bÁo cÁo tỔng hỢp tÌnh hÌnh s n xu t kinh doanh cỦa t t … · 2018-06-01 · tẬp ĐoÀn...

22
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 1 of 14 TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIT NAM VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc TP. HChí Minh, ngày 6 tháng 6 năm 2016 BÁO CÁO TNG HP TÌNH HÌNH SN XUT KINH DOANH CA TẬP ĐOÀN T28/5/2016 ĐẾN 3/6/2016 A. Din biến tình hình giá cao su thiên nhiên thế gii tun qua: Giá cao su thế gii trong tun qua có những phiên tăng giảm xen kdo chu áp lc trái chiu tnhiu yếu tnhư giá du thô và biến động của đồng Yên... Trong tun OPEC đã thất bại trong việc thỏa thuận sản lượng dầu hôm thứ năm (2/6), do Iran khăng khăng bảo vệ quyền được tăng sản lượng của mình. Mặc dù vậy, Ả rập Xê út đã cam kết không bơm thêm dầu vào thị trường. Bên cạnh đó số liệu hôm thứ năm (2/6) cho thấy, sử dụng lao động tư nhân Mỹ trong tháng 5 tăng và khoản trợ cấp thất nghiệp mới giảm vào tuần trước, tiếp tục thúc đẩy triển vọng kinh tế trong quý II/2016. Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,5% phiên hôm thứ sáu (3/6), sau khi giảm 2,3% phiên trước đó, do đồng yên tăng mạnh mẽ. Tuy nhiên tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 11 tăng 0,6 yên/kg, hoặc 0,4%, vào cuối tuần (3/6) lên 158,3 yên/kg (1.450 USDtấn), sau khi hồi phục từ mức thấp nhất 1 tuần phiên trước đó. Trong tuần, giá cao su giảm hơn 2%, tuần giảm thứ 6 liên tiếp, chuỗi giảm dài nhất kể từ tháng 7/2015. Tại sàn Shfe (Thượng Hải), tương tự như sàn Tocom, giá cũng có những phiên tăng giảm xen kẽ và trung bình tuần qua giá cao su cũng theo xu hướng giảm. Tính trung bình tuần 30/05-02/06, giá cao su giao các kỳ hạn tháng 6/2016 giảm 7 NDT/tấn (1 USD/tấn) xuống mức 10.099 NDT/tấn (1.537 USD/tấn), giá kỳ hạn tháng 07/2016 tăng 40 NDT/tấn (6 USD/tấn) lên mức 10.230 NDT/tấn (1.557 USD/tấn) và tháng 8/2016 tăng 20 NDT/tấn (3 USD/tấn) xuống mức 10.323 NDT/tấn (1.572 USD/tấn). Diễn biến giá cao su RSS3 kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao dịch Tocom, Yên/kg Nguồn: Tocom

Upload: others

Post on 06-Mar-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 1 of 14

TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP

CAO SU VIỆT NAM

VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 6 năm 2016

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

CỦA TẬP ĐOÀN TỪ 28/5/2016 ĐẾN 3/6/2016

A. Diễn biến tình hình giá cao su thiên nhiên thế giới tuần qua:

Giá cao su thế giới trong tuần qua có những phiên tăng giảm xen kẽ do chịu áp

lực trái chiều từ nhiều yếu tố như giá dầu thô và biến động của đồng Yên... Trong tuần

OPEC đã thất bại trong việc thỏa thuận sản lượng dầu hôm thứ năm (2/6), do Iran khăng

khăng bảo vệ quyền được tăng sản lượng của mình. Mặc dù vậy, Ả rập Xê út đã cam kết

không bơm thêm dầu vào thị trường. Bên cạnh đó số liệu hôm thứ năm (2/6) cho thấy, sử

dụng lao động tư nhân Mỹ trong tháng 5 tăng và khoản trợ cấp thất nghiệp mới giảm vào

tuần trước, tiếp tục thúc đẩy triển vọng kinh tế trong quý II/2016. Chỉ số Nikkei trung

bình của Nhật Bản tăng 0,5% phiên hôm thứ sáu (3/6), sau khi giảm 2,3% phiên trước đó,

do đồng yên tăng mạnh mẽ.

Tuy nhiên tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 11 tăng

0,6 yên/kg, hoặc 0,4%, vào cuối tuần (3/6) lên 158,3 yên/kg (1.450 USDtấn), sau khi hồi

phục từ mức thấp nhất 1 tuần phiên trước đó. Trong tuần, giá cao su giảm hơn 2%, là

tuần giảm thứ 6 liên tiếp, chuỗi giảm dài nhất kể từ tháng 7/2015.

Tại sàn Shfe (Thượng Hải), tương tự như sàn Tocom, giá cũng có những phiên

tăng giảm xen kẽ và trung bình tuần qua giá cao su cũng theo xu hướng giảm. Tính trung

bình tuần 30/05-02/06, giá cao su giao các kỳ hạn tháng 6/2016 giảm 7 NDT/tấn (1

USD/tấn) xuống mức 10.099 NDT/tấn (1.537 USD/tấn), giá kỳ hạn tháng 07/2016 tăng

40 NDT/tấn (6 USD/tấn) lên mức 10.230 NDT/tấn (1.557 USD/tấn) và tháng 8/2016 tăng

20 NDT/tấn (3 USD/tấn) xuống mức 10.323 NDT/tấn (1.572 USD/tấn).

Diễn biến giá cao su RSS3 kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao dịch

Tocom, Yên/kg

Nguồn: Tocom

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 2 of 14

Diễn biến giá cao su thiên nhiên kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao

dịch Thượng Hải, NDT/tấn

Nguồn: Shfe

B.Tình hình trong nước:

Giá mủ cao su trong tuần qua giữ xu hướng giảm nhẹ.

Đối với một số loại mủ thu mua: Giá mủ cao su thu mua trong tuần qua giữ

xu hướng giảm. Tính trung bình tuần qua, giá mủ cao su giảm từ 390-820 đồng/kg

so với tuần trước, trong đó giá mủ tận thu có mức giảm ít nhất là 390 đồng/kg.

