bÁo cÁo th ng niÊn tên công ty ph n simco sông Đà n m báo cáo 2013...

68
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên Công ty đại chúng: Công ty cphn SIMCO Sông Đà Năm báo cáo 2013 I. Thông tin chung: 1. Thông tin khái quát - Tên giao dch: Công ty cphn SIMCO Sông Đà - Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s: 0101401706 thay đổi ln th14 do Skế hoch và đầu tư thành phHà Ni cp ngày 27/9/2011. - Vn điu l: 131.034.260.000 VND - Vn đầu tư ca chshu: 131.034.260.000 VND - Địa ch: Tòa nhà SIMCO Sông Đà, tiu khu đô thmi Vn Phúc, phường Vn Phúc, qun Hà Đông, thành phHà Ni. - Đin thoi: 0435520402 fax: 0435520401 - Website: http://www.simco.vn - Mã cphiếu: SDA 2. Quá trình hình thành và phát trin Thành lp Ngày 31/10/1997 thành lp theo Quyết định s19/TCT/TCLĐ ca Hi đồng qun trTng công ty Sông Đà vi tên gi là Trung tâm Hp tác lao động nước ngoài Sông Đà. Ngày 05/06/2000, thành lp trên cơ sTrung tâm Hp tác lao động nước ngoài Sông Đà theo Quyết định s129 TCT/HĐQT ca Hi đồng qun trTng công ty Sông Đà vi tên gi là Công ty Cung ng nhân lc quc tế và Thương mi Sông Đà. Chuyn đổi shu thành công ty cphn Ngày 09/5/2003, theo quyết định s627/QĐ- BXD ca Btrưởng BXây dng chuyn Công ty Cung ng nhân lc quc tế và Thương mi Sông Đà - doanh nghip Nhà nước thành viên Tng công ty Sông Đà thành Công ty cphn vi tên gi là Công ty cphn Cung ng nhân lc quc tế và Thương mi Sông Đà. Ngày 21/07/2003 SKế hoch và Đầu tư thành phHà Ni cp Giy chng nhn đăng ký kinh doanh ln đầu s0103002544 Niêm yết và trthành công ty đại chúng Ngày 29/11/2006, Giám đốc Trung tâm giao dch chng khoán Hà Ni có quyết định s49/QĐ-TTGD chp thun đăng ký giao dch cphiếu ca Công ty cphn Cung ng nhân lc quc tế và Thương mi Sông Đà; Ngày 21 tháng 12 năm 2006 Cphiếu ca Công ty vi mã chng khoán SDA chính thc được giao dch ti Trung tâm giao dch chng khoán Hà Ni. Ngày 18/06/2007 Công ty chính thc đổi tên thành “Công ty cphn SIMCO Sông Đà”. Ngày 29 tháng 06 năm 2007, Công ty cphn SIMCO Sông Đà chính thc gi hsơ đăng ký Công ty đại chúng vi Uban Chng khoán Nhà nước.

Upload: others

Post on 02-Nov-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên Công ty đại chúng: Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà

Năm báo cáo 2013

I. Thông tin chung: 1. Thông tin khái quát - Tên giao dịch: Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0101401706 thay đổi lần thứ 14 do Sở

kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 27/9/2011. - Vốn điều lệ: 131.034.260.000 VND - Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 131.034.260.000 VND - Địa chỉ: Tòa nhà SIMCO Sông Đà, tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, phường Vạn

Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 0435520402 fax: 0435520401 - Website: http://www.simco.vn - Mã cổ phiếu: SDA 2. Quá trình hình thành và phát triển

Thành lập Ngày 31/10/1997 thành lập theo Quyết định số 19/TCT/TCLĐ của Hội đồng quản

trị Tổng công ty Sông Đà với tên gọi là Trung tâm Hợp tác lao động nước ngoài Sông Đà.

Ngày 05/06/2000, thành lập trên cơ sở Trung tâm Hợp tác lao động nước ngoài Sông Đà theo Quyết định số 129 TCT/HĐQT của Hội đồng quản trị Tổng công ty Sông Đà với tên gọi là Công ty Cung ứng nhân lực quốc tế và Thương mại Sông Đà.

Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần Ngày 09/5/2003, theo quyết định số 627/QĐ- BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

chuyển Công ty Cung ứng nhân lực quốc tế và Thương mại Sông Đà - doanh nghiệp Nhà nước thành viên Tổng công ty Sông Đà thành Công ty cổ phần với tên gọi là Công ty cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và Thương mại Sông Đà.

Ngày 21/07/2003 Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103002544

Niêm yết và trở thành công ty đại chúng Ngày 29/11/2006, Giám đốc Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội có quyết

định số 49/QĐ-TTGD chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Công ty cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và Thương mại Sông Đà;

Ngày 21 tháng 12 năm 2006 Cổ phiếu của Công ty với mã chứng khoán SDA chính thức được giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội. Ngày 18/06/2007 Công ty chính thức đổi tên thành “Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà”.

Ngày 29 tháng 06 năm 2007, Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà chính thức gửi hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng với Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

Page 2: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

2

3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh 3.1. Xuất khẩu lao động: Hoạt động xuất khẩu lao động của Công ty phù hợp với trình độ lao động của người Việt Nam. Từ khi thành lập tháng 6/2000 đến nay, Công ty đã đưa trên 25.000 lao động và chuyên gia đi làm việc có thời hạn tại 16 quốc gia và vùng lãnh thổ. Tổng số lao động hiện Công ty đang quản lý tại nước ngoài lên tới hơn 6.000 lao động. Hầu hết số lao động Công ty đưa đi làm việc đều đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, tay nghề, ý thức chấp hành pháp luật tốt. Các hợp đồng ký kết với các đối tác nước ngoài đều được thẩm định trước khi ký kết. Nội dung hợp đồng nêu rõ các cam kết về điều kiện làm việc, thu nhập, sinh hoạt, chi phí môi giới phù hợp với quy định, đồng thời có sự phối hợp chặt chẽ với các đối tác nước ngoài nhằm xử lý kịp thời những vấn đề phát sinh giữa người lao động và người sử dụng lao động. Năm 2013 Công ty là đơn vị đứng đầu cả nước về xuất khẩu lao động với số lao động đi XKLĐ các thị trường trong năm 2013 là 3.334 người, đối tượng là lao động tại các địa phương trong toàn quốc. 3.2. Kinh doanh bất động sản: Hiện tại, đơn vị đang thực hiện đầu tư kinh doanh 02 dự án: - Dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, với diện tích 3,6 ha. Năm 2013 Công ty đã triển khai đầu tư tiếp giai đoạn II (quỹ đất 15% của dự án với diện tích 2.819 m2). Dự án quỹ đất 15% tại Tiểu khu Đô thị mới Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội hiện đã cơ bản hoàn thành. Tính đến 31/12/2013 Công ty đã bán xong 25/26 căn nhà, thi công và bàn giao cho khách hàng 23/26 căn nhà. - Dự án đường bao Phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật hai bên đường bao phía Tây thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, với quy mô 83,12 ha đã cơ bản hoàn thành giai đoạn I. Công ty đang tổ chức quyết toán chi phí đầu tư và phân chia lợi nhuận theo Hợp đồng đầu tư đã ký kết với UBND tỉnh Hà Tĩnh Giai và nghiên cứu triển khai thực hiện tiếp giai đoạn II. 3.3. Khai thác và chế biến khoáng sản:

Dự án khai thác và chế biến đá marble tại Myanmar hiện chủ yếu đang trong giai đoạn thực hiện đầu tư. Trong năm 2013, đã đầu tư với giá trị 17,90 tỷ đồng/KH 270,40 tỷ đồng đạt 7%. Đã hoàn thành xây dựng các hạng mục công trình: San nền khu phụ trợ, xây dựng nhà ở cho CBCNV, xây dựng nhà làm việc, nhà kho vật tư, bể nước phục vụ khai thác đá và nước sinh hoạt, hệ thống cấp nước sản xuất, sinh hoạt, hệ thống cấp điện sản xuất, sinh hoạt và đường vào khu mỏ đá. Đã mua sắm một số thiết bị như máy bơm nước, máy phát điện, máy khoan cắt đá và một số thiết bị khác phục vụ khai thác mỏ. Tháng 12/2013 Công ty MYSICO đã tổ chức khai thác được khối lượng 100 m3 để chào hàng. 3.4. Địa bàn kinh doanh:

Đối với ngành nghề kinh doanh bất động sản, Công ty hoạt động tại Hà Nội và Hà Tĩnh, ngành nghề khai thác và chế biến khoáng sản thực hiện tại Cộng hoà Liên bang Myanmar, hoạt động xuất khẩu lao động thực hiện trên địa bàn cả nước, hoạt động đào tạo thực hiện tại Hà Nội.

Page 3: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

3

4. Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý 4.1. Mô hình quản trị:

PTGĐ Kinh tế tài chính

Phòng Đầu tư

Các Ban QLDA Đâu tư

Phòng Tổ chức hành chính

Phòng Kỹ thuật- Kinh tế kế hoạch

Hội đồng quản trị

Tổng giám đốc

Phòng Tài chính kế toán

Công ty CP

hữu hạn Myanmar -

Simco

Chi nhánh Trung tâm

Du lịch

Ban kiểm soát

02 Phó TGĐ phụ trách XKLĐ

Phó TGĐ phụ trách Đầu tư

Phó TGĐ phụ trách Xây lắp

Phòng Hợp tác quốc tế

Các Trung tâm Xuất khẩu lao động

Chi nhánh – XN XD SIMCO Sông Đà

Trường CĐ nghề KT-CN-KT SIMCO

SĐà

Các công ty liên kết

Đại hội đồng cổ đông

Page 4: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

4

4.2. Cơ cấu bộ máy quản lý: Cơ cấu tổ chức của Công ty như sau:

+ Hội đồng quản trị: 05 thành viên + Ban kiểm soát: 03 thành viên + Ban lãnh đạo Công ty: Tổng giám đốc và các Phó Tổng giám đốc + Các phòng ban Công ty gồm: Phòng Tổ chức hành chính; Phòng Kỹ thuật -

Kinh tế - Kế hoạch; Phòng Tài chính kế toán; Phòng Đầu tư; Phòng Hợp tác quốc tế; các Trung tâm Xuất khẩu lao động.

+ 02 Ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án SIMCO Sông Đà và Ban quản lý dự án Hà Tĩnh.

+ 03 Đơn vị trực thuộc: Trường cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế SIMCO Sông Đà:

Trụ sở tại: Km số 6, đuờng 70, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây. Trường là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu: Trường có nhiệm vụ: Đào tạo và

cấp bằng trung cấp, cao đẳng nghề cho công nhân kỹ thuật thuộc các nghề trong ngành xây dựng và một số ngành nghề theo nhu cầu; Đào tạo ngoại ngữ, giáo dục các kiến thức cần thiết và bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.

Xí nghiệp Xây dựng SIMCO Sông Đà: Trụ sở tại Tầng 7 – Toà nhà SIMCO Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,

phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội. Xí nghiệp có ngành nghề kinh doanh sau: • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp giao thông; • Kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, đô thị; • Xây dựng và kinh doanh các công trình cơ sở hạ tầng; • Xuất nhập khẩu và kinh doanh: Vật tư, thiết bị công nghệ xây dựng, máy

móc thiết bị, tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng. Trung tâm Du lịch:

Trụ sở tại tầng 7 – Toà nhà SIMCO Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội.

Trung tâm có ngành nghề kinh doanh chính là kinh doanh dịch vụ du lịch, lữ hành trong nước và quốc tế. 4.3. Các công ty con, công ty liên kết:

Công ty con: Đơn vị có 01 công ty con là Công ty cổ phần hữu hạn Myanmar SIMCO Sông

Đà (MYSICO) được thành lập tại Cộng hòa liên bang Myanmar theo giấy phép số 470/2012 do Ủy ban đầu tư Myanmar cấp ngày 12/3/2012 với tổng số vốn đầu tư là 18.147.000 USD. Địa chỉ công ty số 99A/2.2 đường Thanlwin, quận Kamayut, khu Yangon, Myanmar. Loại hình đầu tư: sản xuất và kinh doanh thương mại đá Marble

Page 5: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

5

quy mô lớn. Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư khai thác đá: Mỏ Nay Pu Taungm, thị trấn Taungup, bang Rakkhine, Myanmar.

Công ty liên kết: *. Công ty cổ phần Rượu Việt Nam - Thuỵ Điển

Trụ sở: Khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. Vốn điều lệ thực góp: 56.005.000.000, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 23.970.000.000, đồng

(trong đó: Vốn uỷ thác của CBCNV Công ty: 5.750.000.000, đồng) Ngành nghề kinh doanh chính: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh;

đóng chai các loại rượu. *. Công ty CP Tự động hoá và Công nghệ thông tin Sông Đà

Trụ sở: Tầng 5 – Toà nhà SIMCO Sông Đà, Tiểu khu ĐTM Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội.

Vốn điều lệ thực góp: 9.768.000.000, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 2.900.000.000, đồng (Giá trị cổ

phần sở hữu là: 3.500.000.000, đồng). Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh máy móc thiết bị, linh kiện điện tử,

tin học, máy tính, thiết bị viễn thông, truyền thông. *. Công ty cổ phần Thuỷ điện Đắk đoa

Trụ sở: 223 Lê Duẩn, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, Gia Lai. Vốn điều lệ thực góp: 83.065.900.000, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 27.620.000.000, đồng. (Trong

đó: vốn uỷ thác của CBCNV Công ty: 1.620.000.000, đồng). Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.

*. Công ty cổ phần Khoáng sản SIMCO – FANSIPAN Trụ sở: Khu công nghiệp phía Nam, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Vốn điều lệ thực góp: 26.672.000.000, đồng. Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 16.000.000.000, đồng Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác, chế biến, kinh doanh các loại khoáng

sản *. Công ty cổ phần May xuất khẩu Sông Đà

Trụ sở: phường Tân Thịnh, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. Vốn điều lệ thực góp: 4.000.000.000, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 890.844.307, đồng. (Giá trị cổ

phần sở hữu là: 836.000.000, đồng). Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất các mặt hàng may mặc phục vụ nhu cầu

trong nước và xuất khẩu; May hàng bảo hộ lao động. *. Công ty TNHH SIMCO Sông Đà

Trụ sở: phường Tân Thịnh, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình.

Page 6: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

6

Vốn điều lệ thực góp: 3.000.000.000, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 1.150.000.000, đồng. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, chế biến giấy đế và các sản phẩm từ tre,

nứa, gỗ xuất khẩu. *. Công ty cổ phần Logistics Kim Thành

Trụ sở: Khu Thương mại – Công nghiệp Kim Thành, thành phố Lào Cai, Lào Cai Vốn điều lệ thực góp: 24.516.843.859, đồng Vốn góp của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà: 5.766.843.859, đồng Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ logistics, kho bãi và lưu giữ hàng hoá.

5. Định hướng phát triển - Xây dựng công ty có cơ cấu hợp lý, tập trung vào ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ (xuất khẩu lao động, đào tạo công nhân kỹ thuật); Đầu tư kinh doanh bất động sản; Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp; Khai thác và chế biến khoáng sản. - Sắp xếp cơ cấu tổ chức sản xuất, phân bổ nguồn lực hợp lý, giảm bớt đầu mối trung gian, nâng cao hiệu quả công tác chỉ đạo, quản lý và điều hành; ứng dụng quản trị doanh nghiệp theo thông lệ quốc tế. Không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh và hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty. - Đối với các công ty con, công ty liên kết: cơ cấu lại tỷ lệ tham gia vốn góp, chỉ tham gia vào các doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh phù hợp với ngành kinh doanh chính của công ty.

Phương hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới - Quản trị doanh nghiệp: • Triển khai kế hoạch nghiên cứu tái cấu trúc doanh nghiệp phù hợp với chiến lược phát triển Công ty, áp dụng phương thức quản trị theo hướng tinh gọn, hiệu quả, cải thiện các quy trình vận hành của Công ty; • Thực hiện quá trình thay đổi để hiện đại hóa hệ thống quản trị, nâng cao chất lượng và năng lực quản lý, tiến hành các chương trình phát triển và học tập cụ thể, sát với yêu cầu để trang bị cho Cán bộ công nhân viên các kỹ năng, năng lực và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ và những thách thức trong việc phát triển kinh doanh; • Xây dựng văn hóa doanh nghiệp hướng đến khách hàng. Hình thành và hoàn thiện các chính sách để phát triển nguồn nhân lực giỏi chuyên môn, gắn bó với doanh nghiệp, có trách nhiệm với khách hàng và với cổ đông của Công ty; • Xây dựng, thực hiện các biện pháp tiết kiệm, xây dựng cơ chế khoán cho từng lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả SXKD, đảm bảo mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận. - Đẩy mạnh liên doanh liên kết với các đối tác trong và ngoài nước, thực hiện các dự án kinh doanh nhà và hạ tầng khu công nghiệp, thuỷ điện.

Page 7: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

7

- Phấn đấu duy trì mức tăng trưởng bình quân hàng năm: 15%. - Định hướng cơ cấu ngành nghề đến 2015:

Giá trị kinh doanh xuất khẩu lao động: 37,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD đầu tư phát triển nhà, KCN: 25,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị kinh doanh xây lắp: 16,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD khoáng sản: 21,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD khác: 01,0 % Tổng giá trị SXKD;

- Định hướng cơ cấu ngành nghề đến 2020: Giá trị kinh doanh xuất khẩu lao động: 33,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD đầu tư phát triển nhà, KCN: 22,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị kinhdoanh xây lắp: 17,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD khoáng sản: 26,0 % Tổng giá trị SXKD; Giá trị KD khác: 01,0 % Tổng giá trị SXKD;

II. Tình hình hoạt động trong năm 2013: 1. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

- Tổng giá trị thực hiện 541,23 tỷ đồng/ KH 504,15 tỷ đồng đạt 107%, tăng 22,8% so với cùng kỳ năm trước ( 541,23 tỷ đồng/ 440,55 tỷ đồng). - Tổng doanh thu: 120,92 tỷ đồng (trong đó: Doanh thu và thu nhập khác năm 2013: 98,13 tỷ; doanh thu nội bộ: 8,5 tỷ; doanh thu điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 14,3 tỷ)/ KH 127 tỷ đồng đạt 95,2%; - Lợi nhuận trước thuế: 6,845 tỷ đồng (trong đó: Lợi nhuận trước thuế năm 2013: 5,845 tỷ; Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 0,999 tỷ)/ KH 11,59 tỷ đồng đạt 59%; - Lợi nhuận sau thuế: Thực hiện 4,279 tỷ đồng (trong đó: Lợi nhuận sau thuế năm 2013: 3,59 tỷ; Lợi nhuận sau thuế điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 0,688 tỷ)/ KH 8,69 tỷ đồng đạt 49%; - Nộp ngân sách: Thực hiện 37,80 tỷ đồng/ KH 21,53 tỷ đồng đạt 175% - Thu nhập BQ của CBCNV/người/tháng: 6,1 triệu đồng/KH 7,9 triệu đồng đạt 77%, giảm 5% so với cùng kỳ năm trước (6,1 triệu đồng/6,4 triệu đồng); - Tỷ lệ trả cổ tức: Dự kiến 3,5 % /Kế hoạch 5% đạt 70%; - Tổng giá trị đầu tư: Thực hiện 57,41 tỷ đồng/ KH 332,13 tỷ đồng đạt 17%, giảm 43% so với cùng kỳ năm trước (57,41 tỷ đồng/ 100,55 tỷ đồng). 2. Tổ chức và nhân sự

Danh sách Ban điều hành: - Ông Nguyễn Thiện Mỹ - Uỷ viên HĐQT, Tổng giám đốc

Ngày sinh: 23/08/1959 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp Chức vụ hiện tại: Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.

