bÁo cÁo khÓa hỌc trỰc tuy n
TRANSCRIPT
BÁO CÁO KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN
Hệ thống thông tin Quản lý sức khỏe, phục hồi
chức năng người khuyết tật
Ngày báo cáo: 11/08/2020
SỞ Y TẾ
BÌNH ĐỊNH SỞ Y TẾ
QUANG NAM
Mục lục
Lời cảm ơn ...................................................................................................................
I. Thông tin chung ..................................................................................................... 1
II. Đối tượng, thời gian và chương trình tập huấn ................................................. 2
1. Đối tượng .......................................................................................................... 2
2. Thời gian. .......................................................................................................... 2
3. Thiết kế chương trình ........................................................................................ 2
III. Kết quả đạt được.................................................................................................. 3
1. Một số đặc điểm của học viên tham gia lớp học .................................................. 3
2. Kết quả học tập .................................................................................................... 4
IV. Thuận lợi, khó khăn và bài học kinh nghiệm .................................................... 5
1. Thuận lợi .............................................................................................................. 5
2. Khó khăn .............................................................................................................. 5
3. Bài học kinh nghiệm (đã áp dụng cho các lớp) .................................................... 6
4. Kết luận ................................................................................................................ 7
Phụ lục .........................................................................................................................
Danh mục các bảng
Bảng 1. Số lượng học viên theo lớp và giới tính .................................................................... 3
Bảng 2. Số lượng học viên theo lớp và nhóm tuổi ................................................................. 3
Bảng 3. Điểm trung bình theo giới tính................................................................................... 4
Bảng 4. Điểm trung bình theo lớp và nhóm tuổi ..................................................................... 5
Danh mục các phụ lục
Phụ lục 1: Kết quả đào tạo lớp QNa06: 13 phường/xã thuộc thành phố Hội An ..................... 8
Phụ lục 2: Kết quả đào tạo lớp QNa09: 18 xã thuộc huyện Đại Lộc ....................................... 9
Phụ lục 3: Kết quả đào tạo lớp QNa16: 6 xã thuộc huyện Nam Giang ................................. 11
Phụ lục 4: Kết quả đào tạo lớp QNa17: 6 xã thuộc huyện Nam Giang ................................. 12
Phụ lục 5: Kết quả đào tạo lớp QNa21: 5 xã thuộc huyện Hiệp Đưc .................................... 13
Phụ lục 6: Kết quả đào tạo lớp QNa22: 7 xã thuộc huyện Tiên Phước ................................ 14
Phụ lục 7: Kết quả đào tạo lớp QNa23: 8 xã thuộc huyện Tiên Phước ................................ 15
Phụ lục 8: Kết quả đào tạo lớp QNa24: 6 xã thuộc huyện Băc Trà My ................................. 16
Phụ lục 9: Kết quả đào tạo lớp QNa25: 7 xã thuộc huyện Băc Trà My ................................. 17
Phụ lục 10: Kết quả đào tạo lớp QNa26: 10 xã thuộc huyện Nam Trà My ........................... 18
Phụ lục 11: Kết quả đào tạo lớp QNa27: 11 xã thuộc huyện Phu Ninh ................................ 19
Phụ lục 12: Kết quả đào tạo lớp QNa28: 6 xã thuộc huyện Nông Sơn ................................. 20
Phụ lục 13: Danh mục bài giảng dành cho học viên ............................................................. 21
Phụ lục 14: Kế hoạch đã triển khai tại Bình Định ................................................................. 22
Phụ lục 15: Kế hoạch đã triển khai tại Quảng Nam .............................................................. 23
Các từ viết tắt
DIS Disability Information System
HMH Hold My Hand
PHAD Viện Dân số, Sưc khỏe và Phát Triển
QLSK NKT Quản lý sưc khỏe, phục hồi chưc năng người khuyết tật
TTYT Trung tâm Y tế
TYT Trạm Y tế
VNAH Hội trợ giup người khuyết tật Việt Nam
YHCT & PHCN Y học cổ truyền và Phục hồi chưc năng
Lời cảm ơn
Trong khuôn khổ Dự án “Hãy năm tay tôi” dưới sự tài trợ của Cơ quan Phát triển
quốc tế Hoa Kỳ (USAID), khóa học trực tuyến do Viện Dân số, Sưc khỏe và Phát triển
(PHAD) thiết kế và triển khai nhằm cung cấp kiến thưc, nâng cao khả năng sử dụng,
vận hành hệ thống DIS của các cán bộ y tế cấp xã, huyện và tỉnh tại hai tỉnh Bình Định
và Quảng Nam.
Chúng tôi xin cảm ơn sự tài trợ của USAID, sự hỗ trợ của Cục Quản lý, Khám
chữa bệnh, Bộ Y tế; Hội trợ giup người khuyết tật Việt Nam (VNAH), Sở Y tế tỉnh Bình
Định và đội ngũ Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chưc năng Bình Định, Sở Y tế
tỉnh Quảng Nam đã quản lý hệ thống trong quá trình chúng tôi xây dựng và triển khai
khóa học.
Chung tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới tất cả các cán bộ y tế xã, huyện
trên địa bàn tỉnh Bình Định và Quảng Nam đã góp phần giúp cho khóa học trên địa
bàn hai tỉnh diễn ra thành công!
1
I. Thông tin chung
Hệ thống thông tin Quản lý sưc khỏe, phục hồi chưc năng người khuyết tật (viết
tăt là Hệ thống QLSK NKT), tên tiếng Anh là Disability Information System (viết tăt là
DIS) hiện do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế quản lý được thiết kế để quản
lý, tất cả thông tin, số liệu đươc tập trung lưu trữ tại máy chủ của Bộ Y tế.
