bai tap chuong 2_acid_base
DESCRIPTION
Bài tậpTRANSCRIPT
Chương 2: Axit-Baz
13.1. Chọn phát biểu đúng:
1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp 3
4
2
4 PO/HPO trong dung môi nước ta có:
K a . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1.8 x 10-5, suy ra Ka của NH4+
là 5.62 x 10-10. a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2. Chọn phát biểu đúng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất
gì trong dung môi đó: a) Tính base trong cả 2 dung môi.
b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3. c) Tính base trong NH3, tính acid trong HCl. d) Tính acid trong cả 2 dung môi.
13.3. Chọn phát biểu đúng:
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6.2 x 10-10 ; Ka (HNO2) = 4
10-4
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch
nước?
a) OH- b) CN- c) NO2- d) Không xác định được
13.4. Chọn phát biểu đúng:
1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.
2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.
3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn
4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14
a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4 13.5. Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết bronsted)
trong các chất sau: COOHCH,OH,HCO,CO,NH 323
2
34
là:
a) OH,HCO 23
b)
3
2
3 HCO,CO
c) OH,NH 24
d) COOHCH,OH,HCO 323
13.6. Chọn đáp án đúng:
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4
+ , theo thuyết proton, các cặp acid base
liên hợp xuất phát từ chúng là:
a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4
- ; H2PO4-/PO4
3- ;
NH4+/NH3;
b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4
- ; H2PO4-/HPO4
2- ;
NH4+/NH3;
c) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4
- ; H2PO4-/HPO4
2-;
NH4+/NH3;
d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4
- ; H2PO4-/HPO4
2- ;
NH52+/NH4
+
13.7. Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất.
Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:
HCl,OH,HCO,CO,NH),dd(Fe,Mn,Na 23
2
34
22
a) Các chất lưỡng tính: OH,HCO 23
.
Các chất trung tính: )dd(Fe,Mn,Na 22
b) Các chất lưỡng tính: HCl,OH,NH 24
.
Các chất trung tính: )dd(Fe,Mn,Na 22
c) Các chất lưỡng tính: OH,HCO 23
.
Các chất trung tính: 2Mn,Na
d) Các chất lưỡng tính: HCl,OH,HCO 23
.
Các chất trung tính: 2Mn,Na
13.8. Chọn phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu
phân H3PO4, H+; HPO4
2-; H2PO4
-; PO4
3- Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ
tăng dần như sau:
a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO4
2- < H2PO4-
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO4
2- < PO43-
c) PO43- < HPO4
2- < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO4
2- < PO43-< H3PO4
13.9. Chọn phương án đúng:
Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
a) 6.023 1010 b) 6.023 1022 c) 6.023 1023 d) 6.023 10
13 13.10. Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo
thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).
a) H2SO4<HClO4<H3PO4<NaHCO3 b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4
c) H2SO4=HClO4<H3PO4<NaHCO3 d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3
13.11. Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0.1N có độ điện ly = 0.01. Suy ra dung
dịch acid đã cho có độ pH bằng:
a) 13 b) 1 c) 11 d) 3 13.12. Chọn phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0.15 N đo được là 2.8. Tính pKa của
acid này.
a) 3.42 b) 4.58 c) 4.78 d) 2.33 13.13. Chọn phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pKa1 , pKa2 và pKa3 lần
lượt bằng 9.24; 12.74 và 13.80.
a) 5.00 b) 5.12 c) 5.08 d) 6.77 13.14. Chọn phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0.01 mol NaOH vào
100 lít nước:
a) tăng 3 đơn vị b) tăng 4 đơn vị
c) giảm 4 đơn vị d) giảm đơn vị
13.15. Chọn phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0.01 N bằng: (Giả thiết hoạt độ của ion H+
bằng nồng độ của nó)
a) 11 b) 3 c) 12 d) 2 13.16. Chọn phát biểu đúng:
1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có
màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng
kia
2) Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị
3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong nhũng khoảng pH xác định và không trộn chung
nhũng chất chỉ thị này với nhau.
