bÀi thỰc hÀnh sỐ 1 -...

14
Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động Excel. 2. Tại ô B1 nhập vào số 120 Tại ô D3 nhập vào chuỗi “Việt nam” Tại ô C2 nhập vào ngày: 24/12/95 Tại ô B2 nhập vào công thức: = (B1+10)*5 và quan sát dòng nhập ở ô B2. 3. Đánh dấu khối A1:D3, xóa khối đánh dấu. 4. Tạo bảng tính sau: A B C D E F 1 CÔNG TY HOA HỒNG 2 BẢNG BÁN HÀNG 3 STT NGÀY BÁN TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ Thành tiền 4 1 29/01/95 Xi măng 30 40000 ? 5 2 16/06/95 Thép 1000 3000 ? 6 3 16/06/95 Cát 8 50000 ? 7 4 18/06/95 Gạch 50000 40000 ? 8 5 11/07/95 Đá 20 2000 ? 9 6 11/07/95 Sắt 4000 4300 ? Lưu ý: Cột NGÀY BÁN phải nhập đúng kiểu ngày a. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ b. Chèn thêm một cột trống trước cột SỐ LƯỢNG và nhập nội dung vào như sau: ĐƠN VỊ Bao Kg Khối Viên Khối Kg c. Điều chỉnh cột THÀNH TIỀN cho đúng. d. Chèn thêm một hàng trống sau hàng có giá trị ở cột STT là 5, nhập vào nội dung tùy chọn. e. Chép thêm cột TÊN HÀNG ra sau cột THÀNH TIỀN. f. Xóa hàng có giá trị ở cột STT là 4. g. Xóa cột TÊN HÀNG. h. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa C với tên BTSO1. i. Đóng bảng tính BTSO1. j. Mở lại bảng tính BTSO1.

Upload: doanh

Post on 29-Aug-2019

261 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

1

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1

1. Khởi động Excel.

2. Tại ô B1 nhập vào số 120

Tại ô D3 nhập vào chuỗi “Việt nam”

Tại ô C2 nhập vào ngày: 24/12/95

Tại ô B2 nhập vào công thức: = (B1+10)*5 và quan sát dòng nhập ở ô B2.

3. Đánh dấu khối A1:D3, xóa khối đánh dấu.

4. Tạo bảng tính sau:

A B C D E F

1 CÔNG TY HOA HỒNG

2 BẢNG BÁN HÀNG

3 STT NGÀY BÁN TÊN HÀNG SỐ

LƯỢNG ĐƠN GIÁ Thành tiền

4 1 29/01/95 Xi măng 30 40000 ?

5 2 16/06/95 Thép 1000 3000 ?

6 3 16/06/95 Cát 8 50000 ?

7 4 18/06/95 Gạch 50000 40000 ?

8 5 11/07/95 Đá 20 2000 ?

9 6 11/07/95 Sắt 4000 4300 ?

Lưu ý: Cột NGÀY BÁN phải nhập đúng kiểu ngày

a. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ

b. Chèn thêm một cột trống trước cột SỐ LƯỢNG và nhập nội dung vào như sau:

ĐƠN VỊ

Bao

Kg

Khối

Viên

Khối

Kg

c. Điều chỉnh cột THÀNH TIỀN cho đúng.

d. Chèn thêm một hàng trống sau hàng có giá trị ở cột STT là 5, nhập vào nội dung tùy chọn.

e. Chép thêm cột TÊN HÀNG ra sau cột THÀNH TIỀN.

f. Xóa hàng có giá trị ở cột STT là 4.

g. Xóa cột TÊN HÀNG.

h. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa C với tên BTSO1.

i. Đóng bảng tính BTSO1.

j. Mở lại bảng tính BTSO1.

Page 2: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

2

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H

1 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN

2 STT HỌ VÀ TÊN CV LCB NC LƯƠNG TẠM ỨNG CÒN LẠI

3 1 Linh Kha TP 1600 25 ? ? ?

4 2 Diễm Nhung NV 1200 24 ? ? ?

5 3 Diễm Lộc PP 1400 23 ? ? ?

6 4 Lan Mai NV 1200 29 ? ? ?

7 5 Hải Đường KT 1500 23 ? ? ?

8 6 Dạ Vũ BV 1000 25 ? ? ?

9 7 Chương Đài PP 1400 26 ? ? ?