Hệ thống cho phép các cơ quan thuộc Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Cục công nghệ thông tin…) các Sở Y tế; Trung tâm Y tế hoặc bệnh viện quận/huyện/thị
xã, thành phố; các Trạm y tế; Cơ sở phục hồi chưc năng; các tổ chưc, cá nhân và đơn
vị khác có liên quan đến quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm, Cơ sở
Dữ liệu về người khuyết tật tại địa phương mình đang quản lý. Hệ thống cho phép vận
hành trực tuyến và có thể chiết xuất số liệu bất kỳ lúc nào phục vụ công tác quản lý và
báo cáo thực trạng người khuyết tật tại địa phương. Để triển khai phần mềm, Bộ Y tế
đã ban hành quyết định số 3815/QĐ -BYT ban hành ngày 21/8/2017 nhằm hướng dẫn
các tỉnh triển khai phần mềm
Dự án “Hỗ trợ chăm sóc phục hồi chưc năng bền vững và đa chuyên ngành cho
người khuyết tật nặng tại Quảng Nam và Bình Định” (Viết tăt là HMH) đã thiết kế và
triển khai lớp học trực tuyến về hướng dẫn sử dụng Hệ thống QLSK NKT để hỗ trợ
cán bộ các cấp tại Quảng Nam và Bình Định có thể truy cập nhằm ôn tập kiến thưc và
thực hành việc sử dụng Hệ thống QLSK NKT. Thiết kế khóa học trực tuyến nhằm giúp
đỡ các tỉnh có thể triển khai đào tạo nhanh hơn cho các cán bộ tại các cấp, tiết kiệm
tối đa chi phí tổ chưc và vận hành phần mềm tại địa phương.
Quá trình xây dựng khóa học có thể được chia làm các giai đoạn như sau:
Giai đoạn chuẩn bị: Thiết kế khóa học, khung chương trình và tài liệu khóa học
Giai đoạn tháng 6/2019 đến tháng 8/2019, Viện PHAD đánh giá tình hình khai
thác và sử dụng DIS các cấp tại hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định (TNA assessment
hệ thống);
Từ tháng 9/2019 đến tháng 10/2019, Viện PHAD thiết kế và phát triển chương
trình đào tạo (syllabus) tổng thể khóa học;
Từ tháng 10 và tháng 11/2019:
+ Phát triển các video và tài liệu khóa học. Giai đoạn này, được sự hỗ trợ của
VNAH và cục Quản lý khám chữa bệnh, viện PHAD đã thiết kế các và tài liệu hướng
dẫn nhằm hỗ trợ tối đa cho giảng viên, học viên của khóa học. Đồng thời, chúng tôi
cũng hoàn thiện thiết kế khóa học chi tiết cho cả giảng viên và học viên.
+ Thiết kế và phát triển hệ thống học trực tuyến (google class). Hoạt động được
thực hiện bởi cán bộ PHAD trên ưng dụng G-class (ưng dụng miễn phí, tiện ích và
phù hợp với các khóa học ngăn hạn).
Giai đoạn thư 2: Triển khai thử nghiệm
Cuối tháng 11 và đầu tháng 12/2019, khóa học được triển khai thử nghiệm tại
Hà Nội;
2
Ngày 11/12 – 13/12/2019, khóa học được tiến hành thử nghiệm trên 05 xã tại
huyện Phù Cát tỉnh Bình Định.
Khóa học trực tuyến và bộ tài liệu hướng dẫn dần được hoàn thiện hơn qua mỗi
lần thử nghiệm
Giai đoạn thư 3: Triển khai khóa học tại tất cả các xã và huyện của Bình Định và
Quảng Nam
II. Đối tượng, thời gian và chương trình tập huấn
1. Đối tượng
1.1. Học viên
− Thành phần:
+ Cấp xã: Là cán bộ nhập số liệu của người khuyết tật, cập nhật số liệu
người khuyết tật; khai thác và tìm kiếm thông tin hệ thống cấp xã do đơn vị
quản lý
− Số lượng: 01 học viên/ xã.
Triển khai trên toàn bộ các phường/xã thuộc 8 huyện/thành phố gồm: Thành phố
Hội An, huyện Đại Lộc, huyện Nam Giang, huyện Tiên Phước, huyện Băc Trà
My, huyện Nam Trà My, huyện Phu Ninh, huyện Nông Sơn và 5 xã con lại của
huyện Hiệp Đưc .
1.2. Giảng viên và quản lý lớp học
− 02 Giảng viên chính:
+ Ông Phan Xuân Nam, giảng viên đã tham gia giảng về Hệ thống QLSK
NKT cho cán bộ các tỉnh.
+ Ông Đoàn Cao Hoàng Gia, giảng viên đã tham gia giảng về Hệ thống
QLSK NKT cho cán bộ các tỉnh.
− 01 Trợ giảng: Ông Lê Thế Anh, cán bộ phong Nghiệp vụ Y, Sở Y tế Quảng
Nam.
− 02 Quản lý lớp học:
+ Ông Đỗ Mạnh Tiến – cán bộ dự án HMH;
+ Bà Nguyễn Thu Phương – cán bộ dự án HMH.
2. Thời gian: 12 lớp học (QNa06, QNa09, QNa16, QNa17, QNa21, QNa22, QNa23,
QNa24, QNa25, QNa26, QNa27, QNa28) diễn ra từ 22/06/2019 đến 31/07/2020.
3. Thiết kế chương trình
Khóa học được thiết kế phù hợp với vai trò/trách nhiệm của cán bộ tuyến huyện
và tuyến xã khi sử dụng Hệ thống QLSK NKT; Khoá học này được thiết kế trực tuyến,
sử dụng các công cụ hỗ trợ miễn phí từ Google và Youtube
Chương trình học dành cho cán bộ cấp xã
− Gồm 9 bài học lý thuyết và 5 bài học thực hành.
3
− Có phần đánh giá trước khóa học và kiểm tra kết thúc khóa học dành cho học
viên.