a) 1, 2, 3 đúng b) 1, 2 đúng
c) 1, 3 đúng
d) 2, 3 đúng
13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0.01 M, 100 ml CH3COOH 0.02 M và
10 ml NaOH 0.015 M, biết 3 4.75CH COOHpKa
a) 4.75 b) 5.74 c) 6.5 d) 3.2
13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml dung dịch
CH3COOH 1M, biết 3 4.75CH COOHpKa
a) 4.75 b) 5.25 c) 4.27 d) 3.5
13.19. Chọn phát biểu đúng
1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid hay
base mạnh.
2) Để tạo thành dung dịch đệm, ta chỉ cần chọn 1 acid và muối của nó và pha trộn với
tỉ lệ 1:1
3) Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 không phải là dung dịch đệm
4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le
Châtelier. a) 1, 3 4 đúng b) 2, 3 đúng c) 2, 4 đúng d) 1, 4 đúng
13.20. Xác định pH của dung dịch chứa 6.1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết
6 5
56.64.10C H COOHKa
a) 6.64 b) 4.5 c) 4.177 d) 2.19
13.21. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết 2
7.9110NH OHK
a) 6.09 b) 7.91 c) 7.06 d) 8.07
13.22. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết 2
7.9110NH OHK
a) 6.09 b) 5.79 c) 6.39 d) 6.93
13.23. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết 2
7.9110NH OHK
a) 6.09 b) 6.39 c) 5.79 d) 6.93
13.24. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết 2
7.9110NH OHK
a) 6.09 b) 6.39 c) 6.69 d) 6.93
13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al3+
. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp
acid-base liên hợp là: a) CH3COOH2
+/CH3COOH; H2SO4/HSO4
-; H2ClO4
+/HClO4; [Al(H2O)3]
3+/[Al(H2O)2OH]
2+.
b) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4
+/H2 SO4; HClO4/ClO4
-; [Al(H2O)3]
3+/[Al(H2O)2OH]
2+.
c) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4
-; H2ClO4
+/HClO4; [Al(H2O)6]
3+/[Al(H2O)5OH]
2+
d) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4
+/H2SO4; HClO4/ClO4
-; [Al(H2O)6]
3+/[Al(H2O)5OH]
2+.
13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới đây là acid-base-lưỡng tính:
1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4
2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl
3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN a) Acid: OH
-, SCN
-, H2O, base: Al(OH)3, Fe
3+, [Co(SCN)4]
2-
b) Acid: Al(OH)3, Fe3+
, [Co(SCN)4]2-
, base: OH-, SCN
-, H2O
c) Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-
, base: Fe3+
, SCN-, H2O
d) Acid: Fe3+
, OH-, [Co(SCN)4]
2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN
-
13.27. Chọn câu sai: a) Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết. b) Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb =Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung môi). c) Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation. d) Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
13.28. Chất nào sau đây có khả năng làm khô khí H2S ẩm
a) P2O5 b) Na2O c) CaO d) H2SO4 đậm đặc
13.29. Chọn câu đúng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl và NH3 a) H3O
+/H2O và H2O/OH
-, HCl/Cl
-, NH4
+/NH3
b) H3O+/H2O và H2O/OH
-, HCl/Cl
-, NH4
+/NH3 và NH3/NH2
-
c) H3O+/H2O và H2O/OH
-, H2Cl
+/HCl và HCl/Cl
-, NH4
+/NH3 và NH3/NH2
-
d) H3O+/H2O và H2O/OH
-, H2Cl
+/HCl, NH3/NH2
-
13.30. Cho các phản ứng giữa các chất: K2Cr2O7 và H2S, FeCl3 và KSCN, Cr(NO3)3 và Cr. Chất
nào đóng vai trò là acid: a) H2S, KSCN, Cr(NO3)3 b) H2S, FeCl3, Cr(NO3)3 c) K2Cr2O7, KSCN, Cr d) K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA 15.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy
phân h nhỏ nhất là:
a) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. b) Dung dịch nồng độ C2. c) Dung dịch nồng độ C3.
