báo giá các hệ thống dr (2013)

84
CÔNG TY LIÊN DOANH Y H Địa chỉ: Khu Công ngh Km29 đại lộ Điện thoại: 04.6326925 Website: www.vikomed.v Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 n BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT S Đ Mô tả S.Lượng Đơn Giá HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 119,000 MODEL: TITAN 2000 DUAL Xuất xứ: Hàn Quốc Hãng sản xuất: GEMSS Năm sản xuất: 2013 Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE - Máy phát cao tần 01 bộ - Bóng X quang 01 bộ - Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ - Cáp cao thế 01 đôi - Bộ chuẩn trực 01 bộ - Cột chụp đứng 01 bộ - Bàn chụp nằm 01 bộ - Hệ thống thu nhận ảnh - Trạm làm việc 01 bộ 01 bộ II/. Đặc tính kỹ thuật 2.1. Máy phát: • Kiểu: Cao tần 800mA • Tần số chỉnh lưu: 400 kHz • Công suất tối đa: 80 KW • Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs • Thông số điều khiển tia X: Kính gửi : QÚY KHÁCH HÀNG Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau: I. Thiết bị bao gồm : - Máy in phim tự động: Lựa chọn • Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với •Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA 10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA • Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec •Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

Upload: hieu-doan

Post on 26-Dec-2015

46 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252-53-54-55 Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 119,000

MODEL: TITAN 2000 DUAL

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Công suất tối đa: 80 KW

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Thông số điều khiển tia X:

Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

Page 2: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống bóng đứng.

• Khoảng dịch chuyển lên xuống: 1070 mm

• Khoảng dịch chuyển trái phải : 1940 mm

• Khoảng dịch chuyển vào ra : 185 mm

• Bóng xoay xung quanh trục đứng: ±90°

• Tay giữ cân bằng cho đầu đèn: đặt ngang bằng

• Khóa tất cả các chuyển động bằng khóa điện từ

2.6) Bàn chụp nằm:

• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712

• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm

• Độ dịch chuyển của mặt bàn:

- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm

• Bucky có gắn lưới:

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

• Bóng xoay xung quanh trục ngang: ±90°

2.5) Cáp cao thế : 8 m

- Trái phải: ±600 mm

- Vào ra: ±200 mm

- Khóa bằng khóa điện từ

Page 3: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Tải trọng tối đa: 195 kg

2.7. Cột chụp đứng:

- Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

- Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa có dây hoặc không dây

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )

Kiểu: cảm biến CCD

Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)

Trích xuất video: 12 bit

Độ sâu của ảnh: 16 bit

Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn

Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn

Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm

- Khoảng dịch chuyển: 350 mm

- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

• Bàn phím: Kiểu mảng phím

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Page 4: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Page 5: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành

Page 6: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

119,000

: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang

Tổng giá trị

Page 7: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 8: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 9: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm

Page 10: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian

Page 11: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252~55; Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 119,000

MODEL: TITAN 2000 DUAL

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất:2012 - 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Công suất tối đa: 80 KW

Page 12: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt

Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Động cơChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)

Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20

Page 13: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm

Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm

(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)

2.6) Bàn chụp nằm:

• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712

• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm

• Độ dịch chuyển của mặt bàn:

- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm

• Bucky có gắn lưới:

• Tải trọng tối đa: 200 kg

2.7. Cột chụp đứng:

Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )

Kiểu: cảm biến CCD

Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)

Trích xuất video: 12 bit

Độ sâu của ảnh: 16 bit

Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn

Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn

Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ

2.5) Cáp cao thế : 12 m

- Trái phải: ±600 mm

- Vào ra: 200 mm

- Khóa bằng khóa điện từ

- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm

- Khoảng dịch chuyển: 350 mm

- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛

Page 14: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

Page 15: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

· Kích cỡ in:35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Page 16: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

119,000

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang

Tổng giá trị

Page 17: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 18: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 19: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

Page 20: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm

Page 21: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 85,000

MODEL: TITAN 2000 MULTI

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh 01 bộ

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Công suất tối đa: 80 KW

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

Page 22: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tiêu điểm: 2

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt

Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Hỗ trợ chuyển độngChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)

Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)

Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm

Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm

(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)