Tổng điểm của khoá học là 100 điểm. Học viên hoàn thành khoá học nếu tổng
điềm ≥ 80 & Điểm đánh giá kết thúc khóa học ≥ 15
Chi tiết chương trình và nội dung học tập (xem file đính kèm)
III. Kết quả đạt được
1. Một số đặc điểm của học viên tham gia lớp học
Trong 12 lớp học cuối cung của tỉnh Quảng Nam, có 103 học viên tham gia với
số học viên trung bình là 8,6 học viên/lớp. Việc chia nhỏ học viên theo lớp/ nhóm học
bảo đảm khả năng tương tác giữa học viên với học viên-học viên; học viên-lớp trưởng
và học viên với nhóm giảng viên.
Nhìn chung, trong 12 lớp học của tỉnh Quảng Nam, ty lệ nữ giới cao gấp khoảng
3,5 lần so với nam giới (ty lệ lần lượt là 77,7% và 22,3%).
Bang 1. Số lượng học viên theo lớp và giới tính
Lớp Nam Nữ
Số lượng % Số lượng %
QNa06 (N=13) 4 30.8 9 69.2
QNa09 (N=18) 5 27.8 13 72.2
QNa16 (N=6) 2 33.3 4 66.7
QNa17 (N=6) 1 16.7 5 83.3
QNa21 (N=5) 1 20.0 4 80.0
QNa22 (N=7) 2 28.6 5 71.4
QNa23 (N=8) 8 100.0
QNa24 (N=6) 3 50.0 3 50.0
QNa25 (N=7) 1 14.3 6 85.7
QNa26 (N=10) 1 10.0 9 90.0
QNa27 (N=11) 3 27.3 8 72.7
QNa28 (N=6) 6 100.0
Chung 23 22.3 80 77.7
Theo nhóm tuổi, đa phần học viên nằm trong nhóm tre (24 – 34 tuổi) và nhóm
35-44 tuổi với ty lệ lần lượt là 43,7% và 40,8%. Ty lệ học viên nằm trong nhóm tuổi
trung niên (trên 45 tuổi) là 15,5%. Trong nhiều lớp học, chỉ có học viên nhóm tre (24 –
34 tuổi) và nhóm 35 – 44 tuổi tham gia học.
Bang 2. Số lượng học viên theo lớp và nhóm tuổi
Lớp 1 (24-34) 2 (35-44) 3 (45+)
Số lượng % Số lượng % Số lượng %
QNa06 (N=13) 10 76.9 1 7.7 2 15.4
QNa09 (N=18) 6 33.3 6 33.3 6 33.3
QNa16 (N=6) 5 83.3 1 16.7
QNa17 (N=6) 5 83.3 1 16.7
4
Lớp 1 (24-34) 2 (35-44) 3 (45+)
Số lượng % Số lượng % Số lượng %
QNa21 (N=5) 3 60.0 2 40.0
QNa22 (N=7) 6 85.7 1 14.3
QNa23 (N=8) 5 62.5 3 37.5
QNa24 (N=6) 2 33.3 4 66.7
QNa25 (N=7) 2 28.6 3 42.9 2 28.6
QNa26 (N=10) 3 30.0 7 70.0
QNa27 (N=11) 4 36.4 3 27.3 4 36.4
QNa28 (N=6) 4 66.7 2 33.3
Chung 45 43.7 42 40.8 16 15.5
2. Kết quả học tập
Mặc du đây là lần đầu tiên tham gia học một khóa học trực tuyến, đa số học viên
hoàn thành khóa học từ lần 1 (tổng số 89/103 học viên, tương đương với 86,1%). Có
14 học viên chưa hoàn thành khóa học ở ngay lần 1 và đã tham gia và hoàn thành ở
các lớp kế tiếp.
Lý do thường gặp : chưa hoàn thành bài tập thực hành, chưa thi qua lý thuyết
và/hoăc nộp bài tập không đung thời gian. Tất cả các trường hợp học viên này đều
được hỗ trợ và học ghép với các lớp kế tiếp.
Điểm trung bình của học viên trong 12 lớp đạt 96,4/100 điểm. Mặc du đây là lần
đầu tiên các học viên được tiếp cận với hệ thống Quản lý thông tin sưc khỏe, phục hồi
chưc năng NKT (DIS) nhưng kết quả đạt được đã phản ánh sự tiếp thu tốt của các
học viên với các kiến thưc về sử dụng hệ thống.
Điểm trung bình giữa nam giới và nữ giới có sự khác biệt không đáng kể, lần
lượt là 96,2/100 điểm ở nam giới và 96,4/100 điểm ở nữ giới. Tuy nhiên, trong số 25
học viên đạt điểm cao nhất (99 và 100 điểm), có tới 20/25 học viên là nữ giới (chiếm
80,0%).
Bang 3. Điểm trung bình theo giới tính
Mã lớp Nam Nữ Điểm trung bình
QNa06 (N=13) 97.4 97.6 97.5
QNa09 (N=18) 96.6 97.6 97.3
QNa16 (N=6) 94.5 93.8 94.0
QNa17 (N=6) 97.0 96.2 96.3
QNa21 (N=5) 97.0 98.3 98.0
QNa22 (N=7) 95.0 96.4 96.0
QNa23 (N=8) 98.3 98.3
QNa24 (N=6) 94.0 96.2 95.1
QNa25 (N=7) 90.0 94.8 94.1
QNa26 (N=10) 98.0 95.0 95.3
QNa27 (N=11) 98.7 97.5 97.8
QNa28 (N=6) 92.8 92.8
Chung 96.2 96.4 96.4
5
Theo nhóm tuổi, điểm thu vị là nhóm tuổi tre và nhóm tuổi trung niên có điểm
trung bình tương đương nhau (96,7 điểm). Tuy vậy, trong số các học viên đạt điểm
cao nhất trong 12 lớp, có 14/25 học viên trong nhóm tuổi 24 – 34 tuổi và chỉ có 4/25
học viên trong nhóm tuổi trên 45.
