bÁo cÁo tỔng hỢp tÌnh hÌnh s n xu t kinh doanh cỦa t t … · 2018-06-01 · tẬp ĐoÀn...
TRANSCRIPT
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 1 of 14
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP
CAO SU VIỆT NAM
VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 6 năm 2016
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA TẬP ĐOÀN TỪ 28/5/2016 ĐẾN 3/6/2016
A. Diễn biến tình hình giá cao su thiên nhiên thế giới tuần qua:
Giá cao su thế giới trong tuần qua có những phiên tăng giảm xen kẽ do chịu áp
lực trái chiều từ nhiều yếu tố như giá dầu thô và biến động của đồng Yên... Trong tuần
OPEC đã thất bại trong việc thỏa thuận sản lượng dầu hôm thứ năm (2/6), do Iran khăng
khăng bảo vệ quyền được tăng sản lượng của mình. Mặc dù vậy, Ả rập Xê út đã cam kết
không bơm thêm dầu vào thị trường. Bên cạnh đó số liệu hôm thứ năm (2/6) cho thấy, sử
dụng lao động tư nhân Mỹ trong tháng 5 tăng và khoản trợ cấp thất nghiệp mới giảm vào
tuần trước, tiếp tục thúc đẩy triển vọng kinh tế trong quý II/2016. Chỉ số Nikkei trung
bình của Nhật Bản tăng 0,5% phiên hôm thứ sáu (3/6), sau khi giảm 2,3% phiên trước đó,
do đồng yên tăng mạnh mẽ.
Tuy nhiên tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 11 tăng
0,6 yên/kg, hoặc 0,4%, vào cuối tuần (3/6) lên 158,3 yên/kg (1.450 USDtấn), sau khi hồi
phục từ mức thấp nhất 1 tuần phiên trước đó. Trong tuần, giá cao su giảm hơn 2%, là
tuần giảm thứ 6 liên tiếp, chuỗi giảm dài nhất kể từ tháng 7/2015.
Tại sàn Shfe (Thượng Hải), tương tự như sàn Tocom, giá cũng có những phiên
tăng giảm xen kẽ và trung bình tuần qua giá cao su cũng theo xu hướng giảm. Tính trung
bình tuần 30/05-02/06, giá cao su giao các kỳ hạn tháng 6/2016 giảm 7 NDT/tấn (1
USD/tấn) xuống mức 10.099 NDT/tấn (1.537 USD/tấn), giá kỳ hạn tháng 07/2016 tăng
40 NDT/tấn (6 USD/tấn) lên mức 10.230 NDT/tấn (1.557 USD/tấn) và tháng 8/2016 tăng
20 NDT/tấn (3 USD/tấn) xuống mức 10.323 NDT/tấn (1.572 USD/tấn).
Diễn biến giá cao su RSS3 kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao dịch
Tocom, Yên/kg
Nguồn: Tocom
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 2 of 14
Diễn biến giá cao su thiên nhiên kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao
dịch Thượng Hải, NDT/tấn
Nguồn: Shfe
B.Tình hình trong nước:
Giá mủ cao su trong tuần qua giữ xu hướng giảm nhẹ.
Đối với một số loại mủ thu mua: Giá mủ cao su thu mua trong tuần qua giữ
xu hướng giảm. Tính trung bình tuần qua, giá mủ cao su giảm từ 390-820 đồng/kg
so với tuần trước, trong đó giá mủ tận thu có mức giảm ít nhất là 390 đồng/kg.
Đối với cao su thành phẩm: Giá cao su thành phẩm trong tuần qua theo xu
hương tăng nhẹ trong 2 ngày đầu tuần và giảm trong những ngày tiếp theo. Tính
trung bình tuần qua, giá một số chủng loại cao su giảm từ 395-790 đồng/kg so với
tuần trước. Tuy nhiên giá một số chủng loại như RSS1 và SSS3 vẫn tăng nhẹ 215
đồng/kg.
Tham khảo giá một số loại mủ cao su trong tuần, đồng/kg
Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần
23
TB tuần
22
Thay đổi TB tuần
23 so với tuần 22
Mủ chén dây khô 8,700 9,000 11,000 11,300 10,000 10,820 -820
Mủ chén dây vừa 7,700 8,000 9,800 10,100 8,900 9,540 -640
Mủ chén ướt 6,100 6,300 7,500 7,800 6,925 7,440 -515
Mủ tạp 8,700 9,000 11,000 11,300 10,000 10,820 -820
Mủ đông khô 7,900 8,200 10,000 10,300 9,100 9,800 -700
Mủ đông vừa 7,100 7,300 8,900 9,200 8,125 8,760 -635
Mủ đông ướt 6,400 6,600 8,000 8,300 7,325 7,920 -595
Mủ tận thu 3,200 3,300 3,900 4,200 3,650 4,040 -390
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 3 of 14
Bảng giá một số mặt hàng cao su thành phẩm trong tuần tại khu vực Đông
Nam Bộ, đồng/kg
Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần
23
TB tuần
22
Thay đổi TB tuần 23
so với tuần 22
RSS1 31100 32000 32300 31700 31,775 31,560 215
RSS3 30400 31300 31600 31000 31,075 30,860 215
SVR 3L 34300 31300 34800 34100 33,625 34,020 -395
SVR L 34500 31500 35000 34300 33,825 34,260 -435
SVR 5 28000 28800 28800 28100 28,425 28,040 385
SVR 10 25400 26300 28600 27900 27,050 27,840 -790
SVR 20 25200 26100 28400 27700 26,850 27,640 -790
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
Thị trường Trung Quốc:
Giao dịch cao su với Trung Quốc giảm đột ngột kéo giá giảm nhẹ.
