chuẩn độ điện thế
Đo pH thông qua sức điện động của pin
Xác định các đại lượng hóa lý: số tải, tích số
tan, hệ số hoạt độ…
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 125/185
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 126/185
0,059
EpH cal
0,059
EpH cal
0Quinh
PIN: (-) Pt, H2 / H+
// KCl / Hg2Cl2, Hg (+)
PIN: (-) Hg, Hg2Cl2 / KCl // H+ (x), C6H4O2, C6H4(OH)2 / Pt (+)
Điện cực chỉ thị là điện cực hydro
Điện cực chỉ thị là điện cực quinhydron
3.4.1. Đo pH của dung dịch
E = Cal - hydro
E = quinh - cal
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 127/185
Nguyên tắc
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Xét phả
nứ
ng chuẩ
n độ
Lập pin trên cơ sở phản ứng chuẩn độ
Lập công thức sức điện động
Tính đƣợc nồng độ điểm tƣơng đƣơng
Suy ra kết quả chuẩn độ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 128/185
Khảo sát chuẩn độ HCl bằng NaOH, ta có phản ứng sau:
HCl + NaOH = NaCl + H2O
Lập Pin: (-) Pt, H2 / HCl (x) // KCl / Hg2Cl2, Hg (+)
Sức điện động:
Hcalhydrocal 0,059lga-φφφE
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng trung hòa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 129/185
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng trung hòa
Trong suốt quá trình chuẩn độ, ta đosức điện động E.
Xây dựng đƣờng cong:
E = (VNaOH); E/ V = (VNaOH);
Tại điểm tƣơng đƣơng, ta quan sátbƣớc thế.
E = V)
Vtđ
E/ V = V)
E/ V
V
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 130/185
Khảo sát chuẩn độ KCl bằng AgNO3, ta có phản ứng sau:
KCl + AgNO3 = AgCl + KNO3
Lập Pin: (-) Hg, Hg2Cl2 / KCl // KCl (x) / AgCl, Ag (+)
Sức điện động:
Clcalo
Cl, Ag/ AgClcalCl, Ag/ AgCl0,059lga-φφφφE
3.4.2. Chuẩn độ điện thế
Phản ứng kết tủa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 131/185
3.4. Ứng dụng của sức điện động
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 132/185
Lập pin: (-)Ag, AgCl / HCl / Cl2, Pt (+)Phản ứng trong pin:
½ Cl2 + Ag = AgCl
Sức điện động của pin:
3.4.3. Xác định tích số tan của muối khó tan
Xác định TAgCl
-2 Cl AgCl/Ag,/ClCl
φφ E
AgClo
Cl AgCl/Ag,
0
/ClClTlg059,0φφ -
2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 133/185
CHƢƠNG 8
NGUỒN ĐIỆN – ĐỘNG HỌC CÁC
QUÁ TRÌNH ĐiỆN HÓA
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 134/185
Nội dung
8.1. Nguồn điện hóa học
8.2. Quá trình điện phân
8.3. Quá thế
8.4. Ứng dụng phép điện phân
8.5. Bài tập
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 135/185
Phản ứng oxy hóa khử
8.1.1. Mở đầu
Điện năng
Nguồn đi ện
Mạch đi ện hóa
Thự c t ếWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 136/185
8.1.1. Mở đầu
Yêu cầu
Nguồn đi ện Thự c t ế
Sức điện động lớn, ổn định
Dung lƣợng riêng lớn: dự trữ năng lƣợng lớn.
Công suất riêng cao nhất: nguồn cung cấp NL lớn nhất trong mộtđơn vi thời gian.