10 8 Tô Văn Khải NV 1200 27 ? ? ?

11 9 Lan Đài NV 1200 28 ? ? ?

12 10 Ngọc Thúy BV 1000 22 ? ? ?

13 11 Hoàng Anh KT 1500 21 ? ? ?

14 12 Lưu Phương TP 1600 26 ? ? ?

15 13 Nhật An NV 1200 28 ? ? ?

16 14 Minh Duy TP 1600 30 ? ? ?

17 15 Thanh Kiên PP 1400 24 ? ? ?

18 Tổng cộng ? ? ?

Yêu cầu:

1. Tạo và trang trí bảng tính.

2. Lương tháng = Lương căn bản * Ngày công.

3. Tạm ứng = hai phần ba Lương tháng, tính tròn đến ngàn đồng.

4. Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng.

5. Tính tổng các cột Lương, Tạm ứng, Còn lại.

Lưu bảng tính và đặt tên BTSO2.XLS

Page 3: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

3

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I

1 KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A

2 TT Họ và tên DOS WIN WORD EXCEL TB KẾT QUẢ XẾP LOẠI

3 1 Lê Xuân An 5 7 8 7 ? ? ?

4 2 Trần Tân Bi 7 8 6 6 ? ? ?

5 3 Lê Văn Toàn 9 9 6 9 ? ? ?

6 4 Võ Thế Mỹ 5 6 9 6 ? ? ?

7 5 Lê Minh Tâm 7 9 5 8 ? ? ?

8 6 Vũ Thái Liêm V 7 7 V ? ? ?

9 7 Nguyễn Thị My 9 V 8 V ? ? ?

10 8 Trần Văn Lộc 6 6 2 5 ? ? ?

11 9 Lê Thị Thủy 7 5 8 8 ? ? ?

12 10 Lê Thị Yến 8 8 9 9 ? ? ?

13 Số học viên dự thi: ? ? ? ?

14 Điểm cao nhất: ? ? ? ?

15 Điểm thấp nhất: ? ? ? ?

16 Điểm trung bình: ? ? ? ?

Yêu cầu:

a. Tính TBÌNH = (DOS + WINDOWS + WORD + EXCEL) / 4.

b. Tính KẾT QUẢ:

- Nếu TBÌNH > = 5 thì KẾT QUẢ là “Đậu”.

- Ngược lại thì KẾT QUẢ là “Rớt”.

c. Tính XẾP LOẠI:

Nếu TBÌNH < 5 thì XẾP LOẠI là “Kém”.

Nếu 5< = TBÌNH < 7 thì XẾP LOẠI là “Tbình”

Nếu 7 < = TBÌNH < 8 thì XẾP LOẠI là “Khá”

Trường hợp còn lại thì XẾP LOẠI là “Giỏi”.

d. Tính ĐIỂM CAO NHẤT, ĐIỂM THẤP NHẤT, ĐIỂM TRUNG BÌNH.

e. Định dạng cột TRUNG BÌNH có dạng là #.#

f. Kẻ khung

g. Lưu bảng tính với tên là BTSO3.

Page 4: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

4

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I J

1 Công ty TNHH Hoàng Thịnh

2 BẢNG LƯƠNG THÁNG: 12/2002

3 TỔNG QUỸ LƯƠNG: 36.000.000

4 TT HỌ VÀ TÊN CVỤ LCB NLV LƯƠNG PCCV THƯỞNG CỘNG THUẾ

5 1 Tạ Văn Ân GĐ 450 27 ? ? ? ? ?

6 2 Võ Thị Bích PGĐ 400 22 ? ? ? ? ?

7 3 Lê Minh Tâm TP 359 24 ? ? ? ? ?

8 4 Vũ Thị Lan NV 333 25 ? ? ? ? ?

9 5 Lê Thị Ninh NV 310 26 ? ? ? ? ?

10 6 Lê Văn Minh NV 290 28 ? ? ? ? ?

11 7 Đỗ Thanh Sô NV 272 22 ? ? ? ? ?

12 8 Trần Thị Yến NV 256 29 ? ? ? ? ?

13 Tổng

1. Tính Lương = LCB * NLV * 120

Chú ý: Nếu ngày làm việc > 25 thì ngày dư được tính gấp hai.

