bai giang kho tho y3

19
. . Khám bệnh khó Khám bệnh khó thở thở

Upload: sangbsdk

Post on 22-Jun-2015

14.650 views

Category:

Education


5 download

DESCRIPTION

Bai giang kham kho tho danh cho Y3

TRANSCRIPT

Page 1: Bai giang kho tho y3

..Khám bệnh khó Khám bệnh khó thởthở

Page 2: Bai giang kho tho y3

Mục tiêu lý thuyếtMục tiêu lý thuyết

Trình bày được định nghĩa khó thở.Trình bày được định nghĩa khó thở. Trình bày được các biểu hiện của Trình bày được các biểu hiện của

khó thở.khó thở. Trình bày được các nguyên nhân Trình bày được các nguyên nhân

gây khó thở.gây khó thở. Trình bày được phân chia mức độ Trình bày được phân chia mức độ

khó thở.khó thở.

Page 3: Bai giang kho tho y3

Định nghĩaĐịnh nghĩa

Khó thở là cảm giác chủ quan khó chịu Khó thở là cảm giác chủ quan khó chịu của ngừơi bệnh do nhu cầu trao đổi khí của ngừơi bệnh do nhu cầu trao đổi khí của cơ thể không được đáp ứng đầy đủ.của cơ thể không được đáp ứng đầy đủ.

Khó thở là triệu chứng thừơng gặp, tiến Khó thở là triệu chứng thừơng gặp, tiến triển cấp hoặc mạn tính mà bệnh nhân triển cấp hoặc mạn tính mà bệnh nhân có thể cảm thấy và biểu thị một cách có thể cảm thấy và biểu thị một cách chủ quan hoặc khôngchủ quan hoặc không

Page 4: Bai giang kho tho y3

Hỏi bệnhHỏi bệnh Tiền sử bản thân, gia đình, nghề nghiệpTiền sử bản thân, gia đình, nghề nghiệp Khó thở xuất hiện đột ngột hay từ từKhó thở xuất hiện đột ngột hay từ từ Đặc điểm tiến triển: Liên tục, ngắt Đặc điểm tiến triển: Liên tục, ngắt

quãng hay từng cơn, liên quan đến nhịp quãng hay từng cơn, liên quan đến nhịp ngày đêm hay theo mùa ngày đêm hay theo mùa

Hoàn cảnh xuất hiện: Lúc nghỉ ngơi hay Hoàn cảnh xuất hiện: Lúc nghỉ ngơi hay khi gắng sức, mức độ gắng sức làm xuất khi gắng sức, mức độ gắng sức làm xuất hiện khó thở hiện khó thở

Page 5: Bai giang kho tho y3

Hỏi bệnhHỏi bệnh Diễn biến: Cấp, mạn hay tái phát nhiều lầnDiễn biến: Cấp, mạn hay tái phát nhiều lần Tơ thế: Khó thở khi nằm, khi thay đổi từ Tơ thế: Khó thở khi nằm, khi thay đổi từ

nằm sang ngồi hoặc đứngnằm sang ngồi hoặc đứng Các yếu tố môi trừơng: nơi ở, nơi làm việcCác yếu tố môi trừơng: nơi ở, nơi làm việc Khó thở thì hít vào, thở ra hay khó thở liên Khó thở thì hít vào, thở ra hay khó thở liên

tụctục Các dấu hiệu cơ năng: đau ngực, ho, khạc Các dấu hiệu cơ năng: đau ngực, ho, khạc

đờm, đánh trống ngực, tiếng rít, tiếng đờm, đánh trống ngực, tiếng rít, tiếng ngáy lúc ngủngáy lúc ngủ

Page 6: Bai giang kho tho y3

Khám hô hấp (Nhìn)Khám hô hấp (Nhìn)Biến dạng lồng ngực:Biến dạng lồng ngực:

Lồng ngực hình thùngLồng ngực hình thùng

Nửa lồng ngực bị lép lại, KLS hẹp lại.Nửa lồng ngực bị lép lại, KLS hẹp lại.

Nửa lồng ngực bị phình ra, xơơng sừơn Nửa lồng ngực bị phình ra, xơơng sừơn nằm ngang, khoang liên sừơn gi•n nằm ngang, khoang liên sừơn gi•n rộng.rộng.

Biến dạng lồng ngực: Gù vẹo cột sống, Biến dạng lồng ngực: Gù vẹo cột sống, lồng ngực hình phễu...lồng ngực hình phễu...