d) Dung dịch nồng độ C1. 15.2. Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng độ C1 < C2 < C3 . Dung dịch có độ
thủy phân ht lớn nhất là: a) Dung dịch nồng độ C1. b) Dung dịch nồng độ C2. c) Dung dịch nồng độ C3. d) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.
15.3. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:
a) Dung dịch càng loãng. b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.
c) Acid và base tạo thành nó càng yếu. d) Nhiệt độ càng cao.
15.4. Chọn phương án đúng:
Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ: a) acid yếu và base mạnh b) acid mạnh và base yếu
c) acid yếu và base yếu d) acid mạnh và base mạnh
15.5. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:
a) Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.
b) Dung dịch càng đặc.
c) Hằng số thủy phân càng lớn.
d) Base tạo thành nó càng yếu. 15.6. Chọn đáp án đúng:
Cho: 75.4
)NH(b 10K3
, 17.3
)HF(a 10K , 21.9
)HCN(a 10K , 75.4
)COOHCH(a 10K3
.Trong các dung dịch
sau, dung dịch nào có tính base:
1) Dung dịch NH4F 0.1M 2) Dung dịch NH4CN 0.1M
3) Dung dịch NaOH 10–9 M 4) Dung dịch Na3PO4 0.1M
5) Dung dịch CH3COOH 0.1M
a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5 15.7. Chọn phương án đúng.
Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:
1) KNO3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân.
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.
4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3 và 4 d) 1 , 3 15.8. Chọn trường hợp đúng:
Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp
acid và base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính hoặc coi như
trung tính
1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH
4) NH3 + HCl 5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3
a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6 15.9. Chọn câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường base.
1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3
4) (NH4)2S 5) CH3COONH4
Cho biết: KHCN = 10-9.3; 76.4
OHNH 10K4
; 21
SH 10.57.1K2
; 75.4
COOHCH 10K3
a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5 15.10. Chọn phương án đúng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự
thủy phân của muối:
1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3
4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2
a) Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
b) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
c) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
d) Làm tăng: Na2CO3
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2 15.11. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
Phương trình ion-phân tử của phản ứng trên là:
a) NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
b) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+
c) NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
d) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
15.12. Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:
La2(CO3)3(r) + HCl(dd) LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
a) La2(CO3)3 + 6H+ 2La3+ + 3CO2 + 3H2O
b) 2
3CO + 2H+ CO2 + H2O
c) La3+ + 3Cl- LaCl3
d) 2La3+ + 2
3CO3 + 6H+ +6Cl- 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O
15.13. Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:
H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) + KCN(dd) +
NH4Cl(dd) + KCl(dd) a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-
b) H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN +
4NH2
c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN
d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- +
4NH2
15.14. Chọn phát biểu sai:
1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.
3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.
4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn.
a) 1 b) 3 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4 15.15. Chọn phương án đúng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy phân của
ion nhôm (III):
a) Zn(NO3)2
b) NaHCO3
c) KCl
d) NaCH3COO
Câu 1. có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí CO2?
a) H2SO4 b)BaO2 c) NaOH d) CaO
Câu 2. Dung dịch nước của K2SiO3 cho phản ứng gì?
a) acid b) Trung tính c) base yếu d) base
Câu 3. Độ mạnh của các acid chứa oxy trong dãy B, C, N thay đổi như thế nào?
a) không thay đổi b) mạnh dần c) yếu dần d) không có quy luật
Câu 4. Acid nào trong các acid dưới đây là mạnh nhất?