Khả năng tự phóng điện nhỏ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 137/185
8.1.1. Mở đầu
Phân loại
Nguồn điện sơ cấp(Pin)
Nguồn điện thứ cấp(Acquy)
Nguồn điện liên tục(Pin nhiên liệu)
Đặc điểm
Làm việc 1 lần Làm việc nhiều lần Làm việc liên tục
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 138/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 139/185
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 140/185
Cựcâm(vỏ kẽm):
Zn - 2e = Zn2+
Cực dƣơng:
2MnO2 + H2O + 2e = Mn2O3 + 2OH-
OH- sinh ra tạo phản ứng không thuận nghịch:
OH- + NH4+ NH3 + H2O
Và: 2NH3 + Zn2+ + 2Cl- [Zn(NH3)2]Cl2
Phản ứng PIN:
Zn + 2NH4Cl + 2MnO2 = [Zn(NH3)2]Cl2 + Mn2O3 + H2O
(-) Zn / NH4Cl,ZnCl2 / MnO2, C(+)
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
Epin =1,6V
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 141/185
Một số pin khác
Pin Kẽm – không khí: (-) Zn / NaOH / O2 / C ( + ) c ó Epin = 1,4V
Zn + NaOH + ½ O2 NaHZnO2
Pin oxýt thuỷ ngân: (-) Zn / KOH / HgO, C (+)
HgO + Zn + 2KOH = Hg + K2ZnO2 + H2O
Pin magiê – bạc: (-) Mg / MgCl2 / AgCl, Ag (+)
2AgCl + Mg = 2Ag + MgCl2
8.1.2. Nguồn điện sơ cấp – Pin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 142/185
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 143/185
ACQUY AXÍT (hay acquy chì)
Khi đổ dung dịch điện ly vào ắc quy thì xảy ra phản ứng giữa các điện
cực và dung dịch điện ly làm cho điện cực phủ một lớp PbSO4:
Pb + H2SO4 = PbSO4 + H2O
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
(-) Pb, PbSO4
/ H2SO
4(25-30%) / PbO
2, Pb (+)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 144/185
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 145/185
Hoạt động ắc quy chì
Điện cực âm: Pb + SO4-2 – 2e PbSO4
Điện cực dƣơng:
PbO2 + 4H+ + SO4-2 + 2e PbSO4 + 2H2O
Toàn bộ hệ thống:
Pb + PbO2 + 2H2SO4 = 2PbSO4 + 2H2O
Phóng điện
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 146/185
Sức điện động ắc quy chì
Trong acquy chì, ngƣời ta dùng axít rất đặc nên hoạt độ của nƣớc không
phải l à hằng số mà là: aH2O = P/P0; còn đối với axít:
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
2 OH
330
2 OH
2SOH0
22
42
a
m4.ln
F
RTE
a
aln
nF
RTEE
Ở 250C: E0 = 0+ - 0
- = 1,685 – (-0,352) = 2,037V
323
SO
2
HSOH m4.aa.aa 2442
Nếu dùng H2SO4 27,3% (m = 3,83) thì = 0,165 và aH2O = 0,7 thì E = 2,047V
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 147/185
ACQUY KIỀM (hay acquy niken – cadimi)
Phản ứng điện cực:
8.1.3. Nguồn điện thức cấp – Ắc quy
(-) Cd/ Cd(OH)2, KOH (20%) // KOH (20%), Ni(OH)2 , Ni(OH)3 / Ni (+)
Phản ứng tổng trong mạch:
Cd + 2OH- - 2e Cd(OH)2
Phóng
Nạp
2Ni(OH)3 + 2e Ni(OH)2 + 2OH-Phóng
Nạp
Cd + 2Ni(OH)3 Cd(OH)2 + Ni(OH)2
Phóng
NạpEpin
= 1,36VWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 148/185
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 149/185
Sơ đồ biến đổi năng lƣợng
Hoá năng
8.1.4. Nguồn điện liên tục – Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu (máy phát điện hóa)
(I) – lò phản ứng
(II) – Máy nhiệt
(III) – Máy điện
Nhiệt năng Điện năngCơ năng(I) (II) (III)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.1. Nguồn điện hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 150/185
8.1.4. Nguồn điện liên tục – Pin nhiên liệu
Pin HYDRO – OXY
(-) Ni/ H2 / KOH (30 - 40%) / O2, Ni (+)
Điện cực âm: 2H2 + 4OH – – 4e 4H2O
Điện cực dƣơng: O2 + 2H2O + 4e 4OH –
Phản ứng tổng:2H2 + O2 = 2H2O
Sức điện động ở 250C:
(thực tế đạt 1 – 1 1V)
V23,1
230604
)690,55(2
nF
GE
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 151/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 152/185
8.2.1. Hiện tượng điện phân
Đi ện phân là một quá trình trong đó có các phản
ứ ng hóa học x ảy ra trên bề mặt đi ện cự c d ướ i tác
d ụng của dòng đi ện một chi ều đi qua dung d ị chđi ện ly hay chất đi ện ly nóng chảy.