Bang 4. Điểm trung bình theo lớp và nhóm tuổi
Mã lớp 1.25-34 2.35-44 3.45+
QNa06 (N=13) 97.8 99.0 95.8
QNa09 (N=18) 97.8 97.3 96.8
QNa16 (N=6) 94.4 92.0
QNa17 (N=6) 96.2 97.0
QNa21 (N=5) 97.7 98.5
QNa22 (N=7) 96.8 91.5
QNa23 (N=8) 98.4 98.0
QNa24 (N=6) 96.3 94.5
QNa25 (N=7) 87.0 96.7 97.5
QNa26 (N=10) 95.8 95.1
QNa27 (N=11) 98.5 97.0 97.8
QNa28 (N=6) 93.4 91.8
Chung 96.7 95.9 96.7
IV. Thuận lợi, khó khăn và bài học kinh nghiệm
1. Thuận lợi
− Đường truyền mạng ổn định : Trước khi triển khai, có khá nhiều quan ngại về
khả năng có thể sử dụng mạng internet để tổ chưc khóa đào tạo mang tính thực
hành cao như đào tạo phần mềm ; Tuy nhiên, sau khi nhóm dự án tiến hành thử
nghiệm tốc độ internet và đánh giá cấu hình máy tính tại các trạm y tế tuyến xã
đã quyết định thử nghiệm và chưng tỏ là hướng đi đung cho các đào tạo sử dụng
phần mềm mang tính kỹ năng thực hành nhiều như DIS.
− Học viên được trang bị đầy đủ trang thiết bị học tập (tài liệu, link video, tai nghe);
− Học viên hiểu và năm băt được kế hoạch tham gia khóa học;
− Khả năng tương tác tốt giữa các học viên và giảng viên/ quản lý lớp học
− Khả năng tương tác và hỗ trợ giữa các học viên rât tốt : Học viên nhận thưc
nhanh hướng dẫn phương pháp học cho học viên còn chậm (về mặt công nghệ).
2. Khó khăn
− Học viên còn tham gia các hoạt động khác tại trạm, do đó con gặp khó khăn
trong phân bố thời gian
− Các trạm y tế xã không có máy tính riêng phục vụ cho hoạt động tập huấn. Các
máy ở trạm được sử dụng bởi nhiều nhân viên cho các hoạt động khác nhau ;
do đó, quá trình học của học viên đôi khi bị gián đoạn.
− Một số xã miền nui, việc tiếp nhận thông tin chậm dẫn tới băt đầu lớp học muộn
hơn. Ngoài ra, đường truyền Internet các xã này đôi luc con gặp trục trặc và
gây khó khăn trong quá trình học
6
3. Bài học kinh nghiệm (đã áp dụng cho các lớp)
3.1. Khắc phục/ hạn chế khó khăn đã gặp
− Linh động thời gian học và làm bài tập cho học viên : Không ép học viên phải
học và trả bài trong thời gian hành chính. Do đó, nhóm giảng viên/ trợ giảng và
quản lý lớp học cũng linh động hỗ trợ học viên giải đáp thăc măc và hướng dẫn
học viên.
− Xây dựng nội quy lớp học : Nêu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của học viên khi tham
gia lớp học.
− Kết hợp chặt chẽ với Sở Y tế triển khai và điều phối các lớp học (Công văn kế
hoạch triển khai, báo cáo và trao đổi với phòng Nghiệp vụ y và nhóm quản lý
hệ thống DIS cấp tỉnh tình hình các lớp học, báo cáo tiến độ triển khai, chia se
các khó khăn và hỗ trợ học viên)
− Đối với các học viên chưa chủ động đọc tài liệu và sử dụng công cụ trực tuyến:
hướng dẫn học viên tiếp cận video hướng dẫn sử dụng tài liệu và làm bài tập.
Trong video hướng dẫn, dự án đã có dong thông tin mô tả và thời gian tương
ưng cho từng bài tập, nguồn tài liệu tham khảo và các link đến các câu hỏi
thường gặp cho học viên.
3.2. Duy trì hình thức hỗ trợ học viên
+ Mỗi lớp có 01 lớp trưởng/lớp đóng vai tro hướng dẫn (mentor) cho các lớp kế
tiếp :
➢ Lớp trưởng : Là cán bộ cấp huyện đã hoàn thành khóa học trước đó,
nhanh nhẹn và nhiệt tình.
➢ Trách nhiệm : Tham gia lớp học kế tiếp, hỗ trợ giảng viên chính trả lời câu
hỏi thăc măc của học viên liên quan đến khoá học như hoàn thành bài
thực hành
3.3. Quản lý và tổ chức lớp học
− Gửi tài liệu, tai nghe cho học viên trước thời điểm triển khai ít nhất 10 ngày đến
các đơn vị để các học viên đọc tài liệu chuẩn bị cho việc tham gia khoá học
− Do tất cả các TYT trên toàn quốc đều đã có email, giáo viên gửi thư điện tử
thông báo có chưa video hướng dẫn và thư mời tham gia lớp học vào ngày thư
6 trước tuần học viên học, để các học viên có thể xem video hướng dẫn/chủ
động săp xếp thời gian tham gia khoá học vào cuối tuần (thư 7, chủ nhật) nếu
học viên muốn;
− Lập nhóm hỗ trợ học viên qua Zalo trước 01 ngày trước khi diễn ra lớp học:
thông báo lại cán bộ hỗ trợ lớp học, khung thời gian khoá học để học viên hoàn
thành khóa học đung kế hoạch;
− Công bố khung thời gian toàn khóa (thời gian biểu tất cả các lớp đến học viên) :
đối với các lớp số học viên không có 10 người, nếu học viên lớp kế tiếp có nhu
cầu học sớm hơn kế hoạch, nhóm quản lý lớp học linh động cho học viên hoàn
thành sớm khóa học.
