bài tập 1

11
Bài tp 1  Lưu ý: Bài tp này được thc hin vào thi đim tháng 10/2010. Nhng thay đổi ca các chính  sách và quy định sau thi đim này có thslàm li gii ca bài tp không hoàn toàn đúng. Kế toán các loi thuế, phí và lphí phi np Định khon các nghip vkinh tế phát sinh sau: A. Đối vi công ty tính thuế GTGT trc tiếp 1. Hch toán thuế GTGT ca doanh thu bán hàng 120.000đ, giá vn hàng bán là 90.000.000đ, thuế sut thuế GTGT là 10%. 2. Thuế thu nhp ca công nhân viên là 200.000đ. Thuế TNDN ca doanh nghip tính25% trên tng thu nhp chu thuế: 100.000.000đ. 3. Thuế môn bài 1.200.000đ, phân bvào chi phí 6 tháng. 4.  Nhp khu lô hàng trgiá 2.000usd, thuế sut thuế NK là 2%, thuế GTGT hàng nhp tính 10%. Tgiá giao dch thc tế (TGGDTT): 15.800VND/USD. 5. Thuế xut khu tính trên giá bán 1.000USD, thuế sut 1%. TGGDTT: 15.700VND/USD 6. Rút tin gi NH trhết nthuế. 7. Phí phi trcho cơ quan giao thông vvic kim nghim xe cơ gii ca công ty là 500.000đ. Công ty rút TM trhết. B. Đối vi công ty tính thuế GTGT khu tr1. Mua công cgiá mua 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ. Nhp khu TSCĐHH 10.000USD, thuế nhp khu 1%, thuế GTGT 5%, TGGD 15.600VND/USD. Tt cchưa thanh toán. 2. Mua hàng hóa nhp kho 10.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, chi phí vn chuyn mua hàng 1.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. Tt cđã trbng TGNH. 3. Bán hàng giá bán chưa thuế 13.000.000, thuế sut 10%, tin bán chưa thu. 4.  Nhp khu hàng trgiá 2.000USD, thuế sut thuế NK 2%, thuế TTĐB 100%, thuế GTGT hàng nhp tính 10%. Tgiá giao dch thc tế 16.200VND/USD. 5. DN xut khu hàng có giá bán 1.000USD, thuế sut thuế XK 2%. Tin bán chưa thu. TGGDTT: 16.100VND/USD. 6. Bán s n ph m ch u thu ế TTĐB do công ty s n xu t, giá bán không tính thu ế GTGT 400.000.000đ, thuế sut TTĐB 60%, tin bán chưa thu. 7. Mua quyn sdng đất 500.000.000đ trbng TGNH, thuế chuyn quyn sdng đất phi np là 30.000.000đ. 8. Thu nhp tài chính 1.000.00đ, thuế sut tính 10% thu bng TGNH. 9. Thu nhp bt thường 2.000.000, thuế sut tính 10% thu bng tin mt. 10. Phi trthuế trước btài sn cho vic mua chiếc xe ti là 4.000.000đ. 11. Phân bthuế tài nguyên mi tháng 3.000.000đ (Công ty đã np thuế tài nguyên cho mt năm tđầu năm tài chính). 12. Tính thuế GTGT khu trcòn phi np và rút TGNG np hết các loi thuế trong k. 13. Phi trli ngân sách nhà nước mt svn đã cp 3.000.000.000đ. 14.  Bài gii: A. A. Đối vi công ty tính Thuế GTGT trc tiếp (đvt: 1.000đ) 1. NTK 632 90.000 Có TK 156 90.000

Upload: ngoc-anh

Post on 30-Oct-2015

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 1/11

Bài tập 1 Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.Kế toán các loại thuế, phí và lệ phí phải nộpĐịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

A.  Đối với công ty tính thuế GTGT trực tiếp1.  Hạch toán thuế GTGT của doanh thu bán hàng 120.000đ, giá vốn hàng bán là 90.000.000đ, thuế

suất thuế GTGT là 10%.2.  Thuế thu nhập của công nhân viên là 200.000đ. Thuế TNDN của doanh nghiệp tính25% trên

tổng thu nhập chịu thuế: 100.000.000đ.3.  Thuế môn bài 1.200.000đ, phân bổ vào chi phí 6 tháng.4.   Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000usd, thuế suất thuế NK là 2%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%.

Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGDTT): 15.800VND/USD.5.  Thuế xuất khẩu tính trên giá bán 1.000USD, thuế suất 1%. TGGDTT: 15.700VND/USD6.  Rút tiền gửi NH trả hết nợ thuế.

7.  Phí phải trả cho cơ quan giao thông về việc kiểm nghiệm xe cơ giới của công ty là 500.000đ.Công ty rút TM trả hết.

B.  Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ1.  Mua công cụ giá mua 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ. Nhập khẩu TSCĐHH 10.000USD,

thuế nhập khẩu 1%, thuế GTGT 5%, TGGD 15.600VND/USD. Tất cả chưa thanh toán.2.  Mua hàng hóa nhập kho 10.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, chi phí vận chuyển mua hàng

1.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. Tất cả đã trả bằng TGNH.3.  Bán hàng giá bán chưa thuế 13.000.000, thuế suất 10%, tiền bán chưa thu.4.   Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, thuế suất thuế NK 2%, thuế TTĐB 100%, thuế GTGT

hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế 16.200VND/USD.

5.  DN xuất khẩu hàng có giá bán 1.000USD, thuế suất thuế XK 2%. Tiền bán chưa thu. TGGDTT:16.100VND/USD.6.  Bán sản phẩm chịu thuế TTĐB do công ty sản xuất, giá bán không tính thuế GTGT

400.000.000đ, thuế suất TTĐB 60%, tiền bán chưa thu.7.  Mua quyền sử dụng đất 500.000.000đ trả bằng TGNH, thuế chuyển quyền sử dụng đất phải nộp

là 30.000.000đ.8.  Thu nhập tài chính 1.000.00đ, thuế suất tính 10% thu bằng TGNH.9.  Thu nhập bất thường 2.000.000, thuế suất tính 10% thu bằng tiền mặt.10.  Phải trả thuế trước bạ tài sản cho việc mua chiếc xe tải là 4.000.000đ.11.  Phân bổ thuế tài nguyên mỗi tháng 3.000.000đ (Công ty đã nộp thuế tài nguyên cho một năm từ

đầu năm tài chính).12.  Tính thuế GTGT khấu trừ còn phải nộp và rút TGNG nộp hết các loại thuế trong kỳ.13.  Phải trả lại ngân sách nhà nước một số vốn đã cấp 3.000.000.000đ.14. 

 Bài giải:

A.  A.  Đối với công ty tính Thuế GTGT trực tiếp (đvt: 1.000đ)1. Nợ TK 632 90.000

Có TK 156 90.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 2/11

 Nợ TK 131 110.000Có TK 511 110.000

2a. Nợ TK 334 200Có TK 3335 200

2b. Nợ TK 8211 25.000

Có TK 3334 25.0003. Nợ TK 142 1.200Có TK 3338 1.200

 Nợ TK 642 200Có TK 142 200

4. Trị giá hàng NK = 2.000 * 15.800 = 31.600.000đThuế Xuất khẩu = 31.600.000 * 2% = 632.000Thuế GTGT = (31.600.000 + 632.000) * 10% = 3.223.200 Nợ TK 156 31.600

Có TK 331 31.600

 Nợ TK 156 632Có TK 3333 632 Nợ TK 156 3.223,2

Có TK 33312 3.223,2

5. Nợ TK 131 15.700Có TK 511 15.700

 Nợ TK 511 157Có TK 3333 157

6. Thuế GTGT = (DT chịu thuế - giá vốn hàng bán) * TS = (120.000 – 90.000) *10% = 3.000 Nợ TK 511 3.000

Có TK 3331 3.000 Nợ TK 3331 3.000 Nợ TK 3335 200 Nợ TK 3334 25.000 Nợ TK 3338 1.200 Nợ TK 3333 (NK) 632 Nợ TK 33312 3.223,2 Nợ TK 3333 (XK) 157

Có TK 112 33.412,27. Nợ TK 642 500

Có TK 3339 500 Nợ TK 3339 500

Có TK 111 500

B.  Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ 

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 3/11

1a. Nợ TK 153 4.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 4/11

 Nợ TK 133 400Có TK 331 4.400

1b. Nợ TK 211 156.000Có TK 331 156.000

 Nợ TK 211 7.800

Có TK 3333 7.800 Nợ TK 133 8.190 (=(156000+7800)*5%)Có TK 33312 8.190

2. Nợ TK 156 10.000 Nợ TK 133 1.000

Có TK 112 11.000 Nợ TK 156 1.000 Phí VC mua hàng Nợ TK 133 100

Có TK 112 1.100

3. Nợ TK 131 14.300Có TK 511 13.000Có TK 3331 1.300

4. Trị giá trên HĐ NK = 2.000 * 16.200 = 32.400.000Thuế NK = 32.400.000 * 2% = 648.000Thuế TTĐB = (32.400.000 + 648.000) * 100% = 33.048.000Thuế GTGT = (32.400.000 + 648.000 + 33.048.000) * 10% = 6.609.600 Nợ TK 156 32.400