Định nghĩa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 153/185
BÌNH ĐiỆN PHÂN dd ZnCl2
Anod(+)
Catod(-)
Cl-
Zn2+
Pt
Dung dịch ZnCl2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 154/185
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 155/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 156/185
Thế hydro: H2 = -0,059.pH
Trung tính pH = 7 H2 = -0,059.7 = -0,41V
Vì vậy:
+ Kim loại có > -0,41V sẽ phóng điện
M+n + ne = M
+ Kim loại có < -0,41V thì H+/H2O phóng điện:
2H+ + 2e = H2 (pH < 7)
2H2
O + 2e = H2
+ 2OH- (pH > 7)
QUÁ TRÌNH ĐiỆN PHÂN
Tại cực âm (Catod)
8.2.1. Hiện tượng điện phân
Nguyên tắc chung
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 157/185
Quá trình oxy hóa dạng khử của cặp oxy hóa khử, thƣờng là anion
của AXÍT hay HYDROXÍT
Khi có nhiều dạng khử thì sẽ oxy hóa dạng khử của cặp nào có khả
năng khử mạnh nhất tức l àcóthế điện cực nhỏ nhất.
QUÁ TRÌNH ĐiỆN PHÂN
Tại cực dƣơng (Anod)
8.2.1. Hiện tượng điện phân
Nguyên tắc chung
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 158/185
ANOD trơ: thứ tự oxy hoá nhƣ sau:
anion không chứa oxy (I-
, Cl-
, S-2
…)
OH –
anion chứa oxy2OH- - 4e = O2 + 2H2O (pH > 7)
2H2O - 4e = O2 + 4H+ (pH <= 7)
QUÁ TRÌNH ĐiỆN PHÂN
8.2.1. Hiện tượng điện phân
Nguyên tắc chungTại cực dƣơng (Anod)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 159/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 160/185
Nhƣvậy
PIN: Hoá năng điện năng
Bình điện phân: Điện năng hóa năng
Sự điện phân là quá trình ngƣợc với quá trình xảy ra trong pin
PIN
(-) Zn/Zn2+//2Cl-/Cl2,Pt (+)
ĐIỆN PHÂN
Dung dịch ZnCl2 – Điện cực Pt
Cực âm Zn = Zn2+ + 2e
Quá trình oxy hóa
Catod Zn2+ + 2e = Zn
Quá trình khử
Cực dƣơng Cl2 + 2e = 2Cl-
Qúa trình khử
Anod 2Cl- = Cl2 + 2e
Quá trình oxy hóa
Cả quá trình Zn + Cl2 = ZnCl2 Cả quá trình ZnCl2 = Zn + Cl2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 161/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 162/185
Điện phân nóng chảy
ĐIỆN PHÂN NaCl- Quá trình đơn giản hơn
- Na+ đi về catod nhận electron từ nguồn thành Na
- Cl- đi về anod nhƣờng electron cho nguồn tạo Cl2.
Catod (cực âm) Na+ + 1e = Na
Anod (cực dƣơng) 2Cl- - 2e = Cl2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 163/185
Một số ví dụ về điện phân quá trình dung dịch
ĐIỆN PHÂN dd CuCl2 với anod trơ (Pt)
- Catod xuất hiện kết tủa Cu vì thế 0,337V > -0,41V
- Anod Cl- phóng điện cho khí Cl2 bay ra.