2. Tính PCCV = Nếu CVỤ là “GĐ“ thì PCCV = 500.000

Nếu CVỤ là “PGĐ“ thì PCCV = 400.000

Nếu CVỤ là “TP“ thì PCCV = 300.000

Còn lại thì PCCV = 100.000

3.Tính tổng của cột LƯƠNG, PCCV.

4. TỔNG QUỸ LƯƠNG - (TỔNG LƯƠNG + TỔNG PCCV) còn lại sẽ thưởng, tiền thưởng

sẽ chia đều cho mỗi người trong công ty.

5. CỘNG = LƯƠNG + PCCV + THƯỞNG.

6. Tính thuế theo tỷ lệ % của lương và được tính theo bảng sau:

LƯƠNG THUẾ

< 700.000 0%

700.000 – 1.000.000 10%

> 1.000.000 15%

7. Định dạng cột cộng, thuế theo kiểu 0,000.0$.

8. Kẻ khung.

9. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa D với tên BTSO4.

Page 5: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

5

BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I

1 KHÁCH SẠN DU LỊCH HUẾ

2 BẢNG DOANH THU PHÒNG

3 STT LHP NĐẾN NĐI SỐ

TUẦN SỐ N.LẺ

TIỀN

TUẦN

TIỀN

NGÀY

THÀNH

TIỀN

4 1 A 12/06/99 15/06/99 ? ? ? ? ?

5 2 C 12/06/99 15/06/99 ? ? ? ? ?

6 3 C 12/06/99 21/06/99 ? ? ? ? ?

7 4 B 12/06/99 25/06/99 ? ? ? ? ?

8 5 B 15/06/98 28/06/98 ? ? ? ? ?

9 6 C 17/06/98 29/06/98 ? ? ? ? ?

10 7 A 01/07/99 03/07/99 ? ? ? ? ?

11 8 A 02/07/99 09/07/99 ? ? ? ? ?

12 9 C 25/07/97 10/08/97 ? ? ? ? ?

13 10 B 26/07/99 12/08/99 ? ? ? ? ?

BẢNG GIÁ

LHP A B C

Tiền tuần 700.000 600.000 500.000

Tiền ngày 110.000 90.000 75.000

Yêu cầu:

1. Tính số tuần.

2. Tính số ngày lẻ.

3. Tính tiền tuần, tiền ngày dựa vào loại phòng (LHP) và tính theo bảng giá

4. THÀNHTIỀN = TIỀN NGÀY + TIỀN TUẦN.

5. TỔNG CỘNG = TỔNG CỦA TỔNG TIỀN

6. Định dạng lại NĐẾN, NĐI theo kiểu MM/DD/YY.

7. Định lại cột THÀNHTIỀN theo dạng 0.000.0$.

8 Kẻ khung.

9. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa D với tên BTSO5.

Page 6: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

6

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F

1 Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế

2 BÁO CÁO DOANH THU

3 STT MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN CHUYÊN CHỞ TỔNG

4 1 XL0 30 ? ? ?

5 2 DS1 1000 ? ? ?

6 3 NS3 100 ? ? ?

7 4 DL0 30 ? ? ?

8 5 XS2 2000 ? ? ?

9 6 XS1 1000 ? ? ?

10 7 DL2 60 ? ? ?

11 8 DS3 1000 ? ? ?

12 9 XS0 2000 ? ? ?

13 10 XS0 2100 ? ? ?

14

15 Bảng 1

16 STT MẶT HÀNG TÊN HÀNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ

16 1 X Xăng 3000 3300

18 2 D Dầu 2000 2200

19 3 N Nhớt 10.000 11000

20 Bảng 2

21 KVỰC1 KVỰC2 KVỰC3

22 X 0,5% 1,0% 1,5%

23 D 0,6% 1,1% 1,6%

24 N 0,3% 0,5% 0,7%

Ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng. Một mặt hàng sẽ được bán

theo giá sỉ hoặc lẻ. Ký tự thứ hai của MÃ HÀNG sẽ cho biết mặt hàng đó bán theo giá sỉ(S) hoặc

lẻ(L).

Page 7: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

7

1. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, và đơn giá các mặt hàng được tính theo bảng 1

2. Tính CHUYÊN CHỞ: Ký tự bên phải của MÃ HÀNG đại diện cho một khu vực.

- Nếu ký tự bên phải mà là “0” thì CHUYÊN CHỞ = 0, ngược lại CHUYÊN CHỞ được

tính theo bảng 2.

