bai1-_gioithieu
TRANSCRIPT
KỸ THUẬT VI XỬ LÝMicroprocessor
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BCVT 1 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Các thông tin cần thiết
[email protected]: 0916634567Tài liệu tham khảo chính1. Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý, Phạm Hoàng Duy, Hoàng Xuân Dậu2. Ky thuật vi xư ly, Văn Thê Minh3. The Intel Microprocessors, Barry B. BreySlides: http://www.gapiz.com/lmsCông cụ1. Emu8086 (Evaluation version)w
ww.
ptit.
edu.
vn
Giới thiệu về môn học 2 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Bài I: Giới thiệu
Hiểu các thành phần của một hệ thống máy tính Giải thích sự khác nhau giữa các mô hình máy tính Hiểu các đặc tính của CPU Hiểu lịch sử phát triển của các bộ vi xử lý
Mục tiêu:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BCVT 3 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Nội dung
Các hệ vi xử lý Các bộ vi xử lý Lịch sử phát triển
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 4 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Hệ vi xử lý – Khái niệm
Hệ thống máy tính: Ba phần chính: Bộ xử lý trung tâm - Central Processing Unit (CPU) Bộ nhớ Các thiết bị vào ra
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 5 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Các khối cơ bản của một hệ VXLw
ww.
ptit.
edu.
vn
Tên chương 6 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Kiến trúc Von Neumann (1)
Kiến trúc Von Neumann Kiến trúc Von Neumannnguyên bản hiện đại
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 7 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Kiến trúc Von Neumann (2)
Đề xuất bởi John Von Neumann năm 1945 Các đặc điểm chính Chỉ có một bộ nhớ: Dữ liệu và các lệnh Đánh địa chỉ bộ nhớ độc lập với loại dữ liệu Các lệnh được thi hành tuần tự
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 8 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Kiến trúc Harvard (1)
Đặc điểm chính: Các bộ nhớ riêng rẽ cho dữ liệu và lệnh Các bus khác nhau cho các bộ nhớ
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 9 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Kiến trúc Harvard (2)
So với kiến trúc Von Neumann: Nhanh hơn kiến trúc Von Neumann Phức tạp hơn kiến trúc Von Neumann Thích hợp cho cơ chế đường ống (pipelining) và xử lý song song
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 10 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Kiến trúc máy tính hiện đại
Chipset rất quan trọng Nó cung cấp một lớp trừu
tượng Cầu nối giữa các tiêu chuẩn
bus
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 11 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Hệ thống bus
Một bus gồm một số các dây dẫn được sử dụng để cung cấp phương tiện liên lạc giữa các phần tử khác nhau trong một hệ vi xử lý Bus địa chỉ Bus dữ liệu Bus điều khiển
Các tín hiệu đồng hồ hệ thống được chứa trong các bus điều khiển. Các tín hiệu này tạo ra các chu kỳ đồng hồ thích hợp trong đó việc thực thi các lệnh được tiến hành bởi bộ vi xử lý.
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 12 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Bộ nhớ
Bộ nhớ là phương tiện lưu trữ cho các nhóm các bit được gọi là các từ nhớ (words)
Bộ nhớ được chia thành các khu vực, mỗi khu vực được xác định bằng một địa chỉ duy nhất
RAM: Random Access Memory ROM: Read Only Memory (Chú ý: RAM đôi khi được gọi là bộ phân lưu trữ chủ (primary))
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 13 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Bộ xử lý trung tâm- CPU (1)w
ww.
ptit.
edu.
vn
Tên chương 14 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Intel 8086 (1978)
Intel Core 2 Duo (2006)
Bộ xử lý trung tâm- CPU (2)
Một chương trình là một tập các lệnh được sắp xếp theo một trình tự nhất định
Một chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ cung cấp các lệnh cho CPU để thực hiện các hành động cụ thể
CPU đọc các lệnh từ bộ nhớ và thi hành chúng Các chu kỳ lệnh: Đọc lệnh Giải mã lệnh Thi hành lệnh Lưu kết quả (nếu có) w
ww.
ptit.
edu.
vn
Tên chương 15 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
CPU- Sơ đồ khối bên trongw
ww.
ptit.
edu.
vn
Tên chương 16 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
CPU - Các đặc tính (1)
Độ dài từ dữ liệu: Các thế hệ vi xử lý: 4, 8, 16, 32 và 64 bits
Khả năng địa chỉ hóa: Quyết định dung lượng bộ nhớ có thể địa chỉ hóa bởi một CPU Ví dụ: Một CPU với một bus địa chỉ có độ rộng 8 bit có thể quản lý
một bộ nhớ có dung lượng là 28 = 256 từ nhớ Tốc độ thi hành lệnh Đơn vị: MFLOPS, MIPS
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 17 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
CPU – Các đặc tính (2)
MIPS = (f x N) / (M + T) (Von-Neuman)Ở đó:
f – Tần số CPU (clock)N – Số lượng các ALU độc lập trong một CPUM - Số lượng trung bình các vi lệnh cho một lệnh T - Hệ số thời gian truy cập bộ nhớ
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 18 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
CPU – Các đặc tính (3)
Xử lý song song Sử dụng nhiều hơn một CPU Thích hợp cho các máy chủ
Đồng xử lý Sử dụng các bộ đồng xử lý cho các hoạt động đặc biệt (phép toán
dấu phẩy động) Các bộ đồng xử lý được nối với CPU qua bus hệ thống Trong CPU hiện đại, module cho các phép toán dấu phẩy động là
một phần của CPU Cache w
ww.
