bÀi tẬp giẢi tÍch 2 - fit.mta.edu.vnfit.mta.edu.vn/files/danhsach/bài tập gt2.pdf · 3 5....
TRANSCRIPT
1
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2
Nguyễn Xuân Viên
Chương I. VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
1. Tìm giới hạn
1.1. lim→→
( + )
0; ≠ 0, ≠ 0
1.2. lim→→
0
1.3. lim→→
2
1.4. lim→→
1.5. lim→→
2. Nghiên cứu tính liên tục của hàm số
2.1. (,)= 1 − − nếu + ≤ 1
0 nếu + > 1 ê ụ (441)
2.2. (,)= + nếu + > 0
0 nếu = = 0 ℎô ê ụ ạ (0,0)
2.3. (,)=
() nếu ≠
0 nếu =
ℎô ê ụ ê đ =
2.4. (,)=
. 1 + ( + ) ế (, )≠ (0,0)
0 ế = = 0
ê ụ ê ℝ,455
2.5. (,)=
. 1 + ( + ) ế (, )≠ (0,0)
0 ế = = 0
ℎô ê ụ ạ (0,0): lim(,)→(,)(, ) = = 1 ≠ (0,0),V455
3. Chứng minh rằng hàm số = (,)
3.1. = ( + + ) thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
= 2
2
3.2. = + thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
=1
3.3. =
− + thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
= 0 425.1
3.4. =
+ + thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
+ ( + )
+ ( − )
= 2 425.1
3.5. =
thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
= (ê) .10
3.6. =
thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
+
= (ê) .22
3.7. = ()+
thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
−
+
−
= 0; (), () là các hàm khả vi
422
4. Tìm hàm = (, ) nếu
4.1.
=
=
+ (); () là hàm tùy ý theo
4.2.
=
(1, )=
+ ||. + − 433
4.3.
= 1
(, 0)= (, 0)=
+ +
4.4.
= + 2
(, )= 1
1 + + − 2
4.5.
=
=
+ + + (433)
3
5. Đưa phương trình đạo hàm riêng theo các biến x, y về phương trình đạo
hàm riêng theo các biến u, v biết rằng
5.1. Phương trình 2( + )
+
= 0 và
= + =
+
= 0 (V337)
5.2. Phương trình
−
=
và
= − 2
= + 2 , từ đó tìm
hàm (, ).
= 0; = − 2 + + 2;, − ℎả (439)
5.3. Phương trình
− 2
= 0 và
= + =
2( − )
=
(V342)
5.4. Phương trình
+ 2
+
= 0 và
= − = +
, từ đó tìm
hàm (, )
= 0; = ( + )( − )+ ( + ) (626)
6. Chứng tỏ rằng hàm số xác định bởi
(, )=
2
+ ế + ≠ 0
0 ế = = 0
a) có các đạo hàm riêng (0,0) =
(0,0) nhưng vẫn gián đoạn tại (0,0);
từ đó suy ra hàm số này không khả vi tại (0,0); (0,0)=
(0,0)= 0
b) ,
có liên tục tại (0,0) không? ℎô, 456
7. Cho hàm số
(,)=
+ ế + ≠ 0
0 ế = = 0
a) Chứng minh (, ) khả vi trên toàn mặt phẳng;
,
ê ụ ạ (, )≠ (0,0); ℎả ạ (0,0)ℎ đ
b) có (0,0)= 0;
(0,0)= 1;
c) Hàm này không thỏa mãn điều kiện nào của định lý Schwarz
4
,
ℎô ê ụ ạ (0,0),457
8. Xét tính khả vi của hàm số (, )= + tại (0,0).
ℎả ; ℎứ ℎ ℎ đ (0,0)= 0,459
9. Cho hàm số
(, )=
+ ế + > 0
0 ế = = 0
Chứng minh rằng
a) (,) liên tục tại (0,0); ợ ý:
2+ 2 ≤
= ||
b) (,) không khả vi tại (0,0).
ℎả ℎì (0,0)= 0 ⇒ â ℎẫ, 459
10. Cho hàm số
(,)= ( + )
1
+ ế + > 0
0 ế = = 0
Chứng minh rằng
a) (,) có các đạo hàm riêng
,
gián đoạn tại (0,0);
b) (,) khả vi tại (0,0). ℎứ ℎ ℎ đ (0,0)= 0,460
11. Cho hàm số
(, )=
−
+ ế + > 0
0 ế = = 0
a) Bằng định nghĩa chứng minh (, ) khả vi tại (0,0).
b) Chứng minh các đạo hàm riêng cấp một
,
liên tục.
ợ ý:
(0,0)=
(0,0)= 0, ℎ = +
, = +
= 1 + ; đó , , → 0 ℎ , → 0 (438)
12. Ứng dụng vi phân hàm hai biến , tính gần đúng giá trị
12.1. 32. 59 0,2726;đú:0,2729
12.2. (4,05) + (3,13) 5,11800,đú:5,118535
5
13. Tính đạo hàm
= +
tại (1,1) theo hướng phân giác góc vuông thứ nhất √
14. Tìm góc giữa các gradient của hàm số =
tại các điểm (
,
) và
(1,1). =
√
15. Tìm độ dốc lớn nhất của mặt = + 4 tại điểm (2,1,8) (trên mặt
cong). = = 8,944 ≈ 8337′′
Chú ý: là góc giữa tiếp tuyến của đường cong giao tuyến của mặt cong với mặt
phẳng đí qua M song song với trục Oz và vectơ .