Có TK 331 32.400 Nợ TK 156 648

Có TK 3333NK 648 Nợ TK 156 33.048.000

Có TK 3332 33.048.000 Nợ TK 133 6.609,6

Có TK 33312 6.609,6

5. Nợ TK 131 16.100Có TK 511 16.100

 Nợ TK 511 322Có TK 3333XK 322

6. Nợ TK 131 590.000Có TK 511 400.000Có TK 3331 40.000Có TK 3332 150.000 = ((400tr/(1+0,6))*0,6

7. Nợ TK 211 500.000Có TK 112 500.000

 Nợ TK 211 30.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 5/11

Có TK 3337 30.000

8. Nợ TK 112 1.100Có TK 515 1.000Có TK 3331 100

9. Nợ TK 111 2.200Có TK 711 2.000Có TK 3331 200

10. Nợ TK 211 4.000Có TK 3339 4.000

11. Nợ TK 627 3.000Có TK 142 3.000

12. Nợ TK 3331 40.100Có TK 112 40.100

133(331) 400

(33312) 8.190(156) 1.000(156) 100

(33312) 6.609,6

16299,6 (3331)

16.299,6 16.299,6

3331A

(133) 16299,6(112) 40.100

8.190 (133)6.609,6 (133)1.300 (131)

40.000 (131)100 (112)200 (111)

56.399,6 56.399,6

(Nguồn đề bài tập: GV Nguyễn Ngọc Dung, ĐHKT, Bài giải: Kim Xuyến)

Bài tập 2  Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.

 Năm 2006, công ty XYZ mua hai TSCĐ-  TSCĐ C có giá mua là 40.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 5 năm, theo thuế

là 3 năm; TSCĐ E có giá mua là 50.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 4 năm,theo thuế là 3 năm.

-  Thuế suất thuế TNDN 28%. Giả sử công ty chỉ có thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan đếnTSCĐ C và E.Yêu cầu: Hãy lập Bảng xác định thuế TNDN hoãn lại phải trả và hoàn nhập với thời gian 5 nămvà hạch toán từng năm.

Bài giải:ĐVT: 1.000đ

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 6/11

Chỉ tiêuNăm

N N+1 N+2 N+3 N+4TSCĐ C (NG: 40.000)CP khấu hao theo thuế 13.333 13.333 13.334

CP khấu hao theo kế toán 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000Chênh lệch tạm thời chịu thuếtăng

5.333 5.333 5.334

Chênh lệch tạm thời chịu thuếgiảm (hoàn nhập)

8.000 8.000

TSCĐ ECP khấu hao theo thuế 16.667 16.667 16.666CP khấu hao theo kế toán 12.500 12.500 12.500 12.500Chênh lệch tạm thời chịu thuếtăng

4.167 4.167 4.166

Chênh lệch tạm thời được chịuthuế giảm (hoàn nhập) 12.500Tổng chênh lệch tạm thời chịuthuế tăng của TSCĐ C&E

9.500 9.500 9.500

Tổng chênh lệch tạm thời chịuthuế giảm của TSCĐ C&E

20.500 8.000

Thuế thu nhập hoãn lại phải trảđược ghi nhận

2.375 2.375 2.375

Thuế thu nhập hoãn lại phải trảđược hoàn nhập

5.125 2.000

- Trong 2 năm N, N+1 và N+2, kế toán ghi:Nợ TK 8212 2.375

Có TTK 347 2.375

Kết chuyển xác định doanh thu:Nợ TK 911 2.375

Có TTK 8212 2.375

- Trong năm N+3, kế toán ghi:Nợ TK 347 5.125

Có TTK 8212 5.125

Kết chuyển xác định doanh thu:Nợ TK 8212 5.125Có TTK 911 5.125

- Trong năm N+4, kế toán ghi:Nợ TK 347 2.000

Có TTK 8212 2.000Kết chuyển xác định doanh thu:

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 7/11

Nợ TK 8212 2.000Có TTK 911 2.000

(Nguồn đề bài tập: GV Nguyễn Ngọc Dung, ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)Bài tập 3

 Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng. Năm 2006, Công ty ABC mua 2 TSCĐ:

-  TSCĐ A có giá mua là 80.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 4 năm, theo thuếlà 5 năm; TSCĐ B có giá mua là 60.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 3 năm,theo thuế là 4 năm.