Trong những ngày cuối tháng 5-2016, nhu cầu về mặt hàng nguyên liệu cao
su thiên nhiên sử dụng vào sản xuất săm lốp ô tô tại Trung Quốc đột ngột giảm kéo
giá giao dịch tại cảng Thanh Đảo giảm 5% so với tuần trước, xuống còn 9.900
NDT/tấn. Do giá giảm nên số lượng cao su thiên nhiên của Việt Nam vận chuyển
bằng đường biển với điều kiện giao dịch CIF cho khách hàng Trung Quốc tại cảng
Thanh Đảo trong tuần này chỉ hạn chế ở mức 6.200 tấn.
Theo dự báo, các ngành sản xuất của nhà kinh tế Trung Quốc đang phấn
đấu đạt mục tiêu đề ra cho nửa năm 2016, trong đó ngành sản xuất săm lốp ô tô
được xếp ở vị trí quan trọng. Vì vậy các doanh nghiệp và thương gia Trung Quốc
nhiều khả năng sẽ phải đẩy mạnh nhập khẩu mặt hàng cao su thiên nhiên. Trong 2
tuần đầu tháng 6, cao su thiên nhiên Việt Nam có thể xuất sang cảng Thanh Đảo
7.500 tấn/tuần, dưới các dạng sản phẩm chế biến đóng bánh SRV3L, SRV5, SRV-
L, SRV10, SRV20, hỗn hợp và mủ Later. Dự báo giá có khả năng phục hồi lên
mức 12.000 NDT/tấn.
Giá xuất khẩu cao su thiên nhiên qua cửa khẩu phía Bắc, đồng/kg
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 4 of 14
Tham khảo giá cao su trong tuần 30/05-02/05 tại khu vực cửa khẩu Móng Cái,
NDT/tấn, chưa VAT.
Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần
23
TB tuần
22
Thay đổi TB tuần 23
so với tuần 22
SVR 3L 10,200 10,400 8,300 8,300 9,300 8,600 700
SVR 5 9,400 9,800 8,000 8,000 8,800 7,980 820
SVR 10 8,800 9,200 7,800 7,800 8,400 7,780 620
SVR 20 8,700 9,100 7,700 7,700 8,300 7,680 620
RSS 3 10,500 10,500 8,600 8,600 9,550 8,580 970
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
Tham khảo giá cao su thiên nhiên trong tuần 30/05-02/05 tại khu vực cửa
khẩu Lào Cai, NDT/tấn, chưa VAT.
Chủng loại 02/06 01/06 31/05 30/05 TB tuần
23
TB tuần
22
Thay đổi TB tuần 23
so với tuần 22
SVR 3L 10,200 10,400 8,200 8,200 9250 8,400 850
SVR 5 9,400 9,800 7,800 7,800 8700 7,780 920
SVR 10 8,800 9,200 7,700 7,700 8350 7,600 750
SVR 20 8,700 9,100 7,600 7,600 8250 7,500 750
RSS 3 10,500 10,500 8,500 8,500 9500 8,400 1100
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
Thông tin tham khảo:
1. Theo số liệu TCTK, trong 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su đạt
390,77 nghìn tấn, kim ngạch 484,7 triệu USD, tăng 16,51% về lượng và 0,31% về
kim ngạch so với cùng kỳ 2015.
Theo số liệu TCTK, xuất khẩu cao su trong tháng 5 đạt 80 nghìn tấn, kim
ngạch 114 triệu USD. Lũy kế 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su đạt 390,77 nghìn
tấn, kim ngạch 484,7 triệu USD, tăng 16,51% về lượng và 0,31% về kim ngạch so
với cùng kỳ 2015.
Còn theo số liệu Bộ NN&PTNT, xuất khẩu cao su đạt 79,2 nghin tấn, kim
ngạch 108,7 triệu USD, lũy kế 5 tháng đầu năm 2016, xuất khẩu cao su đạt 389,97
nghìn tấn, kim ngạch 479,4 triệu USD, tăng 16,27% về lượng nhưng giảm 0,79%
về kim ngạch so với cùng kỳ 2015.
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 5 of 14
Nguồn: TCHQ. (*)TCTK (**) Bộ NN&PTNT
C. Tình hình sản xuất kinh doanh của Tập đoàn đến 3/6/2016:
- Về khai thác: Tính đến hết ngày 3/6 toàn tập đoàn đã khai thác được
39.193 tấn, đạt 15,9% kế hoạch năm 2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng
kỳ năm 2015 khoảng 3,9% (9.514 tấn) trong đó:
+ Khu vực miền Đông Nam Bộ khai thác được 28.673 tấn, đạt 17,1% kế
hoạch năm 2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 4,9%
(9.268 tấn);
+ Khu vực Tây Nguyên khai thác được 6.598 tấn, đạt 14,6% kế hoạch năm
2016, nhanh hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 0,1% (về lượng
thấp hơn so cùng kỳ năm 2015 là 139 tấn);
+ Khu vực DHMT khai thác được 1.638 tấn, đạt 12,7% kế hoạch năm 2016,
chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 4,9% (564 tấn);
+ Khu vực Lào khai thác được 2.278 tấn, đạt 11,5% kế hoạch năm 2016,
chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 0,8% (sản lượng nhiều hơn
463 tấn).