16. Tìm
nếu = ; trong đó = + 1, = , =
2. +
+
, 623
17. Tìm
,
nếu = (), = +
= () 1 −
,
= () +
,623
18. Hàm số = () xác định từ phương trình
.
= + ( ≠ 0)
Tìm
,
.
=
,
=
() ,623
19. Các hàm số = (, ), = (, ), = (,) xác định từ phương
trình (, , )= 0. Chứng minh rằng 624
.
.
= −1
20. Hàm số = () xác định từ phương trình
1 + − ( + )= 0
Tính , . = −
, =
, 624
21. Chứng minh rằng, nếu = (, ) là hàm số xác định từ phương trình
6
( − , − )= 0
trong đó (, ) là hàm khả vi thì
+
= 1
434
22. Hệ phương trình
+ = + + = 1
Xác định u, v như các hàm của x, y. Tìm
,
,
,
= −
,
= −
,
=
,
=
(435)
Chỉ dẫn: Lấy vi phân toàn phần hệ
(, ,,)= 0
(, ,, )= 0
Tìm du, dv theo dx, dy có dạng = + ⇒
= ,
= .
23. Hàm = (,) xác định từ phương trình tham số
= + = +
= +
( ≠ 0). Tìm
,
.
= −3,
=
( + ) (436)
24. Tìm phương trình của mặt phẳng tiếp xúc và pháp tuyến của mặt cong
3 − = tại điểm có (, )= (0, ).
+ + = 0,
=
=
25. Qua điểm M(3,4,12) của mặt cầu + + = 169 vẽ hai mặt
phẳng vuông góc với các trục Ox, Oy tương ứng. Hãy viết phương trình
mặt phẳng đi qua hai tiếp tuyến với hai thiết nói trên với mặt cầu tại
điểm chung.
3 + 4 + 12 − 169 = 0: là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại
26. Chứng minh rằng mặt nón
+
=
và mặt cầu + +
−
=
( + ) tiếp xúc với nhau tại các điểm (0, ±, ).
7
27. Chứng minh rằng pháp tuyến với mặt (tròn xoay)
= + ; ≠ 0, tại điểm bất kỳ đều cắt trục qoay (0z).
28. Tìm bán kính cong R của đường cong (độ cong k =1/R)
28.1. = − 4 − 18 tại gốc tọa độ (Бер. 1529) =
; = 36
28.2. Axtroit: = , = tại =
. (Бер. 1544) =
3
2
28.3. Cardioid: = (1 + )
=
; =
()/
28.4. 2 − 2 + 2 = 1
2 − 2 + = 0 tại điểm (1,1,1). = √6
29. Lập phương trình túc bế của đường
29.1. Xicloit: = − , = 1 − (ОЛ.2, 7.4)
29.2. Elip: = , = ( > > 0)
: = −
, = −
−
30. Đối với đường xoáy ốc: = , = , = viết phương trình
các đường thẳng là các cạnh của tam diện Frene ở điểm bất kỳ trên
đường cong (2093). Hãy xác định các cosin chỉ phương của tiếp tuyến
và pháp tuyến chính.
:
=
=
; ù :
=
=
;
ℎíℎ:
=
=
31. Hàm = (,) xác định từ phương trình (, ,)= 0 . Tính vi phân
hàm ẩn dz và tính gần đúng hàm ẩn bằng vi phân
31.1. Phương trình +√
= − ( ≥ 0).
a) Tính dz tại (, )= (0,1) với = = 0,1; = 0,1567,456
b) Tính gần đúng bằng vi phân giá trị (0,1;1,1). (0,1;1,1)= 0,6567
31.2. (Viên) Phương trình + − − 2 = 0 ( ≥ 0)
a) Tính dz tại (, )= (0,1) với = = 0,01; = 0,005
b) Tính gần đúng bằng vi phân giá trị (0,01;1,01).