Page 7: Bai giang kho tho y3

Khám hô hấp (Nhìn)Khám hô hấp (Nhìn)

Tần số thở: Tần số thở: -- Bình thừơng tần số thở 12 – 16 Bình thừơng tần số thở 12 – 16

lần/ phútlần/ phút -- Tần số tăng: Khó thở nhanhTần số tăng: Khó thở nhanh -- Hoặc giảm: Khó thở chậmHoặc giảm: Khó thở chậm Co kéo cơ hô hấp:Co kéo cơ hô hấp: -- Co kéo hố thượng đònCo kéo hố thượng đòn -- Hố trên mỏm xơơng ức, khoang Hố trên mỏm xơơng ức, khoang

liên sừơnliên sừơn

Page 8: Bai giang kho tho y3

Khám hô hấp (Nhìn)Khám hô hấp (Nhìn)

Rối loạn nhịp thở:Rối loạn nhịp thở:

-- Khó thở kiểu Kuss maul - Bốn thì: Hít Khó thở kiểu Kuss maul - Bốn thì: Hít vào – Nghỉ - Thở ra - nghỉ vào – Nghỉ - Thở ra - nghỉ

-- Khó thở kiểu Cheynes-stokes: thở Khó thở kiểu Cheynes-stokes: thở nhanh, cừơng độ thở tăng dần, sau nhanh, cừơng độ thở tăng dần, sau đó cừơng độ thở giảm dần rồi nghỉđó cừơng độ thở giảm dần rồi nghỉ

Page 9: Bai giang kho tho y3

Khám hô hấp (Nhìn)Khám hô hấp (Nhìn)

Các dấu hiệu nặngCác dấu hiệu nặng

-- Sử dụng cơ hô hấp phụ: Co kéo hõm Sử dụng cơ hô hấp phụ: Co kéo hõm ức, hố thượng đòn, khe liên sừơnức, hố thượng đòn, khe liên sừơn

-- Cánh mũi phập phồng, tímCánh mũi phập phồng, tím

-- Các dấu hiệu suy tuần hoànCác dấu hiệu suy tuần hoàn

-- Các rối loạn ý thức tâm thần Các rối loạn ý thức tâm thần

Page 10: Bai giang kho tho y3

Kh¸m h« hÊpKh¸m h« hÊp

-- Phát hiện các hội chứng , các triệu Phát hiện các hội chứng , các triệu chứng bất thừơng ở phổichứng bất thừơng ở phổi

-- Tim mạch: Các tiếng bệnh lý, mạch, Tim mạch: Các tiếng bệnh lý, mạch, huyết áp, suy tim phảihuyết áp, suy tim phải

-- Cơ địa: Dị ứng, bệnh toàn thân (ĐTĐ, Cơ địa: Dị ứng, bệnh toàn thân (ĐTĐ, suy thận...)suy thận...)

Page 11: Bai giang kho tho y3

Cận lâm sàngCận lâm sàngChẩn đoán hình ảnhChẩn đoán hình ảnh::

-- X quang phổi thẳng nghiêng.X quang phổi thẳng nghiêng.

-- Chụp CT scan ngực.Chụp CT scan ngực.

-- Chụp động mạch phổi.Chụp động mạch phổi.

-- Soi tai mũi họng, phế quản.Soi tai mũi họng, phế quản.

-- Thăm dò chức năng hô hấp.Thăm dò chức năng hô hấp.

-- Một số thăm dò khác: ĐTĐ, siêu âm Một số thăm dò khác: ĐTĐ, siêu âm tim.tim.

Page 12: Bai giang kho tho y3

Phân loại mức độ khó thở Phân loại mức độ khó thở theo Hội tim mạch New theo Hội tim mạch New

york (1997)york (1997)-- Độ 1: Không hạn chế chút nào hoạt Độ 1: Không hạn chế chút nào hoạt

động thể lực.động thể lực.

-- Độ 2: khó thở khi làm việc gắng sức Độ 2: khó thở khi làm việc gắng sức nặng ở cuộc sống hàng ngày.nặng ở cuộc sống hàng ngày.

-- Độ 3: Khó thở khi gắng sức hơi nhẹ, Độ 3: Khó thở khi gắng sức hơi nhẹ, hạn chế nhiều hoạt động thể lực.hạn chế nhiều hoạt động thể lực.

-- Độ 4: Khó thở khi gắng sức nhẹ Độ 4: Khó thở khi gắng sức nhẹ và/hoặc khó thở khi nghỉ. và/hoặc khó thở khi nghỉ.

Page 13: Bai giang kho tho y3

Giá trị TC và hứơng chẩn Giá trị TC và hứơng chẩn đoánđoán

Khó thKhó th

-- Các dấu hiệu đi kèm: Nhịp thở bình Các dấu hiệu đi kèm: Nhịp thở bình thừơng hoặc chậm, co kéo trên hõm thừơng hoặc chậm, co kéo trên hõm ức, tiếng thở rít khí quản, thở khò ức, tiếng thở rít khí quản, thở khò khè, tiếng nói thay đổi.khè, tiếng nói thay đổi.

