bÁo cÁo tÌnh hÌnh quẢn trỊ cÔng ty (năm 2018 - từ 01/07...
TRANSCRIPT
BỘ XÂY DỤNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTÔNG CÔNG TY VIGLACERA - CTCP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:/fD57TCT-CBTTHà Nội, ngàydỳ tháng OA năm 2019
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY (Năm 2018 - Từ 01/07/2018 tới 31/1*2/2018)
Kính gửi: ủy ban Chứng khoán Nhà nước;Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
- Tên Công ty niêm yết: Tổng công ty Viglacera - CTCP
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 16 & 17 Toà nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng long, phường
Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 024.3553.6660 Fax: 024.3553.6671
- Vốn điều lệ: 4.483.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Bổn nghìn bổn trăm tám mươi ba tỷ
năm trăm triệu đồng)
- Mã chứng khoán: VGC
I. Hoạt động của Đại hội đồng cỗ đông:
Ngày 29/06/2018, Tổng công ty Viglacera - CTCP đã tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông
thường niên năm 2018.
STT Số Nghị quyết Ngày Nội dung
1Số 90/TCT- NQĐHCĐ
29/06/2018
- Thông qua báo cáo của HĐQT, Ban Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát năm 2017;
- Thông qua kết quả kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2017;
- Thông qua kế hoạch SXKD và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2018;
- Thông qua phưcmg án phân phối lợi nhuận năm 2017;
- Thông qua thực hiện chi thù lao của HĐQT và Ban Kiểm soát năm 2017 và kế hoạch năm 2018;
- Thông qua công tác sắp xếp doanh nghiệp và đổi mới doanh nghiệp năm 2018;
- Thông qua chủ trưong hợp tác đầu tư sản xuất kinh doanh với Tập đoàn Roca và các đối tác khác có tiềm năng trong lĩnh vực sản phẩm sứ - sen vòi;
- Thông qua sửa đổi nội dung Điều lệ Tổng công ty và quy chế nội bộ về quản trị của Tổng công ty phù hợp vói Nghị định số 71/2017/NĐ-CP ngày
1
1
STT Số Nghị quyết Ngày Nội dung
06/6/2017 của Chính phủ và Thông tư số 95/2017/TT-BTC ngày 22/9/2017 của Bộ Tài chính.
- Thông qua chủ trưomg triển khai hoàn tất các thủ tục trong quý 4/2018 để đăng ký niêm yết cổ phiếu Tổng công ty Viglacera-CTCP (VGC) từ Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội sang Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh và ủy quyền cho Hội đồng quản trị phê duyệt các tài liệu có liên quan theo quy định của pháp luật.
- Thông qua việc ủy quyền cho Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm đánh giá năng lực của đơn vị cung cấp dịch vụ thông qua các báo giá chào hàng cạnh tranh và lựa chọn Công ty kiểm toán có đầy đủ năng lực để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính năm 2018 và năm 2019.
II. Hội đồng Quản trị:1. Thông tin về thành viên HĐQT:
STT Thành viên HĐQT Chức vụ
Số buổi họp tham dự
Từ 1/7/20*18 tới
31/12/2018
Tỷ lệ Lý do khôngtham dư •
1 Ông Luyện Công Minh Chủ tịch 69 100%
2 Ông Nguyễn Anh Tuấn ủ y viên 69 100%
3 Ông Trần Ngọc Anh ủ y viên 69 100%
4 Ông Nguyễn Quý Tuấn ủ y viên 69 100%
5 Ông Lưu Văn Lấu ủ y viên 69 100%
2. Hoạt động giám sát của Hội đồng quản trị đối với Ban Tổng giám đốc: Hội đồng quản trị
định hướng cho Ban Tổng giám đốc trong hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư XDCB
đồng thời đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết HĐQT, các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư XDCB, đề ra mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm
vụ cho các kỳ kinh doanh tiếp theo.
2
3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Thư ký Hội đồng quản trị tham dự
các buổi họp của Hội đồng quản trị, ghi chép, lưu trữ biên bản và Nghị quyết các cuộc họp,
các văn bản của Hội đồng quản trị.
4. Các Nghị quyếư Quyết định của Hội đồng quản trị: (Từ ngày 01/07/2018 tới ngày
31/12/2018)
STT Số Nghị Quyet Ngày
Thànhviêntham
dự
Nội dung
1 91/TCT-HĐQT 02/07/2018 5/5
Nghị quyết phê duyệt việc TCT thục hiện quyền mua cổ phần phát hành cho cổ đông hiện hũu tại Công ty CP Viglacera Vân Hải
2 92/TCT-HĐQT 02/07/2018 5/5
Phiên họp bất thường thông qua phê duyệt Dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu của dự án đầu tư xây dụng Khu dịch vụ, nhà ở công nhân Khu công nghiệp Đồng Văn IV tại huyện Kim B ảng , Hà Nam
3 93/TCT-HĐQT 02/07/2018 5/5 Nghị quyết về việc chi thưởng năm 2017 đối vói Người
quản lý TCT
4 95/TCT-HĐQT 09/07/2018 5/5 Nghị quyết phê duyệt mua cổ phiếu phát hành riêng lẻ
của Công ty CP Kính Viglacera Đáp cầu
5 95b/TCT-HĐQT 07/09/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT w Kế hoạch sử dụng tiền thu từ đợt phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho NLD năm 2017
6 96/TCT-HĐQT 11/07/2018 5/5
Phiên họp bất thường nghị quyết thông qua nội dung Báo cáo và trình Bộ XD chấp thuận Dự án đầu tư xây dụng nhà máy gia công kính tiết kiệm năng lượng tại Khu công nghiệp Yên Phong, Bác Ninh- Công ty c ổ phần Kính Viglacera Đáp cầu
7 97/TCT-HĐQT 16/07/2018 5/5
Phiên họp bất thường nghị quyết về việc TCT chuyển tiền vốn đầu tu ra nước ngoài của Công ty ViMariel - CTCP để thực hiện Dự án đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp ViMariel tại cộng hòa Cuba
8 98/TCT-HĐQT 19/07/2018 5/5 Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera -
CTCP (Phiên họp bất thường)
9 99/TCT-HĐQT 19/07/2018 5/5
Nghị quyết phê duyệt lựa chọn đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính bán niên và kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 của đơn vị hạch toán phụ thuộc TCT, công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất của TCT
3
10 100/TCT-HĐQT 23/07/2018 5/5
Nghị quyết phiên họp bất thường để nghị quyết về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền chi trả cổ tức năm 2017 bằng tiền
11 102/TCT-HĐQT 24/07/2018 5/5
Nghị quyết của hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera-CTCP về việc cử người của Tổng công ty Viglacera - CTCP tham gia HĐQT tại công ty Vimariel-CTCP
12 103/TCT-HĐQT 26/07/2018 5/5
Nghị quyết phê duyệt chủ trương thanh lý tài sản cố định không có nhu cầu sủ dụng , tài sản cố định đã hư hỏng tại Công ty CP Bao bì và má phanh Viglacera
13 103A/TCT-HĐQT 26/07/2018 5/5
Nghị quyết của hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera-CTCP về việc bố trí lại người đại diện phần vốn của Tổng công ty tại Công ty CP Bê Tông Khí Viglacera
14 107/TCT-HĐQT 08/06/2018 5/5
Nghị quyết Hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera - CTCP (Phiên họp bất thường) về việc thông qua Dự án đầu tư hoàn thiện dây chuyền sản xuất gạch AAC, công suất 200.000m3/năm và bổ sung công đoạn sản xuất tấm panel AAC tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera (Trên cơ sở ứng dụng kết quả KH&CN "Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị và công nghệ sản xuất gạch bê tông khí chưng áp, công suất 200.000 m3/năm")
15 111/TCT-HĐQT 17/8/2018 5/5
Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera - CTCP (Phiên họp bat thường)
16 llla /T C T -HĐQT 17/8/2018 5/5
Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera - CTCP (Phiên họp bất thường) pd bổ sung công việc KH lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn thẩm tra hồ sơ điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán các hạng mục HTKT đợt 1 ( GĐ II và III) và TBA T7,T8,T9 " thuộc DA ĐT XD HTKT Khu N ơ và DV cho CB CNV KCN Yên Phong Bắc Ninh
17 112/TCT-HĐQT 17/8/2018 5/5 Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera -
CTCP (Phiên họp bat thường)
18 114/TCT-HĐQT 17/8/2018 5/5
Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera - CTCP (v/v: Phê duyệt kinh phí tài trợ xây dựng Công viên Fidel Castro tại Quảng Trị)
19 114a/TCT-HĐQT 17/8/2018 5/5
Nghị quyết của HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Tặng thưởng bằng tiền cho các tập thể công ty CP Viglacera Hạ Longcos thành tích trong hoạt động kinh doanh
4
20 115/TCT-HĐQT 09/04/2018 5/5 Nghị quyết hội đồng quản trị Tổng công ty
Viglacera(Phiên họp bất thuờng)
21 115a/TCT- HĐQT 28/8/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP
(phiên họp bất thuờng)
22 116/TCT-HĐQT 09/04/2018 5/5
Nghị quyết của HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v bố trí lại nguời đại diện phần vốn của tổng công ty tại Công ty CP Viglacera hạ Long
23 117/TCT-HĐQT 17/9/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Cam kết của thành viên góp vốn theo hợp đồng cho vay dự án xây dựng Nhà máy kính nổi siêu trắng, giai đoạn I công suất 600 tấn/ngày Công ty TNHH kính nổi siêu trắng Phú Mỹ
24 118/TCT-HĐQT 25/9/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Phê duyệt chủ truơng Thanh lý tài sản cố định đã hư hỏng, không sử dụng được tại công ty cổ phần Viglacera Tiên Sơn
25 119/TCT-HĐQT 26/9/2018 5/5 Nghị quyết hội đồng quản trị-Tổng công ty Viglacera
(Phiên họp bất thường)
26 119a/TCT- HĐQT 10/01/2018 5/5 Nghị quyết Hội đồng quản trị Tổng công ty Viglacera -
CTCP
27 119b/TCT-HĐQT 10/02/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng Dự án "Khu du lịch sinh thái cao cấp Vân Hải" tại xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
28 120/TCT-HĐQT 3/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Phê duyệt mua cổ phiếu phổ thông năm 2018 của Công ty CP Viglacera Hà Nội