(0,01;1,01)= 1,005 ; 168
31.3. (Viên) Phương trình − 4 + − 9 = 0
a) Tính dz tại (,)= (0,1) với = = 0,1; = 0,05
8
b) Tính gần đúng bằng vi phân giá trị (0,1;1,1). (0,1;1,1)= 2,05
(456)
32. Tìm cực trị hàm
32.1. = + 3 − 15 − 12
(1,2);(−1,−2); (−2,−1)= 28 ; (2,1)= −28,449
32.2. = ( − 4 + 2 ) (1,2)= −2, 96
32.3. = ( − 2 ) (0,0); (−4,−2)= 8,97
32.4. = + + 3 − 18 ( + )+ 1
(−3,−3)= 82 ; (2,2)= −43; ±√
,∓√
, 96
32.5. = 2 + 2 − 3 +
−
, −
=
; (0,0) − ó − = 0,133
32.6. = + − +
−
, −
=
; (0,0) − ó − = 0; 0,−
,97
32.7. = + − 2 − 2 + 4
√2, −√2 = −√2,√2 = 8;(0,0) ó −2 = 0,454
32.8. (Viên) =1
44 + 24 − 2 − 2 + 2
−√3,√
= √3,−
√
= −
; (0,0) ó − = 0,625
32.9. = 1 −
−
trong = (, ):
+
< 1
(
√,
√),(
√,
√) =
√, (
√,
√),(
√,
√) =
√; , (0,0)− ; (441)
32.10. =
+ + −
trong hình tròn = (, ):( − 1) + ( − 1) < 1 (1,1)− (20)
32.11. = + + − + − 2 −
, −
, 1 = −
,421
32.12. = +
+
+
( > 0, > 0, > 0)
9
, 1,1 = 4, 423
32.13. = 2 + + − − 6 − 2 + 2
(2,2,−1)= −9, 423
32.14. = 2 + − − + 2 (2,1,7), 424
32.15. = 3 + 2 + 5 + ln (22 − − − )
(6,4,10)= 82 + 33 + 510, 425
33. Cực trị có điều kiện
33.1. Hàm = + trong điều kiện
+
= 1
,
=
33.2. Hàm = + 2 trong điều kiện + = 5
(−1,−2)= −5, (1,2)= 5 ,133
33.3. Hàm = trong điều kiện + − 3 = 0
(−1,2)= −2, (1,2)= 2 ,98
33.4. (Viên) Hàm = trong điều kiện
+
= 1 ( > > 0)
−
√,
√ =
√, −
√ = −
ớ =
,
−
√, −
√ =
√,
√ =
ớ = −
, 98
33.5. (Viên) Hàm =
+
trong điều kiện
+
= 1 ( > > 0)
−
√, −
√ = − √2 ớ =
√,
√,
√ = √2 ớ = −
√ , 99
33.6. Hàm = + trong điều kiện
+
= 1( > > 0)
(±,0)= 2, (0,±)= 2; 450
33.7. Hàm = + trong điều kiện − +
= 0.
−
8+ ,
8+ =
√
,
3
8+ ,
5
8+ =
√
,20075
33.8. Hàm = + + trong điều kiện
+
+
= 1 ( > > > 0)
(±,0,0)= , (0,0,±)=
,(0,±,0),447
10
33.9. (Viên) Hàm = trong điều kiện
+
+
= 1 ( > > > 0 ); ( > 0, > 0, > 0).
√,
√,
√ =
√, (484)
33.10. (Viên) Hàm = trong điều kiện 2 + 3 + 4 = 18 ;
( > 0, > 0, > 0). (2,2,2)= 2 ;ThiGT2 − 08
33.11. Hàm = . . trong điều kiện + + =
;
( > 0, > 0, > 0)
,
,
=
;ThiGT2 − 08
33.12. Hàm = trong điều kiện
+ + = 5
+ + = 8
,
,
=
,
,
=
,
,
=
,
(2,2,1)= (2,1,2)= (1,2,2)= 4,417
33.13. Hàm = + trong điều kiện
+ = 2 + = 2
( > 0, > 0, > 0)
(1,1,1)= 2, 421
Gợi ý: Đưa về cực trị có điều kiện hàm hai biến: = − + 2 trong điều
kiện + = 2 hoặc thành lập hàm Lagrange cho hệ điều kiện = +
+( + − 2)+ ( + − 2 )
34. Tìm tam giác có chu vi 2p khi quay xung quanh một cạnh nào đó tạo
thành vật tròn xoay có thể tích lớn nhất.
= =
, = =
, 463
Gợi ý: trục quay cạnh y thì ~
=
()()()
. Có thể giải ngắn bằng PP
sử dụng2 lần bđt Cauchy cho 2 số: thoạt đầu cho ( − ) và ( + − ).
35. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập compact
35.1. = + − 12 + 16 trên bao đóng = + ≤ 25
(−3,4)= 125,(3,−4)= −75,99
35.2. = + + 2 − 4 trong
giới hạn bởi các đường = , = 1
11
(±1,1)= 0,(0,0)= −4,100
35.3. = ( + 2)+ 4(2 − )
trong hình chữ nhật đóng = 0 ≤ ≤ 1,0 ≤ ≤ 3
(1,3)= 27,(1,0)= −3,452
35.4. = + 4 − 2 − 2 − 4 trong điều kiện
2 + 3 + 6 = 1
= 0, ±
, ∓
= 1; = −1; = ±
, ±
, ±
= −
; =
;
= −
ó = ±
, ∓
, ∓
=
;452
36. Tìm trên elip − + = 1 các điểm có khoảng cách ngắn nhất
đến đường thẳng + − 3 = 0. (1,1), =
√,134
37. Tìm trên elip − 2 + 2 = 1 các điểm có khoảng cách ngắn nhất
đến đường thẳng + − 3 = 0.
√,
√, =
√
√,461
38. Tìm trên elip 3 + 4 + 3 = 1 các điểm có khoảng cách ngắn
nhất đến đường thẳng + − 5 = 0.
√,
√, =
√−
√,462
01/3-2011
Chương II. TÍCH PHÂN BỘI
39. Hãy đổi thứ tự trong các tích phân sau:
a) ∫
∫ (,)
∫
∫ (,)
+ ∫
∫ (,)
b) ∫
∫ (, )√
∫ √
∫ (, )
+ ∫ √
∫ (, )
,627
40. (Viên) Tính các tích phân sau bằng cách đổi thứ tự lấy tích phân:
a) ∫
∫
√
√ + ∫
∫
√ 1
b) ∫
∫
√+ ∫
∫
√ − 2,628
12
Gợi ý: ) =∫
∫
; ) =∫
∫
41. Không tính tích phân hãy chứng tỏ các tích phân sau đều bằng 0:
a) ∬
;
trong đó = ( − 1) + ≤ 1, + ≥ 1
b) ∬ .; trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi đường cong
có phương trình ( + ) = .
Gợi ý: Đổi biến 628
42. Tính = ∬ ;
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi đoạn thẳng
AB với A(0,2), B(1,1) và cung tròn tâm (0,1) bán kính 1. 1/6,628
43. (Viên)Tính = ∬
;
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi các
đường = 2, = , = . −
(468)
44. Chứng minh rằng, nếu hình thang cong có phương trình
= (), = (); ≤ ≤ , ≤ ≤
thì ∬ (, )
= ∫ ()
∫ ((), )()
. 629
45. Tính ∬
; trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi vòng đầu của
đường Xicloid = ( − )
= (1 − ), 0 ≤ ≤ 2 và trục Ox
,630
Gợi ý: Sử dụng bài 44.
Tính các tích phân sau: (46 - 56)
46. ∬ 1 −
−
;
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi Elip
+
= 1.
,630
47. ∬ (12 − 3 + 8);
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi Elip
+ 4 = 4. 18,631
48. ∬
;
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi Elip
+
= 1. 2,631
49. (Viên) ∬
;
trong đó D là miền phẳng xác định bởi
( − 1) + ≤ 1, + ≥ 1, ≥ 0
−
2,631
13
50. (Viên) ∬ ; trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi đường
cong có phương trình
+
=
. 2√6 (468)
51. (Viên) ∬ √ ; trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi đường
cong có phương trình
+
=
. √6 (468)
52. ∫
∫ +
√ (469)
53. ∬ ;
trong đó D là miền phẳng xác định bởi
− 1 ≤ ≤ + 2,−2 − 2 ≤ ≤ −2 + 3
(469)
Gợi ý: đổi biến − = + 2 =
54. ∬ | − |;
trong đó D là hình vuông cạnh [0,1].
,632
55. ∬ ( − );
trong đó D là hình vuông cạnh [0,1].
,633
56. ∬ ||;
trong đó = ||+ ||≤ 1.
,633
Hãy xác định cận tích phân của ∭ (,, )Ω
(57-60)
57. Ω là hình chóp giới hạn bởi các mặt
+ + = 1, = 0, = 0, = 0.
0 ≤ ≤ 1,0 ≤ ≤ 1 − ,0 ≤ ≤ 1 − −
58. Ω là hình trụ giới hạn bởi các mặt + = , = 0, = ℎ.
− ≤ ≤ , − 2 − 2 ≤ ≤ 2 − 2,0 ≤ ≤ ℎ
59. Ω là hình nón giới hạn bởi các mặt
+
=
, = .
− ≤ ≤ ,−
1 −
2
2≤ ≤
1 −
2
2, 0 ≤ ≤
60. Ω là miền giới hạn bởi = 1 − − , = 0
−1 ≤ ≤ 1,−1 − 2 ≤ ≤ 1 − 2,0 ≤ ≤ 1 − 2 − 2
61. (Viên) Tính tích phân suy rộng = ∬
;
trong đó D là miền
phẳng giới hạn bởi các đường = 1, = , = 0.
14
62. (Viên) Tính tích phân suy rộng ∬
;
trong đó D là miền phẳng
xác định bởi ( − 1) + ≤ 1, + ≤ 1, ≥ 0.
+
2
Tính các tích phân sau: (63 - 72)
63. ∫
∫
∫
31 + 12√2 − 27√3
64. ∫
∫ √
∫
22
65. ∭
()Ω; trong đó Ω là hình chóp giới hạn bởi các mặt
+ + = 1, = 0, = 0, = 0.
2 −
(472)
66. ∫
∫ √
∫ +
2
(472)
67. ∭ Ω
; Ω: + + ≤ , + + ≤ 2
68. ∭ + Ω
; Ω là hình trụ cong giới hạn bởi các mặt
+ − 2 = 0, = 0, = 0, = . 2
, à 66
69. ∭ ( + + )Ω
; Ω là phần chung của paraboloit
2 ≥ + và hình cầu + + ≤ 3
18√3 −
, 490
70. ∭ Ω
; Ω =
+
+
≤ 1
3, 492
71. ∫
∫ √
√ ∫ (2 + 2)
.
5ọ độ ầ, 491
72. ∫
∫ √
∫ + + 2
ọ độ ầ,491
Tìm diện tích các miền phẳng giới hạn bởi đường cong: (73-78)
73. + ( − ) = 1 ,41
74.
+
=
−
6, 489
75. ( + ) = 2
,488
76. + = ( + ) √2(479)
15
77. ( + ) = 2 ( − ), + ≥ ( > 0)
√
,489
78. Cardioid = (1 + ) và đường tròn = .
,488
79. Tính thể tích phần hình trụ + ≤ 2 nằm giữa mặt paraboloit
+ ≤ 2 và mặt phẳng xOy.
,486
80. Tính thể tích phần hình trụ + ≤ 1 nằm trong mặt cầu
+ + = 2.
2√2 − 1, 486
81. Tính thể tích vật trong không gian giới hạn bởi các mặt = 2 ,
= 3 , = 1, = + , = + 2 .
, 480
82. Tính thể tích vật trong không gian giới hạn bởi mặt cầu
+ + = và phía ngoài của mặt nón = + .