Đối với cao su thành phẩm: Giá cao su thành phẩm trong tuần qua theo xu

hương tăng nhẹ trong 2 ngày đầu tuần và giảm trong những ngày tiếp theo. Tính

trung bình tuần qua, giá một số chủng loại cao su giảm từ 395-790 đồng/kg so với

tuần trước. Tuy nhiên giá một số chủng loại như RSS1 và SSS3 vẫn tăng nhẹ 215

đồng/kg.

Tham khảo giá một số loại mủ cao su trong tuần, đồng/kg

Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần

23

TB tuần

22

Thay đổi TB tuần

23 so với tuần 22

Mủ chén dây khô 8,700 9,000 11,000 11,300 10,000 10,820 -820

Mủ chén dây vừa 7,700 8,000 9,800 10,100 8,900 9,540 -640

Mủ chén ướt 6,100 6,300 7,500 7,800 6,925 7,440 -515

Mủ tạp 8,700 9,000 11,000 11,300 10,000 10,820 -820

Mủ đông khô 7,900 8,200 10,000 10,300 9,100 9,800 -700

Mủ đông vừa 7,100 7,300 8,900 9,200 8,125 8,760 -635

Mủ đông ướt 6,400 6,600 8,000 8,300 7,325 7,920 -595

Mủ tận thu 3,200 3,300 3,900 4,200 3,650 4,040 -390

Nguồn: Agromonitor tổng hợp

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 3 of 14

Bảng giá một số mặt hàng cao su thành phẩm trong tuần tại khu vực Đông

Nam Bộ, đồng/kg

Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần

23

TB tuần

22

Thay đổi TB tuần 23

so với tuần 22

RSS1 31100 32000 32300 31700 31,775 31,560 215

RSS3 30400 31300 31600 31000 31,075 30,860 215

SVR 3L 34300 31300 34800 34100 33,625 34,020 -395

SVR L 34500 31500 35000 34300 33,825 34,260 -435

SVR 5 28000 28800 28800 28100 28,425 28,040 385

SVR 10 25400 26300 28600 27900 27,050 27,840 -790

SVR 20 25200 26100 28400 27700 26,850 27,640 -790

Nguồn: Agromonitor tổng hợp

Thị trường Trung Quốc:

Giao dịch cao su với Trung Quốc giảm đột ngột kéo giá giảm nhẹ.

Trong những ngày cuối tháng 5-2016, nhu cầu về mặt hàng nguyên liệu cao

su thiên nhiên sử dụng vào sản xuất săm lốp ô tô tại Trung Quốc đột ngột giảm kéo

giá giao dịch tại cảng Thanh Đảo giảm 5% so với tuần trước, xuống còn 9.900

NDT/tấn. Do giá giảm nên số lượng cao su thiên nhiên của Việt Nam vận chuyển

bằng đường biển với điều kiện giao dịch CIF cho khách hàng Trung Quốc tại cảng

Thanh Đảo trong tuần này chỉ hạn chế ở mức 6.200 tấn.

Theo dự báo, các ngành sản xuất của nhà kinh tế Trung Quốc đang phấn

đấu đạt mục tiêu đề ra cho nửa năm 2016, trong đó ngành sản xuất săm lốp ô tô

được xếp ở vị trí quan trọng. Vì vậy các doanh nghiệp và thương gia Trung Quốc

nhiều khả năng sẽ phải đẩy mạnh nhập khẩu mặt hàng cao su thiên nhiên. Trong 2

tuần đầu tháng 6, cao su thiên nhiên Việt Nam có thể xuất sang cảng Thanh Đảo

7.500 tấn/tuần, dưới các dạng sản phẩm chế biến đóng bánh SRV3L, SRV5, SRV-

L, SRV10, SRV20, hỗn hợp và mủ Later. Dự báo giá có khả năng phục hồi lên

mức 12.000 NDT/tấn.

Giá xuất khẩu cao su thiên nhiên qua cửa khẩu phía Bắc, đồng/kg

Nguồn: AgroMonitor tổng hợp

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 4 of 14

Tham khảo giá cao su trong tuần 30/05-02/05 tại khu vực cửa khẩu Móng Cái,

NDT/tấn, chưa VAT.

Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần

23

TB tuần

22

Thay đổi TB tuần 23

so với tuần 22

SVR 3L 10,200 10,400 8,300 8,300 9,300 8,600 700

SVR 5 9,400 9,800 8,000 8,000 8,800 7,980 820

SVR 10 8,800 9,200 7,800 7,800 8,400 7,780 620

SVR 20 8,700 9,100 7,700 7,700 8,300 7,680 620

RSS 3 10,500 10,500 8,600 8,600 9,550 8,580 970

Nguồn: Agromonitor tổng hợp

Tham khảo giá cao su thiên nhiên trong tuần 30/05-02/05 tại khu vực cửa

khẩu Lào Cai, NDT/tấn, chưa VAT.

Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần

23

TB tuần

22

Thay đổi TB tuần 23

so với tuần 22

SVR 3L 10,200 10,400 8,200 8,200 9250 8,400 850

SVR 5 9,400 9,800 7,800 7,800 8700 7,780 920

SVR 10 8,800 9,200 7,700 7,700 8350 7,600 750

SVR 20 8,700 9,100 7,600 7,600 8250 7,500 750

RSS 3 10,500 10,500 8,500 8,500 9500 8,400 1100

Nguồn: Agromonitor tổng hợp

Thông tin tham khảo:

1. Theo số liệu TCTK, trong 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su đạt

390,77 nghìn tấn, kim ngạch 484,7 triệu USD, tăng 16,51% về lượng và 0,31% về

kim ngạch so với cùng kỳ 2015.

Theo số liệu TCTK, xuất khẩu cao su trong tháng 5 đạt 80 nghìn tấn, kim

ngạch 114 triệu USD. Lũy kế 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su đạt 390,77 nghìn

tấn, kim ngạch 484,7 triệu USD, tăng 16,51% về lượng và 0,31% về kim ngạch so

với cùng kỳ 2015.