3. Tính TỔNG = THÀNH TIỀN + CHUYÊN CHỞ.

4. Tính TỔNG CỘNG của THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG.

5. Định dạng cột THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG theo dạng 0.000.00$.

6. Lưu bảng tính với tên BTSO6.

Page 8: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

8

BÀI THỰC HÀNH SỐ 7

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I J K

1 BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN NGUYỄN HUỆ

2 TT HỌ TÊN LOẠI

PHÒNG

NGÀY

ĐẾN

NGÀY

ĐI

SỐ

NGÀY

TIỀN

PHÒNG

TIỀN

ĂN

TỔNG

CỘNG ĐÃ TRẢ CÒN LẠI

3 1 A A01 14/04/95 08/05/95 ? ? ? ? 500 ?

4 2 B C02 24/04/95 13/05/95 ? ? ? ? 300 ?

5 3 C B01 10/05/95 15/05/95 ? ? ? ? 400 ?

6 4 D D05 12/04/95 20/04/95 ? ? ? ? 123 ?

7 5 E A07 01/05/95 15/05/95 ? ? ? ? 100 ?

8 6 F B04 08/05/95 12/05/95 ? ? ? ? 50 ?

9 7 G A03 18/04/95 05/05/95 ? ? ? ? 400 ?

10 8 H D01 21/04/95 04/05/95 ? ? ? ? 256 ?

11 9 I C02 22/03/95 15/04/95 ? ? ? ? 180 ?

12 10 P B03 12/04/95 14/05/95 ? ? ? ? 300 ?

Giá loại phòng

A B C D

60 50 45 40

CỘT LOẠI PHÒNG:

• Ký tự đầu là loại phòng

• Ký tự cuối là khẩu phần ăn / 1 ngày.

YÊU CẦU:

a. Nhập dữ liệu và tính các cột sau:

b. NGÀY = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN.

c. TIỀN PHÒNG = NGÀY * giá từng loại phòng

d. TIỀN ĂN = NGÀY * khẩu phầìn ăn * 20

e. TỔNG CỘNG = TIỀN PHÒNG + TIỀN ĂN

f. CÒN LẠI = TỔNG CỘNG - ĐÃ TRẢ

g. Trang trí bảng tính

h. Vẽ đồ thị minh họa doanh thu của khách sạn dựa trên 3 cột TỔNGCỘNG,

ĐÃTRẢ, CÒNLẠI.

i. Lưu bảng tính với tên là BTSO7.

Page 9: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

9

BÀI THỰC HÀNH SỐ 8

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G

1 Nhà máy nước HUẾ

2 BẢNG TÍNH TIỀN

3 STT TÊN KHÁCH KHU VỰC MÉT KHỐI THÀNH TIỀN PHỤ THU TỔNG

4 1 Lê Văn An A 30 ? ? ?

5 2 Võ Văn Bình C 10 ? ? ?

6 3 Nguyễn Chí Công B 7 ? ? ?

7 4 Trần Văn Dương A 6 ? ? ?

8 5 Lê Minh Sơn C 3 ? ? ?

9 6 Tạ Thanh Tâm B 8 ? ? ?

10 7 Lê Thị Yến A 4 ? ? ?

11 8 Tạ Thanh Tân B 3 ? ? ?

12 9 Võ Văn Bi C 8 ? ? ?

13 10 Lê Thị Y A 4 ? ? ?

14 Bảng 1

15 KHU VỰC PHỤ THU(mét khối)

16 A 0

17 B 100

18 C 150

19 Bảng 2

20 KHU VỰC A B C

21 TỔNG MÉT

KHỐI SỬ DỤNG ? ? ?

22 TIÊU THỤ LỚN

NHẤT ? ? ?

23 TIÊU THỤ NHỎ

NHẤT ? ? ?

24 TBÌNH MỘT HỘ ? ? ?

1.Tính THÀNH TIỀN = MÉT KHỐI * 2500.