√2,487
83. Tính thể tích vật trong không gian giới hạn bởi mặt cong có phương
trình
+
+
=
+
−
( > 0, > 0, > 0)
√
, 485
84. Tìm diện tích phần mặt nón = − nằm trong mặt trụ
+ = 2 3 (482)
85. Tìm diện tích phần mặt trụ + = 2 nằm trong mặt nón
= − . 22√2, (483)
86. Tìm diện tích phần mặt trụ = 4 bị cắt ra bởi mặt cầu
+ + = 5 . , (480)
87. Tìm moment quán tính của miền phẳng D giới hạn bởi Hypebol = 4
và đường thẳng + − 5 = 0 đối với đường thẳng ∆: = .
162 −
,492
Gợi ý: Moment quán tính của D đối với đường thẳng ∆ là
∆ = ∬ ∆(, )
; trong đó ∆(, ) là khoảng cách từ điểm (, )∈
đến ∆.
88. Tìm moment quán tính của miền phẳng D giới hạn bởi Parabol =
và đường thẳng − = 0 đối với đường thẳng ∆: = −.
,493
16
89. Tìm tọa độ trọng tâm của hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và
cung Axtroid = , = ; 0 ≤ ≤
.
,
,494
90. Tìm tọa độ trọng tâm của hình phẳng giới hạn bởi một cánh Xicloid
= ( − )
= (1 − ), 0 ≤ ≤ 2 và trục Ox. ,
,481
Ứng dụng đạo hàm tích phân suy rộng phụ thuộc tham số tính tích phân
(91-98)
91. = ∫
( > 0, > 0)
1 +
(BG54)
92. = ∫
( > 0, > 0)
(BG55)
93. = ∫
( > 0, > 0
94. = ∫
( > 0, > 0 √ − √(BG56)
95. = ∫
()
( > 0)
|1 + |
96. = ∫
( > 0, > 0)
ℎ
−
97. = ∫
√
(||< 1) 1− 2 − 1
98. = ∫ ( + )/
99. Tìm () nếu ()= ∫
( > 0) − ∫ 2−
2
∞
− −
3
100. Chứng minh rằng hàm số = ∫()
()
thỏa mãn phương
trình Laplace
+
= 0.
Chương III. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT
101. Tính ∫ 2
; cánh thứ nhất của Xicloid
= ( − )
= (1 − ), 0 ≤ ≤ 2
,635
102. Tính ∫
; vòng đầu của đường xoáy ốc
17
= , = , = 2+2
,495
103. Tính ∫
; biên của hình vuông ||+ ||= ( > 0)
0,634
104. ∫ 2 +
; là đường tròn + + = , = .
2,634
105. Chứng minh rằng, mặt trụ có đường sinh song song với trục Oz, đáy
là đường cong C: AB, chiều cao = (, ), (, ) ∈ có diện tích tính
được theo công thức
(,)
:
496
106. Tìm diện tích mặt trụ parabol =
hạn chế bởi các mặt phẳng
= 0, = 6, = 0, = .
10√10 − 1,496(AD bài 105)
107. Áp dụng bài 105, tìm diện tích các mặt trụ trong các bài tập số 85,86.
(496)
108. (Viên) Cho =
2+ 2, =
2+ 2.
a) Trong miền nào trên mặt phẳng thì tích phân đường
= ∫ + :
không phụ thuộc đường cong L nối A, B?
ℝ\(0,0)
b) Hãy kiểm tra các hàm =
, = −
đều thỏa mãn
= + ( ∈ 1,2)
c) Trong các miền nào trên mặt phẳng thì (ℎặ ) là các hàm thế
năng của trường vectơ = (,), tức là tính được tích phân I theo
công thức
= ()− () ( = 1 ℎặ = 2) (1). Áp dụng tính I với
(−1,2), (1,2) và L là đường cong = 1 + theo hai cách: tích
phân không phụ thuộc đường cong ( theo đường thẳng AB) và công
thức (1)
18
∶ ≠ 0; ∶ ≠ 0
= −2
= 22 − = ()− ()
ℎ đó ()− ()= 22 , tức là không phải hàm thế
năng của trong bài toán này. (V500)
109. Tính tích phân đường loại hai
a) = ∮()()
; : + = theo chiều kđh 2
b) = ∮()()
; là đường cong tùy ý (trơn hoặc trơn từng
khúc) bao quanh gốc tọa độ O ngược kđh. −2
c) = ∫()()
:;(−1,1), (1,1),: =
+
(hoặc
L là đường cong nào đó không cắt trục Ox) /2,501
Gợi ý c): Chứng minh tích phân không phụ thuộc đường cong sau đó có thể
tính trực tiếp trên đường thẳng nối A, B hoặc tìm hàm thế năng trong miền
đơn liên chứa L:AB là =
( + )+
( ≠ 0)
110. Tính ∫ ( + − 2 ):
+
− 4 + 1 trong đó C là
đường Elip − + = 1 nối (−1,−1), (1,1). −1/3,505
111. Tính ∫ + − :
; là đường nối (1,0, −3),(6,4,8).
−2
Gợi ý:(,, )= ∫ (, , )
+ ∫ (, , )
+ ∫ (,, )
= ()− ().
112. Tính công của lực hút trái đất nếu chất điểm có khối lượng m dịch
chuyển từ điểm (, , ) đến điểm (,, ). −
Gợi ý: lực hút (,, )= (0,0,)
113. Chứng minh rằng, nếu () là hàm liên tục và C là đường cong kín
trơn từng khúc thì ∮ ( + )( + )
= 0. 507
Chú ý không sử dụng được công thức Green vì thiếu điều kiện f khả vi.
