báo giá các hệ thống dr (2013)
TRANSCRIPT
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252-53-54-55 Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 119,000
MODEL: TITAN 2000 DUAL
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Công suất tối đa: 80 KW
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Thông số điều khiển tia X:
Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống bóng đứng.
• Khoảng dịch chuyển lên xuống: 1070 mm
• Khoảng dịch chuyển trái phải : 1940 mm
• Khoảng dịch chuyển vào ra : 185 mm
• Bóng xoay xung quanh trục đứng: ±90°
• Tay giữ cân bằng cho đầu đèn: đặt ngang bằng
• Khóa tất cả các chuyển động bằng khóa điện từ
2.6) Bàn chụp nằm:
• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712
• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm
• Độ dịch chuyển của mặt bàn:
- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm
• Bucky có gắn lưới:
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
• Bóng xoay xung quanh trục ngang: ±90°
2.5) Cáp cao thế : 8 m
- Trái phải: ±600 mm
- Vào ra: ±200 mm
- Khóa bằng khóa điện từ
• Tải trọng tối đa: 195 kg
2.7. Cột chụp đứng:
- Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
- Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa có dây hoặc không dây
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )
Kiểu: cảm biến CCD
Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)
Trích xuất video: 12 bit
Độ sâu của ảnh: 16 bit
Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn
Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn
Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm
- Khoảng dịch chuyển: 350 mm
- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
• Bàn phím: Kiểu mảng phím
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
119,000
: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252~55; Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 119,000
MODEL: TITAN 2000 DUAL
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất:2012 - 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Công suất tối đa: 80 KW
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt
Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Động cơChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)
Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20
Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm
Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm
(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)
2.6) Bàn chụp nằm:
• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712
• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm
• Độ dịch chuyển của mặt bàn:
- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm
• Bucky có gắn lưới:
• Tải trọng tối đa: 200 kg
2.7. Cột chụp đứng:
Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )
Kiểu: cảm biến CCD
Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)
Trích xuất video: 12 bit
Độ sâu của ảnh: 16 bit
Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn
Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn
Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ
2.5) Cáp cao thế : 12 m
- Trái phải: ±600 mm
- Vào ra: 200 mm
- Khóa bằng khóa điện từ
- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm
- Khoảng dịch chuyển: 350 mm
- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
· Kích cỡ in:35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
119,000
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 85,000
MODEL: TITAN 2000 MULTI
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh 01 bộ
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Công suất tối đa: 80 KW
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tiêu điểm: 2
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt
Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Hỗ trợ chuyển độngChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)
Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)
Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm
Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm
(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)
2.6) Bàn chụp nằm: Bàn di động
- Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20
Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ
2.5) Cáp cao thế : 12 m
- Khóa bàn: Bánh xe có hãm
- Chiều cao tối đa: 714 mm
- Tải trọng: 200kg
2.7. Cột chụp đứng:
Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )
Kiểu: cảm biến CCD
Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)
Trích xuất video: 12 bit
Độ sâu của ảnh: 16 bit
Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn
Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn
Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% còn lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loại B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Việt Nam
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
85,000
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X -
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252-53-54-55 Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 26 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 180,000
MODEL: TITAN 2000 DUAL
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Công suất tối đa: 80 KW
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Thông số điều khiển tia X:
Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống bóng đứng.
• Khoảng dịch chuyển lên xuống: 1070 mm
• Khoảng dịch chuyển trái phải : 1940 mm
• Khoảng dịch chuyển vào ra : 185 mm
• Bóng xoay xung quanh trục đứng: ±90°
• Tay giữ cân bằng cho đầu đèn: đặt ngang bằng
• Khóa tất cả các chuyển động bằng khóa điện từ
2.6) Bàn chụp nằm:
• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712
• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm
• Độ dịch chuyển của mặt bàn:
- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm
• Bucky có gắn lưới:
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
• Bóng xoay xung quanh trục ngang: ±90°
2.5) Cáp cao thế : 8 m
- Trái phải: ±600 mm
- Vào ra: ±200 mm
- Khóa bằng khóa điện từ
• Tải trọng tối đa: 195 kg
2.7. Cột chụp đứng:
- Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
- Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa có dây hoặc không dây
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )
Kiểu: TFT tấm bản phẳng
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
Chuyển đổi X-quang: Censium Iodide(CsI)
Cỡ ảnh: 17" X 17"
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
Cỡ Pixel 143µm*143µm
Độ phân giải: 3.5lp/mm
Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm
- Khoảng dịch chuyển: 350 mm
- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
• Bàn phím: Kiểu mảng phím
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Hà Nội, Ngày 26 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
180,000
: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252~55; Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 06 tháng 3 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 220,000
MODEL: TITAN 2000 DUAL
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Công suất tối đa: 80 KW