- Về thu mua – chế biến mủ: toàn Tập đoàn thu mua được 12.022 tấn, đạt
19,6% kế hoạch năm 2016, nhanh hơn 4,7% so với tiến độ thực hiện thu mua cùng
kỳ năm 2015 (1.415 tấn). Về chế biến, toàn Tập đoàn chế biến được 56.955 tấn,
bằng 92,4% lượng chế biến cùng kỳ năm 2015;
- Về tiêu thụ cao su: Toàn Tập đoàn tiêu thụ được 92.028 tấn cao su các
loại, bằng 105,2% lượng cao su tiêu thụ cùng kỳ năm 2015. Trong đó lượng cao su
XK&UTXK được 38.403 tấn, bằng 119,1% lượng cao su XK&UTXK cùng kỳ
năm 2015 (6.170 tấn); tiêu thụ nội địa được 53.625 tấn, bằng 90,3% lượng cao su
nội tiêu cùng kỳ năm 2015 (thấp hơn 5.761 tấn). Trong tuần toàn Tập đoàn tiêu thụ
được 2.233 tấn cao su các loại, giảm 1.112 tấn so với với lượng cao su tiêu thụ
tuần trước đó.
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 6 of 14
- Doanh thu kinh doanh cao su toàn Tập đoàn lũy kế đến 3/6/2016 đạt
2.522,1 tỷ đồng, bằng 86% doanh thu cao su cùng kỳ năm 2015 (thấp hơn 410,1 tỷ
đồng so với năm 2015). Doanh thu kinh doanh cao su tuần qua đạt 89,2 tỷ đồng,
giảm 10,5 tỷ đồng so với doanh thu kinh doanh cao su tuần trước.
- Về ban hành giá sàn: Tuần qua Tập đoàn ban hành 2 lần giá sàn (lần 16
ngày 1/6/2016 và lần 17 ngày 3/6/2016). So với giá sàn tuần trước (lần 15/2016),
giá các chủng loại cao su đều giảm 50 USD/tấn đối với cao su xuất khẩn (1,1 triệu
đồng/tấn đối với bán nội địa) trừ cao su ly tâm giảm 30 USD đối với cao su xuâst
khẩu và 1,0 đồng đối với mủ bán nội địa
+ Mủ bán qua thị trường mậu biên Trung Quốc giảm 700 NDT/tấn (106
USD/tấn).
Giá sàn lần
14/2016
(25/5/2016)
Giá sàn lần
15/2016
(27/5/2016)
Giá sàn lần
16/2016
(1/6/2016)
Giá sàn lần
17/2016
(3/6/2016)
Lần 17/2016 so
lần 15/2016
Giá xuất khẩu FOB/FCA cảng TP.HCM hàng có palet (USD/tấn)
SVR CV50 1.710 1.690 1.670 1.640 -50
SVR CV60 1.700 1.680 1.660 1.630 -50
SVR L 1.660 1.640 1.620 1.590 -50
SVR 3L 1.650 1.630 1.610 1.580 -50
SVR 5 1.540 1.510 1.490 1.460 -50
SVR 10 1.420 1.390 1.370 1.340 -50
SVR 20 1.410 1.380 1.360 1.330 -50
RSS 3 1.650 1.630 1.610 1.580 -50
RSS 1 1.680 1.660 1.640 1.610 -50
Ly tâm
(60% DRC)
1.170 1.140 1.120 1.100 -30
Giá hàng rời không palet, bán nội địa – giao tại kho ( triệu đồng/tấn)
SVR CV50 36,5 36,2 35,7 35,1 -1,1
SVR CV60 36,3 36,0 35,5 34,9 -1,1
SVR L 35,5 35,2 34,7 34,1 -1,1
SVR 3L 35,3 35,0 34,5 33,9 -1,1
SVR 5 32,8 32,3 31,8 31,2 -1,1
SVR 10 30,3 29,8 29,3 28,7 -1,1
SVR 20 30,1 29,6 29,1 28,5 -1,1
RSS 3 35,3 35,0 34,5 33,9 -1,1
RSS 1 36,0 35,7 35,2 34,6 -1,1
Skim Block 20,4 20,1 19,9 19,7 -0,4
Ly tâm
(60% DRC)
24,5 24,0 23,5 23,0 -1,0
Giá bán mậu biên Trung Quốc, hàng rời, không palét (NDT/tấn) – hình thức bán DAF hoặc DAP cửa khẩu
Móng Cái, Lào Cai
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 7 of 14
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
SVR 3L 11.100 10.800 10.200 10.100 -700
SVR 5 10.400 10.200 9.600 9.500 -700
SVR 10 10.000 9.600 9.000 8.900 -700
SVR 20 9.900 9.500 8.900 8.800 -700
RSS3 11.200 10.900 10.300 10.200 -700
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 8 of 14
- Giá bán bình quân toàn tập đoàn tuần qua đạt 31,8 triệu đồng/tấn, tương đương
với giá bán bình quân tuần trước đó. Giá bán bình quân toàn Tập đoàn lũy kế đến
3/6 đạt 27,4 triệu đồng/tấn, bằng 85,6% so với giá bán bình quân lũy kế cùng kỳ
năm 2015 (mỗi tấn thấp hơn 4,6 triệu đồng/tấn so với giá bán bình quân cùng kỳ
năm 2015).
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
Do đã chính thức bắt đầu vào mùa khai thác trong khi tiêu thị tuần qua giảm
nên tồn kho tăng. Tồn kho toàn Tập đoàn luỹ kế đến 3/6/2016 tăng 1.651 tấn so với
tuần trước lên mức 16.548 tấn. Lượng cao su tồn kho nhưng đã ký hợp đồng, chờ
giao là 16.155 tấn, bằng 97% lượng cao su tồn kho. Tồn kho năm 2016 thấp hơn so
với cùng kỳ năm 2015 là 2.477 tấn
- Về tái canh – trồng mới: toàn Tập đoàn tái canh được 894 ha, trồng mới
được 151 ha.