29 121/TCT-HĐQT 5/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Phê duyệt ký họp đồng tư vấn thẩm định giá và hợp đồng dịch vụ tư vấn thoái vốn của Tổng công ty Viglacera-CTCP tại công ty cổ phần Tư vấn Viglacera và Công ty cổ phần vinafacade
30 122/TCT-HĐQT 6/10/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP
(phiên họp bất thường)
31 122/TCT-HĐQT 16/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP (phê duyệt chủ trương thoái vốn của Công ty CP Viglacera Từ Liêm tai Công ty TNHH Nam Thăng Long Thanh Hà)
32 125/TCT-HĐQT 18/10/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v:
Phê duyệt đơn vị tư vấn cung cấp dịch vụ thẩm định giá
5
phần vốn góp của Tổng công ty Viglacera-CTCP cho mục đích thoái vốn tại 5 đom vị thành viên
33 126/TCT-HĐQT 18/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Phê duyệt ký hợp đồng tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp và định giá cổ phiếu Tổng công ty Viglacera- CTCP với Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam
34 127/TCT-HĐQT 18/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v" Phê duyệt ký phụ lục Hợp đồng dịch vụ tư vấn thoái vốn nhà nước giữa Tổng công ty Viglacera-CTCP với Công ty cổ phần chứng khoán MB
35 128/TCT-HĐQT 22/10/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP
(Phiên họp thường kỳ lần thứ tư năm 2018)
36 129/TCT-HĐQT 22/10/2018 5/5 Thông báo Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-
CTCP (phiên họp thường kỳ lần thứ tư năm 2018)
37 130/TCT-HĐQT 23/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tổng công ty Viglacera-CTCP v/v: Phê duyệt ký hợp đồng tư vấn niêm yết cổ phiếu Tổng công ty Viglacera-CTCP phục vụ cho mục đích chuyển sàn giao dịch
38 131/TCT-HĐQT 26/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT v/v phê duyệt đom vị cung cấp dịch vụ tư vấn thoái vốn của Tổng công ty Viglacera - CTCP tại 7 đom vị thành viên
39 132/TCT-HĐQT 26/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tỏng công ty Viglacera-CTCP (Phiên họp bất thường)để quyết định việc tiếp tục hợp tác với Aosibo Phật Som giai đoạn 2018-2019
40 133/TCT-HĐQT 26/10/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT Tỏng công ty Viglacera-CTCP phê duyệt việc góp vốn đợt 2 cho Công ty CP PT KCN Viglacera Yên Mỹ - Hưng Yên
41 134/TCT-HĐQT 11/01/2018 5/5 Nghị Quyết HĐQT v/v bố trí lại người đại diện phần
vốn của Tổng công ty tại các công ty cổ phần
42 135/TCT-HĐQT 11/08/2018 5/5 Nghị Quyết HĐQT v/v phê duyệt chủ trưomg thanh lý
tài sản cố định tại Công ty c ổ phần Viglacera Vân Hải
43 136a/TCT- HĐQT 11/10/2018 5/5
Nghị quyết Hội đồng Quản trị Tổng công ty Viglacera - CTCP, phiên họp bất thường để nghị quyết thông qua phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu thầu 04 công trình, hang mục công trình tại các dự án Khu công nghiệp Yên Phong, Khu công nghiệp Hải Yên, Khu công nghiệp Đông Mai và Khu nhà ở dich vu cho CBCNV KCN Yen Phong
6
44 138/TCT-NĐD 13/11/2018 5/5
V/v báo cáo Bộ Xây dựng về phương án sử dụng thặng dư vốn cổ phần và quỹ đầu tư phát triển tại Tổng công ty Viglacera - CTCP
45 140/TCT-HĐQT 16/11/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT quyết nghị chuyển chức năng quản
lý dự và giao nhiệm vụ cho cán bộ
46 141/TCT-HĐQT 16/11/2018 5/5
Nghị Quyết của HĐQT để nghị quyết việc thanh lý Hợp đồng Liên doanh thành lập Công ty c ổ phần Hóa chất Xây dựng Viglacera ngày 15/12/2007 với Công ty Cổ phần Hóa chất Xây dựng A&p
47 142/TCT-HĐQT 19/11/2018 5/5
Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu Tổng công ty Viglacera - CTCP (VGC) trên Sở Giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HOSE)
48 143/TCT-HĐQT 19/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT về việc thông qua phê duyệt Phương án sửa chữa lớn lò nấu đồng số 1 tại Công ty Sen vòi Viglacera
49 144/TCT-HĐQT 19/11/2018 5/5
Nghị quyết của HĐQT v/v khen thưởng cho các tập thể và cá nhân đã có thành tích trong công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Tổng công ty
50 145/TCT-HĐQT 20/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT thông qua nội dung Dự án Liên doanh SANVIG tại các Nhà máy sứ San José và Nhà máy gạch lát Santa Cruz - Cộng hòa Cuba theo báo cáo của Người đại diện Tổng công ty tại Công ty CP SANVIG (Liên doanh giữa Tổng công ty Viglacera- CTCP và Công ty Prodimat-CTCP (Cuba)) tại Tờ trình số 01/NĐD-SANVIG ngày 30/10/2018
51 145a/TCT-HĐQT 20/11/2018 5/5 Nghị Quyết về việc bố trí lại người đại diện phần vốn
góp của Tổng công ty tại Công ty CP Tư vấn Viglacera
52 146/TCT-HĐQT 20/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT v/v điều chỉnh mức tiền lương làm căn cứ để đóng và hưởng BHXH đối với Người quản lý Tổng công ty
53 147/TCT-HĐQT 21/11/2018 5/5
Nghị Quyết của HĐQT về việc thông qua Kế hoạch SXKD và đầu tư phát triển năm 2019 của Tổng công ty Viglacera - CTCP bao gồm công ty mẹ và các công ty con và công ty liên kết.
54 148/TCT-HĐQT 22/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT v/v phê duyệt bảo lãnh và ủy quyền sử dụng vốn vay cho Công ty Sen Vòi Viglacera - Chi nhánh Tổng công ty Viglacera - CTCP tiếp tục vay vốn lưu động tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Từ Liêm
55 148a/TCT-HĐQT 21/11/2018 5/5 Nghị Quyết HĐQT v/v phê duyệt việc Tổng công ty
7
góp vốn lần 2 để thực hiện Dự án liên doanh SANVIG (Cuba)
56 149/TCT-HĐQT 22/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT v/v phê duyệt chủ trương cho phép Công ty Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Viglacera - Chi nhánh Tổng công ty Viglacera - CTCP được đầu tư mua sắm xe ô tô 29 chỗ ngồi phục vụ công tác đưa đón CBCNV
57 150/TCT-HĐQT 22/11/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT về việc thông qua phê duyệt phương án kinh doanh; ủy quyền ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở tại Khu nhà ở thấp tầng lô đất BT2, BT3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Đặng Xá 2, Gia Lâm, Hà Nội
58 152/TCT-HĐQT 12/10/2018 5/5
Nghị Quyết về việc bố trí lại người đại diện phần vốn góp của Tổng công ty tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera
59 153/TCT-HĐQT 12/11/2018 5/5
Nghị Quyết của HĐQT về việc bố trí lại người của Tổng công ty Viglacera - CTCP tham gia HĐQT tại Công ty VIMARIEL - CTCP
60 154/TCT-HĐQT 18/12/2018 5/5 NQ của HĐQT v/v giới thiệu người tham gia đại diện
vốn
61 155/TCT-HĐQT 25/12/2018 5/5
Nghị Quyết HĐQT về việc ký kết Biên bản ghi nhớ với Ngân hàng Đầu tư Quốc tế (IIB) và Ngân hàng Hợp tác Kinh tế Quốc tế (IBEC) về việc hỗ trợ tài chính cho các dự án đầu tư của Tổng công ty Viglacera - CTCP tại Cuba
62 156/TCT-HĐQT 25/12/2018 5/5 Nghị quyết HĐQT v/v phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ cho Công ty Dinvai Cuba
63 157/TCT-HĐỌT 27/12/2018 5/5 NQ bố trí lại Người đại diện tại Công ty Sứ Thanh Trì
64 158/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5
NQ HĐQT nhất trí thông qua giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP Ho Chí Minh
65 159/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5
NQ HĐQT nhất trí thông qua công tác cán bộ tại Công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng của ông Nguyễn Xuân Phong, ông Nguyễn Hoàng
66 161/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5 NQ HĐQT chủ trương đầu tư hệ thống Robot phim
mem CTCP Việt Tri
67 162/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5
NQ HĐQT thông qua chủ trương điều chỉnh phương án sử dụng năng lượng của Dự án chuyển đổi sản xuất 100% ngói lợp (GĐ 2) tại Nhà máy gạch Tiêu Giao (lò
8
1 + 2 )
68 163/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5
NQ HĐQT v/v thông qua phê duyệt quyết toán vốn đầu tư 08 hạng mục hoàn thành tại các Dự án KCN Yên Phong, KCN Yên Phong I mở rộng, Khu nhà ở CBCNV Khu công nghiệp Yên Phong, Khu công nghiệp Đông Mai, Khu công nghiệp Hải Yên và Khu đô thị mới Đặng Xá 2
69 164/TCT-HĐQT 28/12/2018 5/5
NQ HĐQT v/v thông qua điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư hiệu quả kinh tế của Dự án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải phía Nam (giai đoạn I) công suất 1.100m3/ngày.đêm tại KCN Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
III. Ban Kiểm soát1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS):
STT Thành viên BKS Chức vụ
Ngày bắt đầu/không
còn là thành viên
BKS
Số buổi họp BKS
tham dự
Tỷ lệ tham dự
họp
Lý do không tham
dự họp
1 Ngô Thùy Trang TrưởngBKS 21/07/2014 4 100% -
2 Nguyễn Thị cẩm Vân Thành viên BKS 21/07/2014 4 100% -
3 Nguyễn Hải Long Thành viên BKS 21/07/2014 4 100% -
2. Hoạt động giám sát của Ban Kiểm soát đối với Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc
điều hành và cổ đông:
Ban Kiểm soát đã thực hiện công tác kiểm tra, giám sát cùng với các Phòng, Ban chức năng góp
phần vào hoạt động quản lý rủi ro và nâng cao chất lượng quản trị của Tổng công ty, hoạt động chủ yếu
bao gồm:
- Giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết của ĐHĐCĐ thường niên năm 2018, giám sát việc chấp hành
pháp luật của Nhà nước, Điều lệ Tổng công ty, giám sát tình hình thực hiện các Nghị quyết, Quyết định,
Chỉ thị của Hội đồng quản trị;
- Giám sát việc chấp hành thực hiện các Quy chế, Quy trình của Tổng công ty và các Phòng, Ban chức
năng, các đơn vị trực thuộc Tổng công ty;
- Giám sát tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh và tình hình tài chinh năm 2018.