Còn theo số liệu Bộ NN&PTNT, xuất khẩu cao su đạt 79,2 nghin tấn, kim

ngạch 108,7 triệu USD, lũy kế 5 tháng đầu năm 2016, xuất khẩu cao su đạt 389,97

nghìn tấn, kim ngạch 479,4 triệu USD, tăng 16,27% về lượng nhưng giảm 0,79%

về kim ngạch so với cùng kỳ 2015.

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 5 of 14

Nguồn: TCHQ. (*)TCTK (**) Bộ NN&PTNT

C. Tình hình sản xuất kinh doanh của Tập đoàn đến 3/6/2016:

- Về khai thác: Tính đến hết ngày 3/6 toàn tập đoàn đã khai thác được

39.193 tấn, đạt 15,9% kế hoạch năm 2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng

kỳ năm 2015 khoảng 3,9% (9.514 tấn) trong đó:

+ Khu vực miền Đông Nam Bộ khai thác được 28.673 tấn, đạt 17,1% kế

hoạch năm 2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 4,9%

(9.268 tấn);

+ Khu vực Tây Nguyên khai thác được 6.598 tấn, đạt 14,6% kế hoạch năm

2016, nhanh hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 0,1% (về lượng

thấp hơn so cùng kỳ năm 2015 là 139 tấn);

+ Khu vực DHMT khai thác được 1.638 tấn, đạt 12,7% kế hoạch năm 2016,

chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 4,9% (564 tấn);

+ Khu vực Lào khai thác được 2.278 tấn, đạt 11,5% kế hoạch năm 2016,

chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 0,8% (sản lượng nhiều hơn

463 tấn).

- Về thu mua – chế biến mủ: toàn Tập đoàn thu mua được 12.022 tấn, đạt

19,6% kế hoạch năm 2016, nhanh hơn 4,7% so với tiến độ thực hiện thu mua cùng

kỳ năm 2015 (1.415 tấn). Về chế biến, toàn Tập đoàn chế biến được 56.955 tấn,

bằng 92,4% lượng chế biến cùng kỳ năm 2015;

- Về tiêu thụ cao su: Toàn Tập đoàn tiêu thụ được 92.028 tấn cao su các

loại, bằng 105,2% lượng cao su tiêu thụ cùng kỳ năm 2015. Trong đó lượng cao su

XK&UTXK được 38.403 tấn, bằng 119,1% lượng cao su XK&UTXK cùng kỳ

năm 2015 (6.170 tấn); tiêu thụ nội địa được 53.625 tấn, bằng 90,3% lượng cao su

nội tiêu cùng kỳ năm 2015 (thấp hơn 5.761 tấn). Trong tuần toàn Tập đoàn tiêu thụ

được 2.233 tấn cao su các loại, giảm 1.112 tấn so với với lượng cao su tiêu thụ

tuần trước đó.

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 6 of 14

- Doanh thu kinh doanh cao su toàn Tập đoàn lũy kế đến 3/6/2016 đạt

2.522,1 tỷ đồng, bằng 86% doanh thu cao su cùng kỳ năm 2015 (thấp hơn 410,1 tỷ

đồng so với năm 2015). Doanh thu kinh doanh cao su tuần qua đạt 89,2 tỷ đồng,

giảm 10,5 tỷ đồng so với doanh thu kinh doanh cao su tuần trước.

- Về ban hành giá sàn: Tuần qua Tập đoàn ban hành 2 lần giá sàn (lần 16

ngày 1/6/2016 và lần 17 ngày 3/6/2016). So với giá sàn tuần trước (lần 15/2016),

giá các chủng loại cao su đều giảm 50 USD/tấn đối với cao su xuất khẩn (1,1 triệu

đồng/tấn đối với bán nội địa) trừ cao su ly tâm giảm 30 USD đối với cao su xuâst

khẩu và 1,0 đồng đối với mủ bán nội địa

+ Mủ bán qua thị trường mậu biên Trung Quốc giảm 700 NDT/tấn (106

USD/tấn).

Giá sàn lần

14/2016

(25/5/2016)

Giá sàn lần

15/2016

(27/5/2016)

Giá sàn lần

16/2016

(1/6/2016)

Giá sàn lần

17/2016

(3/6/2016)

Lần 17/2016 so

lần 15/2016

Giá xuất khẩu FOB/FCA cảng TP.HCM hàng có palet (USD/tấn)

SVR CV50 1.710 1.690 1.670 1.640 -50

SVR CV60 1.700 1.680 1.660 1.630 -50

SVR L 1.660 1.640 1.620 1.590 -50

SVR 3L 1.650 1.630 1.610 1.580 -50

SVR 5 1.540 1.510 1.490 1.460 -50

SVR 10 1.420 1.390 1.370 1.340 -50

SVR 20 1.410 1.380 1.360 1.330 -50

RSS 3 1.650 1.630 1.610 1.580 -50

RSS 1 1.680 1.660 1.640 1.610 -50

Ly tâm

(60% DRC)

1.170 1.140 1.120 1.100 -30

Giá hàng rời không palet, bán nội địa – giao tại kho ( triệu đồng/tấn)

SVR CV50 36,5 36,2 35,7 35,1 -1,1

SVR CV60 36,3 36,0 35,5 34,9 -1,1

SVR L 35,5 35,2 34,7 34,1 -1,1

SVR 3L 35,3 35,0 34,5 33,9 -1,1

SVR 5 32,8 32,3 31,8 31,2 -1,1

SVR 10 30,3 29,8 29,3 28,7 -1,1

SVR 20 30,1 29,6 29,1 28,5 -1,1

RSS 3 35,3 35,0 34,5 33,9 -1,1

RSS 1 36,0 35,7 35,2 34,6 -1,1

Skim Block 20,4 20,1 19,9 19,7 -0,4

Ly tâm

(60% DRC)