- Đến 3/6/2016 bốn công ty thủy điện đã phát điện thương phẩm được
72,312 triệu kwh, doanh thu đạt 115,8 tỷ đồng.
- Về gia công chế biến gỗ: Tổng doanh thu gia công chế biến gỗ từ đầu năm
đến nay đạt 1.692,5 tỷ đồng, trong đó doanh thu từ gỗ phôi, gỗ ghép đạt 290,4 tỷ
đồng, doanh thu từ gỗ tinh chế đạt 151,5 tỷ đồng và doanh thu từ gỗ MDF đạt
1.134,3 tỷ đồng
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 9 of 14
1. Khai thác mủ: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 167.242 26.233 (15,7%) 28.673 (17,1%) 2.440 715
Tây Nguyên 45.190 5.834 (12,9%) 6.598 (14,6%) 764 48
DHMT 12.852 1.572 (12,2%) 1.638 (12,7%) 66 -2
Lào 19.830 1.794 (9,0%) 2.278 (11,5%) 484 160
Campuchia 1.910 4 (0,2%) 6 (0,3%) 2 2
MNPB 118 0 0 0 0
Đăng ký 247.142 35.434 (14,5%) 39.193 (15,9%) 3.756 923
2. Khối lượng mủ thu mua: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 47.950 8.819 (18,2%) 10.333 (21,3%) 1.515 193
Tây Nguyên 2.000 409 (20,5%) 411 (20,6%) 2 0
DHMT 8.412 1.081 (12,9%) 1.275 (15,2%) 194 -5
Campuchia 3.000 2 (0,2%) 3 (0,3%) 1 -1
Tổng cộng 61.362 10.310 (17,2%) 12.022 (20,1%) 1.712 187
3. Khối lượng mủ chế biến: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 41.941 45.369 3.428 725
Tây Nguyên 6.196 6.718 522 -105
DHMT 2.446 2.616 170 3
Campuchia 0 0 0 0
Lào 1.881 2.252 371 212
Tổng cộng 52.464 56.955 4.491 835
4. Khối lượng cao su XK&UTXK: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 24.786 25.716 930 23
Tây Nguyên 4.163 4.142 -21 -42
DHMT 534 534 0 0
Campuchia 0 0 0 0
Lào 7.544 8.011 467 467
Tổng cộng 37.027 38.403 1.376 448
5. Khối lượng cao su nội tiêu (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 38.023 39.257 1.234 -375
Tây Nguyên 8.454 7.977 -477 -1.177
DHMT 5.009 5.109 100 -8
Campuchia 145 145 0 0
Lào 1.137 1.137 0 0
Tổng cộng 52.768 53.625 857 -1.560
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 10 of 14
6. Khối lượng cao su tiêu thụ (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 62.809 64.973 2.164 -352
Tây Nguyên 12.617 12.119 -498 -1.219
DHMT 5.543 5.643 100 -8
Campuchia 145 145 0 0
Lào 8.681 9.148 467 467
Tổng cộng 89.795 92.028 2.233 -1.112
7. Doanh thu kinh doanh cao su (tỷ đồng): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 27/5 Luỹ kế đến 3/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 1.740,2 1.807,8 67,6 -8,9
Tây Nguyên 318,3 324,2 5,9 -15,4
DHMT 153,9 157,5 3,6 1,7
Lào 216,9 229,0 12,1 12,1
Campuchia 3,6 3,6 0 0
Tổng cộng 2.432,9 2.522,1 89,2 -10,5
8. Giá bán bình quân tuần ( triệu đồng/tấn): Từ 7/5 đến 13/5 Từ 14/5 đến 20/5 Từ 21/5 đến 27/5 Từ 28/5 đến 3/6
Miền Đông 30,9 30,6 32,4 32,2
Tây Nguyên 29,7 27,1 32,7 30,9
DHMT 29,8 27,9 28,4 32,8
Lào - - - 26,1
Campuchia - - - -
Bình quân Tập đoàn 30,6 29,7 31,8 31,8
9. Khai hoang - Tái canh - trồng mới (ha): Khai hoang (ha) Tái canh (ha) Trồng mới (ha)
KH
2016
TH đến
3/6
Trong
tuần
KH
2016
TH đến
3/6
Trong
tuần
KH
2016
TH đến
3/6
Trong
tuần
Miền Đông
Tây Nguyên
709 11
DHMT
170
151
Tây Bắc
15
Campuchia
Lào
Tổng cộng
894 11
151
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 11 of 14
10. Thủy điện: Sản lượng ( triệu Kwh) Doanh thu (tỷ đồng)
KH 2016 TH đến
3/6
Trong tuần KH 2016 TH đến
3/6
Trong tuần
VRG Bảo Lộc 16,603 35,4
Sông Côn 36,349 33,5
Phú Yên 8,993 22,6
Đăk Nông 10,367 24,3
Tổng cộng 72,312 115,8
11. Gia công chế biến gỗ Gỗ phôi + gỗ ghép Gỗ tinh Gỗ MDF Tổng
DT (tỷ) SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
T.hiện 66.862 53.798 290,4 3.272 3.373 151,5 258.526 223.539 1.134,3 1.692,5
K.hoạch
% KH
12. Găng tay y tế
TUẦN
S.lượng
Sản xuất
(ĐVT:1000
pcs)
T.thụ
Xuất khẩu
(ĐVT:1000
pcs)
D.thu
Xuất khẩu
(ĐVT:
USD)
T.thụ
Nội địa
(ĐVT:1000
pcs)
D.thu
Nội địa
(triêu
đông)
