bÀi chÍnh quyỀn ĐỊa phƯƠng · a. hỘi ĐỒng nhÂn dÂn 1. vịtrí, tínhchấtpháplý...
TRANSCRIPT
NỘI DUNG CHÍNH
A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNA. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ,
3. Cơ cấu tổ chức của Hội
4. Kỳ họp Hội đồng nhân4. 4. Kỳ họp Hội đồng nhân
B. ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền
3. Cơ cấu tổ chức của Ủy
4. Hình thức hoạt động của
NỘI DUNG CHÍNH
A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
lý
, quyền hạn
Hội đồng nhân dân
nhân dânnhân dân
B. ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN
lý
quyền hạn
ban nhân dân
của Ủy ban nhân dân
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
Khoản 1 Điều 113 Hiến pháp“Hội đồng nhân dân
nước ở địa phương, đại diệnnước ở địa phương, đại diệnvà quyền làm chủ của Nhânphương bầu ra, chịu tráchphương và cơ quan nhà nước
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
pháp 2013dân là cơ quan quyền lực nhà
diện cho ý chí, nguyện vọngdiện cho ý chí, nguyện vọngNhân dân, do Nhân dân địa
trách nhiệm trước Nhân dân địanước cấp trên”
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
Vị tríchất phápcủa HĐND
Đại diện chonhân dân địa
phương
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
trí, tínhpháp lýHĐND
Quyền lựcnhà nước ở địa phương
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
a. Cơ quandiện cho
dân địadân địa
Cách thành lậpCơ cấuphần đại
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
quan đạicho nhân
địa phươngđịa phương
cấu, thànhđại biểu
Nhiệm vụ phảnánh tính đại
diện
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
Cách thành lập
HĐND là cơ quan duy nhấtđịa phương trực tiếp bầu
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
nhất ở địa phương do cử tri ở
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
Cơ cấu, thànhphần đại biểu
Các đại biểu HĐND đạinhân dân, tất cả các giaicủa một địa phương.
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
diện cho tất cả các tầng lớpgiai cấp, các dân tộc, tôn giáo
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
Nhiệm vụ phảnánh tính đại
diện
HĐND phải thường xuyênphương, chịu sự giám sát
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
xuyên liên hệ với nhân dân địasát của cử tri.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ NHÂN DÂN
b. Cơ quan quyền lực nhànước ở địa phương
HĐND quyết định cácphương ;
HĐND giám sát việc chấpquan nhà nước ở địa phương
TRÍ PHÁP LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
vấn đề quan trọng của địa
chấp hành pháp luật đối với các cơphương.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Chức năngvụ, quyền
Quyết định nhữngvấn đề quan trọng ởđịa phương và tổchức thực hiện cácquyết định đó
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
năng, nhiệmquyền của HĐND
Giám sát việc chấphành PL đối với cácCQNN ở địa phương
1. Quyết định nhữngphương và tổ chức
Quyết định kế hoạch phátphương.
Phân bổ ngân sách ở địa phươngPhân bổ ngân sách ở địa phương
Phân cấp nguồn thu và nhiệmngân sách địa phương.
Thành lập một số chứcphương.
những vấn đề quan trọng của địachức thực hiện các quyết định đó
phát triển KT – XH ở địa
phương.phương.