2.6) Bàn chụp nằm: Bàn di động

- Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20

Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ

2.5) Cáp cao thế : 12 m

Page 23: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

- Khóa bàn: Bánh xe có hãm

- Chiều cao tối đa: 714 mm

- Tải trọng: 200kg

2.7. Cột chụp đứng:

Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )

Kiểu: cảm biến CCD

Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)

Trích xuất video: 12 bit

Độ sâu của ảnh: 16 bit

Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn

Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn

Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơn2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Page 24: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% còn lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loại B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Page 25: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Việt Nam

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành

Page 26: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

85,000

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X -

Tổng giá trị

Page 27: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 28: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 29: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm

Page 30: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian

Page 31: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252-53-54-55 Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 26 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 180,000

MODEL: TITAN 2000 DUAL

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Công suất tối đa: 80 KW

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Thông số điều khiển tia X:

Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

Page 32: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống bóng đứng.

• Khoảng dịch chuyển lên xuống: 1070 mm

• Khoảng dịch chuyển trái phải : 1940 mm

• Khoảng dịch chuyển vào ra : 185 mm

• Bóng xoay xung quanh trục đứng: ±90°

• Tay giữ cân bằng cho đầu đèn: đặt ngang bằng

• Khóa tất cả các chuyển động bằng khóa điện từ

2.6) Bàn chụp nằm:

• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712

• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm

• Độ dịch chuyển của mặt bàn:

- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm

• Bucky có gắn lưới:

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

• Bóng xoay xung quanh trục ngang: ±90°

2.5) Cáp cao thế : 8 m

- Trái phải: ±600 mm

- Vào ra: ±200 mm

- Khóa bằng khóa điện từ

Page 33: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Tải trọng tối đa: 195 kg

2.7. Cột chụp đứng:

- Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

- Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa có dây hoặc không dây

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (Cảm biến 9M )

Kiểu: TFT tấm bản phẳng

Giao diện làm việc: cổng Ethenet

Chuyển đổi X-quang: Censium Iodide(CsI)

Cỡ ảnh: 17" X 17"

Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072

Cỡ Pixel 143µm*143µm

Độ phân giải: 3.5lp/mm

Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm

- Khoảng dịch chuyển: 350 mm

- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

• Bàn phím: Kiểu mảng phím

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Page 34: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.13. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Page 35: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian bảo hành

Page 36: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Hà Nội, Ngày 26 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

180,000

: QÚY KHÁCH HÀNGCông ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang

Tổng giá trị

Page 37: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 38: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 39: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm

Page 40: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, vật tư thay thế chính hãng trong vòng 10 năm kể từ ngày kết thúc thời gian

Page 41: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Điện thoại: 04.63269252~55; Fax: 04.63269256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 06 tháng 3 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 220,000

MODEL: TITAN 2000 DUAL

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh 02 bộ

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Công suất tối đa: 80 KW

Page 42: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tiêu điểm: 2

• Bảo mật chương trình bằng mật mã

• Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

• Chức năng thông báo lỗi tự động:

• Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

Page 43: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt

Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Động cơChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)

Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)

Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm

Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm

(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)

2.6) Bàn chụp nằm:

• Kích thước (L x W x H) mm: 2030 x 760 x 712

• Chiều cao tính từ sàn: khoảng 712 cm

• Độ dịch chuyển của mặt bàn:

- Dịch chuyển khay Detector: 450 mm

• Bucky có gắn lưới:

• Tải trọng tối đa: 200 kg

2.7. Cột chụp đứng:

Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)

Kiểu: TFT tấm bản phẳng

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20

Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ

2.5) Cáp cao thế : 12 m

- Trái phải: ±600 mm

- Vào ra: 200 mm

- Khóa bằng khóa điện từ

- Kích thước: xấp xỉ 518 x 508 mm

- Khoảng dịch chuyển: 350 mm

- Lưới: tĩnh, 200 lines/inch, tỉ lệ 13:1

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Page 44: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Giao diện làm việc: cổng Ethenet

Chuyển đổi X-quang: Censium Iodide(CsI)

Cỡ ảnh: 17" X 17"

Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072

Cỡ Pixel 143µm*143µm

Độ phân giải: 3.5lp/mm

Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Page 45: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loai B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Page 46: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 47: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Hà Nội, Ngày 06 tháng 3 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