Tổng SL
tiêu thụ
(ĐVT:1000
pcs)
Tổng
doanh thu
(triêu
đông)
Tuần (27/5
đến 2/6) 50.460 60.163 1.218.098 11.651 5.605 71.814 32.858
Đến 2/6 935.220 865.024 17.416.442 187.054 84.343 1.052.078 473.164
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 12 of 14
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHÍNH SO VỚI CÙNG KỲ NĂM 2015
Tính đến ngày 3/6
Chỉ tiêu KH 2015 TH đến
3/6/2015
% so
KH
2015
KH
2016
TH đến
3/6/2016
% so
KH
2016
so tiến
độ năm
2015
Tăng/giảm
1. Khai thác (tấn) 246.267 48.707 19,8% 247.142 39.193 15,9% -3,9% -9.514
Miền Đông 172.250 37.941 22,0% 167.242 28.673 17,1% -4,9% -9.268
Tây Nguyên 46.460 6.737 14,5% 45.190 6.598 14,6% 0,1% -139
DHMT 12.472 2.202 17,7% 12.852 1.638 12,7% -4,9% -564
Lào 14.810 1.815 12,3% 19.830 2.278 11,5% -0,8% 463
Campuchia 275 12 4,4% 1.910 6 0,3% -4,0% -6
MNPB 0 0 118 0 0,0%
2. Thu mua (tấn) 71.000 10.607 14,9% 61.362 12.022 19,6% 4,7% 1.415
Miền Đông 56.600 8.968 15,8% 47.950 10.333 21,5% 5,7% 1.365
Tây Nguyên 3.500 394 11,3% 2.000 411 20,6% 9,3% 17
DHMT 7.900 1.131 14,3% 8.412 1.275 15,2% 0,8% 144
Campuchia 3.000 114 3,8% 3.000 3 0,1% -3,7% -111
3. Chế biến (tấn) 332.132 61.599 18,5% 0 56.955 92,5% -4.644
Miền Đông 242.293 49.588 20,5% 0 45.369 -4.219
Tây Nguyên 53.850 6.893 12,8% 0 6.718 -175
DHMT 20.936 3.181 15,2% 0 2.616 -565
Lào 11.793 1.790 15,2% 0 2.252 462
Campuchia 3.260 147 4,5% 0 0 -147
4. XK & UTXK
(tấn) 142.322 32.233 22,6% 0 38.403 119,1% 6.170
Miền Đông 105.182 25.672 24,4% 0 25.716 44
Tây Nguyên 18.660 2.333 12,5% 0 4.142 1.809
DHMT 5.383 115 2,1% 0 534 419
Lào 12.917 4.113 0 8.011
Campuchia 180 0 0 0 0
5. Nội tiêu (tấn) 179.219 59.386 33,1% 0 53.625 90,3% -5.761
Miền Đông 133.464 45.260 33,9% 0 39.257 -6.003
Tây Nguyên 29.674 9.925 33,4% 0 7.977 -1.948
DHMT 16.081 4.201 26,1% 0 5.109 908
Lào 0 0 #DIV/0! 0 1.137 1.137
Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145
6. Tiêu thu (tấn) 321.541 87.506 27,2% 0 92.028 105,2% 4.522
Miền Đông 238.646 70.932 29,7% 0 64.973 -5.959
Tây Nguyên 48.334 12.258 25,4% 0 12.119 -139
DHMT 21.464 4.316 20,1% 0 5.643 1.327
Lào 0 0 #DIV/0! 0 9.148 9.148
Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145
7. Doanh thu (tỷ) 10.160,859 2.932,200 28,9% 0,000 2.522,1 86,0% -410,1
Miền Đông 7.447,800 2.305,0 30,9% 0,000 1.807,8 -497,2
Tây Nguyên 1.662,737 364,4 21,9% 0,000 324,2 -40,2
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 13 of 14
DHMT 566,184 135,4 23,9% 0,000 157,5 22,1
Lào 383,000 121,9 31,8% 0,000 229,0 107,1
Campuchia 101,138 5,5 5,4% 0,000 3,6 -1,9
8. Giá bán b/q
tuần
(triệu đồng/tấn)
31,72
31,80
100,3% 0,08
9. Giá bán b/p luỹ
kế đến 3/6
32,00
27,40
85,6% -4,60
10. Tồn kho (tấn) 19.025 16.548 -2.477,00
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\28.05.2016den03.06.2016\Bao cao tuan den 03.06.2016.doc Page 14 of 14
BÁO CÁO LŨY KẾ SỐ LIỆU SẢN XUẤT & TIÊU THỤ HÀNG TUẦN Từ đầu năm đến ngày 03/06/2016
SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG
LŨY KẾ SẢN
LƯỢNG
% KH LŨY KẾ SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ KẾ HOẠCH DOANH THU
(tỷ đồng)
LŨY KẾ DOANH THU
(Tỷ đông)
% KH GHI CHÚ
XUÂT KHÂU
NÔI ĐIA TÔNG
Khải Hoàn
Găng tay Kpcs 2.500.000 884.760 35% 804.861 175.403 980.264 1.180,2 440,3
CỘNG 1.180,2 440,3 37%
Bến Thành
Băng tải m2 103.000 42.011 41% 9 35.220 35.229 226,5 50,1
Courroie Inch 35.000.000 10.445.745 30% 0 13.232.316 13.232.316 7,9
Cao su kỹ thuật các loại Kg 1.000.000 240.328 24% 197.287 3.882 201.169 10,9
CỘNG 226,5 68,9 30%
Cao su kỹ thuật Đồng Phú
Nệm cao su Chiếc 6.812 3.015 44% 34 1.848 1.882 39,4 8,2
Gối cao su Chiếc 11.424 5.624 49% 1.090 1.964 3.054 2,6 0,9
CỘNG 42,0 9,1 22%
Ngôi Sao Geru
Bóng thể thao Quả 1.553.000 597.413 38% 390.076 168.238 558.314 81,8 31,1