24,5 24,0 23,5 23,0 -1,0

Giá bán mậu biên Trung Quốc, hàng rời, không palét (NDT/tấn) – hình thức bán DAF hoặc DAP cửa khẩu

Móng Cái, Lào Cai

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 7 of 14

Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp

Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp

SVR 3L 11.100 10.800 10.200 10.100 -700

SVR 5 10.400 10.200 9.600 9.500 -700

SVR 10 10.000 9.600 9.000 8.900 -700

SVR 20 9.900 9.500 8.900 8.800 -700

RSS3 11.200 10.900 10.300 10.200 -700

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 8 of 14

- Giá bán bình quân toàn tập đoàn tuần qua đạt 31,8 triệu đồng/tấn, tương đương

với giá bán bình quân tuần trước đó. Giá bán bình quân toàn Tập đoàn lũy kế đến

3/6 đạt 27,4 triệu đồng/tấn, bằng 85,6% so với giá bán bình quân lũy kế cùng kỳ

năm 2015 (mỗi tấn thấp hơn 4,6 triệu đồng/tấn so với giá bán bình quân cùng kỳ

năm 2015).

Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp

Do đã chính thức bắt đầu vào mùa khai thác trong khi tiêu thị tuần qua giảm

nên tồn kho tăng. Tồn kho toàn Tập đoàn luỹ kế đến 3/6/2016 tăng 1.651 tấn so với

tuần trước lên mức 16.548 tấn. Lượng cao su tồn kho nhưng đã ký hợp đồng, chờ

giao là 16.155 tấn, bằng 97% lượng cao su tồn kho. Tồn kho năm 2016 thấp hơn so

với cùng kỳ năm 2015 là 2.477 tấn

- Về tái canh – trồng mới: toàn Tập đoàn tái canh được 894 ha, trồng mới

được 151 ha.

- Đến 3/6/2016 bốn công ty thủy điện đã phát điện thương phẩm được

72,312 triệu kwh, doanh thu đạt 115,8 tỷ đồng.

- Về gia công chế biến gỗ: Tổng doanh thu gia công chế biến gỗ từ đầu năm

đến nay đạt 1.692,5 tỷ đồng, trong đó doanh thu từ gỗ phôi, gỗ ghép đạt 290,4 tỷ

đồng, doanh thu từ gỗ tinh chế đạt 151,5 tỷ đồng và doanh thu từ gỗ MDF đạt

1.134,3 tỷ đồng

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 9 of 14

1. Khai thác mủ: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 167.242 26.233 (15,7%) 28.673 (17,1%) 2.440 715

Tây Nguyên 45.190 5.834 (12,9%) 6.598 (14,6%) 764 48

DHMT 12.852 1.572 (12,2%) 1.638 (12,7%) 66 -2

Lào 19.830 1.794 (9,0%) 2.278 (11,5%) 484 160

Campuchia 1.910 4 (0,2%) 6 (0,3%) 2 2

MNPB 118 0 0 0 0

Đăng ký 247.142 35.434 (14,5%) 39.193 (15,9%) 3.756 923

2. Khối lượng mủ thu mua: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 47.950 8.819 (18,2%) 10.333 (21,3%) 1.515 193

Tây Nguyên 2.000 409 (20,5%) 411 (20,6%) 2 0

DHMT 8.412 1.081 (12,9%) 1.275 (15,2%) 194 -5

Campuchia 3.000 2 (0,2%) 3 (0,3%) 1 -1

Tổng cộng 61.362 10.310 (17,2%) 12.022 (20,1%) 1.712 187

3. Khối lượng mủ chế biến: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 41.941 45.369 3.428 725

Tây Nguyên 6.196 6.718 522 -105

DHMT 2.446 2.616 170 3

Campuchia 0 0 0 0

Lào 1.881 2.252 371 212

Tổng cộng 52.464 56.955 4.491 835

4. Khối lượng cao su XK&UTXK: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 24.786 25.716 930 23

Tây Nguyên 4.163 4.142 -21 -42

DHMT 534 534 0 0

Campuchia 0 0 0 0

Lào 7.544 8.011 467 467

Tổng cộng 37.027 38.403 1.376 448

5. Khối lượng cao su nội tiêu (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 38.023 39.257 1.234 -375

Tây Nguyên 8.454 7.977 -477 -1.177

DHMT 5.009 5.109 100 -8

Campuchia 145 145 0 0

Lào 1.137 1.137 0 0

Tổng cộng 52.768 53.625 857 -1.560

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 10 of 14

6. Khối lượng cao su tiêu thụ (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 62.809 64.973 2.164 -352

Tây Nguyên 12.617 12.119 -498 -1.219

DHMT 5.543 5.643 100 -8

Campuchia 145 145 0 0

Lào 8.681 9.148 467 467

Tổng cộng 89.795 92.028 2.233 -1.112

7. Doanh thu kinh doanh cao su (tỷ đồng): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước

Miền Đông 1.740,2 1.807,8 67,6 -8,9

Tây Nguyên 318,3 324,2 5,9 -15,4

DHMT 153,9 157,5 3,6 1,7

Lào 216,9 229,0 12,1 12,1

Campuchia 3,6 3,6 0 0

Tổng cộng 2.432,9 2.522,1 89,2 -10,5

8. Giá bán bình quân tuần ( triệu đồng/tấn): Từ 7/5 đến 13/5 Từ 14/5 đến 20/5 Từ 21/5 đến 27/5 Từ 28/5 đến 3/6

Miền Đông 30,9 30,6 32,4 32,2

Tây Nguyên 29,7 27,1 32,7 30,9

DHMT 29,8 27,9 28,4 32,8

Lào - - - 26,1

Campuchia - - - -

Bình quân Tập đoàn 30,6 29,7 31,8 31,8

9. Khai hoang - Tái canh - trồng mới (ha): Khai hoang (ha) Tái canh (ha) Trồng mới (ha)

KH

2016

TH đến

3/6

Trong

tuần

KH

2016

TH đến

3/6

Trong

tuần

KH

2016

TH đến

3/6

Trong

tuần

Miền Đông

Tây Nguyên

709 11

DHMT

170

151

Tây Bắc

15

Campuchia

Lào

Tổng cộng

894 11

151

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 11 of 14

10. Thủy điện: Sản lượng ( triệu Kwh) Doanh thu (tỷ đồng)

KH 2016 TH đến

3/6

Trong tuần KH 2016 TH đến

3/6

Trong tuần

VRG Bảo Lộc 16,603 35,4

Sông Côn 36,349 33,5

Phú Yên 8,993 22,6

Đăk Nông 10,367 24,3

Tổng cộng 72,312 115,8

11. Gia công chế biến gỗ Gỗ phôi + gỗ ghép Gỗ tinh Gỗ MDF Tổng

DT (tỷ) SX

(m3)

