baitaplon taichinhdoanh nghiep

2
Created on 4/7/2011 7:56:00 AM by TS Nghiêm Sĩ Thương, ðại học Bách khoa Hà Nội 1 ðẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế và Quản lý ðỀ CƯƠNG BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. MỤC ðÍCH CỦA BÀI TẬP LỚN Bài tập lớn nhằm mục ñích giúp sinh viên vận dụng các kiến thức ñã học về quản lý tài chính ñể: (1) Thu thập và xử lý các báo cáo tài chính và các tài liệu có liên quan ñến hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp; (2) Tiến hành phân tích, nhận dạng các ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội thách thức của doanh nghiệp về mặt tài chính thông qua việc ñánh giá hiệu quả tài chính mức ñộ rủi ro của doanh nghiệp; (3) Nhận dạng các nguyên nhân dẫn tới thực trạng ñó và sơ bộ ñề xuất phương hướng nâng cao hiệu quả tài chính của doanh nghiệp. 2. NỘI DUNG VÀ ðỀ CƯƠNG GỢI Ý CỦA BÀI TẬP LỚN LỜI MỞ ðẦU (không quá 1 trang) Phần 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP (không quá 3 trang) 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp - Tên, ñịa chỉ doanh nghiệp - Thời ñiểm thành lập, các mốc quan trọng trong quá trình phát triển 1.2. Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp: - Các lĩnh vực kinh doanh - Các loại hàng hoá, dịch vụ chủ yếu mà hiện tại doanh nghiệp ñang kinh doanh 1.3. Công nghệ sản xuất của một số hàng hoá hoặc dịch vụ chủ yếu 1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp: - Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý - Chức năng nhiệm vụ cơ bản của phòng Tài chính (hoặc phòng Tài vụ) Phần 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính qua các báo cáo tài chính 2.1.1 Phân tích Bảng cân ñối kế toán: (1) Tính toán và phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn, phân tích biến ñộng của cơ cấu tài sản và nguồn vốn, từ ñó nhận ñịnh về ñặc ñiểm của công nghệ sản xuất và chính sách tài trợ (chính sách huy ñộng vốn) của doanh nghiệp; (2) Phân tích sơ bộ các cân ñối tài chính từ ñó sơ bộ nhận ñịnh về khả năng sinh lời và mức ñộ rủi ro của doanh nghiệp. 2.1.2 Phân tích Bảng kết quả hoạt ñộng kinh doanh (Báo cáo thu nhập): Phân tích biến ñộng của doanh thu, chi phí, khấu hao, thuế, cổ tức từ ñó nhận ñịnh về: (1) Khả năng phát triển doanh thu (phát triển sản xuất kinh doanh); (2) Khả năng kiểm soát chi phí (Quản lý chi phí); (3) Mức ñộ hoàn thành nghĩa vụ với nhà nước; (4) Mức ñộ hoàn thành nghĩa vụ ñối với chủ nợ; và (5) Chính sách cổ tức và chính sách tái ñầu tư. 2.1.3 Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Phân tích và ñánh giá số dư tiền mặt trong kỳ và giải thích các nguyên nhân dẫn ñến số dư ñó thông qua việc: (1) Phân tích số dư của hoạt ñộng

Upload: ducngt1807

Post on 22-Jul-2015

89 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Baitaplon taichinhdoanh nghiep

Created on 4/7/2011 7:56:00 AM by TS Nghiêm Sĩ Thương, ðại học Bách khoa Hà Nội 1

ðẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế và Quản lý

ðỀ CƯƠNG BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. MỤC ðÍCH CỦA BÀI TẬP LỚN

Bài tập lớn nhằm mục ñích giúp sinh viên vận dụng các kiến thức ñã học về quản lý tài chính ñể: (1) Thu thập và xử lý các báo cáo tài chính và các tài liệu có liên quan ñến hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp; (2) Tiến hành phân tích, nhận dạng các ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội thách thức của doanh nghiệp về mặt tài chính thông qua việc ñánh giá hiệu quả tài chính và mức ñộ rủi ro của doanh nghiệp; (3) Nhận dạng các nguyên nhân dẫn tới thực trạng ñó và sơ bộ ñề xuất phương hướng nâng cao hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG VÀ ðỀ CƯƠNG GỢI Ý CỦA BÀI TẬP LỚN

LỜI MỞ ðẦU (không quá 1 trang)

Phần 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP (không quá 3 trang)

1.1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp

- Tên, ñịa chỉ doanh nghiệp

- Thời ñiểm thành lập, các mốc quan trọng trong quá trình phát triển

1.2. Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp:

- Các lĩnh vực kinh doanh

- Các loại hàng hoá, dịch vụ chủ yếu mà hiện tại doanh nghiệp ñang kinh doanh

1.3. Công nghệ sản xuất của một số hàng hoá hoặc dịch vụ chủ yếu

1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp:

- Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý

- Chức năng nhiệm vụ cơ bản của phòng Tài chính (hoặc phòng Tài vụ)

Phần 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính qua các báo cáo tài chính 2.1.1 Phân tích Bảng cân ñối kế toán: (1) Tính toán và phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn,

phân tích biến ñộng của cơ cấu tài sản và nguồn vốn, từ ñó nhận ñịnh về ñặc ñiểm của công nghệ sản xuất và chính sách tài trợ (chính sách huy ñộng vốn) của doanh nghiệp; (2) Phân tích sơ bộ các cân ñối tài chính từ ñó sơ bộ nhận ñịnh về khả năng sinh lời và mức ñộ rủi ro của doanh nghiệp.