- Tham gia phê duyệt quyết toán xây dựng cơ bản.
2.1. Đối với Hội đồng quản trị:
9
Trong 6 tháng cuối năm 2018, Hội đồng quản trị Tổng Công ty đã nghiêm túc triển khai
thực hiện các nội dung đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 phê duyệt tại Nghị
quyết số 90/NQ-ĐHĐCĐ ngày 29/06/2018, đã họp và ban hành 69 Nghị quyết và các quyết
định, văn bản phê duyệt. Các cuộc họp và hoạt động của Hội đồng quản trị được tổ chức và tiến
hành theo đúng Điều lệ Tổng công ty và pháp luật hiện hành có sự thống nhất cao của các thành
viên.
2.2. Đối với Ban Tổng giám đốc điều hành:
Ban Tổng giám đốc điều hành gồm 05 người, đã triển khai triệt để các Nghị quyết của Hội
đồng quản trị, tuân thủ theo các quy định của pháp luật, chỉ đạo quyết liệt, chi tiết, cụ thể kịp
thời, có đánh giá, kiểm soát việc thực hiện tại tất cả các đorn vị phụ thuộc Công ty Mẹ và các
Công ty Con thông qua Người đại diện phần vốn để đạt được mục tiêu và hiệu quả đặt ra.
2.3 Đối với các cổ đông:
Trong 6 tháng cuối năm 2018, Ban Kiểm soát không nhận được khiếu nại nào của cổ đông.
2.4 Việc tuân thủ pháp luật, các quy định, quy chế quản trị nội bộ:
Các cấp quản lý, bộ phận chức năng, cá nhân và đom vị liên quan của Tổng công ty tuân thủ
các quy định pháp luật, thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy trình, quy chế quản trị nội bộ.
3. Sự phối hợp hoạt động giữa Ban Kiểm soát với hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban
Tổng giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác:
- Ban Kiểm soát được mời tham dự các cuộc họp của Hội đồng quản tri, Ban Tổng giám đốc điều
hành tại các cuộc giao ban hàng tuần, hàng tháng, hàng quý và các cuộc họp đột xuất liên quan đến các
hoạt động của Tổng công ty để nắm bắt tình hình sản xuất kinh doanh thực tế và tham gia góp ý kiến.
- Ban Kiểm soát đã nhận được sự phối họp từ các Phòng, Ban, Cán bộ quản lý của Tổng công ty
và các đom vị liên quan như cung cấp các báo cáo, tài liệu cần thiết cho công tác kiểm tra giám sát, cử cán
bộ làm việc với Ban Kiểm soát khi cần thiết.
4. Hoạt động khác của Ban Kiểm soát:
- Các thành viên Ban Kiểm soát đã tham gia trực tiếp là Trưởng Ban Kiểm soát, Thành viên
Ban Kiểm soát tại một số Công ty con của Tổng công ty.
IV. Đào tạo về quản trị công tyCác khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên Hội đồng quản trị, thành viên
Ban Kiểm soát, Tổng giám đốc điều hành, các cán bộ quản lý khác và thư ký công ty đã tham gia
theo quy định về quản trị công ty năm 2018, bao gồm 112 khóa đào tạo ngắn hạn/5.133 lượt học
viên cho các đom vị trong Tổng công, đạt 96% kế hoạch năm 2018. Cụ thể:
+ 50 Khóa đào tạo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc tể
+ 15 Khóa Nâng cao năng suất lao động thông qua mô hình sx tinh gọn
+ 15 Khóa Quản lý thời gian và xây dựng kế hoạch cá nhân
10
+ 06 Khóa thay đổi nhận thức và phát triển năng lực làm việc
+ 10 Khóa Đào tạo An toàn lao động
+ 02 Khóa đào tạo 5S
+ 03 Khóa đào tạo Văn hóa doanh nghiệp
+ 02 Khóa đào tạo công nghệ sản xuất bê tông khí
+ 09 Khóa Tiết kiệm năng lượng trong quá trình sản xuất
V. Danh sách về người có liên quan của Tổng công ty Viglacera - CTCP theo quy định tại Khoản 34 Điều 6, Luật Chứng khoán và giao dịch của người có liên quan của Công ty vói chính Công ty
1. Danh sách về người có liên quan của Tổng công ty
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoăn giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / Đ K K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
T hòi điểm bắt đầu là
người có liên quan
T hòi điểm không còn là người có liên quan
Lý do
1. Luyện Công MinhChủ tịch HĐQT
010450275 2/8/2005 CA Hà N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đ ình, H à Nội
2/7/2014
Luyện Trắc Noãn
Nguyễn Thị Tô
Nguyễn M inh Hằng 012655557 16/1/2004 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đ ình, H à N ội
Luyện Công Anh 012411434 12/3/2001 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đ ình, H à N ội
Luyện Hoàng Anh 013069331 25/1/2010 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đ ình, H à N ội
Luyện Thị Hòa 130252168 25/12/2001 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Thị Binh 090496397 8/1/2010CA Thái N guyên
Thái N guyên
Luyện Thị Tĩhh 130219263 24/2/2012 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Thị Phương 131684881 26/6/2006 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Thị H ồng 132116625 5/8/2008 CA Phú Thọ V iệt Tri, Phú Thọ
12
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
C hức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Luyện Công M ạnh 014065000001 16/1/2013Cục cs
QLHC về TTXH
H à N ội
Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam
Chủ tịch HĐ TV
2300103345-1
Giấy C N Đ T số 212022000476
ngày 23-11- 2012
U BN D tỉnh Bắc Ninh
X ã Phương Liễu, H uyện Quế Võ, Bắc N inh
2. Nguyễn Anh Tuấn
Thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc
010322251 17/9/2007 CA Hà NộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, Ba Đ ình, H à Nội
2/7/2014
N guyễn Sáu 010457089 2/3/2005 C A H à N ộiSố 6, N gõ 103, K im M â, B a Đình, H à N ội
N guyễn Thị Hương Cảng
010309649 2/3/2005 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, K im M ã, B a Đình, H à N ội
Hoàng Thùy Anh 011368475 3/1/2012 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
N guyễn Tuấn M inh 013110063 4/8/2008 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
N guyễn Minh Chi 013607685 27/1/2013 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
N guyễn Thị Thu Hương
011756605 9/7/2011 CA H à N ội1001/64 Hoàng H oa Thám , B a Đinh, H à N ội
3. Trần Ngọc Anh
Thành viên HĐQT kiêm Phó TG Đ
012428436 14/8/2010 CA Hà NộiSố 38-T 6, Tập thể Sư đoàn 361, tổ 31, Yên H òa, Cầu G iấy, Hà Nội
2/7/2014
13
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Trần Ngọc Trình 168049950 20/4/2005 CA H à N amSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Nguyễn Thị Sửu 013027776 31/12/2007 CA H à N ộiSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Phạm Phương Lan002C1206
06011942742 14/8/2010 CA H à N ội
Số 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Linh Nhi Còn nhỏSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Tùng Lâm Còn nhỏSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Khanh 162009925 16/12/2003 CA H à N amSố 49, ngõ 204, Trần Duy Hưng, H à N ội
Trần Thị Hải Yên 012882416 25/4/2006 CA H à N ộiSố 25, N gõ 168 N gọc Hà, Đ ống Đa, H à N ội
Trần Thị Thu Hà 013521992 11/5/2012 CA H à N ộiSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Công ty K inh doanh Bất động sản Viglacera
Giám đốc0100108173-
018
5-9-2014 (lần đầu 17-8-2007, lần 4 ngày 5-9-
2014)
Bắc N inh
Trung tâm điều hành, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã H oàn Sơn, huyện Tiên Du, Bắc N inh
14
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
Ngày cấp N ơi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Công ty CP VISAHOPhó Chủ tịch HĐ Q T
0106990131 11/9/2015 H à N ội
Tầng 2 T òa nhà Viglacera, số 1 Đại lộ thăng long, phường M ễ ừ ì, N am Từ Liêm , H à N ội
Công ty CP Vinafacade
Chủ tịch HĐ Q T
011032000093
Giấy CNĐT cấp ngày 25-4-
2008, điều chỉnh lần 1 ngày 10-6-
2010
SỞ K H Đ T H à N ội
Tầng 1 Toà nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Tri, N am Từ Liêm , H à N ội
4. Lưu Văn Lấu017C0001
756Thành viên HĐQT
011009381 2/6/2005 C A H à N ội
Tầng 16 T òa nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am T ừ Liêm , H à NỘI
2/7/2014
Lưu Văn Nhặt
Nguyễn Thị Duyên
Nguyễn Thị Hiệp017C0001
765011059620 7/7/2005 CA H à N ội
Tổ 2 Cụm Đ ình, phường N hân Chính, Thanh Xuân, H à N ội
Lưu Quang Ngọc 012269447 13/7/2011 CA H à N ộiTổ 2 Cụm Đ ình, phường N hân Chính, Thanh X uân, H à N ội
Lưu Ngọc Trâm 012888545 7/6/2006 C A H à N ộiTổ 2 Cụm Đ ình, phường N hân Chính, Thanh Xuân, H à N ội
15
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở ch ính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Lưu Thị Do 110525866 26/9/2009 CA H à N ộiThôn H ữu V ĩnh, xã H ồng Quang, ứ n g H òa, H à N ội
5. Nguyễn Quý Tuấn0 0 3 0 1 9 5
04Thành viên HĐQT
011916731 30/9/2008CA - TP Hà
Nội
Số 7, ngách 299/27, đường Đ ại M ỗ, quận Nam T ừ Liêm , thành phố Hà Nội
2/7/2014
Nguyễn Quý Tước