220,000

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang

Tổng giá trị

Page 48: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 49: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 50: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 51: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

Page 52: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 53: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Km29 đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

Mô tảS.Lượng

Đơn Giá

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ 135,000

MODEL: TITAN 2000 MULTI

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất:2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát cao tần 01 bộ

- Bóng X quang 01 bộ

- Hệ chuyển động của đầu đèn 01 bộ

- Cáp cao thế 01 đôi

- Bộ chuẩn trực 01 bộ

- Cột chụp đứng 01 bộ

- Bàn chụp nằm 01 bộ

- Hệ thống thu nhận ảnh 01 bộ

- Trạm làm việc 01 bộ

01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

2.1. Máy phát:

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X - Quang kỹ thuật số như sau:

I. Thiết bị bao gồm:

- Máy in phim tự động: Lựa chọn

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Công suất tối đa: 80 KW

Page 54: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2.2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

2.3. Bộ chuẩn trực:

• Trường chiếu tia X: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm đối với FSD bằng 1m

• Trường chiếu ánh sáng: từ 0 x 0 cm đến 45cm x 45cm với FSD bằng 1m

• Có núm chỉ thị độ di chuyển dọc ngang của diapharm

• Chức năng lựa chọn kích thước trường : bằng tay

2.4. Khối hỗ trợ chuyển động của đầu đèn: Hệ thống treo trần linh hoạt

Mở khóa toàn bộ hệ thống: Bằng cảm biến quangVận hành lên xuống: Hỗ trợ chuyển độngChiều dài ray trái phải: 3000 mm (tiêu chuẩn)

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

• Nguồn sáng: Halogen bóng 24V, xấp xỉ 150W, tự động tắt sau khoảng 30s

• Góc quay của bộ chuẩn trực: + 180o

Page 55: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Chiều dài ray vào ra: 2400 mm (tiêu chuẩn)

Dịch chuyển trái phải: 2335 mmDịch chuyển vào ra: 1300 mm

Chiều cao tiêu chuẩn của phòng: 270 cmDiện tích lắp đặt: (350 x 300) cm

(Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo diện tích lắp đặt)

2.6) Bàn chụp nằm: Bàn di động

- Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm

- Khóa bàn: Bánh xe có hãm

- Chiều cao tối đa: 714 mm

- Tải trọng: 200kg

2.7. Cột chụp đứng:

Bucky có gắn lưới: Lưới 200 line/inch, tỉ lệ 13:1

Hệ thống động cơ tự chuyển động loại đứng

Phạm vi lên xuống (tại vị trí trung tâm): 350 mm - 1650mm (gắn động cơ)

Điều khiển từ xa

2.8.Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)

Kiểu: TFT tấm bản phẳng

Giao diện làm việc: cổng Ethenet

Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)

Cỡ ảnh: 17" X 17"

Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072

Cỡ Pixel 143µm*143µm

Độ phân giải: 3.5lp/mm

Chuyển đổi A/D: 14bits2.9.Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Dịch chuyển lên xuống: 1330 mm ±20

Quay quanh trục theo chiều dọc: ± 90 độQuay quanh trục theo chiều ngang: ± 90 độ

2.5) Cáp cao thế : 12 m

Phạm vi quay quanh của khung: ±90độ

Phạm vị quay của bộ thu nhận ảnh ±115 độ

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Page 56: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

2.11. Môi trường hoạt động

01 bộ 15,000

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

2.10. Nguồn cấp: 380V, 50Hz

• Nhiệt độ tối đa: > 35 oC

• Độ ẩm tối đa: > 85%

2.12. Máy in phim khô: SONY (UP-DF550)/AGFA (DRYSTAR 5302) (Lựa chọn)

· Độ phân giải: 300 dpi

· Kết nối thông qua chuẩn DICOM

· Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp

· Xử lý dữ liệu: 12 bit

· Kích thước in đạt được: 5230 (cao) x 4360 (rộng) điểm

· Cấp in: 4096 mức

· Tốc độ: 64 phim/giờ (kích thước 35 x 43 cm)