Page 8: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

8

- Ông Trần Hoàng Khánh - Phó Tổng Giám đốc Ngày sinh: 24/01/1954 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.

- Bà Đặng Thị Thường - Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Ngày sinh: 27/07/1958 Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, chuyên ngành kế toán Chức vụ hiện tại: Thành viên Hội đồng quản trị, Phó Tổng Giám đốc - Công ty

cổ phần SIMCO Sông Đà. - Ông Nguyễn Ngọc Thạch - Phó Tổng Giám đốc

Ngày sinh: 23/02/1976 Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học. Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà

- Ông Nguyễn Ngọc Kim - Phó Tổng Giám đốc Ngày sinh: 10/05/1949 Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ. Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà

- Ông: Nguyễn Trọng Đạt - Phó Tổng Giám đốc Ngày sinh: 09/10/1969 Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà

Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động: • Tính đến ngày 31/12/2013 tổng số CBCNV của Công ty là 233 người. Trong đó:

+ Lao động có trình độ từ Đại học trở lên: 186 + Lao động có trình độ cao đẳng: 8 + Lao động có trình độ trung cấp: 10 + Công nhân kỹ thuật: 17 + Lao động phổ thông: 12

• Thu nhập bình quân CBCNV năm 2013: 6,1 triệu đồng/người/tháng. • Công ty thực hiện đầy đủ chế độ chính sách cho người lao động theo quy định của Nhà nước. • Chính sách đào tạo: Công ty cử CBCNV đi học các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ theo từng lĩnh vực chuyên môn nhằm mục tiêu xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên có tính chuyên nghiệp cao. • Chế độ khen thưởng:

+ Thưởng cho CBCNV hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. + Thưởng cho CBCNV trong các dịp lễ, tết.

Page 9: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

9

• Chế độ khác: Tổ chức chính quyền thường xuyên phối hợp với Công đoàn thực hiện các chế độ phúc lợi khác như trợ cấp khó khăn, chế độ cho lao động nữ, tạo điều kiện cho Đoàn thanh niên hoạt động, xét tặng tiền thưởng cho con CBCNV có thành tích cao trong học tập... 3. Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án

Đầu tư các dự án trong nước - Dự án đầu tư quỹ đất 15% tại dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc: Thực hiện 38,24 tỷ đồng/KH 23,77 tỷ đồng, đạt 161%. - Dự án đường Bao phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị hai bên đường Bao phía Tây, Hà Tĩnh: Thực hiện 1,25 tỷ đồng/KH 30,87 tỷ đồng, đạt 4%. - Dự án Toà nhà SIMCO TOWER, cầu Bươu, Thanh Trì, Hà Nội: Công ty đang bám sát việc quy hoạch chi tiết phân khu của Thành phố Hà Nội để có kế hoạch triển khai phù hợp, với mục tiêu phải đảm bảo hiệu quả đầu tư. - Các dự án đang trong giai đoạn nghiên cứu đầu tư:

+ Dự án Khu Công nghiệp Phụng Hiệp, Thường Tín, Hà Nội; + Tiếp tục nghiên cứu dự án liên danh kinh doanh lô đất tổ 63, khu tập thể văn

phòng TW quận Ba Đình, Hà Nội; Đầu tư dự án nước ngoài Dự án đầu tư khai thác mỏ đá Marble tại Myanmar: Thực hiện 17,90 tỷ đồng/KH

270,40 tỷ đồng đạt 7%. Tổng mức đầu tư của Dự án là 18,147 triệu USD tương đương 381 tỷ đồng, ngoài

các chi phí chuẩn bị đầu tư, đến thời điểm 31/12/2013 Công ty đã chuyển vốn đầu tư sang Myanmar là 2,08 triệu USD tương đương 26,5 tỷ đồng. Các công việc Công ty đã và đang triển khai: - Hoàn thành xây dựng các hạng mục công trình: San nền khu phụ trợ, xây dựng nhà ở cho CBCNV, xây dựng nhà làm việc, nhà kho vật tư, bể nước phục vụ khai thác đá và nước sinh hoạt, hệ thống cấp nước sản xuất, sinh hoạt, hệ thống cấp điện sản xuất, sinh hoạt và đường vào khu mỏ đá. - Đã mua sắm một số thiết bị: máy bơm nước, máy phát điện, máy khoan cắt đá và một số thiết bị khác phục vụ khai thác mỏ. - Sản xuất và khai thác đá block: Tháng 12/2013 Công ty MYSICO đã tổ chức khai thác được khối lượng 100 m3 để chào hàng. 4. Tình hình tài chính

a) Tình hình tài chính Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Tăng giảm

Tổng giá trị tài sản Doanh thu thuần Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận khác Lợi nhuận trước thuế

392.288.953.882

94.484.612.723

-6.043.302.354

8.480.491.756

1.969.863.169

334.888.221.288

98.133.708.702

12.969.525.704

209.050.177

7.416.591.862

Giảm 15%

Tăng 4 %

Page 10: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

10

Lợi nhuận sau thuế Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

329.656.416

0%

3.590.592.849

3,5%

b) Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

Các chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Ghi chú

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán + Hệ số thanh toán ngắn hạn:

TSLĐ/Nợ ngắn hạn + Hệ số thanh toán nhanh:

TSLĐ - Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn

1,9

0,55

1,8

0,53

2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản

+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

51,4%

105,7%

41,2%

70,2%

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

+ Vòng quay hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho bình quân

+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản

0,49

0,24

0,54

0,29

c) Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu: Cơ cấu cổ đông của

Công ty tính đến ngày 26/03/2014

Cơ cấu vốn Số lượng cổ đông

Số lượng cổ phần Giá trị (đồng) Tỷ lệ

1. Cổ đông trong nước 2.346 12.993.075 129.930.750.000 99,16%a. Pháp nhân 42 6.699.892 66.998.920.000 51,13%b. Cá nhân 2.304 6.293183 62.931.830.000 48,03%2. Cổ đông nước ngoài 51 110.351 1.103.510.000 0,84%a. Pháp nhân 2 9.644 96.440.000 0,07%b. Cá nhân 49 100.707 1.007.070.000 0,77%

Tổng cộng 2.397 13.103.426 131.034.260.000 100%

d) Thông tin chi tiết về cổ đông lớn:

Tên Địa chỉ Số lượng CP sở

Tỷ lệ CP sở hữu

Ngành nghề

Page 11: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

11

hữu Tổng công ty

Sông Đà Toà nhà HH4 Songda

Building - Mỹ Đình - Từ Liêm, Hà Nội

6.683.040 51% Xây dựng

III. Báo cáo và đánh giá của Ban Giám đốc 1. Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh a) Về lĩnh vực xuất khẩu lao động:

Xác định xuất khẩu lao động là hoạt động mũi nhọn của đơn vị nên ngay từ đầu năm 2013 đơn vị đã chỉ đạo tập trung đẩy mạnh, cải tiến mô hình xuất khẩu lao động, tăng cường công tác thị trường truyền thống và phát triển sang các thị trường tiềm năng khác. tuy gặp những khó khăn nhất định, nhưng có thể đẩy mạnh, nhằm đảm bảo duy trì hoạt động của Công ty và đội ngũ CBCNV, nên Công ty đã tập trung chỉ đạo, cải tiến mô hình xuất khẩu lao động, tăng cường công tác thị trường, chất lượng nguồn lao động, nâng cao thị phần tại các thị trường truyền thống. Năm 2013 Công ty đã đưa được 3.334 lao động/KH 2.000 lao động, đạt 167%, là đơn vị đứng đầu cả nước về số lượng lao động đưa đi làm việc ở nước ngoài trong năm; tính đến ngày 31/12/2013 số lao động đang làm việc tại nước ngoài do Công ty quản lý là trên 6.000 người tại 16 quốc gia;

b) Về lĩnh vực đào tạo: Năm 2013, Nhà trường đã thực hiện công tác đào tạo với số lượng 899 học

viên quy đổi, với doanh thu 5,296 tỷ đồng/5,386 tỷ đồng KH, đạt 98,3% kế hoạch SXKD; bao gồm đào tạo cao đẳng nghề, trung cấp nghề, đào tạo ngắn hạn và đào tạo nghề, đào tạo ngoại ngữ cho lao động đi làm việc ở nước ngoài, khai thác cơ sở vật chất phục vụ SXKD.

Đây là năm Nhà trường đạt doanh thu cao nhất và đạt xấp xỉ kế hoạch đề ra (98,3%). Trong những năm qua, Nhà trường đã có nhiều nỗ lực trong công tác tuyển sinh, tổ chức đào tạo, mở rộng loại hình và nâng cấp chất lượng dịch vụ đào tạo phục vụ XKLĐ và nhu cầu của xã hội. Ngoài nhiệm vụ chính trị là đào tạo nguồn lao động cho xã hội, Nhà trường đã hoàn thành nhiệm vụ đào tạo phục vụ XKLĐ, góp phần vào sự thành công trong công tác XKLĐ của Công ty. c) Về lĩnh vực kinh doanh nhà và hạ tầng: - Dự án đầu tư quỹ đất 15% tại Tiểu khu Đô thị mới Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội: Công ty đã tập trung chỉ đạo công tác marketing bán hàng với giá hợp lý nên đã bán xong 25/26 căn nhà, thi công và bàn giao cho khách hàng 23/26 căn nhà, mang lại doanh thu: 63,34 tỷ đồng/KH 64,68 tỷ đồng đạt 98%. - Dự án đường bao phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị hai bên đường bao phía Tây, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh: Giá trị kinh doanh hạ tầng: doanh thu thực hiện là 0 đồng/KH 18,22 tỷ đồng.

Việc tổ chức quyết toán chi phí đầu tư và phân chia lợi nhuận theo Hợp đồng đầu tư đã ký kết với UBND tỉnh Hà Tĩnh Giai đoạn 1 bị chậm, không hoàn thành như kế hoạch. Nguyên nhân:

Page 12: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

12

+ Công tác GPMB của Thành phổ Hà Tĩnh thực hiện chậm (đến nay vẫn còn 01 hộ chưa nhận tiền đền bù GPMB). + Công tác điều chỉnh Tổng dự toán theo ủy quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh tại Công văn số 838 /UBND-XD ngày 25/9/2013 giao cho Công ty SIMCO phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán dự án. Việc điều chỉnh tổng dự toán dự án đã hoàn thành trong quý III/2013. + Do Công tác lập dự toán các gói thầu theo Tổng dự toán điều chỉnh dự án mất nhiều thời gian, nên công tác quyết toán hợp đồng chậm. + Giai đoạn 2,3: Chưa triển khai do quyết toán giai đoạn 1 chưa xong và chưa thống nhất về chủ trương cơ chế đầu tư với UBND tỉnh Hà Tĩnh. d) Về lĩnh vực thi công xây lắp:

Doanh thu thực hiện 12,88 tỷ đồng/KH 35,48 tỷ đồng, đạt 36%; trong đó doanh thu nội bộ là: 8,47 tỷ đồng.

Nguyên nhân: Dự án đường bao phía Tây, kết cấu hạ tầng đô thị hai bên đường bao phía Tây, thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh không hoàn thành theo tiến độ; Dự án Quỹ đất 15% tại Dự án Vạn Phúc đã triển khai thực hiện theo cam kết hợp đồng đã ký với khách hàng nhưng tiến độ chưa đảm bảo do khách hàng nộp tiền chậm; tại các công trình khác do công tác tiếp thị, đấu thầu chưa tốt, thị trường bất động sản trầm lắng nên không hoàn thành kế hoạch xây lắp như đã đề ra. e) Về kết quả SXKD: Đơn vị không hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch mà Đại hội cổ đông thường niên năm 2013 đã đề ra cụ thể (số liệu báo cáo tài chính tổng hợp): - Tổng giá trị sản xuất kinh doanh thực hiện 541,23 tỷ đồng/KH 504,15 tỷ đồng đạt 107%, tăng 22,8% so với cùng kỳ năm trước ( 541,23 tỷ đồng/ 440,55 tỷ đồng). - Tổng doanh thu: 120,92 tỷ đồng (trong đó: Doanh thu và thu nhập khác năm 2013: 98,13 tỷ; doanh thu nội bộ: 8,5 tỷ; doanh thu điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 14,3 tỷ)/ KH 127 tỷ đồng đạt 95,2%. - Lợi nhuận trước thuế: 6,845 tỷ đồng (trong đó: Lợi nhuận trước thuế năm 2013: 5,845 tỷ; Lợi nhuận trước thuế điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 0,999 tỷ)/ KH 11,59 tỷ đồng đạt 59%. - Lợi nhuận sau thuế: 4,279 tỷ đồng (trong đó: Lợi nhuận sau thuế năm 2013: 3,59 tỷ; Lợi nhuận sau thuế điều chỉnh theo báo cáo kiểm toán Nhà nước: 0,688 tỷ)/ KH 8,69 tỷ đồng đạt 49%. - Thu nhập BQ thực hiện 6,1 triệu đồng/KH 7,9 triệu đồng đạt 77% - Tỷ lệ chi trả cổ tức dự kiến 3,5%/KH 5% đạt 70% - Tổng giá trị đầu tư thực hiện: 57,41 tỷ đồng/KH 332,13 tỷ đồng đạt 17% kế hoạch Trong đó: + Đầu tư trong nước thực hiện 39,51 tỷ đồng/KH 61,73 tỷ đồng đạt 64%

+ Đầu tư ra nước ngoài thực hiện 17,9 tỷ đồng/KH 270,40 tỷ đồng đạt 7% 2. Tình hình tài chính 2.1 Tình hình tài sản: Trong năm 2013 Công ty chú trọng việc sử dụng có hiệu quả tài

sản. Nợ phải thu xấu không có.

Page 13: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

13

2.2 Tình hình nợ phải trả: Tổng nợ phải trả của Công ty trong năm 2013 là 138.073.951.051 đồng. Trong đó các khoản nợ quá hạn là 4.567.597.499 đồng.

3. Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý - Đã xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, hoàn thiện việc ban hành các văn bản quản trị doanh nghiệp; - Thực hiện việc tăng cường công tác quản lý nhân sự, phương tiện thi công, tài chính, kỹ thuật, quản lý máy...; - Tổ chức tốt công tác tiếp thị, tìm kiếm thị trường XKLĐ mới có nhiều tiềm năng; - Đã thực hiện việc tiết giảm chi phí, tiết kiệm trong SXKD. - Thường xuyên tổ chức việc đào tạo chuyên sâu, chuyên nghiệp về công tác chuyên môn, nghiệp vụ quản lý;

4. Kế hoạch phát triển trong tương lai Mục tiêu chiến lược của Công ty trong giai đoạn tới là tái cơ cấu doanh nghiệp,

hướng đến sự phát triển bền vững, tạo tiền đề cho sự gia tăng hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2014 và các năm tiếp theo, đồng thời vẫn phải đảm bảo đạt chỉ tiêu lợi nhuận ở mức trung bình so với các ngành nghề kinh tế quốc dân. Mục tiêu đối với từng ngành nghề cụ thể như sau: - Hoạt động xuất khẩu lao động: Duy trì và phát triển hoạt động xuất khẩu lao động luôn đứng trong top 5 trong các doanh nghiệp xuất khẩu lao động Việt Nam. Tập trung vào các thị trường truyền thống, bao gồm Đông Bắc Á, Trung Đông. Nghiên cứu đầu tư phát triển một số thị trường mới với yêu cầu phải phù hợp với trình độ và các yếu tố liên quan khác đối với lao động Việt Nam. - Hoạt động kinh doanh bất động sản: Tập trung vào mảng phát triển nhà ở đơn lẻ, cải tạo chung cư cũ phù hợp với khả năng tài chính của công ty. Phát huy lợi thế trong quan hệ với đối tác nước ngoài, nghiên cứu các hình thức hợp tác đầu tư đối với các dự án quy mô lớn, tận dụng tiềm lực tài chính của đối tác. - Hoạt động thi công xây lắp: Tập trung vào các công trình có quy mô vừa và nhỏ, công trình cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện nội thất và thực hiện các dự án đầu tư của công ty. - Khai thác và chế biến khoáng sản: Tập trung vào khai thác mỏ đá marble của công ty tại Myanmar và xuất khẩu sang các thị trường Trung Đông, Châu Âu. - Hoạt động khác: Duy trì hoạt động, đảm bảo kinh doanh có hiệu quả các ngành nghề liên quan. Đối với hoạt động đào tạo, xây dựng kế hoạch mở rộng liên doanh, liên kết với đối tác nước ngoài trong việc đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của xã hội và cung cấp lao động có tay nghề cho thị trường ngoài nước. Về hoạt động tư vấn du học: phối hợp cùng với xuất khẩu lao động và Trường Cao đẳng nghề để tận dụng lợi thế của hệ thống, tập trung vào hình thức du học tự túc tại khu vực Đông Bắc Á, Singapore và Cộng hoà Liên bang Nga, phù hợp với khả năng của du học sinh Việt Nam;

5. Giải trình của Ban Giám đốc đối với ý kiến kiểm toán

Page 14: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

14

Đối với Báo cáo tài chính tổng hợp: Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2013, một số khoản đầu tư uỷ thác qua Tổng Công ty Sông Đà, Công ty chưa thực hiện trích lập dự phòng do không thu thập được Báo cáo tài chính của các Công ty này bao gồm: Công ty cổ phần Sắt Thạch Khê, Công ty cổ phần Cao su Phú riềng Kratie, Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Khu kinh tế Hải Hà với tổng giá trị các khoản đầu tư là: 5,159 tỷ đồng. Công ty đã đề nghị được cung cấp Báo cáo tài chính của các công ty trên nhưng đến nay vẫn chưa nhận được. Đối với Báo cáo tài chính hợp nhất:

+ Đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2013 khoản đầu tư vào Công ty liên kết chưa được hợp nhất theo phương pháp vốn chủ là: Công ty TNHH SIMCO Sông Đà. Do đến thời điểm hiện tại đơn vị này chưa hoàn thành việc lập Báo cáo tài chính năm 2013.

+ Chênh lệch lợi nhuận sau thuế sau kiểm toán tăng: 2,416 tỷ đồng (tỷ lệ 88% so với lợi nhuận sau thuế trước kiểm toán). Nguyên nhân: Tại thời điểm đơn vị lập Báo cáo tài chính hợp nhất quý IV năm 2013 đơn vị chưa thu thập được Báo cáo tài chính của các Công ty liên kết để hợp nhất theo phương pháp vốn chủ.

IV. Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Công ty 1. Đánh giá của Hội đồng quản trị về các mặt hoạt động của Công ty 1.1 Hoạt động sản xuất kinh doanh:

Hoạt động SXKD của đơn vị bao gồm một số lĩnh vực chính: Xuất khẩu lao động, đào tạo, kinh doanh nhà và hạ tầng, thi công xây lắp; Khai thác và chế biến khoáng sản. Trong năm 2013, với sự nỗ lực của tập thể CBCNV, Công ty đã khắc phục được khó khăn, cơ bản đã hoàn thành kế hoạch đề ra trong bối cảnh khó khăn chung của cả nước.

Về hoạt động xuất khẩu lao động Công ty đã thực hiện vượt kế hoạch đề ra và là đơn vị đứng đầu cả nước về số lượng lao động đưa đi làm việc ở nước ngoài trong năm 2013.