T.thụ

(m3)

D.thu

(tỷ)

SX

(m3)

T.thụ

(m3)

D.thu

(tỷ)

SX

(m3)

T.thụ

(m3)

D.thu

(tỷ)

T.hiện 66.862 53.798 290,4 3.272 3.373 151,5 258.526 223.539 1.134,3 1.692,5

K.hoạch

% KH

12. Găng tay y tế

TUẦN

S.lượng

Sản xuất

(ĐVT:1000

pcs)

T.thụ

Xuất khẩu

(ĐVT:1000

pcs)

D.thu

Xuất khẩu

(ĐVT:

USD)

T.thụ

Nội địa

(ĐVT:1000

pcs)

D.thu

Nội địa

(triêu

đông)

Tổng SL

tiêu thụ

(ĐVT:1000

pcs)

Tổng

doanh thu

(triêu

đông)

Tuần (27/5

đến 2/6) 50.460 60.163 1.218.098 11.651 5.605 71.814 32.858

Đến 2/6 935.220 865.024 17.416.442 187.054 84.343 1.052.078 473.164

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 12 of 14

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHÍNH SO VỚI CÙNG KỲ NĂM 2015

Tính đến ngày 3/6

Chỉ tiêu KH 2015 TH đến

3/6/2015

% so

KH

2015

KH

2016

TH đến

3/6/2016

% so

KH

2016

so tiến

độ năm

2015

Tăng/giảm

1. Khai thác (tấn) 246.267 48.707 19,8% 247.142 39.193 15,9% -3,9% -9.514

Miền Đông 172.250 37.941 22,0% 167.242 28.673 17,1% -4,9% -9.268

Tây Nguyên 46.460 6.737 14,5% 45.190 6.598 14,6% 0,1% -139

DHMT 12.472 2.202 17,7% 12.852 1.638 12,7% -4,9% -564

Lào 14.810 1.815 12,3% 19.830 2.278 11,5% -0,8% 463

Campuchia 275 12 4,4% 1.910 6 0,3% -4,0% -6

MNPB 0 0 118 0 0,0%

2. Thu mua (tấn) 71.000 10.607 14,9% 61.362 12.022 19,6% 4,7% 1.415

Miền Đông 56.600 8.968 15,8% 47.950 10.333 21,5% 5,7% 1.365

Tây Nguyên 3.500 394 11,3% 2.000 411 20,6% 9,3% 17

DHMT 7.900 1.131 14,3% 8.412 1.275 15,2% 0,8% 144

Campuchia 3.000 114 3,8% 3.000 3 0,1% -3,7% -111

3. Chế biến (tấn) 332.132 61.599 18,5% 0 56.955 92,5% -4.644

Miền Đông 242.293 49.588 20,5% 0 45.369 -4.219

Tây Nguyên 53.850 6.893 12,8% 0 6.718 -175

DHMT 20.936 3.181 15,2% 0 2.616 -565

Lào 11.793 1.790 15,2% 0 2.252 462

Campuchia 3.260 147 4,5% 0 0 -147

4. XK & UTXK

(tấn) 142.322 32.233 22,6% 0 38.403 119,1% 6.170

Miền Đông 105.182 25.672 24,4% 0 25.716 44

Tây Nguyên 18.660 2.333 12,5% 0 4.142 1.809

DHMT 5.383 115 2,1% 0 534 419

Lào 12.917 4.113 0 8.011

Campuchia 180 0 0 0 0

5. Nội tiêu (tấn) 179.219 59.386 33,1% 0 53.625 90,3% -5.761

Miền Đông 133.464 45.260 33,9% 0 39.257 -6.003

Tây Nguyên 29.674 9.925 33,4% 0 7.977 -1.948

DHMT 16.081 4.201 26,1% 0 5.109 908

Lào 0 0 #DIV/0! 0 1.137 1.137

Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145

6. Tiêu thu (tấn) 321.541 87.506 27,2% 0 92.028 105,2% 4.522

Miền Đông 238.646 70.932 29,7% 0 64.973 -5.959

Tây Nguyên 48.334 12.258 25,4% 0 12.119 -139

DHMT 21.464 4.316 20,1% 0 5.643 1.327

Lào 0 0 #DIV/0! 0 9.148 9.148

Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145

7. Doanh thu (tỷ) 10.160,859 2.932,200 28,9% 0,000 2.522,1 86,0% -410,1

Miền Đông 7.447,800 2.305,0 30,9% 0,000 1.807,8 -497,2

Tây Nguyên 1.662,737 364,4 21,9% 0,000 324,2 -40,2

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 13 of 14

DHMT 566,184 135,4 23,9% 0,000 157,5 22,1

Lào 383,000 121,9 31,8% 0,000 229,0 107,1

Campuchia 101,138 5,5 5,4% 0,000 3,6 -1,9

8. Giá bán b/q

tuần

(triệu đồng/tấn)

31,72

31,80

100,3% 0,08

9. Giá bán b/p luỹ

kế đến 3/6

32,00

27,40

85,6% -4,60

10. Tồn kho (tấn) 19.025 16.548 -2.477,00

D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 14 of 14

BÁO CÁO LŨY KẾ SỐ LIỆU SẢN XUẤT & TIÊU THỤ HÀNG TUẦN Từ đầu năm đến ngày 03/06/2016

SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG

LŨY KẾ SẢN

LƯỢNG

% KH LŨY KẾ SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ KẾ HOẠCH DOANH THU

(tỷ đồng)

LŨY KẾ DOANH THU

(Tỷ đông)

% KH GHI CHÚ

XUÂT KHÂU

NÔI ĐIA TÔNG

Khải Hoàn

Găng tay Kpcs 2.500.000 884.760 35% 804.861 175.403 980.264 1.180,2 440,3

CỘNG 1.180,2 440,3 37%

Bến Thành

Băng tải m2 103.000 42.011 41% 9 35.220 35.229 226,5 50,1

Courroie Inch 35.000.000 10.445.745 30% 0 13.232.316 13.232.316 7,9

Cao su kỹ thuật các loại Kg 1.000.000 240.328 24% 197.287 3.882 201.169 10,9

CỘNG 226,5 68,9 30%

Cao su kỹ thuật Đồng Phú

Nệm cao su Chiếc 6.812 3.015 44% 34 1.848 1.882 39,4 8,2

Gối cao su Chiếc 11.424 5.624 49% 1.090 1.964 3.054 2,6 0,9

CỘNG 42,0 9,1 22%

Ngôi Sao Geru

Bóng thể thao Quả 1.553.000 597.413 38% 390.076 168.238 558.314 81,8 31,1

Kim Cái

Lưới Cái

CỘNG 81,8 31,1 38%

TỔNG CỘNG 1.530,5 549,4 36%

Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Cao su

Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH

Khai thác Thu mua Chế biến

KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)

Tồn kho (tấn)

STTTrong đó:đã ký HĐ

(tấn)

Miền Đông 28 673 17.1% 10 334 21.3% 45 369 28.6%167 242 48 450 158 631 11 698 13 500

Bà Rịa 644 10.2% 94 13.5% 1 766 14.0%6 300 700 12 600 7111 300Bình Long 3 601 20.0% 532 13.3% 4 265 19.4%18 000 4 000 22 000 7422 513Bình Long - Tà Thiết - - - - - - 50 - - -3 -Dầu Tiếng 5 351 20.1% 3 795 47.4% 9 963 -26 650 8 000 - 2 7764 1 234Đồng Nai 3 656 14.3% 333 11.1% 5 450 18.1%25 500 3 000 30 164 9125 912Đồng Phú 2 016 15.0% 446 11.2% 3 491 19.4%13 470 4 000 18 000 1 6796 1 000Hàng Gòn - - 41 8.2% 273 9.1%- 500 3 000 817 -Hòa Bình 223 21.3% 165 32.9% 312 7.7%1 050 500 4 050 5908 590Lộc Ninh 1 636 13.9% 783 10.4% 2 413 12.5%11 800 7 500 19 300 5549 737Phước Hòa 3 527 20.0% 2 434 24.3% 5 983 21.7%17 600 10 000 27 600 24510 3 411Phú Riềng 4 210 17.9% 1 451 24.2% 7 459 -23 550 6 000 - 2 43611 3 948Phú Thịnh 342 11.0% - - - -3 100 1 000 - -12 -Tân Biên 1 469 16.7% 251 12.6% 2 102 19.5%8 800 2 000 10 800 59413 363Tây Ninh 1 714 19.0% - - 1 639 16.4%9 017 1 000 10 017 33814 492Trường Cao đẳng 11 10.8% - - - - 105 - - -15 -Viện Cao su 149 12.4% 8 8.0% 131 11.9%1 200 100 1 100 4016 -Visorutex 124 11.8% - - 124 -1 050 150 - -17 -Tây Nguyên 6 597 14.6% 412 20.6% 6 717 90.8%45 190 2 000 7 400 2 497 1 212

Bảo Lâm 4 4.0% - - - - 100 - - -1 -Chư Moray 25 3.6% - - 39 - 680 - - 412 -Chư Păh 909 11.2% 16 3.2% 506 -8 100 500 - 4673 -Chư Prông 561 8.6% 12 4.0% 487 -6 550 300 - 5214 245Chư Sê 689 15.8% - - 580 11.6%4 350 - 5 000 4555 268Eah'leo 945 17.5% 184 18.4% 1 257 -5 400 1 000 - 1026 45Kon Tum 2 526 19.1% - - 2 526 -13 250 - - 3457 -Krông Buk 392 18.7% 54 27.2% 400 16.6%2 100 200 2 400 4908 578Mang Yang 523 13.6% 145 - 923 -3 850 - - 769 76Sa Thầy 24 2.9% - - - - 810 - - -10 -Duyên Hải Miền 1 638 12.7% 1 275 15.2% 2 616 51.2%12 852 8 400 5 112 1 749 1 443

Bình Thuận 647 10.1% 665 10.2% 1 147 -6 400 6 500 - 6491 1 371Hà Tĩnh 15 0.8% - - 94 -1 900 200 - 352 -Nam Giang - Quảng Nam

12 5.1% - - - - 240 - - 23 -

Quảng Nam 480 18.4% 7 - 430 16.5%2 612 - 2 612 474 -Quảng Ngãi 56 16.9% - - 56 - 330 - - 15 -Quảng Trị 428 35.7% 603 60.3% 889 35.6%1 200 1 000 2 500 6246 72Thanh Hóa - - - - - - 170 700 - 3917 -Tây Bắc - - - - - - 118 - - - -

Lai Châu - - - - - - 8 - - -1 -Sơn La - - - - - - 110 - - -2 -Campuchia 6 0.3% 3 0.3% - -1 910 1 000 1 110 - -

05/06/2016 Trang 1 / 2

Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH

Khai thác Thu mua Chế biến

KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)

Tồn kho (tấn)

STTTrong đó:đã ký HĐ

(tấn)