7
4. Kết luận
− Tại thời điểm báo cáo, khóa học đào tạo DIS trực tuyến cho cán bộ y tế tuyến
xã tại Bình Định và Quảng Nam đã thành công tốt đẹp, đạt mục tiêu và kỳ vọng
của ban tổ chưc lớp học và dự án.
− Cách tổ chưc trực tuyến là rất phù hợp với tình trạng cán bộ vừa phải học vừa
phải cung cấp dịch vụ tại trạm y tế
− Giám sát, đánh giá dễ dàng, cụ thể và rất khách quan;
− Xét về phòng chống dịch bệnh thì các lớp học vẫn diễn ra trực tuyến dù dịch
Covid-19 đang diễn biến và không bị ảnh hưởng.
− Tiết kiệm đáng kể chi phí tổ chưc tập trung đặc biệt chi phí đi lại, thời gian cho
người đi học (thường là 2 ngày).
− Tài liệu và băng video vẫn lưu trên mạng, khi cần học viên vẫn có thể lên mạng
xem lại; Tiết kiệm đáng kể chi phí in ấn tài liệu đào tạo, tiết kiệm giấy, bảo vệ
môi trường
− Các video hướng dẫn được học viên đánh giá dễ hiểu, chi tiết, dễ làm theo và
thuận lợi, xem lại luc nào cũng được.
Phụ lục
Phụ lục 1: Kết quả đào tạo lớp QNa06: 13 phương/xã thuộc thành phô Hội An
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Phạm Trần Phước Nam TYT phường Thanh Hà
1 18 97.5 Đạt
2 Lê Phước Thọ Nam TYT phường Cẩm An
1 18 98 Đạt
3 Nguyễn Thị Kim Thoa
Nữ TYT phường Minh An
1 19 94 Đạt
4 Trần Thị Phương Dung
Nữ TYT xã Cẩm Hà
1 14 91 Không đạt
2 19 96 Đạt
5 Trần Ngọc Nam Nam TYT phường Sơn Phong
1 20 100 Đạt
6 Nguyễn Thị Khỏe Nữ TYT xã Cẩm Kim 1 19 99 Đạt
7 Phạm Hoàng Minh Hiền
Nữ TYT phường Cẩm Châu
1 20 100 Đạt
8 Võ Thị Thu Nguyệt Nữ TYT xã Cẩm Thanh
1 20 96.5 Đạt
9 Trần Thị Kim Nga Nữ TYT phường Tân An
1 20 98 Đạt
10 Nguyễn Văn Vũ Nam TYT phường Cẩm Phô
1 19 94 Đạt
11 Nguyễn Văn Tiến Nữ TYT phường Cửa Đại
1 19 99 Đạt
12 Nguyễn Thị Thu Nữ TYT phường Cẩm Nam
1 18 97 Đạt
13 Nguyễn Thị Thu Thủy
Nữ TYT xã Tân Hiệp
1 13 93 Không đạt
2 19 99 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 13 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 11/13 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/13 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,5/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
100/100 điểm; điểm thấp nhất là 94/100 điểm
Phụ lục 2: Kết quả đào tạo lớp QNa09: 18 xã thuộc huyên Đại Lộc
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Đỗ Thị Tuyết Mai Nữ TYT Đại Tân 1 19 99 Đạt
2 Lương Thị Tám Nữ TYT Đại Sơn
1 13 90 Không đạt
2 17 94 Đạt
3 Lưu Thị Thành Nữ TYT Đại Hồng 1 16 96 Đạt
4 Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Nữ TYT Đại Đồng 1 18 98 Đạt
5 Vũ Mạnh Hưng Nam TYT Đại Thạnh
1 11 89 Không đạt
2 18 96 Đạt
6 Dương Thị Hồng Nhung
Nữ TYT Đại Hưng 1 20 100 Đạt
7 Trần Thị Dung Nữ TYT Đại Chánh 1 19 99 Đạt
8 Nguyễn Thị Kim Chi
Nữ TYT TT Ái Nghĩa 1 17 97 Đạt
9 Nguyễn Thị Nguyên
Nữ TYT Đại Hiệp 1 20 100 Đạt
10 Nguyễn Thị Kim Yến
Nữ TYT Đại Nghĩa 1 18 98 Đạt
11 Đặng Thị Thanh Lan
Nữ TYT Đại Quang 1 18 97 Đạt
12 Tăng Tấn Bảo Nam Đại Lãnh - Phòng khám vùng A
1 16 96 Đạt
13 Lê Văn Thiện Nam TYT Đại Cường 1 15 95 Đạt
14 Nguyễn Nghị Nam TYT Đại Phong 1 18 96 Đạt
15 Nguyễn Thị Thanh Tuyết
Nữ TYT Đại Hòa 1 17 97 Đạt
16 Trần Thị Thảo Nữ TYT xã Đại An 1 18 98 Đạt
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
17 Trần Thị Kim Hiếu Nữ TYT Đại Minh
1 11 89 Không đạt
2 18 96 Đạt
18 Phan Văn Độ Nam TYT Đại Thăng 1 20 100 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 18 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 15/18 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 03/18 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
100/100 điểm; điểm thấp nhất là 94/100 điểm
Phụ lục 3: Kết quả đào tạo lớp QNa16: 6 xã thuộc huyên Nam Giang
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Zơ Rum Nặm Nữ TYT xã La Êê 1 16 90 Đạt
2 Zơ Rum Cuc Nữ TYT xã Zuôih
1 11 91 Không đạt
2 15 95 Đạt
3 Zơ Râm Thị Nhân Nữ TYT thị trấn Thạnh Mỹ
1 17 92 Đạt
4 A Lăng Hưng Nam TYT xã Tà Pơ 1 19 97 Đạt
5 BLúp Với Nữ TYT xã La Dê 1 19 98 Đạt
6 A Rất Đề Nam TYT xã Chơ Chun
2 17 92 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 94,0/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