Catod (cực âm) Cu2+ + 2e = Cu
Anod (cực dƣơng) 2Cl- - 2e = Cl2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 164/185
Một số ví dụ về điện phân quá trình dung dịch
ĐIỆN PHÂN dd K2SO4 với anod trơ (Pt)- Catod: K có thế -2,924V < -0,41V nên H+/H2O bị khử cho H2
bay ra và tạo OH- KOH
- Anod: OH-/H2O bị oxy hóa tạo oxy bay ra và H+ H2SO4
Catod (cực âm) 4H2O + 4e = 4OH-
+ H2
Anod (cực dƣơng) 2H2O - 4e = 4H+ + O2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 165/185
Một số ví dụ về điện phân quá trình dung dịch
ĐIỆN PHÂN dd NiSO4 với anod tan Niken (Ni)- Catod: Ni có thế -0,25V > -0,41V nhƣng kém thua thế oxy
hóa nƣớc nhiều 1,228V nên tạo tủa Ni
- Anod: điện cực Ni hòa tan tạo Ni2+
Catod (cực âm) Ni2+
+ 2e = Ni
Anod (cực dƣơng) Ni - 2e = Ni2+
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 166/185
Một số ví dụ về điện phân quá trình dung dịch
ĐIỆN PHÂN dd H2SO4 với anod trơ (Pt)- Catod: H+ bị khử tạo H2
- Anod: H2O bị oxy hóa cho Oxy bay ra và H+ tái sinh
Catod (cực âm) 4H3O+ + 4e = 4H2O + 2H2
Anod (cực dƣơng) 6H2O - 4e = 4H3O+ + O2
Phản ứng tổng 2H2O = 2H2 + O2
8.2.1. Hiện tượng điện phân
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 167/185
Mô hình điện phân dung dịch H2SO4 với anod trơ (Pt)
8.2.1. Hiện tượng điện phân
V
mA
Pt Pt
H2SO4
KB A
C
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 168/185
8.2.2. Thế phân huỷ
ĐIỆN PHÂN dd H2SO4 với anod trơ (Pt)
V
mA
Pt Pt
H2SO4
KB AC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 169/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 170/185
8.2.2. Thế phân huỷ
ĐIỆN PHÂN dd H2SO4 với anod trơ (Pt)
V
mA
Pt Pt
H2SO4
KB A
C I
EEf WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 171/185
8.2.2. Thế phân huỷ
Sự khác bi ệt nhỏ nhất của các đi ện thế cần thi ết
t ạo ra gi ữ a hai đi ện cự c đ ể sự đi ện phân bắt đ ầu
đ ượ c gọi là đi ện thế phân huỷ !!!
Phát biểu về thế phân huỷ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 172/185
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 173/185
Khảo sát bình điện phân
8.2.3. Sự phân cực hóa học
Anod
(+)
Catod
(-)
O2
H2
Pt
Dung dịch H2SO4
K
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 174/185
Khi chƣa đóng khóa K thì hai điện cực nhƣ nhau I = 0
Khi đóng khoá K, dù ít nhiều vẫn có phản ứng sinh ra H2 và O2 nên
trong mạch hình thành pin:
(-) Pt, H2 / H2SO4 / O2, Pt (+)
chống lại điện thế E bên ngoài
Hiện tƣợng này gọi là sự phân cực
8.2.3. Sự phân cực hóa học
Khảo sát bình điện phân khi Engoài < Ef
Sức điện động của pin gọi là sức điện động phân cực Ep
Điện thế từng điện cực gọi là thế phân cực p ( pc - pa )WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 175/185
Tại anod:Ep = oxy - hydro
8.2.3. Sự phân cực hóa học
Xác định thế p và Ep
Tại catod:
OH
OH
2/1
O0oxyoxypa
a
a.Pln
F2RTφφφ 22
2H
2
H0hydrohydropc
P
aln
F2
RTφφφ
Khi E tăng, H2 va O2 thoát ra nhiều PH2 và PO2 tăng, H+ ở khu catod
giảm nhƣng ở khu anod tăng oxy tăng và hydro giảm. Kết quả Ep tăng.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.2. Quá trình điện phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 176/185
8.2.3. Sự phân cực hóa học
Bắt đầu điện phân
Khi Ep tăng đến khi PO2 và PH2 bằng áp suất khí quyển thì lúc này tại cácđiện cực trong bình điện phân thấy thoát ra khí H2 và O2.
Khi đó Ep đạt giá trị tới hạn, chính là thế phân huỷ Ef .