2. Tính PHỤ THU theo từng khu vực, và được tính theo bảng 1

3. Tính tổng mét khối sử dụng theo từng khu vực, kết quả lưu vào bảng 2

4. Dựa vào bảng 2, vẽ đồ thị theo dõi số mét khối sử dụng của từng khu vực.

5. Xếp thứ tự tính theo KHU VỰC.

6. Tìm khách hàng có MÉT KHỐI tiêu thụ > = 25.

7. Tìm những khách hàng ở KHU VỰC A hoặc B có số mét khối tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất.

Page 10: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

10

8. Xóa khách hàng có tên “Lê Minh Sơn”.

9. Tìm số MÉT KHỐI tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, kết quả lưu trong bảng 2.

10. Tính Trung bình một hộ (TB MỘT HỘ) trong từng khu vực tiêu thụ số mét khối nước, kết

quả được lưu vào bảng 2.

11. Trích những khách hàng cùng khu vực ra một vùng riêng trên bảng tính.

12. Lưu bảng tính với tên là BTSO9.

Page 11: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

11

BÀI THỰC HÀNH SỐ 9

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H

1 BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC KỲ I

2 STT HỌ VÀ TÊN PHÁI ĐIỂM LT ĐIỂM TH ĐIỂM TB XẾP

LOẠI

KẾT

QUẢ

3 1 Minh Duy Nữ 8 9

4 2 Thanh Kiên Nam 7 8

5 3 Nhật An Nữ 7 5

6 4 Lưu Phương Nữ 8 7

7 5 Hoàng Anh Nữ 9 8

8 6 Văn Thuận Nam 4 5

9 7 Văn Lợi Nam 6 3

10 8 Văn Chiến Nam 7 7

11 9 Lan Nga Nữ 8 7

12 10 Lan Đài Nữ 9 8

13 11 Văn Huy Nữ 5 4

14 12 Tố Nga Nữ 8 6

15 13 Hoàng Việt Nam 8 8

16 14 Hoàng Tấn Nam 9 8

17 15 Minh Tân Nam 10 9

1. ĐIỂM TB = (ĐIỂM LT + ĐIỂM TH * 2) / 3.

2. Xếp loại: ĐIỂM TB < 5 XẾP LOẠI “yếu”.

5 < = ĐIỂM TB < 7 XẾP LOẠI “trung bình”.

7 < = ĐIỂM TB < 8 XẾP LOẠI “khá”.

8 < = ĐIỂM TB < = 9 XẾP LOẠI “giỏi”.

ĐIỂM TB = 10 XẾP LOAI “xuất sắc”.

3. Kết quả: ĐIỂM TB < 5 thì KẾT QUẢ là “rớt”, ngược lại thì KẾT QUẢ là “đậu”.

4. Lập bảng báo cáo chỉ gồm những người có KẾT QUẢ là “đậu”.

5. Lập bảng báo cáo chỉ gồm nam và có KẾT QUẢ là “đậu”.

6. Lập bảng báo cáo chỉ gồm nữ và có KẾT QUẢ là “đậu”.

7. Lập bảng chỉ gồm những người có KẾT QUẢ là “đậu” và XẾP LOẠI “giỏi”.

8. Lập bảng chỉ gồm nữ và XẾP LOẠI là “giỏi” hoặc “khá”.

9. Lưu bảng tính với tên BTSO10.

Page 12: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

12

BÀI THỰC HÀNH 10

Câu 1: Nhập nội dung sau vào Sheet1:

A B C D E F G H I J

1 KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

2 STT HỌ VÀ TÊN KHỐI

ĐỐI

TƯỢNG

ƯU

TIÊN

ĐIỂM TỔNG

ĐIỂM

KẾT

QUẢ 3 MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3

4 1 Tôn Huy A 9 10,0 5,5 8,0

5 2 Phạm Thiên A 8 6,0 3,5 2,0

6 3 Trần Thu B 5 6,5 7,0 5,5

7 4 Thu Khuyến A 3 5,0 3,0 4,5

8 5 Nguyễn Tư A 10 7,0 5,0 4,0

9 6 Phan Nam B 4 5,5 4,0 2,0

10 7 Hoàng Chi A 8 4,0 8,0 2,5

11 8 Văn Quốc B 9 2,0 6,0 6,0

12 9 Phan Quang B 6 9,0 9,0 4,0

13 10 Ngọc Tuấn B 10 5,0 7,0 6,0

Bảng 1

KHỐI UT1 UT2 UT3

A 11.5 13.5 14.5

B 15.0 18.0 21.0

Câu 2: Nhập cột ƯU TIÊN, biết rằng:

* ƯU TIÊN = 1 nếu thí sinh thuộc đốïi tượng từ 1 đến 5.