Về công tác đào tạo, Nhà trường đã thực hiện cơ bản hoàn thành kế hoạch năm. Năm 2013 là năm Nhà trường đạt doanh thu cao nhất, đánh dấu sự tiến bộ, là tiền đề, tạo đà cho sự phát triển của Nhà trường trong những năm tiếp theo. Tuy nhiên, kết quả hoạt động đào tạo còn lỗ, nhà trường cần xác định chiến lược, mục tiêu đào tạo để đảm bảo hiệu quả.

Về kinh doanh nhà và hạ tầng đã cơ bản hoàn thành kế hoạch đề ra. Riêng Dự án đường bao phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị hai bên đường bao phía Tây, thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh đã không hoàn thành được kế hoạch. 1.2 Hoạt động đầu tư:

Năm 2013, hoạt động đầu tư gặp nhiều khó khăn do suy thoái kinh tế, chính sách siết chặt tín dụng của Chính phủ nên ảnh hưởng đến việc triển khai nhiều dự án, công trình đầu tư. Dự án đầu tư quỹ đất 15% tại dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc đạt và vượt kế hoạch, các dự án còn lại chưa đạt được kế hoạch đề ra. 1.3 Công tác tái cấu trúc doanh nghiệp.

Page 15: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

15

Trong năm 2013, Hội đồng quản trị công ty đã xây dựng đề án tái cấu trúc doanh nghiệp giai đoạn 2013 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên cơ sở Quyết định số 50/QĐ-BXD ngày 15/01/2013 của Bộ Xây dựng về việc: “Phê duyệt Đề án tái cấu trúc Tổng công ty Sông Đà giai đoạn 2012-2015, tầm nhìn đến 2020”. Căn cứ đề án tái cấu trúc, việc đầu tư vào các công ty con, công ty liên kết đã tạm dừng để rà soát lại hiệu quả các khoản đầu tư.

Kết luận: Một số chỉ tiêu thực hiện chưa hoàn thành so với kế hoạch đề ra, đặc biệt là chỉ tiêu lợi nhuận và đầu tư do bối cảnh nền kinh tế còn khó khăn, thị trường bất động sản đóng băng, Doanh nghiệp khó tiếp cận nguồn vốn, những diễn biến đó đã ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, đặc biệt là những hoạt động liên quan trực tiếp như hoạt động kinh doanh bất động sản, đầu tư trong và ngoài nước.

Hội đồng quản trị đã chỉ đạo Ban giám đốc điều hành hoàn thiện các nội quy, quy chế quản trị nội bộ, quản lý tài chính và quy chế Công ty nhằm tiết kiệm chi phí không cần thiết để gia tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. • Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Ban Giám đốc công ty

Trên cơ sở Nghị quyết đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua năm 2013; Hội đồng quản trị đánh giá: Tổng giám đốc Công ty và bộ máy quản lý đã cơ bản thực hiện được các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị. Ban Giám đốc và bộ máy điều hành đã nỗ lực khắc phục khó khăn để thực hiện kế hoạch nhiệm vụ được giao, cụ thể: - Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật, Điều lệ và các quy chế, các nghị quyết của Hội đồng quản trị Công ty. - Có các giải pháp tích cực, tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho các trung tâm XKLĐ phát huy tính chủ động và tự chịu trách nhiệm trong hoạt động Xuất khẩu lao động nên đã hoàn thành kế hoạch đề ra. - Thực sự chủ động trong công tác quản lý, điều hành; chủ động tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, nhất là giải quyết tốt công tác bán hàng của Dự án quỹ đất 15% khu đô thị mới Vạn Phúc. - Đảm bảo việc làm, thu nhập của CBCNV. - Đảm bảo, duy trì được hoạt động SXKD của Công ty trong giai đoạn nền kinh tế gặp nhiều khó khăn. • Kế hoạch, định hướng của Hội đồng quản trị - Hoàn thiện các qui chế quản lý, quản trị nội bộ Doanh nghiệp; - Tăng cường và chuyên nghiệp hóa các công tác quản lý tại Công ty và các đơn vị trực thuộc; - Tập trung chỉ đạo đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư tại Dự án đường bao phía Tây và kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị hai bên đường bao phía Tây thành phố Hà Tĩnh trong năm 2013. - Tập trung quyết liệt đẩy nhanh tiến độ trong công tác triển khai thực hiện Dự án khai thác chế biến đá Marble tại Myanmar đảm bảo hiệu quả đầu tư của đơn vị.

Page 16: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

16

- Chỉ đạo công tác tái cấu trúc doanh nghiệp trong năm 2014. V. Quản trị công ty . 1. Hội đồng quản trị a) Thành viên và cơ cấu HĐQT:

Hội đồng quản trị Công ty gồm 05 người, gồm có 01 chủ tịch và 04 thành viên, trong đó có 01 hoạt động chuyên trách, 02 thành viên HĐQT kiêm nhiệm điều hành. - Ông Chu Minh Tuấn – Chủ tịch Hội đồng quản trị

Ngày sinh: 16/02/1959 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư thuỷ lợi, Thạc sỹ quản trị kinh doanh.

- Ông Nguyễn Văn Ngọc – Thành viên HĐQT Ngày sinh: 28/11/1980 Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế, Thạc sỹ quản trị kinh doanh.

- Ông Nguyễn Thiện Mỹ – Thành viên HĐQT Ngày sinh: 23/8/1959 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng

- Bà Đặng Thị Thường – Thành viên HĐQT Ngày sinh: 27/07/1958

Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế - Ông Hà Quang Nhân – Thành viên HĐQT

Ngày sinh: 02/02/1958 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng

b) Hoạt động của HĐQT năm 2013: Trong năm 2013 HĐQT đã tổ chức 05 phiên họp, đã ban hành tổng số 40 nghị

quyết, quyết định và văn bản liên quan đến các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, làm cơ sở để Ban Tổng giám đốc điều hành tổ chức thực hiện, phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và quy chế quản trị của Công ty.

Các nghị quyết, quyết định của HĐQT trước khi ban hành đều thông qua ý kiến của tập thể, thể hiện tính pháp lý của HĐQT là cơ quan quản lý Công ty, thay mặt cổ đông để quyết định thực hiện các quyền và nghĩa vụ đúng với Điều lệ Tổ chức hoạt động của Công ty.

Ngoài ra các buổi giao ban sản xuất định kỳ hàng tháng về các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của Công ty có sự tham dự của Chủ tịch HĐQT, do vậy Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc cũng như cán bộ quản lý thường xuyên được cập nhật thông tin, nắm bắt sát sao tình hình hoạt động SXKD của Công ty để giải quyết, xử lý kịp thời, hiệu quả các vấn đề phát sinh.

Công tác quản lý, chỉ đạo, giám sát hoạt động SXKD tại các doanh nghiệp mà Công ty có vốn góp được thực hiện thông qua Người đại diện phần vốn góp của Công ty để thực hiện các quyền và nghĩa vụ tại doanh nghiệp, đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật, Điều lệ công ty.

Page 17: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

17

2. Ban Kiểm soát: a) Thành viên Ban kiểm soát

Ban kiểm soát Công ty gồm 03 thành viên gồm Trưởng Ban kiểm soát và 02 thành viên. - Ông Chu Tuấn Anh - Trưởng Ban Kiểm soát

Ngày sinh: 29/03/1973 Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế, chuyên ngành kế toán doanh nghiệp.

- Ông Hà Hồng Ninh - thành viên Ban Kiểm soát Ngày sinh: 13/6/1952 Trình độ chuyên môn: Trung cấp tiền lương

- Ông Võ Kim Sơn - thành viên Ban Kiểm soát Ngày sinh: 30/4/1956 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng

b) Hoạt động của Ban Kiểm soát: Trong năm 2013 Ban kiểm soát đã tổ chức 03 phiên họp định kỳ, thực hiện chức

năng kiểm tra giám sát quá trình hoạt động của công ty, chú trọng công tác kiểm tra, giám sát toàn diện các lĩnh vực hoạt động của công ty, đảm bảo mọi hoạt động của công ty luôn tuân thủ các quy định của Pháp luật, Điều lệ công ty và Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông tập trung vào những nội dung trọng tâm như: Kiểm tra báo cáo tài chính hàng quý, Báo cáo tài chính năm; Đánh giá tình hình hoạt động của HĐQT và Ban giám đốc, tham gia các cuộc họp của HĐQT và Ban giám đốc điều hành, tham gia ý kiến xây dựng và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ của Công ty. 3. Thù lao của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát:

• Thù lao của HĐQT năm 2013: 354.960.000, đồng. • Thù lao của Ban kiểm soát năm 2013: 132.480.000, đồng

4. Thông tin về các giao dịch cổ phiếu của công ty của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát, cổ đông lớn và các giao dịch khác của thành viên Hội đồng quản trị, Ban giám đốc điều hành, Ban kiểm soát:

Trong năm 2013 Ban Giám đốc điều hành có cổ đông nội bộ là Ông Nguyễn Trọng Đạt - Phó Tổng giám đốc Công ty giao dịch bán 60.000 cổ phiếu

VI. Báo cáo tài chính Hợp nhất ( Báo cáo tài chính tổng hợp được đăng tải trên website của Công ty: www.simco.vn)

Xác nhận của đại diện theo pháp luật

của Công ty

( Đã ký) Nguyễn Thiện Mỹ

Page 18: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCHO N M TÀI CHÍNH K T THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 N M 2013

CÔNG TY C PH NSIMCO SÔNG À

Page 19: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG À

1

M C L C

Trang

1. M c l c 1

2. Báo cáo c a Ban T ng Giám c 2 - 6

3. Báo cáo ki m toán 7 -8

4. B ng cân i k toán h p nh t t i ngày 31 tháng 12 n m 2013 9 - 12

5. Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh h p nh t n m 2013 13

6. Báo cáo l u chuy n ti n t h p nh t n m 2013 14 - 15

7. B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t n m 2013 16 - 50

**************************

Page 20: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG À

2

BÁO CÁO C A BAN T NG GIÁM C

Ban T ng Giám c trình bày báo cáo c a mình cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 bao g m báo cáo tài chính c a Công ty C ph n Simco Sông àvà các công ty con (g i chung là T p oàn), l i ích c a T p oàn t i các công ty liên k t và các c skinh doanh ng ki m soát ã c ki m toán.

Khái quát v Công tyCông ty C ph n Simco Sông à là công ty c ph n ho t ng theo Gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh và ng ký thu s 010401706 ngày 21 tháng 7 n m 2003 do S K ho ch và u t thành phHà N i c p.

Trong quá trình ho t ng Công ty ã 14 l n c S K ho ch và u t Thành ph Hà N i c p bsung các Gi y ch ng nh n ng ký doanh nghi p do thay i tên Công ty, tr s ho t ng và v n i ul .

V n i u l 131.034.260.000 VND

Tr s ho t nga ch :Tòa nhà Simco Sông à, ti u khu TM V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà

ông, thành ph Hà N ii n tho i : 04 3 5520402

Fax : 04 3 552 0401

Mã s thu : 0101401706

Các n v tr c thu c:Tên n v a ch

Ban Qu n lý d án Hà T nh S 16, ng H ng Chi, thành ph Hà T nh

Tr ng Cao ng ngh K thu t – Công ngh - Kinh t Simco Sông à

Xã Bình Minh, huy n Thanh Oai, thành ph Hà N i

Chi nhánh Công ty C ph n Simco Sông à– Xí nghi p xây d ng Simco Sông à

Tòa nhà Simco Sông à, V n Phúc, Hà ông, Hà N i

Chi nhánh Công ty C ph n Simco Sông à– Trung tâm du l ch

Tòa nhà Simco Sông à, V n Phúc, Hà ông, Hà N i

Các công ty con

Tên công ty a ch L nh v c kinh doanh

T lph n

s h uCông ty C ph n h u h nMyanmar Simco Sông à

S 99A/2.2, ng Thanlwin, qu nKamayut, khu Yangon

Khai thác khoáng s n 100%

Page 21: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG ÀBÁO CÁO C A BAN T NG GIÁM C (ti p theo)

3

Công ty liên k t

Tên công ty a ch L nh v c kinh doanh

T lph n s

h uCông ty C ph nTh y i n k oa

S 138 Tôn c Th ng, thành phPleiku, t nh Gia Lai.

u t các công trình Th y i n, nhi ti n, xây d ng, t

v n thi t k

29,19%

Công ty C ph nR u Vi t Nam - Th y i n

Lô CN -B3, khu công nghi p Phú Ngh a, xã Phú Ngh a, huy n Ch ng M , Hà N i.

S n xu t, kinh doanh các lo i r u 42,8%

Công ty C ph nKhoáng s n Simco - Fansipan

Khu công nghi p phía Nam, thành phYên Bái, t nh Yên Bái

Khai thác và s n xu tcác s n ph m t á 45 %

Công ty C ph nLogictics Kim Thành

S 62 Lê Quý ôn, ph ng C c L u,thành ph Lào Cai

Kho bãi và l u gihàng hóa

40%

Công ty C ph n Tng hóa và Công

ngh thông tin Sông à

T ng 05, tòa nhà Simco, khu ô th V nPhúc, Hà ông, Hà N i.

S n xu t, kinh doanh ph n m m, t v nthi t k trong l nhv c Công ngh thông tin

35%

Công ty C ph nMay xu t kh u Sông

à

Ph ng Tân Th nh, thành ph Hòa Bình, t nh Hòa Bình

S n xu t kinh doanh hàng may m c 20,97%

Công ty TNHH Simco Sông à

Ph ng Tân Th nh, thành ph Hòa Bình, t nh Hòa Bình

S n xu t gi y, các s n ph m t gi y

38,33%

Ngành ngh kinh doanh - Ho t ng xu t kh u lao ng (theo quy nh c a pháp lu t và theo y quy n c a T ng

Công ty Sông à); - D ch v t v n du h c;- Xu t nh p kh u và kinh doanh: V t t , thi t b công ngh xây d ng, máy móc thi t b , t

li u s n xu t, t li u tiêu dùng; Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông; - Kinh doanh phát tri n nhà, khu công nghi p, ô th ; Kinh doanh v t li u xây d ng; - Kinh doanh d ch v n u ng; Ch bi n g và s n xu t s n ph m g t tre, n a;- S n xu t gi y và các s n ph m t gi y; Kinh doanh d ch v l hành n i a và qu c t ;- Kinh doanh d ch v th thao vui ch i gi i trí; - Kinh doanh máy móc thi t b , linh ki n i n t , tin h c, máy tính, i n l nh, i n gia d ng,

thi t b vi n thông, truy n thông, thi t b i n t i u khi n, thi t b phát sóng; - T v n thi t k trang Web, l p t m ng máy tính, thi công m ng i n t vi n thông (Không

bao g m d ch v thi t k công trình); D ch v qu n lý các khu ô th ;- Thành l p các trung tâm th ng m i, trung tâm nghiên c u ng d ng ph c v cho các ngành

kinh t qu c dân trong và ngoài n c;- Nghiên c u ng d ng và chuy n giao công ngh ph n m m và phát tri n công ngh tin h c; - T v n nghiên c u ng d ng phát tri n và chuy n giao công ngh k thu t cao; - Thi t k , thi công, l p t, b o trì, b o d ng h th ng m ng và thi t b máy tính, i n t , tin

h c, vi n thông, truy n thông (Không bao g m d ch v thi t k công trình); - S n xu t và kinh doanh thi t b v t li u i n;- S n xu t và kinh doanh n c gi i khát, n c khoáng, n c tinh l c;- S n xu t và kinh doanh các lo i hóa ch t (Tr hóa ch t Nhà n c c m); - Nghiên c u s n xu t m t s lo i v t li u xây d ng;- Buôn bán các m t hàng v hóa m ph m (cho c nam và n );

Page 22: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG ÀBÁO CÁO C A BAN T NG GIÁM C (ti p theo)

4

- M các trung tâm nuôi d ng, ch m sóc ng i già Vi t Nam và ng i già n c ngoài (không bao g m d ch v khám ch a b nh);

- Xu t nh p kh u các m t hàng Công ty kinh doanh; - Kinh doanh d ch v giao nh n hàng hóa, d ch v khai thu h i quan; - Xây d ng và kinh doanh các công trình c s h t ng; - ào t o ngo i ng và giáo d c nh h ng ph c v xu t kh u lao ng; Mua bán và v n

chuy n than; - Nh n y thác u t c a t ch c và cá nhân (không bao g m nh n y thác u t liên quan

n ho t ng ch ng khoán, nh n y thác u t liên quan n ho t ng c a t ch c tín d ng, kinh doanh b o hi m);

- Kinh doanh d ch v b t ng s n: D ch v t v n b t ng s n, D ch v qu ng cáo b t ngs n, D ch v qu n lý b t ng s n, D ch v môi gi i b t ng s n, D ch v nh giá b t ng s n;

- Thi t k th i trang n i ngo i th t (không bao g m thi t k n i ngo i th t công trình); - Sáng tác, s n xu t và mua bán các lo i t ng phù iêu, tranh ngh thu t;- In n tranh ngh thu t, tranh truy n th ng c ng và các v n hóa ph m c phép l u hành

(tr ho t ng Nhà n c c m); - Sáng tác, l p d án u t , thi công xây d ng các công trình t ng ài, tranh hoành tráng,

tranh ngh thu t, tranh l ch s (không bao g m d ch v thi t k công trình); - Trang trí n i ngo i th t các công trình v n hóa, nhà b o tàng, nhà v n hóa và các công trình

xây d ng khác thu c nhóm C và m t s h ng m c thu c nhóm B; - Kinh doanh s n ph m v t t , thi t b chuyên ngành m thu t, s n ph m m thu t, hàng th

công m ngh ;- Ho t ng d ch v a ng i lao ng i làm vi c n c ngoài; - Khai thác, ch bi n, kinh doanh qu ng kim lo i;- Khai thác, ch bi n, kinh doanh các lo i khoáng s n (tr lo i Nhà n c c m); - Kinh doanh b t ng s n, kho bãi, kho ngo i quan, các ho t ng d ch v v n t i và ho t

ng logistics; - Ho t ng c a các trung tâm, i lý t v n, gi i thi u và môi gi i lao ng, vi c làm (ch

ho t ng khi c c quan Nhà n c có th m quy n cho phép); D y ngh ; ào t o cao ng;

- D ch v t v n chuy n giao công ngh .

Tình hình tài chính và ho t ng kinh doanhTình hình tài chính h p nh t t i th i i m ngày 31 tháng 12 n m 2013, k t qu ho t ng kinh doanh h p nh t và l u chuy n ti n t h p nh t cho n m tài chính k t thúc cùng ngày c a T p oàn c trình bày trong Báo cáo tài chính h p nh t ính kèm báo cáo này (t trang 9 n trang 50).

S ki n phát sinh sau ngày k t thúc n m tài chínhBan T ng Giám c Công ty kh ng nh không có s ki n nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 n m2013 cho n th i i m l p báo cáo này mà ch a c xem xét i u ch nh s li u ho c công b trong Báo cáo tài chính h p nh t.