98/100 điểm; điểm thấp nhất là 90/100 điểm
Phụ lục 4: Kết quả đào tạo lớp QNa17: 6 xã thuộc huyên Nam Giang
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Hiên Thị Líu Nữ TYT xã Đăc Pring
1 13 93 Không đạt
2 16 96 Đạt
2 A Lăng Kịm Nữ TYT xã Đăc Tôi 1 15 95 Đạt
3 Đinh Thị Khương Nữ TYT xã Cà Dy 1 16 96 Đạt
4 Un Thị Chạn Nữ TYT xã Đăc Pre 1 17 97 Đạt
5 Hiên Piến Nam PKĐKKV Chà Vàl
1 17 97 Đạt
6 Lương Thị Ngọc Mai
Nữ TYT xã Tà Bhing 1 17 97 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 96,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
97/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm
Phụ lục 5: Kết quả đào tạo lớp QNa21: 5 xã thuộc huyên Hiêp Đức
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Phùng Thị Hồng Nữ TYT xã Quế Lưu 1 19 99 Đạt
2 Võ Thị Xuân Phương
Nữ TYT xã Bình Sơn
1 19 99 Đạt
3 Huỳnh Thị Lê Nữ TYT xã Thăng Phước
1 20 100 Đạt
4 Đặng Thị Hoa Nữ TYT xã Phước Gia
1 15 95 Đạt
5 Hồ Văn Rương Nam TYT xã Phước Trà
1 17 97 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 05 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/05 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 98/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
100/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm
Phụ lục 6: Kết quả đào tạo lớp QNa22: 7 xã thuộc huyên Tiên Phước
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Hồ Thị Lệnh Nữ TYT xã Tiên Cẩm
1 17 96.5 Đạt
2 Nguyễn Ngọc Niên
Nam TYT TT Tiên Kỳ 1 18 95 Đạt
3 Trương Thị Ánh Trang
Nữ TYT xã Tiên Hà 1 18 98 Đạt
4 Nguyễn Thị Hồng Huệ
Nữ TYT xã Tiên Châu
1 14 86.5 Không đạt
2 19 91.5 Đạt
5 Nguyễn Thị Ngọc Quý
Nữ TYT xã Tiên Ngọc
1 19 97 Đạt
6 Trần Thị Lạc Nữ TYT xã Tiên Lãnh
1 19 99 Đạt
7 Đào Văn Hiếu Nam TYT xã Tiên Sơn
1 9 86 Không đạt
2 18 95 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 07 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/07 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/07 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 96/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
99/100 điểm; điểm thấp nhất là 91,5/100 điểm
Phụ lục 7: Kết quả đào tạo lớp QNa23: 8 xã thuộc huyên Tiên Phước
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Hồ Thị Hoa Thám Nữ TYT xã Tiên Hiệp
1 19 97 Đạt
2 Nguyễn Thị Thanh Hằng
Nữ TYT xã Tiên Phong
1 19 99 Đạt
3 Bùi Thị Song Sương
Nữ TYT xã Tiên Lập 1 18 98 Đạt
4 Võ Thị Phi Lê Nữ TYT xã Tiên Mỹ 1 18 98 Đạt
5 Ngô Thị Kim Xuân Nữ TYT xã Tiên Thọ 1 17 97 Đạt
6 Phạm Thị Kim Ca Nữ TYT xã Tiên cảnh
1 20 100 Đạt
7 Lưu Thị Quý Vi Nữ TYT xã Tiên An 1 19 99 Đạt
8 Nguyễn Thị Mỹ Thạch
Nữ TYT xã Tiên Lộc 1 18 98 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 08 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 08/08 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 98,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
100/100 điểm; điểm thấp nhất là 97/100 điểm
Phụ lục 8: Kết quả đào tạo lớp QNa24: 6 xã thuộc huyên Bắc Trà My
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Nguyễn Thanh Hung
Nam TYT TT Băc Trà My
1 19 92 Đạt
2 Bui Trọng Toàn Nam TYT Xã Trà Sơn 1 19 99 Đạt
3 Lê Xuân Đài Nam TYT Xã Trà Kót 1 15 91 Đạt
4 Zơ rum Liếm Nữ TYT Xã Trà Nu 1 16 96 Đạt
5 Nguyễn Thị Huyền Nữ TYT Xã Trà Đông
1 19 96.5 Đạt
6 Nguyễn Thị Lam Hạnh
Nữ TYT Xã Trà Dương
1 14 94 Không đạt
2 16 96 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 95,1/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
99/100 điểm; điểm thấp nhất là 91/100 điểm
Phụ lục 9: Kết quả đào tạo lớp QNa25: 7 xã thuộc huyên Bắc Trà My
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Nguyễn Thị Hướng
Nữ TYT Xã Trà Giang
1 17 97 Đạt
2 Đinh Thị Thu Nữ TYT Xã Trà Bui 1 19 84 Đạt
3 Lê Thị Hiệp Nữ TYT Xã Trà Đốc 1 17 95 Đạt
4 Phạm Thị Hiếu Nữ TYT Xã Trà Tân 1 18 96 Đạt
5 Vo Thị Thanh Vân Nữ TYT Xã Trà Giác 1 18 98 Đạt
6 Coor Thị Kề Nữ TYT Xã Trà Giáp 1 20 99 Đạt