Nguyễn Thị Lan 010508283 16/3/2003 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm , thành phố H à N ội
Lê Ngân Bình 012605571 19/4/2003 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm , thành phố H à N ội
Nguyễn Quý Huy 013431355 21/5/2011 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à N ội
Nguyễn Quý Khôi Học sinhSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à N ội
Nguyễn Quý Tuyên 012413292 1/3/2001 CA H à N ộiPhường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à N ội
Nguyễn Thị Xuân Hai
010508450 16/3/2003 CA H à N ộiPhường Tây M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à N ội
16
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
N guyễn Thị M ai Oanh
080979769 12/6/2012CA Lạng
Sơn
Khối 5 thị trấn Can Lộc, huyện C an Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Nguyễn Quý Long
Công ty CP V iglacera Đông Anh
Chủ tịch HĐ Q T
010141231309/03/2016
(thay đổi lần 6)H à N ội
Tổ 35, thị trấn Đ ông Anh, huyện Đ ông Anh, H à N ội
Công ty CP V iglacera B á Hiến
Chủ tịch HĐ Q T
2500222558
13-5-2014 (lần 1 ngày 24-9- 2003, lần 6 ngày 13-5-
2014)
V ĩnh PhúcX ã B á Hiến, huyện Bình Xuyên, tinh V ĩnh Phúc
6. Nguyễn Minh Tuấn005C 0648
88Phó TGĐ 010411942 11/3/2004 CA H à Nội
A 24 BT 1A , M ỹ Đình n , T ừ Liêm , H à Nội
2/7/2014
Nguyễn Văn Giao
Phạm Thị Đỗ 01194389 20/12/2002 CA H à TâyTổ 13, phường K iến Hưng, quận H à Đông, H à N ội
Lê Lan Anh 013329753 18/4/2010 CA H à N ộiA 24 BT1A , M ỹ Đ ình II, Từ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Thu Trang
101C002332
001184001303 6/5/2014
Cục Đ K Q L cư trú và
DLQ G về dân cư
A 24 BT1A , M ỹ Đ ình II, Từ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Ngọc Mai 012985942 22/6/2007 CA H à N ộiA 24 BT1A , M ỹ Đ ình II, Từ Liêm , H à N ội
17
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐKKD
N gày cấp N ơi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
T hòi điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Nguyễn N hư Ngọc 013413018 8/4/2011 CA H à N ộiA 24 BT1A, M ỹ Đ ình II, T ừ Liêm , H à N ội
Nguyễn Đình Lộc 111912430 14/4/2009 CA Hà NộiTổ 13, phường K iến Hưng, quận H à Đông, Hà N ội
Nguyễn Thị Huy 111448474 18/3/2011 CA H à N ộiP.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Nguyễn M inh Hùng 111942049 17/10/2012 CA H à N ộiTổ 15, phường Kiến H ưng, quận H à Đông, Hà N ội
Nguyễn Thị Huyên 111418473 10/6/2008 CA H à TâyTổ 15, phường Kiến Hưng, quận H à Đông, Hà N ội
Nguyễn Thị Tuyến 111943802 24/5/2008 CA H à TâyTổ 13, phường Kiến H ưng, quận Hà Đông, Hà N ội
Nguyễn Đình Viết 011212417 24/6/2007 CA H à TâyTổ 15, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, T P HCM
Nguyễn Đình Giang 111384342 19/1/2011 CA H à N ộiP .T ân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Công ty CP Viglacera Tiên Sơn
Chủ tịch HĐQT
210300029715/12/2017
(thay đổi lần 7)Bắc Ninh
K hu Công nghiệp Tiên Sơn, tinh Bắc N inh
Công ty CP Viglacera Thăng Long
Chủ tịch HĐ Q T
2500224026
15-7-2013 (lần đầu ngày 29-1-
2004), 18/4/2018
(thay đổi lần 14)
V ĩnh PhúcPhường Phúc Tháng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
18
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoăn giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Chủ tịch H Đ Q T
230053300203/8/2018
(thay đổi lần 11)
SỞ K H Đ T tỉnh Bắc
Ninh
K hu Công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc N inh
7. Nguyễn Anh Tuấn Phó TGĐ 011227384 18/10/2010 CA Hà NộiP1003, Đ N 2, Tòa nhà 15- 17 N gọc K hánh, Ba Đ ình, H à Nội
19/08/2014
N guyễn Đắc Lực
N guyễn Thị Lăng 010693081 23/5/1979 CA H à N ộiP1003, ĐN2, Tòa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Hồ Thu Thủy 011426129 29/1/2011 CA H à N ộiP1003, ĐN2, Tòa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Thanh Tủ 013064361 29/1/2011 CA H à N ộiP1003, ĐN2, Tòa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Anh Đức013042144
N gay29/1/2011 CA H à N ội
P1003, ĐN2, Tòa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Tùng
012024898 10/1/2008 CA H à N ộiP901 A3, M ỹ Đ ình I, N am T ừ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Tâm
010719341 25/4/2002 CA H à N ộiP216 CT3A, M ỹ Đ ình II, N am T ừ Liêm, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Thủy
010626249 26/4/2006 CA H à N ội120A Trương Định, Hai B à Trưng, H à N ội
19
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐKKD
Ngày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Nguyễn Thị Thanh Lan
011836710 13/3/2010 C A H à N ộiP706 Chung C ư 671 Hoàng H oa Thám , Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Phương
010708379 4/12/2006 CA H à N ội23 V ăn M iếu, Đống Đa, H à N ội
Công ty CP Viglacera H ạ Long
Chủ tịch HĐQT
570010114711/10/2017
(thay đổi lần 17)
Quảng N inhPhường H à Khẩu, thành phố H ạ Long, tỉnh Quảng N inh
Công ty CP Viglacera Từ Liêm
Chủ tịch HĐQT
010140547521/01/2014
(thay đổi lần 8)H à N ội
X ã X uân Phương, Từ Liêm, H à Nội
Công ty cổ phần CHAO-Viglacera
Chủ tịch HĐQT
0107833205 08/05/2017 H à N ội
Tầng 8 tòa nhà V iglacera, Số 1 Đại lộ Thăng Long, M ễ Tri, N am T ừ Liêm, H à N ội
Công ty TNHH Kính nổi Siêu trắng Phú M ỹ
TV HĐ Q T 3502329629
Lần đầu ngày 09/03/2017
(G iấy CNĐT số 9864248202
ngày03/01/2017)
SỞ K H Đ T tình B à R ịa -
V ũng Tàu
Lô B2, đường D3, KCN Phú M ỹ II m ở rộng, huyện Tân Thành, B à Rịa-Vũng Tàu
20
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐKKD
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
T hòi điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
8. H oàng Kim Bồng021C013
398Phó TG Đ 035061000432 06/07/2016
Cục cs Đ K Q L Cư
tru và DLQ G về
Dân cư
P214, C T4, Khu Đ T M ỹ Đình 2, TỔ 14, Nam Từ Liêm , Hà Nội
19/08/2014
Hoàng Kim Ngọc
Hoàng Thị N uôi 161070312 13/3/1979 CA H à N amX ã N guyên Lý, huyện Lý N hân, tỉnh H à N am
Nguyễn Thị Bẩy 012337402 28/10/2008 CA H à N ộiX ã M ai Lâm, huyện Đông A nh, H à N ội
Hoàng Thị H uyền Trang
012993883 31/8/2007 CA H à N ộixa M ai Lâm, huyện Đ ông A nh, H à N ội
Hoàng Như Quỳnh 013570097 20/6/2012 CA H à N ộiX ã M ai Lâm, huyện Đ ông A nh, H à N ội
Hoàng Kim Sang 168580788 23/8/2013 CA H à N amX ã N guyên Lý, huyện Lý N hân, tinh H à Nam
Hoàng Kim Tuyển 168173005 25/2/2003 CA H à NamThị trấn Đ ông Anh, H à N ội
Hoàng Thị K im M ây 013453827 7/9/2011 CA H à N amThị trấn Đ ông Anh, H à N ội
Công ty CP Kính Viglacera Đáp c ầ u
Chủ tịch HĐ Q T
21030000939-1-2014 (lần
8)Bắc N inh
Phường V ũ N inh, thành phố Bắc N inh, tỉnh Bắc N inh
21
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
Ngày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Công ty CP Khoáng sản Viglacera
Chủ tịch HĐQT
5200284005
4-6-2004 (lần đầu ngày 1-1-
2008, lần 5 ngày 4-6-2014)
Y ên BáiX ã Vãn Tiến, thành phố Y ên Bái, tinh Yên Bái
Công ty CP Kính Viglacera Đáp c ầ u
Giám đốc 230010047105/10/2018
(thay đổi lần 10)
Bắc N inhPhường V ũ N inh, thành phố Bắc N inh, tinh Bắc Ninh
9. Ngô Thùy Trang0 0 3 0 1 5
113
Trưởng Ban Kiểm
soát012998584 17/8/2007 CA H à Nội
P1505, Tòa B, Chung cư 671 H oàng Hoa Thám, Ba Đình, H à Nội
2/7/2014
Ngô Thế Kiếm
Vũ Thị Chung 121326298 7/12/1996CA Bắc G iang
P704, Tòa A , Chung cư 671 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Tuyển Tâm 012998583 17/8/2007 CA H à NộiP1505, Tòa B, Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Thùy Linh 013324024 4/6/2010 CA H à N ộiP1505, Tòa B, Chung cư 671 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Tuấn Việt Còn nhỏP1505, Tòa B, Chung cư 671 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, H à N ội
Ngô Thế Anh 121181991 23/5/2009CA Bắc G iang
P704, Tòa A, Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
22
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chí trụ sở chính/ Đ ịa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
T hòi điểm không còn là người có liên quan
Lý do
N gô Thế Công 013540606 26/4/2012 CA H à N ộiP604, CT2 K Đ T Đặng Xá, G ia Lâm , H à N ội
Công ty CP Kinh doanh Gạch ốp lát Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
010590881805/10/2017
(thay đổi lần thứ 4)
H à N ội
Tầng 2 T oà nhà Viglacera, số 1 Đ ại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm, H à N ội
Công ty CP Thương m ại Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
010264078516/05/2014
(thay đổi lần 10)
H à N ội