nhiệm vụ chi cho từng cấp
danh của CQNN ở địa
Điều 83 LTCCQĐP 2015
Phó chủ tịchTrưởng banPhó Ban của HĐND(trước qđ bầu Phó CT,Ủy viên Thường trựcHĐND, Trưởng Ban,
HĐND bầu
Chủ tịch
HĐND, Trưởng Ban,các thành viện khác củaBan)
Hội thẩm nhân dâncấp (trừ HĐND cấp
bầu
Giới thiệu
Bầu
Phê chuẩn kết quả bầu
Chủ tịch UBND cùng cấp
tịch HĐND
Chủ tịchUBND cấp
trên
Phó chủ tịchUBND cùng cấp
dân của TAND cùngcấp xã)
MTTQ ViệtNam
Ủy viên UBND cùng cấp
Trưởng Ban
Phê chuẩn, Cho thôi
Đề nghị
Danh sách Ủy viên cácBan của HĐND (trong
Thường trực HĐND
Ban của HĐND (trongsố ĐB QH)
2. Giám sát việcvới các cơ quan nhà
Đối tượng giám sát
Nội dung của giám sátNội dung của giám sát
Hình thức giám sát
Biện pháp pháp lý
việc chấp hành pháp luật đốinhà nước ở địa phương
Điều 87 Luật TCCQĐP2015
2. Giám sát việcvới các cơ quan nhà
a. Đối tượng giámsát
việc chấp hành pháp luật đốinhà nước ở địa phương
Đối tượng giám sáttrực tiếp tại kỳ họp
Đối tượng giám
sát chung
(gián sát gián tiếp)
Đối tượng giám sát
Thường
Đối tượng giám sáttrực tiếp tại kỳ họp Cơ quan
Cơ
Thường trực HĐND cùng cấp
UBND cùng cấp
TAND cùng cấp
VKSND cùng cấp
quan thi hành án dân sự cùngcấp
Ban của HĐND cùng cấp
Cơ quan chuyên môn thuộcUBND
HĐND cấp dưới
2. Giám sát việcvới các cơ quan nhà
Đối tượngTất cả
CQNN, Đối tượng
giám sát giántiếp ngoài kỳ
họp
Tất cảCQNN,
tổ chứcnhân
phương
việc chấp hành pháp luật đốinhà nước ở địa phương
cả cácCQNN, các
Các văn bảncủa CQNN
cả cácCQNN, các
chức và cánhân ở địa
phương
Các văn bảncủa CQNN cấp trên vànghị quyếtcủa HĐND
b. Nội dung giám sát
Việcluậtcủa
b. Nội dung giám sát
Việc tuân theo Hiến pháp, phápluật và việc thực hiện nghị quyếtcủa HĐND cùng cấp
Giám sát hoạt động
c. Hình thức giámsát
Xem
c. Hình thức giámsát
Thành
Xét báo cáo công tác
Xem xét văn bản pháp luật
Thành lập đoàn giám sát
Chất vấn
Xét báo cáo
Thường
Xét báo cáocông tác
VKSND
Cơ quan
Ban của
Thường trực HĐND cùng cấp
UBND cùng cấp
TAND cùng cấp
VKSND cùng cấp
quan thi hành án dân sự cùngcấp
của HĐND cùng cấp.
Xem xét văn bản pháp
UBND,cấp
Xem xét văn bản phápluật
UBND, Chủ tịch UBND cùngcấp
HĐND cấp dưới trực tiếp
d. Biện pháppháp lý giám
Bãi
Bãi bỏ 1 phần
Ra NQ về trảngười bị chất
Yêu cầu UBND, pháp lý giámsát
Yêu cầu UBND,
Lấy
Khoản 4 Điều 87
LTCCQĐP
Bãi nhiệm, miễn nhiệm
phần hoặc toàn bộ văn bản PL
trả lời chất vấn và trách nhiệm củachất vấn khi xét thấy cần thiết.