Chư Sê - Kompong Thom

- - - - - - 150 - - -1 -

Mang Yang - Ratana Kiri

6 5.0% 3 0.3% - - 110 1 000 1 110 -2 -

Phước Hòa - Kompong Thom

- - - - - - 550 - - -3 -

Tân Biên - Kompong Thom

- - - - - -1 100 - - -4 -

Lào 2 278 11.5% - - 2 252 -19 800 - - 604 -

Dầu Tiếng - Việt Lào 366 7.2% - - 659 -5 100 - - 4451 -Quasa - Geruco 27 2.3% - - - -1 200 - - 92 -Việt - Lào 1 885 14.0% - - 1 593 -13 500 - - 1513 -TP. HCM - - 40 0.7% - -- 5 700 - - -

CN & XNK CS - - - - - -- 5 700 - -1 -Ngôi sao Geru - - 40 - - -- - - -2 -

39 191 15.9% 12 023 18.4% 56 954 33.1%Tổng cộng 247 112 65 550 172 253 16 548 16 155

05/06/2016 Trang 2 / 2

Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Tiêu thụ cao su

Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH

XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)

GiáBQ

tuầnSTT

Tổng DT(Tỷ đ)

Miền Đông 25 616 47.6% 39 269 42.5% 1 808.0 65.6%53 859 92 504 2 757 2 093.5Bà Rịa 701 28.0% 1 270 28.2% 54.4 26.5%2 500 4 500 20628.01 65.4Bình Long 1 428 25.5% 4 942 38.8% 174.8 -5 600 12 748 -32.92 174.8Dầu Tiếng 10 176 - 2 234 - 355.8 -- - -36.03 355.8Đồng Nai 3 776 19.9% 5 173 46.8% 243.5 34.4%18 990 11 060 70837.34 280.3Đồng Phú 1 600 30.2% 1 937 15.3% 102.0 22.0%5 300 12 700 46433.25 183.7Hàng Gòn - - 208 51.9% 5.7 55.0%- 400 10-6 5.7Hòa Bình - - 524 49.9% 14.3 35.6% 500 1 050 40-7 14.3Lộc Ninh 570 17.4% 3 849 22.4% 118.0 -3 280 17 220 -36.08 119.0Phước Hòa 2 276 16.9% 6 396 45.2% 245.1 33.5%13 445 14 155 73129.29 294.0Phú Riềng 4 294 - 5 824 - 285.5 -- - -33.110 355.0Phú Thịnh - - 342 - 7.5 -- - --11 7.5Tân Biên 518 20.7% 2 589 31.2% 85.0 30.3%2 500 8 300 28128.912 85.2Tây Ninh 257 14.7% 3 116 35.1% 93.7 33.7%1 744 8 866 27827.813 123.5Trường Cao đẳng - - 11 10.8% 0.2 10.5%- 105 2-14 0.2Viện Cao su - - 615 43.9% 16.1 44.4%- 1 400 36-15 22.7Visorutex 20 - 238 - 6.4 -- - --16 6.4

Tây Nguyên 4 143 96.3% 7 977 140.8% 324.2 126.6%4 300 5 664 256 341.3Bảo Lâm - - 4 - 0.1 -- - --1 0.1Chư Moray - - 170 20.0% 4.3 19.6%- 852 22-2 4.3Chư Păh 504 - 339 - 21.4 -- - -23.03 21.4Chư Prông 990 - 413 - 37.4 -- - --4 37.4Chư Sê 1 168 35.4% 680 30.9% 50.6 35.6%3 300 2 200 142-5 55.6Eah'leo 192 - 1 273 - 39.4 -- - -34.66 41.3Kon Tum 1 000 - 2 955 - 107.0 -- - -30.97 107.0Krông Buk - - 710 44.4% 18.8 28.4%1 000 1 600 66-8 29.0Mang Yang 288 - 1 165 - 37.8 -- - --9 37.8Sa Thầy - - 269 26.5% 7.4 28.7%- 1 012 26-10 7.4

Duyên Hải Miền Trung 534 - 5 110 99.8% 157.5 121.0%- 5 119 130 172.6Bình Thuận 534 - 2 009 - 70.1 -- - -36.11 70.1Hà Tĩnh - - 686 - 17.9 -- - --2 25.9Nam Giang - Quảng Nam - - 9 - 0.3 -- - --3 0.3Quảng Nam - - 390 14.9% 11.2 16.7%- 2 619 67-4 11.2Quảng Ngãi - - 54 - 1.6 19.1%- - 829.55 1.6Quảng Trị - - 1 961 78.5% 56.4 102.6%- 2 500 55-6 57.7Thanh Hóa - - - - - -- - --7 5.8

Campuchia - - 145 12.3% 3.6 12.6%- 1 178 29 3.6Mang Yang - Ratana Kiri - - 145 12.3% 3.6 12.6%- 1 178 29-1 3.6

Lào 8 011 - 1 137 - 229.0 -- - - 229.0Dầu Tiếng - Việt Lào - - 940 - 24.6 -- - --1 24.6Quasa - Geruco - - 197 - 4.0 -- - --2 4.0Việt - Lào 8 011 - - - 200.4 -- - -26.13 200.4

TP. HCM - - 454 14.2% 13.7 9.3%2 500 3 200 148 45.9CN & XNK CS - - 454 14.2% 13.7 9.3%2 500 3 200 148-1 45.9

05/06/2016 Trang 1 / 2

Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH

XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)

GiáBQ

tuầnSTT

Tổng DT(Tỷ đ)

38 304 63.1% 53 639 49.8% 2 522.3 76.0%Cộng 60 659 107 665 3 320 2 885.9

05/06/2016 Trang 2 / 2

Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Diện tích cao su

Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH

Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)

STT

Miền Đông 42 139.5% - - - - 30 10 243 30Bà Rịa - - - - - -- 270 -1Bình Long - - - - - -- 809 -2Dầu Tiếng - - - - - -- 2 515 -3Đồng Nai - - - - - -- 2 084 -4Đồng Phú - - - - - -- 525 -5Hòa Bình - - - - - -- 68 -6Lộc Ninh - - - - - -- 890 -7Phước Hòa - - - - - -- 1 103 -8Phú Riềng 15 101.7% - - - - 15 1 194 159Tân Biên - - - - - -- 448 -10Tây Ninh - - - - - -- 308 -11Viện Cao su 27 177.4% - - - - 15 30 1512