Page 23: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG ÀBÁO CÁO C A BAN T NG GIÁM C (ti p theo)

5

H i ng qu n tr và Ban i u hành, qu n lýH i ng qu n tr và Ban T ng Giám c c a Công ty trong n m và cho n th i i m l p báo cáo này bao g m:

H i ng qu n trH và tên Ch c v Ngày b nhi m Ngày mi n nhi m

Ông Chu Minh Tu n Ch t ch 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi mk (2013- 2018)

Ông Nguy n Thi n M Thành viên 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi mk (2013- 2018)

Bà ng Th Th ng Thành viên 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi mk (2013- 2018)

Ông Hà Quang Nhân Thành viên 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi mk (2013- 2018)

Ông Ph m V n Hùng Thành viên 13 tháng 4 n m 2012

Ông Ph m Kh c T p Thành viên 15 tháng 4 n m 2009 18 tháng 04 n m 2013Ông Nguy n V n Ng c Thành viên 18 tháng 4 n m 2013

Ban ki m soát H và tên Ch c v Ngày b nhi m

Ông Chu Tu n Anh Tr ng ban 18 tháng 04 n m 2013 B nhi m l i theo nhi m k (2013- 2018)

Ông Võ Kim S n Thành viên 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi m k (2013- 2018)

Ông Hà H ng Ninh Thành viên 18 tháng 04 n m 2013

B nhi m l i theo nhi m k (2013- 2018)

Ban T ng Giám cH và tên Ch c v Ngày b nhi m Ngày mi n nhi m

Ông Nguy n Thi n M T ng Giám c B nhi m l i ngày 23 tháng 5 n m 2013

Ông Tr n Hoàng Khánh Phó T ng giám c B nhi m l i ngày

23 tháng 5 n m 2013

Bà ng Th Th ng Phó T ng giám c B nhi m l i ngày 23 tháng 5 n m 2013

Ông Nguy n Ng c Th ch Phó T ng giám c 6 tháng 8 n m 2012

Ông Nguy n Ng c Kim Phó T ng giám c 6 tháng 8 n m 2009 Ông Nguy n Tr ng t Phó T ng giám c 21 tháng 2 n m 2011

Ki m toán viênCông ty TNHH Ki m toán và T v n A&C ã ki m toán Báo cáo tài chính h p nh t cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013. A&C bày t nguy n v ng ti p t c c ch nh là ki m toán viên

c l p c a T p oàn.

Page 24: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi
Page 25: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

7

S : 174/2014/BCTC-KTTV

BÁO CÁO KI M TOÁN C L P

Kính g i: CÁC C ÔNG, H I NG QU N TR VÀ BAN T NG GIÁM CCÔNG TY C PHÂN SIMCO SÔNG À

Chúng tôi ã ki m toán Báo cáo tài chính h p nh t kèm theo c a Công ty C ph n Simco Sông à, c l p ngày 25 tháng 3 n m 2014, t trang 09 n trang 50, bao g m B ng cân i k toán h p nh t

t i ngày 31 tháng 12 n m 2013, Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t h pnh t cho n m tài chính k t thúc cùng ngày và B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t.

Trách nhi m c a Ban T ng Giám cBan T ng Giám c Công ty ch u trách nhi m v vi c l p và trình bày trung th c và h p lý Báo cáo tài chính h p nh t c a Công ty theo chu n m c k toán, ch k toán doanh nghi p Vi t Nam và các quy

nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày Báo cáo tài chính và ch u trách nhi m v ki m soát n i b mà Ban T ng Giám c xác nh là c n thi t m b o cho vi c l p và trình bày Báo cáo tài chính h p nh t không có sai sót tr ng y u do gian l n ho c nh m l n.

Trách nhi m c a Ki m toán viên Trách nhi m c a chúng tôi là a ra ý ki n v Báo cáo tài chính h p nh t d a trên k t qu c a cu cki m toán. Chúng tôi ã ti n hành ki m toán theo các chu n m c ki m toán Vi t Nam. Các chu n m cnày yêu c u chúng tôi tuân th chu n m c và các quy nh v o c ngh nghi p, l p k ho ch và th c hi n cu c ki m toán t c s m b o h p lý v vi c li u Báo cáo tài chính h p nh t c aCông ty có còn sai sót tr ng y u hay không.

Công vi c ki m toán bao g m th c hi n các th t c nh m thu th p các b ng ch ng ki m toán v các sli u và thuy t minh trên Báo cáo tài chính h p nh t. Các th t c ki m toán c l a ch n d a trên xét oán c a ki m toán viên, bao g m ánh giá r i ro có sai sót tr ng y u trong Báo cáo tài chính h p nh t

do gian l n ho c nh m l n. Khi th c hi n ánh giá các r i ro này, ki m toán viên ã xem xét ki m soát n i b c a Công ty liên quan n vi c l p và trình bày Báo cáo tài chính h p nh t trung th c, h p lý nh m thi t k các th t c ki m toán phù h p v i tình hình th c t , tuy nhiên không nh m m c ích ara ý ki n v hi u qu c a ki m soát n i b c a Công ty. Công vi c ki m toán c ng bao g m ánh giá tính thích h p c a các chính sách k toán c áp d ng và tính h p lý c a các c tính k toán c a Ban T ng Giám c c ng nh ánh giá vi c trình bày t ng th Báo cáo tài chính h p nh t.

Chúng tôi tin t ng r ng các b ng ch ng ki m toán mà chúng tôi ã thu th p c là y và thích h p làm c s cho ý ki n ki m toán ngo i tr v tình hình tài chính và ý ki n ki m toán ngo i tr v k tqu ho t ng kinh doanh và l u chuy n ti n t c a chúng tôi.

C s c a ý ki n ki m toán ngo i tr

T i th i i m 31 tháng 12 n m 2013, m t s kho n u t y thác qua T ng Công ty Sông à, Công ty ch a th c hi n trích l p d phòng do không thu th p c Báo cáo tài chính c a các Công ty này; Và kho n u t vào Công ty liên k t ch a c h p nh t theo ph ng pháp v n ch do Công ty này ch acung c p c Báo cáo tài chính n m 2013 (chi ti t xem thuy t minh báo cáo tài chính s V.14 và I.8). V i các tài li u hi n có chúng tôi không th ánh giá nh h ng (n u có) c a v n này n Báo cáo tài chính h p nh t.

Page 26: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

Y a n ki%m toan ngoqi trir Theo 9 kikn c b c h h g tBi, ngogi tdr hh h u h g c h chc v h d& neu $i do^ "Cu s6. c b 9 kikn kidm t o h ngogi W', Bbo c8o thi chinh hqp nhbt dii p h h gnh trung thvc vh hqp 19, tren c8c khia c ~ h trgng yku tinh hinh thi chinh ciu, CBng ty ~6 p h h S h c o SBnp Dh tqi nghy 3 1 t h h g 12 n h 2013, cihg nhu kkt qu8 hogt &ng kii doanh vh tinh hinh luu chuy& tien tg cho n h tAi chinh kkt th6c ccng nghy, phA hqp viri chuk rnw kk toh , chk d@ kk t o h doanh nghigp Viet Nam va c8c quy djnh ph8p 19 c6 lien quan dkn vigc l@p vh trinh biy B b c b tAi chinh. . _

CBng ty TNHH ~ i & m to4n vh TU vhn A&C Chi nhhnh Hi N@i

TrAn Kim Anh - ~ i & m to4n vign S6 ~ i h y C N D ~ kidm todn: 1907-201 3-008-1

Page 27: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Sông à, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T

Cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013

B NG CÂN I K TOÁN H P NH TT i ngày 31 tháng 12 n m 2013

n v tính: VND

TÀI S NMãs

Thuy t minh S cu i n m S u n m

A - TÀI S N NG N H N 100 159,394,659,293 212,322,638,558

I. Ti n và các kho n t ng ng ti n 110 V.1 6,041,355,111 12,044,982,480 1. Ti n 111 6,041,355,111 3,999,136,608

2. Các kho n t ng ng ti n 112 - 8,045,845,872

II. Các kho n u t tài chính ng n h n 120 10,536,309,544 16,046,271,743 1. u t ng n h n 121 V.2 10,536,309,544 16,046,271,743

2. D phòng gi m giá u t ng n h n 129 - -

III. Các kho n ph i thu ng n h n 130 18,716,308,175 22,511,074,170 1. Ph i thu khách hàng 131 V.3 6,015,972,046 9,008,860,401

2. Tr tr c cho ng i bán 132 V.4 5,519,011,350 5,704,011,350

3. Ph i thu n i b ng n h n 133 - -

4. Ph i thu theo ti n k ho ch h p ng xây d ng 134 - -

5. Các kho n ph i thu khác 135 V.5 11,748,922,278 11,744,159,074

6. D phòng ph i thu ng n h n khó òi 139 V.6 (4,567,597,499) (3,945,956,655)

IV. Hàng t n kho 140 110,955,245,126 149,348,682,452 1. Hàng t n kho 141 V.7 110,955,245,126 149,348,682,452

2. D phòng gi m giá hàng t n kho 149 - -

V. Tài s n ng n h n khác 150 13,145,441,337 12,371,627,713 1. Chi phí tr tr c ng n h n 151 V.8 54,455,738 79,935,581

2. Thu giá tr gia t ng c kh u tr 152 337,813,905 442,506,226

3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c 154 457,571 -

4. Giao d ch mua bán l i trái phi u Chính ph 157 - -

5 Tài s n ng n h n khác 158 V.9 12,752,714,123 11,849,185,906

Báo cáo này ph i c c cùng v i B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t 9

Page 28: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Sông à, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T

B ng cân i k toán h p nh t (ti p theo)

TÀI S NMãs

Thuy t minh S cu i n m S u n m

B - TÀI S N DÀI H N 200 175,493,561,995 179,966,315,324

I. Các kho n ph i thu dài h n 210 - - 1. Ph i thu dài h n c a khách hàng 211 - -

2. V n kinh doanh các n v tr c thu c 212 - -

3. Ph i thu dài h n n i b 213 - -

4. Ph i thu dài h n khác 218 - -

5. D phòng ph i thu dài h n khó òi 219 - -

II. Tài s n c nh 220 84,624,010,179 84,670,328,473 1. Tài s n c nh h u hình 221 V.10 46,452,672,720 50,429,199,244

Nguyên giá 222 62,117,205,791 65,441,702,095 Giá tr hao mòn l y k 223 (15,664,533,071) (15,012,502,851)

2. Tài s n c nh thuê tài chính 224 - -

Nguyên giá 225 - - Giá tr hao mòn l y k 226 - -

3. Tài s n c nh vô hình 227 V.11 - 114,333,323

Nguyên giá 228 282,160,000 282,160,000 Giá tr hao mòn l y k 229 (282,160,000) (167,826,677)

4. Chi phí xây d ng c b n d dang 230 V.12 38,171,337,459 34,126,795,906

III. B t ng s n u t 240 - - Nguyên giá 241 - -

Giá tr hao mòn l y k 242 - -

IV. Các kho n u t tài chính dài h n 250 82,805,296,712 87,297,671,892 1. u t vào công ty con 251 - -

2. u t vào công ty liên k t, liên doanh 252 V.13 62,155,185,445 77,830,361,930

3. u t dài h n khác 258 V.14 21,504,000,000 21,504,000,000

4. D phòng gi m giá u t tài chính dài h n 259 V.15 (853,888,733) (12,036,690,038)

V. Tài s n dài h n khác 260 8,064,255,104 7,998,314,959 1. Chi phí tr tr c dài h n 261 V.16 1,320,217,868 1,187,120,203

2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i 262 V.17 287,041,736 515,791,556

3. Tài s n dài h n khác 268 V.18 6,456,995,500 6,295,403,200

VI. L i th th ng m i 269 - -

T NG C NG TÀI S N 270 334,888,221,288 392,288,953,882

Cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013

Báo cáo này ph i c c cùng v i B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t 10

Page 29: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Sông à, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T

B ng cân i k toán h p nh t (ti p theo)

NGU N V NMãs

Thuy t minh S cu i n m S u n m

A - N PH I TR 300 138,073,951,051 201,612,026,395

I. N ng n h n 310 90,794,108,443 113,792,994,945 1. Vay và n ng n h n 311 V.19 5,160,000,000 13,057,498,508 2. Ph i tr ng i bán 312 V.20 6,850,071,740 8,827,182,099 3. Ng i mua tr ti n tr c 313 V.21 23,430,440,263 6,818,308,397 4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c 314 V.22 9,754,827,866 42,247,697,059 5. Ph i tr ng i lao ng 315 4,422,877,118 3,628,889,682 6. Chi phí ph i tr 316 V.23 709,505,398 1,016,431,060 7. Ph i tr n i b 317 - - 8. Ph i tr theo ti n k ho ch h p ng xây d ng 318 - - 9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác 319 V.24 40,466,386,058 36,466,226,647 10. D phòng ph i tr ng n h n 320 V.25 - 1,125,139,008 11. Qu khen th ng, phúc l i 323 V.26 - 605,622,485 12. Giao d ch mua bán l i trái phi u Chính ph 327 - -

II. N dài h n 330 47,279,842,608 87,819,031,450 1. Ph i tr dài h n ng i bán 331 - - 2. Ph i tr dài h n n i b 332 - - 3. Ph i tr dài h n khác 333 V.27 2,619,153,519 13,355,704,666 4. Vay và n dài h n 334 V.28 20,278,574,699 13,529,312,500 5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr 335 - - 6. D phòng tr c p m t vi c làm 336 - - 7. D phòng ph i tr dài h n 337 - - 8. Doanh thu ch a th c hi n 338 V.29 24,382,114,390 60,934,014,284 9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh 339 - -

B - NGU N V N CH S H U 400 196,814,270,237 190,676,927,487

I. V n ch s h u 410 V.30 196,828,409,330 190,691,118,399 1. V n u t c a ch s h u 411 131,034,260,000 131,034,260,000 2. Th ng d v n c ph n 412 - - 3. V n khác c a ch s h u 413 - - 4. C phi u qu 414 (1,682,000) (1,682,000)5. Chênh l ch ánh giá l i tài s n 415 - - 6. Chênh l ch t giá h i oái 416 40,333,287 (13,242,500)7. Qu u t phát tri n 417 31,760,058,963 31,760,058,963 8. Qu d phòng tài chính 418 13,011,857,996 13,011,857,996 9. Qu khác thu c v n ch s h u 419 - - 10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i 420 20,983,581,084 14,899,865,940 11. Ngu n v n u t xây d ng c b n 421 - - 12. Qu h tr s p x p doanh nghi p 422 - -

II. Ngu n kinh phí và qu khác 430 (14,139,093) (14,190,912)1. Ngu n kinh phí 432 V.31 (91,430,000) (148,260,000)2. Ngu n kinh phí ã hình thành tài s n c nh 433 V.32 77,290,907 134,069,088

T NG C NG NGU N V N 440 334,888,221,288 392,288,953,882

Cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013

Báo cáo này ph i c c cùng v i B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t 11

Page 30: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi
Page 31: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi
Page 32: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Sông à, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T H P NH T(Theo ph ng pháp tr c ti p)

N m 2013

n v tính: VND

CH TIÊUMãs

y

minh N m nay N m tr c

I. L u chuy n ti n t ho t ng kinh doanh

1. Ti n thu bán hàng, cung c p d ch v và

doanh thu khác 01 144,584,288,560 136,891,639,024

2. Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và d ch v 02 (14,024,723,207) (40,250,459,995)

3. Ti n chi tr cho ng i lao ng 03 (19,458,925,995) (15,339,405,161)

4. Ti n chi tr lãi vay 04 (637,055,076) (604,047,836)

5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p 05 (1,840,672,109) (3,674,774,345)

6. Ti n thu khác t ho t ng kinh doanh 06 57,173,259,648 54,309,505,953

7. Ti n chi khác cho ho t ng kinh doanh 07 (160,112,140,959) (94,676,975,048)

L u chuy n ti n thu n t ho t ng kinh doanh 20 5,684,030,862 36,655,482,592

II. L u chuy n ti n t ho t ng u t

1. Ti n chi mua s m, xây d ng tài s n c nh và

các tài s n dài h n khác 21 (16,959,298,299) (33,034,608,696)

2. Ti n thu t thanh lý, nh ng bán tài s n c nh và

các tài s n dài h n khác 22 - 79,290,909

3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a

n v khác 23 (500,000,000) (260,000,000)

4. Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a

n v khác 24 7,900,000,000 1,560,872,900

5. Ti n chi u t , góp v n vào n v khác 25 - -

6. Ti n thu h i u t , góp v n vào n v khác 26 - -

7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n c chia 27 901,289,575 859,527,291

L u chuy n ti n thu n t ho t ng u t 30 (8,658,008,724) (30,794,917,596)

Báo cáo này ph i c c cùng v i B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t 14

Page 33: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi
Page 34: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco Sông à, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính t ng h p 16

B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TN m 2013

Báo cáo tài chính h p nh t c a Công ty C ph n Simco Sông à cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 bao g m báo cáo tài chính c a Công ty C ph n Simco Sông à và các công ty con (g i chung là T p oàn) và l i ích c a T p oàn t i các công ty liên k t và các c s kinh doanh ng ki m soát.

I. C I M HO T NG C A T P OÀN

1. Hình th c s h u v n : c ph n

2. L nh v c kinh doanh : D ch v , xây l p.

3. Ngành ngh kinh doanh : - Xu t kh u lao ng- Giáo d c ào t o- Kinh doanh b t ng s n

- Kinh doanh th ng m i

4. Nhân viênT i ngày 31 tháng 12 n m 2013 Công ty có 318 nhân viên ang làm vi c (t i ngày 31 tháng 12 n m2012 là 246 nhân viên).

5. T ng s các công ty con : 01. Trong ó: S l ng các công ty con c h p nh t: 01.

6. Danh sách các công ty con quan tr ng c h p nh t

Tên công ty a ch

T l l iích c a

Công ty m

Quy n bi uquy t c a

Công ty mCông ty C ph n h u h nMyanmar Simco Sông à

S 99A/2.2, ng Thanlwin, qu n Kamayut, khu Yangon

100% 100%

7. Danh sách các công ty liên k t quan tr ng c ph n ánh trong báo cáo tài chính h p nh ttheo ph ng pháp v n ch s h u

Tên công ty a ch

T l ph ns h u c a

Công ty

T l quy nbi u quy t

c a Công ty Công ty C ph n Th y i n k

oaS 138 Tôn c Th ng, thành ph Pleiku, t nh Gia Lai.

33,25% 27,48%

Công ty C ph n Khoáng s nSimco - Fansipan

Khu công nghi p phía Nam, thành ph Yên Bái, t nh Yên Bái

59,99% 45%

Công ty C ph n T ng hóa và Công ngh thông tin Sông à

T ng 05, tòa nhà Simco, khu ô th V n Phúc, Hà ông, Hà

N i.35,83% 35%

Page 35: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 17

Công ty C ph n Logictics Kim Thành

S 62 Lê Quý ôn, ph ngC c L u, thành ph Lào Cai

26,94% 26,94%

Công ty C ph n May xu t kh uSông à

Ph ng Tân Th nh, thành phHòa Bình, t nh Hòa Bình

20,97% 20,97%

Công ty C ph n R u Vi t Nam - Th y i n

Lô CN -B3, khu công nghi pPhú Ngh a, xã Phú Ngh a,huy n Ch ng M , Hà N i.

Ch a có Báo cáo tài chính

8. Danh sách các công ty liên k t ng ng áp d ng ho c không áp d ng ph ng pháp v n ch sh u khi l p báo cáo tài chính h p nh tTên công ty a ch Lý do Công ty TNHH Simco Sông à Ph ng Tân Th nh, thành ph

Hòa Bình, t nh Hòa Bình Ch a có Báo cáo tài chính

9. Nh ng s ki n nh h ng quan tr ng n ho t ng kinh doanh c a T p oàn trong n mTrong n m Công ty con ang trong giai o n u t nhà máy s n xu t á Marble quy mô l n t iM Nay Pu Taungm, th tr n Taunggok, qu n Thandwe, bang Rakhine, Myanmar..

II. N M TÀI CHÍNH, N V TI N T S D NG TRONG K TOÁN

1. N m tài chính N m tài chính c a T p oàn b t u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng n m.

2. n v ti n t s d ng trong k toán n v ti n t s d ng trong k toán là ng Vi t Nam (VND).