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tiêu điểm: 2
• Bảo mật chương trình bằng mật mã
• Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
• Chức năng thông báo lỗi tự động:
• Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt
Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Động cơChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)
Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)
Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm
Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm
(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)
2.6) Bàn chụp nằm:
• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712
• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm
• Độ dịch chuyển của mặt bàn:
- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm
• Bucky có gắn lưới:
• Tải trọng tối đa: 200 kg
2.7. Cột chụp đứng:
Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)
Kiểu: TFT tấm bản phẳng
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20
Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ
2.5) Cáp cao thế : 12 m
- Trái phải: ±600 mm
- Vào ra: 200 mm
- Khóa bằng khóa điện từ
- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm
- Khoảng dịch chuyển: 350 mm
- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
Chuyển đổi X-quang: Censium Iodide(CsI)
Cỡ ảnh: 17" X 17"
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
Cỡ Pixel 143µm*143µm
Độ phân giải: 3.5lp/mm
Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loai B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Hà Nội, Ngày 06 tháng 3 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
220,000
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
Mô tảS.Lượng
Đơn Giá
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 135,000
MODEL: TITAN 2000 MULTI
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất:2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát cao tần 01 bộ
- Bóng X quang 01 bộ
- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ
- Cáp cao thế 01 đôi
- Bộ chuẩn trực 01 bộ
- Cột chụp đứng 01 bộ
- Bàn chụp nằm 01 bộ
- Hệ thống thu nhận ảnh 01 bộ
- Trạm làm việc 01 bộ
01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
2.1. Máy phát:
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:
I. Thiết bị bao gồm:
- Máy in phim tự động: Lựa chọn
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Công suất tối đa: 80 KW
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
2.3. Bộ chuẩn trực:
• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m
• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m
• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm
• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay
2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt
Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Hỗ trợ chuyển độngChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s
• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o
Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)
Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm
Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm
(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)
2.6) Bàn chụp nằm: Bàn di động
- Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
- Khóa bàn: Bánh xe có hãm
- Chiều cao tối đa: 714 mm
- Tải trọng: 200kg
2.7. Cột chụp đứng:
Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1
Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng
Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)
Điều khiển từ xa
2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)
Kiểu: TFT tấm bản phẳng
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)
Cỡ ảnh: 17" X 17"
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
Cỡ Pixel 143µm*143µm
Độ phân giải: 3.5lp/mm
Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20
Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ
2.5) Cáp cao thế : 12 m
Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ
Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
2.11. Môi trường hoạt động
01 bộ 15,000
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz
• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC
• Độ ẩm tối đa: > 85%
2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)
· Độ phân giải: 300 dpi
· Kết nối thông qua chuẩn DICOM
· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp
· Xử lý dữ liệu: 12 bit
· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm
· Cấp in: 4096 mức
· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)
· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày
kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm
· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)
· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz
· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A
· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút
· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)
· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)
· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)
· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc
Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256
Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ
Đơn vị tính USD
135,000
Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X -
Tổng giá trị
15,000
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:
1. Thiết bị và giá cả:Đơn vị tính: USD
STT Mô tả S.Lượng
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ
Model: TITAN 11 Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát 01 bộ - Bóng X Quang 01 bộ - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ - Tấm nhận ảnh CCD 01 bộ - Lưới lọc tia X 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 chiếc - Bàn di động 01 chiếc - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
1. Máy phát
• Kiểu: Cao tần 700mA
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Công suất tối đa: 70 KW
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Điện áp cực đại của máy phát :250mA và 150kVp tại 0.1sec
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
I. Thiết bị bao gồm:
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 700mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA
•Dòng cực đại của máy phát : 80kVp và 700mA tại 0.1sec
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Dải mAs : 0.1 đến 900mAs
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2. Bóng X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
3. Tấm nhận CCD
Kiểu: cảm biến CCD
Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)
Trích xuất video: 12 bit
Độ sâu của ảnh: 16 bit
Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn
Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn
Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơnSố điểm ảnh : 3103* 3086 ( 9 Mega Pixel )
4. Lưới
- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)
- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm
5. Hệ thống chuyển động
* Giá đỡ tấm nhận:
Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang
Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛
Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ
Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485
Di chuyển: Bằng tay
Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm
Bóng di chuyển trước sau: 350mm
Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm
6. Bàn di động
Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
Chiều cao tối đa: 740 mm
Tải trọng: 300kg
7. Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ
* Cột bóng:
Bóng quay quanh trục: ± 135 độ
Chất liệu: Acrylic
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
8. Điều kiện hoạt động
Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz
Độ ẩm hoạt động: 30%-70%
Tổng giá trị*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.2. Phương thức thanh toán:Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao4. Điều kiện giao hàng:Địa điểm giao hàng tại : Nơi sử dụngThời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:
Đơn vị tính: USDĐơn Giá Thành tiền
73,000 73,000
73,000
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:
1. Thiết bị và giá cả:Đơn vị tính: USD
STT Mô tả S.Lượng
HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ
Model: TITAN 11 Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: GEMSS
Năm sản xuất: 2013
Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE
- Máy phát 01 bộ - Bóng X Quang 01 bộ - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ - Tấm nhận ảnh FPD (Toshiba) 01 bộ - Lưới lọc tia X 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 chiếc - Bàn di động
- Trạm làm việc & Màn hình
- Cột bóng 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 bộ
II/. Đặc tính kỹ thuật
1. Máy phát X Ray
• Kiểu: Cao tần 800mA
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Công suất tối đa: 80 KW
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec
•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec
Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG
I. Thiết bị bao gồm:
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
• Tốc độ làm mát:
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
3. Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)
Kiểu: TFT tấm bản phẳng
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)
Cỡ ảnh: 17" X 17"
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
Cỡ Pixel 143µm*143µm
Độ phân giải: 3.5lp/mm
Chuyển đổi A/D: 14bits4. Lưới
- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)
- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm
5. Hệ thống chuyển động
* Giá đỡ tấm nhận:
Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang
Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)
Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ
Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485
Di chuyển: Bằng tay
Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm
Anode: 300 kHU
Đầu đèn: 1250 kHU
Anode: 667 HU/s
Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ
* Cột bóng:
Bóng di chuyển trước sau: 350mm
Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm
6. Bàn di động
Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
Chiều cao tối đa: 740 mm
Tải trọng: 300kg
7. Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
8. Điều kiện hoạt động
Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz
Độ ẩm hoạt động: 30%-70%
Tổng giá trị
Bóng quay quanh trục: ± 135 độ
Chất liệu: Acrylic
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C
*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.2. Phương thức thanh toán:Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao4. Điều kiện giao hàng:Địa điểm giao hàng tại : Việt NamThời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.Báo giá có giá trị trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:
Đơn vị tính: USDĐơn Giá Thành tiền
99,000 99,000
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày
Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:1. Thiết bị và giá cả:
Đơn vị tính USD
STT Mô tả SL Đơn GiáI TẤM NHẬN ẢNH BẢN PHẲNG KỸ THUẬT SỐ 01 chiếc 39,000
Chi tiết cấu hình1. Tấm nhận bản phẳngLoại cảm biến: a-Si TFTChất chuyển đổi: CsI: TI/HD (Premium Gd2O2S: Tb)Vùng hiệu dụng: 17x17 inch (430mmx430mm)Số pixel cảm biến: 3072x3072
Chuyển đổi A/D: 14 bitThời gian xem ảnh trước: xấp xỉ 2~5 giâyChu kỳ chụp ảnh: Xấp xỉ 2~5 giây
Giao diện có dây (dữ liệu đầu ra) : Cổng Ethernet GigabitCông suất: tối đa 35VANguồn đầu vào: 19-24V, 3AKích thước: 462mm x 464mm x 15mmTrọng lượng: 3.8kg2. Trạm làm việcMáy tính cấu hình tối thiểu:
Tổng cộng 39,000
Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNG
Model: ATAL 8cHãng sản xuất: ATLAIMXuất xứ: Hàn QuốcNăm sản xuất: 2013
Cỡ Pixel: 139µm
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core i3, 3.0 GHz. Ổ cứng: 500 GB; RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh;
Phần mềm thu nhận xử lý hình ảnh với các chức năng: Xem ảnh, sửa ảnh, in ảnh, gửi ảnh….
*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày
nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
Thanh toán bằng đồng Việt nam đồng
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại ATLAIM Hàn Quốc năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng.
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN
Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:
Đơn vị tính USD
Thành tiền 39,000
39,000
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội
VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]
Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:1. Thiết bị và giá cả:
STT Mô tả SLI TẤM NHẬN ẢNH BẢN PHẲNG KỸ THUẬT SỐ 01 chiếc
Cấu hình chi tiết
Vùng hiệu dụng: 16.9x17 inch (430mmx439mm)Số pixel cảm biến: 3008x3072
Chuyển đổi A/D: 14 bitChu kỳ chụp ảnh: Xấp xỉ 6 giây
Dữ liệu đầu ra: 16bit Cổng kỹ thuật số Ethernet Độ phân giải: 3.5 lp/mmDải năng lượng: 40-150kVpNguồn đầu vào: 1 chiều 24V 2A Kích thước: 512 x 495 x 43 mmTrọng lượng: 16 kg
Tổng cộng - *** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
2. Phương thức thanh toán:
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày
nghiệm thu, bàn giao thiết bị.
Thanh toán bằng đồng Việt nam đồng
3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:
Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại Toshiba Nhật Bản năm 2013
Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao
4. Điều kiện giao hàng:
Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng.
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.
Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNG
Model: FDX4343RHãng sản xuất: TOSHIBAXuất xứ: Nhật BảnNăm sản xuất: 2013
Chất chuyển đổi: Cesium Iodide (CsI) với Amorphous Silicon (a-Si) Photodiode
Cỡ Pixel: 143µm
Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc
Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013
BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ
Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:
Đơn vị tính USD
Đơn Giá Thành tiền 59,000 59,000
- *** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.
Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày
QÚY KHÁCH HÀNG
CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)