· Sức chứa khay phim: ≥ 100 phim

Page 57: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày

kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

· Kích cỡ in: 35 x 43 cm, 35 x 28 cm, 25 x 30cm, 20 x 25 cm

· Kích thước in lớn nhất: 415.3 x 346.1 mm (UPT - 517 BL)

· Nguồn cung cấp: AC 100-240 V, 50/60 Hz

· Dòng điện: 1.8 - 4.4 A

· Thời gian khởi động: Khoảng 2 phút

· Nhiệt độ hoạt động: 10 độ C đến 30 độ C (50 độ F đến 86 độ F)

· Độ ẩm làm việc: 20% đến 80% (không đọng nước)

· Các phụ kiện kèm theo: Khay đựng phim (2), khay thu phim (1), cáp nguồn AC (1), công cụ lau chùi (1), CD ROM hướng dẫn sử dụng, bánh xe lăn (2), thẻ bảo hành (1)

· Tiêu chuẩn an toàn: UL60601-1, CSA C22.2 No.601.1FCC/IC Thiết bị số loại AEN60601-1EN55022 loaïi B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3IEC60601-1

Page 58: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu Công nghiệp công nghệ cao Hòa lạc

Điện thoại: 04. 63269252/53/54; Fax: 04.62369256

Hà Nội, Ngày 08 tháng 8 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ

Đơn vị tính USD

135,000

Công ty Liên doanh Y học Việt - Hàn (VIKOMED) xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình Hệ thống X -

Tổng giá trị

Page 59: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 60: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 61: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

15,000

Page 62: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 63: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:

1. Thiết bị và giá cả:Đơn vị tính: USD

STT Mô tả S.Lượng

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ

Model: TITAN 11 Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát 01 bộ - Bóng X Quang 01 bộ - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ - Tấm nhận ảnh CCD 01 bộ - Lưới lọc tia X 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 chiếc - Bàn di động 01 chiếc - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

1. Máy phát

• Kiểu: Cao tần 700mA

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Công suất tối đa: 70 KW

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

• Điện áp cực đại của máy phát :250mA và 150kVp tại 0.1sec

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

I. Thiết bị bao gồm:

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 700mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA

Page 64: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

•Dòng cực đại của máy phát : 80kVp và 700mA tại 0.1sec

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Dải mAs : 0.1 đến 900mAs

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2. Bóng X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

3. Tấm nhận CCD

Kiểu: cảm biến CCD

Cỡ: 17"x 17" ( 43cm x 43cm)

Trích xuất video: 12 bit

Độ sâu của ảnh: 16 bit

Thời gian quan sát: 3.0 giây hoặc ít hơn

Thời gian xử lý ảnh: 5.0 giây hoặc ít hơn

Độ phân giải: 3.2 lp/mm hoặc cao hơnSố điểm ảnh : 3103* 3086 ( 9 Mega Pixel )

4. Lưới

- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)

- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm

5. Hệ thống chuyển động

* Giá đỡ tấm nhận:

Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang

Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

Kích thước điểm ảnh: 12 ㎛

Page 65: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ

Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485

Di chuyển: Bằng tay

Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm

Bóng di chuyển trước sau: 350mm

Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm

6. Bàn di động

Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm

Chiều cao tối đa: 740 mm

Tải trọng: 300kg

7. Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ

* Cột bóng:

Bóng quay quanh trục: ± 135 độ

Chất liệu: Acrylic

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Page 66: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

8. Điều kiện hoạt động

Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz

Độ ẩm hoạt động: 30%-70%

Tổng giá trị*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.2. Phương thức thanh toán:Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao4. Điều kiện giao hàng:Địa điểm giao hàng tại : Nơi sử dụngThời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C

Page 67: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:

Đơn vị tính: USDĐơn Giá Thành tiền

73,000 73,000

A9
User:
Page 68: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 69: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 70: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

73,000

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 71: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:

1. Thiết bị và giá cả:Đơn vị tính: USD

STT Mô tả S.Lượng

HỆ THỐNG X - QUANG KĨ THUẬT SỐ 01 BỘ

Model: TITAN 11 Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: GEMSS

Năm sản xuất: 2013

Chứng chỉ chất lượng: ISO; CE

- Máy phát 01 bộ - Bóng X Quang 01 bộ - Trạm làm việc & Màn hình 01 bộ - Tấm nhận ảnh FPD (Toshiba) 01 bộ - Lưới lọc tia X 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 chiếc - Bàn di động