III. CHU N M C VÀ CH K TOÁN ÁP D NG

1. Chu n m c và ch k toán áp d ng T p oàn áp d ng Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam c ban hành theo Quy t nh s15/2006/Q –BTC ngày 20 tháng 3 n m 2006 c a B tr ng B Tài chính và các thông t h ng d n th c hi n chu n m c và ch k toán c a B Tài chính.

2. Tuyên b v vi c tuân th chu n m c k toán và ch k toán Ban T ng Giám c m b o ã tuân th yêu c u c a các chu n m c k toán và Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam c ban hành theo Quy t nh s 15/2006/Q –BTC ngày 20 tháng 3 n m 2006 c a B tr ng B Tài chính c ng nh các thông t h ng d n th c hi n chu n m c và ch k toán c a B Tài chính trong vi c l p Báo cáo tài chính t ng h p.

3. Hình th c k toán áp d ngCông ty s d ng hình th c k toán trên máy vi tính.

Page 36: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 18

IV. CÁC CHÍNH SÁCH K TOÁN ÁP D NG

1. C s l p báo cáo tài chính h p nh tBáo cáo tài chính c l p trên c s k toán d n tích (tr các thông tin liên quan n các lu ng ti n).

2. C s h p nh tCác công ty con Các công ty con là n v ch u s ki m soát c a công ty m . S ki m soát t n t i khi công ty m có kh n ng tr c ti p hay gián ti p chi ph i các chính sách tài chính và ho t ng c a công ty con thu c các l i ích kinh t t các ho t ng này. Khi ánh giá quy n ki m soát có tính n quy nbi u quy t ti m n ng hi n ang có hi u l c hay s c chuy n i.

K t qu ho t ng kinh doanh c a công ty con s c a vào báo cáo tài chính h p nh t k tngày mua, là ngày công ty m th c s n m quy n ki m soát công ty con. K t qu ho t ng kinh doanh c a công ty con b thanh lý c a vào Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh h p nh tcho t i ngày thanh lý.

Chênh l ch gi a chi phí u t và ph n s h u c a T p oàn trong giá tr h p lý c a tài s n thu ncó th xác nh c c a công ty con t i ngày mua c ghi nh n là l i th th ng m i.

S d các tài kho n trên B ng cân i k toán gi a các n v trong cùng T p oàn, các giao d chn i b , các kho n lãi n i b ch a th c hi n phát sinh t các giao d ch này c lo i tr khi l p báo cáo tài chính h p nh t. Các kho n l ch a th c hi n phát sinh t các giao d ch n i b c ng clo i b tr khi chí phí t o nên kho n l ó không th thu h i c.

Các công ty liên k tCông ty liên k t là công ty mà T p oàn có nh ng nh h ng áng k nh ng không có quy n ki msoát i v i các chính sách tài chính và ho t ng. Báo cáo tài chính h p nh t bao g m ph n lãi ho c l c a T p oàn trong công ty liên k t theo ph ng pháp v n ch s h u t ngày b t u có nh h ng áng k cho n ngày nh h ng áng k k t thúc. N u l i ích c a T p oàn trong

kho n l c a công ty liên k t l n h n ho c b ng giá tr ghi s c a kho n u t thì giá tr kho n ut c trình bày trên báo cáo tài chính h p nh t là b ng không tr khi T p oàn có các ngh a vth c hi n thanh toán thay cho công ty liên k t.

K t qu ho t ng kinh doanh, tài s n và công n c a công ty liên k t c bao g m trong báo cáo tài chính h p nh t theo ph ng pháp v n ch s h u. Kho n u t vào công ty liên k t c thhi n trên báo cáo tài chính h p nh t theo chi phí u t ban u và có i u ch nh cho các thay itrong ph n l i ích trên tài s n thu n c a công ty liên k t.

Chênh l ch gi a chi phí u t và ph n s h u c a T p oàn trong giá tr h p lý c a tài s n thu ncó th xác nh c c a công ty liên k t t i ngày mua c ghi nh n là l i th th ng m i.

Các kho n lãi, l ch a th c hi n phát sinh t các giao d ch v i các công ty liên k t c lo i trt ng ng v i ph n thu c v T p oàn khi l p báo cáo tài chính h p nh t.

Trong tr ng h p chính sách k toán c a công ty con, công ty liên k t khác v i chính sách k toán c a áp d ng th ng nh t trong T p oàn thì báo cáo tài chính c a công ty con ph i có nh ng i uch nh thích h p tr c khi s d ng cho vi c l p báo cáo tài chính h p nh t.

Page 37: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 19

3. Ti n và t ng ng ti nTi n và các kho n t ng ng ti n bao g m ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n và các kho n u t ng n h n có th i h n thu h i ho c áo h n không quá 3 tháng k t ngày mua, ddàng chuy n i thành m t l ng ti n xác nh c ng nh không có nhi u r i ro trong vi c chuy n

i thành ti n.

4. Hàng t n khoHàng t n kho c xác nh trên c s giá g c. Giá g c hàng t n kho bao g m chi phí mua và các chi phí liên quan tr c ti p khác phát sinh có c hàng t n kho a i m và tr ng thái hi n t i,chi phí quy n s d ng t, các chi phí tr c ti p và các chi phí chung có liên quan phát sinh trong quá trình u t xây d ng b t ng s n.

Giá g c hàng t n kho c tính theo ph ng pháp bình quân gia quy n và c h ch toán theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên.

D phòng gi m giá hàng t n kho c ghi nh n khi giá g c l n h n giá tr thu n có th th c hi nc. Giá tr thu n có th th c hi n c là giá bán c tính c a hàng t n kho tr chi phí c tính

hoàn thành và chi phí c tính c n thi t cho vi c tiêu th chúng.

T ng ho c gi m s d d phòng gi m giá hàng t n kho c ghi nh n vào giá v n hàng bán trong n m.

5. Các kho n ph i thu th ng m i và ph i thu khác Các kho n ph i thu th ng m i và các kho n ph i thu khác c ghi nh n theo hóa n, ch ng t .D phòng ph i thu khó òi c l p cho t ng kho n n ph i thu khó òi c n c vào tu i n quá h n c a các kho n n ho c d ki n m c t n th t có th x y ra, c th nh sau:

i v i n ph i thu quá h n thanh toán: - 30% giá tr i v i kho n n ph i thu quá h n t trên 6 tháng n d i 1 n m.- 50% giá tr i v i kho n n ph i thu quá h n t 1 n m n d i 2 n m.- 70% giá tr i v i kho n n ph i thu quá h n t 2 n m n d i 3 n m.- 100% giá tr i v i kho n n ph i thu quá h n t 3 n m tr lên.

i v i n ph i thu ch a quá h n thanh toán nh ng khó có kh n ng thu h i: c n c vào dki n m c t n th t l p d phòng.

6. Tài s n c nh h u hình Tài s n c nh h u hình c th hi n theo nguyên giá tr hao mòn l y k . Nguyên giá tài s n c

nh h u hình bao g m toàn b các chi phí mà Công ty ph i b ra có c tài s n c nh tính n th i i m a tài s n ó vào tr ng thái s n sàng s d ng. Các chi phí phát sinh sau ghi nh n

ban u ch c ghi t ng nguyên giá tài s n c nh n u các chi phí này ch c ch n làm t ng l i ích kinh t trong t ng lai do s d ng tài s n ó. Các chi phí không th a mãn i u ki n trên c ghi nh n ngay vào chi phí.

Khi tài s n c nh h u hình c bán hay thanh lý, nguyên giá và kh u hao l y k c xóa s và b t k kho n lãi l nào phát sinh do vi c thanh lý u c tính vào thu nh p hay chi phí trong n m.

Page 38: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 20

Tài s n c nh h u hình c kh u hao theo ph ng pháp ng th ng d a trên th i gian h ud ng c tính. S n m kh u hao c a các lo i tài s n c nh h u hình nh sau:

Lo i tài s n c nh S n m

Nhà c a, v t ki n trúc 6 – 35 Máy móc và thi t b 5 -10

Ph ng ti n v n t i, truy n d n 6 - 8

Thi t b , d ng c qu n lý 3 Tài s n c nh khác 8

7. Tài s n c nh vô hình Tài s n c nh vô hình c th hi n theo nguyên giá tr hao mòn l y k . Tài s n c nh vô hình c a Công ty là ph n m m máy tính.

Giá mua c a ph n m m máy tính mà không ph i là m t b ph n g n k t v i ph n c ng có liên quan thì c v n hoá. Nguyên giá c a ph n m m máy tính là toàn b các chi phí mà Công ty ãchi ra tính n th i i m a ph n m m vào s d ng. Ph n m m máy tính c kh u hao theo ph ng pháp ng th ng trong 03 n m.

8. Chi phí xây d ng c b n d dangChi phí xây d ng c b n d dang ph n ánh các chi phí liên quan tr c ti p n vi c xây d ng nhà x ng và l p t máy móc, thi t b ch a hoàn thành và ch a l p t xong. Các tài s n ang trong quá trình xây d ng c b n d dang không c tính kh u hao.

9. Chi phí i vay Chi phí i vay c ghi nh n vào chi phí khi phát sinh. Tr ng h p chi phí i vay liên quan tr cti p n vi c u t xây d ng ho c s n xu t tài s n d dang c n có m t th i gian dài (trên 12 tháng) có th a vào s d ng theo m c ích nh tr c ho c bán thì chi phí i vay này cv n hóa.

10. u t tài chính Các kho n u t vào ch ng khoán, công ty con, công ty liên k t và c s kinh doanh ng ki msoát c ghi nh n theo giá g c. Ti n lãi, c t c, l i nhu n c a các k tr c khi kho n u t cmua c h ch toán gi m giá tr c a chính kho n u t ó. Ti n lãi, c t c và l i nhu n c a các k sau khi kho n u t c mua c ghi nh n doanh thu.

D phòng gi m giá ch ng khoán c l p cho t ng lo i ch ng khoán c mua bán trên th tr ngvà có giá th tr ng th p h n giá tr ang h ch toán trên s sách. Giá th tr ng làm c n c xem xét trích l p d phòng c xác nh nh sau:

i v i ch ng khoán ã niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Hà N i (HNX) là giá giao d ch bình quân t i ngày trích l p d phòng.

i v i ch ng khoán ã niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán TP. H Chí Minh (HOSE) là giá óng c a t i ngày trích l p d phòng.

i v i ch ng khoán ã ng ký giao d ch trên th tr ng giao d ch c a các công ty i chúng ch a niêm y t (UPCom) là giá giao d ch bình quân trên h th ng t i ngày trích l p d phòng.

i v i ch ng khoán ch a ng ký giao d ch th tr ng giao d ch c a các công ty i chúng là giá trung bình trên c s giá giao d ch do t i thi u c a 3 công ty ch ng khoán công b t ingày l p d phòng.

i v i ch ng khoán niêm y t b h y giao d ch, ng ng giao d ch k t ngày giao d ch th sáu tr i là giá tr s sách t i ngày l p B ng cân i k toán g n nh t.

Page 39: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 21

D phòng cho các kho n u t vào t ch c kinh t khác c trích l p khi các t ch c kinh t này b l (tr tr ng h p l theo k ho ch ã c xác nh trong ph ng án kinh doanh tr c khi ut ) v i m c trích l p b ng chênh l ch gi a v n góp th c t c a các bên t i t ch c kinh t và v nch s h u th c có nhân (x) v i t l góp v n c a Công ty so v i t ng s v n góp th c t c a các bên t i t ch c kinh t .

D phòng cho kho n u t vào Công ty C ph n R u Vi t Nam Th y i n c trích l p 100% trên giá g c c a kho n u t theo Biên b n h p H i ng qu n tr Công ty C ph n R u Vi tNam Th y i n Quy t nh t m d ng ho t ng s n xu t c a Công ty.

T ng, gi m s d d phòng các kho n u t tài chính c ghi nh n vào chi phí tài chính trong n m.

Khi thanh lý m t kho n u t , ph n chênh l ch gi a giá tr thanh lý thu n và giá tr ghi s ch ch toán vào thu nh p ho c chi phí.

11. Chi phí tr tr c dài h n

Công c , d ng cCác công c , d ng c ã a vào s d ng c phân b vào chi phí theo ph ng pháp ng th ng v i th i gian phân b không quá 2 n m.

12. Chi phí ph i trChi phí ph i tr c ghi nh n d a trên các c tính h p lý v s ti n ph i tr cho các hàng hóa, d ch v ã s d ng.

13. Các kho n d phòng ph i trCác kho n d phòng c ghi nh n khi Công ty có ngh a v pháp lý ho c ngh a v liên i do k tqu t m t s ki n ã x y ra và có kh n ng ph i thanh toán kho n n ó. Các kho n d phòng

c xác nh trên c s c tính v các kho n chi phí c n thi t thanh toán ngh a v n này t ingày k t thúc n m tài chính. N u nh h ng c a th i gian là tr ng y u, d phòng s c xác nh b ng cách chi t kh u s ti n ph i b ra trong t ng lai thanh toán ngh a v n v i t l chi tkh u tr c thu và ph n ánh nh ng ánh giá trên th tr ng hi n t i v giá tr th i gian c a ti n và nh ng r i ro c th c a kho n n ó. Kho n t ng lên trong d phòng do th i gian trôi qua c ghi nh n là chi phí ti n lãi.

Chi phí b o hành công trình xây l pD phòng cho b o hành s n ph m c l p cho t ng lo i công trình xây l p có cam k t b o hành v i m c trích l p theo các cam k t v i khách hàng.

Vi c trích l p d phòng chi phí b o hành c c tính b ng 3% trên doanh thu các công trình xây l p có yêu c u b o hành.

V n u t c a ch s h uV n u t c a ch s h u c ghi nh n theo s th c t ã u t c a các c ông.

C phi u quKhi mua l i c phi u do Công ty phát hành, kho n ti n tr bao g m c các chi phí liên quan ngiao d ch c ghi nh n là c phi u qu và c ph n ánh là m t kho n gi m tr trong v n ch sh u. Khi tái phát hành, chênh l ch gi a giá tái phát hành và giá s sách c a c phi u qu c ghi vào ch tiêu Th ng d v n c ph n.

Page 40: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 22

14. C t cC t c c ghi nh n là n ph i tr khi c công b .

15. Trích l p các qu

M c trích l p các qu c th c hi n theo Ngh quy t i h i c ông hàng n m.

16. Thu thu nh p doanh nghi pChi phí thu thu nh p doanh nghi p bao g m thu thu nh p hi n hành và thu thu nh p hoãn l i.

Thu thu nh p hi n hành Thu thu nh p hi n hành là kho n thu c tính d a trên thu nh p tính thu . Thu nh p tính thuchênh l ch so v i l i nhu n k toán là do i u ch nh các kho n chênh l ch t m th i gi a thu và ktoán, các chi phí không c tr c ng nh i u ch nh các kho n thu nh p không ph i ch u thu và các kho n l c chuy n.

Thu thu nh p hoãn l iThu thu nh p hoãn l i là kho n thu thu nh p doanh nghi p s ph i n p ho c s c hoàn l i do chênh l ch t m th i gi a giá tr ghi s c a tài s n và n ph i tr cho m c ích Báo cáo tài chính và các giá tr dùng cho m c ích thu . Thu thu nh p hoãn l i ph i tr c ghi nh n cho t t c các kho n chênh l ch t m th i ch u thu . Tài s n thu thu nh p hoãn l i ch c ghi nh n khi ch cch n trong t ng lai s có l i nhu n tính thu s d ng nh ng chênh l ch t m th i c kh u trnày.

Giá tr ghi s c a tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i c xem xét l i vào ngày k t thúc n m tài chính và s c ghi gi m n m c m b o ch c ch n có l i nhu n tính thu cho phép l i ích c a m t ph n ho c toàn b tài s n thu thu nh p hoãn l i c s d ng. Các tài s n thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i ch a c ghi nh n tr c ây c xem xét l i vào ngày k t thúc n mtài chính và c ghi nh n khi ch c ch n có l i nhu n tính thu có th s d ng các tài s nthu thu nh p hoãn l i ch a ghi nh n này.

Tài s n thu thu nh p hoãn l i và thu thu nh p hoãn l i ph i tr c xác nh theo thu su t dtính s áp d ng cho n m tài s n c thu h i hay n ph i tr c thanh toán d a trên các m cthu su t có hi u l c t i ngày k t thúc n m tài chính. Thu thu nh p hoãn l i c ghi nh n trong Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh tr khi liên quan n các kho n m c c ghi th ng vào v nch s h u khi ó thu thu nh p doanh nghi p s c ghi th ng vào v n ch s h u.

17. Các giao d ch b ng ngo i tCác giao d ch phát sinh b ng ngo i t c chuy n i theo t giá t i ngày phát sinh giao d ch. Sd các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i n m c qui i theo t giá t i ngày k t thúc n mtài chính.

Chênh l ch t giá phát sinh trong n m t các giao d ch b ng ngo i t c a các kho n m c ti n t có g c ngo i t và chênh l ch t giá do ánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i n msau khi bù tr chênh l ch t ng và chênh l ch gi m c ghi nh n vào doanh thu ho t ng tài chính ho c chi phí tài chính.

T giá s d ng qui i các giao d ch phát sinh b ng ngo i t là t giá th c t t i th i i m phát sinh giao d ch c a ngân hàng th ng m i n i Công ty có giao d ch phát sinh. T giá s d ngánh giá l i s d các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i n m là t giá mua vào c a ngân hàng

Page 41: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 23

th ng m i ho c t giá mua vào bình quân c a các ngân hàng th ng m i n i Công ty m tài kho n công b t i ngày k t thúc n m tài chính.

T giá s d ng qui i t i th i i m ngày: 31/12/2012 : 20.780 VND/USD 239,57 VND/JPY

31/12/2013 : 21.085 VND/USD

200,14 VND/JPY

18. Ghi nh n doanh thu và thu nh p

Doanh thu cung c p d ch vDoanh thu cung c p d ch v c ghi nh n khi không còn nh ng y u t không ch c ch n áng kliên quan n vi c thanh toán ti n ho c chi phí kèm theo. Tr ng h p d ch v c th c hi n trong nhi u k k toán thì doanh thu c ghi nh n c n c vào t l d ch v hoàn thành t i ngày k t thúc n m tài chính.

Doanh thu xây d ngKhi k t qu th c hi n h p ng c c tính m t cách áng tin c y thì:

i v i các h p ng xây d ng qui nh nhà th u c thanh toán theo ti n k ho ch, doanh thu và chi phí liên quan n h p ng c ghi nh n t ng ng v i ph n công vi c ãhoàn thành do Công ty t xác nh.

i v i các h p ng xây d ng qui nh nhà th u c thanh toán theo giá tr kh i l ng th chi n, doanh thu và chi phí liên quan n h p ng c ghi nh n t ng ng v i ph n công vi c ã hoàn thành c khách hàng xác nh n và c ph n ánh trên hóa n ã l p.

Các kho n t ng, gi m kh i l ng xây l p, các kho n thu b i th ng và các kho n thu khác chc ghi nh n doanh thu khi ã c th ng nh t v i khách hàng.

Khi k t qu th c hi n h p ng xây d ng không th c tính c m t cách áng tin c y, thì: Doanh thu ch c ghi nh n t ng ng v i chi phí c a h p ng ã phát sinh mà vi c hoàn tr là t ng i ch c ch n. Chi phí c a h p ng ch c ghi nh n vào chi phí khi ã phát sinh.

Chênh l ch gi a t ng doanh thu l y k c a h p ng xây d ng ã ghi nh n và kho n ti n l y kghi trên hóa n thanh toán theo ti n k ho ch c a h p ng c ghi nh n là kho n ph i thu ho c ph i tr theo ti n k ho ch c a các h p ng xây d ng.