ptit.
edu.
vn
Tên chương 19 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
CPU – Các đặc tính (4)
Cơ chế đường ống (Pipelining): Thi hành đồng thời các lệnh Một lệnh được chia thành các giai đoạn Các lệnh có thể được thi hành đồng thời tại các giai đoạn bởi các
phần khác nhau của CPU Hyper-pipelining: Sử dụng nhiều đường ống
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 20 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (1)
1970, First MP, Intel (4004): Độ dài từ dữ liệu: 4 bit Bus dữ liệu 4 bit, bus địa chỉ 12 bit
(dùng chung với bus dữ liệu) 740 KHz (max clock rate), 16 pins,
2250 transistors
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 21 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (2)
1972, VXL 8088 , Intel : Độ dài từ dữ liệu: 8 bit Bus dữ liệu 8 bit, bus địa chỉ 14 bit
(dùng chung với bus dữ liệu) 0.5 MHz (max clock rate), 18 pins,
3300 transistors
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 22 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (3)
1976, VXL Z80 , Zilog : Độ dài từ dữ liệu: 8 bit Bus dữ liệu 8 bit, bus địa chỉ 16 bit
(dùng chung với bus dữ liệu) 10 MHz (max clock rate), 40 pins
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 23 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (4)
1978, VXL 8086 , Intel: Độ dài từ dữ liệu: 16 bit Bus dữ liệu 16 bit, bus địa chỉ 20 bit
(dùng chung với bus dữ liệu) 5-10 MHz (max clock rate), 40 pins
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 24 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (5)
1982, VXL MC68020, Motorola: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus địa chỉ 32 bit 16.67-33.33 MHz (max clock rate)
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 25 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (6)
1982, VXL 80286, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 16 bit Bus dữ liệu 16 bit, bus địa chỉ 24 bit
(dùng chung với bus dữ liệu 6-25 MHz (max clock rate)
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 26 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (7)
1985, VXL 80386, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus địa chỉ 32 bit
(dùng chung với bus dữ liệu 16-33 MHz (max clock rate)
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 27 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (8)
1989, VXL 80486, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus địa chỉ 32 bit
(dùng chung với bus dữ liệu 25-100 MHz (max clock rate) Cache L1 8K Tích hợp bộ đồng xử lý dấu phẩy động
(80487)
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 28 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (9)
1993, VXL Pentium, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus địa chỉ 32 bit
(dùng chung với bus dữ liệu 60, 75, 90, 120 MHz (clock rate) Cache I-L1 8K, D-L1 8K MMX
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 29 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (10)
1997, VXL Pentium II, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus
địa chỉ 32 bit (dùng chung với bus dữ liệu
233 – 450 MHz (clock rate)
Cache I-L1 8K, D-L1 16K-32K
MMXww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 30 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (11)
1999, VXL Pentium III, Intel: Độ dài từ dữ liệu: 32 bit Bus dữ liệu 32 bit, bus địa chỉ
32 bit (dùng chung với bus dữ liệu
450 MHz – 1.4 GHz (clock rate)
Cache L1: 16K+16K (I+L) L2: 256-512 K
Giới thiệu SSE (Streaming SIMD Extensions)
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 31 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (12) 2000, VXL Pentium IV, Intel: 1.5 GHz – 3.8 GHz (clock rate) Các tập lệnh nâng cao: SSE, SSE1, SSE2 L1: 16K+16K (I+L) L2: 256-512 K
Các phiên bản mới nhất hỗ trợ siêu đa tuyến và ảo hóa
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 32 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (13)
2003, VXL Pentium M, Intel: 130-90nm technology Tần số: 900MHz-2.26GHz Dành cho laptops Cache
L1 32K, L2 up to 2MB
Các tập lệnh: MMX, SSE, SSE2
Intel Speedstep : Công nghệ quản lý nguồn cao cấp
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 33 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (14)
2006, Core & Core2 là các bộ VXL dựa trên vi kiến trúc: Công nghệ 65 nm Cache : Lớn và thông minh Instruction Sets: MMX,
SSE, SSE2, SSE3, SSE4 Các công nghệ tiết kiệm
nguồn nuôi: Dynamic Power
Coordination Enhanced Intel Deeper
Sleep ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 34 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (15)
2008, VXL Atom ,Intel: Công nghệ 45 nm Vi kiến trúc được tối ưu cho
các thiết bị cỡ nhỏ và tiêu thụ nguồn ít Enhanced SpeedStep
Technology Deep Power Down Technology
with Dynamic Cache Sizing Công nghệ ảo hóa của Intel
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 35 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Lịch sử phát triển (15)
2008, Intel Core i7-based processor by Intel: Công nghệ 45 nm Kiến trúc 64 bit 4 lõi, hỗ trợ h Cache L2 8MB, thông minh Tần số: 1.6 GHz – 4.7 GHz
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 36 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
Tổng kết
Các hệ vi xử lý Các bộ vi xử lý Lịch sử phát triển
ww
w.pt
it.ed
u.vn
Tên chương 37 TS. HÀ HẢI NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1