7 Nguyễn Văn Bưc Nam TYT Xã Trà Ka 1 15 90 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 07 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 07/07 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 0 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 94,1/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
99/100 điểm; điểm thấp nhất là 84/100 điểm
Phụ lục 10: Kết quả đào tạo lớp QNa26: 10 xã thuộc huyên Nam Trà My
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Trần Thị Hồng Nhung
Nữ TYT xã Trà Linh 1 18 97.5 Đạt
2 Nguyễn Thị Tuyết Nữ TYT xã Trà Nam 1 20 96.5 Đạt
3 Lê Thị Bé Thị Nữ TYT xã Trà Cang
1 11 81 Không đạt
2 15 85 Đạt
4 Trần Thị Hải Vinh Nữ TYT xã Trà Vinh
1 13 90.5 Không đạt
2 16 93.5 Đạt
5 Đoàn Thị Hoài Nữ TYT xã Trà Vân 1 18 96.5 Đạt
6 Trần Thị Kim Nữ TYT xã Trà Don 1 18 98 Đạt
7 Hồ Thị Hà Nữ TYT xã Trà Mai 1 18 95.5 Đạt
8 Hồ Thị Thuấn Nữ TYT xã Trà Tập 1 18 95.5 Đạt
9 Phạm Thị Thanh Thái
Nữ TYT xã Trà Dơn 1 17 97 Đạt
10 Đinh Văn Nhân Nam TYT xã Trà Leng 1 18 98 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 10 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 08/10 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 02/10 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 95,3/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
98/100 điểm; điểm thấp nhất là 85/100 điểm
Phụ lục 11: Kết quả đào tạo lớp QNa27: 11 xã thuộc huyên Phu Ninh
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Nguyễn Thị Liêm Nữ TYT xã Tam Lãnh
1 13 93 Không đạt
2 16 96 Đạt
2 Nguyễn Thị Thu Trang
Nữ TYT xã Tam Đàn 1 19 95 Đạt
3 Nguyễn Thị Ly Nữ TYT xã Tam Dân 1 19 99 Đạt
4 Nguyễn Thị Hồng Thương
Nữ TYT xã Tam Thành
1 19 99 Đạt
5 Hồ Văn Công Nam TYT xã Tam Lộc 1 19 99 Đạt
6 Võ Thị Phượng Nữ TYT xã Tam Vinh
1 20 99 Đạt
7 Nguyễn Thị Phượng
Nữ TYT xã Tam Đại 1 17 96 Đạt
8 Nguyễn Thị Tố Trinh
Nữ TYT xã Tam Thái
1 17 97 Đạt
9 Hồ Quang Huy Nam TYT xã Tam An 1 19 98 Đạt
10 Trần Cao Trí Nam TYT xã Tam Phước
1 19 99 Đạt
11 Phan Thị Thủy Nữ TYT xã Phú Thịnh
1 19 99 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 11 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 10/11 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/11 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 97,8/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
99/100 điểm; điểm thấp nhất là 95/100 điểm
Phụ lục 12: Kết quả đào tạo lớp QNa28: 6 xã thuộc huyên Nông Sơn
TT Họ và tên Giới tính
Đơn vị công tác Lần học
Điểm đánh giá đầu ra
Đánh giá
Tổng điểm
Kết quả
1 Đặng Ngọc Thiên Ngân
Nữ TYT xã Quế Lộc 1 18 95.5 Đạt
2 Trần Thị Kim Hòa Nữ TYT xã Sơn Viên 1 20 94 Đạt
3 Nguyễn Lê Tường Vy
Nữ TYT xã Quế Trung
1 18 93 Đạt
4 Lê Thị Xuân Viên
Nữ
TYT xã Phước Ninh
1 14 86.5 Không đạt
2 17 89.5 Đạt
5 Trương Thị Tuyết Sương
Nữ TYT xã Quế Lâm 1 19 94 Đạt
6 Nguyễn Thị Duyên Nữ TYT xã Ninh Phước
1 17 91 Đạt
Đánh giá lớp học:
− Tổng số học viên tham gia lớp học: 06 học viên
− Số học viên hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 05/06 học viên
− Số học viên chưa hoàn thành khóa học ngay lần học đầu tiên: 01/06 học viên
− Tổng điểm trung bình của học viên: 92,8/100 điểm trong đó, điểm cao nhất là
95,5/100 điểm; điểm thấp nhất là 86,5/100 điểm
Phụ lục 13: Danh mục bài giảng dành cho học viên
Bài Chủ đề Đối tượng Thời gian Đường dẫn video
Bài
Tổng
quan
Giới thiệu tổng quan khóa học trực
tuyến về sử dụng hệ thống DIS
Tất cả học
viên
2-3 phút bit.ly/3cMsZAS
Bài 1
Giới thiệu cách đặng nhập hệ thống
DIS và màn hình giao diện hệ thống
DIS trên máy tính
Tất cả học
viên
3 phút bit.ly/2MIL6Nu
Bài 2A
Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông
tin vào mục A của phiếu thông tin cá
nhân NKT.
Người thu
thập thông
tin, cán bộ y
tế tuyến xã
15 phút bit.ly/2YifjIn
Bài 2B
Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông
tin vào mục B của phiếu thông tin cá
nhân NKT.
Người thu
thập thông
tin, cán bộ y
tế tuyến xã
5 phút bit.ly/3f95xPT
Bài
2C&D
Hướng dẫn thu thập, ghi chép thông
tin vào mục C & D của phiếu thông tin
cá nhân NKT.