Ti n lãi Ti n lãi c ghi nh n trên c s th i gian và lãi su t th c t t ng k .

C t c và l i nhu n c chia C t c và l i nhu n c chia c ghi nh n khi Công ty c quy n nh n c t c ho c l i nhu nt vi c góp v n. Riêng c t c nh n b ng c phi u không ghi nh n vào thu nh p mà ch theo dõi sl ng t ng thêm.

Page 42: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 24

19. Tài s n tài chính Phân lo i tài s n tài chính Vi c phân lo i các tài s n tài chính này ph thu c vào b n ch t và m c ích c a tài s n tài chính và

c quy t nh t i th i i m ghi nh n ban u. Các tài s n tài chính c a Công ty g m các nhóm: các kho n cho vay và ph i thu, tài s n tài chính s n sàng bán.

Các kho n cho vay và ph i thu Các kho n cho vay và ph i thu là các tài s n tài chính phi phái sinh v i các kho n thanh toán c

nh ho c có th xác nh và không c niêm y t trên th tr ng.

Tài s n tài chính s n sàng bán Tài s n tài chính s n sàng bán là các tài s n tài chính phi phái sinh c xác nh là s n sàng bán ho c không c phân lo i là các tài s n tài chính ghi nh n theo giá tr h p lý thông qua Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh, các kho n u t gi n ngày áo h n ho c các kho n cho vay và ph i thu.

Giá tr ghi s ban u c a tài s n tài chính

Các tài s n tài chính c ghi nh n t i ngày mua và d ng ghi nh n t i ngày bán. T i th i i m ghi nh n l n u, các tài s n tài chính c ghi nh n theo giá mua c ng các chi phí phát sinh khác liên quan tr c ti p n vi c mua, phát hành tài s n tài chính ó.

20. N ph i tr tài chính và công c v n ch s h uCác công c tài chính c phân lo i là n ph i tr tài chính ho c công c v n ch s h u t i th ii m ghi nh n ban u phù h p v i b n ch t và nh ngh a c a n ph i tr tài chính và công c v n

ch s h u.

N ph i tr tài chính Vi c phân lo i các kho n n tài chính ph thu c vào b n ch t và m c ích c a kho n n tài chính và c quy t nh t i th i i m ghi nh n ban u. N ph i tr tài chính c a Công ty g m các kho n ph i tr ng i bán, vay và n , các kho n ph i tr khác.

T i th i i m ghi nh n l n u, tr n ph i tr liên quan n thuê mua tài chính và trái phi uchuy n i c ghi nh n theo giá phân b , các kho n n ph i tr tài chính khác c ghi nh n ban

u theo giá g c tr các chi phí phát sinh khác liên quan tr c ti p n n ph i tr tài chính ó.

Giá tr phân b c xác nh b ng giá tr ghi nh n ban u c a n ph i tr tài chính tr i các kho n hoàn tr g c, c ng ho c tr các kho n phân b l y k tính theo ph ng pháp lãi su t th c tc a ph n chênh l ch gi a giá tr ghi nh n ban u và giá tr áo h n, tr i các kho n gi m tr (tr cti p ho c thông qua vi c s d ng m t tài kho n d phòng) do gi m giá tr ho c do không th thu h i.

Ph ng pháp lãi su t th c t là ph ng pháp tính toán giá tr phân b c a m t ho c m t nhóm nph i tr tài chính và phân b thu nh p lãi ho c chi phí lãi trong k có liên quan. Lãi su t th c t là lãi su t chi t kh u các lu ng ti n c tính s chi tr ho c nh n c trong t ng lai trong su t vòng

i d ki n c a công c tài chính ho c ng n h n, n u c n thi t, tr v giá tr ghi s hi n t i thu nc a n ph i tr tài chính.

Công c v n ch s h uCông c v n ch s h u là h p ng ch ng t c nh ng l i ích còn l i v tài s n c a Công ty sau khi tr i toàn b ngh a v .

Page 43: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 25

21. Bù tr các công c tài chính Các tài s n tài chính và n ph i tr tài chính ch c bù tr v i nhau và trình bày giá tr thu n trên B ng cân i k toán khi và ch khi Công ty:

Có quy n h p pháp bù tr giá tr ã c ghi nh n; và Có d nh thanh toán trên c s thu n ho c ghi nh n tài s n và thanh toán n ph i tr cùng m t th i i m.

22. Báo cáo theo b ph nB ph n theo l nh v c kinh doanh là m t ph n có th xác nh riêng bi t tham gia vào quá trình s nxu t ho c cung c p s n ph m, d ch v và có r i ro và l i ích kinh t khác v i các b ph n kinh doanh khác.

B ph n theo khu v c a lý là m t ph n có th xác nh riêng bi t tham gia vào quá trình s n xu tho c cung c p s n ph m, d ch v trong ph m vi m t môi tr ng kinh t c th và có r i ro và l iích kinh t khác v i các b ph n kinh doanh trong các môi tr ng kinh t khác.

23. Bên liên quan Các bên c coi là liên quan n u m t bên có kh n ng ki m soát ho c có nh h ng áng k iv i bên kia trong vi c ra quy t nh các chính sách tài chính và ho t ng. Các bên c ng c xem là bên liên quan n u cùng ch u s ki m soát chung hay ch u nh h ng áng k chung.

Trong vi c xem xét m i quan h c a các bên liên quan, b n ch t c a m i quan h c chú tr ng nhi u h n hình th c pháp lý.

Giao d ch v i các bên có liên quan trong n m c trình bày thuy t minh s VIII.1.

V. THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRONG B NG CÂN IK TOÁN H P NH T

1. Ti n và các kho n t ng ng ti n S cu i n m S u n mTi n m t 2.100.484.440 1.241.291.983Ti n g i ngân hàng 3.366.624.271 2.757.844.625Ti n ang chuy n 574.246.400 -Các kho n t ng ng ti n - 8.045.845.872- Ti n g i có k h n t 3 tháng tr xu ng - 8.045.845.872C ng 6.041.355.111 12.044.982.480

Page 44: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 26

2. u t ng n h nS cu i n m S u n m

S l ng Giá tr S l ng Giá tr

Các kho n cho vay ng n h n

- Cho Công ty Th y i nk oa vay v i lãi su t

24%/n m2.598.203.933 8.877.296.132

- Cho Công ty R u Vi tNam – Th y i n vay v ilãi su t 24% /n m

7.938.105.611 7.168.975.611

C ng 10.536.309.544 16.046.271.743

3. Ph i thu khách hàng S cu i n m S u n m

Ph i thu v kinh doanh B t ng s n - 1.105.110.000Ph i thu khách hàng v cung c p d ch v 1.056.332.225 877.807.327Ph i thu các khách hàng khác 487.825.322 526.443.322Ph i thu các khách hàng v Xây l p 4.471.814.499 6.499.499.752C ng 6.015.972.046 9.008.860.401

4. Tr tr c cho ng i bán S cu i n m S u n m

Tr tr c cho ng i bán cho d án Hà T nh 5.188.146.850 5.093.146.850Tr tr c cho ng i bán d án Ph ng Hi p 300.000.000 300.000.000Các kho n tr tr c khác 30.864.500 310.864.500C ng 5.519.011.350 5.704.011.350

5. Các kho n ph i thu khác S cu i n m S u n m

Ph i thu ti n ng mua quy n khai thác m 8.500.000.000 8.500.000.000Ph i thu ti n ng th c hi n d án Myanma 1.500.000.000 1.500.000.000Lãi d thu ti n g i có k h n - 63.043.788Ph i thu khác 1.748.054.378 1.681.115.286C ng 11.748.922.278 11.744.159.074

6. D phòng ph i thu ng n h n khó òi S cu i n m S u n m

D phòng n ph i thu quá h n thanh toán - D phòng cho các kho n n ph i thu quá h n

d i 1 n m (150.000.000) (592.906.267)

- D phòng cho các kho n n ph i thu quá h nt 1 n m n d i 2 n m (1.118.177.111) -

- D phòng cho các kho n n ph i thu quá h nt 3 n m tr lên (3.299.420.388) (3.353.050.388)

C ng (4.567.597.499) (3.945.956.655)

Page 45: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 27

Tình hình bi n ng d phòng ph i thu khó òi nh sau: N m nay N m tr c

S u n m 3.945.956.655 -Trích l p d phòng b sung 679.870.844 3.945.956.655X lý n ph i thu (58.230.000) -S cu i n m 4.567.597.499 3.945.956.655

7. Hàng t n kho S cu i n m S u n m

Nguyên li u, v t li u 46.561.560 437.035.583Công c , d ng c 28.093.472 54.889.534Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang 110.880.590.094 148.856.757.335C ng 110.955.245.126 149.348.682.452

8. Chi phí tr tr c ng n h n S cu i n m S u n m

Chi phí Công c d ng c 28.745.701 58.657.175 Chi phí b o hi m 18.751.401 21.278.406 Chi phí s a ch a 6.958.636 -C ng 54.455.738 79.935.581

9. Tài s n ng n h n khác Là các kho n t m ng c a Cán b nhân viên Công ty.

Page 46: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 28

10. T ng gi m tài s n c nh h u hình Nhà c a, v t ki n

trúc Máy móc và

thi t bPh ng ti n v nt i, truy n d n

Thi t b , d ng cqu n lý

Tài s n c nhkhác C ng

Nguyên giá S u n m 56.854.509.203 3.428.127.044 3.844.390.592 1.008.849.256 305.826.000 65.441.702.095T ng trong n m - - - - - -Gi m theo x lý ki m kê - (216.910.000) - - - (216.910.000)Gi m do thanh lý (170.061.500) (170.061.500)Gi m do quy t toán (704.181.598) - - - - (704.181.598)Gi m do chuy n sang Công c d ng c - (1.672.830.365) - (560.512.841) - (2.233.343.206)

S cu i n m 56.150.327.605 1.538.386.679 3.844.390.592 278.274.915 305.826.000 62.117.205.791

Trong óã kh u hao h t nh ng

v n còn s d ng 2.016.937.833 585.331.884 814.199.229 278.274.915 - 3.694.743.861

Giá tr hao mòn S u n m 8.825.856.737 2.351.094.183 2.899.721.470 894.416.517 41.413.944 15.012.502.851Kh u hao trong n m 1.902.592.411 265.074.114 326.315.082 23.094.381 38.228.256 2.555.304.244Gi m theo x lý ki m kê - (216.910.000) - (18.375.200) - (235.285.200)Gi m do thanh lý - - - (170.061.500)Gi m do chuy n sang công c d ng c - (1.047.128.041) - (450.799.283) - (1.497.927.324)

S cu i n m 10.728.449.148 1.352.130.256 3.226.036.552 278.274.915 79.642.200 15.664.533.071

Giá tr còn l iS u n m 48.028.652.466 1.077.032.861 944.669.122 114.432.739 264.412.056 50.429.199.244

S cu i n m 45.421.878.457 186.256.423 618.354.040 - 226.183.800 46.452.672.720

Page 47: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 29

11. T ng, gi m tài s n c nh vô hình Ph n m m máy vi tính

Tài s n c nh vô hình khác C ng

Nguyên giá S u n m 190.500.000 91.660.000 282.160.000T ng trong n m - - -Gi m trong n m - - -S cu i n m 190.500.000 91.660.000 282.160.000

Trong ó: ã kh u hao h t nh ng v n

còn s d ng 190.500.000 91.660.000 282.160.000

Giá tr hao mòn S u n m 76.166.677 91.660.000 167.826.677

T ng do kh u hao trong n m 114.333.323 - 114.333.323Gi m trong n m - - -

S cu i n m 190.500.000 91.660.000 282.160.000

Giá tr còn l i S u n m 114.333.323 - 114.333.323

S cu i n m - - -

12. Chi phí xây d ng c b n d dang

S u n m

Chi phí phát sinh trong

n m

K t chuy nvào chi phí trong n m S cu i n m

D án Ph ng Hi p 2.309.020.651 - - 2.309.020.651D án m r ng th tr ng Cana a

950.863.962 - 950.863.962 -

Chi phí u t khai thác mt i Myanmar

30.610.689.325 6.427.714.253 1.220.999.861 35.817.403.717

D án u t xây d ng nhà máy khai thác Cát tr ng

44.913.091 - - 44.913.091

Chi phí u t nghiên c utri n khai các d án

62.447.514 - 62.447.514 -

D án Th ch cao t iSavanakhet

124.256.654 - 124.256.654 -

Công trình nhà xe tr ngngh

24.604.709 - 24.604.709 -

C ng 34.126.795.906 6.427.714.253 2.383.172.700 38.171.337.459

Page 48: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 30

13. u t vào công ty liên k t, liên doanh S cu i n m S u n m

S l ng Giá tr S l ng Giá tr

Công ty C ph n Thu i nk oa

2.762.000 29.447.109.589 2.762.000 27.620.000.000

Công ty C ph n R u Vi tNam – Th y i n

2.397.000 5.750.000.000 2.397.000 23.970.000.000

Công ty C ph n Khoáng s n SIMCO - FANSIPAN

1.600.000 16.093.908.867 1.600.000 16.066.652.111

Công ty C ph n Logistics Kim Thành

576.684 5.440.882.658 576.684 5.504.148.959

Công ty C ph n T ng hóa và Công ngh thông tin Sông à

350.000 3.511.806.717 350.000 2.900.000.000

Công ty C ph n Xu t kh umay Sông à

83.860 761.477.615 83.860 619.560.860

Công ty TNHH Simco Sông à 1.150.000.000 1.150.000.000

C ng 62.155.185.445 77.830.361.930

Giá g ckho n u t

Ph n lãi ho cl trong n m

Ph n lãi ho cl l y k n

n m nay T ng khác

Giá tr ph ns h u cu i k

Công ty C ph nThu i n k oa

27.620.000.000 1.646.879.983 180.229.606 29.447.109.589

Công ty C ph nR u Vi t Nam - Thu i n

23.970.000.000 (7.384.418.625) (10.835.581.375) - 5.750.000.000

Công ty C ph nKhoáng s n SIMCO - FANSIPAN

16.000.000.000 591.197 93.317.670 - 16.093.908.867

Công ty C ph nLogistics Kim Thành

5.766.843.859 (149.112.250) (262.694.900) 85.845.949 5.440.882.658

Công ty C ph n Tng hóa và Công

ngh thông tin Sông à

2.900.000.000 (42.681.681) 606.916.080 - 3.511.806.717

Công ty C ph nXu t kh u may Sông

à890.844.307 119.185.039 (248.551.732) - 761.477.615

Công ty TNHH Simco Sông à

1.150.000.000 - - - 1.150.000.000

C ng 78.297.688.166 (5.761.984.019) (10.466.364.651) 85.845.949 62.155.185.445

T ng khác do V n u t c a ch s h u Công ty Liên k t t ng làm gi m t l s h u c a Công ty trong Công ty liên k t

Page 49: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 31

Thông tin chi ti t v các kho n u t vào công ty liên k t t i ngày 31 tháng 12 n m 2013

Tên Công ty

T l v ncam k t

góp T l v nth c góp

T l l iích V n góp th c t

Công ty C ph n Thu i n k oa 29,19% 33,25% 31,30% 27.620.000.000V n góp c a Công ty 27,48% 31,30% 26.000.000.000V n nh n y thác c a CBCNV(*) 1,71% 1,95% 1.620.000.000Công ty C ph n R u Vi t Nam - Th y

i n 42,80% 42,80% 32,53% 23.970.000.000V n góp c a Công ty 32,53% 32,53% 18.220.000.000V n nh n y thác c a CBCNV(*) 10,27% 10,27% 5.750.000.000Công ty C ph n Khoáng s n SIMCO –FANSIPAN

45% 59,99% 59,99% 16.000.000.000

Công ty C ph n Kim Thành Logistics 40% 26,94% 26,94% 5.766.843.859Công ty C ph n T ng hóa và Công ngh Thông tin Sông à

35% 35,83% 35,83% 2.900.000.000

Công ty C ph n Xu t kh u may Sông à 20,97% 20,97% 20,97% 890.844.307

Công ty TNHH SIMCO Sông à 38,33% 38,33% 38,33% 1.150.000.000

C ng 78.297.688.166

(*) ây là các kho n nh n y thác u t c a cán b nhân viên Công ty theo các h p ng y thác u t . Theo ó, T p oàn c y thác góp v n th c hi n các quy n và ngh a v liên quan v i

t cách là c ông c a bên nh n góp v n.

14. u t dài h n khác S cu i n m S u n m

S l ng Giá tr S l ng Giá tr

u t c phi u 13.745.000.000 13.745.000.000

Công ty Tài chính c ph nSông à 1.374.500 13.745.000.000 1.374.500 13.745.000.000

u t vào n v khác 7.759.000.000 7.759.000.000

Công ty C ph n S t Th chKhê(*) 69.000 759.000.000 69.000 759.000.000

Công ty C ph n Cao su Phú Ri ng – Kratie(*) 300.000 3.300.000.000 300.000 3.300.000.000

Công ty C p n u T V nh S n 210.000 2.100.000.000 210.000 2.100.000.000

Công ty C ph n u t Phát tri n khu Kinh t H i Hà(*) 100.000 1.100.000.000 100.000 1.100.000.000

Công ty C ph n u t Phát tri n ô th và Khu công nghi pSông à Mi n Trung

50.000 500.000.000 50.000 500.000.000

C ng 21.504.000.000 21.504.000.000

(*)T p oàn không thu th p c Báo cáo tài chính c a các Công ty này l m c n c trích l p d phòng gi m giá u t tài chính dài h n.

Page 50: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 32

15. D phòng gi m giá u t tài chính dài h n S cu i n m S u n m

D phòng kho n l c a các công ty liên k t 803.082.441 11.696.025.781- Công ty TNHH Simco Sông à(*) 803.082.441 860.444.406- Công ty C ph n R u Vi t Nam – Th y i n - 10.835.581.375D phòng các kho n u t dài h n khác 50.806.292 340.664.257 - Công ty C ph n u t Phát tri n ô th và Khu công nghi p Sông à Mi n Trung 50.806.292 340.664.257

C ng 853.888.733 12.036.690.038

(*) S d phòng c a Công ty TNHH Simco Sông à c hoàn nh p theo Báo cáo tài chính gi a niên 6 tháng u c a n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013.

Tình hình bi n ng d phòng gi m giá u t tài chính dài h n nh sau: N m nay

S u n m 12.036.690.038Trích l p d phòng b sung -Hoàn nh p d phòng (11.182.801.305)S cu i n m 853.888.733

16. Chi phí tr tr c dài h n

S u n m

Chi phí phát sinh trong

n mPhân b vào chi phí trong n m S cu i n m

Chi phí CCDC 841.076.081 1.137.690.421 788.720.221 1.190.046.281Chi phí s a ch a 130.171.587 97.681.000 97.681.000 130.171.587Chi phí c ph n hóa 215.872.535 - 215.872.535 -C ng 1.187.120.203 1.235.371.421 1.102.273.756 1.320.217.868

17. Tài s n thu thu nh p hoãn l i

Tài s n thu thu nh p hoãn l i liên quan n Thu TNDN t m n p 1% cho ho t ng chuy nnh ng B t ng s n. Chi ti t phát sinh trong n m nh sau:

N m nay N m tr cS u n m 515.791.556 -S phát sinh 172.444.318 515.791.556S hoàn nh p (401.194.138) -S cu i n m 287.041.736 515.791.556

Page 51: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 33

18. Tài s n dài h n khác S cu i n m S u n m

Ký qu t i các ngân hàng

Ngân hàng Nông nghi p & PTNT t nh Ngh An 11.907.400 11.811.100Ngân hàng Nông nghi p & PTNT t nh Thanh Hóa 33.592.100 33.592.100Ngân hàng TMCP u t và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh Quang Trung 1.000.000.000 1.000.000.000

Ngân hàng TMCP u t và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh Hà Tây 5.411.456.000 5.250.000.000

C ng 6.456.995.500 6.295.403.200

19. Vay và n ng n h n

Là các vay cá nhân theo h p ng huy ng v n ph c v ho t ng s n xu t kinh doanh v i lãi su t huy ng do th a thu n gi a bên vay và bên i vay phù h p v i lãi su t ngân hàng công bt ng th i i m, th i h n vay t 06 tháng n 12 tháng.