- Trạm làm việc & Màn hình

- Cột bóng 01 chiếc - Hệ thống chuyển động 01 bộ

II/. Đặc tính kỹ thuật

1. Máy phát X Ray

• Kiểu: Cao tần 800mA

• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz

• Công suất tối đa: 80 KW

• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV

• Điện áp cực đại của máy phát :500mA và 150kVp tại 0.1sec

•Dòng cực đại của máy phát : 100kVp và 800mA tại 0.1sec

Kính gửi: QUY KHÁCH HÀNG

I. Thiết bị bao gồm:

•Dòng tối đa ở chế độ chụp 800mA10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA, 800mA

Page 72: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec

• Dải mAs : 0.1 đến 1200mAs

• Thông số điều khiển tia X:

- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)

2. Đầu đèn X quang: E7252X TOSHIBA

• Kiểu: anode quay

• Tốc độ quay Anode : 9.700 rpm/180Hz

• Tiêu điểm: 2

Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm

Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm

• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV

• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:

- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA

- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA

• Khả năng chịu nhiệt:

• Tốc độ làm mát:

Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)

• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al

3. Bộ thu nhận ảnh KTS (TOSHIBA)

Kiểu: TFT tấm bản phẳng

Giao diện làm việc: cổng Ethenet

Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)

Cỡ ảnh: 17" X 17"

Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072

Cỡ Pixel 143µm*143µm

Độ phân giải: 3.5lp/mm

Chuyển đổi A/D: 14bits4. Lưới

- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)

- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm

5. Hệ thống chuyển động

* Giá đỡ tấm nhận:

Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang

Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)

Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ

Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485

Di chuyển: Bằng tay

Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm

Anode: 300 kHU

Đầu đèn: 1250 kHU

Anode: 667 HU/s

Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ

* Cột bóng:

Page 73: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Bóng di chuyển trước sau: 350mm

Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm

6. Bàn di động

Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm

Chiều cao tối đa: 740 mm

Tải trọng: 300kg

7. Trạm làm việc

• Màn hình hiển thị

Màn hình LCD: 23 inch

• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm

Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh

Cân bằng mức độ tín hiệu

Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản

Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý

Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600

Bảo mật chương trình bằng mật mã

Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý

Chức năng thông báo lỗi tự động:

Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn)

• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:

Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang

Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc

Invert: Chế độ âm bản

L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ

R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ

W/L: Điều chỉnh độ sáng tối

Gama: Điều chỉnh Gama

Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận

Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống

Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo

Dao diện: DICOM 3.0

8. Điều kiện hoạt động

Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz

Độ ẩm hoạt động: 30%-70%

Tổng giá trị

Bóng quay quanh trục: ± 135 độ

Chất liệu: Acrylic

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core 2 Duo, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 160 GB;

RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt, nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC

Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD

Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C

Page 74: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.2. Phương thức thanh toán:Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao thiết bị.Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại GEMSS Hàn Quốc năm 2013Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao4. Điều kiện giao hàng:Địa điểm giao hàng tại : Việt NamThời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.Báo giá có giá trị trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 75: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ THIẾT BỊ X - QUANG KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá hệ thống X-quang kỹ thuật số Titan 11 như sau:

Đơn vị tính: USDĐơn Giá Thành tiền

99,000 99,000

A9
User:
Page 76: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 77: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)
Page 78: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày

Thanh toán bằng đồng Việt nam hoặc đô la Mỹ theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm thanh toán

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN

Page 79: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:1. Thiết bị và giá cả:

Đơn vị tính USD

STT Mô tả SL Đơn GiáI TẤM NHẬN ẢNH BẢN PHẲNG KỸ THUẬT SỐ 01 chiếc 39,000

Chi tiết cấu hình1. Tấm nhận bản phẳngLoại cảm biến: a-Si TFTChất chuyển đổi: CsI: TI/HD (Premium Gd2O2S: Tb)Vùng hiệu dụng: 17x17 inch (430mmx430mm)Số pixel cảm biến: 3072x3072