Tây Nguyên 50 - 709 20.5% - -- 3 466 -Chư Păh - - 440 88.5% - -- 497 -1Chư Prông - - - - - -- 255 -2Chư Sê - - - - - -- 936 -3Eah'leo - - - - - -- 140 -4Kon Tum - - - - - -- 276 -5Krông Buk - - 269 74.3% - -- 362 -6Mang Yang - - - - - -- 1 000 -7Phước Hòa - Dak Lak 50 - - - - -- - -8

Duyên Hải Miền Trung 199 32.6% 170 21.8% 151 25.3% 611 781 596Hà Tĩnh - - - - - - 25 60 251Nghệ An 100 31.6% - - 95 31.6% 316 - 3012Quảng Nam 99 49.5% - - 56 28.0% 200 - 2003Quảng Ngãi - - - - - - 70 20 704Quảng Trị - - 170 24.3% - -- 701 -5

Tây Bắc 197 67.8% 15 39.8% - - 290 38 279Điện Biên - - 15 - - -- - -1Lai Châu 67 83.1% - - - - 80 - 712Lai Châu II 130 118.2% - - - - 110 - 1003Mường Nhé - Điện Biên - - - - - - 100 - 1084Sơn La - - - - - -- 38 -5

Campuchia - - - - - - 355 - 355Chư Păh - Kompong Thom - - - - - - 50 - 501

05/06/2016 Trang 1 / 2

Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH

Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)

STT

Krông Buk - Ratana Kiri - - - - - - 305 - 3052

Lào 190 38.0% - - - - 500 - 500Đồng Nai - Bắc Lào 190 - - - - -- - -1Hà Tĩnh - Bolykhămxay - - - - - - 300 - 3002Quasa - Geruco - - - - - - 200 - 2003

677 37.9% 894 6.2% 151 8.6%Cộng 1 785 14 527 1 759

05/06/2016 Trang 2 / 2

Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Gỗ

Công tyGỗ MDF

SX(m3)

D.thu(tỷ đ)

T.thụ(m3)

Gỗ tinhSX

(m3)D.thu(tỷ đ)

T.thụ

Gỗ phôi + ghépSX

(m3)D.thu(tỷ đ)

T.thụ(m3)

STTTổng DT

(tỷ đ)

CTCP Công nghiệp & XNK Cao su

- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

672.9 33.5 663.2 - --35 000 37035 000 2 950 -2 950 - --

- -- 23% -22% - --

1 33 370

9.0%CTCP VRG - Dongwha - --Thực hiện

Kế hoạch% Kế hoạch

- -- 161 007 791155 37724 395 14624 395 - -- 393 429 1 948377 987

- -- - -- 41% 40.6%41%

2 8822 115

41.7%CTCP Gỗ Chư Prông 1 849.7 5.51 423.8Thực hiện

Kế hoạch% Kế hoạch

- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --

3 6--

CTCP Gỗ Dầu Tiếng 13 142.2 54.08 326.7Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

130.7 4.1 130.7 - --42 400 18231 400 1 200 251 200 - --31.0% 29.7%27% 11% 16.3%11% - --

4 70 207

33.7%CTCP Chế biến Gỗ Đồng Nai

3 100.0 18.03 603.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- - --21 060 10119 792 300 4 300 - --14.7% 17.8%18% - -- - --

5 23 105

21.9%CTCP Chế biến xuất khẩu gỗ Tây Ninh

15 629.5 71.012 696.4Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --

6 71--

CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị

- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- 49 402 17634 979- -- - -- 145 000 819143 396- -- - -- 34% 21.4%24%

7 176 819

21.4%CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị

- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- 48 117 16833 183- -- - -- 145 000 819143 396- -- - -- 33% 20.5%23%

8 168 819

20.5%CTCP Cao su Mang Yang - Ratana Kiri

791.4 5.31 001.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- 0.1 1.2 - --- -- - -- - --- -- - -- - --

9 5--

CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh

2 907.2 8.41 745.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --

10 8--

CTCP Chế biến gỗ Thuận An

15 143.8 70.013 826.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

2 468.7 113.92 577.9 - --44 400 20137 200 6 000 2596 000 - --34.1% 34.8%37% 41% 44.0%43% - --

11 188 460

40.9%CTCP Cao su Trường Phát

11 861.8 52.510 047.5Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- - --41 500 25841 500 - -- - --28.6% 20.3%24% - -- - --

12 57 273

20.8%CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su

2 436.4 5.71 128.1Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch

- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --

13 6--

TỔNG CỘNG66 862.0 290.453 797.5Thực hiện

Kế hoạch% Kế hoạch

3 272 151.53 372.9 258 526.0 1 134.3223 539.0208 755 1 259189 287 10 450 28810 450 683 429 3 585664 779

32.0% 23.1%28.4% 31.3% 52.6%32.3% 37.8% 31.6%33.6%

1 692.55 167

32.8%

05/06/2016 Trang 1 / 1

Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Thủy điện

Công tyTH (kwh) %KH TH (h) %KH TH

(tỷ đ)%KH

KhácSản lượng Số giờ phát Doanh thu điệnSố giờ

phát bq/ngày

KH (tỷ đ)KH (h)KH (kwh)

Tổng DT(tỷ đ)

CTCP VRG - Bảo Lộc 16 603 800 13.0% 692 - 35.4 27.1%10.0 131-128 000 000 35.4

CTCP VRG - Đak Nông 10 367 500 11.3% 365 - 24.3 28.8%4.1 84-91 885 000 24.3

CTCP VRG - Phú Yên 8 993 000 13.8% 657 - 22.6 26.2%5.9 86-65 200 000 22.6

CTCP Thuỷ điện Geruco - Sông Côn 36 349 300 19.6% 606 - 33.5 18.1%3.0 185-185 000 000 33.5

72 313 600 15.4% 2 320 - 115.8 23.8% 487-470 085 000 115.8

05/06/2016 Trang 1 / 1