Chi ti t s phát sinh kho n vay các cá nhân nh sau

N m nay

S u n m 13.057.498.508S ti n vay phát sinh 1.160.000.000S t ng do lãi nh p g c 28.465.308S ti n vay ã tr (9.085.963.816)

S cu i n m 5.160.000.000

20. Ph i tr ng i bán S cu i n m S u n m

Ph i tr ng i bán d án Hà T nh 4.536.238.415 4.807.982.702Ph i tr ng i bán d án V n Phúc 493.844.320 1.603.685.719Ph i tr ng i bán khác 902.078.005 875.973.942Ph i tr ng i bán v Xây l p 917.911.000 1.539.539.736C ng 6.850.071.740 8.827.182.099

21. Ng i mua tr ti n tr c S cu i n m S u n m

Ng i mua tr tr c ti n nhà D án t 15% V nPhúc

18.062.500.000 -

Ti n ng tr c c a D án Hà T nh 5.217.940.263 5.217.940.263Khách hàng ng tr c Công trình tr ng THPT Dân l p oàn Th i m

- 1.516.648.134

Các kho n ng i mua tr ti n tr c khác 150.000.000 83.720.000C ng 23.430.440.263 6.818.308.397

Page 52: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 34

22. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c

S u n mS ph i n ptrong n m

S ã n ptrong n m S cu i n m

Thu GTGT hàng bán n ia

1.952.914.556 983.272.769 2.541.026.063 395.161.262

Thu thu nh p doanh nghi p

2.051.951.082 2.028.555.057 1.840.672.109 2.239.834.030

Thu thu nh p cá nhân 35.117.350 113.834.536 135.802.613 13.149.273Thu nhà t 38.207.714.071 1.689.154.007 32.790.184.777 7.106.683.301Các lo i thu khác - 6.000.000 6.000.000 -C ng 42.247.697.059 4.820.816.369 37.313.685.562 9.754.827.866

Thu giá tr gia t ngT p oàn n p thu giá tr gia t ng theo ph ng pháp kh u tr . Thu su t thu giá tr gia t ng nhsau:

D ch v xu t kh u lao ng 0%

Các ho t ng khác 10%

Thu thu nh p doanh nghi pT p oàn ph i n p thu thu nh p doanh nghi p cho các kho n thu nh p tính thu v i thu su t25%.

Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong n m c d tính nh sau: N m nay N m tr c

T ng l i nhu n k toán tr c thu 7.416.591.862 1.969.863.169

Các kho n i u ch nh t ng, gi m l i nhu n ktoán xác nh l i nhu n ch u thu thu nh pdoanh nghi p: 5.905.309.239 4.324.380.094- Các kho n i u ch nh t ngThù lao H QT không tr c ti p i u hành 66.624.000 4.391.005.781Ph t vi ph m hành chính 25.000.000- i u ch nh gi m do h p nh t (1.570.733.386) (66.652.687)T ng thu nh p ch u thu 5.937.482.476 6.294.216.263Thu nh p t ho t ng kinh doanh B t ng s n 9.021.062.508 4.464.560.537Thu nh p t ho t ng kinh doanh khác (3.083.580.032) 1.829.655.726Thu su t thu thu nh p doanh nghi p 25% 25%Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành 2.255.265.627 1.573.554.066Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p cho các n m tr c 2.039.250

i u ch nh gi m thu thu nh p doanh nghi pã t m n p cho s ti n nh n tr c t ho t ng

chuy n nh ng b t ng s n, nay c ghi nh n doanh thu trong n m

(228.749.820) -

Thu thu nh p doanh nghi p còn ph i n p 2.028.555.057 1.573.554.066

Thu thu nh p doanh nghi p t m n p cho s ti n nh n tr c t ho t ng chuy n nh ng b tng s n

Page 53: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 35

T p oàn ph i t m n p thu thu nh p doanh nghi p theo t l 1% trên s ti n nh n tr c t ho tng chuy n nh ng b t ng s n theo qui nh t i Thông t 123/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 7

n m 2012 c a B Tài chính. Công ty s quy t toán l i s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p cho ho t ng này khi bàn giao b t ng s n.

Thu nhà tTi n thuê t c n p theo thông báo c a c quan thu .

Các lo i thu khác Công ty kê khai và n p theo qui nh.

23. Chi phí ph i tr S cu i n m S u n m

Chi phí ki m toán - 344.295.000Thù lao H QT 223.350.000 94.050.000Chi phí th m tra quy t toán V n u t 124.348.434 226.251.072Thi t k thi công ng dây 32.162.824 41.959.830Chi phí lãi vay 33.797.200 -Chi phí ph i tr khác 295.846.940 309.875.158C ng 709.505.398 1.016.431.060

24. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác S cu i n m S u n m

Kinh phí công oàn 462.486.892 632.556.382BHXH, BHYT, BHTN 1.476.962.001 1.023.858.779Nh n ký qu , ký c c ng n h n 883.699.695 873.244.695Ph i tr c a ho t ng Xu t kh u lao ng 7.743.187.032 243.495.212Chi phí nhân công thuê ngoài 1.214.345.635 2.227.933.728Nh n y thác u t c a CBNV 7.370.000.000 7.370.000.000Ti n góp v n d án Myanmar 9.993.511.185 -Các kho n ph i tr d án Myanmar 9.071.913.461 21.965.219.006Ti n nh n t c c hoàn thi n nhà 1.022.381.520 1.267.805.100Ph i tr CBNV ti n chi quá t m ng 490.068.600 169.645.247Các qu h tr CBNV 292.421.560 244.147.044Các kho n ph i tr khác 445.408.477 448.321.454C ng 40.466.386.058 36.466.226.647

25. D phòng ph i tr ng n h n

S u n mT ng do trích l p

trong n m

S ã s d ng trong n m

Gi m khác S cu i n m

Chi phí b o hành công trình xây l p

244.826.478 - - 244.826.478 -

D phòng ti nl ng(*) 880.312.530 - 506.958.530 373.354.000 -

C ng 1.125.139.008 - 506.958.530 618.180.478 -

(*) D phòng ti n l ng gi m khác do phân lo i l i ph n ánh trên ch tiêu “Ph i tr ng i lao ng”

Page 54: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 36

B o hành D phòng cho b o hành ch y u liên quan n xây l p công trình .

26. Qu khen th ng, phúc l i

S u n mT ng do trích

l p t l i nhu nChi qu trong

n m S cu i n m

Qu khen th ng, phúc l i 79.355.753 - 79.355.753 -

Qu th ng Ban qu nlý, i u hành 526.266.732 - 526.266.732 -

C ng 605.622.485 - 605.622.485 -

27. Ph i tr dài h n khác Là các kho n nh n ký qu , ký c c dài h n.

28. Vay và n dài h n

Là các kho n vay dài h n các cá nhân theo H p ng nh n ti n g i có k h n v i các cá nhân, th ih n vay là 36 tháng v i lãi su t theo lãi su t huy ng ti n g i có k h n ngân hàng TMCP u tvà Phát tri n Vi t Nam t i th i i m g i. Ti n lãi c tr 6 tháng m t l n vào ngày cu i cùng c atháng th 6. Khi n h n tr lãi, sau 7 ngày làm vi c k t ngày cu i cùng c a tháng th 6, bên cho vay không n nh n lãi thì Công ty s nh p lãi vào g c tính cho k h n ti p theo.

Chi ti t s phát sinh v các kho n vay N m nay

S u n m 13.529.312.500S ti n vay phát sinh trong n m 5.960.741.300Lãi nh p g c 1.762.572.599S ti n vay ã tr trong n m (974.051.700)S cu i n m 20.278.574.699

29. Doanh thu ch a th c hi n S cu i n m S u n m

Phí d ch v Xu t kh u lao ng 12.823.893.934 9.178.706.652Nh n tr c ti n bán nhà d án t 15% V n Phúc 11.459.741.818 51.579.155.632Phí d ch v ào t o 98.478.638 176.152.000C ng 24.382.114.390 60.934.014.284

Page 55: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 37

30. V n ch s h uB ng i chi u bi n ng c a v n ch s h u

V n u t c ach s h u

C phi uqu

Chênh l cht giá

Qu u t phát tri n

Qu d phòng tài chính

L i nhu n sau thuch a phân ph i

C ng

S u n m tr c 131.034.260.000 (1.682.000) 37.957.790 30.499.276.936 12.003.232.375 18.056.964.485 191.630.009.586L i nhu n trong n m tr c

- - - - - 396.309.103 396.309.103

Trích l p các qutrong n m tr c

- - - 1.260.782.027 1.008.625.621 (3.553.407.648) (1.284.000.000)

Chênh l ch t giá - - (51.200.290) - - - (51.200.290)S d cu i n mtr c

131.034.260.000 (1.682.000) (13.242.500) 31.760.058.963 13.011.857.996 14.144.880.951 190.691.118.399

S d u n mnay

131.034.260.000 (1.682.000) (13.242.500) 31.760.058.963 13.011.857.996 14.144.880.951 190.691.118.399

L i nhu n trong n m

- - - - 5.161.326.235 5.161.326.235

L i nhu n l y kcác n m tr c do h p nh t Công ty liên k t

- - - - - 922.388.909 922.388.909

Chênh l ch t giá ánh giá l i cu i

n m- - 53.575.787 - - - 53.575.787

S d cu i n m 131.034.260.000 (1.682.000) 40.333.287 31.760.058.963 13.011.857.996 20.983.581.084 196.828.409.330

Page 56: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 38

Chi ti t v n u t c a ch s h u S cu i n m S u n m

V n g p c a T ng Công ty Sông à 66.830.400.000 66.830.400.000V n góp c a các c ông khác 64.203.860.000 64.203.860.000C phi u qu (1.682.000) (1.682.000)C ng 131.032.578.000 131.032.578.000

C phi u S cu i k S u n m

S l ng c phi u ng ký phát hành 13.103.426 13.103.426S l ng c phi u ã phát hành 13.103.426 13.103.426- C phi u ph thông 13.103.426 13.103.426- C phi u u ãi - -S l ng c phi u c mua l i 168 168- C phi u ph thông 168 168- C phi u u ãi - -S l ng c phi u ang l u hành 13.103.258 13.103.258

- C phi u ph thông 13.103.258 13.103.258- C phi u u ãi - -

M nh giá c phi u ang l u hành: 10.000 VND.

31. Ngu n kinh phí

N m nay

S u n m (148.260.000)Ngu n kinh phí c c p 2.799.632.000Chi s nghi p (2.742.802.000)S cu i n m (91.430.000)

32. Ngu n kinh phí ã hình thành tài s n c nh

N m nay

S u n m 134.069.088Ngu n kinh phí c c p -S kh u hao (56.778.181)S cu i n m 77.290.907

Page 57: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 39

VI. THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO K TQU HO T NG H P NH T

1. Doanh thu Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v

N m nay N m tr c

T ng doanh thu 95.637.060.948 75.232.573.404Doanh thu cung c p d ch v 27.878.611.604 15.594.896.563D ch v xu t kh u lao ng 23.286.521.657 4.764.661.911Doanh thu cung c p các d ch v khác 4.592.089.947 10.830.234.652Doanh thu ho t ng kinh doanh b t ng s n 63.342.065.999 26.943.030.911Doanh thu h p ng xây d ng 4.416.383.345 32.694.645.930Các kho n gi m tr doanh thu: 399.187.458 390.032.724

- Gi m giá hàng bán 399.187.458 390.032.724 Doanh thu thu n 95.237.873.490 74.842.540.680

Trong ó: - Doanh thu thu n cung c p d ch v 27.479.424.146 15.204.863.839 - Doanh thu kinh doanh b t ng s n 63.342.065.999 26.943.030.911 - Doanh thu thu n ho t ng xây d ng 4.416.383.345 32.694.645.930

2. Giá v n hàng bán N m nay N m tr c

Giá v n c a d ch v ã cung c p 20.205.576.257 11.183.298.128D ch v Xu t kh u lao ng 14.403.237.591 4.409.933.615Các d ch v khác 5.802.338.666 6.773.364.513Giá v n c a ho t ng kinh doanh b t ng s n 45.970.496.882 8.454.129.224Giá v n c a h p ng xây d ng 3.763.822.303 41.782.128.883C ng 69.939.895.442 61.419.556.235

3. Doanh thu ho t ng tài chính

N m nay N m tr c

Lãi ti n g i không k h n 167.005.542 202.053.120Lãi ti n g i có k h n 838.245.787 693.287.085Lãi cho vay 1.620.907.801 6.162.203.875Lãi chênh l ch t giá ch a th c hi n - 2.770.782Lãi chênh l ch t giá ã th c hi n 23.871.711 -Lãi ch m n p 11.754.194 12.062.100C ng 2.661.785.035 7.072.376.962

Page 58: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 40

4. Chi phí tài chính N m nay N m tr c

Chi phí lãi vay 2.461.890.183

815.354.711

L chênh l ch t giá ã th c hi n 228.754.813 129.367.036L chênh l ch t giá ch a th c hi n 91.419.945 8.402.559D phòng gi m giá u t tài chính (347.219.930) 7.568.896.168C ng 2.434.845.011 8.522.020.474

5. Chi phí qu n lý doanh nghi pN m nay N m tr c

Chi phí nhân viên qu n lý 7.116.640.448 9.121.538.675Chi phí v t li u qu n lý 859.151.993 962.942.898Chi phí dùng v n phòng 99.686.750 -Chi phí kh u hao TSC 334.969.954 713.881.805Thu , phí và l phí 86.407.315 260.798.769Chi phí d phòng 679.870.844 3.945.956.655Chi phí d ch v mua ngoài 1.464.674.608 996.891.703Chi phí b ng ti n khác 1.913.990.456 2.014.632.779C ng 12.555.392.368 18.016.643.284

6. Thu nh p khác N m nay N m tr c

Thu t phát vi ph m 43.160.136 27.000.000Ph t vi ph m h p ng - 6.904.405.458X lý Công n ph i tr - 5.300.365.032Hoàn nh p d phòng tr c p thôi vi c - 68.061.815Thu nh p khác 190.890.041 269.862.776C ng 234.050.177 12.569.695.081

7. Chi phí khác N m nay N m tr c

Ph t ch m n p thu , vi ph m hành chính 25.000.000 4.067.784.661Chi phí khác - 21.418.664C ng 25.000.000 4.089.203.325

Page 59: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 41

8. Lãi c b n trên c phi uN m nay N m tr c

L i nhu n k toán sau thu thu nh p doanh nghi p 5.161.326.235 396.309.103

Các kho n i u ch nh t ng, gi m l i nhu n ktoán xác nh l i nhu n phân b cho c ông s h u c phi u ph thông:

- -

L i nhu n phân b cho c ông s h u c phi uph thông 5.161.326.235 396.309.103

C phi u ph thông ang l u hành bình quân trong k 13.103.258 13.103.258

Lãi c b n trên c phi u 394 30,25

C phi u ph thông ang l u hành bình quân trong n m c tính nh sau:

Lu k t u n m n cu i k này

N m nay N m tr c

C phi u ph thông ang l u hành u n m 13.103.258 13.103.258

nh h ng c a c phi u ph thông mua l i - -

C phi u ph thông ang l u hành bình quân trong n m 13.103.258 13.103.258

9. Chi phí s n xu t kinh doanh theo y u tN m nay N m tr c

Chi phí nguyên li u, v t li u 12.034.345.899 4.889.077.221Chi phí nhân công 18.484.586.082 12.168.729.359Chi phí kh u hao tài s n c nh 2.555.304.244 2.575.180.904Chi phí d ch v mua ngoài 6.132.805.301 2.771.021.844Chi phí khác 5.857.920.103 2.901.111.558C ng 45.064.961.629 25.305.120.886

VII. THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO L UCHUY N TI N T H P NH T

1. Các giao d ch không b ng ti nTrong n m T p oàn phát sinh các giao d ch không b ng ti n nh sau:

N m nay N m tr cTi n vay t ng do lãi nh p gôc 1.791.037.907 -Phân lo i kho n ký qu sang ph i tr khác 7.192.587.406 -Kho n u t ng n h n t ng do lãi nh p g c 1.620.907.801 2.965.473.616Chuy n u t thành v n góp 5.250.000.000 -Công ty sang tên c ph n cho CBNV không qua ti n - 1.255.000.000Chuy n chi phí u t d án sang thành v n góp công ty liên k t

- 770.000.000

C ng 17.003.072.322 4.990.473.616

Page 60: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 42

VIII. NH NG THÔNG TIN KHÁC

1. Giao d ch v i các bên liên quan

Giao d ch v i các thành viên qu n lý ch ch t và các cá nhân có liên quan Các thành viên qu n lý ch ch t và các cá nhân có liên quan g m: các thành viên H i ng qu ntr , Ban T ng Giám c và các thành viên m t thi t trong gia ình các cá nhân này.

Thu nh p c a các thành viên qu n lý ch ch t nh sau:

N m nay N m tr c

Ti n l ng 1.337.490.950 1.450.407.060Thù lao 487.440.000 -C ng 1.824.930.950 1.450.407.060

Giao d ch v i các bên liên quan khác Các bên liên quan khác v i Công ty g m:

Bên liên quan M i quan h

T ng Công ty Sông à Công ty mCông ty C ph n Tài chính Sông à Thành viên t p oàn Công ty C ph n Sông à 27 Thành viên t p oàn

Trong n m T p oàn không phát sinh giao v i các bên liên quan khác.

T i ngày k t thúc n m tài chính, công n v i các bên liên quan khác nh sau: S cu i n m S u n mCông ty C ph n Sông à 27

ng tr c chi phí d án 1.400.000.000 1.400.000.000C ng n ph i thu 16.712.980.601 20.065.995.995

Công ty C ph n Sông à 27 Ph i tr v kh i l ng xây l p hoàn thành 1.111.711.100 1.111.711.100C ng n ph i tr 1.111.711.100 1.434.981.790

2. Thông tin v b ph nThông tin b ph n c trình bày theo l nh v c kinh doanh và khu v c a lý. Báo cáo b ph nchính y u là theo l nh v c kinh doanh do các ho t ng kinh doanh c a Công ty c t ch c và qu n lý theo tính ch t c a s n ph m và d ch v do Công ty cung c p v i m i m t b ph n là m t

n v kinh doanh cung c p các s n ph m khác nhau và ph c v cho các th tr ng khác nhau.

L nh v c kinh doanhCông ty có các l nh v c kinh doanh chính sau:

- L nh v c kinh doanh d ch v Xu t kh u lao ng: Cung c p d ch v a ng i lao ng i làm vi c t i n c ngoài.

- L nh v c kinh doanh nhà và h t ng xây l p: Xây d ng các công trình c s h t ng, bán bi tth , c n h li n k .

- L nh v c kinh doanh d ch v khác: Cung c p d ch v cho thuê nhà, d y h c, các d ch v khác.