-  Thuế suất thuế TNDN 28%. Giả sử công ty chỉ có tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đếnTSCĐ A và B.Yêu cầu: Hãy lập bảng xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại và hoàn nhập với thời gian 5 năm vàhạch toán từng năm.

Bài giải:Đvt: 1.000đ

Chỉ tiêuNăm

N N+1 N+2 N+3 N+4TSCĐ A (NG: 80.000)CP khấu hao theo kế toán 20.000 20.000 20.000 20.000CP khấu hao theo thuế 16.000 16.000 16.000 16.000 16.000Chênh lệch tạm thời được

khấu trừ tăng

4.000 4.000 4.000 4.000

Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ giảm (hoàn nhập)

16.000

TSCĐ BCP khấu hao theo kế toán 20.000 20.000 20.000CP khấu hao theo thuế 15.000 15.000 15.00 15.000Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ tăng

5.000 5.000 5.000

Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ giảm (hoàn nhập)

15.000

Tổng chênh lệch tạm thời

được khấu trừ tăng củaTSCĐ A& B

9.000 9.000 9.000 4.000

Tổng chênh lệch tạm thờiđược khấu trừ giảm củaTSCĐ A& B (hoàn nhập)

15.000 16.000

Tài sản thuế TN hoãn lạiđược ghi nhận

2.250 2.250 2.250 1.000

Tài sản thuế TN hoãn lại 3.750 4.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 8/11

được hoàn nhập

-  Trong năm 3 năm N, N+1, N+2 kế toán ghi: Nợ TK 243 2.250.000Có TK 8212 2.250.000đ

Kết chuyển xác định kết quả kinh doanhNợ TK 8212 2.250.000

Có TK 911 2.250.000đ-   Năm N+ 3, kế toán ghi:

 Nợ TK 243 1.000.000Có TK 8212 1.000.000

Nợ TK 8212 3.750.000đCó TK 243 3.750.000

Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 8212 2.750.000

Có TK 911 2.750.000-   Năm N+ 4, kế toán ghi:

 Nợ TK 243 4.000.000Có TK 8212 4.000.000

Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 8212 4.000.000

Có TK 911 4.000.000Bài tập 4 Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.

Căn cứ vào tài liệu sau đây để xác định chi phí thuế thu nhập trong năm N và lập báo cáo kết quảkinh doanh năm N (đơn vị tính: đồng), biết thuế suất thuế TNDN là 25%.Số liệu kế toán:

• -  Lũy kế phát sinh có TK 511: 1.000.000.000• -  Các khoản giảm trừ doanh thu: 10.000.000

• -  Giá vốn hàng bán: 850.000.000

• -  Lũy kế phát sinh có TK 515: 20.000.000

• -  Chi phí tài chính: 5.000.000

• -  Chi phí hoạt động: 100.000.000, trong đó chi phí bán hàng chiếm 40%

Theo quy định của luật thuế TNDN:• -  Doanh thu nhận trước phải tính vào thu nhập chịu thuế trong năm N: 50.000.000• -  Lãi liên doanh được chia không chịu thuế: 15.000.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 9/11

• -  Chi phí vượt mức: 25.000.000, trong đó chi phí khấu hao nhanh là 10.000.000

• -  Khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho không được tính trừ vào thu nhậpchịu thuế: 5.000.000

Bài giải:Doanh thu bán hàng thuần = 1 tỷ - 10tr = 990tr Lợi nhuận kế toán Pkt = (250 + 20) – (850 + 2 + 100) = 55tr Doanh thu nhận trước không tính vào doanh thu chịu thuế: chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng.Chi phí khấu hao nhanh 10tr: Chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng

1.  Lợi nhuận kế toán trước thuế 552.  Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật

thuế95

  Do doanh thu nhận trước 50 Chênh lệch tạm thời  Do khấu hao nhanh 10 Chênh lệch tạm thời  Do chi phí không có chứng từ hợp lệ 15 Chênh lệch vĩnh viễn  Do dự phòng giảm giá hàng tồn kho 5 Chênh lệch vĩnh viễn  Do chi phí vượt định mức 15 Chênh lệch vĩnh viễn