Vậy Engoài > Ef Hiện tƣợng điện phân xảy ra
Sự phân cực nhƣ trên gọi là sự phân cực hoá học hay
phân cực điện hóa.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 177/185
8.3. Quá thế
hái iệ á hế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 178/185
Khảo sát lại quá trinh điện phân H2SO4 1N
PIN(-) Pt, H2 / H2SO4 / O2, Pt (+)
ĐIỆN PHÂNDung dịch H2SO41N – Pt
Cực âm 2H2 + 4OH- - 4e = 4H2O Catod 4H2O + 4e = 2H2 + 4OH-
Cực dƣơng 4H+ + O2 + 4e = 2H2O Anod 2H2O - 4e = 4H+ + O2
G2980 = -nFEp = 2x56690 Ep = Etn = 56690/(4.23060) = 1,23V
Thế phân huỷ: Ef = 1,7V
Suy ra: = Ef - Ep = 1,7 – 1,23 = 0,47V: quá thế
8.3.1. Khái niệm quá thế
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.3. Quá thế
8 3 1 Khái iệ á hế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 179/185
8.3.1. Khái niệm quá thế
Quá thế là sự khác bi ệt gi ữ a đi ện thế phân huỷ và
t ổng các đi ện thế cân bằng trên các đi ện cự c.
Định nghĩa
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.3. Quá thế
8 3 1 Khái iệ á hế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 180/185
Năm 1905, bằng thực nghiệm khi tính quá thế của một điện cực, Tafel
đƣa ra công thức sau:
a, b : hệ số phụ thuộcv àobản chất của điện cực.
i : mật độ dòng.
8.3.1. Khái niệm quá thế
Trong đó:
ilg.baη
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.3. Quá thế
8 3 1 Khái iệ á thế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 181/185
Quá thế phụ thuộc vào:
Bản chất của điệb cực;
Hình dáng của điện cực;
Bề mặt của điện cực;
Cấu trúc của bề mặt điện cực.
8.3.1. Khái niệm quá thế
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.3. Quá thế
8 3 2 Ý hĩ á thế t th tế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 182/185
Điện năng cần thiết để điện phân 1 mol H2O thu 1mol H2 và ½ mol O2:
W = nFE = 2FE
Không có quá thế thì điện thế diện phân E = 1,23V; khi có quá thế thì Ef = 1,7
cho nên điện năng tiêu hoa tăng lên khoảng 40%.
8.3.2. Ý nghĩa quá thế trong thực tế
Điện phân nƣớc
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.3. Quá thế
8 3 2 Ý hĩ á thế t thự tế
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 183/185
Do quá thế hydro trên kim loại thƣờng rất lớn nên có thể mạ kim loại
từ dung dịch mà không có hydro thoát ra.
8.3.2. Ý nghĩa quá thế trong thực tế
Mạ kim loại
Ví dụ
Xét sự điện phân Zn2+ có mặt H+ với aZn2+ = 1 và aH+ = 1;
Ta có: 0 (Zn2+/Zn) = -0,763V; 0(H+/H2) = 0
Nếu không có quá thế hydro thì H+ phóng điện trƣớc nhƣng do:
H2 = 1V (i = 0,1A/cm2) nên Zn2+ phóng điện.WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.4. Một số ứng dụng thực tế của điện phân
8 4 1 Điệ l ệ ki
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 184/185
Trƣớc kia, dùng Na khử hợp chất NaCl.AlCl3:
NaCl.AlCl3 + 3Na 4NaCl + Al
Điện hóa, điện phân hỗn hợp Al2O3 với chất trợ dung cryolit
3NaF.AlF3 ở 9500C với catod là than phủ Al nóng chảy:
Al3+ + 3e Al
Phƣơng pháp điện phân nóng chảy này có thể sản xuất Mg, Li, Ca,
Ba, Th…
8.4.1. Điện luyện kim
Sản xuất Alumin
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
8.4. Một số ứng dụng thực tế của điện phân
8 4 2 Mạ điện
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/12/2019 Bài giảng Hóa lý - Dung dịch điện ly
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-hoa-ly-dung-dich-dien-ly 185/185
Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì thu đồng kim loại ở catod:
Cu2+ + 2e Cu
Ngày nay, phƣơng pháp trên dùng để sản xuất các kim loại nhƣ Cu,
Zn, Ca, Co, Fe tinh khiết (99,95%), Mn (99,5%), Cr (99,8%)…
8.4.2. Mạ điện
Sản xuất kim loại tinh khiết