114. Chứng minh rằng, nếu C là đường cong kín, s là độ dài cung, là
vectơ pháp tuyến ngoài của C thì
19
(,)
= 0
507
115. Chứng minh rằng, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
kín C tính được theo công thức: =
∮
508
116. Áp dụng bài 115 tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường
cong kín : ( + ) = ( > 0).
,508
117. Tính = ∫()
() trong đó
a) C là đường cong nối AB không cắt đường thẳng = −.
(1,1), (3,1)
+ 2
b) C là đường cong = + 1 nối (1,1), (3,2).
+
,509
118. Tính
∫ + − + + + + +
trong các trường hợp sau:
a) C là biên của miền phẳng giới hạn bởi hai đường tròn + = 1 và
+ = 2 theo chiều dương;
b) C là nửa đường tròn ( − 2) + = 1, ≥ 0 theo chiều tăng của x.
4 −
,505
119. (Viên)Tính ∫ ( + 2 − ) + ( − −:
2) trong đó C là nửa đường tròn ( − 1) + = 1, ≥ 0 nối
(0,0), (2,0)
− 2,510
120. (Viên)Tìm các hằng số , để tích phân sau không phụ thuộc vào
đường cong lấy tích phân = ∫(+2 )+
(+ )2:. Trong trường hợp
đó tính I khi (1,1),(2,8). 5 −
,511
121. Tìm hàm ℎ(); = + thỏa mãn điều kiện ℎ(1)= 1 sao cho
tích phân = ∫ ℎ()[( − ) + ( + )]:
không phụ thuộc vào
20
đường cong lấy tích phân C. Từ đó tính tích phân I trong các trường hợp
sau: ℎ()=
a) (1,1), 1,√3;
+
2
b) (1,1), 2,2√3.
+
2 ,505
122. Tính ∫ 1 −
+
+
; AB là đoạn thẳng
nối 1,
2 , (6, ).
5,499(ℎà ℎế ă: = +
)
123. (Viên)Tìm hàm ℎ(); = + thỏa mãn điều kiện ℎ(1)= 1 sao
cho tích phân = ∫ ℎ()( − ):
không phụ thuộc vào đường
cong lấy tích phân C. Từ đó tính tích phân I trong trường hợp sau:
(1,1), √3, 3; −
(ℎà ℎế ă: = −
( ≠ 0),512
124. ∫ ( + 2 − ) + ( − + + ):
trong đó C là nửa đường tròn + = 1, ≥ 0 nối (1,0), (−1,0)
,511
125. Tính ∬ + ()
;() là mặt bên của hình nón
+
−
= 0 , 0 ≤ ≤ .
√ + ,519
126. Tìm khối lượng mặt của của hình lập phương 0 ≤ ≤ 1,0 ≤ ≤ 1 ,
0 ≤ ≤ 1 . Nếu mật độ mặt tại điểm (, , ) là = .
, 73
127. Tính ∬ + + ()
; trong đó () là 1/8 mặt cầu
+ + = ( ≥ 0, ≥ 0, ≥ 0).
,517
128. Tính ∬ + + ()
; trong đó () là phía ngoài
của nửa mặt cầu + + = ( ≥ 0).
,518
129. Sử dụng công thức Stox, tính
= ( − ) + ( − ) + ( − )
21
Trong đó là Elip + = 1 + = 1
lấy theo chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc
tọa độ. Hãy so sánh kết quả bằng cách tính trực tiếp. −4,523
Gợi ý: phương trình tham số = , = , = 1 − , 0 ≤ ≤ 2.
130. Tính
= ( − ) + ( − ) + ( − )
Trong đó là Elip + =
+ + = lấy theo chiều kim đồng hồ nhìn từ gốc
tọa độ. 6,80
131. Tính ∬ + + ()
; trong đó ()
a) là phía ngoài của mặt nón toàn phần
+
−
= 0 , 0 ≤ ≤ .
b) là phía ngoài của mặt nón
+
−
= 0 , 0 ≤ ≤ .
−
, 79
132. Tính
a) b) 0
c) () . + d) () ⋀+ (V524)
133. Chứng minh rằng, nếu (S) là mặt cong kín (trơn hoặc trơn từng mảng),
là một hướng cố định bất kỳ, là vectơ pháp ngoài của (S) thì
,
()
= 0
(525)
134. Chứng minh rằng thông lượng của dòng chảy vận tốc
= = (,, ) qua mặt kín giới hạn vật thể tích bằng ba lần thể
tích đó. (525)
22
Chương IV. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Giải các phương trình phân ly biến số hoặc phương trình đưa về phân ly
(135-146)
135. − = = − ,539
136. + 1 + = 0 = ,,539
137. 1 − + √1 − = 0 1 − = + ,539
138. ( − ) + (2 + + 2 + 1 ) = 0
( + 1)( − 1)( + 1)= ,,540
139. =
3 + + 2 | + − 1 |= (đặ + = ),,540
140. =
2 − 3 + = | − − 1 | (đặ − = ),540
141. =
3 − 6 + = 4 |6 − 3 + 5 |,6 − 3 + 5 = 0 (đặt 2 − = ),541
142. =
2 − − | + |= (đặ + = ),541
143. =
, (0)= 1 =
1+
1−, 142
144. = 1 − + = (),542
145. (1 − + ) = =1
; đặ = , 542
HD: Đổi biến =
146. Tìm đường cong đi qua điểm (2,0) mà đoạn thẳng tiếp tuyến nằm
giữa tiếp điểm và trục Oy có độ dài không đổi bằng 2.