Tầng 1 Toà nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, Nam Từ Liêm, H à N ội
Công ty CP V iglacera H ạ Long
Thành viên Ban K iểm soát
570010114711/10/2017
(thay đổi lần 17)
SỞ K H Đ T Q uảng N inh
K hu 2 đường A n Tiêm, Phường H à K hẩu, T P H ạ Long, T inh Quảng N inh
Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
230053300203/8/2018
(thay đổi lần
11)
SỞ K H Đ T Bắc N inh
K hu Công nghiệp Yên Phong, X ã Long Châu, H uyện Y ên Phong, tỉnh Bắc N inh
10.Nguyễn Thị c ẩ m Vân
003C122055
Thành viên BKS
012045771 15/1/2007 CA H à N ộiSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, C át Linh, Đ ống Đa, Hà Nội
2/7/2014
Nguyễn Văn Thịnh 013177605 7/4/2009 CA H à N ộiA14, Lô 15, K Đ T mới Đ ịnh Công, Hoàng Mai, H à N ội
Nguyễn Thị Cẩm Tú 013177851 7/4/2009 CA H à N ộiA14, Lô 15, K Đ T mới Định Công, Hoàng Mai,
23
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp Nơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
T hòi điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
H à N ội
Đặng Chí Dũng 011111002 15/2/2008 CA H à N ộiSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, Cát Linh, Đống Đa, Hà N ội
Đặng Chí Trung Còn nhỏSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, Cát Linh, Đ ống Đa, Hà N ội
Đặng Chí Hiếu Còn nhỏSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, Cát Linh, Đ ống Đa, Hà N ội
Nguyễn N gọc Minh 012484088 1/11/2001 CA H à N ộiP708, CT16, K Đ T mới Đ ịnh Công, H oàng Mai, Hà Nội
Công ty CP Kính Viglacera Đáp cầ u
Trưởng Ban K iểm soát
230010047105/10/2018
(thay đổi lần 10)
SỜ K H Đ T Bắc Ninh
Phường V ũ N inh, Thành phố Bắc N inh Tỉnh Bắc Ninh
Công ty CP Viglacera Hữu Hưng
Trưởng Ban K iểm soát
010300351213/12/2013
(thay đổi lần thứ 5)
H à N ộiĐ ường Chùa tổng, xã La Phù, huyện H oài Đức, Hà N ội
Công ty CP Viglacera Từ Liêm
Trưởng Ban K iểm soát
010140547521/01/2014
(thay đổi lần thứ 8)
H à N ộiX ã Xuân Phương, Từ Liêm H à N ội
Công ty CP Viglacera Đông Anh
Trưởng Ban K iểm soát
010300296009/03/2016
(thay đổi lần thứ 6)
H à N ộiTổ 35, thị trấn Đ ông Anh, huyện Đ ông Anh, Hà N ội
24
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
C hức vụ tại công ty
(nếu có)
SỐ C M T / Đ K K D
N gày cấp N ơi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Đ ịa
ch ỉ liên hệ
T hòi điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
Công ty CP Viglacera B á Hiển
Trưởng Ban K iểm soát
250022255813-5-2014
(thay đổi lần thứ 6)
V ĩnh PhúcX ã B á Hiến, huyện Bình X uyên, tỉnh V ĩnh Phúc
Công ty CP Khoáng Sàn Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
5200284005
4-6-2004 (lần đầu ngày 1-1-
2008, lần 5 ngày 4-6-2014)
Y ên Bái X ã V ăn Tiến, thành phố Y ên Bái, tỉnh Y ên Bái
Công ty TNHH Kính nổi siêu trắng Phú M ỹ
Thành viên B an K iểm
soát3502329629
Lần đầu ngày 09/03/2017
(G iấy CN Đ T số 9864248202
ngày03/01/2017)
SỞ K H Đ T tinh B à R ịa -
V ũng Tàu
Lô B2, đường D3, KCN Phú M ỹ II m ở rộng, huyện Tân Thành, B à R ịa-V ũng Tàu
11. Nguyễn Hải Long0 0 3 0 1 5
121
Thành viên Ban Kiếm soát
026080000049 9/6/2016
C ục Đ K Q L cư trú và DLQ G về
dân cư
Tổ dân phố Đ ình, Đ ại M ỗ, Nam T ừ Liêm , Hà Nội
2/7/2014
N guyễn Văn Hổ 135825835 3/5/2013CA V ĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, V ĩnh Phúc
N guyễn Thị Tuyết 135601586 11/7/2009CA V ĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường T ích Sơn, thành phố V ĩnh Yên, V ĩnh Phúc
Phạm Thị Hưomg Thảo
013243400 24/10/2009 CA H à N ộiTổ D, Phố Đ ình, Đại M ỗ, N am T ừ Liêm , H à N ội
Nguyễn Phúc Khánh Còn nhỏTổ dân phố Đình, Đại Mỗ, N am Từ Liêm , H à N ội
25
STTTên tỗ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N oi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
T hòi điểm bắt đầu là
người có liên quan
T hòi điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Nguyễn Khánh Nam Còn nhỏTổ dân phố Đ ình, Đ ại Mỗ, N am T ừ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Hải Yến 135033316 10/8/2011CA Vĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vmh Yên, V ĩnh Phúc
12. Trần Thị M inh Loan
0 0 3 0 1 5 152
Giám đốc Ban Tài chính - Kế toán
011928987 17/01/2011 CA H à NộiP .2305, CT2 Vim eco Trung H òa, c ầ u G iấy, H à Nội
19/8/2014
Tràn Đình Thể 011165407 13/11/2003 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, K Đ T Trung Y ên, c ầ u Giấy, Hà N ội
Dương Thị Thông 012584643 16/3/2003 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, K Đ T Trung Yên, c ầ u Giấy, Hà N ội
Nguyễn M inh Hiến 011961254 8/4/2011 CA H à N ộiP23.05, CT2 Ỵ im eco Trung H òa, c ầ u G iấy, Hà N ội
Nguyễn Trần Minh Khuê Còn nhỏ
P23.05, CT2 Ỵ im eco Trung H òa, c ầ u G iấy, Hà N ội
26
STTTên tỗ chức/ cá
nhân
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐKKD
N gày cấp N oi cấpĐịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Nguyễn Trần M inh Thư Còn nhỏ
P23.05, CT2 Ỵ im eco Trung Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Trần Quang Đ ạt 011809895 20/2/2013 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, K Đ T Trung Yên, c ầ u Giấy, Hà N ội
Công ty CP V iglacera Vân Hải
Trưởng Ban K iểm soát
570010115403/8/2018
(thay đổi lần thứ 6)
Quảng N inh x a Q uan Lạn, huyện V ân Đồn, tình Quảng N inh
- ■—
13. Ngô Trọng ToánK ế toán trưởng
012886345 06/03/2014 CA H à N ộiSố 32 A 20 Nghĩa Tân, Cầu G iấy, H à Nội
01/02/2018
N gô Gia Thau 013347354 12/8/2010 CA H à N ộiK im H oa, M ê Linh, H à Nội.
Ngô Thị Phượng 013347355 12/8/2010 CA H à N ộiK im H oa, M ê Linh, H à N ội
Tạ Thị Phương Dung 012886344 28/6/2006 CA H à N ộiSỐ 32 A 20 N ghĩa Tân, C ầu Giấy, H à N ội
Ngô Thị Phương M ai Còn nhỏSố 32 A 20 N ghĩa Tân, C ầu Giấy, H à N ội
27
STTTên tổ chức/ cá
nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N oi cấpĐ ịa chỉ trụ sở ch ính/ Đ ịa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
L ý do
N gô Hài Nam Còn nhỏSố 32 A 20 N ghĩa Tân, Cầu G iấy, H à N ội
Ngô Trọng Tuệ 135552486 04/01/2008CA Vĩnh
PhúcK im H oa, M ê Linh, H à Nội.
Ngô Trọng Tuyến 013347355 12/8/2010 CA H à N ộiX uân Hòa, Phúc Thắng, V ĩnh Phúc
Ngô Thị M inh Tuyên 135833239 13/9/2013CA Vĩnh
PhúcK im H oa, M ê Linh, H à Nội.
N gô Thị M inh Phương
012341758 02/7/2011 CA H à N ộiQuang M inh, M ê Linh, Hà Nội.
Công ty CP Viglacera Tiên Sơn
Trưởng Ban K iểm soát
210300029715/12/2017
(thay đổi lần thứ 7)
Bắc NinhK hu Công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc N inh
Công ty CP Viglacera H à NỘI
Trường Ban K iểm soát
010301582418/6/2014
(thay đổi lần thứ 5)
H à N ội
Tầng 15 T o à n h à V iglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm , H à N ội
Công ty CP Viglacera Thăng Long
Trưởng Ban K iểm soát
250022402618/4/2018
(thay đổi lần thứ 14)
Vĩnh PhúcPhường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh V ĩnh Phúc
28
STTTên tổ chức/ cá
nhân
T ài khoăn giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N oi cấpĐ ịa chỉ trụ sở chính/ Địa
chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là người có liên quan
Lý do
Công ty CP Sứ Viglacera Thanh Trì
Trường Ban K iểm soát
010010755725/05/2018
(thay đổi lần thứ 2)
H à N ội
Đ ường N guyễn Khoái, phường Thanh Trì, quận H oàng M ai, thành phố Hà N ội
Công ty CP V iệt Trì Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
260031013419/09/2017
(thay đổi lần thứ 8)
Phú ThọPhố H ồng Hà, phường T iên Cát, thành phố Việt Trì, tinh Phú Thọ
Công ty CP Chao- Viglacera
K ê toán trường
010783320508/05/2017
(cấp lần đầu)H à N ội
Tầng 8 tòa nhà V iglacera, Số 1 Đ ại lộ Thăng Long, M ễ Trì, N am T ừ Liêm , Hà N ội
2. Giao dịch giữa Tổng công ty Viglacera - CTCP vói người có liên quan của Tổng công ty; hoặc giữa Tổng công ty vói cổ đông lớn, người nội bộ, ngưòi có liên quan của người nội bộ: không có
STT Tên tổ chức/cá nhân M ối quan hệ liên
quan với công ty
Số Giấy
NSH*, ngày cấp,
no i cấp
Đ ịa chi trụ sở chính/ Đ ịa chỉ liên
hệ
Thời điểm giao dịch với công ty
Số N ghị quyết/ Q uyết định của
Đ H Đ C Đ / HĐ Q T... thông qua (nếu có,
nêu rõ ngày ban hành)
Số lượng, tỷ lệ nắm g iữ cổ phiếu sau khi
giao dịch
Ghi chú
3. Giao dịch giữa ngưòi nội bộ Tổng công ty, người có liên quan của ngưòi nội bộ với Công ty con, Công ty do Tổng công ty nắm quyền kiểm soát: không có
STT Người thực hiện giao dịch
Quan hệ với người
nội bộ
Chức vụ tại Tổng công ty
Số CMND/HỘ chiếu, ngày
cấp, nơi cấp.