Chuyển đổi A/D: 14 bitThời gian xem ảnh trước: xấp xỉ 2~5 giâyChu kỳ chụp ảnh: Xấp xỉ 2~5 giây

Giao diện có dây (dữ liệu đầu ra) : Cổng Ethernet GigabitCông suất: tối đa 35VANguồn đầu vào: 19-24V, 3AKích thước: 462mm x 464mm x 15mmTrọng lượng: 3.8kg2. Trạm làm việcMáy tính cấu hình tối thiểu:

Tổng cộng 39,000

Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNG

Model: ATAL 8cHãng sản xuất: ATLAIMXuất xứ: Hàn QuốcNăm sản xuất: 2013

Cỡ Pixel: 139µm

Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core i3, 3.0 GHz. Ổ cứng: 500 GB; RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh;

Phần mềm thu nhận xử lý hình ảnh với các chức năng: Xem ảnh, sửa ảnh, in ảnh, gửi ảnh….

Page 80: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

*** Giá trên đã bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày

nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

Thanh toán bằng đồng Việt nam đồng

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại ATLAIM Hàn Quốc năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng.

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)

Page 81: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN

Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:

Đơn vị tính USD

Thành tiền 39,000

39,000

A8
User:
Page 82: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)

Page 83: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc Km 29, đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội

VPDD: 10B6 International Plaza ,343 Phạm Ngũ Lão, Q.1,HCM Điện thoại: +84-8 6678 6755; Fax: +84-8 6291 2545 Website: www.vikomed.vn Email: [email protected]

Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:1. Thiết bị và giá cả:

STT Mô tả SLI TẤM NHẬN ẢNH BẢN PHẲNG KỸ THUẬT SỐ 01 chiếc

Cấu hình chi tiết

Vùng hiệu dụng: 16.9x17 inch (430mmx439mm)Số pixel cảm biến: 3008x3072

Chuyển đổi A/D: 14 bitChu kỳ chụp ảnh: Xấp xỉ 6 giây

Dữ liệu đầu ra: 16bit Cổng kỹ thuật số Ethernet Độ phân giải: 3.5 lp/mmDải năng lượng: 40-150kVpNguồn đầu vào: 1 chiều 24V 2A Kích thước: 512 x 495 x 43 mmTrọng lượng: 16 kg

Tổng cộng - *** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

2. Phương thức thanh toán:

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày

nghiệm thu, bàn giao thiết bị.

Thanh toán bằng đồng Việt nam đồng

3. Quy cách phẩm chất thiết bị và bảo hành:

Thiết bị mới 100%, Sản xuất tại Toshiba Nhật Bản năm 2013

Thiết được bảo hành 12 tháng kể từ ngày chuyển giao

4. Điều kiện giao hàng:

Địa điểm giao hàng tại : Đơn vị sử dụng.

Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày bên mua thanh toán 50% tổng giá trị theo hợp đồng.

Kính gửi: QÚY KHÁCH HÀNG

Model: FDX4343RHãng sản xuất: TOSHIBAXuất xứ: Nhật BảnNăm sản xuất: 2013

Chất chuyển đổi: Cesium Iodide (CsI) với Amorphous Silicon (a-Si) Photodiode

Cỡ Pixel: 143µm

Page 84: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

Báo giá có giá trị trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)

Page 85: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT - HÀN Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao, khu Công nghệ cao Hoà Lạc

Hà Nội ngày 12 tháng 09 năm 2013

BÁO GIÁ VÀ CẤU HÌNH TẤM NHẬN ẢNH KỸ THUẬT SỐ

Công ty VIKOMED xin gửi tới Quý khách hàng bản báo giá và cấu hình máy tấm nhận ảnh kỹ thuật số như sau:

Đơn vị tính USD

Đơn Giá Thành tiền 59,000 59,000

- *** Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 5%, đã bao gồm công vận chuyển, lắp đặt hướng dẫn sử dụng.

Thanh toán 50% tổng giá trị ngay sau khi ký hơp đồng, 50% con lại sẽ thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày

QÚY KHÁCH HÀNG

A9
User:
Page 86: Báo Giá Các Hệ Thống DR (2013)

CÔNG TY LIÊN DOANH Y HỌC VIỆT HÀN (VIKOMED)