* ƯU TIÊN = 2 nếu thí sinh thuộc đối tượng từ 6 đến 8.

* Trường hợp còn lại thì ƯU TIÊN = 3.

Câu 3: Nhập cột TỔNG ĐIỂM, lưu ý rằng đối với thí sinh khối B thì điểm MÔN 3 đặc biệt

được tính hệ số 2.

Câu 4: Từ bảng 1 hãy thông báo kết quả “Đậu” hay “Rớt” cho các thí sinh.

Câu 5: Dựa vào bảng điểm chuẩn cho các khối theo từng loại ưu tiên hãy vẽ biểu đồ sau trên

Sheet4:

Biểu đồ so sánh điểm chuẩn:

0

10

20

30

UT1 UT2 UT3

Page 13: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

13

BÀI THỰC HÀNH SỐ 11

Câu 1: Nhập nội dung sau đây vào trang tính:

A B C D E F

1 BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN - THÁNG 7/96

2 Lương công nhật: 25.000

3 STT HỌ VÀ

TÊN

SỐ NGÀY

CÔNG

LƯƠNG

NHẬN THƯỞNG

CỘNG

LƯƠNG

VỊ THỨ

LƯƠNG

4 1 A 24 ? ? ? ?

5 2 B 26 ? ? ? ?

6 3 C 15 ? ? ? ?

7 4 D 28 ? ? ? ?

8 5 E 22 ? ? ? ?

9 6 F 27 ? ? ? ?

10 7 G 28 ? ? ? ?

11 8 H 18 ? ? ? ?

12 9 I 21 ? ? ? ?

13 10 J 25 ? ? ? ?

14 Tổng cộng ? ? ? ?

Câu 2: Tính cột Lương nhận = Số ngày công * Lương công nhật. Lưu ý công thức cần đảm

bảo sao cho khi thay đổi giá trị trong ô Lương công nhật thì giá trị trong cột Lương nhận

sẽ tự động thay đổi theo .

Câu 3: Tính cột Thưởng, biết rằng:

+ Thưởng = 0 nếu Số ngày công < 20.

+ Thưởng = 200.000 nếu Số ngày công là từ 20 đến 25.

+ Trường hợp còn lại thì Thưởng = 300.000.

Câu 4: Tính cột Cộng lương = Lương nhận + Thưởng.

Từ đó tính Tổng cộng của các cột: Số ngày công, Lương nhận, Thưởng, Cộng lương.

Câu 5: Xếp Vị thứ lương các công nhân trong cột cuối cùng. Lưu ý người có Cộng lương cao

nhất sẽ có Vị thứ lương là 1.

Page 14: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 - ttth.husc.edu.vnttth.husc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/02/baithuchanhExcel.pdf · Bài thực hành Excel 1 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 1. Khởi động

Bài thực hành Excel

14

BÀI THỰC HÀNH SỐ 12

Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I

1 BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN

2 TT TÊN PHÒNG NGÀY

ĐẾN

NGÀY

ĐI

SỐ

NGÀY

TIỀN

PHÒNG

TIỀN

GIẢM

CÒN

LẠI

3 1 TOM A1 1/1/96 9/1/96

4 2 JOHN C2 1/1/96 6/1/96

5 3 ANNA B1 1/1/96 3/1/96

6 4 PEPSI D5 1/1/96 7/1/96

7 5 COKE A4 1/1/96 11/1/96

8 6 JAME B2 1/1/96 10/1/96

9 7 LAN C3 1/1/96 9/1/96

10 8 LONG C1 1/1/96 5/1/96

11 9 NAM A3 1/1/96 6/1/96

12 10 BINH D2 1/1/96 5/1/96

13 Bảng 1

14 LOẠI

PHÒNG A B C D

15 GIÁ PHÒNG

(USD) 100 80 65 50

Câu 1: Tính cột Số ngày khách ở.

Câu 2: Từ bảng 1 hãy tính cột Tiền phòng. Biết rằng cột Phòng có hai ký tự, trong đó ký tự đầu chỉ

loại phòng khách ở.

Câu 3: Tính cột Tiền giảm, biết rằng nếu khách ở từ 7 ngày trở lên thì:

Tiền giảm = 10% tiền phòng mà khách phải trả, ngược lại thì không.

Câu 4: Tính cột Còn lại = Tiền phòng - Tiền giảm.

Từ đó tính Tổng cột Còn lại.