Đ ịa chỉ Tên công ty con, công ty do Tổng công ty
nắm quyền kiểm soát
Thời điểm giao dịch
Số lượng, tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu sau khi giao
dịch/
Ghi chú
29
4. Giao dịch giữa Tổng công ty với các đối tượng khác
4.1 Giao dịch giữa Tổng công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo): không có
4.2 Giao dịch giữa Tổng công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành: không có
4.3 Các giao dịch khác của Tổng công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành: không có
VL Giao dịch cể phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ:1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của Người nội bộ
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N oi cấp Địa ch ỉ liên hệSố cỗ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cỗ phiếu
cuối kỳ (% )Ghi chú
1. Luyện Công MinhChủ tịch HĐQT
010450275 2/8/2005 C A Hà NộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đình, H à N ội
510,000 0,114%
Luyện Trắc Noãn
Nguyễn Thị Tô
Nguyễn M inh Hằng 012655557 16/1/2004 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám , Ba Đình, H à N ội
Luyện Công Anh 012411434 12/3/2001 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 Hoàng H oa Thám , Ba Đình, H à N ội
30.000 0,007%
Luyện Hoàng Anh 013069331 25/1/2010 CA H à N ộiP1501, Chung cư 671 H oàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
30
STT H ọ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
C hức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSố cỗ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cỗ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Luyện Thị Hòa 130252168 25/12/2001 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Thị Bình 090496397 8/1/2010CA Thái N guyên
Thái Nguyên
Luyện Thị Tĩnh 130219263 24/2/2012 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phủ Thọ
Luyện Thị Phương 131684881 26/6/2006 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Thị H ồng 132116625 5/8/2008 CA Phú Thọ V iệt Trì, Phú Thọ
Luyện Công M ạnh 014065000001 16/1/2013Cục cs
QLHC về TTXH
H à N ội
Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam
Chủ tịch HĐ TV
2300103345-1
Giấy C N Đ T số 212022000476
ngày 23-11- 2012
U BND tình B ắc N inh
X ã Phương Liễu, Huyện Q uế Võ, Bắc N inh
2. Nguyễn Anh Tuấn
Thành viên H ĐQ T kiêm Tồng giám đổc
010322251 17/9/2007 C A H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, Ba Đ ình, H à Nội
564.500 0,126%
Nguyễn Sáu 010457089 2/3/2005 C A H à N ộiSố 6, N gõ 103, K im M ã, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Thị Hương Cảng
010309649 2/3/2005 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, K im M ã, B a Đinh, H à N ội
Hoàng Thùy Anh 011368475 3/1/2012 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
31
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N oi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )Ghi chú
Nguyễn Tuấn Minh 013110063 4/8/2008 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
N guyễn M inh Chi 013607685 27/1/2013 CA H à N ộiSố 6, N gõ 103, Kim M ã, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Thị Thu Hương
011756605 9/7/2011 CA H à N ội1001/64 H oàng Hoa Thám , B a Đình, H à N ội
230.000 0,051%
3. Trần Ngọc Anh
Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ
012428436 14/8/2010 CA H à NộiSố 38-T 6, Tập thể Sư đoàn 361, tổ 31, Yên H òa, Cầu G iấy, Hà Nội
510.900 0,069%
Trần Ngọc Trinh 168049950 20/4/2005 CA H à N amSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Yên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Nguyễn Thị Sửu 013027776 31/12/2007 CA H à N ộiSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tồ 31, Y ên Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Phạm Phương Lan002C1206
06011942742 14/8/2010 CA H à N ội
Số 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Yên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Linh Nhi Còn nhỏSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Tùng Lâm Còn nhỏSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên Hòa, Cầu Giấy, H à N ội
Trần Ngọc Khanh 162009925 16/12/2003 CA H à N amSố 49, ngõ 204, Trần Duy Hưng, H à N ội
32
STT H ọ và tên
T à i khoản g iao d ịch
chứ ng k h o án
(nếu có)
C h ứ c vụ tạ i công ty
(nếu có)
Số C M T / Đ K K D
N gày cấp N ơi cấp Đ ịa ch ỉ liên hệSố cỗ ph iếu sở h ữ u cuối
kỳ
T ỷ lệ sở hữ u cỗ ph iếu
cuối kỳ (% )G h i chú
Trần Thị Hài Yên 012882416 25/4/2006 CA H à N ộiSố 25, N gõ 168 N gọc Hà, Đống Đa, H à N ội
Trần Thị Thu Hà 013521992 11/5/2012 CA H à N ộiSố 38-T6, TT Sư đoàn 361, tổ 31, Y ên H òa, c ầ u Giấy, H à N ội
Công ty Kinh doanh Bất động sàn Viglacera
Giám đốc0100108173-
01829/5/2015
(thay đổi lần 5)Bắc Ninh
Trung tâm điều hành, K hu công nghiệp Tiên Son, xã H oàn Son, huyện Tiên Du, Bắc N inh
Công ty CP VISAHOPhó Chủ tịch H Đ Q T
010699013130/8/2016
(thay đổi lần 2)H à N ội
Tầng 2 Tòa nhà Viglacera, số 1 Đại lộ thăng long, phường M ễ tri, N am Từ Liêm , H à N ội
Công ty CP Vinafacade
Chủ tịch HĐ Q T
011032000093
G iấy CNĐT cấp ngày 25-4-
2008, điều chinh lần 1 ngày 10-6-
2010
SỞ K H Đ T H à N ội
Tầng 1 Toà nhà Viglacera, số 1 Đ ại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm , H à N ội
4. L ư u V ăn L ấu017C0001
756T h à n h viên H Đ Q T
011009381 2/6/2005 C A H à Nội
Tầng 16 Tòa nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm, H à NỘI
165.000 0,037%
Lưu V ăn Nhặt
Nguyễn Thị Duyên
33
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp Nưi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Nguyễn Thị Hiệp017C0001
765011059620 7/7/2005 CA H à N ội
Tổ 2 Cụm Đình, phường N hân Chính, Thanh Xuân, H à N ội
Lưu Quang Ngọc 012269447 13/7/2011 CA H à N ộiTổ 2 Cụm Đình, phường N hân Chính, Thanh Xuân, Hà N ội
7.000 0,002%
Lưu Ngọc Trâm 012888545 7/6/2006 CA Hà NộiTổ 2 Cụm Đình, phường N hân Chính, Thanh Xuân, H à N ội
Lưu Thị Do 110525866 26/9/2009 CA H à N ộiThôn Hữu Vĩnh, xã H ồng Quang, ứ n g Hòa, H à N ội
5. Nguyễn Quý Tuấn003C1195
04Thành viên HĐQT
011916731 30/9/2008CA - TP Hà
Nội
Số 7, ngách 299/27, đường Đ ại M ỗ, quận Nam T ừ Liêm , thành phố Hà Nội
210.000 0,047%
Nguyễn Quý Tước
Nguyễn Thị Lan 010508283 16/3/2003 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm , thành phố H à N ội
Lê Ngân Bình 012605571 19/4/2003 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm , thành phố H à N ội
36.600 0,008%
Nguyễn Quý Huy 013431355 21/5/2011 CA H à N ộiSố 7, ngách 299/27, đường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à Nội
34
STT H ọ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cỗ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Nguyễn Quý Khôi Học sinhSố 7, ngách 299/27, đường Đại Mỗ, quận N am Từ Liêm , thành phố H à N ội
Nguyễn Quý Tuyên 012413292 1/3/2001 CA H à N ộiPhường Đại M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à Nội
Nguyễn Thị Xuân Hải
010508450 16/3/2003 CA H à N ộiPhường Tây M ỗ, quận N am Từ Liêm, thành phố H à N ội
Nguyễn Thị M ai Oanh
080979769 12/6/2012CA Lạng
Sơn
Khối 5 thị trấn Can Lộc, huyện Can Lộc, tinh Lạng Sơn
Nguyễn Quý Long
Công ty CP Viglacera Đông Anh
Chủ tịch HĐ Q T
010300296009/03/2016
(thay đổi lần 6)H à N ội
Tổ 35, thị ừ ấn Đ ông Anh, huyện Đ ông Anh, H à N ội
Công ty CP Viglacera Bá Hiến
Chủ tịch H Đ Q T
250022255813/5/2014
(thay đổi lần 6)Vĩnh Phúc
X ã B á Hiến, huyện Bình Xuyên, tinh V ĩnh Phúc
6. Nguyễn M inh Tuấn005C0648
88Phó TGĐ 010411942 11/3/2004 C A H à N ội
A 24 BT1A, M ỹ Đ ình II, T ừ Liêm , H à Nội
673.000 0,150%
Nguyễn Vãn Giao
35
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