= √4 − + 2 √
; : =
√
,543
Giải các phương trình thuần nhất hoặc phương trình đưa về thuần nhất
(147-157)
147. =
+ = , 543
148. =
( + 2 )( − )= à = , = −2,544
149. =
+ = ,545
150. ( − )
=
(1)= 0 + =
, 545
151. ( − 2 + 5 ) + (2 − + 4 ) = 0
23
( − − 3 )= ( + − 1 )à = + 3, = − + 1;đặ = −
1, = + 2,546
152. (2 − 4 + 6 ) + ( + − 3 ) = 0
( − − 1 ) = ( − 2 ) à = + 1;đặ = + 1, = + 2,547
153. ( − ) + ( + ) = 0 (2 + 2)= − 2
, 548
154. 2 = (2 − ) = ± √ à = 0, 548
155. ( + ) = 2 − = , = 0,549
156. − =
= , 550
157. =
=
1
2
, = ,550
Giải các phương trình tuyến tính cấp 1 (158-167)
158. ( + 1) − 2 = ( + 1) = ( + )(1 + 2), 555
159. + 2 = 4 = −2 + 2 − 1, 555
160. (2 + 1) = 4 + 2 = (2 + 1)( + |2 + 1|),556
161. + + 1 = 0 = − ||,556
162. = ( − ) = ( + ),556
163. ( − 1) = 2 = − , 556
164. 2( + ) = = − − 1,557
165. =
= +
2 +
−
, 557
166. =
= − 2 + 1 + ,557
167. Tìm đường cong mà tung độ của điểm cắt trục tung của tiếp tuyến bất
kỳ nhỏ hơn 2 đơn vị so với hoành độ tiếp điểm.
= − ||− 2;: − = 2 − ,558
Giải các phương trình Becnuli (168-178)
168. − 4 − = 0 =
(), = 0, 559
169. 2 −
=
= − 1 + | − 1|,560
170. =
() = ( + 1)
+ ,560
171. − 2 = − =
(),561
172. +
=
=
√
,561
24
173. +
=
=
, 562
174. +
=
=
,562
175. +
=
= (2 + ),563
176. =
− = ( − ),563
177. 2( + 1) + ( − ) = 0 = ( + 1)
− 1,564
178. =
=
+
, = 0,,564
Giải các phương trình vi phân toàn phần hoặc thừa số tích phân chỉ phụ thuộc
x hoặc y (179-193)
179. =
2 − + 2 + − = ,565
180.
− 1 =
+
= , 565
181. =
( + − 1 ) = ( − − 3 ),566
182. − − 1 + ( − + 2 ) = 0 ( − + 2 ) + 2 = ,566
183. − (2 + ) = 0 − = ,566
184.
−
= 0 +
3
+
= ,567
185. 21 + − − − = 0 2 +2
3( − )3/2 = ,
186. 3(1 + ) = 2 −
3 + 3 − = ,567
187.
+ 2 +
()
= 0 + 1 = 2 ( − 2 ),568
188. ( + ) + ( − ) = 0
( + − = ); = ,569
189.
=
2 −
+ + = , =
1
2, 569
190. ( − ) + ( + ) = 0
3 + + 3 − = 0, =
,570
191. (2 + ) + ( + + + ) = 0
( + + − 1 )= ; = ,,570
192. ( + ) + (2 + ) = 0
3 + 33 = ; = ,571
25
193. (1 − ) + ( − ) = 0 2
2−
1
− = , =
1
2, 571
Giải các phương trình vi phân giảm cấp được (194-199)
194. = =
( − 1)−
( + 1)+ + ,597
195. =
+ =
+
+ ,597
196. = ′ = + ,598
197. ′ + 2 = 0 = ( + )/,598
198. =
√ =
(/ − 2)
/ + + ,598
199. (1 − ) + (1 + )′ = 0 ( + ) = + ,599
200. Giải bài toán Cauchy
= ( − )
(1)= 1
(1)= 1
bằng đổi biến = = , 584
Gợi ý:Sử dụng định lý tồn tại duy nhất nghiệm, nghiệm đặc biệt
201. − ( − ) = 0 bằng đổi biến
= . =
,584
Định lý về cấu trúc nghiệm của phương trình tuyến tính cấp hai (202-209)
202. Các hàm , thỏa mãn phương trình tuyến tính cấp hai thuần nhất.
Lập pt đó và tìm NTQ. − 6 + 12 = 0,585
203. Các hàm , thỏa mãn phương trình tuyến tính cấp hai thuần nhất.
Tìm nghiệm của pt thỏa mãn (1)= 1, (1)= 0. = 3 − 23
204. Giải pt +
+ = 0 biết một nghiệm =
.
=
+
205. Tìm điều kiện cần để pt + ()− ()= 0 có hai nghiệm
độc lập tuyến tính , sao cho . = 1. Chứng tỏ rằng điều kiện đó
là không đủ. Xét ví dụ + = 0. + 2 = 0,585
206. Giải −
+
= 0 bằng cách nhẩm 1 nghiệm.