UBND, Chủ tịch UBND ban hànhUBND, Chủ tịch UBND ban hànhVB để thi hành
HĐND cấp dưới
Lấy phiếu tín nhiệm
Bỏ phiếu tín nhiệm
III. CƠ CẤU TỔNHÂN DÂN
Đơn vị hành
Cấp tỉnh (tỉnh, Tp trực thuộc TW)
Cấp huyện (huyện, quận, Tp thuộcđơn vị hành chínhLTCCQĐP 2015
Cấp xã (xã, phường, thị trấn)
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
chính HP 2013
TW)
thuộc tỉnh, thị xã, chính tương đương –
LTCCQĐP 2015 Tp thuộc Tp trực thuộc TW)
đặc biệt
Tổ chức
Nghị quyết 26/2008/QH12Nghị quyết 724/2009/UBTVQHNghị quyết 724/2009/UBTVQH725/2009/UBTVQH12Thí điểm không tổ chức HĐND
chức HĐND
/UBTVQH12, Nghị quyết/UBTVQH12, Nghị quyết
HĐND huyện, quận, phường
Tổ chức
4 nhiệm vụ chính của HĐNDHĐND cấp tỉnh:-Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệmquận, huyện.- Giám sát hoạt động UBND,- Giám sát hoạt động UBND,quận.- Bãi bỏ 1 phần hoặc toànHĐND xã, thị trấn.- Giải tán HĐND xã, thị trấnđó làm thiệt hại nghiệm trọng
chức HĐND
HĐND quận, huyện chuyển giao
nhiệm Hội thẩm nhân dân TAND
UBND, TAND, VKSND huyện,UBND, TAND, VKSND huyện,
toàn bộ nghị quyết trái PL của
trấn trong trường hợp HĐNDtrọng đến lợi ích nhân dân.
Tổ chức
Bất cậpthí điểm
Bầu Hộithẩm nhân
dân
HĐND tỉnh
lượng
Đốithí điểmNhiệm vụgiám sát
Đốigiám
Ảnh hưởng tính đạidiện
Đa số ý kiến Nhân dân
chức HĐND
HĐND cấptỉnh thành
lập sốlượng lớn
TP HCM: 762 Hộithẩm ở huyện, quận thí điểm
Đối tượngHĐND TpHCM
Đối tượnggiám sát
tăng
HĐND TpHCMtrước giám sát 30
đối tượng. Thíđểm tăng lên 72
đại
III. CƠ CẤU TỔNHÂN DÂN
Nôngthôn
Tỉnh: 50-95 đại biểu
Đô thị
Thànhbiểu
Huyện: 30-45 đại biểu
Xã: 15-35 đại biểu
Thịphố
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
thị
Thành phố trực thuộc TW: 50-95 đạibiểu (HN, TP HCM <= 105 đại biểu)
Quận: 30-45 đại biểu
xã, thành phố thuộc tỉnh, thuộc thànhphố trực thuộc TW: 30-45 đại biểu
Phường: 25-35 đại biểu
Thi trấn: 15-35 đại biểu
III. CƠ CẤU TỔNHÂN DÂN
HĐND cấptỉnh
Thườngtrực HĐND
pháp
Trưởng Ban và Chánh Văn phòng HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
CT HĐND
2 PhóCTHĐND
Ủy viên
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban pháp chế
Ban KT -NS
Ban Dântộc (tỉnhcó nhiều
Ban VH–XH
Ban đô thị(TP trực
thuộc TW)
Trưởng Ban và Chánh Văn phòng HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
chế NS có nhiềudân tộc)
XH thuộc TW)
TrưởngBan
<= 2 Phó Trưởng ban
Ủy viên
III. CƠ CẤU TỔNHÂN DÂN
HĐND cấpHuyện
Thườngtrực HĐND
CT HĐND
2 PhóCTHĐND
Ủy
(trưởngban)
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban phápchế
Ban Dân tộc
(huyện, thị xã, thànhphố thuộc tỉnh có
nhiều dân tộc)
Ban Kinh tế
– xã hội
viên
trưởngban) Trưởng
Ban1 Phó Trưởng
ban
Ủy viên
III. CƠ CẤU TỔNHÂN DÂN
HĐND cấp xã
Thường trực HĐND
CT HĐND
1 Phó CT HĐND
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban pháp chế
Ban Kinh
tế – xãhội
1 Phó CT HĐND
Trưởng Ban
1 Phó Trưởng ban
Ủy viên
IV. KỲ HỌP HỘI
1. Tầm quan trọng kỳ họp
2. Phân loại kỳ họp
3. HÌnh thức họp
4. Người tham dự
5. Nội dung kỳ họp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
họp HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI
1. Tầm quantrọng của kỳ họp
Chiếm địa vị đặc biệtChiếm địa vị đặc biệtđộng của HĐND, bởiđộng chủ yếu và quan
Tại kỳ họp, HĐND bànđịnh theo đa số nhữngthuộc nhiệm vụ, quyền
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
biệt quan trọng trong hoạtbiệt quan trọng trong hoạtbởi vì đó là hình thức hoạt
quan trọng nhất của HĐND.
bàn bạc tập thể và quyếtnhững vấn đề quan trong
quyền hạn của HĐND.
IV. KỲ HỌP HỘI
2. Phân loạikỳ họp
Kỳ họp chuyênKỳ họpthường lệ: 1 năm 2 kỳ
Kỳ họp chuyênkỳ họp
khi
Thườngtrực HĐND
ChủUBND
cùng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
loại
chuyên đề hoặcchuyên đề hoặchọp bất thường
có đề nghị
Chủ tịchUBND
cùng cấp
Ít nhất 1/3 tổng số đạibiểu HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI
3. Hìnhthức họp
HọpHọp công
khai
Họp
theocầu
Thườngtrực
HĐND.
ChủUBND
cùng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Họp kínHọp kín
theo yêucầu:
Chủ tịchUBND
cùng cấp.
Ít nhất 1/3 tổng số ĐB
HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI4. Thành phần tham
Thành phần bắt
• Đại biểu HĐND• Đại biểu HĐND
Thành phần khách
•Điều 81 LTCCQĐP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNtham dự kỳ họp
bắt buộc
HĐNDHĐND
khách mời
LTCCQĐP 2015
IV. KỲ HỌP HỘI5. Nội dung kỳ họp
Tại kỳ họp, HĐND bàn bạc vàđịnh theo đa số những vấn đềcủa HĐND.
Quyết định của HĐND đượcQuyết định của HĐND đượcquyết.
Các Nghị quyết này phải đượcHĐND biểu quyết tán thành.Trừ trường hợp sau đây phảibiểu HĐND biểu quyết tánHĐND.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNhọp
và thảo luận tập thể và quyếtđề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
thể hiện dưới hình thức Nghịthể hiện dưới hình thức Nghị
được quá nửa tổng số đại biểu.
phải có ít nhất 2/3 tổng số đạitán thành: bãi nhiệm đại biểu
V. ĐẠI BIỂU HỘI
1. Phânbiểu
Đại biểu chuyêntrách
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Phân loại đạibiểu
Đại biểu khôngchuyên trách
V. ĐẠI BIỂU HỘI
2. Nhiệm vụ, quyềnđại biểu
Thành viên của HĐNDThành viên của HĐND
Thamgia kỳhọp
HĐND
Tham giathảo luận,
biểuquyết
Chấtvấn…
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
quyền hạn củabiểu
Người đại diện cho nhândân địa phươngdân địa phương
Tiếp túc
cử tri
Tiếp côngdân
Tiếp nhậnkhiếu nại, tố cáo…
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Điều 114 Hiến pháp 2013“Ủy ban nhân dân
phương do Hội đồng nhânquan chấp hành của Hộiquan chấp hành của Hộihành chính nhà nước ở địatrước Hội đồng nhân dân vànước cấp trên”.
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
dân là cấp chính quyền địanhân dân cùng cấp bầu là cơHội đồng nhân dân, cơ quanHội đồng nhân dân, cơ quanđịa phương, chịu trách nhiệm
và cơ quan hành chính nhà
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Vị trí, pháp
HĐND
Cơ quan chấphành củaHĐND
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
, tính chấtpháp lý của
HĐND
Cơ quan hànhchính nhà nướcở địa phương
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
1. Cơ quan chấp hành của HĐND
UBND được thànhcùng cấp
UBND có trách nhiệmquyết của HĐND cùng
UBND báo cáo côngtrước HĐND cùng cấp
UBND chịu sự giám
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
HĐND
lập trên cơ sở của HĐND
nhiệm chấp hành các Nghịcùng cấp
công tác và chịu trách nhiệmcấp
giám sát của HĐND
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
UBND đượclập trên
HĐND
Chủ tịch UBNDdo HĐND bầu ra
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
được thànhcơ sở của
HĐND
Phó Chủ tịch UBND vàỦy viên của UBND doHĐND cùng cấp bầu ratheo sự giới thiệu Chủtịch UBND
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
UBND là cơ quantrong hệ thống thốngtrong hệ thống thốngương đến cơ sở, đứng
UBND là cơ quan thựcnhà nước.
Mối quan hệ hành chính
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
quan hành chính nhà nước nằmthống nhất CQHCNN từ trungthống nhất CQHCNN từ trungđứng đầu là Chính phủ.
thực hiện chức năng quản lý
chính
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về tổ chứcbầu nhưngUBND, PhóChủ tịch UBNDchuẩn (UBNDtướng Chính
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
chức: UBND do HĐND cùng cấpnhưng kết quả bầu cử Chủ tịch
Phó Chủ tịch UBND phải đượcUBND cấp trên trực tiếp phê
(UBND cấp tỉnh phải được ThủChính phủ phê chuẩn).
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về hoạt động- Chịu sự chỉđộng côngtiếp;- Chủ tịch UBNDdự phiên họpkhi bàn về các
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
động:chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra hoạt
tác của UBND cấp trên trực
UBND cấp dưới được mời thamhọp của UBND cấp trên trực tiếp
các vấn đề có liên quan.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra- UBND, Chủbáo cáo côngtiếp;- Chủ tịch UBNDPhó Chủ tịchtướng CP điềuChủ tịch UBND
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
tra, giám sát:Chủ tịch UBND cịu trách nhiệm và
công tác trước UBND cấp trên trực
UBND điều động Chủ tịch UBND,tịch UBND cấp dưới trực tiếp. Thủ
điều động Chủ tịch UBND, PhóUBND cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra, giám- Thủ tướng CPUBND, Phó ChủUBND cấp tỉnhchức Chủ tịchdưới khi Chủ tichjphạm pháp luậtnhiệm vụ được
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
giám sát:CP quyết định cách chức Chủ tịchChủ tịch UBND cấp tỉnh; Chủ tịchtỉnh, cấp huyện quyết định cách
UBND, Phó Chủ tịch UBND cấptichj, Phó Chủ tịch có hành vi vi
luật hoặc thực hiện đúng chức trách,được giao.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra- Chủ tịch UBNDchuẩn kết quảUBND cấp dướiquyền phê chuẩnChủ tịch UBND
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
tra, giám sát:UBND cấp trên có quyền phêquả Chủ tịch, Phó Chủ tịchdưới trực tiếp. Thủ tướng cóchuẩn kết quả Chủ tịch, Phó
UBND cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra, giám- Chủ tịch UBNDbãi bỏ các vănChủ tịch UBND- Chủ tịch UBNDChủ tịch UBNDbỏ các văn bảnchuyên môn thuộc
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
nước ở địa phương
chính
giám sát:UBND cấp trên có quyền đình chỉ,văn bản trái pháp luật của UBND,
UBND cấp dưới trực tiếp.UBND cấp trên có quyền yêu cầu
UBND cấp dưới trực tiếp đình chỉ, bãibản trái pháp luật của cơ quan
thuộc UBND cấp dưới.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Mối quan hệtrực thuộc hai
chiều
HĐND CÙNG CẤP
TRÍ PHÁP LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
UBND CẤP TRÊN
UBND
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
Chức năng của UBND:Hoạt động quản lý nhànước của UBND
UBND quản lý tất cảxã hội;
Hoạt động quản lý củađơn vị hành chính – lãnh
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
các lĩnh vực của đời sống
của UBND bị giới hạn bởilãnh thổ thuộc quyền
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN1. Cơ cấu thành viên
UBND cấptỉnh
Chủ tịchUBND
Phó Chủ tịchUBND
- Tỉnh:
.Loại I: <= 4
.Loại II, II <=3
- Thành phố trực thuộc TW
.Hà Nội, TPHCM <= 5
.Tp khác <=4
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂNviên của Ủy ban nhân dân
cấp
tịchỦy viên
Thành phố trực thuộc TW
.Hà Nội, TPHCM <=
.Tp khác <=4
Ngườiđứng đầu
cácCQCM
.Ủy viên ptr Quân sự
.Ủy viên ptr Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN1. Cơ cấu thành viên
UBND cấphuyện
Chủ tịchUBND
Phó Chủ tịch UBND
- Loại I
<= 03
- Loại
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂNviên của Ủy ban nhân dân
cấp
Phó Chủ tịch UBND
Ủy viên
Loại II, II
<=02
Ngườiđứng đầu
cácCQCM
.Ủy viên ptr Quân sự
.Ủy viên ptr Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN1. Cơ cấu thành viên
UBND cấpxã
Chủ tịchUBND
Phó Chủ tịch UBND
- Loại I
<=02
- Loại II, III
01 Phó
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂNviên của Ủy ban nhân dân
cấp
Phó Chủ tịch Ủy viên
Loại II, III
01 Phó
Ủy viên phụ trách Quân sự
Ủy viên phụ trách Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN2. Cơ quan chuyên môn
UBND
Cấp tỉnh
Sở và tươngđương (NĐ
24/2014/NĐ-CP)
Cấp
Phòngđương
37/2014/NĐ
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂNmôn thuộc Ủy ban nhân dân
UBND
Cấp huyện
Phòng và tươngđương (NĐ
37/2014/NĐ-CP)
Cấp xã
Không tổchức cácCQCM
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN2. Cơ quan chuyên môn
Vị trí pháp lý của CQCMthuộc UBND
Điều 9 LTCCQĐP
Cơ quan thamthực hiện chứcngành, lĩnh vựcthực hiện các nhiệmtheo sự phânCQNN cấp trên
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂNmôn thuộc Ủy ban nhân dân
CQCM
tham mưu, giúp UBNDchức năng QLNN về
vực ở đại phương,nhiệm vụ, quyền hạncấp, ủy quyền của
trên
Sở
1. Sởvụ
7. SởGiao
8. SởXâydựng
Sở đươc tổchức thống
nhât
Sở
5. Công
Thương
6. SởNông
nghiệp vàPhát triểnnông thôn
Giaothôngvận tải
Sở
Sở Nộivụ
2. Sở Tưpháp
3. Sở Kếhoạch vàSở hoạch vàĐầu tư
4. Sở Tàichính5. Sở
CôngThương
Sở
9. Sởnguyên
Môitrường
16. Thanhtra tỉnh
17. Vănphòng Ủyban nhân
dân
Sở đươc tổchức thống
nhât
Sở
14. SởGiáo dụcvà Đào
tạo
15. Sở Y tế
tra tỉnhSở
Sở Tàinguyên và
Môitrường
10. SởThông tin và Truyền
thông11. Sở
Lao động- Thươngbinh vàSở binh vàXã hội
12. SởVăn hóa, Thể thao
và Du lịch13. SởKhoa họcvà Công
nghệ
Sở
SởNgoại
vụ
CQCM đặc thù
Sở đặc thù
Sở
Sở Quyhoạchkiến
đặc thùkhác
Sở
SởNgoại
vụ
Ban DânSở
Ban Dântộc
Quyhoạch –kiến trúc
Phòng
1. PhòngNội
9. Thanhtra huyện
10. Vănphòng
HĐND vàUBND
Phòng đươctổ chức
thống nhât
Phòng
6. PhòngVănvà Thông
tin
7. PhòngGiáo dụcvà Đào
tạo
8. PhòngY tế
Phòng
PhòngNội vụ 2. Phòng
Tư pháp
3. PhòngTài chính
- Kếhoạch
Phòng 4. PhòngTài
nguyên vàMôi
trường5. PhòngLao động- Thươngbinh vàXã hội
PhòngVăn hóa
Thôngtin
Quận, Thị xã,
PhòngKinh tế
Phòng đặcthù
Thị xã, TP
thuộctinh
PhòngQuản lýđô thị
Phòngdân tộc
PhòngKinh tế
-Hạtầng
lý
Huyện
PhòngNN vàPT NT
Phòngdân tộc
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
Hình thứcđộng
Hoạt động củatập thể UBND
Hoạt độngChủUBND
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
thức hoạtđộng
động củaChủ tịchUBND
Hoạt động củaPhó Chủ tịch
và các Ủy viêncủa UBND
a. Tầm quan trọng củaphiên họp
1. Phiên họp
Phiên họp của UBND làtrọng nhất của UBND.