a) HClO b) HBrO c) HIO d) HAtO
Câu 5. Kim lọai kiềm nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất trong hợp chất:
a) Li b) Na c) K d) Rb
Câu 6. Nên thêm chất nào dưới đây vào dung dịch nhôm cloride để làm tăng sự thủy phân của muối này?
a) HCl b) NaCl c) NH4Cl d) Na2CO3
Câu 7. hydrat oxide nào dưới đây có tính acid mạnh nhất?
a) Ti(OH)4 b) Zr(OH)4 c) Hf(OH)4 Rf(OH)4
Câu 8. Chất nào dưới đây là acid mạnh nhất:
a) H3PO3 b) H3PO4 c) HNO2 d) HNO3
Câu 9. Crom cần nằm ở mức oxy hóa nào để hydrate oxide có tính base mạnh nhất ;
a) +2 b) +3 c) +6 d) +4
Câu 10. Những oxyt nào của mangan: có tính lưỡng tính?
a) MnO ,Mn2O3 b) Mn2O3 , Mn2O7
c) MnO2, MnO3 d) Mn2O3 , MnO2
Câu 11: Có phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng acid – base?
1) CuCl + HCl = H[CuCl2]
2) Fe(OH)3 + 3KOH = K3[Fe(OH)6]
3) FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + 2KCl
a) phản ứng 2 b) phản ứng 3
d) Phản ứng 1 d) Không có phản ứng nào.
Câu 12. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất?
a) Co(OH)3 b) FeCl3 c) Mn2O7 d) Ni(OH)2
Câu 13. Những chất nào dưới đây khi thêm vào dung dịch CrCl3 làm giảm sự thủy phân của muối này? 1)
NH4Cl ; 2) CH3COOH ; 3) Na2S ; 4) NaHCO3
a) 1 , 2 & 4 b) 2 c) 3 & 4 d) 1 & 2
Câu 14. Hợp chất nào có tính acid nhất:
a) Cu(OH)2 b) [CuOH] c) [AgOH] d) Au(OH)3
Câu 15. Chất nào khi thêm vào dung dịch ammoniac làm cân bằng:
NH3 + H2O NH3.H2O NH4+ + OH-
chuyển dịch sang phải:
a) Ca(OH)2 b) MgCl2 c) NaOH d) không có chất nào
Câu 16: Cho biết những oxide nào dưới đây dễ tác dụng với nước:
PbO, SO3, BaO, V2O3
a) BaO b) SO3, BaO
c) SO3, V2O3 d) PbO, SO3, BaO
Câu 17: Hãy cho biết các acid và base Usanovich trong các phản ứng sau (phản ứng ở nhiệt độ cao):
1) Na2B4O7 + CoO = 2NaBO2.Co(BO2)2
2) Na2CO3 + CaCO3 + 6SiO2 = Na2Ca[Si6O15] + 2CO2
a) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3
b) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3 , CaCO3
c) Acid: CoO , SiO2 ; Base: Na2B4O7 , Na2CO3 , CaCO3
d) Acid: Na2CO3 , CaCO3, SiO2 ; Base: CoO , Na2B4O7
Câu 18: Cho biết các acid và base sau đây:
Acid cứng: Li+ ; Mg2+
Base cứng: OH-
Acid mềm: Ag+ , Cd2+
Base mềm: CN-
Cho biết hydroxide của những kim loại nào dễ tan trong dung dịch natri cyanide.
a) LiOH, Mg(OH)2 b) LiOH, AgOH
c) Mg(OH)2, Cd(OH)2, d) AgOH, Cd(OH)2
Câu 19. Ni(OH)2 là một base có độ mạnh như thế nào trong nước?