-- Căn nguyên: Phù Quincke, dị vật, Căn nguyên: Phù Quincke, dị vật, viêm sụn nắp thanh quản, u thanh viêm sụn nắp thanh quản, u thanh quản, chèn ép khí quản.quản, chèn ép khí quản.

Khó thở raKhó thở ra:: Hen phế quản. Hen phế quản.

Page 14: Bai giang kho tho y3

Giá trị TC và hứơng chẩn Giá trị TC và hứơng chẩn đoánđoán

Khó thở hai thì, khó thở nhanhKhó thở hai thì, khó thở nhanh

-- Phù phổi cấp: Đờm có bọt hồng.Phù phổi cấp: Đờm có bọt hồng.

-- Viêm phổi: Hội chứng nhiễm khuẩn.Viêm phổi: Hội chứng nhiễm khuẩn. Khó thở liên tụcKhó thở liên tục

-- Suy hô hấp do bất kỳ nguyên nhân Suy hô hấp do bất kỳ nguyên nhân gì.gì.

-- Suy tim.Suy tim.

-- Nhồi máu phổi.Nhồi máu phổi.

-- Thiếu máu.Thiếu máu.

Page 15: Bai giang kho tho y3

Nguyên nhânNguyên nhân

Đừơng hô hấp trênĐừơng hô hấp trên

-- Họng: viêm họng do bạch hầu, sơng Họng: viêm họng do bạch hầu, sơng amydan, khối u ở họng. amydan, khối u ở họng.

-- Thanh quản: viêm thanh quản do Thanh quản: viêm thanh quản do bạch hầu, u thanh quản.bạch hầu, u thanh quản.

-- Khí quản: U khí quản, do chèn ép từ Khí quản: U khí quản, do chèn ép từ ngoài vào, do hẹp, nhuyễn sụn ngoài vào, do hẹp, nhuyễn sụn

Page 16: Bai giang kho tho y3

Nguyên nhânNguyên nhân

Đừơng hô hấp dứơi:Đừơng hô hấp dứơi:-- Viêm phế quản cấp, mạn.Viêm phế quản cấp, mạn.-- Hen phế quản.Hen phế quản.-- Dị vật.Dị vật.-- Giãn phế nang.Giãn phế nang.-- Giãn phế quản.Giãn phế quản.-- Viêm tiểu phế quản.Viêm tiểu phế quản.-- Bệnh lý nhu mô phổiBệnh lý nhu mô phổi

Page 17: Bai giang kho tho y3

Nguyên nhânNguyên nhân

Các tổn thơơng mạch máu phổi:Các tổn thơơng mạch máu phổi:

-- Tắc động mạch phổi.Tắc động mạch phổi.

-- Nhồi máu phổi tái diễn.Nhồi máu phổi tái diễn.

Bệnh lý màng phổi:Bệnh lý màng phổi:

-- Tràn khí màng phổi.Tràn khí màng phổi.

-- Tràn dịch màng phổi.Tràn dịch màng phổi.

-- Dày dính màng phổi.Dày dính màng phổi.

Page 18: Bai giang kho tho y3

Nguyên nhânNguyên nhân

Lồng ngựcLồng ngực

-- Chấn thơơng, di chứng phẫu thuật, dị Chấn thơơng, di chứng phẫu thuật, dị dạng cột sống bẩm sinh hoặc mắc dạng cột sống bẩm sinh hoặc mắc phải.phải.

Các nguyên nhân tim mạch - tuần Các nguyên nhân tim mạch - tuần hoànhoàn

-- Suy tim.Suy tim.

-- Viêm màng ngoài tim.Viêm màng ngoài tim.

-- Thiếu máu cấp hoặc mãn.Thiếu máu cấp hoặc mãn.

Page 19: Bai giang kho tho y3

Nguyên nhânNguyên nhân

Các nguyên nhân thần kinh, tâm thần:Các nguyên nhân thần kinh, tâm thần:-- Liệt cấp tính các cơ hô hấp: bại liệt, ngộ Liệt cấp tính các cơ hô hấp: bại liệt, ngộ

độc.độc.-- Các bệnh thoái hoá thần kinh cơ.Các bệnh thoái hoá thần kinh cơ.-- Tổn thơơng các trung tâm hô hấp.Tổn thơơng các trung tâm hô hấp.-- Khó thở do nguyên nhân tâm thần: Sau Khó thở do nguyên nhân tâm thần: Sau

khi loại trừ các nguyên khi loại trừ các nguyên Các nguyên nhân khácCác nguyên nhân khác-- Suy thận ure máu cao.Suy thận ure máu cao.-- Nhiễm acid máu (ĐTĐ).Nhiễm acid máu (ĐTĐ).