bÁo cÁo tỔng kẾt hoẠt ĐỘng kiỂm tra, ĐÁnh giÁ...
TRANSCRIPT
-
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
NĂM 2016
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-
Điểm trung bình các nhóm tiêu chí
1
2
3
4
5
NHÓM A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH
NHÓM B. PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC
NHÓM C. HOẠT ĐỘNG
CHUYÊN MÔN
NHÓM D. HOẠT ĐỘNG
CẢI TIẾN CHẤT
LƯỢNG
NHÓM E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN
KHOA
BV TP BV QH BV TƯ NHÂN
-
Nhận xét chung
Các bệnh viên nỗ lực cải tiến chất lượng theo 83
tiêu chí chất lượng bệnh viện của Bộ Y tế.
Những tiêu chí khó đòi hỏi bệnh viện cần phấn đấu:
Tiêu chí cấp cứu người bệnh;
Chương C3: công nghệ thông tin y tế
Chương C5: chất lượng lâm sàng
Phần E: tiêu chí đặc thù chuyên khoa (Sản-Nhi)
Có sự chênh lệch rõ rệt về chất lượng giữa các khối
bệnh viện và các nhóm tiêu chí, trong đó chỉ Khối
BV thành phố cải tiến khá mạnh và tương đối đồng
đều ở các nhóm tiêu chí.
-
Kết hợp ĐGCL theo 83
tiêu chí của BYT, Đoàn
kiểm tra tiến hành khảo sát
các chuyên đề:
Năng lực cấp cứu NB
Dịch vụ tiện ích
Đoàn đã ghi nhận những
cách làm hay của các BV
và đánh giá thực tiễn các
sản phẩm chất lượng mà
các BV đã đăng ký tham
gia bình chọn giải thưởng
chất lượng KCB năm 2016,
do SYT phát động.
-
KẾT QUẢ
ĐIỂM TRUNG BÌNH
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
ĐIỂM TRUNG BÌNH
KHẢO SÁT HÀI LÒNG NB
4,27 4,354,49
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
BV TP BV QH BV Tư nhân
3,43
2,93 2,77
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
BV TP BV QH BV Tư nhân
-
Có sự khác biệt về
phân bố điểm kiểm
tra chất lượng bệnh
viện của 3 khối BV: BV thành phố: khá
tập trung trong
mức 3 - 4 điểm
BV quận/huyện:
khá tập trung trong
mức 2.5 - 3.5 điểm
BV tư nhân: ít tập
trung nhất, dao
động từ 1.5 - 4
điểm
-
Điểm trung bình 5 nhóm tiêu chí
của các BV thành phố
3,61
3,77
3,462,96
2,73
Nhóm A. Hướng đến người bệnh
Nhóm B. Phát triển nguồn nhân
lực
Nhóm C. Hoạt động chuyên
môn
Nhóm D. Hoạt động cải tiến chất lượng
Nhóm E. Tiêu chí đặc thù CK
-
ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC BV THÀNH PHỐ
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐIỂM HLNB
1 BV Nhân Dân 115 4.28 4.96
2 BV Nhân Dân Gia Định 4.09 3.98
3 Viện Y Dược học dân tộc * 4.06 4.84
4 BV Nhi Đồng 1 4.01 4.21
5 BV Từ Dũ 3.94 4.46
6 BV Hùng Vương 3.90 4.55
7 BV Bệnh Nhiệt đới 3.88 4.41
8 BV Truyền máu Huyết học 3.79 4.18
BV Y học cổ truyền * 3.79 4.83
10 BV PHCN – Điều trị BNN 3.78 4.90
11 BV Trưng Vương 3.73 4.61
12 BV Ung Bướu 3.64 4.00
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
13BV Mắt 3.60 3.96
BV Bình Dân 3.60 4.41
15 Viện Tim TP. HCM 3.56 4.51
16 BV Nhi Đồng 2 3.55 4.70
17 BV Tai Mũi Họng 3.47 4.36
18 BV Phạm Ngọc Thạch 3.40 4.10
19 BV Răng Hàm Mặt 3.34 4.53
20 BV Da Liễu TP.HCM 3.29 4.00
21 BV Nguyễn Trãi 3.28 3.83
22 BV Nguyễn Tri Phương 3.22 3.66
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐIỂM HLNB
23BV Chấn thương Chỉnh hình 3.16 3.30
BV Nhân Ái 3.16
25BV ĐKKV Củ Chi 3.13 3.83
BV An Bình 3.13 4.81
27 BV đa khoa Sài Gòn 3.09 4.31
28 BV ĐKKV Thủ Đức 2.82 3.86
29 BV ĐKKV Hóc Môn 2.68 4.03
30 BV Tâm thần TP.HCM 2.52 3.63
31 Khu điều trị phong 2.46
-
Điểm trung bình 5 nhóm tiêu chí
của các BV Quận/huyện
3,21
3,14
2,892,51
2,45
Nhóm A. Hướng đến người bệnh
Nhóm B. Phát triển nguồn nhân lực
Nhóm C. Hoạt động chuyên
môn
Nhóm D. Hoạt động cải tiến chất lượng
Nhóm E. Tiêu chí đặc thù CK
-
ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC BV QUẬN - HUYỆN
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
1 BV Quận Thủ Đức 3.99 4.51
2 BV Quận Tân Phú 3.47 4.08
3 BV Quận Gò Vấp 3.32 4.16
4 BV Quận 11 3.24 4.73
5 BV Quận 2 3.20 3.78
6 BV Quận 4 3.18 4.90
7 BV Quận Bình Thạnh 3.08 4.94
8 BV Huyện Bình Chánh 3.04 4.00
9BV Quận 5 3.02 4.40
BV Quận 10 3.02 4.79
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
11BV quận Tân Bình 2.94 4.23
BV Quận 12 2.94 4.65
13 BV Quận Bình Tân 2.89 4.13
14 BV huyện Nhà Bè 2.88 4.45
15 BV Huyện Củ Chi 2.83 4.13
16 BV Quận 6 2.82 3.99
17 BV Quận 1 2.81 4.45
18 BV Quận 7 2.66 3.98
19 BV Quận 8 2.61 4.73
20 BV Huyện Cần Giờ 2.53 4.28
21 BV Quận Phú Nhuận 2.50 4.18
22 BV quận 9 2.34 4.56
23 BV Quận 3 2.09 4.09
-
Điểm trung bình 5 nhóm tiêu chí
của các BV tư nhân
3,28
2,69
2,572,52
2,5
Nhóm A. Hướng đến người bệnh
Nhóm B. Phát triển nguồn nhân
lực
Nhóm C. Hoạt động chuyên môn
Nhóm D. Hoạt động cải tiến chất
lượng
Nhóm E. Tiêu chí đặc thù CK
-
ĐIỂM TRUNG BÌNH CỦA CÁC BV TƯ NHÂN
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
1 BV Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn 4.07 4.43
2 BVĐK Quốc tế Vinmec Central
Park3.92
3 BV Xuyên Á 3.71 4.66
4 BV FV 3.60 4.65
5 BV Đa khoa Vạn Hạnh 3.59 4.34
6 BV Tim Tâm Đức 3.54 4.80
7 BV Đa khoa An Sinh 3.53 4.60
8 BV Phụ Sản MêKông 3.46 4.70
9 BV Tai Mũi Họng Sài Gòn 3.44 4.26
10 BV Đa khoa Mỹ Đức 3.34 3.79
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
11 BV SAIGON-ITO Phú Nhuận 3.28 4.91
12 BV Triều An 3.26 4.78
13BV Phụ Sản Quốc Tế Sài Gòn 3.19 4.50
BV Quốc tế City 3.19 4.64
15 BV Quốc tế CTCH Sài Gòn 3.16 4.86
16 BV Quốc tế Phúc An Khang 3.10 4.29
17 BV Đa khoa Hồng Đức III 3.06 4.75
18BV Quốc tế Columbia Asia Gia
Định2.79 4.10
19 BV Đa khoa Quốc tế Minh Anh 2.73 4.23
20
BV Thẩm Mỹ EMCAS 2.71 4.36
BV CKPTTM Ngọc Phú 2.71
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
22BV Đa khoa Quốc Ánh 2.62 4.31
BV Ngoại Thần kinh Quốc tế 2.62 4.79
24 BV Đức Khang 2.60 4.76
25 BV Thẩm Mỹ Kangnam 2.58
26 BV Đa Khoa Mắt Sài Gòn 2.55 4.20
27 BV CK Thẩm Mỹ Việt Mỹ 2.53
28 BV Mắt Cao Thắng 2.49 4.23
29 BV Thẩm Mỹ Thanh Vân 2.47 4.81
30 BV Mắt Sài Gòn II 2.44 4.53
BV Gaya Việt - Hàn 2.44 4.64
32 BV PTTHTM Hiệp Lợi 2.41 4.95
33 BV STO Phương Đông 2.32 4.19
-
HẠNG BỆNH VIỆN ĐIỂM CLBV ĐiỂM HLNB
34 BV Đa khoa Vũ Anh 2.30 4.04
35 BV Mắt KTC Phương Nam 2.29 4.44
36 BV CKPTTM Á Âu 2.26 4.71
37 BV Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn 2.24 4.83
38 BV Đa Khoa Tân Hưng 2.21 4.45
39 BV Mắt Việt Hàn 2.20
40 BV CKPTTM Quốc tế Thảo Điền 2.13
41 BV Thẩm Mỹ JW 2.12
42 BV Tân Sơn Nhất 2.11 4.36
43 BV Thẩm mỹ Kim Hospital 2.08
44 BV Thẩm Mỹ Sài Gòn 2.06
45 BV Thẩm mỹ Kỳ Hòa - Medika 1.74
46 BV Thẩm mỹ AVA Văn Lang 1.29
-
TỐP 10 BỆNH VIỆN CÓ ĐIỂM
CHẤT LƯỢNG CAO NHẤT
1 BV Nhân Dân 115 4.28
2 BV Nhân Dân Gia Định 4.09
3 BV Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn 4.07
4 Viện Y Dược Học Dân Tộc * 4.06
5 BV Nhi Đồng 1 4.01
6 BV Quận Thủ Đức 3.99
7 BV Từ Dũ 3.94
8 BV Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park 3.92
9 BV Hùng Vương 3.90
10 BV Bệnh Nhiệt Đới 3.88
-
10 BỆNH VIỆN CÓ ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
THẤP NHẤT
91 BV Đa Khoa Tân Hưng 2.21
92 BV Mắt Việt Hàn 2.20
93 BV CKPTTM Quốc tế Thảo Điền 2.13
94 BV Thẩm Mỹ JW 2.12
95 BV Tân Sơn Nhất 2.11
96 BV Quận 3 2.09
97 BV Thẩm mỹ Kim Hospital 2.08
98 BV Thẩm Mỹ Sài Gòn 2.06
99 BV Thẩm Mỹ Kỳ Hòa 1.75
100 BV Thẩm mỹ AVA Văn Lang 1.29