Ngày cấp N oi cấp Địa chi liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Phạm Thị Đỗ 01194389 20/12/2002 CA H à TâyTổ 13, phường K iến H ưng, quận H à Đông, H à N ội
Lê Lan Anh 013329753 18/4/2010 CA Hà N ộiA 24 BT1A, M ỹ Đình II, T ừ Liêm, H à N ội
Nguyễn Thị Thu Trang
101C002332
001184001303 6/5/2014
Cục ĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
A 24 BT1A, M ỹ Đình II, T ừ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Ngọc Mai
012985942 22/6/2007 CA Hà N ộiA 24 BT1A, M ỹ Đ ình II, T ừ Liêm, H à N ội
Nguyễn N hư Ngọc 013413018 8/4/2011 CA Hà N ộiA 24 BT1A, M ỹ Đình II, Từ Liêm, H à N ội
Nguyễn Đình Lộc 111912430 14/4/2009 CA H à N ộiTổ 13, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, H à N ội
Nguyễn Thị Huy 111448474 18/3/2011 CA Hà N ộiP.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Nguyễn M inh Hùng 111942049 17/10/2012 CA Hà N ộiTổ 15, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Hà N ội
N guyễn Thị Huyên 111418473 10/6/2008 CA H à TâyTổ 15, phường Kiến Hưng, quận H à Đông, Hà N ội
Nguyễn Thị Tuyến 111943802 24/5/2008 CA H à TâyTổ 13, phường Kiến H ưng, quận Hà Đông, Hà N ội
Nguyễn Đình Viết 011212417 24/6/2007 CA Hà TâyTổ 15, phường Tân Chánh H iệp quận 12, TP HCM
36
STT H ọ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
T ỷ lệ sở hữu cô phiêu
cuối kỳ (% )G hi chú
Nguyễn Đình G iang 111384342 19/1/2011 CA H à N ộiP.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
Công ty CP Viglacera Tiên Sơn
Chủ tịch HĐ Q T
2103000297 1/11/2007 Bắc N inhK hu Công nghiệp Tiên Sơn, tinh Bắc N inh
Công ty CP V iglacera Thăng Long
Chủ tịch H Đ Q T
2500224026
15-7-2013 (lần đầu ngày 29-1- 2004, thay đổi
lần 13 ngày 15- 7-2013)
V ĩnh PhúcPhường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh V ĩnh Phúc
Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Chủ tịch HĐ Q T
2300533002
4-6-2014 (cấp lần đầu 8-2-
2010, thay đổi lần 7 ngày 4-6-
2014)
SỞ K H Đ T tỉnh Bắc
N inh
K hu Công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Y ên Phong, tỉnh Bắc Ninh
7. Nguyễn Anh Tuấn Phó TGĐ 011227384 18/10/2010 CA H à N ộiP1003, Đ N 2, Tòa nhà 15- 17 Ngọc K hánh, Ba Đình, H à Nội
220.000 0,049%
Nguyễn Đắc Lực
Nguyễn Thị Lăng 010693081 23/5/1979 CA H à N ộiP1003, ĐN2, T òa nhà 15- 17 Ngọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Hồ Thu Thủy 011426129 29/1/2011 CA H à N ộiP1003, ĐN2, T òa nhà 15- 17 Ngọc Khánh, B a Đình, H à N ội
Nguyễn Thanh Tú 013064361 29/1/2011 CA H à N ộiP1003, ĐN2, T òa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à Nội
37
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N oi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )Ghi chú
Nguyễn Anh Đức013042144
N gay29/1/2011 CA H à N ội
P1003, ĐN2, Tòa nhà 15- 17 N gọc Khánh, B a Đình, H à N ọ i
200.000 0,04%
Nguyễn Thị Thanh Tùng
012024898 10/1/2008 CA H à N ộiP901 A3, M ỹ Đ ình I, N am Từ Liêm , H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Tâm
010719341 25/4/2002 CA H à N ộiP216 CT3A, M ỹ Đ ình II, N am T ừ Liêm, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Thủy
010626249 26/4/2006 CA H à Nội120A Trương Định, Hai B à Trưng, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Lan
011836710 13/3/2010 CA H à N ộiP706 Chung Cư 671 H oàng H oa Thám, Ba Đ ình, H à N ội
Nguyễn Thị Thanh Phương
010708379 4/12/2006 CA H à N ội23 V ăn M iếu, Đ ống Đa, H à N ội
Công ty CP Viglacera H ạ Long
Chủ tịch HĐQT
570010114711/10/2017
(thay đổi lần 17)
Quảng N inhPhường H à Khẩu, thành phố H ạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Công ty CP Viglacera Từ Liêm
Chủ tịch HĐQT
010140547521/01/2014
(thay đổi lần 8)H à Nội
X ã X uân Phương, Từ Liêm , H à N ội
Công ty cổ phần CHAO-Viglacera
Chủ tịch HĐQT
0107833205 08/05/2017 H à N ội
Tầng 8 tòa nhà Viglacera, Số 1 Đại lộ Thăng Long, M ê Trì, N am Từ Liêm , H à N ội
38
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
T ỷ lệ sở hữu CÔ phiêu
cuối kỳ (% )G hi chú
Công ty TNHH Kính nổi Siêu ứắng Phú M ỹ
TV HĐQT 3502329629
Lần đầu ngày 09/03/2017
(G iấy CN Đ T số 9864248202
ngày03/01/2017)
SỞ K H Đ T tinh B à R ịa -
V ũng Tàu
Lô B2, đường D3, KCN Phú M ỹ II m ở rộng, huyện Tân Thành, B à Rịa-Vũng Tàu
8. H oàng Kim Bồng021C013
398Phó TGĐ 035061000432 06/07/2016
Cục cs Đ K Q L C ư
trú và DLQ G về
Dân cư
P214, CT4, Khu Đ T M ỹ Đình 2, Tổ 14, Nam Từ Liêm , Hà Nội
222.100 0,050% T“
Hoàng Kim N gọc
Hoàng Thị N uôi 161070312 13/3/1979 CA H à N amX ã N guyên Lý, huyện Lý N hân, tinh H à N am
N guyễn Thị Bẩy 012337402 28/10/2008 CA H à N ộiX ã M ai Lâm , huyện Đông Anh, H à N ội
Hoàng Thị Huyền Trang
012993883 31/8/2007 CA H à N ộiX ã M ai Lâm, huyện Đông Anh, H à N ội
Hoàng Như Quỳnh 013570097 20/6/2012 CA H à N ộiX ã M ai Lâm , huyện Đông Anh, H à N ội
Hoàng Kim Sang 168580788 23/8/2013 CA H à N amX ã N guyên Lý, huyện Lý N hân, tỉnh H à N am
Hoàng Kim Tuyển 168173005 25/2/2003 CA H à N amThị ừ ấn Đ ông Anh, Hà N ội
Hoàng Thị K im M ây 013453827 7/9/2011 CA H à N amThị trấn Đ ông Anh, H à N ội
39
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số CM T/ ĐK K D
N gày cấp Nơi cấp Địa chỉ liên hệSổ cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Công ty CP Kính Viglacera Đáp cầu
Chủ tịch HĐQT
210300009305/10/2018
(thay đổi lần 10)
Bắc N inhPhường V ũ N inh, thành phố Bắc N inh, tinh Bắc N inh
Công ty CP Khoáng sản Viglacera
Chủ tịch HĐQT
520028400504/6/2014
(thay đổi lần 5)Yên Bái
X ã Văn Tiến, thành phố Y ên Bái, tinh Yên Bái
Công ty CP Kính Viglacera Đáp cầu
Giám đốc 21030000939-1-2014 (lần
8)Bắc Ninh
Phường V ũ N inh, thành phố Bắc N inh, tỉnh Bắc N inh
9. Ngô Thùy Trang0 0 3 0 1 5
113
Trưởng Ban Kiểm
soát012998584 17/8/2007 CA Hà Nội
P1505, Tòa B, Chung cư 671 H oàng H oa Thám, Ba Đinh, H à Nội
186.000 0,041%
Ngô Thế Kiếm
V ũ Thị Chung 121326298 7/12/1996CA Bắc G iang
P704, Tòa A , Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Tuyển Tâm 012998583 17/8/2007 CA H à NộiP1505, Tòa B, Chung cư 671 H oàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
Nguyễn Thùy Linh 013324024 4/6/2010 CA H à NộiP1505, Tòa B, Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
N guyễn Tuấn Việt Còn nhỏP1505, Tòa B , Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
40
STT Họ và tên
T ài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐKKD
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSố cỗ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cỗ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Ngô Thế Anh 121181991 23/5/2009CA Bắc Giang
P704, Tòa A, Chung cư 671 Hoàng H oa Thám, Ba Đình, H à N ội
N gô Thế Công 013540606 26/4/2012 CA H à N ộiP604, CT2 KĐT Đặng Xá, G ia Lâm, H à N ội
Công ty CP Kinh doanh Gạch ốp lát Viglacera
Trường Ban K iểm soát
010590881805/10/2017
(thay đổi lần thứ 4)
H à N ội
Tầng 2 Toà nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm , H à N ội
Công ty CP Thương m ại Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
010264078516/05/2014
(thay đổi lần 10)
H à N ội
Tầng 1 Toà nhà Viglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm , H à N ội
Công ty CP Viglacera Hạ Long
Thành viên Ban K iểm soát
570010114711/10/2017
(thay đổi lần 17)
SỞ K H Đ T Quảng N inh
K hu 2 đường A n Tiêm, Phường H à Khẩu, TP Hạ Long, Tỉnh Quảng N inh
<
Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
230053300203/8/2018
(thay đổi lần
11)
SỞ K H Đ T Bắc N inh
K hu Công nghiệp Yên Phong, X ã Long Châu, Huyện Y ên Phong, tinh Bắc N inh
10.Nguyễn Thị c ẩ m Van
0 0 3 0 2 2055
Thành viên BKS
012045771 15/1/2007 CA H à N ộiSố 37, Ngõ 2, G iảng Võ, C át Linh, Đ ống Đ a, Hà Nội
81.950 0,018%
41
STT H ọ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N ơi cấp Địa chỉ liên hệSổ cổ phiếu sở hữu cuổi