2.1.2 Phân tích Bảng kết quả hoạt ñộng kinh doanh (Báo cáo thu nhập): Phân tích biến ñộng của doanh thu, chi phí, khấu hao, thuế, cổ tức từ ñó nhận ñịnh về: (1) Khả năng phát triển doanh thu (phát triển sản xuất kinh doanh); (2) Khả năng kiểm soát chi phí (Quản lý chi phí); (3) Mức ñộ hoàn thành nghĩa vụ với nhà nước; (4) Mức ñộ hoàn thành nghĩa vụ ñối với chủ nợ; và (5) Chính sách cổ tức và chính sách tái ñầu tư.

2.1.3 Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Phân tích và ñánh giá số dư tiền mặt trong kỳ và giải thích các nguyên nhân dẫn ñến số dư ñó thông qua việc: (1) Phân tích số dư của hoạt ñộng

Page 2: Baitaplon taichinhdoanh nghiep

Created on 4/7/2011 7:56:00 AM by TS Nghiêm Sĩ Thương, ðại học Bách khoa Hà Nội 2

kinh doanh (operating activities) hoạt ñộng chuyên môn nghiệp vụ), các khoản thu, khoản chi của hoạt ñộng kinh doanh và nguyên nhân của tình hình này; (2) Phân tích số dư của hoạt ñộng ñầu tư (investing activities), các khoản thu, khoản chi của hoạt ñộng ñầu tư và nguyên nhân của tình hình này; (3) Phân tích số dư của hoạt ñộng tài chính (financing activities, hoạt ñộng tài trợ), các khoản thu, khoản chi của hoạt ñộng tài chính và nguyên nhân của tình hình này

2.2. Phân tích hiệu quả tài chính Tính toán, nhận ñịnh và giải thích bản chất, ý nghĩa và các nguyên nhân gây ra các biến ñộng của các chỉ tiêu tài chính trong các nhóm sau:

2.2.1 Các chỉ số Khả năng sinh lời (Profitability ratios): (1) Tỷ suất doanh lợi doanh thu, ROS (return on sale), còn gọi là lợi nhuận biên, PM (profit margin); (2) Sức sinh lợi cơ sở, BEP (basic earning power); (3) Tỷ suất thu hồi tài sản, ROA (return on asets); và (4) Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần), ROE (return on equity);

2.2.2 Các chỉ số Khả quản lý tài sản (Asset management ratios): (1) Vòng quay hàng tồn kho VQHTK (inventory turnover); (2) Kì thu nợ bán chịu, KTN (Average collection period); (3) Vòng quay tài sản cố ñinh, VQTSCð (fixed asset turnover); (4) Vòng quay tài sản lưu ñộng, VQTSLð (current asset turnover); và (5) Vòng quay tổng tài sản, VQTTS (total asset turnover)

2.3. Phân tích rủi ro tài chính Tính toán, nhận ñịnh và giải thích bản chất, ý nghĩa và các nguyên nhân gây ra các biến ñộng của các chỉ tiêu tài chính trong các nhóm sau:

2.3.1 Các chỉ số Khả năng thanh khoản (Liquidity ratios): (1) Khả năng thanh toán hiện hành, KNTTHH (Current ratio); (2) Khả năng thanh toán nhanh, KNTTN, còn gọi là chỉ số nhanh (quick ratio); và (3) Khả năng thanh toán tức thời, KNTTTT.

2.32. Các chỉ số Khả quản lý vốn vay (Debt management ratios): (1) Chỉ số nợ (Debt ratios); và (2) Khả năng thanh toán lãi vay, KNTTLV (Time interest earned).

2.4. Phân tích hiệu phối hợp hiệu quả và rủi ro Tính toán, nhận ñịnh và giải thích bản chất, ý nghĩa và các nguyên nhân gây ra các biến ñộng của các chỉ tiêu tài chính sau:

2.4.1 Các ñẳng Du Pont thứ nhất (ROA) và thứ hai (ROE)

2.4.2 Sơ ñồ Du Pont: Vẽ sơ ñồ Du Pont trên cơ sở các số liệu của doanh nghiệp

2.4.2 Các ñòn bẩy: ñòn bầy tác nghiệp DOL, ñòn bẩy tài trợ DFL, và ñòn bẩy tổng DTL

Phần 3 ðÁNH GIÁ CHUNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

3.1. ðánh giá, nhận xét chung về tình hình tài chính của doanh nghiệp

3.2. Phương hướng cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp

Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng!Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng!Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng!Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng!