bÁo cÁo khÓa hỌc trỰc tuy n

29
BÁO CÁO KHÓA HC TRC TUYN Hthng thông tin Qun lý sc khe, phc hi chức năng người khuyết tt Ngày báo cáo: 11/08/2020 SY TBÌNH ĐỊNH SY TQUNG NAM

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN

Hệ thống thông tin Quản lý sức khỏe, phục hồi

chức năng người khuyết tật

Ngày báo cáo: 11/08/2020

SỞ Y TẾ

BÌNH ĐỊNH SỞ Y TẾ

QUANG NAM

Page 2: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Mục lục

Lời cảm ơn ...................................................................................................................

I. Thông tin chung ..................................................................................................... 1

II. Đối tượng, thời gian và chương trình tập huấn ................................................. 2

1. Đối tượng .......................................................................................................... 2

2. Thời gian. .......................................................................................................... 2

3. Thiết kế chương trình ........................................................................................ 2

III. Kết quả đạt được.................................................................................................. 3

1. Một số đặc điểm của học viên tham gia lớp học .................................................. 3

2. Kết quả học tập .................................................................................................... 4

IV. Thuận lợi, khó khăn và bài học kinh nghiệm .................................................... 5

1. Thuận lợi .............................................................................................................. 5

2. Khó khăn .............................................................................................................. 5

3. Bài học kinh nghiệm (đã áp dụng cho các lớp) .................................................... 6

4. Kết luận ................................................................................................................ 7

Phụ lục .........................................................................................................................

Page 3: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Danh mục các bảng

Bảng 1. Số lượng học viên theo lớp và giới tính .................................................................... 3

Bảng 2. Số lượng học viên theo lớp và nhóm tuổi ................................................................. 3

Bảng 3. Điểm trung bình theo giới tính................................................................................... 4

Bảng 4. Điểm trung bình theo lớp và nhóm tuổi ..................................................................... 5

Page 4: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Danh mục các phụ lục

Phụ lục 1: Kết quả đào tạo lớp QNa06: 13 phường/xã thuộc thành phố Hội An ..................... 8

Phụ lục 2: Kết quả đào tạo lớp QNa09: 18 xã thuộc huyện Đại Lộc ....................................... 9

Phụ lục 3: Kết quả đào tạo lớp QNa16: 6 xã thuộc huyện Nam Giang ................................. 11

Phụ lục 4: Kết quả đào tạo lớp QNa17: 6 xã thuộc huyện Nam Giang ................................. 12

Phụ lục 5: Kết quả đào tạo lớp QNa21: 5 xã thuộc huyện Hiệp Đưc .................................... 13

Phụ lục 6: Kết quả đào tạo lớp QNa22: 7 xã thuộc huyện Tiên Phước ................................ 14

Phụ lục 7: Kết quả đào tạo lớp QNa23: 8 xã thuộc huyện Tiên Phước ................................ 15

Phụ lục 8: Kết quả đào tạo lớp QNa24: 6 xã thuộc huyện Băc Trà My ................................. 16

Phụ lục 9: Kết quả đào tạo lớp QNa25: 7 xã thuộc huyện Băc Trà My ................................. 17

Phụ lục 10: Kết quả đào tạo lớp QNa26: 10 xã thuộc huyện Nam Trà My ........................... 18

Phụ lục 11: Kết quả đào tạo lớp QNa27: 11 xã thuộc huyện Phu Ninh ................................ 19

Phụ lục 12: Kết quả đào tạo lớp QNa28: 6 xã thuộc huyện Nông Sơn ................................. 20

Phụ lục 13: Danh mục bài giảng dành cho học viên ............................................................. 21

Phụ lục 14: Kế hoạch đã triển khai tại Bình Định ................................................................. 22

Phụ lục 15: Kế hoạch đã triển khai tại Quảng Nam .............................................................. 23

Page 5: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Các từ viết tắt

DIS Disability Information System

HMH Hold My Hand

PHAD Viện Dân số, Sưc khỏe và Phát Triển

QLSK NKT Quản lý sưc khỏe, phục hồi chưc năng người khuyết tật

TTYT Trung tâm Y tế

TYT Trạm Y tế

VNAH Hội trợ giup người khuyết tật Việt Nam

YHCT & PHCN Y học cổ truyền và Phục hồi chưc năng

Page 6: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Lời cảm ơn

Trong khuôn khổ Dự án “Hãy năm tay tôi” dưới sự tài trợ của Cơ quan Phát triển

quốc tế Hoa Kỳ (USAID), khóa học trực tuyến do Viện Dân số, Sưc khỏe và Phát triển

(PHAD) thiết kế và triển khai nhằm cung cấp kiến thưc, nâng cao khả năng sử dụng,

vận hành hệ thống DIS của các cán bộ y tế cấp xã, huyện và tỉnh tại hai tỉnh Bình Định

và Quảng Nam.

Chúng tôi xin cảm ơn sự tài trợ của USAID, sự hỗ trợ của Cục Quản lý, Khám

chữa bệnh, Bộ Y tế; Hội trợ giup người khuyết tật Việt Nam (VNAH), Sở Y tế tỉnh Bình

Định và đội ngũ Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chưc năng Bình Định, Sở Y tế

tỉnh Quảng Nam đã quản lý hệ thống trong quá trình chúng tôi xây dựng và triển khai

khóa học.

Chung tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới tất cả các cán bộ y tế xã, huyện

trên địa bàn tỉnh Bình Định và Quảng Nam đã góp phần giúp cho khóa học trên địa

bàn hai tỉnh diễn ra thành công!

Page 7: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

1

I. Thông tin chung

Hệ thống thông tin Quản lý sưc khỏe, phục hồi chưc năng người khuyết tật (viết

tăt là Hệ thống QLSK NKT), tên tiếng Anh là Disability Information System (viết tăt là

DIS) hiện do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế quản lý được thiết kế để quản

lý, tất cả thông tin, số liệu đươc tập trung lưu trữ tại máy chủ của Bộ Y tế.

Hệ thống cho phép các cơ quan thuộc Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

Cục công nghệ thông tin…) các Sở Y tế; Trung tâm Y tế hoặc bệnh viện quận/huyện/thị

xã, thành phố; các Trạm y tế; Cơ sở phục hồi chưc năng; các tổ chưc, cá nhân và đơn

vị khác có liên quan đến quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm, Cơ sở

Dữ liệu về người khuyết tật tại địa phương mình đang quản lý. Hệ thống cho phép vận

hành trực tuyến và có thể chiết xuất số liệu bất kỳ lúc nào phục vụ công tác quản lý và

báo cáo thực trạng người khuyết tật tại địa phương. Để triển khai phần mềm, Bộ Y tế

đã ban hành quyết định số 3815/QĐ -BYT ban hành ngày 21/8/2017 nhằm hướng dẫn

các tỉnh triển khai phần mềm

Dự án “Hỗ trợ chăm sóc phục hồi chưc năng bền vững và đa chuyên ngành cho

người khuyết tật nặng tại Quảng Nam và Bình Định” (Viết tăt là HMH) đã thiết kế và

triển khai lớp học trực tuyến về hướng dẫn sử dụng Hệ thống QLSK NKT để hỗ trợ

cán bộ các cấp tại Quảng Nam và Bình Định có thể truy cập nhằm ôn tập kiến thưc và

thực hành việc sử dụng Hệ thống QLSK NKT. Thiết kế khóa học trực tuyến nhằm giúp

đỡ các tỉnh có thể triển khai đào tạo nhanh hơn cho các cán bộ tại các cấp, tiết kiệm

tối đa chi phí tổ chưc và vận hành phần mềm tại địa phương.

Quá trình xây dựng khóa học có thể được chia làm các giai đoạn như sau:

Giai đoạn chuẩn bị: Thiết kế khóa học, khung chương trình và tài liệu khóa học

Giai đoạn tháng 6/2019 đến tháng 8/2019, Viện PHAD đánh giá tình hình khai

thác và sử dụng DIS các cấp tại hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định (TNA assessment

hệ thống);

Từ tháng 9/2019 đến tháng 10/2019, Viện PHAD thiết kế và phát triển chương

trình đào tạo (syllabus) tổng thể khóa học;

Từ tháng 10 và tháng 11/2019:

+ Phát triển các video và tài liệu khóa học. Giai đoạn này, được sự hỗ trợ của

VNAH và cục Quản lý khám chữa bệnh, viện PHAD đã thiết kế các và tài liệu hướng

dẫn nhằm hỗ trợ tối đa cho giảng viên, học viên của khóa học. Đồng thời, chúng tôi

cũng hoàn thiện thiết kế khóa học chi tiết cho cả giảng viên và học viên.

+ Thiết kế và phát triển hệ thống học trực tuyến (google class). Hoạt động được

thực hiện bởi cán bộ PHAD trên ưng dụng G-class (ưng dụng miễn phí, tiện ích và

phù hợp với các khóa học ngăn hạn).

Giai đoạn thư 2: Triển khai thử nghiệm

Cuối tháng 11 và đầu tháng 12/2019, khóa học được triển khai thử nghiệm tại

Hà Nội;

Page 8: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

2

Ngày 11/12 – 13/12/2019, khóa học được tiến hành thử nghiệm trên 05 xã tại

huyện Phù Cát tỉnh Bình Định.

Khóa học trực tuyến và bộ tài liệu hướng dẫn dần được hoàn thiện hơn qua mỗi

lần thử nghiệm

Giai đoạn thư 3: Triển khai khóa học tại tất cả các xã và huyện của Bình Định và

Quảng Nam

II. Đối tượng, thời gian và chương trình tập huấn

1. Đối tượng

1.1. Học viên

− Thành phần:

+ Cấp xã: Là cán bộ nhập số liệu của người khuyết tật, cập nhật số liệu

người khuyết tật; khai thác và tìm kiếm thông tin hệ thống cấp xã do đơn vị

quản lý

− Số lượng: 01 học viên/ xã.

Triển khai trên toàn bộ các phường/xã thuộc 8 huyện/thành phố gồm: Thành phố

Hội An, huyện Đại Lộc, huyện Nam Giang, huyện Tiên Phước, huyện Băc Trà

My, huyện Nam Trà My, huyện Phu Ninh, huyện Nông Sơn và 5 xã con lại của

huyện Hiệp Đưc .

1.2. Giảng viên và quản lý lớp học

− 02 Giảng viên chính:

+ Ông Phan Xuân Nam, giảng viên đã tham gia giảng về Hệ thống QLSK

NKT cho cán bộ các tỉnh.

+ Ông Đoàn Cao Hoàng Gia, giảng viên đã tham gia giảng về Hệ thống

QLSK NKT cho cán bộ các tỉnh.

− 01 Trợ giảng: Ông Lê Thế Anh, cán bộ phong Nghiệp vụ Y, Sở Y tế Quảng

Nam.

− 02 Quản lý lớp học:

+ Ông Đỗ Mạnh Tiến – cán bộ dự án HMH;

+ Bà Nguyễn Thu Phương – cán bộ dự án HMH.

2. Thời gian: 12 lớp học (QNa06, QNa09, QNa16, QNa17, QNa21, QNa22, QNa23,

QNa24, QNa25, QNa26, QNa27, QNa28) diễn ra từ 22/06/2019 đến 31/07/2020.

3. Thiết kế chương trình

Khóa học được thiết kế phù hợp với vai trò/trách nhiệm của cán bộ tuyến huyện

và tuyến xã khi sử dụng Hệ thống QLSK NKT; Khoá học này được thiết kế trực tuyến,

sử dụng các công cụ hỗ trợ miễn phí từ Google và Youtube

Chương trình học dành cho cán bộ cấp xã

− Gồm 9 bài học lý thuyết và 5 bài học thực hành.

Page 9: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

3

− Có phần đánh giá trước khóa học và kiểm tra kết thúc khóa học dành cho học

viên.

Tổng điểm của khoá học là 100 điểm. Học viên hoàn thành khoá học nếu tổng

điềm ≥ 80 & Điểm đánh giá kết thúc khóa học ≥ 15

Chi tiết chương trình và nội dung học tập (xem file đính kèm)

III. Kết quả đạt được

1. Một số đặc điểm của học viên tham gia lớp học

Trong 12 lớp học cuối cung của tỉnh Quảng Nam, có 103 học viên tham gia với

số học viên trung bình là 8,6 học viên/lớp. Việc chia nhỏ học viên theo lớp/ nhóm học

bảo đảm khả năng tương tác giữa học viên với học viên-học viên; học viên-lớp trưởng

và học viên với nhóm giảng viên.

Nhìn chung, trong 12 lớp học của tỉnh Quảng Nam, ty lệ nữ giới cao gấp khoảng

3,5 lần so với nam giới (ty lệ lần lượt là 77,7% và 22,3%).

Bang 1. Số lượng học viên theo lớp và giới tính

Lớp Nam Nữ

Số lượng % Số lượng %

QNa06 (N=13) 4 30.8 9 69.2

QNa09 (N=18) 5 27.8 13 72.2

QNa16 (N=6) 2 33.3 4 66.7

QNa17 (N=6) 1 16.7 5 83.3

QNa21 (N=5) 1 20.0 4 80.0

QNa22 (N=7) 2 28.6 5 71.4

QNa23 (N=8) 8 100.0

QNa24 (N=6) 3 50.0 3 50.0

QNa25 (N=7) 1 14.3 6 85.7

QNa26 (N=10) 1 10.0 9 90.0

QNa27 (N=11) 3 27.3 8 72.7

QNa28 (N=6) 6 100.0

Chung 23 22.3 80 77.7

Theo nhóm tuổi, đa phần học viên nằm trong nhóm tre (24 – 34 tuổi) và nhóm

35-44 tuổi với ty lệ lần lượt là 43,7% và 40,8%. Ty lệ học viên nằm trong nhóm tuổi

trung niên (trên 45 tuổi) là 15,5%. Trong nhiều lớp học, chỉ có học viên nhóm tre (24 –

34 tuổi) và nhóm 35 – 44 tuổi tham gia học.

Bang 2. Số lượng học viên theo lớp và nhóm tuổi

Lớp 1 (24-34) 2 (35-44) 3 (45+)

Số lượng % Số lượng % Số lượng %

QNa06 (N=13) 10 76.9 1 7.7 2 15.4

QNa09 (N=18) 6 33.3 6 33.3 6 33.3

QNa16 (N=6) 5 83.3 1 16.7

QNa17 (N=6) 5 83.3 1 16.7

Page 10: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

4

Lớp 1 (24-34) 2 (35-44) 3 (45+)

Số lượng % Số lượng % Số lượng %

QNa21 (N=5) 3 60.0 2 40.0

QNa22 (N=7) 6 85.7 1 14.3

QNa23 (N=8) 5 62.5 3 37.5

QNa24 (N=6) 2 33.3 4 66.7

QNa25 (N=7) 2 28.6 3 42.9 2 28.6

QNa26 (N=10) 3 30.0 7 70.0

QNa27 (N=11) 4 36.4 3 27.3 4 36.4

QNa28 (N=6) 4 66.7 2 33.3

Chung 45 43.7 42 40.8 16 15.5

2. Kết quả học tập

Mặc du đây là lần đầu tiên tham gia học một khóa học trực tuyến, đa số học viên

hoàn thành khóa học từ lần 1 (tổng số 89/103 học viên, tương đương với 86,1%). Có

14 học viên chưa hoàn thành khóa học ở ngay lần 1 và đã tham gia và hoàn thành ở

các lớp kế tiếp.

Lý do thường gặp : chưa hoàn thành bài tập thực hành, chưa thi qua lý thuyết

và/hoăc nộp bài tập không đung thời gian. Tất cả các trường hợp học viên này đều

được hỗ trợ và học ghép với các lớp kế tiếp.

Điểm trung bình của học viên trong 12 lớp đạt 96,4/100 điểm. Mặc du đây là lần

đầu tiên các học viên được tiếp cận với hệ thống Quản lý thông tin sưc khỏe, phục hồi

chưc năng NKT (DIS) nhưng kết quả đạt được đã phản ánh sự tiếp thu tốt của các

học viên với các kiến thưc về sử dụng hệ thống.

Điểm trung bình giữa nam giới và nữ giới có sự khác biệt không đáng kể, lần

lượt là 96,2/100 điểm ở nam giới và 96,4/100 điểm ở nữ giới. Tuy nhiên, trong số 25

học viên đạt điểm cao nhất (99 và 100 điểm), có tới 20/25 học viên là nữ giới (chiếm

80,0%).

Bang 3. Điểm trung bình theo giới tính

Mã lớp Nam Nữ Điểm trung bình

QNa06 (N=13) 97.4 97.6 97.5

QNa09 (N=18) 96.6 97.6 97.3

QNa16 (N=6) 94.5 93.8 94.0

QNa17 (N=6) 97.0 96.2 96.3

QNa21 (N=5) 97.0 98.3 98.0

QNa22 (N=7) 95.0 96.4 96.0

QNa23 (N=8) 98.3 98.3

QNa24 (N=6) 94.0 96.2 95.1

QNa25 (N=7) 90.0 94.8 94.1

QNa26 (N=10) 98.0 95.0 95.3

QNa27 (N=11) 98.7 97.5 97.8

QNa28 (N=6) 92.8 92.8

Chung 96.2 96.4 96.4

Page 11: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

5

Theo nhóm tuổi, điểm thu vị là nhóm tuổi tre và nhóm tuổi trung niên có điểm

trung bình tương đương nhau (96,7 điểm). Tuy vậy, trong số các học viên đạt điểm

cao nhất trong 12 lớp, có 14/25 học viên trong nhóm tuổi 24 – 34 tuổi và chỉ có 4/25

học viên trong nhóm tuổi trên 45.

Bang 4. Điểm trung bình theo lớp và nhóm tuổi

Mã lớp 1.25-34 2.35-44 3.45+

QNa06 (N=13) 97.8 99.0 95.8

QNa09 (N=18) 97.8 97.3 96.8

QNa16 (N=6) 94.4 92.0

QNa17 (N=6) 96.2 97.0

QNa21 (N=5) 97.7 98.5

QNa22 (N=7) 96.8 91.5

QNa23 (N=8) 98.4 98.0

QNa24 (N=6) 96.3 94.5

QNa25 (N=7) 87.0 96.7 97.5

QNa26 (N=10) 95.8 95.1

QNa27 (N=11) 98.5 97.0 97.8

QNa28 (N=6) 93.4 91.8

Chung 96.7 95.9 96.7

IV. Thuận lợi, khó khăn và bài học kinh nghiệm

1. Thuận lợi

− Đường truyền mạng ổn định : Trước khi triển khai, có khá nhiều quan ngại về

khả năng có thể sử dụng mạng internet để tổ chưc khóa đào tạo mang tính thực

hành cao như đào tạo phần mềm ; Tuy nhiên, sau khi nhóm dự án tiến hành thử

nghiệm tốc độ internet và đánh giá cấu hình máy tính tại các trạm y tế tuyến xã

đã quyết định thử nghiệm và chưng tỏ là hướng đi đung cho các đào tạo sử dụng

phần mềm mang tính kỹ năng thực hành nhiều như DIS.

− Học viên được trang bị đầy đủ trang thiết bị học tập (tài liệu, link video, tai nghe);

− Học viên hiểu và năm băt được kế hoạch tham gia khóa học;

− Khả năng tương tác tốt giữa các học viên và giảng viên/ quản lý lớp học

− Khả năng tương tác và hỗ trợ giữa các học viên rât tốt : Học viên nhận thưc

nhanh hướng dẫn phương pháp học cho học viên còn chậm (về mặt công nghệ).

2. Khó khăn

− Học viên còn tham gia các hoạt động khác tại trạm, do đó con gặp khó khăn

trong phân bố thời gian

− Các trạm y tế xã không có máy tính riêng phục vụ cho hoạt động tập huấn. Các

máy ở trạm được sử dụng bởi nhiều nhân viên cho các hoạt động khác nhau ;

do đó, quá trình học của học viên đôi khi bị gián đoạn.

− Một số xã miền nui, việc tiếp nhận thông tin chậm dẫn tới băt đầu lớp học muộn

hơn. Ngoài ra, đường truyền Internet các xã này đôi luc con gặp trục trặc và

gây khó khăn trong quá trình học

Page 12: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

6

3. Bài học kinh nghiệm (đã áp dụng cho các lớp)

3.1. Khắc phục/ hạn chế khó khăn đã gặp

− Linh động thời gian học và làm bài tập cho học viên : Không ép học viên phải

học và trả bài trong thời gian hành chính. Do đó, nhóm giảng viên/ trợ giảng và

quản lý lớp học cũng linh động hỗ trợ học viên giải đáp thăc măc và hướng dẫn

học viên.

− Xây dựng nội quy lớp học : Nêu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của học viên khi tham

gia lớp học.

− Kết hợp chặt chẽ với Sở Y tế triển khai và điều phối các lớp học (Công văn kế

hoạch triển khai, báo cáo và trao đổi với phòng Nghiệp vụ y và nhóm quản lý

hệ thống DIS cấp tỉnh tình hình các lớp học, báo cáo tiến độ triển khai, chia se

các khó khăn và hỗ trợ học viên)

− Đối với các học viên chưa chủ động đọc tài liệu và sử dụng công cụ trực tuyến:

hướng dẫn học viên tiếp cận video hướng dẫn sử dụng tài liệu và làm bài tập.

Trong video hướng dẫn, dự án đã có dong thông tin mô tả và thời gian tương

ưng cho từng bài tập, nguồn tài liệu tham khảo và các link đến các câu hỏi

thường gặp cho học viên.

3.2. Duy trì hình thức hỗ trợ học viên

+ Mỗi lớp có 01 lớp trưởng/lớp đóng vai tro hướng dẫn (mentor) cho các lớp kế

tiếp :

➢ Lớp trưởng : Là cán bộ cấp huyện đã hoàn thành khóa học trước đó,

nhanh nhẹn và nhiệt tình.

➢ Trách nhiệm : Tham gia lớp học kế tiếp, hỗ trợ giảng viên chính trả lời câu

hỏi thăc măc của học viên liên quan đến khoá học như hoàn thành bài

thực hành

3.3. Quản lý và tổ chức lớp học

− Gửi tài liệu, tai nghe cho học viên trước thời điểm triển khai ít nhất 10 ngày đến

các đơn vị để các học viên đọc tài liệu chuẩn bị cho việc tham gia khoá học

− Do tất cả các TYT trên toàn quốc đều đã có email, giáo viên gửi thư điện tử

thông báo có chưa video hướng dẫn và thư mời tham gia lớp học vào ngày thư

6 trước tuần học viên học, để các học viên có thể xem video hướng dẫn/chủ

động săp xếp thời gian tham gia khoá học vào cuối tuần (thư 7, chủ nhật) nếu

học viên muốn;

− Lập nhóm hỗ trợ học viên qua Zalo trước 01 ngày trước khi diễn ra lớp học:

thông báo lại cán bộ hỗ trợ lớp học, khung thời gian khoá học để học viên hoàn

thành khóa học đung kế hoạch;

− Công bố khung thời gian toàn khóa (thời gian biểu tất cả các lớp đến học viên) :

đối với các lớp số học viên không có 10 người, nếu học viên lớp kế tiếp có nhu

cầu học sớm hơn kế hoạch, nhóm quản lý lớp học linh động cho học viên hoàn

thành sớm khóa học.

Page 13: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

7

4. Kết luận

− Tại thời điểm báo cáo, khóa học đào tạo DIS trực tuyến cho cán bộ y tế tuyến

xã tại Bình Định và Quảng Nam đã thành công tốt đẹp, đạt mục tiêu và kỳ vọng

của ban tổ chưc lớp học và dự án.

− Cách tổ chưc trực tuyến là rất phù hợp với tình trạng cán bộ vừa phải học vừa

phải cung cấp dịch vụ tại trạm y tế

− Giám sát, đánh giá dễ dàng, cụ thể và rất khách quan;

− Xét về phòng chống dịch bệnh thì các lớp học vẫn diễn ra trực tuyến dù dịch

Covid-19 đang diễn biến và không bị ảnh hưởng.

− Tiết kiệm đáng kể chi phí tổ chưc tập trung đặc biệt chi phí đi lại, thời gian cho

người đi học (thường là 2 ngày).

− Tài liệu và băng video vẫn lưu trên mạng, khi cần học viên vẫn có thể lên mạng

xem lại; Tiết kiệm đáng kể chi phí in ấn tài liệu đào tạo, tiết kiệm giấy, bảo vệ

môi trường

− Các video hướng dẫn được học viên đánh giá dễ hiểu, chi tiết, dễ làm theo và

thuận lợi, xem lại luc nào cũng được.

Page 14: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục

Phụ lục 1: Kết quả đào tạo lớp QNa06: 13 phương/xã thuộc thành phô Hội An

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Phạm Trần Phước Nam TYT phường Thanh Hà

1 18 97.5 Đạt

2 Lê Phước Thọ Nam TYT phường Cẩm An

1 18 98 Đạt

3 Nguyễn Thị Kim Thoa

Nữ TYT phường Minh An

1 19 94 Đạt

4 Trần Thị Phương Dung

Nữ TYT xã Cẩm Hà

1 14 91 Không đạt

2 19 96 Đạt

5 Trần Ngọc Nam Nam TYT phường Sơn Phong

1 20 100 Đạt

6 Nguyễn Thị Khỏe Nữ TYT xã Cẩm Kim 1 19 99 Đạt

7 Phạm Hoàng Minh Hiền

Nữ TYT phường Cẩm Châu

1 20 100 Đạt

8 Võ Thị Thu Nguyệt Nữ TYT xã Cẩm Thanh

1 20 96.5 Đạt

9 Trần Thị Kim Nga Nữ TYT phường Tân An

1 20 98 Đạt

10 Nguyễn Văn Vũ Nam TYT phường Cẩm Phô

1 19 94 Đạt

11 Nguyễn Văn Tiến Nữ TYT phường Cửa Đại

1 19 99 Đạt

12 Nguyễn Thị Thu Nữ TYT phường Cẩm Nam

1 18 97 Đạt

13 Nguyễn Thị Thu Thủy

Nữ TYT xã Tân Hiệp

1 13 93 Không đạt

2 19 99 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 13 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 11/13 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/13 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,5/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

100/100 điểm; điểm thấp nhất là 94/100 điểm

Page 15: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 2: Kết quả đào tạo lớp QNa09: 18 xã thuộc huyên Đại Lộc

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Đỗ Thị Tuyết Mai Nữ TYT Đại Tân 1 19 99 Đạt

2 Lương Thị Tám Nữ TYT Đại Sơn

1 13 90 Không đạt

2 17 94 Đạt

3 Lưu Thị Thành Nữ TYT Đại Hồng 1 16 96 Đạt

4 Nguyễn Thị Tuyết Trinh

Nữ TYT Đại Đồng 1 18 98 Đạt

5 Vũ Mạnh Hưng Nam TYT Đại Thạnh

1 11 89 Không đạt

2 18 96 Đạt

6 Dương Thị Hồng Nhung

Nữ TYT Đại Hưng 1 20 100 Đạt

7 Trần Thị Dung Nữ TYT Đại Chánh 1 19 99 Đạt

8 Nguyễn Thị Kim Chi

Nữ TYT TT Ái Nghĩa 1 17 97 Đạt

9 Nguyễn Thị Nguyên

Nữ TYT Đại Hiệp 1 20 100 Đạt

10 Nguyễn Thị Kim Yến

Nữ TYT Đại Nghĩa 1 18 98 Đạt

11 Đặng Thị Thanh Lan

Nữ TYT Đại Quang 1 18 97 Đạt

12 Tăng Tấn Bảo Nam Đại Lãnh - Phòng khám vùng A

1 16 96 Đạt

13 Lê Văn Thiện Nam TYT Đại Cường 1 15 95 Đạt

14 Nguyễn Nghị Nam TYT Đại Phong 1 18 96 Đạt

15 Nguyễn Thị Thanh Tuyết

Nữ TYT Đại Hòa 1 17 97 Đạt

16 Trần Thị Thảo Nữ TYT xã Đại An 1 18 98 Đạt

Page 16: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

17 Trần Thị Kim Hiếu Nữ TYT Đại Minh

1 11 89 Không đạt

2 18 96 Đạt

18 Phan Văn Độ Nam TYT Đại Thăng 1 20 100 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 18 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 15/18 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 03/18 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

100/100 điểm; điểm thấp nhất là 94/100 điểm

Page 17: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 3: Kết quả đào tạo lớp QNa16: 6 xã thuộc huyên Nam Giang

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Zơ Rum Nặm Nữ TYT xã La Êê 1 16 90 Đạt

2 Zơ Rum Cuc Nữ TYT xã Zuôih

1 11 91 Không đạt

2 15 95 Đạt

3 Zơ Râm Thị Nhân Nữ TYT thị trấn Thạnh Mỹ

1 17 92 Đạt

4 A Lăng Hưng Nam TYT xã Tà Pơ 1 19 97 Đạt

5 BLúp Với Nữ TYT xã La Dê 1 19 98 Đạt

6 A Rất Đề Nam TYT xã Chơ Chun

2 17 92 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 94,0/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

98/100 điểm; điểm thấp nhất là 90/100 điểm

Page 18: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 4: Kết quả đào tạo lớp QNa17: 6 xã thuộc huyên Nam Giang

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Hiên Thị Líu Nữ TYT xã Đăc Pring

1 13 93 Không đạt

2 16 96 Đạt

2 A Lăng Kịm Nữ TYT xã Đăc Tôi 1 15 95 Đạt

3 Đinh Thị Khương Nữ TYT xã Cà Dy 1 16 96 Đạt

4 Un Thị Chạn Nữ TYT xã Đăc Pre 1 17 97 Đạt

5 Hiên Piến Nam PKĐKKV Chà Vàl

1 17 97 Đạt

6 Lương Thị Ngọc Mai

Nữ TYT xã Tà Bhing 1 17 97 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 96,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

97/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm

Page 19: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 5: Kết quả đào tạo lớp QNa21: 5 xã thuộc huyên Hiêp Đức

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Phùng Thị Hồng Nữ TYT xã Quế Lưu 1 19 99 Đạt

2 Võ Thị Xuân Phương

Nữ TYT xã Bình Sơn

1 19 99 Đạt

3 Huỳnh Thị Lê Nữ TYT xã Thăng Phước

1 20 100 Đạt

4 Đặng Thị Hoa Nữ TYT xã Phước Gia

1 15 95 Đạt

5 Hồ Văn Rương Nam TYT xã Phước Trà

1 17 97 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 05 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/05 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 98/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

100/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm

Page 20: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 6: Kết quả đào tạo lớp QNa22: 7 xã thuộc huyên Tiên Phước

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Hồ Thị Lệnh Nữ TYT xã Tiên Cẩm

1 17 96.5 Đạt

2 Nguyễn Ngọc Niên

Nam TYT TT Tiên Kỳ 1 18 95 Đạt

3 Trương Thị Ánh Trang

Nữ TYT xã Tiên Hà 1 18 98 Đạt

4 Nguyễn Thị Hồng Huệ

Nữ TYT xã Tiên Châu

1 14 86.5 Không đạt

2 19 91.5 Đạt

5 Nguyễn Thị Ngọc Quý

Nữ TYT xã Tiên Ngọc

1 19 97 Đạt

6 Trần Thị Lạc Nữ TYT xã Tiên Lãnh

1 19 99 Đạt

7 Đào Văn Hiếu Nam TYT xã Tiên Sơn

1 9 86 Không đạt

2 18 95 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 07 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/07 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/07 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 96/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

99/100 điểm; điểm thấp nhất là 91,5/100 điểm

Page 21: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 7: Kết quả đào tạo lớp QNa23: 8 xã thuộc huyên Tiên Phước

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Hồ Thị Hoa Thám Nữ TYT xã Tiên Hiệp

1 19 97 Đạt

2 Nguyễn Thị Thanh Hằng

Nữ TYT xã Tiên Phong

1 19 99 Đạt

3 Bùi Thị Song Sương

Nữ TYT xã Tiên Lập 1 18 98 Đạt

4 Võ Thị Phi Lê Nữ TYT xã Tiên Mỹ 1 18 98 Đạt

5 Ngô Thị Kim Xuân Nữ TYT xã Tiên Thọ 1 17 97 Đạt

6 Phạm Thị Kim Ca Nữ TYT xã Tiên cảnh

1 20 100 Đạt

7 Lưu Thị Quý Vi Nữ TYT xã Tiên An 1 19 99 Đạt

8 Nguyễn Thị Mỹ Thạch

Nữ TYT xã Tiên Lộc 1 18 98 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 08 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 08/08 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 98,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

100/100 điểm; điểm thấp nhất là 97/100 điểm

Page 22: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 8: Kết quả đào tạo lớp QNa24: 6 xã thuộc huyên Bắc Trà My

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Nguyễn Thanh Hung

Nam TYT TT Băc Trà My

1 19 92 Đạt

2 Bui Trọng Toàn Nam TYT Xã Trà Sơn 1 19 99 Đạt

3 Lê Xuân Đài Nam TYT Xã Trà Kót 1 15 91 Đạt

4 Zơ rum Liếm Nữ TYT Xã Trà Nu 1 16 96 Đạt

5 Nguyễn Thị Huyền Nữ TYT Xã Trà Đông

1 19 96.5 Đạt

6 Nguyễn Thị Lam Hạnh

Nữ TYT Xã Trà Dương

1 14 94 Không đạt

2 16 96 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 95,1/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

99/100 điểm; điểm thấp nhất là 91/100 điểm

Page 23: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 9: Kết quả đào tạo lớp QNa25: 7 xã thuộc huyên Bắc Trà My

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Nguyễn Thị Hướng

Nữ TYT Xã Trà Giang

1 17 97 Đạt

2 Đinh Thị Thu Nữ TYT Xã Trà Bui 1 19 84 Đạt

3 Lê Thị Hiệp Nữ TYT Xã Trà Đốc 1 17 95 Đạt

4 Phạm Thị Hiếu Nữ TYT Xã Trà Tân 1 18 96 Đạt

5 Vo Thị Thanh Vân Nữ TYT Xã Trà Giác 1 18 98 Đạt

6 Coor Thị Kề Nữ TYT Xã Trà Giáp 1 20 99 Đạt

7 Nguyễn Văn Bưc Nam TYT Xã Trà Ka 1 15 90 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 07 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 07/07 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 94,1/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

99/100 điểm; điểm thấp nhất là 84/100 điểm

Page 24: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 10: Kết quả đào tạo lớp QNa26: 10 xã thuộc huyên Nam Trà My

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Trần Thị Hồng Nhung

Nữ TYT xã Trà Linh 1 18 97.5 Đạt

2 Nguyễn Thị Tuyết Nữ TYT xã Trà Nam 1 20 96.5 Đạt

3 Lê Thị Bé Thị Nữ TYT xã Trà Cang

1 11 81 Không đạt

2 15 85 Đạt

4 Trần Thị Hải Vinh Nữ TYT xã Trà Vinh

1 13 90.5 Không đạt

2 16 93.5 Đạt

5 Đoàn Thị Hoài Nữ TYT xã Trà Vân 1 18 96.5 Đạt

6 Trần Thị Kim Nữ TYT xã Trà Don 1 18 98 Đạt

7 Hồ Thị Hà Nữ TYT xã Trà Mai 1 18 95.5 Đạt

8 Hồ Thị Thuấn Nữ TYT xã Trà Tập 1 18 95.5 Đạt

9 Phạm Thị Thanh Thái

Nữ TYT xã Trà Dơn 1 17 97 Đạt

10 Đinh Văn Nhân Nam TYT xã Trà Leng 1 18 98 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 10 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 08/10 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/10 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 95,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

98/100 điểm; điểm thấp nhất là 85/100 điểm

Page 25: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 11: Kết quả đào tạo lớp QNa27: 11 xã thuộc huyên Phu Ninh

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Nguyễn Thị Liêm Nữ TYT xã Tam Lãnh

1 13 93 Không đạt

2 16 96 Đạt

2 Nguyễn Thị Thu Trang

Nữ TYT xã Tam Đàn 1 19 95 Đạt

3 Nguyễn Thị Ly Nữ TYT xã Tam Dân 1 19 99 Đạt

4 Nguyễn Thị Hồng Thương

Nữ TYT xã Tam Thành

1 19 99 Đạt

5 Hồ Văn Công Nam TYT xã Tam Lộc 1 19 99 Đạt

6 Võ Thị Phượng Nữ TYT xã Tam Vinh

1 20 99 Đạt

7 Nguyễn Thị Phượng

Nữ TYT xã Tam Đại 1 17 96 Đạt

8 Nguyễn Thị Tố Trinh

Nữ TYT xã Tam Thái

1 17 97 Đạt

9 Hồ Quang Huy Nam TYT xã Tam An 1 19 98 Đạt

10 Trần Cao Trí Nam TYT xã Tam Phước

1 19 99 Đạt

11 Phan Thị Thủy Nữ TYT xã Phú Thịnh

1 19 99 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 11 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 10/11 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/11 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,8/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

99/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm

Page 26: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 12: Kết quả đào tạo lớp QNa28: 6 xã thuộc huyên Nông Sơn

TT Họ và tên Giới tính

Đơn vị công tác Lần học

Điểm đánh giá đầu ra

Đánh giá

Tổng điểm

Kết quả

1 Đặng Ngọc Thiên Ngân

Nữ TYT xã Quế Lộc 1 18 95.5 Đạt

2 Trần Thị Kim Hòa Nữ TYT xã Sơn Viên 1 20 94 Đạt

3 Nguyễn Lê Tường Vy

Nữ TYT xã Quế Trung

1 18 93 Đạt

4 Lê Thị Xuân Viên

Nữ

TYT xã Phước Ninh

1 14 86.5 Không đạt

2 17 89.5 Đạt

5 Trương Thị Tuyết Sương

Nữ TYT xã Quế Lâm 1 19 94 Đạt

6 Nguyễn Thị Duyên Nữ TYT xã Ninh Phước

1 17 91 Đạt

Đánh giá lớp học:

− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên

− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên

− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên

− Tổng điểm trung bình của học viên: 92,8/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là

95,5/100 điểm; điểm thấp nhất là 86,5/100 điểm

Page 27: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 13: Danh mục bài giảng dành cho học viên

Bài Chủ đề Đối tượng Thời gian Đường dẫn video

Bài

Tổng

quan

Giới thiệu tổng quan khóa học trực

tuyến về sử dụng hệ thống DIS

Tất cả học

viên

2-3 phút bit.ly/3cMsZAS

Bài 1

Giới thiệu cách đặng nhập hệ thống

DIS và màn hình giao diện hệ thống

DIS trên máy tính

Tất cả học

viên

3 phút bit.ly/2MIL6Nu

Bài 2A

Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông

tin vào mục A của phiếu thông tin cá

nhân NKT.

Người thu

thập thông

tin, cán bộ y

tế tuyến xã

15 phút bit.ly/2YifjIn

Bài 2B

Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông

tin vào mục B của phiếu thông tin cá

nhân NKT.

Người thu

thập thông

tin, cán bộ y

tế tuyến xã

5 phút bit.ly/3f95xPT

Bài

2C&D

Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông

tin vào mục C & D của phiếu thông tin

cá nhân NKT.

Người thu

thập thông

tin, cán bộ y

tế tuyến xã

10 phút bit.ly/30u0PrA

Bài 3

Hướng dẫn nhập thông tin từ phiếu

thông tin NKT vào hệ thống DIS (tất

cả các phần từ A-D)

Cán bộ y tế

tuyến xã

15 phút bit.ly/3f5AF2M

Bài 4A

Hướng dẫn tìm kiếm, cập nhật và xóa

thông tin trên hệ thống

Cán bộ y tế

tuyến xã

5 phút bit.ly/2XJA2pr

Bài 4B

Hướng dẫn tìm kiếm nâng cao và xuất

kết quả tìm kiếm ra file excel – tuyến

Cán bộ y tế

tuyến xã

3 phút bit.ly/2MJ4Z6V

Bài 5

Hướng dẫn tìm kiếm và lập báo cáo

cấp huyện/tỉnh

Cán bộ tuyến

tỉnh/huyện

5 phút bit.ly/2Ag0MFi

Bài 6A

Thay đổi mật khẩu tài khoản tuyến xã

– tuyến xã tự thay đổi

Cán bộ y tế

tuyến xã

3 phút bit.ly/2BEuAvx

Bài 6B

Thay đổi mật khẩu cho các tài khoản

tuyến xã – từ tài khoản của Huyện

Cán bộ y tế

tuyến Huyện

3 phút bit.ly/3dJpgp2

Bài 6C

Thay đổi tài khoản cấp Huyện, xã, đổi

mật khẩu – Từ tài khoản cấp Tỉnh

Cán bộ y tế

tuyến Tỉnh

3 phút bit.ly/37dJbK5

Page 28: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 14: Kế hoạch đã triển khai tại Bình Định

Mã lớp Quận /Huyện Số học

viên Cấp Thời gian

Bình Định 170 huyện/xã 11/12/2019-4/3/2020

A LỚP THÍ ĐIỂM

BĐ01 Huyện Phu Cát 5 xã 11/12-13/12/2019

B LỚP TRIỂN KHAI

BĐ02 11 huyện/TP 11 huyện 06/01 – 09/01/2020

BĐ03 Huyện Phu Cát (tiếp) 6 xã 13/01 – 16/01

BĐ04 Huyện Phu Cát (con lại) 7 xã 13/01 – 16/01

BĐ05 TP Qui Nhơn 7 xã 04/02 – 07/02

BĐ06 TP Qui Nhơn (tiếp) 7 xã 04/02 – 07/02

BĐ07 TP Qui Nhơn (con lại) 7 xã 10/02 – 12/02

BĐ08 Huyện Vân Canh 7 xã 10/02 – 12/02

BĐ09 Huyện Phu Mỹ 10 xã 12/02 – 14/02

BĐ10 Huyện Phu Mỹ (con lại) 9 xã 12/02 – 14/02

BĐ11 Huyện Vĩnh Thạnh 9 xã 17/02 – 19/02

BĐ12 Huyện Hoài Nhơn 9 xã 19/02 – 21/02

BĐ13 Huyện Hoài Nhơn (con lại) 8 xã 17/02 – 19/02

BĐ14 Huyện An Lão 10 xã 24/02 – 26/02

BĐ15 Huyện Tuy Phước 13 xã 24/02 – 26/02

BĐ16 Huyện Hoài Ân 15 xã 24/02 – 26/02

BĐ17 Huyện Tây Sơn 15 xã 02/03 – 04/03

BĐ18 Thị xã An Nhơn 15 xã 02/03 – 04/03

Page 29: BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUY N

Phụ lục 15: Kế hoạch đã triển khai tại Quảng Nam

Mã lớp Quận /Huyện Số học

viên Cấp

Thời gian dư kiến

Thời gian thưc tế

Quảng Nam 259 Huyện/xã 05/05 –

03/07/2020 05/05 –

31/07/2020

A LỚP THÍ ĐIỂM

QNa01 Huyện Thăng Bình 8 xã 05/05 – 07/05 05/05 – 07/05

QNa02 18 quận/ huyện 18 huyện

B LỚP TRIỂN KHAI

QNa03 Thành phố Tam Kỳ 13 xã 25/05 – 27/05 25/05 – 27/05

QNa04 Huyện Thăng Bình (tiếp)

8 xã 25/05 – 27/05 25/05 – 27/05

QNa05 Huyện Thăng Bình (con lại)

9 xã 27/05 – 29/05 27/05 – 29/05

QNa06 Thành phố Hội An 13 xã 27/05 – 29/05 01/07 – 08/07

QNa07 Huyện Tây Giang 10 xã 01/06 – 03/06 01/06 – 03/06

QNa08 Huyện Đông Giang 11 xã 01/06 – 03/06 01/06 – 03/06

QNa09 Huyện Đại Lộc 18 xã 03/06 – 05/06 07/07 – 14/07

QNa10 Huyện Nui Thành 5 xã 03/06 – 05/06 03/06 – 05/06

QNa11 Huyện Nui Thành (con lại)

12 xã 08/06 – 10/06 08/06 – 10/06

QNa12 Thị xã Điện Bàn 10 xã 08/06 – 10/06 08/06 – 10/06

QNa13 Thị xã Điện Bàn 10 xã 10/06 – 12/06 10/06 – 12/06

QNa14 Huyện Duy Xuyên 14 xã 10/06 – 12/06 10/06 – 18/06

QNa15 Huyện Quế Sơn 13 xã 15/06 – 17/06 15/06 – 17/06

QNa16 Huyện Nam Giang 6 xã 15/06 – 17/06 15/06 – 17/06

QNa17 Huyện Nam Giang (con lại)

6 xã 17/06 – 19/06 15/06 – 24/07

QNa18 Huyện Phước Sơn 6 xã 17/06 – 19/06 17/06 – 19/06

QNa19 Huyện Phước Sơn (con lại)

6 xã 17/06 – 19/06 17/06 – 19/06

QNa20 Huyện Hiệp Đưc 6 xã 22/06 – 24/06 22/06 – 24/06

QNa21 Huyện Hiệp Đưc (con lại)

5 xã 22/06 – 24/06 22/06 – 24/06

QNa22 Huyện Tiên Phước 7 xã 24/06 – 26/06 24/06 – 26/06

QNa23 Huyện Tiên Phước (con lại)

8 xã 24/06 – 26/06 24/06 – 26/06

QNa24 Huyện Băc Trà My 6 xã 24/06 – 26/06 07/07 – 31/07

QNa25 Huyện Băc Trà My (con lại)

7 xã 29/06 – 01/07 07/07 – 31/07

QNa26 Huyện Nam Trà My 10 xã 29/06 – 01/07 29/06 – 01/07

QNa27 Huyện Phu Ninh 11 xã 01/07 – 03/07 01/07 – 03/07

QNa28 Huyện Nông Sơn 6 xã 01/07 – 03/07 01/07 – 03/07