Người thu
thập thông
tin, cán bộ y
tế tuyến xã
10 phút bit.ly/30u0PrA
Bài 3
Hướng dẫn nhập thông tin từ phiếu
thông tin NKT vào hệ thống DIS (tất
cả các phần từ A-D)
Cán bộ y tế
tuyến xã
15 phút bit.ly/3f5AF2M
Bài 4A
Hướng dẫn tìm kiếm, cập nhật và xóa
thông tin trên hệ thống
Cán bộ y tế
tuyến xã
5 phút bit.ly/2XJA2pr
Bài 4B
Hướng dẫn tìm kiếm nâng cao và xuất
kết quả tìm kiếm ra file excel – tuyến
xã
Cán bộ y tế
tuyến xã
3 phút bit.ly/2MJ4Z6V
Bài 5
Hướng dẫn tìm kiếm và lập báo cáo
cấp huyện/tỉnh
Cán bộ tuyến
tỉnh/huyện
5 phút bit.ly/2Ag0MFi
Bài 6A
Thay đổi mật khẩu tài khoản tuyến xã
– tuyến xã tự thay đổi
Cán bộ y tế
tuyến xã
3 phút bit.ly/2BEuAvx
Bài 6B
Thay đổi mật khẩu cho các tài khoản
tuyến xã – từ tài khoản của Huyện
Cán bộ y tế
tuyến Huyện
3 phút bit.ly/3dJpgp2
Bài 6C
Thay đổi tài khoản cấp Huyện, xã, đổi
mật khẩu – Từ tài khoản cấp Tỉnh
Cán bộ y tế
tuyến Tỉnh
3 phút bit.ly/37dJbK5
Phụ lục 14: Kế hoạch đã triển khai tại Bình Định
Mã lớp Quận /Huyện Số học
viên Cấp Thời gian
Bình Định 170 huyện/xã 11/12/2019-4/3/2020
A LỚP THÍ ĐIỂM
BĐ01 Huyện Phu Cát 5 xã 11/12-13/12/2019
B LỚP TRIỂN KHAI
BĐ02 11 huyện/TP 11 huyện 06/01 – 09/01/2020
BĐ03 Huyện Phu Cát (tiếp) 6 xã 13/01 – 16/01
BĐ04 Huyện Phu Cát (con lại) 7 xã 13/01 – 16/01
BĐ05 TP Qui Nhơn 7 xã 04/02 – 07/02
BĐ06 TP Qui Nhơn (tiếp) 7 xã 04/02 – 07/02
BĐ07 TP Qui Nhơn (con lại) 7 xã 10/02 – 12/02
BĐ08 Huyện Vân Canh 7 xã 10/02 – 12/02
BĐ09 Huyện Phu Mỹ 10 xã 12/02 – 14/02
BĐ10 Huyện Phu Mỹ (con lại) 9 xã 12/02 – 14/02
BĐ11 Huyện Vĩnh Thạnh 9 xã 17/02 – 19/02
BĐ12 Huyện Hoài Nhơn 9 xã 19/02 – 21/02
BĐ13 Huyện Hoài Nhơn (con lại) 8 xã 17/02 – 19/02
BĐ14 Huyện An Lão 10 xã 24/02 – 26/02
BĐ15 Huyện Tuy Phước 13 xã 24/02 – 26/02
BĐ16 Huyện Hoài Ân 15 xã 24/02 – 26/02
BĐ17 Huyện Tây Sơn 15 xã 02/03 – 04/03
BĐ18 Thị xã An Nhơn 15 xã 02/03 – 04/03
Phụ lục 15: Kế hoạch đã triển khai tại Quảng Nam
Mã lớp Quận /Huyện Số học
viên Cấp
Thời gian dư kiến
Thời gian thưc tế
Quảng Nam 259 Huyện/xã 05/05 –
03/07/2020 05/05 –
31/07/2020
A LỚP THÍ ĐIỂM
QNa01 Huyện Thăng Bình 8 xã 05/05 – 07/05 05/05 – 07/05
QNa02 18 quận/ huyện 18 huyện
B LỚP TRIỂN KHAI
QNa03 Thành phố Tam Kỳ 13 xã 25/05 – 27/05 25/05 – 27/05
QNa04 Huyện Thăng Bình (tiếp)
8 xã 25/05 – 27/05 25/05 – 27/05
QNa05 Huyện Thăng Bình (con lại)
9 xã 27/05 – 29/05 27/05 – 29/05
QNa06 Thành phố Hội An 13 xã 27/05 – 29/05 01/07 – 08/07
QNa07 Huyện Tây Giang 10 xã 01/06 – 03/06 01/06 – 03/06
QNa08 Huyện Đông Giang 11 xã 01/06 – 03/06 01/06 – 03/06
QNa09 Huyện Đại Lộc 18 xã 03/06 – 05/06 07/07 – 14/07
QNa10 Huyện Nui Thành 5 xã 03/06 – 05/06 03/06 – 05/06
QNa11 Huyện Nui Thành (con lại)
12 xã 08/06 – 10/06 08/06 – 10/06
QNa12 Thị xã Điện Bàn 10 xã 08/06 – 10/06 08/06 – 10/06
QNa13 Thị xã Điện Bàn 10 xã 10/06 – 12/06 10/06 – 12/06
QNa14 Huyện Duy Xuyên 14 xã 10/06 – 12/06 10/06 – 18/06
QNa15 Huyện Quế Sơn 13 xã 15/06 – 17/06 15/06 – 17/06
QNa16 Huyện Nam Giang 6 xã 15/06 – 17/06 15/06 – 17/06
QNa17 Huyện Nam Giang (con lại)
6 xã 17/06 – 19/06 15/06 – 24/07
QNa18 Huyện Phước Sơn 6 xã 17/06 – 19/06 17/06 – 19/06
QNa19 Huyện Phước Sơn (con lại)
6 xã 17/06 – 19/06 17/06 – 19/06
QNa20 Huyện Hiệp Đưc 6 xã 22/06 – 24/06 22/06 – 24/06
QNa21 Huyện Hiệp Đưc (con lại)
5 xã 22/06 – 24/06 22/06 – 24/06
QNa22 Huyện Tiên Phước 7 xã 24/06 – 26/06 24/06 – 26/06
QNa23 Huyện Tiên Phước (con lại)
8 xã 24/06 – 26/06 24/06 – 26/06
QNa24 Huyện Băc Trà My 6 xã 24/06 – 26/06 07/07 – 31/07
QNa25 Huyện Băc Trà My (con lại)
7 xã 29/06 – 01/07 07/07 – 31/07
QNa26 Huyện Nam Trà My 10 xã 29/06 – 01/07 29/06 – 01/07
QNa27 Huyện Phu Ninh 11 xã 01/07 – 03/07 01/07 – 03/07
QNa28 Huyện Nông Sơn 6 xã 01/07 – 03/07 01/07 – 03/07