Tại phiên họp, UBNDnhững nhiệm vụ, quyềnluật định.
họp Ủy ban nhân dân
là hình thức hoạt động quan
đã thực hiện được phần lớnquyền hạn thuộc thẩm quyền do
2. Phân loạiphiên họp
Phiên
1. Phiên họp
Phiên họpthường lệ: 1 tháng 1 lần
Phiên
bất
khi có
Chủ tịchUBND
ChủUBND
trên trực
Phiên họp
họp Ủy ban nhân dân
Phiên họp
thường
có đề nghị:
Chủ tịchUBND cấp
trực tiếp
Ít nhất 1/3 tổng số thànhviên UBND
1. Phiên họp
c. Nội dung quyết định
Tại phiên họp, UBNDđịnh theo đa số nhữngcủa tập thể, theo sự phâncủa tập thể, theo sự phânủy quyền của cơ quan
Các quyết định của UBNDtổngtổng sốsố thànhthành viênviênTrong trường hợp tánngang nhau thì quyết địnhcủa Chủ tịch UBND.
họp Ủy ban nhân dân
UBND thảo luận tập thể và quyếtnhững vấn đề thuộc thẩm quyền
phân cấp, phân quyền và sựphân cấp, phân quyền và sựhành chính cấp trên.
UBND phải được quáquá 11//22củacủa UBNDUBND quyếtquyết địnhđịnh.thành và không tán thành
định theo ý kiến biểu quyết
2. Hoạt động của
Hoạt động củaChủ tịch UBND
Chủ tịch UBND làlãnh đạo, điều hành hoạt
Chủ tịch UBND chịuChủ tịch UBND chịuviệc thực hiện nhiệmtheo quy định Luật Tổphương.
Thay mặt UBND kýban hành quyết địnhkiểm tra việc thi hànhphương.
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
người đứng đầu UBND,hoạt động của UBND
chịu trách nhiệm cá nhân vềchịu trách nhiệm cá nhân vềnhiệm vụ, quyền hạn được giao
Tổ chức Chính quyền địa
ký quyết định của UBND;định, chỉ đạo, hướng dẫn,hành các văn bản đó ở địa
2. Hoạt động củaviên của
Hoạt động của Phó Chủtịch UBND
Là người giúp việc chonhiệm vụ theo sự phân côngnhiệm vụ theo sự phân công
Chịu trách nhiệm trướcthực hiện nhiệm vụ đượckhác của UBND chịuđộng của UBND.
của Phó Chủ tịch và các Ủycủa Ủy ban nhân dân
cho Chủ tịch UBND, thực hiệncông của Chủ tịch UBND.công của Chủ tịch UBND.
trước Chủ tịch UBND về việcđược giao; cùng các thành viên
trách nhiệm tập thể về hoạt
2. Hoạt động củaviên của
Hoạt động của các ủyviên UBND
Được Chủ tịch UBNDvực cụ thể: công an, quântài chính, văn hóa, xâytài chính, văn hóa, xâyban…
Chịu trách nhiệm trướcviệc thực hiện nhiệm vụviên khác của UBNDhoạt động của UBNDHĐND khi được yêu cầu
của Phó Chủ tịch và các Ủycủa Ủy ban nhân dân
UBND phân công phụ trách lĩnhquân đội, thanh tra, kế hoạch,
dựng, tổ chức, văn phòng ủydựng, tổ chức, văn phòng ủy
trước UBND, Chủ tịch UBND vềvụ được giao; cùng các thành
chịu trách nhiệm tập thể vềUBND; báo cáo công tác trước
cầu.