Page 61: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 43

Thông tin v k t qu kinh doanh, tài s n c nh và các tài s n dài h n khác và giá tr các kho n chi phí l n không b ng ti n c a b ph n theo l nh v c kinh doanh c a T p oàn nh sau:

Kinh doanh d ch v xu t

kh u lao ng

Kinh doanh nhà và h t ng xây

l pKinh doanh d ch v khác C ng

N m nay Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ra bên ngoài 22.887.334.199 67.758.449.344 4.592.089.947 95.237.873.490Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v gi a các bph n - - - -T ng doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v 22.887.334.199 67.758.449.344 4.592.089.947 95.237.873.490

K t qu kinh doanh theo bph n 15.252.876.360 18.024.130.159 (7.979.028.471) 25.297.978.048Các chi phí không phân b theo b ph n (12.555.392.368)L i nhu n t ho t ng kinh doanh 12.742.585.680Doanh thu ho t ng tài chính 2.661.785.035Chi phí tài chính (2.434.845.011)Thu nh p khác 234.050.177Chi phí khác (25.000.000)Ph n lãi ho c l trong công ty liên k t, liên doanh (5.761.984.019)Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành (2.255.265.627)Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i -L i nhu n sau thu thu nh pdoanh nghi p 5.161.326.235T ng chi phí kh u hao và phân b chi phí tr tr c dài h n 906.456.558 2.683.584.303 181.870.462 3.771.911.323

N m tr c

Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ra bên ngoài 4.764.661.911 59.637.676.841 10.440.201.928 74.842.540.680Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v gi a các bph n

- - - -

T ng doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v 4.764.661.911 59.637.676.841 10.440.201.928 74.842.540.680

K t qu kinh doanh theo bph n 354.728.296 9.401.418.734 3.666.837.415 13.422.984.445Các chi phí không phân b theo b ph n (18.016.643.284)L i nhu n t ho t ng kinh doanh (4.593.658.839)Doanh thu ho t ng tài chính 7.072.376.962Chi phí tài chính (8.522.020.474)

Page 62: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 44

Kinh doanh d ch v xu t

kh u lao ng

Kinh doanh nhà và h t ng xây

l pKinh doanh d ch v khác C ng

Thu nh p khác 12.569.695.081Chi phí khác (4.089.203.325)Ph n lãi ho c l trong công ty liên k t, liên doanh (467.326.236)Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành (1.573.554.066)Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i

-

L i nhu n sau thu thu nh pdoanh nghi p 396.309.103

Tài s n và n ph i tr c a b ph n theo l nh v c kinh doanh c a Công ty nh sau: Kinh doanh d ch v xu t

kh u lao ng

Kinh doanh nhà và h t ng xây

l pKinh doanh d ch v khác C ng

S cu i n mTài s n tr c ti p c a b ph n 5.024.474.014 135.127.324.237 1.136.654.559 141.288.452.810Tài s n phân b cho b ph n - - - -Các tài s n không phân btheo b ph n 193.599.768.478T ng tài s n 334.888.221.288

N ph i tr tr c ti p c a bph n 36.024.474.014 53.141.258.340 1.310.556.643 90.476.288.997N ph i tr phân b cho b ph n - - - -N ph i tr không phân btheo b ph n 47.597.662.054T ng n ph i tr 138.073.951.051

S u n mTài s n tr c ti p c a b ph n 50.168.104.003 197.590.920.275 17.675.145.330 265.434.169.608Tài s n phân b cho b ph n - - - -Các tài s n không phân btheo b ph n 126.854.784.274T ng tài s n 392.288.953.882

N ph i tr tr c ti p c a bph n 74.413.324.245 48.322.026.668 8.782.081.855 131.517.432.768N ph i tr phân b cho b ph n - - - -N ph i tr không phân btheo b ph n 70.094.593.627T ng n ph i tr 201.612.026.395

Khu v c a lýToàn b ho t ng kinh doanh c a T p oàn ch di n ra trên lãnh th Vi t Nam.

Page 63: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 45

3. Thay i chính sách k toán và các sai sót Các sai sót Ban T ng giám c Công ty ã quy t nh i u ch nh c n c theo Báo cáo ki m toán nhà n cngày 26 tháng 12 n m 2013 và phân lo i l i s u n m. Theo ó m t s ch tiêu trên Báo cáo tài chính c i u ch nh c th nh sau:

nh h ng c a vi c i u ch nh các sai sót n s li u so sánh c a n m tr c nh sau:

Mã s

S li u theo Báo cáo tài chính t ng h p ã

ki m toán n mtr c Các i u ch nh

S li u sau i uch nh

Ghi chú

B ng cân i k toán t ngh p

u t ng n h n 121 12.967.371.328 3.078.900.415 16.046.271.743 (1) Ph i thu khách hàng 131 7.458.554.493 1.550.305.908 9.008.860.401 (2) Các kho n ph i thu khác 135 11.705.308.834 38.850.240 11.744.159.074 (3) D phòng ph i thu ng n h nkhó òi 139 (828.206.000) (3.117.750.655) (3.945.956.655) (4) Hàng t n kho 141 86.046.391.268 63.302.291.184 149.348.682.452 (5) Chi phí xây d ng c b n ddang 230 107.236.491.587 (73.109.695.681) 34.126.795.906 (5)

u t vào Công ty liên doanh liên k t 252 78.236.491.587 (271.283.447) 77.830.361.930 (6) Tài s n thu thu nh p hoãn l i 262 613.684.011 (97.892.455) 515.791.556 (7) Thu và các kho n ph i n pNhà n c 314 41.893.441.934 354.255.125 42.247.697.059 (8) D phòng ph i tr ng n h n 320 1.240.990.947 (115.851.939) 1.125.139.008 (9) Qu khen th ng, phúc l i 323 632.082.485 (26.460.000) 605.622.485 (10) Doanh thu ch a th c hi n 338 70.723.259.739 (9.789.245.455) 60.934.014.284 (11) L i nhu n sau thu ch aphân ph i 420 14.899.865.940 951.027.778 14.899.865.940 (1-11) Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh t ng h p Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 01 64.033.958.943 11.198.614.461 75.232.573.404 (2,11)Giá v n hàng bán 11 51.728.003.677 9.691.552.558 61.419.556.235 (5,9) Doanh thu ho t ng tài chính 21 3.954.626.307 3.117.750.655 7.072.376.962 (1,3) Chi phí tài chính 22 8.522.020.474 533.978.923 9.055.999.397 (6) Chi phí qu n lý doanh nghi p 25 14.925.352.629 3.091.290.655 18.016.643.284 (4,10)Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành 51 1.876.027.399 (302.473.333) 1.573.554.066 (8,7) Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i 52 (613.684.011) 613.684.011 - (7) L i nhu n sau thu thu nh pdoanh nghi p 60 (554.718.675) 951.027.778 396.309.103 (1-11)

Page 64: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 46

1) u t ng n h nCác i u ch nh bao g m: Lãi nh p g c kho n cho Công ty C ph n R u VI t Nam – Th y i n vay 3.078.900.415

2) Ph i thu khách hàng T ng do i u ch nh doanh thu Công trình D ng N i 1.409.369.006 VND, thu GTGT ph i n p140.936.902 VND.

3) Các kho n ph i thu khác T ng do i u ch nh lãi ph i thu Công ty C ph n R u Vi t Nam – Th y i n 38.850.240 VND.

4) D phòng ph i thu ng n h n khó òiT ng do trích l p b sung d phòng ph i thu kho n cho Công ty C ph n R u Vi t Nam – Th y

i n vay ã quá h n thanh toán 3.177.750.655 VND.

5) Hàng t n kho Các i u ch nh bao g m:

i u ch nh gi m t ng ng v i giá v n Công trình d ng n i, nhà LK5A và BT 5A (9.807.404.497)

i u ch nh phân lo i chi phí Xây d ng c b n d dang 73.109.695.681

6) D phòng gi m giá u t tài chính dài h ni u ch nh t ng do trích l p b sung d phòng u t vào Công ty liên k t.

7) Tài s n thu thu nh p hoãn l ii u ch nh gi m t ng ng v i ph n doanh thu nhà LK 5A và BT 5A s ti n 97.892.455 VND.

8) Thu và các kho n ph i n p nhà n cCác i u ch nh bao g m:

i u ch nh t ng thu GTGT u ra công trình D ng n i 140.936.902i u ch nh t ng thu TNDN hi n hành 311.210.678i u ch nh gi m thu TNDN hi n hành t ng ng 1% doanh thu công trình

nhà LK, BT (97.892.455)

9) D phòng ph i tr ng n h ni u ch nh gi m ph n trích l p d phòng b o hành c a Công trình V n Phúc 115.851.939 VND

vào giá v n Công trình.

10) Qu khen th ng, phúc l iGi m do i u ch nh chi phí qu n lý kho n chi h tr oàn Thanh niên 26.460.000 VND.

11) Doanh thu ch a th c hi nGi m do ghi nh n b sung doanh thu nhà LK5A ô s 19 và nhà BT 5A ô s 2 s ti n 9.789.245.455 VND.

4. Qu n lý r i ro tài chính T ng quan Ho t ng c a Công ty phát sinh các r i ro tài chính sau: r i ro tín d ng, r i ro thanh kho n và r iro th tr ng. Ban T ng Giám c ch u trách nhi m trong vi c thi t l p các chính sách và các ki msoát nh m gi m thi u các r i ro tài chính c ng nh giám sát vi c th c hi n các chính sách và các

Page 65: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 47

ki m soát ã thi t l p. Vi c qu n lý r i ro c th c hi n ch y u b i Phòng K toán – Tài chính theo các chính sách và các th t c ã c Ban T ng Giám c phê duy t.

R i ro tín d ng R i ro tín d ng là r i ro mà m t bên tham gia trong h p ng không có kh n ng th c hi n cngh a v c a mình d n n t n th t v tài chính cho Công ty.

Công ty có các r i ro tín d ng phát sinh ch y u t các kho n ph i thu khách hàng, ti n g i ngân hàng.

Ph i thu khách hàng Công ty gi m thi u r i ro tín d ng b ng cách ch giao d ch v i các n v có kh n ng tài chính t t,yêu c u m th tín d ng ho c có tài s n m b o i v i các n v giao d ch l n u hay ch a có thông tin v kh n ng tài chính. Ngoài ra, nhân viên k toán công n th ng xuyên theo dõi nph i thu ôn c thu h i.

Kho n ph i thu khách hàng c a Công ty liên quan n nhi u n v và cá nhân nên r i ro tín d ng t p trung i v i kho n ph i thu khách hàng là th p.

Ti n g i ngân hàng Các kho n ti n g i ngân hàng có k h n và không có k h n c a Công ty c g i t i các ngân hàng có uy tín do v y r i ro tín d ng i v i ti n g i ngân hàng là th p.

M c r i ro tín d ng t i a i v i các tài s n tài chính là giá tr ghi s c a các tài s n tài chính (xem thuy t minh s VIII.5 v giá tr ghi s c a các tài s n tài chính).

B ng phân tích v th i gian quá h n và gi m giá c a các tài s n tài chính nh sau: Ch a quá h n

hay ch a b gi mgiá

Ch a quá h nnh ng b gi m

giá

ã quá h nnh ng không

gi m giá

ã quá h nvà/ho c b gi m

giá C ngS cu i n mTi n và các kho nt ng ng ti n 6.041.355.111 - - - 6.041.355.111Ph i thu khách hàng 3.862.548.091 - - 2.153.423.955 6.015.972.046Các kho n cho vay 6.658.558.889 - - 3.877.750.655 10.536.309.544Các kho n ph i thu khác 18.205.917.778 - - - 18.205.917.778Tài s n tài chính s nsàng bán 21.004.000.000 500.000.000 - 21.504.000.000C ng 55.767.779.869 500.000.000 - 6.035.774.610 62.303.554.479

S u n mTi n và các kho nt ng ng ti n 12.044.982.480 - - - 12.044.982.480Ph i thu khách hàng 6.880.936.446 - - 2.127.923.955 9.008.860.401Các kho n cho vay 12.928.521.088 - - 3.117.750.655 16.046.271.743Các kho n ph i thu khác 17.981.332.274 - - 58.230.000 18.039.562.274Tài s n tài chính s nsàng bán 21.004.000.000 500.000.000 - 21.504.000.000C ng 70.839.772.288 500.000.000 - 5.303.904.610 76.643.676.898

Page 66: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 48

R i ro thanh kho nR i ro thanh kho n là r i ro T p oàn g p khó kh n khi th c hi n ngh a v tài chính do thi u ti n.

R i ro thanh kho n c a T p oàn ch y u phát sinh t vi c các tài s n tài chính và n ph i tr tài chính có các th i i m áo h n l ch nhau.

T p oàn qu n lý r i ro thanh kho n thông qua các bi n pháp: th ng xuyên theo dõi các yêu c uv thanh toán hi n t i và d ki n trong t ng lai duy trì m t l ng ti n c ng nh các kho n vay

m c phù h p, giám sát các lu ng ti n phát sinh th c t v i d ki n nh m gi m thi u nh h ng do bi n ng c a lu ng ti n.

Th i h n thanh toán c a các kho n n ph i tr tài chính phi phái sinh (bao g m c lãi ph i tr ) d atrên th i h n thanh toán theo h p ng và ch a c chi t kh u nh sau:

T 1 n m trxu ng

Trên 1 n mn 5 n m Trên 5 n m C ng

S cu i n mVay và n 5.160.000.000 20.278.574.699 - 25.438.574.699Ph i tr ng i bán 6.850.071.740 - - 6.850.071.740Các kho n ph i tr khác 10.804.182.122 2.619.153.519 - 13.423.335.641C ng 22.814.253.862 22.897.728.218 - 45.711.982.080

S u n mVay và n 13.057.498.508 13.529.312.500 - 26.586.811.008Ph i tr ng i bán 8.827.182.099 - - 8.827.182.099Các kho n ph i tr khác 3.849.297.521 13.355.704.666 - 17.205.002.187C ng 25.733.978.128 26.885.017.166 - 52.618.995.294

Ban T ng Giám c cho r ng m c r i ro i v i vi c tr n là th p. T p oàn có kh n ng thanh toán các kho n n n h n t dòng ti n t ho t ng kinh doanh và ti n thu t các tài s n tài chính áo h n.

R i ro th tr ng R i ro th tr ng là r i ro mà giá tr h p lý ho c các lu ng ti n trong t ng lai c a công c tài chính s bi n ng theo nh ng thay i c a giá th tr ng.

R i ro th tr ng liên quan n ho t ng c a T p oàn g m: r i ro ngo i t .

Các phân tích v nh y, các ánh giá d i ây liên quan n tình hình tài chính c a Công ty t ingày 31 tháng 12 n m 2012 và ngày 31 tháng 12 n m 2013 trên c s giá tr n thu n. M c thay

i c a t giá, lãi su t s d ng phân tích nh y c d a trên vi c ánh giá kh n ng có thx y ra trong vòng m t n m t i v i các i u ki n quan sát c c a th tr ng t i th i i m hi n t i.

R i ro ngo i tR i ro ngo i t là r i ro mà giá tr h p lý ho c các lu ng ti n trong t ng lai c a công c tài chính s bi n ng theo nh ng thay i c a t giá h i oái.

T p oàn th c hi n d ch v xu t kh u lao ng v i ng ti n giao d ch ch y u là USD và JPY do v y b nh h ng b i s bi n ng c a t giá h i oái.

Công ty qu n lý r i ro liên quan n bi n ng c a t giá h i oái b ng cách t i u th i h n thanh toán các kho n n , d báo t giá ngo i t , duy trì h p lý c c u vay và n gi a ngo i t và VND,

Page 67: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi

CÔNG TY C PH N SIMCO SÔNG Àa ch : Tòa nhà Simco, ti u khu ô th m i V n Phúc, ph ng V n Phúc, qu n Hà ông, Hà N i

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH TCho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2013 B n thuy t minh Báo cáo tài chính h p nh t (ti p theo)

B n thuy t minh này là m t b ph n h p thành và ph i c c cùng v i Báo cáo tài chính h p nh t 49

l a ch n th i i m mua và thanh toán các kho n ngo i t t i th i i m t giá th p, s d ng t i ungu n ti n hi n có cân b ng gi a r i ro t giá và r i ro thanh kho n.

Tài s n/(N ph i tr ) thu n có g c ngo i t c a T p oàn nh sau:

S cu i k S u n mUSD JPY USD JPY

Ti n và các kho n t ng ng ti n 22.913,67 7.551.988,00 3.348,47 8.370,84Tài s n/(N ph i tr ) thu n có g cngo i t 7.551.988 7.551.988,00 3.348,47 5.280.192,00

T i ngày 31 tháng 12 n m 2013, v i gi nh các bi n s khác không thay i, n u t giá h i oái gi a VND và USD t ng/gi m 2% thì l i nhu n sau thu và v n ch s h u k này c a Công ty sgi m/t ng 7.245.302 VND (cùng k n m tr c gi m/t ng 1.041.794 VND) do nh h ng c a lchênh l ch t giá ánh giá l i s d có g c ngo i t c a các công c tài chính. M c nh y c m

i v i s bi n ng c a t giá h i oái k này không thay i nhi u so v i k tr c.

T i ngày 31 tháng 12 n m 2013, v i gi nh các bi n s khác không thay i, n u t giá h i oái gi a VND và JPY t ng/gi m 2% thì l i nhu n sau thu và v n ch s h u k này c a Công ty sgi m/t ng 2.395.868.193 VND (cùng k n m tr c gi m/t ng 1.642.805.790 VND) do nh h ngc a l chênh l ch t giá ánh giá l i s d có g c ngo i t c a các công c tài chính. M c nh yc m i v i s bi n ng c a t giá h i oái k này không thay i nhi u so v i k tr c.

Tài s n m b oCông ty không có tài s n tài chính th ch p cho các n v khác c ng nh nh n tài s n th ch p tcác n v khác t i ngày 31 tháng 12 n m 2013 và t i ngày 31 tháng 12 n m 2013.

5. Giá tr h p lý c a tài s n và n ph i tr tài chính Tài s n tài chính

Giá tr ghi s

S cu i n m S u n m Giá tr h p lý

Giá g c D phòng Giá g c D phòng S cu i n m S u n m

Ti n và các kho n t ng

ng ti n6.041.355.111 - 12.044.982.480 - 6.041.355.111 12.044.982.480

Ph i thu khách hàng 6.015.972.046 (1.169.846.844) 9.008.860.401 (769.976.000) 4.846.125.202 8.238.884.401

Các kho n cho vay 10.536.309.544 (3.397.750.655) 16.046.271.743 (3.117.750.655) 7.138.558.889 12.928.521.088

Các kho nph i thu khác 18.205.917.778 - 18.039.562.274 (58.230.000) 18.205.917.778 17.981.332.274

Tài s n tài chính s n sàng

bán 21.504.000.000 (50.806.292) 21.504.000.000 (340.664.257) 21.453.193.708 21.163.335.743

C ng 62.303.554.479 (4.618.403.791) 76.643.676.898 (4.286.620.912) 57.685.150.688 72.357.055.986

N ph i tr tài chính Giá tr ghi s Giá tr h p lý

S cu i n m S u n m S cu i n m S u n mVay và n 25.438.574.699 26.586.811.008 25.438.574.699 26.586.811.008Ph i tr ng i bán 6.850.071.740 8.827.182.099 6.850.071.740 8.827.182.099Các kho n ph i tr khác 13.909.978.861 16.964.624.320 13.909.978.861 16.964.624.320C ng 46.198.625.300 52.378.617.427 46.198.625.300 52.378.617.427

Page 68: BÁO CÁO TH NG NIÊN Tên Công ty ph n SIMCO Sông Đà N m báo cáo 2013 …static2.vietstock.vn/data/HNX/2013/BCTN/VN/SDA... · 2014. 4. 15. · lao động và chuyên gia đi