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
N guyễn Văn Thịnh 013177605 7/4/2009 CA H à NộiA 14, Lô 15, K Đ T mới Đ ịnh Công, Hoàng Mai, H à N ội
N guyễn Thị c ẩ m Tú 013177851 7/4/2009 CA H à N ộiA14, Lô 15, K Đ T m ới Đ ịnh Công, Hoàng Mai, H à N ội
Đặng Chí Dũng 011111002 15/2/2008 CA H à N ộiSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, Cát Linh, Đ ống Đa, Hà N ội
Đặng Chí Trung Còn nhỏSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, C át Linh, Đống Đa, H à N ội
Đặng Chí Hiếu Còn nhỏSố 37, N gõ 2, G iảng Võ, C át Linh, Đ ống Đa, Hà N ội
Nguyễn Ngọc Minh 012484088 1/11/2001 CA H à N ộiP708, CT16, KĐT mới Đ ịnh Công, H oàng Mai, H à N ội
Công ty CP Kính V iglacera Đáp cầ u
Trưởng Ban K iểm soát
230010047105/10/2018
(thay đổi lần 10)
SỞ KHĐT Bắc Ninh
Phường V ũ N inh, Thành phố Bắc N inh Tình Bắc N inh
Công ty CP Viglacera Hữu Hưng
Trưởng Ban K iểm soát
010300351213/12/2013
(thay đổi lần thứ 5)
H à N ộiĐ ường Chùa tổng, xã La Phù, huyện Hoài Đức, Hà N ội
Công ty CP Viglacera Từ Liêm
Trưởng Ban K iểm soát
010140547521/01/2014
(thay đổi lần thứ 8)
H à NộiX ã X uân Phương, Từ Liêm H à Nội
42
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
C hức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp Nơi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Công ty CP V iglacera Đông Anh
Trưởng Ban K iểm soát
010300296009/03/2016
(thay đổi lần thứ 6)
H à N ộiTổ 35, thị trấn Đ ông Anh, huyện Đ ông Anh, H à N ội
Công ty CP Khoáng Sản Viglacera
Trưởng Ban K iểm soát
5200284005
4-6-2004 (lần đầu ngày 1-1-
2008, lần 5 ngày 4-6-2014)
Yên BáiX ã V ăn Tiến, thành phố Yên Bái, tinh Y ên Bái
Công ty CP Viglacera B á Hiển
Trường Ban K iểm soát
250022255813-5-2014
(thay đổi lần thứ 6)
V ĩnh PhúcX ã B á Hiến, huyện Bình Xuyên, tinh Vĩnh Phúc
Công ty TNHH Kính nổi siêu trắng Phú M ỹ
Thành viên Ban Kiểm
soát3502329629
Lần đầu ngày 09/03/2017
(G iấy CN Đ T số 9864248202
ngày03/01/2017)
SỞ K H Đ T tỉnh Bà R ịa -
V ũng Tàu
Lô B2, đường D3, KCN Phú M ỹ II m ở rộng, huyện Tân Thành, B à Rịa-Vũng Tàu
11. Nguyễn Hải Long0 0 3 0 1 5
121
Thành viên Ban Kiếm soát
026080000049 9/6/2016
Cục ĐK Q L cư trú và DLQG về
dân cư
Tổ dân phố Đ ình, Đại M ỗ, Nam T ừ Liêm , Hà Nội
39.900 0,009%
Nguyễn Văn Hổ 135825835 3/5/2013CA Vĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, V ĩnh Phúc
Nguyễn Thị Tuyết 135601586 11/7/2009CA Vĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vm h Yên, Vĩnh Phúc
43
STT H ọ và tên
T ài khoản giao d ịch
chứ ng k hoán
(nếu có)
C h ứ c vụ tạ i công ty
(nếu có)
Số C M T / Đ K K D
N gày cấp N ơi cấp Đ ịa chỉ liên hệSố cỗ phiếu sở hữ u cuối
kỳ
T ỷ lệ sở hữ u cỗ ph iếu
cuối kỳ (% )G h i chủ
Phạm Thị Hương Thảo
013243400 24/10/2009 CA H à N ộiTổ D, Phố Đình, Đại M ỗ, N am T ừ Liêm, Hà N ội
Nguyễn Phúc Khánh Còn nhỏTổ dân phố Đình, Đại M ỗ, N am T ừ Liêm, H à N ội
Nguyễn Khánh Nam Còn nhỏTổ dân phố Đình, Đại M ỗ, N am Từ Liêm, H à Nội
N guyễn Thị Hải Yến 135033316 10/8/2011CA Vĩnh
Phúc
101 Lam Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, V ĩnh Phúc
12.T rầ n T h ị M inh L oan
0 0 3 0 1 5 152
G iám đốc B an T à i ch ính - K ế toán
011928987 17/01/2011 C A H à NộiP .2305, C T 2 V im eco T ru n g H òa, c ầ u G iấy , H à N ội
207.100 0 ,046%
Trần Đình Thể 011165407 13/11/2003 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, KĐT Trung Yên, c ầ u Giấy, H à N ội
120.000 0,027%
Dương Thị Thông 012584643 16/3/2003 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, KĐT Trung Yên, c ầ u Giấy, H à N ội
Nguyễn M inh Hiến 011961254 8/4/2011 CA H à N ộiP23.05, CT2 Ỵimeco Trung Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
20.000 0,004%
Nguyễn Trần Minh Khuê Còn nhỏ
P23.05, CT2 Ỵimeco Trung Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
44
STT Họ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
Ngày cấp N oi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Nguyễn Trần M inh Thư
Còn nhỏP23.05, CT2 Vimeco Trung Hòa, c ầ u Giấy, H à N ội
Trần Quang Đạt 011809895 20/2/2013 CA H à N ộiN hà 8, Lô 15C, K Đ T Trung Yên, c ầ u Giấy, Hà N ội
Công ty CP Viglacera Vân Hải
Trưởng Ban K iểm soát
570010115403/8/2018
(thay đổi lần thứ 6)
Quảng N inhX ã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tinh Quảng N inh
13. Ngô Trọng ToánK ế toán trưởng
012886345 06/03/2014 CA H à NộiSố 32 A20 Nghĩa Tân, Cầu G iấy, Hà Nội
172.000 0,038%
Ngô Gia Thau 013347354 12/8/2010 CA H à N ộiK im Hoa, M ê Linh, Hà Nội.
Ngô Thị Phượng 013347355 12/8/2010 CA H à N ộiK im Hoa, M ê Linh, H à N ội
Tạ Thị Phương D ung 012886344 28/6/2006 CA H à N ộiSố 32 A20 N ghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà N ội
Ngô Thị Phương M ai Còn nhỏSố 32 A20 N ghĩa Tân, Cầu Giấy, H à Nội
45
Vơ>c
STT H ọ và tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
Ngày cấp Nơi cấp Địa chỉ liên hệSổ cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )Ghi chú
Ngô Hải Nam Còn nhỏSố 32 A20 N ghĩa Tân, Cầu Giấy, H à N ội
N gô Trọng Tuệ 135552486 04/01/2008CA Vĩnh
PhúcK im Hoa, M ê Linh, Hà Nội.
N gô Trọng Tuyến 013347355 12/8/2010 CA H à NộiX uân Hòa, Phúc Thắng, Vĩnh Phúc
Ngô Thị M inh Tuyên 135833239 13/9/2013CA Vĩnh
PhúcKim Hoa, M ê Linh, Hà Nội.
N gô Thị Minh Phương
012341758 02/7/2011 CA Hà N ộiQuang M inh, M ê Linh, Hà N ội
Công ty CP Viglacera Tiên Sơn
Trường Ban K iểm soát
210300029715/12/2017
(thay đổi lần thứ 7)
Bắc NinhK hu Công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Công ty CP Viglacera H à NỘI
Trưởng Ban K iểm soát
010301582418/6/2014
(thay đổi lần thứ 5)
H à N ội
Tầng 15 T o àn h à V iglacera, số 1 Đại lộ Thăng Long, phường M ễ Trì, N am Từ Liêm, H à NỘI
Công tỵ CP Viglacera Thăng Long
Trưởng Ban K iểm soát
250022402618/4/2018
(thay đổi lần thứ 14)
V ĩnh PhúcPhường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
46
♦
+
STT Họ và tên
Tài khoăn giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty
(nếu có)
Số C M T / ĐK K D
N gày cấp N oi cấp Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ (% )G hi chú
Công ty CP Sứ Viglacera Thanh Trì
Trưởng Ban K iểm soát
010010755725/05/2018
(thay đổi lần thứ 2)
Hà Nội
Đ ường Nguyễn Khoái, phường Thanh Trì, quận H oàng M ai, thành phố H à N ội
Công ty CP V iệt Trì V iglacera
Trưởng Ban K iểm soát
260031013419/09/2017
(thay đổi lần thứ 8)
Phú ThọPhố Hồng Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tình Phú Thọ
Công ty CP Chao- Viglacera
Kế toán trưởng
010783320508/05/2017
(cấp lần đầu)Hà N ội
Tầng 8 tòa nhà V iglacera, Số 1 Đại lộ Thăng Long, M ễ Trì, N am Từ Liêm, H à N ội
2. Giao dịch của Người nội bộ và Người có liên quan đối với cổ phiếu của Tổng công ty
STT Người thực hiện giao dịch Quan hệ với
người nội bộ
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Sổ cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi,
thưởng...)n Ấ X 1 • ẨSo cô phiêu Tỷ lệ Ấ X 1 • ẤSÔ co phiêu Tỷ lệ (%)
1 Nguyễn Thị Thu Hương
Người có liên quan - Em ruột Tổng Giám đốc
80.000 0,02% 230.000 0,051% Mua 150.000
2 Trần Ngọc Anh
Thành viên HĐQT - Phó
Tổng Giám đốc TCT
310.900 0,069% 510.900 0,11% Mua 200.000
47
STT Người thực hiện giao dịch Quan hệ vói
người nội bộ
Sổ cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Số cỗ phiếu sở hữu cuối kỳ Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổỉ,
thưởng...)£1 Ấ Ả 1 • ẤSo cô phiêu Tỷ lệ nẤ X 1 • ẤSÔ cô phiêu Tỷ lệ (%)
3 Nguyễn Anh ĐứcNgười có liên
quan - Con trai Phó TGĐ
0 0% 200.000 0,04% Mua 200.000
VII. Các vấn đề cần lưu ý khác: không có.
Nơi n h ậ n mO u s- Như kính gửi;- Website TCT (để CBTT)- Lưu VP, TK.HĐQT, QHCĐ.TCT.
KT/ TONG GIAM ĐOC TONG CONG TY P H Ó T Ỏ N G G IÁ M Đ Ố C
Q ỉíịu ụ h i c/ifik Q iú ìứ i