= + ( − 1)
207. Giải + = 3′ bằng đổi biến ′ = .
26
= + ,586
208. Giải = ′( − 1) bằng đổi biến ′ = . =
, 587
209. ( − 1) − + = 0 bằng cách nhẩm 1 nghiệm.
= + ,587
Giải bằng phương pháp biến thiên hằng số (210-219)
210. + + = 0
= 2 + + +
, 595
211. − 2 + = ()
a) ()=
=
+ + −
(1 + ),591
b) ()=
=
+ + (||− 1),,592
c) ()=
=
+ +
− + 1,,592
212. − = () trong đó
a) ()=
= ( + )
− ( + 1)( + 1)+ ,593
b) ()= 2√1 − 2
=
+ √1 − + +
(1 − ) + ,593
c) ()= 2 = − + ,594
213. − = 3 = + + ,595
214. + − = = +
+
,596
215. + =
= + + + | + |+ ||− ,596
216. − 2 + 2 = ()
a) ()= ( + 1)
= + + (||− 1)− ,,590
b) ()= ( + 1)
= + + (||− 1)− ,, 590
biết rằng phương trình thuần nhất có nghiệm là các đa thức
27
217. ( + 1) − 2 + 2 = ( + 1) biết rằng phương trình
thuần nhất có nghiệm là các đa thức
= + 2 − 1 + 2 − ( + 1),,591
218. − 4 + 4 =
= 2 +
2 + 2 1 − +
,,588
219. + = ()
a) ()=
= + +
−
+
,588
b) ()=
= + −√
−
−
√
−
+
√
−
√
, 588
Giải bằng phương pháp vế phải đặc biệt (220-228)
220. − 2 + = () (V603)
a) ()= = +
+
b) ()= = +
+
221. − 7 + 6 = () (V604)
a) ()= = +
6 +
b) ()= = +
6 +
+
c) ()= = +
6 +
−
222. − 4 + 4 = () (V606)
a) ()= 3 = +
+
b) ()= 2( + 2 ) = +
+
+ 1 +
2
c) ()= 2
= +
−
+
63 −
3
d) ()=
= +
+
(4 + 3)+
(53 − 123)
e) ()= 2 + = +
+
+
2
28
f) ()= 8( + + 2 )
= +
+ 2 + 4 + 3 + 4 + 2
223. − 2 + 2 = () (V609)
a) ()= = ( + )+
b) ()= + + 1
= ( + )−
+
+ +
c) ()=
+ 2
= ( + )+ (||+ )+
(22 − 2)
d) ()= (1 + 2) = ( + )+ −
2
224. + = () (V611)
a) ()= = + −
b) ()= + 1 +
= + + − 1 +
+
c) = + +
3 −
225. + − 4 = () bằng phép thế =
a) ()= =
+
+ −
−
, 575
b) ()= =
+
+
−
,574
226. − 2 = bằng phép thế = .
=
+
+
( − 3 ),581
227. − 3 + 5 = 3 bằng phép thế =
= (||+ ||+ 3), 581
228. − 2 = 6 bằng phép thế =
=
+
−
−
,581
Giải hệ phương trình vi phân đưa về phương trình vi phân cấp cao (228-232)
29
229.
+ 2 + =
− 4 − 2 =
= + + 2
= −2 − (2 + 1)− 3 − 2,582
230.
= +
= + +
= +
−
( + )
= − +
( − − 1 )
, 582
231.
=
=
+ =
+
=
, 583
232.
=
=
+ + =
+ + = , 584
Giải hệ phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng số (233-250)
233. = 2 + = 3 + 4
=
+
= − + 3
, 612
234. = − = − 4
=
+
= 2 − 2
613
235. = 8 − = +
= 2
− 4
= +
,613
236. = 2 + = 4 −
= ( + )
= ( + + ) , 514
237. = 3 − = 4 −
= ( + )
= (2 − + 2) , 614
238. = 2 − 3 = − 2
= ( + 2)
= ( + + 2) , 615
239. = + = 3 − 2
= ( + )
= [( + ) + ( − )],616
240. = − 3 = 3 +
= (3 + 3)
= (3 − 3) , 616
30
241. + + 5 = 0 − − = 0
= [(2 − )2 − (2 + )2]
= 2 + 2,617
242. = − 2 − = − + +
= −
= + 3
= −2 +
= + − 2
, 617
243.
= − + = + − = 2 −
=
+ +
= − 3
= +
− 5
, 618
244.
= 2 − + = + 2 − = − + 2
=
+
= +
= +
+
,618
245.
= − + 3 − = −3 + 5 − = −3 + 3 +
=
+ +
= +
= − 3
,579
246.
= 4 − 2 + 2 = 2 + 2
= − + +
= 2
+ +
= 2 +
= − −
,580
247.
= − + = + − = − + 2
= ( + )
+
= ( − 2 + )
= ( − + ) +
, 619
248.
= − + − 2 = 4 +
= 2 + −
= ( + )
= 2 − (2 + + 2)
= − ( + + )
, 620
249.
= 2 + = + 3 −
= − + 2 + 3
=
+ ( + )
= [( + ) + ( − )]
= + [(2 − ) + (2 + )]
, 621
250.
= 2 − + 2 = + 2
= −2 + −
= + ( + 2)
= 2 + + ( + 2)
= + − ( + )
, 621
Hà Nội 8/5-2011