Kim Cái
Lưới Cái
CỘNG 81,8 31,1 38%
TỔNG CỘNG 1.530,5 549,4 36%
Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Cao su
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH
Khai thác Thu mua Chế biến
KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)
Tồn kho (tấn)
STTTrong đó:đã ký HĐ
(tấn)
Miền Đông 28 673 17.1% 10 334 21.3% 45 369 28.6%167 242 48 450 158 631 11 698 13 500
Bà Rịa 644 10.2% 94 13.5% 1 766 14.0%6 300 700 12 600 7111 300Bình Long 3 601 20.0% 532 13.3% 4 265 19.4%18 000 4 000 22 000 7422 513Bình Long - Tà Thiết - - - - - - 50 - - -3 -Dầu Tiếng 5 351 20.1% 3 795 47.4% 9 963 -26 650 8 000 - 2 7764 1 234Đồng Nai 3 656 14.3% 333 11.1% 5 450 18.1%25 500 3 000 30 164 9125 912Đồng Phú 2 016 15.0% 446 11.2% 3 491 19.4%13 470 4 000 18 000 1 6796 1 000Hàng Gòn - - 41 8.2% 273 9.1%- 500 3 000 817 -Hòa Bình 223 21.3% 165 32.9% 312 7.7%1 050 500 4 050 5908 590Lộc Ninh 1 636 13.9% 783 10.4% 2 413 12.5%11 800 7 500 19 300 5549 737Phước Hòa 3 527 20.0% 2 434 24.3% 5 983 21.7%17 600 10 000 27 600 24510 3 411Phú Riềng 4 210 17.9% 1 451 24.2% 7 459 -23 550 6 000 - 2 43611 3 948Phú Thịnh 342 11.0% - - - -3 100 1 000 - -12 -Tân Biên 1 469 16.7% 251 12.6% 2 102 19.5%8 800 2 000 10 800 59413 363Tây Ninh 1 714 19.0% - - 1 639 16.4%9 017 1 000 10 017 33814 492Trường Cao đẳng 11 10.8% - - - - 105 - - -15 -Viện Cao su 149 12.4% 8 8.0% 131 11.9%1 200 100 1 100 4016 -Visorutex 124 11.8% - - 124 -1 050 150 - -17 -Tây Nguyên 6 597 14.6% 412 20.6% 6 717 90.8%45 190 2 000 7 400 2 497 1 212
Bảo Lâm 4 4.0% - - - - 100 - - -1 -Chư Moray 25 3.6% - - 39 - 680 - - 412 -Chư Păh 909 11.2% 16 3.2% 506 -8 100 500 - 4673 -Chư Prông 561 8.6% 12 4.0% 487 -6 550 300 - 5214 245Chư Sê 689 15.8% - - 580 11.6%4 350 - 5 000 4555 268Eah'leo 945 17.5% 184 18.4% 1 257 -5 400 1 000 - 1026 45Kon Tum 2 526 19.1% - - 2 526 -13 250 - - 3457 -Krông Buk 392 18.7% 54 27.2% 400 16.6%2 100 200 2 400 4908 578Mang Yang 523 13.6% 145 - 923 -3 850 - - 769 76Sa Thầy 24 2.9% - - - - 810 - - -10 -Duyên Hải Miền 1 638 12.7% 1 275 15.2% 2 616 51.2%12 852 8 400 5 112 1 749 1 443
Bình Thuận 647 10.1% 665 10.2% 1 147 -6 400 6 500 - 6491 1 371Hà Tĩnh 15 0.8% - - 94 -1 900 200 - 352 -Nam Giang - Quảng Nam
12 5.1% - - - - 240 - - 23 -
Quảng Nam 480 18.4% 7 - 430 16.5%2 612 - 2 612 474 -Quảng Ngãi 56 16.9% - - 56 - 330 - - 15 -Quảng Trị 428 35.7% 603 60.3% 889 35.6%1 200 1 000 2 500 6246 72Thanh Hóa - - - - - - 170 700 - 3917 -Tây Bắc - - - - - - 118 - - - -
Lai Châu - - - - - - 8 - - -1 -Sơn La - - - - - - 110 - - -2 -Campuchia 6 0.3% 3 0.3% - -1 910 1 000 1 110 - -
05/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH
Khai thác Thu mua Chế biến
KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)
Tồn kho (tấn)
STTTrong đó:đã ký HĐ
(tấn)
Chư Sê - Kompong Thom
- - - - - - 150 - - -1 -
Mang Yang - Ratana Kiri
6 5.0% 3 0.3% - - 110 1 000 1 110 -2 -
Phước Hòa - Kompong Thom
- - - - - - 550 - - -3 -
Tân Biên - Kompong Thom
- - - - - -1 100 - - -4 -
Lào 2 278 11.5% - - 2 252 -19 800 - - 604 -
Dầu Tiếng - Việt Lào 366 7.2% - - 659 -5 100 - - 4451 -Quasa - Geruco 27 2.3% - - - -1 200 - - 92 -Việt - Lào 1 885 14.0% - - 1 593 -13 500 - - 1513 -TP. HCM - - 40 0.7% - -- 5 700 - - -
CN & XNK CS - - - - - -- 5 700 - -1 -Ngôi sao Geru - - 40 - - -- - - -2 -
39 191 15.9% 12 023 18.4% 56 954 33.1%Tổng cộng 247 112 65 550 172 253 16 548 16 155
05/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Tiêu thụ cao su
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH
XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)
GiáBQ
tuầnSTT
Tổng DT(Tỷ đ)