3.  Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luậtthuế

10

  Do lãi liên doanh được chia không chịuthuế

10Chênh lệch vĩnh viễn

4.  Thu nhập chịu thuế 1405.  Thuế 35

Trong đó: Tài sản thuế được khấu trừ: N243/C8212 25% * (50 + 10) = 15

ĐVT: 1.000đChỉ tiêu

1.  Doanh thu bán hàng thuần 990.000 1.000.000 – 10.0002.  Các khoản giảm trừ doanh thu 10.0003.  Giá vốn hàng bán 850.0004.  Lãi gộp 140.0005.  Doanh thu tài chính 20.0006.  Chi phí tài chính 5.000

7.  Chi phí bán hàng 40.0008.  Chi phí hoạt động 60.0009.  Lợi nhuận hoạt động KD10.  Tổng lợi nhuận KT trước thuế 55.00011.  Chi phí thuế TNDN hiện hành 35.00012.  Chi phí thuế TNDN hoãn lại 15.00013.  Lợi nhuận sau thuế TNDN 5.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 10/11

-  Chi phí thuế TNDN hiện hành: 35.000-  Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 15.000-  Chi phí thuế TNDN: 50.000

Bài tập 5 Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính

 sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.Tại công ty C nộp Thuế TNDN theo thuế suất 25%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đườngthẳng, có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)

-  Theo báo cáo năm N: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 700.000Trong năm N có:Công cụ có giá trị 80.000, bắt đầu phân bổ từ 1/07 năm N, thời gian phân bổ theo kế toán là 12tháng, và theo thuế là 24 tháng.Chi không có chứng từ hợp lệ 5.000

-  Theo báo cáo năm N+1: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 900.000Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 24000, chi phí sửa chữa lớn thực tế phát sinh là

21.000(Theo kế hoạch, thời gian trích trước chi phí sửa chữa lớn là 2 năm (N+1 và N+2)).Cổ tức được chia bằng tiền từ hoạt động đầu tư cổ phiếu là 10.000Tiền phạt vi phạm hành chính là 2.000Cho biết trong năm N và N +1 không có chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuếkhác.Yêu cầu: Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN từng năm N, N+1

 Bài giải:

Phân bổ phi phí công cụ

Năm NChi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000Chi phí phân bổ theo kế thuế = (8000 / 24) * 6 = 2.000Năm N+1Chi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000Chi phí phân bổ theo thuế = (8000 / 24) * 12 = 4.000

N N+1Công cụCP phân bổ theo Kế toán 4.000 4.000CP phân bổ theo thuế 2.000 4000Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ tăng

2.000

Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ giảm (hoàn nhập)Trích trước chi phí sửachữa lớn

12.000

Chênh lệch tạm thời được 12.000

7/15/2019 Bài tập 1

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-1-56328060cedf4 11/11

khấu trừ tăngChênh lệch tạm thời đượckhấu trừ giảm (hoàn nhập)

12.000

Tổng chênh lệch tạm thờiđược khấu trừ tăng của

TSCĐ A& B

14.000

Tổng chênh lệch tạm thờiđược khấu trừ giảm củaTSCĐ A& B

12.000

Tài sản thuế TN hoãn lạiđược ghi nhận

3.500

Tài sản thuế TN hoãn lạiđược hoàn nhập

3.000

Chỉ tiêuNăm

N N+1Lợi nhuận kế toán 700.000 900.000Chênh lệch vĩnh viễn tăng 5.000 2.000Chênh lệch vĩnh viễn giảm 10.000Chênh lệch tạm thời chịuthuế tăngChênh lệch tạm thời chịuthuế giảmChênh lệch tạm thời đượckhấu trừ tăng

14.000 3.000 (2)(24.000 – 21.000,

chênh lệch giữa phần trích trước và phần đã chi thực tế)

Chênh lệch tạm thời đượckhấu trừ giảmThu nhập chịu thuế 719.000 895.000Thuế TNDN phải nộp 179.750 895.000 x 15% =

223.750Thuế TNDN hoãn lại phải trảTài sản thuế TNDN hoãn lại 14.000 x 25% = 3.500

(Nguồn đề bài tập: Đề thi ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)