a) mạnh b) trung bình c) yếu d) không có tính base
Câu 20: Chọn phương án chính xác nhất. Hãy cho biết acid và base Bronsted – Lawry trong phản ứng sau
(phản ứng xảy ra trong nước):
4H3BO3 + 2NaOH = Na2B4O7 + 7H2O
a) Acid: H3BO3, H2O; Base: NaOH, Na2B4O7
b) Acid: H3BO3, H2O; Base: OH-, NaB4O7-
c) Acid: H+, H2O Base: OH-, B4O72-,
d) Acid: H3BO3, H2O; Base: OH-, B4O72-
Câu 21: Chọn phương án chính xác nhất. Hãy cho biết các acid và base Lewis trong các phản ứng sau (phản
ứng xảy ra trong nước):
1) KF + BeF2 = K2[BeF4]
2) KNCS + Co(NCS)2 = K2[Co(NCS)4]
a) Acid: Be2+, Co2+ ; Base: F-, NCS-
b) Acid: BeF2, Co(NCS)2 ; Base: F- , NCS-
c) Acid: BeF2, Co(NCS)2 ; Base: KF , KNCS
d) Acid: BeF2, Co2+ , K+; Base: KF , NCS-
Câu 22: Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau:
Tl2O, La2O3, ReO2, MgO, MnO2, Cr2O3
a) Tl2O , La2O3, MgO b) Tl2O , MgO
c) Tl2O , La2O3 , MnO2 d) Tl2O , La2O3, MgO , ReO2
Câu 23. Những oxide nào của Crom tác dụng được với acid hydrocloric theo phản ứng acid-base?
a) CrO b) Cr2O3 c) CrO3 d) CrO2
Câu 24. Có thể dùng những chất nào dưới đây làm khô khí ammoniac?
CaO ; P2O5 ; H2SO4 ; NaOH
a) CaO & NaOH b) P2O5 & H2SO4 c) CaO & P2O5 d) CaO , P2O5 & NaOH
Câu 25. Ion phức nào dưới đây là kém bền nhất?
a) [CuCl2]- b) [CuI2]- c) [CuF2]- d) [CuBr2]-
Câu 26. Cd(OH)2 là một base có độ mạnh như thế nào trong nước?
a) mạnh b) trung bình c) yếu d) rất mạnh
Câu 27. Phân tử của hợp chất nào có độ phân cực nhỏ nhất?
a) HF b) HCl c) HBr d) HI
Câu 28: Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau:
Cu2O, Ga2O3, ZrO2, SrO, Al2O3
a) Cu2O , Al2O3, SrO b) Cu2O , SrO
c) Cu2O , Ga2O3 d) Cu2O , Ga2O3, SrO , ZrO2
Câu 29. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất?
a) Co(OH)3 b) FeCl3 c) VO2Cl d) NiSO4
Câu 30. Mô tả nào dưới đây là không thể đúng cho khoáng vật Rutil (Thành phần chính: TiO2):
a) Tinh thể có màu trắng, cứng, không dẫn điện.
b) Rất khó tan trong acid nhưng dễ tan trong kiềm.
c) Bền vững, có nhiệt độ nóng chảy cao.
d) Tính acid và base rất yếu.
Câu 31:
Dựa trên thuyết axit-baz cứng mềm, dự đoán phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng lớn hơn 1.
1. CdI2(s) + CaF2(s) →←CdF2(s) + CaI2(s)
2. [CuI4]2–
(aq) + [CuCl4]3–
(aq) →←[CuCl4]2–
(aq) + [CuI4]3–
(aq)
a) Chỉ 1 b) Chỉ 2 c) Cả 1 và 2 d) Không có phản ứng nào
Câu 32:
Trong dãy AgX với X- là các halogenua F
-, Cl
-, Br
-, I
-, AgI có độ tan kém nhất vì
1. AgI có năng lượng mạng lưới cao nhất
2. I- phân cực nước kém nhất
3. AgI có liên kết mạnh theo thuyết axit-baz cứng mềm
a) Chỉ 1 đúng b) Chỉ 2 đúng a) 1 và 3 đúng a) 2 và 3 đúng