Miền Đông 25 616 47.6% 39 269 42.5% 1 808.0 65.6%53 859 92 504 2 757 2 093.5Bà Rịa 701 28.0% 1 270 28.2% 54.4 26.5%2 500 4 500 20628.01 65.4Bình Long 1 428 25.5% 4 942 38.8% 174.8 -5 600 12 748 -32.92 174.8Dầu Tiếng 10 176 - 2 234 - 355.8 -- - -36.03 355.8Đồng Nai 3 776 19.9% 5 173 46.8% 243.5 34.4%18 990 11 060 70837.34 280.3Đồng Phú 1 600 30.2% 1 937 15.3% 102.0 22.0%5 300 12 700 46433.25 183.7Hàng Gòn - - 208 51.9% 5.7 55.0%- 400 10-6 5.7Hòa Bình - - 524 49.9% 14.3 35.6% 500 1 050 40-7 14.3Lộc Ninh 570 17.4% 3 849 22.4% 118.0 -3 280 17 220 -36.08 119.0Phước Hòa 2 276 16.9% 6 396 45.2% 245.1 33.5%13 445 14 155 73129.29 294.0Phú Riềng 4 294 - 5 824 - 285.5 -- - -33.110 355.0Phú Thịnh - - 342 - 7.5 -- - --11 7.5Tân Biên 518 20.7% 2 589 31.2% 85.0 30.3%2 500 8 300 28128.912 85.2Tây Ninh 257 14.7% 3 116 35.1% 93.7 33.7%1 744 8 866 27827.813 123.5Trường Cao đẳng - - 11 10.8% 0.2 10.5%- 105 2-14 0.2Viện Cao su - - 615 43.9% 16.1 44.4%- 1 400 36-15 22.7Visorutex 20 - 238 - 6.4 -- - --16 6.4
Tây Nguyên 4 143 96.3% 7 977 140.8% 324.2 126.6%4 300 5 664 256 341.3Bảo Lâm - - 4 - 0.1 -- - --1 0.1Chư Moray - - 170 20.0% 4.3 19.6%- 852 22-2 4.3Chư Păh 504 - 339 - 21.4 -- - -23.03 21.4Chư Prông 990 - 413 - 37.4 -- - --4 37.4Chư Sê 1 168 35.4% 680 30.9% 50.6 35.6%3 300 2 200 142-5 55.6Eah'leo 192 - 1 273 - 39.4 -- - -34.66 41.3Kon Tum 1 000 - 2 955 - 107.0 -- - -30.97 107.0Krông Buk - - 710 44.4% 18.8 28.4%1 000 1 600 66-8 29.0Mang Yang 288 - 1 165 - 37.8 -- - --9 37.8Sa Thầy - - 269 26.5% 7.4 28.7%- 1 012 26-10 7.4
Duyên Hải Miền Trung 534 - 5 110 99.8% 157.5 121.0%- 5 119 130 172.6Bình Thuận 534 - 2 009 - 70.1 -- - -36.11 70.1Hà Tĩnh - - 686 - 17.9 -- - --2 25.9Nam Giang - Quảng Nam - - 9 - 0.3 -- - --3 0.3Quảng Nam - - 390 14.9% 11.2 16.7%- 2 619 67-4 11.2Quảng Ngãi - - 54 - 1.6 19.1%- - 829.55 1.6Quảng Trị - - 1 961 78.5% 56.4 102.6%- 2 500 55-6 57.7Thanh Hóa - - - - - -- - --7 5.8
Campuchia - - 145 12.3% 3.6 12.6%- 1 178 29 3.6Mang Yang - Ratana Kiri - - 145 12.3% 3.6 12.6%- 1 178 29-1 3.6
Lào 8 011 - 1 137 - 229.0 -- - - 229.0Dầu Tiếng - Việt Lào - - 940 - 24.6 -- - --1 24.6Quasa - Geruco - - 197 - 4.0 -- - --2 4.0Việt - Lào 8 011 - - - 200.4 -- - -26.13 200.4
TP. HCM - - 454 14.2% 13.7 9.3%2 500 3 200 148 45.9CN & XNK CS - - 454 14.2% 13.7 9.3%2 500 3 200 148-1 45.9
05/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH
XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)
GiáBQ
tuầnSTT
Tổng DT(Tỷ đ)
38 304 63.1% 53 639 49.8% 2 522.3 76.0%Cộng 60 659 107 665 3 320 2 885.9
05/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Diện tích cao su
Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH
Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)
STT
Miền Đông 42 139.5% - - - - 30 10 243 30Bà Rịa - - - - - -- 270 -1Bình Long - - - - - -- 809 -2Dầu Tiếng - - - - - -- 2 515 -3Đồng Nai - - - - - -- 2 084 -4Đồng Phú - - - - - -- 525 -5Hòa Bình - - - - - -- 68 -6Lộc Ninh - - - - - -- 890 -7Phước Hòa - - - - - -- 1 103 -8Phú Riềng 15 101.7% - - - - 15 1 194 159Tân Biên - - - - - -- 448 -10Tây Ninh - - - - - -- 308 -11Viện Cao su 27 177.4% - - - - 15 30 1512
Tây Nguyên 50 - 709 20.5% - -- 3 466 -Chư Păh - - 440 88.5% - -- 497 -1Chư Prông - - - - - -- 255 -2Chư Sê - - - - - -- 936 -3Eah'leo - - - - - -- 140 -4Kon Tum - - - - - -- 276 -5Krông Buk - - 269 74.3% - -- 362 -6Mang Yang - - - - - -- 1 000 -7Phước Hòa - Dak Lak 50 - - - - -- - -8
Duyên Hải Miền Trung 199 32.6% 170 21.8% 151 25.3% 611 781 596Hà Tĩnh - - - - - - 25 60 251Nghệ An 100 31.6% - - 95 31.6% 316 - 3012Quảng Nam 99 49.5% - - 56 28.0% 200 - 2003Quảng Ngãi - - - - - - 70 20 704Quảng Trị - - 170 24.3% - -- 701 -5
Tây Bắc 197 67.8% 15 39.8% - - 290 38 279Điện Biên - - 15 - - -- - -1Lai Châu 67 83.1% - - - - 80 - 712Lai Châu II 130 118.2% - - - - 110 - 1003Mường Nhé - Điện Biên - - - - - - 100 - 1084Sơn La - - - - - -- 38 -5
Campuchia - - - - - - 355 - 355Chư Păh - Kompong Thom - - - - - - 50 - 501
05/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH
Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)
STT
Krông Buk - Ratana Kiri - - - - - - 305 - 3052
Lào 190 38.0% - - - - 500 - 500Đồng Nai - Bắc Lào 190 - - - - -- - -1Hà Tĩnh - Bolykhămxay - - - - - - 300 - 3002Quasa - Geruco - - - - - - 200 - 2003
677 37.9% 894 6.2% 151 8.6%Cộng 1 785 14 527 1 759
05/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Gỗ
Công tyGỗ MDF
SX(m3)
D.thu(tỷ đ)
T.thụ(m3)
Gỗ tinhSX
(m3)D.thu(tỷ đ)
T.thụ
Gỗ phôi + ghépSX
(m3)D.thu(tỷ đ)
T.thụ(m3)
STTTổng DT
(tỷ đ)
CTCP Công nghiệp & XNK Cao su
- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
672.9 33.5 663.2 - --35 000 37035 000 2 950 -2 950 - --
- -- 23% -22% - --
1 33 370
9.0%CTCP VRG - Dongwha - --Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
- -- 161 007 791155 37724 395 14624 395 - -- 393 429 1 948377 987
- -- - -- 41% 40.6%41%
2 8822 115
41.7%CTCP Gỗ Chư Prông 1 849.7 5.51 423.8Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
3 6--
CTCP Gỗ Dầu Tiếng 13 142.2 54.08 326.7Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
130.7 4.1 130.7 - --42 400 18231 400 1 200 251 200 - --31.0% 29.7%27% 11% 16.3%11% - --
4 70 207
33.7%CTCP Chế biến Gỗ Đồng Nai
3 100.0 18.03 603.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --21 060 10119 792 300 4 300 - --14.7% 17.8%18% - -- - --
5 23 105
21.9%CTCP Chế biến xuất khẩu gỗ Tây Ninh
15 629.5 71.012 696.4Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
6 71--
CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị
- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- 49 402 17634 979- -- - -- 145 000 819143 396- -- - -- 34% 21.4%24%
7 176 819
21.4%CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị
- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- 48 117 16833 183- -- - -- 145 000 819143 396- -- - -- 33% 20.5%23%
8 168 819
20.5%CTCP Cao su Mang Yang - Ratana Kiri
791.4 5.31 001.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- 0.1 1.2 - --- -- - -- - --- -- - -- - --
9 5--
CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh
2 907.2 8.41 745.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
10 8--
CTCP Chế biến gỗ Thuận An
15 143.8 70.013 826.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
2 468.7 113.92 577.9 - --44 400 20137 200 6 000 2596 000 - --34.1% 34.8%37% 41% 44.0%43% - --
11 188 460
40.9%CTCP Cao su Trường Phát
11 861.8 52.510 047.5Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --41 500 25841 500 - -- - --28.6% 20.3%24% - -- - --
12 57 273
20.8%CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su
2 436.4 5.71 128.1Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
13 6--
TỔNG CỘNG66 862.0 290.453 797.5Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
3 272 151.53 372.9 258 526.0 1 134.3223 539.0208 755 1 259189 287 10 450 28810 450 683 429 3 585664 779
32.0% 23.1%28.4% 31.3% 52.6%32.3% 37.8% 31.6%33.6%
1 692.55 167
32.8%
05/06/2016 Trang 1 / 1
Báo cáo tuần 03/06/2016 (Lũy kế)Thủy điện
Công tyTH (kwh) %KH TH (h) %KH TH
(tỷ đ)%KH
KhácSản lượng Số giờ phát Doanh thu điệnSố giờ
phát bq/ngày
KH (tỷ đ)KH (h)KH (kwh)
Tổng DT(tỷ đ)
CTCP VRG - Bảo Lộc 16 603 800 13.0% 692 - 35.4 27.1%10.0 131-128 000 000 35.4
CTCP VRG - Đak Nông 10 367 500 11.3% 365 - 24.3 28.8%4.1 84-91 885 000 24.3
CTCP VRG - Phú Yên 8 993 000 13.8% 657 - 22.6 26.2%5.9 86-65 200 000 22.6
CTCP Thuỷ điện Geruco - Sông Côn 36 349 300 19.6% 606 - 33.5 18.1%3.0 185-185 000 000 33.5
72 313 600 15.4% 2 320 - 115.8 23.8% 487-470 085 000 115.8
05/06/2016 Trang 1 / 1